Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh học và kỹ thuật tạo cây con cây phay (duabanga grandisflora roxb. ex dc) tại tỉnh Bắc Kạn

Cây Phay (Duabanga grandisflora Roxb.ex DC) là loài cây gỗ lớn, có phân

bố rộng, mọc hầu hết ở các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc. Cây thường mọc ở

chân núi, ven khe suối, ven các khe ẩm, ưa tầng đất sâu hoặc đất có lẫn đá; đi kèm

với các loài: Vàng anh, Vả, Dâu da đất và các loài khác

Theo Thông tư số 35/2010/BNN&PTNT của BNN&PTNT về việc ban hành

danh mục bổ sung một số loài cây trồng rừng và lâm sản ngoài gỗ tại 63 huyện

nghèo thuộc 21 tỉnh [6], cây Phay được đề xuất là một trong số ít loài cây ưu tiên

cho trồng rừng phòng hộ đầu nguồn và sản xuất tại Ba Bể và Pắc Nặm là hai

huyện 30A của tỉnh Bắc Kạn. Với đặc tính ưu việt là ưa sáng, khả năng chống

chịu cao, sinh trưởng tương đối nhanh, . cây Phay đã được ưu tiên lựa chọn

trồng ở những nơi điều kiện lập địa đã bị suy thoái nghiêm trọng do mất rừng, ở

những nơi đất trống.

Mặc dù vậy, cho đến nay thông tin về cây Phay còn rất hạn chế và chưa được

quan tâm đưa vào hệ thống thông tin chung của các loài cây trồng rừng.

Cho đến nay, chưa có nguồn giống cây Phay nào được tuyển chọn và công

nhận cho các vùng lâm nghiệp ở nước ta. Đây là một tồn tại lớn cần được giải quyết

để đảm bảo phát triển bền vững cây Phay và để thực hiện Quyết định số

14/2005/QĐ-BNN [7] ngày 15 tháng 3 năm 2005 về việc Ban hành Danh mục

giống cây Lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh. Thiếu nguồn giống đã trở

thành rào cản cho trồng rừng Phay ở nước ta.

Về kỹ thuật trồng cây Phay, do thiếu nhiều thông tin nên chúng ta vẫn chưa

xây dựng được qui trình trồng cây Phay, từ khâu lựa chọn các điều kiện lập địa phù

hợp để trồng và phát triển ổn định loài cây này, nhằm mang lại hiệu quả kinh tế cao

ở Việt Nam.

Hiện nay, chưa có mô hình trình diễn về kỹ thuật trồng cây Phay trên các

điều kiện lập địa khác nhau ở các địa phương có Phay phân bố.

Để góp phần giải quyết những vấn đề nêu trên, đề tài "Nghiên cứu đặc điểm

sinh học và kỹ thuật tạo cây con cây Phay (Duabanga grandiflora Roxb.ex DC)

tại tỉnh Bắc Kạn" đặt ra là hết sức cần thiết, nhằm góp phần cung cấp những dẫn

liệu khoa học, tiến tới bổ sung loài cây này cho trồng rừng cung cấp gỗ lớn.

pdf 160 trang dienloan 3400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh học và kỹ thuật tạo cây con cây phay (duabanga grandisflora roxb. ex dc) tại tỉnh Bắc Kạn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh học và kỹ thuật tạo cây con cây phay (duabanga grandisflora roxb. ex dc) tại tỉnh Bắc Kạn

Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh học và kỹ thuật tạo cây con cây phay (duabanga grandisflora roxb. ex dc) tại tỉnh Bắc Kạn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
LÊ SỸ HỒNG 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM 
SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT TẠO CÂY CON 
CÂY PHAY (Duabanga grandisflora Roxb. ex DC) 
TẠI TỈNH BẮC KẠN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP 
THÁI NGUYÊN - 2015 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
LÊ SỸ HỒNG 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM 
SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT TẠO CÂY CON 
CÂY PHAY (Duabanga grandisflora Roxb. ex DC) 
 TẠI TỈNH BẮC KẠN 
Chuyên ngành: Lâm sinh 
Mã số: 62.62.02.05 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. PGS.TS. LÊ SỸ TRUNG 
2. PGS.TS. PHẠM VĂN ĐIỂN 
THÁI NGUYÊN - 2015 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi, công 
trình được thực hiện trong thời gian từ năm 2013 đến 2015. Các số liệu, kết quả 
nghiên cứu trình bày trong luận án là trung thực và chưa được công bố trong bất kỳ 
công trình nào khác. 
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 07 năm 2015 
Ngƣời viết cam đoan 
Lê Sỹ Hồng 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Luận án này được hoàn thành tại trường Đại học Nông Lâm theo chương 
trình đào tạo nghiên cứu sinh từ 2013 đến 2015. Trong quá trình thực hiện luận án, 
tôi đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của Ban Lãnh đạo trường Đại học Nông Lâm 
Thái Nguyên, phòng Đào tạo, Viện khoa học sự sống Đại học Thái Nguyên, Viện 
Nghiên cứu và Phát triển Lâm nghiệp - Đại học Nông lâm Thái Nguyên. 
Ban lãnh đạo Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên & Môi 
trường, Chi cục kiểm lâm, Chi cục lâm nghiệp, Trung tâm khuyến nông, Trung tâm 
khí tượng thủy văn tỉnh Bắc Kạn 
 Phòng nông nghiệp, Phòng Tài nguyên & Môi trường các huyện Chợ Mới, 
Bạch Thông, Na Rì, Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn 
 UBND các xã Yên Mỹ, Yên Nhuận, Phương Viên, Xuân Lạc, Dương 
Phong, Đôn Phong, Lục Bình, Tân Sơn, Yên Hân, Yên Cư, Đổng Xá, Cư Lễ của 
tỉnh Bắc Kạn, trong việc cung cấp tài liệu và thông tin liên quan đến đề tài, hợp tác 
trong điều tra. Nhân dịp này tôi xin cảm ơn về sự giúp đỡ quý báu đó! 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Lê Sỹ Trung, PGS.TS. 
Phạm Văn Điển là những người hướng dẫn khoa học đã dành nhiều thời gian và 
công sức giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này. 
Để luận án này hoàn thành tôi đã nhận được sự động viên, giúp đỡ nhiều mặt 
của ThS. Lương Thị Anh, sinh viên các khóa K41, 42, 43 khoa Lâm nghiệp, các 
đồng nghiệp, cộng sự, bạn bè và người thân trong gia đình. 
Xin được gửi lời cám ơn sâu sắc tới những sự giúp đỡ quý báu đó! 
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 07 năm 2015 
Nghiên cứu sinh 
Lê Sỹ Hồng 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii 
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ............................................. v 
DANH MỤC CÁC BẢNG ....................................................................................... vi 
DANH MỤC CÁC HÌNH, BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ .................................................. viii 
DANH MỤC CÁC PHỤ BIỂU ................................................................................ x 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết ...................................................................................................... 1 
2. Mục tiêu của luận án ........................................................................................... 2 
3. Ý nghĩa của luận án ............................................................................................ 2 
4. Những đóng góp mới của luận án ....................................................................... 2 
5. Giới hạn của đề tài .............................................................................................. 2 
