Luận án Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng ức chế enzym acetylcholinesterase của hai loài
Nghiên cứu phát triển thuốc mới là một quá trình gian nan, tốn nhiều thời
gian và chi phí bởi quá trình này phải trải qua nhiều giai đoạn. Mặc dù có nhiều
hướng tiếp cận vấn đề nghiên cứu khác nhau nhưng quá trình nghiên cứu thường
được bắt đầu với việc đánh giá hoạt tính của một lượng lớn các mẫu dược liệu
hoặc hợp chất. Giai đoạn này mang tính định hướng và được gọi là giai đoạn
nghiên cứu sàng lọc. Ở giai đoạn này, phương pháp thử in vitro được ưu tiên sử
dụng bởi có ưu điểm là tiến hành đồng thời nhiều mẫu, lượng mẫu cần cho thử
nghiệm ít, cho kết quả nhanh và chi phí thấp. Mặc dù vậy, để có thể xây dựng
được một phương pháp thử in vitro thì đích phân tử của bệnh (thụ thể, enzym,
protein) phải được xác định.
Acetylcholinesterase (AChE) là enzym có mặt ở khe synap của hệ thần
kinh trung ương và có vai trò duy trì sự ổn định nồng độ của chất dẫn truyền
thần kinh acetylcholin [10]. Với việc Whitehouse lần đầu tiên đưa ra giả thuyết
về vai trò của hệ cholinergic đối với bệnh Alzheimer vào năm 1982, AChE cũng
được xác định là một trong những đích phân tử đối với bệnh này. Trên cơ sở đó,
một vài phương pháp thử in vitro đã được xây dựng. Trong đó, phương pháp đo
quang sử dụng thuốc thử Ellman được sử dụng khá phổ biến trong các nghiên
cứu sàng lọc tác dụng ức chế AChE in vitro của dược liệu và hợp chất hiện nay.
Đây cũng là hướng nghiên cứu thu hút được sự quan tâm của nhiều nhà khoa
học trên thế giới bởi 2 trong số 5 thuốc được sử dụng phổ biến để điều trị bệnh
Alzheimer hiện nay là Galanthamin và Huperzin A đều có tác dụng ức chế
AChE và có nguồn gốc thực vật [61], [88].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng ức chế enzym acetylcholinesterase của hai loài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI HOÀNG VIỆT DŨNG NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT, THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ TÁC DỤNG ỨC CHẾ ENZYM ACETYLCHOLINESTERASE CỦA HAI LOÀI Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii VÀ Piper hymenophyllum Miq., HỌ HỒ TIÊU (Piperaceae) LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC CHUYÊN NGÀNH : DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN MÃ SỐ : 62.72.04.06 Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. ĐỖ QUYÊN 2. PGS. TS. NGUYỄN MINH CHÍNH HÀ NỘI 2014 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Luận án này là công trình khoa học của riêng tôi dưới sự hướng dẫn của TS. Đỗ Quyên và PGS. TS. Nguyễn Minh Chính. Các số liệu, kết quả được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả thực hiện luận án Hoàng Việt Dũng ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình thực hiện luận án, tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ quý báu của các thầy cô, các nhà khoa học cùng đồng nghiệp và bạn bè công tác tại nhiều cơ quan và đơn vị khác nhau. Đầu tiên, tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến TS. Đỗ Quyên và PGS. TS. Nguyễn Minh Chính, hai người thầy luôn tận tình hướng dẫn và tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án này. Trong quá trình thực hiện luận án, tôi đã luôn nhận được sự phối hợp và giúp đỡ của các cá nhân ở nhiều cơ quan và đơn vị khác nhau. Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô, các anh chị đồng nghiệp và bạn bè công tác tại Bộ môn Dược liệu và Bộ môn Thực vật - Trường Đại học Dược Hà Nội; Trung tâm Đào tạo - Nghiên cứu Dược - Học viện Quân y; Viện Hóa sinh biển, Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam; Khoa Dược, Đại học Catholic, Daegu, Hàn Quốc. Tôi xin gửi lời cảm ơn đến Đảng ủy, Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo Sau Đại học - Trường Đại học Dược Hà Nội; Đảng ủy, Ban Giám đốc - Học viện Quân y cùng các bộ môn và phòng ban chức năng của hai cơ quan đã luôn tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập và thực hiện luận án. Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn tới gia đình, người thân và bạn bè, những người đã luôn ở bên, động viên và giúp đỡ tôi vượt qua những khó khăn trong quá trình học tập và nghiên cứu. Xin trân trọng cảm ơn tất cả những giúp đỡ quý báu này! Hoàng Việt Dũng iii MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ............................................................................... 3 1.1. Tổng quan về chi Piper L. ............................................................................ 3 1.1.1. Vị trí phân loại, phân bố và đặc điểm thực vật của chi Piper L. ......... 3 1.1.1.1. Vị trí phân loại chi Piper L. .............................................................. 3 1.1.1.2. Đặc điểm phân bố chi Piper L. trên thế giới và ở Việt Nam ............ 3 1.1.1.3. Đặc điểm thực vật chi Piper L. ......................................................... 5 1.1.1.4. Danh lục các loài thuộc chi Piper L. ở Việt Nam ............................. 7 1.1.2. Thành phần hóa học .............................................................................. 9 1.1.2.1. Nghiên cứu trên thế giới ................................................................... 9 1.1.2.2. Nghiên cứu trong nước ................................................................... 23 1.1.3. Công dụng, tác dụng sinh học và độc tính của chi Piper L. .............. 24 1.1.3.1. Công dụng của chi Piper L. ............................................................ 24 1.1.3.2. Tác dụng sinh học và độc tính của chi Piper L. ............................. 27 1.2. Tổng quan về nghiên cứu sàng lọc hoạt tính ức chế enzym acetylcholinesterase in vitro .............................................................................. 36 1.2.1. Acetylcholin, enzym acetylcholinesterase và giả thuyết về vai trò của hệ cholinergic đối với bệnh Alzheimer .......................................................... 36 1.2.1.1. Acetylcholin ..................................................................................... 36 1.2.1.2. Enzym acetylcholinesterase ............................................................ 37 1.2.1.3. Giả thuyết về vai trò của hệ cholinergic đối với bệnh Alzheimer ... 38 1.2.2. Một số phương pháp thường dùng trong nghiên cứu sàng lọc hoạt tính ức chế enzym acetylcholinesterase in vitro ............................................ 38 1.2.2.1. Phương pháp sử dụng thuốc thử Ellman ........................................ 38 1.2.2.2. Phương pháp sử dụng thuốc thử muối Fast Blue B ........................ 40 iv CHƯƠNG 2. NGUYÊN VẬT LIỆU, TRANG THIẾT BỊ VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................................................... 44 2.1. Nguyên vật liệu ........................................................................................... 44 2.1.1. Mẫu nghiên cứu ................................................................................... 44 2.1.2. Hóa chất, dung môi .............................................................................. 44 2.1.3. Máy móc, thiết bị và dụng cụ ............................................................... 44 2.2. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 45 2.2.1. Phân tích đặc điểm thực vật ................................................................. 45 2.2.2. Nghiên cứu thành phần hóa học ......................................................... 46 2.2.2.1. Phương pháp chiết xuất và phân lập hợp chất ............................... 46 2.2.2.2. Phương pháp xác định cấu trúc hợp chất phân lập được ............... 48 2.2.3. Phương pháp đánh giá hoạt tính ức chế enzym acetylcholinesterase in vitro ............................................................................................................. 