Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả phẫu thuật chỉnh trục xương chi dưới ở bệnh nhân tạo xương bất toàn
Bệnh tạo xương bất toàn (TXBT) là một rối loạn bẩm sinh của xương
[1]. Nguyên nhân của bệnh là do đột biến ở gien tổng hợp collagen týp I dẫn
đến sự thiếu hụt hoặc bất thường về cấu trúc của phân tử collagen týp I làm
cho xương giòn hoặc mềm, dễ gãy, dễ bị uốn cong, giảm khối lượng xương và
xuất hiện những bất thường ở các mô liên kết [2], [3], [4], [5].
Bệnh nhân (BN) mắc bệnh TXBT có đặc điểm là xương dễ gãy, gãy
xương rất nhiều lần, xương biến dạng và hầu hết BN không thể đi lại mà chủ
yếu nằm hoặc ngồi một chỗ. Những hậu quả đó đã tạo ra gánh nặng thật sự
cho gia đình và xã hội trong việc theo dõi và chăm sóc hàng ngày cho người
bệnh. Vì nguyên nhân của bệnh là do đột biến gien nên cho đến nay chưa có
phương pháp điều trị đặc hiệu mà chỉ dừng lại ở các biện pháp điều trị hỗ trợ
và điều trị triệu chứng ví dụ như điều trị gãy xương bằng bó bột, giảm đau
xương bằng Bisphosphonat [6], [7], [8] tuy nhiên xương vẫn dễ bị gãy và
hoàn toàn không cải thiện về chức năng vận động [9], [10].
Trên thế giới đã có nhiều nghiên cứu về phương pháp điều trị phẫu
thuật với mục đích là cắt xương chỉnh trục (CXCT) và cố định xương gãy
nhằm cải thiện chất lượng cuộc sống, hạn chế gãy lại xương [11], [12]. Năm
1959 Sofield H.A. và cs [13] đã đề xuất phương pháp điều trị ngoại khoa đối
với bệnh TXBT và sau đó là những kỹ thuật phẫu thuật CXCT và kết hợp
xương (KHX) lần lượt ra đời như kỹ thuật Bailey R.W. và cs (1963) [14], kỹ
thuật Li Y.H. và cs (2000) [15], kỹ thuật Wilkinson J.M. và cs (1986) [16], kỹ
thuật Cho T.J. và cs (2007) [17]. Đây là các kỹ thuật CXCT và KHX bằng
đinh nội tủy (ĐNT) dạng ống lồng, để khi xương phát triển dài ra thì đinh
cũng tự dãn về hai đầu để đáp ứng với sự phát triển dài ra của xương. Tuy vậy
các đinh dạng ống lồng chỉ phù hợp với các trường hợp xương có kích thước
lớn và ống tủy rộng và giá thành còn khá cao
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả phẫu thuật chỉnh trục xương chi dưới ở bệnh nhân tạo xương bất toàn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y TRẦN QUỐC DOANH NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CHỈNH TRỤC XƯƠNG CHI DƯỚI Ở BỆNH NHÂN TẠO XƯƠNG BẤT TOÀN LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y TRẦN QUỐC DOANH NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CHỈNH TRỤC XƯƠNG CHI DƯỚI Ở BỆNH NHÂN TẠO XƯƠNG BẤT TOÀN Chuyên ngành: Ngoại khoa Mã số: 9720104 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. Phạm Đăng Ninh 2. TS. Lương Đình Lâm HÀ NỘI 2020 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi với sự hướng dẫn khoa học của tập thể cán bộ hướng dẫn. Các kết quả nêu trong luận án này là trung thực và được công bố một phần trong các bài báo khoa học. Luận án chưa từng được công bố. Nếu có điều gì sai trái tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. Hà Nội, ngày... tháng.. năm 2020 Nghiên cứu sinh Trần Quốc Doanh MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục chữ viết tắt trong luận án Danh mục các bảng Danh mục hình Danh mục ảnh ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ............................................................................. 3 1.1. Bệnh tạo xương bất toàn ........................................................................ 3 1.1.1. Tình hình nghiên cứu .................................................................. 3 1.1.2. Đặc điểm về dịch tễ ..................................................................... 4 1.1.3. Đặc điểm di truyền ...................................................................... 4 1.1.4. Đặc điểm lâm sàng và phân loại ................................................. 5 1.1.5. Đặc điểm cận lâm sàng ............................................................... 