Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh học làm cơ sở cho sinh sản nhân tạo và bảo vệ nguồn lợi cá thiều (arius thalassinus ruppell, 1837) tại vùng biển Kiên Giang
Trong những năm gần đây, nghề nuôi trồng thủy sản ở nước ta đã và đang gặp
một số khó khăn. Môi trường ô nhiễm và dịch bệnh ngày càng nghiêm trọng (dịch
bệnh trên tôm thẻ chân trắng, tôm hùm và cá biển gây thiệt hại hàng nghìn tỷ đồng).
Nghề nuôi trồng thủy sản phát triển tự phát nên khó giám sát và quản lý. Cộng đồng
dân cư ở các vùng nuôi tôm và cá biển đang gặp nhiều khó khăn về đời sống, kinh tế
trong hoạt động nuôi trồng thủy sản. Để góp phần cải thiện và phát triển ổn định nghề
nuôi trồng thủy sản, vấn đề đặt ra là cần nghiên cứu phát triển đa dạng hóa đối tượng
nuôi và hình thức nuôi nhằm tận dụng hệ thống ao đìa nuôi đang bỏ hoang và đẩy
mạnh phát triển nuôi cá lồng trên biển. Bên cạnh, nguồn lợi thủy sản ngày càng suy
giảm do các hoạt động khai thác bất hợp lý, ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu.
Do vậy, nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản làm cơ sở nghiên cứu sản xuất giống
phục vụ nuôi thương phẩm các loài cá biển có giá trị kinh tế và bảo vệ nguồn lợi thủy
sản là vấn đề cần thiết và cấp bách hiện nay.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Quyết định số 1523/QĐ-BNN-TCTS,
2011) đã định hướng phát triển nuôi cá biển bao gồm nuôi trên lồng bè đơn giản, nuôi
lồng bè tập trung qui mô công nghiệp và nuôi trong ao đất nước mặn, nước lợ. Nuôi đa
loài, ưu tiên một số loài có giá trị cao, có thể chế biến xuất khẩu. Mục tiêu phát triển
nuôi cá biển nhằm tạo ra số lượng lớn sản phẩm phục vụ xuất khẩu và tiêu thụ nội địa
góp phần quan trọng vào sự tăng trưởng kinh tế chung của đất nước, xóa đói giảm
nghèo, giữ vững an ninh quốc phòng. Đồng thời giữ gìn và bảo vệ môi trường sinh thái
góp phần phục hồi và tái tạo nguồn lợi hải sản ở các thủy vực biển và ven biển
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh học làm cơ sở cho sinh sản nhân tạo và bảo vệ nguồn lợi cá thiều (arius thalassinus ruppell, 1837) tại vùng biển Kiên Giang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG TRẦN VĂN PHƯỚC NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC LÀM CƠ SỞ CHO SINH SẢN NHÂN TẠO VÀ BẢO VỆ NGUỒN LỢI CÁ THIỀU (Arius thalassinus Ruppell, 1837) TẠI VÙNG BIỂN KIÊN GIANG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHÁNH HÒA – 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG TRẦN VĂN PHƯỚC NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC LÀM CƠ SỞ CHO SINH SẢN NHÂN TẠO VÀ BẢO VỆ NGUỒN LỢI CÁ THIỀU (Arius thalassinus Ruppell, 1837) TẠI VÙNG BIỂN KIÊN GIANG Ngành đào tạo: Nuôi trồng thủy sản Mã số: 9620301 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYỄN ĐÌNH MÃO KHÁNH HÒA – 2021 Công trình được hoàn thành tại Trường Đại học Nha Trang Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN ĐÌNH MÃO Phản biện 1: PGS.TS. TRẦN ĐẮC ĐỊNH Trường Đại học Cần Thơ Phản biện 2: PGS.TS. NGUYỄN TƯỜNG ANH Thành phố Hồ Chí Minh Phản biện 3: TS. HUỲNH MINH SANG Viện Hải Dương học Luận án được bảo vệ tại Hội đồng đánh giá luận án cấp trường họp tại Trường Đại học Nha Trang vào hồi .giờ, ngày tháng năm 2021. Có thể tìm hiểu luận án tại: Thư viện Quốc gia Thư viện Trường Đại học Nha Trang LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan mọi kết quả của luận án:”Nghiên cứu đặc điểm sinh học làm cơ sở cho sinh sản nhân tạo và bảo vệ nguồn lợi cá thiều (Arius thalassinus Ruppell, 1837) tại vùng biển Kiên Giang” là công trình nghiên cứu khoa học của bản thân và chưa từng được ai công bố trong bất cứ công trình khoa học nào khác cho đến thời điểm này. Khánh Hòa, ngày tháng năm 2021 Tác giả luận án (Ký và ghi rõ họ tên) Trần Văn Phước LỜI CẢM ƠN Tôi xin chân thành cám ơn Ban Lãnh đạo Viện Nuôi trồng Thủy sản, Phòng Đào tạo Sau Đại học và Ban Giám hiệu Trường Đại học Nha Trang đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập và triển khai thực hiện luận án này. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất đến thầy hướng dẫn là PGS.TS Nguyễn Đình Mão đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian thực hiện và hoàn thành luận án. Nhân dịp này, tôi cũng xin được bày tỏ lòng biết ơn đến Thầy, Cô và các bạn đồng nghiệp trong Viện Nuôi trồng Thủy sản đã ủng hộ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian học tập và thực hiện luận án. Cám ơn các em sinh viên Khóa 49 ngành Nuôi trồng thủy sản đào tạo tại Kiên Giang đã nhiệt tình hỗ trợ trong quá trình thu thập số liệu. Xin cám ơn Đề tài B2010-13-53 đã hỗ trợ kinh phí cho tôi thực hiện đề tài. Nhân đây, tôi cũng bày tỏ lòng cám ơn chân thành đến gia đình và tất cả bạn bè đã giúp đỡ, động viên tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn! Khánh Hòa, ngày tháng năm 2021 Tác giả luận án (Ký và ghi rõ họ tên) Trần Văn Phước i MỤC LỤC MỤC LỤC .................................................................................................................... i DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................................... v DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. vi DANH MỤC HÌNH ................................................................................................... vii TÓM TẮT NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN .......................................... ix KEY FINDINGS ......................................................................................................... x MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ....................................................................... 5 1.1. Tình hình nghiên cứu họ cá úc (Ariidae) trên thế giới ........................................... 5 1.1.1. Hệ thống phân loại ............................................................................................. 5 1.1.2. Đặc điểm hình thái ............................................................................................. 6 1.1.3. Đặc điểm sinh thái phân bố ................................................................................ 7 1.1.3.1. Thủy vực phân bố ........................................................................................... 7 1.1.3.2. Phân bố vùng cửa sông .................................................................................... 8 1.1.3.3. Độ mặn ........................................................................................................... 8 1.1.3.4. Nhiệt độ .......................................................................................................... 9 1.1.3.5. Độ trong và độ sâu ........................................................................................... 9 1.1.3.6. Dòng chảy và chất đáy .................................................................................. 10 1.1.3.7. Một số đặc điểm thủy lý thủy hóa ................................................................... 10 1.1.3.8. Mùa vụ cá xuất hiện ...................................................................................... 11 1.1.4. Đặc điểm sinh trưởng ....................................................................................... 11 1.1.4.1. Chiều dài thân và khối lượng cá .................................................................. 11 1.1.4.2. Tương quan giữa chiều dài toàn thân và khối lượng cá .............................. 12 1.1.4.3. Tuổi và tương quan tuổi với chiều dài cá .................................................... 13 1.1.4.4. Phương trình sinh trưởng và hệ số tương quan của cá ................................ 14 ii 1.1.4.5. Phát triển phôi và ấu trùng cá ...................................................................... 