Luận án Nghiên cứu đặc điểm kỹ thuật và kết quả phẫu thuật nội soi một lỗ qua ổ bụng đặt mảnh ghép ngoài phúc mạc điều trị thoát vị bẹn

Thoát vị bẹn (TVB) là hiện tƣợng các tạng trong ổ bụng chui qua ống bẹn

hoặc một điểm yếu của thành bụng vùng bẹn, trên dây chằng bẹn ra dƣới da hay

xuống bìu. Đây là bệnh lý ngoại khoa thƣờng gặp trên thế giới cũng nhƣ Việt Nam.

Theo thống kê: Mỗi năm thế giới có khoảng 20 triệu bệnh nhân (BN) phẫu thuật

thoát vị bẹn, tại Mỹ có khoảng 800.000 trƣờng hợp thoát vị (TV) vùng bẹn-đùi,

trong đó có tới 770.000 là thoát vị bẹn và 30.000 thoát vị đùi [91], [103].

Điều trị thoát vị bẹn bằng phẫu thuật (PT) là phƣơng pháp chủ yếu. Kể từ khi

phẫu thuật Bassini ra đời vào năm 1884, trải qua hơn một thế kỷ cho đến nay, đã có

rất nhiều công trình nghiên cứu với hàng trăm loại phẫu thuật nhằm cải thiện kết

quả điều trị, giảm tỷ lệ tái phát, tai biến và biến chứng [14], [60].

Năm 1987 đánh dấu kỷ nguyên ra đời của phẫu thuật nội soi (PTNS), đặt nền

móng cho phẫu thuật ít xâm lấn. Kể từ đó, nhiều kỹ thuật phẫu thuật nội soi điều trị

thoát vị bẹn cũng dần đƣợc áp dụng với kết quả khả quan [130]. Hiện nay có hai

phƣơng pháp đang đƣợc ứng dụng rộng rãi là: qua ổ bụng đặt mảnh ghép ngoài

phúc mạc (Trans-abdominal preperitoneal - TAPP) và đặt mảnh ghép hoàn toàn

ngoài phúc mạc (Total extraperitoneal - TEP). Phƣơng pháp TAPP đƣợc nhiều tác

giả sử dụng bởi tính an toàn, hiệu quả, dễ thực hiện và ít tai biến, biến chứng do tổn

thƣơng xác định đƣợc ngay sau khi đặt camera, không gian thao tác rộng, tiếp cận

trực tiếp và làm vững chắc thành bẹn sau nên kỹ thuật đƣợc thực hiện cả với thoát

vị bẹn nghẹt [2], [60], [131].

pdf 175 trang dienloan 6400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đặc điểm kỹ thuật và kết quả phẫu thuật nội soi một lỗ qua ổ bụng đặt mảnh ghép ngoài phúc mạc điều trị thoát vị bẹn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm kỹ thuật và kết quả phẫu thuật nội soi một lỗ qua ổ bụng đặt mảnh ghép ngoài phúc mạc điều trị thoát vị bẹn

