Luận án Nghiên cứu điều trị biến dạng ổ mắt do di chứng chấn thương
Biến dạng ổ mắt (BDOM) di chứng chấn thương hay gặp trong chuyên
ngành phẫu thuật hàm mặt, thường sau những trường hợp gãy xương tầng
giữa mặt liên quan đến ổ mắt (OM) không được chẩn đoán và xử trí đúng.
Những di chứng này ảnh hưởng rất lớn đến giải phẫu, sinh lý và chức năng
mắt. Hơn nữa còn làm tổn hại về hình thức và tâm lý người bệnh, thiếu tự tin
trong đời sống, giao tiếp xã hội, giảm chất lượng sống [23].
Tại Việt Nam hiện nay, phương tiện giao thông chủ yếu là xe máy với
tình trạng tai nạn giao thông xảy ra nhiều, việc bắt buộc đội mũ bảo hiểm có
thể giảm nguy cơ chấn thương sọ não nhưng chấn thương hàm mặt vẫn chiếm
tỉ lệ cao, ngày càng nhiều trường hợp chấn thương nặng, tổn thương phức tạp.
Chấn thương liên quan đến OM chiếm khoảng 40% các trường hợp
chấn thương vùng hàm mặt trong đó tỷ lệ 18-50% để lại di chứng [133].
BDOM với những tổn thương chức năng như lõm mắt, song thị, giảm thị lực,
hạn chế vận nhãn, lệch lạc nhãn cầu. BDOM có thể tổn thương phức tạp gây
biến dạng cả bờ xương và thành xương OM nhưng cũng có thể chỉ là tổn
thương một trong bốn thành của xương, khung xương còn nguyên vẹn. Những
biến dạng này gây những triệu chứng lõm mắt và thay đổi vị trí nhãn cầu (30-
60%), xương chính mũi cũng có thể bị biến dạng gây lệch vẹo sống mũi, sập
sống mũi và mũi bị ngắn lại (45-57%) [3], [32], [46], gây những khó khăn rất
lớn trong việc khám, đánh giá đầy đủ, chính xác về mức độ, tính chất của tổn
thương và cũng là thách thức đối với việc điều trị, tạo hình lại OM, phục hồi
các chức năng mắt [107]. Phim cắt lớp vi tính với những lát cắt ngang, đứng
ngang và đứng dọc cho hình ảnh rõ nét, đặc biệt với những biến dạng xương
phức tạp tầng mặt giữa hay biến dạng xương gò má cung tiếp, OM thậm chí
cả tổn thương xương sọ [31], [55], [79].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu điều trị biến dạng ổ mắt do di chứng chấn thương
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 ------------------ ĐINH QUỐC THẮNG NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRỊ BIẾN DẠNG Ổ MẮT DO DI CHỨNG CHẤN THƯƠNG LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC Hà Nội - 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 ------------------ ĐINH QUỐC THẮNG NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRỊ BIẾN DẠNG Ổ MẮT DO DI CHỨNG CHẤN THƯƠNG Chuyên ngành: Răng Hàm Mặt Mã số: 62720601 LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Vũ Ngọc Lâm 2. PGS.TS. Nguyễn Bắc Hùng Hà Nội - 2020 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Tất cả các số liệu, nhận xét và kết quả trong luận án này là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tác giả luận án Đinh Quốc Thắng DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BDOM Biến dạng ổ mắt BN Bệnh nhân ĐT Điều trị KHX Kết hợp xương LS Lâm sàng OM Ổ mắt PT Phẫu thuật SOM Sàn ổ mắt TK Thần kinh TL Thị lực TNGT Tai nạn giao thông TTOM Thể tích ổ mắt V Thể tích XQ X-quang MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 1 Chương 1: TỔNG QUAN ............................................................................ 4 1.1. Đặc điểm giải phẫu ổ mắt .................................................................... 4 1.1.1. Cấu tạo xương ổ mắt ..................................................................... 4 1.1.2. Các mô mềm trong ổ mắt và tổ chức liên quan ............................. 8 1.2. Đặc điểm lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh và phân loại biến dạng ổ mắt do di chứng chấn thương .......................................................................... 13 1.2.1. Biểu hiện lâm sàng của biến dạng ổ mắt do di chứng chấn thương ....... 13 1.2.2. Chẩn đoán hình ảnh biến dạng ổ mắt do di chứng chấn thương .. 16 1.2.3. Phân loại biến dạng ổ mắt do di chứng chấn thương ................... 