Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh học, điều kiện phát sinh phát triển và một số biện pháp quản lý bệnh đốm nâu (neoscytalidium dimidiatum) gây hại thanh long

Cây thanh long (Hylocereus spp.), thuộc họ xƣơng rồng (Cactaceae), c nguồn

gốc từ khu vực Châu Mỹ [39]. Ngày nay, thanh long đƣợc trồng thƣơng mại h a tại

nhiều quốc gia ở khu vực Trung, Nam Mỹ và Châu Á [104], [124]. Trong đ , loài

Hylocereus undatus đƣợc xem là một trong những chủng loại cây ăn quả quan trọng

ở khu vực Đông Nam Á kể từ khi du nhập vào Philippines vào thế kỷ XVI [49],

[124] và Việt Nam hơn 100 năm qua [107].

Thanh long đƣợc trồng tập trung chủ yếu tại Bình Thuận, Long An và Tiền

Giang và đến nay đã phát triển, lan rộng 60/63 tỉnh thành trong cả nƣớc với tổng

diện tích ƣớc khoảng 54 nghìn ha, sản lƣợng 1,1 triệu tấn. Giống thanh long ruột

trắng và ruột đỏ LĐ1 là hai giống đƣợc trồng phổ biến nhất hiện nay. Có khoảng 80-

85% sản lƣợng thanh long đƣợc xuất khẩu tới 40 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới,

tổng kim ngạch xuất khẩu 2018 đạt 1,1 tỷ đô la so với tổng kim ngạch rau quả đạt 3,8 tỷ

đô la và đứng đầu Top 10 loại quả xuất khẩu của Việt Nam [6].

Trong những năm gần đây, bệnh đốm nâu (Neoscytalidium dimidiatum) (còn gọi

là đốm trắng, tắc kè, đốm ma, ) đƣợc biết đến nhƣ là đối tƣợng dịch hại mới phát sinh

và gây thiệt hại nặng nề cho nhiều vùng sản xuất thanh long ở Malaysia, Philippines,

Indonesia, Thái Lan, Đài Loan, Hoa Kỳ [54], [103], [119], [120], [135], [144]. Ở Việt

Nam, bệnh thƣờng xuất hiện trong m a mƣa, tấn công trên cành và quả, gây thất thu

năng suất, thiệt hại về kinh tế và ảnh hƣởng đến xuất khẩu. Diện tích thanh long

nhiễm bệnh đốm nâu gia tăng rất nhanh kể từ năm 2009, tính đến năm 2014 diện

tích nhiễm bệnh nặng ƣớc khoảng 20.000 ha (chiếm 50% tổng diện tích) và mức độ

thiệt hại từ 10-50% t y từng vƣờn [4].

pdf 290 trang dienloan 4220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh học, điều kiện phát sinh phát triển và một số biện pháp quản lý bệnh đốm nâu (neoscytalidium dimidiatum) gây hại thanh long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh học, điều kiện phát sinh phát triển và một số biện pháp quản lý bệnh đốm nâu (neoscytalidium dimidiatum) gây hại thanh long

Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh học, điều kiện phát sinh phát triển và một số biện pháp quản lý bệnh đốm nâu (neoscytalidium dimidiatum) gây hại thanh long
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
----------------------------------- 
NGUYỄN THÀNH HIẾU 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC, ĐIỀU KIỆN 
PHÁT SINH PHÁT TRIỂN VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ 
BỆNH ĐỐM NÂU (Neoscytalidium dimidiatum) GÂY HẠI THANH LONG 
Chuyên ngành: Bảo vệ Thực vật 
 Mã số: 9 62.01.12 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
 Người hướng dẫn khoa học: 
 1. GS.TS. Nguyễn Văn Tuất 
 2. TS. Nguyễn Văn Hòa 
Hà Nội, 2019 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
----------------------------------- 
NGUYỄN THÀNH HIẾU 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC, ĐIỀU KIỆN 
PHÁT SINH PHÁT TRIỂN VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ 
BỆNH ĐỐM NÂU (Neoscytalidium dimidiatum) GÂY HẠI THANH LONG 
CHUYÊN NGÀNH: BẢO VỆ THỰC VẬT 
 Mã số: 9 62 01 12 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Hà Nội, 2019 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
----------------------------------- 
NGUYỄN THÀNH HIẾU 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC, ĐIỀU KIỆN 
PHÁT SINH PHÁT TRIỂN VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ 
BỆNH ĐỐM NÂU (Neoscytalidium dimidiatum) GÂY HẠI THANH LONG 
Chuyên ngành: Bảo vệ Thực vật 
 Mã số: 9 62.01.12 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
 Người hướng dẫn khoa học: 
 1. GS.TS. Nguyễn Văn Tuất 
 2. TS. Nguyễn Văn Hòa 
Hà Nội, 2019 
i 
 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
--------------------- 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả 
nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng 
đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
 Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc 
cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. 
Tiền Giang, ngày .. tháng .. năm 2019 
 Tác giả luận án 
 Nguyễn Thành Hiếu 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
 Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi luôn 
nhận đƣợc sự hƣớng dẫn, chỉ bảo tận tình của quý Thầy, cô giáo cùng với sự giúp 
đỡ, động viên của gia đình, bạn bè và đồng nghiệp. 
 Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS.TS. Nguyễn Văn Tuất, TS. 
Nguyễn Văn Hòa đã tận tình hƣớng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều 
kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập, thực hiện đề tài để hoàn thành luận án này. 
 Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban Giám đốc Viện Khoa học Nông 
nghiệp Việt Nam, GS.TS. Nguyễn Hồng Sơn, TS. Nguyễn Văn Hòa là chủ nhiệm 
đề tài, dự án đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và hỗ trợ kinh phí cho nghiên cứu này; 
Xin cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của các cán bộ Ban Đào tạo sau Đại học và anh 
chị đồng nghiệp- Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh đạo Viện Cây ăn quả miền Nam; quý 
anh chị đồng nghiệp Bộ môn Bảo vệ Thực vật, Bộ môn Công nghệ sinh học, Phòng 
Quản lý Khoa học và Hợp tác quốc tế, bạn Bùi Thị Ngọc Lan, em Nguyễn Ngọc 
Anh Thƣ, Ngô Thị Kim Thanh, chị Nguyễn Thị Huệ, anh Nguyễn Văn Hoàng Vũ, 
các bạn cùng khóa nghiên cứu sinh, các Phòng ban, nghiên cứu viên, cán bộ.đã 
giúp đỡ, động viên và tạo điều kiện thuận lợi về mọi mặt cho tôi trong suốt thời gian 
thực hiện đề tài. 
Xin chân thành cám ơn các hộ nông dân Hợp tác xã thanh long Long Trì, 
HTX Mỹ Tịnh An,. đã tạo điều kiện thuận lợi, cũng nhƣ hợp tác chặt chẽ và đồng 
hành trong quá trình thực hiện một số công trình nghiên cứu. 
 Tôi xin trân trọng cảm ơn quý Thầy cô, các nhà khoa học đã nhiệt tình trao 
đổi, góp ý trong quá trình thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. 
 Cuối cùng, với lòng biết ơn sâu sắc nhất đến cha mẹ, vợ, con và tất cả ngƣời 
thân trong gia đình đã luôn bên cạnh động viên, khuyến khích và tạo mọi điều kiện 
thuận lợi trong quá trình hoàn thành luận án. 
Tiền Giang, ngày .. tháng .. năm 2019 
 Tác giả luận án 
 Nguyễn Thành Hiếu 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOANi 
LỜI CẢM ƠN.ii 
MỤC LỤC  iii - xii 
