Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính của phương pháp gây xơ bằng thuốc và laser nội tĩnh mạch

Suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính là các bất thường về chức năng và

hình thể của hệ tĩnh mạch diễn biến kéo dài, hiểu hiện bằng các triệu chứng

giãn tĩnh mạch, nặng tức chân, phù và các thay đổi ở da tùy theo mức độ nặng

của bệnh. Hậu quả ảnh hưởng nhiều đến chất lượng cuộc sống của

người bệnh [4, 12, 55, 89].

Ở Hoa Kỳ, khoảng 23% người trưởng thành bị giãn tĩnh mạch và 6% bị

suy tĩnh mạch mạn tính nặng, bao gồm những thay đổi da và các vết loét liền

sẹo hoặc đang tiến triển [84]. Tại các nước phương Tây, suy tĩnh mạch mạn

tính được xem là một vấn đề ảnh hưởng đến kinh tế, xã hội bởi vì tỉ lệ mắc

bệnh khá cao chiếm khoảng 20- 40% dân số người trưởng thành, bệnh thường

gặp hơn ở người cao tuổi đặc biệt là phụ nữ, tỉ lệ mắc bệnh gia tăng với sự

phát triển của nền văn minh hiện đại. Ở Việt Nam, theo Cao Văn Thịnh và cs

tỉ lệ suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính chiếm 43,9% ở người trên 50 tuổi ở TP

Hồ Chí Minh [2]. Nghiên cứu 545 người trên 50 tuổi ở Hà Nội và Hải Dương

bằng siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới, Phạm Thắng và Nguyễn Xuân Mến

đã phát hiện 14,1% có dòng trào ngược trong tĩnh mạch hiển lớn và

hoặc hiển bé [10, 13, 14].

pdf 174 trang dienloan 3321
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính của phương pháp gây xơ bằng thuốc và laser nội tĩnh mạch", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính của phương pháp gây xơ bằng thuốc và laser nội tĩnh mạch

Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính của phương pháp gây xơ bằng thuốc và laser nội tĩnh mạch
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 
NGUYỄN TRUNG ANH 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG, 
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ SUY TĨNH MẠCH CHI DƯỚI MẠN TÍNH 
CỦA PHƯƠNG PHÁP GÂY XƠ BẰNG THUỐC 
VÀ LASER NỘI TĨNH MẠCH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI - 2017 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 
NGUYỄN TRUNG ANH 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG, 
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ SUY TĨNH MẠCH CHI DƯỚI MẠN TÍNH 
CỦA PHƯƠNG PHÁP GÂY XƠ BẰNG THUỐC 
VÀ LASER NỘI TĨNH MẠCH 
Chuyên ngành: Nội tim mạch 
 Mã số: 62720141 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 
1. GS.TS. PHẠM THẮNG 
2. PGS.TS. PHẠM NGUYÊN SƠN 
HÀ NỘI - 2017 
LỜI CẢM ƠN 
 , nghiên cứu 
 luôn ƣ ƣ hỗ tr hiệu quả, quý 
 các anh chị, các bạ ồng nghiệp tất cả s chân thành và biế ơ 
sâu sắ x ƣ c trân tr ng cảm ơ : 
 Ban G m c ạ ạ m N i tim mạch Viện 
nghiên cứu khoa h Y ƣ m ạ m ệ cho 
 G m c, t p thể các anh, chị ồng nghiệp, cán b , nhân viên 
bệnh việ L ƣơ ỗ tr tích c c và hiệu quả cho tôi 
trong thời gian h c t p, nghiên cứu, hoàn thiện lu n án. 
 G ƣ - ế ạm Thắng – G m c bệnh viện Lão khoa Trung 
ƣơ ƣờ mế t n tâm ạ ả ạ m 
 ệ 
án. 
 ƣ - ế Phạm N Sơ – G m c bệnh viện 
 Ƣơ Q i 108, ồng thờ ƣời th ƣ ng d n khoa h 
t n tình dạy bảo, hỗ tr nghiên cứu thiện 
 ảm ơ ồ ấm 
th y cô trong B môn N i tim mạch – Viện nghiên cứu khoa h Y ƣ m 
 ể 
 Cho phép tôi chân thành cảm tạ và bày tỏ lòng biế ơ i nh ƣời 
 em ạn bè bằng h u dành cho tôi s 
 ng viên, khích lệ quan tr ng trong quá trình h c t p, nghiên cứu 
 ũ ƣ c s ng. 
Cu i cùng, x ảm ơ ệ m ứ 
cho tôi có nh ng kết quả ể hoàn thành lu n án. 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là nghiên cứu của bản thân. Các số liệu có nguồn 
gốc rõ ràng và trung thực do chính tôi thu thập và ghi chép trong quá trình 
nghiên cứu. Kết quả trình bày trong luận án được thu thập trong quá trình 
nghiên cứu là trung thực, khách quan và chưa từng được ai công bố trước đây. 
Tác giả luận án 
Nguyễn Trung Anh 
Bùi Thúc Quang 
MỤC LỤC 
Lời cảm ơn 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục các chữ viết tắt 
Danh mục các bảng 
Danh mục các biểu đồ 
Danh mục các hình 
Trang 
ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1 
Chương1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................... 3 
1.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ SUY TĨNH MẠCH CHI DƯỚI MẠN 
TÍNH .................................................................................................................. 3 
1.1.1. Định nghĩa suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính .......................................... 3 
1.1.2. Dịch tễ học suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính .......................................... 4 
1.1.3. Giải phẫu hệ tĩnh mạch chi dưới ............................................................ 6 
1.1.4. Bệnh sinh suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính ............................................ 9 
1.1.5. Lâm sàng của suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính .................................... 14 
1.1.6. Cận lâm sàng của suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính ............................. 19 
1.2. ĐIỀU TRỊ SUY TĨNH MẠCH CHI DƯỚI MẠN TÍNH ......................... 23 
1.2.1. Nguyên tắc điều trị ............................................................................... 23 
1.2.2. Các phương pháp điều trị .................................................................... 23 
1.3. CÁC NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC VỀ ĐIỀU 
TRỊ SUY TĨNH MẠCH CHI DƯỚI MẠN TÍNH ............................................ 34 
1.3.1. Điều trị suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính ở nước ngoài ........................ 34 
1.3.2. Điều trị suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính ở trong nước ........................ 36 
Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................ 38 
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ................................................................... 38 
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn: .............................................................................. 38 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ: Theo Hội Tĩnh mạch châu Âu 2012 ........................ 39 
