Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và giá trị tiên lượng của chúng trong u tế bào mầm ác tính buồng trứng

Ung thư buồng trứng là ung thư đứng thứ 2 trong các bệnh ung thư phụ

khoa ở nữ giới [1] gồm 3 nhóm mô bệnh học chính là ung thư biểu mô, u tế bào

mầm (UTBM) ác tính và u mô đệm sinh dục, trong đó UTBM ác tính chiếm 2-

3% các trường hợp [2], đứng hàng thứ 2 và thường xuất hiện ở người trẻ.

Theo phân loại của Tổ chức Y tế Thế giới năm 2014, UTBM ác tính buồng

trứng (BT) được chia thành các típ: u nghịch mầm (Dysgerminoma), u quái

không thành thục (Immature Teratoma), U túi noãn hoàng (Yolk Sac Tumor),

ung thư biểu mô phôi (Embryonal Carcinoma), ung thư biểu mô màng đệm

ngoài thai kỳ (Non-gestational choriocarcinoma) và u hỗn hợp (Mixed germ

cell tumour) [3]. Trong mỗi típ mô bệnh học còn có các phân típ nhỏ. Chẩn

đoán UTBM ác tính BT dựa vào các dấu hiệu lâm sàng, cận lâm sàng, trong đó

chẩn đoán giải phẫu bệnh có vai trò quyết định trong việc xác định bệnh và

định hướng điều trị. Điều trị UTBM ác tính BT chủ yếu là phẫu thuật (PT) và

hóa trị, trong đó PT có vai trò quan trọng. Phẫu thuật bảo tồn được đặt lên hàng

đầu vì bệnh thường gặp ở các bệnh nhân trẻ còn có nhu cầu sinh đẻ, ngay cả

với các giai II, III. Giai đoạn IV, phẫu thuật công phá u tối đa giúp cho hóa trị

phát huy tác dụng.

pdf 184 trang dienloan 7480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và giá trị tiên lượng của chúng trong u tế bào mầm ác tính buồng trứng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và giá trị tiên lượng của chúng trong u tế bào mầm ác tính buồng trứng

Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và giá trị tiên lượng của chúng trong u tế bào mầm ác tính buồng trứng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
TRẦN QUANG HƯNG 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, 
CẬN LÂM SÀNG VÀ GIÁ TRỊ TIÊN LƯỢNG CỦA CHÚNG 
TRONG U TẾ BÀO MẦM ÁC TÍNH BUỒNG TRỨNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI - 2020 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
TRẦN QUANG HƯNG 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, 
CẬN LÂM SÀNG VÀ GIÁ TRỊ TIÊN LƯỢNG CỦA CHÚNG 
TRONG U TẾ BÀO MẦM ÁC TÍNH BUỒNG TRỨNG 
Chuyên ngành : Ung thư 
Mã số : 62720149 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: 
 PGS-TS. TẠ VĂN TỜ 
HÀ NỘI - 2020 
LỜI CẢM ƠN 
 Để hoàn thành bản luận án này, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến: 
 Các thầy cô giáo Bộ môn Ung thư Trường Đại học Y Hà Nội đã giảng 
dạy, tạo mọi điều kiện tốt nhất để tôi được học tập tại Bộ môn. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS Lê Văn Quảng, phó trưởng 
bộ môn Ung thư Trường Đại học Y Hà Nội, Giám Đốc Bệnh viện K, người Thầy 
đã gắn bó, động viên, khích lệ, dìu dắt tôi từ những bước đi đầu tiên vào chuyên 
ngành Ung thư. 
Tôi xin được trân trọng cảm ơn PGS.TS Tạ Văn Tờ, Giám Đốc Trung tâm 
Giải phẫu bệnh và Sinh học phân tử Bệnh viện K, Thầy hướng dẫn khoa học, đã 
tận tình chỉ bảo, hướng dẫn tôi trong quá trình nghiên cứu, tạo mọi điều kiện học 
tập, trao tài liệu để tôi hoàn thành bản luận án này. 
Tôi xin được trân trọng cảm ơn các Thầy giáo, Cô giáo trong Hội đồng chấm 
luận án tiến sĩ. Các Thầy, Cô đã cho tôi rất nhiều ý kiến nhận xét quý giá về học 
thuật, về nghiên cứu khoa học và phương pháp luận, giúp tôi hoàn thiện luận án 
tốt nghiệp, với mong muốn được học tập nhiều hơn nữa để phục vụ người bệnh. 
Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn đến Ban giám hiệu, Phòng sau đại học, Thư 
viện trường Đại học Y Hà Nội đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá 
trình học tập. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám Đốc Bệnh viện K đã cho phép và tạo 
mọi điều kiện thuận lợi nhất để tôi được tham gia học tập tại Bệnh viện. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Phòng Kế hoạch tổng hợp, Khoa Ngoại phụ 
khoa, Khoa Khám bệnh, Khoa Nội 5, Trung tâm Giải phẫu bệnh và Sinh học 
phân tử và các khoa, phòng chức năng Bệnh viện K Trung ương, đã hết sức ủng 
hộ và giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn các bạn đồng nghiệp đã nhiệt tình giúp đỡ, động 
viên tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu; tôi xin gửi lòng cảm ơn sâu sắc 
tới các bệnh nhân và gia đình bệnh nhân đã giúp tôi có được thông tin quý báu 
để hoàn thành bản luận án này. 
Cuối cùng, tôi xin được dành tặng kết quả học tập của mình tới những 
người thân yêu nhất trong gia đình, luôn đồng hành cùng tôi trong sự nghiệp và 
cuộc sống! 
Hà Nội, ngày tháng năm 2020 
Bác sĩ Trần Quang Hưng 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi là Trần Quang Hưng, nghiên cứu sinh khóa 30, Trường Đại học Y Hà 
Nội, chuyên ngành Ung thư, xin cam đoan: 
1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn 
của Thầy PGS.TS. Tạ Văn Tờ. 
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được 
công bố tại Việt Nam. 
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung 
thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu. 
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. 
Hà Nội, ngày 2 tháng 3 năm 2020 
Tác giả luận án 
Trần Quang Hưng 
DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT 
Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt 
AFP Alpha feto-protein Kháng nguyên ung thư bào thai 
BN Bệnh nhân 
BM Biểu mô 
BT Buồng trứng 
CLVT Cắt lớp vi tính 
DFS Disease free survival 
Thời gian sống thêm không 
bệnh 
FIGO 
International Federation of 
Gynecology and Obstetrics 
Hiệp hội sản phụ khoa quốc tế 
HE Nhuộm hematoxylin và eosin 
HMMD Hóa mô miễn dịch 
β-hCG 
β-Human Chorionic 
Gonadotropin 
MBH Mô bệnh học 
LDH Lactate Dehydrogenase 
NC Nghiên cứu 
OS Overall Survival Thời gian sống thêm toàn bộ 
PT Phẫu thuật 
TB ± SD Trung bình ± độ lệch 
TNM Tumor - Node - Metastasis U - Hạch - Di căn 
UNM U nghịch mầm 
UQKTT U quái không thành thục 
UTNH U túi noãn hoàng 
UTBMMĐ Ung thư biểu mô màng đệm 
UTBMP Ung thư biểu mô phôi 
UHH U hỗn hợp 
