Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và giá trị tiên lượng của chúng trong u tế bào mầm ác tính buồng trứng
Ung thư buồng trứng là ung thư đứng thứ 2 trong các bệnh ung thư phụ
khoa ở nữ giới [1] gồm 3 nhóm mô bệnh học chính là ung thư biểu mô, u tế bào
mầm (UTBM) ác tính và u mô đệm sinh dục, trong đó UTBM ác tính chiếm 2-
3% các trường hợp [2], đứng hàng thứ 2 và thường xuất hiện ở người trẻ.
Theo phân loại của Tổ chức Y tế Thế giới năm 2014, UTBM ác tính buồng
trứng (BT) được chia thành các típ: u nghịch mầm (Dysgerminoma), u quái
không thành thục (Immature Teratoma), U túi noãn hoàng (Yolk Sac Tumor),
ung thư biểu mô phôi (Embryonal Carcinoma), ung thư biểu mô màng đệm
ngoài thai kỳ (Non-gestational choriocarcinoma) và u hỗn hợp (Mixed germ
cell tumour) [3]. Trong mỗi típ mô bệnh học còn có các phân típ nhỏ. Chẩn
đoán UTBM ác tính BT dựa vào các dấu hiệu lâm sàng, cận lâm sàng, trong đó
chẩn đoán giải phẫu bệnh có vai trò quyết định trong việc xác định bệnh và
định hướng điều trị. Điều trị UTBM ác tính BT chủ yếu là phẫu thuật (PT) và
hóa trị, trong đó PT có vai trò quan trọng. Phẫu thuật bảo tồn được đặt lên hàng
đầu vì bệnh thường gặp ở các bệnh nhân trẻ còn có nhu cầu sinh đẻ, ngay cả
với các giai II, III. Giai đoạn IV, phẫu thuật công phá u tối đa giúp cho hóa trị
phát huy tác dụng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và giá trị tiên lượng của chúng trong u tế bào mầm ác tính buồng trứng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI TRẦN QUANG HƯNG NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ GIÁ TRỊ TIÊN LƯỢNG CỦA CHÚNG TRONG U TẾ BÀO MẦM ÁC TÍNH BUỒNG TRỨNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI - 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI TRẦN QUANG HƯNG NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ GIÁ TRỊ TIÊN LƯỢNG CỦA CHÚNG TRONG U TẾ BÀO MẦM ÁC TÍNH BUỒNG TRỨNG Chuyên ngành : Ung thư Mã số : 62720149 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: PGS-TS. TẠ VĂN TỜ HÀ NỘI - 2020 LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành bản luận án này, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến: Các thầy cô giáo Bộ môn Ung thư Trường Đại học Y Hà Nội đã giảng dạy, tạo mọi điều kiện tốt nhất để tôi được học tập tại Bộ môn. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS Lê Văn Quảng, phó trưởng bộ môn Ung thư Trường Đại học Y Hà Nội, Giám Đốc Bệnh viện K, người Thầy đã gắn bó, động viên, khích lệ, dìu dắt tôi từ những bước đi đầu tiên vào chuyên ngành Ung thư. Tôi xin được trân trọng cảm ơn PGS.TS Tạ Văn Tờ, Giám Đốc Trung tâm Giải phẫu bệnh và Sinh học phân tử Bệnh viện K, Thầy hướng dẫn khoa học, đã tận tình chỉ bảo, hướng dẫn tôi trong quá trình nghiên cứu, tạo mọi điều kiện học tập, trao tài liệu để tôi hoàn thành bản luận án này. Tôi xin được trân trọng cảm ơn các Thầy giáo, Cô giáo trong Hội đồng chấm luận án tiến sĩ. Các Thầy, Cô đã cho tôi rất nhiều ý kiến nhận xét quý giá về học thuật, về nghiên cứu khoa học và phương pháp luận, giúp tôi hoàn thiện luận án tốt nghiệp, với mong muốn được học tập nhiều hơn nữa để phục vụ người bệnh. Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn đến Ban giám hiệu, Phòng sau đại học, Thư viện trường Đại học Y Hà Nội đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám Đốc Bệnh viện K đã cho phép và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất để tôi được tham gia học tập tại Bệnh viện. Tôi xin trân trọng cảm ơn Phòng Kế hoạch tổng hợp, Khoa Ngoại phụ khoa, Khoa Khám bệnh, Khoa Nội 5, Trung tâm Giải phẫu bệnh và Sinh học phân tử và các khoa, phòng chức năng Bệnh viện K Trung ương, đã hết sức ủng hộ và giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu. Tôi xin trân trọng cảm ơn các bạn đồng nghiệp đã nhiệt tình giúp đỡ, động viên tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu; tôi xin gửi lòng cảm ơn sâu sắc tới các bệnh nhân và gia đình bệnh nhân đã giúp tôi có được thông tin quý báu để hoàn thành bản luận án này. Cuối cùng, tôi xin được dành tặng kết quả học tập của mình tới những người thân yêu nhất trong gia đình, luôn đồng hành cùng tôi trong sự nghiệp và cuộc sống! Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Bác sĩ Trần Quang Hưng LỜI CAM ĐOAN Tôi là Trần Quang Hưng, nghiên cứu sinh khóa 30, Trường Đại học Y Hà Nội, chuyên ngành Ung thư, xin cam đoan: 1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của Thầy PGS.TS. Tạ Văn Tờ. 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố tại Việt Nam. 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày 2 tháng 3 năm 2020 Tác giả luận án Trần Quang Hưng DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt AFP Alpha feto-protein Kháng nguyên ung thư bào thai BN Bệnh nhân BM Biểu mô BT Buồng trứng CLVT Cắt lớp vi tính DFS Disease free survival Thời gian sống thêm không bệnh FIGO International Federation of Gynecology and Obstetrics Hiệp hội sản phụ khoa quốc tế HE Nhuộm hematoxylin và eosin HMMD Hóa mô miễn dịch β-hCG β-Human Chorionic Gonadotropin MBH Mô bệnh học LDH Lactate Dehydrogenase NC Nghiên cứu OS Overall Survival Thời gian sống thêm toàn bộ PT Phẫu thuật TB ± SD Trung bình ± độ lệch TNM Tumor - Node - Metastasis U - Hạch - Di căn UNM U nghịch mầm UQKTT U quái không thành thục UTNH U túi noãn hoàng UTBMMĐ Ung thư biểu mô màng đệm UTBMP Ung thư biểu mô phôi UHH U hỗn hợp UT Ung thư UTBM U tế bào mầm WHO World Health Organization Tổ chức Y tế thế giới MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ .......................................................................................... 1 Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................... 3 1.1. NGUỒN GỐC CỦA U TẾ BÀO MẦM .................................................................. 3 1.2. DỊCH TỄ U TẾ BÀO MẦM ÁC TÍNH BUỒNG TRỨNG .................................. 4 1.3. CHẨN ĐOÁN U TẾ BÀO MẦM ÁC TÍNH BUỒNG TRỨNG .......................... 5 1.3.1. Lâm sàng ......................................................................................... 5 1.3.2. Cận lâm sàng ................................................................................... 7 1.3.3. Chẩn đoán giai đoạn ...................................................................... 22 1.4. ĐIỀU TRỊ U TẾ BÀO MẦM ÁC TÍNH BUỒNG TRỨNG ............................... 24 1.4.1. Điều trị phẫu thuật ......................................................................... 24 1.4.2. Điều trị hóa chất bổ trợ ................................................................. 25 1.4.3. Điều trị u tế bào mầm ác tính buồng trứng tái phát. ..................... 30 1.5. CÁC YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG CỦA U TẾ BÀO MẦM ÁC TÍNH BUỒNG TRỨNG .......................................................................................................................... 32 1.5.1. Tuổi ............................................................................................... 32 1.5.2. Giai đoạn bệnh .............................................................................. 33 1.5.3. Típ mô bệnh học ............................................................................ 33 1.5.4. Các mức độ phẫu thuật và vét hạch ổ bụng .................................. 34 1.5.5. Marker ung thư và dấu ấn hóa mô miễn dịch ............................... 35 1.6. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU VỀ U TẾ BÀO MẦM ÁC TÍNH BUỒNG TRỨNG ......................................................................................................................................... 36 1.6.1. Các nghiên cứu trong nước. .......................................................... 36 1.6.2. Một số nghiên cứu ở nước ngoài .................................................. 37 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ... 