48 2.2.3.1. Triển khai phương pháp đánh giá hoạt tính ức chế enzym acetylcholinesterase in vitro ........................................................................ 48 2.2.3.2. Đánh giá hoạt tính ức chế enzym acetylcholinesterase in vitro của hai loài nghiên cứu ..................................................................................... 544 2.3. Xử lý số liệu ............................................................................................... 555 2.4. Địa điểm thực hiện ................................................................................... 555 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...................................................... 566 3.1. Kết quả nghiên cứu về thực vật ................................................................ 56 3.1.1. Kết quả nghiên cứu về thực vật của loài HVD-002-11 ....................... 56 3.1.1.1. Đặc điểm hình thái và định tên khoa học loài HVD-002-11 .......... 56 3.1.1.2. Đặc điểm vi phẫu của loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii ...................................................................................................... 57 3.1.1.3. Đặc điểm bột phần trên mặt đất của loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii ................................................................................. 59 3.1.2. Kết quả nghiên cứu về thực vật của loài HVD-004-11 ....................... 61 3.1.2.1. Đặc điểm hình thái và định tên khoa học loài HVD-004-11 .......... 61 3.1.2.2. Đặc điểm vi phẫu của loài Piper hymenophyllum Miq. ................. 62 3.1.2.3. Đặc điểm bột phần trên mặt đất của loài Piper hymenophyllum Miq. ... 64 3.2. Kết quả nghiên cứu về hóa học ................................................................. 66 v 3.2.1. Kết quả nghiên cứu thành phần hóa học của loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii ......................................................................... 66 3.2.1.1. Kết quả chiết xuất và phân lập hợp chất từ loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii ........................................................................ 66 3.2.1.2. Kết quả nhận dạng hợp chất phân lập được từ loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii ................................................................... 71 3.2.2. Kết quả nghiên cứu thành phần hóa học của loài Piper hymenophyllum Miq. ..................................................................................... 82 3.2.2.1. Kết quả chiết xuất và phân lập hợp chất từ loài Piper hymenophyllum Miq. .............................................................................................................. 82 3.2.2.2. Kết quả nhận dạng hợp chất phân lập được từ loài Piper hymenophyllum Miq. ............................................................................................................... 85 3.3. Kết quả triển khai phương pháp và áp dụng để đánh giá hoạt tính ức chế enzym acetylcholinesterase in vitro của hai loài nghiên cứu ................ 102 3.3.1. Triển khai phương pháp đánh giá hoạt tính ức chế enzym acetylcholinesterase in vitro ......................................................................... 102 3.3.2. Kết quả đánh giá hoạt tính ức chế enzym acetylcholinesterase in vitro của hai loài nghiên cứu ................................................................................ 107 3.3.2.1. Hoạt tính ức chế enzym acetylcholinesterase in vitro của các mẫu cắn chiết xuất từ hai loài nghiên cứu ......................................................... 107 3.3.2.2. Hoạt tính ức chế enzym acetylcholinesterase in vitro của các chất phân lập được từ hai loài nghiên cứu ........................................................ 