2.1.3. Các nhóm nghiên cứu: ............................................................................ 40 
2.1.4. Địa điểm và thời gian nghiên cứu: .......................................................... 40 
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................................. 40 
2.2.1 Thiết kế nghiên cứu: ................................................................................ 40 
2.2.2. Đạo đức nghiên cứu: .............................................................................. 40 
2.2.3. Các bước tiến hành nghiên cứu .............................................................. 40 
2.2.4. Xử lý số liệu: .......................................................................................... 52 
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .......................................................... 54 
3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG ................................................................................ 54 
3.2. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CỦA BỆNH 
NHÂN SUY TĨNH MẠCH CHI DƯỚI MẠN TÍNH ....................................... 59 
3.2.1. Đặc điểm lâm sàng ................................................................................. 59 
3.2.2. Đặc điểm siêu âm Duplex suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính .................... 65 
3.3. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA PHƯƠNG PHÁP GÂY XƠ 
BẰNG THUỐC VÀ LASER NỘI TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU 
TRỊ SUY TĨNH MẠCH CHI DƯỚI MẠN TÍNH ............................................ 71 
3.3.1. Kết quả của phương pháp gây xơ bằng thuốc ......................................... 71 
3.3.2. Kết quả của phương pháp Laser nội tĩnh mạch ....................................... 80 
Chương 4: BÀN LUẬN .................................................................................. 88 
4.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG ................................................................................ 88 
4.1.1. Đặc điểm về tuổi ..................................................................................... 89 
4.1.2. Đặc điểm về giới: ................................................................................... 90 
4.1.3. Các yếu tố nguy cơ của suy tĩnh mạch mạn tính ..................................... 91 
4.2. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM DOPPLER MẠCH ................... 95 
4.2.1. Đặc điểm lâm sàng ................................................................................. 95 
4.2.2. Đặc điểm siêu âm Duplex suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính .................. 102 
4.3. KẾT QUẢ CỦA PHƯƠNG PHÁP GÂY XƠ BẰNG THUỐC 
VÀ LASER NỘI TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TĨNH 
MẠCH CHI DƯỚI MẠN TÍNH .................................................................... 103 
4.3.1. Đánh giá kết quả của phương pháp gây xơ bằng thuốc ........................ 103 
4.3.2. Đánh giá kết quả của phương pháp Laser nội tĩnh mạch ...................... 115 
KẾT LUẬN ................................................................................................... 123 
1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân suy tĩnh mạch 
chi dưới mạn tính ........................................................................................... 123 
2. Kết quả của điều trị suy tĩnh mạch chi dưới mạn tính bằng 
phương pháp gây xơ bằng thuốc và Laser nội tĩnh mạch ................................ 123 
KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 125 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA 
HỌC CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ĐÃ CÔNG BỐ ........................... 126 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 127 
PHỤ LỤC 1: Phân độ lâm sàng CEAP ....................................................... 142 
PHỤ LỤC 2: Thang điểm về độ nặng lâm sàng (VCSS) ............................ 143 
PHỤ LỤC 3: Thang điểm về chất lượng cuộc sống CIVIQ-20 .................. 144 
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 
DANH SÁCH BỆNH NHÂN THAM GIA NGHIÊN CỨU 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
BN : Bệnh nhân 
CEAP : Clinical-Etiology-Anatomy-Pathophysiology 
CIVIQ : Chronic Venous Insufficiency Questionnaire 
CS : Cộng sự 
