Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả phẫu thuật u tuyến cận giáp lành tính
U tuyến cận giáp là khối u xuất phát từ một hoặc nhiều tuyến cận giáp
(TCG), phần lớn là u lành tính [1],[2]. U tăng chế tiết hormone tuyến cận giáp
PTH (ParaThyroid Hormone) gây cƣờng cận giáp nguyên phát, từ đó làm tăng
canxi và giảm phospho máu. Hậu quả là nhiều cơ quan bị ảnh hƣởng trong đó
chủ yếu là hệ cơ xƣơng khớp, thận tiết niệu, tâm thần kinh ảnh hƣởng rất
lớn đến sức khỏe và chất lƣợng cuộc sống của ngƣời bệnh [1],[3],[4],[5].
Theo thống kê tại Hoa Kỳ, tỷ lệ cƣờng cận giáp nguyên phát gặp 0,1 - 0,4%
dân số [2],[6],[7],[8], và là bệnh xếp hàng thứ ba trong số các bệnh nội tiết, sau
đái tháo đƣờng và bệnh lý tuyến giáp (TG) [2],[7]. Trong đó, u TCG lành tính
chiếm 85 - 90% trong cƣờng cận giáp nguyên phát [1].
Trên lâm sàng, bệnh thƣờng diễn biến âm thầm không biểu hiện triệu
chứng cho tới khi gây các biến chứng nhƣ sỏi thận, gãy xƣơng.mới đƣợc
phát hiện ra [5],[9]. Trƣớc đây, u TCG đƣợc coi là hiếm gặp do chƣa có
nhiều phƣơng pháp chẩn đoán. Ngày nay, các xét nghiệm thƣờng quy nhƣ
định lƣợng canxi máu, cùng với chẩn đoán hình ảnh nhƣ siêu âm, xạ hình,
cộng hƣởng từ (CHT), cắt lớp vi tính (CLVT) đƣợc áp dụng đã phát hiện
nhiều ca bệnh chƣa có triệu chứng, tăng tỷ lệ chẩn đoán đúng [10],[11]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả phẫu thuật u tuyến cận giáp lành tính
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI VŨ TRUNG LƢƠNG NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT U TUYẾN CẬN GIÁP LÀNH TÍNH LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ========= VŨ TRUNG LƢƠNG NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT U TUYẾN CẬN GIÁP LÀNH TÍNH Chuyên ngành : Tai Mũi Họng Mã số : 62720155 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Lê Công Định HÀ NỘI - 2021 LỜI CẢM ƠN ả ả ả ảm s v ạ k v mọ m : − ả ỷ B m P ò ạ S ạ ọ ạ ọ Y H Nộ − ả ỷ B m ố B v Bạ M − B m Bộ m Mũ Họ ạ ọ Y H Nộ − K Mũ Họ B v Bạ Mai. ò v s s P S S C s v s s s ố v ọ ảm C Bộ m Mũ Họ ạ ọ Y H Nộ ộ v K Mũ Họ B v Bạ M ý k v k m ý s ố ọ v Tôi ảm ở v m v ả s v ảm ố m v ả ộ v mạnh mẽ X ảm ! Hà Nộ 10 tháng 01 ăm 2021 Tác giả luận án Vũ Trung Lƣơng LỜI CAM ĐOAN Tôi là Vũ Trung Lƣơng, nghiên cứu sinh khóa XXXIII, Trƣờng Đại học Y Hà Nội, chuyên ngành Tai Mũi Họng, xin cam đoan: 1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn của PGS.TS. Lê Công Định. 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã đƣợc công bố tại Việt Nam. 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã đƣợc xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày 10 tháng 01 ăm 2021 Ngƣời viết cam đoan Vũ Trung Lƣơng DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ALP : Phosphatase kiềm (Alkaline Phosphatase) BN : Bệnh nhân CHT : Cộng hƣởng từ CLVT : Cắt lớp vi tính ĐM : Động mạch PT : Phẫu thuật PTH : Hormone tuyến cận giáp (ParaThyroid Hormone) TCG : Tuyến cận giáp TG : Tuyến giáp TKQN : Thần kinh quặt ngƣợc MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN ............................................................................... 3 1.1. LỊCH SỬ U TUYẾN CẬN GIÁP ..................................................................... 3 1.1.1. Lịch sử phát hiện bệnh u tuyến cận giáp ......................................... 3 1.1.2. Lịch sử phẫu thuật tuyến cận giáp ................................................... 3 1.1.3. Tại Việt Nam ................................................................................... 4 1.2. PHÔI THAI HỌC VÀ MÔ HỌC TUYẾN CẬN GIÁP ................................ 4 1.2.1. Phôi thai học .................................................................................... 