Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học, sinh thái học loài bọ ánh kim oides sp. (coleoptera: chrysomelidae) hại hồi và biện pháp phõng trừ tại Lạng Sơn
Cây hồi (Illicium verum Hook) là cây đặc sản có giá trị kinh tế cao đóng vai
trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế, xã hội, xóa đói giảm nghèo của đồng
bào dân tộc tỉnh Lạng Sơn. Tất cả các sản phẩm từ quả, thân lá hồi đều được sử dụ
dưới dạng thô hoặc dạng tinh dầu (Cổng thông tin điện tử huyện Văn Quan, tỉnh
Lạng Sơn, 2014).
Quả hồi sấy (hoặc phơi) khô, thường gọi là “hoa hồi” là sản phẩm tiêu thụ
chủ yếu trên thị trường. Quả hồi khô có hương vị đặc biệt, được sử dụng đa mục
đích, rộng rãi khắp nơi trên thế giới, dùng trong chế biến thực phẩm, dược phẩm,
mỹ phẩm, thức ăn gia súc.(Lương Đăng Ninh, 2010).
Tinh dầu hồi được chiết suất từ quả và thân lá hồi, có thành phần chủ yếu là
anethole (ước tính chiếm khoảng 80% - 90%), được dùng làm hương liệu trong sản
xuất rượu thơm, trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm. Trong công nghiệp hóa
chất, dầu hồi và các tinh chất như oleom anisi stellati, anethole, anisi aldehyde và
anisonitrile.được sử dụng làm hương liệu cao cấp, là thành phần quan trọng để sản
xuất nước hoa và các hóa mỹ phẩm khác. Trong những năm gần đây, dầu hồi được
quan tâm hơn trong việc sử dụng chúng là nguyên liệu chính để sản xuất tamiflu
chữa bệnh cúm gia cầm (Lương Đăng Ninh, 2010; 2013).
Ngoài tác dụng nêu trên, hồi là một vị thuốc được dùng trong cả đông y và tây y.
Tây y dùng làm thuốc trung tiện, giúp tiêu hóa, lợi sữa, tác dụng lên hệ thần kinh và cơ.
Trong đông y hồi có tác dụng đuổi hàn, kiện tỳ, khai vị, dùng chữa đau bụng, bụng đầy
chướng, giải độc của thịt cá.(Báo khoa học và phát triển điện tử, 2014; Cao Anh
Đương, 2102; Lương Đăng Ninh, 2010).
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học, sinh thái học loài bọ ánh kim oides sp. (coleoptera: chrysomelidae) hại hồi và biện pháp phõng trừ tại Lạng Sơn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM BÙI VĂN DŨNG NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT HỌC, SINH THÁI HỌC LOÀI BỌ ÁNH KIM OIDES SP. (COLEOPTERA: CHRYSOMELIDAE) HẠI HỒI VÀ BIỆN PHÁP PHÕNG TRỪ TẠI LẠNG SƠN LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Hà Nội, 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM BÙI VĂN DŨNG NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT HỌC, SINH THÁI HỌC LOÀI BỌ ÁNH KIM OIDES SP. (COLEOPTERA: CHRYSOMELIDAE) HẠI HỒI VÀ BIỆN PHÁP PHÕNG TRỪ TẠI LẠNG SƠN Chuyên ngành: Bảo vệ thực vật Mã số: 9620112 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Ngƣời hƣớng dẫn khoa học PGS.TS. Phạm Thị Vƣợng GS.TS. Phạm Quang Thu Hà Nội, 2018 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu riêng của tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Các tài liệu trích dẫn đƣợc chỉ rõ nguồn gốc và mọi sự giúp đỡ đã đƣợc cảm ơn. Hà Nội, ngày tháng năm 2018 Tác giả luận án Bùi Văn Dũng ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành bản luận án này, trƣớc hết tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Phạm Thị Vƣợng, GS.TS. Phạm Quang Thu, GS.TS. Hà Quang Hùng đã dành cho tôi nhiều thời gian quí báu, sự quan tâm, tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt chặng đƣờng làm nghiên cứu sinh và hoàn thành luận án này. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám đốc Viện, các nhà khoa hoc, lãnh đạo và cán bộ của Bộ môn Chẩn đoán Giám định Dịch hại & Thiên địch - Viện Bảo vệ thực vật đã giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi về mọi mặt cho tôi trong suốt thời gian thực hiện đề tài. Trân trọng cảm ơn TS. Đặng Thị Đáp, GS.TS. Nguyễn Viết Tùng và các nhà khoa học đã quan tâm, trao đổi, góp ý cho tôi trong quá trình thực hiện công trình nghiên cứu. Trân trọng cảm ơn, UBND các xã Tân Đoàn, Tràng Phái, Khánh Khê và Sở Khoa học & Công nghệ, sở NN&PTNT, Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Lạng Sơn đã nhiệt tình ủng hộ, giúp đỡ tôi hoàn thành đề tài. Tôi xin chân thành cảm ơn tới các các Thầy giáo, Cô giáo, Ban Đào tạo sau đại học, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam đã giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và làm luận án. Lòng biết ơn sâu sắc xin đƣợc gửi tới những ngƣời thân trong gia đình, tới tất cả bạn bè, đồng nghiệp đã luôn ở bên, động viên, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình làm nghiên cứu sinh và hoàn thành luận án này. Hà Nội, ngày tháng năm 2018 Tác giả luận án Bùi Văn Dũng iii MỤC LỤC Nội dung Trang Lời cam đoan i Lời cảm ơn ii Mục lục iii Các ký hiệu và chữ viết tắt viii Danh mục bảng ix Danh mục hình xii MỞ ĐẦU 1 1 Tính cấp thiết của đề tài 1 2 Mục đích, yêu cầu của đề tài 3 2.1 Mục đích 3 2.2 Yêu cầu 3 3 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 3 3.1 Ý nghĩa khoa học của đề tài 3 3.2 Ý nghĩa thực tiễn của đề tài 3 4 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 4 4.1 Đối tƣợng nghiên cứu 4 4.2 Phạm vi nghiên cứu 4 5 Những đóng góp mới của đề tài 4 Chƣơng 1. CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI VÀ TỔNG QUAN TÀI LIỆU 6 1.1. Cơ sở khoa học của đề tài 6 1.2. Tình hình nghiên cứu ở ngoài nƣớc 7 1.2.1 Tầm quan trọng, ý nghĩa kinh tế cây hồi và sâu hại của chúng 7 1.2.1.1 Tầm quan trọng, ý nghĩa kinh tế cây hồi 7 1.2.1.2 Sâu bệnh hại hồi 8 1.2.2 Nghiên cứu về bọ ánh kim hại cây hồi 9 iv 1.2.2.1 Thành phần loài 9 1.2.2.2 Đặc điểm phát sinh và gây hại 10 1.2.3 Biện pháp phòng trừ sâu hại cây hồi 13 1.3 Tình hình nghiên cứu ở trong nƣớc 14 1.3.1 Tầm quan trọng, ý nghĩa kinh tế của cây hồi 14 1.3.2 Nghiên cứu về bọ ánh kim và sâu bệnh hại hồi 15 1.3.3 Đặc điểm sinh vật học, sinh thái học của một số loài sâu hại hồi 21 1.3.4 Biện pháp phòng trừ sâu hại cây hồi 31 1.4 Nhận xét chung và những vấn đề quan tâm 32 Chƣơng 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 33 2.1 Địa điểm và thời gian nghiên cứu 33 2.1.1 Một vài nét về địa điểm nghiên cứu 33 2.1.2 Địa điểm nghiên cứu 34 2.2 Thời gian nghiên cứu 35 2.3 Vật liệu và dụng cụ nghiên cứu 35 2.3.1 Vật liệu và dụng cụ nghiên cứu trong phòng thí nghiệm 35 2.3.2 Vật liệu và dụng cụ nghiên cứu trong nhà lƣới và ngoài đồng ruộng 35 2.4 Nội dung nghiên cứu 35 2.5 Phƣơng pháp nghiên cứu 36 2.5.1 Điều tra, xác định thành phần loài sâu hại và thiên địch quan trọng trên cây hồi tại Lạng Sơn 36 2.5.1.1 Điều tra, thu thập xác định thành phần sâu hại cây hồi 36 2.5.1.2 Đặc điểm hình thái và gây hại của một số loại sâu hại quan trọng trên cây hồi 38 2.5.1.3 Điều tra, thu thập xác định thành phần thiên địch trên cây hồi 38 2.5.2 Nghiên cứu đặc điểm sinh học của loài bọ ánh kim Oides sp. 39 2.5.2.1 Xác định loài bọ ánh kim Oides sp. hại cây hồi 39 v 2.5.2.2. Đặc điểm hình thái của bọ ánh kim Oides sp. 39 2.5.2.3. Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học bọ ánh kim Oides sp. 41 2.5.3. Nghiên cứu đặc điểm sinh thái học, diễn biến số lƣợng loài Oides sp. 47 2.5.3.1. Nghiên cứu ảnh hƣởng của nhiệt độ, ẩm độ, lƣợng mƣa đến thời điểm trứng nở của BAK Oides sp. 47 2.5.3.2 Nghiên cứu ảnh hƣởng của độ tuổi cây hồi, các hƣớng rừng khác nhau, vị trí đồi khác nhau và yếu tố lâm sinh đến diễn biến mật độ sâu non và trƣởng thành của bọ ánh kim tại Lạng Sơn, năm 2013 và 2014 48 2.5.4. Nghiên cứu một số biện pháp phòng trừ bọ ánh kim Oides sp. 48 2.5.4.1. Nghiên cứu phòng trừ BAK bằng biện pháp lâm sinh và cơ giới vật lý 48 2.5.4.2. Phòng chống bọ ánh kim bằng sử dụng các loài thiên địch 51 2.5.4.3. Phòng chống bọ ánh kim bằng một số thuốc sinh học 55 2.5.4.4. Phòng chống bọ ánh kim bằng biện pháp hóa học 57 2.5.4.5. Nghiên cứu xây dựng mô hình phòng chống tổng hợp bọ ánh kim Oides sp. với sự tham gia của cộng đồng. 58 2.5.4.6. Phƣơng pháp tính toán xử lý số liệu 59 Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 60 3.1. Thành phần loài sâu hại và thiên địch trên cây hồi tại Lạng Sơn 60 3.1.1. Điều tra, thu thập xác định thành phần sâu hại cây hồi 60 3.1.2. Đặc điểm hình thái và gây hại của một số loại sâu hại quan trọng trên cây hồi 65 3.1.2.1. Sâu đo hoa Pogonopygia nigralbata Warrant 65 3.1.2.2. Rệp muội nâu Aphis aurantii 67 3.1.2.3. Rệp muội xanh Polytrichaphis fragilis 68 3.1.3. Thành phần thiên địch trên cây hồi 69 3.2. Xác định tên khoa học, đặc điểm hình thái, sinh học cơ bản của 72 vi loài Oides sp. 3.2.1. Xác định loài bọ ánh kim Oides sp. hại cây hồi 72 3.2.2. Đặc điểm nhận dạng của BAKĐM Oides duporti Laboissiere 74 3.2.3. Tìm hiểu phổ ký chủ của BAKĐM Oides duporti 85 3.2.4. Đặc điểm sinh học của loài bọ ánh kim đồi mồi Oides duporti 89 3.2.4.1. Thời gian sống và khả năng sinh sản của trƣởng thành 89 3.2.4.2. Thời gian phát triển, vòng đời bọ ánh kim đồi mồi (Oides duporti) 99 3.2.4.3. Tỉ lệ hoàn thành phát triển các pha của Oides duporti 103 3.2.4.4. Mức độ gây hại của bọ ánh kim đồi mồi Oides duporti 104 3.3. Nghiên cứu đặc điểm sinh thái học của bọ ánh kim đồi mồi Oides duporti 105 3.3.1. Mức độ tiêu thu thức ăn của loài bọ ánh kim đồi mồi Oides duporti 105 3.3.2. Quy luật phát sinh gây hại của loài Oides duporti theo các thời kỳ vật hâu của cây hồi ở Lạng Sơn 107 3.3.3. Ảnh hƣởng của nhiệt độ, ẩm độ, lƣợng mƣa đến thời điểm trứng nở 108 3.3.4. Ảnh hƣởng của độ tuổi cây hồi đến diễn biến mật độ sâu non và trƣởng thành của bọ ánh kim đồi mồi Oides duporti tại Lạng Sơn, năm 2013 và 2014 110 3.3.5. Ảnh hƣởng của các hƣớng rừng hồi đến diễn biến mật độ sâu non và trƣởng thành của Oides duporti tại Lạng Sơn, năm 2013 và 2014. 112 3.3.6 Ảnh hƣởng của các vị trí khác nhau của rừng hồi đến diễn biến mật độ sâu non và trƣởng thành của Oides duporti tại Lạng Sơn, năm 2013 và 2014. 113 3.3.7 Ảnh hƣởng của yếu tố lâm sinh đến diễn biến mật độ sâu non và trƣởng thành của Oides duporti tại Lạng Sơn, năm 2013 và 2014. 