Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và hình ảnh cắt lớp vi tính ở bệnh nhân nhồi máu não được tái thông trong 6 giờ đầu
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), tỷ lệ mắc đột quỵ não chung từ
600 - 1430/ 100.000 dân tùy từng quốc gia, là nguyên nhân thứ ba gây tử
vong và đứng hàng đầu gây tàn tật ở người trưởng thành, trong đó nhồi máu
não chiếm khoảng 80 - 85% các bệnh nhân (BN) đột quỵ [1].
Phương châm điều trị đột quỵ não hiện nay là phải điều trị sớm, tích
cực, toàn diện và dự phòng tái phát dựa trên tính chất, mức độ tổn thương nhu
mô não, tuần hoàn bàng hệ, các yếu tố nguy cơ của từng bệnh nhân [2].
Não là trung khu thần kinh cao cấp, chỉ chiếm 2% trọng lượng nhưng
cần một khối lượng máu tới 20% lượng máu của cơ thể. Hệ thống mạch não
rất phong phú, khi bị tắc sẽ gây nhồi máu não, là nguyên nhân dẫn đến các
thiếu hụt thần kinh ở các mức độ khác nhau.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và hình ảnh cắt lớp vi tính ở bệnh nhân nhồi máu não được tái thông trong 6 giờ đầu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và hình ảnh cắt lớp vi tính ở bệnh nhân nhồi máu não được tái thông trong 6 giờ đầu
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y NGUYỄN QUANG ÂN NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH CẮT LỚP VI TÍNH Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU NÃO ĐƯỢC TÁI THÔNG TRONG 6 GIỜ ĐẦU LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI - 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y NGUYỄN QUANG ÂN NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH CẮT LỚP VI TÍNH Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU NÃO ĐƯỢC TÁI THÔNG TRONG 6 GIỜ ĐẦU CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC THẦN KINH Mã số: 9720159 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Minh Hiện HÀ NỘI - 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, tất cả những số liệu do chính tôi thu thập và kết quả trong luận án này chưa có ai công bố trong bất kỳ một công trình nghiên cứu nào khác. Tôi xin đảm bảo tính khách quan, trung thực của các số liệu và kết quả xử lý số liệu trong nghiên cứu này. Tác giả luận án Nguyễn Quang Ân ii MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục ............................................................................................................. ii Danh mục, ký hiệu viết tắt .............................................................................. vi Danh mục bảng ................................................................................................ ix Danh mục hình ................................................................................................ xii Danh mục biểu đồ ............................................................................................ xiii CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU............................................................ 3 1.1. Khái niệm và phân loại đột quỵ nhồi máu não ........................................ 3 1.1.1. Khái niệm .............................................................................................. 3 1.1.2. Phân loại đột quỵ nhồi máu não ............................................................ 3 1.2. Sự cung cấp máu não .................................................................................. 6 1.2.1. Não được tưới máu bởi 2 hệ động mạch ............................................... 6 1.2.2. Lưu lượng máu não ............................................................................... 7 1.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến lưu lượng máu não ..................................... 7 1.2.4. Các vòng nối thông của động mạch não ............................................... 