4 1.2.2. Mô học ............................................................................................. 6 1.3. GIẢI PHẪU TUYẾN CẬN GIÁP .................................................................... 7 1.4. SINH LÝ TUYẾN CẬN GIÁP ....................................................................... 12 1.5. BỆNH HỌC U TUYẾN CẬN GIÁP ............................................................. 13 1.5.1. Phân loại mô bệnh học u tuyến cận giáp ....................................... 13 1.5.2. Giải phẫu bệnh u tuyến cận giáp ................................................... 14 1.5.3. Sinh bệnh học ................................................................................ 18 1.5.4. Nguyên nhân .................................................................................. 19 1.5.5. Dịch tễ học ..................................................................................... 19 1.5.6. Các giai đoạn ................................................................................. 19 1.5.7. Chẩn đoán ...................................................................................... 20 1.5.8. Điều trị ........................................................................................... 25 1.6. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU U TUYẾN CẬN GIÁP ................................. 32 1.6.1. Trên thế giới ................................................................................... 32 1.6.2. Tại Việt Nam ................................................................................. 34 Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 36 2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU......................................................................... 36 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn ....................................................................... 36 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ......................................................................... 36 2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................. 37 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ....................................................................... 37 2.2.2. Phƣơng pháp chọn mẫu ................................................................. 37 2.2.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ................................................. 37 2.2.4. Phƣơng tiện nghiên cứu ................................................................. 37 2.2.5. Các bƣớc nghiên cứu ..................................................................... 38 2.2.6. Phƣơng pháp thu thập và xử lý kết quả ......................................... 54 2.2.7. Thời gian nghiên cứu ..................................................................... 55 2.2.8. Đạo đức nghiên cứu ....................................................................... 55 2.2.9. Những sai số xảy ra trong nghiên cứu và cách khắc phục ............ 56 2.2.10. Sơ đồ nghiên cứu ......................................................................... 57 Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 58 3.1. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, SINH HÓA MÁU, CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH, MÔ BỆNH HỌC VÀ HÓA MÔ MIỄN DỊCH .................................... 58 3.1.1. Đặc điểm lâm sàng ......................................................................... 58 3.1.2. Sinh hóa máu ................................................................................. 63 3.1.3. Chẩn đoán hình ảnh ....................................................................... 64 3.1.4. Đối chiếu nồng độ canxi máu với triệu chứng/bệnh lý thƣờng gặp ... 