Luận án Nghiên cứu điều kiện môi trường làm việc và sức khỏe, bệnh tật của cảnh sát giao thông đường bộ

Cảnh sát giao thông đƣờng bộ có nhiệm vụ quản lý hành chính về trật

tự an toàn giao thông, hƣớng dẫn, tổ chức điều khiển giao thông tại các nút

giao thông; tuần tra kiểm soát, can thiệp kịp thời và xử lý ngƣời, phƣơng tiện

có hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông. Cán bộ, chiến sỹ cảnh sát giao

thông đƣờng bộ tại các nút giao thông phải làm việc ngoài trời, điều kiện làm

việc khắc nghiệt nhƣ vi khí hậu xấu (nhiệt độ cao về mùa hè, thấp về mùa

đông, nắng, mưa, gió, bão ) và chịu ảnh hƣởng trực tiếp của ô nhiễm môi

trƣờng (tiếng ồn của phương tiện giao thông, tiếp xúc với bụi, tiếp xúc với các

hơi khí độc từ khí thải của các phương tiện giao thông như CO, SO2, NO2, bụi,

chì, hơi xăng.) và chịu căng thẳng, áp lực trong việc điều tiết giao thông do

kẹt xe, tắc đƣờng, giải quyết tai nạn, xử lý vi phạm, phòng chống tội phạm

Một số nghi n cứu tr n thế giới cho thấy cảnh sát giao thông (CSGT)

chịu tác động trực tiếp bởi môi trƣờng làm việc ô nhiễm và ảnh hƣởng tới sức

khỏe, bệnh tật và căng thẳng thần kinh tâm lý. Năm 2014, Choudhary H tổng

hợp nhiều nghi n cứu và cho thấy đối với các công việc phải làm ngoài trời

tiếp xúc với môi trƣờng ô nhiễm có ảnh hƣởng đến chức năng hô hấp và các

triệu chứng đƣờng hô hấp là CSGT, công nhân làm việc tr n các quốc lộ 1

Nghi n cứu của Rahama SM (2011) tại Sudan cho thấy có 51,6% cảnh sát

giao thông cho rằng đang chịu tác động do ô nhiễm không khí ở mức độ cao,

61,29% có một trong các vấn đề sức khỏe nhƣ đau đầu, mệt mỏi, đau bụng,

tăng huyết áp, thiếu máu, 1/2 số mẫu đo nồng độ chì trong không khí tại các

địa điểm làm việc của CSGT cao hơn ti u chuẩn cho phép.2

pdf 188 trang dienloan 4480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu điều kiện môi trường làm việc và sức khỏe, bệnh tật của cảnh sát giao thông đường bộ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu điều kiện môi trường làm việc và sức khỏe, bệnh tật của cảnh sát giao thông đường bộ