115 3.4. Nghiên cứu biện pháp phòng chống bọ ánh kim đồi mồi Oides 117 vii duporti theo hƣớng quản lý dịch hại tổng hợp 3.4.1. Phòng chống bọ ánh kim đồi mồi Oides duporti bằng biện pháp lâm sinh và cơ giới vật lý 117 3.4.2. Phòng chống bọ ánh kim đồi mồi Oides duporti bằng sử dụng các loài thiên địch 119 3.4.2.1 Thành phần thiên địch của bọ ánh kim đồi mồi Oides duporti 120 3.4.3. Phòng chống bọ ánh kim đồi mồi Oides duporti bằng một số thuốc BVTV sinh học 128 3.4.4. Phòng chống bọ ánh kim đồi mồi Oides duporti bằng biện pháp hóa học 132 3.4.5. Mô hình áp dụng các biện pháp phòng chống bọ ánh kim đồi mồi Oides duporti theo hƣớng quản lý dịch hại tổng hợp 134 3.4.6. Đề xuất quy trình quản lý tổng hợp bọ ánh kim đồi mồi hại cây hồi ở tỉnh Lạng Sơn 139 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 142 1. Kết luận 142 2. Đề nghị 143 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN 144 TÀI LIỆU THAM KHẢO 145 PHỤ LỤC 155 viii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT STT Chữ viết tắt Từ viết tắt 1 BVTV Bảo vệ thực vật 2 BAK Bọ ánh kim 3 BAKĐM Bọ ánh kim đồi mồi 4 BNNPTNT Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn 5 BPSD Bộ phận sinh dục 6 cs. Cộng sự 7 CT Công thức 8 FAO Tổ chức Nông lƣơng thế giới (Food and Agriculture Organization) 9 IPM Quản lý dịch hại tổng hợp 10 KHCN Khoa học - công nghệ 11 NXB Nhà xuất bản 12 RH Ẩm độ tƣơng đối của không khí (%) 13 PTNT Phát triển nông thôn 14 ÔTC Ô tiêu chuẩn 15 STT Số thứ tự 16 toC Nhiệt độ không khí (độ C) 17 TT Trƣởng thành 18 WA Thạch nƣớc ix DANH MỤC BẢNG STT Tên bảng Trang 3.1 Phân bố các nhóm sâu hại trên cây hồi ở Lạng Sơn, 2013 -2015 60 3.2 Thành phần sâu hại hồi tại Lạng Sơn, 2013-2015 62 3.3 Phân bố của các thiên địch trên cây hồi ở Lạng Sơn, 2013 -2015 70 3.4 Các loài thiên địch trên cây hồi ở tỉnh Lạng Sơn, 2013-2015 70 3.5 Kích thƣớc trƣởng thành BAKĐM Oides duporti (Viện Bảo vệ thực vật, 2013 -2014) 77 3.6 Đặc điểm ổ trứng của BAKĐM Oides duporti năm 2013-2014 79 3.7 Kích thƣớc các tuổi sâu non của BAKĐM Oides duporti (Lạng Sơn và Viện BVTV, 2014) 82 3.8 Kích thƣớc nhộng của BAKĐM Oides duporti (Lạng Sơn và Viện BVTV, 2014) 84 3.9 Phổ ký chủ của BAKĐM Oides duporti hại hồi (Lạng Sơn, 2013- 2015) 85 3.10 Tuổi thọ và tỉ lệ giới tính của trƣởng thành loài Oides duporti qua các đợt nuôi (Viện Bảo vệ thực vật và Văn Quan - Lạng Sơn, 2013-2014) 91 3.11 Sức đẻ trứng của trƣởng thành cái loài Oides duporti qua các đợt nuôi (Viện Bảo vệ thực vật và Văn Quan - Lạng Sơn, 2013-2014) 92 3.12 Thời gian giao phối và đẻ trứng của trƣởng thành cái loài Oides duporti qua các đợt nuôi (Viện Bảo vệ thực vật và Văn Quan - Lạng Sơn, 2013-2014) 93 3.13 Thời điểm trứng BAKĐM xuất hiện và nở trên cây hồi tại Lạng Sơn, 2013-2015 95 3.14 Thời gian trứng BAKĐM tại Lạng Sơn, năm 2013 (ngày) 96 3.15 Tình hình đẻ trứng của BAKĐM trong các đợt thí nghiệm (Văn Quan, năm 2014) 96 x 3.16 Sức sống của trứng BAKĐM qua đông tại Văn Quan - Lạng Sơn, 2014-2015 97 3.17 Thời gian trứng của BAKĐM tại Văn Quan - Lạng Sơn, 2014- 2015 98 3.18 Tình hình nở BAKĐM non của trứng đình dục năm 2015 98 3.19 Vòng đời của loài Oides duporti qua các đợt nuôi (Viện Bảo vệ thực vật và Văn Quan - Lạng Sơn, 2013-2014) 101 3.20 Thời gian phát dục các tuổi sâu non loài Oides duporti qua các đợt nuôi (Viện BVTV và Văn Quan - Lạng Sơn, (2013-2014) 102 3.21 Tỉ lệ hoàn thành phát triển các pha của BAKĐM Oides duporti ở các mức nhiệt độ khác nhau (Viện BVTV, 2013-2014) 103 3.22 Tình hình gây hại của loài bọ ánh kim đồi mồi hại cây hồi ở tỉnh Lạng Sơn, năm 2013-2014 104 3.23 Khả năng tiêu thụ thức ăn của pha sâu non và pha trƣởng thành Oides duporti (Viện Bảo vệ thực vật, 2014). 