14 1.1.4.6. Các thông số sinh trưởng và chỉ số tăng trưởng ............................................. 14 1.1.4.7. Tỷ lệ chết ..................................................................................................... 15 1.1.5. Đặc điểm dinh dưỡng ....................................................................................... 15 1.1.5.1. Thành phần thức ăn một số loài thuộc họ cá úc Ariidae giai đoạn ấu trùng và cá con ........................................................................................................... 15 1.1.5.2. Thành phần thức ăn của một số loài thuộc họ cá úc Ariidae giai đoạn trưởng thành .......................................................................................................................... 16 1.1.5.3. Tính ăn của một số loài thuộc họ cá úc Ariidae ............................................. 17 1.1.5.4. Tương quan giữa chiều dài ruột và chiều dài thân của cá thiều Arius thalassinus .. 17 1.1.6. Đặc điểm sinh học sinh sản .............................................................................. 17 1.1.6.1. Đặc tính và chu kỳ sinh sản của một số loài thuộc họ cá úc Ariidae .............. 17 1.1.6.2. Giới tính và tỷ lệ đực:cái ............................................................................... 18 1.1.6.3. Tuổi và kích thước thành thục sinh dục lần đầu ............................................. 19 1.1.6.4. Tỷ lệ thành thục và nhân tố điều kiện ............................................................ 20 1.1.6.5. Mùa vụ và sức sinh sản ................................................................................. 20 1.1.6.6. Kích thước trứng và phát triển tuyến sinh dục ............................................... 23 1.1.6.7. Ấp và ương nuôi ấu trùng .............................................................................. 23 1.1.7. Hiện trạng khai thác nguồn lợi họ cá úc trên thế giới ........................................ 24 1.2. Tình hình nghiên cứu họ cá úc (Ariidae) ở Việt Nam .......................................... 25 1.2.1. Đặc điểm phân bố của họ cá úc (Ariidae) ......................................................... 25 1.2.2. Đặc điểm hình thái ........................................................................................... 26 1.2.3. Đặc điểm sinh trưởng ....................................................................................... 26 1.2.4. Đặc điểm sinh sản ............................................................................................ 27 1.2.5. Hiện trạng khai thác nguồn lợi họ cá úc tại Việt Nam ...................................... 28 1.3. Một số phương pháp nghiên cứu sinh học cá ....................................................... 28 1.4. Đặc điểm nguồn lợi thủy sản tỉnh Kiên Giang ..................................................... 29 1.4.1. Điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội ................................................................. 29 iii 1.4.2. Nguồn lợi thủy sản ........................................................................................... 31 1.4.3. Cơ sở hậu cần nghề cá ...................................................................................... 31 1.4.4. Một số giải pháp để phát triển nguồn lợi thủy sản ven bờ trong tương lai ......... 32 CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................... 36 2.1. Thời gian, địa điểm và vật liệu nghiên cứu .......................................................... 36 2.1.1. Thời gian nghiên cứu ....................................................................................... 36 2.1.2. Địa điểm nghiên cứu ........................................................................................ 36 2.1.3. Đối tượng nghiên cứu....................................................................................... 36 2.2. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu .......................................................... 36 2.2.1. Cách tiếp cận.................................................................................................... 36 2.2.2. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................ 37 2.2.3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 37 2.2.3.1. Số liệu thứ cấp ................................................................................................ 37 2.2.3.2. Số liệu sơ cấp ............................................................................................... 38 2.3. Xử lý số liệu ....................................................................................................... 46 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ..................................... 47 3.1. Đặc điểm hình thái phân loại cá thiều (Arius thalassinus).................................... 47 3.2. Đặc điểm sinh trưởng cá thiều (Arius thalassinus) ............................................... 51 3.2.1. Sinh trưởng về chiều dài thân và khối lượng cá thiều ....................................... 51 3.2.2. Mối tương quan giữa chiều dài toàn thân và khối lượng cá ............................... 58 3.2.3. Các thông số sinh trưởng và chỉ số tăng trưởng ................................................ 59 3.3. Đặc điểm dinh dưỡng cá thiều (Arius thalassinus) ............................................... 61 3.3.1. Cấu tạo ống tiêu hóa......................................................................................... 61 3.3.2. Thành phần thức ăn .......................................................................................... 64 3.3.3. Độ no dạ dày và các chỉ số dinh dưỡng ............................................................ 68 3.4. Đặc điểm sinh học sinh sản cá thiều (Arius thalassinus) ...................................... 68 3.4.1. Phân biệt giới tính và cấu tạo tuyến sinh dục cá thiều ....................................... 68 iv 3.4.2. Hệ số thành thục .............................................................................................. 70 3.4.3. Kích thước và tuổi cá thiều thành thục sinh dục lần đầu ................................... 72 3.4.4. Sức sinh sản và đường kính trứng .................................................................... 73 3.4.5. Mùa vụ sinh sản ............................................................................................... 74 3.4.6. Các giai đoạn phát triển của tuyến sinh dục cá cái ............................................ 75 3.5. Các thông số quần đàn của cá thiều ..................................................................... 78 3.6. Một số giải pháp bảo vệ nguồn lợi cá thiều ......................................................... 82 3.6.1. Sinh sản nhân tạo cá thiều ................................................................................ 82 3.6.2. Tuyên truyền hạn chế khai thác và bảo vệ nguồn lợi cá thiều ........................... 83 3.6.3. Đề xuất một số nhóm giải pháp phát triển nguồn lợi thủy sản (cá thiều) ........... 83 3.6.3.1. Nhóm giải pháp về cơ chế, chính sách ........................................................... 83 3.6.3.2. Nhóm giải pháp về tổ chức ............................................................................ 85 3.6.3.3. Nhóm giải pháp về quản lý, truyền thông ...................................................... 85 CHƯƠNG 4. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................. 86 4.1. Kết luận .............................................................................................................. 86 4.2. Kiến nghị ............................................................................................................ 