9 1.2. Chẩn đoán ............................................................................................. 17 1.2.1. Chẩn đoán xác định ................................................................... 18 1.2.2. Chẩn đoán phân biệt.................................................................. 18 1.3. Tình hình nghiên cứu và điều trị .......................................................... 20 1.3.1. Trên thế giới .............................................................................. 20 1.3.2. Tại Việt Nam ............................................................................. 31 CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 33 2.1. Đối tượng, thời gian, địa điểm nghiên cứu .......................................... 33 2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân nghiên cứu ................................... 33 2.1.2. Tiêu chuẩn điều trị phẫu thuật: ................................................. 33 2.1.3. Tiêu chuẩn loại trừ .................................................................... 33 2.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 34 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu .................................................................. 34 2.2.2. Mẫu nghiên cứu ........................................................................ 34 2.3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................ 34 2.3.1. Chỉ tiêu nghiên cứu mục tiêu 1 ................................................. 34 2.3.2. Chỉ tiêu nghiên cứu mục tiêu 2 ................................................. 39 2.4. Các bước tiến hành ............................................................................... 54 2.4.1. Thu thập thông tin ..................................................................... 54 2.4.2. Lập hồ sơ bệnh án nghiên cứu .................................................. 54 2.4.3. Lập phiếu đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật ......................... 54 2.5. Phương pháp xử lý số liệu.................................................................... 55 2.6. Phương pháp khắc phục sai lệch .......................................................... 55 2.6.1. Kiểm soát sai lệch chọn lựa ...................................................... 55 2.6.2. Kiểm soát sai lệch thông tin ...................................................... 56 2.7. Đạo đức trong nghiên cứu .................................................................... 56 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................... 58 3.1. Đặc điểm lâm sàng và hình ảnh Xquang xương dài, xương sọ, xương cột sống, xét nghiệm sinh hóa máu và điện giải đồ ở các bệnh nhân tạo xương bất toàn ............................................................. 58 3.1.1. Tuổi và giới ............................................................................... 58 3.1.2. Tiền sử gia đình......................................................................... 59 3.1.3. Tiền sử: Gãy xương, số lần gãy, tần suất gãy và vị trí gãy xương ........................................................................................ 60 3.1.4. Phương pháp điều trị gãy xương chi dưới trong các lần gãy trước ... 62 3.1.5. Triệu chứng cơ năng ở bệnh nhân tạo xương bất toàn ............. 65 3.1.6. Triệu chứng thực thể ở bệnh nhân tạo xương bất toàn ............. 66 3.1.7. Tình trạng vận động của bệnh nhân tại thời điểm vào viện...... 67 3.1.8. Hình ảnh Xquang: Xương dài chi trên và chi dưới, xương cột sống, xương sọ .......................................................................... 67 3.1.9. Kết quả một số xét nghiệm máu ............................................... 70 3.1.10. Kết quả xét nghiệm điện giải đồ ............................................. 71 3.2. Kết quả điều trị biến dạng xương chi dưới ở bệnh tạo xương bất toàn bằng kết xương bên trong có sử dụng bộ dụng cụ tự tạo ........... 