DANH SÁCH CHỮ VIẾT TẮT..............................................................................xiii 
DANH MỤC BẢNG . xiv - xvi 
DANH MỤC HÌNH ...xvii-xviii 
MỞ ĐẦU 
1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1 
2. Mục tiêu, yêu cầu của đề tài .................................................................................... 2 
2.1. Mục tiêu ............................................................................................................... 2 
2.2. Yêu cầu ................................................................................................................. 2 
3. ngh a khoa học và thực tiễn của đề tài ................................................................ 2 
3.1. ngh a khoa học ................................................................................................. 2 
3.2. ngh a thực tiễn .................................................................................................. 3 
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 3 
4.1. Đối tƣợng nghiên cứu........................................................................................... 3 
4.3. Địa điểm, thời gian nghiên cứu ............................................................................ 3 
5. Những đ ng g p mới của đề tài .............................................................................. 3 
CHƢƠNG 1 TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƢỚC ................. 5 
1.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới ....................................................................... 5 
1.1.1. Tình hình sản xuất thanh long trên thế giới ...................................................... 5 
1.1.2. Thành phần dịch hại quan trọng trên thanh long .............................................. 6 
1.1.3. Bệnh đốm nâu thanh long ................................................................................. 7 
1.1.3.1. Lịch sử phát hiện bệnh, phân bố và tầm quan trọng của bệnh ....................... 7 
1.1.3.2. Triệu chứng gây hại ....................................................................................... 8 
1.1.3.3. Tác nhân gây hại và phƣơng pháp xác định tác nhân gây hại ....................... 8 
1.1.3.4. Đặc điểm hình thái nấm N. dimidiatum ....................................................... 11 
1.1.3.5. Đặc điểm sinh học nấm N. dimidiatum ........................................................ 12 
iv 
1.1.3.6. Khả năng tồn tại, điều kiện phát sinh và phát triển bệnh ............................. 13 
1.1.3.7. Ký chủ .......................................................................................................... 15 
1.1.3.8. Biện pháp quản lý bệnh đốm nâu thanh long ............................................... 15 
1.2. Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam ..................................................................... 23 
1.2.1. Tình hình sản xuất thanh long ở Việt Nam ..................................................... 23 
1.2.2. Thành phần dịch hại quan trọng trên thanh long ............................................ 23 
1.2.3. Bệnh đốm nâu thanh long ............................................................................... 24 
1.2.3.1. Lịch sử phát hiện bệnh, phân bố và tầm quan trọng của bệnh ..................... 24 
1.2.3.2. Triệu chứng gây hại ..................................................................................... 24 
1.2.3.3. Tác nhân gây hại và phƣơng pháp xác định tác nhân gây hại ..................... 25 
1.2.3.4. Đặc điểm hình thái nấm N. dimidiatum ........................................................ 25 
1.2.3.5. Đặc điểm sinh học nấm N. dimidiatum ........................................................ 26 
1.2.3.6. Khả năng tồn tại, điều kiện phát sinh và phát triển bệnh ............................. 26 
1.2.3.7. Ký chủ .......................................................................................................... 27 
1.2.3.8. Biện pháp quản lý bệnh đốm nâu thanh long ............................................... 27 
CHƢƠNG 2 VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....... 31 
2.1. Vật liệu, địa điểm và thời gian nghiên cứu ........................................................ 31 
