Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh thái phân bố, sinh trưởng, sinh sản và thử nghiệm nuôi sinh khối trùn chỉ (limnodrilus hoffmeisteri claparede, 1862)

Trong những năm gần đây, nuôi trồng thủy sản nƣớc ngọt có những chuyển

biến tích cực. Đối tƣợng sản xuất giống cá nƣớc ngọt không chỉ tập trung vào các loài

truyền thống nhƣ mè, trôi, trắm, chép mà các nhà khoa học đã và đang nghiên cứu sản

xuất giống các loài cá bản địa có giá trị kinh tế cao nhƣ cá thát lát, lăng nha, lƣơn

đồng, trê Phú Quốc và cá nhập nôi nhƣ cá tầm, hồi vân. Đặc biệt, các doanh nghiệp

sản xuất cá cảnh ở TP Hồ Chí Minh đã chủ động đƣa cá cảnh Việt Nam ra thị trƣờng

quốc tế. Việt Nam là quốc gia thuộc một trong 3 khu vực có nguồn cá cảnh nổi tiếng

thế giới đó là Nam Mỹ, Châu Phi và Đông Nam Á. Khí hậu nhiệt đới ở Việt Nam thích

hợp cho việc sinh trƣởng và phát triển của nhiều loài cá cảnh đẹp quý hiếm. Thêm vào

đó, khi tham gia giao lƣu triển lãm cá cảnh của các cơ sở sản xuất, kinh doanh với một

số nƣớc trên thế giới, cá cảnh Việt Nam nhận đƣợc nhiều sự ƣa chuộng. Tuy nhiên,

quy mô sản xuất con giống thủy đặc sản chƣa đƣợc mở rộng, nghề kinh doanh và sản

xuất cá cảnh chƣa tƣơng xứng với tiềm năng vì chƣa chủ động đƣợc nguồn thức ăn

sống - thức ăn thiết yếu của cá bột các loài cá bản địa và hầu hết các loài cá cảnh. Một

trong các loài thức ăn sống sử dụng phổ biến trong sản xuất giống cá bản địa và cá

cảnh là trùn chỉ (L. hoffmeisteri)

pdf 196 trang dienloan 5740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh thái phân bố, sinh trưởng, sinh sản và thử nghiệm nuôi sinh khối trùn chỉ (limnodrilus hoffmeisteri claparede, 1862)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh thái phân bố, sinh trưởng, sinh sản và thử nghiệm nuôi sinh khối trùn chỉ (limnodrilus hoffmeisteri claparede, 1862)

Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh thái phân bố, sinh trưởng, sinh sản và thử nghiệm nuôi sinh khối trùn chỉ (limnodrilus hoffmeisteri claparede, 1862)
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG 
TRƢƠNG THỊ BÍCH HỒNG 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH THÁI PHÂN BỐ, SINH 
TRƢỞNG, SINH SẢN VÀ THỬ NGHIỆM NUÔI SINH KHỐI 
TRÙN CHỈ (Limnodrilus hoffmeisteri Claparede, 1862) 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
KHÁNH HÒA - 2018 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG 
TRƢƠNG THỊ BÍCH HỒNG 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH THÁI PHÂN BỐ, SINH 
TRƢỞNG, SINH SẢN VÀ THỬ NGHIỆM NUÔI SINH KHỐI 
TRÙN CHỈ (Limnodrilus hoffmeisteri Claparede, 1862) 
Ngành đào tạo: Nuôi trồng thủy sản 
Mã số: 9620301 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 
1. PGS.TS. NGUYỄN ĐÌNH MÃO 
 2. TS. ĐINH THẾ NHÂN 
KHÁNH HÒA - 2018 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi tôi xin cam đoan luận án “Nghiên cứu đặc điểm sinh thái phân bố, sinh 
trƣởng, sinh sản và thử nghiệm nuôi sinh khối trùn chỉ (Limnodrilus hoffmeisteri 
Claparede, 1862” là công trình nghiên cứu của chính bản thân tôi. Các kết quả thu đƣợc 
trong luận án này là thành quả nghiên cứu của đề tài khoa học cấp Bộ (Mã số B2013 - 
13-05) tôi là chủ nhiệm đề tài và bố trí thêm các thí nghiệm về sinh trƣởng, sinh sản và 
nuôi sinh khối trùn chỉ. 
Tôi xin cam đoan các kết quả, số liệu trong luận án là trung thực và chƣa từng 
đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào. Tôi xin chịu trách nhiệm trƣớc Nhà 
trƣờng, Bộ Giáo dục & Đào tạo và pháp luật về lời cam đoan này. 
Nha Trang, tháng 9 năm 2018 
 NGHIÊN CỨU SINH 
 Trƣơng Thị Bích Hồng 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
 Trƣớc hết tôi xin trân trọng kính gửi đến Ban Giám hiệu Trƣờng Đại học Nha 
Trang, Ban lãnh đạo Viện Nuôi trồng Thủy sản, Khoa Sau Đại học Trƣờng Đại học 
Nha Trang lòng biết ơn chân thành đã tạo điều kiện cho tôi đƣợc học tập, công tác và 
nghiên cứu tại Trƣờng. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến hai Thầy hƣớng dẫn: Phó Giáo sƣ – Tiến 
sĩ Nguyễn Đình Mão (Đại học Nha Trang) và Tiến sĩ Đinh Thế Nhân (Đại học Nông 
Lâm TP. Hồ Chí Minh) đã hƣớng dẫn đề tài và giúp đỡ để tôi hoàn thành luận án. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn Bộ Giáo dục và Đào tạo đã cung cấp kinh phí để tôi 
thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ (Mã số: B2013 - 13-05). Thành quả của 
các nghiên cứu đó đã giúp cho tôi hoàn thành đƣợc luận án này. 
 Tôi xin cảm ơn Phòng KHCN đã đôn đốc và tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi 
hoàn thành các đề tài NCKH cấp Bộ và đƣợc sử dụng số liệu để hoàn thành luận án này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô giáo trong Viện Nuôi trồng Thủy sản, 
Trƣờng Đại học Nha Trang đã giúp đỡ trong quá trình thực hiện đề tài. Cảm ơn sự hỗ 
trợ tích cực trong nghiên cứu khoa học của quý Thầy Cô giáo trong nhóm nghiên cứu 
thực hiện đề tài cấp Bộ (Mã số: B2013 - 13-05) và trong Bộ môn Nuôi nƣớc ngọt. 
Xin chân thành cảm ơn Trung tâm Thí nghiệm Thực hành – Đại học Nha Trang 
đã tạo điều kiện về cơ sở vật chất và thiết bị để bố trí các thí nghiệm khi triển khai đề tài. 
Xin cảm ơn sự giúp đỡ của cán bộ của Viện Công nghệ Sinh học và Môi trƣờng, Trƣờng 
Đại học Nha Trang đã giúp đỡ trong việc phân tích mẫu. 
Xin cám ơn các em cựu sinh viên Trần Thị Lê Trang (50 QLNL), Nguyễn Văn 
Vinh, Nguyễn Văn Hùng (Khóa 53NT), Nguyễn Thị Tý Trâm, Nguyễn Thị Lan 
Phƣơng, Đặng Văn Phi (khóa 55NT), Nguyễn Văn Cảnh, Võ Thành Long (khóa 
56NT) và Lê Hoài Nam (học viên cao học ngành NTTS) đã nhiệt tình hỗ trợ tôi trong 
công tác nghiên cứu của đề tài. 
Cuối cùng tôi muốn nói lời cảm ơn đến những ngƣời thân trong gia đình đã hỗ 
trợ về tinh thần cũng nhƣ vật chất cho tôi trong quá trình thực hiện luận án này. 
Nha Trang, tháng 9 năm 2018 
 NGHIÊN CỨU SINH 
 Trƣơng Thị Bích Hồng 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................ i 
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. ii 
MỤC LỤC .................................................................................................................... iii 
DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ............................................................. vi 
DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................... viii 
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... x 
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1 
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ............................................................. 4 
1.1 ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA HỌ TRÙN ỐNG (Tubificidae) ............................... 4 
1.1.1 Vị trí phân loại ....................................................................................................... 4 
1.1.2 Đặc điểm phân bố của họ trùn ống ........................................................................ 5 
1.1.3 Đặc điểm hình thái và cấu tạo cơ thể chung của họ trùn ống .............................. 12 
1.1.4 Hình thái cấu tạo trùn chỉ .................................................................................... 13 
1.1.5 Đặc điểm sinh trƣởng .......................................................................................... 15 
1.1.6 Đặc điểm dinh dƣỡng .......................................................................................... 16 
1.1.7 Đặc điểm sinh sản ................................................................................................ 17 
1.1.8 Đặc điểm vận động và hô hấp ............................................................................. 18 
1.2. TÌNH HÌNH NUÔI SINH KHỐI TRÙN CHỈ VÀ SỬ DỤNG LÀM THỨC ĂN 
TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ......................................................................... 19 
1.2.1 Tình hình nuôi sinh khối trùn chỉ trên thế giới .................................................... 19 
1.2.2 Tình hình nuôi sinh khối và sử dụng trùn chỉ ở Việt Nam .................................. 21 
1.2.3 Vai trò làm thức ăn của trùn chỉ .......................................................................... 23 
1.2.4 Điều kiện nuôi sinh khối trùn chỉ ....................................................................... 26 
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 37 
2.1 THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM VÀ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ............................... 37 
2.2 SƠ ĐỒ KHỐI NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .......................................................... 38 
iv 
2.3 PHƢƠNG PHÁP TIẾN HÀNH CÁC NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ..................... 39 
2.3.1 Nghiên cứu sự phân bố của L. hoffmeisteri ở các hệ sinh thái khác nhau ........... 39 
2.3.2 Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản của trùn chỉ (L. hoffmeisteri) ............... 42 
2.3.3 Nghiên cứu sinh trƣởng của trùn chỉ trong phòng thí nghiệm (TN5) ................. 47 
2.3.4 Nghiên cứu khả năng nuôi sinh khối của trùn chỉ ............................................... 47 
2.3.5 Ứng dụng sinh khối trùn chỉ vào nuôi vỗ thành thục sinh dục và ƣơng nuôi đối 
tƣợng thủy sản .............................................................................................................. 51 
2.4 PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU NGHIÊN CỨU .......................... 53 
2.4.1 Xác định chiều dài, số đốt, mối tƣơng quan giữa chiều dài và số lƣợng đốt ...... 53 
2.4.2 Một số công thức tính toán .................................................................................. 54 
2.4.3 Theo dõi sự sinh trƣởng của trùn chỉ, cá xiêm đá, khả năng thành thục của cá sọc 
ngựa .............................................................................................................................. 54 
2.4.4 Phân tích chất lƣợng của trùn chỉ ........................................................................ 56 
2.5. XỬ LÝ SỐ LIỆU ................................................................................................... 56 
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................. 57 
3.1 ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ PHÂN BỐ CỦA TRÙN CHỈ TRONG CÁC THỦY 