106 3.24 Khả năng tiêu thụ thức ăn của pha sâu non và pha trƣởng thành loài Oides duporti (Viện Bảo vệ thực vật, 2014). 106 3.25 Thời điểm trứng nở của BAKĐM Oides duporti (Lạng Sơn, 2012- 2016) 109 3.26 Kết quả phòng trừ BAKĐM Oides duporti bằng biện pháp cơ giới vật lý tại Văn Quan, Lạng Sơn, 2014 117 3.27 Kết quả phòng trừ giai đoạn tiền nhộng - nhộng BAKĐM Oides duporti bằng biện pháp thủ công (Lạng Sơn, 2013-2014) 119 3.28 Thành phần thiên địch của Oides duporti hại cây hồi ở tỉnh Lạng Sơn, 2013-2015 121 3.29 Khả năng chích hút số lƣợng vật mồi Oides duporti của loài Cazira horvathi (Văn Quan - Lạng Sơn, 2013-2014) 123 3.30 Thành phần và tỷ lệ các loài nấm ký sinh tự nhiên trên BAKĐM Oides duporti hại hồi (Lạng Sơn, 2014) 125 xi 3.31 Đánh giá khả năng ký sinh của một số nguồn nấm đã phân lập ở BAKĐM hại hồi trong phòng thí nghiệm (Viện BVTV, 2014) 125 3.32 Tỉ lệ nấm ký sinh trở lại BAKĐM hại hồi tại (Viện BVTV, 2014) 126 3.33 Đánh giá khả năng gây chết BAKĐM Oides duporti hại hồi của một số nguồn nấm đã đƣợc phân lập trong nhà lƣới (Viện BVTV, 2014) 127 3.34 Hiệu lực của chế phẩm nấm Metarhizium anisopliae và nấm Beauveria bassiana phòng trừ BAKĐM hại hồi ngoài đồng ruộng (Lạng Sơn, 2014) 128 3.35 Kết quả phòng trừ sâu non BAKĐM Oides duporti bằng thuốc sinh học và chế phẩm sinh học (Lạng Sơn, 2013) 129 3.36 Hiệu lực phòng trừ tiền nhộng và nhộng BAKĐM (Oides duporti) (Lạng Sơn, 2013-2014) 130 3.37 Hiệu lực phòng trừ trƣởng thành BAKĐM Oides duporti bằng thuốc sinh học trong điều kiện nhà lƣới (Lạng Sơn, 2013) 131 3.38 Hiệu lực phòng trừ sâu non Oides duporti bằng thuốc hóa học ngoài tự nhiên (Lạng Sơn, 2013) 132 3.39 Hiệu lực phòng trừ trƣởng thành BAKĐM (Oides duporti) bằng thuốc hóa học trong điều kiện nhà lƣới (Lạng Sơn, 2013) 133 3.40 Kết quả áp dụng biện pháp phòng chống BAKĐM theo hƣớng quản lý dịch hại tổng hợp của đề tài (Lạng Sơn, 2014) 135 3.41 Đánh giá mô hình quản lý tổng hợp bọ ánh kim đồi mồi Oides duporti (Tân Đoàn, Văn Quan, 2013-2014) 136 3.42 Kết quả mô hình phòng chống tổng hợp bọ ánh kim đồi mồi Oides duporti so với đối chứng (Tân Đoàn, Văn Quan, 2013-2014) 137 xii DANH MỤC HÌNH STT Tên hình Trang 3.1 Bọ ánh kim hoa Oides leucomelaena 61 3.2 Bọ ánh kim đồi mồi Oides duporti 61 3.3 Sâu đo hoa Pogonopygia nigralbata (a. đực mặt trên, b. đực mặt dƣới, c. cái mặt trên, d. cái mặt dƣới 66 3.4 Sâu non sâu đo hoa 67 3.5 Nhộng sâu đo hoa 67 3.6 Rệp muội nâu Aphis aurantii (a. loại hình không cánh; b. loại hình có cánh; c. búp hồi bị rệp hại) 68 3.7 Rệp muội xanh Polytrichaphis fragilis 69 3.8 Trƣởng thành bọ ánh kim đồi mồi (con đực bên trái, cái bên phải) 75 3.9 Bộ phận sinh dục của BAKĐM đực (a), cái (b) 75 3.10 Bọ ánh kim đồi mồi Oides duporti (a) đầu và mảnh lƣng ngực trƣớc, (b) râu hàm dƣới và râu môi dƣới, (c) râu đầu 76 3.11 Bọ ánh kim đồi mồi Oides duporti (a) cánh, (b) chân 77 3.12 Bọ ánh kim đồi mồi Oides duporti (a) Ổ trứng, (b)trứng 78 3.13 Sâu non bọ ánh kim đồi mồi Oides duporti (a). tuổi 1; (b). tuổi 2; (c) tuổi 3 80 3.14 Sâu non BAKĐM (a), mặt trên đầu; (b) mặt dƣới đầu 80 3.15 Sâu non BAKĐM (mặt trên của đầu) 81 3.16 Sâu non BAKĐM (a) Phần lƣng ... ID SS | | | KQ 6 63.917 5.9805 0.26982 3.4 0.0003 0.0361 2/ BALANCED ANOVA FOR VARIATE 5NSXL FILE BAK1 11/ 3/16 17:59 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 5NSXL LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 1 174.744 174.744 740.38 0.001 3 2 NL 2 8.69082 4.34541 18.41 0.051 3 * RESIDUAL 2 .472037 .236018 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 5 183.907 36.7814 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE 7NSXL FILE BAK1 11/ 4/16 17:59 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 7NSXL LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 1 175.609 175.609 ****** 0.000 3 2 NL 2 3.70604 1.85302 22.34 0.042 3 * RESIDUAL 2 .165906 .829532E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 5 179.481 35.8961 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE 10NSXL FILE BAK1 11/ 3/16 17:59 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 VARIATE V005 10NSXL LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 1 3.85602 3.85602 1.03 0.417 3 2 NL 2 .871301 .435650 0.12 0.895 3 * RESIDUAL 2 7.45945 3.72973 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 5 12.1868 2.43736 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BAK1 11/ 3/16 17:59 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS 5NSXL 7NSXL 10NSXL 1ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BAK1 11/ 3/16 17:59 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | (N= 6) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 5NSXL 6 52.437 6.0648 0.48582 0.9 0.0008 0.0506 7NSXL 6 63.927 5.9913 0.28802 0.5 0.0004 0.0416 10NSXL 6 77.815 1.5612 1.9313 2.5 0.4173 0.8948 2/ BALANCED ANOVA FOR VARIATE 1NSP FILE BAK2 3/ 6/14 8:15 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 1NSP LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 2 11360.9 5680.44 277.85 0.000 3 2 NL 2 32.8889 16.4444 0.80 0.511 3 * RESIDUAL 4 81.7777 20.4444 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 11475.6 1434.44 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE 3NSP FILE BAK2 3/ 6/14 8:15 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 3NSP LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 2 10962.7 5481.33 205.55 0.001 3 2 NL 2 34.6667 17.3333 0.65 0.572 3 * RESIDUAL 4 106.665 26.6663 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 11104.0 1388.00 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE 5NSP FILE BAK2 3/ 6/14 8:15 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 VARIATE V005 5NSP LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 2 6962.67 3481.33 522.19 0.000 3 2 NL 2 42.6667 21.3333 3.20 0.148 3 * RESIDUAL 4 26.6669 6.66673 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 7032.00 879.000 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE 7NSP FILE BAK2 3/ 6/14 8:15 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 VARIATE V006 7NSP LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 2 5979.56 2989.78 354.05 0.000 3 2 NL 2 32.8889 16.4444 1.95 0.257 3 * RESIDUAL 4 33.7779 8.44446 