Luận án Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và kỹ thuật bón phân đối với một số dòng lúa cực ngắn ngày cho tỉnh Nghệ An

Lúa (Oryza sativa L.) là một trong những cây lương thực quan trọng nhất,

là thực phẩm chính của hơn một nửa quốc gia trên thế giới (Trần Văn Đạt, 2005).

Tại Việt Nam, lúa được coi là cây trồng bản địa và là loại cây lương thực chủ

yếu, quan trọng nhất. Tuy nhiên, hiện nay sản xuất lúa ở nước ta đang đứng trước

những khó khăn bởi ảnh hưởng nghiêm trọng của biến đổi khí hậu, đặc biệt là

tình hình bão lụt và hạn hán tại các tỉnh miền Trung.

Nghệ An là tỉnh ở trung tâm vùng Bắc Trung Bộ, chịu ảnh hưởng trực tiếp

của bão lụt. Hàng năm bão lụt gây thiệt hại hàng chục nghìn ha cho sản xuất

Nông nghiệp (Nguyễn Mạnh Hùng, 2013). Chỉ tính trong vụ hè thu 2016 mưa

bão làm thiệt hại 16.685 ha cây trồng, riêng sản xuất lúa bị thiệt hại 5.204 ha,

trong đó có 2.792 ha lúa bị thiệt hại trên 70%. Trong sản xuất lúa hè thu, để đảm

bảo thu hoạch hơn 20.000 ha vùng thấp trũng (chiếm hơn 22% tổng diện tích sản

xuất lúa) trước ngày 30 tháng 8 nhằm né tránh bão lụt thì tỉnh buộc phải sử dụng

giống lúa có thời gian sinh trưởng dưới 100 ngày - giống lúa cực ngắn ngày (Sở

Nông nghiệp và PTNT tỉnh Nghệ An, 2017a; Nguyễn Đình Hương, 2016). Bên

cạnh đó, tại Nghệ An giống lúa cực ngắn ngày còn là giải pháp để gieo cấy lại

trong trường hợp mạ và lúa chết do rét đậm, rét hại đầu vụ xuân cũng như nắng

hạn đầu vụ hè thu. Hơn nữa, giống lúa cực ngắn ngày còn được sử dụng để gieo

cấy ở trà xuân muộn trong điều kiện cần kéo dài khung thời vụ cho vụ đông.

Trong nhiều năm, tỉnh Nghệ An đã thử nghiệm một số giống lúa thuần cực

ngắn ngày nhưng năng suất và chất lượng lúa gạo còn nhiều hạn chế nên giống

lúa Khang dân 18 (KD18) vẫn được sử dụng từ 35 – 40 % ở vụ hè thu (Sở Nông

nghiệp và PTNT tỉnh Nghệ An, 2017a). Tuy nhiên, hiện nay giống KD18 đã có

những biểu hiện thoái hóa, khả năng chống chịu, năng suất, chất lượng không cao

(Hà Quang Dũng và cs., 2010; Nguyễn Thanh Tuyền, 2007) và đặc biệt là hàm

lượng amylose cao 28,48% (Phạm Văn Cường và cs., 2016). Hơn nữa, giống này

có thời gian sinh trưởng trong vụ hè thu là 100 - 105 ngày, mặc dù được xếp vào

nhóm ngắn ngày nhưng vẫn thu hoạch sau ngày 30 tháng 8 nên có những năm

bão lụt vào sớm thì có nguy cơ mất mùa.

pdf 230 trang dienloan 4760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và kỹ thuật bón phân đối với một số dòng lúa cực ngắn ngày cho tỉnh Nghệ An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và kỹ thuật bón phân đối với một số dòng lúa cực ngắn ngày cho tỉnh Nghệ An

