Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính của phương pháp gây xơ bằng thuốc và laser nội tĩnh mạch
Suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính là các bất thường về chức năng và
hình thể của hệ tĩnh mạch diễn biến kéo dài, hiểu hiện bằng các triệu chứng
giãn tĩnh mạch, nặng tức chân, phù và các thay đổi ở da tùy theo mức độ nặng
của bệnh. Hậu quả ảnh hưởng nhiều đến chất lượng cuộc sống của
người bệnh [4, 12, 55, 89].
Ở Hoa Kỳ, khoảng 23% người trưởng thành bị giãn tĩnh mạch và 6% bị
suy tĩnh mạch mạn tính nặng, bao gồm những thay đổi da và các vết loét liền
sẹo hoặc đang tiến triển [84]. Tại các nước phương Tây, suy tĩnh mạch mạn
tính được xem là một vấn đề ảnh hưởng đến kinh tế, xã hội bởi vì tỉ lệ mắc
bệnh khá cao chiếm khoảng 20- 40% dân số người trưởng thành, bệnh thường
gặp hơn ở người cao tuổi đặc biệt là phụ nữ, tỉ lệ mắc bệnh gia tăng với sự
phát triển của nền văn minh hiện đại. Ở Việt Nam, theo Cao Văn Thịnh và cs
tỉ lệ suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính chiếm 43,9% ở người trên 50 tuổi ở TP
Hồ Chí Minh [2]. Nghiên cứu 545 người trên 50 tuổi ở Hà Nội và Hải Dương
bằng siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới, Phạm Thắng và Nguyễn Xuân Mến
đã phát hiện 14,1% có dòng trào ngược trong tĩnh mạch hiển lớn và
hoặc hiển bé [10, 13, 14].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính của phương pháp gây xơ bằng thuốc và laser nội tĩnh mạch
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 NGUYỄN TRUNG ANH NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG, KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ SUY TĨNH MẠCH CHI DƯỚI MẠN TÍNH CỦA PHƯƠNG PHÁP GÂY XƠ BẰNG THUỐC VÀ LASER NỘI TĨNH MẠCH LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI - 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 NGUYỄN TRUNG ANH NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG, KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ SUY TĨNH MẠCH CHI DƯỚI MẠN TÍNH CỦA PHƯƠNG PHÁP GÂY XƠ BẰNG THUỐC VÀ LASER NỘI TĨNH MẠCH Chuyên ngành: Nội tim mạch Mã số: 62720141 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. GS.TS. PHẠM THẮNG 2. PGS.TS. PHẠM NGUYÊN SƠN HÀ NỘI - 2017 LỜI CẢM ƠN , nghiên cứu luôn ƣ ƣ hỗ tr hiệu quả, quý các anh chị, các bạ ồng nghiệp tất cả s chân thành và biế ơ sâu sắ x ƣ c trân tr ng cảm ơ : Ban G m c ạ ạ m N i tim mạch Viện nghiên cứu khoa h Y ƣ m ạ m ệ cho G m c, t p thể các anh, chị ồng nghiệp, cán b , nhân viên bệnh việ L ƣơ ỗ tr tích c c và hiệu quả cho tôi trong thời gian h c t p, nghiên cứu, hoàn thiện lu n án. G ƣ - ế ạm Thắng – G m c bệnh viện Lão khoa Trung ƣơ ƣờ mế t n tâm ạ ả ạ m ệ án. ƣ - ế Phạm N Sơ – G m c bệnh viện Ƣơ Q i 108, ồng thờ ƣời th ƣ ng d n khoa h t n tình dạy bảo, hỗ tr nghiên cứu thiện ảm ơ ồ ấm th y cô trong B môn N i tim mạch – Viện nghiên cứu khoa h Y ƣ m ể Cho phép tôi chân thành cảm tạ và bày tỏ lòng biế ơ i nh ƣời em ạn bè bằng h u dành cho tôi s ng viên, khích lệ quan tr ng trong quá trình h c t p, nghiên cứu ũ ƣ c s ng. Cu i cùng, x ảm ơ ệ m ứ cho tôi có nh ng kết quả ể hoàn thành lu n án. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là nghiên cứu của bản thân. Các số liệu có nguồn gốc rõ ràng và trung thực do chính tôi thu thập và ghi chép trong quá trình nghiên cứu. Kết quả trình bày trong luận án được thu thập trong quá trình nghiên cứu là trung thực, khách quan và chưa từng được ai công bố trước đây. Tác giả luận án Nguyễn Trung Anh Bùi Thúc Quang MỤC LỤC Lời cảm ơn Lời cam đoan Mục lục Danh mục các chữ viết tắt Danh mục các bảng Danh mục các biểu đồ Danh mục các hình Trang ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1 Chương1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................... 3 1.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ SUY TĨNH MẠCH CHI DƯỚI MẠN TÍNH .................................................................................................................. 