8 1.2.5. Các mức nối thông của động mạch não ................................................ 9 1.3. Cơ chế gây thiếu máu não và diễn biến theo thời gian .......................... 10 1.3.1. Dòng máu và chuyển hóa bình thường ............................................... 10 1.3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sống sót của mô não ................. 11 1.3.3. Vùng tranh tối tranh sáng (Penumbra) ................................................ 14 1.3.4. Diễn biến theo thời gian đột quỵ nhồi máu não .................................. 15 1.4. Đặc điểm lâm sàng bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não ........................... 18 1.4.1. Huyết khối động mạch não ................................................................. 18 iii 1.4.2. Các hội chứng động mạch não ............................................................ 21 1.4.3. Đặc điểm lâm sàng nhồi máu não ổ khuyết ........................................ 23 1.5. Đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính sọ não ở bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não trong 6 giờ đầu ............................................................................ 25 1.5.1. Chụp cắt lớp vi tính không tiêm thuốc cản quang .............................. 25 1.5.2. Chụp cắt lớp vi tính có tiêm thuốc cản quang (CTA) ......................... 28 1.5.3. Chụp cắt lớp vi tính tưới máu não ...................................................... 30 1.6. Các biện pháp can thiệp tái thông ở bệnh nhân nhồi máu não ............ 32 1.6.1. Điều trị tiêu huyết khối ....................................................................... 32 1.6.2. Can thiệp lấy bỏ huyết khối ................................................................ 35 1.7. Các nghiên cứu lâm sàng và hình ảnh cắt lớp vi tính bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấp trong 6 giờ đầu .............................................. 36 1.7.1. Các nghiên cứu trong nước ................................................................. 36 1.7.2. Các nghiên cứu trên thế giới ............................................................... 37 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............ 40 2.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................ 40 2.1.1. Đối tượng, thời gian, địa điểm nghiên cứu ......................................... 40 2.1.2. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân ................................................................ 40 2.1.3. Tiêu chuẩn loại trừ .............................................................................. 41 2.2. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 41 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu............................................................................. 41 2.2.2. Nghiên cứu lâm sàng........................................................................... 41 2.2.3. Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính ............................................................... 43 2.2.4. Các tiêu chuẩn đánh giá trong nghiên cứu .......................................... 45 2.3. Nội dung nghiên cứu ................................................................................. 52 2.3.1. Mô tả đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cắt lớp vi tính sọ não ở bệnh nhân nhồi máu não được tái thông trong 6 giờ đầu ..................................... 52 iv 2.3.2. Đánh giá mối liên quan các dấu hiệu lâm sàng với hình ảnh cắt lớp vi tính ở bệnh nhân nhồi máu não được tái thông trong 6 giờ đầu ........ 53 2.4. Phương pháp xử lý số liệu ........................................................................ 53 2.5. Đạo đức nghiên cứu .................................................................................. 