Luận án Nghiên cứu điều chỉnh sản lượng rừng trồng làm cơ sở lập kế hoạch quản lý rừng theo tiêu chuẩn của hội đồng quản trị rừng thế giới tại công ty lâm nghiệp Hòa bình tỉnh Hòa Bình

Quản lý rừng (QLR) bền vững là một trong những xu thế phát triển chung

của ngành Lâm nghiệp trên toàn Thế giới. Trong xu thế này, QLR bền vững đã

được nghiên cứu cụ thể hóa và đánh giá bằng các tiêu chuẩn, tiêu chí chung của Thế

giới thông qua Hội đồng quản trị rừng thế giới (FSC) và Chương trình phê duyệt

các quy trình chứng chỉ rừng (PEFC).

Trong quá trình QLR hiện nay, các chủ rừng đều mong muốn tối đa hóa lợi

nhuận một cách bền vững, đảm bảo lợi ích về kinh tế do các sản phẩm từ gỗ/lâm sản

đem lại, đồng thời duy trì được một số dịch vụ khác từ rừng và đảm bảo giá trị bền

vững về môi trường, xã hội mà không tác động nhiều đến cấu trúc rừng. Với các

mục tiêu đặt ra như vậy, việc giảm thiểu tác động xấu về diện tích, cấu trúc cũng

như năng suất của rừng mà không ảnh hưởng đến lợi ích kinh tế là một trong những

điều kiện tiên quyết trong QLR.

Bộ tiêu chuẩn về quản lý rừng bền vững của FSC là hành lang pháp lý cũng

như một công cụ đang được nhiều quốc gia trên thế giới chấp nhận và tuân thủ.

Việc các chủ rừng phải làm để từng bước đáp ứng bộ tiêu chuẩn đó và nâng cao giá

trị của rừng là một trong những thách thức lớn cần đảm bảo để hướng tới mục

tiêu QLR bền vững. Trong đó, việc xây dựng kế hoạch quản lý rừng là cần thiết

đối với cả khu rừng đã được cấp và chưa được cấp chứng chỉ. Khi được FSC cấp

chứng chỉ, giá trị về sản phẩm được nâng cao và được chấp nhận rộng rãi trên thị

trường thế giới.

pdf 254 trang dienloan 9000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu điều chỉnh sản lượng rừng trồng làm cơ sở lập kế hoạch quản lý rừng theo tiêu chuẩn của hội đồng quản trị rừng thế giới tại công ty lâm nghiệp Hòa bình tỉnh Hòa Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu điều chỉnh sản lượng rừng trồng làm cơ sở lập kế hoạch quản lý rừng theo tiêu chuẩn của hội đồng quản trị rừng thế giới tại công ty lâm nghiệp Hòa bình tỉnh Hòa Bình