71 3.2.1. Kết quả gần ............................................................................... 72 3.2.2. Đánh giá kết quả xa sau phẫu thuật cắt xương chỉnh trục ....... 85 3.2.3. Kết quả phẫu thuật theo hệ thống tính điểm của El Sobk ......... 91 CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN .............................................................................. 93 4.1. Về đặc điểm lâm sàng và hình ảnh Xquang xương dài, xương sọ, xương cột sống, xét nghiệm sinh hóa máu và điện giải đồ ở các bệnh nhân tạo xương bất toàn ............................................................. 93 4.1.1. Đặc điểm tuổi và giới ................................................................ 93 4.1.2. Tiền sử gia đình......................................................................... 94 4.1.3. Tiền sử gãy, số lần gãy, tần suất gãy và vị trí gãy xương trước đây ................................................................................... 95 4.1.4. Phương pháp điều trị gãy xương chi dưới trong các lần gãy trước .......................................................................................... 95 4.1.5. Đánh giá về triệu chứng cơ năng ở bệnh nhân tạo xương bất toàn ............................................................................................ 98 4.1.6. Đánh giá về triệu chứng thực thể ở bệnh nhân tạo xương bất toàn ............................................................................................ 98 4.1.7. Đánh giá tình trạng vận động tại thời điểm vào viện ............... 99 4.1.8. Hình ảnh Xquang ...................................................................... 99 4.1.9. Đặc điểm xét nghiệm sinh hóa máu ........................................ 101 4.1.10. Đặc điểm xét nghiệm điện giải đồ ........................................ 101 4.2. Đánh giá kết quả kết xương bên trong có sử dụng bộ dụng cụ tự tạo điều trị biến dạng xương chi dưới ở bệnh nhân tạo xương bất toàn . 101 4.2.1. Đánh giá kết quả gần............................................................... 105 4.2.2. Đánh giá kết quả xa sau phẫu thuật cắt xương chỉnh trục ..... 114 KẾT LUẬN ................................................................................................... 123 HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI .............................................................................. 125 KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 126 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC VII DANH MỤC CHỮ, KÝ HIỆU VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN TT Phần viết tắt Phần tên đầy đủ 1 BN Bệnh nhân 2 cs Cộng sự 3 CXCT Cắt xương chỉnh trục 4 CTCH Chấn thương chỉnh hình 5 DI Dentinogenesis imperfecta (tạo ngà răng bất toàn) 6 ĐNT Đinh nội tủy 7 KHX Kết hợp xương 8 STT Số thứ tự 9 SGOT Serum glutamic oxaloacetic transaminase 10 SGPT Serum glutamic pyruvic transaminase 11 TXBT Tạo xương bất toàn DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng Tên bảng Trang 1.1. Phân loại bệnh tạo xương bất toàn .......................................................... 9 3.1. Đặc điểm tuổi và giới ........................................................................... 58 3.2. Đặc điểm tuổi nhóm bệnh nhân phẫu thuật ......................................... 59 3.3. Bệnh có liên quan tới yếu tố gia đình .................................................. 59 3.4. Tiền sử gãy xương ................................................................................ 60 3.5. Số lần gãy xương trung bình ................................................................ 60 3.6. Tần suất gãy xương chi trên và chi dưới trong tiền sử ........................ 61 3.7. Vị trí gãy xương lần đầu tiên ................................................................ 61 3.8. Điều trị gãy xương chi dưới trong các lần gãy xương trước ............... 