19 1.3. Điều trị biến dạng ổ mắt do di chứng chấn thương và các vật liệu cấy ghép .................................................................................................. 21 1.3.1. Điều trị biến dạng ổ mắt.............................................................. 21 1.3.2. Điều trị các di chứng của biến dạng ổ mắt .................................. 23 1.3.3. Các vật liệu cấy ghép trong tạo hình ổ mắt ................................. 27 1.4. Tình hình nghiên cứu biến dạng ổ mắt do di chứng chấn thương ................ 33 1.4.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới .............................................. 33 1.4.2. Tại Việt Nam .............................................................................. 37 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........... 38 2.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................ 38 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn .................................................................... 38 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ...................................................................... 38 2.2. Phương pháp nghiên cứu ................................................................... 38 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu .................................................................... 38 2.2.2. Cỡ mẫu nghiên cứu ..................................................................... 38 2.2.3. Sơ đồ nghiên cứu ........................................................................ 39 2.2.4. Phương pháp thu thập thông tin .................................................. 40 2.2.5. Phương pháp điều trị biến dạng ổ mắt do di chứng chấn thương . 48 2.2.6. Tiêu chí đánh giá kết quả điều trị ................................................ 57 2.2.7. Các bước tiến hành nghiên cứu ................................................... 62 2.2.8. Xử lý số liệu ............................................................................... 62 2.2.9. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu ............................................... 62 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...................................................... 63 3.1. Đặc điểm lâm sàng và X-quang biến dạng ổ mắt do di chứng chấn thương ..................................................................................................... 63 3.1.1. Dịch tễ học của mẫu nghiên cứu ................................................. 63 3.1.2. Đặc điểm lâm sàng của biến dạng ổ mắt ..................................... 66 3.1.3. Triệu chứng lâm sàng biến dạng ổ mắt........................................ 69 3.1.4. X-quang biến dạng ổ mắt ............................................................ 73 3.2. Đặc điểm điều trị biến dạng ổ mắt ..................................................... 77 3.2.1. Phương pháp phẫu thuật ............................................................. 77 3.2.2. Đường mổ ................................................................................... 77 3.2.3. Vật liệu cấy ghép ........................................................................ 78 3.2.4. Sụn ghép được dùng trong phẫu thuật ......................................... 78 3.2.5. Thời gian điều trị sau phẫu thuật ................................................. 79 3.3. Kết quả điều trị .................................................................................. 80 3.3.1. Kết quả điều trị ngay khi ra viện ................................................. 80 3.3.2. Kết quả điều trị gần..................................................................... 86 3.3.3. Kết quả điều trị xa ...................................................................... 95 Chương 4: BÀN LUẬN ............................................................................ 