Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, nội soi, mô bệnh học, biểu lộ protein p53, ki67, her - 2 / neu trong ung thư và polyp đại trực tràng lớn hơn hoặc bằng 10 mm

Ung thư đ i trực tràng UTĐTT là một bệnh ác tính há phổ biến trên

thế giới thường gặp nhiều t i các nước châu Âu, châu Mỹ. Tuy nhiên, các

thống kê gần đây cho biết UTĐTT đang c xu hướng t ng l n ở các nước khu

vực châu Thái Bình Dư ng trong đ c Việt Nam [63], [103] Theo C

quan Nghiên cứu Quốc tế về Ung thư (International Agency for Research on

Cancer - IARC UTĐTT là nguy n nhân gây tử vong đứng hàng thứ 3 trong

các bệnh ung thư Ước tính, số bệnh nhân mới mắc UTĐTT mỗi n m tr n

toàn thế giới khoảng 1,2 triệu người và số người bị tử vong do UTĐTT hằng

n m hoảng 600 000 người [103]. Chỉ tính riêng t i Mỹ trong n m 2012 có

143 000 trường hợp mới mắc UTĐTT và 51 000 người chết vì c n bệnh này

Ở Việt Nam thống kê n m 1995 t i 2 thành phố lớn: Hà Nội và thành phố Hồ

Chí Minh cho biết UTĐTT đứng thứ 4 sau các ung thư gan, ung thư phổi

ung thư d dày đối với nam và sau ung thư v ung thư cổ tử cung và ung thư

phổi đối với nữ [19], [21] và tỉ lệ tử vong 0 8 [31]. Do vậy, UTĐTT đã trở

thành mối quan tâm của cộng đồng n i chung và đối với thầy thuốc chuyên

ngành Tiêu hóa nói riêng.

Có nhiều nghiên cứu trình bày về các yếu tố nguy c gây UTĐTT như:

polyp ĐTT n nhiều chất béo, sử dụng nhiều thuốc kháng viêm, bệnh viêm

ruột m n tính, hút thuốc lá. Theo nghiên cứu của Muto và CS cho biết: nguy

c hình thành UTĐTT c li n quan chặt chẽ với ích thước polyp [128],

[155]. Polyp c ích thước nh h n 10 mm nguy c UTĐTT từ 0 07 – 1%,

polyp c ích thước 10-20 mm thì nguy c UTĐTT: 9 với polyp có kích

thước tr n 20 mm thì nguy c UTĐTT là 46% [128], [155]. Như vậy polyp

c ích thước tr n hoặc bằng 10 mm nguy c UTĐTT là tr n 50 Do vậy,

nội soi đ i trực tràng ĐTT để phát hiện sớm và cắt polyp qua nội soi đ ng

vai trò quan trọng.

pdf 194 trang dienloan 4160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, nội soi, mô bệnh học, biểu lộ protein p53, ki67, her - 2 / neu trong ung thư và polyp đại trực tràng lớn hơn hoặc bằng 10 mm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, nội soi, mô bệnh học, biểu lộ protein p53, ki67, her - 2 / neu trong ung thư và polyp đại trực tràng lớn hơn hoặc bằng 10 mm

Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, nội soi, mô bệnh học, biểu lộ protein p53, ki67, her - 2 / neu trong ung thư và polyp đại trực tràng lớn hơn hoặc bằng 10 mm
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
HỌC VIỆN QUÂN Y 
V HỒNG INH C NG 
NGHI N CỨU Đ C ĐI Â SÀNG NỘI SOI 
 BỆNH HỌC BI U Ộ PROTEIN P I HER- NEU 
TRONG UNG TH VÀ PO YP ĐẠI TR C TRÀNG 
 ỚN H N HO C B NG 
LUẬN N TI N S Y H C 
HÀ NỘI - NĂM 2015 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
HỌC VIỆN QUÂN Y 
V HỒNG INH C NG 
NGHI N CỨU Đ C ĐI Â SÀNG NỘI SOI 
 BỆNH HỌC BI U Ộ PROTEIN P I HER- NEU 
TRONG UNG TH VÀ PO YP ĐẠI TR C TRÀNG 
 ỚN H N HO C B NG 
 NỘI TIÊU HÓA 
M 62.72.01.43 
LUẬN N TI N S Y H C 
 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA H C: 
 1 PGS TS V Văn Khi n 
 2 PGS TS Trịnh Tuấn D ng 
HÀ NỘI - NĂM 2015 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghi n cứu của riêng tôi. Các số 
liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố 
trong bất kỳ công trình nào khác. 
 Tác giả 
 Võ Hồng Minh Công 
Lời cảm ơn! 
T 
 Q , Q N T 
(AM ) Q P ạ Q , 
 ạ , 
T ả T ư Q 
 8, N i Tiêu hoá, G ả ẫ ý ư ữ 
 TƯQĐ 8 ạ , ú ỡ ấ 
 , 
T ả V N G 
 , N , K , N T , N ạ T 
 , G ả ẫ ý K ạ t N 
 G ú ỡ , 
T ớ PGS TS V V K , PGS TS 
T T ấ , PGS TS T V Tú, ữ ư 
 ả , ướ ẫ ư 
T ớ v S. N T 
 , V L P ư , V M Q , ạ 
T ú ả ạ è, 
 ữ ư ạ , 
g ú ỡ ặ ể ể ư ữ 
 ư ụ 
T í M , N 8 
T ả 
 V M 
 ỤC ỤC 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục chữ viết tắt trong luận án 
Danh mục các bảng 
Danh mục các biểu đồ 
Danh mục các hình 
Đ T VẤN Đ 1 
Chư ng 1: TỔNG QUAN 3 
 1.1. Dịch tễ học và yếu tố nguy c gây ung thư đ i trực tràng 3 
 1.1.1. Dịch tễ học về ung thư đ i trực tràng 3 
 1.1.2. Các yếu tố nguy c gây ung thư đ i trực tràng 4 
 1 2 Vai trò và tác động của gen trong ung thư đ i trực tràng 9 
 1.2.1. Các lo i gen c bản trong ung thư đ i trực tràng 9 
 1.2.2. Quá trình hình thành và phát triển của ung thư đ i trực tràng 11 
 1.2.3. Một số gen nghiên cứu trong ung thư và polyp đ i trực tràng 13 
1.3. Mô bệnh học ung thư đ i trực tràng 18 
 1.3.1. Vị trí tổn thư ng 18 
 1.3.2. Hình ảnh đ i thể 18 
 1.3.3. Hình ảnh vi thể 20 
 1.3.4. Mức độ biệt hóa tế bào trong ung thư đ i trực tràng 20 
 1.3.5. Phân lo i giai đo n ung thư đ i trực tràng 21 
 1.4. Tổng quan về polyp đ i trực tràng 24 
 1 4 1 Định nghĩa 24 
 1.4.2. Phân lo i polyp đ i trực tràng theo hình ảnh đ i thể 24 
 1.4.3. Hình ảnh vi thể của polyp đ i trực tràng 26 
 1.5. Hóa mô miễn dịch trong ung thư đ i trực tràng và polyp đ i trực tràng 31 
 1.5.1. Lịch sử và khái niệm c bản về hóa mô miễn dịch 31 
 1.5.2. Nguyên lý của kỹ thuật 32 
 1.5.3. Vai trò của hóa mô miễn dịch 33 
 1.5.4. Kháng nguyên 33 
 1. 5.5. Kháng thể 33 
 1.5.6. Hệ thống nhận biết 33 
 1 6 Tình hình nghi n cứu li n quan đến đề tài luận án 35 
 1.6.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới 35 
 1.6.2. Tình hình nghiên cứu ở việt nam 37 
Chư ng 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PH P NGHIÊN CỨU 41 
 2 1 Đối tượng nghiên cứu 41 
 2.1.1. Nhóm bệnh nhân ung thư đ i trực tràng 41 
 2.1.2. Nhóm bệnh nhân c polyp đ i trực tràng 10 mm 41 
 2 2 Phư ng pháp nghi n cứu 42 
 2 2 1 Thiết ế nghi n cứu 42 
 2 2 2 C mẫu 42 
 2 2 3 Thời gian nghi n cứu 43 
 2 2 4 Địa điểm nghi n cứu 43 
 2.2.5. Trình tự thực hiện các bước nghiên cứu. 43 
 2.2.6. Các chỉ tiêu cần nghiên cứu 54 
 2.3. Xử l số liệu 59 
Chư ng 3: K T QUẢ NGHIÊN CỨU 60 
 3.1. Kết quả nghiên cứu nh m polyp ích thước 10 mm 60 
 3 1 1 đặc điểm lâm sàng chung polyp đ i trực tràng ích thước 10 mm 60 
3.1.2. Hình ảnh nội soi polyp đ i trực tràng ích thước 10 mm 63 
 3 1 3 Đặc điểm mô bệnh học polyp đ i trực tràng ích thước 10 mm 66 
 3 1 4 Li n quan mô bệnh học với các đặc điểm lâm sàng 69 
 3.1.5. Mức độ lo n sản và mối liên quan với đặc điểm mô bệnh họcpolyp 71 
 3 1 6 Đặc điểm lâm sàng polyp ung thư h a 73 
 3.1.7. Biểu lộ protein p53 i67 her-2 neu polyp đ i trực tràng 75 
 3 2 Ung thư đ i trực tràng 78 
 3 2 1 Đặc điểm chung về ung thư đ i trực tràng 78 
 3 2 2 Đặc điểm nội soi ung thư đ i trực tràng 80 
 3 2 3 Đặc điểm mô bệnh học ung thư đ i trực tràng 83 
 3.2.4. Kết quả xét nghiệm HMMD với p53, ki67, her-2 neu trong UTĐTT 87 
 3.2.5. Mối li n quan p53 i67 her-2 neu với mô bệnh học của UTĐTT 94 