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 6046.22 755.778 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE 10NSP FILE BAK2 3/ 6/14 8:15 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 VARIATE V007 10NSP LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 2 3307.56 1653.78 195.84 0.001 3 2 NL 2 16.8889 8.44444 1.00 0.446 3 * RESIDUAL 4 33.7781 8.44453 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 3358.22 419.778 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE 14NSP FILE BAK2 3/ 6/14 8:15 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 VARIATE V008 14NSP LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 2 2312.00 1156.00 45.63 0.003 3 2 NL 2 50.6667 25.3333 1.00 0.446 3 * RESIDUAL 4 101.333 25.3334 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 2464.00 308.000 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BAK2 3/ 6/14 8:15 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS 1NSP 3NSP 5NSP 7NSP 2 3 76.6667 86.6667 94.6667 98.0000 3 3 74.0000 89.3333 95.3333 99.3333 4 3 0.000000 14.0000 36.0000 44.0000 SE(N= 3) 2.61052 2.98141 1.49072 1.67774 5%LSD 4DF 10.2327 11.6865 5.84330 6.57639 CT$ NOS 10NSP 14NSP 2 3 100.000 100.000 3 3 100.000 100.000 4 3 59.3333 66.0000 SE(N= 3) 1.67775 2.90594 5%LSD 4DF 6.57641 11.3906 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS 1NSP 3NSP 5NSP 7NSP 1 3 50.0000 60.6667 72.6667 82.6667 2 3 52.6667 65.3333 78.0000 80.6667 3 3 48.0000 64.0000 75.3333 78.0000 5%LSD 4DF 10.2327 11.6865 5.84330 6.57639 NL NOS 10NSP 14NSP 1 3 86.6667 90.6667 2 3 84.6667 85.3333 3 3 88.0000 90.0000 SE(N= 3) 1.67775 2.90594 5%LSD 4DF 6.57641 11.3906 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BAK2 3/ 6/14 8:15 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 8 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 1NSP 9 50.222 37.874 4.5216 9.0 0.0004 0.5106 3NSP 9 63.333 37.256 5.1639 8.2 0.0005 0.5718 5NSP 9 75.333 29.648 2.5820 3.4 0.0002 0.1481 7NSP 9 80.444 27.491 2.9059 3.6 0.0003 0.2568 10NSP 9 86.444 20.488 2.9059 3.4 0.0006 0.4459 14NSP 9 88.667 17.550 5.0332 5.7 0.0030 0.4459 3/ BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAR03 FILE TN6 14/12/13 6:33 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 VAR03 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 VAR01 5 5760.11 1152.02 9.61 0.002 3 2 VAR02 2 681.513 340.757 2.84 0.104 3 * RESIDUAL 10 1198.59 119.859 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 7640.21 449.424 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TN6 14/12/13 6:33 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 MEANS FOR EFFECT VAR01 ------------------------------------------------------------------------------- VAR01 NOS VAR03 2 3 65.3167 3 3 62.5400 4 3 58.8767 5 3 94.9700 6 3 45.6233 7 3 92.3833 SE(N= 3) 6.32085 5%LSD 10DF 19.9172 MEANS FOR EFFECT VAR02 ------------------------------------------------------------------------------- VAR02 NOS VAR03 1 6 66.2067 2 6 65.0217 3 6 78.6267 SE(N= 6) 4.46951 5%LSD 10DF 14.0836 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TN6 14/12/13 6:33 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR01 |VAR02 | (N= 18) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | VAR03 18 69.952 21.200 10.948 15.7 0.0016 0.1043 4/ BALANCED