102 4.1. Về đặc điểm lâm sàng và X-quang của biến dạng ổ mắt do di chứng chấn thương ........................................................................................... 102 4.1.1. Dịch tễ học ............................................................................... 102 4.1.2. Đặc điểm lâm sàng của biến dạng ổ mắt ................................... 106 4.1.3. Bàn luận về triệu chứng lâm sàng ............................................. 110 4.2. Bàn luận về đặc điểm điều trị biến dạng ổ mắt................................. 119 4.2.1. Phương pháp phẫu thuật ........................................................... 119 4.2.2. Bàn luận về đường mổ .............................................................. 120 4.2.3. Bàn luận về vật liệu cấy ghép, tạo hình ổ mắt ........................... 122 4.2.4. Bàn luận về thời gian điều trị sau phẫu thuật............................. 125 4.3. Bàn luận về kết quả điều trị ............................................................. 125 4.3.1. Bàn luận về kết quả điều trị phục hồi hình thể ổ mắt ................. 126 4.3.2. Bàn luận về kết quả điều trị chức năng mắt ............................... 131 4.3.3. Bàn luận về sự phục hồi xương ổ mắt trên phim X-quang......... 137 4.3.4. Bàn luận về biến chứng sau phẫu thuật ..................................... 140 KẾT LUẬN ............................................................................................... 144 KIẾN NGHỊ .............................................................................................. 146 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1. Phân bố bệnh nhân theo tuổi và giới tính ................................. 63 Bảng 3.2. Nguyên nhân chấn thương gây biến dạng ổ mắt ....................... 64 Bảng 3.3. Thời gian nhập viện sau chấn thương ...................................... 64 Bảng 3.4. Các tổn thương toàn thân do chấn thương ................................ 65 Bảng 3.5. Phân loại biến dạng ổ mắt theo các góc ................................... 66 Bảng 3.6. Phân loại biến dạng ổ mắt theo các bờ ..................................... 67 Bảng 3.7. Phân loại biến dạng ổ mắt theo các thành ................................ 67 Bảng 3.8. Các biến dạng liên quan ........................................................... 68 Bảng 3.9. Các xương ổ mắt bị biến dạng ................................................. 68 Bảng 3.10. Triệu chứng cơ năng vùng ổ mắt ............................................. 69 Bảng 3.11. Biến dạng về hình thể ổ mắt .................................................... 70 Bảng 3.12. Các triệu chứng về chức năng mắt ........................................... 70 Bảng 3.13. Phân chia độ lõm mắt .............................................................. 71 Bảng 3.14. Mức độ nhìn đôi ...................................................................... 71 Bảng 3.15. Mức độ hạn chế vận nhãn ........................................................ 72 Bảng 3.16. Tình trạng thị lực ..................................................................... 72 Bảng 3.17. Phân chia độ lác ....................................................................... 73 Bảng 3.18. So sánh kết quả chụp X-quang quy ước và chụp cắt lớp vi tính chẩn đoán biến dạng ổ mắt ....................................................... 73 Bảng 3.19. Số vùng tổn khuyết xương trên mắt tổn thương được xác định trên phim cắt lớp vi tính. ........................................................... 75 Bảng 3.20. Thể tích của các vùng tổn khuyết xương trên mắt tổn thương được xác định trên phim cắt lớp vi tính .................................... 75 Bảng 3.21. So sánh độ lõm trung bình của nhãn cầu hai bên mắt ............... 76 Bảng 3.22. So sánh thể tích trung bình ổ mắt 2 bên trước phẫu thuật ......... 