Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị hẹp động mạch cảnh đoạn ngoài sọ bằng phương pháp can thiệp qua da

Đột quỵ là nguyên nhân gây tử vong đứng hàng thứ 3 tại Hoa Kỳ và là

nguyên nhân chủ yếu gây tàn tật kéo dài. Đột quỵ gây ra hơn 157 000 trƣờng

hợp tử vong năm 2003 và khoảng 700 000 ngƣời bị đột quỵ lần đầu hay tái

phát mỗi năm. Trong đó, khoảng 1/3 bệnh nhân tử vong trong vòng 30 ngày

và 1/3 bị tàn tật vĩnh viễn. Tần suất đột quỵ chiếm khoảng 2% tại châu Âu và

Hoa Kỳ. Nó gây ra gánh nặng kinh tế mỗi năm hơn 50 tỷ USD tại Hoa Kỳ và

hơn 3 tỷ USD tại Canada [15], [58], [80].

Đột quỵ nhồi máu não chiếm hơn 80%, xuất huyết não chiếm khoảng

20%. Khoảng 20 – 30% đột quỵ là do hẹp động mạch cảnh ngoài sọ, trong khi

đó hẹp động mạch nội sọ chỉ chiếm khoảng 5 – 10% đột quỵ. Trong những

bệnh nhân nhồi máu não lỗ khuyết, tỷ lệ bệnh động mạch cảnh ngoài sọ (hẹp

>50%) chiếm khoảng 10%, trong những bệnh nhân nhồi máu bán cầu (không

lỗ khuyết), 41% có bệnh động mạch cảnh cùng bên [48].

Điều trị bệnh lý hẹp động mạch cảnh bao gồm 3 phƣơng pháp: điều trị

nội khoa, phẫu thuật bóc tách lớp nội mạc động mạch cảnh, đặt stent động

mạch cảnh. Trong đó, điều trị nội khoa có kết quả không cao với tỷ lệ đột quỵ

là 26% sau 2 năm theo dõi trong nghiên cứu NASCET [37]; 16,8% sau 3 năm

theo dõi trong nghiên cứu ECST [139]. Cho đến nay, phẫu thuật bóc tách lớp

nội mạc động mạch cảnh vẫn là tiêu chuẩn vàng trong điều trị hẹp động mạch

cảnh. Tuy nhiên, phẫu thuật bóc tách lớp nội mạc động mạch cảnh có bất lợi

là có thể gây liệt thần kinh sọ và các biến chứng của cuộc mổ. Ngoài ra, phẫu

thuật bóc tách lớp nội mạc động mạch cảnh còn có thể gây ra các biến chứng

nội khoa nhƣ nhồi máu cơ tim và không phải tất cả các bệnh nhân đều phù

hợp với phẫu thuật

pdf 175 trang dienloan 3181
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị hẹp động mạch cảnh đoạn ngoài sọ bằng phương pháp can thiệp qua da", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị hẹp động mạch cảnh đoạn ngoài sọ bằng phương pháp can thiệp qua da

Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị hẹp động mạch cảnh đoạn ngoài sọ bằng phương pháp can thiệp qua da
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƢỢC LÂM SÀNG 108 
TRẦN NGUYỄN PHƢƠNG HẢI 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, 
CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 
HẸP ĐỘNG MẠCH CẢNH ĐOẠN NGOÀI SỌ 
BẰNG PHƯƠNG PHÁP CAN THIỆP QUA DA 
Chuyên ngành: Nội tim mạch 
Mã số: 62.72.01.41 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 
1. PGS.TS. Vũ Điện Biên 
2. GS.TS. Võ Thành Nhân 
HÀ NỘI - NĂM 2018 
 LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số 
liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố 
trong bất kỳ công trình nào khác. 
Tác giả 
Trần Nguyễn Phƣơng Hải 
MỤC LỤC 
Trang 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Các chữ viết tắt 
Danh mục các bảng 
Danh mục các biểu đồ 
Danh mục hình 
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 
Chƣơng 1. TỔNG QUAN ............................................................................... 3 
1.1. BỆNH LÝ HẸP ĐỘNG MẠCH CẢNH ................................................. 3 
1.1.1. Giải phẫu động mạch cảnh ............................................................... 3 
1.1.2. Dịch tễ học bệnh động mạch cảnh đoạn ngoài sọ và đột quỵ .......... 5 
1.1.3. Yếu tố nguy cơ ................................................................................. 6 
1.1.4. Diễn tiến tự nhiên ............................................................................. 6 
1.1.5. Biểu hiện lâm sàng ........................................................................... 7 
1.2. CÁC PHƢƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN HẸP ĐỘNG MẠCH CẢNH .... 8 
1.2.1. Phƣơng pháp đánh giá mức độ hẹp động mạch cảnh ....................... 8 
1.2.2. Siêu âm Doppler mạch máu ........................................................... 10 
1.2.3. Chụp mạch máu bằng cộng hƣởng từ ........................................... 12 
1.2.4. Chụp mạch máu bằng chụp cắt lớp điện toán ............................... 13 
1.2.5. Chụp DSA động mạch cảnh ........................................................... 14 
1.3. ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ HẸP ĐỘNG MẠCH CẢNH ............................. 17 
1.3.1. Điều trị nội khoa ............................................................................. 17 
1.3.2. Phẫu thuật bóc tách lớp nội mạc động mạch cảnh ........................ 20 
1.3.3. Đặt stent động mạch cảnh ........................................................................ 24 
1.4. CÁC NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƢỚC LIÊN QUAN 
ĐẾN NGHIÊN CỨU ............................................................................. 31 
1.4.1. Các nghiên cứu trong nƣớc ............................................................ 31 
1.4.2. Các nghiên cứu ngoài nƣớc ............................................................ 32 
Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 39 
2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU............................................................... 39 
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân ..................................................... 39 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ......................................................................... 40 
2.1.3. Thời gian và địa điểm tiến hành nghiên cứu .................................. 40 
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................... 40 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................ 40 
2.2.2. Các bƣớc tiến hành nghiên cứu ...................................................... 41 
2.2.3. Kết cục chính của nghiên cứu ........................................................ 53 
2.3. CÁC TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG TRONG NGHIÊN CỨU ................. 54 
2.3.1. Tăng huyết áp ................................................................................. 54 
2.3.2. Rối loạn lipid máu .......................................................................... 54 
2.3.3. Đái tháo đƣờng ............................................................................... 55 
2.3.4. Béo phì ........................................................................................... 55 
2.3.5. Hút thuốc lá .................................................................................... 55 
2.3.6. Bệnh mạch vành ............................................................................. 55 
2.3.7. Yếu tố nguy cơ cao của phẫu thuật bóc tách lớp nội mạc động 
mạch cảnh ....................................................................................... 56 
2.3.8. Bảng điểm Rankin .......................................................................... 56 
2.3.9. Tiêu chuẩn đánh giá mức độ hẹp trên siêu âm ............................... 57 
