Luận án Nghiên cứu điều trị tủy răng hàm lớn thứ nhất, thứ hai hàm trên bằng kĩ thuật thermafil có sử dụng phim cắt lớp vi tính chùm tia hình nón

Điều trị tủy bảo tồn răng luôn là ưu tiên hàng đầu đối với các răng có

bệnh tủy răng. Răng hàm lớn thứ nhất, thứ hai hàm trên là nhóm răng có hệ

thống ống tủy phức tạp, phải điều trị tủy nhiều nhất trên cung hàm.

Khảo sát đầy đủ hệ thống ống tủy, hàn kín theo ba chiều là các yếu tố

quan trọng giúp điều trị thành công [1]. Điều trị bệnh tủy răng thường sử dụng

phim quanh chóp với hình ảnh răng và vùng quanh răng ở chế độ xem mặc

định theo 2 chiều không gian, gây chồng lẫn hình ảnh, khó đánh giá chính xác

hệ thống OT đặc biệt với các răng hàm phía sau, có nhiều chân, hệ thống ống

tủy phức tạp như răng hàm lớn thứ nhất, thứ hai hàm trên (HL1HT, HL2HT).

Đây cũng là nhóm răng khó thao tác, khó điều trị nhất trên cung hàm.

Phương pháp chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón - Cone Beam

Computed Tomography (CBCT) là phương pháp chụp cắt lớp ở vùng hàm

mặt, ra đời từ năm 1996, cho hình ảnh 3 chiều của răng và tổ chức xung

quanh cùng mối quan hệ giữa chúng trong các mặt phẳng khác nhau, khắc

phục các nhược điểm của phim quanh chóp [2],[3],[4]. Các nghiên cứu trên

thế giới gần đây về hiệu quả của phim CBCT trong nội nha như: phát hiện tổn

thương quanh chóp của các tác giả Estrela và cs, Venskutonis T. và cs, Patel

và cs, Abella F và cs, Yoshioka T. và cs, Lofthag Hansen và cs,.

[5],[6],[7],[8],[9],[10], đánh giá hình thái của răng trên phim CBCT, đặc biệt

phát hiện ống tủy ngoài gần thứ 2 của răng hàm lớn hàm trên của Zheng và

cs, Neelakantan P. và cs, Abuabara A. và cs, Gupta R. và cs

[11],[12],[13],[14], đánh giá kết quả điều trị tủy sử dụng phim CBCT của AlNuaimi và cs, Patel và cs Liang và cs [15],[16],[17], tuy có nhiều nghiên cứu

nhưng số nghiên cứu trên lâm sàng không nhiều

pdf 178 trang dienloan 4160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu điều trị tủy răng hàm lớn thứ nhất, thứ hai hàm trên bằng kĩ thuật thermafil có sử dụng phim cắt lớp vi tính chùm tia hình nón", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu điều trị tủy răng hàm lớn thứ nhất, thứ hai hàm trên bằng kĩ thuật thermafil có sử dụng phim cắt lớp vi tính chùm tia hình nón