68 3.1.5. Đối chiếu nồng độ PTH với các triệu chứng/bệnh lý thƣờng gặp .. 69 3.1.6. Đối chiếu kết quả xạ hình với nồng độ canxi, PTH và kích thƣớc u trên siêu âm .................................................................................... 70 3.1.7. Vị trí khối u .................................................................................... 70 3.1.8. Kết quả giải phẫu bệnh .................................................................. 71 3.1.9. Tƣơng quan tuyến tính giữa kích thƣớc u sau phẫu thuật và nồng độ canxi, PTH máu trƣớc phẫu thuật ............................................. 74 3.1.10. Giai đoạn bệnh ............................................................................. 75 3.1.11. Bệnh lý tuyến giáp kèm theo ....................................................... 75 3.2. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT ....................................................... 75 3.2.1. Phƣơng pháp phẫu thuật ................................................................ 75 3.2.2. Các biến chứng sau phẫu thuật ...................................................... 75 3.2.3. Kết quả điều trị với các triệu chứng cơ năng thƣờng gặp ............. 76 3.2.4. Kết quả điều trị với PTH máu ........................................................ 77 3.2.5. Kết quả với canxi máu ................................................................... 78 3.2.6. Kết quả phospho máu sau phẫu thuật ............................................ 80 3.2.7. Kết quả ALP máu sau phẫu thuật .................................................. 80 3.2.8. Kết quả mật độ xƣơng sau phẫu thuật ........................................... 81 3.2.9. Kết quả sỏi thận, suy thận sau phẫu thuật ..................................... 81 3.2.10. Đánh giá kết quả chung ............................................................... 82 Chƣơng 4: BÀN LUẬN ................................................................................. 83 4.1. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH, SINH HÓA MÁU, MÔ BỆNH HỌC VÀ HÓA MÔ MIỄN DỊCH CỦA U TUYẾN CẬN GIÁP LÀNH TÍNH ............................................................................................. 83 4.1.1. Đặc điểm lâm sàng ......................................................................... 83 4.1.2. Triệu chứng sinh hóa máu ............................................................. 91 4.1.3. Chẩn đoán hình ảnh ....................................................................... 93 4.1.4. Đối chiếu nồng độ canxi máu với triệu chứng/bệnh lý thƣờng gặp .... 98 4.1.5. Đối chiếu nồng độ PTH máu với triệu chứng/bệnh lý thƣờng gặp ...... 98 4.1.6. Đối chiếu kết quả xạ hình với nồng độ canxi, PTH máu .............. 99 4.1.7. Vị trí khối u .................................................................................. 100 4.1.8. Kết quả giải phẫu bệnh ................................................................ 100 4.1.9. Tƣơng quan tuyến tính nồng độ canxi, PTH máu và kích thƣớc u .... 104 4.1.10. Chẩn đoán và giai đoạn bệnh ..................................................... 105 4.1.11. Bệnh lý tuyến giáp kèm theo ..................................................... 107 4.2. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT U TUYẾN CẬN GIÁP LÀNH TÍNH ...108 4.2.1. Phƣơng pháp phẫu thuật .............................................................. 108 4.2.2. Các biến chứng sau phẫu thuật .................................................... 109 4.2.3. Kết quả điều trị với các triệu chứng cơ năng. .............................. 109 4.2.4. Kết quả điều trị với PTH ............................................................. 