2.4. XỬ LÝ SỐ LIỆU .................................................................................. 57 
2.5. ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU .................................................... 58 
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 60 
3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NHÓM BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU... 60 
3.1.1. Giới tính.......................................................................................... 60 
3.1.2. Tuổi ................................................................................................ 61 
3.2. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG, CÁC YẾU TỐ 
NGUY CƠ VÀ TỔN THƢƠNG ĐỘNG MẠCH CẢNH..................... 62 
3.2.1. Yếu tố nguy cơ tim mạch ............................................................... 62 
3.2.2. Đặc điểm về hẹp động mạch cảnh đoạn ngoài sọ có triệu chứng 
và không có triệu chứng của nhóm nghiên cứu ............................. 63 
3.2.3. Đặc điểm về điểm Rankin của nhóm nghiên cứu trƣớc khi 
can thiệp ......................................................................................... 64 
3.2.4. Đặc điểm về tiền sử bệnh lý mạch máu não của nhóm 
nghiên cứu ...................................................................................... 65 
3.2.5. Đặc điểm các bệnh lý đi kèm trong nhóm bệnh nhân nghiên cứu . 66 
3.2.6. Đặc điểm nguy cơ cao của phẫu thuật bóc tách lớp nội mạc 
động mạch cảnh .............................................................................. 67 
3.2.7. Đặc điểm mức độ hẹp động mạch cảnh trên siêu âm Doppler ...... 70 
3.2.8. Đặc điểm tổn thƣơng hẹp động mạch cảnh trên chụp DSA ........... 70 
3.2.9. So sánh mức độ hẹp trên siêu âm Doppler và trên chụp DSA 
ĐM cảnh ......................................................................................... 73 
3.3. KẾT QUẢ VÀ TÍNH AN TOÀN CỦA PHƢƠNG PHÁP CAN THIỆP 
ĐỘNG MẠCH CẢNH QUA DA ......................................................... 74 
3.3.1. Đặc điểm về thủ thuật đặt stent động mạch cảnh đoạn ngoài sọ ... 74 
3.3.2. Kết quả chung của phƣơng pháp đặt stent động mạch cảnh .......... 76 
3.3.3. Kết quả của thủ thuật đặt stent phân theo nhóm có và không có 
triệu chứng ...................................................................................... 79 
3.3.4. Biến cố sau 1 năm của nhóm điều trị nội khoa so sánh với nhóm 
đặt stent động mạch cảnh ............................................................... 81 
Chƣơng 4. BÀN LUẬN ................................................................................. 83 
4.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NHÓM BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU... 83 
4.2. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ 
VÀ TỔN THƢƠNG HẸP ĐỘNG MẠCH CẢNH CỦA NHÓM BỆNH 
NHÂN NGHIÊN CỨU ......................................................................... 84 
4.2.1. Yếu tố nguy cơ tim mạch ............................................................... 84 
4.2.2. Đặc điểm về hẹp động mạch cảnh có và không có triệu chứng 
của nhóm nghiên cứu ..................................................................... 85 
4.2.3. Đặc điểm về tiền sử bệnh lý mạch máu não của nhóm 
nghiên cứu ...................................................................................... 86 
4.2.4. Đặc điểm bệnh lý đi kèm trong nhóm bệnh nhân nghiên cứu ....... 87 
4.2.5. Đặc điểm về tỷ lệ nguy cơ cao của nhóm bệnh nhân nghiên cứu .. 89 
4.2.6. Đặc điểm tổn thƣơng hẹp động mạch cảnh trên chụp DSA của 
nhóm nghiên cứu ............................................................................ 90 
4.2.7. Đặc điểm về mức độ hẹp động mạch cảnh siêu âm doppler mạch 
máu so với DSA chụp động mạch cảnh ......................................... 93 
4.3. KẾT QUẢ VÀ TÍNH AN TOÀN CỦA PHƢƠNG PHÁP CAN THIỆP 
ĐỘNG MẠCH CẢNH QUA DA ......................................................... 94 
4.3.1. Đặc điểm về thủ thuật đặt stent động mạch cảnh đoạn ngoài sọ ... 94 
4.3.2. Kết quả chung của thủ thuật đặt stent động mạch cảnh ................. 96 
4.3.3. Kết quả của thủ thuật đặt stent động mạch cảnh phân theo 
nhóm có và không triệu chứng ..................................................... 102 
4.3.4. Kết quả sau 1 năm giữa nhóm đặt stent động mạch cảnh và 
nhóm điều trị nội khoa ................................................................. 108 
KẾT LUẬN .................................................................................................. 111 
KIẾN NGHỊ - ĐỀ XUẤT ............................................................................ 113 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
- Bệnh án minh họa 
- Bệnh án nghiên cứu 
- Danh sách bệnh nhân 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
BN : Bệnh nhân 
BV : Bệnh viện 
CAS : Đặt stent động mạch cảnh (Carotid Artery Stenting) 
CCA : Động mạch cảnh chung (Common Carotid Artery) 