VỰC NƢỚC NGỌT ..................................................................................................... 57 
3.1.1 Đặc điểm hình thái của trùn chỉ ........................................................................... 57 
3.1.2 Sự phân bố của trùn chỉ ở các hệ sinh thái khác nhau ......................................... 60 
3.2 ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN VÀ KHẢ NĂNG TÁI SINH CỦA TRÙN CHỈ ............. 69 
3.2.1 Đặc điểm sinh sản của trùn chỉ ............................................................................ 70 
3.2.2 Khả năng tái sinh của trùn chỉ (TN4) .................................................................. 78 
3.3 ĐẶC ĐIỂM SINH TRƢỞNG CỦA TRÙN CHỈ (TN5) ........................................ 80 
3.3.1 Sinh trƣởng về khối lƣợng ................................................................................... 80 
3.3.2 Sinh trƣởng về chiều dài ...................................................................................... 82 
3.3.3 Tƣơng quan giữa chiều dài và khối lƣợng ........................................................... 83 
3.4 NGHIÊN CỨU NUÔI SINH KHỐI TRÙN CHỈ ................................................... 84 
3.4.1 Ảnh hƣởng của cấu trúc nền đáy tới tỷ lệ sống và sinh trƣởng của trùn chỉ (TN6) .... 85 
v 
3.4.2 Ảnh hƣởng của độ dày nền đáy lên sinh khối và mật độ quần thể trùn chỉ (TN7) ..... 88 
3.4.3 Ảnh hƣởng của thức ăn tới sinh khối, mật độ và chất lƣợng trùn chỉ (TN8) ...... 90 
3.4.4 Ảnh hƣởng của khẩu phần thức ăn tới sinh khối, mật độ và chất lƣợng của trùn 
chỉ (TN 9) ..................................................................................................................... 97 
3.4.5 Ảnh hƣởng của mật độ thả nuôi tới sinh khối quần thể trùn chỉ (TN10) ............... 103 
3.4.6 Thử nghiệm nuôi thu sinh khối trùn chỉ với kết quả nghiên cứu thu đƣợc (TN 11) ... 107 
3.5 NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG SINH KHỐI TRÙN CHỈ VÀO NUÔI 
CÁC ĐỐI TƢỞNG THỦY SẢN ............................................................................... 111 
3.5.1 Ảnh hƣởng các dạng thức ăn khác nhau của trùn chỉ đến hệ số thành thục và sức sinh 
sản của cá sọc ngựa (Danio rerio, F.Hamilton) trong quá trình nuôi vỗ (TN12) ............. 112 
3.5.2 Nghiên cứu ứng dụng sinh khối trùn chỉ vào nuôi cá xiêm đá (Betta splendens 
Regan, 1910) giai đoạn cá hƣơng (TN13) .................................................................. 116 
CHƢƠNG 4. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT .............................................................. 122 
4.1 KẾT LUẬN .......................................................................................................... 122 
4.2 ĐỀ XUẤT ............................................................................................................. 123 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 124 
DANH MỤC CÁC BÀI BÁO 
PHỤ LỤC 
vi 
DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT 
Ký Hiệu Tiếng Anh Tiếng Việt 
ADGw 
ADGL 
BOD 
Average daily weight gain 
Average daily length gain 
Biochemical oxygen demand 
Tăng trƣởng tuyệt đối về khối lƣợng 
Tăng trƣởng tuyệt đối về chiều dài 
Nhu cầu oxy sinh hóa 
COD Chemical oxygen demand Nhu cầu oxy hóa học 
cs Et al Cộng sự 
DHA (22:6n-3) Axit decosahexaenoic 
DO Dissolved Oxygen Oxy hòa tan trong nƣớc 
DW Dry weight Trọng lƣợng khô 
EPA (20:5n-3) Axít eicosapentaenoic 
GBIF Global Biodiversity 
Information Facility 
HSTT GSI Hệ số thành thục 
HUFA Highly unsaturated fatty acids Axít béo có mức chƣa bão hòa 
KV Khu vực 
NT Nghiệm thức 
mg/L Miligam/lít 
mg Miligam 
mm Minimet 
μm Micromet 
MUFA Mono unsaturated fatty acids Axít không no một nối đôi 
NTTS Nuôi trồng thủy sản 
PUFA Polyunsaturated fatty acids Axít không no nhiều nối đôi 
SD Standard deviation Độ lệch chuẩn 
vii 
SFA Saturated fatty acids Axít béo bão hòa 
SGRL Specific growth rate Tăng trƣởng tƣơng đối về chiều dài 
SGRw Specific growth rate Tăng trƣởng tƣơng đối về khối lƣợng 
SH Sinh hoạt 
RC Ruộng cói 
RL Ruộng lúa 
RR Ruộng rau muống 
TFA Total fatty acids Tổng acid béo 
TSS Total Suspended Solids Tổng lƣợng chất rắn lơ lửng trong nƣớc 