Luận án Nghiên cứu điều kiện môi trường làm việc và sức khỏe, bệnh tật của cảnh sát giao thông đường bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
PHẠM THỊ LAN ANH 
NGHIÊN CỨU ĐIỀU KIỆN MÔI TRƢỜNG 
LÀM VIỆC VÀ SỨC KHỎE, BỆNH TẬT CỦA 
CẢNH SÁT GIAO THÔNG ĐƢỜNG BỘ 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y TẾ CÔNG CỘNG 
HÀ NỘI - 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
PHẠM THỊ LAN ANH 
NGHIÊN CỨU ĐIỀU KIỆN MÔI TRƢỜNG 
LÀM VIỆC VÀ SỨC KHỎE, BỆNH TẬT CỦA 
CẢNH SÁT GIAO THÔNG ĐƢỜNG BỘ 
Chuyên ngành : Y tế công cộng 
Mã số : 62720301 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y TẾ CÔNG CỘNG 
Người hướng dẫn khoa học: 
 PGS.TS. Khƣơng Văn Duy 
 GS.TS. Phạm Quang Cử 
HÀ NỘI - 2021 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
BHLĐ : Bảo hộ lao động 
BMI : Body Mass Index 
BYT : Bộ Y tế 
CBCS : Cán bộ, chiến sĩ 
CBCSCA : Cán bộ chiến sĩ Công an 
CFF : Critical Flicker Frequence (Tần số nhấp nháy ánh 
sáng tới hạn) 
CKTM : Cầu khuẩn tan máu 
CSGT : Cảnh sát giao thông 
CSGTĐB : Cảnh sát giao thông đƣờng bộ 
GHCP : Giới hạn cho phép 
HCT : Hematocrit 
KK : Không khí 
LĐ : Lao động 
LĐTBXH : Lao động Thƣơng binh Xã hội 
MB : Miền Bắc 
MN : Miền Nam 
PM : Particulate Matter (Chất dạng hạt) 
QĐ : Quyết định 
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam 
RBC : Hồng cầu 
RHM : Răng hàm mặt 
SL : Số lƣợng 
TMH : Tai mũi họng 
TSCKTM : Tổng số cầu khuẩn tan máu 
TSNM : Tổng số nấm mốc 
TSVKHK : Tổng số vi khuẩn hiếu khí 
UV : Ultraviolet (Tia cực tím) 
VĐ : Vận động 
VK : Vi khuẩn 
VSV : Vi sinh vật 
WBGT : Wet bulb globe temperature (nhiệt độ cầu ƣớt). 
WHO : World Health Organization (Tổ chức Y tế thế giới). 
MỤC LỤC 
ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1 
Chƣơng 1: TỔNG QUAN ................................................................................. 4 
1.1. Một số khái niệm về điều kiện môi trƣờng lao động và tiếp xúc 
cộng dồn ................................................................................................. 4 
1.1.1. Điều kiện lao động, môi trƣờng lao động ...................................... 4 
1.1.2. Tiếp xúc cộng dồn, liều tiếp xúc cộng dồn10 ................................. 4 
1.2. Môi trƣờng làm việc đặc thù của cảnh sát giao thông đƣờng bộ ........... 4 
1.3. Ảnh hƣởng của môi trƣờng làm việc tới sức khỏe bệnh tật của 
cảnh sát giao thông đƣờng bộ ................................................................. 9 
1.3.1. Ảnh hƣởng của khí hậu .................................................................. 9 
1.3.2. Ảnh hƣởng của tiếng ồn............................................................... 10 
1.3.3. Ảnh hƣởng của bụi ...................................................................... 11 
1.3.4. Ảnh hƣởng của hơi khí độc ......................................................... 13 
1.3.5. Ảnh hƣởng của tia cực tím .......................................................... 14 
1.3.6. Ảnh hƣởng của vi sinh vật, nấm mốc .......................................... 15 
1.4. Các nghiên cứu về môi trƣờng làm việc và sức khỏe, bệnh tật của 
cảnh sát giao thông đƣờng bộ ............................................................... 16 
1.4.1. Các nghiên cứu về môi trƣờng làm việc ...................................... 16 
1.4.2. Gánh nặng lao động về thần kinh tâm lý ..................................... 24 
1.4.3. Các nghiên cứu về sức khỏe, bệnh tật của cán bộ, chiến sĩ 
cảnh sát giao thông đƣờng bộ ..................................................... 28 
1.5. Mối li n quan giữa sức khỏe, bệnh tật và môi trƣờng làm việc của 
cảnh sát giao thông đƣờng bộ ............................................................... 40 
1.6. Đặc điểm kinh tế, xã hội ở 7 tỉnh, thành phố tham gia nghiên cứu. ..... 43 
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................. 45 
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu ........................................................................... 45 
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn đối tƣợng nghiên cứu ................................. 45 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ....................................................................... 45 
