Luận án Nghiên cứu đánh giá mức độ hoạt động, tổn thương mô bệnh học và tính đa hình thái gen stat4, irf5, cdkn1a trong viêm thận lupus

Lupus ban đỏ hệ thống (Systemic Lupus Erythematosus - LBĐHT) là

một bệnh tự miễn điển hình của tổ chức liên kết mà nguyên nhân và cơ chế

bệnh sinh vẫn chưa thực sự được rõ ràng. Nguyên nhân của bệnh được biết

đến là đa yếu tố, liên quan nhiều đến gen, hormon giới tính và các yếu tố môi

trường. Tổn thương thận trong LBĐHT hay viêm thận lupus (VTL) là một

trong những tổn thương quan trọng và thường gặp, tỷ lệ bệnh nhân LBĐHT

có tổn thương thận giao động từ 40-70%, trong đó khoảng 10-15% nhóm

bệnh nhân này tiến triển thành bệnh thận mạn giai đoạn cuối [1, 2, 3] . Bệnh

có diễn biến đặc trưng bởi các đợt ổn định xen kẽ các đợt hoạt động, tỷ lệ tử

vong của bệnh nguyên nhân chính là các đợt hoạt động bệnh kịch phát và

nhiễm trùng (50-75%) [4].

Nghiên cứu mối liên quan giữa tổn thương mô bệnh học thận với đặc

điểm lâm sàng và cận lâm sàng của đợt hoạt động bệnh VTL là một trong

những vấn đề quan trọng được các nhà lâm sàng quan tâm. Trong khi bảng

phân loại tổn thương mô bệnh học VTL mới nhất ISN/RPS 2003

(International Society of Nephrology/Renal Pathology Society 2003) kế thừa

được ưu điểm của bản phân loại cũ của WHO và có nhiều ưu điểm thì thang

điểm SLEDAI (Systemic Lupus Erythematosus Disease Activity Index) cũng

đã chứng minh có độ tin cậy cao trong đánh giá đợt hoạt động của bệnh

LBĐHT bởi tính khách quan, tổng quát dễ áp dụng trên lâm sàng, đã và đang

được áp dụng tại nhiều trung tâm nghiên cứu cũng như điều trị LBĐHT [5, 6]

pdf 195 trang dienloan 5080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đánh giá mức độ hoạt động, tổn thương mô bệnh học và tính đa hình thái gen stat4, irf5, cdkn1a trong viêm thận lupus", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đánh giá mức độ hoạt động, tổn thương mô bệnh học và tính đa hình thái gen stat4, irf5, cdkn1a trong viêm thận lupus