54 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ .................................................................................. 56 3.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu............................................. 56 3.1.1. Đặc điểm tuổi, nhóm tuổi, giới ........................................................... 56 3.1.2. Đặc điểm bệnh nhân có liên quan đến các yếu tố nguy cơ ................. 57 3.1.3. Đặc điểm thời gian khởi phát đến lúc nhập viện ................................ 58 3.2. Đặc điểm lâm sàng và hình ảnh cắt lớp vi tính đột quỵ nhồi máu não cấp trong 6 giờ đầu ............................................................................. 58 3.2.1. Đặc điểm triệu chứng lâm sàng của bệnh nhân khi nhập viện ........... 58 3.2.2. Đặc điểm huyết học, sinh hóa, siêu âm, điện tim bệnh nhân nhập viện ............................................................................................................... 61 3.2.3. Đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính khi bệnh nhân nhập viện .................. 64 3.3. Mối liên quan giữa hình ảnh cắt lớp vi tính sọ não với đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấp trong 6 giờ đầu .............. 71 3.3.1. Mối liên quan với thời gian khởi phát ................................................... 71 3.3.2. Mối liên quan với giảm tỷ trọng nhu mô não ........................................ 73 3.3.3. Mối liên quan với điểm ASPECT ......................................................... 74 3.3.4. Mối liên quan với mức độ tuần hoàn bàng hệ ....................................... 77 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ................................................................................ 81 4.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu ............................................... 81 4.1.1. Đặc điểm tuổi, nhóm tuổi ..................................................................... 81 4.1.2. Đặc điểm giới ....................................................................................... 83 4.1.3. Đặc điểm các yếu tố nguy cơ thay đổi được.......................................... 84 4.1.4. Đặc điểm các mốc thời gian ................................................................. 88 v 4.2. Đặc điểm lâm sàng và hình ảnh cắt lớp vi tính sọ não ở bệnh nhân nhồi máu não cấp trong 6 giờ đầu .............................................................. 90 4.2.1. Đặc điểm triệu chứng lâm sàng khi bệnh nhân nhập viện ..................... 90 4.2.2. Đặc điểm huyết học, sinh hóa, siêu âm, điện tim bệnh nhân nhập viện ......... 97 4.2.3. Đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính khi bệnh nhân nhập viện ................ 100 4.3.1. Mối liên quan với thời gian khởi phát ................................................. 110 4.3.2. Mối liên quan với giảm tỷ trọng nhu mô não ...................................... 111 4.3.3. Mối liên quan với điểm ASPECT ....................................................... 112 4.3.4. Mối liên quan với mức độ tuần hoàn bàng hệ ..................................... 115 KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC vi DANH MỤC CHỮ, KÝ HIỆU VIẾT TẮT Viết tắt Viết đầy đủ ASPECTS Alberta Stroke Program Early Computed Tomography Score: Thang điểm CLVT sớm của chương trình đột quỵ Alberta AHA/ASA American Heart Association/American Stroke Association: Hiệp hội Tim mạch Mỹ/ Hiêp hội Đột quỵ Mỹ BN Bệnh nhân CBF Cerebral blood flow: Lưu lượng máu não CBV Cerebral blood volume: Thể tích máu não CBF Cerebral blood flow: Lưu lượng máu não CLVT Cắt lớp vi tính CTA Computed Tomography Angiography: Cắt lớp vi tính mạch máu CMN Chảy máu não CS Cộng sự DCCH Dụng cụ cơ học DSA Digital subtraction angiography: Chụp mạch số hóa