Luận án Nghiên cứu đặc điểm kỹ thuật và kết quả phẫu thuật nội soi một lỗ qua ổ bụng đặt mảnh ghép ngoài phúc mạc điều trị thoát vị bẹn
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƢỢC LÂM SÀNG 108 
---------------- 
PHẠM VĂN THƢƠNG 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT VÀ KẾT QUẢ 
PHẪU THUẬT NỘI SOI MỘT LỖ QUA Ổ BỤNG ĐẶT MẢNH GHÉP 
NGOÀI PHÚC MẠC ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ BẸN 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC 
Chuyên ngành: Ngoại khoa 
Mã số: 9720104 
HÀ NỘI - 2018 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƢỢC LÂM SÀNG 108 
---------------- 
PHẠM VĂN THƢƠNG 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT VÀ KẾT QUẢ 
PHẪU THUẬT NỘI SOI MỘT LỖ QUA Ổ BỤNG ĐẶT MẢNH GHÉP 
NGOÀI PHÚC MẠC ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ BẸN 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC 
Chuyên ngành: Ngoại khoa 
Mã số: 9720104 
Hƣớng dẫn khoa học: 
1. PSG.TS. Triệu Triều Dương 
2. GS.TS. Trịnh Hồng Sơn 
HÀ NỘI - 2018 
 LỜI CẢM ƠN 
Sau một thời gian nỗ lực học tập và nghiên cứu tôi đã hoàn thành luận án này 
với sự giúp đỡ tận tình của nhiều tập thể và cá nhân: 
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Đảng ủy, Ban Giám đốc, Bộ môn 
Ngoại tiêu hóa, Phòng sau đại học Viện nghiên cứu Khoa học Y Dƣợc lâm sàng 
108, Viện phẫu thuật tiêu hóa, phòng kế hoạch tổng hợp – Bệnh viện Trung ƣơng 
Quân đội 108 đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong thời gian thực hiện chƣơng 
trình đào tạo nghiên cứu sinh tại Viện. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Đảng uỷ, Ban giám hiệu, Bộ môn 
Ngoại và phẫu thuật thực hành trƣờng Đại học Y Dƣợc Hải Phòng đã quan tâm giúp 
đỡ, động viên và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên 
cứu và hoàn thành luận án. 
Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn tới: 
PGS.TS. Triệu Triều Dương và GS.TS. Trịnh Hồng Sơn là những ngƣời Thầy 
hƣớng dẫn khoa học đã dành rất nhiều công sức chỉ dẫn tận tình, giúp đỡ và động 
viên tôi trong suốt quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án của mình. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS.TS. Phạm Gia Khánh, GS.TS. 
Nguyễn Cƣờng Thịnh, GS.TS. Hà Văn Quyết, GS.TS. Lê Trung Hải, GS.TS. 
Nguyễn Ngọc Bích, PGS.TS. Phạm Văn Duyệt, PGS.TS. Nguyễn Đức Tiến, 
PGS.TS. Nguyễn Văn Xuyên, PGS.TS. Nguyễn Anh Tuấn, TS. Nguyễn Thanh 
Tâm, TS. Lê Văn Thành - những ngƣời Thầy đã tận tâm đóng góp những ý kiến hết 
sức quý báu, chi tiết, khoa học trong quá trình viết và hoàn thành luận án. 
Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các đồng nghiệp, bạn bè và gia 
đình đã luôn dành cho tôi sự động viên giúp đỡ vƣợt qua mọi khó khăn thử thách 
trong những năm học tập, nghiên cứu và thực hiện luận án. 
 Tác giả 
PHẠM VĂN THƢƠNG 
 LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số 
liệu trong luận án này hoàn toàn trung thực và chƣa đƣợc một tác giả nào khác công 
bố. Nếu có sai trái tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm. 
 Tác giả 
PHẠM VĂN THƢƠNG 
 MỤC LỤC 
Trang phụ bìa 
Lời cảm ơn 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Những chữ viết tắt trong luận án 
Danh mục các bảng 
Danh mục các biểu đồ 
Danh mục các hình ảnh minh họa 
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................ 1 
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................................... 3 
1.1. GIẢI PHẪU LIÊN QUAN ĐẾN THOÁT VỊ BẸN. ............................................ 3 
1.2. CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI THOÁT VỊ BẸN. ........................................... 8 
1.2.1. Chẩn đoán .......................................................................................................... 8 
1.2.2. Phân loại ............................................................................................................ 9 
1.3. PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ BẸN ................................................... 10 
1.3.1. Lịch sử ............................................................................................................. 10 
1.3.2. Chỉ định và chống chỉ định ............................................................................. 12 
1.3.3. Phẫu thuật mở .................................................................................................. 13 
