Luận án Nghiên cứu đặc tính sinh học, sinh học phân tử chủ yếu của chủng virus prrs hua 01 và prrs hua 02 phân lập tại một số tỉnh phía bắc Việt Nam
Nghiên cứu đặc tính sinh học chủ yếu của 02 chủng virus PRRS HUA 01, PRRS
HUA 02. Nghiên cứu đặc tính sinh học phân tử của 02 chủng virus PRRS HUA 01, PRRS
HUA 02. Máy PCR, thiết bị điện di, máy giải trình tự gene, máy đọc ELISA, máy chuyển
đúc mẫu, máy cắt tổ chức, kính hiển vi quang học, kính hiển vi huỳnh quang. Môi trƣờng
nuôi cấy tế bào, tế bào Marc 145, bộ kít tách chiết RNA, bộ kít RT-PCR, bộ kít giải trình tự
gene, Hematoxylin-Eosin, kháng thể sơ cấp và kháng thể thứ cấp của PRRSV. Để kiểm tra
các đặc tính sinh học của virus cần sử dụng phƣơng pháp nuôi cấy tế bào, gây nhiễm virus
lên môi trƣờng tế bào, xác định hiệu giá của virus, xác định đƣờng cong sinh trƣởng của
virus trên môi trƣờng tế bào, nghiên cứu khả năng gây bệnh của virus bằng phƣơng pháp
gây bệnh thực nghiệm, khám lâm sàng, mổ khám, kiểm tra bệnh tích đại thể và làm tiêu bản
vi thể của lợn thí nghiệm. Kiểm tra hàm lƣợng kháng thể bằng phƣơng pháp ELISA.
Nghiên cứu sự phân bố của virus bằng phƣơng pháp hóa mô miễn dịch. Phƣơng pháp RTPCR để xác định sự có mặt của virus. Xác định hàm lƣợng virus bằng phƣơng pháp
Realtime PCR. Giải trình tự gene để xác định đặc điểm sinh học phân tử của virus.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc tính sinh học, sinh học phân tử chủ yếu của chủng virus prrs hua 01 và prrs hua 02 phân lập tại một số tỉnh phía bắc Việt Nam
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM LÊ THỊ TOAN NGHIÊN CỨU ĐẶC TÍNH SINH HỌC, SINH HỌC PHÂN TỬ CHỦ YẾU CỦA CHỦNG VIRUS PRRS HUA 01 VÀ PRRS HUA 02 PHÂN LẬP TẠI MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC VIỆT NAM NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2017 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM LÊ THỊ TOAN NGHIÊN CỨU ĐẶC TÍNH SINH HỌC, SINH HỌC PHÂN TỬ CHỦ YẾU CỦA CHỦNG VIRUS PRRS HUA 01 VÀ PRRS HUA 02 PHÂN LẬP TẠI MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC VIỆT NAM Chuyên ngành: Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi Mã số: 62.64.01.02 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Nguyễn Thị Lan 2. PGS.TS. Phạm Công Hoạt HÀ NỘI - 2017 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu riêng của bản thân. Các kết quả nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng dùng bảo vệ để lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc cám ơn và các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Tác giả luận án Lê Thị Toan ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án tác giả đã nhận đƣợc sự giúp đỡ và tạo điều kiện của rất nhiều ngƣời, sau đây là lời cảm ơn chân thành của tác giả: Trƣớc hết, xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Nguyễn Thị Lan và PGS.TS. Phạm Công Hoạt ngƣời đã trực tiếp hƣớng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. Nhờ có sự hƣớng dẫn nhiệt tình và những ý kiến đóng góp quý báu của thầy, cô mà luận án của tôi đã đƣợc hoàn thành. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Ban Quản lý đào tạo, Chủ nhiệm khoa Thú y, Bộ môn Bệnh lý học Thú y, Phòng Thí nghiệm trọng điểm công nghệ sinh học Thú y, cùng toàn thể các thầy, cô giáo và cán bộ của Khoa Thú y – Học viện Nông nghiệp Việt Nam, đã trang bị cho tôi những kiến thức quý báu và giúp đỡ tôi hoàn thành công trình nghiên cứu luận án. Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn tới bạn bè, đồng nghiệp, ngƣời thân trong gia đình và cơ quan đang công tác đã tạo điều kiện về thời gian, động viên, chia sẻ tinh thần, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tác giả luận án iii MỤC LỤC Lời cam đoan i Lời cảm ơn ii Mục lục iii Danh mục chữ viết tắt vi Danh mục bảng viii Danh mục hình x Trích yếu luận án xiii Thesis abstract xv PHẦN 1. MỞ ĐẦU 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài 1 1.2. Mục tiêu của đề tài 4 1.2.1. Mục tiêu chung 4 1.2.2. Mục tiêu cụ thể 4 1.3. Phạm vi nghiên cứu 4 1.3.1. Đối tƣợng nghiên cứu 4 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu 4 1.4. Những đóng góp mới của đề tài 4 1.5. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài 5 1.5.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài 5 1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài 5 PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 7 2.1. Tình hình về PRRS trên thế giới và Việt Nam 7 2.1.1. Lịch sử và tình hình dịch PRRS trên thế giới 7 2.1.2. Lịch sử và tình hình dịch PRRS tại Việt Nam 10 2.2. Một số hiểu biết về virus PRRS 14 2.2.1. Cấu trúc virus PRRS 15 2.2.2. Phân loại virus PRRS 16 2.2.3. Sức đề kháng của virus PRRS 17 2.2.4. Một số nghiên cứu về đặc tính sinh học của virus PRRS 17 2.2.5. Một số nghiên cứu về đặc tính sinh học phân tử của virus PRRS 23 iv 2.3. Một số hiểu biết về hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản ở lợn (PRRS) 27 2.3.1. Truyền nhiễm học 27 2.3.2. Triệu chứng và bệnh tích 32 2.3.3. Chẩn đoán và phòng trị bệnh 35 PHẦN 3. VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 40 3.1. Địa điểm nghiên cứu 40 3.2. Thời gian nghiên cứu 40 3.3. Vật liệu nghiên cứu 40 3.4. Nội dung nghiên cứu 41 3.4.1. Nghiên cứu đặc tính sinh học chủ yếu của 02 chủng virus PRRS HUA 01, PRRS HUA 02 phân lập tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam 41 3.4.2. Nghiên cứu đặc tính sinh học phân tử của 02 chủng virus PRRS HUA 01, PRRS HUA 02 phân lập tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam 42 3.5. Phƣơng pháp nghiên cứu 42 3.5.1. Phƣơng pháp nuôi cấy tế bào 42 3.5.2. Phƣơng pháp gây nhiễm virus PRRS trên tế bào 43 3.5.3. Phƣơng pháp xác định TCID50 44 3.5.4. Phƣơng pháp xác định đƣờng biểu biễn sự nhân lên của virus 45 3.5.5. Phƣơng pháp RT – PCR 45 3.5.6. Phƣơng pháp giải trình tự gene 47 3.5.7. Phƣơng pháp Realtime RT-PCR 48 3.5.8. Phƣơng pháp gây bệnh thực nghiệm 49 3.5.9. Phƣơng pháp khám lâm sàng 51 3.5.10. Phƣơng pháp mổ khám 51 3.5.11. Phƣơng pháp làm tiêu bản bệnh lý 51 3.5.12. Phƣơng pháp hóa mô miễn dịch 52 3.5.13. Phƣơng pháp ELISA 52 3.5.14. Phƣơng pháp phân tích và xử lý số liệu bằng phần mềm 52 PHẦN 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 54 4.1. Nghiên cứu đặc tính sinh học của 02 chủng virus PRRS HUA 01, PRRS HUA 02 phân lập tại một số tỉnh phía bắc việt nam 54 v 4.1.1. Kết quả nghiên cứu xác định hiệu giá (TCID50) của 02 chủng virus PRRS HUA 01, PRRS HUA 02 54 4.1.2. Kết quả nghiên cứu xác định khả năng gây bệnh tích tế bào của 02 chủng virus PRRS HUA 01, PRRS HUA 02 55 4.1.3. Kết quả nghiên cứu xác định sự ổn định của các đời virus qua các đời cấy chuyển 59 4.1.4. Kết quả nghiên cứu xác định đƣờng biểu diễn sự nhân lên của 02 chủng virus PRRS HUA 01 và PRRS HUA 02 61 4.1.5. Nghiên cứu khả năng gây bệnh của 02 chủng virus PRRS HUA 01 và PRRS HUA 02 phân lập tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam 64 4.2. Nghiên cứu đặc tính sinh học phân tử của 02 chủng virus PRRS HUA 01, PRRS HUA 02 phân lập tại một số tỉnh phía bắc việt nam 91 4.2.1. Kết quả phản ứng RT-PCR 91 4.2.2. Kết quả giải trình tự gene của các chủng virus PRRS nghiên cứu 92 4.2.3. Kết quả truy cập ngân hàng gene 93 4.2.4. So sánh mức độ tƣơng đồng về trình tự nucleotide giữa các chủng virus nghiên cứu 105 4.2.5. So sánh mức độ tƣơng đồng về trình tự amino acid giữa các chủng virus nghiên cứu 107 4.2.6. Kết quả xây dựng cây sinh học phân tử của các chủng virus nghiên cứu 109 PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 114 5.1. Kết luận 114 5.2. Kiến nghị 116 Danh mục công trình đã công bố 117 Tài liệu tham khảo 118 Phụ lục 127 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa Tiếng Việt BCĐNTT Bạch cầu đa nhân trung tính CPE Cytophathogenic Effect (Bệnh tích tế bào) DMEM Dulbecco's Modified