xóa nền ĐM Động mạch ĐQ Đột quỵ ECASS European Cooperative Acute Stroke Study: Nghiên cứu đột quỵ cấp tính hợp tác châu Âu HA Huyết áp HK Huyết khối vii Viết tắt Viết đầy đủ HI Hemorrhagic infarction: NMN xuất huyết MERCI Mechanical Embolus Removal in Cerebral Ischemia: Loại bỏ tắc cơ học trong thiếu máu não MTT Mean transit time: Thời gian di chuyển trung bình MRI Magnetic Resonance Imaging: Chụp cộng hưởng từ mRS Modified Rankin Scale: Thang điểm tàn tật Rankin cải biên N Số bệnh nhân NC Nghiên cứu NIHSS The National Institutes of Health Stroke Scale: Thang điểm đột quỵ não của viện y tế quốc gia NMN Nhồi máu não NCCT Non-contrast computed tomography: chụp cắt lớp vi tính không cản quang PH Parenchymal hematoma: Tụ máu nhu mô não PROACT Prolyse in Acute Cerebral Thromboembolism: Prolyse trong thuyên tắc huyết khối não cấp rt-PA Recombinant tissue plasminogen activator: Thuốc tiêu sợi huyết Alteplase TACI Total anterior circulation infarct: NMN toàn bộ hệ tuần hoàn não trước TM Tĩnh mạch TTP Time to peak: Thời gian đạt đỉnh TSH Tiêu sợi huyết TIA Transient ischemic attack: cơn thiếu máu thoáng qua viii Viết tắt Viết đầy đủ TWQĐ 108 Trung ương Quân đội 108 SVD Small vessel disease: Bệnh mạch máu não nhỏ LACI Lacunar infarction: NMN ổ khuyết RL Rối loạn RLCH Rối loạn chuyển hóa WHO World Health Organization: Tổ chức Y tế thế giới ix DANH MỤC BẢNG Bảng Tên bảng Trang 1.1. Ước tính tổn thất thần kinh ở BN đột quỵ nhồi máu não nhánh lớn hệ tuần hoàn trước ....................................................................... 18 1.2. Mức tuần hoàn bàng hệ cho vùng cấp máu ĐM não giữa .................. 29 2.1. Thang điểm hôn mê Glasgow ............................................................. 46 2.2. Phân độ sức cơ theo Hội đồng nghiên cứu y học Anh ....................... 47 2.3. Mức độ tuần bàng hệ trên hình ảnh CLVT mạch máu não ................ 51 3.1. Đặc điểm chung của bệnh nhân nghiên cứu ....................................... 56 3.2. Đặc điểm bệnh nhân có liên quan đến các yếu tố nguy cơ ................ 57 3.3. Thời gian khởi phát đến lúc nhập viện ............................................... 58 3.4. Dấu hiệu lâm sàng khi nhập viện ....................................................... 58 3.5. Điểm Glasgow khi nhập viện ............................................................. 59 3.6. Phân loại sức cơ khi nhập viện ........................................................... 60 3.7. Điểm NIHSS khi nhập viện ................................................................ 60 3.8. Đặc điểm huyết áp khi nhập viện ....................................................... 61 3.9. Các thành phần công thức máu .......................................................... 61 3.10. Các thành phần đông máu cơ bản ....................................................... 62 3.11. Các thành phần sinh hóa cơ bản ......................................................... 62 3.12. Đặc điểm điện tim .............................................................................. 63 3.13. Kết quả siêu âm Doppler tim màu ...................................................... 63 3.14. Đặc điểm tổn thương não sớm trên hình ảnh cắt lớp vi tính của hệ tuần hoàn não trước ....................................................................... 64 3.15. Đặc điểm vị trí tổn thương động mạch ............................................... 65 3.16. Điểm ASPECT cho vùng cấp máu của động mạch não giữa ............. 66 3.17. Mức độ tuần hoàn bàng hệ của hệ tuần hoàn não trước ..................... 67 x Bảng Tên bảng Trang 3.18. Mức độ tuần hoàn bàng hệ của hệ tuần hoàn não trước ở những bệnh nhân NMN được tái thông trong 6 giờ đầu ............................... 