Luận án Nghiên cứu dịch tễ và một số yếu tố liên quan đến phụ nữ nhiễm HIV có triệu chứng trầm cảm sau sinh
Từ khi các trường hợp lâm sàng đầu tiên nhiễm HIV được báo cáo tại Hoa Kỳ
vào ngày 10/12/1981 [7] cho đến năm 2017 (UNAIDS) [93], thế giới đ có khoảng
37 triệu người sống với HIV với 1,8 triệu là trẻ em dưới 15 tuổi mà hầu hết là do trẻ
bị lây truyền từ mẹ sang con. Hiện nay, nhờ chiến lược dự phòng lây truyền HIV từ
mẹ sang con có hiệu quả, tỉ lệ lây truyền HIV từ mẹ sang con ở các nước phát triển
là 2% [42] và ở các nước đang phát triển là 20% - 30%. Tuy nhiên, ngay tại một số
nước phát triển tỉ lệ phụ nữ nhiễm HIV mang thai không dự phòng, không tuân thủ
điều trị HIV vẫn còn cao. Một trong các nguyên nhân đ được xác định, đó là hậu
quả từ tình trạng trầm cảm ở phụ nữ nhiễm HIV/AIDS, đặc biệt trong giai đoạn họ
mang thai và sau sinh. Nguyên nhân trầm cảm là do phản ứng tâm lý của bệnh nhân
và các vấn đề về tâm lý x hội khác liên quan đến nhiễm HIV/AIDS hoặc là hậu quả
của tổn thương thực thể hệ thần kinh người bệnh do HIV gây ra. Trầm cảm sau sinh
ở phụ nữ nhiễm HIV đ gắn liền với chất lượng kém của cuộc sống, khả năng chăm
sóc con, tiến triển bệnh và không tuân thủ điều trị HIV. Mặc dù điều trị chống trầm
cảm đ chứng minh hiệu quả về kiểm soát triệu chứng, cải thiện các thông số lâm
sàng, cận lâm sàng và tăng cường sự tuân thủ ARV, nhưng hiện nay chỉ có khoảng
15% phụ nữ bị trầm cảm chu sinh được điều trị [41].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu dịch tễ và một số yếu tố liên quan đến phụ nữ nhiễm HIV có triệu chứng trầm cảm sau sinh
ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC NGUYỄN MẠNH HOAN NGHIÊN CỨU DỊCH TỄ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN PHỤ NỮ NHIỄM HIV CÓ TRIỆU CHỨNG TRẦM CẢM SAU SINH LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HUẾ, 2020 ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC NGUYỄN MẠNH HOAN NGHIÊN CỨU DỊCH TỄ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN PHỤ NỮ NHIỄM HIV CÓ TRIỆU CHỨNG TRẦM CẢM SAU SINH Ngành: SẢN PHỤ KHOA Mã số: 9 72 01 05 Ngƣời hƣớng dẩn khoa học GS. TS. CAO NGỌC THÀNH GS. TS. TRẦN THỊ LỢI HUẾ, 2020 Lời Cảm Ơn Trải qua những năm tháng học tập, làm việc và nghiên cứu tại Trường Đại học Y Dược Huế, tôi xin chân thành gởi lời cảm ơn sâu sắc đến: Ban Giám đốc Đại Học Huế Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo Sau Đại học Trường Đại học Y Dược Huế. Ban Giám đốc Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế. Ban Chủ nhiệm, Thầy PGS.TS. BS Trương Quang Vinh, Thầy TS. BS. Võ Văn Đức, Thầy PGS. BS. Lê Minh Tâm, cùng quý thầy cô giáo Bộ môn Phụ Sản Trường Đại học Y Dược Huế đã luôn tạo mọi điều kiện, ủng hộ hỗ trợ tôi trong quá trình học tập và làm việc. Đặc biệt, em xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và kính trọng đến thầy GS.TS. BS. Cao Ngọc Thành, cô GS.TS. BS. Trần Thị Lợi đã tận tình dạy dỗ, dìu dắt giúp đỡ em trong những tháng ngày học tập và nghiên cứu để hoàn thành luận án này. Tôi xin cảm ơn tập thể các bác sĩ và nhân viên của Khoa Phụ Sản Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế, BGĐ Sở Y tế Đồng Nai, các bệnh viện đa khoa Đồng Nai, đa khoa Bình Dương, đa khoa tuyến huyện đã giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, làm việc và nghiên cứu. Con xin được bày tỏ lòng biết ơn Cha Mẹ, những đấng sinh thành đã nuôi dưỡng con nên người, là nguồn động lực và chỗ dựa tinh thần lớn nhất của con. Thương yêu gửi đến em và các con đã luôn ở bên anh trong những năm tháng khó khăn nhất cũng như khi anh hạnh phúc. Xin cảm ơn anh chị em, bạn bè, người thân đã động viên, giúp đỡ cho tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận án này. Xin tri ân với những tình cảm sâu sắc nhất! Huế, tháng 7 năm 2020 Nguyễn Mạnh Hoan LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu kết quả trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác, nếu có gì sai sót tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. Tác giả luận án Nguyễn Mạnh Hoan Nguyễn Mạnh Hoan DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ACOG American College of Obstetrics and Gynecology Hội Sản Phụ Khoa Hoa Kỳ AIDS Acquired Immunodeficiency Syndrome Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ARV AntiRetroViral Thuốc kháng virus sao chép ngược BSS Buồn sau sinh BYT Bộ Y tế CBT Cognitive Behavioral Therapy Liệu pháp nhận thức hành vi CDC Centers for Disease Control and Prevention Trung tâm Phòng chống và Kiểm soát Bệnh tật Hoa Kỳ CS Cộng sự DPLTMC Dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con DSM-IV Dianostic and Statistical manual of Mental disorders-IV Sổ tay chẩn đoán và thống kê rối loạn tâm thần lần thứ 4 EPDS Edinburgh Postnatal Depression Scale Thang đánh giá trầm cảm sau sinh Edinburgh FDA Food and Drug Administration of the United States Cơ quan quản lý thực phẩm và dược phẩm của Hoa Kỳ HAART Highly Active Antiretroviral Therapy Điều trị kháng retrovirus hiệu quả cao HIV Human Immunodeficiency Virus Vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người ICD-10 International Classification of Diseases and Related Health Problems-10 Bảng phân loại quốc tế về bệnh và các vấn đề liên quan sức khỏe lần thứ 10 ICTV International Committee on Taxonomy of Viruses Ủy ban Quốc tế về Phân loại Virus IPT Inter-Personal Therapy Liệu pháp tương tác cá nhân KTC Khoảng tin cậy LTMC Lây truyền HIV từ mẹ sang con MAOI MonoAmine Oxidase Inhibitor Thuốc ức chế monoamine oxidase NC Nghiên cứu NNRTI Non-nucleoside reverse transcriptase inhibitor Thuốc ức chế men sao chép ngược non-nucleoside NRTI Nucleoside reverse transcriptase inhibitor Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleoside OR Odds Ratio Tỉ số chênh PCR Polymerase Chain Reaction Phản ứng chuỗi men polymerase PI Protease inhibitor Thuốc ức chế men protease RR Relative Risk Nguy cơ tương đối SNRI Serotonin Norepinephrine Reuptake Inhibitor Ức chế tái thu nhận serotonin và norepinephrine SSRI Selective Serotonin Reuptake Inhibitor Ức chế tái thu nhận chọn lọc serotonin TCAs Tri-Cyclic Antidepressants Thuốc chống trầm cảm ba vòng TCD4 Tế bào lympho T mang thụ thể CD4 TCSS Trầm cảm sau sinh THPT Trung học phổ thông TP Thành phố TP HCM Thành phố Hồ Chí Minh UNAIDS Joint United Nations Programme on HIV/AIDS Chương trình phối hợp của Liên Hiệp quốc về HIV/AIDS USPSTF The United States Preventive Services Task Force Nhóm Chuyên trách về Dịch vụ Dự phòng Hoa Kỳ WHO World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới XN Xét nghiệm MỤC LỤC Trang ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................ 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................................... 3 1.1 Tổng quan HIV và sự lây truyền HIV từ mẹ sang con ..................................... 3 1.2 Trầm cảm ở phụ nữ nhiễm HIV ...................................................................... 11 1.3 Trầm cảm sau sinh ở phụ nữ nhiễm HIV ........................................................ 13 Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................... 37 2.1. Đối tượng nghiên cứu .................................................................................... 37 2.2. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 39 2.3. Xử lý và phân tích số liệu .............................................................................. 55 2.4. Lợi ích mong đợi............................................................................................ 55 2.5. Đạo đức nghiên cứu ....................................................................................... 