87 CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ................................................... 88 TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................... 89 PHỤ LỤC .................................................................................................................... I v DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Bộ NN&PTNT : Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn DTSQ : Dự trữ sinh quyển ĐBSCL : Đồng bằng sông Cửu Long ELEFAN : Electronic Length – Frequency Analysis FISAT II : The FAO – ICLARM Stock Assessment Tools GaSI : Gastro-somatic indices GĐ : Giai đoạn RLG : Relative length of gut vi DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Các thông số sinh trưởng và chỉ số tăng trưởng .......................................... 15 Bảng 2.1. Tần suất chiều dài toàn thân cá thiều theo thời gian (tháng) ....................... 40 Bảng 3.1. Một số chỉ tiêu hình thái phân loại của cá thiều ........................................... 47 Bảng 3.2. Kích thước một số chỉ tiêu hình thái cá thiều ............................................. 50 Bảng 3.3. Tỷ lệ (%) các chỉ tiêu hình thái so với Lh và Ls của cá thiều ....................... 51 Bảng 3.4. Chiều dài thân và khối lượng cá thiều khai thác ......................................... 51 Bảng 3.5. Chi ... o f the Florida mainland col lected during the period July 1957 through September 1960, Bulletin of Marine Sciense, Gulf and Caribb. l l (4): 552-649. 99 103. Tarver, J.W and Savoie, L.B (1976), An inventory and study of the Lake Pontchartrain - Lake Maurepas estuarine complex, Phase II Biology. La. Wildl. Fish. Comm. Oysters, Water Bottoms, and Seafoods Div, Technical Bulletin 19: 7-99. 104. Taunay, P.N., Wibowo, K.E and Redjeki, S (2013), Studi komposisi isi lambung dan kondisi morfometri untuk mengetahui kebiasaan makan ikan manyung (Arius thalassinus) yang diperoleh di wilayah semarang, Journal of Marine Research, 2, Nomor 1, Tahun 2013, Halaman 87-95. Online di: s1.undip.ac.id/index.php/jmr. 105. Taylor, C.C (1960), Temperature, growth and mortality - The Pacific cockle, J. Cons. perm. Int. Explor. Mer., 26 (1):117-124. 106. Tzeng, W.N and Wang, Y.T (1997), Movement of fish larvae with tidal flux in the Tanshui river estuary, Northern Taiwan, Zoological studies 36(3): 178 – 185. 107. Vasudevappa, C. and James, P.S.B.R (1980), Maturity and spawning of marine catfish, Tachysurus dussumieri (Valenciennes) along the south Kanara coast, Proceeding of the Indian National Science Academy B 46 No. 1 pp 90 – 95. 108. Velasco, G., Reis, E.G and Vieira, J.P (2007), Calculating growth parameters of Genidens barbus (Siluriformes, Ariidae): using length composition and age data, Journal of Applied Ichthyology, 23, Issue 1: 64 – 69. 109. VonBertalanffy, L (1954), Theoretishe biologie, 2. A. G. Francele, Berne, Switzerland. 110. Warburton, K (1978), Age and growth determination in a marine catfish using an otolith check technique, Journal of Fish Biology, 13: 429-434. 111. Ward, J.W (1957), The reproduction and early development of the sea catfish, Galeichths felis, in the Bi1oxi (Mississippi) Bay, Copeia 4: 295-298. 112. Wongratana, T. and Bathia, U (1974), Ariidae. In Fischer W, Whitehead PJP (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes, Eastern Indian Ocean (fishing area 57) and Western Central Pacific (Fishing Area 71), 1. FAO, Rome. 113. Yanez-Arancibia, A and Lara-Dominguez, A.L (1988), Ecology of three sea catfishes (Ariidae) in a tropical coastal ecosystem - Southern Gulf of Mexico, Marine ecology – Progress series, 49: 215 – 230. 