UT Ung thư 
UTBM U tế bào mầm 
WHO World Health Organization Tổ chức Y tế thế giới 
MỤC LỤC 
ĐẶT VẤN ĐỀ .......................................................................................... 1 
Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................... 3 
1.1. NGUỒN GỐC CỦA U TẾ BÀO MẦM .................................................................. 3 
1.2. DỊCH TỄ U TẾ BÀO MẦM ÁC TÍNH BUỒNG TRỨNG .................................. 4 
1.3. CHẨN ĐOÁN U TẾ BÀO MẦM ÁC TÍNH BUỒNG TRỨNG .......................... 5 
1.3.1. Lâm sàng ......................................................................................... 5 
1.3.2. Cận lâm sàng ................................................................................... 7 
1.3.3. Chẩn đoán giai đoạn ...................................................................... 22 
1.4. ĐIỀU TRỊ U TẾ BÀO MẦM ÁC TÍNH BUỒNG TRỨNG ............................... 24 
1.4.1. Điều trị phẫu thuật ......................................................................... 24 
1.4.2. Điều trị hóa chất bổ trợ ................................................................. 25 
1.4.3. Điều trị u tế bào mầm ác tính buồng trứng tái phát. ..................... 30 
1.5. CÁC YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG CỦA U TẾ BÀO MẦM ÁC TÍNH BUỒNG 
TRỨNG .......................................................................................................................... 32 
1.5.1. Tuổi ............................................................................................... 32 
1.5.2. Giai đoạn bệnh .............................................................................. 33 
1.5.3. Típ mô bệnh học ............................................................................ 33 
1.5.4. Các mức độ phẫu thuật và vét hạch ổ bụng .................................. 34 
1.5.5. Marker ung thư và dấu ấn hóa mô miễn dịch ............................... 35 
1.6. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU VỀ U TẾ BÀO MẦM ÁC TÍNH BUỒNG TRỨNG
 ......................................................................................................................................... 36 
1.6.1. Các nghiên cứu trong nước. .......................................................... 36 
1.6.2. Một số nghiên cứu ở nước ngoài .................................................. 37 
Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ... 40 
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU: .............................................................................. 40 
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn ...................................................................... 40 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ........................................................................ 40 
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................................... 40 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ....................................................................... 40 
2.2.2. Cỡ mẫu .......................................................................................... 40 
2.2.3. Các bước tiến hành nghiên cứu. .................................................... 41 
2.2.4. Các dữ kiện trong mô hình nghiên cứu ......................................... 42 
2.2.5. Phẫu thuật ...................................................................................... 44 
2.2.6. Điều trị hóa chất ............................................................................ 45 
2.2.7. Xét nghiệm giải phẫu bệnh thường quy ........................................ 47 
2.2.8. Xét nghiệm hoá mô miễn dịch: ..................................................... 48 
2.2.9. Theo dõi định kỳ ........................................................................... 50 
2.2.10. Các chỉ số nghiên cứu ................................................................. 52 
2.3. THU THẬP VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU: ...................................................................... 57 
2.4. ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU .................................................................... 57 
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................... 59 