Luận án Nghiên cứu đánh giá mức độ hoạt động, tổn thương mô bệnh học và tính đa hình thái gen stat4, irf5, cdkn1a trong viêm thận lupus
BỘ GIÁO DỤC VÀĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNGĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
NGHIÊM TRUNG DŨNG 
NGHIÊN CỨUĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOẠT ĐỘNG, 
TỔN THƯƠNG MÔ BỆNH HỌC VÀ 
TÍNH ĐA HÌNH THÁI GEN STAT4, IRF5, CDKN1A 
TRONG VIÊM THẬN LUPUS 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI - 2018 
BỘ GIÁO DỤC VÀĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNGĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
NGHIÊM TRUNG DŨNG 
NGHIÊN CỨUĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOẠT ĐỘNG, 
TỔN THƯƠNG MÔ BỆNH HỌC VÀ 
TÍNH ĐA HÌNH THÁI GEN STAT4, IRF5, CDKN1A 
TRONG VIÊM THẬN LUPUS 
Chuyên ngành: Nội Thận - Tiết niệu 
Mã số: 62720146 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: 
 PGS. TS. Đỗ Gia Tuyển 
HÀ NỘI - 2018 
 LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành luận án này tôi xin trân thành cảm ơn Ban Giám Đốc Bệnh 
viện Bạch Mai, Phòng Đào Tạo Sau Đại Học Trƣờng Đại Học Y Hà Nội, 
Khoa Thận-Tiết niệu Bệnh viện Bạch Mai đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho 
tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. 
Xin chân thành cảm ơn các Giáo sƣ trong hội đồng đã có những ý kiến quý 
báu cho bản luận án và có những đánh giá xác đáng về công trình nghiên cứu 
này. 
Xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với PGS.TS Đỗ Gia Tuyển – Trƣởng 
Khoa Thận-Tiết niệu Bệnh viện Bạch Mai; PGS.TS Đinh Thị Kim Dung, 
nguyên Trƣởng Khoa Thận-Tiết niệu Bệnh viện Bạch Mai là những ngƣời 
thầy đặt nền móng, đào tạo và trực tiếp hƣớng dẫn tôi tận tình trong thời gian 
tôi thực hiện luận án. 
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô trong Trung Tâm Gen-Protein Trƣờng 
Đại Học Y Hà Nội đã tận tình giúp đỡ và hƣớng dẫn tôi trong một lĩnh vực 
hoàn toàn mới mẻ về sinh học phân tử. 
Xin chân thành cảm ơn PGS.TS Nguyễn Văn Hƣng và tập thể bác sỹ, kỹ 
thuật viên Trung Tâm Giải Phẫu Bệnh viện Bạch Mai đã tạo điều kiện và hết 
sức giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu. 
Đặc biệt xin chân thành cảm ơn sâu sắc đến tập thể nhân viên khoa Thận-
Tiết niệu Bệnh viện Bạch Mai đã ủng hộ và hết lòng giúp đỡ tôi về mọi mặt 
để tôi có thể hoàn thành luận án này. 
Có đƣợc kết quả này, bên cạnh sự cố gắng của bản thân, tôi vô cùng biết 
ơn sự động viên, chia sẻ và khích lệ của gia đình, bạn bè và đồng nghiệp. 
 Tác giả 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi là Nghiêm Trung Dũng, nghiên cứu sinh khóa 32 trƣờng Đại học Y 
Hà Nội, chuyên ngành Nội Thận tiết niệu, xin cam đoan: 
Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn 
của PGS.TS Đỗ Gia Tuyển. 
1. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã đƣợc 
công bố tại Việt nam 
2. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung 
thực và khách quan, đã đƣợc xác nhận và chấp thuận của cơ sở nghiên cứu. 
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về những cam đoan này. 
Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2017 
Ngƣời viết cam đoan 
Nghiêm Trung Dũng 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
ANA Antinuclear antibody (Kháng thể kháng nhân) 
ACR American College of Rheumatology (Hội thấp khớp Mỹ) 
BC Bạch cầu 
BCR B-cell receptor (Thụ thể tế bào B) 
DsDNA Double stranded DNA (Chuỗi kép DNA) 
HC Hồng cầu 
HCTH Hội chứng thận hư 
HE Hematoxyline Eosin 
HVĐT Hiển vi điện tử 
HVHQ Hiển vi huỳnh quang 
HVQH Hiển vi quang học 
IL Interleukin 
INF Interferon 
ISN International Society of Nephrology (Hội thận học quốc tế) 
KDIGO Kidney Disease Improving Global Outcomes 
KTKN Kháng thể kháng nhân 
LBĐHT Lupus ban đỏ hệ thống 
MDHQ Miễn dịch huỳnh quang 
MLCT Mức lọc cầu thận 
NIH National Institute of Health (Viện Y tế quốc gia – Hoa Kỳ) 
PAS Periodic acid–Schiff’s 
PCR Polemerase Chain Reaction (phản ứng khuếch đại gen) 
PHMD Phức hợp miễn dịch 
PL Phân loại 
RPS Renal Pathology Society (Hội mô bệnh học thận) 
SELENA Safety of Estrogens in Lupus Erythematosus National 
Assessment 
SLEDAI Systemic Lupus Erythematosus Disease Activity Index 
TB Tế bào 
TC Tiểu cầu 
TNF Tumor necrosis factors (Yếu tố hoại tử khối u) 
TLR Toll_like Receptor 
VTL Viêm thận lupus 
WHO World Health Organization (Tổ chức Y tế thế giới) 