56 Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 59 3.1 Đặc điểm chung của mẫu trong nghiên cứu ................................................... 59 3.2 Tỉ lệ trầm cảm sau sinh và một số yếu tố liên quan ở nhóm phụ nữ nhiễm HIV .. 66 3.3 So sánh tỉ lệ trầm cảm sau sinh và một số yếu tố liên quan giữa hai nhóm phụ nữ nhiễm HIV và không nhiễm HIV.............................................................. 80 Chƣơng 4: BÀN LUẬN ........................................................................................... 89 4.1 Đặc điểm của phương pháp nghiên cứu ......................................................... 89 4.2 Đặc điểm của mẫu trong nghiên cứu .............................................................. 92 4.3 Tỉ lệ trầm cảm sau sinh và một số yếu tố liên quan ở nhóm phụ nữ nhiễm HIV 102 4.4 So sánh tỉ lệ trầm cảm sau sinh và một số yếu tố liên quan giữa hai nhóm phụ nữ nhiễm HIV và không nhiễm HIV............................................................ 119 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 132 KIẾN NGHỊ ........................................................................................................... 132 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 1.1 Phân loại giai đoạn miễn dịch nhiễm HIV/AIDS ở người lớn ..................7 Bảng 1.2 Độ nhạy và độ đặc hiệu của một số công cụ sàng lọc TCSS ....................30 Bảng 2.1 Qui ước các m bệnh viện trong nghiên cứu ............................................40 Bảng 2.2. Đánh giá và xử trí kết quả PCR ở trẻ em .................................................48 Bảng 3.1 Phân bố mẫu ở hai nhóm trong nghiên cứu ..............................................59 Bảng 3.2 Đặc điểm nhân khẩu của hai nhóm ...........................................................60 Bảng 3.3 Đặc điểm kinh tế x hội của hai nhóm ......................................................61 Bảng 3.4 Đặc điểm tiền sử của hai nhóm .................................................................62 Bảng 3.5 Đặc điểm hôn nhân - gia đình của hai nhóm ............................................63 Bảng 3.6 Đặc điểm sản khoa trong lần sinh này của hai nhóm ...............................64 Bảng 3.7 Đặc điểm tâm lý sau sinh của hai nhóm ...................................................65 Bảng 3.8 Đặc điểm sinh học và dự phòng lây truyền mẹ - con của nhóm nhiễm HIV ..... 66 Bảng 3.9 Đặc điểm tâm lý x hội của nhóm nhiễm HIV .........................................67 Bảng 3.10 Đặc điểm hỗ trợ cộng đồng của nhóm nhiễm HIV .................................68 Bảng 3.11 Tỉ lệ TCSS, theo điểm cắt EPDS, ở nhóm phụ nữ nhiễm HIV ..............69 Báng 3.12 Liên quan giữa TCSS và đặc điểm nhân khẩu của nhóm nhiễm HIV ....70 Báng 3.13 Liên quan giữa TCSS và đặc điểm kinh tế x hội của nhóm nhiễm HIV ........ 71 Bảng 3.14 Liên quan giữa TCSS và đặc điểm tiền sử của nhóm nhiễm HIV ........72 Bảng 3.15 Liên quan giữa TCSS và đặc điểm hôn nhân gia đình của nhóm nhiễm HIV ...........................................................................................................................73 Bảng 3.16 Liên quan giữa TCSS và đặc điểm sản khoa lần này của nhóm nhiễm HIV ...74 Bảng 3.17 Liên quan giữa TCSS và đặc điểm tâm lý sau sinh của nhóm nhiễm HIV ......75 Bảng 3.18 Liên quan giữa TCSS và đặc điểm sinh học, dự phòng lây truyền mẹ-con .....76 Bảng 3.19 Liên quan giữa TCSS và đặc điểm tâm lý x hội của nhóm nhiễm HIV ........77 Bảng 3.20 Liên quan giữa TCSS và đặc điểm hỗ trợ cộng đồng của nhóm nhiễm HIV .....78 Bảng 3.21 Mối liên quan giữa TCSS và một số đặc điểm của nhóm nhiễm HIV trong mô hình hồi quy Poisson đa biến ....................................................................79 Bảng 3.22 Khác biệt về tỉ lệ TCSS, theo điểm cắt EPDS, giữa hai nhóm ...............80 Bảng 3.23 Mối liên quan giữa trầm cảm sau sinh và nhiễm HIV ............................81 Bảng 3.24 Khác biệt trong mối liên quan giữa TCSS và các đặc điểm nhân khẩu, kinh tế x hội của hai nhóm .....................................................................................82 Bảng 3.25 Khác biệt trong liên quan giữa TCSS và đặc điểm tiền sử của hai nhóm ..........83 Báng 3.26 Khác biệt trong liên quan TCSS với đặc điểm hôn nhân - gia đình của hai nhóm ................................................................................................ 