OM Organic matter in soil Hàm lƣợng chất hữu cơ trong đất 
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam 
TN Thí Nghiệm 
W Weight Khối lƣợng 
ω3 Omega 3 
Axít không no có từ 20 cacbon trở lên, 
nối đôi bắt đầu ở cacbon số 3 
ω6 Omega 6 
Axít không no có từ 20 cacbon trở lên, 
nối đôi bắt đầu ở cacbon số 6 
viii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1: Thành phần acid béo (g/100g) của 4 nhóm thức ăn sống phổ biến ở Thái Lan .... 24 
Bảng 1.2: Thành phần amino acid tự do (nmol/mg) của 5 loài giun ít tơ lựa chọn từ 
đông nam hồ Michigan ................................................................................................. 25 
Bảng 3.1: Chỉ tiêu chiều dài và số lƣợng đốt của trùn chỉ ........................................... 58 
Bảng 3.2: Các yếu tố môi trƣờng ở thủy vực nƣớc thải ............................................... 60 
Bảng 3.3: Tính chất và hàm lƣợng chất hữu cơ nền đáy ở thủy vực nƣớc thải ............ 61 
Bảng 3.4: Thành phần loài giun ít tơ ở thủy vực nƣớc thải .......................................... 62 
Bảng 3.5: Mật độ trùn chỉ ở thủy vực nƣớc thải .......................................................... 63 
Bảng 3.6: Các yếu tố môi trƣờng ở thủy vực dạng ao .................................................. 63 
Bảng 3.7: Tính chất và hàm lƣợng chất hữu cơ nền đáy ở thủy vực dạng ao ............. 64 
Bảng 3.8: Thành phần loài giun ít trong ao .................................................................. 65 
Bảng 3.9: Yếu tố môi trƣờng ở thủy vực nƣớc tĩnh có mực nƣớc thấp hơn 0,5m ....... 66 
Bảng 3.10: Tính chất và hàm lƣợng chất hữu cơ nền đáy ở thủy vực nƣớc tĩnh có mực 
nƣớc thấp hơn 0,5m ...................................................................................................... 67 
Bảng 3.11: Thành phần loài giun ít tơ ở ruộng lúa, ruộng cói và ruộng rau muống .... 67 
Bảng 3.12: Một số chỉ tiêu sinh học sinh sản chung của trùn chỉ ................................. 70 
Bảng 3.13: Thời gian xuất hiện kén ............................................................................. 73 
Bảng 3.14: Kết quả theo dõi quá trình sinh sản của trùn chỉ ở TN2 ............................ 74 
Bảng 3.15: Thời gian phát triển phôi của trùn chỉ ở nhiệt độ phòng ........................... 76 
Bảng 3.16: Tốc độ tăng trƣởng về khối lƣợng của trùn chỉ ......................................... 81 
Bảng 3.17: Tốc độ tăng trƣởng về chiều dài của trùn chỉ ............................................ 83 
Bảng 3.18: Tỷ lệ sống (%) của trùn chỉ nuôi ở các nền đáy khác nhau ....................... 85 
Bảng 3.19: Tăng trƣởng về chiều dài của trùn chỉ nuôi ở nền đáy khác nhau ............. 86 
Bảng 3.20: Tăng trƣởng về khối lƣợng  ...  are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. 
Khối lượng quần thể trùn chỉ cuối tuần nuôi 2 
Duncan
a
Matdotha 
N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 3 4 
dimension1 
1.00 6 4.5840 
2.00 6 34.9800 
3.00 6 78.0600 
4.00 6 116.0800 
Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. 
Khối lượng quần thể trùn chỉ cuối tuần nuôi 4 
Duncan
a
Matdotha 
N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 3 4 
dimension1 
1.00 6 6.5533 
2.00 6 77.7333 
3.00 6 131.8000 
4.00 6 164.9500 
Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. 
Khối lượng quần thể trùn chỉ cuối tuần nuôi 5 
Duncan
a
Matdotha 
N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 3 4 
dimension1 
1.00 6 7.1980 
2.00 6 124.0000 
3.00 6 164.0800 
4.00 6 199.5800 
Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. 
Kết quả phân tích thống kê trên phần mềm SPSS về ảnh hƣởng của mật 
độ thả nuôi tới việc tăng trƣởng sinh khối quần thể trùn chỉ ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Tăng 
sinh khối 
T1 
Between Groups .019 3 .006 17.641 .000 
Within Groups .006 20 .000 
Total .024 23 
Tăng 
sinh khối 
T2 
Between Groups .006 3 .002 2.945 .065 
Within Groups .011 20 .001 
Total .018 23 
Tăng 
sinh khối 
T3 
Between Groups .002 3 .001 3.286 .048 
Within Groups .003 20 .000 
Total .005 23 
Tăng 
sinh khối 
T4 
Between Groups .003 3 .001 3.087 .057 
Within Groups .006 20 .000 
Total .009 23 
Tăng 
sinh khối 
T5 
Between Groups .008 3 .003 11.090 .000 