2.2. Địa điểm, thời gian nghiên cứu ............................................................ 45 
2.3. Phƣơng pháp nghi n cứu ...................................................................... 45 
2.3.1. Thiết kế nghiên cứu ..................................................................... 45 
2.3.2. Cỡ mẫu nghiên cứu ...................................................................... 46 
2.3.3. Kỹ thuật chọn mẫu nghiên cứu .................................................... 48 
2.3.4. Công cụ thu thập thông tin .......................................................... 52 
2.3.5. Kỹ thuật thu thập thông tin .......................................................... 54 
2.3.6. Tổ chức thu thập tin ..................................................................... 60 
2.3.7. Xử lý và phân tích số liệu ............................................................ 60 
2.3.8. Sai số và cách khắc phục ............................................................. 62 
2.3.9. Tiêu chuẩn/ti u chí đánh giá môi trƣờng làm việc và tiêu 
chuẩn/phƣơng pháp đánh giá tình hình sức khỏe, bệnh tật ........ 62 
2.3.10. Đạo đức trong nghiên cứu ......................................................... 66 
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................... 68 
3.1. Môi trƣờng làm việc và thực trạng sức khỏe, bệnh tật của cảnh sát 
giao thông đƣờng bộ ............................................................................. 68 
3.1.1. Môi trƣờng làm việc của cảnh sát giao thông đƣờng bộ ............. 68 
3.1.2. Sức khỏe, bệnh tật của cán bộ chiến sĩ cảnh sát giao thông 
đƣờng bộ ..................................................................................... 79 
3.1.3. Nguy cơ quy thuộc giữa tiếp xúc với hơi chì cộng dồn và 
mắc bệnh hô hấp, mắt và tai mũi họng ..................................... 100 
3.2. Một số yếu tố liên quan giữa môi trƣờng làm việc và sức khỏe, 
bệnh tật của cán bộ chiến sĩ cảnh sát giao thông đƣờng bộ ............... 102 
3.2.1. Liên quan giữa một số yếu tố tâm lý, tiếng ồn và bệnh tim 
mạch .......................................................................................... 102 
3.2.2. Liên quan giữa một số yếu tố tại môi trƣờng làm việc (bụi hô 
hấp, khí CO2, CO, NO2, SO2 và hơi chì) và bệnh hô hấp ......... 103 
3.2.3. Liên quan giữa các yếu tố tại môi trƣờng làm việc (bụi hô hấp, 
khí CO2, CO, NO2, SO2 và hơi chì) và bệnh tai mũi họng ............. 104 
3.2.4. Liên quan giữa các yếu tố tại môi trƣờng làm việc (bụi hô 
hấp, khí CO2, CO, NO2, SO2 và hơi chì) và bệnh về mắt ......... 105 
Chƣơng 4: BÀN LU N ................................................................................ 107 
4.1. Môi trƣờng làm việc và thực trạng sức khỏe, bệnh tật của cảnh sát 
giao thông đƣờng bộ, năm 2014 - 2015 ............................................. 107 
4.1.1. Môi trƣờng làm việc của cảnh sát giao thông đƣờng bộ ........... 107 
4.1.2. Sức khỏe, bệnh tật của cán bộ chiến sĩ cảnh sát giao thông 
đƣờng bộ ................................................................................... 117 
4.2. Một số yếu tố liên quan giữa môi trƣờng làm việc và sức khỏe, 
bệnh tật của CBCS CSGTĐB............................................................. 133 
4.2.1. Liên quan giữa một số yếu tố tâm lý, tiếng ồn và bệnh tim 
mạch .......................................................................................... 133 
4.2.2. Liên quan giữa một số yếu tố tại môi trƣờng làm việc (bụi hô 
hấp, khí CO2, CO, NO2, SO2 và hơi chì) và bệnh hô hấp ......... 135 
4.2.3. Liên quan giữa một số yếu tố tại môi trƣờng làm việc (bụi hô 
hấp, khí CO2, CO, NO2, SO2 và hơi chì) và bệnh tai mũi 
họng ........................................................................................... 137 
4.2.4. Liên quan giữa một số yếu tố tại môi trƣờng làm việc (bụi hô 
hấp, khí CO2, CO, NO2, SO2 và hơi chì) và bệnh về mắt ......... 138 
4.3. Hạn chế của luận án ............................................................................ 139 
KẾT LU N ................................................................................................... 141 