109 CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN ............................................................................... 111 4.1. Về đặc điểm thực vật ............................................................................... 111 4.1.1. Đặc điểm hình thái và xác định tên khoa học của hai loài nghiên cứu 111 4.1.2. Đặc điểm vi học của hai loài nghiên cứu .......................................... 113 4.2. Về thành phần hóa học ............................................................................ 115 4.3. Về nghiên cứu đánh giá hoạt tính ức chế enzym acetylcholinesterase in vitro ................................................................................................................... 121 4.3.1. Về triển khai phương pháp đánh giá hoạt tính ức chế enzym acetylcholinesterase in vitro ......................................................................... 121 vi 4.3.2. Về kết quả đánh giá hoạt tính ức chế enzym acetylcholinesterase in vitro của các mẫu thử được chiết xuất và phân lập từ hai loài nghiên cứu .......... 124 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................ 127 KẾT LUẬN ...................................................................................................... 127 KIẾN NGHỊ ..................................................................................................... 128 CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC vii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT A Độ hấp thụ (Absorbance) ABTS 2,2'-azino-bis(3-ethylbenzothiazoline-6-sulphonic acid) ACh Acetylcholin AChE Enzym acetylcholinesterase ATCI Acetylthiocholin iodid br Rộng (broad) BuOH Buthanol 13 C-NMR Cộng hưởng từ hạt nhân cacbon 13 (Carbon-13 Nuclear Magnetic Resonance) CC Sắc ký cột (Column chromatography) COSY Correlation spectroscopy d Tín hiệu đôi (doublet) dd Doublet of doublet dt Doublet of triplet DEPT Distortionless enhancement by polarisation transfer DMSO Dimethylsulfoxid DPPH 2,2-diphenyl-1-picrylhydrazyl DTNB Acid 5-5’-dithiobis-2-nitrobenzoic EI Ion hóa điện tử (Electro Ionization) ESI Ion hóa phun mù điện tử (Electro Spray Ionization) EtOAc Ethylacetat FAB Fast Atom Bombardment HMBC Heteronuclear Multiple Bond Correlation HPLC Sắc ký lỏng hiệu năng cao (High Performance Liquid Chromatography) HR Phân giải cao (High Resolution) HSQC Heteronuclear Single Quantum Coherence 1 H-NMR Cộng hưởng từ hạt nhân proton (Proton Nuclear Magnetic Resonance) IC50 Nồng độ ức chế 50% (Inhibitory Concentration 50%) IU Đơn vị quốc tế (International Unit) viii I% Phần trăm hoạt tính enzym bị ức chế J Hằng số tương tác LD50 Liều gây chết 50% (Lethal Dose 50%) M Đa tín hiệu (multiple) MPLC Sắc ký lỏng áp suất trung bình (Medium Pressure Liquid Chromatography) MeOH Methanol MIC Nồng độ ức chế tối thiểu (Minimum Inhibitory Concentration) MS Phổ khối lượng (Mass Spectroscopy) mult. Độ bội tín hiệu (multiplicity) m/z Khối lượng/điện tích ion NMR Cộng hưởng từ hạt nhân (Nuclear Magnetic Resonance) NST Nhiễm sắc thể Nxb. Nhà xuất bản ODS Octadecylsilyl P. Piper PAF Yếu tố hoạt hóa tiểu cầu (Platelet-activating factor) PHM Cắn trong phân đoạn dung môi methanol chiết xuất từ loài Piper hymenophyllum Miq. PHH Cắn trong phân đoạn dung môi n-hexan chiết xuất từ loài Piper hymenophyllum Miq. PHC Cắn trong phân đoạn dung môi cloroform chiết xuất từ loài Piper hymenophyllum Miq. PHE Cắn trong phân đoạn dung môi ethylacetat chiết xuất từ loài Piper hymenophyllum Miq. PHB Cắn trong phân đoạn dung môi n-butanol chiết xuất từ loài Piper hymenophyllum Miq. PHN Cắn trong phân đoạn dung môi nước chiết xuất từ loài Piper hymenophyllum Miq. PHPLC Sắc ký lỏng hiệu năng cao điều chế (Preparative High Performance Liquid Chromatography) ix pp. Trang (page) PTM Cắn trong phân đoạn dung môi methanol chiết xuất từ loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii PTH Cắn trong phân đoạn dung môi n-hexan chiết xuất từ loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii PTC Cắn trong phân đoạn dung môi cloroform chiết xuất từ loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii PTE Cắn trong phân đoạn dung môi ethylacetat chiết xuất từ loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii PTB Cắn trong phân đoạn dung môi n-butanol chiết xuất từ loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii PTN Cắn trong phân đoạn dung môi nước chiết xuất từ loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii PTLC Sắc ký lớp mỏng điều chế (Preparative Thin Layer Chromatography) RSD Độ lệch chuẩn tương đối (Relative Standard Deviation) s Tín hiệu đơn (single) SD Độ lệch chuẩn (Standard Deviation) STT Số thứ tự t Tín hiệu ba (triplet) TLC Sắc ký lớp mỏng (Thin Layer Chromatography) TLCT Trọng lượng cơ thể TLTK Tài liệu tham khảo Giá trị trung bình δ Độ dịch chuyển hóa học X x DANH MỤC CÁC BẢNG STT Tên bảng Trang Bảng 1.1 Đặc điểm phân bố các loài thuộc chi Piper L. ... and kinetic resolution of (RS)-marginatumol by Candida antarctica lipase (Novozym 435)", Tetrahedron: Asymmetry, vol. 18, pp. 1054-1058. 117. Rhee I. K., van de Meent M., Ingkaninan K. et al (2001), "Screening for acetylcholinesterase inhibitors from Amaryllidaceae using silica gel thin-layer chromatography in combination with bioactivity staining", Journal of Chromatography A, vol. 915, pp. 217-223. 118. Rho M. C., Lee S. W., Park H. R. et al (2007), "ACAT inhibition of alkamides identified in the fruits of Piper nigrum", Phytochemistry, vol. 68, pp. 899-903. 119. Ricardo C. (1989), "Studies in neotropical Piperaceae - I. A new species of Piper from Ecuador", Brittonia, vol. 41 (3), pp. 325-327. 120. Rolf T. (2011), "Kava and the risk of liver toxicity: past, current, and future", The Official Publication of the American Herbal Products Association, vol. 26 (3), pp. 9-17. 121. Rosabelle S. (1987), "Chromosome numbers in Piper", Kew bulletin, vol. 42 (2), pp. 465-469. 122. Ruiz C., Haddad M., Alban J. et al (2011), "Activity-guided isolation of antileishmanial compounds from Piper hispidum", Phytochemistry Letters, vol. 4, pp. 363-366. 123. Sanjay J. D., Bharathi R. P., Newand B. M. (1988), "Aristolactams and 4,5 - dioxoaporphines from Piper longum", Phytochemistry, vol. 27 (5), pp. 1511-1515. 124. Sanjay K. S., Ashok K. P., Carl E. O. (1996), "Neolignans and alkaloids from Piper argyrophyllum", Phytochemistry, vol. 43 (6), pp. 1355-1360. 125. Satheeshkumar N., Mukherjee P. K., Bhadra S. et al (2010), "Acetylcholinesterase enzyme inhibitory potential of standardized extract of Trigonella foenum graecum L. and its constituents", Phytomedicine, vol. 17, pp. 292-295. 126. Shoba G., Joy D., Joseph T. et al (1997), "Influence of Piperin on the pharmacokinetics of Curcumin in animals and human volunteers", Planta Med., vol. 64, pp. 353-356. 127. Shoba G., Joy D., Joseph T. et al (1998), "Influence of piperine on the pharmacokinetics of curcumin in animals and human volunteers", Planta Med., vol. 64 (4), pp. 353-356. 128. Souza L. A., Moscheta I. S., Oliveira J. H. G. (2004), "Comparative morphology and anatomy of the leaf and stem of Peperomia Dahlstedii C. DC., Ottonia Martiana Miq. and Piper Diospyrifolium Kunth (Piperaceae)", Gayana Bot., vol. 61 (1), pp. 6-17. 129. Sperotto A. R., Moura D. J., Péres V. F. et al (2013), "Cytotoxic mechanism of Piper gaudichaudianum Kunth essential oil and its major compound nerolidol", Food and Chemical Toxicology, vol. 57, pp. 57-68. 130. Tabopda T. K., Ngoupayo J., Liu J. et al (2008), "Bioactive aristolactams from Piper umbellatum", Phytochemistry, vol. 69, pp. 1726-1731. 