3 1.1.1. Định nghĩa suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính .......................................... 3 1.1.2. Dịch tễ học suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính .......................................... 4 1.1.3. Giải phẫu hệ tĩnh mạch chi dưới ............................................................ 6 1.1.4. Bệnh sinh suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính ............................................ 9 1.1.5. Lâm sàng của suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính .................................... 14 1.1.6. Cận lâm sàng của suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính ............................. 19 1.2. ĐIỀU TRỊ SUY TĨNH MẠCH CHI DƯỚI MẠN TÍNH ......................... 23 1.2.1. Nguyên tắc điều trị ............................................................................... 23 1.2.2. Các phương pháp điều trị .................................................................... 23 1.3. CÁC NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC VỀ ĐIỀU TRỊ SUY TĨNH MẠCH CHI DƯỚI MẠN TÍNH ............................................ 34 1.3.1. Điều trị suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính ở nước ngoài ........................ 34 1.3.2. Điều trị suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính ở trong nước ........................ 36 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................ 38 2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ................................................................... 38 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn: .............................................................................. 38 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ: Theo Hội Tĩnh mạch châu Âu 2012 ........................ 39 2.1.3. Các nhóm nghiên cứu: ............................................................................ 40 2.1.4. Địa điểm và thời gian nghiên cứu: .......................................................... 40 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................................. 40 2.2.1 Thiết kế nghiên cứu: ................................................................................ 40 2.2.2. Đạo đức nghiên cứu: .............................................................................. 40 2.2.3. Các bước tiến hành nghiên cứu .............................................................. 40 2.2.4. Xử lý số liệu: .......................................................................................... 52 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .......................................................... 54 3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG ................................................................................ 54 3.2. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CỦA BỆNH NHÂN SUY TĨNH MẠCH CHI DƯỚI MẠN TÍNH ....................................... 59 3.2.1. Đặc điểm lâm sàng ................................................................................. 59 3.2.2. Đặc điểm siêu âm Duplex suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính .................... 65 3.3. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA PHƯƠNG PHÁP GÂY XƠ BẰNG THUỐC VÀ LASER NỘI TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TĨNH MẠCH CHI DƯỚI MẠN TÍNH ............................................ 71 3.3.1. Kết quả của phương pháp gây xơ bằng thuốc ......................................... 71 3.3.2. Kết quả của phương pháp Laser nội tĩnh mạch ....................................... 80 Chương 4: BÀN LUẬN .................................................................................. 88 4.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG ................................................................................ 88 4.1.1. Đặc điểm về tuổi ..................................................................................... 89 4.1.2. Đặc điểm về giới: ................................................................................... 