40 2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU: .............................................................................. 40 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn ...................................................................... 40 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ........................................................................ 40 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................................... 40 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ....................................................................... 40 2.2.2. Cỡ mẫu .......................................................................................... 40 2.2.3. Các bước tiến hành nghiên cứu. .................................................... 41 2.2.4. Các dữ kiện trong mô hình nghiên cứu ......................................... 42 2.2.5. Phẫu thuật ...................................................................................... 44 2.2.6. Điều trị hóa chất ............................................................................ 45 2.2.7. Xét nghiệm giải phẫu bệnh thường quy ........................................ 47 2.2.8. Xét nghiệm hoá mô miễn dịch: ..................................................... 48 2.2.9. Theo dõi định kỳ ........................................................................... 50 2.2.10. Các chỉ số nghiên cứu ................................................................. 52 2.3. THU THẬP VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU: ...................................................................... 57 2.4. ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU .................................................................... 57 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................... 59 3.1. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG .............................................. 59 3.1.1. Tuổi ............................................................................................... 59 3.1.2. Tiền sử bệnh nhân ......................................................................... 60 3.1.3. Triệu chứng cơ năng ..................................................................... 60 3.1.4. Triệu chứng thực thể ..................................................................... 61 3.1.5. Các dấu hiệu trên siêu âm ............................................................. 61 3.1.6. Các dấu hiệu trên chụp cắt lớp vi tính .......................................... 62 3.1.7. Chẩn đoán bằng Xquang và nội soi .............................................. 62 3.1.8. Phẫu thuật ...................................................................................... 63 3.1.9. Giai đoạn bệnh .............................................................................. 64 3.1.10. Đặc điểm mô bệnh học ................................................................ 65 3.1.11. Các loại marker ung thư trước mổ ............................................. 65 3.1.12. Các dấu ấn hóa mô miễn dịch ..................................................... 66 3.2. ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT BỔ TRỢ......................................................................... 66 3.2.1. Số đợt hóa trị bổ trợ ...................................................................... 66 3.2.2. Theo dõi tái phát, di căn sau điều trị ............................................. 67 3.2.3. Theo dõi thời gian sống thêm........................................................ 67 3.3. CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN TỚI SỐNG THÊM ............................................... 70 3.3.1. Sống thêm theo các đặc điểm sản khoa và đặc điểm lâm sàng ..... 70 3.3.2. Sống thêm theo các đặc điểm cận lâm sàng .................................. 