131. Takahashi O., Oishi S., Fujitani T. et al (1997), "Chronic toxicity studies of piperonyl butoxide in CD-1 mice: induction of hepatocellular carcinoma", Toxicology, vol. 124, pp. 95-103. 132. Tang G. H., Chen D. M., Qiu B. Y. et al (2011), "Cytotoxic amide alkaloids from Piper boehmeriaefolium", J. Nat. Prod., vol. 74, pp. 45-49. 133. Tang Z. M., Wang Z. Y., Kang J. W. (2007), "Screening of acetylcholinesterase inhibitors in natural extracts by CE with electrophoretically mediated microanalysis technique", Electrophoresis, vol. 28, pp. 360-365. 134. Tawan C. S., Ipor I. B., Fashihuddin B. A., Sani H. (2002), "A brief account on the wild Piper (Piperaceae) of the crocker range, Sabah", Asean review of biodiversity and environmental conservation (ARBEC), pp. 1-11. 135. Tebbs M. C. (1990), "Revision of Piper (Piperaceae) in the new world - 2. The taxonomy of Piper section Churumayu", Bull. Br. Mus. Nat. Hist. (Bot.), vol. 20 (2), pp. 193-236. 136. Tebbs M. C. (1993), "Revision of Piper (Piperaceae) in the new world - 3. The taxonomy of Piper section Lepianthes and Radula", Bull. Nat. Hist. Mus. Lond. (Bot.), vol. 23 (1), pp. 1-50. 137. Tsukamoto S., Tomise K., Miyakawa K. (2002), "Dipiperamides A, B and C: bisalkaloids from the white pepper Piper nigrum inhibiting CYP3A4 activity", Tetrahedron, vol. 58, pp. 1667-1671. 138. Usia T., Watabe T., Kadota S. et al (2005), "Potent CYP3A4 inhibitory constituents of Piper cubeba", J. Nat. Prod., vol. 68, pp. 64-68. 139. Valdivia C., Marquez N., Eriksson J. et al (2008), "Bioactive alkenylphenols from Piper obliquum", Bioorganic & Medicinal Chemistry, vol. 16, pp. 4120-4126. 140. Van Asperen K. (1962), "A study of housefly esterase by means of a sensitive colorimetric method", J. Ins. Physiol., vol. 8, pp. 401-416. 141. Vasques da Silva R., Navickiene H. M., Kato M. J. et al (2002), "Antifungal amides from Piper arboreum and Piper tuberculatum", Phytochemistry, vol. 59, pp. 521-527. 142. Vila R., Milo B., Tomi F. et al (2001), "Chemical composition of the essential oil from the leaves of Piper fulvescens, a plant traditionally used in Paraguay", Journal of Ethnopharmacology, vol. 76 (1), pp. 105-107. 143. Wattanathorn J., Chonpathompikunlert P., Muchimapura S. et al (2008), "Piperine, the potential functional food for mood and cognitive disorders", Food and Chemical Toxicology, vol. 46, pp. 3106-3110. 144. Xia N. H. (2008), Flora of Hong kong, pp. 58-62. 145. Xie H., Yan M. C., Jin D. et al (2011), "Studies on antidepressant and antinociceptive effects of ethyl acetate extract from Piper laetispicum and structure–activity relationship of its amide alkaloids", Fitoterapia, vol. 82, pp. 1086-1092. 146. Xuan T. D., Elizaawely A. A., Fukuta M., Tawata S. (2006), "Herbicidal and fungicidal activities of lactones in Kava (Piper methysticum)", J. Agric. Food Chem., vol. 54, pp. 720-725. 147. Yamaguchi L. F., Lago J. H., Tanizaki T. M. et al (2006), "Antioxidant activity of prenylated hydroquinone and benzoic acid derivatives from Piper crassinervium Kunth", Phytochemistry, vol. 67, pp. 1838-1843. 148. Yang Z., Zhang X., Duan D. et al (2009), "Modified TLC bioautographic method for screening acetylcholinesterase inhibitors from plant extracts", J. Sep. Sci., vol. 32, pp. 3257-3259. 149. Yao C. (2009), Antinociceptive, antidepressant, anxiolytic and toxicity studies on Piper laetispicum C. DC., Ph.D dissertation, pp. 128-137. 150. Zhang H., Matsuda H., Nakamura S. et al (2008), "Effects of amide constituents from pepper on adipogenesis in 3T3-L1 cells", Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters, vol. 18, pp. 3272–3277. 151. Zhang Y., Que S., Yang X. et al (2007), "Isolation and identification of metabolites from dihydromyricetin", Magn. Reson. Chem., vol. 45, pp. 909-916. 