6. Bố cục của luận án .............................................................................................. 3 
Chƣơng 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .............................................. 4 
1.1. Những kết quả nghiên cứu về đặc điểm sinh học và nhân giống cây rừng ......... 4 
1.1.1. Ở ngoài nước ............................................................................................. 4 
1.1.2. Ở trong nước ............................................................................................ 16 
1.2. Kết quả nghiên cứu về cây Phay .................................................................... 28 
1.2.1. Ở ngoài nước .......................................................................................... 28 
1.2.2. Ở trong nước ........................................................................................... 30 
1.3. Thảo luận ....................................................................................................... 32 
Chƣơng 2. NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................... 34 
2.1. Nội dung nghiên cứu ...................................................................................... 34 
2.2. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 34 
2.2.1. Phương pháp tiếp cận ............................................................................. 34 
2.2.2. Phương pháp kế thừa ............................................................................... 34 
2.2.3. Phương pháp nghiên cứu cụ thể ............................................................. 34 
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ...................................... 52 
3.1. Một số đặc điểm sinh học của cây Phay ........................................................ 52 
iv 
3.1.1. Đặc điểm hình thái và vật hậu của cây Phay .......................................... 52 
3.1.2. Đặc điểm phân bố và sinh thái ............................................................... 55 
3.1.3. Một số đặc điểm cấu trúc quần xã có Phay phân bố .............................. 58 
3.1.4. Đặc điểm tái sinh tự nhiên của cây Phay ở các trạng thái thảm thực vật64 
3.2. Một số đặc điểm sinh lý của hạt giống Phay ................................................. 75 
3.2.1. Một số đặc điểm của hạt giống Phay và tuổi thọ của hạt ....................... 75 
3.2.2. Đặc trưng hút ẩm của hạt Phay ............................................................... 79 
3.2.3. Ảnh hưởng của nhiệt độ nước xử lý đến nảy mầm của hạt Phay ........... 81 
3.2.4. Ảnh hưởng của độ sâu lấp đất khi gieo hạt Phay ................................... 82 
3.3. Một số đặc điểm sinh lý, sinh thái của cây Phay ở giai đoạn vườn ươm ...... 83 
3.3.1. Chế độ ánh sáng...................................................................................... 83 
3.3.2. Ảnh hưởng của chế độ nước đến sinh trưởng của cây Phay ở giai 
đoạn vườn ươm ............................................................................................... 90 
3.3.3. Ảnh hưởng của chế độ dinh dưỡng khoáng đến sinh trưởng của cây 
Phay ở giai đoạn vườn ươm ............................................................................. 93 
3.4. Nhân giống cây Phay bằng phương pháp giâm hom ..................................... 97 
3.4.1. Ảnh hưởng của thuốc IAA, IBA đến khả năng ra rễ của hom Phay .......... 97 
3.4.2. Ảnh hưởng của giá thể giâm hom đến khả năng ra rễ của hom Phay .. 101 
3.4.3. Ảnh hưởng của vị trí lấy hom đến khả năng ra rễ, ra chồi của hom Phay 102 
3.5. Đề xuất một số biện pháp kỹ thuật nhân giống phục vụ trồng rừng bằng cây 
Phay tại Bắc Kạn ................................................................................................. 112 
3.5.1. Điều kiện trồng ..................................................................................... 112 
3.5.2. Kỹ thuật gieo ươm ................................................................................ 114 
3.5.3. Kỹ thuật giâm hom cây Phay ............................................................... 116 