Luận án Nghiên cứu điều chỉnh sản lượng rừng trồng làm cơ sở lập kế hoạch quản lý rừng theo tiêu chuẩn của hội đồng quản trị rừng thế giới tại công ty lâm nghiệp Hòa bình tỉnh Hòa Bình
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 
NGUYỄN VIỆT HƢNG 
NGHIÊN CỨU ĐIỀU CHỈNH SẢN LƢỢNG RỪNG TRỒNG 
LÀM CƠ SỞ LẬP KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỪNG THEO 
 TIÊU CHUẨN CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ RỪNG 
THẾ GIỚI TẠI CÔNG TY LÂM NGHIỆP HÒA BÌNH 
TỈNH HÒA BÌNH 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ LÂM NGHIỆP 
Hà Nội - 2016 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 
NGUYỄN VIỆT HƢNG 
NGHIÊN CỨU ĐIỀU CHỈNH SẢN LƢỢNG RỪNG TRỒNG 
LÀM CƠ SỞ LẬP KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỪNG THEO 
 TIÊU CHUẨN CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ RỪNG 
THẾ GIỚI TẠI CÔNG TY LÂM NGHIỆP HÒA BÌNH 
TỈNH HÒA BÌNH 
Chuyên ngành: Lâm sinh 
Mã số: 62.62.02.05 
 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. VŨ NHÂM 
Hà Nội - 2016 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học do bản thân tôi thực 
hiện trong thời gian từ năm 2009 đến năm 2016. 
Các số liệu, kết quả phân tích nêu trong luận án là trung thực và chưa từng 
được công bố trong bất kỳ công trình nào. Những số liệu kế thừa đã được chỉ rõ 
nguồn và được sự cho phép sử dụng của các tác giả. Nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu 
trách nhiệm./. 
 Hà Nội, tháng 6 năm 2016 
Ngƣời viết cam đoan 
Nguyễn Việt Hƣng 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Luận án được hoàn thành tại trường Đại học Lâm nghiệp theo chương trình 
đào tạo tiến sĩ năm 2009 - 2016. 
Tác giả xin chân thành cám ơn lãnh đạo Trường Đại học Lâm nghiệp; Phòng 
đào tạo Sau đại học; Khoa Lâm học; Lãnh đạo Công ty Lâm nghiệp Hòa Bình 
(Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Hòa Bình); Sở Nông nghiệp và Phát 
triển nông thôn, Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Hòa Bình đã tạo mọi điều kiện thuận lợi 
cho tác giả trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu để hoàn thành luận án. 
Trong thời gian thực hiện luận án, tác giả đã nhận được sự giúp đỡ, chỉ bảo 
tận tình, chu đáo của người hướng dẫn khoa học PGS.TS. Vũ Nhâm trong quá trình 
nghiên cứu sinh tiến hành đề tài luận án để có thể hoàn thành được luận án này. Qua 
đây, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất. 
Xin chân thành cảm ơn Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp đã tạo điều kiện 
về thời gian cho tác giả theo học và hoàn thành luận án này. 
Tác giả xin chân thành cám ơn các nhà khoa học và đồng nghiệp công tác tại 
Phòng Kỹ thuật của Công ty Lâm nghiệp Hòa Bình và nhóm nghiên cứu của trường 
Đại học Lâm nghiệp đã tận tình giúp đỡ tác giả trong công tác ngoại nghiệp và nội 
nghiệp phục vụ cho luận án. Tác giả xin trân trọng cảm ơn PGS.TS. Bùi Thế Đồi, 
TS. Phạm Minh Toại, TS. Lê Xuân Trường và các nhà khoa học đã có những ý kiến 
góp ý quý báu để tác giả bổ sung và hoàn thiện luận án. 
Tác giả cũng xin chân thành cám ơn các thầy giáo, người thân trong gia đình, 
bạn bè đồng nghiệp đã động viên, hỗ trợ về vật chất và tinh thần để tác giả có thêm 
nghị lực hoàn thành luận án này./. 
 Xin trân trọng cảm ơn! 
 TÁC GIẢ LUẬN ÁN 
Nguyễn Việt Hƣng 
iii 
MỤC LỤC 
TRANG 
TRANG BÌA VÀ PHỤ BÌA 
LỜI CAM ĐOAN........................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN................................................................................................. ii 
MỤC LỤC....................................................................................................... iii 
 .. ix 
DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG LUẬN ÁN........................................... xi 
DANH MỤC CÁC HÌNH TRONG LUẬN ÁN............................................ xiv 
PHẦN MỞ ĐẦU.............................................................................................. 1 
1. Tính cấp thiết của luận án. 1 
2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án 3 
2.1. Ý nghĩa khoa học 3 
2.2. Ý nghĩa thực tiễn 3 
3. Mục tiêu nghiên cứu 3 
3.1. Mục tiêu tổng quát 3 
3.2. Mục tiêu cụ thể 3 
4. Đối tượng nghiên cứu 3 
5. Phạm vi nghiên cứu 3 
6. Những đóng góp mới của luận án 4 
7. Cấu trúc luận án.... 4 
Chƣơng 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 5 