90 4.1.3. Các yếu tố nguy cơ của suy tĩnh mạch mạn tính ..................................... 91 4.2. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM DOPPLER MẠCH ................... 95 4.2.1. Đặc điểm lâm sàng ................................................................................. 95 4.2.2. Đặc điểm siêu âm Duplex suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính .................. 102 4.3. KẾT QUẢ CỦA PHƯƠNG PHÁP GÂY XƠ BẰNG THUỐC VÀ LASER NỘI TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TĨNH MẠCH CHI DƯỚI MẠN TÍNH .................................................................... 103 4.3.1. Đánh giá kết quả của phương pháp gây xơ bằng thuốc ........................ 103 4.3.2. Đánh giá kết quả của phương pháp Laser nội tĩnh mạch ...................... 115 KẾT LUẬN ................................................................................................... 123 1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính ........................................................................................... 123 2. Kết quả của điều trị suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính bằng phương pháp gây xơ bằng thuốc và Laser nội tĩnh mạch ................................ 123 KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 125 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ĐÃ CÔNG BỐ ........................... 126 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 127 PHỤ LỤC 1: Phân độ lâm sàng CEAP ....................................................... 142 PHỤ LỤC 2: Thang điểm về độ nặng lâm sàng (VCSS) ............................ 143 PHỤ LỤC 3: Thang điểm về chất lượng cuộc sống CIVIQ-20 .................. 144 BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU DANH SÁCH BỆNH NHÂN THAM GIA NGHIÊN CỨU DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BN : Bệnh nhân CEAP : Clinical-Etiology-Anatomy-Pathophysiology CIVIQ : Chronic Venous Insufficiency Questionnaire CS : Cộng sự CT : Can thiệp DTN : Dòng trào ngược ĐK : đường kính ĐM : Động mạch EVLA : EndoVenous Laser Ablation HA : Huyết áp HK : Huyết khối LEED : Linear Endovenous Energy Density Max : Tối đa Min : Tối thiểu RFA : Radio Frequence Ablation S : giây STMCD : Suy tĩnh mạch chi dưới TM : Tĩnh mạch TMHB : Tĩnh mạch hiển bé TMHL : Tĩnh mạch hiển lớn TMCD : Tĩnh mạch chi dưới VCSS : Venous Clinical Severity Score DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 3.1 Một số đặc điểm chung của các bệnh nhân nghiên cứu.................. 54 Bảng 3.2 Một số đặc điểm chung của bệnh nhân nhóm gây xơ ..................... 54 Bảng 3.3 Một số đặc điểm chung của các bệnh nhân nhóm Laser ................ 55 Bảng 3.4 Phân bố theo nhóm tuổi ở cả 2 nhóm ............................................ 55 Bảng 3.5 Phân bố theo nhóm tuổi ở bệnh nhân gây xơ ................................ 56 Bảng 3.6 Phân bố theo nhóm tuổi ở bệnh nhân Laser .................................. 56 Bảng 3.7 Các bệnh lý phối hợp ở cả 2 nhóm ................................................ 57 Bảng 3.8 Các bệnh lý phối hợp ở nhóm gây xơ ............................................ 58 Bảng 3.9 Các bệnh lý phối hợp ở nhóm Laser .............................................. 58 Bảng 3.10 Triệu chứng cơ năng của bệnh nhân STMCD mạn tính ............... 59 Bảng 3.11 Triệu chứng thực thể của bệnh nhân STMCD mạn tính ............... 59 Bảng 3.12 Phân độ lâm sàng CEAP ở các nhóm .......................................... 61 Bảng 3.13 Tỉ lệ các yếu tố nguy cơ ở các nhóm............................................ 62 Bảng 3.14 Đặc điểm số lần sinh con của nhóm bệnh nhân nữ....................... 63 Bảng 3.15 Điểm VCSS, CIVIQ-20 trước điều trị ......................................... 64 Bảng 3.16 Phân bố tổn thương cuả các nhóm bệnh nhân .............................. 65 Bảng 3.17 Kết quả siêu âm Duplex ở cả 2 nhóm .......................................... 67 Bảng 3.18 Đường kính tĩnh mạch và thời gian DTN theo phân độ CEAP .... 