84 3.3.3. Phân tích đa biến các yếu tố liên quan đến thời gian sống thêm 106 Chương 4: BÀN LUẬN ...................................................................... 107 4.1. CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG .................................... 107 4.1.1. Tuổi ............................................................................................. 107 4.1.2. Các đặc điểm sản khoa và tiền sử gia đình ................................. 109 4.1.3. Đặc điểm lâm sàng ...................................................................... 110 4.1.4. Xét nghiệm cận lâm sàng ............................................................ 112 4.2. PHẪU THUẬT ..................................................................................................... 116 4.3. GIAI ĐOẠN BỆNH.............................................................................................. 117 4.4. MÔ BỆNH HỌC .................................................................................................. 119 4.5. KẾT QUẢ NHUỘM HÓA MÔ MIỄN DỊCH ................................................... 120 4.6. HÓA TRỊ BỔ TRỢ VÀ KẾT QUẢ .................................................................... 122 4.6.1. Hóa trị bổ trợ ............................................................................... 122 4.6.2. Kết quả điều trị và tái phát, di căn .............................................. 122 4.7. THỜI GIAN SỐNG THÊM ................................................................................ 123 4.7.1. Với sống thêm toàn bộ ................................................................ 123 4.7.2. Với sống thêm không bệnh ......................................................... 125 4.8. CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN SỐNG THÊM ............................................ 125 4.8.1. Đặc điểm lâm sàng liên quan đến sống thêm .............................. 125 4.8.2. Đặc điểm cận lâm sàng liên quan đến sống thêm ....................... 133 KẾT LUẬN .......................................................................................... 140 KIẾN NGHỊ ......................................................................................... 142 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Liên quan giữa loại mô học và các marker ung thư ................9 Bảng 1.2. Phân giai đoạn bệnh ............................................................. 22 Bảng 1.3. Các chỉ định điều trị theo giai đoạn và típ MBH .................. 26 Bảng 2.1. Các biến số về thông tin hành chính và triệu chứng cơ năng 52 Bảng 2.2. Các biến số về triệu chứng thực thể ...................................... 53 Bảng 2.3. Các biến số về xét nghiệm cận lâm sàng .............................. 53 Bảng 2.4. Các biến số về tổn thương trong phẫu thuật ......................... 54 Bảng 2.5. Các biến số về chẩn đoán giai đoạn và giải phẫu bệnh ......... 55 Bảng 2.6. Các biến số về điều trị hóa chất bổ trợ ................................. 55 Bảng 2.7. Các biến số về đánh giá sống thêm ....................................... 56 Bảng 3.1. Tiền sử sản khoa và gia đình ................................................ 60 Bảng 3.2. Triệu chứng cơ năng khi vào viện ........................................ 60 Bảng 3.3. Triệu chứng thực thể ............................................................ 61 Bảng 3.4. Hình ảnh âm vang u trên siêu âm ......................................... 61 Bảng 3.5. Các dấu hiệu trên cắt lớp vi tính ........................................... 62 Bảng 3.6. Đặc điểm khối u trong mổ .................................................... 63 Bảng 3.7. Các mức độ xử trí tổn thương PT ......................................... 64 Bảng 3.8. Giai đoạn bệnh sau mổ theo FIGO ....................................... 64 Bảng 3.9. Phân loại mô bệnh học ......................................................... 