CT : Can thiệp 
DTN : Dòng trào ngược 
ĐK : đường kính 
ĐM : Động mạch 
EVLA : EndoVenous Laser Ablation 
HA : Huyết áp 
HK : Huyết khối 
LEED : Linear Endovenous Energy Density 
Max : Tối đa 
Min : Tối thiểu 
RFA : Radio Frequence Ablation 
S : giây 
STMCD : Suy tĩnh mạch chi dưới 
TM : Tĩnh mạch 
TMHB : Tĩnh mạch hiển bé 
TMHL : Tĩnh mạch hiển lớn 
TMCD : Tĩnh mạch chi dưới 
VCSS : Venous Clinical Severity Score 
DANH MỤC BẢNG 
Trang 
Bảng 3.1 Một số đặc điểm chung của các bệnh nhân nghiên cứu.................. 54 
Bảng 3.2 Một số đặc điểm chung của bệnh nhân nhóm gây xơ ..................... 54 
Bảng 3.3 Một số đặc điểm chung của các bệnh nhân nhóm Laser ................ 55 
Bảng 3.4 Phân bố theo nhóm tuổi ở cả 2 nhóm ............................................ 55 
Bảng 3.5 Phân bố theo nhóm tuổi ở bệnh nhân gây xơ ................................ 56 
Bảng 3.6 Phân bố theo nhóm tuổi ở bệnh nhân Laser .................................. 56 
Bảng 3.7 Các bệnh lý phối hợp ở cả 2 nhóm ................................................ 57 
Bảng 3.8 Các bệnh lý phối hợp ở nhóm gây xơ ............................................ 58 
Bảng 3.9 Các bệnh lý phối hợp ở nhóm Laser .............................................. 58 
Bảng 3.10 Triệu chứng cơ năng của bệnh nhân STMCD mạn tính ............... 59 
Bảng 3.11 Triệu chứng thực thể của bệnh nhân STMCD mạn tính ............... 59 
Bảng 3.12 Phân độ lâm sàng CEAP ở các nhóm .......................................... 61 
Bảng 3.13 Tỉ lệ các yếu tố nguy cơ ở các nhóm............................................ 62 
Bảng 3.14 Đặc điểm số lần sinh con của nhóm bệnh nhân nữ....................... 63 
Bảng 3.15 Điểm VCSS, CIVIQ-20 trước điều trị ......................................... 64 
Bảng 3.16 Phân bố tổn thương cuả các nhóm bệnh nhân .............................. 65 
Bảng 3.17 Kết quả siêu âm Duplex ở cả 2 nhóm .......................................... 67 
Bảng 3.18 Đường kính tĩnh mạch và thời gian DTN theo phân độ CEAP .... 67 
Bảng 3.19 Kết quả siêu âm Duplex ở nhóm gây xơ bọt ................................ 69 
Bảng 3.20 Kết quả siêu âm Duplex ở nhóm Laser ........................................ 70 
Bảng 3.21 Số lượng và chiều dài TM được can thiệp ................................... 71 
Bảng 3.22 Thể tích và nồng độ bọt gây xơ được dùng trong mỗi thủ thuật. .. 72 
Bảng 3.23 Phân độ lâm sàng CEAP trước và sau gây xơ .............................. 72 
Bảng 3.24 Điểm VCSS trung bình trước và sau điều trị gây xơ .................... 73 
Bảng 3.25 Điểm CIVIQ-20 trung bình trước và sau gây xơ .......................... 74 
Bảng 3.26 Thay đổi giải phẫu tĩnh mạch trước và sau điều trị gây xơ ........... 75 
Bảng 3.27 Thay đổi huyết động của TM được điều trị gây xơ bọt ................ 77 
Bảng 3.28 Các yếu tố nguy cơ thất bại của phương pháp gây xơ .................. 78 
Bảng 3.29 Giá trị ĐKTM tiên lượng thất bại của phương pháp gây xơ ......... 78 
Bảng 3.30 Biến chứng sau điều trị. ............................................................... 79 
Bảng 3.31 Số lượng và chiều dài TM được can thiệp ................................... 80 
Bảng 3.32 Năng lượng Laser dùng trong mỗi thủ thuật. ............................... 80 
Bảng 3.33 Phân độ lâm sàng CEAP trước và sau Laser ................................ 81 
Bảng 3.34 Điểm VCSS trung bình trước và sau điều trị Laser ...................... 82 
Bảng 3.35 Điểm CIVIQ-20 trung bình trước và sau điều trị Laser ................ 83 
Bảng 3.36 Thay đổi đường kính TM trước và sau điều trị Laser ................... 84 
Bảng 3.37 Thay đổi thời gian DTN trước và sau điều trị Laser ..................... 85 
Bảng 3.38 Thay đổi huyết động của TM được điều trị Laser ....................... 86 
Bảng 3.39 Biến chứng sau điều trị Laser. ..................................................... 87 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ 
Trang 
Biểu đồ 3.1 Phân bố theo nhóm tuổi giữa nhóm gây xơ, nhóm 
Laser và cả 2 nhóm .................................................................. 57 
Biểu đồ 3.2 Triệu chứng lâm sàng ở bệnh nhân STMCD mạn tính ............... 60 
Biểu đồ 3.3 Phân độ lâm sàng CEAP ở các 2 nhóm ...................................... 61 
Biểu đồ 3.4 Tiền sử gia đình hoặc nghề nghiệp giữa các nhóm .................... 62 
Biểu đồ 3.5 Tỉ lệ số lần sinh con của nhóm bệnh nhân nữ ............................ 63 
Biểu đồ 3.6 Điểm VCSS trung bình ở các nhóm........................................... 64 
