Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh thái phân bố, sinh trưởng, sinh sản và thử nghiệm nuôi sinh khối trùn chỉ (limnodrilus hoffmeisteri claparede, 1862)
Trong những năm gần đây, nuôi trồng thủy sản nƣớc ngọt có những chuyển
biến tích cực. Đối tƣợng sản xuất giống cá nƣớc ngọt không chỉ tập trung vào các loài
truyền thống nhƣ mè, trôi, trắm, chép mà các nhà khoa học đã và đang nghiên cứu sản
xuất giống các loài cá bản địa có giá trị kinh tế cao nhƣ cá thát lát, lăng nha, lƣơn
đồng, trê Phú Quốc và cá nhập nôi nhƣ cá tầm, hồi vân. Đặc biệt, các doanh nghiệp
sản xuất cá cảnh ở TP Hồ Chí Minh đã chủ động đƣa cá cảnh Việt Nam ra thị trƣờng
quốc tế. Việt Nam là quốc gia thuộc một trong 3 khu vực có nguồn cá cảnh nổi tiếng
thế giới đó là Nam Mỹ, Châu Phi và Đông Nam Á. Khí hậu nhiệt đới ở Việt Nam thích
hợp cho việc sinh trƣởng và phát triển của nhiều loài cá cảnh đẹp quý hiếm. Thêm vào
đó, khi tham gia giao lƣu triển lãm cá cảnh của các cơ sở sản xuất, kinh doanh với một
số nƣớc trên thế giới, cá cảnh Việt Nam nhận đƣợc nhiều sự ƣa chuộng. Tuy nhiên,
quy mô sản xuất con giống thủy đặc sản chƣa đƣợc mở rộng, nghề kinh doanh và sản
xuất cá cảnh chƣa tƣơng xứng với tiềm năng vì chƣa chủ động đƣợc nguồn thức ăn
sống - thức ăn thiết yếu của cá bột các loài cá bản địa và hầu hết các loài cá cảnh. Một
trong các loài thức ăn sống sử dụng phổ biến trong sản xuất giống cá bản địa và cá
cảnh là trùn chỉ (L. hoffmeisteri)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh thái phân bố, sinh trưởng, sinh sản và thử nghiệm nuôi sinh khối trùn chỉ (limnodrilus hoffmeisteri claparede, 1862)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG TRƢƠNG THỊ BÍCH HỒNG NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH THÁI PHÂN BỐ, SINH TRƢỞNG, SINH SẢN VÀ THỬ NGHIỆM NUÔI SINH KHỐI TRÙN CHỈ (Limnodrilus hoffmeisteri Claparede, 1862) LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHÁNH HÒA - 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG TRƢƠNG THỊ BÍCH HỒNG NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH THÁI PHÂN BỐ, SINH TRƢỞNG, SINH SẢN VÀ THỬ NGHIỆM NUÔI SINH KHỐI TRÙN CHỈ (Limnodrilus hoffmeisteri Claparede, 1862) Ngành đào tạo: Nuôi trồng thủy sản Mã số: 9620301 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. NGUYỄN ĐÌNH MÃO 2. TS. ĐINH THẾ NHÂN KHÁNH HÒA - 2018 i LỜI CAM ĐOAN Tôi tôi xin cam đoan luận án “Nghiên cứu đặc điểm sinh thái phân bố, sinh trƣởng, sinh sản và thử nghiệm nuôi sinh khối trùn chỉ (Limnodrilus hoffmeisteri Claparede, 1862” là công trình nghiên cứu của chính bản thân tôi. Các kết quả thu đƣợc trong luận án này là thành quả nghiên cứu của đề tài khoa học cấp Bộ (Mã số B2013 - 13-05) tôi là chủ nhiệm đề tài và bố trí thêm các thí nghiệm về sinh trƣởng, sinh sản và nuôi sinh khối trùn chỉ. Tôi xin cam đoan các kết quả, số liệu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào. Tôi xin chịu trách nhiệm trƣớc Nhà trƣờng, Bộ Giáo dục & Đào tạo và pháp luật về lời cam đoan này. Nha Trang, tháng 9 năm 2018 NGHIÊN CỨU SINH Trƣơng Thị Bích Hồng ii LỜI CẢM ƠN Trƣớc hết tôi xin trân trọng kính gửi đến Ban Giám hiệu Trƣờng Đại học Nha Trang, Ban lãnh đạo Viện Nuôi trồng Thủy sản, Khoa Sau Đại học Trƣờng Đại học Nha Trang lòng biết ơn chân thành đã tạo điều kiện cho tôi đƣợc học tập, công tác và nghiên cứu tại Trƣờng. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến hai Thầy hƣớng dẫn: Phó Giáo sƣ – Tiến sĩ Nguyễn Đình Mão (Đại học Nha Trang) và Tiến sĩ Đinh Thế Nhân (Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh) đã hƣớng dẫn đề tài và giúp đỡ để tôi hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Bộ Giáo dục và Đào tạo đã cung cấp kinh phí để tôi thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ (Mã số: B2013 - 13-05). Thành quả của các nghiên cứu đó đã giúp cho tôi hoàn thành đƣợc luận án này. Tôi xin cảm ơn Phòng KHCN đã đôn đốc và tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành các đề tài NCKH cấp Bộ và đƣợc sử dụng số liệu để hoàn thành luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô giáo trong Viện Nuôi trồng Thủy sản, Trƣờng Đại học Nha Trang đã giúp đỡ trong quá trình thực hiện đề tài. Cảm ơn sự hỗ trợ tích cực trong nghiên cứu khoa học của quý Thầy Cô giáo trong nhóm nghiên cứu thực hiện đề tài cấp Bộ (Mã số: B2013 - 13-05) và trong Bộ môn Nuôi nƣớc ngọt. Xin chân thành cảm ơn Trung tâm Thí nghiệm Thực hành – Đại học Nha Trang đã tạo điều kiện về cơ sở vật chất và thiết bị để bố trí các thí nghiệm khi triển khai đề tài. Xin cảm ơn sự giúp đỡ của cán bộ của Viện Công nghệ Sinh học và Môi trƣờng, Trƣờng Đại học Nha Trang đã giúp đỡ trong việc phân tích mẫu. Xin cám ơn các em cựu sinh viên Trần Thị Lê Trang (50 QLNL), Nguyễn Văn Vinh, Nguyễn Văn Hùng (Khóa 53NT), Nguyễn Thị Tý Trâm, Nguyễn Thị Lan Phƣơng, Đặng Văn Phi (khóa 55NT), Nguyễn Văn Cảnh, Võ Thành Long (khóa 56NT) và Lê Hoài Nam (học viên cao học ngành NTTS) đã nhiệt tình hỗ trợ tôi trong công tác nghiên cứu của đề tài. Cuối cùng tôi muốn nói lời cảm ơn đến những ngƣời thân trong gia đình đã hỗ trợ về tinh thần cũng nhƣ vật chất cho tôi trong quá trình thực hiện luận án này. Nha Trang, tháng 9 năm 2018 NGHIÊN CỨU SINH Trƣơng Thị Bích Hồng iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................ i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. ii MỤC LỤC .................................................................................................................... iii DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ............................................................. vi DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................... viii DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... x MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1 CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ............................................................. 4 1.1 ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA HỌ TRÙN ỐNG (Tubificidae) ............................... 4 1.1.1 Vị trí phân loại ....................................................................................................... 4 1.1.2 Đặc điểm phân bố của họ trùn ống ........................................................................ 5 1.1.3 Đặc điểm hình thái và cấu tạo cơ thể chung của họ trùn ống .............................. 12 1.1.4 Hình thái cấu tạo trùn chỉ .................................................................................... 13 1.1.5 Đặc điểm sinh trƣởng .......................................................................................... 15 1.1.6 Đặc điểm dinh dƣỡng .......................................................................................... 16 1.1.7 Đặc điểm sinh sản ................................................................................................ 17 1.1.8 Đặc điểm vận động và hô hấp ............................................................................. 18 1.2. TÌNH HÌNH NUÔI SINH KHỐI TRÙN CHỈ VÀ SỬ DỤNG LÀM THỨC ĂN TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ......................................................................... 