65 Bảng 3.10. Kết quả marker trước mổ dương tính với các típ MBH ...... 65 Bảng 3.11. Kết quả bộc lộ các dấu ấn hóa mô miễn dịch dương tính ... 66 Bảng 3.12. Số bệnh nhân hóa trị theo các đợt ....................................... 66 Bảng 3.13. Thời gian xuất hiện tái phát di căn ..................................... 67 Bảng 3.14. Các yếu tố liên quan đến sống thêm không bệnh và sống thêm toàn bộ theo phân tích đa biến bằng mô hình Cox ........... 106 Bảng 4.1. Độ tuổi của một số nghiên cứu ........................................... 108 Bảng 4.2. Tỷ lệ giai đoạn bệnh theo một số tác giả ............................ 118 Bảng 4.3. Tỷ lệ các típ mô bệnh học theo các tác giả ......................... 119 Bảng 4.4. Tỷ lệ bộc lộ một ... rials Communications 8 (2017), pp 167–174. 101. Anita AN, Rushdan MN (2012), “Reproductive Function after Treatment of Ovarian Germ Cell Malignancy”, Med J Malaysia Vol 67 No 1 February 2012. pp 71-76. 102. Tamauchi S, Kajiyama H, Yoshihara M et al (2018), “Reproductive outcomes of 105 malignant ovarian germcell tumor survivors: a multicenter study”, American Journal of Obstetrics & Gynecology, 385.e7. 103. Fankhauser CD, Curioni-Fontecedro A, Allmann V et al (2015), “Frequent PD-L1 expression in testicular germ cell tumors”, British Journal of Cancer (2015) 113, pp 411–413. 104. Zschäbitz S, Lasitschka F, Hadaschik B et al (2017), “Response to anti- programmed cell death protein-1 antibodies in men treated for platinum refractory germ cell cancer relapsed after high-dose chemotherapy and stem cell transplantation”, European Journal of Cancer 76, pp1-7. 105. Bộ môn Y tế công cộng trường đại học Y Hà Nội (2006), ‘‘Cỡ mẫu trong nghiên cứu dịch tễ học”, Phương pháp nghiên cứu khoa học trong y học và sức khoẻ cộng đồng, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, trang 66-71. 106. Lin F, Liu H (2014), “Immunohistochemistry in Undifferentiated Neoplasm/Tumor of Uncertain Origin”, Arch Pathol Lab Med. 2014; 138: pp 1583–1610. 107. Trần Thị Tuyết Lan (2004), “Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng - cận lâm sàng, mô bệnh học ung thư buồng trứng nguyên phát tại bệnh viện phụ sản trung ương 2001 - 2004”, Luận văn tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa cấp II. Trường Đại học Y Hà nội. 108. Nguyễn Văn Tuyên (2013), “Đánh giá kết quả điều trị ung thư tế bào mầm buồng trứng tại bệnh viện K”, Tạp chí Y học Việt Nam tháng 5-số 2/2013, trang 122-127. 109. Võ Thị Ngọc Điệp, Vũ Văn Vũ, Đặng Thanh Hồng và CS (2007), “Hóa trị bướu tế bào mầm buồng trứng”, Y học thành phố Hồ Chí Minh, Tập 11, Phụ bản số 4, trang 465 - 477. 110. Poynter JN, Radzom AH, Spector LG, et al. Family history of cancer and malignant germ cell tumors in children: a report from the Children’s Oncology Group. Cancer Causes Control. 2010;21:181-189. 111. Carolyn R. Koulouris and Richard T. Penson (2009), “ Ovarian Stromal and Germ Cell Tumors ”, Seminars in Oncology, Vol 36, No 2, April 2009, pp 126-136. 112. Lê Quang Vinh, Nguyễn Thị Lan, (2013) “Đặc điểm u buồng trứng điều trị tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương năm 2007-2008”, Y học thực hành số 3 năm 2013. 113. Trần Chánh Thuận, Nguyễn Thị Ngọc Phượng và CS (1998), “Điều trị ung thư buồng trứng tại bệnh viện Từ Dũ từ tháng 2/1995 đến 8/1998”, Y học thành phố Hồ Chí Minh, trang 11-19. 114. Mohaghegh P, Rockall AG (2012), “Imaging Strategy for Early Ovarian Cancer: Characterization of Adnexal Masses with Conventional and Advanced Imaging Techniques”, RadioGraphics 2012; 32:1751–1773. 115. Vũ Thị Kim Chi, Nguyễn Duy Tài, Nguyễn Sào Trung (2006), “Giá trị của bảng phân loại Đại học TOKYO hình ảnh siêu âm 2D dự đoán ác tính khối u buồng trứng” Y học thành phố Hồ Chí Minh* tập 10* phụ bản của số 4, 2006, trang 241-247. 