Biểu đồ 3.7 Điểm CIVIQ-20 trung bình ở các nhóm .................................... 65 
Biểu đồ 3.8 Vị trí chân bị suy tĩnh mạch mạn tính ........................................ 66 
Biểu đồ 3.9 Đặc điểm tĩnh mạch bị suy ........................................................ 66 
Biểu đồ 3.10 Đường kính tĩnh mạch theo phân độ CEAP ............................. 68 
Biểu đồ 3.11 Thời gian dòng trào ngược theo phân độ CEAP ...................... 68 
Biểu đồ 3.12 Tương quan giữa ĐKTM và thời gian DTN ........................... 69 
Biểu đồ 3.13 Đường kính tĩnh mạch trung bình ở các nhóm ......................... 70 
Biểu đồ 3.14 Thời gian dòng trào ngược trung bình ở các nhóm .................. 71 
Biểu đồ 3.15 Thay đổi phân độ lâm sàng CEAP sau điều trị gây xơ ............. 73 
Biểu đồ 3.16 Điểm VCSS trung bình trước và sau điều trị gây xơ ................ 74 
Biểu đồ 3.17 Thang điểm chất lượng sống theo thời gian can thiệp .............. 75 
Biểu đồ 3.18 Thay đổi đường kính tĩnh mạch theo thời gian can 
thiệp ......................................................................................... 76 
Biểu đồ 3.19 Thay đổi thời gian DTN theo thời gian can thiệp ..................... 76 
Biểu đồ 3.20 Thay đổi huyết động của Tĩnh mạch sau 3 tháng gây 
xơ bọt ....................................................................................... 77 
Biểu đồ 3.21 Biến chứng xảy ra sau khi can thiệp ........................................ 79 
Biểu đồ 3.22 Thay đổi phân độ lâm sàng CEAP trước và sau điều 
trị Laser .................................................................................... 82 
Biểu đồ 3.23 Thay đổi thang điểm VCSS trước và sau điều trị Laser ........... 83 
Biểu đồ 3.24 Thay đổi thang điểm CIVIQ-20 trước và sau điều trị 
Laser ......................................................................................... 84 
Biểu đồ 3.25 Thay đổi đường kính TM trước và sau điều trị Laser ............... 85 
Biểu đồ 3.26 Sự thay đổi đường kính tĩnh mạch và thời gian DTN 
theo thời gian ........................................................................... 86 
Biểu đồ 3.27 Biến chứng của điều trị Laser nội tĩnh mạch ............................ 87  ... nh 
1. Có 
2. Không [.......] [.......] 
Cảm thấy bị 
tàn phế 
1. Có 
2. Không 
[.......] [.......] 
Dễ bị mệt 1. Có 
2. Không 
[.......] [.......] 
G. Cận lâm sàng 
G1 
Khảo sát bằng Doppler (hệ 
thống tĩnh mạch hiển lớn, hiển 
bé ở tƣ thế đứng) 
Bên trái 
(1. Có 2.Không) 
Bên phải 
(1. Có 2.Không) 
Trƣớc CT Sau CT Trƣớc CT Sau CT 
 Dòng chảy ngƣợc từ gốc của 
tĩnh mạch hiển lớn 
[.......] [.......] [.......] [.......] 
 Dòng chảy ngƣợc từ dƣới gốc 
của tĩnh mạch hiển lớn 
[.......] [.......] [.......] [.......] 
 Dòng chảy ngƣợc từ thân của 
tĩnh mạch hiển lớn 
[.......] [.......] [.......] [.......] 
 Dòng chảy ngƣợc của tĩnh mạch 
hiển lớn (trên hay dƣới) đầu gối 
[.......] [.......] [.......] [.......] 
 Dòng chảy ngƣợc của tĩnh mạch 
hiển lớn từ cẳng chân 
[.......] [.......] [.......] [.......] 
 Dòng chảy ngƣợc từ gốc của 
tĩnh mạch hiển bé 
[.......] [.......] [.......] [.......] 
 Dòng chảy ngƣợc thân tĩnh 
mạch hiển bé (giữa bắp chân) 
[.......] [.......] [.......] [.......] 
G2 Các xét nghiệm trƣớc can thiệp 
G2.1 Công thức máu Hồng cầu ..................T/L 
 Hb ..................g/l 
Bạch cầu 
....................g/l 
Trung tính ..................% 
Lympho ..................% 
Tiều cẩu ................/mm3 
G2.2 Đƣờng huyết .............mmol/l 
G2.3 Creatinin máu .............mmol/l 
G2.4 Acid Uric máu .............mmol/l 
G2.5 Bộ mỡ máu Cholesterol toàn phần .............mmol/l 
Triglycerid .............mmol/l 
HDL-C .............mmol/l 
LDL-C .............mmol/l 
G2.6 HIV 1. Âm tính 
2. Dƣơng tính 
G2.7 HbsAg 1. Âm tính 
2. Dƣơng tính 
H. Điều trị can thiệp 
H1 Chỉ định can thiệp 1. Gây xơ bằng thuốc 
2. Gây xơ bằng Laser 
=> H3 
H2 Gây xơ bằng thuốc 
H2.1 
Dạng thuốc Thuốc nƣớc 
Tên thuốc 
........................... 
Nồng độ: 
......................... 
 Thể tích dùng: 
......................... 
Vị trí tiêm: 
......................... 
......................... 
Số lần tiêm: 
......................... 
......................... 
......................... 
......................... 
Gây xơ bọt 
(mousse) 
Tên thuốc 
........................... 
Nồng độ: 
......................... 
Thể tích dùng: 
......................... 
Vị trí tiêm: 
......................... 