62 3.9. Phương pháp kết hợp xương chi dưới trong các lần điều trị gãy xương trước .......................................................................................... 62 3.10. Điều trị gãy xương bằng bó bột trong các lần gãy trước ..................... 63 3.11. Đặc điểm về trục xương chi dưới sau phẫu thuật kết hợp xương trong nhóm 17 bệnh nhân .............................................................................. 63 3.12. Tình trạng phương tiện kết hợp xương ở nhóm có phẫu thuật KHX trước ở 17 bệnh nhân ........................................................................... 64 3.13. Kết quả điều trị bó bột trong nhóm gãy xương trước ở 25 bệnh nhân 65 3.14. Triệu chứng cơ năng ............................................................................ 65 3.15. Triệu chứng thực thể ............................................................................ 66 3.16. Khả năng vận động lúc vào viện .......................................................... 67 3.17. Kết quả khảo sát hình ảnh Xquang xương cánh tay và xương cẳng tay ......................................................................................................... 67 3.18. Kết quả khảo sát hình ảnh Xquang xương đùi trước mổ ..................... 68 3.19. Kết quả khảo sát hình ảnh Xquang xương chày trước mổ .................... 69 3.20. Hình ảnh Xquang cột sống ................................................................... 69 Bảng Tên bảng Trang 3.21. Hình ảnh Xquang xương sọ ................................................................. 70 3.22. Kết quả một số xét nghiệm sinh hóa máu thường quy ........................ 70 3.23. Đặc điểm xét nghiệm điện giải đồ ....................................................... 71 3.24. Thời gian phẫu thuật xương đùi ........................................................... 72 3.25. Thời gian phẫu thuật xương chày ........................................................ 72 3.26. Lượng máu mất trong phẫu thuật ......................................................... 73 3.27. Số lần phẫu thuật chỉnh biến dạng xương trên 1 bệnh nhân ................ 73 3.28. Số vị trí xương phẫu thuật trên 1 bệnh nhân ........................................ 74 3.29. Số lần cắt trên đoạn thân xương có biến dạng cong trong một lần phẫu thuật ............................................................................................. 75 3.30. Số lần khoan rộng ống tủy hoặc tạo ống tủy trên đoạn xương cắt rời theo vị trí xương phẫu thuật ................................................................. 76 3.31. Số lần khoan rộng hoặc tạo ống tủy theo vị trí xương phẫu thuật ....... 77 3.32. Phương tiện kết hợp xương và số lượng sử dụng tại vị trí xương phẫu thuật ...................................................................................................... 77 3.33. Phương tiện kết hợp xương theo từng vị trí xương ............................. 78 3.34. Số ngày hậu phẫu trung bình của các lần phẫu thuật ........................... 79 3.35. Kết quả kiểm tra Xquang ..................................................................... 80 3.36. Kết quả chỉnh trục xương và phương pháp kết hợp xương. ................. 81 3.37. Kết quả phương tiện kết hợp xương và phương pháp kết hợp xương . 82 3.38. Kết quả tình trạng trượt 2 đinh theo sự phát triển ................................ 83 3.39. Kết quả đánh giá vận động sau phẫu thuật .......................................... 84 3.40. Phân loại theo thời gian kiểm tra két quả xa ....................................... 85 3.41. Kết quả chỉnh trục xương và phương pháp kết hợp xương ................. 86 3.42. Kết quả phương tiện kết hợp xương và phương pháp kết hợp xương . 87 3.43. Kết quả tình trạng trượt 2 đinh theo sự phát triển của xương ............. 