84 Bảng 3.27 Khác biệt trong liên quan giữa TCSS và đặc điểm sản khoa lần này của hai nhóm ..................................................................................................................85 Bảng 3.28 Khác biệt trong liên quan giữa TCSS và đặc điểm tâm lý sau sinh của hai nhóm ..................................................................................................................86 Bảng 3.29 Mối liên quan giữa TCSS và một số đặc điểm ở nhóm phụ nữ không nhiễm HIV trong mô hình hồi quy Poisson đa biến ................................................. 87 Bảng 3.30 Khác biệt trong mối liên quan giữa trầm cảm sau sinh và các đặc điểm chung ở hai nhóm nhiễm HIV và không nhiễm HIV trong phân tích đa biến .........88 Bảng 4.1 Khác biệt trong mối liên quan giữa TCSS và các đặc điểm chung của hai nhóm, nhiễm HIV và không nhiễm HIV, trong phân tích đơn biến ..................... 130 DANH MỤC HÌNH Trang Hình 1.1 Cấu tạo HIV-1 ..............................................................................................5 Hình 1.2 Cấu trúc di truyền của HIV-1 .......................................................................5 Hình 1.3 Chu trình nhân lên của HIV .........................................................................5 Hình 1.4 Các giai đoạn tiến triển bệnh HIV/AIDS .....................................................6 DANH MỤC SƠ ĐỒ Trang Sơ đồ 2.1 Các bước tiến hành nghiên cứu ................................................................57 Sơ đồ 2.2 Cách tính các tỉ lệ mới mắc của TCSS .....................................................58 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Từ khi các trường hợp lâm sàng đầu tiên nhiễm HIV được báo cáo tại Hoa Kỳ vào ngày 10/12/1981 [7] cho đến năm 2017 (UNAIDS) [93], thế giới đ có khoảng 37 triệu người sống với HIV với 1,8 triệu là trẻ em dưới 15 tuổi mà hầu hết là do trẻ bị lây truyền từ mẹ sang con. Hiện nay, nhờ chiến lược dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con có hiệu quả, tỉ lệ lây truyền HIV từ mẹ sang con ở các nước phát triển là 2% [42] và ở các nước đang phát triển là 20% - 30%. Tuy nhiên, ngay tại một số nước phát triển tỉ lệ phụ nữ nhiễm HIV mang thai không dự phòng, không tuân thủ điều trị HIV vẫn còn cao. Một trong các nguyên nhân đ được xác định, đó là hậu quả từ tình trạng trầm cảm ở phụ nữ nhiễm HIV/AIDS, đặc biệt trong giai đoạn họ mang thai và sau sinh. Nguyên nhân trầm cảm là do phản ứng tâm lý của bệnh nhân và các vấn đề về tâm lý x hội khác liên quan đến nhiễm HIV/AIDS hoặc là hậu quả của tổn thương thực thể hệ thần kinh người bệnh do HIV gây ra. Trầm cảm sau sinh ở phụ nữ nhiễm HIV đ gắn liền với chất lượng kém của cuộc sống, khả năng chăm sóc con, tiến triển bệnh và không tuân thủ điều trị HIV. Mặc dù điều trị chống trầm cảm đ chứng minh hiệu quả về kiểm soát triệu chứng, cải thiện các thông số lâm sàng, cận lâm sàng và tăng cường sự tuân thủ ARV, nhưng hiện nay chỉ có khoảng 15% phụ nữ bị trầm cảm chu sinh được điều trị [41]. Mặt khác, thời kỳ thai sản người phụ nữ có nhiều thay đổi phức tạp về tâm sinh lý để thích ứng với chức năng sinh sản và làm mẹ. Các thay đổi này là một quá trình nên họ sẽ thích ứng dần và có tâm trạng hạnh phúc lúc mang thai và khi con của họ chào đời. Tuy nhiên, những thay đổi tâm sinh lý này có thể làm tăng nguy cơ xuất