......................... 
Đƣờng kính TM 
can thiệp: 
......................... 
Số lần tiêm: 
......................... 
......................... 
......................... 
 ......................... 
H2.2 Biến chứng của gây xơ bằng 
thuốc 
1. Có 
2. Không 
=> H2.5 
H2.3 Biến chứng gì? ....................................................................
................................................ 
H2.4 Xử trí biến chứng nhƣ thế nào? ....................................................................
................................................ 
H2.5 Theo dõi sau can thiệp bằng 
thuốc 
Ngày thứ 1: .................................... 
Ngày thứ 7: .................................... 
Ngày thứ 30: .................................. 
H3 Gây xơ bằng Laser nội tĩnh mạch 
H3.1 Vị trí (tên) của TM can thiệp ....................................................................
................................................ 
H3.2 Khẩu kính TM can thiệp ........................................... mm 
H3.3 Chiều dài Tm can thiệp ........................................... cm 
H3.4 Tổng năng lƣợng sử dụng ........................................... J 
H3.5 Thời gian đốt ........................................... giây 
H3.6 Biến chứng của gây xơ bằng 
Laser 
1. Có 
2. Không 
=> H3.9 
H3.7 Biến chứng gì? ....................................................................
................................................ 
H3.8 Xử trí biến chứng nhƣ thế nào? ....................................................................
................................................ 
H3.9 Theo dõi sau can thiệp Laser Ngày thứ 1: .................................... 
Ngày thứ 3: .................................... 
 Ngày thứ 10: .................................. 
Ngày thứ 30: .................................. 
K. Điều trị phối hợp trong và sau can thiệp 
K1 Thuốc 
 Tên thuốc Liều lƣợng Thời gian dùng 
K1.1 Thuốc uống ..............................
..............................
.................. 
..............................
..............................
.................. 
...........................
...........................
............... 
K1.2 Thuốc tiêm ..............................
..............................
.................. 
..............................
..............................
.................. 
...........................
...........................
............... 
K1.3 Thuốc bôi ..............................
..............................
.................. 
..............................
..............................
.................. 
...........................
...........................
............... 
K2 Băng ép 
Tên băng ép Cỡ băng 
Mức áp lực 
(class) 
Chiều cao 
quấn băng 
Thời gian 
sử dụng 
 ........................
................ 
.....................
............... 
........................
................ 
.....................
............... 
..................
............ 
K3 Tất ép 
Tên tất ép Cỡ tất ép 
Mức áp lực 
(class) 
Chiều cao sử 
dụng tất 
Thời gian 
sử dụng 
 ........................
................ 
.....................
............... 
........................
................ 
.....................
............... 
..................
............ 
 Nhận xét của Bác sĩ sau quá trình theo dõi và điều trị: 
 ............................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................ 
 Bác sĩ 
(ký tên) 
BỘ Y TẾ 
BỆNH VIỆN LÃO KHOA TW 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU 
TẠI BỆNH VIỆN LÃO KHOA TRUNG ƯƠNG 
STT 
Mã bệnh 
án NC 
Họ và tên Tuổi Nghề nghiệp 
Giới 
tính 
Chỉ định 
can thiệp 
1 TX 00 1 Phạm Thị H 46 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 
2 TX 00 2 Nguyễn Thị H 44 Nội trợ Nữ Gây xơ bọt 
3 TX 00 3 Đỗ Thị Minh L 56 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 
4 TX 00 4 Phạm Thị H 54 Nông dân Nữ Gây xơ bọt 
5 TX 00 5 Nguyễn Thị Thu H 54 Lao động tự do Nữ Gây xơ bọt 
6 TX 00 6 Trần Thị Thu H 42 Lao động tự do Nữ Gây xơ bọt 
7 TX 00 7 Đỗ Thị T 72 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
8 TX 00 8 Đinh Thị T 37 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 
9 TX 00 9 Lê Thị Minh T 61 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
10 TX 0 10 Trương Đức D 31 Buôn bán Nam Gây xơ bọt 
11 TX 0 11 Dương Hồng P 72 Hưu trí Nam Gây xơ bọt 
12 TX 0 12 Bùi Thị S 75 Nông dân Nữ Gây xơ bọt 
13 TX 0 13 Nguyễn Minh Q 71 Hưu trí Nam Gây xơ bọt 