Luận án Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và kỹ thuật bón phân đối với một số dòng lúa cực ngắn ngày cho tỉnh Nghệ An
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
———————— 
LÊ VĂN KHÁNH 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT 
BÓN PHÂN ĐỐI VỚI MỘT SỐ DÒNG LÚA CỰC NGẮN NGÀY 
CHO TỈNH NGHỆ AN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2018 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
 NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT BÓN PHÂN ĐỐI VỚI MỘT SỐ DÒNG LÚA CỰC NGẮN NGÀY CHO TỈNH NGHỆ AN 
 Chuyên ngành: Khoa học cây trồng Mã số: 9 62 01 10 Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Tăng Thị Hạnh 2. PGS.TS. Vũ Quang Sáng 
HÀ NỘI - 2018
 i
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa dùng bảo vệ để lấy 
bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám 
ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2018 
Tác giả luận án 
Lê Văn Khánh 
 ii
LỜI CẢM ƠN 
Trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, nghiên cứu sinh 
đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ tận tình của nhiều tập thể và cá nhân. 
Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết 
ơn chân thành tới PGS.TS. Tăng Thị Hạnh và PGS.TS. Vũ Quang Sáng đã tận tình 
hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình 
học tập và thực hiện đề tài. 
Nghiên cứu sinh xin trân trọng cám ơn PGS.TS. Phạm Văn Cường – Giám đốc điều 
hành dự án JICA- VNUA “Phát triển cây trồng cải tiến cho vùng trung du và miền núi phía 
Bắc Việt Nam” đã cung cấp vật liệu nghiên cứu; định hướng và giúp đỡ tôi trong suốt quá 
trình thực hiện đề tài; dự án JICA-VNUA đã tài trợ một phần kinh phí để thực hiện một số 
thí nghiệm. 
Nghiên cứu sinh xin cảm ơn Ban Quản lý đào tạo Học viện Nông nghiệp Việt Nam, 
Ban chủ nhiệm Khoa Nông học, các thầy cô giáo bộ môn Cây lương thực, cán bộ Trung 
tâm Nghiên cứu cây trồng Việt Nam và Nhật Bản, cán bộ Trạm Giống Cây trồng Đô Thành 
– Yên Thành đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho nghiên cứu sinh học tập và nghiên cứu. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo và đồng nghiệp Sở Khoa học và Công nghệ 
Nghệ An đã tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập. 
Cuối cùng, nghiên cứu sinh xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến gia đình, các 
anh chị em, bạn bè - những người đã tận tụy giúp đỡ, động viên tôi trong quá trình học tập 
và hoàn thành luận án này. 
Một lần nữa nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn tất cả những giúp đỡ quý báu 
của các tập thể và cá nhân dành cho nghiên cứu sinh. 
 Hà Nội, ngày tháng năm 2018 
 Tác giả luận án 
 Lê Văn Khánh 
 iii
MỤC LỤC 
Trang 
Lời cam đoan ..................................................................................................................... i 
Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii 
Mục lục ............................................................................................................................ iii 
Danh mục giải thích từ và cụm từ viết tắt ........................................................................ vi 
Danh mục bảng ............................................................................................................... vii 
Trích yếu luận án ............................................................................................................ xii 
Thesis abstract ................................................................................................................ xiv 
Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ......................................................................................... 1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................. 2 
1.3. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................... 2 
1.4. Những đóng góp mới của đề tài............................................................................. 3 
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ............................................................... 3 
1.5.1. Ý nghĩa khoa học ................................................................................................... 3 