 MỤC LỤC 
DANH MỤC BẢNG ................................................................................... i 
DANH MỤC HÌNH....................................................................................iii 
ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................ 1 
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ....................................................................... 3 
1.1. Lupus ban đỏ hệ thống và viêm thận lupus............................................ 3 
1.1.1. Lịch sử bệnh ..................................................................................... 3 
1.1.2. Dịch tễ học ....................................................................................... 4 
1.1.3. Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng ............................................... 4 
1.1.4. Chẩn đoán lupus ban đỏ hệ thống và viêm thận lupus ....................... 10 
1.2. Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh của lupus ban đỏ hệ thống và viêm 
thận lupus ................................................................................................. 12 
1.2.1. Nguyên nhân gây bệnh .................................................................... 12 
1.2.2. Sinh bệnh học và cơ chế bệnh sinh của viêm thận lupus .................... 15 
1.2.3. Yếu tố di truyền trong cơ chế bệnh sinh của viêm thận lupus ............. 17 
1.2.4. Vai trò của gen STAT4, IRF5 và CDKN1A trong cơ chế bệnh sinh của 
lupus ban đỏ hệ thống và viêm thận lupus. ................................................. 25 
1.3. Phân loại tổn thƣơng mô bệnh học viêm thận lupus ............................. 27 
1.3.1. Lịch sử phân loại tổn thƣơng mô bệnh học viêm thận lupus............... 27 
1.3.2. Phân loại tổn thƣơng mô bệnh học viêm thận lupus của WHO........... 29 
1.3.3. Phân loại tổn thƣơng mô bệnh học viêm thận lupus theo ISN/RPS 2003 
và bảng tính điểm hoạt động/mạn tính theo NIH ........................................ 30 
1.4. Đợt kịch phát của lupus ban đỏ hệ thống ............................................. 33 
1.4.1. Khái niệm đợt kịch phát của lupus ban đỏ hệ thống........................... 33 
1.4.2. Thang điểm SLEDAI trong đánh giá đợt kịch phát của lupus ban đỏ hệ 
thống 34 
1.4.3. So sánh các thang điểm trong đánh giá độ hoạt động của lupus ban đỏ 
hệ thống ................................................................................................... 36 
1.5. Điều trị lupus ban đỏ hệ thống và viêm thận lupus ............................... 38 
 1.5.1. Dự phòng ........................................................................................ 38 
1.5.2. Điều trị cơ bản ................................................................................ 38 
1.5.3. Điều trị tấn công.............................................................................. 39 
1.5.4. Điều trị duy trì................................................................................. 41 
CHƢƠNG 2 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............. 42 
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu ......................................................................... 42 
2.1.1. Nhóm bệnh ..................................................................................... 42 
2.1.2. Nhóm chứng ................................................................................... 43 
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................... 43 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ......................................................................... 43 
2.2.2. Cỡ mẫu nghiên cứu ......................................................................... 43 
2.2.3. Các tiêu chuẩn chẩn đoán áp dụng trong nghiên cứu ......................... 44 
2.2.4. Xử lý số liệu.................................................................................... 55 
2.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ....................................................... 56 
2.4. Đạo đức trong nghiên cứu của đề tài .................................................. 56 
CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ ............................................................................ 58 
3.1. Đặc điểm nhóm nghiên cứu ................................................................ 58 
