Luận án Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và một số biện pháp kỹ thuật đối với chuối tiêu hồng tại Phú Thọ
Cây chuối (Musa paradisiaca L.) thuộc họ Musaceae, là loại cây ăn quả ngắn ngày, có nguồn gốc nhiệt đới. Chuối có giá trị dinh dưỡng rất cao, được coi là loại quả lý tưởng cho mọi lứa tuổi. So với các loại cây trồng khác, toàn bộ sản phẩm cây chuối đều có thể tận dụng làm lương thực, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm, thức ăn cho cá, hoặc phơi khô làm chất đốt.
Theo thống kê của FAO (2015)[65], sản lượng chuối trên thế giới năm 2013 khoảng 154,03 triệu tấn, đứng đầu là Ấn Độ 29,6 triệu tấn, chiếm 19,2% tổng sản lượng chuối thế giới, tiếp đến là Uganda 12,0 triệu tấn chiếm 7,8%, Trung Quốc 10,4 triệu tấn, chiếm 6,8%, Philippin 9,2 triệu tấn chiếm 6,0%, Ecuador 7,4 triệu tấn chiếm 4,8%, Braxin 7,3 triệu tấn chiếm 4,8%, Indonesia 6,1 triệu tấn chiếm 4,0%,. Việt Nam xếp thứ 16 về sản lượng với gần 1,5 triệu tấn chiếm 1,0%.
Việt Nam có điều kiện thuận lợi cho phát triển sản xuất nhiều loại cây trồng nhiệt đới, á nhiệt đới và ôn đới. Trong số đó, chuối là cây ăn quả nhiệt đới được trồng khá phổ biến từ hàng ngàn năm nay, có ý nghĩa kinh tế - xã hội rất quan trọng ở hầu khắp các vùng trong cả nước.
Nguồn gen cây chuối ở nước ta rất đa dạng nhưng chỉ có các giống thuộc nhóm chuối Tiêu có thị trường tiêu thụ rộng lớn ở Trung Quốc và nhiều nước trên thế giới. Vì vậy, cây chuối đã và đang được xác định là cây ăn quả chủ lực, có ý nghĩa kinh tế - xã hội quan trọng ở nhiều vùng sinh thái khác nhau. Theo số liệu Tổng cục thống kê 2015 [63], sản xuất chuối có xu hướng tăng với tổng diện tích từ 108.100 ha năm 2006 lên 127.300 ha 2014 và tổng sản lượng hàng năm tăng từ 1,4 - 2,2 triệu tấn. Chuối không chỉ là loại cây ăn quả có quy mô sản xuất lớn nhất nước ta mà còn là một trong số ít cây ăn quả có khả năng phát triển sản xuất thành những vùng tập trung quy mô 400 - 500 ha.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và một số biện pháp kỹ thuật đối với chuối tiêu hồng tại Phú Thọ
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TRIỆU TIẾN DŨNG NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CHUỐI TIÊU HỒNG TẠI PHÚ THỌ LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN - 2017 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TRIỆU TIẾN DŨNG NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CHUỐI TIÊU HỒNG TẠI PHÚ THỌ Ngành: Khoa học cây trồng Mã số: 62.62.01.10 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS Đào Thanh Vân 2. TS Nguyễn Văn Nghiêm THÁI NGUYÊN - 2017 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kì công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng các thông tin trích dẫn trong luận án đều đã được chỉ rõ nguồn gốc. Tác giả luận án Triệu Tiến Dũng LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự giúp đỡ tận tình, sự đóng góp quý báu của nhiều cá nhân và tập thể. Trước hết, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới PGS.TS. Đào Thanh Vân, TS. Nguyễn Văn Nghiêm, với cương vị là người hướng dẫn khoa học đã có nhiều đóng góp to lớn trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn lãnh đạo trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên, phòng Đào tạo, khoa Nông học đã tạo điều kiện về cơ sở vật chất và tinh thần để tôi hoàn thành nghiên cứu của mình. