Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và hình ảnh cắt lớp vi tính ở bệnh nhân nhồi máu não được tái thông trong 6 giờ đầu

Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), tỷ lệ mắc đột quỵ não chung từ

600 - 1430/ 100.000 dân tùy từng quốc gia, là nguyên nhân thứ ba gây tử

vong và đứng hàng đầu gây tàn tật ở người trưởng thành, trong đó nhồi máu

não chiếm khoảng 80 - 85% các bệnh nhân (BN) đột quỵ [1].

Phương châm điều trị đột quỵ não hiện nay là phải điều trị sớm, tích

cực, toàn diện và dự phòng tái phát dựa trên tính chất, mức độ tổn thương nhu

mô não, tuần hoàn bàng hệ, các yếu tố nguy cơ của từng bệnh nhân [2].

Não là trung khu thần kinh cao cấp, chỉ chiếm 2% trọng lượng nhưng

cần một khối lượng máu tới 20% lượng máu của cơ thể. Hệ thống mạch não

rất phong phú, khi bị tắc sẽ gây nhồi máu não, là nguyên nhân dẫn đến các

thiếu hụt thần kinh ở các mức độ khác nhau.

pdf 164 trang dienloan 4960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và hình ảnh cắt lớp vi tính ở bệnh nhân nhồi máu não được tái thông trong 6 giờ đầu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và hình ảnh cắt lớp vi tính ở bệnh nhân nhồi máu não được tái thông trong 6 giờ đầu

Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và hình ảnh cắt lớp vi tính ở bệnh nhân nhồi máu não được tái thông trong 6 giờ đầu
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
HỌC VIỆN QUÂN Y 
NGUYỄN QUANG ÂN 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG 
VÀ HÌNH ẢNH CẮT LỚP VI TÍNH Ở BỆNH NHÂN NHỒI 
MÁU NÃO ĐƯỢC TÁI THÔNG TRONG 6 GIỜ ĐẦU 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI - 2020
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
HỌC VIỆN QUÂN Y 
NGUYỄN QUANG ÂN 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG 
VÀ HÌNH ẢNH CẮT LỚP VI TÍNH Ở BỆNH NHÂN NHỒI 
MÁU NÃO ĐƯỢC TÁI THÔNG TRONG 6 GIỜ ĐẦU 
CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC THẦN KINH 
Mã số: 9720159 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Minh Hiện 
HÀ NỘI - 2020
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, tất cả những số 
liệu do chính tôi thu thập và kết quả trong luận án này chưa có ai công bố trong bất 
kỳ một công trình nghiên cứu nào khác. 
Tôi xin đảm bảo tính khách quan, trung thực của các số liệu và kết quả xử lý số 
liệu trong nghiên cứu này. 
Tác giả luận án 
Nguyễn Quang Ân 
ii 
MỤC LỤC 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Mục lục ............................................................................................................. ii 
Danh mục, ký hiệu viết tắt .............................................................................. vi 
Danh mục bảng ................................................................................................ ix 
Danh mục hình ................................................................................................ xii 
Danh mục biểu đồ ............................................................................................ xiii 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU............................................................ 3 
1.1. Khái niệm và phân loại đột quỵ nhồi máu não ........................................ 3 
1.1.1. Khái niệm .............................................................................................. 3 
1.1.2. Phân loại đột quỵ nhồi máu não ............................................................ 3 
1.2. Sự cung cấp máu não .................................................................................. 6 
1.2.1. Não được tưới máu bởi 2 hệ động mạch ............................................... 6 
1.2.2. Lưu lượng máu não ............................................................................... 7 
1.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến lưu lượng máu não ..................................... 7 
1.2.4. Các vòng nối thông của động mạch não ............................................... 8 
1.2.5. Các mức nối thông của động mạch não ................................................ 9 
1.3. Cơ chế gây thiếu máu não và diễn biến theo thời gian .......................... 10 
1.3.1. Dòng máu và chuyển hóa bình thường ............................................... 10 
1.3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sống sót của mô não ................. 11 
1.3.3. Vùng tranh tối tranh sáng (Penumbra) ................................................ 14 
1.3.4. Diễn biến theo thời gian đột quỵ nhồi máu não .................................. 15 
1.4. Đặc điểm lâm sàng bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não ........................... 18 
1.4.1. Huyết khối động mạch não ................................................................. 18 