3.1.1. Đặc điểm về tuổi và giới .................................................................. 58 
3.1.2. Thời gian mắc bệnh và yếu tố gia đình ............................................. 59 
3.2. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng nhóm bệnh nhân nghiên cứu......... 60 
3.2.1. Đặc điểm lâm sàng .......................................................................... 60 
3.2.2. Đặc điểm cận lâm sàng .................................................................... 61 
3.3. Đánh giá mức độ hoạt động của viêm thận lupus bằng thang điểm 
SLEDAI ................................................................................................... 64 
3.3.1. Đặc điểm chung kết quả SLEDAI .................................................... 64 
3.3.2. Mối liên quan giữa điểm SLEDAI với đặc điểm lâm sàng và cận lâm 
sàng ...............................................................................................................65 
 3.4. Đặc điểm tổn thƣơng mô bệnh học thận của nhóm bệnh nhân nghiên cứu 
và phân loại theo ISN/RPS 2003................................................................ 71 
3.4.1. Đặc điểm chung tổn thƣơng mô bệnh học thận.................................. 71 
3.4.2. Phân loại tổn thƣơng mô bệnh học theo ISN/RPS 2003 ..................... 74 
3.4.3. Đối chiếu tổn thƣơng mô bệnh học với các đặc điểm lâm sàng và cận 
lâm sàng ................................................................................................... 76 
3.4.4. Đặc điểm tổn thƣơng dạng hoạt động và mạn tính ở các nhóm bệnh 
nhân theo phân loại ISN/RPS 2003 ............................................................ 79 
3.4.5. Mối liên quan giữa tổn thƣơng mô bệnh học với mức độ hoạt động qua 
thang điểm SLEDAI ................................................................................. 82 
3.5. Đa hình kiểu gen STAT4, CDKN1A và IRF5 ở nhóm nghiên cứu và mối 
liên quan kiểu gen với biểu hiện lâm sàng và cận lâm sàng ......................... 86 
3.5.2. Đa hình kiểu gian STAT4 ................................................................. 86 
3.5.1. Đa hình kiểu gen CDKN1A .............................................................. 90 
3.5.3. Đa hình kiểu gen IRF5..................................................................... 92 
3.6. Mối liên quan giữa kiểu gen với tổn thƣơng mô bệnh học và mức độ hoạt 
động bệnh qua thang điểm SLEDAI .......................................................... 94 
3.6.1. Mối liên quan giữa kiểu gen với thang điểm SLEDAI ....................... 94 
3.6.2. Mối liên quan giữa kiểu gen với tổn thƣơng mô bệnh học ................. 95 
3.6.3. Mối liên quan giữa kiểu gen và thời gian mắc bệnh........................... 95 
CHƢƠNG 4 BÀN LUẬN ......................................................................... 96 
4.1. Đặc điểm chung của đối tƣợng nghiên cứu .......................................... 96 
4.1.1. Đặc điểm tuổi .................................................................................. 96 
4.1.2. Đặc điểm về giới ............................................................................. 97 
4.1.3. Thời gian mắc bệnh và yếu tố gia đình ............................................. 97 
4.1.4. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng theo thang điểm SLEDAI .......... 98 
4.2. Đánh giá mức độ hoạt động viêm thận lupus bằng thang điểm SLEDAI
 ...............................................................................................................105 
4.2.1. Đánh giá mức độ hoạt động theo thang điểm SLEDAI .....................105 
 4.2.2. Mối liên quan giữa điểm SLEDAI với đặc điểm lâm sàng ................107 
4.2.3. Mối tƣơng quan giữa điểm SLEDAI với cận lâm sàng .....................108 
4.3. Đặc điểm tổn thƣơng mô bệnh học viêm thận lupus và phân loại theo 
ISN/RPS2003 ..........................................................................................112 
4.3.1. Đặc điểm tổn thƣơng chung trên mô bệnh học nhóm bệnh nhân nghiên 
cứu 112 
4.3.2. Đặc điểm lắng đọng miễn dịch trên miễn dịch huỳnh quang .............114 
4.3.3. Phân loại tổn thƣơng mô bệnh học theo ISN/RPS 2003 ....................115 
4.3.4. Chỉ số hoạt động và mạn tính ..........................................................118 
4.3.5. Mối liên quan giữa tổn thƣơng trên mô bệnh học với các biểu hiện lâm 