Chư ng 4: BÀN LUẬN 101 
 4 1 Nh m polyp đ i trực tràng ích thước 10 mm 101 
 4 1 1 Đặc điểm lâm sàng polyp đ i trực tràng 101 
 4 1 2 Đặc điểm nội soi polyp đ i trực tràng ích thước 10 mm 105 
 4 1 3 Đặc điểm mô bệnh học polyp đ i trực tràng ích thước 10 mm 109 
 4 1 4 Polyp ung thư h a 114 
 4.1.5. Tỷ lệ p53, Ki67 và Her-2/neu ở polyp ĐTT ích thước ≥ 10 mm 116 
4.2. Ung thư đ i trực tràng 119 
 4 2 1 Đặc điểm lâm sàng ung thư đ i trực tràng 119 
 4 2 2 Đặc điểm nội soi ung thư đ i trực tràng 123 
 4.2.3. Hình ảnh vi thể ung thư đ i trực tràng 126 
 4 2 4 Mức độ xâm lấn ung thư đ i trực tràng 127 
 4.2.5 Biểu lộ protein p53 i67 và her-2/neu 128 
K T LUẬN 139 
Danh mục các công trình công bố ết quả nghi n cứu của đề tài luận án 141 
TÀI LI U THAM KHẢO 142 
PHỤ LỤC 
D NH ỤC CÁC CH HIỆU VI T T T TRONG U N ÁN 
TT P v t t t P v t ủ 
1 AJCC American Joint Committee on Cancer Ủy ban li n ngành của 
Hoa Kỳ về ung thư 
2 APC Adenomatous Polyposis Coli (Đa polyp tuyến đ i tràng 
3 BN Bệnh nhân 
4 CAP College of American Pathologists Hội Giải phẫu bệnh Hoa 
Kỳ 
5 CEA Carcino Embrionic Antigen Kháng nguy n ung thư bào thai) 
6 CS Cộng sự 
7 DCC Deleted in Colon Cancer Bị xoá trong ung thư đ i tràng 
8 DNA Deoxyribonucleic acid 
9 ĐTT Đ i trực tràng 
10 EGFR Epidermal Growth Factor Receptor Thụ thể yếu tố phát triển 
biểu mô 
11 FAP Familial Adenomatous Polyposis Bệnh đa polyp tuyến gia 
đình 
12 FOBT Fecal Occult Blood test Xét nghiệm tìm máu ẩn trong phân 
13 HMMD Hoá mô miễn dịch 
14 HNPCC Hereditary Non Polyposis Colorectal Cancer Ung thư đ i 
trực tràng di truyền hông đa polyp 
15 IARC International Agency for Research on Cancer C quan Nghi n 
cứu Quốc tế về Ung thư 
16 IHC Immunohistochemocal technique Kỹ thuật h a mô miễn 
dịch 
17 MBH Mô bệnh học 
18 MCC Mutated in Colon Cancer Đột biến trong UTĐT 
TT P v t t t P v t ủ 
19 PCNA Proliferating cell nuclear antigen (Kháng nguyên nhân tế bào 
tăng sinh 
20 TNM Tumor - Lymph Nodes - Metastasis Khối u - H ch - Di căn 
21 UICC Union for International Cancer Control Union Internationale 
Contre le Cancer Hiệp hội phòng chống ung thư quốc tế 
22 UTBM Ung thư biểu mô 
23 UTBMT Ung thư biểu mô tuyến 
24 UTĐTT Ung thư đ i trực tràng 
25 UTTT Ung thư trực tràng 
26 WHO World Health Organization Tổ chức Y tế thế giới 
D NH ỤC BẢNG 
Bảng T n bảng Trang 
1.1. Tần suất UTĐTT theo tuổi, giới t i Mỹ 5 
1.2. Tần suất tử vong UTĐTT theo chủng tộc t i Mỹ 6 
1.3: Phân lo i UTĐTT theo TNM và Du es 23 
1.4. Phân lo i polyp đ i trực tràng theo WHO 27 
3.1. Phân bố tuổi polyp ĐTT ích thước 10 mm 60 
3.2. Tiền sử gia đình ở bệnh nhân c polyp ĐTT 10 mm 61 
3.3. Thời gian xuất hiện các triệu chứng 62 
3.4. Vị trí và hình ảnh polyp ĐTT ích thước 10 mm 63 
3.5. Kích thước, số lượng polyp ĐTT ích thước 10 mm. 65 
3.6. Phân lo i MBH polyp ĐTT ích thước 10 mm 66 
3.7. Đặc điểm mô bệnh học của nhóm polyp u tuyến. 68 
3.8. Liên quan nhóm tuổi và mô bệnh học polyp ĐTT 69 
3.9. Liên quan mô bệnh học với ích thước polyp ĐTT 69 
3.10. Liên quan mô bệnh học và hình d ng polyp đ i trực tràng. 70 
3.11. Li n quan hình ành vi thể và hình d ng polyp đ i trực tràng. 70 
3.12. Tỷ lệ lo n sản trong polyp u tuyến và polyp hông u tuyến 71 
3.13. Liên quan giữa mức độ lo n sản với hình d ng polyp. 72 
3.14. Mối liên quan giữa polyp ung thư hóa với đặc điểm polyp. 74 
3.15. Tỷ lệ biểu lộ protien: p53, Ki67, Her-2 neu của polyp ĐTT 75 
3.16. Tỷ lệ p53, Ki67, Her-2/neu ở 13 polyp ung thư h a 76 
3.17. Mối li n quan giữa polyp và polyp ung thư h a với biểu lộ protein 77 
3.18. Thời gian xuất hiện triệu chứng 79 
3.19. Mức độ thiếu máu trong ung thư đ i trực tràng 80 
3.20. Vị trí khối u trong ung thư đ i trực tràng 80 
Bảng T n bảng Trang 
3.21. Hình ảnh đ i thể ung thư đ i trực tràng 81 
3.22. Hình ảnh vi thể UTĐTT 83 
3.23. Phân lo i theo Du es 86 
3.24. Giai đo n theo TNM 87 
3.25. Tỷ lệ biểu lộ protien: p53, Ki67, Her-2 neu trong UTĐTT 87 
3.26. Mức độ dư ng tính của Ki67 trong ung thư đ i trực tràng 88 
3.27. Mối liên quan giữa biểu lộ protein Ki67 với đặc điểm UTĐTT 91 
3.28. Mức độ dư ng tính của protein Her-2 neu trong UTĐTT 92 
3.29. Mối liên quan giữa Her-2/neu với đặc điểm UTĐTT 93 
3.30. Mối liên quan p53, Ki67 và Her-2/neu với hình ảnh UTĐTT 94 