CEA : Phẫu thuật bóc tách lớp nội mạc động mạch cảnh (Carotid 
Endarterectomy) 
CTA : Chụp CT mạch máu (Computed Tomography Angiography) 
DSA : Chụp mạch số hóa xóa nền (Digital Subtraction Angiography) 
ĐMC : Động mạch cảnh 
ECA : Động mạch cảnh ngoài (External Carotid Artery) 
ICA : Động mạch cảnh trong (Internal Carotid Artery) 
LAO : Nghiêng trƣớc trái (Left Anterior Oblique) 
MRA : Chụp cộng hƣởng từ mạch máu (Magnetic Resonance Angiography) 
NMCT : Nhồi máu cơ tim 
RAO : Nghiêng trƣớc phải (Right Anterior Oblique) 
RIND : Thiếu sót thần kinh có thể hồi phục (Reversible Ischemic 
Neurologic Deficits) 
TIA : Cơn thiếu máu não thoáng qua (Transient Ischemic Attack) 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng Tên bảng Trang 
1.1. Tiêu chuẩn đánh giá mức độ hẹp động mạch cảnh trên siêu âm ........ 11 
1.2. Các nghiên cứu ngẫu nhiên so sánh điều trị nội khoa với CEA 
trong phòng ngừa đột quỵ cùng bên trên những bệnh nhân hẹp 
động mạch cảnh .................................................................................. 22 
1.3. Lựa chọn quyết định điều trị hẹp động mạch cảnh bằng CEA .......... 23 
1.4. Các yếu tố nguy cơ cao phẫu thuật bóc tách động mạch cảnh ........... 25 
1.5. Các nghiên cứu sơ bộ về đặt stent động mạch cảnh. .......................... 26 
1.6. Khuyến cáo đặt stent động mạch cảnh ............................................... 27 
1.7. Những yếu tố có khả năng làm tăng nguy cơ thủ thuật CAS ............. 29 
2.1. Định nghĩa và phân loại mức tăng huyết áp ....................................... 54 
3.1. Phân bố nhóm bệnh nhân nghiên cứu theo giới ................................. 60 
3.2. Phân bố nhóm bệnh nhân nghiên cứu theo tuổi ................................. 61 
3.3. Phân bố bệnh nhân cao tuổi trong nhóm nghiên cứu ......................... 61 
3.4. Tỷ lệ các yếu tố nguy cơ tim mạch ở nhóm nghiên cứu .................... 62 
3.5. Phân bố theo nhóm có triệu chứng và không có triệu chứng ............. 63 
3.6. Phân bố bệnh nhân theo thang điểm Rankin ...................................... 64 
3.7. Đặc điểm tiền sử bệnh lý mạch máu não của nhóm bệnh nhân 
nghiên cứu. ......................................................................................... 65 
3.8. Đặc điểm các bệnh lý đi kèm trong nhóm bệnh nhân nghiên cứu ..... 66 
3.9. Tỷ lệ các yếu tố nguy cơ cao về bệnh lý nội khoa ............................. 67 
3.10. Tỷ lệ các yếu tố nguy cơ cao về giải phẫu của nhóm bệnh nhân 
nghiên cứu .......................................................................................... 68 
3.11. Tỷ lệ nguy cơ cao trong nhóm bệnh nhân nghiên cứu ....................... 69 
3.12. Mức độ hẹp động mạch cảnh trên siêu âm ......................................... 70 
3.13. Đặc điểm về vị trí, mức độ hẹp và kích thƣớc của tổn thƣơng 
động mạch cảnh trong nhóm bệnh nhân nghiên cứu .......................... 70 
3.14. Các đặc điểm khác của tổn thƣơng hẹp động mạch cảnh trong 
nhóm nghiên cứu ................................................................................ 72 
3.15. So sánh mức độ hẹp động mạch cảnh trên siêu âm Doppler 
và trên DSA trong nhóm bệnh nhân chung ........................................ 73 
3.16. Kỹ thuật đặt stent động mạch cảnh .................................................... 74 
3.17. Chiều dài đoạn đặt stent và đƣờng kính lòng mạch sau đặt stent ...... 75 
3.18. Đặc điểm về kích thƣớc ống thông và kích thƣớc Stent .................... 75 
3.19. Các đặc điểm khác về thủ thuật .......................................................... 76 
3.20. Các biến cố trong và ngay sau đặt stent động mạch cảnh .................. 76 
3.21. Các biến cố trong vòng 30 ngày sau đặt stent động mạch cảnh ......... 77 
3.22. Các biến cố sau đặt stent động mạch cảnh 1 năm .............................. 78 
3.23. Tỷ lệ tái hẹp trong stent động mạch trên siêu âm ............................... 78 
3.24. So sánh các biến cố trong và ngay sau đặt stent động mạch 
cảnh giữa 2 nhóm có và không có triệu chứng ................................... 79 
3.25. So sánh các biến cố trong vòng 30 ngày sau đặt stent động 
mạch cảnh giữa 2 nhóm có và không có triệu chứng ......................... 80 
3.26. Các biến cố sau đặt stent động mạch cảnh 1 năm .............................. 80 
3.27. Các biến cố chính sau 1 năm giữa hai nhóm đặt stent và nội khoa .... 81 
3.28. Các biến cố chính sau 1 năm của nhóm điều trị nội khoa phân 
theo mức độ hẹp ................................................................................. 82 
4.1. Yếu tố nguy cơ tim mạch trên những bệnh nhân đặt stent 
động mạch cảnh trong các nghiên cứu ............................................... 84 
4.2. Phân loại theo nhóm có triệu chứng và không có triệu chứng 
trong các nghiên cứu đặt stent động mạch cảnh ................................. 85 
4.3. Tỷ lệ bệnh mạch máu não trong các nghiên cứu ................................ 86 