1.1. Ở ngoài nước.. 5 
 1.1.1. Điều chỉnh sản lượng rừng. 5 
1.1.1.1. Giới thiệu chung về điều chế rừng 5 
1.1.1.2. Phân loại phương pháp điều chỉnh sản lượng.. 9 
1.1.1.3. Các phương pháp điều chỉnh sản lượng 10 
1.1.1.4. Cấu trúc rừng... 14 
 1.1.2. Quản lý rừng bền vững. 16 
1.1.2.1. Khái niệm về Quản lý rừng bền vững 16 
1.1.2.2. Bộ tiêu chuẩn quản lý rừng bền vững 17 
iv 
1.1.2.3. Chứng chỉ rừng 18 
 1.1.3. Lập kế hoạch quản lý rừng 19 
1.1.3.1. Các vấn đề liên quan khi lập kế hoạch quản lý rừng 19 
1.1.3.2. Các chỉ số cần đạt được trong kế hoạch quản lý rừng 19 
1.2. Ở trong nước 20 
1.2.1. Điều chỉnh sản lượng rừng 20 
1.2.1.1. Các phương pháp điều chỉnh sản lượng rừng áp dụng cho 
rừng thuần loài, đều tuổi... 
20 
1.2.1.2. Các phương pháp điều chỉnh sản lượng rừng áp dụng cho 
rừng tự nhiên hỗn loài, khác tuổi... 
21 
1.2.1.3. Cấu trúc rừng. 22 
1.2.2. Quản lý rừng bền vững.. 22 
1.2.2.1. Các hoạt động về quản lý rừng bền vững.. 23 
1.2.2.2. Một số công trình nghiên cứu về quản lý rừng bền 
vững.... 
25 
1.2.2.3. Tiêu chuẩn quản lý rừng bền vững 26 
1.2.2.4. Chứng chỉ rừng. 26 
1.2.3. Lập kế hoạch quản lý rừng 28 
1.2.4. Một số hoạt động của Công ty Lâm nghiệp Hòa Bình tại địa 
phương 
29 
1.3. Thảo luận. 30 
Chƣơng 2: NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 32 
2.1. Nội dung nghiên cứu.. 32 
2.1.1. Đánh giá hiện trạng rừng trồng Keo tai tượng tại Công ty Lâm 
nghiệp Hòa Bình. . 
32 
2.1.2. Điều chỉnh sản lượng rừng trồng Keo tai tượng của Công ty về 
trạng thái cân bằng, ổn định.. 
32 
2.1.3. Đánh giá hoạt động quản lý rừng trồng Keo tai tượng của Công ty 
Lâm nghiệp Hòa Bình. 
32 
2.1.4. Lập kế hoạch quản lý rừng trồng Keo tai tượng 32 
2.2. Phương pháp nghiên cứu. 32 
v 
2.2.1. Quan điểm và phương pháp luận nghiên cứu 33 
2.2.2. Phương pháp thu thập số liệu 33 
2.2.2.1. Phương pháp thu thập, phân tích các tài liệu thứ cấp 33 
2.2.2.2. Phương pháp phỏng vấn.. 33 
2.2.2.3. Khảo sát và thu thập số liệu tại hiện trường 34 
2.2.2.4. Xử lý nội nghiệp. 37 
2.2.3. Đánh giá hoạt động quản lý rừng của Công ty 42 
2.2.3.1. Đánh giá tác động môi trường.. 42 
2.2.3.2. Đánh giá tác động xã hội 43 
2.2.3.3. Các bước thực hiện đánh giá tác động môi trường và xã hội 44 
2.2.4. Lập kế hoạch quản lý rừng trồng Keo tai tượng cho Công ty 46 
Chƣơng 3: ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN CỦA CÔNG TY LÂM NGHIỆP 
HÒA BÌNH 
50 
3.1. Điều kiện tự nhiên 50 
3.1.1. Vị trí địa lý 50 
3.1.2. Địa hình 50 
3.1.3. Điều kiện khí hậu, thủy văn 50 
3.1.4. Đặc điểm về đất đai 51 
3.1.4.1. Phân loại đất 51 
3.1.4.2. Hiện trạng sử dụng đất 51 
3.1.5. Rừng và các tài nguyên thiên nhiên khác 52 
3.1.5.1. Hiện trạng sử dụng đất và phân loại rừng.. 52 
3.1.5.2. Tài nguyên đa dạng sinh học và các khu rừng có giá trị bảo 
tồn cao. 
55 
3.2. Đặc điểm kinh tế và xã hội. 56 
3.2.1. Tình hình kinh tế. 56 
3.2.2. Đặc điểm xã hội, dân trí 56 
3.2.3. Kết cấu hạ tầng, mạng lưới đường xá, bến bãi 56 
3.3. Hiệu quả quản lý kinh doanh rừng. 56 
3.3.1. Về quản lý và tổ chức quản lý 56 
3.3.1.1. Lực lượng lao động hiện tại của Công ty 56 
vi 
3.3.1.2. Tổ chức quản lý nguồn nhân lực 57 
3.3.1.3. Tình hình sử dụng vốn 57 
3.3.1.4. Quản lý sản xuất, kinh doanh. 58 
3.4. Nhận xét. 60 
3.4.1. Điều kiện tự nhiên 60 
3.4.2. Điều kiện kinh tế, xã hội 60 
Chƣơng 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 61 
4.1. Hiện trạng rừng trồng Keo tai tượng tại Công ty 61 
4.1.1. Diện tích và phân bố không gian của rừng trồng Keo tai tượng 61 
4.1.2. Cấu trúc rừng trồng Keo tai tượng tại khu vực nghiên cứu............... 63 
4.1.2.1. Quy luật phân bố số cây theo cỡ đường kính tại vị trí 1.3m (N-
D1.3)................................................ 
63 
4.1.2.2. Quy luật tương quan giữa đường kính tán và đường kính tại 
vị trí 1.3m 
67 
4.1.2.3. Quy luật tương quan giữa chiều cao vút ngọn với đường kính 
tại vị trí 1.3m (Hvn-D1.3) . 
70 
4.1.3. Trữ lượng, sinh trưởng rừng trồng Keo tai tượng... 73 
4.1.4. Xu hướng phát triển rừng trồng Keo tai tượng tại Công ty.. 74 
4.2. Điều chỉnh sản lượng rừng trồng Keo tai tượng 75 
4.2.1. Mục đích kinh doanh rừng trồng Keo tai tượng.. 75 
4.2.2. Diện tích bình quân cần trồng và khai thác hàng năm ... 76 
4.2.3. Xác định trữ lượng rừng hiện có 78 
4.2.3.1. Trữ lượng rừng trồng Keo tai tượng.. 78 
4.2.3.2. Diện tích và trữ lượng rừng trồng Keo tai tượng.. 79 