Within Groups .004 20 .000 
Total .011 23 
Tốc độ tăng sin khối tuần 1 
Duncan
a
matdo 
N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
dimension1 
3.00 6 .0740 
2.00 6 .0760 
4.00 6 .0840 
1.00 6 .1480 
Sig. .437 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are 
displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. 
Tốc độ tăng sin khối tuần 2 
Duncan
a
matdo 
N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
dimension1 
1.00 6 .0400 
3.00 6 .0600 .0600 
4.00 6 .0740 .0740 
2.00 6 .0880 
Sig. .073 .135 
Means for groups in homogeneous subsets are 
displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. 
Tốc độ tăng sin khối tuần 3 
Duncan
a
matdo 
N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
dimension1 
4.00 6 .0340 
1.00 6 .0380 
2.00 6 .0500 .0500 
3.00 6 .0600 
Sig. .118 .294 
Means for groups in homogeneous subsets are 
displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. 
Tốc độ tăng sin khối tuần 4 
Duncan
a
matdo 
N 
Subset for alpha = 
0.05 
1 
dimension1 
1.00 6 .0500 
4.00 6 .0500 
2.00 6 .0760 
3.00 6 .0760 
Sig. .064 
Means for groups in homogeneous subsets are 
displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. 
Tốc độ tăng sin khối tuần 5 
Duncana 
matdo 
N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
d
i
m
e
n
s
i
o
n
1 
1.00 6 .0200 
4.00 6 .0260 
3.00 6 .0300 
2.00 6 .0700 
Sig. 6 .341 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. 
Kết quả phân tích thống kê trên phần mềm SPSS về ảnh hƣởng của mật 
độ thả nuôi tới mật độ quần thể trùn chỉ ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
tuan1 Between Groups 1474.491 3 491.497 146.013 .000 
Within Groups 67.322 20 3.366 
Total 1541.814 23 
tuan2 Between Groups 4308.529 3 1436.176 288.490 .000 
Within Groups 99.565 20 4.978 
Total 4408.094 23 
tuan3 Between Groups 7313.449 3 2437.816 367.807 .000 
Within Groups 132.560 20 6.628 
Total 7446.008 23 
tuan4 Between Groups 15593.754 3 5197.918 433.680 .000 
Within Groups 239.712 20 11.986 
Total 15833.467 23 
tuan5 Between Groups 25923.315 3 8641.105 520.405 .000 
Within Groups 332.092 20 16.605 
Total 26255.407 23 
Mật độ sinh khối quần thể trùn chỉ ở cuối tuần nuôi 1 
 matdotha 
N 
Subset for alpha = 0.05 
 1 2 3 4 
Duncan
a
dimension1 
1.00 6 1.0014 
2.00 6 9.9497 
3.00 6 15.1159 
4.00 6 23.0927 
Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. 
Mật độ sinh khối quần thể trùn chỉ ở cuối tuần nuôi 2 
 Matdotha 
N 
Subset for alpha = 0.05 
 1 2 3 4 
Duncan
a
dimension1 
1.00 6 2.0046 
2.00 6 17.0400 
3.00 6 22.9996 
4.00 6 39.0128 
Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. 
Mật độ sinh khối quần thể trùn chỉ ở cuối tuần nuôi 3 
 matdotha 
N 
Subset for alpha = 0.05 
 1 2 3 4 
Duncan
a
dimension1 
1.00 6 2.0017 
2.00 6 20.1034 
3.00 6 35.0045 
4.00 6 48.9789 
Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. 
 Mật độ sinh khối quần thể trùn chỉ ở cuối tuần nuôi 4 
 matdotha 
N 
Subset for alpha = 0.05 
 1 2 3 4 
Duncan
a
dimension1 
1.00 6 3.0000 
2.00 6 44.0023 
3.00 6 59.9018 
4.00 6 70.0085 
Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. 
Mật độ sinh khối quần thể trùn chỉ ở cuối tuần nuôi 5 
 Matdotha 
N 
Subset for alpha = 0.05 
 1 2 3 
Duncan
a
dimension1 
1.00 6 3.0004 
2.00 6 71.0195 
3.00 6 75.0251 
4.00 6 85.0000 
Sig. 1.000 .136 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. 
Kết quả phân tích thống kê trên phần mềm SPSS về ảnh hƣởng của mật 
độ thả nuôi tới tốc độ tăng trƣờng về mật độ quần thể trùn chỉ ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
tuan1 Between Groups 1474.491 3 491.497 146.013 .000 
Within Groups 67.322 20 3.366 
Total 1541.814 23 
tuan2 Between Groups 4308.529 3 1436.176 288.490 .000 
Within Groups 99.565 20 4.978 
Total 4408.094 23 
tuan3 Between Groups 7313.449 3 2437.816 367.807 .000 
Within Groups 132.560 20 6.628 
Total 7446.008 23 
tuan4 Between Groups 15593.754 3 5197.918 433.680 .000 
Within Groups 239.712 20 11.986 
Total 15833.467 23 
tuan5 Between Groups 25923.315 3 8641.105 520.405 .000 
Within Groups 332.092 20 16.605 
Total 26255.407 23 
Tốc độ tăng trưởng về mật độ của quần thể trùn 
chỉ cuối tuần nuôi 1 
 matdo 
N 
Subset for alpha = 
0.05 
 1 2 
Duncan
a