111 4.2.4. Kết quả điều trị với canxi máu .................................................... 112 4.2.6. Kết quả điều trị với phospho, ALP máu ...................................... 113 4.2.7. Kết quả điều trị với mật độ xƣơng ............................................... 114 4.2.8. Kết quả điều trị với sỏi thận, suy thận sau phẫu thuật ................. 114 4.2.9. Đánh giá nguyên nhân thất bại .................................................... 115 4.2.10. Đánh giá kết quả chung ............................................................. 116 KẾT LUẬN .................................................................................................. 117 KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 121 NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN .......................................... 122 CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Phân loại các giai đoạn bệnh thận mạn tính .................................... 39 Bảng 3.1. Tuổi ............................................................................................. 58 Bảng 3.2. Tiền sử bản thân .......................................................................... 58 Bảng 3.3. Lý do đến khám bệnh .................................................................. 59 Bảng 3.4. Các triệu chứng cơ năng ............................................................. 60 Bảng 3.5. Thời gian bị bệnh ........................................................................ 61 Bảng 3.6. Thời gian xuất hiện một số triệu chứng/bệnh lý thƣờng gặp.......... 61 Bảng 3.7. Đặc điểm lâm sàng của u ............................................................ 62 Bảng 3.8. Đặc điểm mật độ, độ di động và vị trí u ..................................... 62 Bảng 3.9. Kết quả canxi máu toàn phần ...................................................... 63 Bảng 3.10. Kết quả xét nghiệm phospho và ALP ......................................... 63 Bảng 3.11. Đặc điểm khối u trên siêu âm ..................................................... 64 Bảng 3.12. Kết quả xạ hình tuyến cận giáp ................................................... 65 Bảng 3.13. Đặc điểm hình ảnh khối u trên chụp CHT .................................. 66 Bảng 3.14. Đặc điểm khối u trên chụp CLVT cổ.......................................... 67 Bảng 3.15. Kết quả siêu âm ổ bụng............................................................... 68 Bảng 3.16. Đối chiếu canxi máu với triệu chứng/bệnh lý thƣờng gặp ......... 68 Bảng 3.17. Đối chiếu nồng độ PTH với các triệu chứng/bệnh lý thƣờng gặp .... 69 Bảng 3.18. Đối chiếu kết quả xạ hình với canxi, PTH, kích thƣớc u trên siêu âm .... 70 Bảng 3.19. Kích thƣớc u ................................................................................ 71 Bảng 3.20. Đặc điểm về đại thể khối u ......................................................... 72 Bảng 3.21. Đặc điểm vi thể khối u ................................................................ 73 Bảng 3.22. Đặc điểm hóa mô miễn dịch ....................................................... 74 Bảng 3.23. Mối tƣơng quan kích thƣớc u và nồng độ canxi, PTH máu. ...... 74 Bảng 3.24. Biến chứng sau phẫu thuật .......................................................... 75 Bảng 3.25. Kết quả điều trị với các triệu chứng cơ năng thƣờng gặp .......... 76 Bảng 3.26. Kết quả nồng độ PTH máu sau phẫu thuật ................................. 77 Bảng 3.27. Kết quả nồng độ canxi máu trong 7 ngày sau phẫu thuật .......... 79 Bảng 3.28. Kết quả nồng độ canxi máu tại các thời điểm khám lại ............. 79 Bảng 3.29. Kết quả sỏi thận, suy thận sau phẫu thuật ................................... 81 Bảng 3.30. Kết quả chung ............................................................................. 