152. Zheng Q., Xu L., Zhu L. et al (2010), "Preliminary investigations of antioxidation of dihydromyricetin in polymers", Bull. Mater. Sci., vol. 33 (3), pp. 273-275. Tài liệu tiếng Pháp 153. De Candolle C. (1910), Flore generale de l’Indochine, 5, Paris: Masson et Cie, pp. 62-92. DANH MỤC PHỤ LỤC CỦA LUẬN ÁN Phụ lục 1 Cấu trúc hóa học của những hợp chất phân lập được từ chi Piper L. Phụ lục 2 Ảnh tiêu bản mẫu nghiên cứu và tiêu bản mẫu đối chiếu Phụ lục 3 Kết quả giám định tên khoa học của hai loài nghiên cứu Phụ lục 4 Dữ liệu phổ NMR và phổ MS của các hợp chất phân lập được Phụ lục 4.1 Dữ liệu phổ NMR và phổ MS của hợp chất PT1 Phụ lục 4.2 Dữ liệu phổ NMR và phổ MS của hợp chất PT2 Phụ lục 4.3 Dữ liệu phổ NMR và phổ MS của hợp chất PT3 Phụ lục 4.4 Dữ liệu phổ NMR và phổ MS của hợp chất PT4 Phụ lục 4.5 Dữ liệu phổ NMR của hợp chất PT5 Phụ lục 4.6 Dữ liệu phổ NMR của hợp chất PT6 Phụ lục 4.7 Dữ liệu phổ NMR và phổ MS của hợp chất PH1 Phụ lục 4.8 Dữ liệu phổ NMR và phổ MS của hợp chất PH2 Phụ lục 4.9 Dữ liệu phổ NMR và phổ MS của hợp chất PH3 Phụ lục 4.10 Dữ liệu phổ NMR và phổ MS của hợp chất PH4 Phụ lục 4.11 Dữ liệu phổ NMR và phổ MS của hợp chất PH5 Phụ lục 4.12 Dữ liệu phổ NMR và phổ MS của hợp chất PH6 Phụ lục 4.13 Dữ liệu phổ NMR và phổ MS của hợp chất PH7 Phụ lục 4.14 Dữ liệu phổ NMR của hợp chất PH8 Phụ lục 5 Các công trình đã công bố liên quan đến luận án PHỤ LỤC 1 CẤU TRÚC HÓA HỌC CỦA NHỮNG HỢP CHẤT PHÂN LẬP ĐƯỢC TỪ CHI Piper L. 1 N O O O 2 H N O 2 O O O N OCH3 3 O O N O 4 5 N 8 O N OOH OH 6 N O O OH3C OH3C OCH3 9 N N O O OH3C OH3C OCH3 OCH3 OCH3 H3CO O O 10 O O O N OCH3 O 8 O N O N O O O O 7 CẤU TRÚC NHÓM HỢP CHẤT ALCALOID O O N O 13 O N 12 14 O O N O 12 O N 14 11 19 NH O OCH3O CH3O NH O CH3O CH3O 20 N O O CH3 O O 17 N O O CH3 CH3O CH3O 18 O N14 15 O O O O N N O O O O 16 H N O O O 9 23 24 H N O O O 2 HO O H N OH 25 26 H NO OH HO H3CO N H O 4 27 N H O 4 7 28 29 NH2 H3CO H3CO O O N H O 30 HO NH O HO CH3O 21 NH O OH CH3O CH3O 22 N N O OCH3 H3CO O OCH3 H3CO H3CO 34 OCH3 OH H 40 35 36 37 HO OH OH 38 39 N H N H OH O OH O O 31 CẤU TRÚC NHÓM TINH DẦU 32 N OH Cl O 33 O N 42 O OH H3CO OH 41 OOCH3 H3CO OH OCH3 O OH OH O OH OH O-galactosyl O OH OCH3 O OH H3CO 43 44 46 H3CO OH O H3C HO 45 OCH3 H3CO O O 47 48 OCH3 H3CO H3CO OCH3 COOH 2 50 49 H3CO CẤU TRÚC NHÓM HỢP CHẤT FLAVONOID CẤU TRÚC NHÓM HỢP CHẤT ALKANPOLYENYLBENZEN HO 51 52 OH COOH OHOH OH OH HO HO 53 O O O O O O 54 CẤU TRÚC NHÓM HỢP CHẤT LIGNAN O O O O O O O H OH H 56 \ O O O O O OH HO 55 PHỤ LỤC 2 ẢNH TIÊU BẢN MẪU NGHIÊN CỨU VÀ TIÊU BẢN MẪU ĐỐI CHIẾU Ảnh tiêu bản mẫu nghiên cứu của loài Piper bavinum C. DC. Ảnh tiêu bản mẫu đối chiếu của loài Piper bavinum C. DC. Ảnh tiêu bản mẫu nghiên cứu của loài Piper hymenophyllum Miq. Ảnh tiêu bản mẫu đối chiếu của loài Piper hymenophyllum Miq. PHỤ LỤC 3 KẾT QUẢ GIÁM ĐỊNH TÊN KHOA HỌC PHỤ LỤC 4 DỮ LIỆU PHỔ NMR VÀ PHỔ MS CỦA CÁC HỢP CHẤT PHÂN LẬP ĐƯỢC TỪ HAI LOÀI NGHIÊN CỨU PHỤ LỤC 4.1 DỮ LIỆU PHỔ NMR VÀ PHỔ MS CỦA HỢP CHẤT PT1 Phổ 1H-NMR của hợp chất PT1 (156 mg) đo trong CDCl3 Phổ 13C-NMR của hợp chất PT1 (156 mg) đo trong CDCl3 Phổ DEPT-NMR của hợp chất PT1 (156 mg) đo trong CDCl3 Phổ HMBC-NMR của hợp chất PT1 (156 mg) đo trong CDCl3 Phổ HSQC của hợp chất PT1 (156 mg) đo trong CDCl3 Phổ COSY-NMR của hợp chất PT1 (156 mg) đo trong CDCl3 Phổ HR-FAB-MS [M]+ của hợp chất PT1 (156 mg) PHỤ LỤC 4.2 DỮ LIỆU PHỔ NMR VÀ PHỔ MS CỦA HỢP CHẤT PT2 Phổ 1H-NMR của hợp chất PT2 (50 mg) đo trong CDCl3 Phổ 13C-NMR của hợp chất PT2 (50 mg) đo trong CDCl3 Phổ DEPT-NMR của hợp chất PT2 (50 mg) đo trong CDCl3 Phổ HMBC-NMR của hợp chất PT2 (50 mg) đo trong CDCl3 Phổ HSQC-NMR của hợp chất PT2 (50 mg) đo trong CDCl3 PHỤ LỤC 4.3 DỮ LIỆU PHỔ NMR VÀ PHỔ MS CỦA HỢP CHẤT PT3 Phổ 1H-NMR của hợp chất PT3 (49,5 mg) đo trong CDCl3 Phổ 13C-NMR của hợp chất PT3 (49,5 mg) đo trong CDCl3 Phổ DEPT-NMR của hợp chất PT3 (49,5 mg) đo trong CDCl3 Phổ DEPT-NMR của hợp chất PT3 (49,5 mg) đo trong CDCl3 