Luận án Nghiên cứu điều trị tủy răng hàm lớn thứ nhất, thứ hai hàm trên bằng kĩ thuật thermafil có sử dụng phim cắt lớp vi tính chùm tia hình nón
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 
----------- 
TRẦN THỊ LAN ANH 
NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRỊ TỦY 
RĂNG HÀM LỚN THỨ NHẤT, THỨ HAI HÀM TRÊN 
BẰNG KĨ THUẬT THERMAFIL CÓ SỬ DỤNG 
PHIM CẮT LỚP VI TÍNH CHÙM TIA HÌNH NÓN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI - 2020 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 
----------- 
TRẦN THỊ LAN ANH 
NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRỊ TỦY 
RĂNG HÀM LỚN THỨ NHẤT, THỨ HAI HÀM TRÊN 
BẰNG KĨ THUẬT THERMAFIL CÓ SỬ DỤNG 
PHIM CẮT LỚP VI TÍNH CHÙM TIA HÌNH NÓN 
Chuyên ngành : Răng Hàm Mặt 
Mã số : 62720601 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
 NGƯỜI HƯỚNG DẪN: 
GS.TS. Trịnh Đình Hải 
PGS.TS. Tạ Anh Tuấn 
HÀ NỘI - 2020 
 LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Tất cả các 
số liệu và kết quả trong luận án này là trung thực và chưa từng được công bố 
trong bất kỳ công trình nào khác. 
Hà Nội, tháng 10 năm 2020 
 Trần Thị Lan Anh 
 MỤC LỤC 
ĐẶT VẤN ĐỀ ..................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................ 3 
1.1. Đặc điểm hệ thống ống tủy răng ................................................. 3 
1.1.1. Đặc điểm chung răng và hệ thống ống tủy răng vĩnh viễn ............................3 
1.1.2. Đặc điểm giải phẫu răng HL1HT, HL2HT .....................................................5 
1.2. Bệnh tủy răng ............................................................................ 9 
1.2.1. Chẩn đoán bệnh tủy răng...................................................................................9 
1.2.2. Điều trị bệnh tuỷ răng ......................................................................................10 
1.2.3. Đánh giá kết quả điều trị tủy răng...................................................................20 
1.3. Phim Xquang răng....................................................................23 
1.3.1. Phim quanh chóp răng .....................................................................................23 
1.3.2. Chụp cắt lớp chùm tia hình nón ......................................................................27 
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........32 
2.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................32 
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn .........................................................................................32 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ...........................................................................................32 
2.2. Địa điểm nghiên cứu .................................................................32 
2.3. Phương pháp nghiên cứu...........................................................32 
2.3.1. Thiết kế nghiên cứu..........................................................................................32 
2.3.2. Phương pháp xác định cỡ mẫu .......................................................................33 
2.4. Phương tiện, dụng cụ, vật liệu nghiên cứu ..................................33 
2.5. Các bước tiến hành nghiên cứu..................................................36 
2.5.1. Ghi nhận các thông tin trước điều trị ..............................................................36 
2.5.2. Khảo sát đặc điểm HTOT răng trước điều trị trên phim quanh chóp .........37 
2.5.3. Khảo sát đặc điểm HTOT răng trước điều trị trên phim CBCT..................38 
2.5.4. Điều trị tủy răng................................................................................................43 
2.5.5. Khám kiểm tra răng trên lâm sàng sau 1 tuần ...............................................47 
2.5.6. Đánh giá kết quả điều trị sau 6 tháng, 1 năm, 2 năm:...................................47 
 2.6. Thu thập số liệu ........................................................................48 
2.6.1. Số chân răng, Số OT ........................................................................................50 
2.6.2. Khoảng cách các lỗ OT ở răng HL1HT, HL2HT có OT ngoài gần 2........50 
2.6.3. Chân răng hợp nhất .........................................................................................50 
2.6.4. Phân loại hình thái hệ thống ống tủy chân răng ngoài gần...........................50 
2.6.5. Phân loại độ cong OT ......................................................................................51 
2.6.6. Đánh giá vùng chóp răng ................................................................................52 
2.6.7. Đánh giá tương quan giữa chân răng và sàn xoang hàm trên ......................52 
2.6.8. Đánh giá độ dày niêm mạc xoang hàm trước, sau điều trị...........................53 
2.6.9. Thời gian hàn OT của răng điều trị ................................................................54 
2.6.10. Đánh giá kết quả hàn HTOT răng trên phim CBCT ..................................54 
2.6.11. Tai biến trong quá trình điều trị ....................................................................55 
2.6.12. Đánh giá lâm sàng sau hàn tuỷ 1 tuần..........................................................55 
2.7. Xử lý số liệu..............................................................................55 
2.8. Khống chế sai số .......................................................................55 
2.9. Đạo đức trong nghiên cứu .........................................................56 
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................57 
3.1. Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu .........................................57 
3.1.1. Phân bố răng bệnh nhân theo nhóm tuổi và giới tính ...................................57 
3.1.2. Nguyên nhân bệnh lý tuỷ, chóp răng .............................................................58 