82 DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Sơ đồ 2.1. Sơ đồ các bƣớc nghiên cứu ....................................................... 57 Sơ đồ 3.1. Vị trí khối u ............................................................................... 70 Biểu đồ 3.1. Trung bình PTH máu trƣớc trong và sau phẫu thuật ................ 77 Biểu đồ 3.2. Trung bình nồng độ canxi máu sau phẫu thuật ......................... 78 Biểu đồ 3.3. Nồng độ phospho máu trƣớc và sau phẫu thuật ....................... 80 Biểu đồ 3.4. Kết quả hoạt độ ALP máu trƣớc và sau phẫu thuật .................. 80 Biểu đồ 3.5. Kết quả mật độ xƣơng trƣớc và sau phẫu thuật ........................ 81 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Nguồn gốc phôi thai và di chuyển tuyến cận giáp ........................ 5 Hình 1.2. Sơ đồ cấu tạo mô học của tuyến cận giáp ..................................... 7 Hình 1.3. Đoạn đƣờng di chuyển và vùng lạc chỗ của TCG trên................. 8 Hình 1.4. Đoạn đƣờng di chuyển và vùng lạc chỗ của TCG dƣới .............. ... 000). Unilateral open and minimally invasive procedures for primary hyperparathyroidism: a review of selective approaches. Langenbeck's Archives of Surgery, 385, 106-117. 164. Vuong C, Frank E, Simental A.A et al (2018). Outcomes of parathyroidectomy for primary hyperparathyroidism with nonlocalizing preoperative imaging. Head & Neck, 41(3), 666-671. 165. Makay O, Ozcınar B, Simsek T et al (2017). Regional clinical and biochemical differences among patients with primary hyperparathyroidism. Balkan Medical Journal, 34, 28-34. 166. Murray S.E, Priya R.P, Pontes D.S et al (2013). Timing of symptom improvement after parathyroidectomy for primary hyperparathyroidism. Surgery, 154(6), 1463-1469. 167. Pasieka J.L, Parsons L, Jones J (2009). The long-term benefit of parathyroidectomy in primary hyperparathyroidism: A 10-year prospective surgical outcome study. Surgery, 146, 1006-1013. 168. Walker M.D, McMahon D.J, Inabnet W.B et al (2009). Neuropsychological features in primary hyperparathyroidism: a prospective study. The Journal of Clinical Endocrinology and Metabolism, 94(6), 1951–1958. 169. Walker M.D, Silverberg S.J (2007). Parathyroidectomy in asymptomatic primary hyperparathyroidism: improves bones but not psychic moans. The Journal of Clinical Endocrinology and Metabolism, 92(5), 1613–1615. 170. Chiang C.Y, Andrewes D.G, Anderson D et al (2005). A controlled, prospective study of neuropsychological outcomes post parathyroidectomy in primary hyperparathyroid patients. Clinical Endocrinology, 62, 99-104. 171. Caldwell M, Laux J, Clark M et al (2019). Persistently elevated pth after parathyroidectomy at one year: experience in a tertiary referral center. The Journal of Clinical Endocrinology and Metabolism, 104, 4473-4480. 172. David O, Loewenthal N, Haim A et al (2020). Diagnosis, management, and possible prevention of hungry bone syndrome in an adolescent with primary hyperparathyroidism and vitamin D deficiency. The Israel Medical Association Journal, 22, 122-124. 173. Cusano N.E, Rubin M.R, Silva B.C et al (2018). Skeletal microstructure and estimated bone strength improve following parathyroidectomy in primary hyperparathyroidism. The Journal of Clinical Endocrinology and Metabolism, 103, 196-205. 174. Cong X, Shen L, Gu X (2018). Current opinions on nephrolithiasis associated with primary hyperparathyroidism. Urolithiasis, 46(5), 453-457. BỆNH ÁN MẪU NGHIÊN CỨU U TUYẾN CẬN GIÁP Số hồ sơ: I. HÀNH CHÍNH - Họ và tên: .TuổiGiới: nam /nữ -Nghề nghiệp.. - Địa chỉ:. - Điện thoại:. - Ngày vào viện: ra việnKhoa chuyển đến: II. Lí do vào viện khám bệnh: III. Tiền sử: 1. Bản thân: - Viêm tụy: có không thời gian: .........