Phổ HMBC-NMR của hợp chất PT3 (49,5 mg) đo trong CDCl3 Phổ HSQC-NMR của hợp chất PT3 (49,5 mg) đo trong CDCl3 Phổ HSQC-NMR của hợp chất PT3 (49,5 mg) đo trong CDCl3 Phổ HR-ESI-MS [M+Na]+ của hợp chất PT3 (49,5 mg) PHỤ LỤC 4.4 DỮ LIỆU PHỔ NMR VÀ PHỔ MS CỦA HỢP CHẤT PT4 Phổ 1H-NMR của hợp chất PT4 (14,9 mg) đo trong CD3OD Phổ 13C-NMR của hợp chất PT4 (14,9 mg) đo trong CD3OD Phổ HMBC-NMR của hợp chất PT4 (14,9 mg) đo trong CD3OD Phổ HSQC-NMR của hợp chất PT4 (14,9 mg) đo trong CD3OD Phổ COSY-NMR của hợp chất PT4 (14,9 mg) đo trong CD3OD Phổ HR-ESI-MS [M+Na]+ của hợp chất PT4 (14,9 mg) PHỤ LỤC 4.5 DỮ LIỆU PHỔ NMR VÀ PHỔ MS CỦA HỢP CHẤT PT5 Phổ 1H-NMR của hợp chất PT5 (20 mg) đo trong CDCl3 Phổ 13C-NMR của hợp chất PT5 (20 mg) đo trong CDCl3 Phổ DEPT-NMR của hợp chất PT5 (20 mg) đo trong CDCl3 Phổ HMBC-NMR của hợp chất PT5 (20 mg) đo trong CDCl3 Phổ HSQC-NMR của hợp chất PT5 (20 mg) đo trong CDCl3 PHỤ LỤC 4.6 DỮ LIỆU PHỔ NMR VÀ PHỔ MS CỦA HỢP CHẤT PT6 Phổ 1H-NMR của hợp chất PT6 (20,3 mg) đo trong CD3OD Phổ 13C-NMR của hợp chất PT6 (20,3 mg) đo trong CD3OD Phổ DEPT-NMR của hợp chất PT6 (20,3 mg) đo trong CD3OD Phổ HMBC-NMR của hợp chất PT6 (20,3 mg) đo trong CD3OD Phổ HSQC-NMR của hợp chất PT6 (20,3 mg) đo trong CD3OD Phổ HR-ESI-MS [M+H]+của hợp chất PT6 (20,3 mg) PHỤ LỤC 4.7 DỮ LIỆU PHỔ NMR VÀ PHỔ MS CỦA HỢP CHẤT PH1 Phổ 1H-NMR của hợp chất PH1 (2,6 mg) đo trong Aceton Phổ 13C-NMR của hợp chất PH1 (2,6 mg) đo trong Aceton Phổ HMBC-NMR của hợp chất PH1 (2,6 mg) đo trong Aceton Phổ HSQC-NMR của hợp chất PH1 (2,6 mg) đo trong Aceton Phổ COSY-NMR của hợp chất PH1 (2,6 mg) đo trong Aceton Phổ HR-EI-MS [M]+ của hợp chất PH1 (2,6 mg) PHỤ LỤC 4.8 DỮ LIỆU PHỔ NMR VÀ PHỔ MS CỦA HỢP CHẤT PH2 Phổ 1H-NMR của hợp chất PH2 (20,8 mg) đo trong CD3OD Phổ 13C-NMR của hợp chất PH2 (20,8 mg) đo trong CD3OD Phổ HMBC-NMR của hợp chất PH2 (20,8 mg) đo trong CD3OD Phổ HR-EI-MS [M]+ của hợp chất PH2 (20,8 mg) PHỤ LỤC 4.9 DỮ LIỆU PHỔ NMR VÀ PHỔ MS CỦA HỢP CHẤT PH3 Phổ 1H-NMR của hợp chất PH3 (4,9 mg) đo trong CDCl3 Phổ 13C-NMR của hợp chất PH3 (4,9 mg) đo trong CDCl3 Phổ DEPT-NMR của hợp chất PH3 (4,9 mg) đo trong CDCl3 Phổ HMBC-NMR của hợp chất PH3 (4,9 mg) đo trong CDCl3 Phổ HSQC-NMR của hợp chất PH3 (4,9 mg) đo trong CDCl3 Phổ COSY-NMR của hợp chất PH3 (4,9 mg) đo trong CDCl3 Phổ HR-ESI-MS [M+Na]+ của hợp chất PH3 (4,9 mg) PHỤ LỤC 4.10 DỮ LIỆU PHỔ NMR VÀ PHỔ MS CỦA HỢP CHẤT PH4 Phổ 1H-NMR của hợp chất PH4 (11 mg) đo trong CD3OD Phổ 13C-NMR của hợp chất PH4 (11 mg) đo trong CD3OD Phổ HR-ESI-MS [M-H]- của hợp chất PH4 (11 mg) PHỤ LỤC 4.11 DỮ LIỆU PHỔ NMR VÀ PHỔ MS CỦA HỢP CHẤT PH5 Phổ 1H-NMR của hợp chất PH5 (44 mg) đo trong CDCl3 Phổ 13C-NMR của hợp chất PH5 (44 mg) đo trong CDCl3 Phổ HR-ESI-MS [M+H]+ của hợp chất PH5 (44 mg) PHỤ LỤC 4.12 DỮ LIỆU PHỔ NMR VÀ PHỔ MS CỦA HỢP CHẤT PH6 Phổ 1H-NMR của hợp chất PH6 (42,2 mg) đo trong CD3OD Phổ 13C-NMR của hợp chất PH6 (42,2 mg) đo trong CD3OD Phổ DEPT-NMR của hợp chất PH6 (42,2 mg) đo trong CD3OD Phổ HMBC-NMR của hợp chất PH6 (42,2 mg) đo trong CD3OD Phổ HSQC-NMR của hợp chất PH6 (42,2 mg) đo trong CD3OD Phổ COSY-NMR của hợp chất PH6 (42,2 mg) đo trong CD3OD Phổ HR-EI-MS [M]+ của hợp chất PH6 (42,2 mg) PHỤ LỤC 4.13 DỮ LIỆU PHỔ NMR VÀ PHỔ MS CỦA HỢP CHẤT PH7 Phổ 1H-NMR của hợp chất PH7 (23,8 mg) đo trong CD3OD Phổ 13C-NMR của hợp chất PH7 (23,8 mg) đo trong CD3OD Phổ HMBC-NMR của hợp chất PH7 (23,8 mg) đo trong CD3OD Phổ HSQC-NMR của hợp chất PH7 (23,8 mg) đo trong CD3OD Phổ COSY-NMR của hợp chất PH7 (23,8 mg) đo trong CD3OD Phổ HR-EI-MS [M]+ của hợp chất PH7 (23,8 mg) PHỤ LỤC 4.14 DỮ LIỆU PHỔ NMR VÀ PHỔ MS CỦA HỢP CHẤT PH8 Phổ 1H-NMR của hợp chất PH8 (2,0 mg) đo trong CDCl3 Phổ 13C-NMR của hợp chất PH8 (2,0 mg) đo trong CDCl3 PHỤ LỤC 5 CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dac_diem_thuc_vat_thanh_phan_hoa_hoc_va_t.pdf