1.3.4. Phẫu thuật nội soi ba lỗ ................................................................................... 15 
1.3.5. Phẫu thuật nội soi TEP một lỗ ........................................................................ 16 
1.4. ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT PTNS MỘT LỖ QUA Ổ BỤNG ĐẶT MẢNH GHÉP 
NGOÀI PHÚC MẠC ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ BẸN .......................................... 19 
1.4.1. Chỉ định và chống chỉ định ............................................................................. 19 
1.4.2. Đặc điểm kỹ thuật ........................................................................................... 20 
1.4.3. Ƣu, nhƣợc điểm và cách khắc phục ................................................................ 28 
1.5. KẾT QUẢ PTNS MỘT LỖ QUA Ổ BỤNG ĐẶT MẢNH GHÉP NGOÀI 
 PHÚC MẠC ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ BẸN ......................................................... 29 
1.5.1. Kết quả sớm .................................................................................................... 29 
1.5.2. Kết quả xa ....................................................................................................... 31 
 Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................... 35 
2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ........................................................................... 35 
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................................... 35 
2.2.1. Thiết kế và cỡ mẫu nghiên cứu ....................................................................... 35 
2.2.2. Quy trình kỹ thuật đƣợc thực hiện trong nghiên cứu ...................................... 36 
2.2.3. Các chỉ tiêu nghiên cứu ................................................................................... 47 
2.2.4. Thu thập và xử lý số liệu ................................................................................. 56 
2.2.5. Đạo đức nghiên cứu của đề tài ........................................................................ 57 
Chƣơng 3. KẾT QUẢ ............................................................................................. 58 
3.1. ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT PTNS MỘT LỖ QUA Ổ BỤNG ĐẶT MẢNH GHÉP 
NGOÀI PHÚC MẠC ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ BẸN .......................................... 58 
3.1.1. Một số đặc điểm bệnh nhân ............................................................................ 58 
3.1.2. Đặc điểm kỹ thuật ........................................................................................... 66 
3.2. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ........................................................................................ 79 
3.2.1. Kết quả sớm .................................................................................................... 79 
3.2.2. Kết quả xa ....................................................................................................... 82 
Chƣơng 4. BÀN LUẬN ........................................................................................... 90 
4.1. ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT PTNS MỘT LỖ QUA Ổ BỤNG ĐẶT MẢNH GHÉP 
NGOÀI PHÚC MẠC ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ BẸN .......................................... 90 
4.1.1. Một số đặc điểm bệnh nhân ............................................................................ 90 
4.1.2. Đặc điểm kỹ thuật ........................................................................................... 96 
4.2. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ...................................................................................... 111 
4.2.1. Kết quả sớm .................................................................................................. 111 
4.2.2. Kết quả xa ..................................................................................................... 117 
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 130 
KIẾN NGHỊ ........................................................................................................... 132 
CÁC BÀI BÁO ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
Phụ lục 1: Danh sách bệnh nhân nghiên cứu 