1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................... 3 
Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 4 
2.1. Các kết quả nghiên cứu và sử dụng giống lúa cực ngắn ngày ở việt nam và 
trên thế giới ............................................................................................................ 4 
2.1.1. Sự cần thiết của giống lúa có thời gian sinh trưởng ngắn ..................................... 4 
2.1.2. Các nghiên cứu về thời gian sinh trưởng của cây lúa ............................................ 4 
2.1.3. Công tác nghiên cứu chọn tạo giống lúa cực ngắn ngày trong và ngoài 
nước ....................................................................................................................... 7 
2.1.4. Đặc điểm của nhóm giống lúa có thời gian sinh trưởng ngắn ............................. 10 
2.2. Tình hình sản xuất lúa của tỉnh nghệ an .............................................................. 12 
2.2.1. Đặc điểm địa hình và khí hậu của tỉnh Nghệ An ................................................. 12 
2.2.2. Tình hình sản xuất lúa tại tỉnh Nghệ An .............................................................. 12 
2.2.3. Mùa vụ và cơ cấu giống lúa tại tỉnh Nghệ An ..................................................... 13 
2.2.4. Kỹ thuật bón phân trong sản xuất lúa tại tỉnh Nghệ An ...................................... 16 
2.3. Các kết quả nghiên cứu đặc điểm sinh thái và quang hợp của cây lúa ................ 17 
 iv
2.3.1. Các kết quả nghiên cứu về đặc điểm sinh thái và mùa vụ của cây lúa ................ 17 
2.3.2. Đặc điểm quang hợp của cây lúa ......................................................................... 20 
2.3.3. Đặc điểm tích lũy chất khô và vận chuyển hydrat cacbon của cây lúa ............... 25 
2.4. Các kết quả nghiên cứu về phân bón cho cây lúa ................................................ 28 
2.4.1. Ảnh hưởng của liều lượng đạm đến cây lúa ........................................................ 28 
2.4.2. Các kết quả nghiên cứu về phương pháp bón đạm cho cây lúa ........................... 34 
2.4.3. Ảnh hưởng của liều lượng kali đến cây lúa ......................................................... 36 
2.4.4. Liều lượng và tỷ lệ phân khoáng cho cây lúa ...................................................... 39 
Phần 3. Đối tượng nội dung và phương pháp nghiên cứu ........................................ 43 
3.1. Địa điểm nghiên cứu ............................................................................................ 43 
3.2. Thời gian nghiên cứu ........................................................................................... 43 
3.3. Đối tượng và vật liệu nghiên cứu ........................................................................ 43 
3.4. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 44 
3.5. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 44 
3.5.1. Phương pháp bố trí các thí nghiệm ...................................................................... 44 
3.5.2. Phương pháp theo dõi, đánh giá các chỉ tiêu nghiên cứu .................................... 50 
3.5.3. Phương pháp xử lý số liệu ................................................................................... 53 
Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ................................................................... 54 
4.1. Nghiên cứu đặc điểm sinh lý và nông học của một số dòng/giống lúa cực 
ngắn ngày ............................................................................................................ 54 
4.1.1. Đánh giá khả năng quang hợp, tích lũy chất khô và vận chuyển hydrat 
cacbon không cấu trúc của các dòng/giống lúa cực ngắn ngày trong điều 
kiện chậu vại ........................................................................................................ 54 
4.1.2. So sánh khả năng sinh trưởng, phát triển, năng suất và chất lượng của một 
số dòng/giống lúa cực ngắn ngày trong các vụ hè thu tại tỉnh Nghệ An ............. 67 
4.2. Đánh giá đặc điểm sử dụng đạm và kali của giống lúa cực ngắn ngày 