68 3.19. Đặc điểm lâm sàng và hình ảnh cắt lớp vi tính của BN NMN cấp do thiếu máu vùng chi phối của hệ tuần hoàn não trước ................... 69 3.20. Đặc điểm lâm sàng và hình ảnh cắt lớp vi tính của BN NMN cấp do thiếu máu vùng chi phối của hệ tuần hoàn não sau................................................................................................ 70 3.21. Mối liên quan với thời gian khởi phát đột quỵ ................................... 71 3.22. Mối liên quan giữa các dấu hiệu sớm trên CLVT sọ não với thời gian khởi phát đột quỵ ....................................................................... 72 3.23. Mối liên quan giữa triệu chứng lâm sàng với tỷ trọng nhu mô não ... 73 3.24. Mối liên quan giữa triệu chứng lâm sàng với điểm ASPECT ............ 74 3.25. Mối liên quan giữa điểm NIHSS với điểm ASPECT ......................... 75 3.26. Mối liên quan giữa sức cơ tay, chân với điểm ASPECT ................... 76 3.27. Mối liên quan gi ... ients with stroke or transient ischemic attack: the Stroke Prevention by Aggressive Reduction in Cholesterol Lev(SPARCL) trial. Stroke. 38(12): 3198- 3204. 108. Comer A.R., Damush T.M., Torke A.M., et al. (2019). The Role of Informed Consent for Thrombolysis in Acute Ischemic Stroke. J Clin Ethics. 4(30): 338–346. 109. Saver J.L., Smith E.E., Fonarow G.C., et al. (2010). The "golden hour" and acute brain ischemia: presenting features and lytic therapy in >30,000 patients arriving within 60 minutes of stroke onset. Stroke. 41(7): 1431-9. 110. Hankey G, Hakimi Z, Carita P, Gabriel S (2007). Time frame and predictors of recovery from disability following recurrent ischemic stroke. Neurology. 68(3): 202 - 205. 111. Gan R, Kargman D.A., Robert J.K. (1997)., et al. Testing the validity of the lacuanar hypothesis: the North Manhattan stroke study experience. Neurology. 48: 1204 - 1211. 112. Warlow C.P, D.M.S., Vangijn J, et al (2001). Stroke, A practical guide to Managerment. Blackwell Publishing. 679-698. 113. Vanacker P., Mohamed F., Ashraf E., et al. (2014). How to predict the affected circulation in Large Vessel Occlusive Stroke? EJMINT. 1444000227. 114. Nguyễn Văn Thông (2007). Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng, một số yếu tố nguy cơ của 1378 bệnh nhân đột quỵ não tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108. Tạp chí Y dược lâm sàng 108. 2: 193 - 199. 115. Lê Văn Thính, Bùi Kim Mỹ (2004). Nhồi máu não, Trong: Thần kinh học lâm sàng, Nhà xuất bản Y học chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh. 183-195. 116. Nguyễn Huy Ngọc (2012). Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng cận lâm sàng và một số yếu tố nguy cơ ở bệnh nhân nhồi máu não tại bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ. Luận án Tiến sĩ Y học. Học viện Quân y, Hà Nội. 117. Pandian J, J.A., Deepak S, et al (2005). Public awareness of warning symptoms, risk factors, and treament of stroke in North Ethwest India. Stroke. 36: 644-648. 118. Nguyễn Minh Hiện. (1999). Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh chụp cắt lớp vi tính, một số các yếu tố nguy cơ và tiên lượng ở bệnh nhân chảy máu não. Luận án Tiến sĩ Y học. Học viện Quân y, Hà Nội. 119. Seyedhossein O., Akram M., Ali R. (2017). Comparison of neurological clinical manifestation in patients with hemorrhagic and ischemic stroke. World J Emerg Med. 8(1): 34-38. 120. Miah M.T. (2009). The Glasgow Coma Scale following Acute Stroke and In - hospital Outcome: An Observational Study. Journal of Medicine. 10(1): 11-14. 121. Hamidon B.B., Norlinah M.I., Jefferelli S.B, et al. (2003). The predictors of early infection after an acute ischaemic stroke. Singapore Med J. 44(7): 344 - 6. 122. Vishnumurthy S.H., Saeed A., Adam D., et al. (2013). Admission Motor Strength Grade Predicts Mortality in Patients with Acute Ischemic Stroke Undergoing Mechanical Thrombectomy. Neuroscience & Medicine.12(8): 15-18. 