hiện một số biểu hiện bệnh lý về tâm thần ở các mức độ khác nhau, đặc biệt là trầm cảm trong thời kỳ sau sinh. Thực vậy, năm 2016, ACOG [41] báo cáo rằng cứ bảy phụ nữ thì có một người bị trầm cảm trong khi mang thai và/hoặc trong năm đầu sau khi sinh. Hiện nay, trầm cảm được chứng minh là một trong những biến chứng y học phổ biến nhất trong thời kỳ chu sinh, có thể gây ra những hậu quả nặng nề đối với người mẹ, trẻ sơ sinh và người thân của họ. Tại Hoa Kỳ, tình trạng tự tử vì trầm cảm sau sinh (TCSS) được coi là một nguyên nhân gây tử vong mẹ, cao hơn tử vong do băng huyết sau sinh và tăng huyết áp thai kỳ (ACOG 2015) [38]. 2 Như vậy, người phụ nữ nhiễm HIV sau sinh có sẵn hai nguy cơ có thể gây ra trầm cảm cho họ, nguy cơ liên quan nhiễm HIV và nguy cơ nền TCSS ở phụ nữ. Thực tế, qua các nghiên cứu trên thế giới, tỉ lệ TCSS ở phụ nữ nhiễm HIV từ 22 - 74% [51], [67] cao hơn gấp 2 đến 5 lần tỉ lệ TCSS ở phụ nữ không nhiễ ... 0N Mai 1979 4272 9 8 11 03011N Trương 1991 4922 6 7 12 03012N Nghiêm 1987 2096 2 2 13 03013N Đỗ 1990 4906 16 15 14 03014N Điểu 1989 3940 7 6 15 03015N Lê 1976 5826 6 6 16 03016N Nguyễn 1991 2043 5 6 17 03017N Nguyễn 1989 2182 5 5 18 03018N Lê 1985 1247 11 11 19 03019N Phạm 1987 5076 14 15 20 03020N Bùi 1974 4982 8 8 21 03021N Hoàng 1990 5035 4 4 22 03022N Điểu 1989 1512 10 8 23 03023N Phạm 1989 1315 5 4 24 03024N Đỗ 1983 1063 1 1 25 03025N Hồ 1992 2379 11 11 26 03026N Lý 1989 5272 1 2 27 03027N Châu 1982 1112 1 5 28 03028N Nguyễn 1994 1088 6 6 29 03029N Mai 1988 5837 9 8 30 03030N Đinh 1992 1099 6 6 31 03031N Nguyễn 1977 5866 3 3 32 03032N Mai 1979 1834 9 9 33 03033N Nguyễn 1982 3857 2 2 34 03034N Châu 1985 2555 10 15 35 03035N Nguyễn 1987 4886 10 10 36 03036N Châu 1989 1066 10 10 37 03037N Lê 1991 5833 2 2 38 03038N Nguyễn 1991 5920 5 5 39 03039N Trần 1984 1495 2 3 40 04001N Cao 1979 2255 14 7 41 04002N Nguyễn 1979 2259 12 8 42 04003N Lê 1996 16525 10 5 43 04004N Trần 1994 2320 10 10 44 04005N Lê 1988 8141 7 7 45 04006N Nguyễn 1994 8324 11 3 46 04007N Phan 1984 1323 4 4 47 04008N Nguyễn 1986 2815 5 7 48 04009N Nguyễn 1978 11075 11 12 49 04010N Huỳnh 1986 3247 10 11 50 04011N Lưu 1987 2856 1 2 51 04012N Nguyễn 1986 2426 7 8 52 04013N Lý 1979 2475 11 9 53 04014N Nguyễn 1993 2977 5 6 54 04015N Nguyễn 1978 2590 12 12 55 04016N Nguyễn 1990 5239 17 15 56 04017N Huynh 1985 7578 7 8 57 04018N Nguyễn 1989 5821 10 8 58 04019N Nguyễn 1986 9144 7 8 59 04020N Đặng 1983 9145 0 4 60 04021N Nguyễn 1971 9215 0 3 61 04022N Lương 1981 9269 13 8 62 04023N Chu 1979 9370 0 4 63 04024N Võ 1982 52119 8 7 64 04025N Phạm 1989 9972 5 6 65 04026N Lê 1984 9998 8 8 66 04027N Nguyễn 1990 10067 6 5 67 04028N Nguyễn 1988 10083 2 3 68 04029N Đoàn 1980 10206 12 10 69 04030N Mai 1973 10216 2 3 70 04031N Nguyễn 1981 10348 8 9 71 04032N Vũ 1990 8089 7 8 72 04033N Đinh 1980 10579 10 11 73 04034N Trần 1982 2855 6 6 74 04035N Bùi 1995 12455 7 7 75 04036N Nguyễn 1992 12531 7 7 76 04037N Phan 1988 7564 9 9 77 04038N Nguyễn 1988 8233 4 4 78 04039N Mai 1978 7787 14 8 79 04040N Kim 1982 2248 5 5 80 04041N Nguyễn 1984 6974 19 16 81 04042N Nguyễn 1990 7729 11 11 82 04043N Bùi 1982 7905 9 9 83 04044N Phạm 1993 8617 9 9 84 04045N Nguyễn 1978 21041 5 5 85 04046N Lê 1978 22064 10 12 86 04047N Hoàng 1981 23270 12 14 87 04048N Hà 1985 23136 10 8 88 04049N Lê 1978 23536 7 11 89 04050N Lê 1975 23529 17 14 90 04051N Lý 1982 31974 8 0 91 04052N Đinh 1981 32114 1 0 92 04053N Nguyễn 1993 32122 7 6 93 04054N Thái 1991 34982 5 0 94 04055N Trần 1991 34981 3 3 95 04056N Trương 1993 6401 6 3 96 04057N Nguyễn 1987 37764 7 5 97 04058N Mai 1987 41083 3 0 98 04059N Quán 1979 41186 9 2 99 04060N Bùi 1989 11838 3 3 100 04061N Nguyễn 1987 40977 5 1 101 04062N Đặng 1981 40843 5 0 102 04063N Trần 1991 6435 5 5 103 04064N Nguyễn 1988 40978 6 6 104 04065N Nguyễn 1994 41084 2 2 105 04066N Phạm 1987 41902 