88 Bảng Tên bảng Trang 3.44. Khoảng cách trượt giữa 2 đầu đinh đo trung bình tại các thời điểm tái khám ................................................................................................ 89 3.45. Kết quả đánh giá vận động sau phẫu thuật tại thời điểm tái khám ≥ 12, ≥ 24, ≥ 36 tháng ............................................................................. 90 3.46. Đánh giá kết quả phẫu thuật theo hệ thống tính điểm của El Sobk tại thời điểm tái khám ≥ 6, ≥ 12, ≥ 24, ≥ 36 tháng ................................... 91 3.47. Đánh giá mức độ hài lòng của bệnh nhân trên các tiêu chí đi lại, tự chăm sóc, sinh hoạt, đau/khó chịu, lo lắng theo thời gian theo dõi ...... 92 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình Tên hình Trang 1.1. Phần còn lại của hộp sọ trẻ sơ sinh bị bệnh tạo xương bất toàn với hình ảnh sọ biến dạng "Tam O'Shanter " ................................................ 3 1.2. Gãy đầu dưới xương đùi đã có can xương bồi đắp ở thành sau .............. 10 1.3. Cốt hóa màng liên cốt ở phía xương trụ ............................................... 11 1.4. Vôi hóa bỏng ngô ở hành xương đùi .................................................... 11 1.5. Hình cây gậ ... Bầm tím [ ] 2. Không [ ] g. Cẳng chân P: 1. Bầm tím [ ] 2. Không [ ] h. Cẳng chân T: 1. Bầm tím [ ] 2. Không [ ] i. Đầu mặt cổ: 1. Bầm tím [ ] 2. Không [ ] k. Ngực/ bụng/ lưng: 1. Bầm tím [ ] 2. Không [ ] 45. Xét nghiệm sinh hóa – huyết học – điện giải [ ] 1. Glucose : ......... ....mmol/L 2. SGOT : ......UI/L 3. SGPT :........ UI/L 4. Creatinin : ........... µmol/l 5. Ure: ..........mmol/L 6.Hồng cầu:......(T/l) 7. Bạch cầu :.................(G/l) 8. Hct: ...........(%) 9.Hb :................(g/dl) 10. Ca++: ................. mmol/L 11. Ca-TP: ............mmol/L Chiều dài xương (cm) Bên phải Bên Trái Vào viện Sau mổ Vào viện Sau mổ LTg đối L TĐ LTg đối L TĐ LTg đối L TĐ LTg đối L TĐ Xương cánh tay Xương quay Xương trụ Xương đùi Xương chầy Xương mác 46. Xquang [ ] 1. Xương dẹt a. Sọ não [ , ] 1. Bình thường [ ] 2. Sọ "Darth Vader" [ ] 3. Lồng đáy sọ [ ] 4. Sọ "Tam O'Shanter " [ ] 5. Nhiều xương thóp [ ] b. Xương mác Bên phải: [ , ] Bên trái: [ , ] *. Bên P 1. Bình thường [ ] 2. Cong [ ] 3. Gãy [ ] 4. Can xương tăng sản [ ] *. Bên T 1. Bình thường [ ] 2. Cong [ ] 3. Gãy [ ] 4. Can xương tăng sản [ ] 2. Xương dài a. Xương cánh tay Bên phải: [ , ] Bên trái: [ , ] Cả hai bên [ ] *. Bên P 1. Bình thường [ ] 2. Cong [ ] 3. Gãy [ ] 4. Can xương tăng sản [ ] 5. Nang thân xương [ ] 6. Vỏ xương mỏng [ ] *. Bên T 1. Bình thường [ ] 2. Cong [ ] 3. Gãy [ ] 4. Can xương tăng sản [ ] 5. Nang thân xương [ ] 6. Vỏ xương mỏng [ ] b. Xương quay Bên phải: [ , ] Bên trái: [ , ] Cả hai bên [ ] *. Bên P 1. Bình thường [ ] 2. Cong [ ] 3. Gãy [ ] 4. Can xương tăng sản [ ] 5. Nang thân xương [ ] 6. Vỏ xương mỏng [ ] 7. Cốt hóa màng liên cốt [ ] *. Bên T 1. Bình thường [ ] 2. Cong [ ] 3. Gãy [ ] 4. Can xương tăng sản [ ] 5. Nang thân xương [ ] 6. Vỏ xương mỏng [ ] 7. Cốt hóa màng liên cốt [ ] c. Xương trụ Bên phải: [ , ] Bên trái: [ , ] Cả hai bên [ ] *. Bên P 1. Bình thường [ ] 2. Cong [ ] 3. Gãy [ ] 4. Can xương tăng sản [ ] 5. Nang thân xương [ ] 6. Vỏ xương mỏng [ ] 7. Cốt hóa màng liên cốt [ ] *. Bên T 1. Bình thường [ ] 2. Cong [ ] 3. Gãy [ ] 4. Can xương tăng sản [ ] 5. Nang thân xương [ ] 6. Vỏ xương mỏng [ ] 7. Cốt hóa màng liên cốt [ ] d. Xương đùi Bên phải: [ , ] Bên trái: [ , ] Cả hai bên [ ] *. Bên P 1. Bình thường [ ] 2. Cong [ ] 3. Gãy [ ] 4. Can xương tăng sản [ ] 5. Nang thân xương [ ] 6. Vỏ xương mỏng [ ] 7. Vôi hóa hình bỏng ngô [ ] 8. Vân đậm ở hành xương [ ] *. Bên T 1. Bình thường [ ] 2. Cong [ ] 3. Gãy [ ] 4. Can xương tăng sản [ ] 5. Nang thân xương [ ] 6. Vỏ xương mỏng [ ] 7. Vôi hóa hình bỏng ngô [ ] 8. Vân đậm ở hành xương [ ] e. Xương chày Bên phải: [ , ] Bên trái: [ , ] Cả hai bên [ ] *. Bên P 1. Bình thường [ ] 2. Cong [ ] 3. Gãy [ ] 4. Can xương tăng sản [ ] 5. Nang thân xương [ ] 6. Vỏ xương mỏng [ ] 7. Vân đậm ở hành xương[ ] *. Bên T 1. Bình thường [ ] 2. Cong [ ] 3. Gãy [ ] 4. Can xương tăng sản [ ] 5. Nang thân xương [ ] 6. Vỏ xương mỏng [ ] 7. Vân đậm ở hành xương [ ] f. Xương cột sống [ , ] 1. Bình thường [ ] 2. Lún đốt sống [ ] 3. Xẹp đốt sống [ ] 4. Gù cột sống [ ] 5. Vẹo cột sống [ ] 5. Xương trong xương [ ] V. QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRỊ 51. Thời gian phẫu thuật: phút 52. Phương pháp vô cảm: 1. Tê tủy sống [ ] 2. Mê NKQ [ ] 53. Vị trí phẫu thuật 1. Đùi P [ ] 2. Đùi T [ ] 3. Cẳng chân P [ ] 4. Cẳng chân T [ ] 54. Phương pháp phẫu thuật: 1. Cắt xương chỉnh trục + ĐNT [ ] 2. Khác:........... [ ] 55. Số lần/ đoạn cắt thân xương: lần 56. Phương tiện dùng trong phẫu thuật: a. Phương tiện KHX: 1 Kirschner [ ] Số lượng đinh:..Đường kính:.; 2 Rush [ ] Số lượng đinh:..Đường kính:; 3.Vòng thép [ ] Số vòng:.. Số vị trí: b. C-Arm : 1.Có [ ] 2. Không [ ] 57. Khoan ống tủy: 1.Có [ ] 2. Không [ ] Số lần khoan: 58. Truyền máu trong phẫu thuật: 1.Có [ ] 2. Không [ ] Số lượng máu:..ml 59. Tai biến trong phẫu thuật: 1.Có [ ] 2. Không [ ] → Nếu không 510 a. Tai biến gặp: 1. Chảy máu [ ] 2. Dập nát vỏ xương [ ] 3. Khác: [ ] b. Xử lý tai biến: 1. Truyền thêm máu [ ] 2. Buộc chỉ thép [ ] 3. Nẹp vít [ ] 4. Ghép xương [ ] 510. Máng bột tăng cường: 1. Có [ ] 2. Không [ ] Thời gian lưu bột:...tuần 512. Kết quả chỉnh trục trong mổ: 1. Thẳng trục [ ] 2. Không thẳng [ ] VI. QUÁ TRÌNH NẰM VIỆN 61. Số ngày hậu phẫu (tính từ khi phẫu thuật tới khi ra viện): .. ngày 62. Số ngày nằm viện (tính từ khi vào viện tới khi ra viện): .. ngày 63. Số ngày nằm viện trước mổ (tính từ khi vào viện tới khi phẫu thuật): .. ngày 64. Liền vết mổ: 1. Liền kỳ đầu [ ] 2. Liền kỳ hai [ ] 65. Biến chứng sau mổ [ ] 1. Nhiễm trùng vết mổ [ ] 2. Phù nề chi [ ] 3. Lệch trục [ ] 66. Xử trí biến chứng [ ] 1. Khâu vết mổ kỳ 2 [ ] 2. Giảm nề [ ] 3. Bó bột [ ] 67. Chiều dài tuyệt đối sau phẫu thuật : ............ cm 68. Xquang khi ra viện a. Trục chi: 1. Thẳng [ ] 2. Không thẳng [ ] b. PTKX: 1. Đinh bình thường [ ] 2.Cong đinh [ ] 3. Gãy đinh [ ] 4. Bong nẹp vít [ ] 5. Đinh chồi ra vỏ xương [ ] Người lập bệnh án PHỤ LỤC III PHIẾU TÁI KHÁM SAU PHẪU THUẬT Mã nghiên cứu :............ Số bệnh án : ....................... I . PHẦN HÀNH CHÍNH : Họ tên bệnh nhân : .........................................................................., Tuổi :......., Giới :........... Địa chỉ :.................................................................................................................................... Vị trí PT : 1. Đùi (P) 2. Đùi (T) 3. Chầy (P) 4. Chày (T) Ngày phẫu thuật : ........../.........../................ II. TÁI KHÁM LẦN ....... (Sau mổ...... tháng) [ ] 71. Mạch: lần/phút 72. Nhiệt độ:.0C 73. HATĐ:.. mmHg 74: HATT:. mmHg 75. Cơ năng: 1. Đau nhức xương [ ] 2. Đau tại vết mổ [ ] 3. Không đau[ ] 76.Vết mổ: 1. Liền đẹp [ ] 2. Viêm,dò [ ] 77. Teo cơ chi dưới: 1. Có [ ] 2. Không [ ] 78. Biến dạng cong: 1. Có [ ] 2. Không [ ] 79. Vận động: 1. Ngồi độc lập [ ] 2. Trườn/Lê bằng mông [ ] 3. Đứng độc lập được [ ] 4. Đứng có hỗ trợ [ ] 5. Đi lại độc lập được [ ] 6. Đi lại có hỗ trợ [ ] 710. Chiều dài đo mốc xương (phẫu thuật): cm 711. Xquang [ ] a. Trục chi: 1. Thẳng trục [ ] 2. Không thẳng trục [ ] b. PTKX: 1. Đinh bình thường [ ] 2.Cong đinh [ ] 3. Gãy đinh [ ] 4. Bong nẹp vít [ ] 5. Đinh chồi ra vỏ xương [ ] c. Co kéo giãn 2 đinh: 1. Có [ ] 2. Không [ ] . Cm d. Gãy lại xương: 1. Có [ ] 2. Không [ ] e. Can xương: 1. Độ I [ ] 2. Độ 2 [ ] 3. Độ 3 [ ]4. Không can[ ] Bố/mẹ BN Bác sỹ khám Bác sỹ đọc Xquang Người lập phiếu Ngày ....../....../....... PHỤ LỤC IV Đánh giá tình trạng liền xương tại ổ gãy theo tiêu chuẩn của Chapman.W và cs (2001) [86], LaVelle D.G (2007) [87]: - Can xương độ I: Tương ứng với giai đoạn hình thành can mềm, lâm sàng không còn cử động bất thường tại ổ gãy, Xquang các đầu gãy không