Eagle's Medium (Môi trƣờng nuôi cấy tế bào) DNA Deoxyribonucleic acid (gen sợi kép) EDTA Ethylenediaminetetraacetic acid (Dung dịch đệm) ELISA Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay (Phản ứng miễn dịch gắn enzym) FBS Fetal Bovine Serum (Huyết thanh thai bò) HE Haematoxylin – Eosin (Thuốc nhuộm tiêu bản bệnh lý) IHC Immuno Histochemistry (Hóa miễn dịch tổ chức) IPMA Immunoperoxidase monolayer Assay (Phản ứng miễn dịch có gắn men trên tế bào một lớp) KKT Kháng kháng thể MARC 145 Tế bào thận khỉ MLV Modifier Live Vacine (Vắc xin nhƣợc độc) MOI Multiplicity Of Infection (Tỷ lệ giữa số lƣợng virus và số lƣợng tế bào) NSP Non structural protein (Protein phi cấu trúc) OD Optical Density (Mật độ quang) ORF Open Reading Frame (Khung đọc mở trong hệ gen) PAM Porcine Alveolar Macrophage (đại thực bào phế nang lợn) PBS Photphat Buffer Saline (Dung dịch đệm) PCR Polymerase Chain Reaction (Phản ứng chuỗi trùng hợp) PRRS Porcine Reproductive and Respiratory Syndrome (Hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản ở lợn) PRRSV Porcine Reproductive and Respiratory Syndrome Virus (Virus gây Hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản ở lợn) RNA Ribonucleic acid (gen sợi đơn) vii RT- PCR Reverse Transcriptase Polymerase Chain Reaction (Phản ứng chuỗi trùng hợp có dùng enzym phiên mã ngƣợc) S/P Sample/Positive (giá trị tính toán trong phản ứng ELISA) SP Structural protein (Protein cấu trúc) TCID50 50% Tissue Culture Infective Dose (Liều gây nhiễm 50% mô nuôi cấy) TMB 3,3’,5,5’-Tetramethylbenzidine (Cơ chất bắt màu huỳnh quang) TPB Triptose phosphas broth (Dung dịch đệm) viii DANH MỤC BẢNG TT Tên bảng Trang 2.1. Protein cấu trúc của PRRSV 16 3.1. Thông tin về nguồn gốc 02 chủng virus PRRS HUA 01, PRRS HUA 02 40 4.1. Kết quả xác định hiệu giá của 03 chủng virus PRRS HUA 01, PRRS HUA 02 và chủng virus vắc-xin 54 4.2. Khả năng gây bệnh tích tế bào của 02 chủng virus PRRS HUA 01, PRRS HUA 02 55 4.3. Khả năng gây bệnh tích tế bào của 02 chủng virus PRRS HUA 01, PRRS HUA 02 qua các đời cấy chuyển 60 4.4. Hiệu giá 02 chủng virus PRRS HUA 01 và PRRS HUA 02 qua các đời cấy chuyển 60 4.5. Kết quả kiểm tra hàm lƣợng kháng thể của lợn lô 1 trƣớc khi gây nhiễm thực nghiệm bằng phƣơng pháp ELISA 65 4.6. Kết quả kiểm tra hàm lƣợng kháng thể của lợn lô 2 trƣớc khi gây nhiễm thực nghiệm bằng phƣơng pháp ELISA 65 4.7. Kết quả xét nghiệm sự có mặt của virus PRRS và một số virus khác bằng phƣơng pháp RT – PCR 66 4.8. Kết quả xét nghiệm PRRSV bằng phƣơng pháp RT-PCR 67 4.9. Kết quả xét nghiệm hàm lƣợng PRRSV bằng phƣơng pháp Realtime RT-PCR 70 4.10. Bảng tổng hợp triệu chứng lâm sàng chủ yếu của các lợn đƣợc gây bệnh thực nghiệm 02 chủng virus PRRS HUA 01, PRRS HUA 02 75 4.11. Bệnh tích đại thể của lợn thí nghiệm gây nhiễm 2 chủng PRRS HUA 01, PRRS HUA 02 78 4.12. Bệnh tích đại thể của lợn thí nghiệm gây nhiễm 2 chủng PRRS HUA 01, PRRS HUA 02 (tiếp) 79 4.13. Bệnh tích vi thể của lợn thí nghiệm gây nhiễm 2 chủng PRRS HUA 01, PRRS HUA 02 83 4.14. Kết quả xác định virus PRRS ở lợn gây bệnh thực nghiệm bằng phƣơng pháp hóa mô miễn dịch 87 ix 4.15. Các vị trí sai khác nucleotide đoạn gene ORF7 giữa các chủng virus nghiên cứu với chủng virus tham chiếu 95 4.16. Các vị trí sai khác nucleotide đoạn gene ORF5 giữa các chủng virus nghiên cứu với chủng virus tham chiếu 98 4.17. Các vị trí sai khác amino acid mã hóa từ gene ORF7 giữa 2 chủng virus PRRS nghiên cứu và chủng virus tham chiếu 102 4.18. Các vị trí sai khác amino acid mã hóa từ gene ORF5 giữa 2 chủng virus PRRS nghiên cứu và chủng virus tham chiếu 103 4.19. Sự tƣơng đồng về trình tự nucleotide của gene ORF7 giữa các chủng virus PRRS nghiên cứu với mẫu virus tham chiếu 105 4.20. Sự tƣơng đồng về trình tự nucleotide của gene ORF5 giữa các chủng virus PRRS nghiên cứu với mẫu virus tham chiếu 106 4.21. Sự tƣơng đồng về amino acid mã hóa từ gene ORF7 giữa