4.2.4. Điều chỉnh sản lượng rừng trồng Keo tai tượng tính theo diện tích 
về trạng thái cân bằng, ổn định trong chu kỳ kinh doanh  
81 
4.2.4.1. Điều chỉnh diện tích Lâm trường Lương Sơn.. 82 
4.2.4.2. Điều chỉnh diện tích Lâm trường Kỳ Sơn ... 85 
4.2.4.3. Điều chỉnh diện tích Lâm trường Tu Lý.. 88 
4.2.5. Điều chỉnh sản lượng rừng trồng Keo tai tượng tính theo trữ 
lượng về trạng thái cân bằng, ổn định trong chu kỳ kinh doanh .............. 
90 
4.2.5.1. Điều chỉnh sản lượng Lâm trường Lương Sơn.. 91 
vii 
4.2.5.2. Điều chỉnh sản lượng Lâm trường Kỳ Sơn ... 95 
4.2.5.3. Điều chỉnh sản lượng Lâm trường Tu Lý.. 99 
4.2.6. Hiệu quả kinh tế của phương án điều chỉnh sản lượng rừng 
trồng Keo tai tượng.. 
102 
4.3. Đánh giá hoạt động quản lý rừng trồng Keo tai tượng theo tiêu chuẩn 
quản lý rừng bền vững... 
103 
4.3.1. Đánh giá tác động môi trường, bảo tồn đa dạng sinh 
học.... ............... 
103 
4.3.1.1. Tác động tích cực...... 103 
4.3.1.2. Tác động bất lợi.... 104 
4.3.2. Đánh giá tác động xã hội.... 106 
4.3.2.1. Tác động tích cực... 106 
4.3.2.2. Tác động bất lợi đến xã hội.... 107 
4.4. Lập Kế hoạch quản lý rừng trồng Keo tai tượng cho Công ty giai đoạn 
2015 - 2021. ... 
108 
4.4.1. Cơ sở xây dựng phương án lập kế hoạch quản lý rừng trồng Keo 
tai tượng......................... 
108 
4.4.2. Kế hoạch khắc phục tồn tại trong hoạt động quản lý rừng trồng 
rừng Keo tai tượng....... 
109 
4.4.3. Kế hoạch thực hiện điều chỉnh sản lượng rừng trồng Keo tai 
tượng trong lập kế hoạch quản lý rừng ..... 
110 
4.4.3.1. Kế hoạch khai thác rừng trồng Keo tai tượng 110 
4.4.3.2. Kế hoạch trồng và chăm sóc rừng Keo tai tượng 111 
4.4.3.3. Kế hoạch bảo vệ rừng.. 112 
4.4.3.4. Kế hoạch xây dựng cơ sở hạ tầng.. 115 
4.4.3.5. Kế hoạch giảm thiểu tác động bất lợi đến môi trường, bảo tồn 
đa dạng sinh học và xã hội... 
116 
4.4.3.6. Kế hoạch nhân lực và đào tạo nhân lực. 118 
4.4.3.7. Kế hoạch giám sát, đánh giá một số hoạt động chủ yếu trong 
quản lý rừng .. 
120 
4.4.3.8. Kế hoạch vốn đầu tư một chu kỳ kinh doanh (2015 - 2021) và 
nguồn vốn khác....... 
viii 
122 
KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KHUYẾN NGHỊ 123 
1. Kết luận..... 123 
2. Tồn tại....... 125 
3. Khuyến nghị...... 126 
DANH MỤC CÁC C NG TRÌNH NGHIÊN CỨU C LIÊN QUAN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
ix 
DANH MỤC CÁC K HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN 
TT Từ viết tắt Giải nghĩa 
1 ASEAN Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á 
2 ATFS Hệ thống rừng trang trại tại Hoa Kỳ 
3 BNN Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 
4 CCR Chứng chỉ rừng 
5 CIFOR Trung tâm nghiên cứu Lâm nghiệp quốc tế 
6 CoC Chứng chỉ chuỗi hành trình sản phẩm 
7 CTLNHB 
Công ty Lâm nghiệp Hòa Bình (Công ty Trách 
nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Hòa 
Bình) 
8 Lâm trường Kỳ Sơn Xí nghiệp Lâm nghiệp Kỳ Sơn 
9 
Lâm trường Lương 
Sơn 
Đội Lương Sơn và xưởng chế biến gỗ 
10 D1.3 (cm) Đường kính ngang ngực 
11 EU Liên minh Châu Âu 
12 FM Chứng chỉ quản lý rừng 
13 FLEGT 
Tăng cường thực thi luật Lâm nghiệp, quản trị 
rừng và buôn bán gỗ 
14 FSC Hội đồng quản trị rừng thế giới 
15 H (m) Chiều cao bình quân lâm phần 
16 ITTO Tổ chức quốc tế về gỗ nhiệt đới 
17 IRR Tỷ xuất thu nhập nội bộ 
18 KHQLR Kế hoạch quản lý rừng 
x 
TT Từ viết tắt Giải nghĩa 
19 LCTT Lỗi chưa tuân thủ 
20 M (m
3
/ha) Trữ lượng rừng 
21 N (cây/ha) Mật độ cây trên ha 
22 NPV Giá trị hiện tại ròng 
23 NWG Tổ công tác quốc gia 
24 PEFC Chương trình phê duyệt các quy trình CCR 
25 QLR Quản lý rừng 
26 QLRBV Quản lý rừng bền vững 
27 QPFT Công ty TNHH rừng trồng Quy Nhơn 
28 SLR Sản lượng rừng 
29 TFT Quỹ rừng nhiệt đới 
30 UBND Ủy ban nhân dân 
31 Viện QLRBV&CCR Viện Quản lý rừng bền vững và Chứng chỉ rừng 
32 VPA Thỏa thuận đối tác tự nguyện 
33 WWF Quỹ quốc tế về bảo vệ thiên nhiên 
34 YCKP Yêu cầu khắc phục 
xi 
DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG LUẬN ÁN 
STT BẢNG TÊN BẢNG TRANG 
1 2.1. 
Lựa chọn Lâm trường khảo sát theo các tiêu chí đã xây 
dựng 
35 
2 2.2. Diện tích trồng Keo tai tượng của 03 Lâm trường theo cấp tuổi 36 
3 2.3. Phiếu điều tra 37 
4 2.4. 
Biểu mẫu phúc tra lượng tăng trưởng bình quân rừng trồng 
Keo tai tượng 
40 
5 2.5. Biểu giám sát năng suất rừng trồng Keo tai tượng 41 
6 2.6. Điều chỉnh diện tích của các Lâm trường cân bằng 42 