còn sắc cạnh, bắt đầu xuất hiện cầu can. - Can xương độ II: can xương phát triển tạo thành một cầu can nối liền hai đầu gãy, tuy nhiên khe gãy vẫn còn rõ. - Can xương độ III: Tương ứng với giai đoạn can xương cứng, lâm sàng sờ thấy rõ khối can, không còn cử động bất thường, không còn đau tại ổ gãy., X quang có hình ảnh khối can xương to chắc nối liền hai đầu gãy, không còn thấy khe giữa hai đầu gãy. PHỤ LỤC V Các tiêu chí đánh giá khả vận động của tác giả Wilkinson J.M. và cs [16] * Trước phẫu thuật - Tự ngồi - Trườn/lê bằng mông - Tự đứng - Tự đi lại được * Sau phẫu thuật - Tự đi lại được - Đi lại có hỗ trợ - Ngồi xe lăn PHỤ LỤC VI Phân loại các týp tổn thương trên Xquang trong bệnh TXBT dựa theo các tác giả: Rush E.T. (2018) [1], Ramachandran M. (2018) [3], Kirpalani A. [43] và Bùi Thị Hồng Châu [79]. Týp I: Vỏ xương mỏng, nhiều xương thóp sọ, gãy và biến dạng xương, loãng xương Týp II: Xương sườn hình chuỗi hạt, xương bè ngang, gẫy và biến dạng xương dài, loãng xương, dẹt đốt sống. Týp III: Nang hành xương, vôi hóa hình bỏng ngô, xương bình thường hoặc bè ở giai đoạn sớm, mỏng ở giai đoạn muộn, gẫy và biến dạng xương dài, nhiều ổ gãy cũ ở xương sườn, gãy đốt sống. Giảm mật độ của xương. Týp IV: Vỏ xương mỏng, gẫy và biến dạng xương. Đốt sống dẹt. PHỤ LỤC VII CỤC HẬU CẦN QUÂN KHU 7 - BỆNH VIỆN 7A Số BA: . KHOA CĐHA - PHÒNG X-QUANG 466- Nguyễn Trãi -P8-Q5-Tp Hồ Chí Minh KẾT QUẢ X-QUANG TRƯỚC MỔ Họ và tên: Tuổi :. Giới tính: ... Địa chỉ : ... Đối tượng :Cơ sở ĐKKCB: . Chẩn đoán :.. BS chỉ định : 1. Xương dẹt a. Sọ não [ , ] 1. Bình thường [ ] 2. Sọ "Darth Vader" [ ] 3. Lồng đáy sọ [ ] 4. Sọ "Tam O'Shanter " [ ] 5. Nhiều xương thóp [ ] b. Xương mác Bên phải: [ , ] Bên trái: [ , ] *. Bên P 1. Bình thường [ ] 2. Cong [ ] 3. Gãy [ ] 4. Can xương tăng sản [ ] *. Bên T 1. Bình thường [ ] 2. Cong [ ] 3. Gãy [ ] 4. Can xương tăng sản [ ] 2. Xương dài a. Xương cánh tay Bên phải: [ , ] Bên trái: [ , ] Cả hai bên [ , ] *. Bên P 1. Bình thường [ ] 2. Cong [ ] 3. Gãy [ ] 4. Can xương tăng sản [ ] 5. Nang thân xương [ ] 6. Vỏ xương mỏng [ ] *. Bên T 1. Bình thường [ ] 2. Cong [ ] 3. Gãy [ ] 4. Can xương tăng sản [ ] 5. Nang thân xương [ ] 6. Vỏ xương mỏng [ ] b. Xương quay Bên phải: [ , ] Bên trái: [ , ] Cả hai bên [ ] *. Bên P 1. Bình thường [ ] 2. Cong [ ] 3. Gãy [ ] 4. Can xương tăng sản [ ] 5. Nang thân xương [ ] 6. Vỏ xương mỏng [ ] 7. Cốt hóa màng liên cốt [ ] *. Bên T 1. Bình thường [ ] 2. Cong [ ] 3. Gãy [ ] 4. Can xương tăng sản [ ] 5. Nang thân xương [ ] 6. Vỏ xương mỏng [ ] 7. Cốt hóa màng liên cốt [ ] c. Xương trụ Bên phải: [ , ] Bên trái: [ , ] Cả hai bên [ ] *. Bên P 1. Bình thường [ ] 2. Cong [ ] 3. Gãy [ ] 4. Can xương tăng sản [ ] 5. Nang thân xương [ ] 6. Vỏ xương mỏng [ ] 7. Cốt hóa màng liên cốt [ ] *. Bên T 1. Bình thường [ ] 2. Cong [ ] 3. Gãy [ ] 4. Can xương tăng sản [ ] 5. Nang thân xương [ ] 6. Vỏ xương mỏng [ ] 7. Cốt hóa màng liên cốt [ ] d. Xương đùi Bên phải: [ , ] Bên trái: [ , ] Cả hai bên [ ] *. Bên P 1. Bình thường [ ] 2. Cong [ ] 3. Gãy [ ] 4. Can xương tăng sản [ ] 5. Nang thân xương [ ] 6. Vỏ xương mỏng [ ] 7. Vôi hóa hình bỏng ngô[ ] 8. Vân đậm hành xương [] *. Bên T 1. Bình thường [ ] 2. Cong [ ] 3. Gãy [ ] 4. Can xương tăng sản [ ] 5. Nang thân xương [ ] 6. Vỏ xương mỏng [ ] 7. Vôi hóa hình bỏng ngô[ ] 8. Vân đậm hành xương[ ] e. Xương chày Bên phải: [ , ] Bên trái: [ , ] Cả hai bên [ ] *. Bên P 1. Bình thường [ ] 2. Cong [ ] 3. Gãy [ ] 4. Can xương tăng sản [ ] 5. Nang thân xương [ ] 6. Vỏ xương mỏng [ ] 7. Vân đậm ở hành xương [ ] *. Bên T 1. Bình thường [ ] 2. Cong [ ] 3. Gãy [ ] 4. Can xương tăng sản [ ] 5. Nang thân xương [ ] 6. Vỏ xương mỏng [ ] 7. Vân đậm ở hành xương [ ] 3. Xương cột sống [ , ] 1. Bình thường [ ] 2. Lún đốt sống [ ] 3. Xẹp đốt sống [ ] 4. Gù cột sống [ ] 5. Vẹo cột sống [ ] 5. Xương trong xương [ ] Trả lúc , ........ giờ .....phút , ngày ......tháng......năm........... Bác sỹ đọc X-Quang PHỤ LỤC VIII CỤC HẬU CẦN QUÂN KHU 7 - BỆNH VIỆN 7A Số BA:. KHOA CĐHA - PHÒNG X-QUANG 466- Nguyễn Trãi -P8-Q5-Tp Hồ Chí Minh KẾT QUẢ X-QUANG SAU MỔ Họ và tên :Tuổi :. Giới tính : Địa chỉ : ... Đối tượng :... Cơ sở ĐKKCB : .. Chẩn đoán :... BS chỉ định : Kết quả Xquang tái khám: 1. Sau mổ [ ] 2. Tái khám lần [ ] a. Trục chi: 1. Thẳng trục [ ] 2. Không thẳng trục [ ] b. PTKX: 1. Đinh bình thường [ ] 2.Cong đinh [ ] 3. Gãy đinh [ ] 4. Bong nẹp vít [ ] 5. Đinh chồi ra vỏ xương [ ] c. Co kéo giãn 2 đinh: 1. Có [ ] 2. Không [ ] . Cm d. Gãy lại xương: 1. Có [ ] 2. Không [ ] e. Can xương: 1. Độ I [ ] 2. Độ 2 [ ] 3. Độ 3 [ ] 4. Không can[] Trả lúc , ........ giờ .....phút , ngày ......tháng......năm........... Bác sỹ đọc X-Quang PHỤ LỤC IX - Đánh giá kết quả phẫu thuật theo hệ thống tính điểm của El Sobk M và cs [88]: + Xuất sắc: 15 điểm + Tốt: 11- 15 điểm. + Trung bình: 6 - 10 điểm + Kém: < 5 điểm. * Các thang điểm: A. Khả năng vận động: 1. Đi bộ không cần viện trợ: 5 điểm 2. Sử dụng khung hoặc nạng: 3 điểm 3. Phụ thuộc xe lăn: 1 điểm 4. Nằm: 0 điểm B. Khả năng hoạt động: 1. Sinh viên đi làm thêm: 3 điểm 2. Được bổ nhiệm là người khuyết tật hoặc tại trường đặc biệt: 2 điểm 3. Hoạt động tại nhà:1 điểm 4. Không có hoạt động và cần chăm sóc toàn thời gian: 0 điểm. C. Biến dạng lâm sàng: 1. Không có biến dạng: 3 điểm 2. Biến dạng ở một chi: 2 điểm 3. Biến dạng ở hai chi: 1 điểm 4. Biến dạng ở hơn hai chi: 0 điểm D. Tỷ lệ phẫu thuật lại tại 1 vị trí xương: 1. Không phẫu thuật lại: 3 điểm 2. < 2 lần phẫu thuật lại: 2 điểm 3. 2 - 4 lần phẫu thuật lại: 1 điểm 4. > 4 lần phẫu thuật lại: 0 điểm E. Chênh lệch chiều dài chi: 1. Không rút ngắn chiều dài chi: 3 điểm 2. Rút ngắn dưới 2 cm: 2 điểm 3. Rút ngắn 2-4 cm:1 điểm 4. Rút ngắn hơn 4 cm: 0 điểm F. Đánh giá chủ quan: 1. Tốt hơn trước phẫu thuật: 3 điểm 2. Cải thiện sau phẫu thuật nhưng xấu đi sau đó: 2 Điểm 3. Giống nhau: 1 điểm 4. Tệ hơn: 0 điểm PHỤ LỤC X Thang điểm mức độ hài lòng dựa trên 5 tiêu chí hài lòng 1. Hài lòng vận động 2. Hài lòng về tự chăm sóc 3. Hài lòng về sinh hoạt 4. Hài lòng về mức độ đau khó chịu 5. Hài lòng về tâm lý cảm xúc Thang đánh giá (thang Likert 5 điểm): Anh/Chị có hài lòng về thái độ của bác sĩ khi làm việc? Rất hài lòng. (5) Hài lòng. (4) Không ý kiến. (3) Không hài lòng. (2) Rất không hài lòng. (1) ĐI LẠI: 1. Đi bộ không cần viện trợ 2. Đi lại sử dụng khung hoặc nạng 3. Tự đứng được 4. Trườn hoặc lê bằng mông 5. Phụ thuộc xe lăn TỰ CHĂM SÓC: 1. Tôi thấy không khó khăn gì khi tự tắm rửa hay khi tự mặc quần áo 2. Tôi thấy hơi khó khăn khi tự tắm rửa hay khi tự mặc quần áo 3. Tôi thấy khá khó khăn khi tự tắm rửa hay khi tự mặc quần áo 4. Tôi thấy rất khó khăn khi tự tắm rửa hay khi tự mặc quần áo 5. Tôi không thể tự tắm rửa hay không thể tự mặc quần áo SINH HOẠT THƯỜNG LỆ (ví dụ: làm việc, học hành, làm việc nhà, các hoạt động trong gia đình, vui chơi giải trí): 1.Tôi thấy không khó khăn gì khi thực hiện các sinh hoạt thường lệ của tôi 2.Tôi thấy hơi khó khăn khi thực hiện các sinh hoạt thường lệ của tôi 3. Tôi thấy khá khó khăn khi thực hiện các sinh hoạt thường lệ của tôi 4. Tôi thấy rất khó khăn khi thực hiện các sinh hoạt thường lệ của tôi 5. Tôi không thể thực hiện các sinh hoạt thường lệ của tôi ĐAU / KHÓ CHỊU: 1. Tôi không đau hay không khó chịu 2. Tôi hơi đau hay hơi khó chịu 3. Tôi khá đau hay khá khó chịu 4. Tôi rất đau hay rất khó chịu 5. Tôi cực kỳ đau hay cực kỳ khó chịu LO LẮNG / U SẦU: 1. Tôi không lo lắng hay không u sầu 2. Tôi thấy hơi lo lắng hay hơi u sầu một chút 3. Tôi thấy khá lo lắng hay khá u sầu 4. Tôi thấy rất lo lắng hay rất u sầu 5. Tôi thấy cực kỳ lo lắng hay cực kỳ u sầu
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dac_diem_lam_sang_can_lam_sang_va_ket_qua.pdf
- 2. Tóm tắt - TV.docx
- 3 Tóm tắt- TA.doc
- 4. Trang thông tin - TV.docx
- 5. Trang thông tin - TA.docx