sàng 119 
4.3.6. Mối liên quan giữa tổn thƣơng mô bệnh học với một số xét nghiệm cận 
lâm sàng ..................................................................................................121 
4.3.7. Mối liên quan giữa tổn thƣơng mô bệnh học với điểm SLEDAI .......123 
4.4. Đa hình thái gen STAT4, CDKN1A và IRF5 của nhóm bệnh nhân viêm 
thận lupus và nhóm chứng........................................................................125 
4.4.1. Đa hình kiểu gen STAT4 .................................................................125 
4.4.2. Đa hình kiểu gen CDKN1A .............................................................128 
4.4.3. Đa hình kiểu gen IRF5....................................................................130 
KẾT LUẬN.............................................................................................131 
KHUYẾN NGHỊ .....................................................................................133 
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
i 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1. Tỷ lệ xuất hiện các triệu chứng lâm sàng trong LBĐHT ............... 9 
Bảng 1.2. Bảng phân loại mô bệnh học viêm thận lupus theo WHO 1982 ........ 29 
Bảng 1.3. So sánh các thang điểm đánh giá độ hoạt động của LBĐHT ............ 37 
Bảng 2.1. Giá trị các xét nghiệm Ig............................................................ 46 
Bảng 2.2. Bảng phân loại tổn thƣơng mô bệnh học viêm thận lupus theo 
ISN/RPS 2003 ........................................................................ 49 
Bảng 2.3. Loại tổn thƣơng cầu thận hoạt động và mạn tính theo ISN/RPS ......... 52 
Bảng 2.4. Tính điểm chỉ số hoạt động (AI) và mạn tính (CI) theo NIH ....... 53 
Bảng 3.1. Đặc điểm tuổi và giới của nhóm nghiên cứu ............................... 58 
Bảng 3.2. Thời gian mắc bệnh và yếu tố gia đình ....................................... 59 
Bảng 3.3. Tình trạng thiếu máu của nhóm bệnh nhân nghiên cứu ................ 62 
Bảng 3.4. Đặc điểm xét nghiệm sinh hóa, phân tích nƣớc tiểu và miễn dịch 
của nhóm bệnh nhân nghiên cứu............................................... 62 
Bảng 3.5. Các tham số của chỉ số SLEDAI ở nhóm bệnh nhân nghiên cứu .. 64 
Bảng 3.6. Phân loại mức độ hoạt động theo điểm SLEDAI ......................... 64 
Bảng 3.7. Phân bố điểm SLEDAI theo hệ cơ quan...................................... 65 
Bảng 3.8. Phân bố điểm SLEDAI theo giới ...... ... ng dạng mảng hoặc lan toả mới hoặc 
tái phát. 
2 
18 
Viêm màng 
phổi 
Đau ngực với tiếng cọ màng phổi, có biểu hiện tràn dịch 
màng phổi hoặc dày dính màng phổi 
2 
19 
Viêm màng 
ngoài tim 
Đau ngực cùng với ít nhất một trong những biểu hiện 
sau: tiếng cọ màng tim, biểu hiện tràn dịch trên điện tâm 
đồ hoặc siêu âm tim 
2 
20 Giảm bổ thể 
Giảm CH50, C3 hoặc C4 ở dƣới hoặc ở giới hạn thấp 
của bệnh 
2 
21 Tăng Ds- DNA 
Tăng hiệu giá kháng thể anti-dsDNA > 25% hoặc trên 
khoảng giới hạn bình thƣờng của test 
2 
22 Sốt >38 độ, loại trừ do nhiễm khuẩn 1 
23 Giảm tiểu cầu <100 G/l loại trừ do thuốc 1 
24 Giảm bạch cầu <3 G/l loại trừ do thuốc 1 
 Phụ lục 8 
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 
Mã số bệnh án:....................................................................... 
I. HÀNH CHÍNH 
Họ và tên bệnh nhân: ................................................................................... 
Chiều cao: .................... Cân nặng: ...................... 
Giới: .............................. Năm sinh: ..................... Dân tộc:......................... 
Nghề nghiệp: ................................. Số điện thoại liên hệ: .......................... 
Địa chỉ: ..................................................................................................... 
Ngày vào viện: .......................................................................................... 
II. TIỀN SỬ 
1. Bản thân: 
- Thời điểm chẩn đoán LBĐHT: ............................................................... 
- Các bệnh lý khác kèm theo: ................................................................... 
- Truyền máu và chế phẩm máu: .............. Ngày gần nhất: ........................ 
2. Gia đình: 
Có ngƣời cùng bị LBĐHT: Có. Quan hệ: .................... Không 
III. BỆNH SỬ 
Thời điểm xuất hiện triệu chứng khởi phát: 
 .................................................................................................................. 