DCG72 ................................................................................................................. 82 
4.2.1. Khả năng quang hợp và tích lũy chất khô của giống lúa cực ngắn ngày 
DCG72 trên các mức đạm bón khác nhau ........................................................... 82 
4.2.2. Ảnh hưởng của liều lượng kali đến khả năng quang hợp và vận chuyển 
hydrat cacbon không cấu trúc đối với giống lúa cực ngắn ngày DCG72 ............ 94 
4.3. Nghiên cứu kỹ thuật bón phân cho giống lúa cực ngắn ngày DCG72 tại 
tỉnh Nghệ An ..................................................................................................... 105 
 v
4.3.1. Ảnh hưởng của các mức phân bón (đạm, lân và kali) và phương pháp bón 
đạm khác nhau đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống lúa cực 
ngắn ngày DCG72 tại tỉnh Nghệ An ................................................................. 105 
4.3.2. Mô hình thử nghiệm áp dụng kết quả nghiên cứu kỹ thuật bón phân cho 
giống lúa cực ngắn ngày DCG72 tại tỉnh Nghệ An ........................................... 116 
Phần 5. Kết luận và đề nghị ....................................................................................... 121 
5.1. Kết luận .............................................................................................................. 121 
5.2. Đề nghị .............................................................................................................. 122 
Danh mục công trình đã công bố có liên quan đến luận án .......................................... 123 
Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 124 
 vi
DANH MỤC GIẢI THÍCH TỪ VÀ CỤM TỪ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Thuật ngữ 
BNUE Hiệu suất sử dụng đạm tính theo chất khô (Nitrogen use 
efficiency for biomass) 
CĐQH Cường độ quang hợp 
CĐTHN Cường độ thoát hơi nước 
ĐDKK Độ dẫn khí khổng 
HCK Hàm lượng hydrat cacbon không cấu trúc 
HI Chỉ số thu hoạch (Harvest index) 
HT14 Vụ hè thu năm 2014 
HT15 Vụ hè thu năm 2015 
KLCK Khối lượng chất khô 
LAI Chỉ số diện tích lá (Leaf area index) 
NSC Ngày sau cấy 
NSCT Năng suất cá thể 
NSLT Năng suất lý thuyết 
NSSVH Năng suất sinh vật học 
NSTL Năng suất tích lũy 
P1000 Khối lượng 1000 hạt 
PNUE Hiệu suất sử dụng đạm về cường độ quang hợp (Photosynthetic 
Nitrogen use efficiency 
PTNT Phát triển nông thôn 
QH Huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An 
SPAD Chỉ số đánh giá hàm lượng diệp lục trong lá (Soil and plant 
analyzer development) 
SNTĐ Số nhánh tối đa 
TĐĐN Tốc độ đẻ nhánh 
TĐTLCK Tốc độ tích lũy chất khô 
TGST Thời gian sinh trưởng 
TSC Tuần sau cấy 
YT Huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An 
 X16 Vụ xuân năm 2016 
 vii
DANH MỤC BẢNG 
TT Tên bảng Trang 
2.1. Phân nhóm giống lúa theo thời gian sinh trưởng .................................................. 6 
2.2. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa tại tỉnh Nghệ An giai đoạn 
2012 - 2016 ......................................................................................................... 13 
2.3. Tình hình sản xuất lúa theo mùa vụ tại tỉnh Nghệ An giai đoạn 
 2012 - 2016 ........................................................................................................ 14 
2.4. Cơ cấu các giống lúa chủ yếu theo mùa vụ năm 2017 của tỉnh Nghệ An .......... 15 
3.1. Liều lượng và phương pháp bón phân của mô hình bón phân cải tiến ............... 48 
4.1. Thời gian sinh trưởng, số nhánh tối đa và diện tích lá của các dòng/giống 
lúa cực ngắn ngày ở thí nghiệm trong chậu ........................................................ 54 
4.2. Chỉ số SPAD và hàm lượng đạm trong lá đòng của các dòng/giống lúa cực 
ngắn ngày ở thí nghiệm trong chậu ..................................................................... 61 
4.3. Hàm lượng hydrat cacbon không cấu trúc và tỷ lệ chất khô bông/khóm của 
các dòng/giống lúa cực ngắn ngày ở thí nghiệm trong chậu .............................. 62 
4.4. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất cá thể của các dòng/giống lúa 
cực ngắn ngày ở thí nghiệm trong chậu .............................................................. 63 