KẾT LUẬN, TỒN TẠI, KHUYẾN NGHỊ .......................................................... 118 
1. Kết luận ........................................................................................................... 118 
2. Tồn tại ............................................................................................................. 120 
3. Khuyến nghị .................................................................................................... 120 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ................... 121 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 122 
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 132 
v 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT 
TT Viết tắt Nghĩa đầy đủ 
1 BT Bạch Thông 
2 C Chân 
3 CĐ Chợ Đồn 
4 CĐQH Cường độ quang hợp 
5 CĐTHN Cường độ thoát hơi nước 
6 CM Chợ Mới 
7 CT Công thức 
8 CTTN Công thức thí nghiệm 
9 CTTT Công thức tổ thành 
10 Đ Đỉnh 
11 D00 Đường kính cổ rễ (cm) 
12 D1.3 Đường kính 1,3 mét (cm) 
13 Dl Diệp lục 
14 Ha Hecta 
15 Hvn Chiều cao vút ngọn (m) 
16 IV% Importance Value (Giá trị quan trọng) 
17 K Bậc tự do 
18 N Số cây 
19 Np Số cây Phay 
20 NR Na Rì 
21 ODB Ô dạng bản 
22 OTC Ô tiêu chuẩn 
23 PV-CĐ Phương Viên - Chợ Đồn 
24 S Sườn 
25 TB Trung bình 
26 TGBQ Thời gian bảo quản 
27 TLNM Tỷ lệ nẩy mầm 
28 TS Tổng số 
29 TT Thứ tự 
30 α, β, λ Các tham số của phương trình 
31 CTV Cây triển vọng 
32 UBND Ủy ban nhân dân 
vi 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 2.1: Địa điểm và số lượng các OTC điều tra ................................................... 35 
Bảng 2.2: Ký hiệu độ nhiều (độ dầy rậm) thảm tươi (theo Drude) ........................... 39 
Bảng 2.3: Công thức thí nghiệm tưới nước cho cây Phay trong vườn ươm ............ 44 
Bảng 3.1: Đặc điểm vật hậu của loài cây Phay ......................................................... 54 
Bảng 3.2: Đặc điểm khí hậu một số huyện thuộc tỉnh Bắc Kạn có Phay phân bố .... 55 
Bảng 3.3: Đặc điểm đất đai nơi có Phay phân bố .................................................... 56 
Bảng 3.4: Một số chỉ tiêu hóa học của đất nơi có Phay phân bố tại Bắc Kạn ........ 57 
Bảng 3.5: Cấu trúc tổ thành rừng tự nhiên có cây Phay phân bố .............................. 58 
Bảng 3.6: Mật độ tầng cây cao của lâm phần có Phay phân bố ................................ 59 
Bảng 3.7: Quan hệ giữa Phay với các loài cây ưu thế khác ở một số trạng thái 
rừng thường xanh tại Bắc Kạn ................................................................. 60 
Bảng 3.8: Cấu trúc tầng thứ, độ tàn che của rừng tự nhiên có Phay phân bố tại 
Bắc Kạn ................................................................................................... 61 
Bảng 3.9: Thành phần loài cây gỗ đi kèm với loài Phay .......................................... 63 
Bảng 3.10: Đặc điểm cây bụi, thảm tươi ở các trạng thái rừng nơi có cây Phay ...... 64 
Bảng 3.11: Công thức tổ thành cây tái sinh của trạng thái IC, IIA, IIB, IIIA1 tại 
Bắc Kạn ................................................................................................... 65 
Bảng 3.12: Mật độ cây tái sinh, tỷ lệ cây triển vọng của cây Phay ở trạng thái IC, 
IIA, IIB, IIIA1 tại Bắc Kạn ...................................................................... 66 
Bảng 3.13: Chất lượng và nguồn gốc cây tái sinh của lâm phần và Phay trên các 
trạng thái IC, IIA, IIB, IIIA1 tại Bắc Kạn ............................................... 68 
Bảng 3.14: Tổng hợp mật độ cây tái sinh theo cấp chiều cao ở trạng thái IC, IIA, 
IIB, IIIA1 tại Bắc Kạn ............................................................................. 69 
Bảng 3.15: Ảnh hưởng của độ tàn che đến tái sinh của lâm phần có cây Phay ở 
trạng thái IC, IIA, IIB, IIIA1 ở Bắc Kạn ................................................ 70 
Bảng 3.16: Ảnh hưởng của cây bụi, thảm tươi đến tái sinh tự nhiên của cây Phay ở 
các trạng thái IC, IIA, IIB, IIIA1 tại Bắc Kạn .......................................... 72 
vii 