iii 
1.4.2. Các hội chứng động mạch não ............................................................ 21 
1.4.3. Đặc điểm lâm sàng nhồi máu não ổ khuyết ........................................ 23 
1.5. Đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính sọ não ở bệnh nhân đột quỵ nhồi 
máu não trong 6 giờ đầu ............................................................................ 25 
1.5.1. Chụp cắt lớp vi tính không tiêm thuốc cản quang .............................. 25 
1.5.2. Chụp cắt lớp vi tính có tiêm thuốc cản quang (CTA) ......................... 28 
1.5.3. Chụp cắt lớp vi tính tưới máu não ...................................................... 30 
1.6. Các biện pháp can thiệp tái thông ở bệnh nhân nhồi máu não ............ 32 
1.6.1. Điều trị tiêu huyết khối ....................................................................... 32 
1.6.2. Can thiệp lấy bỏ huyết khối ................................................................ 35 
1.7. Các nghiên cứu lâm sàng và hình ảnh cắt lớp vi tính bệnh nhân 
đột quỵ nhồi máu não cấp trong 6 giờ đầu .............................................. 36 
1.7.1. Các nghiên cứu trong nước ................................................................. 36 
1.7.2. Các nghiên cứu trên thế giới ............................................................... 37 
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............ 40 
2.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................ 40 
2.1.1. Đối tượng, thời gian, địa điểm nghiên cứu ......................................... 40 
2.1.2. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân ................................................................ 40 
2.1.3. Tiêu chuẩn loại trừ .............................................................................. 41 
2.2. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 41 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu............................................................................. 41 
2.2.2. Nghiên cứu lâm sàng........................................................................... 41 
2.2.3. Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính ............................................................... 43 
2.2.4. Các tiêu chuẩn đánh giá trong nghiên cứu .......................................... 45 
2.3. Nội dung nghiên cứu ................................................................................. 52 
2.3.1. Mô tả đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cắt lớp vi tính sọ não ở bệnh 
nhân nhồi máu não được tái thông trong 6 giờ đầu ..................................... 52 
iv 
2.3.2. Đánh giá mối liên quan các dấu hiệu lâm sàng với hình ảnh cắt 
lớp vi tính ở bệnh nhân nhồi máu não được tái thông trong 6 giờ đầu ........ 53 
2.4. Phương pháp xử lý số liệu ........................................................................ 53 
2.5. Đạo đức nghiên cứu .................................................................................. 54 
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ .................................................................................. 56 
3.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu............................................. 56 
3.1.1. Đặc điểm tuổi, nhóm tuổi, giới ........................................................... 56 
3.1.2. Đặc điểm bệnh nhân có liên quan đến các yếu tố nguy cơ ................. 57 
3.1.3. Đặc điểm thời gian khởi phát đến lúc nhập viện ................................ 58 
3.2. Đặc điểm lâm sàng và hình ảnh cắt lớp vi tính đột quỵ nhồi máu 
não cấp trong 6 giờ đầu ............................................................................. 58 
3.2.1. Đặc điểm triệu chứng lâm sàng của bệnh nhân khi nhập viện ........... 58 
3.2.2. Đặc điểm huyết học, sinh hóa, siêu âm, điện tim bệnh nhân nhập 
viện ............................................................................................................... 61 
3.2.3. Đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính khi bệnh nhân nhập viện .................. 64 
3.3. Mối liên quan giữa hình ảnh cắt lớp vi tính sọ não với đặc điểm lâm 
sàng của bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấp trong 6 giờ đầu .............. 71 
3.3.1. Mối liên quan với thời gian khởi phát ................................................... 71 
3.3.2. Mối liên quan với giảm tỷ trọng nhu mô não ........................................ 73 
3.3.3. Mối liên quan với điểm ASPECT ......................................................... 74 
3.3.4. Mối liên quan với mức độ tuần hoàn bàng hệ ....................................... 77 