3.1. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG .............................................. 59 
3.1.1. Tuổi ............................................................................................... 59 
3.1.2. Tiền sử bệnh nhân ......................................................................... 60 
3.1.3. Triệu chứng cơ năng ..................................................................... 60 
3.1.4. Triệu chứng thực thể ..................................................................... 61 
3.1.5. Các dấu hiệu trên siêu âm ............................................................. 61 
3.1.6. Các dấu hiệu trên chụp cắt lớp vi tính .......................................... 62 
3.1.7. Chẩn đoán bằng Xquang và nội soi .............................................. 62 
3.1.8. Phẫu thuật ...................................................................................... 63 
3.1.9. Giai đoạn bệnh .............................................................................. 64 
3.1.10. Đặc điểm mô bệnh học ................................................................ 65 
3.1.11. Các loại marker ung thư trước mổ ............................................. 65 
3.1.12. Các dấu ấn hóa mô miễn dịch ..................................................... 66 
3.2. ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT BỔ TRỢ......................................................................... 66 
3.2.1. Số đợt hóa trị bổ trợ ...................................................................... 66 
3.2.2. Theo dõi tái phát, di căn sau điều trị ............................................. 67 
3.2.3. Theo dõi thời gian sống thêm........................................................ 67 
3.3. CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN TỚI SỐNG THÊM ............................................... 70 
3.3.1. Sống thêm theo các đặc điểm sản khoa và đặc điểm lâm sàng ..... 70 
3.3.2. Sống thêm theo các đặc điểm cận lâm sàng .................................. 84 
3.3.3. Phân tích đa biến các yếu tố liên quan đến thời gian sống thêm 106 
Chương 4: BÀN LUẬN ...................................................................... 107 
4.1. CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG .................................... 107 
4.1.1. Tuổi ............................................................................................. 107 
4.1.2. Các đặc điểm sản khoa và tiền sử gia đình ................................. 109 
4.1.3. Đặc điểm lâm sàng ...................................................................... 110 
4.1.4. Xét nghiệm cận lâm sàng ............................................................ 112 
4.2. PHẪU THUẬT ..................................................................................................... 116 
4.3. GIAI ĐOẠN BỆNH.............................................................................................. 117 
4.4. MÔ BỆNH HỌC .................................................................................................. 119 
4.5. KẾT QUẢ NHUỘM HÓA MÔ MIỄN DỊCH ................................................... 120 
4.6. HÓA TRỊ BỔ TRỢ VÀ KẾT QUẢ .................................................................... 122 
4.6.1. Hóa trị bổ trợ ............................................................................... 122 
4.6.2. Kết quả điều trị và tái phát, di căn .............................................. 122 
4.7. THỜI GIAN SỐNG THÊM ................................................................................ 123 
4.7.1. Với sống thêm toàn bộ ................................................................ 123 
4.7.2. Với sống thêm không bệnh ......................................................... 125 
4.8. CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN SỐNG THÊM ............................................ 125 
4.8.1. Đặc điểm lâm sàng liên quan đến sống thêm .............................. 125 
4.8.2. Đặc điểm cận lâm sàng liên quan đến sống thêm ....................... 133 
KẾT LUẬN .......................................................................................... 140 
KIẾN NGHỊ ......................................................................................... 142 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1. Liên quan giữa loại mô học và các marker ung thư ................9 