(tháng) Loại viêm tụy: cấp tính mạn tính số đợt viêm cấp: - Bệnh Gout: .............................Tăng HA.... Bệnh khác: 2. TS gia đình: Bị u tuyến nội tiết: có .khôngLoại U: IV. Triệu chứng lâm sàng: 1. Thời gian bị bệnh: ..tháng (tính từ khi biến chứng hoặc triệu chứng đầu tiên). 2. Dấu hiệu thận tiết niệu: - Sỏi thận: có không thời gian: .........(tháng). + bên nào: bên phải bên trái hai bên + vị trí sỏi: bể thận niệu quản bàng quang Đã phẫu thuật lấy sỏi thận: mấy lần: bên nào:........... tái phát:............ Số lƣợng sỏi thận (cả hai bên): viên. Kích thƣớc sỏi to nhất: mm. - Vôi hóa thận: có không thời gian: .........(tháng). + bên nào: bên phải bên trái hai bên Vị trí vôi hóa: nhu mô đài thận - Suy thận: có không độ suy thận:......... thời gian: .........(tháng) - Rối loạn nƣớc tiểu: có không thời gian: .........(tháng) + Tiểu ra sỏi: có không mấy lần:........... + Nhiễm khuẩn tiết niệu: có không mấy lần:................ điều trị:.......... + Tiểu ra máu: có không + Tiểu ra mủ: có không - Rối loạn tiểu tiện: có không thời gian: .........(tháng) + Tiểu buốt: có không + Tiểu rắt: có không + Tiểu đêm nhiều: có không số lần/đêm: -Tiểu nhiều: có không thời gian: .........(tháng) số lƣợng/24h: 3. Dấu hiệu cơ xƣơng khớp: * Dấu hiệu xƣơng: - Gãy xƣơng bệnh lí: có không thời gian: .......(tháng) mấy lần: vị trí:....... Nguyên nhân gãy xƣơng:...................... ................................................................ Cách điều trị:.............. kết quả:................................................................... - Đau xƣơng: có không thời gian: .........(tháng) + Vị trí đau: + Thời gian đau: liên tục không liên tục + Điều trị: kết quả:.... - Loãng xƣơng: có không thời gian: .........(tháng) Nguy cơ gãy xƣơng: cao trung bình thấp không có nguy cơ - U xƣơng: có không thời gian: .........(tháng) vị trí u: nguyên nhân u: * Dấu hiệu khớp: - Đau khớp: có không thời gian: .........(tháng) + Vị trí:................. + Thời gian đau: liên tục không liên tục + nguyên nhân đau khớp (chẩn đoán):..................................................... - Sƣng khớp có không thời gian: .........(tháng) + Vị trí: + Thời gian sƣng đau: liên tục không liên tục * Dấu hiệu cơ: - Teo cơ: có không thời gian: .........(tháng) + Vị trí: gốc chi (đùi, cánh tay) ngọn chi(bàn tay, chân) + Mức độ: teo nhiều teo ít teo vừa - Giảm trƣơng lực cơ: có không thời gian: .........(tháng) - Mỏi cơ: có không thời gian: .........(tháng) Mức độ: nhẹ vừa nặng Tình trạng vận động: - Đi lại bình thƣờng không tự đi lại đƣợc đi lại khó khăn thời gian: - Sinh hoạt: bình thƣờng không tự phục vụ đƣợc - Lao động: Bình thƣờng không lao động đƣơc 4. Dấu hiệu tâm thần kinh: - Run tay chân: có không thời gian: .........(tháng) - Trầm cảm, buồn bã: có không thời gian: .........(tháng) Mức độ: nhẹ vừa nặng (u ám) - Giảm trí nhớ: có không thời gian: .........(tháng) - Mất ngủ: có không thời gian: .........(tháng) 5. Dấu hiệu tim mạch: - Tăng huyết áp: có không thời gian: .........(tháng) + mức độ tăng: nhẹ vừa nặng + đáp ứng với điều trị: tốt trung bình không đáp ứng không rõ + vôi hóa mạch máu, van tim: có không Vị trí lắng đọng canxi: - Điện tim: bình thƣờng bất thƣờng Khoảng QT: ms QTc: ms. Bất thƣờng điện tim: QT ngắn ST chênh sóng Orbone(J) khác - Dấu hiệu khác: 6. Dấu hiệu không đặc hiệu: - Mệt mỏi: có không thời gian: .........(tháng) + mức độ mệt: nhẹ vừa nặng - Khát nhiều: có không thời gian: .......(tháng) lƣợng nƣớc uống/24h: - Chán ăn: có không thời gian: .........(tháng) mức độ: nhẹ vừa nặng - Gày sút: có không thời gian: .........(tháng) Cân nặng hiện tại: kg + số cân sút: kg + thời gian bị sút cân: tháng - Ảnh hƣởng bệnh tới sinh hoạt, lao động: có không thời gian: .........