67 Bảng 3.19 Kết quả siêu âm Duplex ở nhóm gây xơ bọt ................................ 69 Bảng 3.20 Kết quả siêu âm Duplex ở nhóm Laser ........................................ 70 Bảng 3.21 Số lượng và chiều dài TM được can thiệp ................................... 71 Bảng 3.22 Thể tích và nồng độ bọt gây xơ được dùng trong mỗi thủ thuật. .. 72 Bảng 3.23 Phân độ lâm sàng CEAP trước và sau gây xơ .............................. 72 Bảng 3.24 Điểm VCSS trung bình trước và sau điều trị gây xơ .................... 73 Bảng 3.25 Điểm CIVIQ-20 trung bình trước và sau gây xơ .......................... 74 Bảng 3.26 Thay đổi giải phẫu tĩnh mạch trước và sau điều trị gây xơ ........... 75 Bảng 3.27 Thay đổi huyết động của TM được điều trị gây xơ bọt ................ 77 Bảng 3.28 Các yếu tố nguy cơ thất bại của phương pháp gây xơ .................. 78 Bảng 3.29 Giá trị ĐKTM tiên lượng thất bại của phương pháp gây xơ ......... 78 Bảng 3.30 Biến chứng sau điều trị. ............................................................... 79 Bảng 3.31 Số lượng và chiều dài TM được can thiệp ................................... 80 Bảng 3.32 Năng lượng Laser dùng trong mỗi thủ thuật. ............................... 80 Bảng 3.33 Phân độ lâm sàng CEAP trước và sau Laser ................................ 81 Bảng 3.34 Điểm VCSS trung bình trước và sau điều trị Laser ...................... 82 Bảng 3.35 Điểm CIVIQ-20 trung bình trước và sau điều trị Laser ................ 83 Bảng 3.36 Thay đổi đường kính TM trước và sau điều trị Laser ................... 84 Bảng 3.37 Thay đổi thời gian DTN trước và sau điều trị Laser ..................... 85 Bảng 3.38 Thay đổi huyết động của TM được điều trị Laser ....................... 86 Bảng 3.39 Biến chứng sau điều trị Laser. ..................................................... 87 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Trang Biểu đồ 3.1 Phân bố theo nhóm tuổi giữa nhóm gây xơ, nhóm Laser và cả 2 nhóm .................................................................. 57 Biểu đồ 3.2 Triệu chứng lâm sàng ở bệnh nhân STMCD mạn tính ............... 60 Biểu đồ 3.3 Phân độ lâm sàng CEAP ở các 2 nhóm ...................................... 61 Biểu đồ 3.4 Tiền sử gia đình hoặc nghề nghiệp giữa các nhóm .................... 62 Biểu đồ 3.5 Tỉ lệ số lần sinh con của nhóm bệnh nhân nữ ............................ 63 Biểu đồ 3.6 Điểm VCSS trung bình ở các nhóm........................................... 64 Biểu đồ 3.7 Điểm CIVIQ-20 trung bình ở các nhóm .................................... 65 Biểu đồ 3.8 Vị trí chân bị suy tĩnh mạch mạn tính ........................................ 66 Biểu đồ 3.9 Đặc điểm tĩnh mạch bị suy ........................................................ 66 Biểu đồ 3.10 Đường kính tĩnh mạch theo phân độ CEAP ............................. 68 Biểu đồ 3.11 Thời gian dòng trào ngược theo phân độ CEAP ...................... 68 Biểu đồ 3.12 Tương quan giữa ĐKTM và thời gian DTN ........................... 69 Biểu đồ 3.13 Đường kính tĩnh mạch trung bình ở các nhóm ......................... 70 Biểu đồ 3.14 Thời gian dòng trào ngược trung bình ở các nhóm .................. 71 Biểu đồ 3.15 Thay đổi phân độ lâm sàng CEAP sau điều trị gây xơ ............. 73 Biểu đồ 3.16 Điểm VCSS trung bình trước và sau điều trị gây xơ ................ 74 Biểu đồ 3.17 Thang điểm chất lượng sống theo thời gian can thiệp .............. 75 Biểu đồ 3.18 Thay đổi đường kính tĩnh mạch theo thời gian can thiệp ......................................................................................... 76 Biểu đồ 3.19 Thay đổi thời gian DTN theo thời gian can thiệp ..................... 76 Biểu đồ 3.20 Thay đổi huyết động của Tĩnh mạch sau 3 tháng gây xơ bọt ....................................................................................... 77 Biểu đồ 3.21 Biến chứng xảy ra sau khi can thiệp ........................................ 