4.4. Tỷ lệ bệnh mạch vành trong các nghiên cứu ...................................... 88 
4.5. Tỷ lệ bệnh nhân nguy cơ cao trong các nghiên cứu ........................... 89 
4.6. Vị trí tổn thƣơng hẹp động mạch cảnh trong các nghiên cứu ............ 90 
4.7. Mức độ hẹp động mạch cảnh trong các nghiên cứu ........................... 91 
4.8. Mức độ hẹp trung bình của tổn thƣơng động mạch cảnh trong 
các nghiên cứu ..................... ... 
76. Xuất huyết khác Có □ Không □ 
tự ổn định □ cần truyền máu □ cần phẫu thuật cấp cứu □ 
 tử vong □ 
77. Tắc nhánh bên: Có □ Không □ 
78. Biến chứng khác: Có □ Không □ 
79. Tái hẹp trong Stent: Có □ Không □ 
VIII. THEO DÕI SAU XUẤT VIỆN (2 nhóm nội khoa và can thiệp) 
Thời điểm 1 tháng 3 tháng 6 tháng 12 tháng 
Biến cố chính 
Sống  
Tử vong  
Nguyên nhân Do tim mạch 
NMCT  
Đột quỵ - 
Điểm rankin 3 điểm 
Tái hẹp - - 
Siêu âm mạch máu - - 
Chụp DSA - - 
Mức độ - - 
 BỆNH ÁN 2: ĐIỀU TRỊ CAN THIỆP 
I. HÀNH CHÍNH 
1. Họ và tên bệnh nhân: ĐỒNG NGHĨA T. 
2. Địa chỉ: 90 Ngô Quyền, Rạch Giá, Kiên Giang Số điện thoại: .687405 
3. Giới tính: nam  nữ □ 
4. Năm sinh: 1941 Tuổi: 72 
5. Số nhập viện: 213002295 
6. Ngày nhập viện: 8/01/2013 Ngày xuất viện: 15/01/2013 
7. Cân nặng: 68kg Chiều cao: 1,68m BMI: 24,1 
8. Vòng eo: 90cm 
II. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CỦA BỆNH NHÂN 
A. Triệu chứng lâm sàng 
9. Triệu chứng lâm sàng Có □ Không  
10. Đột quỵ lúc nhập viện: Có □ Không  
11. Cơn thoáng thiếu máu não Có □ Không  
12. Chóng mặt + siêu âm có hẹp động mạch cảnh (hoặc phát hiện nhờ tầm soát) 
 Có  Không □ 
B. Các yếu tố nguy cơ tim mạch 
13. Tuổi: Nam ≥ 55 hay Nữ ≥ 65 Có  Không □ 
14. Vòng eo tăng (> 90cm ở nam, > 80cm ở nữ): Có  Không □ 
15. Rối loạn lipid máu Có  Không □ 
LDL: 33 mg% TC: 120 mg% HDL: 36 mg% TG: 255 mg% 
16. Tăng huyết áp: Có  Không □ 
17. Đái tháo đƣờng: Có □ Không  
18. Hút thuốc lá: Có □ Không  
 a. Đang hút Có □ Không □ 
 b. Ngƣng hút > 1 năm Có □ Không □ 
19. Tiền sử gia đình: Có □ Không  
 a. Bệnh động mạch vành: Có □ Không  
 b. Bệnh mạch máu não: Có □ Không  
 c. Bệnh động mạch ngoại biên: Có □ Không  
 C. Tiền sử bệnh lý mạch máu não 
20. Tiền sử nhồi máu não: Có □ Không  
 thời gian: ≤ 6 tháng □ > 6 tháng □ 
21. Tiền sử TIA: Có  Không □ 
22. Tiền sử tái thông động mạch cảnh Có □ Không  thời gian:  
 phẫu thuật CEA Có □ Không □ 
 can thiệp đặt stent Có □ Không □ 
D. Bệnh lý phối hợp 
23. Bệnh mạch vành: Có □ Không  
 a. Đau thắt ngực ổn định: Có □ Không □ 
 b. Chụp mạch vành hẹp ≥ 50%: Có □ Không □ 
 c. Tiền sử NMCT: Có □ Không □ 
 d. Tiền sử can thiệp mạch vành: Có □ Không □ 
 e. tiền sử CABG: Có □ Không □ thời gian:  
24. Bệnh mạch máu ngoại biên: Có □ Không  
25. Suy tim nặng (NYHA II trở lên): Có □ Không  
26. Bệnh thận mạn Có □ Không  
 Creatinin: 1,15mg/dL Giai đoạn:. 
27. Bệnh phổi nặng Có □ Không  
29. Bệnh lý khác:  Có □ Không  
E. Khám lâm sàng 
30. Sinh hiệu: HA: 130/80nnHg Nhịp tim: 70 lần/phút 
31. Thang điểm phân tầng nguy cơ tai biến mạch não – Rankin: 1 điểm 
Điểm Mô tả 
0 Không có triệu chứng 
1 Không có yếu liệt có ý nghĩa mặc dù có triệu chứng, có khả năng thực 
hiện các hoạt động thông thƣờng. 
2 Yếu liệt nhẹ, không có khả năng thực hiện các hoạt động thông thƣờng 
nhƣng có khả năng tự chăm sóc bản thân không cần trợ giúp. 
3 Yếu liệt mức độ trung bình, cần có sự trợ giúp nhƣng có thể đi lại không 
cần trợ giúp 
4 Yếu liệt mức độ nặng vừa phải, có thể đi lại nhƣng cần sự trợ giúp, và 
không có khả năng tự chăm sóc bản thân 
5 Yếu liệt nặng, nằm tại giƣờng, tiêu tiểu không tự chủ và cần chăm sóc 
thƣờng xuyên 
6 Tử vong 
 III. ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG 
32. ECG: bình thƣờng  bất thƣờng □ 
Rung nhĩ: Có □ Không  
Nhịp xoang đều 70 lần/phút, trục QRS trung gian, không rối loạn tái cực. 
33. Siêu âm tim: bình thƣờng □ bất thƣờng  
 Rối loạn chức năng tâm thu: Có □ Không  
LVIDd=45mm; LVIDs=52mm; hẹp hở van tim không đáng kể, không tràn dịch 
màng ngoài tim, không rối loạn vận động vùng 
34. Siêu âm doppler có hẹp động mạch cảnh Có  Không □ 
 Phải  Trái □ 
 50 – <70% □ 70 – 99%  Tắc 100% □ 
35. CTscan động mạch cảnh Có □ Không  
 Phải □ Trái □ 
 50 – <70% □ 70 – 99% □ Tắc 100% □ 
36. MRI động mạch cảnh Có □ Không  
 Phải □ Trái □ 
 50 – <70% □ 70 – 99% □ Tắc 100% □ 
IV. ĐẶC ĐIỂM HẸP ĐỘNG MẠCH CẢNH TRÊN CHỤP DSA 
 37. Bên tổn thƣơng: (T) □ (P)  
38. Vị trí tổn thƣơng: 
Lỗ xuất phát □ giữa  xa □ chỗ chia đôi □ 
 Động mạch cảnh trong □ Động mạch cảnh chung – cảnh trong  
39. Đặc điểm tổn thƣơng: 
đồng tâm □ lệch tâm  
vôi hóa □ không vôi hoá  
 huyết khối Có □ Không  
 tuần hoàn bàng hệ Có □ Không  
40. Mức độ tổn thƣơng: 95% 
50 – <70% □ 70 – 99%  100% □ 
41. Chiều dài tổn thƣơng: 29mm 
42. Đƣờng kính tham khảo CC-ICA: gần 5,49mm; xa 3,15mm 
43. Đƣờng kính hẹp nhỏ nhất: 0,68 mm 
V. BỆNH NHÂN NGUY CƠ CAO 
 Có Không 
Nguy cơ cao về bệnh lý nội khoa  
Lớn tuổi (>75/80 tuổi)  
Suy tim xung huyết (NYHA III/IV)  
Đau thắt ngực không ổn định hoặc đau thắt 
ngực ổn định CCS III-IV 
  