KHUYẾN NGH ........................................................................................... 143 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC 
ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LU N ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 2.1: Phân bố số mẫu khảo sát môi trƣờng làm việc ........................... 47 
Bảng 2.2: Phân bố số đối tƣợng nghiên cứu theo 7 tỉnh đã chọn ................ 48 
Bảng 2.3: Tiêu chuẩn Safir áp dụng đối với không khí trong nhà .............. 57 
Bảng 2.4: Tiêu chuẩn Ginoscova áp dụng với không khí ngoài trời .......... 57 
Bảng 2.5: Tiêu chuẩn Romanovici đối với nấm mốc .................................. 57 
Bảng 2.6: Bảng đánh giá BMI theo chuẩn của Tổ chức Y tế Thế giới 
và dành ri ng cho ngƣời Châu Á (2017) .................................... 59 
Bảng 2.7: Phân độ tăng huyết áp ................................................................. 65 
Bảng 3.1: Vi khí hậu tại vị trí làm việc ....................................................... 68 
Bảng 3.2: Yếu tố lý học tại vị trí làm việc .................................................. 71 
Bảng 3.3: Bụi tại vị trí làm việc .................................................................. 73 
Bảng 3.4: Yếu tố hóa học trong không khí tại vị trí làm việc ..................... 74 
Bảng 3.5: Các yếu tố vi khí hậu, yếu tố lý học, hóa học cộng dồn ............. 78 
Bảng 3.6: Kết quả vi sinh vật trong không khí tại vị trí làm việc ............... 79 
Bảng 3.7: Phân bố đối tƣợng nghiên cứu theo tuổi, giới ............................ 79 
Bảng 3.8: Phân bố đối tƣợng nghiên cứu theo thời gian điều hành giao 
thông ........................................................................................... 81 
Bảng 3.9: Bệnh tật đã mắc trong vòng 1 tháng qua .................................... 82 
Bảng 3.10: Bệnh tật đã mắc trong vòng 1 năm qua ...................................... 83 
Bảng 3.11: Số lần bị tai nạn thƣơng tích trong 1 năm qua ............................ 85 
Bảng 3.12: Số ngày nghỉ việc do bị tai nạn thƣơng tích trong 1 năm qua .... 85 
Bảng 3.13: Các loại tai nạn thƣơng tích trong khi làm nhiệm vụ ................. 86 
Bảng 3.14: Đau nhức, khó chịu ở cổ ............................................................. 86 
Bảng 3.15: Đau nhức, khó chịu ở vai ............................................................ 87 
Bảng 3.16: Đau nhức, khó chịu ở lƣng ......................................................... 87 
Bảng 3.17: Đau nhức, khó chịu ở thắt lƣng .................................................. 88 
Bảng 3.18: Các vị trí đau nhức thƣờng gặp ở CSGTĐB............................... 88 
Bảng 3.19: Trạng thái tâm lý ........................................................................ 89 
Bảng 3.20: Trạng thái căng thẳng cảm xúc hiện tại theo thang điểm 
Spielberger tại 7 tỉnh/TP ............................................................. 90 
Bảng 3.21: Trạng thái nhân cách lo âu .......................................................... 91 
Bảng 3.22: Trạng thái về nhân cách lo âu theo thang Spielberger tại 7 
tỉnh/TP ......................................................................................... 92 
Bảng 3.23: Biểu hiện triệu chứng lo âu ......................................................... 93 
Bảng 3.24: Tình trạng lo âu theo Zung tại 7 tỉnh/TP .................................... 95 
Bảng 3.25: Phân loại tình trạng dinh dƣỡng theo BMI ................................. 95 
Bảng 3.26: Tỷ lệ mắc tăng huyết áp .............................................................. 96 
Bảng 3.27: Tỷ lệ mắc một số bệnh thƣờng gặp qua khám bệnh ................... 96 
Bảng 3.28: Tỷ lệ mắc một số bệnh tim mạch, hô hấp, mắt và tai mũi 
họng ở 7 tỉnh/TP ......................................................................... 97 
Bảng 3.29: Tỷ lệ mắc đái tháo đƣờng ........................................................... 98 
Bảng 3.30: Tỷ lệ axit uric tăng trong máu ..................................................... 99 
Bảng 3.31: Tỷ lệ rối loạn chuyển hóa lipid máu ........................................... 99 
Bảng 3.32. Phân loại sức khỏe của CSGTĐB qua hồi cứu hồ sơ sức 