Bảng 1.2. Phân giai đoạn bệnh ............................................................. 22 
Bảng 1.3. Các chỉ định điều trị theo giai đoạn và típ MBH .................. 26 
Bảng 2.1. Các biến số về thông tin hành chính và triệu chứng cơ năng 52 
Bảng 2.2. Các biến số về triệu chứng thực thể ...................................... 53 
Bảng 2.3. Các biến số về xét nghiệm cận lâm sàng .............................. 53 
Bảng 2.4. Các biến số về tổn thương trong phẫu thuật ......................... 54 
Bảng 2.5. Các biến số về chẩn đoán giai đoạn và giải phẫu bệnh ......... 55 
Bảng 2.6. Các biến số về điều trị hóa chất bổ trợ ................................. 55 
Bảng 2.7. Các biến số về đánh giá sống thêm ....................................... 56 
Bảng 3.1. Tiền sử sản khoa và gia đình ................................................ 60 
Bảng 3.2. Triệu chứng cơ năng khi vào viện ........................................ 60 
Bảng 3.3. Triệu chứng thực thể ............................................................ 61 
Bảng 3.4. Hình ảnh âm vang u trên siêu âm ......................................... 61 
Bảng 3.5. Các dấu hiệu trên cắt lớp vi tính ........................................... 62 
Bảng 3.6. Đặc điểm khối u trong mổ .................................................... 63 
Bảng 3.7. Các mức độ xử trí tổn thương PT ......................................... 64 
Bảng 3.8. Giai đoạn bệnh sau mổ theo FIGO ....................................... 64 
Bảng 3.9. Phân loại mô bệnh học ......................................................... 65 
Bảng 3.10. Kết quả marker trước mổ dương tính với các típ MBH ...... 65 
Bảng 3.11. Kết quả bộc lộ các dấu ấn hóa mô miễn dịch dương tính ... 66 
Bảng 3.12. Số bệnh nhân hóa trị theo các đợt ....................................... 66 
Bảng 3.13. Thời gian xuất hiện tái phát di căn ..................................... 67 
Bảng 3.14. Các yếu tố liên quan đến sống thêm không bệnh và sống thêm 
toàn bộ theo phân tích đa biến bằng mô hình Cox ........... 106 
Bảng 4.1. Độ tuổi của một số nghiên cứu ........................................... 108 
Bảng 4.2. Tỷ lệ giai đoạn bệnh theo một số tác giả ............................ 118 
Bảng 4.3. Tỷ lệ các típ mô bệnh học theo các tác giả ......................... 119 
Bảng 4.4. Tỷ lệ bộc lộ một  ... rials Communications 8 (2017), pp 167–174. 
101. Anita AN, Rushdan MN (2012), “Reproductive Function after Treatment 
of Ovarian Germ Cell Malignancy”, Med J Malaysia Vol 67 No 1 
February 2012. pp 71-76. 
102. Tamauchi S, Kajiyama H, Yoshihara M et al (2018), “Reproductive 
outcomes of 105 malignant ovarian germcell tumor survivors: a 
multicenter study”, American Journal of Obstetrics & Gynecology, 
385.e7. 
103. Fankhauser CD, Curioni-Fontecedro A, Allmann V et al (2015), 
“Frequent PD-L1 expression in testicular germ cell tumors”, British 
Journal of Cancer (2015) 113, pp 411–413. 
104. Zschäbitz S, Lasitschka F, Hadaschik B et al (2017), “Response to anti-
programmed cell death protein-1 antibodies in men treated for platinum 
refractory germ cell cancer relapsed after high-dose chemotherapy and 
stem cell transplantation”, European Journal of Cancer 76, pp1-7. 
105. Bộ môn Y tế công cộng trường đại học Y Hà Nội (2006), ‘‘Cỡ mẫu trong 
nghiên cứu dịch tễ học”, Phương pháp nghiên cứu khoa học trong y học 
và sức khoẻ cộng đồng, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, trang 66-71. 
106. Lin F, Liu H (2014), “Immunohistochemistry in Undifferentiated 
Neoplasm/Tumor of Uncertain Origin”, Arch Pathol Lab Med. 2014; 138: 
pp 1583–1610. 
107. Trần Thị Tuyết Lan (2004), “Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng - cận lâm 
sàng, mô bệnh học ung thư buồng trứng nguyên phát tại bệnh viện phụ sản 
trung ương 2001 - 2004”, Luận văn tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa cấp II. 
Trường Đại học Y Hà nội. 
108. Nguyễn Văn Tuyên (2013), “Đánh giá kết quả điều trị ung thư tế bào mầm 
buồng trứng tại bệnh viện K”, Tạp chí Y học Việt Nam tháng 5-số 2/2013, 
trang 122-127. 
109. Võ Thị Ngọc Điệp, Vũ Văn Vũ, Đặng Thanh Hồng và CS (2007), “Hóa 
trị bướu tế bào mầm buồng trứng”, Y học thành phố Hồ Chí Minh, Tập 
11, Phụ bản số 4, trang 465 - 477. 
110. Poynter JN, Radzom AH, Spector LG, et al. Family history of cancer and 
malignant germ cell tumors in children: a report from the Children’s 