2.1.1. Vật liệu nghiên cứu ......................................................................................... 31 
2.1.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ................................................................... 32 
2.2. Nội dung nghiên cứu .......................................................................................... 32 
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................................... 33 
2.3.1. Thu thập, phân lập và xác định tác nhân gây bệnh đốm nâu thanh long ........ 33 
2.3.1.1. Thu thập, phân lập và xác định tác nhân ...................................................... 33 
2.3.1.2. Kiểm chứng tác nhân gây bệnh (Quy tắc Koch) .......................................... 33 
2.3.2. Nghiên cứu đặc điểm sinh học, hình thái của nấm N. dimidiatum ................. 36 
2.3.2.1. Nghiên cứu ảnh hƣởng của nhiệt độ đến khả năng sinh trƣởng, phát triển, 
nẩy mầm và xâm nhiễm của nấm N. dimidiatum ở điều kiện in vitro ...................... 36 
a. Ảnh hƣởng của nhiệt độ đến khả năng sinh trƣởng và phát triển của nấm N. 
dimidiatum ................................................................................................................. 36 
v 
b. Ảnh hƣởng của nhiệt độ đến sự nẩy mầm của bào tử nấm N. dimidiatum ........... 37 
c. Ảnh hƣởng của nhiệt độ đến sự xâm nhiễm của nấm N. dimidiatum trên cành.... 37 
2.3.2.2. Nghiên cứu ảnh hƣởng của điều kiện ánh sáng, tia UV đến khả năng nẩy 
mầm, sinh trƣởng và phát triển của nấm N. dimidiatum ........................................... 37 
a. Nghiên cứu ảnh hƣởng của điều kiện ánh sáng, tia UV đến khả năng nẩy mầm 
của bào tử nấm N. dimidiatum .................................................................................. 37 
b. Ảnh hƣởng của điều kiện ánh sáng và tia UV đến sự sinh trƣởng và phát triển của 
nấm N. dimidiatum .................................................................................................... 38 
2.3.2.3. Nghiên cứu ảnh hƣởng của môi trƣờng dinh dƣỡng, pH đến sự sinh trƣởng, 
phát triển của nấm N. dimidiatum ở điều kiện in vitro.............................................. 38 
a. Ảnh hƣởng của môi trƣờng dinh dƣỡng đến sự sinh trƣởng và phát triển của nấm 
N. dimidiatum ............................................................................................................ 38 
b. Ảnh hƣởng của pH đến khả năng sinh trƣởng và phát triển của nấm N. 
dimidiatum ................................................................................................................. 39 
2.3.2.4. Nghiên cứu đặc điểm hình thái của nấm N. dimidiatum .............................. 39 
2.3.3. Nghiên cứu sự tồn tại của nấm N. dimidiatum trong điều kiện tự nhiên ........ 40 
2.3.3.1. Khảo sát sự hiện diện của nấm N. dimidiatum trong nƣớc mƣa, nƣớc mƣơng 
và đất vƣờn thanh long .............................................................................................. 40 
a. Khảo sát sự hiện diện của nấm N. dimidiatum trong nƣớc mƣa ........................... 40 
b. Khảo sát sự hiện diện của nấm N. dimidiatum trong nƣớc mƣơng ....................... 40 
c. Khảo sát sự hiện diện của nấm N. dimidiatum trong đất vƣờn thanh long ........... 41 
2.3.3.2. Mô hình thí nghiệm khảo sát khả năng sống s t (lƣu tồn) của nấm N. 
dimidiatum trong đất và nƣớc vƣờn thanh long ........................................................ 41 
a. Khảo sát khả năng sống s t của nấm N. dimidiatum trong đất ............................. 41 
b. Khảo sát khả năng sống s t của nấm N. dimidiatum trong nƣớc .......................... 42 
2.3.3.3. Nghiên cứu khả năng tồn tại của ổ bào tử nấm (pycnidia) trong đất ........... 43 
2.3.4. Nghiên cứu sự xâm nhiễm của nấm N. dimidiatum đối với cây thanh long ... 44 
2.3.4.1. Khảo sát sự tấn công của nấm N. dimidiatum ở các giai đoạn triệu chứng 
khác nhau trên khía cạnh mô học .............................................................................. 44 
vi 
2.3.4.2. Nghiên cứu ảnh hƣởng của mật số bào tử nấm N. dimidiatum đến sự xâm 
nhiễm bệnh ở điều kiện nhà lƣới ............................................................................... 45 
2.3.4.3. Nghiên cứu đánh giá sự mẫn cảm của chồi non cành thanh long đối với sự 