các chủng virus PRRS nghiên cứu với chủng virus tham chiếu 107 4.22. Sự tƣơng đồng về amino acid mã hóa từ gene ORF5 giữa các chủng virus PRRS nghiên cứu với chủng tham chiếu 108 x DANH MỤC HÌNH TT Tên hình Trang 2.1. Hình thái virus PRRS 15 2.2. Hình ảnh cấu trúc hệ gene của virus PRRS 16 2.3. Kết quả quy luật sinh trƣởng của virus PRRS trên môi trƣờng nuôi cấy Marc 145 22 2.4. Quy luật nhân lên của virus trên các môi trƣờng nuôi cấy dòng tế bào BHK-21, Marc 145, 3D4/31 22 2.5. Quan hệ về nguồn gốc di truyền của virus PRRS với các virus khác trong bộ Nidovirales và họ Picornaviridae 24 2.6. Virus PRRS xâm nhập và phá hủy tế bào đại thực bào 30 3.1. Gây nhiễm virus bằng cách nhỏ niêm mạc mũi 50 4.1. Tế bào Marc 145 không gây nhiễm virus 57 4.2. Bệnh tích tế bào sau 24 giờ gây nhiễm chủng PRRS HUA 01 57 4.3. Bệnh tích tế bào sau 36 giờ gây nhiễm chủng PRRS HUA 01 57 4.4. Bệnh tích tế bào sau 60 giờ gây nhiễm chủng PRRS HUA 01 57 4.5. Bệnh tích tế bào sau 72 giờ gây nhiễm chủng PRRS HUA 01 57 4.6. Bệnh tích tế bào sau 36 giờ gây nhiễm chủng PRRS HUA 02 57 4.7. Bệnh tích tế bào sau 48 giờ gây nhiễm chủng PRRS HUA 02 58 4.8. Bệnh tích tế bào sau 72 giờ gây nhiễm chủng PRRS HUA 02 58 4.9. Bệnh tích tế bào sau 84 giờ gây nhiễm chủng PRRS HUA 02 58 4.10. Hình biểu diễn sự nhân lên của chủng virus PRRS HUA 01 62 4.11. Hình biểu diễn sự nhân lên của chủng virus PRRS HUA 02 62 4.12. Thân nhiệt của lợn thí nghiệm trƣớc khi gây nhiễm 64 4.13. Kết quả phản ứng RT-PCR với mồi ORF5 sau 7 ngày gây nhiễm chủng virus PRRS HUA 01 67 4.14. Kết quả phản ứng RT-PCR với mồi ORF5 sau 7 ngày gây nhiễm chủng virus PRRS HUA 02 68 4.15. Thân nhiệt trung bình của lợn sau khi gây bệnh thực nghiệm bằng 02 chủng virus PRRS HUA 01, PRRS HUA 02 (0C) 71 xi 4.16. Hàm lƣợng kháng thể trung bình của lợn thí nghiệm đƣợc gây nhiễm chủng virus PRRS HUA 01 và PRRS HUA 02 73 4.17. Lợn mệt mỏi lƣời vận động 77 4.18. Lợn xuất huyết 77 4.19. Mí mắt sƣng, có nhiều rử mắt 77 4.20. Lợn thở nhƣ chó ngồi 77 4.21. Lợn chảy nhiềunƣớc mũi 77 4.22. Lợn chết 77 4.23. Phổi viêm, căng bóng 82 4.24. Phổi xuất huyết 82 4.25. Dạ dày xuất huyết 82 4.26. Hạch màng treo ruột sung huyết 82 4.27. Xoang bao tim tích nƣớc 82 4.28. Hạch bẹn nông xuất huyết 82 4.29. Phế quản có dịch viêm (HE.40X) 86 4.30. Phổi xuất huyết, vách phế nang bong tróc (HE.10X) 86 4.31. Xuất huyết kẽ thận, tế bào viêm tăng sinh (HE.10X) 86 4.32. Gan sung huyết (HE.10X) 86 4.33. Lách nhồi huyết (HE.10X) 86 4.34. Não sung huyết, hồng cầu tràn ngập lòng mạch quản (HE.40X) 86 4.35. Virus phân bố ở phổi (IHC.10X) 89 4.36. Virus phân bố ở phổi (IHC.20X) 89 4.37.. Virus phân bố ở hạch lympho (IHC.20X) 89 4.38. Virus phân bố ở hạch lympho (IHC.40X) 89 4.39. Kết quả phản ứng RT- PCR với mồi ORF7 (hình A) và ORF5 (hình B) 92 4.40. Giản đồ giải trình tự tự động thành phần nucleotide của đoạn gene ORF7 nghiên cứu 93 4.41. Giản đồ giải trình tự tự động thành phần nucleotide của đoạn gene ORF5 nghiên cứu 93 4.42. Kết quả so sánh trình tự gene ORF7 của các chủng virus PRRS nghiên cứu 94 4.43. Kết quả so sánh trình tự gene ORF5 của các chủng virus PRRS nghiên cứu 97 xii 4.44. So sánh trình tự amino acid mã hóa từ đoạn gene ORF7 của 2 chủng virus PRRS nghiên cứu và các chủng tham chiếu 101 4.45. So sánh trình tự amino acid mã hóa từ đoạn gene ORF5 của 2 chủng virus PRRS nghiên cứu và các chủng tham chiếu 101 4.46. Cây sinh học phân tử dựa trên trình tự nucleotide gene ORF5 của các chủng virus PRRS nghiên cứu 110 4.47. Cây sinh học phân tử dựa trên trình tự nucleotide gene ORF7 của các chủng virus PRRS nghiên cứu 112 xiii TRÍCH YẾU LUẬN ÁN Tên tác giả: Lê Thị Toan Tên Luận án: “Nghiên cứu đặc tính sinh học, sinh học phân tử chủ yếu của chủng virus PRRS HUA 01 và PRRS HUA 02 phân lập tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam”. Chuyên ngành: Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi Mã số: 62.64.01.02 Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Mục đích nghiên cứu: Mục đích của luận án nhằm chọn ra chủng virus PRRS tiềm năng có đặc tính sinh học, sinh học phân tử điển hình để làm phong phú nguồn quỹ gene nhằm phục vụ các nghiên cứu chuyên sâu nhƣ: sản xuất vắc-xin phù hợp có hiệu quả bảo hộ cao;chế kháng thể đạt chuẩn dùng trong phòng, trị PRRS; công cƣờng độc để đánh giá hiệu quả của vắc-xin; gây bệnh thí nghiệm để nghiên cứu sâu hơn về đặc điểm bệnh lý PRRS; sử dụng làm chủng tham chiếu để nghiên cứu các virus mới phân lập và các biến chủng dùng trong dịch tễ học phân tử. Phƣơng pháp nghiên cứu: Nghiên cứu đặc tính sinh học chủ yếu của 02 chủng virus PRRS HUA 01, PRRS HUA 02. Nghiên cứu đặc tính sinh học phân tử của 02 chủng virus PRRS HUA 01, PRRS HUA 02. Máy PCR, thiết bị điện di, máy giải trình tự gene, máy đọc ELISA ... ogical, ultrastructural, and immunohistochemical changes caused by Lelystad virus in experimentally induced infections of mystery swine disease (synonym: porcine epidemic abortion and respiratory syndrome (PEARS)). Veterinary Quarterly. Vol 13 (3). pp. 137-143. 76. Prieto C. (2010). PRRS vaccine development, EuroPRRS2010, COST Action FA0902, Understanding and combating porcine reproductive and respiratory syndrome in Europe. 77. Shi M., T. T.-Y. Lam, C.-C. Hon, R. K.-H. Hui, K. S. Faaberg, T. Wennblom, M. P. Murtaugh, T. Stadejek and F. C.-C. Leung (2010). Molecular epidemiology of PRRSV: a phylogenetic perspective. Virus research. Vol 154 (1). pp. 7-17. 78. Terpstra C., G. Wensvoort and J. Pol (1991). Experimental reproduction of porcine epidemic abortion and respiratory syndrome (mystery swine disease) by infection with Lelystad vims: Koch's postulates fulfilled. Veterinary Quarterly. Vol 13 (3). pp. 131-136. 79. Thanawongnuwech R., B. Thacker, P. Halbur and E. L. Thacker (2004). Increased production of proinflammatory cytokines following infection with porcine reproductive and respiratory syndrome virus and Mycoplasma hyopneumoniae. Clinical and diagnostic laboratory immunology. Vol 11 (5). pp. 901-908. 80. Tian K., X. Yu, T. Zhao, Y. Feng, Z. Cao, C. Wang, Y. Hu, X. Chen, D. Hu and X. Tian (2007). Emergence of fatal PRRSV variants: unparalleled outbreaks of atypical PRRS in China and molecular dissection of the unique hallmark. PloS one. Vol 2 (6). pp. e526. 81. Tsai, Y.-C. (2012). The effect of infection order of porcine circovirus type 2 and porcine reproductive and respiratory syndrome virus on dually infected swine alveolar macrophages. BMC veterinary research, 8(1): p. 1. 82. Valicek, L. (1997). Isolation and identification of porcine reproductive and respiratory syndrome virus in cell cultures. Veterinarni medicina, 42(10): p. 281-287. 83. Wensvoort G., C. Terpstra, J. Pol, E. Ter Laak, M. Bloemraad, E. De Kluyver, C. Kragten, L. d. Van Buiten, A. Den Besten and F. Wagenaar (1991). Mystery swine disease in The Netherlands: the isolation of Lelystad virus. Veterinary Quarterly. Vol 13 (3). pp. 121-130. 84. XiaoLei G., L. SiDang, L. ZhongZi and W. TianHu (2009). Comparative pathology of piglets naturally infected with high-pathogenic PRRSV and artificially infected with American strains PRRSV (VR-2332). Chinese Journal of Veterinary Science. 126 Vol 29 (4). pp. 451-455. 85. Yu X., Z. Zhou, Z. Cao, J. Wu, Z. Zhang, B. Xu, C. Wang, D. Hu, X. Deng and W. Han (2015). Assessment of the safety and efficacy of an attenuated live vaccine based on highly pathogenic porcine reproductive and respiratory syndrome virus (HP-PRRSV). Clinical and Vaccine Immunology. Vol. pp. CVI. 00722-14. 86. Zimmerman J., K.-J. Yoon, R. Wills and S. Swenson (1997). General overview of PRRSV: a perspective from the United States. Veterinary microbiology. Vol 55 (1). pp. 187-196. 