Phụ lục 2: Bệnh án nghiên cứu 
Phụ lục 3: Phiếu khám lại bệnh nhân 
Phụ lục 4: Phiếu theo dõi bệnh nhân 
 NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN 
ASA 
BMI 
BN 
CS 
ĐM 
PM 
PT 
PTNS 
PTV 
SILS 
TAPP 
TEP 
 TK 
TV 
TVB 
VAS 
: American Society of Anaesthesiologists 
 (Hiệp hội gây mê Hoa Kỳ) 
: Body Mass Index (Chỉ số khối cơ thể) 
: Bệnh nhân 
: Cộng sự 
: Động mạch 
: Phúc mạc 
: Phẫu thuật 
: Phẫu thuật nội soi 
: Phẫu thuật viên 
: Single Incision Laparoscopic Surgery 
 (Phẫu thuật nội soi một đƣờng rạch) 
: Transabdominal Preperitoneal 
 (Xuyên thành bụng ngoài phúc mạc) 
: Total Extraperitoneal 
 (Hoàn toàn ngoài phúc mạc) 
: Thần kinh 
: Thoát vị 
: Thoát vị bẹn 
: Visual Analog Scale (Thang nhìn hình đồng dạng) 
 DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 2. 1. Mức độ đau theo thang điểm VAS .......................................................... 53 
Bảng 3.1. Tuổi ........................................................................................................... 58 
Bảng 3.2. Bệnh nội khoa kết hợp .............................................................................. 59 
Bảng 3.3. Thời gian mắc bệnh .................................................................................. 60 
Bảng 3.4. Phân loại sức khỏe theo ASA ................................................................... 61 
Bảng 3.5. Phân loại TVB theo bên thoát vị .............................................................. 62 
Bảng 3.6. Phân loại TVB theo vị trí giải phẫu .......................................................... 63 
Bảng 3.7. Phân loại TVB theo Nyhus ....................................................................... 65 
Bảng 3.8. Nguyên nhân gây ảnh hƣởng đến kỹ thuật bƣớc 1 ................................... 66 
Bảng 3.9. Thành phần trong túi thoát vị ................................................................... 68 
Bảng 3.10. Đo kích thƣớc lỗ TV trong mổ ............................................................... 68 
Bảng 3.11. Phƣơng pháp xử lý túi TV ...................................................................... 71 
Bảng 3.12. Nguyên nhân gây ảnh hƣởng đến kỹ thuật bƣớc 3 ................................. 72 
Bảng 3.13. Kích thƣớc mảnh ghép sử dụng trong mổ .............................................. 72 
Bảng 3.14. Nguyên nhân gây ảnh hƣởng đến kỹ thuật bƣớc 4 ................................. 73 
Bảng 3.15. Nguyên nhân gây ảnh hƣởng đến kỹ thuật bƣớc đóng vết mổ ............... 75 
Bảng 3.16. Thời gian phẫu thuật ............................................................................... 76 
Bảng 3.17. Thời gian PT theo tiền sử ngoại khoa ..................................................... 77 
Bảng 3.18. Thời gian PT theo thể loại TV ................................................................ 78 
Bảng 3.19. Thời gian PT theo TVB một bên và hai bên ........................................... 78 
Bảng 3.20. Thời gian trung tiện, thời gian đau sau mổ ............................................. 79 
Bảng 3.21. Đánh giá mức độ đau sau mổ theo thang điểm VAS .............................. 79 
Bảng 3.22. Biến chứng sớm ...................................................................................... 80 
Bảng 3.23. Thời gian nằm viện sau mổ .................................................................... 80 
Bảng 3.24. So sánh thời gian nằm viện sau mổ của nhóm có biến chứng và không 
biến chứng ................................................................................................................. 81 
Bảng 3.25. Đánh giá kết quả sớm ............................................................................. 82 
 Bảng 3.26. Biến chứng xa ......................................................................................... 83 
Bảng 3.27. Kết quả khám lại sau mổ 6 tháng đến 4 năm .......................................... 84 
Bảng 3.28. Đánh giá kết quả sau 1 tháng .................................................................. 85 
Bảng 3.29. Đánh giá kết quả sau 6 tháng .................................................................. 85 
Bảng 3.30. Đánh giá kết quả sau 1 năm .................................................................... 86 
Bảng 3.31. Đánh giá kết quả xa ................................................................................ 87 