Bệnh mạch vành có 2 mạch máu hẹp 70%  
Nhồi máu cơ tim gần đây ( 30 ngày)  
Dự tính phẫu thuật tim hở ( 30 ngày)  
EF 30%  
Bệnh phổi nặng  
Bệnh thận nặng  
Nguy cơ cao về giải phẫu  
Không thể tiếp cận tổn thƣơng khi phẫu thuật  
 Ngang hoặc trên đốt mức sống cổ C2  
Dƣới xƣơng đòn  
Xạ trị vùng cổ cùng bên  
Bất động cột sống cổ  
Tắc động mạch cảnh đối bên  
Liệt thanh quản  
Mở khí quản  
Đã CEA hay phẫu thuật vùng cổ cùng bên 
trƣớc đó 
  
VI. LỰA CHỌN ĐIỀU TRỊ 
Nội khoa □ Can thiệp  
VII. ĐẶC ĐIỂM THỦ THUẬT CAN THIỆP ĐẶT STENT 
A. Kỹ thuật can thiệp 
44. Tính chất can thiệp: chƣơng trình  
45. Đƣờng đâm kim: ĐM đùi  
46. Sheath: 5F □ 6F □ 7F  8F □ 
47. Ống thông can thiệp sử dụng: 5F □ 6F □ 7F  8F □ 
48. Vị trí can thiệp: lỗ xuất phát □ đoạn giữa  đoạn xa □ 
49. Kỹ thuật can thiệp: 
dùng lƣới lọc  nong bóng tổn thƣơng trƣớc khi thả lƣới lọc □ 
 nong bóng trƣớc khi đặt stent □ nong bóng sau khi đạt stent  
50. Loại bóng sử dụng: Pantera Sterling số lƣợng bóng sử dụng: 01 
 Kích thƣớc bóng đầu tiên: 20x20mm, kích thƣớc bóng cuối cùng: 50x 20mm 
51. Loại stent sử dụng: 
 stent Carotid Wallstent kích thƣớc: 7,0 x 30 mm 
52. Thời gian làm thủ thuật: 35 phút 
53. Thời gian chiếu tia: 7 phút 51 giây. Lƣợng tia: 3896.8 uGym – 325uGy 
54. Lƣợng thuốc cản quang: 120 ml 
 B. Thuốc sử dụng trƣớc – trong thủ thuật 
55. Aspirin: Có  Không □ . 
56. Clopidogrel: Có  Không □ . 
57. Kháng đông: Có □ Không  . 
58. Kháng vitamin K: Có □ Không  . 
59. Statin: Có  Không □ . 
60. Thuốc khác:  
C. Kết quả can thiệp 
Trƣớc can thiệp Sau can thiệp 
61. Thành công về thủ thuật (không có hẹp tồn lƣu > 30%): Có  Không □ 
62. Thành công về lâm sàng: Có  Không □ 
63. Thất bại: Có □ Không  
 lý do: đƣờng vào □ không đi wire qua đƣợc □ không qua bóng □ 
 không qua stent □ khác.. 
64. Đƣờng kính lòng mạch: 
đầu gần stent 5,78mm đầu xa: 3,72mm giữa.: 3,3mm, 
 chỗ nhỏ nhất trong stent: 3,14mm 
 D. Biến chứng trong & sau thủ thuật (< 7 ngày, trong lúc nằm viện) 
Biến cố chính 
65. Đột quỵ Có □ Không  thời gian:. 
66. Nhồi máu cơ tim Có □ Không  thời gian:. 
67. Tử vong Có □ Không  thời gian:., NN:  
68. Điểm rankin: 1 điểm 
E. Biến chứng thủ thuật 
69. Dị ứng với thuốc cản quang: Có □ Không  
70. Suy thận do thuốc cản quang: Có □ Không  
71. Chậm dòng hay mất dòng: Có □ Không  
 Huyết khối □ Bóng khí □ Tụt HA □ Co thắt mạch □ 
72. Bóc tách động mạch: Có □ Không  
tự phát □ sau đi wire □ sau nong bóng □ sau đặt stent □ 
73. Rối loạn nhịp chậm: Có  Không □ 
tự hồi phục  cần sử dụng atropin □ cần đặt máy tạm thời 
□ 
74. Tụt huyết áp Có  Không □ 
tự hồi phục □ cần truyền dịch  cần thuốc vận mạch □ 
75. Hematome tại chỗ Có □ Không  
Tụ máu nhỏ □, trung bình □, lớn □, kích thƣớccm 
Cần phải truyền máu Có □ Không □ 
76. Xuất huyết khác Có □ Không  
tự ổn định □ cần truyền máu □ cần phẫu thuật cấp cứu □ 
 tử vong □ 
77. Tắc nhánh bên: Có □ Không  
78. Biến chứng khác: Có □ Không  
79. Tái hẹp trong Stent: Có □ Không  
 VIII. THEO DÕI SAU XUẤT VIỆN (2 nhóm nội khoa và can thiệp) 
Thời điểm 1 tháng 3 tháng 6 tháng 12 tháng 
Biến cố chính 
Sống     
Tử vong 
Nguyên nhân 
NMCT không không không Không 
Đột quỵ không không không không 
Điểm rankin 1đ 0đ 0đ 0đ 
Tái hẹp không không không không 
Siêu âm mạch 
máu 
Chụp DSA 
Mức độ 
 BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 
I. HÀNH CHÍNH 
1. Họ và tên bệnh nhân:.. 
2. Địa chỉ:.  Số điện thoại: 
3. Giới tính: nam □ nữ □ 
4. Năm sinh: .. Tuổi:.... 