87. Zhang M., J. Xie, L. Sun, Z. Cao, H. Gu, S. Deng, Y. Chen, Z. Cao, F. Tang and S. Su (2013). Phylogenetic analysis and molecular characteristics of 17 porcine reproductive and respiratory syndrome virus isolates in Southern China from 2010 to 2011. Microbial pathogenesis. Vol 65. pp. 67-72. 88. Zhou Y. J., X. F. Hao, Z. J. Tian, G. Z. Tong, D. Yoo, T. Q. An, T. Zhou, G. X. Li, H. J. Qiu and T. C. Wei (2008). Highly virulent porcine reproductive and respiratory syndrome virus emerged in China. Transboundary and emerging. 127 PHỤ LỤC Đề tài: “Nghiên cứu đặc tính sinh học và sinh học phân tử chủ yếu của các chủng virus PRRS HUA 01, PRRS HUA 02 phân lập tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam”. Phụ lục 1. Bảng kết quả nghiên cứu xác định đƣờng biểu diễn sự nhân lên của chủng virus PRRS HUA 01 24hpi 36hpi 48hpi 60hpi 72hpi 84hpi 96hpi Virus ở trong tế bào ( PRRS HUA 01) 2,5 3,83 3,5 4,16 4,83 3,83 3,5 Virus ở dịch ngoài tế bào (PRRS HUA 01) 2,16 3,5 4,5 4,83 4,5 4,83 4,5 Virus ở trong tế bào (vắc-xin JXA1) 1,5 3,16 5,5 4,16 3,83 2,83 2,83 Virus ở dịch ngoài tế bào (vắc-xin JXA1) 2,83 3,83 5,5 4,83 5,16 4,16 3,83 Phụ lục 2. Bảng kết quả nghiên cứu xác định đƣờng biểu diễn sự nhân lên của chủng virus PRRS HUA 02 24hpi 36hpi 48hpi 60hpi 72hpi 84hpi 96hpi Virus ở trong tế bào (PRRS HUA 02) 2,16 3,5 4,16 5,5 4,83 3,83 3,5 Virus ở dịch ngoài tế bào (PRRS HUA 02) 2,83 3,5 4,83 5,83 4,5 5,16 4,5 Virus ở trong tế bào (vắc-xin JXA1) 1,5 3,16 5,5 4,16 3,83 2,83 2,83 Virus ở dịch ngoài tế bào (vắc-xin JXA1) 2,83 3,83 5,5 4,83 5,16 4,16 3,83 Phụ lục 3. Bảng kết quả hàm lƣợng kháng thể của lợn thí nghiệm sau gây nhiễm (S/P) Ngày Lô thí nghiệm 1 Lô thí nghiệm 2 Lô đối chứng 1 Lô đối chứng 2 TN1.1 TN1.2 TN1.3 TN1.4 TN1.5 TN2.1 TN2.2 TN2.3 TN2.4 TN2.5 ĐC1.1 ĐC1.2 ĐC1.3 ĐC2.1 ĐC2.2 ĐC2.3 1 0,22 0,21 0,19 0,12 0,16 0,21 0,22 0,21 0,24 0,23 0,19 0,23 0,20 0,2 0,18 0,14 3 0,27 0,26 0,22 0,21 0,19 0,26 0,33 0,26 0,3 0,22 0,18 0,15 0,18 0,21 0,19 0,15 5 0,28 0,28 0,2 0,21 0,22 0,27 0,35 0,28 0,32 0,26 0,2 0,2 0,20 0,2 0,18 0,21 7 0,35 0,46 0,47 0,37 0,34 0,45 0,47 0,38 0,43 0,48 0,18 0,1 0,20 0,21 0,2 0,2 9 0,81 0,89 0,9 0,69 0,92 0,89 0,9 0,82 0,96 0,92 0,2 0,11 0,18 0,22 0,18 0,23 11 1,18 1,22 1,28 1,03 1,22 1,47 1,38 1,15 1,26 1,21 0,2 0,13 0,11 0,2 0,2 0,1 13 1,28 1,23 1,26 1,13 1,23 1,54 1,48 1,46 1,35 1,43 0,21 0,11 0,22 0,21 0,2 0,11 15 0 1,22 1,26 1,12 1,22 1,35 1,42 0 1,45 1,51 0,2 0,18 0,20 0,23 0,18 0,13 17 0 1,13 1,16 1,18 1,16 1,3 1,35 0 1,37 1,42 0,21 0,19 0,21 0,21 0,11 0,11 19 0 1,02 1,12 1,15 1,06 1,35 1,32 0 1,31 1,35 0,22 0,16 0,23 0,25 0,19 0,14 21 0 1,05 1,16 1,13 1,06 1,3 1,25 0 1,18 1,24 0,11 0,18 0,21 0,2 0,2 0,11 Ghi chú: Chỉ số S/P lô thí nghiệm (TN) và lô đối chứng (ĐC) Lô 1: Lô lợn thí nghiệm đƣợc gây nhiễm chủng virus PRRS HUA 01 Lô 2: Lô lợn thí nghiệm đƣợc gây nhiễm chủng virus PRRS HUA 02 Lô ĐC: Lô lợn đối chứng. (+) Dƣơng tính. (-) Âm tính. (*) Lợn thí nghiệm chết. + Nếu S/P ≥ 0,4 dƣơng tính + Nếu S/P < 0,4 âm tính 1 2 8 1 2 8 Phụ lục 4. Thân nhiệt của lợn sau khi gây bệnh thực nghiệm bằng 02 chủng virus PRRS HUA 01, PRRS HUA 02 (0C) Ngày Lô gây nhiễm PRRS HUA 01 Lô gây nhiễm PRRS HUA 02 Lô đối chứng 1 Lô đối chứng 2 TN1.1 TN1.2 TN1.3 TN1.4 TN1.5 TN2.1 TN2.2 TN2.3 TN2.4 TN2.5 ĐC1.2 ĐC1.2 ĐC1.3 ĐC2.2 ĐC2.2 ĐC2.3 1 38,5± 0,2 38,5±0,2 38,5± 0,3 38,5±0,2 38,3±0,4 38,5±0,1 38,5 ±0,3 38,5± 0,2 38,5± 0,2 38,5± 0,3 38,3± 0,2 38,3± 0,2 38,3± 0,2 38,4 ± 0,1 38,5 ±0,1 38,50 ± 0,1 2 38,6± 0,2 39,2±0,2 39,3±0,4 39,0±0,2 39,4±0,3 39,3±0,4 39,3 ±0,4 38,6± 0,2 39,2± 0,2 39,3± 0,4 38,5± 0,2 38,5± 0,2 38,0± 0,2 38,4± 0,2 38,4± 0,2 38,4± 0,2 3 39,9± 0,2 39,4±0,2 39,4±0,3 39,4±0,2 40,1 ±0,3 39,8±0,3 40,2 ±0,3 39,4± 0,2 39,4± 0,2 39,4± 0,3 38,35±0,1 38,3 ± 0,1 38,3 ±0,1 38,4 ± 0,1 38,5 ±0,1 38,5 ± 0,1 4 40,3± 0,2 40,1±0,3 40,1 ±0,3 40,2 ±0,3 40,1 ±0,3 40,0±0,1 40,3 ±0,1 40,2 ±0,3 39,7± 0,2 40,2 ± 0,3 38,4± 0,2 38,4± 0,2 38,4± 0,2 38,6± 0,2 38,5 ±0,1 38,5 ± 0,1 5 40,4 ±0,3 40,2±0,3 