76 Bảng 3.23. Phương pháp phẫu thuật phục hình biến dạng ổ mắt ................ 77 Bảng 3.24. Các đường mổ trong chỉnh hình ổ mắt ..................................... 77 Bảng 3.25. Vật liệu cấy ghép trong biến dạng ổ mắt .................................. 78 Bảng 3.26. Sụn ghép được dùng trong phẫu thuật ...................................... 78 Bảng 3.27. Thời gian điều trị sau phẫu thuật .............................................. 79 Bảng 3.28. Kết quả điều trị về hình thể ổ mắt ............................................ 80 Bảng 3.29. Tình trạng lõm mắt khi ra viện ................................................. 81 Bảng 3.30. Tình trạng nhìn đôi khi ra viện ................................................. 81 Bảng 3.31. Tình trạng hạn chế vận động nhãn cầu khi ra viện ................... 82 Bảng 3.32. Tình trạng thị lực khi ra viện ................................................... 83 Bảng 3.33. Tình trạng lác mắt khi ra viện .................................................. 84 Bảng 3.34. Kết quả chung về chức năng mắt ............................................. 84 Bảng 3.35. Thể tích ổ mắt khi ra viện và trước phẫu thuật ......................... 85 Bảng 3.36. Độ sâu ổ mắt lúc ra viện .......................................................... 85 Bảng 3.37. Biến chứng sau mổ đến khi ra viện .......................................... 86 Bảng 3.38. Kết quả điều trị về hình thể ổ mắt sau 3 tháng ......................... 86 Bảng 3.39. Tình trạng lõm mắt sau 3 tháng ............................................... 88 Bảng 3.40. Tình trạng nhìn đôi sau 3 tháng ............................................... 89 Bảng 3.41. Tình trạng hạn chế vận động nhãn cầu sau 3 tháng .................. 90 Bảng 3.42. Tình trạng thị lực sau 3 tháng của mắt tổn thương ................... 91 Bảng 3.43. Tình trạng lác mắt sau 3 tháng ................................................. 92 Bảng 3.44. Kết quả chung về chức năng mắt .............................................. 92 Bảng 3.45. Biến chứng sau phẫu thuật 3 tháng .......................................... 94 Bảng 3.46. Kết quả điều trị về hình thể ổ mắt sau 6 tháng ......................... 95 Bảng 3.47. Tình trạng lõm mắt sau 6 tháng ............................................... 96 Bảng 3.48. Tình trạng nhìn đôi sau 6 tháng ............................................... 97 Bảng 3.49. Tình trạng hạn chế vận động nhãn cầu sau 6 tháng .................. 98 Bảng 3.50. Tình trạng thị lực sau 6 tháng .................................................. 98 Bảng 3.51. Tình trạng lác mắt sau 6 tháng ................................................. 99 Bảng 3.52. Kết quả chung về chức năng mắt sau 6 tháng ........................ 100 Bảng 3.53. Biến chứng sau phẫu thuật 6 tháng ....................................... 101 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1. Các biện pháp điều trị khi chấn thương .................................... 65 Biểu đồ 3.2. Bên ổ mắt biến dạng ................................................................ 66 Biểu đồ 3.3. Sử dụng sụn sườn tự thân trong cấy ghép ................................ 79 Biểu đồ 3.4. So sánh thể tích ổ mắt 2 bên sau phẫu thuật 3 tháng ................. 93 Biểu đồ 3.5. So sánh độ sâu trung bình của nhãn cầu hai bên mắt sau 3 tháng . 94 Biểu đồ 3.6. So sánh thể tích ổ mắt 2 bên sau phẫu thuật 6 tháng ............... 100 Biểu đồ 3.7. So sánh độ sâu trung bình của nhãn cầu hai bên mắt sau 6 tháng ... 101 DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1. Cấu tạo xương OM .................................................................... 4 Hình 1.2. Cấu trúc giải phẫu OM bên phải ................................................ 6 Hình 1.3. Các cơ vận động nhãn cầu ......................................................... 