123. Hedna V.S., Bodhit A.N., Ansari S., et al. (2013). Admission Motor Strength Grade Predicts Mortality in Patients with Acute Ischemic Stroke Undergoing Mechanical Thrombectomy. Neuroscience and Medicine. 4(1): 1-6. 124. Baird A.E., Dambrosia J., Janket S, et al (2001). A three-item scale for the early prediction of stroke recovery. Lancet. 357(3): 2095-2099. 125. Dawodu C.O., Martina D. (2008). Relationship of National Institute of Health Stroke Scores [NIHSS] to 90 days mortality in Africa. Niger Postgrad Med J. 15(4): 259 - 263. 126. Nguyen T.H, Truong A.L., Ngo M.B., et al., (2010). Patients with thrombolysed stroke in Vietnam have an excellent outcome: results from the Vietnam Thrombolysis Registry. European journal of neurology. (17): 1188-1192. 127. Kimura K., Iguchi Y., Shibazaki K., et al. (2010). Early stroke treatment with IV t-PA associated with early recanalization. J Neurol Sci. 295 (12): 53-7. 128. William J.P., Alejandro A., Rabinstein, T.A., et al. (2018). A Guideline for Healthcare Professionals From the American Heart Association/American Stroke Association. Stroke.49:46–99. 129. Kim Y.D., Lee J.H., Jung Y.H., et al. (2010). Safety and outcome after thrombolytic treatment in ischemic stroke patients with high-risk cardioembolic sources and prior subtherapeutic warfarin use. J Neurol Sci. 298(1-2): 101-5. 130. Mendonca N., Rodriguez-Luna D., Rubiera M., et al. (2012). Predictors of tissue-type plasminogen activator nonresponders according to location of vessel occlusion. Stroke. 43(2): 417-21. 131. Awadh M., MacDougall N., Santosh C., et al. (2010). Early recurrent ischemic stroke complicating intravenous thrombolysis for stroke: incidence and association with atrial fibrillation. Stroke. 41(9): 1990-5. 132. Mustanoja S., Meretoja A., Putaala J., et al. (2011). Outcome by stroke etiology in patients receiving thrombolytic treatment: descriptive subtype analysis. Stroke. 42(1): 102-6. 133. Mair G.J., Wardlaw M. (2014). Imaging of acute stroke prior to treatment: current practice and evolving techniques. Br J Radiol. 87(1040): 20140216. 134. Radhiana H., Syazarina S.O., Shahizon M.M., et al. (2013). Non- contrast Computed Tomography in Acute Ischaemic Stroke: A Pictorial Review. Med J Malaysia. 68(1): 93-100. 135. Hirano. (2010). Residual vessel length on magnetic resonance angiography identifies poor responders to alteplase in acute middle cerebral artery occlusion patients: exploratory analysis of the Japan Alteplase Clinical Trial II. Stroke. 41(12):2828-33 136. Behme D., Gondecki L., Fiethen S., et al. (2014). Complications of mechanical thrombectomy for acute ischemic stroke-a retrospective single-center study of 176 consecutive cases. Neuroradiology. 56(6): 467-76. 137. Behme D., Kowoll A., Mpotsaris A., et al. (2014). Multicenter clinical experience in over 125 patients with the Penumbra Separator 3D for mechanical thrombectomy in acute ischemic stroke. J Neurointerv Surg.8(1):8-12. 138. Nogueira R.G., Lutsep H.L., Gupta R., et al. (2012). Trevo versus Merci retrievers for thrombectomy revascularisation of large vessel occlusions in acute ischaemic stroke (TREVO 2): a randomised trial. Lancet. 380(9849): 1231-40. 139. Lê Văn Thính (1995). Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh chụp cắt lớp vi tính não và hình ảnh chụp động mạch não ở bệnh nhân thiếu máu não cục bộ hệ động mạch cảnh trong. Luận án Tiến sĩ Y học. Học viện Quân y, Hà Nội. 140. Menon B.K., Qazi E., Nambiar V., et al. (2015). Differential Effect of Baseline Computed Tomographic Angiography Collaterals on Clinical Outcome in Patients Enrolled in the Interventional Management of Stroke III Trial. Stroke. 46(5): 1239-44. 