Bảng 3.17: Phẫu diện đất đặc trưng ở các trạng thái nghiên cứu IC, IIA, IIB, IIIA1 
tại Bắc Kạn ............................................................................................... 74 
Bảng 3.18. Đặc điểm của lô hạt Phay ....................................................................... 76 
Bảng 3.19: Tỷ lệ nẩy mầm của hạt Phay ở các công thức thí nghiệm bảo quản ...... 77 
Bảng 3.20: Mức độ trương nước của 1gam hạt Phay ................................................ 79 
Bảng 3.21: Ảnh hưởng của thời gian ngâm nước ở nhiệt độ trong phòng đến tỷ lệ 
nảy mầm của hạt Phay ............................................................................. 80 
Bảng 3.22: Nảy mầm của hạt Phay khi ngâm 4 giờ trong nước ở các nhiệt độ 
khác nhau ................................................................................................. 81 
Bảng 3.23: Ảnh hưởng của độ sâu của lớp đất lấp hạt tới tỷ lệ nảy mầm của 
hạt Phay ........................................................................................... 82 
Bảng 3.24: Ảnh hưởng của chế độ che sáng đến sinh trưởng của cây con Phay ở 
vườn ươm ................................................................................................. 84 
Bảng 3.25: Hàm lượng diệp lục trong lá Phay .......................................................... 89 
Bảng 3.26: Ảnh hưởng của chế độ tưới nước đến sinh trưởng của cây con Phay .... 91 
Bảng 3.27: Hàm lượng N, P, K trong lá cây Phay tái sinh tự nhiên ......................... 93 
Bảng 3.28:Thành phần hoá học của hỗn hợp ruột bầu .............................................. 94 
Bảng 3.29: Sinh trưởng của Phay tại thí nghiệm chế độ dinh dưỡng khoáng ........... 94 
Bảng 3.30: Hàm lượng N, P, K trong lá Phay tại các công thức thí nghiệm ............ 96 
Bảng 3.31: Các chỉ tiêu ra rễ của hom cây Phay dưới ảnh hưởng của thuốc IAA, IBA . 98 
Bảng 3.32: Các chỉ tiêu ra rễ của hom Phay dưới ảnh hưởng của giá thể giâm hom .. 101 
Bảng 3.33: Chỉ tiêu ra rễ của hom Phay ở các công thức về loại hom giâm .......... 102 
Bảng 3.34: Các chỉ tiêu ra chồi của cây hom Phay ở các CTTN loại hom giâm ........ 103 
Bảng 3.35: Các chỉ tiêu ra rễ ở CTTN tuổi cây mẹ lấy hom ...................................... 106 
Bảng 3.36: Kết quả ảnh hưởng độ tuổi hom giâm đến khả năng ra chồi của hom 
Phay ở các công thức thí nghiệm ........................................................... 108 
Bảng 3.37: Các chỉ tiêu ra rễ của các CTTN về độ dài hom giâm ............................. 109 
Bảng 3.38: Các chỉ tiêu ra chồi ở các CTTN về độ dài hom giâm ......................... 111 
viii 
DANH MỤC CÁC HÌNH, BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ 
Hình 2.1. Sơ đồ bố trí thí n ... h hƣởng của nhiệt độ xử lý hạt đến tỷ lệ nảy mầm, 
ngày bắt đầu nẩy mầm, thời gian nẩy mầm của hạt Phay 
Descriptives 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
95% Confidence Interval for 
Mean 
Minimu
m 
Maximu
m 
Lower Bound Upper Bound 
Tỷ lệ 
nảy 
mầm 
ct1 3 27,6667 2,51661 1,45297 21,4151 33,9183 25,00 30,00 
ct2 3 44,0000 3,60555 2,08167 35,0433 52,9567 41,00 48,00 
ct3 3 73,0000 9,64365 5,56776 49,0438 96,9562 62,00 80,00 
ct4 3 46,6667 3,05505 1,76383 39,0775 54,2558 44,00 50,00 
ct5 3 39,6667 8,02081 4,63081 19,7419 59,5915 32,00 48,00 
ct6 3 38,0000 7,21110 4,16333 20,0866 55,9134 32,00 46,00 
ct7 3 33,6667 2,08167 1,20185 28,4955 38,8378 32,00 36,00 
ct8 3 31,3333 6,65833 3,84419 14,7931 47,8735 24,00 37,00 
ct9 3 13,0000 3,60555 2,08167 4,0433 21,9567 9,00 16,00 
Total 27 38,5556 16,39966 3,15612 32,0681 45,0430 9,00 80,00 
Ngày 
bắt đầu 
nảy 
mầm 
ct1 3 6,0000 1,00000 ,57735 3,5159 8,4841 5,00 7,00 
ct2 3 6,0000 ,00000 ,00000 6,0000 6,0000 6,00 6,00 
ct3 3 5,6667 ,57735 ,33333 4,2324 7,1009 5,00 6,00 
ct4 3 6,0000 ,00000 ,00000 6,0000 6,0000 6,00 6,00 
ct5 3 5,0000 ,00000 ,00000 5,0000 5,0000 5,00 5,00 
ct6 3 6,0000 ,00000 ,00000 6,0000 6,0000 6,00 6,00 
ct7 3 6,0000 ,00000 ,00000 6,0000 6,0000 6,00 6,00 
ct8 3 6,0000 ,00000 ,00000 6,0000 6,0000 6,00 6,00 
ct9 3 7,0000 ,00000 ,00000 7,0000 7,0000 7,00 7,00 