8 Hình 1.4. Giải phẫu đỉnh OM trái ............................................................. 10 Hình 1.5. Động mạch chi phối mắt .......................................................... 11 Hình 1.6. Dây thần kinh thị giác và mạch máu OM nhìn thẳng ............... 12 Hình 1.7. Biến dạng phần mềm OM bên trái ............................................ 14 Hình 1.8. Thấp nhãn cầu ......................................................................... 15 Hình 1.9. Phim X-quang qui ước tư thế Blondeau và Hirtz ...................... 17 Hình 1.10. Hình ảnh đo độ lõm mắt trên phim đứng dọc ............................ 17 Hình 1.11. Đúc khuôn mẫu OM tổn thương và tạo hình vật liệu ghép ....... 18 Hình 1.12. Hình ảnh chụp cộng hưởng từ OM ........................................... 19 Hình 1.13. Phân chia OM theo góc phần tư ............................................... 21 Hình 1.14. Lưới tital lót SOM ................................................................... 25 Hình 1.15. Ghép xương tự thân vào SOM ................................................. 28 Hình 1.16. Lấy sụn sườn ........................................................................... 29 Hình 1.17. ................................................................................................. 30 A. Thiết kế ... rmities: Case report & literature review", Journal of Dental Sciences & Oral Rehabilitation. Oct-Dec, pp. 37-40. 124. Sirintawat Nattapong (2016), Lower eyelid complications associated with transconjunctival versus subciliary approaches to orbital floor fractures, Plastic facial surgery at the University of Leipzig, Department of Oral and Maxillofacial Surgery. 125. Srinivas M. Susarla et al. (2015), "Virtual surgical planning for orbital reconstruction", Middle East Afr J Ophthalmol. 22(4), pp. 442-6. 126. Tessier Paul (1971), "Total osteotomy of the middle third of the face for faciostenosis or for sequelae of Le Fort III fractures", Plastic and Reconstructive Surgery. 48, pp. 533. 127. Toyomi Fujino, Koreo Makino (1980), "Entrapment mechanism and ocular injury in orbital blowout fracture", Plast Reconstr Surg. 65, pp. 571-574. 128. Velupillai Ilankovan, Jackson I.T (1992), "Experience in the use of calvarial bone grafts in orbital reconstruction", British Journal of Oral and Maxillofacial Surgcr) 30, pp. 92-96. 129. Vincent P. Marin, Alan Landecker, Jack P. Gunter (2012), "Harvesting Rib Cartilage Grafts for Secondary Rhinoplasty", Plastic and Reconstructive Surgery(130), pp. 15S -21S. 130. Wajih Wahid Abdullah Salem, Shaharuddin Bakiah, Noor Hayati AbdulRazak (2011), "Hospital universiti saints Malaysia experience in orbital floor reconstruction: autogenous graft versus medpor", J Oral Maxillofac Surg 69, pp. 1740-4. 131. Walfredo Cherubini Fogaça, Marcus Castro Fereirra, A. Lee Dellon (2002), "Infraorbital nerve injury associated with zygoma fractures: Documentation with neurosensory testing", The Division of Plastic Surgery. 113(3), pp. 834 - 838. 132. Yang He, Yi Zhang và Jin-gang An (2012), "Correlation of types of orbital fracture and occurrence of enophthalmos", J Craniofac Surg. 23, pp. 1050-1053. 133. Yash J. Avashia et al. (2012), "Materials Used for Reconstruction After Orbital Floor Fracture", The Journal of Craniofacial Surgery. 23(1), pp. S49-55. 134. Ye Ling-Xiao et al. (2016), "Materials to facilitate orbital reconstruction and soft tissue filling in posttraumatic orbital deformaties", Plastic and Aesthetic Research. 3(3), pp. 86-91. 135. Yi Zhang et al. (2010), "Evaluation of the Application of Computer- Aided Shape-Adapted Fabricated Titanium Mesh for Mirroring- Reconstructing Orbital Walls in Cases of Late Post-Traumatic Enophthalmos", J Oral Maxillofac Surg 68, pp. 2070-2075. 136. Yogesh Bhardwaj (2014), "Management of Post-traumatic Zygomatic Orbital Deformity", Journal of Postgraduate Medicine, Education and Research. 