19 1.2.1 Tình hình nuôi sinh khối trùn chỉ trên thế giới .................................................... 19 1.2.2 Tình hình nuôi sinh khối và sử dụng trùn chỉ ở Việt Nam .................................. 21 1.2.3 Vai trò làm thức ăn của trùn chỉ .......................................................................... 23 1.2.4 Điều kiện nuôi sinh khối trùn chỉ ....................................................................... 26 CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 37 2.1 THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM VÀ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ............................... 37 2.2 SƠ ĐỒ KHỐI NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .......................................................... 38 iv 2.3 PHƢƠNG PHÁP TIẾN HÀNH CÁC NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ..................... 39 2.3.1 Nghiên cứu sự phân bố của L. hoffmeisteri ở các hệ sinh thái khác nhau ........... 39 2.3.2 Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản của trùn chỉ (L. hoffmeisteri) ............... 42 2.3.3 Nghiên cứu sinh trƣởng của trùn chỉ trong phòng thí nghiệm (TN5) ................. 47 2.3.4 Nghiên cứu khả năng nuôi sinh khối của trùn chỉ ............................................... 47 2.3.5 Ứng dụng sinh khối trùn chỉ vào nuôi vỗ thành thục sinh dục và ƣơng nuôi đối tƣợng thủy sản .............................................................................................................. 51 2.4 PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU NGHIÊN CỨU .......................... 53 2.4.1 Xác định chiều dài, số đốt, mối tƣơng quan giữa chiều dài và số lƣợng đốt ...... 53 2.4.2 Một số công thức tính toán .................................................................................. 54 2.4.3 Theo dõi sự sinh trƣởng của trùn chỉ, cá xiêm đá, khả năng thành thục của cá sọc ngựa .............................................................................................................................. 54 2.4.4 Phân tích chất lƣợng của trùn chỉ ........................................................................ 56 2.5. XỬ LÝ SỐ LIỆU ................................................................................................... 56 CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................. 57 3.1 ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ PHÂN BỐ CỦA TRÙN CHỈ TRONG CÁC THỦY VỰC NƢỚC NGỌT ..................................................................................................... 57 3.1.1 Đặc điểm hình thái của trùn chỉ ........................................................................... 57 3.1.2 Sự phân bố của trùn chỉ ở các hệ sinh thái khác nhau ......................................... 60 3.2 ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN VÀ KHẢ NĂNG TÁI SINH CỦA TRÙN CHỈ ............. 69 3.2.1 Đặc điểm sinh sản của trùn chỉ ............................................................................ 70 3.2.2 Khả năng tái sinh của trùn chỉ (TN4) .................................................................. 78 3.3 ĐẶC ĐIỂM SINH TRƢỞNG CỦA TRÙN CHỈ (TN5) ........................................ 80 3.3.1 Sinh trƣởng về khối lƣợng ................................................................................... 80 3.3.2 Sinh trƣởng về chiều dài ...................................................................................... 82 3.3.3 Tƣơng quan giữa chiều dài và khối lƣợng ........................................................... 83 3.4 NGHIÊN CỨU NUÔI SINH KHỐI TRÙN CHỈ ................................................... 