141. Berkhemer O.A., Jansen I.G., Beumer D., et al. (2016). Collateral Status on Baseline Computed Tomographic Angiography and Intra-Arterial Treatment Effect in Patients With Proximal Anterior Circulation Stroke. Stroke. 47(3): 768-76. 142. Alves H.C., Treurniet K.M., Dutra B.G, et al. (2018). Associations Between Collateral Status and Thrombus Characteristics and Their Impact in Anterior Circulation Stroke. Stroke. 49(2): 391-396. 143. Schroder J., Thomalla G. (2016). A Critical Review of Alberta Stroke Program Early CT Score for Evaluation of Acute Stroke Imaging. Front Neurol. 7: 245-249. 144. Kent D.M., Hill M.D., Ruthazer R., et al. (2005). "Clinical-CT mismatch" and the response to systemic thrombolytic therapy in acute ischemic stroke. Stroke. 36(8): 1695-9. PHỤ LỤC 1. Thang điểm đột quỵ của viện sức khỏe quốc gia (NIHSS) Triệu chứng Mô tả Điểm 1a. Mức độ thức tỉnh (BN tỉnh táo, ngủ gà...) Tỉnh táo Ngủ gà Sững sờ Hôn mê 0 1 2 3 1b. Đánh giá mức độ thức tỉnh bằng lời nói (hỏi 2 câu) (Hỏi BN về tháng và tuổi, đánh giá độ chính xác) Trả lời chính xác cả hai Chỉ trả lời chính xác một Trả lời không chính xác cả hai 0 1 2 1c. Đánh giá độ thức tỉnh bằng mệnh lệnh (2 yêu cầu: BN mở mắt/nhắm mắt và nắm/xoè bàn tay) Thực hiện chính xác cả 2 động tác Thực hiện chính xác 1 động tác Không thực hiện chính xác cả 2 0 1 2 2. Hướng nhìn tốt nhất (Chỉ đánh giá sự di chuyển theo chiều ngang, phản xạ mắt đầu tốt, mở mắt BN nhìn theo ngón tay hoặc mặt) Bình thường Liệt một phần Trục cố định (liệt hoàn toàn) 0 1 2 3.Thị trường (Đánh giá bởi người đối diện với BN, hướng dẫn các kích thích đối với một phần tư thị trường trên và dưới) Không mất thị trường Bán manh một phần Bán manh hoàn toàn Bán manh hai bên 0 1 2 3 Triệu chứng Mô tả Điểm 4.Liệt mặt (Yêu cầu BN nhe răng/cười, cau mày và nhắm chặt mắt) Bình thường Nhẹ Một phần Hoàn toàn 0 1 2 3 5a.Vận động tay trái (Giơ tay trái 90° nếu tư thế ngồi hoặc 45° nếu tư thế nằm ngửa, bàn tay sấp) Không rơi tay Rơi tay, giữ tay 90° nhưng rơi trước 10 giây Có nỗ lực kháng cự lại trọng lực; không thể nâng tay 90° Không có nỗ lực với trọng lực Không vận động Cắt cụt chi, dính khớp 0 1 2 3 4 UN 5b. Vận động tay phải (Giơ tay trái 90° nếu tư thế ngồi hoặc 45° nếu tư thế nằm ngửa, bàn tay sấp) Không rơi tay Rơi tay, giữ tay 90° nhưng rơi trước 10 giây Có nỗ lực kháng cự lại trọng lực; không thể nâng tay 90° Không có nỗ lực với trọng lực Không vận động Cắt cụt chi, dính khớp 0 1 2 3 4 UN Triệu chứng Mô tả Điểm 6a.Vận động chân trái (Nâng chân trái 30°, luôn ở tư thế nằm ngửa) Không rơi chân Rơi chân trước 5 giây, nhưng không đập mạnh xuống giường Có vài nỗ lực với trong lượng chân Không có nỗ lực với trọng lượng chân Không vận động Cắt cụt chi, dính khớp 0 1 2 3 4 UN 6b.Vận động chân phải (Nâng chân trái 30°, luôn ở tư thế nằm ngửa) Không rơi chân Rơi chân trước 5 giây, nhưng không đập mạnh xuống giường Có vài nỗ lực với trong lượng chân Không có nỗ lực với trọng lượng chân Không vận động Cắt cụt chi, dính khớp 0 1 2 3 4 UN 7.Thất điều chi (Nghiệm pháp ngón tay chỉ mũi, dùng gót chân vuốt dọc cẳng chân bên đối diện, thực hiện cả hai bên) Không bị Bị một bên chi Bị cả hai bên chi 0 1 2 8.Cảm giác Bình thường 0 Triệu chứng Mô tả Điểm (Dùng một kim đầu tù để kiểm tra cảm giác mặt, tay, hông và chân-so sánh hai bên. Đánh giá nhận biết của bệnh nhân khi sờ) Mất cảm giác một phần Mất cảm giác nặng 1 2 9. Ngôn ngữ tốt nhất (Yêu cầu BN nói tên và mô tả 1 bức tranh, đọc 1 câu, BN đặt nội khi quản đáp ứng bằng cách viết) Không thất ngôn Thất ngôn nhẹ đến trung bình Thất ngôn nặng Không nói được 0 1 2 3 10. Rối loạn hiểu lời nói (Đánh giá sự rõ ràng của ngôn ngữ bằng hỏi yêu cầu BN nhắc lại một danh sách các từ) Bình thường Rối loạn hiểu lời nói nhẹ đến trung bình Rối loạn hiểu lời nói nặng BN đặt nội khí quản hoặc có cản trở khác 0 1 2 UN 11.Mất sự chú ý (Dùng các thông tin từ các nghiệm pháp trước đó để xác định BN làm ngơ) Không có bất thường Mất sự chú ý một phần Mất sự chú ý hoàn toàn 0 1 2 Tổng 42 BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG, VÀ HÌNH ẢNH CẮT LỚP VI TÍNH Ở BỆNH NHÂN ĐỘT QUỴ NMN CẤP ĐƯỢC TÁI THÔNG TRONG 6 GIỜ ĐẦU Mã số NC: Số B.