3 0 106 04067N Diệp 1972 43792 7 11 107 04068N Nguyễn 1986 44075 6 8 108 04069N Lê 1976 44174 2 0 109 04070N Nguyễn 1991 51694 6 6 110 04071N Phan 1984 6648 4 9 111 04072N Văn 1975 43044 9 8 112 04073N Lê 1985 42085 9 8 113 04074N Trương 1986 22664 1 3 114 04075N Phan 1987 22526 11 11 115 04076N Đào 1981 23782 13 12 116 04078N Mai 1978 41977 12 4 117 04079N Hoàng 1983 42139 9 6 118 04080N Trần 1991 6405 11 7 119 04081N Bùi 1992 5692 3 2 120 04082N Lâm 1990 6259 1 3 121 04083N Võ 1992 6261 1 2 122 04084N Nguyễn 1996 5594 9 6 123 04085N Đinh 1992 5520 6 13 124 04086N Trần 1984 6400 3 3 125 04087N Trần 1982 6450 1 2 126 04088N Nguyễn 1985 11389 1 1 127 04089N Nguyễn 1987 11321 8 6 128 04090N Thóng 1988 11019 7 8 129 04091N Kiều 1993 4614 11 9 130 04092N Trần 1992 7147 18 18 131 04093N Phùng 1986 6443 2 2 132 04094N Nguyễn 1990 6445 3 2 133 04095N Nguyễn 1987 7312 0 2 134 04096N Hoàng 1970 7296 10 8 135 04097N Võ 1985 6149 3 5 136 04098N Lê 1993 7828 5 4 137 04099N Hồ 1993 7725 8 6 138 04100N Nguyễn 1978 6763 6 5 139 04101N Lê 1974 6885 2 1 140 04102N Lư 1988 6925 6 9 141 04103N Nguyễn 1977 6610 4 1 142 04104N Trần 1989 6982 6 3 143 04105N Nguyễn 1987 7518 3 3 144 04106N Từ 1983 7421 2 5 145 04107N Phạm 1991 7270 8 1 146 04108N Chung 1989 7084 2 2 147 04109N Phạm 1974 7451 1 2 148 04110N Ngô 1988 7433 11 5 149 04111N Nguyễn 1991 7923 1 0 150 04112N Nguyễn 1976 6989 4 1 151 04113N Đỗ 1992 7924 4 0 152 04114N Bùi 1987 6105 7 2 153 04115N Tăng 1973 6111 2 0 154 04116N Phạm 1969 6406 5 2 155 04117N Phạm 1980 6404 2 0 156 04118N Nguyễn 1998 6166 2 1 157 04119N Đỗ 1979 6988 5 2 158 04120N Lê 1982 7077 4 2 159 04121N Phan 1989 7058 6 3 160 04122N Nguyễn 1986 7848 6 6 161 04123N Lê 1990 7834 5 2 162 04124N Tạ 1988 7899 2 1 163 04125N Mai 1983 6055 5 2 164 04126N Lâm 1984 6369 10 6 165 04127N Lê 1984 6446 1 1 166 04128N Nguyễn 1993 6365 5 0 167 04129N Trương 1985 6110 6 5 168 04130N Cao 1991 7149 2 2 169 04131N Võ 1985 6149 4 4 170 04133N Huỳnh 1990 8088 14 16 171 04134N Lý 1992 6976 9 11 172 04135N Trần 1982 1645 12 8 173 04136N Nguyễn 1986 6890 3 5 174 04137N Nguyễn 1980 44033 7 7 175 04138N Nguyễn 1988 21049 5 0 176 04139N Lê 1989 23147 12 22 177 04140N Lê 1988 15923 10 7 178 04141N Châu 1984 15097 4 0 179 04145N Nguyễn 1984 4815 4 0 180 04146N Nguyễn 1990 15499 18 0 181 04147N Võ 1981 6072 0 2 182 04148N Đỗ 1987 20971 0 0 183 04149N Lê 1986 6694 10 6 184 04150N Nguyễn 1990 6647 0 7 185 04151N Trần 1985 6983 7 6 186 04152N Lý 1990 6888 4 0 187 04153N Trần 1989 8695 12 8 188 04154N Lai 1981 6653 12 2 189 04155N Nguyễn 1979 7157 6 1 190 04156N Lê 1988 9283 4 3 191 04157N Lại 1976 7061 10 4 192 04158N Đồng 1991 8704 0 8 193 04159N Vũ 1983 6767 11 2 194 04160N Lê 1980 6882 16 17 195 04161N Nguyễn 1987 69567 13 2 196 04162N Huỳnh 1986 8692 2 1 197 04163N Nguyễn 1995 7159 8 6 198 04164N Nguyễn 1989 9736 12 14 199 04165N Nguyễn 1982 9713 12 12 200 04166N Phùng 1991 9714 8 12 201 04167N Lê 1982 7221 2 3 202 04168N Nguyễn 1995 9712 12 12 203 04169N Triệu 1985 9709 13 15 204 04170N Lê 1983 9706 11 12 205 04171N Nguyễn 1984 9711 15 14 206 04172N Trần 1995 6984 13 12 207 04173N Nguyễn 1986 7848 11 11 208 04174N Hoàng 1987 7767 13 10 209 04175N Chế 1991 6108 9 8 210 04176N Thái 1990 6844 3 3 211 05001N Trương 1980 9071 3 3 212 05002N Nguyễn 1978 3082 7 7 213 05003N Thạch 1978 9022 4 3 214 05004N Phùng 1986 11631 12 0 215 05005N Hoàng 1986 11623 0 0 216 05006N Cao 1983 15518 0 0 217 05007N Phan 1982 12473 5 6 218 05008N Lê 1989 12479 0 0 219 05009N Nguyễn 1992 12472 4 0 220 06001N Nguyễn 1990 8170 4 4 221 06002N Đào 1979 8611 8 11 222 06003N Nguyễn 1989 8906 6 6 223 06004N Nguyễn 1983 8551 7 0 224 06005N Nguyễn 1981 8557 5 9 225 06006N Là 1983 8447 5 6 226 09001N Nguyễn 1971 22513 11 10 227 09002N Nguyễn 1986 13711 13 8 228 09003N Vũ 1981 13703 10 6 229 09004N Nguyễn 1977 