Total 27 5,9630 ,58714 ,11299 5,7307 6,1952 5,00 7,00 
Thời 
gian 
nảy 
mầm 
ct1 3 11,0000 1,00000 ,57735 8,5159 13,4841 10,00 12,00 
ct2 3 10,6667 ,57735 ,33333 9,2324 12,1009 10,00 11,00 
ct3 3 10,6667 ,57735 ,33333 9,2324 12,1009 10,00 11,00 
ct4 3 10,3333 ,57735 ,33333 8,8991 11,7676 10,00 11,00 
ct5 3 10,3333 ,57735 ,33333 8,8991 11,7676 10,00 11,00 
ct6 3 11,6667 ,57735 ,33333 10,2324 13,1009 11,00 12,00 
ct7 3 11,3333 ,57735 ,33333 9,8991 12,7676 11,00 12,00 
ct8 3 10,3333 ,57735 ,33333 8,8991 11,7676 10,00 11,00 
ct9 3 12,3333 ,57735 ,33333 10,8991 13,7676 12,00 13,00 
Total 27 10,9630 ,85402 ,16436 10,6251 11,3008 10,00 13,00 
137 
Phụ biểu 23: Ảnh hƣởng của tỷ lệ che bóng đến sinh trƣởng của cây Phay 
giai đoạn vƣờn ƣơm 
* Giai đoạn 3 tháng tuổi 
Descriptives 
 N Mean Std. Deviation Std. Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimum Maximum 
Lower Bound 
Upper 
Bound 
Chiều cao 
ct1(Không che bóng) 3 13,3433 1,03181 ,59572 10,7802 15,9065 12,25 14,30 
ct2(Che bóng 25%) 3 19,2933 ,96769 ,55870 16,8894 21,6972 18,37 20,30 
ct3(Che bóng 50%) 3 22,3133 2,77651 1,60302 15,4161 29,2106 20,35 25,49 
ct4(Che bóng 75%) 3 15,8300 1,20835 ,69764 12,8283 18,8317 14,88 17,19 
ct5(Che bóng 90%) 3 13,3500 1,19059 ,68739 10,3924 16,3076 12,45 14,70 
Total 15 16,8260 3,86728 ,99853 14,6844 18,9676 12,25 25,49 
Đường kính 
ct1(Không che bóng) 3 ,2133 ,02517 ,01453 ,1508 ,2758 ,19 ,24 
ct2(Che bóng 25%) 3 ,3333 ,04509 ,02603 ,2213 ,4453 ,29 ,38 
ct3(Che bóng 50%) 3 ,3767 ,05033 ,02906 ,2516 ,5017 ,33 ,43 
ct4(Che bóng 75%) 3 ,1967 ,03055 ,01764 ,1208 ,2726 ,17 ,23 
ct5(Chebóng 90%) 3 ,1833 ,03512 ,02028 ,0961 ,2706 ,15 ,22 
Total 15 ,2607 ,08779 ,02267 ,2121 ,3093 ,15 ,43 
138 
* Giai đoạn 6 tháng tuổi 
Descriptives 
 N Mean Std. Deviation Std. Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Chiều Cao 
ct1(Không che) 3 25,0300 ,76544 ,44193 23,1285 26,9315 24,16 25,60 
ct2(Che 25%) 3 28,2167 1,02403 ,59122 25,6728 30,7605 27,28 29,31 
ct3(Che 50%) 3 37,0567 4,56285 2,63436 25,7219 48,3914 32,78 41,86 
ct4(Che 75%) 3 25,0900 2,06502 1,19224 19,9602 30,2198 23,02 27,15 
ct5(Che 90%) 3 20,3100 3,08307 1,78001 12,6512 27,9688 17,52 23,62 
Total 15 27,1407 6,19249 1,59889 23,7114 30,5700 17,52 41,86 
Đường Kính 
ct1(Không che) 3 ,4900 ,06083 ,03512 ,3389 ,6411 ,45 ,56 
ct2(Che 25%) 3 ,5167 ,05859 ,03383 ,3711 ,6622 ,45 ,56 
ct3(Che 50%) 3 ,4167 ,03055 ,01764 ,3408 ,4926 ,39 ,45 
ct4(Che 75%) 3 ,3433 ,02517 ,01453 ,2808 ,4058 ,32 ,37 
ct5(Che 90%) 3 ,2933 ,03055 ,01764 ,2174 ,3692 ,26 ,32 
Total 15 ,4120 ,09518 ,02458 ,3593 ,4647 ,26 ,56 
139 
* Giai đoạn 9 tháng tuổi 
Descriptives 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Chiều Cao 
ct1(đối chứng) 3 40,2200 ,30265 ,17474 39,4682 40,9718 39,88 40,46 
ct2(che 25%) 3 59,1000 2,15446 1,24388 53,7480 64,4520 56,73 60,94 
ct3(che 50%) 3 50,2733 3,27543 1,89107 42,1367 58,4099 46,83 53,35 
ct4(che 75%) 3 30,6800 1,88072 1,08583 26,0080 35,3520 28,83 32,59 
ct5(che 90%) 3 25,9800 4,86840 2,81077 13,8862 38,0738 21,22 30,95 
Total 15 41,2507 12,88245 3,32623 34,1166 48,3847 21,22 60,94 
Đường Kính 
ct1(đối chứng) 3 ,6000 ,11000 ,06351 ,3267 ,8733 ,49 ,71 
ct2(che 25%) 3 ,8367 ,12858 ,07424 ,5173 1,1561 ,69 ,93 
ct3(che 50%) 3 ,5767 ,01528 ,00882 ,5387 ,6146 ,56 ,59 
ct4(che 75%) 3 ,3933 ,06110 ,03528 ,2416 ,5451 ,34 ,46 
ct5(che 90%) 3 ,3033 ,03215 ,01856 ,2235 ,3832 ,28 ,34 
Total 15 ,5420 ,20330 ,05249 ,4294 ,6546 ,28 ,93 
140 
Phụ biểu 24: Ảnh hƣởng của ánh sáng đến cƣờng độ của cây Phay ở vƣờn ƣơm 
* Giai đoạn 3 tháng tuổi 
Descriptives 
Cuongdoquanghop N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
ct1(Không che) 3 ,9400 ,03000 ,01732 ,8655 1,0145 ,91 ,97 
ct2(che25%) 3 1,1533 ,02517 ,01453 1,0908 1,2158 1,13 1,18 
ct3(che50%) 3 1,4033 ,01528 ,00882 1,3654 1,4413 1,39 1,42 
ct4(che75%) 3 ,8500 ,04000 ,02309 ,7506 ,9494 ,81 ,89 
ct5(che 90%) 3 ,7767 ,02517 ,01453 ,7142 ,8392 ,75 ,80 
Total 15 1,0247 ,23685 ,06115 ,8935 1,1558 ,75 1,42 
* Giai đoạn 6 tháng tuổi 
Descriptives 