4.5. Thời gian qua các giai đoạn sinh trưởng của các dòng/giống lúa cực ngắn 
ngày tại tỉnh Nghệ An ......................................................................................... 71 
4.6. Tốc độ đẻ nhánh và chiều cao cây cuối cùng của các dòng/giống lúa cực 
ngắn ngày tại tỉnh Nghệ An ................................................................................ 72 
4.7. Chỉ số diện tích lá và hàm lượng đạm trong lá đòng của các dòng/giống lúa 
cực ngắn ngày tại tỉnh Nghệ An ......................................................................... 73 
4.8. Tốc độ tích lũy chất khô, năng suất sinh vật học và chỉ số thu hoạch của các 
dòng/giống lúa cực ngắn ngày tại tỉnh Nghệ An ................................................ 75 
4.9. Mức độ gây hại của một số loại sâu bệnh trên các dòng/giống lúa cực ngắn 
ngày tại tỉnh Nghệ An ......................................................................................... 76 
4.10. Các yếu tố cấu thành năng suất, năng suất thực thu và năng suất tích lũy của 
các dòng/giống lúa cực ngắn ngày tại tỉnh Nghệ An .......................................... 78 
4.11. Kích thước hạt gạo của các dòng/giống lúa cực ngắn ngày tại tỉnh Nghệ An .... 79 
 viii
4.12. Một số chỉ tiêu liên quan đến chất lượng gạo của các dòng/giống lúa cực 
ngắn ngày tại tỉnh Nghệ An ................................................................................ 80 
4.13. Ảnh hưởng của mức đạm bón đến thời gian sinh trưởng, số nhánh tối đa và 
diện tích lá của giống lúa cực ngắn ngày DCG72 .............................................. 82 
4.14. Ảnh hưởng của mức đạm bón đến khối lượng chất khô và tỷ lệ chất khô 
bông/khóm của giống lúa cực ngắn ngày DCG72 .............................................. 83 
4.15. Ảnh hưởng của mức đạm bón đến hàm lượng và mức chênh lệch hydrat 
cacbon không cấu trúc của giống lúa cực ngắn ngày DCG72 ............................ 91 
4.16. Ảnh hưởng của mức đạm bón đến c ... 
 M2 22.531 23.120 
 M3 22.855 23.297 
 Standard errors of differences of means 
Table MUCPHAN PP MUCPHAN 
 PP 
rep. 6 9 3 
d.f. 10 10 10 
s.e.d. 0.1701 0.1389 0.2406 
 Least significant differences of means (5% level) 
Table MUCPHAN PP MUCPHAN 
 PP 
rep. 6 9 3 
d.f. 10 10 10 
l.s.d. 0.3791 0.3095 0.5361 
 Stratum standard errors and coefficients of variation 
 Variate: P1000_X 
Stratum d.f. s.e. cv% 
NHACLAI 2 0.0473 0.2 
NHACLAI.*Units* 10 0.2947 1.3 
Duncan's multiple range test 
MUCPHAN 
 Mean 
 M1 21.93 a 
 M2 22.83 b 
 M3 23.08 b 
MUCPHAN.PP 
 Mean 
 M1 P1 21.41 a 
 M1 P2 22.44 b 
 M2 P1 22.53 b 
 M3 P1 22.85 bc 
 M2 P2 23.12 c 
 M3 P2 23.30 c 
202 
8. NĔNG SUẤT THỰ THU 
Analysis of variance 
Variate: NSTT_HT 
Source of variation d.f. s.s. m.s. v.r. F pr. 
NHACLAI stratum 2 2.605 1.303 0.50 
NHACLAI.*Units* stratum 
MUCPHAN 2 23.489 11.744 4.52 0.040 
PP 1 29.854 29.854 11.48 0.007 
MUCPHAN.PP 2 5.930 2.965 1.14 0.358 
Residual 10 26.003 2.600 
 Total 17 87.881 
Tables of means 
 Variate: NSTT_HT 
 Grand mean 59.59 
 MUCPHAN M1 M2 M3 
 59.18 61.15 58.44 
 PP P1 P2 
 58.30 60.88 
 MUCPHAN PP P1 P2 
 M1 57.16 61.20 
 M2 59.92 62.37 
 M3 57.82 59.06 
 Standard errors of differences of means 
Table MUCPHAN PP MUCPHAN 
 PP 
rep. 6 9 3 
d.f. 10 10 10 
s.e.d. 0.931 0.760 1.317 
Least significant differences of means (5% level) 
Table MUCPHAN PP MUCPHAN 
 PP 
rep. 6 9 3 
d.f. 10 10 10 
l.s.d. 2.074 1.694 2.934 
 Stratum standard errors and coefficients of variation 
Variate: NSTT_HT 
Stratum d.f. s.e. cv% 
NHACLAI 2 0.466 0.8 
NHACLAI.*Units* 10 1.613 2.7 
 Duncan's multiple range test 
MUCPHAN 
 Mean 
 M3 58.44 a 
 M1 59.18 ab 
 M2 61.15 b 
MUCPHAN.PP 
 Mean 
 M1 P1 57.16 a 
 M3 P1 57.82 a 
 M3 P2 59.06 ab 
 M2 P1 59.92 abc 
 M1 P2 61.20 bc 
 M2 P2 62.37 c 
Analysis of variance 
Variate: NSTT_X 
Source of variation d.f. s.s. m.s. v.r. F pr. 
NHACLAI stratum 2 0.264 0.132 0.03 
 NHACLAI.*Units* stratum 
MUCPHAN 2 129.748 64.874 16.48 <.001 
PP 1 27.874 27.874 7.08 0.024 
MUCPHAN.PP 2 11.378 5.689 1.45 0.281 
Residual 10 39.358 3.936 
 Total 17 208.623 
Tables of means 
Variate: NSTT_X 
Grand mean 65.07 