3.31. Mối liên quan giữa p53, Ki67, Her-2/neu với các thể MBH. 95 
3.32. Mối liên quan giữa Ki67, p53, Her-2/neu với mức độ biệt hóa. 96 
3.33. Liên quan p53, Ki67 và Her-2/neu với độ ác tính của UTĐTT 97 
3.34. Liên quan p53, Ki67 và Her-2/neu mức độ xâm lấn UTĐTT 98 
3.35. Liên quan p53, Ki67, Her-2/neu với di căn h ch m c treo 99 
3.36. Liên quan p53, Ki67, Her-2/neu với theo phân lo i Dukes 99 
3.37. Liên quan p53, Ki67, Her-2/neu với giai đo n UTĐTT theo TNM 100 
4.1 Tỷ lệ polyp ở đ i tràng sicma và trực tràng 106 
D NH ỤC BI U ĐỒ 
Biểu đồ T n biểu đồ Trang 
 3.1. Tỷ lệ nam/ nữ. 61 
 3.2. Triệu chứng lâm sàng polyp ĐTT ích thước 10 mm 62 
 3.3. Phân lo i vi thể polyp ĐTT ích thước 10 mm 66 
 3.4. Mức độ lo n sản của polyp ĐTT 71 
 3.5. Mối liên quan mức độ lo n sản với ích thước polyp u tuyến 72 
 3.6. Tỷ lệ polyp ung thư h a 73 
 3.7. Tỷ lệ dư ng tính theo mức biểu lộ của Ki67 75 
 3.8. Tỷ lệ nam/ nữ. 78 
 3.9. Phân bố UTĐTT theo tuổi và giới. 78 
 3.10. Đặc điểm triệu chứng c năng UTĐTT 79 
 3.11. Mức độ xâm lấn ung thư đ i trực tràng 85 
 3.12. Sự di căn h ch trong UTĐTT 86 
D NH ỤC H NH 
Hình Tên hình Trang 
1.1. Quá trình phát sinh UTĐTT 12 
1.2. Cấu tr c của gen P53 13 
1.3. Các v ng chức năng của protein p53 14 
1.4. Các chức năng chính của protein p53 15 
1.5. Dòng thác nội bào 17 
1.6. Hình d ng polyp. 24 
1.7. Khái quát hình ảnh MBH của polyp u tuyến. 28 
1.8. Minh họa mức độ ung thư h a của polyp ĐTT 30 
1.9. Minh họa về nguyên lý kỹ thuật hóa mô miễn dịch 34 
2.1. Hệ thống máy nội soi 46 
2.2. Máy nhuộm HMMD 51 
2.3. Quy trình thực hiện kỹ thuật hóa mô miễn dịch 52 
2.4. Nhận biết kết quả hóa mô miễn dịch 54 
3.1. Polyp đ i tràng c cuống 64 
3.2. Polyp đ i tràng hông cuống 64 
3.3. Polyp đ i tràng bán cuống 64 
3.4. Polyp đ i tràng cuống lớn 64 
3.5. MBH polyp tuyến ống ở ĐT 67 
3.6. MBH polyp tuyến nhung mao ở ĐT 67 
3.7. MBH polyp tuyến ống – nhung mao ở ĐT 67 
3.8. MBH polyp tăng sản ở ĐT 67 
3.9. MBH polyp tuyến ống – nhung mao ở TT ung thư hoá 68 
3.10. UTĐTT thể s i 82 
Hình Tên hình Trang 
3.11. UTĐTT thể s i loét 82 
3.12. UTĐTT thể thâm nhiễm 82 
3.13. UTĐTT thể vòng nhẫn 82 
3.14. MBH UTBMT biệt h a cao 84 
3.15. MBH UTBMT biệt h a vừa 84 
3.16. MBH UTBM biệt h a ém 84 
3.17. MBH UTBMT nhầy 84 
3.18. MBH UTBM không biệt hoá, 85 
3.19. UTBMT biệt hoá vừa nhuộm HMMD: P53 âm tính 89 
3.20. UTBM tuyến biệt hoá cao, nhuộm HMMD: p53 (+) 89 
3.21. UTBMT biệt hoá cao, nhuộm HMMD: Ki 67 (++) 89 
3.23. UTBM tuyến biệt hoá vừa, nhuộm HMMD: Her-2/neu (-) 90 
3.24. UTBM tuyến biệt hoá cao, nhuộm HMMD: Her-2/neu (+) 90 
3.25: UTBM tuyến biệt hoá cao, nhuộm HMMD: Her-2/neu (++) 90 
3.26: UTBM tuyến biệt hoá vừa, nhuộm HMMD: Her-2/neu (+++) 90 
1 
Đ T VẤN Đ 
Ung thư đ i trực tràng UTĐTT là một bệnh ác tính há phổ biến trên 
thế giới thường gặp nhiều t i các nước châu Âu, châu Mỹ. Tuy nhiên, các 
thống kê gần đây cho biết UTĐTT đang c xu hướng tăng l n ở các nước khu 
vực châu Thái Bình Dư ng trong đ c Việt Nam [63], [103] Theo C 
quan Nghiên cứu Quốc tế về Ung thư (International Agency for Research on 
Cancer - IARC UTĐTT là nguy n nhân gây tử vong đứng hàng thứ 3 trong 
các bệnh ung thư Ước tính, số bệnh nhân mới mắc UTĐTT mỗi năm tr n 
toàn thế giới khoảng 1,2 triệu người và số người bị tử vong do UTĐTT hằng 
năm hoảng 600 000 người [103]. Chỉ tính riêng t i Mỹ trong năm 2012 có 
143 000 trường hợp mới mắc UTĐTT và 51 000 người chết vì căn bệnh này 
Ở Việt Nam thống kê năm 1995 t i 2 thành phố lớn: Hà Nội và thành phố Hồ 
Chí Minh cho biết UTĐTT đứng thứ 4 sau các ung thư gan, ung thư phổi 
ung thư d dày đối với nam và sau ung thư v ung thư cổ tử cung và ung thư 
phổi đối với nữ [19], [21] và tỉ lệ tử vong 0 8 [31]. Do vậy, UTĐTT đã trở 
thành mối quan tâm của cộng đồng n i chung và đối với thầy thuốc chuyên 
ngành Tiêu hóa nói riêng. 
Có nhiều nghiên cứu trình bày về các yếu tố nguy c gây UTĐTT như: 
polyp ĐTT ăn nhiều chất béo, sử dụng nhiều thuốc kháng viêm, bệnh viêm 
ruột m n tính, hút thuốc lá... Theo nghiên cứu của Muto và CS cho biết: nguy 
c hình thành UTĐTT c li n quan chặt chẽ với ích thước polyp [128], 
[155]. Polyp c ích thước nh h n 10 mm nguy c UTĐTT từ 0 07 – 1%, 
polyp c ích thước 10-20 mm thì nguy c UTĐTT: 9 với polyp có kích 
thước tr n 20 mm thì nguy c UTĐTT là 46% [128], [155]. Như vậy polyp 