Oncology Group. Cancer Causes Control. 2010;21:181-189. 
111. Carolyn R. Koulouris and Richard T. Penson (2009), “ Ovarian Stromal 
and Germ Cell Tumors ”, Seminars in Oncology, Vol 36, No 2, April 
2009, pp 126-136. 
112. Lê Quang Vinh, Nguyễn Thị Lan, (2013) “Đặc điểm u buồng trứng điều 
trị tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương năm 2007-2008”, Y học thực hành 
số 3 năm 2013. 
113. Trần Chánh Thuận, Nguyễn Thị Ngọc Phượng và CS (1998), “Điều trị 
ung thư buồng trứng tại bệnh viện Từ Dũ từ tháng 2/1995 đến 8/1998”, Y 
học thành phố Hồ Chí Minh, trang 11-19. 
114. Mohaghegh P, Rockall AG (2012), “Imaging Strategy for Early Ovarian 
Cancer: Characterization of Adnexal Masses 
with Conventional and Advanced Imaging Techniques”, RadioGraphics 
2012; 32:1751–1773. 
115. Vũ Thị Kim Chi, Nguyễn Duy Tài, Nguyễn Sào Trung (2006), “Giá trị 
của bảng phân loại Đại học TOKYO hình ảnh siêu âm 2D dự đoán ác tính 
khối u buồng trứng” Y học thành phố Hồ Chí Minh* tập 10* phụ bản của 
số 4, 2006, trang 241-247. 
116. Huỳnh Thị Thảo Quyên, Nguyễn Duy Tài, Lê Thị Quỳnh Hà (2014) “Nghiên 
cứu tỉ lệ dự đoán độ lành ác u buồng trứng qua siêu âm 2D” Y học thành phố 
Hồ Chí Minh* tập 18* phụ bản của số 1, 2014, trang 219-222. 
117. Lê Hoài Chương,(2013), “Mô tả đặc điểm cận lâm sàng của u nang buồng 
trứng được phẫu thuật nội soi tại Bênh viện Phụ sản Trung ương”, Y học 
thực hành, số 4 năm 2013. 
118. Nasioudis D, Frey MK, Chapman-Davis E et al (2017) “Fertility-
preserving surgery for advanced stage ovarian germ cell tumors”, 
Gynecologic Oncology, 147 (2017), pp 493–496. 
119. Ghalleb M, Bouzaiene H, Slim S et al (2017), “ Fertility-sparing surgery 
in advanced stage malignant ovarian germ cell tumor: a casereport”, 
Journal of Medical Case Reports (2017) 11:350. 
120. Rajeswari B, Nair M, Ninan A et al (2016), “Ovarian tumors in children: 
10‑year experience from a tertiarycare center in South India”, Indian 
Journal of Cancer, vol 53: pp 292-5. 
121. Hinchcliff E, Rauh-Hain JA, Clemmer JT et al (2016), “Racial disparities 
in survival in malignant germ cell tumors of the ovary”, Gynecologic 
Oncology, 2016 Mar;140(3): pp 463-9. 
122. Lê Trung Thọ, Nguyễn Cảnh Hiệp, Bùi Thị Mỹ Hạnh (2013), “Nghiên 
cứu một số đặc điểm mô bệnh học và hóa mô miễn dịch một số u tế bào 
mầm ác tính”, Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh*Tập 17*Phụ bản 
của số 3, trang 180-188. 
123. Young RH (2014) “Ovarian tumors and tumor-like lesions in the first three 
decades”, Seminars in Diagnostic Pathology 31.pp 382 – 426. 
124. Chan JK, Tewari KS, Waller S, et al (2008), “The Influence of 
Conservative Surgical Practices for Malignant Ovarian Germ Cell 
Tumors”, J Surg Oncol. 2008 August 1; 98(2): pp 111-116. 
125. Mangili G, Sigismondi C, Lorusso D (2011), “Is surgical restaging 
indicated in apparent stage IA pure ovarian dysgerminoma? 
The MITO group retrospective experience”, Gynecologic Oncology 121 
(2011) pp 280-284. 
126. Li J, Yang W, Wu X (2007), “Prognostic factors and role of salvage 
surgery in chemorefractory ovarian germ cell malignancies: a study in 
Chinese patient” Gynecol Oncol. 2007 jun; 105(3): pp 769-75. 
PHỤ LỤC 
Hình ảnh đại thể u sau mổ 
U nghịch mầm, BN Lê Thị B, số hồ sơ: 1000-8808, 
mổ ngày 1/10/2010 
U túi noãn hoàng, BN Lê Thị Ng, số hồ sơ: 13-705938, 
 mổ ngày 15/07/2013 
U nghịch mầm BT 2 bên, BN Lò Thị Ng, 
số hồ sơ: 1531-2895 mổ ngày 17/12/2015 
Hình ảnh tiêu bản nhuộm Hóa mô miễn dịch 
U nghịch mầm, nhuộm CD117 + 
phóng đại 400 lần 
Phạm Thị Y, số hồ sơ: 1000-9002 
U nghịch mầm, nhuộm D2-40 + 
phóng đại 400 lần 
Hoàng Thị H , mã BN: 13-300831 
U nghịch mầm, nhuộm Oct4 + 
phóng đại 400 lần 
Nguyễn Thị Thu H, mã BN: 16-
300441 
U nghịch mầm, nhuộm PLAP + 
phóng đại 400 lần 
 Nguyễn Thị Ngọc Ng, mã BN : 15-
301388 
U nghịch mầm nhuộm HE 
phóng đại 400 lần. 
Ngô Thị Ph, mã BN: 15-313474 
U túi noãn hoàng, nhuộm PLAP + 
 phóng đại 200 lần 
Phạm Thị H, mã BN: 14-308562 
U túi noãn hoàng, nhuộm HE 
phóng đại 200 lần 
Ngô Thị Y, mã BN: 1100-6143 
U quái không thành thục, nhuộm HE 
phóng đại 400 lần 
Nguyễn Hồng Ng, mã BN: 10000-
607 
U quái, nhuộm D2-40 +, 
phóng đại 400 lần 
Phạm Thị Th, mã BN: 1100-1229 
U quái không thành thục, nhuộm 
Oct4 +, phóng đại 400 lần 
Nguyễn Thị Vân A, mã BN: 17-
314697 
Ung thư biểu mô màng đệm ngoài 