ANOVA FOR VARIATE KQ FILE HAO 11/12/13 12:33 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 KQ LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT 5 5828.66 1165.73 8.17 0.003 3 2 NL 2 747.246 373.623 2.62 0.121 3 * RESIDUAL 10 1426.95 142.695 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 8002.86 470.757 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HAO 11/12/13 12:33 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CT CT NOS KQ 1 3 63.2362 2 3 62.5395 3 3 58.8766 4 3 94.9688 5 3 45.6239 6 3 92.3842 SE(N= 3) 6.89675 5%LSD 10DF 21.7319 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS KQ 1 6 66.2065 2 6 63.9823 3 6 78.6259 SE(N= 6) 4.87674 5%LSD 10DF 15.3668 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HAO 11/12/13 12:33 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL | (N= 18) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | KQ 18 69.605 21.697 11.946 17.2 0.0029 0.1207 5/ BALANCED ANOVA FOR VARIATE KQ FILE HAO1 11/12/13 12:34 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 KQ LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 5 5828.66 1165.73 6.43 0.004 2 * RESIDUAL 12 2174.20 181.183 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 8002.86 470.757 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HAO1 11/12/13 12:34 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS KQ CT2 3 63.2362 CT3 3 62.5395 CT4 3 58.8766 CT5 3 94.9688 CT6 3 45.6239 CT7 3 92.3842 SE(N= 3) 7.77139 5%LSD 12DF 23.9463 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HAO1 11/12/13 12:34 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ | (N= 18) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | KQ 18 69.605 21.697 13.460 19.3 0.0041 6/ BALANCED ANOVA FOR VARIATE KQ FILE TC 26/12/13 6: 4 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 Phong tru BAK bang bien phap thu cong VARIATE V003 KQ LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT 1 3279.75 3279.75 146.95 0.005 3 2 NL 2 51.5012 25.7506 1.15 0.464 3 * RESIDUAL 2 44.6376 22.3188 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 5 3375.88 675.177 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TC 26/12/13 6: 4 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 Phong tru BAK bang bien phap thu cong MEANS FOR EFFECT CT ------------------------------------------------------------------------------- CT NOS KQ 1 3 45.6233 2 3 92.3833 SE(N= 3) 2.72756 5%LSD 2DF 16.3674 MEANS FOR EFFECT NL NL NOS KQ 1 2 67.7050 2 2 66.2450 3 2 73.0600 SE(N= 2) 3.34057 5%LSD 2DF 20.0458 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TC 26/12/13 6: 4 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 Phong tru BAK bang bien phap thu cong F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL | (N= 6) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | KQ 6 69.003 25.984 4.7243 7.8 0.0046 0.4642
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dac_diem_sinh_vat_hoc_sinh_thai_hoc_loai.pdf
- 2. Báo cáo Tóm tắt - tiếng việt.pdf
- 2.1. Báo cáo tóm tắt - English.pdf
- 3. Những kết luận mới của luận án.pdf
- 3.1. Những KL mới của luận án tiếng việt.doc
- 3.2. Những KL mới của luận án (English).doc
- Những kết luận mới của luận án Tiếng anh.pdf
- Những kết luận mới của luận án tiếng việt.pdf