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ................................................................................ 81 
4.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu ............................................... 81 
4.1.1. Đặc điểm tuổi, nhóm tuổi ..................................................................... 81 
4.1.2. Đặc điểm giới ....................................................................................... 83 
4.1.3. Đặc điểm các yếu tố nguy cơ thay đổi được.......................................... 84 
4.1.4. Đặc điểm các mốc thời gian ................................................................. 88 
v 
4.2. Đặc điểm lâm sàng và hình ảnh cắt lớp vi tính sọ não ở bệnh nhân 
nhồi máu não cấp trong 6 giờ đầu .............................................................. 90 
4.2.1. Đặc điểm triệu chứng lâm sàng khi bệnh nhân nhập viện ..................... 90 
4.2.2. Đặc điểm huyết học, sinh hóa, siêu âm, điện tim bệnh nhân nhập viện ......... 97 
4.2.3. Đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính khi bệnh nhân nhập viện ................ 100 
4.3.1. Mối liên quan với thời gian khởi phát ................................................. 110 
4.3.2. Mối liên quan với giảm tỷ trọng nhu mô não ...................................... 111 
4.3.3. Mối liên quan với điểm ASPECT ....................................................... 112 
4.3.4. Mối liên quan với mức độ tuần hoàn bàng hệ ..................................... 115 
KẾT LUẬN 
KIẾN NGHỊ 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
vi 
DANH MỤC CHỮ, KÝ HIỆU VIẾT TẮT 
Viết tắt Viết đầy đủ 
ASPECTS Alberta Stroke Program Early Computed Tomography 
Score: Thang điểm CLVT sớm của chương trình đột quỵ 
Alberta 
AHA/ASA American Heart Association/American Stroke Association: 
Hiệp hội Tim mạch Mỹ/ Hiêp hội Đột quỵ Mỹ 
BN Bệnh nhân 
CBF Cerebral blood flow: Lưu lượng máu não 
CBV Cerebral blood volume: Thể tích máu não 
CBF Cerebral blood flow: Lưu lượng máu não 
CLVT Cắt lớp vi tính 
CTA Computed Tomography Angiography: Cắt lớp vi tính mạch 
máu 
CMN Chảy máu não 
CS Cộng sự 
DCCH Dụng cụ cơ học 
DSA Digital subtraction angiography: Chụp mạch số hóa xóa 
nền 
ĐM Động mạch 
ĐQ Đột quỵ 
ECASS European Cooperative Acute Stroke Study: Nghiên cứu đột 
quỵ cấp tính hợp tác châu Âu 
HA Huyết áp 
HK Huyết khối 
vii 
Viết tắt Viết đầy đủ 
HI Hemorrhagic infarction: NMN xuất huyết 
MERCI Mechanical Embolus Removal in Cerebral Ischemia: Loại 
bỏ tắc cơ học trong thiếu máu não 
MTT Mean transit time: Thời gian di chuyển trung bình 
MRI Magnetic Resonance Imaging: Chụp cộng hưởng từ 
mRS Modified Rankin Scale: Thang điểm tàn tật Rankin cải biên 
N Số bệnh nhân 
NC Nghiên cứu 
NIHSS The National Institutes of Health Stroke Scale: Thang điểm 
đột quỵ não của viện y tế quốc gia 
NMN Nhồi máu não 
NCCT Non-contrast computed tomography: chụp cắt lớp vi tính 
không cản quang 
PH Parenchymal hematoma: Tụ máu nhu mô não 
PROACT Prolyse in Acute Cerebral Thromboembolism: Prolyse 
trong thuyên tắc huyết khối não cấp 
rt-PA Recombinant tissue plasminogen activator: Thuốc tiêu sợi 
huyết Alteplase 
TACI Total anterior circulation infarct: NMN toàn bộ hệ tuần 
hoàn não trước 
TM Tĩnh mạch 
TTP Time to peak: Thời gian đạt đỉnh 
TSH Tiêu sợi huyết 
TIA Transient ischemic attack: cơn thiếu máu thoáng qua 
viii 
Viết tắt Viết đầy đủ 
TWQĐ 108 Trung ương Quân đội 108 
SVD Small vessel disease: Bệnh mạch máu não nhỏ 
LACI Lacunar infarction: NMN ổ khuyết 
RL Rối loạn 
RLCH Rối loạn chuyển hóa 
WHO World Health Organization: Tổ chức Y tế thế giới 
ix 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng Tên bảng Trang 
1.1. Ước tính tổn thất thần kinh ở BN đột quỵ nhồi máu não nhánh 
lớn hệ tuần hoàn trước ....................................................................... 18 
1.2. Mức tuần hoàn bàng hệ cho vùng cấp máu ĐM não giữa .................. 29 
2.1. Thang điểm hôn mê Glasgow ............................................................. 46 
2.2. Phân độ sức cơ theo Hội đồng nghiên cứu y học Anh ....................... 47 
2.3. Mức độ tuần bàng hệ trên hình ảnh CLVT mạch máu não ................ 51 
3.1. Đặc điểm chung của bệnh nhân nghiên cứu ....................................... 56 
3.2. Đặc điểm bệnh nhân có liên quan đến các yếu tố nguy cơ ................ 57 
3.3. Thời gian khởi phát đến lúc nhập viện ............................................... 58 
3.4. Dấu hiệu lâm sàng khi nhập viện ....................................................... 58 
3.5. Điểm Glasgow khi nhập viện ............................................................. 59 
3.6. Phân loại sức cơ khi nhập viện ........................................................... 60 