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo và các đồng nghiệp tại Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Rau hoa quả - Viện Khoa học kỹ thuật Nông Lâm nghiệp miền núi phía Bắc, nơi tôi đang công tác đã tạo điều kiện thuận lợi và có những ý kiến đóng góp quý báu trong quá trình thực hiện luận án. Nhân đây, tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, người thân và bạn bè đã động viên, giúp đỡ, tạo điều kiện về mọi mặt cho tôi trong quá trình thực hiện luận án này. Một lần nữa tôi xin trân trọng cảm ơn! Tác giả luận án Triệu Tiến Dũng MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt Nội dung AVRDC The World Vegetable Research and Development Center (Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Rau màu Thế Giới) BBTV Banana Bunchy Top Virus: bệnh chuối lùn BPKT Biện pháp kỹ thuật CA Controled Asmosphere (Bảo quản trong khí quyển điều chỉnh) CT Công thức CGIAR Consultative Group on International Agricultural Research: Nhóm tư vấn nghiên cứu nông nghiệp quốc tế D/R: Chiều dài/ chiều rộng ĐC Đối chứng EU-27 Liên minh chung châu Âu FAO Food and Agriculture Organization: Tổ chức nông lương Thế giới FOC Fusarium oxysporum f. sp. Cubense: Bệnh héo vàng lá IBPGR International Board for Plant Genetic Resources: Ủy ban quốc tế về nguồn gen cây trồng INIBAP International Network for the Improvement of Banana And Plantain: Mạng lưới cải tiến giống chuối ăn tươi và chuối lấy bột quốc tế. KHKT Khoa học kỹ thuật QCVN Quy chuẩn Việt Nam TCN Trước công nguyên TN Thí nghiệm TV Thời vụ VN1 Vườn tập đoàn chuối miền Bắc Việt Nam DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Phân loại và sự phân bố của các chi thuộc Musa 9 Bảng 1.2. Số lượng quả/buồng và cấp buồng cây chuối theo từng tháng thu hoạch 12 Bảng 1.3. Tình hình sản xuất chuối trên thế giới năm 2013 15 Bảng 1.4. Diện tích và sản lượng các loại quả năm 2013 20 Bảng 1.5. Tình hình sản xuất chuối giai đoạn (2010 - 2014) 20 Bảng 1.6. Diện tích, sản lượng chuối phân theo vùng sinh thái giai đoạn (2006 - 2014) 22 Bảng 1.7. Các chỉ tiêu cơ bản để phân loại các dòng chuối của Simmonds và Shepherd (1955) 27 Bảng 1.8. Các bệnh hại chuối ở Việt Nam 46 Bảng 1.9. Các loài sâu hại chuối ở Việt Nam 47 Bảng 3.1. Đặc điểm hình thái thân giả của giống chuối Tiêu hồng 68 Bảng 3.2. Đặc điểm hình thái lá cây chuối Tiêu hồng tại Phú Thọ 70 Bảng 3.3. Đặc điểm hình thái cụm hoa đực, lá bắc của giống chuối Tiêu hồng 73 Bảng 3.4. Đặc điểm hình thái buồng và quả giống chuối Tiêu hồng 77 Bảng 3.5. Thành phần sinh hóa quả giống chuối Tiêu hồng 79 Bảng 3.6. Đặc điểm thực vật học giống chuối Tiêu hồng tại Phú Thọ và Khoái Châu - Hưng Yên 80 Bảng 3.6a. Một số đặc điểm hình thái màu sắc thân giả, lá của các giống chuối Tiêu 81 Bảng 3.6b. Thời gian từ trồng đến thu hoạch của các giống chuối Tiêu 82 Bảng 3.6c. Số nải, số quả, khối lượng buồng và năng suất của các giống chuối Tiêu 82 Bảng 3.7. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến một số chỉ tiêu sinh trưởng giống chuối Tiêu hồng tại Phú Thọ 84 Bảng 3.8. Ảnh hưởng mật độ trồng đến số lá, diện tích lá hoạt động khi trỗ buồng của giống chuối Tiêu hồng tại Phú Thọ 87 Bảng 3.9. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến thời gian sinh trưởng đối với chuối Tiêu hồng tại Phú Thọ 88 Bảng 3.10. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến các yếu tố cấu thành năng suất giống chuối Tiêu hồng tại Phú Thọ 90 Bảng 3.11. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến độ lớn quả giống chuối Tiêu hồng tại Phú Thọ 91 Bảng 3.12. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến năng suất chuối Tiêu hồng tại Phú Thọ 92 Bảng 3.13. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến mức độ gây hại của một số sâu bệnh hại chính trên chuối Tiêu hồng 93 Bảng 3.14. Hiệu quả kinh tế của cây chuối Tiêu hồng ở các mật độ trồng tại Phú Thọ 94 Bảng 3.15. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến một số chỉ tiêu sinh trưởng của giống chuối Tiêu hồng (sau trồng 3 tháng) 96 Bảng 3.16. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến một số chỉ tiêu sinh trưởng giống chuối Tiêu hồng tại Phú Thọ (sau trồng 6 tháng) 97 Bảng 3.17. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến một số chỉ tiêu sinh trưởng của giống chuối Tiêu hồng tại Phú Thọ (sau trồng 9 tháng) 98 Bảng 3.18. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến số lá và diện tích lá khi trỗ buồng của giống chuối Tiêu hồng tại Phú Thọ 99 Bảng 3.19. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến thời gian sinh trưởng của giống chuối Tiêu hồng tại Phú Thọ 100 Bảng 3.20. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của giống chuối Tiêu hồng tại Phú Thọ 102 Bảng 3.21. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến phẩm chất quả giống chuối Tiêu hồng tại Phú Thọ 104 Bảng 3.22. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến hiệu quả kinh tế đối với chuối Tiêu hồng trồng tại Phú Thọ 105 Bảng 3.23. Ảnh hưởng của thời vụ trồng và tổ hợp phân bón thúc đến một số chỉ tiêu sinh trưởng của giống chuối Tiêu hồng (sau trồng 3 tháng) 107 Bảng 3.24. Ảnh hưởng của thời vụ trồng và tổ hợp phân bón thúc đến một số chỉ tiêu sinh trưởng giống chuối Tiêu hồng (sau trồng 6 tháng) 108 Bảng 3.25. Ảnh hưởng của thời vụ trồng và tổ hợp phân bón thúc đến một số chỉ tiêu sinh trưởng của giống chuối Tiêu hồng (sau trồng 9 tháng) 109 Bảng 3.26. Ảnh hưởng của thời vụ trồng và tổ hợp phân bón thúc đến số lá và diện tích lá khi trỗ buồng giống chuối Tiêu hồng vụ 1 111 Bảng 3.27. Ảnh hưởng của thời vụ trồng và tổ hợp phân bón thúc đến thời gian sinh trưởng của giống chuối Tiêu hồng vụ 1 tại Phú Thọ 112 Bảng 3.28. Ảnh hưởng của thời vụ trồng và tổ hợp phân bón thúc đến các yếu tố cấu thành năng suất chuối Tiêu hồng 113 Bảng 3.29. Ảnh hưởng của thời vụ trồng và tổ hợp phân bón thúc đến phẩm chất quả giống chuối Tiêu hồng tại Phú Thọ 115 Bảng 3.30. Ảnh hưởng của liều lượng phân bón đến một số chỉ Tiêu sinh trưởng của giống chuối tiêu hồng vụ 2 (sau định chồi 3 tháng) 117 Bảng 3.31. Ảnh hưởng của liều lượng phân bón đến một số chỉ tiêu sinh trưởng của giống chuối Tiêu hồng vụ 2 (sau định chồi 6 tháng) 118 Bảng 3.32. Ảnh hưởng của liều lượng phân bón đến một số chỉ tiêu sinh trưởng của giống chuối Tiêu hồng vụ 2 (sau định chồi 9 tháng) 119 Bảng 3.33. Ảnh hưởng của liều lượng phân bón đến thời gian sinh trưởng cây chuối Tiêu hồng vụ 2 tại Phú Thọ 120 Bảng 3.34. Ảnh hưởng liều lượng phân bón đến các yếu tố cấu thành năng suất chuối Tiêu hồng vụ 2 tại Phú Thọ 121 Bảng 3.35. Ảnh hưởng liều lượng phân bón đến năng suất chuối Tiêu hồng vụ 2 tại Phú Thọ 122 Bảng 3.36. Ảnh hưởng của liều lượng phân bón đến kích thước quả chuối Tiêu hồng vụ 2 tại Phú Thọ 124 Bảng 3.37. Ảnh hưởng của liều lượng phân bón đến chất lượng chuối Tiêu hồng vụ 2 tại Phú Thọ 125 Bảng 3.38. Ảnh hưởng của liều lượng phân bón đến thành phần sâu bệnh hại trên chuối Tiêu hồng 125 Bảng 3.39. Ảnh hưởng của liều lượng phân bón đến hiệu quả kinh tế chuối Tiêu hồng vụ 2 tại Phú Thọ 126 Bảng 3.40. Ảnh hưởng của biện pháp chống đổ đến tỷ lệ đổ và năng suất chuối Tiêu hồng tại Phú Thọ 128 Bảng 3.41. Hiệu quả kinh tế của biện pháp chống đổ cho chuối Tiêu hồng tại Phú Thọ năm 2012 129 Bảng 3.42. Hiệu quả kinh tế của biện pháp chống đổ cho chuối Tiêu hồng tại Phú Thọ năm 2013 129 Bảng 3.43. Ảnh hưởng của biện pháp phòng trừ tổng hợp tới mật độ sâu đục thân trên chuối Tiêu hồng tại Phú Thọ 131 Bảng 3.44. Ảnh hưởng của