 .................................................................................................................. 
......................................................................................................................... 
Triệu chứng ban đầu: 
 .................................................................................................................. 
 .................................................................................................................. 
 Chẩn đoán và Thuốc điều trị đã sử dụng: 
 .................................................................................................................. 
 .................................................................................................................. 
IV. KHÁM LÂM SÀNG: 
1. Khám lâm sàng của bệnh nhân thời điểm ban đầu: 
- Tỉnh táo Hôn mê Glassgow: . 
- Co giật: Có Không 
- Tâm thần (có biểu hiện rối loạn tâm thần): Có Không 
- Thiếu máu: Không Nhẹ Vừa Nặng 
- Da mặt: Ban cánh bƣớm: Có Không 
- Tăng nhạy cảm ánh sáng : Có Không 
- Xuất huyết trên da: Có Không 
- Loét niêm mạc (miệng họng): Có Không 
- Phù: Không Nhẹ Vừa Nặng 
- Số lƣợng nƣớc tiểu: ......................ml/24h 
- Khó thở: Không Nhẹ Vừa Nặng 
Tần số thở:  L/phút; 
Tràn dịch màng phổi: Có Không 
Rales: Có Không 
- Nhịp tim: ck/phút; Huyết áp: /mmHg 
Tiếng tim bất thƣờng (cọ MT, thổi...):..................................................... 
Tràn dịch màng tim: Có Không 
- Đau khớp: viêm đau các khớp nhỏ nhỡ: Có Không 
Số lƣợng khớp viêm, sƣng, đau: ............................................................. 
- Sốt: Có Không 
- Rụng tóc: Có Không 
- Các triệu chứng khác: ............................................................................ 
 2. Diễn biến của bệnh nhân khi nằm viện: (các triệu chứng mới xuất 
hiện, mất đi...) 
2.1 Da và niêm mạc 
 .................................................................................................................. 
 .................................................................................................................. 
2.2 Cơ xƣơng khớp 
 .................................................................................................................. 
 .................................................................................................................. 
2.3 Thần kinh tâm thần 
 .................................................................................................................. 
 .................................................................................................................. 
2.4 Thận 
 .................................................................................................................. 
 .................................................................................................................. 
2.5 Hô hấp 
 .................................................................................................................. 
 .................................................................................................................. 
2.6 Tim mạch 
 .................................................................................................................. 
 .................................................................................................................. 
2.7 Các cơ quan khác 
 .................................................................................................................. 
 .................................................................................................................. 
.......................................................................................................................... 
......................................................................................................................... 
......................................................................................................................... 
 3. Chẩn đoán L ĐHT theo ARC 1997 
STT Triệu chứng lâm sàng Có Không 
1 Ban cánh bƣớm ở mặt 
2 Ban dạng đĩa ở mặt và thân 
3 Da nhạy cảm với ánh sáng 
4 Loét niêm mạc (miệng mũi họng) 
5 Viêm khớp 
6 Viêm màng tim hoặc màng phổi 
7 Tổn thƣơng thận 
8 Rối loạn thần kinh tâm thần 
9 Rối loạn về máu 
10 ANA dƣơng tính 
11 Ds DNA dƣơng tính 