3.7. Điểm NIHSS khi nhập viện ................................................................ 60 
3.8. Đặc điểm huyết áp khi nhập viện ....................................................... 61 
3.9. Các thành phần công thức máu .......................................................... 61 
3.10. Các thành phần đông máu cơ bản ....................................................... 62 
3.11. Các thành phần sinh hóa cơ bản ......................................................... 62 
3.12. Đặc điểm điện tim .............................................................................. 63 
3.13. Kết quả siêu âm Doppler tim màu ...................................................... 63 
3.14. Đặc điểm tổn thương não sớm trên hình ảnh cắt lớp vi tính của 
hệ tuần hoàn não trước ....................................................................... 64 
3.15. Đặc điểm vị trí tổn thương động mạch ............................................... 65 
3.16. Điểm ASPECT cho vùng cấp máu của động mạch não giữa ............. 66 
3.17. Mức độ tuần hoàn bàng hệ của hệ tuần hoàn não trước ..................... 67 
x 
Bảng Tên bảng Trang 
3.18. Mức độ tuần hoàn bàng hệ của hệ tuần hoàn não trước ở những 
bệnh nhân NMN được tái thông trong 6 giờ đầu ............................... 68 
3.19. Đặc điểm lâm sàng và hình ảnh cắt lớp vi tính của BN NMN cấp 
do thiếu máu vùng chi phối của hệ tuần hoàn não trước ................... 69 
3.20. Đặc điểm lâm sàng và hình ảnh cắt lớp vi tính của BN NMN cấp 
do thiếu máu vùng chi phối của hệ tuần hoàn não 
sau................................................................................................ 70 
3.21. Mối liên quan với thời gian khởi phát đột quỵ ................................... 71 
3.22. Mối liên quan giữa các dấu hiệu sớm trên CLVT sọ não với thời 
gian khởi phát đột quỵ ....................................................................... 72 
3.23. Mối liên quan giữa triệu chứng lâm sàng với tỷ trọng nhu mô não ... 73 
3.24. Mối liên quan giữa triệu chứng lâm sàng với điểm ASPECT ............ 74 
3.25. Mối liên quan giữa điểm NIHSS với điểm ASPECT ......................... 75 
3.26. Mối liên quan giữa sức cơ tay, chân với điểm ASPECT ................... 76 
3.27. Mối liên quan gi ... ients with stroke or 
transient ischemic attack: the Stroke Prevention by Aggressive 
Reduction in Cholesterol Lev(SPARCL) trial. Stroke. 38(12): 3198-
3204. 
 108. Comer A.R., Damush T.M., Torke A.M., et al. (2019). The Role of 
Informed Consent for Thrombolysis in Acute Ischemic Stroke. J Clin 
Ethics. 4(30): 338–346. 
109. Saver J.L., Smith E.E., Fonarow G.C., et al. (2010). The "golden hour" 
and acute brain ischemia: presenting features and lytic therapy in 
>30,000 patients arriving within 60 minutes of stroke onset. Stroke. 
41(7): 1431-9. 
110. Hankey G, Hakimi Z, Carita P, Gabriel S (2007). Time frame and 
predictors of recovery from disability following recurrent ischemic 
stroke. Neurology. 68(3): 202 - 205. 
111. Gan R, Kargman D.A., Robert J.K. (1997)., et al. Testing the validity of 
the lacuanar hypothesis: the North Manhattan stroke study experience. 
Neurology. 48: 1204 - 1211. 
112. Warlow C.P, D.M.S., Vangijn J, et al (2001). Stroke, A practical guide 
to Managerment. Blackwell Publishing. 679-698. 
113. Vanacker P., Mohamed F., Ashraf E., et al. (2014). How to predict the 
affected circulation in Large Vessel Occlusive Stroke? EJMINT. 
1444000227. 
114. Nguyễn Văn Thông (2007). Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm 
sàng, một số yếu tố nguy cơ của 1378 bệnh nhân đột quỵ não tại Bệnh 
viện Trung ương Quân đội 108. Tạp chí Y dược lâm sàng 108. 2: 193 - 
199. 
115. Lê Văn Thính, Bùi Kim Mỹ (2004). Nhồi máu não, Trong: Thần kinh 
học lâm sàng, Nhà xuất bản Y học chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh. 
183-195. 
 116. Nguyễn Huy Ngọc (2012). Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng cận lâm sàng 
và một số yếu tố nguy cơ ở bệnh nhân nhồi máu não tại bệnh viện đa 
khoa tỉnh Phú Thọ. Luận án Tiến sĩ Y học. Học viện Quân y, Hà Nội. 
117. Pandian J, J.A., Deepak S, et al (2005). Public awareness of warning 
symptoms, risk factors, and treament of stroke in North Ethwest India. 
Stroke. 36: 644-648. 
118. Nguyễn Minh Hiện. (1999). Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh 
chụp cắt lớp vi tính, một số các yếu tố nguy cơ và tiên lượng ở bệnh 
nhân chảy máu não. Luận án Tiến sĩ Y học. Học viện Quân y, Hà Nội. 
119. Seyedhossein O., Akram M., Ali R. (2017). Comparison of neurological 
clinical manifestation in patients with hemorrhagic and ischemic stroke. 
World J Emerg Med. 8(1): 34-38. 