48(2), pp. 81-86. 137. Zhang Z. Y, Gui L và Niu F (2006), "The classification and management of late post-traumatic enophthalmos", Journal of Cranio- Maxillofacial Surgery. 34, Supplement 1(0), pp. 100-101. 138. Zhang Zhiyong et al. (2012), "Correlation Between Volume of Herniated Orbital Contents and the Amount of Enophthalmos in Orbital Floor and Wall Fractures", Journal of Oral and Maxillofacial Surgery. 70(1), pp. 68-73. MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA BN: ĐINH HIẾU N. 35 Tuổi Chẩn đoán: Biến dạng ổ mắt bên trái. Trước PT Sau PT Sau PT 3 tháng Sau PT 6 tháng BN: Lương Thị Huyền T. 23 Tuổi Chẩn đoán: Biến dạng ổ mắt bên trái. Trước PT Sau PT Sau PT 3 tháng Sau PT 6 tháng BN: Lê Ngọc L. 27 Tuổi Chẩn đoán: Biến dạng ổ mắt bên phải Trước PT Sau PT Sau PT 3 tháng BN Cao Mạnh T. Chẩn đoán: Biến dạng ổ mắt bên trái Trước PT Sau PT Sau PT 3 tháng Sau PT 6 tháng Bệnh án số: BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRỊ BIẾN DẠNG Ổ MẮT DO DI CHỨNG CHẤN THƯƠNG I. PHẦN HÀNH CHÍNH - Họ và tên Tuổi Giới - Nghề nghiệp - Địa chỉ - Số điện thoại: DĐ CĐ - Ngày vào viện - Ngày mổ - Ngày xuất viện - Số ngày nằm viện - Số bệnh án: - Số lưu trữ. - Chẩn đoán: II. LÝ DO VÀO VIỆN: Tổn thương ổ mắt: Bên phải Bên trái Cả hai bên III. TIỀN SỬ: 1. Bản thân: 2. Gia đình: IV. BỆNH SỬ: - Nguyên nhân chấn thương: Tai nạn giao thông Tai nạn thể thao Tai nạn sinh hoạt Nguyên nhân khác Tai nạn lao động - Thời gian chấn thương Địa điểm - Cơ chế chấn thương (tác nhân gây chấn thương): - Tiền sử phẫu thuật sau chấn thương: Kết hợp xương: GMCT Hàm trên Xương trán Xương mũi xương ổ mắt Điều trị bảo tồn (nắn chỉnh, cố định ngoài) Không xử trí gì - Cơ sở phẫu thuật: Viện tuyến 3 viện tuyến 2 viện tuyến 1 - Thời gian đến viện sau chấn thương: V. LÂM SÀNG 1. Triệu chứng vùng ổ mắt: * Triệu chứng cơ năng vùng OM: + Đau vùng HM: Có Không + Tê bì ổ mắt: Có Không + Nhìn đôi: Có Không + Nhìn mờ: Có Không + Chảy nước mắt: Có Không + Đọng mồ hôi: Có Không * Triệu chứng của BDOM - Triệu chứng về giải phẫu, thẩm mỹ + Sẹo xấu co kéo: Có Không + Mất cân đối 2 mắt: Có Không + Dấu hiệu má bẹt: Có Không + Khuyết lõm bờ xương HM: Có Không + Thấp nhãn cầu: Có Không + Sụp mi, sệ mi.(mm) Có Không + Biến dạng phần mềm góc mắt trong . Có Không + Biến dạng phần mềm góc mắt ngoài. Có Không - Thực thể: + Lõm mắt. Độ 0 Độ 1 Độ 2 Độ3 Độ 4 + Song thị. Độ 0 Độ 1 Độ 2 Độ3 + Hạn chế vận nhãn. Độ 0 Độ 1 Độ 2 Độ 3 + Thị lực. TL ≥ 8/10 Độ 0 8/10 > TL ≥ 3/10 Độ 1 3/10 > TL ≥ 1/20 Độ 2 1/20 > TL ≥ sáng tối (±) Độ 3 + Lác. Độ 0 bình thường Độ 130° + Vị trí xương biến dạng. * Bờ xương: Bờ dưới ổ mắt: 1 bên 2 bên có không Bờ ngoài ổ mắt: 1 bên 2 bên có không Bờ trên ổ mắt: 1 bên 2 bên có không Bờ trong ổ mắt: 1 bên 2 bên có không * Thành xương: Thành trên (Trần ổ mắt): 1 bên 2 bên có không Thành dưới (Sàn ổ mắt): 1 bên 2 bên có không Thành trong : 1 bên 2 bên có không Thành ngoài : 1 bên 2 bên có không + Góc ổ mắt bị biến dạng: 1/4 trên ngoài: 1 bên 2 bên có không 1/4 trên trong: 1 bên 2 bên có không 1/4 dưới ngoài: 1 bên 2 bên có không 1/4 dưới trong: 1 bên 2 bên có không 2. Triệu chứng phối hợp toàn thân: - Biến dạng phần mềm vùng hàm mặt: Có không - Gãy xương vùng hàm mặt: Có không - Chấn thương sọ não: Có không - Chấn thương bụng- ngực: Có không - Chấn thương chi: Có không - Các tổn thương khác: VI. XQUANG: 1. Phim X-quang quy ước: Phát hiện .