c ích thước tr n hoặc bằng 10 mm nguy c UTĐTT là tr n 50 Do vậy, 
nội soi đ i trực tràng ĐTT để phát hiện sớm và cắt polyp qua nội soi đ ng 
vai trò quan trọng. 
2 
Từ thế ỷ XX với sự tiến bộ vượt bậc của sinh học phân tử đã hé lộ 
phần nào c chế sinh UT c ng như tác động của gen sinh ung thư mở ra xu 
hướng mới nghi n cứu về lĩnh vực gen và các thuốc điều trị tr ng đích Tr n 
thế giới đã c nhiều công trình nghi n cứu về các gen sinh ung thư gen đ 
nén u và gen sửa lỗi bắt cặp sai trong UTĐTT Nhờ vậy trong nhiều thập ni n 
qua ti n lượng của bệnh nhân UTĐTT đã c cải thiện đáng ể Trong các lo i 
gen gây UTĐTT các háng nguy n biểu hiện về gen như: p53 Ki67 Her-
2 neu đã được đề cập nhiều trong các y văn và đã được ứng dụng trong lâm 
sàng. 
Hiện nay, kỹ thuật hoá mô miễn dịch HMMD đã và đang được ứng 
dụng ở nhiều nước trên thế giới, không chỉ giúp quan sát về hình thái mô bệnh 
học MBH mà còn xác định sự hiện diện của các háng nguyên trên tế bào và 
mô xác định được nguồn gốc tế bào ung thư Các nghi n cứu t i Mỹ cho 
thấy khả năng định hướng, phát hiện và dự báo sớm UTĐTT thông qua việc 
xét nghiệm phát hiện sự biểu lộ của các protein p53, Ki67, Her-2/neu làm 
tăng độ nh y và độ đặc hiệu trong chẩn đoán, mặt khác còn có thể giúp chẩn 
đoán UTĐTT từ những polyp ĐTT kích thước lớn và c định hướng điều trị 
tr ng đích cho ung thư đ i trực tràng T i Việt Nam chưa c nhiều nghiên 
cứu về biểu lộ của protein p53, Ki67, Her-2/neu trong UTĐTT, chưa hệ thống 
và hầu như chưa thấy c nghi n cứu tr n đối tượng polyp ĐTT. Vì vậy, chúng 
tôi tiến hành đề tài: i n c u c i m m s n n i soi m n c 
 i u prot in p i r- n u tron un t v po p i tr c tr n 
 n ơn o c n mm với 2 mục ti u sau: 
1. Nghiên c ặ ểm lâm sàng, n i soi, mô b nh h c và biểu 
protein p53, Ki67, Her-2/neu c ư p ại tr c tràng ớ 
 ặ 
2. Tìm hiể ữ ểu , K - 
 ớ ặ ểm mô b nh h c, ạ ư p ại tr c 
tràng ớ ặ 
3 
CH NG 1 
TỔNG QU N 
1.1. DỊCH TỄ HỌC VÀ Y U TỐ NGUY C GÂY UNG TH ĐẠI 
TR C TRÀNG 
1.1.1. Dịch tễ học về u g t ư ại trực tràng 
1.1.1.1. Dịch tễ học u g t ư ại trực tràng trên th giới 
 Ung thư đ i trực tràng UTĐTT là một bệnh khá phổ biến trên thế 
giới đặc  ...  80 Nam Bắc Giang 29.10.10 01.11.10 1889.10 
43 V Văn L 65 Nam Tp Hà Nội 03.11.10 02.11.10 1907.10 
44 Hoàng Thị P 51 Nữ Hải Dư ng 27.10.10 01.11.10 1891.10 
45 Trần Công H 58 Nam Nghệ An 26.10.10 03.11.10 1906.10 
46 V Thị Ngọc V 79 Nữ Hải Phòng 08.11.10 27.10.10 1923.10 
47 Nguyễn T 81 Nam Thái Nguy n 09.11.10 11.11.10 1947.10 
48 L y Văn H 78 Nam L ng S n 15.11.10 16.11.10 52.11 
49 Lê Thiết G 58 Nam Nghệ An 25.11.10 25.11.10 2167.10 
50 Nguyễn Đình N 55 Nam Tp Hà Nội 03.11.10 04.11.10 2124.10 
51 Cao Đăng M 53 Nam Hưng y n 09.12.10 07.12.10 2170.10 
 52 Nguyễn Văn L 64 Nam Thái Bình 12.12.10 13.12.10 2186.10 
53 Nguyễn Văn L 85 Nam Nam Định 22.12.10 31.12.10 149.11 
54 Ph m Đình A 78 Nam Thái Bình 29.12.10 04.01.11 139.11 
55 Nguyễn Văn B 78 Nam Bắc Giang 05.01.11 06.01.11 106.11 
56 Nguyễn Duy Đ 81 Nam Tp Hà Nội 10.02.11 09.02.11 277.11 
57 Nguyễn Thiên 53 Nam Tp Hà Nội 15.02.11 15.02.11 279.11 
58 Đỗ Quang H 75 Nam Vĩnh Ph c 14.02.11 14.02.11 314.11 
59 Hoàng Đình T 63 Nam Thanh H a 21.02.11 24.02.11 398.11 
60 L Văn U 71 Nam Thái Bình 01.03.11 28.02.11 374.11 
61 Lê Huy V 55 Nam Hải Dư ng 28.02.11 03.03.11 483.11 
62 Nguyễn Xuân B 54 Nam Thái Bình 08.03.11 10.03.11 461.11 
63 Đào Thị P 79 Nữ Ninh Bình 14.03.11 16.03.11 468.11 
64 Nguyễn Văn H 60 Nam Bắc Ninh 11.03.11 15.03.11 456.11 
65 V Đình C 81 Nam Hải Dư ng 15.03.11 15.03.11 478.11 
66 Trịnh Văn T 53 Nam Thái Nguy n 24.03.11 22.03.11 531.11 
C N BỘ HƯỚNG DẪN KHOA H C 
PGS TS V VĂN KHIÊN 
X C NHẬN CỦA 
B NH VI N TUQĐ 108 
 BỘ QUỐC PHÕNG 
BỆNH VIỆN TUQĐ 
CỘNG HÒ HỘI CHỦ NGH VIỆT N 
Độc lập – Tự do – H nh ph c 
Hà Nội ngày 12 tháng 01 năm 2015 
 ÁC NH N D NH SÁCH BỆNH NHÂN T NGHIỆ BỆNH 
HỌC VÀ HÓ IỄN DỊCH P I HER-2/NEU 
Bệnh viện Trung Ư ng Quân Đội 108 xác nhận hoa Giải Phẫu Bệnh 
L thực hiện Mô Bệnh Học và H a Mô Miễn Dịch p53 Ki67 Her-2 neu cho 
Nghi n cứu sinh V M , thực hiện đề tài Nghi n cứu đặc điểm 
lâm sàng nội soi mô bệnh học biểu lộ protein p53 Ki67 Her-2 neu trong 
ung thư và polyp đ i trực tràng lớn h n hoặc bằng 10 mm tr n những bệnh 
nhân c danh sách dưới đây 
STT Họ và T n Tuổi Giới Chẩn Đoán 