116. Huỳnh Thị Thảo Quyên, Nguyễn Duy Tài, Lê Thị Quỳnh Hà (2014) “Nghiên cứu tỉ lệ dự đoán độ lành ác u buồng trứng qua siêu âm 2D” Y học thành phố Hồ Chí Minh* tập 18* phụ bản của số 1, 2014, trang 219-222. 117. Lê Hoài Chương,(2013), “Mô tả đặc điểm cận lâm sàng của u nang buồng trứng được phẫu thuật nội soi tại Bênh viện Phụ sản Trung ương”, Y học thực hành, số 4 năm 2013. 118. Nasioudis D, Frey MK, Chapman-Davis E et al (2017) “Fertility- preserving surgery for advanced stage ovarian germ cell tumors”, Gynecologic Oncology, 147 (2017), pp 493–496. 119. Ghalleb M, Bouzaiene H, Slim S et al (2017), “ Fertility-sparing surgery in advanced stage malignant ovarian germ cell tumor: a casereport”, Journal of Medical Case Reports (2017) 11:350. 120. Rajeswari B, Nair M, Ninan A et al (2016), “Ovarian tumors in children: 10‑year experience from a tertiarycare center in South India”, Indian Journal of Cancer, vol 53: pp 292-5. 121. Hinchcliff E, Rauh-Hain JA, Clemmer JT et al (2016), “Racial disparities in survival in malignant germ cell tumors of the ovary”, Gynecologic Oncology, 2016 Mar;140(3): pp 463-9. 122. Lê Trung Thọ, Nguyễn Cảnh Hiệp, Bùi Thị Mỹ Hạnh (2013), “Nghiên cứu một số đặc điểm mô bệnh học và hóa mô miễn dịch một số u tế bào mầm ác tính”, Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh*Tập 17*Phụ bản của số 3, trang 180-188. 123. Young RH (2014) “Ovarian tumors and tumor-like lesions in the first three decades”, Seminars in Diagnostic Pathology 31.pp 382 – 426. 124. Chan JK, Tewari KS, Waller S, et al (2008), “The Influence of Conservative Surgical Practices for Malignant Ovarian Germ Cell Tumors”, J Surg Oncol. 2008 August 1; 98(2): pp 111-116. 125. Mangili G, Sigismondi C, Lorusso D (2011), “Is surgical restaging indicated in apparent stage IA pure ovarian dysgerminoma? The MITO group retrospective experience”, Gynecologic Oncology 121 (2011) pp 280-284. 126. Li J, Yang W, Wu X (2007), “Prognostic factors and role of salvage surgery in chemorefractory ovarian germ cell malignancies: a study in Chinese patient” Gynecol Oncol. 2007 jun; 105(3): pp 769-75. PHỤ LỤC Hình ảnh đại thể u sau mổ U nghịch mầm, BN Lê Thị B, số hồ sơ: 1000-8808, mổ ngày 1/10/2010 U túi noãn hoàng, BN Lê Thị Ng, số hồ sơ: 13-705938, mổ ngày 15/07/2013 U nghịch mầm BT 2 bên, BN Lò Thị Ng, số hồ sơ: 1531-2895 mổ ngày 17/12/2015 Hình ảnh tiêu bản nhuộm Hóa mô miễn dịch U nghịch mầm, nhuộm CD117 + phóng đại 400 lần Phạm Thị Y, số hồ sơ: 1000-9002 U nghịch mầm, nhuộm D2-40 + phóng đại 400 lần Hoàng Thị H , mã BN: 13-300831 U nghịch mầm, nhuộm Oct4 + phóng đại 400 lần Nguyễn Thị Thu H, mã BN: 16- 300441 U nghịch mầm, nhuộm PLAP + phóng đại 400 lần Nguyễn Thị Ngọc Ng, mã BN : 15- 301388 U nghịch mầm nhuộm HE phóng đại 400 lần. Ngô Thị Ph, mã BN: 15-313474 U túi noãn hoàng, nhuộm PLAP + phóng đại 200 lần Phạm Thị H, mã BN: 14-308562 U túi noãn hoàng, nhuộm HE phóng đại 200 lần Ngô Thị Y, mã BN: 1100-6143 U quái không thành thục, nhuộm HE phóng đại 400 lần Nguyễn Hồng Ng, mã BN: 10000- 607 U quái, nhuộm D2-40 +, phóng đại 400 lần Phạm Thị Th, mã BN: 1100-1229 U quái không thành thục, nhuộm Oct4 +, phóng đại 400 lần Nguyễn Thị Vân A, mã BN: 17- 314697 Ung thư biểu mô màng đệm ngoài thai kỳ, nhuộm β-hCG + phóng đại 400 lần Nguyễn Thị Ng, mã BN 17-303549 Thang điểm đo độ đau (nguồn: Hướng dẫn chăm sóc giảm nhẹ đối với người bệnh ung thư và AIDS [35]) Kết quả đánh giá mức độ đau Mức độ đau Thang điểm cường độ đau Thang đánh giá đau theo “Nét mặt Wong-Baker” Đau nhẹ 1-3 Hơi đau Đau vừa 4-6 Hơi đau hơn Đau hơn nữa Đau nặng Trên 7 Đau hơn nhiều và cực kỳ đau BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU U TẾ BÀO MẦM ÁC TÍNH BUỒNG TRỨNG HÀNH CHÍNH Họ tên ..Tuổi.Số hồ sơ.. Nghề nghiệp Điện thoại:...... Địa chỉ liên lạc . ........ Ngày vào việnNgày ra viện... HỎI BỆNH Lý do vào viện: (khoanh vào dấu hiệu) Đau bụng hạ vị: Có không Thời gian (tháng): Bụng to ra: Có không Thời gian (tháng): Đầy tức bụng: Có không Thời gian (tháng): Tự sờ thấy u: Có không Thời gian (tháng): Đau bụng cơn dữ dội: Có không Thời gian (tháng): Ra máu âm đạo bất thường: Có không Thời gian (tháng): Tiền sử sản khoa và tiền sử gia đình Tuổi có kinh nguyệt (tuổi): Gia đình có người mắc ung thư (loại UT): Đã có gia đình Có Không Đã có con Có Không KHÁM BỆNH (Có đánh dấu X) 1. Toàn thân: Chiều cao cm cân nặng Kg. 2. Bộ phận (khoanh vào dấu hiệu) Sờ thấy u: Có Không Di động hạn chế: Có Không Vị trí HCP: Có Không Không di động: Có Không Vị trí HCT: Có Không Dịch ổ bụng : Có Không U hạ vị: Có Không Thăm AĐ sờ thấy u: Có Không Cả 2 bên: Có Không Thăm TT sờ thấy u: Có Không Di động dễ: Có Không THĂM DÒ CẬN LÂM SÀNG 1. Siêu âm (khoanh vào dấu hiệu) Tăng âm: Có Không Dịch ổ bụng: Có Không Đồng âm: Có Không Hạch ổ bụng: Có Không Giảm âm: Có Không Tổn thương tạng: Có Không Hỗn âm: Có Không Nụ sùi: Có Không 2. CT. Scanner (mô tả): 3. Nồng độ chất chỉ điểm khối u trước phẫu thuật β-hCG ( U/l): AFP (ng/ml): LDH (U/l): 4. Chẩn đoán hình ảnh khác Chụp Xquang tim phổi có tổn thương: Nội soi đại trực tràng có tổn thương: ĐIỀU TRỊ 1. Mô tả tổn thương trong mổ (khoanh vào dấu hiệu): Kích thước u (cm): Số lượng u: Tình trạng u vỡ vỏ: Có Không Dịch ổ bụng: Có Không Số lượng (ml): Xâm lấn tạng: Có Không 2. Cách thức phẫu thuật (khoanh vào dấu hiệu) 1. Cắt u cùng 1 phần phụ + mạc nối lớn 2. Cắt phần phụ 2 bên + mạc nối lớn 3. Cắt TCTB + 2 phần phụ + mạc nối lớn 4. Cắt TCTB + 2 phần phụ + mạc nối lớn + công phá u tối đa để lại <1cm 5. Cắt TCTB + 2 phần phụ + mạc nối lớn + công phá u tối đa để lại >1cm 3. Chẩn đoán mô bệnh học: Số GPB 1. UNM 4. UTBMMĐ 2. UTNH 5. UQKTT 3. UTBMP 6. UHH 4. Nhuộm hóa mô miễn dịch Âm tính Dương tính PLAP CD117 Oct4 D2-40 β-hCG p53 Ki-67 5. Chẩn đoán giai đoạn (khoanh vào dấu hiệu): 1. Giai đoạn IA 4. Giai đoạn II A 7. Giai đoạn IIIA 10. Giai đoạn IV A 2. Giai đoạn IB 5. Giai đoạn II B 8. Giai đoạn IIIB 10. Giai đoạn IV B 3. Giai đoạn IC 9. Giai đoạn IIIC 6. Điều trị hóa chất: Phác đồ: Số đợt: TÌNH TRẠNG BỆNH KHI CÓ THÔNG TIN CUỐI 1. Còn sống 2. chẩn đoán tiến triển - tái phát: Điều trị hóa chất: Phác đồ số đợt 3. Bệnh nhân tử vong: NgàyTháng..Năm Do bệnh: ĐÁNH GIÁ SỐNG THÊM Sống thêm không bệnh (tháng): Sống thêm toàn bộ (tháng): DANH SÁCH BỆNH NHÂN U TẾ BÀO MẦM ÁC TÍNH BUỒNG TRỨNG STT HỌ VÀ TÊN SỐ HỒ SƠ NGÀY VÀO NGÀY MỔ SỐ GPB 1. LÊ THỊ TH 0900-2898 15/04/2009 22/04/2009 BVK09-06190 2. TRẦN THỊ D 0900-7478 09/09/2009 11/09/2009 BVK09-18384 3. NGUYỄN HỒNG NG 10000-607 22/01/2010 5/02/2010 BVK10-29798 4. NGUYỄN THỊ H 1000-8593 15/09/2010 27/09/2010 BVK10-49233 5. LÊ THỊ B 1000-8808 16/09/2010 1/10/2010 BVK10-49725 6. PHẠM THỊ Y 1000-9002 22/09/2010 30/09/2010 BVK10-49598 7. VY THỊ C 1000-9336 28/09/2010 11/10/2010 BVK10-50391 8. LÂM THỊ H 10000-269 01/03/2011 8/03/2011 BVK11-61400 9. VŨ THỊ KH 11000-799 14/02/2011 17/02/2011 BVK11-59823 10. PHẠM NHƯ A 11000-812 21/02/2011 4/03/2011 BVK11-61061 11. TRỊNH THỊ L 11000-872 21/02/2011 28/02/2011 BVK11-60737 12. PHẠM THỊ TH 1100-1229 28/02/2011 7/03/2011 BVK11-61180 13. TRẦN THỊ LỆ H 1100-1204 2/03/2011 10/03/2011 BVK11-61629 14. NGUYỄN THỊ T 1100-3224 21/04/2011 10/05/2011 BVK11-67128 15. HOÀNG THỊ H 1100-4715 10/06/2011 14/06/2011 BVK11-71127 16. ĐINH THỊ NG 1100-9188 21/09/2011 27/09/2011 BVK11-81764 17. NGUYỄN THỊ H 110-12189 28/12/2011 4/01/2012 BVK11-90460 18. NGUYỄN THỊ NG 12000-601 6/02/2012 27/02/2012 BVK12-93393 19. MA THỊ Đ 12000-787 10/02/2012 20/02/2012 BVK12-92762 20. HOÀNG THỊ TH 1200-2108 19/03/2012 21/03/2012 BVK12-95394 21. NGÔ THỊ Y 1100-6143 26/03/2012 12/04/2012 BVK12-97453 22. NGUYỄN THỊ Q 1200-2894 9/04/2012 16/04/2012 BVK12-97679 23. NGUYỄN THỊ H 1200-1760 8/05/2012 12/04/2012 BVK12-97460 24. NGUYỄN THỊ H 1200-5585 3/07/2012 10/07/2012 BVK12-05296 25. NGUYỄN THỊ THÁI TH 1200-6512 18/07/2012 31/07/2012 BVK12-07276 26. ĐINH THỊ NG 1200-6576 19/07/2012 6/08/2012 BVK12-07826 