(tháng) mức độ ảnh hƣởng: Nhẹ Vừa Nặng (tàn phế) - Dấu hiệu khác: 7. Thăm khám c ng cổ: - Thăm khám khối u + Sƣng phồng cổ: có không o vị trí: cổ trƣớc cổ bên o biến dạng cổ: có không + Sờ: Có thấy u Không thấy Không rõ o Mật độ u: chắc mềm cứng không rõ o Di động u: không di động di động khi nuốt hạn chế di động o Vị trí u: thùy phải thùy trái hõm ức khác: o Kích thƣớc u đo trên lâm sàng: - Dấu hiệu khác: + Liệt dây thanh: có không bên liệt: trái phải + Bệnh tuyến giáp kèm theo: có không Chẩn đoán bệnh tuyến giáp: V. Cận lâm sàng: 1. Xét nghiệm sinh hóa trƣớc phẫu thuật: 1.1. Chỉ số đánh giá cƣờng cận giáp Chỉ số Nồng độ Giá trị Tăng Bình thƣờng Giảm Canxi máu Canxi ion hóa PTH máu Phospho máu Phosphatase kiềm(ALP) 1.2.Chức năng thận: Chỉ số Nồng độ Giá trị MLCT Tăng Bình thƣờng Giảm Urê máu Creatinin máu 2. Siêu âm.: - Thấy u: có thấy không thấy - Khẳng định u UCG: nghi ngờ khẳng định không rõ không thấy gì - Âm vang: tăng âm giảm âm hỗn hợp âm trống âm - Vị trí: mặt sau thùy P tuyến giáp mặt sau thùy trái: dƣới thùy phải dƣới thùy trái TG hõm ức thƣợng đòn khác:.... - Giới hạn: rõ không rõ Kích thƣớc lớn nhất trên siêu âm:......mm. - Làm siêu âm doppler: có không - Tăng sinh mạch: có không Vị trí: trong khôi u chu vi Mức độ: ít trung bình nhiều - Đối chiếu trong PT: Chẩn đoán vị trí trên siêu âm: đúng sai Siêu âm phát hiện u không phát hiện u: 3. Xạ hình: có không - Kỹ thuật chụp: KT hai pha KT hiệu ứng trừ Kết hợp hai PP - Có ổ bắt phóng xạ: có không - Vị trí: cực trên thùy phải cực trên thùy trái cực dƣới thùy phải cực dƣới thùy trái hõm ức lệch phải hõm ức lệch trái Khác:................... - Đối chiếu trong PT: Chẩn đoán vị trí trên xạ hình: đúng sai 4. Chụp MRI: có không - Thấy u: có thấy không thấy - Khẳng định u UCG: nghi ngờ khẳng định không rõ không thấy gì - Phát hiện u: có không Kích thƣớc u:........mm. - Ảnh T1WI: tăng tín hiệu giảm tín hiệu đồng tín hiệu TG - Ảnh T2WI: tăng tín hiệu giảm tín hiệu đồng tín hiệu TG - Ngấm thuốc sau tiêm: có ngâm thuốc không ngấm thuốc - Mức độ ngấm thuốc: ít vừa nặng - Vị trí: cực trên thùy phải cực trên thùy trái cực dƣới thùy phải cực dƣới thùy trái hõm ức lệch phải hõm ức lệch trái Khác:................... - Đối chiếu PT: Chẩn đoán vị trí trên MRI: đúng sai 5. Chụp CT: có không - Phát hiện u: có không - Khẳng định u UCG: nghi ngờ khẳng định không rõ không thấy gì - Đặc điểm u: tăng tỷ trọng giảm tỷ trọng đồng tỷ trọng TG tỷ trọng hỗn hợp - Giới hạn u: Rõ không rõ Kích thƣớc u:.....mm. - Ngấm thuốc sau tiêm: Có ngâm thuốc Không ngấm thuốc - Mức độ ngấm thuốc: ít Vừa Nặng - Vị trí: Cực trên thùy phải Cực trên thùy trái Cực dƣới thùy phải Cực dƣới thùy trái Hõm ức lệch phải Hõm ức lệch trái Khác:................... - Đối chiếu PT: đúng sai 6. Siêu âm bụng: - Sỏi thận: có không - Vôi hóa thận: có không 7. Đo mật độ xƣơng: Chỉ số Vị trí đo Cột sống Cổ xƣơng đùi Mật độ xƣơng T score VI. Phẫu thuật: Ngày PT (dd/mm/yy): ....../......./......... 1. Loại phẫu thuật: cắt TCG tối thiểu TD một bên TD hai bên - Nguyên nhân thăm dò hai bên: - Nguyên nhân TD một bên: 2. Số lƣợng u: một u hai u 3. Bên có u: bên phải bên trái hai bên 4. Vị trí u: U thứ nhất: bên trái bên phải loại A B C D E F G U thứ hai: bên trái bên phải loại A B C D E F G 5. Tuyến giáp: bình thƣờng có nhân - Cắt TG kèm theo: cắt thùy T thùy P toàn bộ cắt gần toàn bộ không cắt - Lý do cắt TG: nhân TG bƣớu cổ đơn thuần UCG dính tuyến giáp Kỹ thuật phụ trợ trong PT: Cắt lạnh: số lần cắt lạnh: kết quả cắt lạnh: Định lƣợng PTH: số lần định lƣơng PTH: sau lấy u lần 1 10 phút: Tỷ lệ giảm so trƣớc PT: sau lấy u lần 2 10 phút: Tỷ lệ giảm so trƣớc PT: sau lấy u lần 3 10 phút: Tỷ lệ giảm so trƣớc PT: VII. Giải phẫu bệnh: 1. Cắt