84 3.4.1 Ảnh hƣởng của cấu trúc nền đáy tới tỷ lệ sống và sinh trƣởng của trùn chỉ (TN6) .... 85 v 3.4.2 Ảnh hƣởng của độ dày nền đáy lên sinh khối và mật độ quần thể trùn chỉ (TN7) ..... 88 3.4.3 Ảnh hƣởng của thức ăn tới sinh khối, mật độ và chất lƣợng trùn chỉ (TN8) ...... 90 3.4.4 Ảnh hƣởng của khẩu phần thức ăn tới sinh khối, mật độ và chất lƣợng của trùn chỉ (TN 9) ..................................................................................................................... 97 3.4.5 Ảnh hƣởng của mật độ thả nuôi tới sinh khối quần thể trùn chỉ (TN10) ............... 103 3.4.6 Thử nghiệm nuôi thu sinh khối trùn chỉ với kết quả nghiên cứu thu đƣợc (TN 11) ... 107 3.5 NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG SINH KHỐI TRÙN CHỈ VÀO NUÔI CÁC ĐỐI TƢỞNG THỦY SẢN ............................................................................... 111 3.5.1 Ảnh hƣởng các dạng thức ăn khác nhau của trùn chỉ đến hệ số thành thục và sức sinh sản của cá sọc ngựa (Danio rerio, F.Hamilton) trong quá trình nuôi vỗ (TN12) ............. 112 3.5.2 Nghiên cứu ứng dụng sinh khối trùn chỉ vào nuôi cá xiêm đá (Betta splendens Regan, 1910) giai đoạn cá hƣơng (TN13) .................................................................. 116 CHƢƠNG 4. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT .............................................................. 122 4.1 KẾT LUẬN .......................................................................................................... 122 4.2 ĐỀ XUẤT ............................................................................................................. 123 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 124 DANH MỤC CÁC BÀI BÁO PHỤ LỤC vi DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Ký Hiệu Tiếng Anh Tiếng Việt ADGw ADGL BOD Average daily weight gain Average daily length gain Biochemical oxygen demand Tăng trƣởng tuyệt đối về khối lƣợng Tăng trƣởng tuyệt đối về chiều dài Nhu cầu oxy sinh hóa COD Chemical oxygen demand Nhu cầu oxy hóa học cs Et al Cộng sự DHA (22:6n-3) Axit decosahexaenoic DO Dissolved Oxygen Oxy hòa tan trong nƣớc DW Dry weight Trọng lƣợng khô EPA (20:5n-3) Axít eicosapentaenoic GBIF Global Biodiversity Information Facility HSTT GSI Hệ số thành thục HUFA Highly unsaturated fatty acids Axít béo có mức chƣa bão hòa KV Khu vực NT Nghiệm thức mg/L Miligam/lít mg Miligam mm Minimet μm Micromet MUFA Mono unsaturated fatty acids Axít không no một nối đôi NTTS Nuôi trồng thủy sản PUFA Polyunsaturated fatty acids Axít không no nhiều nối đôi SD Standard deviation Độ lệch chuẩn vii SFA Saturated fatty acids Axít béo bão hòa SGRL Specific growth rate Tăng trƣởng tƣơng đối về chiều dài SGRw Specific growth rate Tăng trƣởng tƣơng đối về khối lƣợng SH Sinh hoạt RC Ruộng cói RL Ruộng lúa RR Ruộng rau muống TFA Total fatty acids Tổng acid béo TSS Total Suspended Solids Tổng lƣợng chất rắn lơ lửng trong nƣớc OM Organic matter in soil Hàm lƣợng chất hữu cơ trong đất TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TN Thí Nghiệm W Weight Khối lƣợng ω3 Omega 3 Axít không no có từ 20 cacbon trở lên, nối đôi bắt đầu ở cacbon số 3 ω6 Omega 6 Axít không no có từ 20 cacbon trở lên, nối đôi bắt đầu ở cacbon số 6 viii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1: Thành phần acid béo (g/100g) của 4 nhóm thức ăn sống phổ biến ở Thái Lan .... 24 Bảng 1.2: Thành phần amino acid tự do (nmol/mg) của 5 loài giun ít tơ lựa chọn từ đông nam hồ Michigan ................................................................................................. 