120. Miah M.T. (2009). The Glasgow Coma Scale following Acute Stroke 
and In - hospital Outcome: An Observational Study. Journal of 
Medicine. 10(1): 11-14. 
121. Hamidon B.B., Norlinah M.I., Jefferelli S.B, et al. (2003). The 
predictors of early infection after an acute ischaemic stroke. Singapore 
Med J. 44(7): 344 - 6. 
122. Vishnumurthy S.H., Saeed A., Adam D., et al. (2013). Admission Motor 
Strength Grade Predicts Mortality in Patients with Acute Ischemic 
Stroke Undergoing Mechanical Thrombectomy. Neuroscience & 
Medicine.12(8): 15-18. 
123. Hedna V.S., Bodhit A.N., Ansari S., et al. (2013). Admission Motor 
Strength Grade Predicts Mortality in Patients with Acute Ischemic 
Stroke Undergoing Mechanical Thrombectomy. Neuroscience and 
Medicine. 4(1): 1-6. 
 124. Baird A.E., Dambrosia J., Janket S, et al (2001). A three-item scale for 
the early prediction of stroke recovery. Lancet. 357(3): 2095-2099. 
125. Dawodu C.O., Martina D. (2008). Relationship of National Institute of 
Health Stroke Scores [NIHSS] to 90 days mortality in Africa. Niger 
Postgrad Med J. 15(4): 259 - 263. 
126. Nguyen T.H, Truong A.L., Ngo M.B., et al., (2010). Patients with 
thrombolysed stroke in Vietnam have an excellent outcome: results from 
the Vietnam Thrombolysis Registry. European journal of neurology. 
(17): 1188-1192. 
127. Kimura K., Iguchi Y., Shibazaki K., et al. (2010). Early stroke treatment 
with IV t-PA associated with early recanalization. J Neurol Sci. 295 
(12): 53-7. 
128. William J.P., Alejandro A., Rabinstein, T.A., et al. (2018). A Guideline 
for Healthcare Professionals From the American Heart 
Association/American Stroke Association. Stroke.49:46–99. 
129. Kim Y.D., Lee J.H., Jung Y.H., et al. (2010). Safety and outcome after 
thrombolytic treatment in ischemic stroke patients with high-risk 
cardioembolic sources and prior subtherapeutic warfarin use. J Neurol 
Sci. 298(1-2): 101-5. 
130. Mendonca N., Rodriguez-Luna D., Rubiera M., et al. (2012). Predictors 
of tissue-type plasminogen activator nonresponders according to 
location of vessel occlusion. Stroke. 43(2): 417-21. 
131. Awadh M., MacDougall N., Santosh C., et al. (2010). Early recurrent 
ischemic stroke complicating intravenous thrombolysis for stroke: 
incidence and association with atrial fibrillation. Stroke. 41(9): 1990-5. 
 132. Mustanoja S., Meretoja A., Putaala J., et al. (2011). Outcome by stroke 
etiology in patients receiving thrombolytic treatment: descriptive 
subtype analysis. Stroke. 42(1): 102-6. 
133. Mair G.J., Wardlaw M. (2014). Imaging of acute stroke prior to 
treatment: current practice and evolving techniques. Br J Radiol. 
87(1040): 20140216. 
134. Radhiana H., Syazarina S.O., Shahizon M.M., et al. (2013). Non-
contrast Computed Tomography in Acute Ischaemic Stroke: A Pictorial 
Review. Med J Malaysia. 68(1): 93-100. 
135. Hirano. (2010). Residual vessel length on magnetic resonance 
angiography identifies poor responders to alteplase in acute middle 
cerebral artery occlusion patients: exploratory analysis of the Japan 
Alteplase Clinical Trial II. Stroke. 41(12):2828-33 
136. Behme D., Gondecki L., Fiethen S., et al. (2014). Complications of 
mechanical thrombectomy for acute ischemic stroke-a retrospective 
single-center study of 176 consecutive cases. Neuroradiology. 56(6): 
467-76. 
137. Behme D., Kowoll A., Mpotsaris A., et al. (2014). Multicenter clinical 
experience in over 125 patients with the Penumbra Separator 3D for 
mechanical thrombectomy in acute ischemic stroke. J Neurointerv 
Surg.8(1):8-12. 
138. Nogueira R.G., Lutsep H.L., Gupta R., et al. (2012). Trevo versus Merci 
retrievers for thrombectomy revascularisation of large vessel occlusions 
in acute ischaemic stroke (TREVO 2): a randomised trial. Lancet. 
380(9849): 1231-40. 
 139. Lê Văn Thính (1995). Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh chụp cắt lớp vi tính 
não và hình ảnh chụp động mạch não ở bệnh nhân thiếu máu não cục bộ 
hệ động mạch cảnh trong. Luận án Tiến sĩ Y học. Học viện Quân y, Hà 
Nội. 