lạnh: có không - Chẩn đoán cắt lạnh: mô hạch mô tuyến giáp mô cận giáp - Bản chất u: u lành u ác quá sản tuyến bình thƣờng - Đối chiêu: đúng sai 2. Giải phẫu bệnh sau mổ: 2.1 Đại thể: + Hình dáng u: tròn bầu dục dài nhiều múi + màu sắc: đỏ trắng nâu + Kích thƣớc: mm + Mật độ u: chắc cứng mềm + Tính chất: U đặc u nang u hỗn hợp + Xâm lấn tổ chức xung quanh: có không mô bị u xâm lấn : 2.2. Vi thể: chính bào tế bào ƣa a xít u mỡ u dạng nhú u dạng nang vi u tuyến u tế bào sáng u không điển hình Số tiêu bản HE:......................... - Hóa mô miễn dịch sau PT: Nhuộm tiến cứu hồi cứu không nhuộm HMMD Số tiêu bản HMMD:.................. Dấu ấn Dƣơng tính Âm tính Khác PTH Parafibromin Ki67 - Mô bệnh học TG sau PT: U tuyến lành tính ung thƣ bƣớu cổ đơn thuần VTG mạn tính TG bình thƣờng Khác: .............. VIII. Sau mổ 1. Biến chứng sau mổ: - Chảy máu: có không xử trí: - Tụ dịch v ng cổ: có không xử trí: - Liệt quặt ngƣợc sau mổ:có không xử trí: - Nhiễm tr ng vết mổ: có không xử trí: - Hạ canxi máu sau mổ: có không xử trí: Biểu hiện LS: không triệu chứng tê bì chi cơn tetani + Ngày XN hạ canxi máu sau PT: + Ngày xuất hiện tê bì, co rút SM: + Cơn tetani: có không xuất hiện sau mổ ngày: Kéo dài:.... ngày + Điều trị: tiêm can xi uống canxi không điều trị kết hợp uống và tiêm Kết quả: đỡ khỏi không đỡ + Thời gian bị hạ canxi trên LS (ngày): tê bì:........... co rút:............ + Thời gian XN bị hạ canxi:..........ngày - Hội chứng xƣơng đói canxi: có không - Điều trị biến chứng: 2. Thay đổi sớm ngay sau PT 1 tuần Dấu hiệu Tăng Không đổi Giảm Hết Ghi chú Khát nhiều Tiểu nhiều Mệt mỏi Đau xƣơng dài Đau khớp Mất ngủ Chán ăn Run tay - Tăng cân: có không Số cân tăng: kg . Cân nặng lúc ra viện: kg. 3. Xét nghiệm sau phẫu thuật: Ngày Chỉ số 1 2 3 4 5 6 7 Canxi máu Canxi ion PTH máu Phospho máu ALP PHIẾU KHÁM LẠI THEO DÕI SAU PHẪU THUẬT U TUYẾN CẬN GIÁP Họ tên BN: tuổi: . Ngày PT: / / Khám lại lần: Ngày khám lại: / / . Thời gian tính từ khi PT: tháng. 1. Thay đổi một số dấu hiệu: 1.1. Thay đổi dấu hiệu thận: - Sỏi thận: hết sỏi giảm không đổi tăng - Suy thận: hết giảm không đổi tăng Độ suy thận hiện tai: Urea máu: creatinin máu: Ceatinin niệu: - Khát nhiều, tiểu nhiều: hết giảm không đổi tăng Lƣợng nƣớc tiểu 24h (L): 1.2. Thay đổi dấu hiệu xƣơng khớp: - Đau xƣơng: hết giảm không đổi tăng - Thay đổi chỉ số T score, mật độ xƣơng: Chỉ số Cột sống Cổ xƣơng đùi Mật độ xƣơng T score - Teo cơ yếu cơ: hết Giảm không đổi tăng Khác:... - Đau khớp: hết Giảm không đổi tăng Khác: 1.3. Thay đổi toàn thân: - Mệt mỏi: hết giảm không đổi tăng - Chán ăn: hết giảm không đổi tăng - Tình trạng mất vận động: Đánh giá sự hồi phục vận động theo mức độ: không đổi , đi lại bình thƣờng , không đi lại đƣợc , đi lại cần có trợ giúp . - Cân nặng: kg. so trƣớc PT: giảm .kg không đổi tăng ..kg. 1.4. Thay đổi tâm thần kinh: - Mất ngủ: hết giảm không đổi tăng - Run tay: hết giảm không đổi tăng 2. Xét nghiệm: 2.1 Siêu âm cổ: có u tuyến cận giáp không có u Có nhân TG Không nhân TG Khác: 2.2 siêu âm bụng: có sỏi thận không có sỏi thận sỏi 1 bên Sỏi hai bên Khác: 2.3 Xét nghiệm máu và nƣớc tiểu: Kết quả Đánh giá Ghi chú Canxi máu Canxi ion PTH phospho ALP U rê máu Creatinin máu 2.4 Điện tim: Bình thƣờng: bất thƣờng: kiểu bất thƣờng: 3. Đánh giá chung: Cƣờng cận giáp: có không Vết mổ: sẹo tốt sẹo xấu sẹo không liền Đánh giá chung: tốt khá thất bại (xấu) 4. Vấn đề khác sau phẫu thuật:
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dac_diem_lam_sang_can_lam_sang_va_danh_gi.pdf
- Scan quyết định cấp trường.pdf
- Thông tin kết luận mới tiếng anh.docx
- Thông tin kết luận mới tiếng việt.docx
- Tóm tắt tiếng anh 24 trang.pdf
- Tóm tắt tiếng việt 24 trang.pdf
- Trích yếu luận án tiến sĩ 2 trang.docx