114. www.aquamaps.org/preMap.php?cache=1&SpecID=Fis-23379 I PHỤ LỤC NỘI DUNG CÁC PHỤ LỤC Phụ lục Nội dung Số trang 1 Văn bản pháp quy do Trung ương ban hành 2 2 Văn bản pháp quy do địa phương ban hành 1 3 Thống kê số liệu 8 4 Hình ảnh quá trình thu mẫu 1 II Phục lục 1 VĂN BẢN PHÁP QUY DO CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG BAN HÀNH - Căn cứ Luật số 18/2017/QH11 ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội về Thủy sản; - Căn cứ Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 05 năm 2005 của Chính phủ về Điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản; - Căn cứ Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thủy sản về việc Hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản; - Căn cứ Nghị định số 123/2006/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2006 của Chính phủ Về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển; - Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TW ngày 9/2/2007 của Ban Chấp hành TW Đảng khóa X về Chiến lược Biển Việt Nam đến năm 2020; - Căn cứ Luật số 20/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội về Luật Đa dạng sinh học; - Căn cứ Quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản vùng đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 (tháng 04 năm 2009) của Viện Kinh tế và Quy hoạch Thủy sản – Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; - Căn cứ Quyết định số 1690/2010/QĐ –TTg ngày 16/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển thủy sản Việt Nam đến năm 2020; - Căn cứ Quyết định số 332/2011/QĐ –TTg ngày 03/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt đề án phát triển nuôi trồng thủy sản đến năm 2020; - Căn cứ Quyết định số 1523/2011/QĐ-BNN-TCTS ngày 08 tháng 7 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc Phê duyệt Quy hoạch phát triển nuôi cá biển đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020; - Căn cứ Quyết định số 1255/2011/QĐ-TTg ngày 26 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Kiên Giang thời kỳ đến năm 2020; III - Căn cứ Quyết định số 188/2012/QĐ-TTg ngày 13/2/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản đến năm 2020; - Căn cứ Luật số 18/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội về Luật Biển Việt Nam; - Căn cứ Quyết định số 1445/2013/QĐ –TTg ngày 16/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản đến năm 2020, tầm nhìn 2030; - Căn cứ Quyết định số 1570/2013/QĐ-TTg ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Chiến lược khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên và bảo vệ môi trường biển đến năm 2020, tầm nhìn đến nam 2030; - Căn cứ Nghị định số 103/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ về việc Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; - Căn cứ Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ; TW- Căn cứ Thông tư số 16/2014/VBHN-BNNPTNT ngày 15 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc Quản lý giống thủy sản; - Căn cứ Đề án Đầu tư cho nuôi trồng và khai thác hải sản ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long (năm 2014) của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; - Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác; IV Phụ lục 2 VĂN BẢN PHÁP QUY DO ĐỊA PHƯƠNG BAN HÀNH - Căn cứ Quyết định số 2601/2009/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2009 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc công bố các khu bãi giống thủy sản tự nhiên vùng biển tỉnh Kiên Giang; - Căn cứ Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3năm 2011 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Bảng giá tính thuế khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; - Căn cứ Quyết định số 1339/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc Phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống giống thủy sản mặn, lợ, ngọt tỉnh Kiên Giang đến năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020; - Căn cứ Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc Ban hành Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; - Căn cứ Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển để khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; - Căn cứ Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh Kiên Giang về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, ban hành kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của UBND tỉnh Kiên Giang, V Phụ lục 3 Bảng 1. Chiều dài và khối lượng toàn thân cá thiều theo thời gian (tháng) Tháng Lt trung bình Wt trung bình T8/2010 736,20 4914,17 T9/2010 722,43 4380,50 T10/2010 694,63 3399,07 T11/2010 715,93 4133,50 T12/2010 720,30 4140,67 T1/2011 717,53 4170,33 T2/2011 730,93 4336,50 T3/2011 776,17 4710,00 T4/2011 799,50 5422,00 T5/2011 948,87 8520,00 T6/2011 909,03 7131,83 T7/2011 864,67 6435,00 Bảng 2. Tỷ lệ (%) các nhóm chiều dài toàn thân cá thiều Nhóm Lt Tỷ lệ (%) Nhóm Lt Tỷ lệ (%) 440 - 480 2,22 801 - 840 12,22 481 - 520 4,72 841 - 880 8,33 521 - 560 5,00 881 - 920 3,61 561 - 600 3,33 921 - 960 3,61 601 - 640 5,00 961 - 1000 7,50 641 - 680 10,00 1001 - 1040 3,89 681 - 720 9,17 1041 - 1080 3,33 721 - 760 9,17 1081 - 1120 2,78 761 - 800 6,11 VI Bảng 3. Tỷ lệ (%) các nhóm khối lượng toàn thân cá thiều Nhóm Wt Tỷ lệ (%) Nhóm Wt Tỷ lệ (%) 800 - 1600 9,17 8801 - 9600 2,50 1601 - 2400 12,50 9601 - 10400 2,50 2401 - 3200 14,72 10401 - 11200 3,89 3201 - 4000 11,39 11201 - 12000 2,50 4001 - 4800 11,94 12001 - 12800 1,67 4801 - 5600 7,78 12801 - 13600 2,22 5601 - 6400 6,11 13601 - 14400 0,56 6401 - 7200 2,78 14401 - 15200 0,28 7201 - 8000 5,28 15201-16000 0,28 8001 - 8800 1,94 Bảng 4. Chiều dài và khối lượng toàn thân của cá thiều STT Lt Wt STT Lt Wt STT Lt Wt 1 1009 13495 121 630 2350 241 644 2445 2 850 5500 122 660 2300 242 639 2395 3 850 6500 123 570 1650 243 899 8195 4 990 10700 124 740 3645 244 879 7995 5 950 8100 125 980 9600 245 819 5395 6 660 2900 126 540 1695 246 849 5495 7 680 2700 127 660 2400 247 849 5895 8 620 2200 128 760 4350 248 819 5795 9 880 7400 129 620 2350 249 730 3500 10 620 2445 130 590 1950 250 749 3595 11 715 3500 131 780 4600 251 829 4795 VII 12 630 2395 132 690 3000 252 824 4895 13 540 1450 133 710 3100 253 879 5595 14 820 5100 134 810 4600 254 889 5695 15 670 3000 135 700 3300 255 869 5995 16 690 3150 136 469 1095 256 879 6095 17 650 3000 137 499 1195 257 939 7495 18 809 5295 138 549 1825 258 899 6495 19 709 3150 139 529 1545 259 859 5995 20 459 895 140 539 1595 260 839 5695 21 499 1245 141 749 3895 261 929 6495 22 519 1295 142 859 5695 262 869 5795 23 499 1145 143 1059 11395 263 1089 13995 24 919 9995 144 1069 11495 264 1119 15495 25 929 10495 145 969 8295 265 859 5495 26 989 11395 146 679 2995 266 1059 11995 27 994 11495 147 779 4395 267 1099 12995 28 519 1395 148 779 4445 268 859 5895 29 679 2995 149 1069 10995 269 814 5795 30 739 3095 150 769 4545 270 839 5495 31 969 12995 151 709 2095 271 579 1645 32 849 5495 152 559 1895 272 829 4995 33 989 10695 153 959 9495 273 629 2345 34 949 8095 154 929 9395 274 659 2295 35 659 2895 155 784 4895 275 739 3645 36 679 2695 156 779 4995 276 539 1695 37 619 2195 157 709 3195 277 759 4345 38 879 7395 158 729 4495 278 589 1945 39 714 3495 159 829 5495 279 629 2245 VIII 40 539 1445 160 959 7595 280 899 7795 41 819 5095 161 829 4895 281 919 7995 42 669 2995 162 849 4995 282 729 3495 43 689 3145 163 809 4495 283 829 5195 44 649 2995 164 909 5695 284 839 5295 45 810 5300 165 919 6995 285 679 3145 46 709 3145 166 1079 12995 286 699 3195 47 449 895 167 1029 10795 287 749 3295 48 495 1200 168 1024 9995 288 669 2995 49 490 1100 169 999 9695 289 819 5345 50 989 12895 170 869 3795 290 719 3195 51 589 1695 171 1019 10695 291 479 1195 52 839 4995 172 819 5695 292 539 1800 53 709 3145 173 829 5745 293 525 1500 54 639 2395 174 979 9195 294 739 3795 55 659 2495 175 959 9095 295 804 4695 56 669 2295 176 1009 7895 296 880 7400 57 819 4495 177 1049 12495 297 820 4800 58 829 4645 178 869 5995 298 919 7995 59 674 2895 179 999 10995 299 814 4445 60 679 2945 180 869 