Bảng 4.1. Phân loại TV theo vị trí giải phẫu của một số tác giả ............................... 95 
Bảng 4.2. So sánh thời gian phẫu thuật của một số tác giả ..................................... 108 
Bảng 4.3. Đánh giá kết quả gần theo một số tác giả ............................................... 116 
Bảng 4.4. Tỷ lệ đau mạn tính vùng bẹn - bìu sau phẫu thuật TAPP một lỗ ........... 118 
Bảng 4.5. Tỷ lệ tái phát của phẫu thuật nội soi TAPP một lỗ ở một số nghiên cứu .. 123 
Bảng 4.6. Đánh giá kết quả xa tại các thời điểm khám lại ...................................... 127 
Bảng 4.7. Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi TAPP một lỗ của một số các giả ... 128 
 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ 
Biểu đồ 3.1. Tiền sử bệnh ngoại khoa ....................................................................... 60 
Biểu đồ 3.2. Phân loại theo chỉ số khối cơ thể ......................................................... 61 
Biểu đồ 3.3. Phân loại TVB theo nguyên phát/ tái phát............................................ 65 
Biểu đồ 3.4. Đặc điểm kỹ thuật bƣớc đóng phúc mạc .............................................. 74 
Biểu đồ 3.5. Thêm trocar trong phẫu thuật ............................................................... 76 
Biểu đồ 3.6. Liên quan thời gian nằm viện sau mổ với tổng thời gian nằm viện ..... 81 
Biểu đồ 3.7. Tỷ lệ bệnh nhân theo dõi xa ................................................................. 82 
Biểu đồ 3.8. Kết quả khám lại sau mổ 1 tháng ......................................................... 83 
 DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH MINH HỌA 
Hình 1.1. Các lớp của thành bụng trƣớc ..................................................................... 3 
Hình 1.2. Cân cơ ngang bụng và ống bẹn ................................................................... 3 
Hình 1.3. Cấu trúc cân cơ, dây chằng bẹn .................................................................. 4 
Hình 1.4. Ống bẹn cắt dọc ........................................................................................... 6 
Hình 1.5. Các tam giác vùng bẹn nhìn từ sau ............................................................. 7 
Hình 1.6. Đƣờng vào của phẫu thuật TEP một lỗ điều trị TVB ............................... 18 
Hình 1.7. Vị trí kíp mổ trong PTNS một lỗ .............................................................. 21 
Hình 1.8. Đƣa hệ thống cổng SILS (Covidien) vào ổ bụ ...  thoát vị trƣớc mổ: Phải Trái 
+ Phân loại theo vị trí GP trƣớc mổ - Trực tiếp - Gián tiếp - Hỗn hợp 
* Lỗ thoát vị thứ 2. 
+ Bên thoát vị trƣớc mổ: Phải Trái 
+ Phân loại theo vị trí GP trƣớc mổ - Trực tiếp - Gián tiếp - Hỗn hợp 
3. ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT 
3.1. Bƣớc 1. Vào ổ bụng và đặt SILS-Port 
- Đƣờng rạch da: 
+ Rạch dọc từ điểm sâu nhất của rốn xuống dƣới và xuyên qua rốn, dài 15-20 mm 
+ Rạch ngang dƣới rốn, dài 20 mm 
+ Đƣờng rạch khác (ghi cụ thể) :. 
- Nguyên nhân gây ảnh hƣởng đến kỹ thuật 
+ Thành bụng dày + Thành bụng dính 
+ Chảy máu + Thành bụng dày và dính 
- Cách khắc phục:.. 
3.2. Bƣớc 2. Nhận định mốc giải phẫu, đánh giá, phân loại thoát vị trƣớc và sau 
khi bộc lộ phúc mạc quanh túi thoát vị. 
* Lỗ thoát vị thứ nhất. 
- Bên thoát vị: Phải Trái 
- Phân loại theo vị trí GP + Trực tiếp + Gián tiếp + Hỗn hợp 
- Phân loại Nyhus I II IIIA IIIB IV 
- Thành phần trong túi thoát vị. + Bàng quang + Mạc nối 
+ Ruột + Ruột và mạc nối +Túi PM 
 + Không có 
- Kích thƣớc lỗ TV A: 3cm 
- Phát hiện thêm lỗ thoát vị đối diện: Có Không 
- Nhận định các mốc giải phẫu (bó mạch thƣợng vị dƣới, phẫu tích bộc lộ rộng rãi 
toàn bộ lỗ cơ lƣợc, lỗ bẹn sâu, xƣơng mu, dây chằng Cooper, dải chậu mu, cơ thắt 
lƣng chậu, ống dẫn tinh và bó mạch sinh dục, tam giác Pain, tam giác Doom). 
 Có Không 
- Nguyên nhân gây ảnh hƣởng đến kỹ thuật: Có Không 
+ Dính + Chảy máu bó mạch chậu 
+ Chảy máu bó mạch TVD + Chảy máu bó mạch tinh 
+ Chảy máu mạch mu + Thủng BQ 
+ Cắt đứt ống dẫn tinh + Thắt nhầm ống dẫn tinh + Thủng ruột 
+ Tràn khí vùng bẹn bìu 
+ Khác (Ghi cụ thể).. 
- Cách khắc phục:.. 
* Lỗ thoát vị thứ 2. 
- Bên thoát vị: Phải Trái 
- Phân loại theo vị trí GP + Trực tiếp + Gián tiếp + Hỗn hợp 
- Phân loại Nyhus I II IIIA IIIB IV 
- Thành phần trong túi thoát vị. + Bàng quang + Mạc nối 
+ Ruột + Ruột và mạc nối +Túi PM 
+ Không có 