79 Biểu đồ 3.22 Thay đổi phân độ lâm sàng CEAP trước và sau điều trị Laser .................................................................................... 82 Biểu đồ 3.23 Thay đổi thang điểm VCSS trước và sau điều trị Laser ........... 83 Biểu đồ 3.24 Thay đổi thang điểm CIVIQ-20 trước và sau điều trị Laser ......................................................................................... 84 Biểu đồ 3.25 Thay đổi đường kính TM trước và sau điều trị Laser ............... 85 Biểu đồ 3.26 Sự thay đổi đường kính tĩnh mạch và thời gian DTN theo thời gian ........................................................................... 86 Biểu đồ 3.27 Biến chứng của điều trị Laser nội tĩnh mạch ............................ 87 ... nh 1. Có 2. Không [.......] [.......] Cảm thấy bị tàn phế 1. Có 2. Không [.......] [.......] Dễ bị mệt 1. Có 2. Không [.......] [.......] G. Cận lâm sàng G1 Khảo sát bằng Doppler (hệ thống tĩnh mạch hiển lớn, hiển bé ở tƣ thế đứng) Bên trái (1. Có 2.Không) Bên phải (1. Có 2.Không) Trƣớc CT Sau CT Trƣớc CT Sau CT Dòng chảy ngƣợc từ gốc của tĩnh mạch hiển lớn [.......] [.......] [.......] [.......] Dòng chảy ngƣợc từ dƣới gốc của tĩnh mạch hiển lớn [.......] [.......] [.......] [.......] Dòng chảy ngƣợc từ thân của tĩnh mạch hiển lớn [.......] [.......] [.......] [.......] Dòng chảy ngƣợc của tĩnh mạch hiển lớn (trên hay dƣới) đầu gối [.......] [.......] [.......] [.......] Dòng chảy ngƣợc của tĩnh mạch hiển lớn từ cẳng chân [.......] [.......] [.......] [.......] Dòng chảy ngƣợc từ gốc của tĩnh mạch hiển bé [.......] [.......] [.......] [.......] Dòng chảy ngƣợc thân tĩnh mạch hiển bé (giữa bắp chân) [.......] [.......] [.......] [.......] G2 Các xét nghiệm trƣớc can thiệp G2.1 Công thức máu Hồng cầu ..................T/L Hb ..................g/l Bạch cầu ....................g/l Trung tính ..................% Lympho ..................% Tiều cẩu ................/mm3 G2.2 Đƣờng huyết .............mmol/l G2.3 Creatinin máu .............mmol/l G2.4 Acid Uric máu .............mmol/l G2.5 Bộ mỡ máu Cholesterol toàn phần .............mmol/l Triglycerid .............mmol/l HDL-C .............mmol/l LDL-C .............mmol/l G2.6 HIV 1. Âm tính 2. Dƣơng tính G2.7 HbsAg 1. Âm tính 2. Dƣơng tính H. Điều trị can thiệp H1 Chỉ định can thiệp 1. Gây xơ bằng thuốc 2. Gây xơ bằng Laser => H3 H2 Gây xơ bằng thuốc H2.1 Dạng thuốc Thuốc nƣớc Tên thuốc ........................... Nồng độ: ......................... Thể tích dùng: ......................... Vị trí tiêm: ......................... ......................... Số lần tiêm: ......................... ......................... ......................... ......................... Gây xơ bọt (mousse) Tên thuốc ........................... Nồng độ: ......................... Thể tích dùng: ......................... Vị trí tiêm: ......................... ......................... Đƣờng kính TM can thiệp: ......................... Số lần tiêm: ......................... ......................... ......................... ......................... H2.2 Biến chứng của gây xơ bằng thuốc 1. Có 2. Không => H2.5 H2.3 Biến chứng gì? .................................................................... ................................................ H2.4 Xử trí biến chứng nhƣ thế nào? .................................................................... ................................................ H2.5 Theo dõi sau can thiệp bằng thuốc Ngày thứ 1: .................................... Ngày thứ 7: .................................... Ngày thứ 30: .................................. H3 Gây xơ bằng Laser nội tĩnh mạch H3.1 Vị trí (tên) của TM can thiệp .................................................................... ................................................ H3.2 Khẩu kính TM can thiệp ........................................... mm H3.3 Chiều dài Tm can thiệp ........................................... cm H3.4 Tổng năng lƣợng sử dụng ........................................... J H3.5 Thời gian đốt ........................................... giây H3.6 Biến chứng của gây xơ bằng Laser 1. Có 2. Không => H3.9 H3.7 Biến chứng gì? .................................................................... ................................................ H3.8 Xử trí biến chứng nhƣ thế nào? .................................................................... ................................................ H3.9 Theo dõi sau can thiệp Laser Ngày thứ 1: .................................... Ngày thứ 3: .................................... Ngày thứ 10: .................................. Ngày thứ 30: .................................. K. Điều trị phối hợp trong và sau can thiệp K1 Thuốc Tên thuốc Liều lƣợng Thời gian dùng K1.1 Thuốc uống .............................. .............................. .................. .............................. .............................. .................. ........................... ........................... ............... K1.2 Thuốc tiêm .............................. .............................. .................. .............................. .............................. .................. ........................... ........................... ............... K1.3 Thuốc bôi .............................. .............................. .................. .............................. .............................. .................. ........................... ........................... ............... K2 Băng ép Tên băng ép Cỡ băng Mức áp lực (class) Chiều cao quấn băng Thời gian sử dụng ........................ ................ ..................... ............... ........................ ................ ..................... ............... .................. ............ K3 Tất ép Tên tất ép Cỡ tất ép Mức áp lực (class) Chiều cao sử dụng tất Thời gian sử dụng ........................ ................ ..................... ............... ........................ ................ ..................... ............... .................. ............ Nhận xét của Bác sĩ sau quá trình theo dõi và điều trị: ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Bác sĩ (ký tên) BỘ Y TẾ BỆNH VIỆN LÃO KHOA TW CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU TẠI BỆNH VIỆN LÃO KHOA TRUNG ƯƠNG STT Mã bệnh án NC Họ và tên Tuổi Nghề nghiệp Giới tính Chỉ định can thiệp 1 TX 00 1 Phạm Thị H 46 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 2 TX 00 2 Nguyễn Thị H 44 Nội trợ Nữ Gây xơ bọt 3 TX 00 3 Đỗ Thị Minh L 56 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 4 TX 00 4 Phạm Thị H 54 Nông dân Nữ Gây xơ bọt 5 TX 00 5 Nguyễn Thị Thu H 54 Lao động tự do Nữ Gây xơ bọt 6 TX 00 6 Trần Thị Thu H 42 Lao động tự do Nữ Gây xơ bọt 7 TX 00 7 Đỗ Thị T 72 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 8 TX 00 8 Đinh Thị T 37 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 9 TX 00 9 Lê Thị Minh T 61 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 10 TX 0 10 Trương Đức D 31 Buôn bán Nam Gây xơ bọt 11 TX 0 11 Dương Hồng P 72 Hưu trí Nam Gây xơ bọt 12 TX 0 12 Bùi Thị S 75 Nông dân Nữ Gây xơ bọt 13 TX 0 13 Nguyễn Minh Q 71 Hưu trí Nam Gây xơ bọt 14 TX 0 14 Lê Thị Kim H 46 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 15 TX 0 15 Nguyễn Thị Y 57 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 16 TX 0 16 Đoàn Thị L 45 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 17 TX 0 17 Chu Văn B 55 Cán bộ Nam Gây xơ bọt 18 TX 0 18 Phạm Kim T 74 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 19 TX 0 19 Đỗ Thị M 57 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 20 TX 0 20 Nguyễn Thị N 37 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 21 TX 0 21 Nguyễn Phụ B 67 Hưu trí Nam Gây xơ bọt 22 TX 0 22 Phạm Thị Phương A 42 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 23 TX 0 23 Nguyễn Thị L 64 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 24 TX 0 24 Lê Thị X 50 Lao động tự do Nữ Gây xơ bọt 25 TX 0 25 Quách Thị T 39 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 26 TX 0 26 Nguyễn Thị Hồng