biện pháp phòng trừ tổng hợp tới mức độ gây hại của sâu và năng suất chuối Tiêu hồng 132 Bảng 3.45. Ảnh hưởng của thời điểm bao và vật liệu bao buồng đến năng suất chuối Tiêu hồng 134 Bảng 3.46. Ảnh hưởng của thời điểm bao và vật liệu bao buồng đến mức độ gây hại của sâu gặm vỏ quả trên giống chuối Tiêu hồng 136 Bảng 3.47. Ảnh hường các thời điểm bao và vật liệu bao buồng đến chất lượng quả chuối Tiêu hồng 137 Bảng 3.48. Các biện pháp kỹ thuật tổng hợp áp dụng ở các mô hình sản xuất chuối Tiêu hồng tại Phú Thọ 138 Bảng 3.49. Khả năng sinh trưởng của giống chuối Tiêu hồng tại các mô hình thực nghiệm 139 Bảng 3.50. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất chuối Tiêu hồng tại các mô hình thực nghiệm 139 Bảng 3.51. Hiệu quả kinh tế của mô hình thực nghiệm (tính cho 01 ha) 140 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1. Biểu đồ sản lượng chuối thế giới năm 2013 16 Hình 1.2. Xuất khẩu chuối theo vùng trên thế giới giai đoạn (2009 - 2013) 17 Hình 1.3. Biểu đồ nhập khẩu chuối trên thế giới năm 2013 18 Hình 1.4. Nhu cầu tiêu thụ chuối của Mỹ và Liên minh châu Âu 19 Hình 1.5. Cơ cấu thị trường xuất nhập khẩu rau quả 7T/2015 24 Hình 3.1. Đặc điểm hình thái cơ bản giống chuối Tiêu hồng 67 Hình 3.2. Đặc điểm thân giả và mầu sắc thân giả chuối Tiêu hồng 69 Hình 3.3. Hình ảnh ống cuống và rìa cuống lá thứ 3 giống chuối Tiêu hồng 71 Hình 3.4. Dạng lá và mầu sắc mặt trên và mặt dưới của lá giống chuối Tiêu hồng 71 Hình 3.5a. Buồng chuối để tự nhiên 74 Hình 3.5b. Buồng chuối được ngắt bi 74 Hình 3.6. Đặc điểm cụm hoa đực của giống chuối Tiêu hồng 75 Hình 3.7. Đặc điểm hoa đực của giống chuối Tiêu hồng 75 Hình 3.8. Hình dạng bầu nhụy hoa và noãn trước khi phát triển thành quả của giống chuối Tiêu hồng 76 Hình 3.9. Thế và hình dạng buồng chuối Tiêu hồng 78 Hình 3.10. Hình dạng và mầu sắc quả chuối Tiêu hồng tại Phú Thọ 78 Hình 3.11. Chiều cao thân giả giống chuối Tiêu hồng ở các mật độ trồng sau trồng 9 tháng 85 Hình 3.12. Đường kính thân giả giống chuối Tiêu hồng ở các mật độ trồng sau trồng 9 tháng 86 Hình 3.13. Thời gian sinh trưởng giống chuối Tiêu hồng tại các mật độ trồng 89 Hình 3.14. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến năng suất chuối Tiêu hồng tại Phú Thọ 93 Hình 3.15. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến một số chỉ tiêu sinh trưởng giống chuối Tiêu hồng tại Phú Thọ 99 Hình 3.16. Ảnh hưởng của thời vụ trồng khác nhau đến năng suất chuối Tiêu hồng 103 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Cây chuối (Musa paradisiaca L.) thuộc họ Musaceae, là loại cây ăn quả ngắn ngày, có nguồn gốc nhiệt đới. Chuối có giá trị dinh dưỡng rất cao, được coi là loại quả lý tưởng cho mọi lứa tuổi. So với các loại cây trồng khác, toàn bộ sản phẩm cây chuối đều có thể tận dụng làm lương thực, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm, thức ăn cho cá, hoặc phơi khô làm chất đốt... Theo thống kê của FAO (2015)[65], sản lượng chuối trên thế giới năm 2013 khoảng 154,03 triệu tấn, đứng đầu là Ấn Độ 29,6 triệu tấn, chiếm 19,2% tổng sản lượng chuối thế giới, tiếp đến là Uganda 12,0 triệu tấn chiếm 7,8%, Trung Quốc 10,4 triệu tấn, chiếm 6,8%, Philippin 9,2 triệu tấn chiếm 6,0%, Ecuador 7,4 triệu tấn chiếm 4,8%, Braxin 7,3 triệu tấn chiếm 4,8%, Indonesia 6,1 triệu tấn chiếm 4,0%,... Việt Nam xếp thứ 16 về sản lượng với gần 1,5 triệu tấn chiếm 1,0%. Việt Nam có điều kiện thuận lợi cho phát triển sản xuất nhiều loại cây trồng nhiệt đới, á nhiệt đới và ôn đới. Trong số đó, chuối là cây ăn quả nhiệt đới được trồng khá phổ biến từ hàng ngàn năm nay, có ý nghĩa kinh tế - xã hội rất