- Kích thƣớc lỗ TV A: 3cm 
- Phát hiện thêm lỗ thoát vị đối diện: Có Không 
- Nhận định các mốc giải phẫu (bó mạch thƣợng vị dƣới, phẫu tích bộc lộ rộng rãi 
toàn bộ lỗ cơ lƣợc, lỗ bẹn sâu, xƣơng mu, dây chằng Cooper, dải chậu mu, cơ thắt 
lƣng chậu, ống dẫn tinh và bó mạch sinh dục, tam giác Pain, tam giác Doom). 
 Có Không 
- Nguyên nhân gây ảnh hƣởng đến kỹ thuật: Có Không 
+ Dính + Chảy máu bó mạch chậu 
+ Chảy máu bó mạch TVD + Chảy máu bó mạch tinh 
 + Chảy máu mạch mu + Thủng BQ 
+ Cắt đứt ống dẫn tinh + Thắt nhầm ống dẫn tinh + Thủng ruột 
+ Tràn khí vùng bẹn bìu 
+ Khác (Ghi cụ thể).. 
- Cách khắc phục:.. 
3.3. Bƣớc 3. Phẫu tích và xử lý túi thoát vị. 
- Xử lý túi thoát vị thứ nhất: 
 Thắt và cắt túi thoát vị Kéo túi thoát vị vào trong 
- Xử lý túi thoát vị thứ hai: 
 Thắt và cắt túi thoát vị Kéo túi thoát vị vào trong 
- Nguyên nhân gây ảnh hƣởng đến kỹ thuật: Có Không 
+ Dính + Chảy máu bó mạch chậu 
+ Chảy máu bó mạch TVD + Chảy máu bó mạch tinh 
+ Chảy máu mạch mu + Thủng BQ 
+ Cắt đứt ống dẫn tinh + Thắt nhầm ống dẫn tinh + Thủng ruột 
+ Tràn khí vùng bẹn bìu 
+ Khác (Ghi cụ thể).. 
- Cách khắc phục:.. 
3.4. Bƣớc 4. Đặt và cố định mảnh ghép. 
- Phƣơng pháp cố định MG: Không Khâu Tack 
- Kích thƣớc MG 1: 6x11 cm 8 x 13cm 15 x 15cm 
- Kích thƣớc MG 2: 6x11 cm 8 x 13cm 15 x 15cm 
- Nguyên nhân gây ảnh hƣởng đến kỹ thuật 
+ Mảnh ghép bị bung ra hay mắc lại khi đƣa qua chân trocar 10 mm 
+ Mảnh ghép bị co, cuộn lại hoặc trôi ra khỏi vị trí đặt 
+ Bắn protack bị trƣợt 
+ Nguyên nhân khác : 
- Cách khắc phục:.. 
3.5. Bƣớc 5. Đóng phúc mạc. 
- Phƣơng pháp đóng: Không Khâu Tack 
- Nguyên nhân gây ảnh hƣởng đến kỹ thuật 
 + Phúc mạc bị căng 
+ Nguyên nhân khác :  
- Cách khắc phục:. 
3.6. Bƣớc 6. Đóng vết mổ 
- Phƣơng pháp đóng: 
+ Đóng cân rốn bằng mũi túi và khâu dƣới da 
+ Khác (ghi cụ thể):. 
- Nguyên nhân gây ảnh hƣởng đến kỹ thuật 
+ Thành bụng dày + Thành bụng dính 
+ Chảy máu + Thành bụng dày và dính 
- Cách khắc phục:.. 
3.7. Thêm trocar trong mổ: 
 + Không + Thêm 1 trocar + Thêm 2 trocar 
3.8. Thời gian mổ (phút): 
4. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 
4.1. Kết quả sớm 
4.1.1. Thời gian có trung tiện sau mổ: ngày. 
4.1.2. Thời gian đau sau mổ:  ngày. 
4.1.3. Mức độ đau sau mổ theo thang điểm VAS 
Ngày thứ nhất:.. điểm. 
Ngày thứ hai:.. điểm. 
Ngày thứ ba:.. điểm. 
4.1.4. Biến chứng sớm Có Không 
- Bí tiểu - Tụ dịch vùng bìu 
- Tụ máu vùng bìu - Xuất huyết dƣới da bẹn 
- Sƣng tinh hoàn - Nhiễm khuẩn mảnh ghép 
- Nhiễm khuẩn vết mổ - Tê bì vùng đùi ngoài 
- Khác (ghi cụ thể)... 
- Xử trí biến chứng nếu có (ghi cụ thể) 
4.1.5. Thời gian nằm viện sau mổ: . ngày. 
4.1.6. Thời gian nằm việnngày 
 5. KẾT QUẢ XA. Khám lại tại các thời điểm sau mổ 1 tháng, 6 tháng, 1 năm, 2 
năm, 3 năm, 4 năm, kết thúc nghiên cứu. Có Mất liên lạc 
5.1. Khám lại sau mổ 1 tháng Có Không 
5.1.1 Biến chứng xa Có Không 
- Teo tinh toàn - Sa tinh hoàn - Đau vùng bẹn 
- Đau thừng tinh và tinh hoàn - Tràn dịch màng tinh hoàn 
- Rối loạn phóng tinh, đau khi quan hệ tình dục - Mảnh ghép di chuyển 
- Khác ghi cụ thể. 
- Cách xử trí biến chứng xa và kết quả: ........................................................................ 
5.1.2. Tái phát - Có - Không + Sau mổ .tháng. 
+ Chƣa mổ lại + Đã mổ lại 
+ Mổ phƣơng pháp nào, ở đâu, ngày tháng năm mổ 
5.2. Khám lại sau mổ 6 tháng Có Không 
5.2.1 Biến chứng xa Có Không 
- Teo tinh toàn - Sa tinh hoàn - Đau vùng bẹn 
- Đau thừng tinh và tinh hoàn - Tràn dịch màng tinh hoàn 
- Rối loạn phóng tinh, đau khi quan hệ tình dục - Mảnh ghép di chuyển 
- Khác ghi cụ thể. 
- Cách xử trí biến chứng xa và kết quả: ........................................................................ 
5.2.2. Tái phát - Có - Không + Sau mổ .tháng. 
+ Chƣa mổ lại + Đã mổ lại 
+ Mổ phƣơng pháp nào, ở đâu, ngày tháng năm mổ 
5.3. Khám lại sau mổ 1 năm Có Không 
5.3.1 Biến chứng xa Có Không 
- Teo tinh toàn - Sa tinh hoàn - Đau vùng bẹn 
- Đau thừng tinh và tinh hoàn - Tràn dịch màng tinh hoàn 
- Rối loạn phóng tinh, đau khi quan hệ tình dục - Mảnh ghép di chuyển 
- Khác ghi cụ thể. 
- Cách xử trí biến chứng xa và kết quả: ........................................................................ 
5.3.2. Tái phát - Có - Không + Sau mổ .tháng. 
+ Chƣa mổ lại + Đã mổ lại 
 + Mổ phƣơng pháp nào, ở đâu, ngày tháng năm mổ 
5.4. Khám lại sau mổ 2 năm Có Không 