140. Menon B.K., Qazi E., Nambiar V., et al. (2015). Differential Effect of 
Baseline Computed Tomographic Angiography Collaterals on Clinical 
Outcome in Patients Enrolled in the Interventional Management of 
Stroke III Trial. Stroke. 46(5): 1239-44. 
141. Berkhemer O.A., Jansen I.G., Beumer D., et al. (2016). Collateral Status 
on Baseline Computed Tomographic Angiography and Intra-Arterial 
Treatment Effect in Patients With Proximal Anterior Circulation Stroke. 
Stroke. 47(3): 768-76. 
142. Alves H.C., Treurniet K.M., Dutra B.G, et al. (2018). Associations 
Between Collateral Status and Thrombus Characteristics and Their 
Impact in Anterior Circulation Stroke. Stroke. 49(2): 391-396. 
143. Schroder J., Thomalla G. (2016). A Critical Review of Alberta Stroke 
Program Early CT Score for Evaluation of Acute Stroke Imaging. Front 
Neurol. 7: 245-249. 
144. Kent D.M., Hill M.D., Ruthazer R., et al. (2005). "Clinical-CT 
mismatch" and the response to systemic thrombolytic therapy in acute 
ischemic stroke. Stroke. 36(8): 1695-9. 
 PHỤ LỤC 1. Thang điểm đột quỵ của viện sức khỏe quốc gia (NIHSS) 
Triệu chứng Mô tả Điểm 
1a. Mức độ thức tỉnh 
(BN tỉnh táo, ngủ gà...) 
Tỉnh táo 
Ngủ gà 
Sững sờ 
Hôn mê 
0 
1 
2 
3 
1b. Đánh giá mức độ thức tỉnh 
bằng lời nói (hỏi 2 câu) 
(Hỏi BN về tháng và tuổi, đánh giá 
độ chính xác) 
Trả lời chính xác cả hai 
Chỉ trả lời chính xác một 
Trả lời không chính xác cả hai 
0 
1 
2 
1c. Đánh giá độ thức tỉnh bằng 
mệnh lệnh (2 yêu cầu: BN mở 
mắt/nhắm mắt và nắm/xoè bàn tay) 
Thực hiện chính xác cả 2 động tác 
Thực hiện chính xác 1 động tác 
Không thực hiện chính xác cả 2 
0 
1 
2 
2. Hướng nhìn tốt nhất 
(Chỉ đánh giá sự di chuyển theo 
chiều ngang, phản xạ mắt đầu tốt, 
mở mắt BN nhìn theo ngón tay hoặc 
mặt) 
Bình thường 
Liệt một phần 
Trục cố định (liệt hoàn toàn) 
0 
1 
2 
3.Thị trường 
(Đánh giá bởi người đối diện với 
BN, hướng dẫn các kích thích đối 
với một phần tư thị trường trên và 
dưới) 
Không mất thị trường 
Bán manh một phần 
Bán manh hoàn toàn 
Bán manh hai bên 
0 
1 
2 
3 
 Triệu chứng Mô tả Điểm 
4.Liệt mặt 
(Yêu cầu BN nhe răng/cười, cau 
mày và nhắm chặt mắt) 
Bình thường 
Nhẹ 
Một phần 
Hoàn toàn 
0 
1 
2 
3 
5a.Vận động tay trái 
(Giơ tay trái 90° nếu tư thế ngồi 
hoặc 45° nếu tư thế nằm ngửa, bàn 
tay sấp) 
Không rơi tay 
Rơi tay, giữ tay 90° nhưng rơi 
trước 10 giây 
Có nỗ lực kháng cự lại trọng lực; 
không thể nâng tay 90° 
Không có nỗ lực với trọng lực 
Không vận động 
Cắt cụt chi, dính khớp 
0 
1 
2 
3 
4 
UN 
5b. Vận động tay phải 
(Giơ tay trái 90° nếu tư thế ngồi 
hoặc 45° nếu tư thế nằm ngửa, bàn 
tay sấp) 
Không rơi tay 
Rơi tay, giữ tay 90° nhưng rơi 
trước 10 giây 
Có nỗ lực kháng cự lại trọng lực; 
không thể nâng tay 90° 
Không có nỗ lực với trọng lực 
Không vận động 
Cắt cụt chi, dính khớp 