4. Chẩn đoán theo SLICC 2012 
Tiêu chuẩn lâm 
sàng 
Có/kh
ông 
Tiêu chuẩn miễn 
dịch 
Có/kh
ông 
1. Lupus da cấp 1. ANA 
2. Lupus da mạn 2. Anti-DNA 
3. Loét miệng hay 
mũi 
 3. Anti-Sm 
4. Rụng tóc không 
sẹo 
4. KT 
Antiphospholipid 
5. Viêm khớp 5. Giảm bổ thể (C3, 
C4) 
6. Viêm thanh mạc 
7. Thận 6. Test Coombs trực 
tiếp (không đƣợc tính 
khi có sự tồn tại của 
8. Thần kinh 
9. Thiếu máu tan 
 huyết thiếu máu tan huyết) 
10. Giảm bạch cầu 
11. Giảm tiểu cầu 
(<100.000/mm3) 
V. CÁC XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG 
1. Tế bào máu ngoại vi: 
 Ngày làm 
Chỉ số 
Nhập 
viện 
Hồng cầu T/l 
Hemoglobin(g/l) 
Hematocrit l/l 
Bạch cầu G/l 
Đa nhân TT 
Lympho 
Mono 
Ƣa acid/base 
Tiểu cầu G/l 
2. Sinh hóa máu 
Ngày làm 
Chỉ số 
Nhập 
viện 
Ure (mmol/l) 
Glucose(mmol/l 
Creatinin 
A. Uric(mmol/l) 
Protein TP (g/l) 
Abumin (g/l) 
Cholesterol TP 
 Triglyceride 
HDL-Cho 
LDL-Cho 
Na/K/Cl 
Canxi TP 
GOT/GPT 
GGT 
CRP 
Procalcitonin 
Sắt 
ferritin 
Transferin 
C3 
C4 
IgA 
IgG 
IgM 
IgE 
3. Xét nghiệm miễn dịch: 
Chỉ số Kết quả 
ANA 
Ds-DNA 
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp: .................................................. 
Các kháng thể khác: ......................................................................................... 
4. Các xét nghiêm nƣớc tiểu: 
- Sinh hóa: protein niệu 24h:gr/24h; creatinin niệu 24h......... 
 Bạch cầu niệu:................ hồng cầu niệu: .................. (ngày .................) 
- Tế bào niệu: Trụ niệu: ........ hồng cầu niệu:.......... bạch cầu niệu: ........... 
............................................................................................................... 
5. Chẩn đoán h nh ảnh 
5.1 Siêu âm thận 
- Thận phải: KT.mm 
Nhu mô. Ranh giới nhu mô và đài bể thận: .. 
sỏi:.giãn 
- Thận trái: KT.mm 
Nhu mô. Ranh giới nhu mô và đài bể thận: .. 
sỏi:.giãn. 
- Dịch ổ bụng: ......................................................................................... 
- Dịch các màng khác (phổi, tim...)............................................................ 
5.2 Siêu âm tim 
 .................................................................................................................. 
 .................................................................................................................. 
 .................................................................................................................. 
 .................................................................................................................. 
5.3 X.quang tim phổi thẳng: ................................................................. 
VI. ĐÁNH GIÁ THEO THANG ĐIỂM SELENA SLEDAI 
Dấu hiệu Có Không Điểm 
1. Cơn co giật (seizure) 8 
2. Loạn tâm thần 8 
3. Triệu chứng cơ não não 8 
 4. Thay đổi thị giác 8 
5. Rối loạn thần kinh sọ não 8 
6. Đau đầu lupus 8 
7. Tai biến mạch máu não 8 
8. Viêm mạch 8 
9. Viêm khớp (>2 khớp) 4 
10. Viêm cơ 4 
11. Trụ niệu 4 
12. Đái máu 4 
13. Protein niệu 4 
14. Đái mủ 4 
15. Ban mới 2 
16. Loét niêm mạc 2 
17. Rụng tóc 2 
18. Viêm màng phổi 2 
19. Viêm màng ngoài tim 2 
20. Giảm bổ thể 2 
21. Tăng Ds-DNA 2 
22. Sốt 1 
23. Giảm tiểu cầu 1 
24. Giảm bạch cầu 1 
Tổng điểm 
VII. GIẢI PHẪU BỆNH SINH THIẾT THẬN 
1. Cầu thận: Số cầu thận: .......................; điểm AI: ............; điểm CI: ........... 
Phân loại class: ....................................................................................... 
- Tăng sinh tế bào nội mạch: Không 1+ 2+ 3+ 
- Xâm nhập bạch cầu: Không 1+ 2+ 3+ 
- Karyorrhexis/ hoại tử: Không 1+ 2+ 3+ 
- Liềm tế bào: Không 1+ 2+ 3+ 
 - Wire loop/ hyaline thrombi: Không 1+ 2+ 3+ 
- Xơ hóa cầu thận: Không 1+ 2+ 3+ 
- Liềm xơ: Không 1+ 2+ 3+ 
2. Mạch máu 
- Hyaline hóa: Không Có 
- Viêm mạch: Không Có 
- Xơ hóa: Nhẹ Vừa Nặng 
3. Ống thận 
- Thoái hóa: Không Có 
- Hoại tử: Không Có 
- Teo ống: Nhẹ Vừa Nặng 
4. Mô kẽ 
- Viêm mô kẽ: Không Có 
Nhẹ Vừa Nặng 
- Xơ mô kẽ: Không Có 
Nhẹ Vừa Nặng 
5. Nhuộm miễn dịch huỳnh quang 
- IgG: Không 1+ 2+ 3+ 
- IgA: Không 1+ 2+ 3+ 
- IgM: Không 1+ 2+ 3+ 
- C3: Không 1+ 2+ 3+ 
- C4: Không 1+ 2+ 3+ 
- C1q: Không 1+ 2+ 3+ 
VIII. KIỂU GEN 
1. CDKN1A rs762624: 
2. STAT4 rs7582694: 
3. IRF5 
- rs6953165: 
- rs2004640: 
- rs41298401: 
 Phụ lục 9 
CÁC THỨC TIẾN HÀNH PHÂN TÍCH GEN 
Cách thức tiến hành nghiên cứu đƣợc xây dựng theo các bƣớc sau: 