 MUCPHAN M1 M2 M3 
 61.50 65.74 67.98 
 PP P1 P2 
 63.83 66.32 
 MUCPHAN PP P1 P2 
 M1 61.17 61.84 
 M2 63.46 68.01 
 M3 66.85 69.11 
 Standard errors of differences of means 
Table MUCPHAN PP MUCPHAN 
 PP 
rep. 6 9 3 
d.f. 10 10 10 
s.e.d. 1.145 0.935 1.620 
Least significant differences of means (5% level) 
Table MUCPHAN PP MUCPHAN 
 PP 
rep. 6 9 3 
d.f. 10 10 10 
l.s.d. 2.552 2.084 3.609 
 Stratum standard errors and coefficients of variation 
Variate: NSTT_X 
Stratum d.f. s.e. cv% 
NHACLAI 2 0.148 0.2 
NHACLAI.*Units* 10 1.984 3.0 
Duncan's multiple range test 
MUCPHAN 
 Mean 
 M1 61.50 a 
 M2 65.74 b 
 M3 67.98 b 
MUCPHAN.PP 
 Mean 
 M1 P1 61.17 a 
 M1 P2 61.84 a 
 M2 P1 63.46 ab 
 M3 P1 66.85 bc 
 M2 P2 68.01 c 
 M3 P2 69.11 c 
203 
PHỤ LỤC 2 
Mô hình phân tích ANOVA cӫa các thí nghiӋm trong luұn án 
1. Thí nghiӋm kiӇu hoàn toàn ngẫu nhiên (thí nghiӋm 1) 
Nguồn biến động Độ tự do (df) Tổng bình phương 
Bình phương 
trung bình 
Ftính 
F bảng 
5% 1% 
Công thức 
Sai số 
Tổng số 
2. Thí nghiӋm kiӇu Khӕi hoàn toàn ngẫu nhiên (thí nghiӋm 2, 3 và 4) 
Nguồn biến động Độ tự do (df) Tổng bình phương 
Bình phương 
trung bình 
Ftính 
F bảng 
5% 1% 
Công thức 
Lặp lại 
Sai số 
Tổng số 
3. Thí nghiӋm ô lӟn ô nhӓ (thí nghiӋm 5) 
Nguồn biến động Độ tự do (df) Tổng bình phương 
Bình phương 
trung bình 
Ftính 
F bảng 
5% 1% 
Lặp lại 
Yếu tố chính (A) 
Sai số (A) 
Yếu tố phụ (B) 
A x B 
Sai số (B) 
r -1 
a -1 
(r - 1)(a – 1) 
b – 1 
(a – 1)(b - 1) 
a(r – 1)(b – 1) 
Tổng số rab – 1 
PHỤ LỤC 3 
MӜT SӔ CHӌ TIÊU THӠI TIẾT TRONG THӠI GIAN THÍ NGHIӊM 
I. VỤ HÈ THU 2014 
Ngày 
sau 
cấy 
Yên Thành Quỳ Hợp 
Ngày 
Tháng 
Nhiệt độ (oC) 
Lượng mưa 
(mm) 
Số giờ 
nắng 
(giờ) 
Ngày 
Tháng 
Nhiệt độ (oC) 
Lượng 
mưa 
(mm) 
Số giờ 
nắng 
 (giờ) 
Cao 
nhất 
Trung 
bình 
Cao 
nhất 
Trung 
bình 
1 14 
6 
31 27,3 12 6,2 1 
7 
33 26,9 121 3 
2 15 32,9 30 0 9,2 2 33,5 27,1 8 4,6 
3 16 35,5 31,5 0 11,6 3 35,4 29,1 0 9,6 
4 17 34,8 31,7 0 9,9 4 36,3 30,2 0 9,6 
5 18 33 30,7 0 5,2 5 34 29,2 16 4,8 
6 19 35,2 31,2 0 7 6 33,5 27,3 208 3,5 
7 20 35,8 31,3 0 5,9 7 34,5 27,7 427 4,6 
8 21 35,5 31,4 0 9,4 8 33,8 27,7 1 4,8 
9 22 31,6 28,9 95 0 9 35 27,6 38 9,8 
10 23 26,9 26,1 674 0 10 35,7 28,7 97 8,7 
11 24 32,8 28,2 04 7,1 11 34 27,6 3 3,6 
12 25 35,5 31 0 10,1 12 32,6 27,9 3 1,5 
13 26 34,5 30,9 0 11,7 13 33,4 27,6 234 6,8 
14 27 37 31,5 0 10,6 14 32,7 28,2 82 4,8 
15 28 34 29,9 0 8,1 15 33,4 28,8 0 9,2 
16 29 32 28,4 7 2,3 16 34,3 27,7 142 6,7 
17 30 27,7 26,7 113 0 17 34 27,9 11 7,2 
18 1 
7 
32,3 28,6 4 9,4 18 34,3 28,6 243 11,2 
19 2 34 29,8 0 8,5 19 34 28 32 4,3 
20 3 35,5 30,9 0 10,3 20 31,7 27,8 31 0,3 
21 4 36,1 31,4 0 10,9 21 33,6 27,5 200 2,8 
204 
22 5 35,8 31,2 0 6,4 22 33,7 28 4 7,6 
23 6 35,3 30,9 0 6,2 23 34,7 29,1 0 11,1 
24 7 34,3 29,5 12 9,1 24 36,4 29 14 9,9 
25 8 33,6 28,3 189 10,6 25 26,3 28,6 0 7,3 
26 9 35 30,3 69 11,7 26 33,3 27,1 302 5,2 
27 10 35 30,9 0 10 27 30,4 26,7 0 1,8 
28 11 34,1 29,6 451 8,6 28 30,2 26,7 157 1,4 
29 12 32,8 29,5 6 5,9 29 32,2 26,9 322 5,8 
30 13 32,2 28,8 44 10,6 30 34,9 28,1 49 9,4 
31 14 30,7 28,5 264 3,2 31 34,7 29,4 0 10,7 
32 15 31,6 29,1 208 8,5 1 
8 
35,5 29,1 0 8,2 
33 16 33,4 28,9 0 8,4 2 35,5 28 110 8,7 
34 17 32,4 29 0 9,9 3 34,4 27,4 309 4,9 
35 18 32 28,1 0 4,4 4 34,3 27,1 345 2,5 
36 19 33 29,3 0 6,3 5 32,8 27,2 186 3,6 
37 20 32,1 28,7 2 1,5 6 31,3 27,4 77 2,9 
38 21 33,5 29 0 5,3 7 31,2 27,5 0 0 
39 22 31,3 28,2 14 8,1 8 34,2 28,6 0 2,4 
40 23 33 29,1 0 11,8 9 33,7 28,6 0 0,8 
41 24 35 30,4 0 11,6 10 35,1 29,5 0 5,5 
42 25 35,4 30,5 0 10,6 11 37,1 29,9 0 8,1 
43 26 33,4 27,8 344 5,7 12 36 29,6 0 7,6 
44 27 28,6 26,9 4 0 13 30,2 27,2 66 0 
45 28 29,5 27,1 104 1 14 26,5 25 360 0 
46 29 29,7 27,1 55 0 15 30,3 26,8 11 0,6 
47 30 29,6 27,4 0 2,3 16 32 27,8 0 1,9 
48 31 32,5 28,9 0 11,1 17 36,6 29,3 0 10,2 
49 1 
8 
32,8 29,6 0 11,2 18 35,6 29,8 0 8,9 
50 2 33,1 28,6 0 10,8 19 33,6 27,7 381 1,3 
51 3 34,6 28,9 40 7,6 20 28,8 26 531 0,6 
52 4 33,6 28,1 01 5,5 21 31,7 26,6 30 4,5 
53 5 32,5 28,2 03 5,9 22 31 26,7 0 2,2 
54 6 33,6 29,8 0 6,9 23 34,7 27,7 117 5,1 
55 7 31,9 29,2 0 1 24 32,6 27,3 0 4 
56 8 31,6 28,2 0 0,1 25 31,5 27,5 10 3,4 