25 Bảng 3.1: Chỉ tiêu chiều dài và số lƣợng đốt của trùn chỉ ........................................... 58 Bảng 3.2: Các yếu tố môi trƣờng ở thủy vực nƣớc thải ............................................... 60 Bảng 3.3: Tính chất và hàm lƣợng chất hữu cơ nền đáy ở thủy vực nƣớc thải ............ 61 Bảng 3.4: Thành phần loài giun ít tơ ở thủy vực nƣớc thải .......................................... 62 Bảng 3.5: Mật độ trùn chỉ ở thủy vực nƣớc thải .......................................................... 63 Bảng 3.6: Các yếu tố môi trƣờng ở thủy vực dạng ao .................................................. 63 Bảng 3.7: Tính chất và hàm lƣợng chất hữu cơ nền đáy ở thủy vực dạng ao ............. 64 Bảng 3.8: Thành phần loài giun ít trong ao .................................................................. 65 Bảng 3.9: Yếu tố môi trƣờng ở thủy vực nƣớc tĩnh có mực nƣớc thấp hơn 0,5m ....... 66 Bảng 3.10: Tính chất và hàm lƣợng chất hữu cơ nền đáy ở thủy vực nƣớc tĩnh có mực nƣớc thấp hơn 0,5m ...................................................................................................... 67 Bảng 3.11: Thành phần loài giun ít tơ ở ruộng lúa, ruộng cói và ruộng rau muống .... 67 Bảng 3.12: Một số chỉ tiêu sinh học sinh sản chung của trùn chỉ ................................. 70 Bảng 3.13: Thời gian xuất hiện kén ............................................................................. 73 Bảng 3.14: Kết quả theo dõi quá trình sinh sản của trùn chỉ ở TN2 ............................ 74 Bảng 3.15: Thời gian phát triển phôi của trùn chỉ ở nhiệt độ phòng ........................... 76 Bảng 3.16: Tốc độ tăng trƣởng về khối lƣợng của trùn chỉ ......................................... 81 Bảng 3.17: Tốc độ tăng trƣởng về chiều dài của trùn chỉ ............................................ 83 Bảng 3.18: Tỷ lệ sống (%) của trùn chỉ nuôi ở các nền đáy khác nhau ....................... 85 Bảng 3.19: Tăng trƣởng về chiều dài của trùn chỉ nuôi ở nền đáy khác nhau ............. 86 Bảng 3.20: Tăng trƣởng về khối lƣợng ... are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. Khối lượng quần thể trùn chỉ cuối tuần nuôi 2 Duncan a Matdotha N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 dimension1 1.00 6 4.5840 2.00 6 34.9800 3.00 6 78.0600 4.00 6 116.0800 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. Khối lượng quần thể trùn chỉ cuối tuần nuôi 4 Duncan a Matdotha N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 dimension1 1.00 6 6.5533 2.00 6 77.7333 3.00 6 131.8000 4.00 6 164.9500 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. Khối lượng quần thể trùn chỉ cuối tuần nuôi 5 Duncan a Matdotha N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 dimension1 1.00 6 7.1980 2.00 6 124.0000 3.00 6 164.0800 4.00 6 199.5800 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. Kết quả phân tích thống kê trên phần mềm SPSS về ảnh hƣởng của mật độ thả nuôi tới việc tăng trƣởng sinh khối quần thể trùn chỉ ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Tăng sinh khối T1 Between Groups .019 3 .006 17.641 .000 Within Groups .006 20 .000 Total .024 23 Tăng sinh khối T2 Between Groups .006 3 .002 2.945 .065 Within Groups .011 20 .001 Total .018 23 Tăng sinh khối T3 Between Groups .002 3 .001 3.286 .048 Within Groups .003 20 .000 Total .005 23 Tăng sinh khối T4 Between Groups .003 3 .001 3.087 .057 Within Groups .006 20 .000 Total .009 23 Tăng sinh khối T5 Between Groups .008 3 .003 11.090 .000 Within Groups .004 20 .000 Total .011 23 Tốc độ tăng sin khối tuần 1 Duncan a matdo N Subset for alpha = 0.05 1 2 dimension1 3.00 6 .0740 2.00 6 .0760 4.00 6 .0840 1.00 6 .1480 Sig. .437 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. Tốc độ tăng sin khối tuần 2 Duncan a matdo N Subset for alpha = 0.05 1 2 dimension1 1.00 6 .0400 3.00 6 .0600 .0600 4.00 6 .0740 .0740 2.00 6 .0880 Sig. .073 .135 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. Tốc độ tăng sin khối tuần 3 Duncan a matdo N Subset for alpha = 0.05 1 2 dimension1 4.00 6 .0340 1.00 6 .0380 2.00 6 .0500 .0500 3.00 6 .0600 Sig. .118 .294 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. Tốc độ tăng sin khối tuần 4 Duncan a matdo N Subset for alpha = 0.05 1 dimension1 1.00 6 .0500 4.00 6 .0500 2.00 6 .0760 3.00 6 .0760 Sig. .064 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. Tốc độ tăng sin khối tuần 5 Duncana matdo N Subset for alpha = 0.05 1 2 d i m e n s i o n 1 1.00 6 .0200 4.00 6 .0260 3.00 6 .0300 2.00 6 .0700 Sig. 6 .341 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. Kết quả phân tích thống kê trên phần mềm SPSS về ảnh hƣởng của mật độ thả nuôi tới mật độ quần thể trùn chỉ ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. tuan1 Between Groups 1474.491 3 491.497 146.013 .000 Within Groups 67.322 20 3.366 Total 1541.814 23 tuan2 Between Groups 4308.529 3 1436.176 288.490 .000 Within Groups 99.565 20 4.978 Total 4408.094 23 tuan3 Between Groups 7313.449 3 2437.816 367.807 .000 Within Groups 132.560 20 6.628 Total 7446.008 23 tuan4 Between Groups 15593.754 3 5197.918 433.680 .000 Within Groups 239.712 20 11.986 Total 15833.467 23 tuan5 Between Groups 25923.315 3 8641.105 520.405 .000 Within Groups 332.092 20 16.605 Total 26255.407 23 Mật độ sinh khối quần thể trùn chỉ ở cuối tuần nuôi 1 matdotha N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 Duncan a dimension1 1.00 6 1.0014 2.00 6 9.9497 3.00 6 15.1159 4.00 6 23.0927 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. Mật độ sinh khối quần thể trùn chỉ ở cuối tuần nuôi 2 Matdotha N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 Duncan a dimension1 1.00 6 2.0046 2.00 6 17.0400 3.00 6 22.9996 4.00 6 39.0128 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. Mật độ sinh khối quần thể trùn chỉ ở cuối tuần nuôi 3 matdotha N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 Duncan a dimension1 1.00 6 2.0017 2.00 6 20.1034 3.00 6 35.0045 4.00 6 48.9789 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. Mật độ sinh khối quần thể trùn chỉ ở cuối tuần nuôi 4 matdotha N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 Duncan a dimension1 1.00 6 3.0000 2.00 6 44.0023 3.00 6 59.9018 4.00 6 70.0085 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. Mật độ sinh khối quần thể trùn chỉ ở cuối tuần nuôi 5 Matdotha N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 Duncan a dimension1 1.00 6 3.0004 2.00 6 71.0195 3.00 6 75.0251 4.00 6 85.0000 Sig. 1.000 .136 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. Kết quả phân tích thống kê trên phần mềm SPSS về ảnh hƣởng của mật độ thả nuôi tới tốc độ tăng trƣờng về mật độ quần thể trùn chỉ ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. tuan1 Between Groups 1474.491 3 491.497 146.013 .000 Within Groups 67.322 20 3.366 Total 1541.814 23 tuan2 Between Groups 4308.529 3 1436.176 288.490 .000 Within Groups 99.565 20 4.978 Total 4408.094 23 tuan3 Between Groups 7313.449 3 2437.816 367.807 .000 Within Groups 132.560 20 6.628 Total 7446.008 23 tuan4 Between Groups 15593.754 3 5197.918 433.680 .000 Within Groups 239.712 20 11.986 Total 15833.467 23 tuan5 Between Groups 25923.315 3 8641.105 520.405 .000 Within Groups 332.092 20 16.605 Total 