quan trọng ở hầu khắp các vùng trong cả nước. Nguồn gen cây chuối ở nước ta rất đa dạng nhưng chỉ có các giống thuộc nhóm chuối Tiêu có thị trường tiêu thụ rộng lớn ở Trung Quốc và nhiều nước trên thế giới. Vì vậy, cây chuối đã và đang được xác định là cây ăn quả chủ lực, có ý nghĩa kinh tế - xã hội quan trọng ở nhiều vùng sinh thái khác nhau. Theo số liệu Tổng cục thống kê 2015 [63], sản xuất chuối có xu hướng tăng với tổng diện tích từ 108.100 ha năm 2006 lên 127.300 ha 2014 và tổng sản lượng hàng năm tăng từ 1,4 - 2,2 triệu tấn. Chuối không chỉ là loại cây ăn quả có quy mô sản xuất lớn nhất nước ta mà còn là một trong số ít cây ăn quả có khả năng phát triển sản xuất thành những vùng tập trung quy mô 400 - 500 ha. Phú Thọ là tỉnh sản xuất chuối lớn nhất vùng Trung du miền núi phía Bắc với diện tích năm 2014 là 3.100 ha, năng suất 22,4 tấn/ha, sản lượng 62,8 nghìn tấn, chiếm 17,3% diện tích, 26,6% sản lượng chuối các tỉnh miền núi phía Bắc và 24,4% diện tích, 3,3% sản lượng chuối so với cả nước (Tổng cục thống kê, 2015)[63]. Nền đất chính ở đây chủ yếu là đất thịt nhẹ và đất cát pha có tầng canh tác dày, thành phần cơ giới nhẹ. Chính những yếu tố thuận lợi trên đã hình thành vùng sản xuất chuối rất tập trung trong tỉnh. Giống chuối trồng ở đây chủ yếu là nhóm chuối Tiêu nhỡ (Tiêu Đài Loan, Tiêu VN1 - 064, Tiêu hồng...). Trong các giống chuối đang trồng ở địa phương, cây chuối Tiêu hồng có khả năng chịu hạn tốt, sinh trưởng khỏe, năng suất cao và quả đạt tiêu chuẩn xuất khẩu. Chuối Tiêu hồng đạt chất lượng tốt và mã quả vàng đẹp quanh năm, bên cạnh đó phong tục tập quán của người dân Phú Thọ nói riêng, cả nước nói chung (sử dụng chuối tiêu trong việc thờ cúng, đặc biệt trong dịp tết cổ truyền Việt Nam), nên 90% diện tích chuối ở khu vực ven sông Hồng và vùng trung du miền núi phía Bắc đều sử dụng giống chuối Tiêu này để sản xuất. Cũng như các giống chuối Tiêu khác được trồng khắp nơi trên thế giới, chuối Tiêu hồng cũng cần thâm canh để phát huy tiềm năng năng suất, cần đảm bảo nhu cầu nước, dinh dưỡng để sinh trưởng, phát triển. Bên cạnh đó, cây chuối, cũng có nhiều chủng loại sâu, bệnh gây hại như tuyến trùng, vi khuẩn, nấm, virut và một số sâu hại khác nên dễ dàng bị thoái hóa giống trong sản xuất nếu không có biện pháp kỹ thuật canh tác hợp lý. Tại Phú Thọ một trong những vùng trồng chuối truyền thống của Việt Nam, giống chuối Tiêu hồng mới được quan tâm nghiên cứu trong thời gian gần đây, tuy nhiên nội dung nghiên cứu cũng chỉ mới dừng lại ở mức độ điều tra khảo sát, thu thập nguồn gen để bảo tồn và đánh giá khả năng chống chịu với một số sâu, bệnh hại tại một số xã trồng chuối như Cao Xá, Vĩnh Lại, Bản Nguyên, huyện Lâm Thao, xã Hương Nộn, huyện Tam Nông. Công tác nhân giống và biện pháp kỹ thuật canh tác đối với cây chuối Tiêu hồng gần như chưa được quan tâm đúng mức. Kết quả ... EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL | (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | NSCD13 12 38.927 3.2946 2.0731 5.3 0.0399 0.1335 NSCD12 12 32.358 5.1059 2.2706 7.0 0.0036 0.3826 TLCD12 12 24.417 11.102 1.5408 6.3 0.0000 0.9883 TLCD13 12 7.7667 6.2761 4.1173 53.0 0.0298 0.6131 13. Ảnh hưởng của biện pháp phòng trừ tổng hợp đến mức độ gây hại của sâu đục thân trên chuối Tiêu hồng (bảng 3.40, 3.41) BALANCED ANOVA FOR VARIATE CBH FILE BSD 30/10/** 23:10 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 VARIATE V007 CBH LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT 3 46.2500 15.4167 185.00 0.000 3 2 NL 2.166667 .833334E-01 1.00 0.424 3 * RESIDUAL 6.500000 .833334E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 