Mã 
Ti u Bảng 
Số BA 
1 Đào P 81 Nam UTĐTT G 383 100.10 
2 Nguyễn Thị Q 69 Nữ UTĐTT G 567 79.10 
3 B i Đình S 58 Nam UTĐTT G 1734 530.10 
4 Sỹ Danh T 56 Nam UTĐTT G 1793 498.10 
5 V Thị T 69 Nữ UTĐTT G 1878 545.10 
6 Ngô Sỹ L 57 Nam UTĐTT G 1971 553.10 
7 Nguyễn Trọng H 78 Nam UTĐTT G 2045 572.10 
8 V Tiến M 78 Nam UTĐTT G 2104 615.10 
9 Hồ Thị B 76 Nữ UTĐTT G 2212 624.10 
10 Lê Thị M 68 Nữ UTĐTT G 2263 2164.10 
11 Lê Thị L 73 Nữ UTĐTT G 2294 760.10 
12 Lã M nh H 36 Nam UTĐTT G 2349 669.10 
13 Ph m Viết N 64 Nam UTĐTT G 2355 779.10 
14 Nguyễn Văn T 72 Nam UTĐTT G 2575 844.10 
15 Nguyễn Q 43 Nam UTĐTT G 2585 865.10 
16 Nguyễn Thế T 78 Nam UTĐTT G 2709 858.10 
17 Đặng Thị D 57 Nữ UTĐTT G 2791 815.10 
18 Phan Trọng Đ 70 Nam UTĐTT G 2869 833.10 
 19 Ph m Thị N 67 Nữ UTĐTT G 2909 839.10 
20 Đặng Thị T 66 Nữ UTĐTT G 3049 900.10 
21 V Đình V 65 Nam UTĐTT G 3057 859.10 
22 Trần Thị T 62 Nữ UTĐTT G 3110 929.10 
23 Đinh Thị H 67 Nữ UTĐTT G 3142 980.10 
24 Nguyễn Thi S 69 Nữ UTĐTT G 3209 981.10 
25 Nguyễn Thị V 72 Nữ UTĐTT G 3285 973.10 
26 Phan Văn C 52 Nam UTĐTT G 3591 1068.10 
27 Đặng M nh H 51 Nam UTĐTT G 3642 1093.10 
28 Cao Thị M 58 Nữ UTĐTT G 3708 1122.10 
29 Hứa Văn H 58 Nam UTĐTT G 3731 1154.10 
30 Nguyễn Ngọc Đ 57 Nam UTĐTT G 3804 1127.10 
31 V Đình H 67 Nam UTĐTT G 4337 1409.10 
32 Hoàng Bích T 36 Nữ UTĐTT G 4527 1363.10 
33 Nguyễn Ngọc S 69 Nam UTĐTT G 4699 1406.10 
34 Lư ng Thị D 49 Nữ UTĐTT G 5421 1364.10 
35 Đinh Thu H 51 Nữ UTĐTT G 5605 1876.10 
36 Ngô Thị T 56 Nữ UTĐTT G 5608 1750.10 
37 Hà Đắc B 64 Nam UTĐTT G 5675 1771.10 
38 Dư ng Văn Đ 89 Nam UTĐTT G 5730 1815.10 
39 Nguyễn Quốc K 65 Nam UTĐTT G 5907 1850.10 
40 Trần Xuân C 58 Nam UTĐTT G 5940 1874.10 
41 Nguyễn Công T 53 Nam UTĐTT G 5970 1869.10 
42 Nguyễn Phan L 80 Nam UTĐTT G 5986 1889.10 
43 V Văn L 65 Nam UTĐTT G 6011 1907.10 
44 Hoàng Thị P 51 Nữ UTĐTT G 6017 1891.10 
45 Trần Công H 58 Nam UTĐTT G 6035 1906.10 
46 V Thị Ngọc V 79 Nữ UTĐTT G 6133 1923.10 
47 Nguyễn T 81 Nam UTĐTT G 6200 1947.10 
48 L Văn H 78 Nam UTĐTT G 6344 52.11 
49 Lê Thiết G 58 Nam UTĐTT G 6676 2167.10 
50 Nguyễn Đình N 55 Nam UTĐTT G 6692 2124.10 
51 Cao Đăng M 53 Nam UTĐTT G 6854 2170.10 
 52 Nguyễn Văn L 64 Nam UTĐTT G 6880 2186.10 
53 Nguyễn Văn L 85 Nam UTĐTT H 398 149.11 
54 Ph m Đình A 78 Nam UTĐTT H 425 139.11 
55 Nguyễn Văn B 78 Nam UTĐTT H 531 106.11 
56 Nguyễn Duy Đ 81 Nam UTĐTT H 892 277.11 
57 Nguyễn Thiên T 53 Nam UTĐTT H 944 279.11 
58 Đỗ Quang H 75 Nam UTĐTT H 982 314.11 
59 Hoàng Đình T 63 Nam UTĐTT H 1175 398.11 
60 L Văn Ö 71 Nam UTĐTT H 1295 374.11 
61 Lê Huy V 55 Nam UTĐTT H 1319 483.11 
62 Nguyễn Xuân B 54 Nam UTĐTT H 1466 461.11 
63 Đào Thị P 79 Nữ UTĐTT H 1507 468.11 
64 Nguyễn Văn H 60 Nam UTĐTT H 1553 456.11 
65 V Đình Ch 81 Nam UTĐTT H 1559 478.11 
66 Trịnh Văn T 53 Nam UTĐTT H 1767 531.11 
67 Trần Minh T 73 Nam UTĐTT S2668.10 9613.10 
68 Đỗ Thị T 69 Nữ UTĐTT S2357.10 12098.10 
69 Nguyễn Văn H 69 Nam UTĐTT S3075.10 15038.10 
70 Dư ng Thị B 82 Nữ UTĐTT S3820.10 19091.10 
71 Nguyễn Thành C 59 Nam UTĐTT S4970.10 24795.10 
72 L T 81 Nam UTĐTT S5968.10 29456.10 
73 Huỳnh Thị T 70 Nữ UTĐTT S6212.10 30415.10 
74 Nguyễn Thị N 68 Nữ UTĐTT S7388.10 37670.10 
75 Nguyễn Thị P 78 Nữ UTĐTT S8240.10 41910.10 
76 B i Quang T 76 Nam UTĐTT S103.11 57404.10 
77 Nguyễn Thị N 51 Nữ UTĐTT S476.11 1267.11 
78 L Đức H 44 Nam UTĐTT S1249.11 5968.11 
79 Huỳnh Thị N 68 Nữ UTĐTT S1512.11 7375.11 
80 Ngô Thị L 54 Nữ UTĐTT S2740.11 13666.11 
81 L Thị T 69 Nữ UTĐTT S3070.11 15556.11 
82 Nguyễn Thị B 64 Nữ UTĐTT S4441.11 19877.11 
83 Khưu Văn B 85 Nam UTĐTT S4609.11 23490.11 
84 Đinh Công N 79 Nam UTĐTT S5922.11 28867.11 
 85 Nguyễn Ngọc C 48 Nam UTĐTT S5450.11 29131.11 
86 V Thị H 64 Nữ UTĐTT S5945.11 31672.11 
87 Đỗ Thị Minh N 71 Nữ UTĐTT S6129.11 32214.11 
88 Nguyễn Văn B 74 Nam UTĐTT S6467.11 32890.11 
89 Nguyễn Thị X 72 Nữ UTĐTT S6993.11 35980.11 
90 Tô Thị L 34 Nữ UTĐTT S6973.11 36101.11 
91 Ung Khư ng T 45 Nam UTĐTT S6896.11 36709.11 
92 Nguyễn Thị C 65 Nữ UTĐTT S7297.11 37204.11 
93 Nguyễn Thị T 62 Nữ UTĐTT S7349.11 38071.11 
94 Huỳnh Văn B 53 Nam UTĐTT S8359.11 44328.11 
95 T Thị Y 67 Nữ UTĐTT S8448.11 46507.11 
96 L Ngô Huỳnh L 28 Nữ UTĐTT S8894.11 49345.11 
97 V Trinh T 67 Nam UTĐTT S10036.11 54293.11 
98 Nguyễn Thị M 62 Nữ UTĐTT S9825.11 54339.11 