điểm biến dạng xương tại các vị trí: Bờ ngoài Bờ trên Bờ trong Bờ dưới Xương hàm trên Xương GMCT Xương trán Xương chính mũi 2. Phim cắt lớp vi tính: Phát hiện điểm biến dạng xương tại các vị trí: Bờ ngoài Bờ trên Bờ trong Bờ dưới Xương hàm trên Xương GMCT Xương trán Xương chính mũi Thành trên ổ mắt Thành dưới ổ mắt Thành trong ổ mắt Thành ngoài ổ mắt Thành sau ổ mắt VII. ĐIỀU TRỊ BIẾN DẠNG XƯƠNG HỐC MẮT. 1. Phương pháp mổ: Phẫu thuật chỉnh hình xương ổ mắt Phẫu thuật cấy ghép Phẫu thuật Chỉnh hình phần mềm ổ mắt 2. Đường mổ: Cung lông mày Mi trên Kết mạc mi trên Dưới mi dưới Kết mạc mi dưới Chân tóc mai Qua vết sẹo cũ Đường mổ khác 3. Kích thước tổn khuyết xương ổ mắt: Số vùng tổn khuyết xương ổ mắt: .vùng. Kích thước của các vùng tổn khuyết: . cm3 Độ thụt sau của nhãn cầu trong ổ mắt xác định trên phim cắt lớp: Mắt phải:.mm Mắt trái: mm Thể tích ổ mắt xác định trên phim cắt lớp: Thể tích ổ mắt phải:. cm3 Thể tích ổ mắt trái:. cm3 4. Vật liệu và số lượng phục hình tổn khuyết xương ổ mắt: Sụn sườn tự thân Xương tự thân lưới tital Silicone Vật liệu khác Số lượng vật liệucm3 5. Thời gian hậu phẫu: ngày 6. Biến chứng trong khi mổ - Chảy máu nhiều vùng mổ: Có Không - Tổn thương nhãn cầu: Có Không - Thủng vào khoang màng phổi và trước gan: Có Không - Biến chứng khác:......... VIII. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BIẾN DẠNG Ổ MẮT 1. Khi ra viện. * Thẩm mỹ: - Mặt: Cân đối Không cân đối Tốt Khá Kém - Liền vết mổ (sẹo mổ): Tốt: vết mổ khô, sẹo đẹp Khá: vết mổ còn sưng nề Kém: vết mổ sưng nề, chảy dịch kéo dài - Lõm mắt: độ 0 độ 1 độ 2 độ 3 độ 4 - Thấp nhãn cầu Có Không Tốt Khá Kém - Sụp mi, sệ mi.(mm): Có Không Tốt Khá Kém - Biến dạng phần mềm góc trong mắt: Có Không Tốt Khá Kém - Biến dạng phần mềm góc ngoài mắt: Có Không Tốt Khá Kém - Chảy nước mắt: Có Không Tốt Khá Kém - Đọng mồ hôi: Có Không Tốt Khá Kém * Chức năng: - Lác: độ 0 độ 1 độ 2 độ 3 - Nhìn đôi: độ 0 độ 1 độ 2 độ 3 - Hạn chế vận động nhãn cầu: độ 0 độ 1 độ 2 độ 3 - Thị lực: Tốt (nhìn bình thường, cải thiện so với trước mổ): Khá (Thị lực không cải thiện) Kém: (Thị lực giảm hơn trước mổ) - Cảm giác vùng ổ mắt: Tốt Khá (Tê bì, đau chói vùng ổ mắt) Kém (Mất cảm giác) * X- quang: Cân đối xương ổ mắt hai bên: Có Không Tốt Khá Kém Độ thụt sau của nhãn cầu trong ổ mắt xác định trên phim cắt lớp: Mắt phải:.mm Mắt trái: mm Thể tích ổ mắt xác định trên phim cắt lớp: Thể tích ổ mắt phải:. cm3 Thể tích ổ mắt trái:. cm3 * Biến chứng sau mổ và khi ra viện. - Chảy máu: Có Không - Nhiễm trùng: Có Không - Thải loại mảnh ghép:Có Không - Biến chứng khác:.. * Tình trạng vết mổ nơi lấy sụn Tốt Khá Kém 2. Sau phẫu thuật 3 tháng * Thẩm mỹ: - Mặt: Cân đối Không cân đối Tốt Khá Kém - Liền vết mổ (Sẹo): Tốt: sẹo mờ, không rõ Khá: sẹo rõ khi nhìn gần Kém: Sẹo xấu, dăn dúm - Lõm mắt: độ 0 độ 1 độ 2 độ 3 độ 4 - Thấp nhãn cầu Có Không Tốt Khá Kém - Sụp mi, sệ mi.(mm) Có Không Tốt Khá Kém - Biến dạng phần mềm góc trong mắt: Có Không Tốt Khá Kém - Biến dạng phần mềm góc ngoài mắt: Có Không Tốt Khá Kém - Chảy nước mắt: Có Không Tốt Khá Kém - Đọng mồ hôi – dịch: Có Không Tốt Khá Kém * Chức năng: - Lác: độ 0 độ 1 độ 2 độ 3 - Nhìn đôi: độ 0 độ 1 độ 2 độ 3 - Hạn chế vận động nhãn cầu: Có Không Tốt Khá Kém - Thị lực: Tốt Khá (Thị lực không cải thiện) Kém: (Thị lực giảm hơn trước mổ) - Cảm giác vùng ổ mắt: Tốt Khá (đỡ tê bì, đau chói vùng ổ mắt) Kém (Mất cảm giác) * X- quang: Cân đối ổ mắt hai bên: Có Không Tốt Khá Kém Mảnh ghép: Phục hình tốt Phục hình không tốt Tiêu mảnh ghép Thể tích vùng khuyết hổng xương ổ mắt: ...cm3 Độ thụt sau của nhãn cầu trong hốc mắt xác định trên phim cắt lớp: Mắt phải:.mm Mắt trái: mm Thể tích ổ mắt xác định trên phim cắt lớp: Thể tích ổ mắt phải:. cm3 Thể tích ổ mắt trái:. cm3 Phục hồi thể tích OM: Tốt Khá Kém * Biến chứng 3 tháng. - Nhiễm trùng ổ mắt: Có Không - Thải loại mảnh ghép: Có Không - Biến chứng khác:.. 3. Sau phẫu thuật 6 tháng. - Mặt: Cân đối Không cân đối Tốt Khá Kém - Liền vết mổ (Sẹo): Tốt: Sẹo mờ, không rõ Khá: Sẹo rõ khi nhìn gần Kém: Sẹo xấu, dăn dúm - Lõm mắt: độ 0 độ 1 độ 2 độ 3 độ 4 - Thấp nhãn cầu: Có Không Tốt Khá Kém - Sụp mi, sệ mi.