13707 9 11 230 09005N Phan 1977 13946 14 9 231 09006N Phan 1986 13961 15 15 232 09007N Nguyễn 1985 22011 13 8 233 09008N Đỗ 1986 18791 9 9 234 09009N Nguyễn 1981 13445 2 5 235 09010N Nguyễn 1991 19785 8 9 236 09011N Nguyễn 1988 20358 11 8 237 09012N Công 1981 20319 12 8 238 09013N Lê 1988 20251 4 11 239 09014N Trần 1988 21425 13 8 240 09015N Trần 1989 21577 6 3 241 09016N Trần 1972 22872 12 18 242 09017N Bùi 1982 23010 7 12 243 09018N Lê 1991 22751 12 19 244 09019N Nguyễn 1982 54645 11 8 245 09020N Bùi 1983 54852 7 4 246 09021N Vũ 1972 54849 9 6 247 12001N Lê 1990 10680 9 1 248 12002N Phạm 1979 10311 18 19 249 12003N Trần 1986 10614 0 0 250 12005N Huỳnh 1994 10161 1 1 251 14001N Cừu 1977 9154 21 2 252 14002N Trần 1995 15850 17 16 253 14003N Nguyễn 1988 31789 5 4 254 14004N Trần 1993 15929 14 5 255 14005N Trương 1980 14143 2 8 256 14006N Nguyễn 1983 15962 0 1 257 14007N Trần 1995 17323 0 0 258 14008N Dương 1993 23700 11 2 259 14009N Nguyễn 1984 19103 0 0 260 14010N Nguyễn 1981 12380 2 8 261 14011N Nguyễn 1987 15853 0 2 262 14012N Nguyễn 1983 15954 7 4 263 14013N Nguyễn 1976 32553 13 0 264 14014N Lê 1987 21580 4 3 265 14015N Tống 1988 12353 7 0 266 14016N Nguyễn 1980 12874 8 4 267 14017N Dương 1986 12365 0 11 268 14018N Trần 1986 31454 12 14 269 14019N Lưu 1985 31453 4 11 270 14020N Đặng 1987 12826 5 3 271 14021N Nguyễn 1988 32787 3 2 272 14022N Vi 1991 33239 5 12 273 14023N Lê 1990 12367 6 8 274 14024N Trần 1990 31508 15 5 275 14025N Phan 1984 30809 1 6 276 14026N Nguyễn 1992 33357 6 11 277 14027N Lưu 1983 30921 7 3 278 14028N Trần 1977 15852 3 0 279 14029N Nguyễn 1991 9068 0 2 280 14030N Nguyễn 1989 23860 0 0 281 14031N Đặng 1982 21729 0 0 282 14032N Trần 1985 13031 0 0 283 14033N Nguyễn 1986 22855 0 0 284 14034N Man 1985 22856 0 0 285 14035N Mai 1983 21961 0 0 286 14036N Phạm 1988 70642 0 12 287 14037N Mai 1970 32786 5 7 288 14038N Nguyễn 1983 30918 12 5 289 14039N Dương 1988 70680 3 5 290 14040N Kiều 1993 31029 12 0 291 14041N Lương 1971 30801 8 6 292 14042N Nguyễn 1985 70213 3 10 293 14043N Nguyễn 1993 11959 5 1 294 14044N Nguyễn 1993 23883 0 0 295 14045N Lê 1992 30407 8 6 296 14046N Hoàng 1979 30885 3 11 297 14047N Nguyễn 1993 30979 6 14 298 14048N Thị 1989 13670 10 3 299 14049N Nguyễn 1984 14185 11 5 300 14050N Tạ 1985 14007 15 8 301 14051N Lê 1986 23689 0 3 302 14052N Nguyễn 1989 31932 7 19 303 14053N Bùi 1979 69633 0 0 304 14054N Nguyễn 1992 14033 10 6 305 14055N Nguyễn 1983 26622 12 0 306 14056N Dương 1989 26424 12 14 307 14057N Trần 1987 32574 3 8 308 14058N Nguyễn 1994 32489 3 7 309 14059N Hoàng 1983 32572 3 11 310 14060N Dương 1988 30718 2 8 311 14061N Phạm 1986 69572 8 0 312 14062N Trần 1978 30751 10 16 313 14063N Trần 1989 31037 2 3 314 14064N Nguyễn 1988 25866 0 0 315 14065N Hà 1988 30828 0 0 316 14066N Lê 1985 30347 0 2 317 14067N Châu 1993 25833 0 0 318 14068N Lê 1987 28915 0 3 319 14069N Nguyễn 1982 42107 0 0 320 14070N Đặng 1982 31476 0 0 321 14071N Nguyễn 1986 42052 0 8 322 14072N Phạm 1987 28224 0 8 323 14073N Ngô 1990 28934 0 0 324 14074N Nguyễn 1991 28933 0 5 325 14075N Lê 1984 30691 0 0 326 14076N Nguyễn 1982 25858 0 0 327 14077N Phan 1980 25859 0 9 328 14078N Đàm 1989 15777 0 0 329 14079N Võ 1989 9147 0 0 330 14080N Phạm 1985 30862 0 8 331 14081N Chung 1987 33341 0 0 332 14082N Võ 1989 31534 0 11 333 14083N Lê 1994 9146 0 0 334 14084N Phan 1987 32830 0 0 335 14085N Nguyễn 1987 12358 0 2 336 14086N Võ 1983 70641 0 3 337 14087N Nguyễn 1988 32878 0 0 338 14088N Lý 1993 42438 0 3 339 14089N Lê 1994 29425 0 4 340 14090N Hoàng 1989 69555 0 5 341 14091N Nguyễn 1981 12370 0 5 342 14092N Hồ 1989 69534 0 6 343 14093N Chung 1987 33341 7 8 344 14094N Phạm 1989 30647 0 7 345 14095N Thị 1990 70643 0 3 346 14096N Nguyễn 1994 33354 0 0 347 14097N Trần 1991 1302 0 8 348 14098N Trần 1988 32829 0 3 349 14099N Phan 1994 35701 0 10 350 14100N