26255.407 23 Tốc độ tăng trưởng về mật độ của quần thể trùn chỉ cuối tuần nuôi 1 matdo N Subset for alpha = 0.05 1 2 Duncan a dimension1 3.00 6 .0378 4.00 6 .0378 1.00 6 .0676 .0676 2.00 6 .0760 Sig. .075 .581 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. Tốc độ tăng trưởng về mật độ của quần thể trùn chỉ cuối tuần nuôi 1 matdo N Subset for alpha = 0.05 1 Duncan a dimension1 3.00 6 .0610 4.00 6 .0610 1.00 6 .0724 2.00 6 .0873 Sig. .227 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. Tốc độ tăng trưởng về mật độ của quần thể trùn chỉ cuối tuần nuôi 3 matdo N Subset for alpha = 0.05 1 Duncan a dimension1 1.00 6 .0366 2.00 6 .0522 3.00 6 .0597 4.00 6 .0597 Sig. .133 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. Tốc độ tăng trưởng về mật độ của quần thể trùn chỉ cuối tuần nuôi 4 matdo N Subset for alpha = 0.05 1 Duncan a dimension1 1.00 6 .0533 2.00 6 .0748 3.00 6 .0770 4.00 6 .0770 Sig. .157 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. Tốc độ tăng trưởng về mật độ của quần thể trùn chỉ cuối tuần nuôi 5 matdo N Subset for alpha = 0.05 1 2 Duncan a d i m e n s i o n 1 1.00 6 .0204 3.00 6 .0323 4.00 6 .0323 2.00 6 .0685 Sig. .306 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. 4 Kết quả phân tích các thí nghiệm ứng dụng trùn chỉ sinh khối vào nuôi các đối tƣợng thủy sản Kết quả phân tích thống kê trên phần mềm SPSS về ảnh hƣởng của thức ăn từ sinh khối trùn chỉ tới hệ số thành thục và sức sinh sản của cá sọc ngựa ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. HSTT Between Groups .029 3 .010 14.606 .000 Within Groups .010 16 .001 Total .039 19 AF Between Groups 510564.150 3 170188.050 98.693 .000 Within Groups 27590.800 16 1724.425 Total 538154.950 19 RF Between Groups 157792.578 3 52597.526 32.859 .000 Within Groups 25611.089 16 1600.693 Total 183403.667 19 TLTT Between Groups 1471.385 3 490.462 9.499 .001 Within Groups 826.119 16 51.632 Total 2297.504 19 TLNo Between Groups 1188.985 3 396.328 19.510 .000 Within Groups 325.027 16 20.314 Total 1514.012 19 TLDH Between Groups 5.481 3 1.827 2.068 .145 Within Groups 14.134 16 .883 Total 19.616 19 Hệ số thành thục Thucan N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 Duncan a dimen sion1 4.00 5 .1290 2.00 5 .1795 3.00 5 .1954 .1954 1.00 5 .2221 Sig. 1.000 .403 .173 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000. Sức sinh sản tuyệt đối Thucan N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 Duncan a dimen sion1 4.00 5 205.2500 2.00 5 356.5000 3.00 5 465.0000 1.00 5 634.0000 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000. Sức sinh sản tương đối Thucan N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 Duncan a dimen sion1 4.00 5 253.0750 2.00 5 388.6350 3.00 5 429.2600 1.00 5 504.0575 Sig. 1.000 .180 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000. Tỷ lệ thụ tinh Thucan N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 Duncan a dimen sion1 4.00 5 59.0300 2.00 5 70.6900 3.00 5 72.8125 1.00 5 84.5975 Sig. 1.000 .697 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000. Tỷ lệ nở Thucan N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 Duncan a dimension1 4.00 5 60.4150 2.00 5 69.1800 3.00 5 73.4475 1.00 5 82.0800 Sig. 1.000 .218 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000. Tỷ lệ dị hình Thucan N Subset for alpha = 0.05 1 Duncan a dimension1 1.00 5 1.1375 2.00 5 2.0175 3.00 5 2.0500 4.00 5 2.4200 Sig. .138 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000. Kết quả phân tích thống kê trên phần mềm SPSS về ảnh hƣởng của thức ăn từ sinh khối trùn chỉ tới sinh trƣởng và