khỏe ........................................................................................... 100 
Bảng 3.33: Nguy cơ quy thuộc giữa tiếp xúc với chì cộng dồn và bệnh 
hô hấp ........................................................................................ 100 
Bảng 3.34: Nguy cơ quy thuộc giữa tiếp xúc với chì cộng dồn và bệnh 
mắt ............................................................................................. 101 
Bảng 3.35: Nguy cơ quy thuộc giữa tiếp xúc với chì cộng dồn và bệnh tai mũi 
họng ........................................................................................... 101 
Bảng 3.36: Liên quan giữa một số yếu tố tâm lý và tiếng ồn tại môi 
trƣờng làm việc và mắc bệnh tim mạch qua phân tích hồi 
quy logistic đa biến ................................................................... 102 
Bảng 3.37: Liên quan giữa một số yếu tố tại môi trƣờng làm việc và 
mắc bệnh hô hấp qua phân tích hồi quy logistic đa biến .......... 103 
Bảng 3.38: Liên quan giữa một số yếu tố tại môi trƣờng làm việc và 
mắc bệnh TMH qua phân tích hồi quy logistic đa biến ............ 104 
Bảng 3.39: Liên quan giữa một số yếu tố tại môi trƣờng làm việc và mắc 
bệnh về mắt qua phân tích hồi quy logistic đa biến.................. 105 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ 
Biểu đồ 3.1: Vi khí hậu tại vị trí làm việc ở 7 tỉnh nghiên cứu ................... 70 
Biểu đồ 3.2: Cƣờng độ tiếng ồn tại vị trí làm việc ở 7 tỉnh nghiên cứu ...... 72 
Biểu đồ 3.3: Cƣờng đô bức xạ tại nơi làm ở 7 tỉnh nghiên cứu .................. 72 
Biểu đồ 3.4: Nồng độ bụi toàn phần và hô hấp tại vị trí làm viêc ở 7 tỉnh 
nghiên cứu ............................................................................... 74 
Biểu đồ 3.5: Nồng độ hơi khí độc tại vị trí làm việc ở 7 tỉnh nghiên cứu .. 77 
Biểu đồ 3.6: Số lƣợng vi sinh vật tại vị trí làm việc ở 7 tỉnh nghiên cứu ... 79 
Biểu đồ 3.7: Ốm đau, bệnh tật trong vòng 1 tháng qua............................... 82 
Biểu đồ 3.8: Thực trạng mắc bệnh mạn tính ............................................... 83 
Biểu đồ 3.9: Thực trạng bị tai nạn thƣơng tích trong 1 năm qua ................ 84 
Biểu đồ 3.10: Trạng thái căng thẳng cảm xúc hiện tại theo thang Spielberger ..... 90 
Biểu đồ 3.11: Trạng thái về nhân cách lo âu theo thang Spielberger............ 92 
Biểu đồ 3.12: Đánh giá tình trạng lo âu theo Zung ....................................... 94 
1 
ĐẶT VẤN ĐỀ 
Cảnh sát giao thông đƣờng bộ có nhiệm vụ quản lý hành chính về trật 
tự an to ... 2 3 4 
G25 Gặp thất bại do quyết định chậm. 1 2 3 4 
G26 Cảm thấy tỉnh táo. 1 2 3 4 
G27 Bình tĩnh, tập trung chú ý. 1 2 3 4 
G28 Lo lắng về những khó khăn có thể đến. 1 2 3 4 
G29 Quá lo lắng về những chuyện lặt vặt. 1 2 3 4 
G30 Hoàn toàn hạnh phúc. 1 2 3 4 
G31 Quyết định mọi việc thi n về tình cảm. 1 2 3 4 
G32 Không tự tin vào bản thân. 1 2 3 4 
G33 Cảm thấy bình y n vô sự. 1 2 3 4 
G34 Cố gắng thoát ra khỏi các tình 
huống nguy ngập và khó khăn. 
1 2 3 4 
G35 Cảm thấy u sầu, buồn chán. 1 2 3 4 
G36 Cảm thấy hài lòng, mãn nguyện. 1 2 3 4 
G37 Những chuyện nhỏ nhặt thƣờng 
gây lo lắng, phân tán tƣ tƣởng. 
1 2 3 4 
G38 Buồn phiền do tuyệt vọng và hay bị ám 1 2 3 4 
 STT Trạng thái tâm trạng Hầu nhƣ 
không bao 
giờ 
Thỉnh 
thoảng 
Thƣờng 
xuyên 
Hầu 
nhƣ 
liên tục 
ảnh. 
G39 Luôn cảm thấy bình tĩnh. 1 2 3 4 
G40 Cảm thấy rất lo lắng khi nghĩ tới công 
việc 
1 2 3 4 
NGHIỆM PHÁP ZUNG (Đánh giá lo âu) 
TT Các biểu hiện, triệu chứng Không Rất 
hiếm khi 
Phần 
lớn thời 
gian 
Tất cả 
thời 
gian 
1 Cảm thấy nóng nảy và lo âu hơn thƣờng lệ 
2 Cảm thấy sợ mà không có nguy n nhân nào 
3 Dễ bối rối và cảm thấy hoảng sợ 
4 Cảm thấy nhƣ bị ngã và vỡ ra từng mảnh 
5 Cảm thấy rất nhiều điều xấu sẽ xảy ra 
6 Tay và chân lắc lƣ và run l n 
7 Khó chịu, đau đầu, đau cổ và đau lƣng 
8 Cảm thấy yếu và dễ mệt mỏi 
9 
Cảm thấy mất bình tĩnh và không thể ngồi 
y n một cách dễ dàng 
10 Cảm thấy tim đập nhanh 
11 Khó chịu vì những cơn hoa mắt chóng mặt 
12 Có cơn ngất hoặc cảm thấy gần nhƣ thế 
13 Cảm thấy khó thở 
14 
Cảm giác t cóng và nhƣ kiến bò ở các đầu 
ngón tay và chân 
15 
Cảm thấy khó chịu vì đau dạ dầy và đầy 
bụng 
16 Cảm thấy cần phải đi đái luôn 
17 Bàn tay thƣờng ẩm và lạnh 