(mm): Có Không Tốt Khá Kém - Biến dạng phần mềm góc mắt trong: Có Không Tốt Khá Kém - Biến dạng phần mềm góc mắt ngoài: Có Không Tốt Khá Kém - Chảy nước mắt: Có Không Tốt Khá Kém - Đọng mồ hôi – dịch: Có Không Tốt Khá Kém * Chức năng: - Lác: độ 0 độ 1 độ 2 độ 3 - Nhìn đôi: độ 0 độ 1 độ 2 độ 3 - Hạn chế vận động nhãn cầu: Có Không Tốt Khá Kém - Thị lực: Tốt Khá (Thị lực không cải thiện) Kém: (Thị lực giảm hơn trước mổ) - Cảm giác vùng ổ mắt: Tốt Khá (đỡ tê bì, đau chói vùng ổ mắt) Kém (Mất cảm giác) * X- quang: Cân đối xương ổ mắt hai bên: Có Không Tốt Khá Kém Mảnh ghép: Phục hình tốt Phục hình không tốt Tiêu mảnh ghép Thể tích vùng khuyết hổng xương ổ mắt: ...cm3 Độ thụt sau của nhãn cầu trong hốc mắt xác định trên phim cắt lớp: Mắt phải:.mm Mắt trái: mm Thể tích ổ mắt xác định trên phim cắt lớp: Thể tích ổ mắt phải:. cm3 Thể tích ổ mắt trái:. cm3 Phục hồi thể tích OM: Tốt Khá Kém * Biến chứng 6 tháng. - Nhiễm trùng ổ mắt: Có Không - Thải loại mảnh ghép: Có Không - Biến chứng khác:.. IX. ĐÁNH GIÁ CỦA NGƯỜI BỆNH Hài lòng Chưa hài lòng DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU STT HỌ VÀ TÊN TUỔI Ngày vào viện Ngày ra viện Số bệnh án Số lưu trữ 1. Nguyễn ChínhT. 20 21.07.2014 30.07.2014 19673 14243535 2. Nguyễn Minh C. 24 21.07.2014 30.07.2014 19678 14244166 3. Trần Thị V. 44 08.08.2014 19.08.2014 22279 14273622 4. Lê Hồng Q. 41 10.09.2014 26.09.2014 25975 14315788 5. Hoàng Văn V. 21 24.09.2014 07.10.2014 27500 14336893 6. Lê Ngọc L. 27 06.10.2014 17.10.2014 28697 14352947 7. Trần Thị Nguyệt M. 30 08.12.2014 25.12.2014 35614 14440521 8. Văn Công T. 24 26.12.2014 16.01.2015 37568 14461932 9. Bùi Đinh T. 35 08.04.2015 12.05.2015 5901 15120961 10. Nguyễn Hữu B. 38 23.05.2015 04.06.2015 13317 15188790 11. Lê Văn L. 25 25.05.2015 04.06.2015 13373 15189625 12. Nguyễn Thị N. 25 26.05.2015 05.06.2015 8175 15178427 13. Trịnh Thị L. 30 27.05.2015 01.06.2015 13776 15193746 14. Nguyễn Thế H. 25 25.06.2015 15/07/2015 9424 15245107 15. Hoàng Thị H. 50 05.08.2015 18/08/2015 22296 15310174 16. Phạm Tuấn H. 24 07.08.2015 04/09/2015 10730 15316549 17. Hà Thị Minh H. 28 20.08.2015 04/09/2015 21451 15339921 18. Lê Đình T. 29 17.08.2015 16/09/2015 11046 15333307 19. Sysongkh. 38 26/08/2015 16.09.2015 11356 15347909 20. Nguyễn Thanh L. 32 14.09.2015 30.09.2015 26745 15377063 21. Nguyễn Cao C. 31 26.11.2015 14.12.2015 37511 15500261 22. Nguyễn Trọng T. 27 06.01.2016 22.01.2016 195 16006788 23. Đinh Hiếu N. 35 21.03.2016 06.04.2016 8113 16108847 24. Cát Văn T. 36 12.04.2016 29.04.2016 1641 16150556 25. Nguyễn Hoàng B. 29 19.04.2016 29.04.2016 11927 16163695 26. Vũ Trọng H. 22 20.04.2016 12.05.2016 1762 16165540 27. Hoàng Việt Đ. 22 10.05.2016 04.06.2016 3103 16175025 28. Nguyễn Văn D. 29 11.05.2016 27/06/2016 2072 16197559 29. Ngô Sỹ Đ. 36 02.08.2016 17.08.2016 5378 16376069 30. Cao Mạnh T. 42 11.08.2016 28.08.2016 3412 16398711 31. Nguyễn Công L. 35 23.03.2017 04.04.2017 11449 17180355 32. Bùi Hải N. 18 23.03.2017 05.04.2017 11469 17188041 33. Trần Hoàng G. 26 03.04.2017 12.04.2017 1704 17205741 34. Trần Thị D. 17 04.04.2017 12.04.2017 1722 17162909 35. Lê Quang T. 35 05.07.2017 18/07/2017 3700 17470787 36. Phạm Văn H. 26 07.08.2017 20.08.2017 36400 17575968 37. Lương thị Huyền T. 23 10.08.2017 18.08.2017 4571 17489262 38. Nguyễn Thị N. 28 10.08.2017 18.08.2017 37215 17590429 39. Nguyễn Thị Thanh H. 24 26.10.2017 07.11.2017 51122 17822152 40. Phùng Văn M. 29 14.11.2017 30/11/2017 54475 17876936 41. Trịnh Thị P. 21 29.11.2017 18/12/2017 56939 17919937 42. Vi Đức T. 26 03.01.2018 16/01/2018 369 18006624 43. Trịnh Quốc T. 30 16.03.2018 29.03.2018 11058 18189919 3,5,7,9,XÁC NHẬN CỦA PHÒNG KHTH- BỆNH VIỆN TW QĐ 108 TRƯỞNG PHÒNG KHTH 15,16,17,18,20,24,27,28,29,31,33,34,35,40,41,43,44,45,46,49,50,51,52,53,54, 56,57,65,66,166-172 1-2,4,6,8,12,14,19,21-23,25,26,30,32,36-39,42,47,48,55,58-64,67-165,173- 184,186-
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dieu_tri_bien_dang_o_mat_do_di_chung_chan.pdf
- Dong gop moi cua luan an.docx
- Luan an tom tat - Eng.pdf
- Luan an tom tat - Viet.pdf