99 T Văn T 68 Nam UTĐTT S9935.11 55249.11 
100 L Văn N 73 Nam UTĐTT S10043.11 55485.11 
101 Trần Tấn H 87 Nam UTĐTT S912.12 4459.12 
102 Nguyễn Văn S 58 Nam UTĐTT S3438.12 19452.12 
103 L Hữu Q 59 Nam UTĐTT S3564 .12 20850.12 
104 Nguyễn Thị H 33 Nữ UTĐTT S5860.12 33813.12 
105 Trịnh Công M 31 Nam UTĐTT S6107.12 35141.12 
106 Trần Công H 40 Nam UTĐTT S6227.12 36640.12 
107 Nguyễn Thị R 70 Nữ UTĐTT S6350.12 35195.12 
108 Nguyễn Văn S 47 Nam UTĐTT S6703.12 38653.12 
109 Hoàng Thị T 73 Nữ UTĐTT S7526.12 44730.12 
110 Nguyễn Thị Y 82 Nữ UTĐTT S8513.12 49927.12 
111 Huỳnh Thị C 76 Nữ UTĐTT S8600.12 49643.12 
112 Huỳnh Văn N 35 Nam UTĐTT S8745.12 50560.12 
113 M ch Thị H 69 Nữ UTĐTT S9364.12 55733.12 
114 Nguyễn Tấn N 40 Nam UTĐTT S9639.12 56493.12 
115 Trư ng Viết T 55 Nam UTĐTT S10561.12 61476.12 
116 Đặng Hữu T 60 Nam UTĐTT S11021.12 65742.12 
117 B i Ngọc H 79 Nam UTĐTT S41.13 68689.12 
 118 Trần Thị H 78 nữ Polyp ĐTT S1147.11 6619.11 
119 Nguyễn Xuân H 30 nam Polyp ĐTT S2590.11 14566.11 
120 Lê Xuân L 55 nam Polyp ĐTT S2770.11 15194.11 
121 Nguyễn Thị Ngọc L 78 nữ Polyp ĐTT S3068.11 16910.11 
122 Đàm Văn T 55 nam Polyp ĐTT S3252.11 72833.11 
123 Trịnh Hồng N 33 nữ Polyp ĐTT S3482.11 78564.11 
124 Nguyễn Văn C 18 nam Polyp ĐTT S3867.11 83318.11 
125 Trư ng Thị O 74 nữ Polyp ĐTT S4346.11 22431.11 
126 Ph m Thị N 39 nữ Polyp ĐTT S4449.11 24056.11 
127 Hồ Văn T 76 nam Polyp ĐTT S4479.11 99358.11 
128 Nguyễn M nh Đ 67 nam Polyp ĐTT S5048.11 110537.11 
129 Nguyễn Thị L 59 nữ Polyp ĐTT S5199.11 61546.09 
130 Trần Ngọc Q 49 nam Polyp ĐTT S6046.11 33140.11 
131 Nguyễn Đình T 59 nam Polyp ĐTT S6550.11 79117.10 
132 Nguyễn Quốc C 18 nam Polyp ĐTT S6799.11 37409.11 
133 Lê Quang L 54 nam Polyp ĐTT S7075.11 186869.11 
134 Ph m Văn P 60 nam Polyp ĐTT S7298.11 161607.11 
135 Phan Thị C 68 nữ Polyp ĐTT S7412.11 41046.11 
136 L Văn Đ 62 nam Polyp ĐTT S7595.11 41838.11 
137 Trần Cẩm D 47 nam Polyp ĐTT S7635.11 42045.11 
138 Nguyễn Văn Đ 73 nam Polyp ĐTT S8196.11 40363.11 
139 Ph m Ngọc X 69 nam Polyp ĐTT S8690.11 48782.11 
140 Đào Quang H 48 nam Polyp ĐTT S9037.11 142000.11 
141 L Thị Hồng P 22 nữ Polyp ĐTT S9419.11 211278.11 
142 Nguyễn Thị H 71 nữ Polyp ĐTT S10168.11 57283.11 
143 Nguyễn Văn T 46 nam Polyp ĐTT S10166.11 57615.11 
144 L Thị H 76 nữ Polyp ĐTT S10836.11 148129.11 
145 Trần Thị L 59 nữ Polyp ĐTT S10883.11 201532.09 
146 Nguyễn Thanh N 61 nữ Polyp ĐTT S186.12 11186.12 
147 Nguyễn Văn N 63 nam Polyp ĐTT S581.12 11166.12 
148 Lê Minh T 45 nam Polyp ĐTT S757.12 20489.12 
149 Đặng Văn L 71 nam Polyp ĐTT S1637.12 34228.12 
150 Ph m Thị T 72 nữ Polyp ĐTT S1635.12 44142.12 
 151 Nguyễn Văn H 59 nam Polyp ĐTT S1676.12 39870.12 
152 Nguyễn Thị T 73 nữ Polyp ĐTT S10544.11 236906.11 
153 Trần Thị P 75 nữ Polyp ĐTT S1970.12 46407.12 
154 Ngô Quốc P 62 nam Polyp ĐTT S2124.12 50010.12 
155 Nguyễn Thị Kim T 71 nữ Polyp ĐTT S2274.12 53713.12 
156 Nguyễn Thanh K 64 nam Polyp ĐTT S2531.12 57813.12 
157 Trần Xuân T 61 nam Polyp ĐTT S3325.12 73739.12 
158 Nguyễn Thị H 68 nữ Polyp ĐTT S2989.12 128429.12 
159 Ph m Thị Kim T 52 nữ Polyp ĐTT S3226.12 215595.11 
160 Chu Hồng N 61 nam Polyp ĐTT S7582.12 161868.12 
161 Trần Thị Tường C 54 nữ Polyp ĐTT S9848.12 71982.12 
162 Trần Trung H 62 nam Polyp ĐTT S10099.12 213000.12 
163 Nguyễn Thị H 53 nữ Polyp ĐTT S10134.12 214378.12 
164 Nguyễn Trung H 44 nam Polyp ĐTT S10142.12 214655.12 
165 L Thị L 75 nữ Polyp ĐTT S10657.12 62772.12 
166 Ph m Thị Kim M 28 nữ Polyp ĐTT S11101.12 233618.12 
167 Trần Văn H 59 nam Polyp ĐTT S11231.12 236578.12 
168 Nguyễn L 73 nam Polyp ĐTT S632.13 11995.13 
169 Nguyễn Đức H 52 nam Polyp ĐTT S796.13 14265.13 
170 Lư ng Thị B 53 nữ Polyp ĐTT S982.13 19122.13 
171 Hoàng Thị T 40 nữ Polyp ĐTT S1322.13 127262.11 
172 L Văn N 58 nam Polyp ĐTT S3587.13 70488.13 
CHỦ NHI M 
KHOA GIẢI PHẪU B NH L 
X C NHẬN CỦA 
B NH VI N TƯQĐ 108 
 P rịn uấn n 
 Bệnh viện 
.. 
Bệnh án nghiên cứu về hóa mô 
miễn dịch với POLYP đ i tràng 
Số lưu trữ:  
Họ và tên: .................................................................. tuổi: Nam □ Nữ □ 
Nghề nghiệp: ......................................................................................................... 
Địa chỉ: .................................................................................................................. 