xâm nhiễm của nấm N. dimidiatum .......................................................................... 45 
2.3.5. Nghiên cứu diễn biến, phát sinh và phát triển của bệnh đốm nâu thanh long 46 
2.3.6. Khảo sát thành phần cây ký chủ của nấm N. dimidiatum ở điều kiện tự nhiên, 
phòng thí nghiệm và điều kiện nhà lƣới .................................................................... 47 
2.3.6.1. Khảo sát thành phần cây ký chủ của nấm N. dimidiatum trong điều kiện tự 
nhiên .......................................................................................................................... 47 
2.3.6.2. Khảo sát thành phần cây ký chủ của nấm N. dimidiatum ở điều kiện phòng 
thí nghiệm .................................................................................................................. 47 
2.3.6.3. Khảo sát thành phần cây ký chủ của nấm N. dimidiatum ở điều kiện nhà 
lƣới ............................................................................................................................ 48 
2.3.7. Nghiên cứu biện pháp quản lý tổng hợp bệnh đốm nâu ................................. 49 
2.3.7.1. Nghiên cứu ảnh hƣởng của biện pháp cắt tỉa cành đến sự sinh trƣởng, năng 
suất và phát triển của bệnh đốm nâu ......................................................................... 49 
2.3.7.2. Nghiên cứu ảnh hƣởng của một số chủng vi sinh vật c ích và dịch chiết 
thảo mộc đối với nấm N. dimidiatum ở điều kiện in vitro và ngoài đồng ................ 50 
a. Đánh giá hiệu quả của một số chủng vi khuẩn c ích và dịch chiết thảo mộc đối 
với nấm N. dimidiatum ở điều kiện in vitro .............................................................. 50 
b. Nghiên cứu ảnh hƣởng của vi sinh vật đối kháng và dịch chiết thảo mộc đối với 
nấm N. dimidiatum ở điều kiện ngoài đồng .............................................................. 54 
2.3.7.3. Nghiên cứu biện pháp bao quả ..................................................................... 56 
a. Đánh giá hiệu quả của các loại vật liệu túi bao đến việc quản lý bệnh đốm nâu .. 56 
b. Đánh giá ảnh hƣởng của thời điểm bao quả đến bệnh đốm nâu và chất lƣợng quả 
thanh long .................................................................................................................. 58 
2.3.7.4. Nghiên cứu biện pháp h a học trong quản lý  ...  Total Count= 42 
 Coefficient of Variation= 39.28% 
Phân hạng 
 Original Order Ranked Order 
 Mean 1 = 63.10 AB Mean 8 = 82.43 A 
 Mean 2 = 64.66 AB Mean 2 = 64.66 AB 
 Mean 3 = 56.56 ABC Mean 1 = 63.10 AB 
 Mean 4 = 39.31 BCD Mean 3 = 56.56 ABC 
 Mean 5 = 50.00 BCD Mean 6 = 53.10 BCD 
 Mean 6 = 53.10 BCD Mean 9 = 52.41 BCD 
 Mean 7 = 40.00 BCD Mean 5 = 50.00 BCD 
 Mean 8 = 82.43 A Mean 11 = 47.41 BCD 
 Mean 9 = 52.41 BCD Mean 13 = 42.41 BCD 
 Mean 10 = 37.41 BCD Mean 7 = 40.00 BCD 
 Mean 11 = 47.41 BCD Mean 4 = 39.31 BCD 
 Mean 12 = 26.39 D Mean 10 = 37.41 BCD 
 Mean 13 = 42.41 BCD Mean 14 = 34.49 CD 
 Mean 14 = 34.49 CD Mean 12 = 26.39 D 
*Chỉ số bệnh (%) đốm nâu trên quả thanh long 7NSPL1 
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E 
 Degrees of Sum of 
 Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 LLL 2 0.31 0.153 0.32 0.7268 
 NT 13 10.83 0.833 1.76 0.1066 
 Error 26 12.30 0.473 
 Non-additivity 1 0.70 0.705 1.52 
 Residual 25 11.60 0.464 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 Total 41 23.44 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 Grand Mean= 2.020 Grand Sum= 84.850 Total Count= 42 
 Coefficient of Variation= 34.05% 
Phân hạng 7NSPL1 
 Original Order Ranked Order 
 Mean 1 = 3.113 B Mean 8 = 4.853 A 
 Mean 2 = 3.220 AB Mean 3 = 3.247 B 
 Mean 3 = 3.247 B Mean 2 = 3.220 AB 
 Mean 4 = 2.143 B Mean 1 = 3.113 B 
 Mean 5 = 2.537 B Mean 11 = 2.803 B 
 Mean 6 = 2.630 B Mean 9 = 2.707 B 
 Mean 7 = 2.200 B Mean 6 = 2.630 B 
 Mean 8 = 4.853 A Mean 5 = 2.537 B 
 Mean 9 = 2.707 B Mean 13 = 2.383 B 
 Mean 10 = 1.993 B Mean 7 = 2.200 B 
 Mean 11 = 2.803 B Mean 4 = 2.143 B 
 Mean 12 = 1.467 B Mean 10 = 1.993 B 
 Mean 13 = 2.383 B Mean 14 = 1.860 B 
 Mean 14 = 1.860 B Mean 12 = 1.467 B 
Nghiên cứu ảnh hưởng các loại thuốc hóa học, sinh học đến bệnh đốm nâu trên thanh long 
(Viện CAQMN, 2017) 
*Tỷ lệ bệnh (%) đốm nâu trên thanh long 