57 9 33 29,5 0 3,4 26 30,5 26,2 264 0,7 
58 10 34,4 29,8 0 8,2 27 30,6 26,4 24 2,2 
59 11 34,5 30,1 0 10,5 28 27,8 25,7 181 0 
60 12 34,2 30 0 7 29 28,2 24,9 756 1 
61 13 31,3 27,8 626 0 30 30,7 26,6 235 5,6 
62 14 26,8 25,5 252 0 31 32 26,6 36 3,2 
63 15 29,4 26,7 62 0,3 1 
9 
28,2 25,1 261 0 
64 16 33,5 29 0 3,6 2 30,3 25,8 169 3,5 
65 17 34,8 29,6 0 11,9 3 31,2 26,8 39 3,3 
66 18 35,5 30,5 0 11,4 4 34,2 27,1 20 8,5 
67 19 32,7 29,5 0 2 5 33,8 27,5 41 8,6 
68 20 28,7 26,9 0 0,8 6 33,7 27,6 122 7,8 
69 21 30,9 27 19 6,1 7 34,2 28,1 0 9,8 
70 22 32,5 27,8 0 9,3 8 32,6 27,8 0 0,8 
71 23 35 28,6 80 10,3 9 34,8 28,2 256 6,5 
72 24 34 28,3 0 9,2 10 34,5 27,5 15 7,8 
73 25 32 28,5 0 7,7 11 34,6 28,5 0 9,8 
74 26 29,4 26,5 618 0,3 12 35,4 28,2 3 9 
75 27 29,2 26,5 79 2,8 13 35 27,4 1 5,9 
76 28 26,4 25,3 639 0 14 34,5 28,2 2 9,7 
77 29 29,6 26,4 49 2,3 15 31,4 27,6 75 1,9 
78 30 30,5 26,6 449 5,4 16 29 25,6 249 0,2 
205 
79 31 28,3 26,6 93 3 17 
28,2 26 147 0 
80 1 
9 
27,6 25,7 540 0 18 32,5 27,1 15 3,2 
81 2 30 26,7 131 0 19 24 27,8 65 6,1 
82 3 29,7 26,9 0 5,2 20 33,8 27,6 52 4,3 
83 4 31,6 28,1 0 10 21 28,8 26 32 0 
84 5 32,3 28,5 0 10,3 22 30 26 0 1,2 
85 6 32,4 28,9 0 11,5 23 28,7 25,7 0 0,1 
86 7 32,7 28,7 0 6,5 24 31 26,3 0 0,3 
87 8 32,8 28,9 0 0,7 25 31 26,5 0 1 
88 9 35,6 30,2 0 8,7 23 28,9 25,9 0 0,2 
89 10 33,3 30,3 0 10,4 24 30,8 26,6 0 0,2 
90 11 33,5 29 0 10,8 25 30,7 26,8 0 0,9 
Nguồn: Số liệu khí tượng được lấy tại Trạm Khí tượng Quỳnh Lưu (trạm gần nhất với xã Đô Thành huyện Yên Thành) và 
Trạm Khí tượng Quỳ Châu (trạm gần nhất với xã Tam Hợp huyện Quỳ Hợp) 
II. VỤ HÈ THU 2015 
Ngày 
sau cấy 
Yên Thành Quỳ Hợp 
Ngày Tháng 
Nhiệt độ (oC) Lượng 
 mưa 
(mm) 
Số giờ 
nắng 
(giờ) 
Ngày Tháng 
Nhiệt độ (oC) Lượng 
mưa 
(mm) 
Số giờ 
 nắng 
(giờ) Cao nhất 
Trung 
bình 
Cao 
 nhất 
Trung 
 bình 
1 16 
6 
29,6 32,2 0 11 29 
7 
25,4 28,6 152 0 
2 17 30,1 35,2 0 11,8 30 26,3 32,1 62 1,8 
3 18 31,1 35,5 0 11,5 31 25,6 28 150 0 
4 19 31,1 35,3 0 10,9 1 
8 
26,3 29,5 41 0 
5 20 29,8 33,6 0 10,3 2 26,4 29,1 38 0 
6 21 29,5 33,9 13 9,7 3 25,4 27,5 52 0 
7 22 27,3 33 74 4,1 4 25,9 31 680 1,3 
8 23 28 30,5 99 0 5 26,6 32,3 37 4,6 
9 24 26,5 28,3 1068 0 6 27,5 32,3 14 6,9 
10 25 29,6 33 0 5,1 7 27,3 32 33 5,7 
11 26 30,5 34,8 0 11,4 8 28,8 34,6 1 11,1 
12 27 31,4 35,8 0 11,7 9 29,2 36,2 0 10,8 
13 28 31 35,8 0 11,6 10 29,3 36,2 0 9,6 
14 29 31,5 37 0 11,3 11 28,6 35,8 0 8,7 
15 30 32 36,5 0 6,2 12 27,6 35,4 132 7,5 
16 1 
7 
32,3 37,5 0 12,1 13 27,5 33,2 238 5,9 
17 2 32,7 37,9 0 10,3 14 28,6 36,4 0 6,5 
18 3 33 38 0 11 15 29 33,7 0 3,3 
19 4 30,7 38,8 201 9,6 16 29,4 38,4 0 9,7 
20 5 27,3 30,6 10 3,5 17 30 37,4 0 9,9 
21 6 27,5 30,7 5 2,1 18 29,4 36,4 40 9,6 
22 7 27,4 29,5 0 0 19 29,8 36,5 110 10,7 
23 8 28,5 33,7 0 8,6 20 28,5 33,8 28 9,6 
24 9 28,5 31,8 0 8,7 21 29 35,4 19 8,4 
25 10 28,6 33,3 0 4,8 22 29,7 36,4 0 8,3 
26 11 27,9 29,8 0 0,3 23 29,8 37,3 0 8,1 
27 12 29,5 33,8 0 11,7 24 29,3 36,4 0 7,7 
28 13 30 33,5 0 11,1 25 28,2 36 339 7,4 
29 14 30,3 33,5 0 10,6 26 27,7 34,7 17 6,6 
30 15 31,2 35,9 0 11 27 28,1 34,2 5 9,6 
31 16 30,7 35,2 0 1,9 28 26,6 33,4 172 4,4 
32 17 29,3 33 0 1,6 29 27,7 33,5 218 3,7 
33 18 28,3 32,3 34 0 30 25,1 28,9 656 0 
34 19 27,3 29,2 272 0 31 27,2 33,1 7 3,4 
35 20 27,4 29 23 0 1 
9 
27,8 33,2 0 7,2 
36 21 29,3 33,5 0 7 2 27,4 32,5 185 3,6 
206 
37 22 29,2 32,1 0 1,5 3 26,1 31 14 1,8 
38 23 29,1 31,8 0 0 4 27,5 31,2 14 0 
39 24 27,9 30,5 0 0 5 28,4 35 0 8,9 
40 25 27,7 30 0 0,4 6 29,5 35,6 0 9,9 
41 26 27,9 32,4 44 1,1 7 29,2 35,3 0 7,9 
42 27 26,8 29,7 39 0 8 28,3 32,3 0 0,2 
43 28 26 27,6 32 0 9 27,3 29,7 21 0 
44 29 25,6 27,2 105 0 10 26 28,6 425 0,4 
45 30 26,6 30,8 60 0,4 11 27,3 32,7 0 8,6 
46 31 25,3 26,8 164 0 12 27,3 31,7 0 2,3 
47 1 
8 
25,7 26,5 104 0 13 24,9 27,8 1 0 
48 2 26,4 28,7 11 0 14 25,9 31,2 0 7,8 
49 3 26,3 28 20 0 15 23,6 36,4 23 0 
50 4 26,4 28,7 5 2,3 16 23,8 24,6 348 0 
51 5 27 29,6 0 4,8 17 24,4 25,5 1073 0 
52 6 26,7 29,5 0 2,6 18 26,4 30,4 374 0,3 
53 7 27,2 30,2 174 8,5 19 28 33,7 9 9,4 
54 8 28,4 32,6 0 11 20 28,2 33,6 0 2,2 
55 9 29,2 33,8 0 11,7 21 26,5 30 9 0 
56 10 29,8 34,8 0 10,6 22 26,6 28,4 161 0 