5. Số nhập viện:.. 
6. Ngày nhập viện: Ngày xuất viện:.. 
7. Cân nặng:.; Chiều cao:.; BMI: . 
8. Vòng eo: . 
II. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CỦA BỆNH NHÂN 
A. Triệu chứng lâm sàng 
9. Triệu chứng lâm sàng Có □ Không □ 
10. Đột quỵ lúc nhập viện: Có □ Không □ 
11. Cơn thoáng thiếu máu não Có □ Không □ 
12. Chóng mặt + siêu âm có hẹp động mạch cảnh (hoặc phát hiện nhờ tầm soát) 
 Có □ Không □ 
B. Các yếu tố nguy cơ tim mạch 
13. Tuổi: Nam ≥ 55 hay Nữ ≥ 65 Có □ Không □ 
14. Vòng eo tăng (> 90cm ở nam, > 80cm ở nữ): Có □ Không □ 
15. Rối loạn lipid máu Có □ Không □ 
LDL.TCHDLTGmg% 
16. Tăng huyết áp: Có □ Không □ 
17. Đái tháo đƣờng: Có □ Không □ 
18. Hút thuốc lá: Có □ Không □ 
 a. Đang hút Có □ Không □ 
 b. Ngƣng hút > 1 năm Có □ Không □ 
19. Tiền sử gia đình: Có □ Không □ 
 a. Bệnh động mạch vành: Có □ Không □ 
 b. Bệnh mạch máu não: Có □ Không □ 
 c. Bệnh động mạch ngoại biên: Có □ Không □ 
 C. Tiền sử bệnh lý mạch máu não 
20. Tiền sử nhồi máu não: Có □ Không □ 
 thời gian: ≤ 6 tháng □ > 6 tháng □ 
21. Tiền sử TIA: Có □ Không □ 
22. Tiền sử tái thông động mạch cảnh Có □ Không □ thời gian:  
 phẫu thuật CEA Có □ Không □ 
 can thiệp đặt stent Có □ Không □ 
D. Bệnh lý phối hợp 
23. Bệnh mạch vành: Có □ Không □ 
 a. Đau thắt ngực ổn định: Có □ Không □ 
 b. Chụp mạch vành hẹp ≥ 50%: Có □ Không □ 
 c. Tiền sử NMCT: Có □ Không □ 
 d. Tiền sử can thiệp mạch vành: Có □ Không □ 
 e. tiền sử CABG: Có □ Không □ thời gian:  
24. Bệnh mạch máu ngoại biên: Có □ Không □ 
25. Suy tim nặng (NYHA III-IV): Có □ Không □ 
26. Bệnh thận mạn Có □ Không □ 
 Creatinin: ; Giai đoạn:. 
27. Bệnh phổi nặng Có □ Không □ 
29. Bệnh lý khác Có □ Không □ 
.. 
E. Khám lâm sàng 
30. Sinh hiệu: HA: Nhịp tim: . 
31. Thang điểm phân tầng nguy cơ tai biến mạch não – Rankin: ..điểm 
Điểm Mô tả 
0 Không có triệu chứng 
1 Không có yếu liệt có ý nghĩa mặc dù có triệu chứng, có khả năng thực 
hiện các hoạt động thông thƣờng. 
2 Yếu liệt nhẹ, không có khả năng thực hiện các hoạt động thông thƣờng 
nhƣng có khả năng tự chăm sóc bản thân không cần trợ giúp. 
3 Yếu liệt mức độ trung bình, cần có sự trợ giúp nhƣng có thể đi lại không 
cần trợ giúp 
4 Yếu liệt mức độ nặng vừa phải, có thể đi lại nhƣng cần sự trợ giúp, và 
không có khả năng tự chăm sóc bản thân 
5 Yếu liệt nặng, nằm tại giƣờng, tiêu tiểu không tự chủ và cần chăm sóc 
thƣờng xuyên 
6 Tử vong 
 III. ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG 
32. ECG: bình thƣờng □ bất thƣờng □ 
Rung nhĩ: Có □ Không □ 
.. 
33. Siêu âm tim: bình thƣờng □ bất thƣờng □ 
 Rối loạn chức năng tâm thu: Có □ Không □ 
.. 
34. Siêu âm doppler có hẹp động mạch cảnh Có □ Không □ 
 Phải □ Trái □ 
 50 – <70% □ 70 – 99% □ Tắc 100% □ 
35. CTscan động mạch cảnh Có □ Không □ 
 Phải □ Trái □ 
 50 – <70% □ 70 – 99% □ Tắc 100% □ 
36. MRI động mạch cảnh Có □ Không □ 
 Phải □ Trái □ 
 50 – <70% □ 70 – 99% □ Tắc 100% □ 
IV. ĐẶC ĐIỂM HẸP ĐỘNG MẠCH CẢNH TRÊN CHỤP DSA 
37. Bên tổn thƣơng: (T) □ (P) □ 
38. Vị trí tổn thƣơng: 
Lỗ xuất phát □ giữa □ xa □ chỗ chia đôi □ 
 Động mạch cảnh trong □ Động mạch cảnh chung – cảnh trong □ 
39. Đặc điểm tổn thƣơng: 
đồng tâm □ lệch tâm □ 
vôi hóa □ không vôi hoá □ 
 huyết khối Có □ Không □ 
 tuần hoàn bàng hệ Có □ Không □ 
40. Mức độ tổn thƣơng: ..% 
50 – <70% □ 70 – 99% □ 100% □ 
41. Chiều dài tổn thƣơng:. 
42. Đƣờng kính tham khảo CC-ICA: gần..mm, xa..mm 
43. Đƣờng kính hẹp nhỏ nhất:...mm 
 V. BỆNH NHÂN NGUY CƠ CAO 