5.4.1 Biến chứng xa Có Không 
- Teo tinh toàn - Sa tinh hoàn - Đau vùng bẹn 
- Đau thừng tinh và tinh hoàn - Tràn dịch màng tinh hoàn 
- Rối loạn phóng tinh, đau khi quan hệ tình dục - Mảnh ghép di chuyển 
- Khác ghi cụ thể. 
- Cách xử trí biến chứng xa và kết quả: ........................................................................ 
5.4.2. Tái phát - Có - Không + Sau mổ .tháng. 
+ Chƣa mổ lại + Đã mổ lại 
+ Mổ phƣơng pháp nào, ở đâu, ngày tháng năm mổ 
5.5. Khám lại sau mổ 3 năm Có Không 
5.5.1 Biến chứng xa Có Không 
- Teo tinh toàn - Sa tinh hoàn - Đau vùng bẹn 
- Đau thừng tinh và tinh hoàn - Tràn dịch màng tinh hoàn 
- Rối loạn phóng tinh, đau khi quan hệ tình dục - Mảnh ghép di chuyển 
- Khác ghi cụ thể. 
- Cách xử trí biến chứng xa và kết quả: ........................................................................ 
5.5.2. Tái phát - Có - Không + Sau mổ .tháng. 
+ Chƣa mổ lại + Đã mổ lại 
+ Mổ phƣơng pháp nào, ở đâu, ngày tháng năm mổ 
5.6. Khám lại sau mổ 4 năm Có Không 
5.6.1 Biến chứng xa Có Không 
- Teo tinh toàn - Sa tinh hoàn - Đau vùng bẹn 
- Đau thừng tinh và tinh hoàn - Tràn dịch màng tinh hoàn 
- Rối loạn phóng tinh, đau khi quan hệ tình dục - Mảnh ghép di chuyển 
- Khác ghi cụ thể. 
- Cách xử trí biến chứng xa và kết quả: ........................................................................ 
5.6.2. Tái phát - Có - Không + Sau mổ .tháng. 
+ Chƣa mổ lại + Đã mổ lại 
+ Mổ phƣơng pháp nào, ở đâu, ngày tháng năm mổ 
 5.7. Khám lại thời điểm kết thúc nghiên cứu Có Không 
5.7.1 Biến chứng xa Có Không 
- Teo tinh toàn - Sa tinh hoàn - Đau vùng bẹn 
- Đau thừng tinh và tinh hoàn - Tràn dịch màng tinh hoàn 
- Rối loạn phóng tinh, đau khi quan hệ tình dục - Mảnh ghép di chuyển 
- Khác ghi cụ thể. 
- Cách xử trí biến chứng xa và kết quả: ........................................................................ 
5.7.2. Tái phát - Có - Không + Sau mổ .tháng. 
+ Chƣa mổ lại + Đã mổ lại 
+ Mổ phƣơng pháp nào, ở đâu, ngày tháng năm mổ 
.. 
.. 
 Người nghiên cứu 
Phạm Văn Thương 
3,4,6,7,18,21,22,23,25,26,27,37-43,45,46,52,60,61,64,65,67,69-71,73-76,81-
83,88,89,97,98,103,124,125 
1-2,5,8-17,19-20,24,28-36,44,47-51,53-59,62,63,66,68,72,77-80,84-87,90-96,99-
102,104-123,126- 
 Phụ lục 3 
PHIẾU KHÁM LẠI BỆNH NHÂN 
Phiếu khám số: 
THÔNG TIN BỆNH NHÂN 
1. HÀNH CHÍNH 
1.1. Họ tên bệnh nhân:Tuổi:.. 
1.2. Địa chỉ: Điện thoại:. 
Ngày vào viện:....Ngày mổ:....Ngày ra viện 
2. THEO DÕI XA. 
2.1. Khám lại sau mổ 1 tháng Có Không 
2.1.1 Biến chứng Có Không 
- Teo tinh toàn - Sa tinh hoàn - Đau vùng bẹn 
- Đau thừng tinh và tinh hoàn - Tràn dịch màng tinh hoàn 
- Rối loạn phóng tinh, đau khi quan hệ tình dục - Mảnh ghép di chuyển 
- Triệu chứng khác ghi cụ thể:. 
- Cách xử trí biến chứng xa và kết quả: ........................................................................ 
2.1.2. Tái phát - Không - Có + Sau mổ .tháng. 
+ Chƣa mổ lại + Đã mổ lại 
+ Mổ phƣơng pháp nào, ở đâu, ngày tháng năm mổ 
2.2. Khám lại sau mổ 6 tháng Có Không 
2.2.1 Biến chứng Có Không 
- Teo tinh toàn - Sa tinh hoàn - Đau mãn tính vùng bẹn 
- Đau thừng tinh và tinh hoàn - Tràn dịch màng tinh hoàn 
- Rối loạn phóng tinh, đau khi quan hệ tình dục - Mảnh ghép di chuyển 
- Triệu chứng khác ghi cụ thể:. 
- Cách xử trí biến chứng xa và kết quả: ........................................................................ 
2.2.2. Tái phát - Không - Có + Sau mổ .tháng. 
+ Chƣa mổ lại + Đã mổ lại 
+ Mổ phƣơng pháp nào, ở đâu, ngày tháng năm mổ 
2.3. Khám lại sau mổ 1 năm Có Không 
2.3.1 Biến chứng Có Không 
 - Teo tinh toàn - Sa tinh hoàn - Đau mãn tính vùng bẹn 
- Đau thừng tinh và tinh hoàn - Tràn dịch màng tinh hoàn 
- Rối loạn phóng tinh, đau khi quan hệ tình dục - Mảnh ghép di chuyển 
- Triệu chứng khác ghi cụ thể:. 
- Cách xử trí biến chứng xa và kết quả: ........................................................................ 
2.3.2. Tái phát - Không - Có + Sau mổ .tháng. 
+ Chƣa mổ lại + Đã mổ lại 
+ Mổ phƣơng pháp nào, ở đâu, ngày tháng năm mổ 
2.4. Khám lại sau mổ 2 năm Có Không 
2.4.1 Biến chứng Có Không 
- Teo tinh toàn - Sa tinh hoàn - Đau mãn tính vùng bẹn 
- Đau thừng tinh và tinh hoàn - Tràn dịch màng tinh hoàn 
- Rối loạn phóng tinh, đau khi quan hệ tình dục - Mảnh ghép di chuyển 
- Triệu chứng khác ghi cụ thể:. 
- Cách xử trí biến chứng xa và kết quả: ........................................................................ 