dimension1 
3.00 6 .0378 
4.00 6 .0378 
1.00 6 .0676 .0676 
2.00 6 .0760 
Sig. .075 .581 
Means for groups in homogeneous subsets are 
displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. 
Tốc độ tăng trưởng về mật độ của quần thể trùn 
chỉ cuối tuần nuôi 1 
 matdo 
N 
Subset for 
alpha = 0.05 
 1 
Duncan
a
dimension1 
3.00 6 .0610 
4.00 6 .0610 
1.00 6 .0724 
2.00 6 .0873 
Sig. .227 
Means for groups in homogeneous subsets are 
displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. 
Tốc độ tăng trưởng về mật độ của quần thể trùn 
chỉ cuối tuần nuôi 3 
 matdo 
N 
Subset for 
alpha = 0.05 
 1 
Duncan
a
dimension1 
1.00 6 .0366 
2.00 6 .0522 
3.00 6 .0597 
4.00 6 .0597 
Sig. .133 
Means for groups in homogeneous subsets are 
displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. 
Tốc độ tăng trưởng về mật độ của quần thể trùn 
chỉ cuối tuần nuôi 4 
 matdo 
N 
Subset for 
alpha = 0.05 
 1 
Duncan
a
dimension1 
1.00 6 .0533 
2.00 6 .0748 
3.00 6 .0770 
4.00 6 .0770 
Sig. .157 
Means for groups in homogeneous subsets are 
displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. 
Tốc độ tăng trưởng về mật độ của quần thể trùn chỉ cuối 
tuần nuôi 5 
 matdo 
N 
Subset for alpha = 0.05 
 1 2 
Duncan
a
d
i
m
e
n
s
i
o
n
1 
1.00 6 .0204 
3.00 6 .0323 
4.00 6 .0323 
2.00 6 .0685 
Sig. .306 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. 
 4 Kết quả phân tích các thí nghiệm ứng dụng trùn chỉ sinh khối vào nuôi các đối 
tƣợng thủy sản 
Kết quả phân tích thống kê trên phần mềm SPSS về ảnh hƣởng của thức ăn từ sinh 
khối trùn chỉ tới hệ số thành thục và sức sinh sản của cá sọc ngựa ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
HSTT Between Groups .029 3 .010 14.606 .000 
Within Groups .010 16 .001 
Total .039 19 
AF Between Groups 510564.150 3 170188.050 98.693 .000 
Within Groups 27590.800 16 1724.425 
Total 538154.950 19 
RF Between Groups 157792.578 3 52597.526 32.859 .000 
Within Groups 25611.089 16 1600.693 
Total 183403.667 19 
TLTT Between Groups 1471.385 3 490.462 9.499 .001 
Within Groups 826.119 16 51.632 
Total 2297.504 19 
TLNo Between Groups 1188.985 3 396.328 19.510 .000 
Within Groups 325.027 16 20.314 
Total 1514.012 19 
TLDH Between Groups 5.481 3 1.827 2.068 .145 
Within Groups 14.134 16 .883 
Total 19.616 19 
Hệ số thành thục 
 Thucan 
N 
Subset for alpha = 0.05 
 1 2 3 
Duncan
a
dimen
sion1 
4.00 5 .1290 
2.00 5 .1795 
3.00 5 .1954 .1954 
1.00 5 .2221 
Sig. 1.000 .403 .173 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000. 
Sức sinh sản tuyệt đối 
 Thucan 
N 
Subset for alpha = 0.05 
 1 2 3 4 
Duncan
a
dimen
sion1 
4.00 5 205.2500 
2.00 5 356.5000 
3.00 5 465.0000 
1.00 5 634.0000 
Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000. 
Sức sinh sản tương đối 
 Thucan 
N 
Subset for alpha = 0.05 
 1 2 3 
Duncan
a
dimen
sion1 
4.00 5 253.0750 
2.00 5 388.6350 
3.00 5 429.2600 
1.00 5 504.0575 
Sig. 1.000 .180 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000. 
Tỷ lệ thụ tinh 
 Thucan 
N 
Subset for alpha = 0.05 
 1 2 3 
Duncan
a
dimen
sion1 
4.00 5 59.0300 
2.00 5 70.6900 
3.00 5 72.8125 
1.00 5 84.5975 
Sig. 1.000 .697 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000. 
Tỷ lệ nở 
 Thucan 
N 
Subset for alpha = 0.05 
 1 2 3 
Duncan
a
dimension1 
4.00 5 60.4150 
2.00 5 69.1800 
3.00 5 73.4475 
1.00 5 82.0800 
Sig. 1.000 .218 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000. 
Tỷ lệ dị hình 
 Thucan 
N 
Subset for 
alpha = 0.05 
 1 
Duncan
a
dimension1 
1.00 5 1.1375 
2.00 5 2.0175 
3.00 5 2.0500 
4.00 5 2.4200 
Sig. .138 
Means for groups in homogeneous subsets are 
displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000. 
Kết quả phân tích thống kê trên phần mềm SPSS về ảnh hƣởng của thức ăn 
từ sinh khối trùn chỉ tới sinh trƣởng và tỷ lệ sống của cá xiêm đá ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
TBL2 Between Groups .019 3 .006 .741 .557 
Within Groups .067 8 .008 
Total .085 11 
TBL4 Between Groups .143 3 .048 6.333 .017 
Within Groups .060 8 .007 
Total .203 11 
TBL6 Between Groups .188 3 .063 6.435 .016 
Within Groups .078 8 .010 
Total .265 11 
TBL8 Between Groups .394 3 .131 12.239 .002 
Within Groups .086 8 .011 
Total .480 11 