cuongdoquanghop 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
ct1(Không che) 3 1,7467 ,03512 ,02028 1,6594 1,8339 1,71 1,78 
ct2(che25%) 3 2,1267 ,02517 ,01453 2,0642 2,1892 2,10 2,15 
ct3(che50%) 3 2,7767 ,02517 ,01453 2,7142 2,8392 2,75 2,80 
ct4(che75%) 3 1,6167 ,03055 ,01764 1,5408 1,6926 1,59 1,65 
ct5(che 90%) 3 1,4867 ,03055 ,01764 1,4108 1,5626 1,46 1,52 
Total 15 1,9507 ,48210 ,12448 1,6837 2,2176 1,46 2,80 
141 
*Giai đoạn 9 tháng tuổi 
Descriptives 
cuongdoquanghop 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
ct1(Không che) 3 2,3067 ,03055 ,01764 2,2308 2,3826 2,28 2,34 
ct2(che25%) 3 3,2533 ,03215 ,01856 3,1735 3,3332 3,23 3,29 
ct3(che50%) 3 3,0867 ,02517 ,01453 3,0242 3,1492 3,06 3,11 
ct4(che75%) 3 1,9733 ,31501 ,18187 1,1908 2,7559 1,61 2,17 
ct5(che 90%) 3 2,0100 ,02646 ,01528 1,9443 2,0757 1,98 2,03 
Total 15 2,5260 ,57287 ,14792 2,2088 2,8432 1,61 3,29 
142 
Phụ biểu 25: Ảnh hƣởng của chế độ chiếu sáng đến cƣờng độ thoát hơi nƣớc 
của cây Phay ở vƣờn ƣơm 
* Giai đoạn 3 tháng tuổi 
Descriptives 
cuongdothoathoinuoc 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
ct1(Không che) 3 ,6467 ,03786 ,02186 ,5526 ,7407 ,62 ,69 
ct2(che25%) 3 ,6400 ,09165 ,05292 ,4123 ,8677 ,56 ,74 
ct3(che50%) 3 ,6267 ,16442 ,09493 ,2182 1,0351 ,44 ,75 
ct4(che75%) 3 ,5433 ,09074 ,05239 ,3179 ,7687 ,46 ,64 
ct5(che100%) 3 ,3667 ,06028 ,03480 ,2169 ,5164 ,31 ,43 
Total 15 ,5647 ,13763 ,03553 ,4885 ,6409 ,31 ,75 
*Giai đoạn 6 tháng tuổi 
Descriptives 
cuongdothoathoinuoc 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
ct1(Không che) 3 ,8100 ,06083 ,03512 ,6589 ,9611 ,74 ,85 
ct2(che25%) 3 ,7767 ,12741 ,07356 ,4602 1,0932 ,63 ,86 
ct3(che50%) 3 ,7200 ,09539 ,05508 ,4830 ,9570 ,61 ,78 
ct4(che75%) 3 ,6733 ,05686 ,03283 ,5321 ,8146 ,61 ,72 
ct5(che100%) 3 ,5000 ,11136 ,06429 ,2234 ,7766 ,40 ,62 
Total 15 ,6960 ,13793 ,03561 ,6196 ,7724 ,40 ,86 
143 
*Giai đoạn 9 tháng tuổi 
Descriptives 
cuongdothoathoinuoc 
 N Mean 
Std. 
Deviation Std. Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
ct1(Không che) 3 1,0100 ,02646 ,01528 ,9443 1,0757 ,98 1,03 
ct2(che25%) 3 ,9700 ,07000 ,04041 ,7961 1,1439 ,90 1,04 
ct3(che50%) 3 ,8733 ,11504 ,06642 ,5876 1,1591 ,76 ,99 
ct4(che75%) 3 ,8067 ,02082 ,01202 ,7550 ,8584 ,79 ,83 
ct5(che100%) 3 ,6400 ,05292 ,03055 ,5086 ,7714 ,60 ,70 
Total 15 ,8600 ,14692 ,03793 ,7786 ,9414 ,60 1,04 
144 
Phụ biểu 30: Ảnh hƣởng của loại hom giâm 
đến khả năng hình thành cây hom Phay 
1. Ảnh hƣởng của loại hom giâm đến tỷ lệ ra rễ của hom cây Phay 
1.1. Số hom ra rễ 
Descriptives 
sohomrare 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
ct1(Hom ngọn) 3 24.3333 .57735 .33333 22.8991 25.7676 24.00 25.00 
ct2(Hom giữa) 3 10.3333 .57735 .33333 8.8991 11.7676 10.00 11.00 
ct3(Hom gốc) 3 1.6667 .57735 .33333 .2324 3.1009 1.00 2.00 
Total 9 12.1111 9.91772 3.30591 4.4877 19.7345 1.00 25.00 
1.2. Tỷ lệ ra rễ của hom 
Descriptives 
tylerarecuahom 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
ct1(Hom ngọn) 3 81.1100 1.92258 1.11000 76.3341 85.8859 80.00 83.33 
ct2(Hom giữa) 3 34.4433 1.92835 1.11333 29.6530 39.2336 33.33 36.67 
ct3(Hom gốc) 3 5.5567 1.92835 1.11333 .7664 10.3470 3.33 6.67 
Total 9 40.3700 33.05826 11.01942 14.9592 65.7808 3.33 83.33 
145 
1.3. Số rễ trung bình hom 
Descriptives 
Soretrungbinhhom 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
ct1(Hom ngọn) 3 15.8333 .35218 .20333 14.9585 16.7082 15.63 16.24 
ct2(Hom giữa) 3 5.6067 .21008 .12129 5.0848 6.1285 5.40 5.82 
ct3(Hom gốc) 3 3.1667 1.25831 .72648 .0409 6.2925 2.00 4.50 
Total 9 8.2022 5.85754 1.95251 3.6997 12.7047 2.00 16.24 
1.4. Chiều dài rễ trung bình hom. 
Descriptives 
chieudairetrungbinhhom 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
ct1(Hom ngọn) 3 4.6000 .10817 .06245 4.3313 4.8687 4.51 4.72 
ct2(Hom giữa) 3 3.9000 .17521 .10116 3.4647 4.3353 3.72 4.07 
ct3(Hom gốc) 3 2.0167 1.21829 .70338 -1.0097 5.0431 1.23 3.42 
Total 9 3.5056 1.31167 .43722 2.4973 4.5138 1.23 4.72 
2.Ảnh hƣởng của loại hom giâm đến tỷ lệ ra chồi của hom cây Phay 
2.1. Số hom ra chồi 
Descriptives 