thai kỳ, nhuộm β-hCG + 
phóng đại 400 lần 
Nguyễn Thị Ng, mã BN 17-303549 
Thang điểm đo độ đau 
(nguồn: Hướng dẫn chăm sóc giảm nhẹ đối với người bệnh ung thư và AIDS 
[35]) 
Kết quả đánh giá mức độ đau 
Mức độ đau Thang điểm 
cường độ đau 
Thang đánh giá đau theo 
 “Nét mặt Wong-Baker” 
Đau nhẹ 1-3 Hơi đau 
Đau vừa 4-6 Hơi đau hơn 
Đau hơn nữa 
Đau nặng Trên 7 Đau hơn nhiều 
và cực kỳ đau 
BỆNH ÁN 
NGHIÊN CỨU U TẾ BÀO MẦM ÁC TÍNH BUỒNG TRỨNG 
HÀNH CHÍNH 
Họ tên ..Tuổi.Số hồ sơ.. 
Nghề nghiệp Điện thoại:...... 
Địa chỉ liên lạc . 
 ........ 
Ngày vào việnNgày ra viện... 
HỎI BỆNH 
Lý do vào viện: (khoanh vào dấu hiệu) 
Đau bụng hạ vị: Có không Thời gian (tháng): 
Bụng to ra: Có không Thời gian (tháng): 
Đầy tức bụng: Có không Thời gian (tháng): 
Tự sờ thấy u: Có không Thời gian (tháng): 
Đau bụng cơn dữ dội: Có không Thời gian (tháng): 
Ra máu âm đạo bất thường: Có không Thời gian (tháng): 
Tiền sử sản khoa và tiền sử gia đình 
Tuổi có kinh nguyệt (tuổi): 
Gia đình có người mắc ung thư (loại UT): 
Đã có gia đình Có Không 
Đã có con Có Không 
KHÁM BỆNH (Có đánh dấu X) 
1. Toàn thân: 
Chiều cao cm cân nặng Kg. 
2. Bộ phận (khoanh vào dấu hiệu) 
Sờ thấy u: Có Không Di động hạn chế: Có Không 
Vị trí HCP: Có Không Không di động: Có Không 
Vị trí HCT: Có Không Dịch ổ bụng : Có Không 
U hạ vị: Có Không Thăm AĐ sờ thấy u: Có Không 
Cả 2 bên: Có Không Thăm TT sờ thấy u: Có Không 
Di động dễ: Có Không 
THĂM DÒ CẬN LÂM SÀNG 
1. Siêu âm (khoanh vào dấu hiệu) 
Tăng âm: Có Không Dịch ổ bụng: Có Không 
Đồng âm: Có Không Hạch ổ bụng: Có Không 
Giảm âm: Có Không Tổn thương tạng: Có Không 
Hỗn âm: Có Không 
Nụ sùi: Có Không 
2. CT. Scanner (mô tả): 
3. Nồng độ chất chỉ điểm khối u trước phẫu thuật 
β-hCG ( U/l): 
AFP (ng/ml): 
LDH (U/l): 
4. Chẩn đoán hình ảnh khác 
 Chụp Xquang tim phổi có tổn thương: 
 Nội soi đại trực tràng có tổn thương: 
ĐIỀU TRỊ 
1. Mô tả tổn thương trong mổ (khoanh vào dấu hiệu): 
Kích thước u (cm): 
Số lượng u: 
Tình trạng u vỡ vỏ: Có Không 
Dịch ổ bụng: Có Không Số lượng (ml): 
Xâm lấn tạng: Có Không 
2. Cách thức phẫu thuật (khoanh vào dấu hiệu) 
 1. Cắt u cùng 1 phần phụ + mạc nối lớn 
 2. Cắt phần phụ 2 bên + mạc nối lớn 
 3. Cắt TCTB + 2 phần phụ + mạc nối lớn 
 4. Cắt TCTB + 2 phần phụ + mạc nối lớn + công phá u tối đa để lại 
<1cm 
 5. Cắt TCTB + 2 phần phụ + mạc nối lớn + công phá u tối đa để lại 
>1cm 
3. Chẩn đoán mô bệnh học: Số GPB  
1. UNM 4. UTBMMĐ 
2. UTNH 5. UQKTT 
3. UTBMP 6. UHH 
4. Nhuộm hóa mô miễn dịch 
 Âm tính Dương tính 
PLAP 
CD117 
Oct4 
D2-40 
β-hCG 
p53 
Ki-67 
5. Chẩn đoán giai đoạn (khoanh vào dấu hiệu): 
1. Giai đoạn IA 4. Giai đoạn II A 7. Giai đoạn IIIA 10. Giai đoạn IV A 
2. Giai đoạn IB 5. Giai đoạn II B 8. Giai đoạn IIIB 10. Giai đoạn IV B 
3. Giai đoạn IC 9. Giai đoạn IIIC 
6. Điều trị hóa chất: 
Phác đồ: 
Số đợt: 
TÌNH TRẠNG BỆNH KHI CÓ THÔNG TIN CUỐI 
1. Còn sống 
2. chẩn đoán tiến triển - tái phát: 
 Điều trị hóa chất: Phác đồ số đợt 
3. Bệnh nhân tử vong: NgàyTháng..Năm 
 Do bệnh: 
ĐÁNH GIÁ SỐNG THÊM 
Sống thêm không bệnh (tháng): 
Sống thêm toàn bộ (tháng): 
DANH SÁCH BỆNH NHÂN 
U TẾ BÀO MẦM ÁC TÍNH BUỒNG TRỨNG 
STT HỌ VÀ TÊN SỐ HỒ SƠ NGÀY 
VÀO 
NGÀY MỔ SỐ GPB 
1. LÊ THỊ TH 0900-2898 15/04/2009 22/04/2009 BVK09-06190 
2. TRẦN THỊ D 0900-7478 09/09/2009 11/09/2009 BVK09-18384 
3. NGUYỄN HỒNG NG 10000-607 22/01/2010 5/02/2010 BVK10-29798 
4. NGUYỄN THỊ H 1000-8593 15/09/2010 27/09/2010 BVK10-49233 
5. LÊ THỊ B 1000-8808 16/09/2010 1/10/2010 BVK10-49725 
6. PHẠM THỊ Y 1000-9002 22/09/2010 30/09/2010 BVK10-49598 
7. VY THỊ C 1000-9336 28/09/2010 11/10/2010 BVK10-50391 
8. LÂM THỊ H 10000-269 01/03/2011 8/03/2011 BVK11-61400 
9. VŨ THỊ KH 11000-799 14/02/2011 17/02/2011 BVK11-59823 
10. PHẠM NHƯ A 11000-812 21/02/2011 4/03/2011 BVK11-61061 
11. TRỊNH THỊ L 11000-872 21/02/2011 28/02/2011 BVK11-60737 
12. PHẠM THỊ TH 1100-1229 28/02/2011 7/03/2011 BVK11-61180 
13. TRẦN THỊ LỆ H 1100-1204 2/03/2011 10/03/2011 BVK11-61629 
14. NGUYỄN THỊ T 1100-3224 21/04/2011 10/05/2011 BVK11-67128 
15. HOÀNG THỊ H 1100-4715 10/06/2011 14/06/2011 BVK11-71127 
16. ĐINH THỊ NG 1100-9188 21/09/2011 27/09/2011 BVK11-81764 
17. NGUYỄN THỊ H 110-12189 28/12/2011 4/01/2012 BVK11-90460 
18. NGUYỄN THỊ NG 12000-601 6/02/2012 27/02/2012 BVK12-93393 
19. MA THỊ Đ 12000-787 10/02/2012 20/02/2012 BVK12-92762 
20. HOÀNG THỊ TH 1200-2108 19/03/2012 21/03/2012 BVK12-95394 