18 Mặt thƣờng nóng và đỏ 
19 Thƣờng khó ngủ 
20 Thƣờng có ác mộng 
Phụ lục 2 
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
BỆNH ÁN KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ 
1. Họ và t n (chữ in hoa): ..... 
2. Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi:............................... 
3. Số CMND hoặc Hộ chiếu: ................... cấp 
ngày....../..../......... tại ......................................................... 
4. Hộ khẩu thƣờng 
trú:.................... 
.................... 
................... 
5. Chỗ ở hiện tại: .............................................................................. 
 ......................................................................................................... 
6. Nghề nghiệp: .....................[1]............................................................. 
7. Nơi công tác, học tập:................................[2]....................................... 
8. Ngày bắt đầu vào học/làm việc tại đơn vị hiện nay: ...../.../........... 
9. Nghề, công việc trƣớc đây (liệt k các công việc đã làm trong 10 năm gần đây, tính 
từ thời điểm gần nhất): 
a) ....................................[3].................................................................... 
thời gian làm việc ...[4]........ năm .[5]........ tháng từ 
ngày.//......... đến ..../ ../. 
b) ......................................................[6]........................................................................ 
thời gian làm việc .... năm ..... tháng từ ngày ./ ../. đến .../ ../.. 
10. Tiền sử bệnh, tật của gia 
đình: ................................................................................................................................. 
11. Tiền sử bản thân: 
Tên bệnh Phát hiện năm Tên bệnh nghề nghiệp Phát hiện năm 
a) a) 
b) b) 
 ngày  tháng  năm  
Ngƣời lao động xác nhận 
(Ký và ghi rõ họ, tên) 
Ngƣời lập sổ KSK định kỳ 
(Ký và ghi rõ họ, tên) 
KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ 
I. TIỀN SỬ BỆNH, TẬT 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
I. KHÁM THỂ LỰC 
Chiều cao: ...............................cm; Cân nặng: ........................ kg; Chỉ 
số BMI: .............................. 
Mạch: ........................lần/phút; Huyết áp:.................... /..................... mmHg 
Phân loại thể lực: 
.................................................................................................................................. 
II. KHÁM LÂM SÀNG 
Nội dung khám 
Họ tên, chữ ký 
của Bác sỹ 
1. Nội khoa 
a) Tuần hoàn: ................................................................................... 
 Phân 
loại ......................................................................................... 
b) Hô 
hấp: ................................................................................................... 
 Phân loại ........................................................................................ 
c) Tiêu 
hóa: ........................................................................................ 
 Phân 
loại ......................................................................................... 
d) Thận-Tiết niệu: ............................................................................ 
 Phân 
loại .......................................................................................... 
đ) Nội 
tiết: .......................................................................................... 
 Phân 
loại .......................................................................................... 
e) Cơ-xƣơng-
khớp:............................................................................. 
 Phân 
loại .......................................................................................... 
g) Thần 
kinh: ..................................................................................... 
 Phân 
loại .......................................................................................... 
h) Tâm 
thần: ...................................................................................... 
 Phân 
loại .......................................................................................... 
2. Mắt: 
- Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải:........... Mắt 
trái: .............. 
................................ 
................................ 
 Có kính: Mắt phải: ........... Mắt trái: .............. 
- Các bệnh về mắt (nếu có):.............................................................. 
- Phân loại: ....................................................................................... 
3. Tai-Mũi-Họng: 
- Kết quả khám thính lực: 
Tai trái: Nói thƣờng:...................... m; Nói 
thầm:.....................m 
Tai phải: Nói thƣờng:....................... m; Nói 
thầm:.....................m 
 - Các bệnh về tai mũi họng (nếu có): ...................................... 
 - Phân 
loại: ........................................................................................ 
4. Răng-Hàm-Mặt 
- Kết quả khám: + Hàm 
trên:.............................................................. 
 + Hàm 
dƣới: ............................................................ 
- Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu 
có):............................................ 
- Phân 
loại:......................................................................................... 
5. Da 
liễu: .................................................................................................. 
 Phân loại:........................................................................................ 
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG 
Nội dung khám 
Họ tên, chữ ký 
của Bác sỹ 
Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/X.quang và các xét nghiệm khác 
khi có chỉ định của bác sỹ: 
a) Kết quả:......................................................................................... 
........................................................................................................... 
b) Đánh giá:....................................................................................... 
IV. KẾT LUẬN 
1. Phân loại sức khỏe:......................................[7]...................................................... 
2. Các bệnh, tật (nếu có): ........................................[8]................................................ 
.......................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................... 
ngày.. tháng năm.............. 
NGƢỜI KẾT LUẬN 
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) 
[1] Ghi rõ công việc hiện nay đang làm. 
[2] Ghi rõ t n, địa chỉ cơ quan, đơn vị nơi ngƣời đƣợc khám sức khỏe đang lao động, 
học tập 
[3] Ghi rõ công việc hiện nay đã làm 
[4] Số năm mà ngƣời đƣợc khám sức khỏe đã làm công việc đó 
[5]Số tháng mà ngƣời đƣợc khám sức khỏe đã làm công việc đó 
[6] Ghi rõ công việc hiện nay đã làm 
[7] Phân loại sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT-QĐ hoặc phân loại 
sức khỏe theo quy định của bộ ti u chuẩn sức khỏe chuy n ngành đối với trƣờng hợp 
khám sức khỏe chuy n ngành 
[8] Ghi rõ các bệnh, tật, phƣơng án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám 
chuy n khoa để khám bệnh, chữa bệnh 
Phụ lục 3 
KẾT QUẢ QUAN TRẮC YẾU TỐ BỤI TRONG MÔI TRƢỜNG LAO ĐỘNG 
TT 
Tên 
cơ sở 
Tổng 
số 
ngƣời 
lao 
động 
Số ngƣời 
tiếp xúc 
với các 
yếu tố bụi 
Bụi 
toàn 
phần 
Bụi hô 
hấp 
Bụi 
silic 
Bụi 
khác 
Tổng số 
(1) (2) (1) (2) (1) (2) (1) (2) (1) (2) 
1 
2 
Tổng 
cộng 
Phụ lục 4 
KẾT QUẢ QUAN TRẮC YẾU TỐ KHÍ HẬU TRONG MÔI TRƢỜNG LAO 
ĐỘNG 
TT 
Tên 
cơ sở 
Tổng 
số 
ngƣời 
lao 
động 
Số ngƣời 
tiếp xúc 
với các 
yếu tố khí 
hậu 
Nhiệt 
độ 
Độ ẩm 
Vận tốc 
không 
khí 
Nhiệt 
độ quả 
cầu ƣớt 
Tổng số 
(1) (2) (1) (2) (1) (2) (1) (2) (1) (2) 
1 
2 
Tổng 
cộng 
Phụ lục 5 
KẾT QUẢ QUAN TRẮC YẾU TỐ LÝ HỌC TRONG MÔI TRƢỜNG LAO 
ĐỘNG 
TT 
Tên 
cơ sở 
Tổng 
số 
ngƣời 
lao 
động 
Số ngƣời 
tiếp xúc 
với các 
yếu tố lý 
học 
Tiếng 
ồn 
Chiếu 
sáng 
Bức xạ 
cực tím 
Khác Tổng số 
(1) (2) (1) (2) (1) (2) (1) (2) (1) (2) 
1 
2 
Tổng 
cộng 
Phụ lục 6 
KẾT QUẢ QUAN TRẮC YẾU TỐ HÓA HỌC TRONG MÔI TRƢỜNG LAO 
ĐỘNG 
TT 
Tên 
cơ sở 
Tổng 
số 
ngƣời 
lao 
động 
Số 
ngƣời 
tiếp 
xúc 
với 
các 
yếu tố 
hóa 
học 
CO2 CO NO2 SO2 Chì Hơi xăng 
(1) (2) (1) (2) (1) (2) (1) (2) (1) (2) (1) (2) 
1 
2 
Tổng 
cộng 
Phụ lục 7 
KẾT QUẢ QUAN TRẮC YẾU TỐ SINH HỌC TRONG MÔI TRƢỜNG LAO 