57 11 29,5 33 0 11,3 23 28,1 33,6 42 9,1 
58 12 29,2 32,9 0 9,3 24 28,4 34,8 0 5,1 
59 13 29,5 34,6 0 9,1 25 28,2 36 45 8,4 
60 14 30,8 35,3 0 9,2 26 28,8 35,2 0 8,5 
61 15 31,4 36 0 10,5 27 28,4 34 0 9,3 
62 16 31,2 37 0 10,5 28 28,6 34,3 0 9,7 
63 17 31,4 37 0 10 29 28,8 34,9 0 9,6 
64 18 31,3 37,3 0 11,7 30 28,6 34,3 0 6,3 
65 19 31,5 36,8 0 11,9 1 
10 
28,6 33,6 0 7,7 
66 20 28,8 32,5 0 8,1 2 27,5 32 0 4,6 
67 21 29,7 34,5 0 10,4 3 25,6 29,4 127 2,3 
68 22 30,4 35 0 10,9 4 27,1 24 0 8,2 
69 23 30,2 35,5 0 8,9 5 26,4 31,9 18 5,4 
70 24 30,9 35,8 0 10,2 6 25,9 29,2 86 0,6 
71 25 29,4 34 0 5,5 7 26,1 30,6 0 3,8 
72 26 28,9 33,1 197 8,4 8 26,6 32,4 0 6,3 
73 27 28,2 32 5 9,2 9 25,1 27,4 547 0,1 
74 28 29,8 34,7 0 7,1 10 22,3 25,2 66 0 
75 29 29,1 34 7 2,8 11 21,1 24,4 6 0 
76 30 27,1 31,4 139 0 12 21,7 25,7 0 0 
77 31 26,5 29,8 380 1 13 22 28,4 0 2,1 
78 1 
9 
27,6 31,2 7 6,6 14 22,7 26,5 0 0 
79 2 28,4 31,1 28 4,4 15 24,9 31 0 7,9 
80 3 28,4 31,2 0 0 16 24,8 31,2 0 8,1 
81 4 29,1 33 0 4,8 17 25 31,2 0 8,4 
82 5 29,7 33,6 0 11,4 18 25,1 31,3 0 8,3 
83 6 30,9 36 0 10,9 19 24,5 32 0 9 
84 7 31,1 36,3 0 7,4 20 25 32,4 0 8,9 
85 8 30,6 35,5 0 4,9 21 24,2 31,5 0 7,7 
86 9 27,6 30,9 155 1,2 22 24,2 31,5 0 5,7 
87 10 26,5 29,4 635 0 23 24,7 31 0 7,9 
88 11 27,2 31,5 7 7 24 24,1 30,8 0 8,3 
89 12 27,5 31 40 4,3 25 24,1 31 0 8,6 
90 13 25,2 28,2 97 0 26 24,9 31,8 0 9,4 
Nguồn: Số liệu khí tượng được lấy tại Trạm Khí tượng Quỳnh Lưu (trạm gần nhất với xã Đô Thành huyện Yên Thành) và 
Trạm Khí tượng Quỳ Châu (trạm gần nhất với xã Tam Hợp huyện Quỳ Hợp) nĕm 2014 và 2015 
207 
PHỤ LỤC 4 
CHI PHÍ CӪA MÔ HÌNH BÓN PHÂN (1.000 Đồng) 
I MÔ HÌNH BÓN PHÂN CҦI TIẾN 27.065 
 1 Phân chuồng: 10 tấn x 200.000 đ/tấn 2.000 
 2 Giống lúa: 50 kg/ha x 30.000 đ/kg 1.500 
 3 Phân vô cơ 3.165 
 - Đạm Urê: 130 kg/ha (60 kg N) x 9.500 đ/kg 1.235 
 - Supe lân: 300 kg/ha (48 kg P2O5) x 3.500 đ/kg 1.050 
 - KCl: 80 kg/ha (48 kg K2O) x 11.000 đ/kg 880 
 4 Vôi bột: 300 kg/ha x 3.000 đ/kg 900 
 5 Hỗ trợ thuốc BVTV, kích thích sinh trưởng: 3 lần phun tổng hợp (Đẻ nhánh hữu hiệu, trỗ, 
sau trỗ 7 ngày): 400.000 đ/lần/ha x 3 lần 1.200 
 6 Công lao động: 122 công (2 công bón đạm nuôi hạt) x 150.0000 đ/công 18.300 
II MÔ HÌNH ĐӔI CHӬNG 27.335 
 1 Phân chuồng: 10 tấn x 200.000 đ/tấn 2.000 
 2 Giống lúa: 50 kg/ha x 30.000 đ/kg 1.500 
 3 Phân vô cơ 3.735 
 - Đạm Urê: 130 kg/ha (60 kg N) x 9.500 đ/kg 1.235 
 - Supe lân: 340 kg/ha (64 kg P2O5) x 3.500 đ/kg 1.400 
 - KCl: 100 kg/ha (64 kg K2O) x 11.000 đ/kg 1.100 
 4 Vôi bột: 300 kg/ha x 3.000 đ/kg 900 
 5 Hỗ trợ thuốc BVTV, kích thích sinh trưởng: 3 lần phun tổng hợp (Đẻ nhánh hữu hiệu, trỗ, 
sau trỗ 7 ngày): 400.000 đ/lần/ha x 3 lần 1.200 
 6 Công lao động: (120 công ) x 150.0000 đ/công 18.000 
208 
PHỤ LỤC 5 
MӜT SӔ HÌNH ҦNH THỰC HIӊN ĐỀ TÀI 
 Cấy thí nghiệm so sánh các dòng/giống lúa cực ngắn 
ngày vụ hè thu 2014 tại Yên Thành 
Cân để tính diện tích lá 
Cấy thí 
nghiệm so 
sánh các 
dòng/giống 
lúa cực ngắn 
ngày vụ hè 
thu 2015 tại 
Quỳ Hợp 
Thí nghiệm 
so sánh 
giống: Giai 
đoạn trỗ tại 
Yên Thành 
vụ hè thu 
2015 
209 
Thí nghiệm so 
sánh giống vụ hè 
thu 2015 tại Quỳ 
Hợp 
Đánh giá so sánh 
giống trên đồng 
ruộng trước thu 
hoạch vụ hè thu 
2014 tại Quỳ 
Hợp 
Lấy mẫu tính các 
yếu tố cấu thành 
nĕng suất vụ hè 
thu 2015 
Tại Yên Thành 
210 
Thu hoạch thí 
nghiệm so sánh 
các dòng lúa cực 
ngắn ngày ở vụ 
hè thu 2014 tại 
Quỳ Hợp 
Xay xát gạo Đánh giá thử nếm gạo 
Phân tích hàm lượng amylose Hệ thống phân tích hàm lượng đạm 
211 
 Thí nghiệm quang hợp của 5 dòng Thí nghiệm các mức đạm của DCG72 
 Đầu máy đo quang hợp Máy đo chỉ số SPAD 
Thí nghiệm các mức kali ở thời kỳ chín Đo quang hợp 
212 
Thí nghiệm Phân bón vụ hè thu 2015 Thí nghiệm Phân bón vụ xuân 2016 
Thí nghiệm Phân bón vụ hè thu 2015 
Thu hoạch thí nghiệm phân bón vụ hè thu 2015 
213 
Thí nghiệm Phân bón vụ xuân 2016 
Hội thảo đánh gía kết quả mô hình bón phân cải 
tiến cho giống DCG72 tại huyện Thanh Chương 
Hội thảo đánh giá kết quả mô hình bón phân 
cải tiến cho giống DCG72 tại huyện Đô Lương 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dac_diem_nong_sinh_hoc_va_ky_thuat_bon_ph.pdf