14 TX 0 14 Lê Thị Kim H 46 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 
15 TX 0 15 Nguyễn Thị Y 57 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 
16 TX 0 16 Đoàn Thị L 45 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 
17 TX 0 17 Chu Văn B 55 Cán bộ Nam Gây xơ bọt 
18 TX 0 18 Phạm Kim T 74 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
19 TX 0 19 Đỗ Thị M 57 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
20 TX 0 20 Nguyễn Thị N 37 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 
21 TX 0 21 Nguyễn Phụ B 67 Hưu trí Nam Gây xơ bọt 
22 TX 0 22 Phạm Thị Phương A 42 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 
23 TX 0 23 Nguyễn Thị L 64 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
24 TX 0 24 Lê Thị X 50 Lao động tự do Nữ Gây xơ bọt 
25 TX 0 25 Quách Thị T 39 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 
26 TX 0 26 Nguyễn Thị Hồng T 57 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
27 TX 0 27 Nguyễn Thị H 45 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 
28 TX 0 28 Nguyễn Thị M 62 Nông dân Nữ Gây xơ bọt 
29 TX 0 29 Nguyễn Thị H 45 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 
30 TX 0 30 Trịnh Thị H 42 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 
31 TX 0 31 Phan Thị Đ 48 Nông dân Nữ Gây xơ bọt 
32 TX 0 32 Trần Thị N 61 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
33 TX 0 33 Nguyễn Thị T 43 Nội trợ Nữ Gây xơ bọt 
34 TX 0 34 Nguyễn Thị Hồng H 52 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 
35 TX 0 35 Vi Thị T 41 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 
36 TX 0 36 Thanh Đức Trịnh B 53 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 
37 TX 0 37 Đào Thị H 66 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
38 TX 0 38 Nguyễn Thị Ngọc D 58 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
39 TX 0 39 Phạm Văn T 56 Cán bộ Nam Gây xơ bọt 
40 TX 0 40 Nguyễn Duy L 30 Cán bộ Nam Gây xơ bọt 
41 TX 0 41 Nguyễn Văn P 65 Hưu trí Nam Gây xơ bọt 
42 TX 0 42 Bùi Thị T 60 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
43 TX 0 43 Nguyễn Thị L 57 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
44 TX 0 44 Đỗ Thị T 72 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
45 TX 0 45 Nguyễn Văn T 50 Buôn bán Nam Gây xơ bọt 
46 TX 0 46 Trần Thị T 55 Nội trợ Nữ Gây xơ bọt 
47 TX 0 47 Lương Thị Kim D 42 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 
48 TX 0 48 Đàm Thị V 48 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 
49 TX 0 49 Phan Thanh H 53 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 
50 TX 0 50 Nguyễn Văn D 67 Buôn bán Nam Gây xơ bọt 
51 TX 0 51 Lê Thị N 47 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 
52 TX 0 52 Nguyễn Thị N 73 Nông dân Nữ Gây xơ bọt 
53 TX 0 53 Nguyễn Thị M 50 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 
54 TX 0 54 Nguyễn Văn T 57 Cán bộ Nam Gây xơ bọt 
55 TX 0 55 Đỗ Thị N 62 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
56 TX 0 56 Nguyễn Thị Thanh N 49 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 
57 TX 0 57 Vũ Thị T 64 Nông dân Nữ Gây xơ bọt 
58 TX 0 58 Nguyễn Thị H 33 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 
59 TX 0 59 Hoàng Thị C 62 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
60 TX 0 60 Kiều Thị Kim T 61 Lao động tự do Nữ Gây xơ bọt 
61 TX 0 61 Bùi R 77 Hưu trí Nam Gây xơ bọt 
62 TX 0 62 Quách Thị T 38 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 
63 TX 0 63 Trần Văn Q 64 Hưu trí Nam Gây xơ bọt 
64 TX 0 64 Bùi Thị Ngọc B 50 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 
65 TX 0 65 Ngô Thị H 61 Lao động tự do Nữ Gây xơ bọt 
66 TX 0 66 Nguyễn Thị Hồng H 54 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 
67 TX 0 67 Phạm Thanh B 61 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
68 TX 0 68 Nguyễn Thị H 60 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
69 TX 0 69 Nguyễn Văn B 52 Nông dân Nam Gây xơ bọt 
70 TX 0 70 Cu Tuấn T 53 Cán bộ Nam Gây xơ bọt 
71 TX 0 71 Phạm Thị Q 70 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
72 TX 0 72 Trần Văn Q 45 Cán bộ Nam Gây xơ bọt 
73 TX 0 73 Tạ Thị P 73 Lao động tự do Nữ Gây xơ bọt 
74 TX 0 74 Triệu văn P 56 Cán bộ Nam Gây xơ bọt 
75 TX 0 75 Nguyễn Thị Thanh T 30 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 
76 TX 0 76 Đào Thị V 43 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 
77 TX 0 77 Ngô Thị Hải Đ 42 Nội trợ Nữ Gây xơ bọt 