ĐỘNG 
TT 
Tên 
cơ sở 
Tổng 
số 
ngƣời 
lao 
động 
Số ngƣời 
tiếp xúc 
với các 
yếu tố 
sinh học 
VK 
hiếu khí 
VK tan 
máu 
Nấm 
mốc 
Khác Tổng số 
(1) (2) (1) (2) (1) (2) (1) (2) (1) (2) 
1 
2 
Tổng 
cộng 
Phụ lục 8 
TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ SPIELBERGER 
 02 trang sau là 40 câu hỏi - mệnh đề đƣợc dùng để mô tả trạng thái tâm lý của 
Anh/Chị. Anh/Chị hãy đọc kỹ từng câu, sau đó khoanh tròn vào một ô thích hợp 
biểu thị trạng thái tình cảm của Anh/Chị vào lúc này. 
 - Hãy trả lời bằng chính những ý nghĩ đến trong óc mình đầu tiên. 
Không cần phải suy nghĩ rằng mình trả lời đúng hay sai. Không sử dụng quá nhiều 
thời gian để suy nghĩ về một câu hỏi. 
TT Trạng thái xúc cảm, tình cảm 
Mức độ 
Không có 
(1 điểm) 
Hình 
nhƣ có 
(2 điểm) 
Trạng thái 
đó có 
(3 điểm) 
Rất rõ 
(4 
điểm) 
1 Tôi cảm thấy bình tĩnh 
2 Tôi cảm thấy an toàn 
3 Tôi đang căng thẳng 
4 Tôi cảm thấy thƣơng tiếc, xót xa 
5 Tôi cảm thấy thoải mái 
6 Tôi cảm thấy buồn 
7 Tôi đang lo lắng về những thất bại có 
thể đến 
8 Tôi cảm thấy mình đƣợc nghỉ ngơi, 
thoải mái 
9 Tôi đang lo lắng 
10 Tôi cảm thấy dễ chịu trong lòng 
11 Tôi cảm thấy tự tin 
12 Tôi cảm thấy thần kinh bị kích thích 
13 Tôi cảm thấy bồn chồn 
14 Tôi cảm thấy phân vân, không thể quyết 
định đƣợc 
15 Tôi cảm thấy tự nhi n, thần kinh thƣ 
giãn 
16 Tôi cảm thấy thoả mãn 
17 Tôi cảm thấy lo lắng, băn khoăn 
18 Tôi cảm thấy bị kích thíc, tƣ duy bị 
nhầm lẫn, lộn xộn 
19 Tôi cảm thấy vui vẻ 
20 Tôi cảm thấy dễ chịu 
21 Tôi cảm thấy hài lòng 
22 Tôi thƣờng dễ bị mệt mỏi 
23 Tôi dễ khóc 
24 Tôi muốn hạnh phúc nhƣ những ngƣời 
khác 
25 Gặp thất bại do quyết định chậm 
26 Tôi cảm thấy tỉnh táo 
27 Tôi cảm thấy bình thản, tập trung chú ý 
28 Lo lắng về khó khăn có thể đến 
29 Tôi lo lắng quá nhiều vào những vấn đề 
không quan trọng 
30 Tôi là ngƣời hạnh phúc 
31 Tôi quyết định mọi việc thi n về tình 
cảm 
32 Tôi không có lòng tự tin 
33 Tôi cảm thấy an toàn 
34 Có tính đến tình huống phức tạp, khó 
khăn 
35 Tôi cả m thấy u sầu, buồn chán 
36 Tôi cảm thấy vừa lòng, thoả mãn 
37 Lo lắng về những chuyện tầm phào, nhỏ 
nhặt 
38 Bị thất vọng dằn vặt quá nhiều 
39 Tôi là ngƣời điềm tĩnh, vững tâm 
40 Tôi cảm thấy rất lo lắng khi nghĩ tới 
công việc 
 Xác định mức độ lo âu: 
 - < 30 điểm: Lo âu mức độ thấp; 
 - 31 - 45 điểm: Lo âu mức độ vừa; 
 - 46 - 64 điểm: Lo âu mức độ cao; 
 - > 64 điểm: Có xu hƣớng bệnh lý. 
Phụ lục 9 
ĐÁNH GIÁ TRẠNG THÁI LO ÂU THEO TEST ZUNG 
Anh/Chị hãy đọc lần lƣợt từng câu (tổng số có 20 câu) mô tả các trạng thái tâm lý 
trong thời gian gần đây. Ở mỗi câu, hãy chọn một mức độ phù hợp nhất để mô tả trạng thái 
tâm lý của mình bằng cách đánh dấu vào 1 trong 4 ô phù hợp: 
TT Nội dung 
Không có 
(1 điểm) 
Đôi khi 
(2 điểm) 
Phần lớn 
thời gian 
(3 điểm) 
Hầu hết 
thời gian 
(4 điểm) 
1 Tôi cảm thấy nóng nảy và lo âu hơn 
thƣờng lệ 
2 Tôi cảm thấy sợ vô cớ 
3 Tôi dễ bối rối và cảm thấy hoảng sợ 
4 Tôi cảm thấy nhƣ bị ngã và vỡ ra từng 
mảnh 
5 Tôi cảm thấy mọi thứ đều tốt và không 
có điều gì xấu xảy ra 
6 Tay và chân tôi lắc lƣ, run l n 
7 Tôi đang khó chịu vì đau đầu 
8 Tôi cảm thấy yếu và dễ mệt mỏi 
9 Tôi cảm thấy bình tĩnh và có thể ngồi 
yên một cách dễ dàng 
10 Tôi cảm thấy tim mình đập nhanh 
11 Tôi đang khó chịu vì cơn hoa mắt 
chóng mặt 
12 Tôi bị ngất và có lúc cảm thấy gần nhƣ thế 
13 Tôi có thể thở ra, hít vào một cách dễ dàng 
14 Tôi cảm thấy t buốt, nhƣ có kiến bò ở 
đầu ngón tay, ngón chân 
15 Tôi đang khó chịu vì đau dạ dày và 
đầy bụng 
16 Tôi luôn cần phải đi đái 
17 Bàn tay tôi thƣờng khô và ấm 
18 Mặt tôi thƣờng nóng và đỏ 
19 Tôi ngủ dễ dàng và luôn có một giấc 
ngủ tốt 
20 Tôi thƣờng có ác mộng 
Đánh giá: 
 - Không lo âu: ≤ 40 điểm 
 - Lo âu mức độ nhẹ : 41 - 50 điểm 
 - Lo âu mức độ vừa : 51 - 60 điểm 
 - Lo âu mức độ nặng : 61 - 70 điểm 
 - Lo âu mức độ rất nặng : 71 - 80 điểm 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dieu_kien_moi_truong_lam_viec_va_suc_khoe.pdf
  • docx1. Thong tin ket luan moi cua luan an tien si. tieng Anh.docx
  • docx1.1.Thong tin ket luan moi cua luan an tien si. tieng Viet.docx
  • docx4. Trich yeu luan an tien si.docx
  • pdfTom tat luan an. Tieng Anh.pdf
  • pdfTom tat luan an. Tieng Viet.pdf