tỷ lệ sống của cá xiêm đá ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. TBL2 Between Groups .019 3 .006 .741 .557 Within Groups .067 8 .008 Total .085 11 TBL4 Between Groups .143 3 .048 6.333 .017 Within Groups .060 8 .007 Total .203 11 TBL6 Between Groups .188 3 .063 6.435 .016 Within Groups .078 8 .010 Total .265 11 TBL8 Between Groups .394 3 .131 12.239 .002 Within Groups .086 8 .011 Total .480 11 TBW2 Between Groups .016 3 .005 2.765 .111 Within Groups .016 8 .002 Total .032 11 TBW4 Between Groups .074 3 .025 9.262 .006 Within Groups .021 8 .003 Total .096 11 TBW6 Between Groups .099 3 .033 19.134 .001 Within Groups .014 8 .002 Total .113 11 TBW8 Between Groups .198 3 .066 12.113 .002 Within Groups .043 8 .005 Total .241 11 SGRL8 Between Groups .088 3 .029 12.784 .002 Within Groups .018 8 .002 Total .107 11 SGRW8 Between Groups .700 3 .233 9.981 .004 Within Groups .187 8 .023 Total .887 11 TLS Between Groups 1496.817 3 498.939 36.066 .000 Within Groups 110.673 8 13.834 Total 1607.490 11 Chiều dài trung bình của cá cuối tuần 2 Duncan a thucan N Subset for alpha = 0.05 1 Dimensi on1 3.00 3 3.3000 4.00 3 3.3167 2.00 3 3.3250 1.00 3 3.3667 Sig. .311 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Chiều dài trung bình của cá cuối tuần 4 Duncan a thucan N Subset for alpha = 0.05 1 2 Dimensi on1 3.00 3 3.4833 4.00 3 3.5250 2.00 3 3.5500 1.00 3 3.7333 Sig. .320 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Chiều dài trung bình của cá cuối tuần 6 Duncan a thucan N Subset for alpha = 0.05 1 2 dimension1 4.00 3 3.5500 3.00 3 3.5750 2.00 3 3.6000 1.00 3 3.8500 Sig. .473 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Chiều dài trung bình của cá cuối tuần 8 Duncan a Thucan N Subset for alpha = 0.05 1 2 dimension1 3.00 3 3.6500 2.00 3 3.6750 4.00 3 3.7167 1.00 3 4.0750 Sig. .373 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Khối lượng trung bình của cá cuôi tuần nuôi 2 Duncan a thucan N Subset for alpha = 0.05 1 2 Dimensi on1 4.00 3 .4266 3.00 3 .4483 .4483 2.00 3 .4505 .4505 1.00 3 .5029 Sig. .453 .102 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Khối lượng trung bình của cá cuôi tuần nuôi 4 Duncan a thucan N Subset for alpha = 0.05 1 2 dimension1 3.00 3 .5916 4.00 3 .6150 2.00 3 .6185 1.00 3 .7638 Sig. .521 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Khối lượng trung bình của cá cuôi tuần nuôi 6 Duncan a thucan N Subset for alpha = 0.05 1 2 dimension1 4.00 3 .6632 3.00 3 .6729 2.00 3 .7091 1.00 3 .8744 Sig. .318 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Khối lượng trung bình của cá cuôi tuần nuôi 8 Duncan a thucan N Subset for alpha = 0.05 1 2 dimension1 3.00 3 .7918 2.00 3 .8504 4.00 3 .8692 1.00 3 1.1002 Sig. .307 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Tốc độ tăng trưởng đặc trưng về khối lượng Duncan a thucan N Subset for alpha = 0.05 1 2 Dimensi on1 3.00 3 1.3056 2.00 3 1.4051 4.00 3 1.4776 1.00 3 1.8958 Sig. .283 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Tốc độ tăng trưởng đặc trưng về chiều dài Duncan a thucan N Subset for alpha = 0.05 1 2 dimension1 2.00 3 .2330 3.00 3 .2343 4.00 3 .2670 1.00 3 .4313 Sig. .316 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Tỷ lệ sống Duncan a thucan N Subset for alpha = 0.05 1 2 dimension1 2.00 3 68.3500 1.00 3 93.3250 4.00 3 94.1500 3.00 3 96.6750 Sig. 1.000 .196 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dac_diem_sinh_thai_phan_bo_sinh_truong_si.pdf
- 85. Truong Thi Bich Hong - Nhung dong gop moi.pdf
- 85. Truong Thi Bich Hong - TTLA tieng Anh.pdf
- 85. Truong Thi Bich Hong - TTLA tieng Viet.pdf