21. NGÔ THỊ Y 1100-6143 26/03/2012 12/04/2012 BVK12-97453 
22. NGUYỄN THỊ Q 1200-2894 9/04/2012 16/04/2012 BVK12-97679 
23. NGUYỄN THỊ H 1200-1760 8/05/2012 12/04/2012 BVK12-97460 
24. NGUYỄN THỊ H 1200-5585 3/07/2012 10/07/2012 BVK12-05296 
25. NGUYỄN THỊ THÁI TH 1200-6512 18/07/2012 31/07/2012 BVK12-07276 
26. ĐINH THỊ NG 1200-6576 19/07/2012 6/08/2012 BVK12-07826 
27. ĐỖ THỊ H 12-108769 15/10/2012 23/10/2012 BVK12-15158 
28. NGUYỄN THỊ THU H 12-109299 29/10/2012 6/11/2012 BVK12-16303 
29. LÒ THỊ P 13-100660 22/01/2013 31/01/2013 BVK13-23137 
30. PHẠM THỊ TH 13-101595 8/03/2013 14/03/2013 BVK13-25436 
31. HOÀNG THỊ H 13-300831 7/05/2013 20/06/2013 BVK13-33870 
32. NGUYỄN THỊ T 13-104893 24/06/2013 27/06/2013 BVK13-34465 
33. LÊ THỊ NG 13-705938 5/07/2013 15/07/2013 BVK13-35901 
34. LỤC THỊ TH 13-106815 23/08/2013 28/08/2013 BVK13-40141 
35. NGUYỄN THỊ H 14-102023 7/03/2014 27/03/2014 BVK14-55026 
36. NGUYỄN THỊ MINH TH 14-102577 1/04/2014 7/04/2014 BVK14-55747 
37. HOÀNG THỦY B 14-102440 2/04/2014 18/06/2014 BVK14-60427 
38. VI THỊ L 14-103302 24/04/2014 7/05/2014 BVK14-58266 
39. ĐINH THỊ TH 14-302820 10/06/2014 19/06/2014 BVK03-07702 
40. PHẠM THỊ HỒNG V 14-104404 11/06/2014 12/06/2014 BVK14-60091 
41. TRIỆU THỊ TH 14-302172 16/06/2014 25/06/2014 BVK03-07938 
42. HOÀNG THỊ H 14-303362 17/07/2014 5/08/2014 BVK03-10252 
43. NGUYỄN THÙY A 14-305011 28/08/2014 5/09/2014 BVK03-11908 
44. LÒ THỊ NG 14-305205 5/09/2014 15/09/2014 BVK03-12387 
45. PHẠM THỊ H 14-308562 1/12/2014 5/12/2014 BVK03-17294 
46. PHẠM THỊ HOÀI V 15-300054 6/01/2015 16/01/2015 BVK03-19293 
47. NGUYỄN THỊ NGỌC NG 15-301388 26/02/2015 4/03/2015 BVK03-20697 
48. NGUYỄN HƯƠNG GI 15-301357 2/03/2015 5/03/2015 BVK03-20762 
49. NGUYỄN NGỌC PH 15-301479 3/03/2015 19/05/2015 BVK03-20839 
50. LÊ THỊ D 15-301577 9/03/2015 20/03/2015 BVK03-21754 
51. NGUYỄN THỊ V 15-304848 20/05/2015 25/05/2015 K3-16-39800 
52. ĐOÀN THỊ HỒNG TH 15-307898 30/07/2015 7/08/2015 K3-15-29242 
53. LÊ THỊ L 15-308448 12/08/2015 26/08/2015 K3-15-30301 
54. NGUYỄN THỊ X 15-309527 8/09/2015 15/09/2015 K3-15-31254 
55. VŨ THỊ C 15-310966 13/10/2015 21/10/2015 K3-15-33193 
56. NGUYỄN HỒNG M 15-311851 13/11/2015 25/11/2015 K3-15-35060 
57. LÒ THỊ NG 15-312895 9/12/2015 17/12/2015 K3-15-36242 
58. NGÔ THỊ PH 15-313474 25/12/2015 30/12/2015 K3-15-36840 
59. NGUYỄN THỊ C 16-300173 7/01/2016 15/01/2016 K3-16-37497 
60. NGUYỄN THỊ THU H 16-300441 14/01/2016 18/01/2016 K3-16-37560 
61. NGUYỄN THỊ M 16-300709 18/01/2016 28/01/2016 K3-16-54187 
62. NGUYỄN THỊ THANH NH 16-301460 26/02/2016 2/03/2016 K3-16-38812 
63. TẠ THỊ T 15-312518 1/12/2015 10/03/2016 K3-16-39342 
64. PHẠM THỊ KHÁNH H 16-301375 8/03/2016 18/03/2016 K3-16-39231 
65. NGUYỄN THỊ D 16-302023 24/03/2016 6/04/2016 K3-16-40783 
66. NGUYỄN MAI A 16-302359 4/04/2016 6/04/2016 K3-16-40774 
67. HOÀNG THỊ NG 16-303267 29/04/2016 13/05/2016 K3-16-42668 
68. LÊ THỊ KIM O 17-307109 1/06/2016 23/06/2017 K3-17-79340 
69. VŨ THỊ THU H 16-307066 3/06/2016 12/07/2016 K3-16-46677 
70. NGUYỄN QUỲNH H 16-306022 7/06/2016 17/06/2016 K3-16-44724 
71. TRẦN THỊ B 16-306638 21/06/2016 27/06/2016 K3-16-45572 
72. VŨ THỊ THU TH 16-307334 6/07/2016 12/07/2016 K3-16-44672 
73. NGUYỄN NGỌC H 16-312198 04/11/2016 14/11/2016 K3-16-57530 
74. HOÀNG MAI NG 17-301138 8/02/2017 13/02/2017 K3-17-63759 
75. HOÀNG THỊ Y 17-301207 9/02/2017 13/02/2017 K3-17-63753 
76. NGUYỄN THỊ NG 17-303549 27/03/2017 31/03/2017 K3-17-69721 
77. NGUYỄN THỊ BÍCH H 17-307218 29/05/2017 16/06/2017 K3-17-78384 
78. PỜ KIM H 17-309213 30/06/2017 6/07/2017 K3-17-81058 
79. BÙI THỊ D 17-313551 5/09/2017 8/09/2017 K3-17-91360 
80. VI THỊ H 17-313815 8/09/2017 15/09/2017 K3-17-90910 
81. NGUYỄN THỊ VÂN A 17-314697 22/09/2017 27/09/2017 K3-17-92612 
82. LẰM THỊ X 17-319169 28/09/2017 5/10/2017 K3-17-93858 
83. BÙI THỊ NGỌC H 17-316803 25/10/2017 31/10/2017 K3-17-97373 
84. THÁI THỊ H 17-315759 18/12/2017 21/12/2017 K3-17-04193 
 Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2020 
XÁC NHẬN CỦA BỆNH VIỆN NGƯỜI HƯỚNG DẪN 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dac_diem_lam_sang_can_lam_sang_va_gia_tri.pdf
  • docxTHÔNG TIN TÓM TẮT LATS CẤP TRƯỜNG sửa.docx
  • docxTHÔNG TIN TÓM TẮT LATS CẤP TRƯỜNG tiếng Anh sửa.docx
  • pdfTÓM TẮT TIẾNG ANH.pdf
  • pdfTóm tắt tiếng việt.pdf
  • docxTRÍCH YẾU LUẬN ÁN nộp trường sửa.docx