46.9167 4.26515 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE STT1 FILE BSD 30/10/** 23:10 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 VARIATE V008 STT1 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT 3 438.250 146.083 194.77 0.000 3 2 NL 2.166667 .833334E-01 0.11 0.896 3 * RESIDUAL 6 4.50006 .750011 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 442.917 40.2652 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE SN1 FILE BSD 30/10/** 23:10 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 VARIATE V009 SN1 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT 3 1244.25 414.750 171.62 0.000 3 2 NL 2 12.1667 6.08334 2.52 0.160 3 * RESIDUAL 6 14.5000 2.41666 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 1270.92 115.538 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NS1 FILE BSD 30/10/** 23:10 ---------------------------------------------------------------- PAGE 4 VARIATE V010 NS1 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT 3 116.443 38.8144 6.79 0.024 3 2 NL 2 4.77166 2.38583 0.42 0.680 3 * RESIDUAL 6 34.3017 5.71695 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 155.517 14.1379 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BSD 30/10/** 23:10 ---------------------------------------------------------------- PAGE 5 MEANS FOR EFFECT CT ------------------------------------------------------------------------------- CT NOS CBH STT1 SN1 NS1 1 3 5.00000 10.3333 16.3333 39.3333 2 3 2.00000 6.33333 9.00000 42.3333 3 3 1.33333 2.33333 4.00000 44.1000 4 3 6.00000 18.6667 31.0000 35.9000 SE(N= 3) 0.166667 0.500004 0.897527 1.38045 5%LSD 6DF 0.576527 1.72959 3.10469 4.77521 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS CBH STT1 SN1 NS1 1 4 3.50000 9.50000 16.5000 39.7250 2 4 3.50000 9.25000 14.2500 41.2500 3 4 3.75000 9.50000 14.5000 40.2750 SE(N= 4) 0.144338 0.433016 0.777281 1.19551 5%LSD 6DF 0.499287 1.49787 2.68874 4.13545 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BSD 30/10/** 23:10 ---------------------------------------------------------------- PAGE 6 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL | (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | CBH 12 3.5833 2.0652 0.28868 8.1 0.0000 0.4237 STT1 12 9.4167 6.3455 0.86603 9.2 0.0000 0.8961 SN1 12 15.083 10.749 1.5546 10.3 0.0000 0.1603 NS1 12 40.417 3.7600 2.3910 5.9 0.0242 0.6796 14. Ảnh hưởng của thời điểm bao và vật liệu bao buồng đến năng suất chuối Tiêu hồng tại Phú Thọ (bảng 3.42) BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLQ FILE A 30/10/** 23:17 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 VARIATE V008 TLQ LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 68.3159 34.1579 1.12 0.356 5 2 B$ 1 13.2016 13.2016 0.43 0.528 5 3 T$ 3 364.660 121.553 3.97 0.030 5 4 B$*T$ 3 376.285 125.428 4.10 0.028 5 * RESIDUAL 14 428.771 30.6265 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 23 1251.23 54.4014 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE KLB FILE A 30/10/** 23:17 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 VARIATE V009 KLB LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 15.6433 7.82167 7.27 0.007 5 2 B$ 1.426667 .426667 0.40 0.545 5 3 T$ 3 24.3300 8.11000 7.53 0.003 5 4 B$*T$ 3 3.88333 1.29444 1.20 0.345 5 * RESIDUAL 14 15.0700 1.07643 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 23 59.3533 2.58058 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NS FILE A 30/10/** 23:17 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 VARIATE V010 NS LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 