7 2.7. Điều chỉnh lượng khai thác của các Lâm trường cân bằng 42 
8 2.8. Mẫu phiếu đánh giá tác động môi trường 45 
9 2.9. Mẫu phiếu đánh giá tác động xã hội 45 
10 2.10. Biểu kế hoạch giám sát, đánh giá 47 
11 3.1. Diện tích đất đai thống kê theo các Lâm trường 51 
12 3.2. Diện tích đất đai thực tại do Công ty quản lý 51 
13 3.3. 
Diện tích đất đai quản lý để sản xuất, kinh doanh Lâm 
nghiệp 
52 
14 3.4. Hiện trạng sử dụng đất của Công ty 52 
15 3.5. Diện tích đất đai thống kê theo 3 loại rừng 54 
16 3.6. Quản lý các trạng thái rừng tự nhiên 54 
17 3.7. 
Kết quả sản xuất cây giống của công ty giai đoạn 2010-
2014 
58 
xii 
STT BẢNG TÊN BẢNG TRANG 
18 4.1. Diện tích rừng tại công ty Lâm nghiệp Hòa Bình 61 
19 4.2. Diện tích rừng trồng rừng theo từng năm của Công ty 62 
20 4.3. Quy luật phân bố N - D1.3 64 
21 4.4. Quy luật tương quan DT - D1.3 68 
22 4.5. Quy luật tương quan Hvn - D1.3 70 
23 4.6. 
Tổng hợp kết quả tính trữ lượng trên ô tiêu chuẩn ở 03 
Lâm trường 
73 
24 4.7. Kế hoạch trồng rừng đến năm 2028 của Công ty 74 
25 4.8. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 76 
26 4.9. Diện tích rừng trồng Keo tai tượng sau điều chỉnh 77 
27 4.10. Kết quả tính toán hiệu chỉnh trữ lượng 79 
28 4.11. Thống kê diện tích và trữ lượng rừng trồng Keo tai tượng 80 
29 4.12. 
Thống kê diện tích rừng trồng thực tại và diện tích rừng 
trồng phân bố cân bằng theo năm trồng 
81 
30 4.13. 
Thuyết minh điều chỉnh sản lượng rừng tính theo diện tích 
của Lâm trường Lương Sơn 
82 
31 4.14. 
Thuyết minh điều chỉnh sản lượng rừng tính theo diện tích 
của Lâm trường Kỳ Sơn 
85 
32 4.15. 
Thuyết minh điều chỉnh sản lượng rừng tính theo diện tích 
của Lâm trường Tu Lý 
88 
33 4.16. Dự tính sản lượng rừng ở các Lâm trường khi đạt tuổi 7 90 
34 4.17. 
Điều chỉnh sản lượng khai thác rừng tính theo trữ lượng 
cho Lâm trường Lương Sơn 
91 
xiii 
STT BẢNG TÊN BẢNG TRANG 
35 4.18. 
Thuyết minh điều chỉnh sản lượng rừng tính theo trữ lượng 
cho Lâm trường Lương Sơn 
92 
36 4.19. 
Điều chỉnh sản lượng khai thác rừng tính theo trữ lượng 
cho Lâm trường Kỳ Sơn 
95 
37 4.20. 
Thuyết minh điều chỉnh sản lượng rừng tính theo trữ lượng 
cho Lâm trường Kỳ Sơn 
96 
38 4.21. 
Điều chỉnh sản lượng khai thác rừng tính theo trữ lượng 
cho Lâm trường Tu Lý 
99 
39 4.22. 
Thuyết minh điều chỉnh sản lượng rừng tính theo trữ lượ ... 99. 
Tuổi 6 
Hàm Weibull 
 b1 0.004 
 b2 3.974 
cự ly d fi x2 pi Fi Fi(lt) Pi(lt) fl fl(gop) fi(gop) Khi bp 
5 
6 4 1 0.0290 0.0290 0.0041 0.0041 0.5719 0.5719 4 2.9380 
7 
8 9 2 0.0652 0.0942 0.0632 0.0590 8.1432 8.1432 9 0.0816 
9 
10 25 3 0.1812 0.2754 0.2787 0.2156 29.7485 29.7485 25 0.9019 
11 
12 48 4 0.3478 0.6232 0.6411 0.3624 50.0126 50.0126 48 0.0844 
13 
14 44 5 0.3188 0.9420 0.9169 0.2757 38.0505 38.0505 44 0.8045 
15 
16 8 6 0.0580 1.0000 0.9941 0.0772 10.6591 10.6591 8 0.8838 
17 
 138 
Parameter Estimates 
 Khi tính 5.69 
Parameter Estimate 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval 
Khi tra 
bảng 7.81 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound K=l-r-1 3 
b1 .004 .002 .000 .009 
b2 3.974 .277 3.203 
4.744 
ANOVAa 
Source 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Squares 
Regression 2.359 2 1.179 
Residual .003 4 .001 
Uncorrected 
Total 
2.361 6 
Corrected 
Total 
.897 5 
Dependent variable: y 
a. R squared = 1 - (Residual Sum of Squares) 
/ (Corrected Sum of Squares) = .997. 
Tuổi 7 
Hàm Weibull 
 b1 0.001 
 b2 4.128 
cự ly d fi x2 pi Fi Fi(lt) Pi(lt) fl fl(gop) fi(gop) Khi bp 
5 
6 4 1 0.0276 0.0276 0.0014 0.0014 0.2088 
7 
8 5 2 0.0345 0.0621 0.0249 0.0234 3.3995 3.6083 9 3.2301 
9 
10 13 3 0.0897 0.1517 0.1258 0.1009 14.6261 14.6261 13 0.2034 
11 
12 27 4 0.1862 0.3379 0.3564 0.2307 33.4496 33.4496 27 1.5406 
13 
14 46 5 0.3172 0.6552 0.6696 0.3131 45.4018 45.4018 46 0.0078 
15 
16 40 6 0.2759 0.9310 0.9047 0.2351 34.0934 34.0934 40 0.8722 
17 
18 10 7 0.0690 1.0000 0.9882 0.0835 12.1135 12.1135 10 0.4467 
19 
 Khi tính 6.30 
 145 Khi tra bảng 7.81 
Parameter Estimates 
 K=l-r-1 3 
Parameter Estimate 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
b1 .001 .001 .000 .003 
b2 4.128 .299 3.361 4.896 
ANOVA
a
Source 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Squares 
Regression 2.434 2 1.217 
Residual .004 5 .001 
Uncorrected 
Total 
2.438 7 
Corrected 
Total 
1.006 6 
Dependent variable: y 
a. R squared = 1 - (Residual Sum of 
Squares) / (Corrected Sum of Squares) = 
.996. 
LÂM TRƢỜNG TU LÝ 
Tuổi 4 
Hàm Weibull 
 b1 0.060 
 b2 2.692 
cự ly d fi x2 pi Fi Fi(lt) Pi(lt) fl fl(gop) fi(gop) Khi bp 
5 
6 8 1 0.0359 0.0359 0.0587 0.0587 13.0889 13.0889 8 3.2371 
7 
8 66 2 0.2960 0.3318 0.3235 0.2648 59.0540 59.0540 66 0.7310 
9 
10 80 3 0.3587 0.6906 0.6878 0.3643 81.2396 81.2396 80 0.0192 
11 
12 49 4 0.2197 0.9103 0.9200 0.2322 51.7715 51.7715 49 0.1568 
13 
14 18 5 0.0807 0.9910 0.9900 0.0700 15.6149 17.7254 20 0.2587 
15 
16 2 6 0.0090 1 0.9995 0.0095 2.1105 
17 
 223 
Parameter 
Estimates 
 Khi tính 4.40 
Parameter 
Estimat
e 
Std. 
Error 
95% 
Confidence 
Interval 
Khi tra 
bảng 5.99 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound K=l-r-1 2 
b1 .060 .006 .043 .078 
b2 2.692 .098 2.419 2.965 
ANOVAa 
Source 
Sum of 
Square
s df 
Mean 
Squares 
Regression 3.398 2 1.699 
Residual .001 4 .000 
Uncorrected 
Total 
3.399 6 
Corrected 
Total 
.786 5 
Dependent variable: y 
a. R squared = 1 - (Residual Sum of Squares) / 
(Corrected Sum of Squares) = .999. 
Tuổi 5 
Hàm Weibull 
 b1 0.011 
 b2 3.446 
cự ly d fi x2 pi Fi Fi(lt) Pi(lt) fl fl(gop) fi(gop) Khi bp 
5 
6 2 1 0.0119 0.0119 0.0114 0.0114 1.9189 1.9189 2 0.0033 
7 
8 19 2 0.1131 0.1250 0.1177 0.1063 17.8562 17.8562 19 0.0689 
9 
10 43 3 0.2560 0.3810 0.3974 0.2797 46.9921 46.9921 43 0.3706 
11 
12 65 4 0.3869 0.7679 0.7447 0.3473 58.3398 58.3398 65 0.6824 
13 
14 26 5 0.1548 0.9226 0.9474 0.2028 34.0635 34.0635 26 2.5008 
15 
16 12 6 0.0714 0.9940 0.9960 0.0486 8.1580 8.8156 13 1.3469 
17 
18 1 7 0.0060 1.0000 0.9999 0.0039 0.6575 
19 
 168 Khi tính 4.97 
Parameter Estimates 
 Khi tra bảng 7.81 
Parameter Estimate 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval K=l-r-1 3 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
b1 .011 .002 .005 .018 
b2 3.446 .160 3.034 3.859 
ANOVA
a
Source 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Squares 
Regression 3.588 2 1.794 
Residual .001 5 .000 
Uncorrected 
Total 
3.590 7 
Corrected 
Total 
1.067 6 
Dependent variable: y 
a. R squared = 1 - (Residual Sum of 
Squares) / (Corrected Sum of Squares) = 
.999. 
Tuổi 6 
Hàm Weibull 
 b1 0.002 
 b2 4.516 
cự ly d fi x2 pi Fi Fi(lt) Pi(lt) fl fl(gop) fi(gop) Khi bp 
5 
6 3 1 0.0203 0.0203 0.0018 0.0018 0.2736 
7 
8 5 2 0.0338 0.0541 0.0414 0.0396 5.8600 6.1336 8 0.4354 
9 
10 27 3 0.1824 0.2365 0.2321 0.1907 28.2171 28.2171 27 0.0549 
11 
12 55 4 0.3716 0.6081 0.6202 0.3881 57.4390 57.4390 55 0.1082 
13 
14 50 5 0.3378 0.9459 0.9295 0.3093 45.7718 45.7718 50 0.3576 
15 
16 7 6 0.0473 0.9932 0.9976 0.0681 10.0862 10.4377 8 0.7428 
17 
18 1 7 0.0068 1.0000 1.0000 0.0024 0.3515 
19 
 148 Khi tính 1.70 
 Khi tra bảng 5.99 
Parameter Estimates 
 K=l-r-1 2 
Parameter Estimate 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
b1 .002 .000 .001 .003 
b2 4.516 .181 4.051 4.980 
ANOVA
a
Source 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Squares 
Regression 3.309 2 1.655 
Residual .001 5 .000 
Uncorrected 
Total 
3.310 7 
Corrected 
Total 
1.184 6 
Dependent variable: y 
a. R squared = 1 - (Residual Sum of 
Squares) / (Corrected Sum of Squares) = 
.999. 
Tuổi 7 
Hàm Weibull 
 b1 0.002 
 b2 3.675 
cự ly d fi x2 pi Fi Fi(lt) Pi(lt) fl fl(gop) fi(gop) Khi bp 
5 
6 2 1 0.0144 0.0144 0.0024 0.0024 0.3335 
7 
8 6 2 0.0432 0.0576 0.0302 0.0278 3.8672 4.2006 8 1.8044 
9 
10 14 3 0.1007 0.1583 0.1273 0.0971 13.4975 13.4975 14 0.0180 
11 
12 22 4 0.1583 0.3165 0.3243 0.1970 27.3845 27.3845 22 1.3178 
13 
14 34 5 0.2446 0.5612 0.5895 0.2651 36.8531 36.8531 34 0.2394 
15 
16 38 6 0.2734 0.8345 0.8245 0.2350 32.6677 32.6677 38 0.7482 
17 
18 21 7 0.1511 0.9856 0.9534 0.1289 17.9201 23.4685 23 0.0095 
19 
20 2 8 0.0144 1.0000 0.9933 0.0399 5.5484 
21 
 Khi tính 4.14 
 139 Khi tra bảng 7.81 
 K=l-r-1 3 
Parameter Estimates 
Parameter Estimate 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
b1 .002 .001 .000 .004 
b2 3.675 .219 3.141 4.210 
ANOVAa 
Source 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Squares 
Regressio
n 
3.108 2 1.554 
Residual .004 6 .001 
Uncorrect
ed Total 
3.111 8 
Corrected 
Total 
1.183 7 
Dependent variable: y 
a. R squared = 1 - (Residual Sum of Squares) 
/ (Corrected Sum of Squares) = .997. 
PHỤ BIỂU 04: DANH SÁCH CÁC LOÀI THỰC VẬT QUÝ HIẾM 
TT Tên khoa học Tên Việt Nam SĐVN NĐ32 