Điện tho i: ............................................................................................................. 
Ngày khám bệnh: .................................................................................................. 
Ngày soi: ............................................................................................................... 
I. Tiền sử: 
A. Bản thân 
1 C polyp đ i trực tràng trước đ : C □ Không □ 
2. Có polyp ở n i hác trước đ : C □ Không □ Cụ thể:  
 i n 
1 Gia đình c người mắc polyp đ i trực tràng: C □ Không □ 
 Ai mắc:  .............. 
2 Gia đình c người mắc ung thư đ i trực tràng: C □ Không □ 
 Ai mắc:  
II. Khám lâm sàng. 
1. Triệu chứ g cơ ă g 
Đau bụng Đi ngoài c máu 
Phân táo Mệt m i 
Phân l ng Sụt cân 
Phân c nhày m i Không triệu chứng 
3. Thời gian xuất hiện triệu chứng: 
- Dưới 6 tháng □ 6 tháng - 1 năm □ từ 1 - 2 năm □ tr n 2 năm □ 
 IV. K t quả về nội soi 
Vị trí Polyp c t ước 10-15 mm 
 Manh tràng > 15-20 mm 
 ĐT l n > 20 mm 
 ĐT g c gan 
 ĐT ngang 
 ĐT g c lách Bề m t Nh n 
 ĐT xuống Sùi 
 Đ i tràng sicma Xung huyết 
 Trực tràng Bình thường 
 Ống HM loét 
Số lượng Chỉ 1 Cuống polyp Có 
 2 - 4 Bán cuống 
 > 4 Không cuống 
V. K t quả sinh thi t: (Số tiêu bả : Ngà t á g ă 
) 
1. Polyp u tuy n: 
- Tubular: □ Tubulovillous: □ Villous: □ 
- Mức độ dị sản của polyp: Nhẹ □ Vừa □ Nặng □ 
- Mức độ lo n sản của polyp: Nhẹ □ Vừa □ Nặng □ 
2. Polyp không u 
- Inflammatory: □ Polyp thiếu ni n: □ Hamartomatous: □ Unclassified: □ 
- Polyp tăng sản: □ Polyp lympho: □ 
VI. K T QUẢ V HÓA MÔ MIỄN DỊCH 
Hoá mô miễn dịch ức ộ bộc lộ t luậ 
P53 Dư ng tính Âm tính 
Ki67 Dư ng tính Âm tính 
Her-2/neu Dư ng tính Âm tính 
 hận KHTH BÁC S NGHI N CỨU 
 V M 
Họ và tên: ....................................................................... tuổi: Nam □ Nữ □ 
Nghề nghiệp: .............................................................................................................. 
Địa chỉ: ....................................................................................................................... 
Điện tho i: .................................................................................................................. 
Ngày khám bệnh: ........................................................................................................ 
Ngày soi: ..................................................................................................................... 
I. Tiền sử: 
A. Bản thân 
C polyp đ i trực tràng trước đ : □ 
 i n 
1 Gia đình c người mắc polyp đ i trực tràng: □ 
 Ai mắc:  
2 Gia đình c người mắc ung thư đ i trực tràng: □ 
 Ai mắc:  
II. Khám lâm sàng. 
1. Triệu chứ g cơ ă g 
Đau bụng Đi ngoài c máu 
Phân táo Mệt m i 
Phân l ng Sụt cân 
Phân c nhày m i Không triệu chứng 
2. Thời gian xuất hiện triệu chứng: 
- Dưới 6 tháng □ 6 tháng - 1 năm □ từ 1 - 2 năm □ tr n 2 năm □ 
Bệnh viện 
.. 
Bệnh án nghiên cứu về hóa mô 
miễn dịch với ung thư đ i tràng 
Số lưu trữ: 
 III. K t quả về nội soi 
Vị trí u c t ước 
 Manh tràng và hình th u 
 ĐT l n 
 ĐT g c gan 
 ĐT ngang 
 ĐT g c lách Bề m t Nh n 
 ĐT xuống Sùi 
 Đ i tràng sicma Xung huyết 
 Trực tràng Thâm nhiễm cứng 
 Ống HM Loét 
Số lượng u 
IV. Xét nghiệm: Hb: HC 
V. K t quả sinh thi t sau ẫu t uật: 
(Số tiêu bả : Ngà t á g ă 
Lo i tế bào Kết quả 
Quá sản, không lo n sản 
Lo n sản độ I 
Lo n sản độ II 
Ung thư biểu mô tuyến (Adenocarcinoma) 
Ung thư biểu mô tuyến chế nhày (Mucinous adenocarcinoma) 
Ung thư biểu mô tế bào nhẫn (Signet-ring cell carcinoma) 
Ung thư biểu mô tế bào nh (Small cell carcinoma) 
Ung thư biểu mô tuyến vảy (Adenosquamous carcinoma) 
Ung thư biểu mô tế bào vảy (Squamous carcinoma) 
Ung thư biểu mô tuỷ (Medulary carcinoma) 
Ung thư biểu mô không biệt hoá (Undifferentiated) 
Biệt h a cao □; vừa □; ém □ 
Xâm lấn 
di căn h ch 
VI. K T QUẢ V HÓA MÔ MIỄN DỊCH 
Hoá mô miễn dịch ức ộ bộc lộ t luậ 
P53 Dư ng tính Âm tính 
Ki67 Dư ng tính Âm tính 
Her-2/neu Dư ng tính Âm tính 
 P g HTH BÁC S NGHI N CỨU 
 V M 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dac_diem_lam_sang_noi_soi_mo_benh_hoc_bie.pdf
  • pdfTRANG THÔNG TIN LUẬN ÁN tiếng anh.pdf
  • pdfTRANG THÔNG TIN LUẬN ÁN tiếng việt.pdf
  • pdfTT LA tiếng anh.pdf
  • pdfTTLA tiếng việt.pdf