 Có Không 
Nguy cơ cao về bệnh lý nội khoa 
Lớn tuổi (>75/80 tuổi) 
Suy tim xung huyết (NYHA III/IV) 
Đau thắt ngực không ổn định hoặc đau thắt 
ngực ổn định CCS III-IV 
Bệnh mạch vành có 2 mạch máu hẹp 70% 
Nhồi máu cơ tim gần đây ( 30 ngày) 
Dự tính phẫu thuật tim hở ( 30 ngày) 
EF 30% 
Bệnh phổi nặng 
Bệnh thận nặng 
Nguy cơ cao về giải phẫu 
Không thể tiếp cận tổn thƣơng khi phẫu thuật 
Ngang hoặc trên đốt mức sống cổ C2 
Dƣới xƣơng đòn 
Xạ trị vùng cổ cùng bên 
Bất động cột sống cổ 
Tắc động mạch cảnh đối bên 
Liệt thanh quản 
Mở khí quản 
Đã CEA hay phẫu thuật vùng cổ cùng bên 
trƣớc đó 
VI. LỰA CHỌN ĐIỀU TRỊ Nội khoa □ Can thiệp □ 
 VII. ĐẶC ĐIỂM THỦ THUẬT CAN THIỆP ĐẶT STENT 
A. Kỹ thuật can thiệp 
44. Tính chất can thiệp: chƣơng trình □ 
45. Đƣờng đâm kim: ĐM đùi □ 
46. Sheath: 5F □ 6F □ 7F □ 8F □ 
47. Ống thông can thiệp sử dụng: 5F □ 6F □ 7F □ 8F □ 
48. Vị trí can thiệp: lỗ xuất phát □ đoạn giữa □ đoạn xa □ 
49. Kỹ thuật can thiệp: 
dùng lƣới lọc □ nong bóng tổn thƣơng trƣớc khi thả lƣới lọc □ 
 nong bóng trƣớc khi đặt stent □ nong bóng sau khi đặt stent □ 
50. Loại bóng sử dụng:.số lƣợng bóng sử dụng: 
 Kích thƣớc bóng đầu tiên:.. mm, kích thƣớc bóng cuối cùng:mm 
51. Loại stent sử dụng: stent .kích thƣớcmm 
52. Thời gian làm thủ thuật: .phút 
53. Thời gian chiếu tia:..phút. Lƣợng tia: 
54. Lƣợng thuốc cản quang: ..ml 
B. Thuốc sử dụng trƣớc – trong thủ thuật 
55. Aspirin: Có □ Không □ . 
56. Clopidogrel: Có □ Không □ . 
57. Kháng đông: Có □ Không □ . 
58. Kháng vitamin K: Có □ Không □ . 
59. Statin: Có □ Không □ . 
60. Thuốc khác:  
C. Kết quả can thiệp 
61. Thành công về thủ thuật (không có hẹp tồn lƣu > 30%): Có □ Không □ 
62. Thành công về lâm sàng: Có □ Không □ 
63. Thất bại: Có □ Không □ 
 lý do: đƣờng vào □ không đi wire qua đƣợc □ không qua bóng □ 
 không qua stent □ khác.. 
64. Đƣờng kính lòng mạch: 
đầu gần stent...mm, đầu xa...mm, giữa...mm, 
 chỗ nhỏ nhất trong stentmm 
 D. BIẾN CHỨNG TRONG & SAU THỦ THUẬT (<7ngày, trong lúc nằm viện) 
Biến cố chính 
65. Đột quỵ Có □ Không □ thời gian:. 
66. Nhồi máu cơ tim Có □ Không □ thời gian:. 
67. Tử vong Có □ Không □ thời gian:., NN:  
68. Điểm rankin:điểm 
E. Biến chứng thủ thuật 
69. Dị ứng với thuốc cản quang: Có □ Không □ 
70. Suy thận do thuốc cản quang: Có □ Không □ 
71. Chậm dòng hay mất dòng: Có □ Không □ 
 Huyết khối □ Bóng khí □ Tụt HA □ Co thắt mạch □ 
72. Bóc tách động mạch: Có □ Không □ 
tự phát □ sau đi wire □ sau nong bóng □ sau đặt stent □ 
73. Rối loạn nhịp chậm: Có □ Không □ 
tự hồi phục □ cần sử dụng atropin □ cần đặt máy tạm thời □ 
74. Tụt huyết áp Có □ Không □ 
tự hồi phục □ cần truyền dịch □ cần thuốc vận mạch □ 
75. Hematome tại chỗ Có □ Không □ 
Tụ máu nhỏ □, trung bình □, lớn □, kích thƣớccm 
Cần phải truyền máu Có □ Không □ 
76. Xuất huyết khác Có □ Không □ 
tự ổn định □ cần truyền máu □ cần phẫu thuật cấp cứu □ 
 tử vong □ 
77. Tắc nhánh bên: Có □ Không □ 
78. Biến chứng khác: Có □ Không □ 
79. Tái hẹp trong Stent: Có □ Không □ 
 VIII. THEO DÕI SAU XUẤT VIỆN (2 nhóm nội khoa và can thiệp) 
Thời điểm 1 tháng 3 tháng 6 tháng 12 tháng 
Biến cố chính 
Sống 
Tử vong 
Nguyên nhân 
NMCT 
Đột quỵ 
Điểm rankin 
Tái hẹp 
Siêu âm mạch máu 
Chụp DSA 
Mức độ 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dac_diem_lam_sang_can_lam_sang_va_ket_qua.pdf
  • pdfTom tat luan an - Tieng Anh.pdf
  • pdfTom tat luan an - Tieng Viet.pdf
  • docTom tat nhung diem moi cua luan an.doc