53.2300 26.6150 2.93 0.086 5 2 B$ 1 1.92666 1.92666 0.21 0.656 5 3 T$ 3 123.900 41.3000 4.54 0.020 5 4 B$*T$ 3 19.4467 6.48222 0.71 0.563 5 * RESIDUAL 14 127.357 9.09690 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 23 325.860 14.1678 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE A 30/10/** 23:17 ---------------------------------------------------------------- PAGE 4 MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS TLQ KLB NS 1 8 144.012 20.0250 44.9750 2 8 140.200 18.3250 42.1750 3 8 143.488 20.0500 45.6000 SE(N= 8) 1.95661 0.366815 1.06635 5%LSD 14DF 5.93482 1.11263 3.23449 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT B$ ------------------------------------------------------------------------------- B$ NOS TLQ KLB NS B1 12 143.308 19.6000 44.5333 B2 12 141.825 19.3333 43.9667 SE(N= 12) 1.59756 0.299503 0.870675 5%LSD 14DF 4.84576 0.908460 2.64095 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT T$ ------------------------------------------------------------------------------- T$ NOS TLQ KLB NS T1 6 147.850 20.7500 47.1333 T2 6 144.650 20.1000 45.7000 T3 6 139.717 18.8000 42.7333 T4 6 138.050 18.2167 41.4333 SE(N= 6) 2.25929 0.423562 1.23132 5%LSD 14DF 6.85294 1.28476 3.73487 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT B$*T$ ------------------------------------------------------------------------------- B$ T$ NOS TLQ KLB NS B1 T1 3 150.167 20.9333 47.5333 B1 T2 3 144.833 20.3333 46.2000 B1 T3 3 134.500 18.3000 41.6000 B1 T4 3 143.733 18.8333 42.8000 B2 T1 3 145.533 20.5667 46.7333 B2 T2 3 144.467 19.8667 45.2000 B2 T3 3 144.933 19.3000 43.8667 B2 T4 3 132.367 17.6000 40.0667 SE(N= 3) 3.19512 0.599007 1.74135 5%LSD 14DF 9.69152 1.81692 5.28190 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE A 30/10/** 23:17 ---------------------------------------------------------------- PAGE 5 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |B$ |T$ |B$*T$ | (N= 24) -------------------- SD/MEAN | | | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | | TLQ 24 142.57 7.3757 5.5341 3.9 0.3565 0.5285 0.0305 0.0277 KLB 24 19.467 1.6064 1.0375 5.3 0.0069 0.5455 0.0032 0.3455 NS 24 44.250 3.7640 3.0161 6.8 0.0855 0.6559 0.0201 0.5633 15. Ảnh hưởng của thời điểm bao và vật liệu bao buồng đến mức độ gây hại của sâu gặm vỏ quả chuối tiêu hồng tại Phú Thọ (bảng 3.44) BALANCED ANOVA FOR VARIATE BBH FILE A 30/10/** 23:21 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 VARIATE V004 BBH LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2.583334 .291667 1.20 0.333 5 2 B$ 1 1.04167 1.04167 4.27 0.056 5 3 T$ 3 123.792 41.2639 169.08 0.000 5 4 B$*T$ 3.125000 .416667E-01 0.17 0.914 5 * RESIDUAL 14 3.41669 .244049 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 23 128.958 5.60688 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLBB FILE A 30/10/** 23:21 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 VARIATE V005 TLBB LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2.833333E-01.416666E-01 0.01 0.994 5 2 B$ 1 24.0000 24.0000 4.07 0.051 5 3 T$ 3 3070.83 1023.61 173.53 0.000 5 4 B$*T$ 3 2.33333 .777778 0.13 0.939 5 * RESIDUAL 14 82.5833 5.89881 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 23 3179.83 138.254 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE A 30/10/** 23:21 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS BBH TLBB 1 8 3.75000 25.1250 2 8 4.12500 25.0000 3 8 4.00000 25.1250 SE(N= 8) 0.174660 0.858691 5%LSD 14DF 0.529783 2.60460 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT B$ ------------------------------------------------------------------------------- B$ NOS BBH TLBB B1 12 3.75000 24.0833 B2 12 4.16667 26.0833 SE(N= 12) 0.142609 0.701119 5%LSD 14DF 0.432566 2.12665 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT T$ ------------------------------------------------------------------------------- T$ NOS BBH TLBB T1 6 1.50000 11.1667 T2 6 2.16667 17.3333 T3 6 5.00000 32.5000 T4 6 7.16667 39.3333 SE(N= 6) 0.201680 0.991531 5%LSD 14DF 0.611740 3.00753 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT B$*T$ ------------------------------------------------------------------------------- B$ T$ NOS BBH TLBB B1 T1 3 1.33333 10.3333 B1 T2 3 2.00000 16.6667 B1 T3 3 4.66667 31.0000 B1 T4 3 7.00000 38.3333 B2 T1 3 1.66667 12.0000 B2 T2 3 2.33333 18.0000 B2 T3 3 5.33333 34.0000 B2 T4 3 7.33333 40.3333 SE(N= 3) 0.285219 1.40224 5%LSD 14DF 0.865132 4.25330 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE A 30/10/** 23:21 ---------------------------------------------------------------- PAGE 4 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |B$ |T$ |B$*T$ | (N= 24) -------------------- SD/MEAN | | | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | | BBH 24 3.9583 2.3679 0.49401 12.5 0.3325 0.0556 0.0000 0.9140 TLBB 24 25.083 11.758 2.4287 9.7 0.9938 0.0508 0.0000 0.9387 MEANS FOR EFFECT B$*T$ ------------------------------------------------------------------------------- B$ T$ NOS BBH TLBB QBH B1 T1 3 2.00000 4.40000 157.533 B1 T2 3 7.90000 16.1867 439.833 B1 T3 3 8.25333 18.3333 458.700 B1 T4 3 8.60667 18.1267 474.340 B2 T1 3 3.24667 7.20000 261.010 B2 T2 3 5.53333 12.3567 296.533 B2 T3 3 7.43333 16.5167 400.583 B2 T4 3 8.81667 18.9733 484.007 SE(N= 3) 0.193538 0.835013 12.7688 5%LSD 14DF 0.587042 2.53278 38.7307 B$ T$ NOS TLQB B1 T1 3 2.60000 B1 T2 3 6.93333 B1 T3 3 7.56667 B1 T4 3 8.00000 B2 T1 3 4.36667 B2 T2 3 4.90000 B2 T3 3 6.73333 B2 T4 3 8.46667 SE(N= 3) 0.233376 5%LSD 14DF 0.707881 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE A 14/ 8/** 15:51 ---------------------------------------------------------------- PAGE 6 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |B$ |T$ |B$*T$ | (N= 24) -------------------- SD/MEAN | | | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | | BBH 24 6.4738 2.5158 0.33522 5.2 0.0078 0.0068 0.0000 0.0000 TLBB 24 14.012 5.4859 1.4463 10.3 0.0139 0.0158 0.0000 0.0072 QBH 24 371.57 116.28 22.116 6.0 0.0336 0.0272 0.0000 0.0000 TLQB 24 6.1958 1.9749 0.40422 6.5 0.5834 0.0560 0.0000 0.0000 MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA Hình 1. Chiều cao cây sau trồng 3 tháng tại các mật độ trồng Hình 2. Chiều cao cây khi trỗ tại các mật độ trồng Hình 3. Thời vụ trồng tháng 4 Hình 4. Thời vụ trồng tháng 8 Hình 5. Chống đổ cho chuối Tiêu hồng bằng dây nilong Hình 6. Để tự nhiên Hình 7. Chống đổ bằng cọc tre Thí nghiệm thời điểm bao và vật liệu bao buồng quả Hình 8. Bao sau bẻ bi Hình 9. Bao sau bẻ bi 30 ngày Hình 10. Để tự nhiên (đ/c) Hình 11. Vệ sinh vườn và rắc thuốc diaphos Hình 12. Đặc điểm cây chuối bị sâu đục thân gây hại Hình 13. Đặt bẫy bằng thân chuôi Hình 14. Đặc điểm buồng và quả chuối Tiêu hồng khi xanh Hình 15. Đặc điểm quả chuối Tiêu hồng khi chín
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dac_diem_nong_sinh_hoc_va_mot_so_bien_pha.doc
- THONG TIN NHUNG DONG GOP MOI LUAN AN CUA NCS TRIEU TIEN DUNG.docx
- TOM TAT LUAN AN TIENG ANH CUA NCS TRIEU TIEN DUNG.doc
- TOM TAT LUAN AN TIENG VIET CUA NCS TRIEU TIEN DUNG.docx
- TRANG THONG TIN LUAN AN TIEN SI TRIEU TIEN DUNG.doc
- TRICH YEU LUAN AN TIEN SI CUA NCS TRIEU TIEN DUNG.doc