TBW2 Between Groups .016 3 .005 2.765 .111 
Within Groups .016 8 .002 
Total .032 11 
TBW4 Between Groups .074 3 .025 9.262 .006 
Within Groups .021 8 .003 
Total .096 11 
TBW6 Between Groups .099 3 .033 19.134 .001 
Within Groups .014 8 .002 
Total .113 11 
TBW8 Between Groups .198 3 .066 12.113 .002 
Within Groups .043 8 .005 
Total .241 11 
SGRL8 Between Groups .088 3 .029 12.784 .002 
Within Groups .018 8 .002 
Total .107 11 
SGRW8 Between Groups .700 3 .233 9.981 .004 
Within Groups .187 8 .023 
Total .887 11 
TLS Between Groups 1496.817 3 498.939 36.066 .000 
Within Groups 110.673 8 13.834 
Total 1607.490 11 
Chiều dài trung bình của cá cuối tuần 2 
Duncan
a
thucan 
N 
Subset for alpha = 0.05 
1 
Dimensi on1 
3.00 3 3.3000 
4.00 3 3.3167 
2.00 3 3.3250 
1.00 3 3.3667 
Sig. .311 
Means for groups in homogeneous subsets are 
displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
Chiều dài trung bình của cá cuối tuần 4 
Duncan
a
thucan 
N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
Dimensi on1 
3.00 3 3.4833 
4.00 3 3.5250 
2.00 3 3.5500 
1.00 3 3.7333 
Sig. .320 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are 
displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
Chiều dài trung bình của cá cuối tuần 6 
Duncan
a
thucan 
N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
dimension1 
4.00 3 3.5500 
3.00 3 3.5750 
2.00 3 3.6000 
1.00 3 3.8500 
Sig. .473 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are 
displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
Chiều dài trung bình của cá cuối tuần 8 
Duncan
a
Thucan 
N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
dimension1 
3.00 3 3.6500 
2.00 3 3.6750 
4.00 3 3.7167 
1.00 3 4.0750 
Sig. .373 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are 
displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
Khối lượng trung bình của cá cuôi tuần nuôi 2 
Duncan
a
thucan 
N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
Dimensi on1 
4.00 3 .4266 
3.00 3 .4483 .4483 
2.00 3 .4505 .4505 
1.00 3 .5029 
Sig. .453 .102 
Means for groups in homogeneous subsets are 
displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
Khối lượng trung bình của cá cuôi tuần nuôi 4 
Duncan
a
thucan 
N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
dimension1 
3.00 3 .5916 
4.00 3 .6150 
2.00 3 .6185 
1.00 3 .7638 
Sig. .521 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are 
displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
Khối lượng trung bình của cá cuôi tuần nuôi 6 
Duncan
a
thucan 
N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
dimension1 
4.00 3 .6632 
3.00 3 .6729 
2.00 3 .7091 
1.00 3 .8744 
Sig. .318 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are 
displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
Khối lượng trung bình của cá cuôi tuần nuôi 8 
Duncan
a
thucan 
N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
dimension1 
3.00 3 .7918 
2.00 3 .8504 
4.00 3 .8692 
1.00 3 1.1002 
Sig. .307 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are 
displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
Tốc độ tăng trưởng đặc trưng về khối lượng 
Duncan
a
thucan 
N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
Dimensi on1 
3.00 3 1.3056 
2.00 3 1.4051 
4.00 3 1.4776 
1.00 3 1.8958 
Sig. .283 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are 
displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
Tốc độ tăng trưởng đặc trưng về chiều dài 
Duncan
a
thucan 
N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
dimension1 
2.00 3 .2330 
3.00 3 .2343 
4.00 3 .2670 
1.00 3 .4313 
Sig. .316 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are 
displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
Tỷ lệ sống 
Duncan
a
thucan 
N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
dimension1 
2.00 3 68.3500 
1.00 3 93.3250 
4.00 3 94.1500 
3.00 3 96.6750 
Sig. 1.000 .196 
Means for groups in homogeneous subsets are 
displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dac_diem_sinh_thai_phan_bo_sinh_truong_si.pdf
  • pdf85. Truong Thi Bich Hong - Nhung dong gop moi.pdf
  • pdf85. Truong Thi Bich Hong - TTLA tieng Anh.pdf
  • pdf85. Truong Thi Bich Hong - TTLA tieng Viet.pdf