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E 
 Degrees of Sum of 
 Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 LLL 2 14.64 7.320 0.32 0.7274 
 NT 13 4870.44 374.649 16.49 0.0000 
 Error 26 590.78 22.722 
 Non-additivity 1 7.10 7.101 0.30 
 Residual 25 583.68 23.347 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 Total 41 5475.86 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 Grand Mean= 51.362 Grand Sum= 2157.200 Total Count= 42 
 Coefficient of Variation= 9.28% 
Phân hạng 
 Original Order Ranked Order 
 Mean 1 = 69.96 A Mean 1 = 69.96 A 
 Mean 2 = 61.70 AB Mean 8 = 65.53 A 
 Mean 3 = 63.09 AB Mean 3 = 63.09 AB 
 Mean 4 = 52.60 BCD Mean 2 = 61.70 AB 
 Mean 5 = 39.98 E Mean 11 = 58.76 AB 
 Mean 6 = 51.92 BCD Mean 10 = 53.41 BC 
 Mean 7 = 37.46 E Mean 4 = 52.60 BCD 
 Mean 8 = 65.53 A Mean 6 = 51.92 BCD 
 Mean 9 = 41.22 DE Mean 14 = 44.84 CDE 
 Mean 10 = 53.41 BC Mean 13 = 41.75 CDE 
 Mean 11 = 58.76 AB Mean 9 = 41.22 DE 
 Mean 12 = 36.84 E Mean 5 = 39.98 E 
 Mean 13 = 41.75 CDE Mean 7 = 37.46 E 
 Mean 14 = 44.84 CDE Mean 12 = 36.84 E 
*CSB đốm nâu trên thanh long 
 A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E 
 Degrees of Sum of 
 Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 LLL 2 0.30 0.148 1.92 0.1665 
 NT 13 18.02 1.386 17.97 0.0000 
 Error 26 2.01 0.077 
 Non-additivity 1 0.20 0.196 2.70 
 Residual 25 1.81 0.072 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 Total 41 20.32 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 Grand Mean= 2.906 Grand Sum= 122.060 Total Count= 42 
 Coefficient of Variation= 9.56% 
Phân hạng 
 Original Order Ranked Order 
 Mean 1 = 3.450 B Mean 8 = 4.620 A 
 Mean 2 = 3.307 B Mean 1 = 3.450 B 
 Mean 3 = 3.407 B Mean 3 = 3.407 B 
 Mean 4 = 2.820 BCD Mean 11 = 3.360 B 
 Mean 5 = 2.260 CD Mean 2 = 3.307 B 
 Mean 6 = 2.760 BCD Mean 10 = 2.960 BC 
 Mean 7 = 2.127 D Mean 4 = 2.820 BCD 
 Mean 8 = 4.620 A Mean 6 = 2.760 BCD 
 Mean 9 = 2.510 CD Mean 14 = 2.560 CD 
 Mean 10 = 2.960 BC Mean 9 = 2.510 CD 
 Mean 11 = 3.360 B Mean 13 = 2.380 CD 
 Mean 12 = 2.167 D Mean 5 = 2.260 CD 
 Mean 13 = 2.380 CD Mean 12 = 2.167 D 
 Mean 14 = 2.560 CD Mean 7 = 2.127 D 
PHỤ LỤC 3 
Phụ lục 3.1. Chiều dài ống mầm (m) bào tử nấm N. dimidiatum ở các điều kiện ánh 
sáng trong nước cất vô trùng (t0 = 300 C, n = 30) 
Nghiệm 
thức 
Chiều dài ống mầm (m) 
6 
GSU 
9 
GSU 
12 
GSU 
18 
GSU 
24 
GSU 
30 
GSU 
36 
GSU 
SLT 10,94b 15,08 b 21,33b 31,41b 36,95b 57,22b 63,13bc 
TLT 13,04a 17,29a 23,36a 33,07a 39,55a 59,85a 66,26a 
12S:12T 11,14b 15,68b 20,7 b 31,91b 36,09b 56,25bc 62,14c 
UV 1 9,29b 14,94c 19,54c 30,77b 35,97c 55,35c 61,45c 
Đối chứng 10,82b 16,25ab 20,74b 31,33b 36,69b 57,14b 65,25b 
Mức ý nghĩa ** ** ** ** * ** ** 
CV (%) 7,23 8,63 5,14 4,17 5,54 3,80 5,58 
Ghi chú: Trong cùng một cột các giá trị trung bình có kí tự theo sau giống nhau thì khác biệt không có ý 
nghĩa về mặt thống kê qua phép thử Ducan. GSU: Giờ sau ủ; SLT: Sáng liên tục; TLT: Tối liên tục; 
12S:12T: 12 giờ sáng 12 giờ tối; UV1: Chiếu tia UV 1 giờ; ĐC: Đối chứng; n: Số bào tử quan sát; GSU: 
Giờ sau; NT: nghiệm thức; **: Khác biệt có ý nghĩa ở mức 1%. 
Phụ lục 3.2. Ảnh hưởng của các chủng vi khuẩn đối kháng với nấm N. dimidiatum 
TT 
Nghiệm 
thức 
Đường kính tản nấm (mm) 
6 GSC 12 GSC 18 GSC 24 GSC 30 GSC 36 GSC 
1 T1 5,60bc 11,80bcd 21,60abc 30,30ab 32,80bcd 36,50cde 
2 T2 7,40ab 12,80abc 17,00cd 19,20ef 19,50g 21,00h 
3 T3 7,10abc 14,40abc 22,30a 29,30abc 33,10bcd 36,00cde 
4 T4 7,50ab 13,90abc 19,50abcd 21,50cdef 24,40efg 27,20fgh 
5 T5 5,20c 9,30d 20,00abcd 28,60abcd 34,50bc 39,00bcd 
6 T6 6,90abc 14,50abc 21,50abc 21,10def 29,20cde 32,20ef 
7 T7 7,00abc 15,30ab 21,80abc 23,80bcdef 24,70efg 32,10ef 
8 T8 5,70bc 11,30cd 18,50abcd 22,10cdef 22,60fg 24,70gh 
9 T9 6,50bc 11,30cd 20,10abcd 24,30bcdef 27,80def 30,80efg 
10 T10 6,70abc 13,10abc 21,90ab 25,80bcdef 27,30def 28,20fg 
11 T11 5,90bc 13,30abc 16,30d 18,40f 25,10efg 33,60def 
12 T12 5,60bc 13,00abc 22,90ab 26,80abcde 38,50ab 42,10bc 
13 T13 5,60bc 8,60d 17,20bcd 22,10cdef 29,30cde 44,80b 
14 T14 6,40bc 13,10abc 20,80abcd 26,90abcde 30,40cde 32,10ef 
15 T15 8,70a 15,50a 23,00a 34,00a 43,60a 74,30a 
CV (%) 16,78 14 12,26 16,74 11,21 10,13 
Mức ý nghĩa ** ** ** ** ** ** 