78 TX 0 78 Nguyễn Văn H 69 Hưu trí Nam Gây xơ bọt 
79 TX 0 79 Đỗ Thị Kim C 55 Nội trợ Nữ Gây xơ bọt 
80 TX 0 80 Lê Thị G 52 Nội trợ Nữ Gây xơ bọt 
81 TX 0 81 Nguyễn Thị H 45 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 
82 TX 0 82 Nghiêm Huy Q 59 Cán bộ Nam Gây xơ bọt 
83 TX 0 83 Doãn Thị N 56 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
84 TX 0 84 Trần Thị D 30 Nội trợ Nữ Gây xơ bọt 
85 TX 0 85 Đỗ Thị S 61 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
86 TX 0 86 Mai Thị Thu H 51 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 
87 TX 0 87 Mai Thị M 51 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 
88 TX 0 88 Tạ Thanh H 34 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 
89 TX 0 89 Dương Thị Lan A 46 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 
90 TX 0 90 Nguyễn Thanh H 73 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
91 TX 0 91 Nguyễn Đình L 67 Hưu trí Nam Gây xơ bọt 
92 TX 0 92 Nguyễn Thị Thu V 33 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 
93 TX 0 93 Đinh Thị L 44 Buôn bán Nữ Gây xơ bọt 
94 TX 0 94 Nguyễn Thị T 56 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
95 TX 0 95 Nguyễn Thị L 62 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
96 TX 0 96 Nguyễn Thu N 36 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 
97 TX 0 97 Đỗ Thị Xuân L 51 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 
98 TX 0 98 Nguyễn Thị N 63 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
99 TX 0 99 Hà Thị T 73 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
100 TX 100 Vi Văn H 25 Cán bộ Nam Gây xơ bọt 
101 TX 101 Nguyễn Thị T 59 Nội trợ Nữ Gây xơ bọt 
102 TX 102 Phạm Văn T 36 Cán bộ Nam Gây xơ bọt 
103 TX 103 Phạm Thị T 58 Nội trợ Nữ Gây xơ bọt 
104 TX 104 Đồng Thị T 58 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
105 TX 105 Trần Thị T 66 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
106 TX 106 Chu Thị N 75 Hưu trí Nữ Gây xơ bọt 
107 TX 107 Nguyễn Thị T 46 Lao động tự do Nữ Gây xơ bọt 
108 TX 108 Nguyễn Thị H 55 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 
109 TX 109 Trần Thị Minh N 50 Cán bộ Nữ Gây xơ bọt 
110 TX 110 Nguyễn Thu H 40 Lao động tự do Nữ Gây xơ bọt 
111 LS 00 1 Phạm Thanh B 61 Hưu trí Nữ Laser NTM 
112 LS 00 2 Lê Thị Tường V 56 Hưu trí Nữ Laser NTM 
113 LS 00 3 Nguyễn Thị Thu H 60 Hưu trí Nữ Laser NTM 
114 LS 00 4 Nguyễn Văn P 64 Hưu trí Nam Laser NTM 
115 LS 00 5 Trần Thị M 53 Cán bộ Nữ Laser NTM 
116 LS 00 6 Nguyễn Văn T 63 Hưu trí Nam Laser NTM 
117 LS 00 7 Dương Văn B 56 Cán bộ Nam Laser NTM 
118 LS 00 8 Đỗ Thị L 69 Buôn bán Nữ Laser NTM 
119 LS 00 9 Nguyễn Văn N 70 Hưu trí Nam Laser NTM 
120 LS 0 10 Đoàn Thị H 64 Hưu trí Nữ Laser NTM 
121 LS 0 11 Bùi Văn Đ 70 Hưu trí Nam Laser NTM 
122 LS 0 12 Đặng Thị Q 61 Hưu trí Nữ Laser NTM 
123 LS 0 13 Nguyễn Hữu H 51 Cán bộ Nam Laser NTM 
124 LS 0 14 Nguyễn Thị B 66 Hưu trí Nữ Laser NTM 
125 LS 0 15 Đoàn Thị Q 73 Nông dân Nữ Laser NTM 
126 LS 0 16 Nguyễn Mạnh A 19 Sinh viên Nam Laser NTM 
127 LS 0 17 Phạm Vũ L 58 Cán bộ Nam Laser NTM 
128 LS 0 18 Nguyễn Thị N 69 Nông dân Nữ Laser NTM 
129 LS 0 19 Nguyễn Thị V 58 Hưu trí Nữ Laser NTM 
130 LS 0 20 Trần Bích T 35 Cán bộ Nữ Laser NTM 
131 LS 0 21 Trần Thị N 63 Hưu trí Nữ Laser NTM 
132 LS 0 22 Nguyễn Xuân L 57 Cán bộ Nam Laser NTM 
133 LS 0 23 Lê Văn V 56 Cán bộ Nam Laser NTM 
134 LS 0 24 Trần Thị T 41 Buôn bán Nữ Laser NTM 
135 LS 0 25 Mạc Thị H 37 Cán bộ Nữ Laser NTM 
136 LS 0 26 Lê Thị Hồng H 50 Lao động tự do Nữ Laser NTM 
137 LS 0 27 Đặng Đức V 85 Hưu trí Nam Laser NTM 
138 LS 0 28 Ngô Thị M 62 Hưu trí Nữ Laser NTM 
139 LS 0 29 Nguyễn Thị T 32 Buôn bán Nữ Laser NTM 
140 LS 0 30 Nguyễn Thị N 60 Nội trợ Nữ Laser NTM 
BỆNH VIỆN LÃO KHOA TRUNG ƯƠNG XÁC NHẬN: 
Nghiên cứu sinh đã nghiên cứu về nội dung: “Nghiên cứu đặc điểm lâm 
sàng, cận lâm sàng và hiệu quả điều trị suy tĩnh mạch mạn tính chi dưới của 
phương pháp gây xơ bằng thuốc và Laser nội tĩnh mạch” trên 140 bệnh nhân trong 
danh sách tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương. 
Đồng ý cho nghiên cứu sinh được sử dụng các số liệu có liên quan trong 
bệnh án để công bố trong công trình luận án. 
Hà Nội, ngày thángnăm 201.. 
TL. GIÁM ĐỐC 
TRƯỞNG PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP 
Trần Văn Lực 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dac_diem_lam_sang_can_lam_sang_ket_qua_di.pdf
  • docDong gop moi cua luan an.doc
  • pdfLuan an tom tat (Anh).pdf
  • pdfLuan an tom tat (Viet).pdf