27. ĐỖ THỊ H 12-108769 15/10/2012 23/10/2012 BVK12-15158 28. NGUYỄN THỊ THU H 12-109299 29/10/2012 6/11/2012 BVK12-16303 29. LÒ THỊ P 13-100660 22/01/2013 31/01/2013 BVK13-23137 30. PHẠM THỊ TH 13-101595 8/03/2013 14/03/2013 BVK13-25436 31. HOÀNG THỊ H 13-300831 7/05/2013 20/06/2013 BVK13-33870 32. NGUYỄN THỊ T 13-104893 24/06/2013 27/06/2013 BVK13-34465 33. LÊ THỊ NG 13-705938 5/07/2013 15/07/2013 BVK13-35901 34. LỤC THỊ TH 13-106815 23/08/2013 28/08/2013 BVK13-40141 35. NGUYỄN THỊ H 14-102023 7/03/2014 27/03/2014 BVK14-55026 36. NGUYỄN THỊ MINH TH 14-102577 1/04/2014 7/04/2014 BVK14-55747 37. HOÀNG THỦY B 14-102440 2/04/2014 18/06/2014 BVK14-60427 38. VI THỊ L 14-103302 24/04/2014 7/05/2014 BVK14-58266 39. ĐINH THỊ TH 14-302820 10/06/2014 19/06/2014 BVK03-07702 40. PHẠM THỊ HỒNG V 14-104404 11/06/2014 12/06/2014 BVK14-60091 41. TRIỆU THỊ TH 14-302172 16/06/2014 25/06/2014 BVK03-07938 42. HOÀNG THỊ H 14-303362 17/07/2014 5/08/2014 BVK03-10252 43. NGUYỄN THÙY A 14-305011 28/08/2014 5/09/2014 BVK03-11908 44. LÒ THỊ NG 14-305205 5/09/2014 15/09/2014 BVK03-12387 45. PHẠM THỊ H 14-308562 1/12/2014 5/12/2014 BVK03-17294 46. PHẠM THỊ HOÀI V 15-300054 6/01/2015 16/01/2015 BVK03-19293 47. NGUYỄN THỊ NGỌC NG 15-301388 26/02/2015 4/03/2015 BVK03-20697 48. NGUYỄN HƯƠNG GI 15-301357 2/03/2015 5/03/2015 BVK03-20762 49. NGUYỄN NGỌC PH 15-301479 3/03/2015 19/05/2015 BVK03-20839 50. LÊ THỊ D 15-301577 9/03/2015 20/03/2015 BVK03-21754 51. NGUYỄN THỊ V 15-304848 20/05/2015 25/05/2015 K3-16-39800 52. ĐOÀN THỊ HỒNG TH 15-307898 30/07/2015 7/08/2015 K3-15-29242 53. LÊ THỊ L 15-308448 12/08/2015 26/08/2015 K3-15-30301 54. NGUYỄN THỊ X 15-309527 8/09/2015 15/09/2015 K3-15-31254 55. VŨ THỊ C 15-310966 13/10/2015 21/10/2015 K3-15-33193 56. NGUYỄN HỒNG M 15-311851 13/11/2015 25/11/2015 K3-15-35060 57. LÒ THỊ NG 15-312895 9/12/2015 17/12/2015 K3-15-36242 58. NGÔ THỊ PH 15-313474 25/12/2015 30/12/2015 K3-15-36840 59. NGUYỄN THỊ C 16-300173 7/01/2016 15/01/2016 K3-16-37497 60. NGUYỄN THỊ THU H 16-300441 14/01/2016 18/01/2016 K3-16-37560 61. NGUYỄN THỊ M 16-300709 18/01/2016 28/01/2016 K3-16-54187 62. NGUYỄN THỊ THANH NH 16-301460 26/02/2016 2/03/2016 K3-16-38812 63. TẠ THỊ T 15-312518 1/12/2015 10/03/2016 K3-16-39342 64. PHẠM THỊ KHÁNH H 16-301375 8/03/2016 18/03/2016 K3-16-39231 65. NGUYỄN THỊ D 16-302023 24/03/2016 6/04/2016 K3-16-40783 66. NGUYỄN MAI A 16-302359 4/04/2016 6/04/2016 K3-16-40774 67. HOÀNG THỊ NG 16-303267 29/04/2016 13/05/2016 K3-16-42668 68. LÊ THỊ KIM O 17-307109 1/06/2016 23/06/2017 K3-17-79340 69. VŨ THỊ THU H 16-307066 3/06/2016 12/07/2016 K3-16-46677 70. NGUYỄN QUỲNH H 16-306022 7/06/2016 17/06/2016 K3-16-44724 71. TRẦN THỊ B 16-306638 21/06/2016 27/06/2016 K3-16-45572 72. VŨ THỊ THU TH 16-307334 6/07/2016 12/07/2016 K3-16-44672 73. NGUYỄN NGỌC H 16-312198 04/11/2016 14/11/2016 K3-16-57530 74. HOÀNG MAI NG 17-301138 8/02/2017 13/02/2017 K3-17-63759 75. HOÀNG THỊ Y 17-301207 9/02/2017 13/02/2017 K3-17-63753 76. NGUYỄN THỊ NG 17-303549 27/03/2017 31/03/2017 K3-17-69721 77. NGUYỄN THỊ BÍCH H 17-307218 29/05/2017 16/06/2017 K3-17-78384 78. PỜ KIM H 17-309213 30/06/2017 6/07/2017 K3-17-81058 79. BÙI THỊ D 17-313551 5/09/2017 8/09/2017 K3-17-91360 80. VI THỊ H 17-313815 8/09/2017 15/09/2017 K3-17-90910 81. NGUYỄN THỊ VÂN A 17-314697 22/09/2017 27/09/2017 K3-17-92612 82. LẰM THỊ X 17-319169 28/09/2017 5/10/2017 K3-17-93858 83. BÙI THỊ NGỌC H 17-316803 25/10/2017 31/10/2017 K3-17-97373 84. THÁI THỊ H 17-315759 18/12/2017 21/12/2017 K3-17-04193 Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2020 XÁC NHẬN CỦA BỆNH VIỆN NGƯỜI HƯỚNG DẪN
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dac_diem_lam_sang_can_lam_sang_va_gia_tri.pdf
- THÔNG TIN TÓM TẮT LATS CẤP TRƯỜNG sửa.docx
- THÔNG TIN TÓM TẮT LATS CẤP TRƯỜNG tiếng Anh sửa.docx
- TÓM TẮT TIẾNG ANH.pdf
- Tóm tắt tiếng việt.pdf
- TRÍCH YẾU LUẬN ÁN nộp trường sửa.docx