T 57 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 27 TX 0 27 Nguyễn Thị H 45 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 28 TX 0 28 Nguyễn Thị M 62 Nông dân Nữ Gây xơ bọt 29 TX 0 29 Nguyễn Thị H 45 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 30 TX 0 30 Trịnh Thị H 42 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 31 TX 0 31 Phan Thị Đ 48 Nông dân Nữ Gây xơ bọt 32 TX 0 32 Trần Thị N 61 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 33 TX 0 33 Nguyễn Thị T 43 Nội trợ Nữ Gây xơ bọt 34 TX 0 34 Nguyễn Thị Hồng H 52 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 35 TX 0 35 Vi Thị T 41 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 36 TX 0 36 Thanh Đức Trịnh B 53 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 37 TX 0 37 Đào Thị H 66 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 38 TX 0 38 Nguyễn Thị Ngọc D 58 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 39 TX 0 39 Phạm Văn T 56 Cán bộ Nam Gây xơ bọt 40 TX 0 40 Nguyễn Duy L 30 Cán bộ Nam Gây xơ bọt 41 TX 0 41 Nguyễn Văn P 65 Hưu trí Nam Gây xơ bọt 42 TX 0 42 Bùi Thị T 60 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 43 TX 0 43 Nguyễn Thị L 57 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 44 TX 0 44 Đỗ Thị T 72 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 45 TX 0 45 Nguyễn Văn T 50 Buôn bán Nam Gây xơ bọt 46 TX 0 46 Trần Thị T 55 Nội trợ Nữ Gây xơ bọt 47 TX 0 47 Lương Thị Kim D 42 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 48 TX 0 48 Đàm Thị V 48 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 49 TX 0 49 Phan Thanh H 53 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 50 TX 0 50 Nguyễn Văn D 67 Buôn bán Nam Gây xơ bọt 51 TX 0 51 Lê Thị N 47 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 52 TX 0 52 Nguyễn Thị N 73 Nông dân Nữ Gây xơ bọt 53 TX 0 53 Nguyễn Thị M 50 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 54 TX 0 54 Nguyễn Văn T 57 Cán bộ Nam Gây xơ bọt 55 TX 0 55 Đỗ Thị N 62 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 56 TX 0 56 Nguyễn Thị Thanh N 49 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 57 TX 0 57 Vũ Thị T 64 Nông dân Nữ Gây xơ bọt 58 TX 0 58 Nguyễn Thị H 33 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 59 TX 0 59 Hoàng Thị C 62 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 60 TX 0 60 Kiều Thị Kim T 61 Lao động tự do Nữ Gây xơ bọt 61 TX 0 61 Bùi R 77 Hưu trí Nam Gây xơ bọt 62 TX 0 62 Quách Thị T 38 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 63 TX 0 63 Trần Văn Q 64 Hưu trí Nam Gây xơ bọt 64 TX 0 64 Bùi Thị Ngọc B 50 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 65 TX 0 65 Ngô Thị H 61 Lao động tự do Nữ Gây xơ bọt 66 TX 0 66 Nguyễn Thị Hồng H 54 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 67 TX 0 67 Phạm Thanh B 61 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 68 TX 0 68 Nguyễn Thị H 60 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 69 TX 0 69 Nguyễn Văn B 52 Nông dân Nam Gây xơ bọt 70 TX 0 70 Cu Tuấn T 53 Cán bộ Nam Gây xơ bọt 71 TX 0 71 Phạm Thị Q 70 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 72 TX 0 72 Trần Văn Q 45 Cán bộ Nam Gây xơ bọt 73 TX 0 73 Tạ Thị P 73 Lao động tự do Nữ Gây xơ bọt 74 TX 0 74 Triệu văn P 56 Cán bộ Nam Gây xơ bọt 75 TX 0 75 Nguyễn Thị Thanh T 30 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 76 TX 0 76 Đào Thị V 43 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 77 TX 0 77 Ngô Thị Hải Đ 42 Nội trợ Nữ Gây xơ bọt 78 TX 0 78 Nguyễn Văn H 69 Hưu trí Nam Gây xơ bọt 79 TX 0 79 Đỗ Thị Kim C 55 Nội trợ Nữ Gây xơ bọt 80 TX 0 80 Lê Thị G 52 Nội trợ Nữ Gây xơ bọt 81 TX 0 81 Nguyễn Thị H 45 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 82 TX 0 82 Nghiêm Huy Q 59 Cán bộ Nam Gây xơ bọt 83 TX 0 83 Doãn Thị N 56 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 84 TX 0 84 Trần Thị D 30 Nội trợ Nữ Gây xơ bọt 85 TX 0 85 Đỗ Thị S 61 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 86 TX 0 86 Mai Thị Thu H 51 