Huỳnh 1985 30840 0 0 351 14101N Trịnh 1991 42051 0 0 352 14102N Nguyễn 1990 30739 0 0 353 14103N Cảnh 1990 26762 0 10 354 14104N Lưu 1991 30661 0 9 355 14105N Nguyễn 1980 42063 0 12 356 14106N Đinh 1988 18190 0 0 357 14107N Võ 1990 17207 8 0 358 14108N Trần 1983 12001 12 28 359 14109N Nguyễn 1987 12680 5 14 360 14110N Đặng 1972 42109 11 0 361 14111N Phan 1993 11748 14 7 362 14112N Nguyễn 1990 42064 0 0 363 14113N Nguyễn 1983 32425 1 9 364 14114N Nguyễn 1987 25550 24 16 365 14115N Chung 1993 18308 0 3 366 14116N Nguyễn 1970 18202 0 2 367 14117N Nguyễn 1975 27410 10 10 368 14118N Nguyễn 1986 13628 13 0 369 14119N Đinh 1990 13672 9 4 370 14120N Nguyễn 1988 26628 7 0 371 14121N Phan 1982 28916 7 4 372 14122N Nguyễn 1990 12873 14 0 373 14123N Nguyễn 1990 12857 12 4 374 14124N Lương 1980 15447 6 5 375 14125N Nguyễn 1979 30678 5 7 376 14126N Phan 1987 8965 7 8 377 14127N Huỳnh 1980 14266 13 16 378 14128N Nguyễn 1985 26838 12 2 379 14129N Võ 1985 22236 17 8 380 14131N Trần 1980 30820 14 9 381 14132N Mai 1983 30544 9 2 382 14133N Nguyễn 1990 28225 8 0 383 14134N Trần 1989 30876 12 3 384 14135N Nguyễn 1980 30904 2 17 385 14136N Nguyễn 1986 25309 10 0 386 14137N Viên 1994 28725 6 0 387 14138N Thach 1987 31805 3 8 388 14139N Nguyễn 1987 26903 16 7 389 14140N Trần 1985 69650 6 0 390 14141N Phan 1981 25126 0 17 391 14142N Trần 1981 25303 7 0 392 14143N Phạm 1988 25677 11 1 393 14144N Huỳnh 1983 19117 0 0 394 14145N Thái 1988 19275 0 1 395 14146N Phan 1991 14159 26 9 396 14147N Huỳnh 1995 32777 16 17 397 14148N Huỳnh 1993 32932 0 7 398 14149N Nguyễn 1992 30685 0 0 399 14150N Trần 1989 33021 0 0 400 14151N Lâm 1984 24911 6 8 401 14152N Trần 1985 25327 5 18 402 14153N Phùng 1989 24111 9 8 403 14154N Đặng 1981 23096 9 14 404 14155N Đỗ 1981 25782 8 15 405 14156N Lê 1986 25388 7 11 406 14157N Nguyễn 1994 25679 10 12 407 14158N Nguyễn 1984 25805 9 11 408 14159N Phạm 1985 24668 2 6 409 14160N Mai 1980 33609 15 12 410 14161N Trần 1987 25620 7 15 411 14162N Nguyễn 1987 25843 4 20 412 14163N Nguyễn 1993 15776 7 18 413 14164N Phạm 1981 25882 1 18 414 14165N Trang 1993 25505 3 15 415 14166N Nguyễn 1986 24339 6 16 416 14167N Thạch 1988 25521 9 19 417 14168N Huỳnh 1967 24845 7 7 418 14169N Đặng 1989 26537 11 9 419 14170N Nguyễn 1995 24870 13 12 420 14171N Lê 1995 26251 9 19 421 14172N Nguyễn 1976 24598 12 17 422 14173N Nguyễn 1984 26116 10 16 423 14174N Phạm 1985 25362 7 12 424 14175N Đào 1985 26185 18 11 425 14176N Hoàng 1990 25666 14 11 426 14177N Văn 1989 26166 13 8 427 14178N Hà 1987 25565 7 5 428 14179N Huỳnh 1988 69522 7 12 429 14180N Lê 1991 25982 7 7 430 14181N Phạm 1987 25248 9 12 431 14182N Trương 1989 22744 9 20 432 14183N Đinh 1989 24549 14 19 433 14184N Huỳnh 1990 25813 17 18 434 14185N Đỗ 1993 25880 6 8 435 14186N Lê 1978 9061 11 11 436 14187N Trương 1987 25528 13 12 437 14188N Trần 1994 25919 10 12 438 14189N Lê 1986 25948 11 16 439 14190N Lê 1985 71 090 5 7 440 14191N Hồ 1991 23823 11 15 441 14192N Hoàng 1991 25526 4 22 442 14193N Nguyễn 1993 24001 10 18 443 14194N Lương 1991 68856 8 20 444 14195N Đào 1980 24723 14 18 445 14196N Nguyễn 1986 24913 7 12 446 14197N Nguyễn 1982 69652 3 7 447 14198N Phạm 1984 25066 11 11 448 14199N Sơn 1995 26237 3 8 449 14200N Nguyễn 1979 25641 9 16 450 14201N Lê 1996 24901 3 14 451 14202N Trần 1975 69655 13 12 452 14203N Nguyễn 1993 25287 9 16 453 14204N Trần 1992 26146 6 12 454 14205N Đàm 1987 25903 11 19 455 14206N Phạm 1991 25800 14 17 456 14207N Trần 1980 24960 3 5 457 14208N Lê 1971 26159 12 12 458 14209N Nguyễn 1984 69656 7 7 459 14210N Trần 1982 24834 10 11 460 14211N Nguyễn 1981 69571 9 11
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dich_te_va_mot_so_yeu_to_lien_quan_den_ph.pdf
- BẢN ĐÓNG GÓP MỚI LA.HOAN.Gửi ĐH HUẾ 10.2019.docx
- TÓM TẮT LA. NGUYỄN MẠNH HOAN TIẾNG VIỆT.pdf
- TT LA TS. NGUYỄN MẠNH HOAN Tiếng Anh.pdf