1 Drynaria fortunei Cốt toái bổ EN 
2 Rauvolfia verticillata Ba gạc vòng VU 
3 Markhamia stipulata Đinh VU IIB 
4 Canarium tramdenum Trám đen VU 
5 Garcinia fagraeoides Trai lý EN IB 
6 Dipterocarpus retusus Chò nâu VU 
7 Parashorea chinensis Chò chỉ VU 
8 Vatica subglabra Táu nước EN 
9 Quercus platycalyx Sồi đĩa VU 
10 Strychnos ignatii Mã tiền lông VU 
11 Michelia balansae Giổi lông VU 
12 Aglaia spectabilis Gội nếp VU 
13 Chukrasia tabularis Lát hoa VU 
14 Morinda officinalis Ba kích EN 
15 Excentrodendron tonkinense Nghiến EN IIB 
16 Calamus platycanthus Song mật VU 
17 Disporopsis longifolia Hoàng tinh VU 
18 Peliosanthes teta Sâm cau VU 
19 Carex bavicola Cói túi ba vì VU 
20 Anoectochilus setaceus Kim tuyến tơ EN 
21 Dendrobium chrysanthum Ngọc vạn vàng EN 
22 Dendrobium nobile Hoàng thảo EN 
23 Tacca integrifolia Ngải rợm EN 
 Nguồn: CTLNHB,2015 
PHỤ BIỂU 05: DANH SÁCH CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT BỊ ĐE DOẠ, NGUY CẤP 
TT Tên khoa học Tên Việt Nam SĐVN IUCN NĐ32 
1 Nycticebus bengalensis Cu li lớn VU VU IB 
2 Macaca arctoides Khỉ mặt đỏ VU VU IIB 
3 Macaca mulatta Khỉ vàng NT IIB 
4 Rhinolophus thomasi Dơi lá tô-ma VU 
5 Ia io Dơi iô VU 
6 Manis pentadactyla Tê tê vàng EN EN IIB 
7 Prionailurus bengalensis Mèo rừng IB 
8 Viverra zibetha Cầy giông IIB 
9 Viverricula indica Cầy hương IIB 
10 Lutra lutra Rái cá thường VU NT IB 
11 Capricornis milneedwardsii Sơn dương EN NT IB 
12 Belomys pearsonii Sóc bay lông chân CR DD 
13 Petaurista philippensis Sóc bay trâu VU IIB 
14 Aves Chim 
15 Spilornis cheela Diều hoa miến điện IIB 
16 Arborophila charltoni Gà so ngực gụ NT IIB 
17 Lophura nycthemera Gà lôi trắng LR IB 
18 Polyplectron bicalcarratum Gà tiền mặt vàng VU IB 
19 Psittacula alexandri Vẹt ngực đỏ IIB 
20 Copsychus malabaricus Chích chòe lửa IIB 
21 Gracula religiosa Yểng, Nhồng IIB 
22 Reptile and Amphibian Bò sát & lưỡng cư 
23 Physignathus cocincinus Rồng đất VU 
24 Gekko gecko Tắc kè VU 
25 Vananus salvator Kỳ đà hoa EN IIB 
26 Python reticulatus Trăn gấm CR IIB 
27 Python molurus Trăn đất CR IIB 
28 Elaphe radiata Rắn sọc dưa VU IIB 
29 Ptyas korros Rắn ráo thường EN 
30 Bungarus fasciatus Rắn cạp nong EN IIB 
31 Naja atra Rắn hổ mang EN IIB 
32 Ophiophagus hannah Rắn hổ mang chúa CR VU IB 
33 Manouria impressa Rùa núi viền VU VU IIB 
34 Palea steindachneri Ba ba gai VU EN 
35 Bufo galeatus Cóc rừng VU 
36 Annandia delacouri Ếch vạch EN DD 
 Nguồn: CTLNHB,2015 
PHỤ BIỂU 06: TỔNG HỢP VỊ TRÍ, TRÌNH ĐỘ LAO ĐỘNG CỦA LÂM TRƢờNG 
 Đơn vị: người 
TT Hạng mục 
Tổng 
cộng 
Chia theo trình độ 
Đại học và 
trên đại 
học 
Cao đẳng, 
trung cấp 
Công 
nhân kỹ 
thuật 
I Cán bộ quản lý 2 2 
1 Chủ tịch 1 1 
2 Giám đốc 1 1 
II Cán phòng nghiệp vụ 21 16 4 1 
1 Phòng Lâm nghiệp tổng hợp 5 5 
2 Phòng Kinh doanh 4 3 1 
3 Phòng Kế toán 3 2 1 
4 Phòng Tổ chức, hành chính 5 2 2 1 
5 Đội Thiết kế và Điều tra QH 4 4 
III Các Lâm trƣờng 154 54 33 67 
 Tổng cộng 177 72 37 68 
 Nguồn: CTLNHB,2015 
PHỤ BIỂU 07: TÀI CHÍNH CỦA LÂM TRƢờNG 3 NĂM GẤN ĐÂY 
 (2013 - 2015) 
 Đơn vị: 1000 đồng 
TT Hạng mục Mã số Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 
 TỔNG TÀI SẢN 270 706.41.794 71.760.494 98.534.517 
A Tài sản ngắn hạn 100 55.238.407 57.465.640 86.483.015 
I Tiền và các khoản TĐ tiền 110 4.747.377 7.526.674 6.789.185 
II Các khoản đầu tư tài chính 120 15.000.000 12.979.225 17.797.927 
III Các khoản phải thu ngắn hạn 130 8.063.991 8.535.779 28.774.029 
IV Hàng tồn kho 140 24.143.777 23.819.579 29.615.509 
V Tài sản ngắn hạn khác 150 3.283.261 4.604.344 3.506.363 
B Tài sản dài hạn 200 15.403.387 14.294.890 12.051.501 
I Tài sản cố định 220 15.211.056 14.062.034 6.769.611 
II Các khoản đầu tư TCD hạn 250 5.000.000 
III Tài sản dài hạn khác 260 192.330 232.855 281.889 
 TỔNG NGUỒN VỐN 430 70.082.264 71.760.494 98.534.517 
A Nợ phải trả 300 48.883.793 49.688.851 73.921.620 
I Nợ ngắn hạn 310 13.594.676 17.929.087 44.884.927 
II Nợ dài hạn 330 35.289.117 31.759.763 29.036.693 
B Nguồn vốn chủ sở hữu 400 21785.001 22.071.643 24.612.896 
I Vốn chủ sở hữu 410 18.228.276 19.032.345 21.578.222 
II Nguồn vốn và các quỹ khác 430 3.529.725 3.039.297 3.034.673 
Nguồn: CTLNHB,2015 
PHỤ BIỂU 08: TÍNH TOÁN HIỆU QUẢ KINH TẾ 
1) Tính hiệu quả kinh tế trồng Keo tai tƣợng (r = 9%) 
- Chi phí trồng và chăm sóc: 12.000.000 đồng/ha. 