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 87 TX 0 87 Mai Thị M 51 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 88 TX 0 88 Tạ Thanh H 34 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 89 TX 0 89 Dương Thị Lan A 46 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 90 TX 0 90 Nguyễn Thanh H 73 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 91 TX 0 91 Nguyễn Đình L 67 Hưu trí Nam Gây xơ bọt 92 TX 0 92 Nguyễn Thị Thu V 33 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 93 TX 0 93 Đinh Thị L 44 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 94 TX 0 94 Nguyễn Thị T 56 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 95 TX 0 95 Nguyễn Thị L 62 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 96 TX 0 96 Nguyễn Thu N 36 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 97 TX 0 97 Đỗ Thị Xuân L 51 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 98 TX 0 98 Nguyễn Thị N 63 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 99 TX 0 99 Hà Thị T 73 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 100 TX 100 Vi Văn H 25 Cán bộ Nam Gây xơ bọt 101 TX 101 Nguyễn Thị T 59 Nội trợ Nữ Gây xơ bọt 102 TX 102 Phạm Văn T 36 Cán bộ Nam Gây xơ bọt 103 TX 103 Phạm Thị T 58 Nội trợ Nữ Gây xơ bọt 104 TX 104 Đồng Thị T 58 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 105 TX 105 Trần Thị T 66 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 106 TX 106 Chu Thị N 75 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 107 TX 107 Nguyễn Thị T 46 Lao động tự do Nữ Gây xơ bọt 108 TX 108 Nguyễn Thị H 55 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 109 TX 109 Trần Thị Minh N 50 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 110 TX 110 Nguyễn Thu H 40 Lao động tự do Nữ Gây xơ bọt 111 LS 00 1 Phạm Thanh B 61 Hưu trí Nữ Laser NTM 112 LS 00 2 Lê Thị Tường V 56 Hưu trí Nữ Laser NTM 113 LS 00 3 Nguyễn Thị Thu H 60 Hưu trí Nữ Laser NTM 114 LS 00 4 Nguyễn Văn P 64 Hưu trí Nam Laser NTM 115 LS 00 5 Trần Thị M 53 Cán bộ Nữ Laser NTM 116 LS 00 6 Nguyễn Văn T 63 Hưu trí Nam Laser NTM 117 LS 00 7 Dương Văn B 56 Cán bộ Nam Laser NTM 118 LS 00 8 Đỗ Thị L 69 Buôn bán Nữ Laser NTM 119 LS 00 9 Nguyễn Văn N 70 Hưu trí Nam Laser NTM 120 LS 0 10 Đoàn Thị H 64 Hưu trí Nữ Laser NTM 121 LS 0 11 Bùi Văn Đ 70 Hưu trí Nam Laser NTM 122 LS 0 12 Đặng Thị Q 61 Hưu trí Nữ Laser NTM 123 LS 0 13 Nguyễn Hữu H 51 Cán bộ Nam Laser NTM 124 LS 0 14 Nguyễn Thị B 66 Hưu trí Nữ Laser NTM 125 LS 0 15 Đoàn Thị Q 73 Nông dân Nữ Laser NTM 126 LS 0 16 Nguyễn Mạnh A 19 Sinh viên Nam Laser NTM 127 LS 0 17 Phạm Vũ L 58 Cán bộ Nam Laser NTM 128 LS 0 18 Nguyễn Thị N 69 Nông dân Nữ Laser NTM 129 LS 0 19 Nguyễn Thị V 58 Hưu trí Nữ Laser NTM 130 LS 0 20 Trần Bích T 35 Cán bộ Nữ Laser NTM 131 LS 0 21 Trần Thị N 63 Hưu trí Nữ Laser NTM 132 LS 0 22 Nguyễn Xuân L 57 Cán bộ Nam Laser NTM 133 LS 0 23 Lê Văn V 56 Cán bộ Nam Laser NTM 134 LS 0 24 Trần Thị T 41 Buôn bán Nữ Laser NTM 135 LS 0 25 Mạc Thị H 37 Cán bộ Nữ Laser NTM 136 LS 0 26 Lê Thị Hồng H 50 Lao động tự do Nữ Laser NTM 137 LS 0 27 Đặng Đức V 85 Hưu trí Nam Laser NTM 138 LS 0 28 Ngô Thị M 62 Hưu trí Nữ Laser NTM 139 LS 0 29 Nguyễn Thị T 32 Buôn bán Nữ Laser NTM 140 LS 0 30 Nguyễn Thị N 60 Nội trợ Nữ Laser NTM BỆNH VIỆN LÃO KHOA TRUNG ƯƠNG XÁC NHẬN: Nghiên cứu sinh đã nghiên cứu về nội dung: “Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và hiệu quả điều trị suy tĩnh mạch mạn tính chi dưới của phương pháp gây xơ bằng thuốc và Laser nội tĩnh mạch” trên 140 bệnh nhân trong danh sách tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương. Đồng ý cho nghiên cứu sinh được sử dụng các số liệu có liên quan trong bệnh án để công bố trong công trình luận án. Hà Nội, ngày thángnăm 201.. TL. GIÁM ĐỐC TRƯỞNG PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP Trần Văn Lực
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dac_diem_lam_sang_can_lam_sang_ket_qua_di.pdf
- Dong gop moi cua luan an.doc
- Luan an tom tat (Anh).pdf
- Luan an tom tat (Viet).pdf