Bước 1: Lựa chọn đối tượng nghiên cứu, tiến hành lấy mẫu. 
- Các đối tƣợng phù hợp và đồng ý tham gia nghiên cứu sẽ đƣợc lựa chọn và 
thấy thông tin theo phiếu. 
- Mẫu máu của 152 bệnh nhân Lupus và 76 ngƣời lành đối chứng đƣợc lấy từ 
tĩnh mạch ngoại vi, và đƣợc chống đông bằng EDTA. 
- Mẫu máu đƣợc bảo quản trong tủ lạnh âm (-80◦C) cho đến khi phân tích mẫu. 
Bước 2: Tách chiết DNA từ máu ngoại vi. 
- Tách chiết DNA từ máu toàn phần theo kit Promega (phụ lục 1). 
- Đo nồng độ và kiểm tra độ tinh sạch của DNA bằng phƣơng pháp đo độ hấp 
thụ quang (OD: Optical Density) bƣớc sóng A260/A280 trên máy Nanodrop 
1000. Kết quả OD của mẫu DNA đƣợc coi là đạt khi nồng độ từ 20 ng/µl trở 
lên. Với những mẫu có nồng độ quá cao >300 ng/µl sẽ đƣợc pha loãng để đƣa 
nồng độ <100ng/µl. Độ tinh sạch DNA đƣợc đo bằng tỷ số A260/A280, và 
mẫu DNA tinh sạch khi tỷ số này từ 1,8-2,0. 
- Điện di DNA trên gel Agarose để kiểm tra sự toàn vẹn của DNA. 
Bước 3: Phân tích các đa hình gen CDKN1A. 
Sử dụng kỹ thuật enzyme cắt giới hạn PCR-RFLP (Restriction Fragment 
Length Polymorphysm) xác định SNP rs762624 (C > A) của gen CDKN1A. 
DNA sau khi tách chiết, đƣợc khuếch đại nhờ phản ứng PCR với cặp mồi đặc 
hiệu đƣợc cung cấp bởi Intergrated DNA Technologies (USA). 
Thành phần phản ứng PCR (thể tích 10µl) gồm: 1X đệm PCR; 2,5mM 
dNTP, 0,2µM mồi xuôi và ngƣợc, 0,5U Taq polymerase, 20-50ng DNA và 
H2O. Chu trình nhiệt của phản ứng PCR: 94
o
C - 5 phút, 35 chu kỳ [94
o
C - 30 
giây, 56
o
C - 30 giây, 72
o
C - 30 giây], 72
o
C - 5 phút. Bảo quản mẫu ở 15
o
C. 
 Sản phẩm PCR sau đó đƣợc điện di trên agarose 1.5% để kiểm tra chất lƣợng. 
Kết quả khuếch đại DNA tốt, cho một băng duy nhất có trọng lƣợng phân tử 
350 bp, phù hợp với tính toán lý thuyết. 
Sản phẩm PCR đƣợc ủ với enzym cắt giới hạn BmrI. Cắt 8 µl sản phẩm 
PCR bằng 8U enzym giới hạn BmrI ở điều kiện 37
o
C trong khoảng thời gian 
18-22 giờ. Sản phẩm cắt đƣợc điện di cùng với thang chuẩn 100-1000 bp. 
Kiểu gen dị hợp AC có 3 băng 350 bp, 264 bp và 86 bp. Kiểu gen đồng hợp 
AA có 2 băng 264 bp và 86 bp. 
Kết quả đƣợc kiểm tra lại bằng giải trình tự trực tiếp. 
Bước 4: Phân tích các đa hình gen STAT4. 
Sử dụng kỹ thuật enzyme cắt giới hạn (PCR-RFLP) để xác định kiểu gen 
SNP rs7582694 C > G của gen STAT4. Dùng phản ứng PCR khuếch đại đoạn 
gen có chứa SNP bằng cặp mồi đặc hiệu của Intergrated DNA Technologies 
(USA). Đoạn gen thu đƣợc có kích thƣớc 338 bp. 
Sản phẩm PCR đƣợc ủ với enzyme HpyCH4III trong điều kiện 37◦C từ 18 
đến 22 giờ. Sản phẩm cắt đƣợc điện di trên gel agarose 3% cùng với thang 
Kết quả phân tích gen CDKN1A bằng enzyme BmrI 
 chuẩn 100 bp. Sau khi điện di, bản gel đƣợc nhuộm ethidium bromide và 
chụp ảnh bằng hệ thống máy EC3 Imaging system. Khi HpyCH4III cắt đoạn 
gen sẽ tạo ra các đoạn DNA có kích thƣớc 258 bp và 80 bp. Khi base C đƣợc 
thay thế bằng G sẽ làm mất trình tự nhận biết của enzyme HpyCH4III, do đó 
đoạn gen sẽ không bị cắt, tƣơng ứng với allen G sẽ có kích thƣớc 338 bp. 
Kiểu gen đồng hợp GG có 1 băng 338 bp. Kiểu gen dị hợp GC có 3 băng 338 
bp, 258 bp và 80 bp. Kiểu gen đồng hợp CC có 2 băng 258 bp và 80 bp. 
Kết quả đƣợc kiểm tra lại bằng giải trình tự trực tiếp. 
Bước 5: Phân tích các đa hình gen IRF5. 
Sử dụng kỹ thuật giải trình tự trực tiếp để phân tích kiểu gen các đa hình 
của gen IRF5. Sử dụng cặp mồi đặc hiệu cho intron 1 của gen IRF5 để thực 
hiện phản ứng khuếch đại đoạn gen chứa SNP rs6953165 C > G; rs41298401 
C > G và rs 2004640 (Hình 2.3). 
F: 5‟ - CACCGCAGACAGGTGGG - 3‟ 
R: 5‟ - GGGAGGCGCTTTGGAAGT - 3‟ 
Kết quả phân tích gen STAT4 bằng enzyme cắt HpyCH4III 
Sản phẩm PCR giải trình tự sau khi tinh sạch đƣợc giải trình tự bằng máy 
ABI-3100 và đƣợc phân tích bằng phần mềm CLC Main Workbench. Kết quả 
giải trình tự đƣợc so sánh với trình tự chuẩn của gen IRF5 trên GeneBank. 
Bước 6: Đánh giá mối tương quan đa hình thái kiểu gen STAT4, CDKN1A 
và IRF5 với một số yếu tố lâm sàng, cận lâm sàng, điểm SLEDAI và tổn 
thương trên mô bệnh học. 
 ƣớc tiến hành giải trình tự trực tiếp gen IRF5 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_danh_gia_muc_do_hoat_dong_ton_thuong_mo_b.pdf
  • pdfbản đầy đủ LATS.pdf
  • docxthông tin kết luận mới của luận án ENG.docx
  • docxthông tin kết luận mới của luận án VIET.docx
  • pdftóm tắt tiếng anh LATS.pdf
  • pdftóm tắt tiếng việt LATS.pdf
  • doctrích yếu LATS.doc