- Chi phí bảo vệ rừng/năm: 150.000/ha 
- Chi phí khai thác, vận chuyển: 25.000.000 đồng/ha 
- Sản lượng gỗ m3/ha: 94.14 m3/ha (98,31+85,75+98,36/3) 
- Giá 1m3 gỗ là: 1.100.000 đồng/m3 
Năm Chi phí (Ct) Thu nhập (Bt) Ci/(1+r)^n Bi/(1+r)^n (Bt-Ct)/(1+r)^n 
1 12.000.000 00 11.009.174,31 0 - 11.009.174,31 
2 4.150.000 00 3.492.971,97 0 - 3.492.971,97 
3 2.150.000 00 1.660.194,48 0 - 1.660.194,48 
4 150.000. 00 106.263,78 0 - 106.263,78 
5 150.000 00 97.489,71 0 - 97.489,71 
6 150.000 00 89.440,10 0 - 89.440,10 
7 25.000.000 103.554.000 13.675.856,12 56.647.584,19 42.971.728,07 
Tổng 43.750.000 103.554.000 30.131.390,48 56.647.584,19 26.516.193,71 
 NPV 26.516.193,71 
 BCR 1,88 
 IRR 30% 
2) Tính hiệu quả kinh tế trồng Keo tai tƣợng (r = 10%) 
Năm Ct Bt Ct/(1+r)^n Bt/(1+r)^n (Bt-Ct)/(1+r)^n 
1 12000000 0 10.909.090,91 0 - 10.909.090,91 
2 4150000 0 3.429.752,07 0 - 3.429.752,07 
3 2150000 0 1.615.326,82 0 - 1.615.326,82 
4 150000 0 102.452,02 0 - 102.452,02 
5 150000.000 0 93.138,20 0 - 93.138,20 
6 150000.000 0 84.671,09 0 - 84.671,09 
7 25000000 103.554.000 12.828.952,96 53.139.575,78 40.310.622,82 
Tổng 43.750.000 103.554.000 29.063.384,06 53.139.575,78 24.076.191,72 
 NPV= 24.076.191,72 
 BCR= 1,83 
 IRR= 30% 
3) Tính hiệu quả kinh tế trồng Keo tai tƣợng (r = 11%) 
Năm Ct Bt Ct/(1+r)^n Bt/(1+r)^n (Bt-Ct)/(1+r)^n 
1 12000000 0 10.810.810,81 - - 10.810.810,81 
2 4150000 0 3.368.233,10 - - 3.368.233,10 
3 2150000 0 1.572.061,47 - - 1.572.061,47 
4 150000.000 0 98.809.646,12 - - 98.809.646,12 
5 150000.000 0 89.017.699,21 - - 89.017.699,21 
6 150000.000 0 80.196.125,41 - - 80.196.125,41 
7 25000000 103.554000 12.041.460,27 498.776.550,81 486.735.090,54 
Tổng 43.750.000 103.554.000 295.816.036,39 498.776.550,81 22.960.514,42 
 NPV= 22.960.514,42 
 BCR= 1,69 
 IRR= 39% 
PHỤ LỤC 09: TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TỶ LỆ THÀNH RỪNG 
KEO TAI TƢỢNG 
TẠI CÁC CÔNG TY LÂM NGHIỆP KHU VỰC PHÍA BẮC 
STT Năm Diện tích (ha) 
Ghi chú 
Chu kỳ Trồng Khai thác 
Trồng 
thực tế 
Thành 
rừng 
Tỷ 
lệ% 
1 2007 2013 80.3 74.1 92.28 
Lâm trường Tu lý, CTLN Hòa 
Bình 
2 2008 2014 83.1 82 98.68 
3 2009 2015 101.1 98 96.93 
1 2007 2013 71.1 71.1 100 Lâm trường Tân Lạc, CTLN Hòa 
Bình 2 2009 2015 26.4 26.4 100 
1 2008 2014 84 84 100 Lâm trường Lạc Sơn, CTLN Hòa 
Bình 2 2009 2015 210 205 97.62 
1 2007 2013 128.5 128.5 100.00 
Lâm trường Lương Sơn, CTLN 
Hòa Bình 
2 2008 2014 44 44 100.00 
3 2009 2015 239.6 239.6 100.00 
1 2007 2013 226.5 220 97.13 
Xí nghiệp Kỳ Sơn, CTLN Hòa 
Bình 
2 2008 2014 283.5 270.3 95.34 
3 2009 2015 140.7 140.7 100.00 
1 2007 2013 369.7 369.7 100.00 
Lâm trường Lạc Thủy, CTLN 
Hòa Bình 
2 2008 2014 37.8 37.8 100.00 
3 2009 2015 134.8 134.8 100.00 
1 2009 2015 43.9 42.4 96.58 
Lâm trường Kim Bôi, CTLN 
Hòa Bình 
1 2008 2014 235.2 235.2 100 
Công ty LN Cẩm Phả. Quảng 
Ninh 
1 2006 2014 44 44 100 
Công ty LN Uông Bí. Quảng 
Ninh 
1 2008 2014 26.5 26.5 100 
Công ty LN Vân Đồn, Quảng 
Ninh 
1 2007 2013 43.6 43.6 100 
Công ty LN Lục Ngạn, Bắc Giang 2 2008 2014 88.85 88.85 100 
3 2009 2015 34.53 34.53 100 
1 2007 2013 206 204 99.03 
Công ty Lâm nghiệp Yên Lập, 
Phú Thọ 
2 2008 2014 252 251.4 99.76 
3 2009 2015 300 300 100 
PHỤ LỤC 10. TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHỎNG VẤN 
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHUẨN, TIÊU CHÍ VÀ CHỈ SỐ QUẢN LÝ RỪNG BỀN 
VỮNG 
Tiêu 
chí 
Chỉ số Nguồn kiểm chứng 
Thực hiện 
(mô tả việc thực 
hiện chỉ số: thực 
hiện/chƣa thực 
hiện) 
Điểm số 
bình 
quân 
của các 
chỉ số 
Nhận xét 
(nguyên 
nhân 
LKTT, 
khả năng 
khắc phục) 
Nguyên tắc 1: TUÂN THỦ THEO PHÁP LUẬT VÀ CÁC TIÊU 
CHUẨN FSC VIỆT NAM 
81 điểm 
Nguyên tắc 2: QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM SỬ DỤNG ĐẤT 84 điểm 
Nguyên tắc 3: QUYỀN CỦA NGƯỜI DÂN SỞ TẠI 75 điểm 
Nguyên tắc 4: QUAN HỆ CỘNG ĐỒNG VÀ QUYỀN CỦA CÔNG 
NHÂN 
7,93 
điểm 
Nguyên tắc 5: NHỮNG LỢI ÍCH TỪ RỪNG 7,48 
điểm 
Nguyên tắc 6: TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 6,94 
điểm 
Nguyên tắc 7: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ 7,21 
điểm 
Nguyên tắc 8: GIÁM SÁT ĐÁNH GIÁ 6,2 điểm 
Nguyên tắc 9: CÁC HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ RỪNG Ở KHU VỰC 
CÓ GIÁ TRỊ BẢO TỒN CAO 
7,4 điểm 
Nguyên tắc 10: RỪNG TRỒNG 6,95 
điểm 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dieu_chinh_san_luong_rung_trong_lam_co_so.pdf