Ghi chú: Trong cùng một cột, các số trung bình được theo sau bởi cùng 1 kí tự thì sự khác biệt không có ý 
nghĩa ở mức 1% qua trắc nghiệm Duncan. **: sự khác biệt rất có ý nghĩa thống kê; GSC:Giờ sau cấy; 
ĐC: Đối chứng. 
 Phụ lục 3.3. Ảnh hưởng của dịch chiết tỏi đến kích thước ống mầm nấm N. dimidiatum 
Nghiệm thức 
 Kích thước ống mầm (µm) 
 2GSU 6GSU 9GSU 24GSU 
Nồng độ 1:1 
Dài 0,0 4,12±0,90 5,33±1,53 5,38±1,27 
Rộng 0,0 2,23±0,86 3,41±1,31 3,57±1,45 
Nồng độ 1:10 
Dài 0,0 4,3±1,02 5,92±1,67 6,13±1,55 
Rộng 0,0 2,73±1,09 3,17±1,83 3,22±0,98 
Nồng độ 1:30 
Dài 0,0 4,92±1,37 7,83±2,13 7,33±2,60 
Rộng 0,0 2,65±1,47 3,38±1,12 3,90±1,17 
Nồng độ 1:50 
Dài 0,0 6,56±1,02 9,95±2,77 8,75±2,97 
Rộng 0,0 2,32±0,84 3,29±1,20 3,52±1,44 
Đối chứng 
Dài 6,83±1,75 8,33±1,68 4,92±1,67 26,79±9,91 
Rộng 2,76±0.93 3,01±1.21 3,53±1.27 3,95±1.67 
Ghi chú: GSU:giờ sau ủ, ĐC: đối chứng 
Phụ lục 3.4. Ảnh hưởng của loại túi bao đến chỉ số màu sắc vỏ và chất lượng quả 
Nghiệm 
thức 
Khối lượng 
(g) 
Màu sắc quả Màu sắc tai Độ chắc 
(kg/cm
2
) 
Brix 
(%) 
Dày vỏ 
(mm) L* a* L* a* 
T1 496,25 43,00abc 19,50 46,50a -16,55 1,47 15,75 4,00b 
T2 477,50 44,15a 22,33 46,04a -16,38 1,55 15,50 3,50bcd 
T3 473,75 42,10bc 20,35 48,67a -17,22 1,50 15,13 3,10cd 
T4 501,88 43,09abc 20,76 47,65a -16,54 1,48 15,63 3,60bc 
T5 484,38 42,21bc 22,48 47,62a -16,65 1,46 15,25 3,70bc 
T6 429,38 41,39c 19,83 41,83b -15,51 1,56 16,31 4,60a 
T7 502,19 44,12 ab 21,53 48,53a -16,19 1,54 16,12 4,84a 
T8 493,08 43,11 ab 22,21 48,20a -16,38 1,60 16,24 4,12b 
T9 (ĐC) 501,25 43,35ab 20,00 47,71a -17,19 1,40 15,75 3,00d 
CV (%) 14,46 3,57 14,92 7,70 8,30 7,39 6,97 14,37 
M. ý nghĩa ns * ns * ns ns ns ** 
Ghi chú: Trong cùng một cột, các giá trị trung bình theo sau bởi cùng kí tự thì không khác biệt có ý nghĩa 
ở mức 5% qua trắc nghiệm Duncan. L*: Biểu thị độ sáng tối; a*: Biểu thị từ màu xanh lá cây đến màu 
đỏ; ns: Khác biệt không có ý nghĩa về mặt thống kê; *: Khác biệt có ý nghĩa ở mức 5%; **: Khác biệt rất 
có ý nghĩa. 
Phụ lục 3.5. Ảnh hưởng thời điểm bao quả đến chất lượng quả thanh long 
Nghiệm 
thức 
Khối 
lượng 
quả 
(gram) 
Màu sắc vỏ Màu sắc tai 
Dày tai 
(mm) 
Dày vỏ 
(mm) 
Độ chắc 
(kg/cm
2
) 
Brix 
(%) 
L a* L a* 
T1 510,5 43,36 a 34,28 50,79 -19,90 5,02 a 4,15 a 1,41 14,70 
T2 501,0 42,79 ab 31,29 51,20 -18,05 3,69 b 4,14 ab 1,28 13,25 
T3 482,0 42,28 ab 32,15 50,82 -19,80 4,75 ab 4,12 bc 1,36 14,35 
T4 486,0 42,77 ab 33,64 50,17 -19,73 4,95 a 3,97 bc 1,41 14,75 
T5 498,0 42,12 b 33,16 50,68 -20,06 4,82 a 3,89 c 1,40 14,95 
T6 453,0 42,50 b 32,24 50,65 -19,33 4,24 ab 3,91 c 1,36 14,2 
T7 417,0 42,37 b 32,92 49,29 -19,57 4,94 a 3,80 c 1,37 14,65 
Mức ý 
nghĩa 
ns * ns ns ns * ** ns ns 
CV (%) 15,2 2,71 6,69 4,72 6,42 16,91 13,52 6,55 9,33 
Ghi chú: Trong cùng một cột, các giá trị trung bình theo sau bởi cùng kí tự thì không khác biệt có ý nghĩa ở mức 5% 
qua trắc nghiệm Duncan. L*: Biểu thị độ sáng tối; a*: Biểu thị từ màu xanh lá cây đến màu đỏ; ns:Khác biệt không 
có ý nghĩa về mặt thống kê; *: Khác biệt có ý nghĩa; **: khác biệt rất có ý nghĩa; NSRR: ngày sau rút râu; T1: Bao 
nụ 14 ngày tuổi; T2: bao lúc rút râu; T3: Bao lúc rút râu 5 ngày; T4: Bao lúc rút râu 10 ngày; T5: Bao lúc rút râu 
15 ngày; T6: Bao lúc rút râu 20 ngày; T7: Đối chứng nông dân - không bao. 
Phụ lục 3.6. Kích thước ống mầm nấm N. dimidiatum trên các môi trường thuốc hóa học 
ở thời điểm 24 GSU 
Nghiệm thức Kích thước ống mầm (dài x rộng) (µm) 
10 ppm 50 ppm 100ppm 
Azoxystrobin 2,9±1,5 x 2,2±1,7 0,0 0,0 
Chlorothalonil + Cymo 17,7±12,5 x 2,5±0,9 16,2±6,7x2,0±0,5 14,6±7,3 x 3,1±1,7 
Difenoconazole 0,0 0,0 0,0 
Dimethomorph 4,2±3,7 x 2,3±0,6 6,1±5,7 x 2,4±0,9 14,2±6,0 x 2,9±1,6 
Dimethomorph + man 2,8±1,1 x 2,1±0,6 7,8±3,5 x 2,6±0,8 14,6±3,3 x 2,2±1,4 
Isoprothiolane 12,9±4,1 x 3,3±1,7 6,4±3,7 x 3,0±0,9 15,5±4,9 x 3,0±1,0 
Mancozeb (vàng) 3,2±1,5 x 2,3±1,3 0,0 0,0 
Mancozeb (xanh) 5,2±4,6 x 2,9±1,3 4,4±2,3 x 2,7±1,2 0,0 
Metiram Complex 7,1±5,3 x 2,5±0,56 5,8±3,2 x 2,0±0,7 0,0 
Metiram Complex + Pyra 2,7±0,8 x 2,03±0,65 0,0 0,0 
Metominostrobin 24,3±9,5 x 2,7±0,5 2,2±0,8 x 48,2±14,3 22,3±7,7 x 3,2±1,4 
Phosphonic acid 16,4±10,6 x 2,6±0,8 14,9±10,3 x 2,7±0,9 25,2±8,1 x 3,1±1,9 
Propineb 10,4±5,7 x 2,1±0,6 0,0 0,0 