6095 300 959 7595 61 779 4595 181 579 1695 301 829 4595 62 739 3895 182 589 1745 302 839 4645 63 1089 11195 183 1019 10395 303 659 2845 64 969 7895 184 769 4395 304 669 2895 65 794 4495 185 1000 8700 305 679 2945 66 739 3495 186 669 2948 306 689 2995 67 659 2795 187 710 3500 307 759 4345 IX 68 679 2995 188 689 2745 308 769 4395 69 839 6695 189 889 9495 309 779 4445 70 820 5795 190 970 10800 310 799 4495 71 1039 12195 191 510 1350 311 464 1075 72 919 7395 192 670 2950 312 489 1145 73 1019 9595 193 730 3200 313 999 10995 74 1099 13495 194 569 1645 314 479 915 75 929 7095 195 979 9595 315 539 1795 76 769 4495 196 659 2345 316 559 1845 77 1029 10395 197 619 2345 317 489 1225 78 999 9995 198 779 4595 318 1059 11995 79 979 7995 199 689 2995 319 519 1495 80 1039 12995 200 709 3095 320 549 1595 81 1099 12495 201 809 4595 321 1099 11495 82 1019 7995 202 699 3295 322 520 1200 83 999 7795 203 477 1190 323 739 3795 84 1019 7895 204 540 1795 324 759 3995 85 789 4395 205 524 1495 325 519 1245 86 779 4395 206 740 3800 326 739 3795 87 849 5745 207 869 6695 327 569 1845 88 1099 13995 208 889 6795 328 484 1195 89 1099 14995 209 1009 8795 329 809 4745 90 879 5595 210 679 2995 330 819 4795 91 829 5985 211 689 3095 331 739 3705 92 670 3300 212 719 3545 332 749 3895 93 849 6495 213 839 5945 333 1049 11995 94 999 8695 214 859 5995 334 999 10995 95 670 2950 215 679 3395 335 719 3295 X 96 709 3495 216 629 2495 336 729 3345 97 669 2945 217 639 2395 337 1079 13295 98 669 3295 218 549 1495 338 1039 12095 99 619 2445 219 899 9745 339 809 5695 100 629 2395 220 969 10795 340 829 5395 101 749 3745 221 509 1345 341 1064 10495 102 549 1795 222 669 2945 342 1059 10395 103 669 2395 223 729 3195 343 999 9995 104 629 2395 224 969 12695 344 729 3895 105 639 2495 225 789 4645 345 719 3795 106 599 1995 226 729 3895 346 709 3745 107 619 2195 227 749 3995 347 799 4295 108 789 4745 228 1079 10995 348 769 4195 109 809 4795 229 1099 11495 349 749 4095 110 699 3045 230 964 7795 350 869 5295 111 719 3195 231 979 7945 351 859 5195 112 819 4695 232 789 4445 352 849 5095 113 709 3345 233 799 4595 353 829 4595 114 719 3395 234 734 3495 354 809 4495 115 448 890 235 749 3595 355 804 4445 116 494 1195 236 704 2045 356 739 3295 117 490 1095 237 719 2195 357 729 3195 118 970 12700 238 549 1845 358 719 3145 119 580 1645 239 569 1945 359 849 5795 120 830 5000 240 949 9395 360 939 6595 XI Bảng 5. Tỷ lệ (%) các nhóm thức ăn của cá thiều Nhóm Tỷ lệ (%) Cá 60,46 ĐV Thân mềm 38,46 Giáp xác 32,97 Da gia 24,18 Bảng 6. Tỷ lệ (%) các bậc độ no dạ dạy của cá thiều Bậc độ no Tỷ lệ (%) 0 37,07 1 36,67 2 10,42 3 10,42 4 5,42 Bảng 7. Hệ số thành thục của cá thiều theo thời gian (tháng) Thời gian Khối lượng TSD W0 Hệ số thành thục (%) Số mẫu T8/2010 45 9895 0,45 1 T9/2010 50 9900 0,50 1 T10/2010 45 – 50 47,50 ± 3,54 7995 – 8000 7997,50 ± 3,54 0,56 – 0,63 0,59 ± 0,04 2 T11/2010 50 10695 0,47 1 T12/2010 50 8115 0,62 1 T1/2011 - - - 0 XII T2/2011 150 – 185 167,50 ± 24,75 9795 – 10195 9995,00 ± 282,84 1,53 – 1,81 1,67 ± 0,20 2 T3/2011 20 – 600 179,50 ± 159,92 3995 – 10195 6877,50 ± 2666,96 0,50 – 7,46 2,65 ± 2,16 10 T4/2011 25 – 650 288,75 ± 253,28 3995 – 10975 7028,33 ± 2474,14 0,62 – 9,60 4,08 ± 3,45 12 T5/2011 45 – 1150 490,38 ± 383,18 4840 – 12235 8260,62 ± 2827,27 0,62 – 12,60 5,93 ± 4,06 13 T6/2011 110 – 200 146,25 ± 38,16 3845 – 14050 8507,50 ± 5421,18 0,78 – 3,62 2,39 ± 1,41 4 T7/2011 100 – 210 155,00 ± 77,78 12295 – 13995 13145,00 ± 1202,08 0,71 – 1,71 1,21 ± 0,70 2 Ghi chú: giá trị nhỏ nhất – lớn nhất/trung bình ± độ lệch chuẩn XIII Phụ lục 4 Hình 1. Một số loại thức ăn của cá thiều
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dac_diem_sinh_hoc_lam_co_so_cho_sinh_san.pdf
- 99. Tran Van Phuoc - Nhung dong gop moi.pdf
- 99. Tran Van Phuoc - TTLA tieng Anh.pdf
- 99. Tran Van Phuoc - TTLA tieng Viet.pdf
- Cuc CNTT.pdf
- HD cap Truong.pdf