40,1±0,3 40,3±0,3 40,4±0,5 40,0±0,3 40,4± 0,3 40,3± 0,3 40,2 ± 0,1 40,1 ± 0,3 38,5 ±0,1 38,50 ± 0,1 38,5 ±0,1 38,5± 0,1 38,5± 0,2 38,5± 0,2 6 40,5 ±0,3 40,2±0,3 40,4±0,5 40,2 ±0,3 40,2±0,5 40,4±0,5 40,4± 0,3 40,2± 0,3 40,2± 0,3 40,4± 0,5 38,4± 0,2 38,4± 0,2 38,4± 0,2 38,6± 0,2 38,4 ± 0,1 38,4 ± 0,1 7 41,8 ±0,1 41,8±0,1 41,2±0,5 41,6±0,1 41,7±0,4 41,6±0,4 41,2 ±0,5 41,6± 0,1 41,8 ± 0,1 41,2± 0,5 38,5 ±0,1 38,5 ± 0,1 38,5 ±0,1 38,4 ±0,1 38,4± 0,2 38,4± 0,2 8 41,7 ±0,1 41,2±0,1 41,7±0,4 41,6±0,2 41,4±0,2 41,4±0,2 41,7± 0,4 40,7± 0,1 41,2 ± 0,1 41,7 ± 0,4 38,5 ±0,1 38,5 ± 0,1 38,5 ±0,1 38,5± 0,2 38,4 ± 0,1 38,45 ± 0,1 9 41,8 ±0,3 41,0±0,3 41,4±0,2 41,5±0,2 41,6±0,1 41,5±0,1 41,4± 0,2 40,8± 0,3 41,0 ± 0,3 41,4± 0,2 38,5± 0,2 38,5± 0,2 38,5± 0,2 38,5 ±0,1 38,1± 0,2 38,4± 0,2 10 41,6 ±0,2 41,5±0,2 41,6±0,1 41,6±0,2 41,5±0,2 41,3±0,2 41,6± 0,1 41,6± 0,2 41,5 ± 0,2 41,6 ± 0,1 38,4 ± 0,1 38,4 ± 0,1 38,4 ± 0,1 38,4± 0,2 38,4 ± 0,1 38,4 ± 0,1 11 41,7 ±0,2 41,6±0,2 41,5±0,2 41,6±0,2 41,5±0,1 41,8±0,2 41,5± 0,2 41,6± 0,2 41,6 ± 0,2 41,5 ± 0,2 38,4± 0,2 38,4± 0,2 38,4± 0,2 38,5 ±0,1 38,4± 0,2 38,6± 0,2 12 41,5± 0,3 41,5±0,2 41,5±0,1 41,1±0,3 41,4±0,2 41,3±0,1 41,5± 0,1 41,5± 0,3 41,5± 0,2 41,51±0,1 38,4 ± 0,1 38,45 ± 0,1 38,4 ± 0,1 38,5± 0,2 38,4 ± 0,1 38,5 ± 0,1 13 41,8± 0,2 40,8±0,2 41,0±0,2 41,1±0,2 40,8±0,1 40,8±0,2 41,4± 0,2 41,8± 0,2 40,8± 0,2 41,0 ± 0,2 38,4± 0,2 38,4± 0,2 38,1± 0,2 38,4 ± 0,1 38,4± 0,2 38,6± 0,2 14 * 40,5±0,2 40,5±0,1 40,8±0,2 39,3 ±0,2 40,3±0,2 41,0± 0,1 41,3 ±0,2 40,5± 0,2 40,5 ± 0,1 38,4 ± 0,1 38,4 ± 0,1 38,4 ± 0,1 38,4± 0,2 38,4 ± 0,1 38,4 ± 0,1 15 * 39,6±0,2 39,6±0,2 39,5 ±0,2 39,6±0,2 39,3±0,2 40,5±0,1 * 39,6±0,2 39,6 ± 0,2 38,6± 0,2 38,6± 0,2 38,6± 0,2 38,4 ± 0,1 38,6± 0,2 38,5± 0,2 16 * 38,5±0,4 39,1±0,2 38,7 ±0,2 38,6 ±0,2 39,1±0,1 39,6±0,2 * 38,5±0,4 39,1 ± 0,2 38,5± 0,1 38,5 ± 0,1 38,5± 0,1 38,4± 0,2 38,5± 0,1 38,5 ±0,1 17 * 38,6±0,3 38,5±0,3 38,5 ±0,3 38,5±0,3 38,5±0,4 39,1±0,2 * 38,6±0,3 38,5± 0,3 38,6± 0,2 38,6± 0,2 38,0± 0,2 38,4 ± 0,1 38,4 ± 0,1 38,5± 0,2 18 * 38,4±0,3 38,8±0,2 38,8±0,2 38,8±0,2 38,5±0,1 38,5±0,3 * 38,4±0,3 38,8± 0,2 38,4 ±0,1 38,4 ± 0,1 38, ±0,1 38,6± 0,2 38,4± 0,2 38,4 ± 0,1 19 * 38,4±0,4 38,5±0,2 38,5±0,2 38,5±0,2 38,5±0,4 38,8±0,2 * 38,4±0,4 38,5±0,2 38,5± 0,2 38,5± 0,2 38,5± 0,2 38,5± 0,1 38,4 ± 0,1 38,4± 0,2 20 * 38,5±0,1 38,4±0,1 38,7±0,1 38,6±0,1 38,6±0,1 38,5±0,2 * 38,5±0,1 38,4±0,1 38,5 ±0,1 38,5 ± 0,1 38,5 ±0,1 38,4 ± 0,1 38,6± 0,2 38,4 ± 0,1 21 * 38,5±0,3 38,4±0,1 38,4±0,1 38,4±0,1 38,6±0,4 38,6±0,4 * 38,5±0,3 38,4±0,1 38,4± 0,2 38,4± 0,2 38,4± 0,2 38,6± 0,2 38,5 ± 0,1 38,5 ± 0, Ghi chú: Thân nhiệt lô thí nghiệm (TN) và lô đối chứng (ĐC) lấy giá trị trung bình cộng của hai lần đo trong ngày(*) Lợn thí nghiệm chết. 1 2 9 1 2 9 130 Phụ lục 5. Bảng kết quả xét nghiệm PRRSV bằng phƣơng pháp RT-PCR Ngày gây nhiễm Lô TN1 gây nhiễm chủng PRRS HUA 01 Lô TN2 gây nhiễm chủng PRRS HUA 02 Lô ĐC1 và ĐC2 Máu Dịch ngoáy mũi Máu Dịch ngoáy mũi Máu Dịch ngoáy mũi 0 5/5- 5/5- 5/5- 5/5- 6/6- 6/6- 3 2/5+ 5/5- 4/5+ 5/5- 6/6- 6/6- 5 5/5+ 3/5+ 5/5+ 4/5+ 6/6- 6/6- 7 5/5+ 5/5+ 5/5+ 5/5+ 6/6- 6/6- 9 5/5+ 5/5+ 5/5+ 5/5+ 6/6- 6/6- 11 5/5+ 5/5+ 5/5+ 5/5+ 6/6- 6/6- 13 5/5+ 5/5+ 5/5+ 5/5+ 6/6- 6/6- 15 4/4+ 4/4+ 4/4+ 4/4+ 6/6- 6/6- 17 4/4+ 4/4+ 4/4+ 4/4+ 6/6- 6/6- 19 4/4+ 4/4+ 4/4+ 4/4+ 6/6- 6/6- 21 4/4+ 4/4+ 4/4+ 4/4+ 6/6- 6/6- Ghi chú: (+) Dƣơng tính: Virus xuất hiện trong máu hoặc bài thải qua dịch ngoáy mũi (-) Âm tính: không xuất hiện virus trong máu hoặc bài thải qua dịch ngoáy mũi. Lô TN1 có 01 lợn thí nghiệm chết vào này số 13 sau gây nhiễm. Lô TN2 có 01 lợn thí nghiệm chết vào ngày số 14 sau gây nhiễm. Lô ĐC1, ĐC2: Lô đối chứng 1 và lô đối chứng 2 131 Phụ lục 6. Một số hình ảnh triệu chứng lâm sàng và bệnh tích đại thể và nhuộm hóa mô miễn dịch của lợn đƣợc gây nhiễm thực nghiệm Hình 1. Xuất huyết ở dưới da tai, mõm Hình 2. Hai chân sau sƣng to Hình 3. Phân lợn tiêu chảy