án: Số HS: Nhóm NC: Số lưu trữ: I. HÀNH CHÍNH Họ và tên bệnh nhân:. Năm sinh:Tuổi..Giới: Nam, Nữ Địa chỉ:. Thời điểm nhập viện: .giờphút, ngàytháng..năm Số ĐT liên hệ: Tuyến: 1. Tự đến 2. Chuyển tuyến 3. Cấp cứu 115 Nơi chuyển đến: 1. HP 2. Bắc Ninh 3. Nam Định 4. Phú Thọ 5. Hải Dương 6. 105 Sơn Tây 7. Khác II.TIỀN SỬ Tăng huyết áp Có Không Đái tháo đường Có Không Rối loạn mỡ máu Có Không Rung nhĩ Có Không Tiền sử NMN Có Không Bệnh lý van tim Có Không Suy tim Có Không Hút thuốc lá Có Không Nghiện rượu Có Không RL đông máu Có Không Thuốc dự phòng Có Thuốc: Không Loại thuốc: 1. Aspirin 2. Clopidogrel 3. Kháng Vit K 4. Khác III. THỜI GIAN (phút) IV.TRIỆU CHỨNG KHỞI PHÁT RL cảm giác nửa người Có Không Liệt nửa người Có Không Méo miệng Có Không Đau đầu Có Không Chóng mặt Có Không Rối loạn ngôn ngữ: Nói khó/thất ngôn Có Không Buồn nôn/nôn Có Không Cơn co giật Có Không V. LÂM SÀNG KHI VÀO VIỆN Đau đầu Có Không Buồn nôn và/hoặc nôn Có Không Chóng mặt Có Không Glasgow Đồng tử Quay mắt, quay đầu RL cảm giác nửa người Có Không Liệt nửa người Có Không Sức cơ tay 0 1 2 3 4 5 Sức cơ chân 0 1 2 3 4 5 RL ngôn ngữ vận động RL ngôn ngữ giác quan Liệt dây VII TƯ N.biên Không Huyết áp: M: T0: t/c khác NIHSS VI.CẬN LÂM SÀNG Chỉ số Kết quả Chỉ số Kết quả Hồng cấu Đường máu Hematocrit HbA1C Tiểu cầu Cholesterol INR HDL-C Prothrombin time LDL-C Fibrinogen Triglyceride Điện tim đồ Rung nhĩ: có , không . Loạn nhịp khác Siêu âm tim Bình thường , Suy tim , Hẹp 2 lá , Hở 2 lá Siêu âm Doppler mạch cảnh Bình thường , Hẹp 70-99% , Hẹp 50-69% , Tắc hoàn toàn Hình ảnh CT sọ não khi vào viện: Kết quả có Không Bình thường Dấu hiệu NMN sớm Xóa rãnh vỏ não Vùng giảm tỷ trọng dưới vỏ Xóa vùng chất xám chất trắng Xóa dải băng thùy đảo Xóa mờ nhân đậu Mờ rãnh Sylvius Hiệu ứng choán chỗ Vùng giảm tỷ trọng >1/3 Dấu hiệu “tăng đậm đm” Kích thước ổ NM AxBxC: Điểm ASPECT C L T I M1 M2 M3 M4 M5 M6 Tổng Hình ảnh CTA não ĐM Tổn thương Mức độ hẹp SL Vị trí hẹp có K0 Nhẹ Vừa Nặng HT 1 Nhiều ĐMC (T) ĐMC (P) ICA (T) 1.Trong sọ 2.Ngoài sọ ICA (P) 1.Trong sọ 2.Ngoài sọ MCA (T) 1.M1 2.M2 MCA (P) 1.M1 2.M2 ACA (T) 1.A1 2.A2 ACA(P) 1.A1 2.A2 VA (T) 1.Trong sọ 2.Ngoài sọ VA(P) 1.Trong sọ 2.Ngoài sọ BA PCA (T) 1.P1 2.P2 PCA (P) 1.P1 2.P2 Tuần hoàn bàng hệ trên CTA THBH 1.Tốt 2.Trung bình 3.Nghèo nàn Collateral score 5 4 3 2 1 0 Hĩnh ảnh DSA mạch máu não ĐM Tổn thương Mức độ hẹp SL Vị trí hẹp có K0 Nhẹ Vừa Nặng HT 1 Nhiều ĐMC (T) ĐMC (P) ICA (T) 1.Trong sọ 2.Ngoài sọ ICA (P) 1.Trong sọ 2.Ngoài sọ MCA (T) 1.M1 2.M2 MCA (P) 1.M1 2.M2 ACA (T) 1.A1 2.A2 ACA(P) 1.A1 2.A2 VA (T) 1.Trong sọ 2.Ngoài sọ VA(P) 1.Trong sọ 2.Ngoài sọ BA PCA (T) 1.P1 2.P2 PCA (P) 1.P1 2.P2 Tuần hoàn bàng hệ trên DSA THBH 1.Tốt 2.Trung bình 3.Nghèo nàn VII.ĐIỀU TRỊ Điều trị rTPA Có Không Điều tri lấy HK bằng DCCH Điều trị bắc cầu: Có Không Phương pháp Penumbra Stent Solitaire Cả hai Kết quả điều trị Thời gian nằm viện Số ngày: KQ điều trị Ra viện Nặng xin về Tử vong Thởi điểm TV Ngày thứ mấy từ khi vào viện:. NN tử vong Do thần kinh Tim mạch: Viêm phổi Shock NK Nguyên nhân khác: Chủ nhiệm khoa PGS.TS. Nguyễn Hoàng Ngọc Nghiên cứu sinh Nguyễn Quang Ân
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dac_diem_lam_sang_can_lam_sang_va_hinh_an.pdf
- 2.FINAL. 17.06.LUAN AN tóm tắt luận án. Tiếng việt.pdf
- 3.FINAL. 17.06.LUAN AN tóm tắt luận án. Tiếng Anh.pdf
- 4.FINAL. 17.06.Trang thông tin về những đóng góp mới của luận án.pdf
- 5.FINAL. 17.06.Trang thông tin tiếng Anh.pdf