Copper oxychloride 18,3±9,2 x 2,1±0,8 2,4±0,7 x 16,2±6,7 14,6±7,3 x 3,1±1,7 
Cuprous oxide 15,8±3,5 x 1,8±0,6 3,1±1,7 x 2,1±1,1 18,2±6,3 x 2,4±1,6 
Đối chứng 42,6±12,6 x 2,1±0,8 48,2±14,3 x 2,5±1,1 65,3±15,7 x 2,5±0,8 
Ghi chú: Chlorothalonil + Cymo: Chlorothalonil + Cymoxamil; Metiram Complex + Pyra: Metiram 
Complex + Pyraclostrobin 
Phụ lục 3.7. Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trên lô mô hình và đối chứng 
Diễn giải Dư lượng thuốc BVTV (mg/kg)
(*)
Ghi chú 
Azoxystrobin Difenoconazole Carbendazim Khác 
Lô mô hình 
Phun thuốc - - - - TG 
 0,092 0,028 TG 
Bao quả - - - - TG 
 - - - - LA 
Lô đối 
chứng 
0,3 0,13 0,17 LA 
So với MRLs 
Châu Âu 
0,3 0,15 - - 
Ghi chú: -: Không phát hiện; MRL: Maximum residue level; (*) Kết quả phân tích tại Trung tâm phân tích 
công nghệ cao – Công ty TNHH MTV Khoa học công nghệ Hoàn Vũ kiểm nghệm (chứng nhận ISO/IEC 
17025: 2005 và VILAS 357); TG: Tiền Giang; LA: Long An. 
Phụ lục 3.8. So sánh hiệu quả kinh tế của lô mô hình và đối chứng tại Tiền Giang (ĐVT: 
triệu đồng/ha/vụ đèn) 
Diễn giải Ruột trắng Ruột đỏ 
Mô hình Đối 
chứng 
Mô hình Đối 
chứng Phun 
thuốc 
Bao 
quả 
Bao nụ 
14NT 
Phun 
thuốc 
Bao quả 
Bao nụ 
14NT 
1. Phần chi 110,8 118,4 115,5 116,6 126,4 135,8 132,8 132,3 
Thuốc BVTV 6,0 4,0 3,0 12,0 6,0 4,0 3,0 12,5 
Phân bón 44,0 44,0 44,0 44,0 50,0 50,0 50,0 50,0 
Túi bao quả (*) - 1,4 1,4 - - 1,4 1,4 - 
Tiền điện (chong 
đèn, tưới nước,..) 
22,0 22,0 22,0 22,0 24,0 24,0 24,0 24,0 
Công lao động 
(lđ) bao quả - 
7,0 5,5 - - 7,0 5,5 
- 
Công lđ phun 
thuốc BVTV 
2,4 1,6 1,2 4,8 3,0 2,0 1,5 6,0 
Công rút râu, 
vuốt tai, thu 
hoạch, phun chất 
KTST 
18,4 20,4 20,4 15,8 23,4 27,4 27,4 19,8 
Chi khác (rơm,...) 18,0 18,0 18,0 18,0 20,0 20,0 20,0 20,0 
2. Năng suất (kg) 15.188 15.659 15.346 15.124 12.396 12.160 12.473 11.948 
3. Phần thu 229,2 230,7 231,1 211,8 334,1 331,2 335,7 301,9 
4. Lợi nhuận 118,4 112,3 115,6 95,2 207,7 195,4 202,9 169,6 
- Tăng so với đối 
chứng (ha) 
23,20 17,10 20,40 - 38,10 25,80 33,30 - 
5. Thu nhập 
tăng so với đối 
chứng (%) 
24,37 17,96 21,43 - 22,46 15,21 19,63 - 
Ghi chú: Bao quả: Bao quả ở thời điểm 2-3 ngày sau rút râu bông + phun thuốc; Bao nụ 12-14NT: Bao nụ bông ở 
thời điểm 12-14 ngày tuổi + phun thuốc; Giá bán thanh long ruột trắng L1: 15.000đ/kg, L2; 2.000 đ/kg; Giá bán 
thanh long ruột đỏ Loại 1: 30.000 đ/kg, Loại 2:5.000 đ/kg; *: Vòng đời sử dụng của túi bao quả được tính sử dụng 
trong 5 lần (5 lần bao). 
Phụ lục 3.9. So sánh hiệu quả kinh tế của lô mô hình và đối chứng tại Long An (ĐVT: 
triệu đồng/ha/vụ đèn) 
Diễn giải Ruột trắng Ruột đỏ 
Mô hình Đối 
chứng 
Mô hình Đối 
chứng Phun 
thuốc 
Bao 
quả 
Bao nụ 
14NT 
Phun 
thuốc 
Bao 
quả 
Bao nụ 
14NT 
1. Phần chi 115,5 122,7 119,6 122,5 131,2 140,0 136,7 138,4 
Thuốc BVTV 7,2 4,8 3,6 14,4 7,8 5,2 3,9 15,6 
Phân bón 47,5 47,5 47,5 47,5 51,5 51,5 51,5 51,5 
Túi bao quả 1,4 1,4 1,4 1,4 
Tiền điện 
(chong đèn, tưới 
nước,..) 
24,0 24,0 24,0 24,0 26,0 26,0 26,0 26,0 
Công lao động 
(lđ) bao quả 
7,0 5,5 7,0 5,5 
Công lđ phun 
thuốc BVTV 
2,4 1,6 1,2 4,8 3,0 2,0 1,5 6,0 
Công rút râu, 
vuốt tai, thu 
hoạch, phun 
chất KTST 
19,4 21,4 21,4 16,8 24,4 28,4 28,4 20,8 
Chi khác 
(rơm,...) 
15,0 15,0 15,0 15,0 18,5 18,5 18,5 18,5 
2. Năng suất 
14.496,
7 
14.729,
4 
15.088,5 14.411,5 
12.715,
1 
12.770,
2 
12.773,8 12.250,6 
3. Phần thu 211,6 215,5 222,5 203,1 365,7 369,5 371,7 336,6 
4. Lợi nhuận 96,1 92,8 102,9 80,6 234,5 229,5 235,0 198,2 
- Tăng so với 
đối chứng (ha) 
15,5 12,2 22,3 - 36,3 31,3 36,8 - 
5. Thu nhập 
tăng so với đối 
chứng (%) 
19,23 15,14 27,67 - 18,31 15,79 18,57 - 
Ghi chú: Bao quả: Bao quả ở thời điểm 2-3 ngày sau rút râu bông; Bao nụ 14NT: Bao nụ bông ở thời 
điểm 12-14 ngày tuổi; Giá bán thanh long ruột trắng Loại 1:15.000đ/kg, Loại 2;2.000 đ/kg; Giá bán 
thanh long ruột đỏ L1: 30.000 đ/kg, L2:5.000 đ/kg; *: Vòng đời sử dụng của túi bao quả được tính sử 
dụng trong 5 lần (5 lần bao). 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dac_diem_sinh_hoc_dieu_kien_phat_sinh_pha.pdf
  • pdf2. LUAN AN TOM TAT-TIẾNG VIỆT- Nguyen Thanh Hieu.pdf
  • pdf3. LUAN VAN TOM TAT- EN -Nguyen Thanh Hieu.pdf
  • pdf4.1.TRANG TT DONG GOP MOI CUA LUAN AN -TIENG VIET Nguyen Thanh Hieu.pdf
  • pdf4.2. TRANG THONG TIN MOI LUẬN ÁN (TIẾNG ANH) N T Hieu.pdf