Hình 4. Phân lợn táo bón Hình 5. Não sung huyết Hình 6. Thận xuất huyết đinh ghim 132 Hình 7. Phổi viêm, bề mặt phổi căng bóng Hình 8. Hạch màng treo ruột tụ máu Hình 9. Virus phân bố ở phổi (IHC.20X) Hình 10. Virus phân bố ở hạch ruột (IHC.10X) Hình 11. Virus phân bố ở phổi (IHC.20X) Hình 12. Virus phân bố ở hạch (IHC.10X) 133 Phụ lục 7. Các chủng tham chiếu sử dụng để xây dựng cây sinh học phân tử: STT Gene Mã hiệu (Accession number) Tên chủng virus Quốc gia Năm phân lập 1 Full gene U87392 ATCC VR-2332 Hoa Kỳ 1990 2 Full gene M96262 Lelystad Hà Lan 1991 3 Full gene AY032626 CH-1a TQ 1995 4 ORF5 U66380 34075-NE Hoa Kỳ 1996 5 ORF5 AF121131 MD-001 Đài Loan 1997 6 Full gene DQ779791 Prime Pac Hoa Kỳ 1998 7 ORF5 AF176476 PRRSV55 Hoa Kỳ 2000 8 ORF5 AF339494 98-31701-1 Hoa Kỳ 2001 9 ORF5 AY297118 02SP3 Thái Lan 2002 10 ORF7 AY209228 31D Mexico 2003 11 Full gene EF532801 INGELVAC ATP Hoa Kỳ 2004 12 Full gene FJ536165 NB/04 Trung Quốc 2004 13 ORF5 AY656993 SDSU73 Hoa Kỳ 2005 14 Full gene GU269541 GD3 Trung Quốc 2005 15 Full gene DQ176019 MN184A Hoa Kỳ 2005 16 Full gene EF112445 JXA1 Trung Quốc 2006 17 Full gene EU864233 TP Trung Quốc 2006 18 Full gene EF635006 HUN4 Trung Quốc 2006 19 ORF7 EF441853 06K805 Hàn Quốc 2006 20 Full gene FJ394029 07QN Việt Nam 2007 21 Full gene FJ393457 07HEN Việt Nam 2007 22 ORF5 EU758940 PRRSV0000008973 Hoa Kỳ 2007 23 ORF5 JQ860371 DN153 Việt Nam 2008 24 ORF5 JQ860362 DN444 Việt Nam 2008 25 ORF5 EU556160 2000-5424 Hoa Kỳ 2008 26 ORF5 AB546105 Miyagi08-2 Nhật Bản 2008 27 ORF7 JQ860392 DN444 Việt Nam 2008 28 ORF7 JQ860396 DN499 Việt Nam 2008 29 ORF7 JQ860394 DN456 Việt Nam 2008 30 ORF5 GU187014 BCL-PS 100 Singapore 2009 31 Full gene FJ895329 SX2009 Trung Quốc 2009 134 STT Gene Mã hiệu (Accession number) Tên chủng virus Quốc gia Năm phân lập 32 ORF5 JQ860372 DN292 Việt Nam 2009 33 ORF7 JQ860398 DN42 Việt Nam 2009 34 Full gene GU168567 09HUB7 Trung Quốc 2009 35 ORF5 JQ860375 DN1 Việt Nam 2010 36 Full gene HM214915 GX09-32 Trung Quốc 2010 37 Full gene JQ663556 10-10QN Trung Quốc 2010 38 ORF7 JQ860408 DN1 Việt Nam 2010 39 ORF5 JN642707 SHZ-2010 Trung Quốc 2010 40 ORF5 JQ860378 DN11 Việt Nam 2010 41 Full gene JF748718 DC Trung Quốc 2010 42 ORF7 JQ860410 HCM.CC3 Việt Nam 2010 43 ORF7 JQ860413 BD.X13 Việt Nam 2010 44 ORF7 JQ860411 HCM.D06 Việt Nam 2010 45 ORF7 JQ860412 BD.R1 Việt Nam 2010 46 ORF7 HM027592 LC Trung Quốc 2010 47 ORF7 KM659199 HCM2011-1P Việt Nam 2011 48 ORF5 KC263023 HUAY2-11 Trung Quốc 2011 49 ORF5 AB856283 HUA-Vet.labPRRS1 Việt Nam 2011 50 ORF5 AB856284 HUA-Vet.lab PRRS2 Việt Nam 2011 51 ORF5 JQ860387 DT7 Việt Nam 2012 52 Full gene KP771773 NVDC-HeB1-2012 Trung Quốc 2012 53 ORF7 JQ860414 CT.C1 Việt Nam 2012 54 Full gene KP771770 NVDC-HuN-2011 Trung Quốc 2012 55 ORF5 AB856286 HUA-Vet.lab PRRS4 Việt Nam 2012 56 ORF5 JQ860382 CT.C1 Việt Nam 2012 57 ORF5 JQ860391 HG.RV2 Việt Nam 2012 58 ORF5 JQ860389 DT9 Việt Nam 2012 59 ORF5 AB856285 HUA-Vet.lab PRRS3 Việt Nam 2012 60 ORF7 JQ860422 HG.RV1 Việt Nam 2012 61 ORF7 JQ860423 HG.RV2 Việt Nam 2012 62 Full gene JX087437 SD16 Trung Quốc 2012 63 ORF7 KP771764 NVDC-BJ1-2012 Trung Quốc 2012 64 Full gene JQ955657 GX1001 Trung Quốc 2013 65 ORF5 KM244763 MN1 Việt Nam 2013 135 STT Gene Mã hiệu (Accession number) Tên chủng virus Quốc gia Năm phân lập 66 ORF5 KF699846 HP1 Việt Nam 2013 67 ORF5 AB856287 HUA-Vet.lab PRRS5 Việt Nam 2013 68 Full gene KP771739 NVDC-SC1-2014 Trung Quốc 2014 69 ORF5 KU556995 HENHB1 Trung Quốc 2014 70 Full gene KP771739 NVDC-SC1-2014 Trung Quốc 2014 71 ORF5 KC263033 ZQ5-GD-11 Trung Quốc 2014 72 Full gene KP998478 FJZH Trung Quốc 2015 73 ORF5 LC102499 KTY-PRRS-01 Việt Nam 2015 74 ORF5 LC102500 KTY-PRRS-02 Việt Nam 2015 75 ORF5 LC102501 KTY-PRRS-03 Việt Nam 2015
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dac_tinh_sinh_hoc_sinh_hoc_phan_tu_chu_ye.pdf
- BLH&CBVN - TTLA - Le Thi Toan.pdf
- TTT - Le Thi Toan.pdf