0 
1 
2 
3 
4 
UN 
 Triệu chứng Mô tả Điểm 
6a.Vận động chân trái 
(Nâng chân trái 30°, luôn ở tư thế 
nằm ngửa) 
Không rơi chân 
Rơi chân trước 5 giây, nhưng 
không đập mạnh xuống giường 
Có vài nỗ lực với trong lượng chân 
Không có nỗ lực với trọng lượng 
chân 
Không vận động 
Cắt cụt chi, dính khớp 
0 
1 
2 
3 
4 
UN 
6b.Vận động chân phải 
(Nâng chân trái 30°, luôn ở tư thế 
nằm ngửa) 
Không rơi chân 
Rơi chân trước 5 giây, nhưng 
không đập mạnh xuống giường 
Có vài nỗ lực với trong lượng chân 
Không có nỗ lực với trọng lượng 
chân 
Không vận động 
Cắt cụt chi, dính khớp 
0 
1 
2 
3 
4 
UN 
7.Thất điều chi 
(Nghiệm pháp ngón tay chỉ mũi, 
dùng gót chân vuốt dọc cẳng chân 
bên đối diện, thực hiện cả hai bên) 
Không bị 
Bị một bên chi 
Bị cả hai bên chi 
0 
1 
2 
8.Cảm giác Bình thường 0 
 Triệu chứng Mô tả Điểm 
(Dùng một kim đầu tù để kiểm tra 
cảm giác mặt, tay, hông và chân-so 
sánh hai bên. Đánh giá nhận biết của 
bệnh nhân khi sờ) 
Mất cảm giác một phần 
Mất cảm giác nặng 
1 
2 
9. Ngôn ngữ tốt nhất 
(Yêu cầu BN nói tên và mô tả 1 bức 
tranh, đọc 1 câu, BN đặt nội khi 
quản đáp ứng bằng cách viết) 
Không thất ngôn 
Thất ngôn nhẹ đến trung bình 
Thất ngôn nặng 
Không nói được 
0 
1 
2 
3 
10. Rối loạn hiểu lời nói 
(Đánh giá sự rõ ràng của ngôn ngữ 
bằng hỏi yêu cầu BN nhắc lại một 
danh sách các từ) 
Bình thường 
Rối loạn hiểu lời nói nhẹ đến 
trung bình 
Rối loạn hiểu lời nói nặng 
BN đặt nội khí quản hoặc có cản 
trở khác 
0 
1 
2 
UN 
11.Mất sự chú ý 
(Dùng các thông tin từ các nghiệm pháp 
trước đó để xác định BN làm ngơ) 
Không có bất thường 
Mất sự chú ý một phần 
Mất sự chú ý hoàn toàn 
0 
1 
2 
Tổng 42 
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG, 
VÀ HÌNH ẢNH CẮT LỚP VI TÍNH Ở BỆNH NHÂN ĐỘT QUỴ 
NMN CẤP ĐƯỢC TÁI THÔNG TRONG 6 GIỜ ĐẦU 
Mã số NC: Số B.án: Số HS: 
Nhóm NC: Số lưu trữ: 
I. HÀNH CHÍNH 
Họ và tên bệnh nhân:. 
Năm sinh:Tuổi..Giới: Nam, Nữ  
Địa chỉ:. 
Thời điểm nhập viện: .giờphút, ngàytháng..năm 
Số ĐT liên hệ: 
Tuyến: 1. Tự đến 2. Chuyển tuyến 3. Cấp cứu 115 
Nơi chuyển đến: 1. HP 2. Bắc Ninh 3. Nam Định 4. Phú Thọ 5. Hải 
Dương 
 6. 105 Sơn Tây 7. Khác 
II.TIỀN SỬ 
Tăng huyết áp Có  Không  
Đái tháo đường Có  Không  
Rối loạn mỡ máu Có  Không  
Rung nhĩ Có  Không  
Tiền sử NMN Có  Không  
Bệnh lý van tim Có  Không  
Suy tim Có  Không  
 Hút thuốc lá Có  Không  
Nghiện rượu Có  Không  
RL đông máu Có  Không  
Thuốc dự phòng Có  Thuốc: Không  
Loại thuốc: 1. Aspirin 2. Clopidogrel 3. Kháng Vit K 4. Khác 
III. THỜI GIAN (phút) 
IV.TRIỆU CHỨNG KHỞI PHÁT 
RL cảm giác nửa người Có  Không  
Liệt nửa người Có  Không  
Méo miệng Có  Không  
Đau đầu Có  Không  
Chóng mặt Có  Không  
Rối loạn ngôn ngữ: Nói khó/thất ngôn Có  Không  
Buồn nôn/nôn Có  Không  
Cơn co giật Có  Không  
 V. LÂM SÀNG KHI VÀO VIỆN 