sohomrachoi 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
ct1(Hom ngọn) 3 24.3333 .57735 .33333 22.8991 25.7676 24.00 25.00 
ct2(Hom giữa) 3 10.3333 .57735 .33333 8.8991 11.7676 10.00 11.00 
ct3(Hom gốc) 3 1.6667 .57735 .33333 .2324 3.1009 1.00 2.00 
Total 9 12.1111 9.91772 3.30591 4.4877 19.7345 1.00 25.00 
146 
2.2. Tỷ lệ ra chồi của hom 
Descriptives 
tylerachoicuahom 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
ct1(Hom ngọn) 3 81.1100 1.92258 1.11000 76.3341 85.8859 80.00 83.33 
ct2(Hom giữa) 3 34.4433 1.92835 1.11333 29.6530 39.2336 33.33 36.67 
ct3(Hom gốc) 3 5.5567 1.92835 1.11333 .7664 10.3470 3.33 6.67 
Total 9 40.3700 33.05826 11.01942 14.9592 65.7808 3.33 83.33 
2.3. Số chồi trung bình hom 
Descriptives 
sochoitrungbinhhom 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
ct1(Hom ngọn) 3 1.1267 .04509 .02603 1.0147 1.2387 1.08 1.17 
ct2(Hom giữa) 3 1.3867 .02309 .01333 1.3293 1.4440 1.36 1.40 
ct3(Hom gốc) 3 1.0000 .00000 .00000 1.0000 1.0000 1.00 1.00 
Total 9 1.1711 .17259 .05753 1.0384 1.3038 1.00 1.40 
2.4. Chiều dài chồi trung bình hom 
Descriptives 
chieudaichoitrubngbinhhom 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
ct1(Hom ngọn) 3 6.3500 .67557 .39004 4.6718 8.0282 5.63 6.97 
ct2(Hom giữa) 3 4.8400 .28618 .16523 4.1291 5.5509 4.54 5.11 
ct3(Hom gốc) 3 3.1667 .47258 .27285 1.9927 4.3406 2.80 3.70 
Total 9 4.7856 1.44642 .48214 3.6737 5.8974 2.80 6.97 
147 
2.5. Chỉ số ra chồi 
Descriptives 
chisorachoi 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
ct1(Hom ngọn) 3 7.1300 .68418 .39501 5.4304 8.8296 6.34 7.53 
ct2(Hom giữa) 3 6.7100 .31953 .18448 5.9162 7.5038 6.35 6.96 
ct3(Hom gốc) 3 3.1667 .47258 .27285 1.9927 4.3406 2.80 3.70 
Total 9 5.6689 1.93735 .64578 4.1797 7.1581 2.80 7.53 
148 
Phụ biểu 31: Ảnh hƣởng của độ dài hom 
đến khả năng hình thành cây hom Phay 
Descriptives 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
tilesong 
1 3 44.4433 1.92835 1.11333 39.6530 49.2336 43.33 46.67 
2 3 42.2200 1.92258 1.11000 37.4441 46.9959 40.00 43.33 
3 3 55.5567 1.92835 1.11333 50.7664 60.3470 53.33 56.67 
Total 9 47.4067 6.40881 2.13627 42.4804 52.3329 40.00 56.67 
tilerare 
1 3 21.1100 1.92258 1.11000 16.3341 25.8859 20.00 23.33 
2 3 25.5567 1.92835 1.11333 20.7664 30.3470 23.33 26.67 
3 3 34.4433 1.92835 1.11333 29.6530 39.2336 33.33 36.67 
Total 9 27.0367 6.11136 2.03712 22.3391 31.7343 20.00 36.67 
soretbhom 
1 3 3.1000 .48570 .28042 1.8935 4.3065 2.60 3.57 
2 3 4.1500 .10536 .06083 3.8883 4.4117 4.05 4.26 
3 3 5.3767 .12503 .07219 5.0661 5.6873 5.25 5.50 
Total 9 4.2089 1.01954 .33985 3.4252 4.9926 2.60 5.50 
chieudairetbhom 
1 3 1.2000 .12530 .07234 .8887 1.5113 1.07 1.32 
2 3 1.9200 .15133 .08737 1.5441 2.2959 1.75 2.04 
3 3 3.2200 .23643 .13650 2.6327 3.8073 2.97 3.44 
Total 9 2.1133 .89985 .29995 1.4216 2.8050 1.07 3.44 
chisorare 
1 3 3.7433 .83966 .48478 1.6575 5.8292 2.78 4.32 
2 3 7.9600 .43589 .25166 6.8772 9.0428 7.46 8.26 
3 3 17.3200 1.48714 .85860 13.6257 21.0143 15.98 18.92 
Total 9 9.6744 6.08203 2.02734 4.9994 14.3495 2.78 18.92 
tilerachoi 
1 3 37.7800 1.92258 1.11000 33.0041 42.5559 36.67 40.00 
2 3 42.2200 1.92258 1.11000 37.4441 46.9959 40.00 43.33 
3 3 52.2200 1.92258 1.11000 47.4441 56.9959 50.00 53.33 
Total 9 44.0733 6.61820 2.20607 38.9861 49.1605 36.67 53.33 
Sochoitbhom 
1 3 1.4567 .11150 .06438 1.1797 1.7337 1.33 1.54 
2 3 1.8867 .21962 .12680 1.3411 2.4322 1.75 2.14 
3 3 2.6433 .06429 .03712 2.4836 2.8030 2.57 2.69 
Total 9 1.9956 .53563 .17854 1.5838 2.4073 1.33 2.69 
chieudaitbhom 
1 3 .6500 .11000 .06351 .3767 .9233 .54 .76 
2 3 1.2667 .09504 .05487 1.0306 1.5028 1.17 1.36 
3 3 1.6600 .08544 .04933 1.4478 1.8722 1.58 1.75 
Total 9 1.1922 .44888 .14963 .8472 1.5373 .54 1.75 
Chisora 
choi 
1 3 .9567 .22591 .13043 .3955 1.5178 .72 1.17 
2 3 2.3933 .33531 .19359 1.5604 3.2263 2.05 2.72 
3 3 4.3900 .30806 .17786 3.6247 5.1553 4.06 4.67 
Total 9 2.5800 1.51473 .50491 1.4157 3.7443 .72 4.67 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dac_diem_sinh_hoc_va_ky_thuat_tao_cay_con.pdf