2.4.2. Tái phát - Không - Có + Sau mổ .tháng. 
+ Chƣa mổ lại + Đã mổ lại 
+ Mổ phƣơng pháp nào, ở đâu, ngày tháng năm mổ 
2.5. Khám lại sau mổ 3 năm Có Không 
2.5.1 Biến chứng Có Không 
- Teo tinh toàn - Sa tinh hoàn - Đau mãn tính vùng bẹn 
- Đau thừng tinh và tinh hoàn - Tràn dịch màng tinh hoàn 
- Rối loạn phóng tinh, đau khi quan hệ tình dục - Mảnh ghép di chuyển 
- Triệu chứng khác ghi cụ thể:. 
- Cách xử trí biến chứng xa và kết quả: ........................................................................ 
2.5.2. Tái phát - Không - Có + Sau mổ .tháng. 
+ Chƣa mổ lại + Đã mổ lại 
+ Mổ phƣơng pháp nào, ở đâu, ngày tháng năm mổ 
2.6. Khám lại sau mổ 4 năm Có Không 
2.6.1 Biến chứng Có Không 
 - Teo tinh toàn - Sa tinh hoàn - Đau mãn tính vùng bẹn 
- Đau thừng tinh và tinh hoàn - Tràn dịch màng tinh hoàn 
- Rối loạn phóng tinh, đau khi quan hệ tình dục - Mảnh ghép di chuyển 
- Triệu chứng khác ghi cụ thể:. 
- Cách xử trí biến chứng xa và kết quả: ........................................................................ 
2.6.2. Tái phát - Không - Có + Sau mổ .tháng. 
+ Chƣa mổ lại + Đã mổ lại 
+ Mổ phƣơng pháp nào, ở đâu, ngày tháng năm mổ 
2.7. Khám lại thời điểm kết thúc nghiên cứu (4/2016) Có Không 
2.7.1 Biến chứng Không Có 
- Teo tinh toàn - Sa tinh hoàn - Đau mãn tính vùng bẹn 
- Đau thừng tinh và tinh hoàn - Tràn dịch màng tinh hoàn 
- Rối loạn phóng tinh, đau khi quan hệ tình dục - Mảnh ghép di chuyển 
- Triệu chứng khác ghi cụ thể:. 
- Cách xử trí biến chứng xa và kết quả: ........................................................................ 
2.7.2. Tái phát - Không - Có + Sau mổ .tháng. 
+ Chƣa mổ lại + Đã mổ lại 
+ Mổ phƣơng pháp nào, ở đâu, ngày tháng năm mổ 
Bs Khám Viện Trưởng viện PT Tiêu 
Hóa- BV TƯQĐ 108 
PGS.TS Triệu Triều Dương 
Người nghiên cứu 
Phạm Văn Thương 
 Phụ lục 4 
PHIẾU THEO DÕI BỆNH NHÂN 
PGS.TS. Triệu Triều Dƣơng (Bộ môn – Viện Phẫu thuật tiêu hóa Bệnh viện 
Trung ƣơng Quân đội 108) 
NSC. Phạm Văn Thƣơng (SĐT: 0982506259) 
Hà nội, ngày tháng.năm  
Kính gửi: Ông 
Địa chỉ 
 Với mục đích theo dõi sức khỏe lâu dài cho ngƣời bệnh và để đánh giá kết quả 
điều tri thoát vị bẹn nội soi, đề nghị ông hoặc ngƣời thân vui lòng cho chúng tôi biết, một 
số thông tin về tình hình sức khỏe của ông từ sau khi mổ cho đến nay. 
 Đề nghị ông điền thông tin vào chỗ hoặc đánh dấu x vào ô thích hợp. 
1. Từ sau mổ đến nay ông thấy xuất hiện dấu hiệu nào sau tại bên mổ thoát vị bẹn. 
1.1. Đau Tê buốt tại: 
Vết mổ Vùng bẹn bìu Vùng bẹn Bìu 
Các dấu hiệu trên xuất hiện từ khi nào (tính từ khi xuất viện) .ngày. 
Các dấu hiệu trên mất đi sau .ngày. 
1.2. Khối phồng xuất hiện tại vùng nào? 
Vết mổ Vùng bẹn bìu Vùng bẹn 
1.3. Xuất hiện bìu to lên. Có Không 
1.4. Tinh hoàn bên mổ teo nhỏ lại Có Không 
1.5. Tinh hoàn bên mổ sa xuống. (Tinh hoàn bên thoát vị thõng xuống không co lên 
đƣợc. Khi ngồi, bệnh nhân thấy tinh hoàn thƣờng xuyên chạm vào ghế) 
 Có Không 
1.6. Rối loạn phóng tinh (là xuất tinh sớm, xuất tinh ra máu, xuất tinh ngƣợc, đau 
khi xuất tinh, di tinh, mộng tinh) Có Không 
1.7. Đau thừng tinh và tinh hoàn (Bệnh nhân thấy đau dọc theo đƣờng đi của thừng 
tinh xuống tinh hoàn nhất là khi chạm vào tinh hoàn) Có Không 
2. Từ sau mổ đến nay Ông đã đi khám lại.lần, tại: 
BV Tƣ Phòng khám tƣ BV Huyện 
 BV Tỉnh BV Trung ƣơng 
2.1. Kết quả khám lại cho biết. 
2.1.1. Tái phát - Không - Có + Sau mổ .tháng. 
+ Chƣa mổ lại. + Đã mổ lại. 
+ Mổ phƣơng pháp nào, ở đâu, ngày tháng năm mổ 
.. 
2.1.2. Biến chứng 
- Teo tinh toàn - Sa tinh hoàn - Đau vùng bẹn 
- Đau mãn tính vùng bẹn. - Đau thừng tinh và tinh hoàn 
- Tràn dịch màng tinh hoàn - Rối loạn phóng tinh 
- Tụt mảnh ghép khỏi vị trí đặt 
- Triệu chứng khác ghi cụ thể.. 
* Các biến chứng này có điều trị gì không, ở đâu,. 
... 
2.1.3. Siêu âm. Có Không 
Kết quả siêu âm (nếu có) 
.. 
3. Các ý kiến khác............ 
.. 
Sau khi trả lời, đề nghị gia đình gửi lại phiếu này theo địa chỉ đã ghi sẵn trên phong 
bì trong thời gian sớm nhất. Thay mặt nhóm nghiên cứu, chúng tôi xin trân trọng cảm ơn. 
 Ngày ..Tháng. Năm 
Ngƣời trả lời ( ký và ghi rõ họ tên) 
Nếu là ngƣời thân xin ghi rõ mối quan hệ với bệnh nhân. 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dac_diem_ky_thuat_va_ket_qua_phau_thuat_n.pdf
  • docxDong gop moi cua luan an.docx
  • pdfLuan an tom tat (Anh).pdf
  • pdfLuan an tom tat (Viet).pdf