Đau đầu Có  Không  
Buồn nôn và/hoặc nôn Có  Không  
Chóng mặt Có  Không  
Glasgow 
Đồng tử 
Quay mắt, quay đầu 
RL cảm giác nửa người Có  Không  
Liệt nửa người Có  Không  
Sức cơ tay 0 1 2 3 4 5 
Sức cơ chân 0 1 2 3 4 5 
RL ngôn ngữ vận động 
RL ngôn ngữ giác quan 
Liệt dây VII TƯ  N.biên  Không  
Huyết áp: M: T0: 
t/c khác 
NIHSS 
VI.CẬN LÂM SÀNG 
Chỉ số Kết quả Chỉ số Kết quả 
Hồng cấu Đường máu 
Hematocrit HbA1C 
Tiểu cầu Cholesterol 
INR HDL-C 
Prothrombin time LDL-C 
Fibrinogen Triglyceride 
Điện tim đồ Rung nhĩ: có , không . Loạn nhịp khác 
Siêu âm tim Bình thường , Suy tim , Hẹp 2 lá , Hở 2 lá  
Siêu âm Doppler mạch cảnh Bình thường , Hẹp 70-99% , Hẹp 50-69% , Tắc hoàn 
toàn  
 Hình ảnh CT sọ não khi vào viện: 
Kết quả có Không 
Bình thường   
Dấu hiệu NMN sớm 
Xóa rãnh vỏ não   
Vùng giảm tỷ trọng dưới vỏ   
Xóa vùng chất xám chất trắng   
Xóa dải băng thùy đảo   
Xóa mờ nhân đậu   
Mờ rãnh Sylvius   
Hiệu ứng choán chỗ   
Vùng giảm tỷ trọng >1/3   
Dấu hiệu “tăng đậm đm”   
Kích thước ổ NM AxBxC: 
Điểm ASPECT 
C L T I M1 M2 M3 M4 M5 M6 Tổng 
Hình ảnh CTA não 
ĐM Tổn thương Mức độ hẹp SL Vị trí hẹp 
có K0 Nhẹ Vừa Nặng HT 1 Nhiều 
ĐMC (T) 
ĐMC (P) 
ICA (T) 
1.Trong sọ 
2.Ngoài sọ 
ICA (P) 
1.Trong sọ 
2.Ngoài sọ 
 MCA (T) 
1.M1 
2.M2 
MCA (P) 
1.M1 
2.M2 
ACA (T) 
1.A1 
2.A2 
ACA(P) 
1.A1 
2.A2 
VA (T) 
1.Trong sọ 
2.Ngoài sọ 
VA(P) 
1.Trong sọ 
2.Ngoài sọ 
BA 
PCA (T) 
1.P1 
2.P2 
PCA (P) 
1.P1 
2.P2 
Tuần hoàn bàng hệ trên CTA 
THBH 1.Tốt 2.Trung bình 3.Nghèo nàn 
Collateral score 5 4 3 2 1 0 
Hĩnh ảnh DSA mạch máu não 
ĐM Tổn thương Mức độ hẹp SL Vị trí hẹp 
có K0 Nhẹ Vừa Nặng HT 1 Nhiều 
ĐMC (T) 
ĐMC (P) 
ICA (T) 
1.Trong sọ 
2.Ngoài sọ 
 ICA (P) 
1.Trong sọ 
2.Ngoài sọ 
MCA (T) 
1.M1 
2.M2 
MCA (P) 
1.M1 
2.M2 
ACA (T) 
1.A1 
2.A2 
ACA(P) 
1.A1 
2.A2 
VA (T) 
1.Trong sọ 
2.Ngoài sọ 
VA(P) 
1.Trong sọ 
2.Ngoài sọ 
BA 
PCA (T) 
1.P1 
2.P2 
PCA (P) 
1.P1 
2.P2 
Tuần hoàn bàng hệ trên DSA 
THBH 1.Tốt 2.Trung bình 3.Nghèo nàn 
VII.ĐIỀU TRỊ 
Điều trị rTPA 
Có  Không  
 Điều tri lấy HK bằng DCCH 
Điều trị bắc cầu: Có  Không  
Phương pháp Penumbra  Stent Solitaire  Cả hai  
Kết quả điều trị 
Thời gian nằm viện Số ngày: 
KQ điều trị Ra viện  Nặng xin về  Tử vong  
Thởi điểm TV Ngày thứ mấy từ khi vào viện:. 
NN tử vong Do thần kinh Tim mạch: 
Viêm phổi Shock NK 
Nguyên nhân khác: 
Chủ nhiệm khoa 
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Ngọc 
 Nghiên cứu sinh 
Nguyễn Quang Ân 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dac_diem_lam_sang_can_lam_sang_va_hinh_an.pdf
  • pdf2.FINAL. 17.06.LUAN AN tóm tắt luận án. Tiếng việt.pdf
  • pdf3.FINAL. 17.06.LUAN AN tóm tắt luận án. Tiếng Anh.pdf
  • pdf4.FINAL. 17.06.Trang thông tin về những đóng góp mới của luận án.pdf
  • pdf5.FINAL. 17.06.Trang thông tin tiếng Anh.pdf