3.1.3. Phân bố răng theo bệnh lý tủy, chóp răng......................................................58 
3.2. Đặc điểm hình thái chân răng và hệ thống OT của răng HL1HT, 
HL2HT trên phim CBCT ................................................................59 
3.2.1. Số chân răng, số OT.........................................................................................59 
3.2.2. Vị trí lỗ OT ngoài gần 2 ở răng HL1HT, HL2HT ........................................65 
3.2.3. Đặc điểm chân răng hợp nhất ........................................................................66 
3.2.4. Phân loại hình thái hệ thống ống tủy chân răng ngoài gần...........................66 
3.2.5. Phân loại độ cong OT ......................................................................................67 
3.2.6. Đánh giá vùng chóp răng trên phim CBCT và phim quanh chóp. .............69 
3.2.7. Đánh giá tương quan giữa chân răng và sàn xoang hàm trên .....................69 
 3.3. Đánh giá kết quả điều trị ...........................................................71 
3.3.1. Kết quả hàn HTOT răng trên phim CBCT....................................................71 
3.3.2. Thời gian hàn OT .............................................................................................73 
3.3.3. Kich cỡ cây hàn sử dụng hàn OT ...................................................................74 
3.3.4. Tai biến trong quá trình điều trị ......................................................................75 
3.3.5. Đánh giá lâm sàng sau hàn tuỷ 1 tuần ............................................................76 
3.3.6. Đánh giá kết quả điều trị sau 6 tháng, sau 1 năm, sau 2 năm ......................77 
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ...................................................................83 
4.1. Đặc điểm, hình thái hệ thống ống tủy răng HL1HT, HL2HT trên 
phim CBCT ....................................................................................83 
4.1.1. Số chân răng, số OT.........................................................................................83 
4.1.2. Khoảng cách giữa các miệng OT ở răng HL1HT, HL2HT có OT NG2 ...92 
4.1.3. Đặc điểm chân răng hợp nhất ........................................................................95 
4.1.4. Hình thái hệ thống ống tủy chân răng ngoài gần. .........................................96 
4.1.5. Độ cong OT ......................................................................................................98 
4.1.6. Đánh giá vùng chóp răng trên phim CBCT và phim quanh chóp. .............99 
4.1.7. Tương quan sàn xoang hàm - chóp răng hàm lớn hàm trên ..................... 103 
4.2. Đánh giá kết quả điều trị tủy răng HL1HT, HL2HT bằng kĩ thuật 
hàn OT Thermafil có sử dụng phim CBCT..................................... 104 
4.2.1. Thời gian hàn OT .......................................................................................... 104 
4.2.2. Kết quả hàn HTOT trên phim CBCT ......................................................... 105 
4.2.3. Tai biến trong quá trình điều trị ................................................................... 110 
4.2.4. Đánh giá lâm sàng sau hàn tuỷ 1 tuần ......................................................... 112 
4.2.5. Đánh giá kết quả điều trị sau 6 tháng, 1 năm, 2 năm sử dụng phim CBCT. .112 
KẾT LUẬN...................................................................................... 119 
KIẾN NGHỊ..................................................................................... 121 
CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ LIÊN 
QUAN ĐẾN NỘI DUNG LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
 CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
CBCT : Cone Beam Computed Tomography- 
 chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón 
CR : Chân răng 
Cs : Cộng sự 
EDTA : EthyleneDiamineTetraAcetic acid 
GP : Gutta percha 
HT : Hàm trên 
HD : Hàm dưới 
HL : Hàm lớn 
HL1HT : Hàm lớn thứ nhất hàm trên 
HL2HT : Hàm lớn thứ hai hàm trên 
HTOT : Hệ thống ống tủy 
OT : Ống tủy 
MS : Mã số 
MTA : Mineral Trioxide Aggregate 
NG : ngoài gần 
NX : ngoài xa 
SL : Số lượng 
% : Tỷ lệ % 
VTKHP : Viêm tủy không hồi phục 
VQCR : Viêm quanh chóp răng 
 DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1. Tiêu chí đánh giá vùng quanh chóp sau điều trị tủy ....................22 
Bảng 2.1. Các bước khám chẩn đoán và lập kế hoạch điều trị tủy răng. .......37 
Bảng 2.2. Tiêu chí đánh giá lâm sàng sau hàn tủy 1 tuần ...........................47 
Bảng 2.3. Tiêu chí đánh giá kết quả điều trị .............................................48 
Bảng 2.4. Các biến số trong nghiên cứu ..................................................49 
Bảng 2.5. Tiêu chí phân loại răng có chân răng hợp nhất - Zhang và cs. ..........50 
Bảng 2.6. Tiêu chí phân loại hình thái OT theo Vertucci (1984) .................51 
Bảng 2.7. Tiêu chí phân loại độ cong OT AAE ........................................51 
Bảng 2.8. Chỉ số CBCT PAI theo Estrela C và cs ....................................52 
Bảng 2.9. Tiêu chí đánh giá chiều dài hàn OT, theo Schaeffer ....................54 
Bảng 2.10. Tiêu chí đánh giá hình dạng hàn OT trên phim X quang ...............54 
Bảng 2.11. Tiêu chí đánh giá mật độ hàn OT trên phim X Quang ...............55 
Bảng 3.1. Phân bố răng bệnh nhân theo nhóm tuổi và giới tính...................57 
Bảng 3.2. Phân bố răng theo bệnh lý tủy, chóp răng ..................................58 
Bảng 3.3. Số chân răng của răng HL1HT, HL2HT....................................59 
Bảng 3.4. Số OT của răng HL1HT, HL2HT.............................................59 
Bảng 3.5. Số OT từng chân răng ở răng HL1HT ......................................60 
Bảng 3.6. Số OT từng chân răng ở RHL2HT ...........................................61 
Bảng 3.7. Số lượng và tỷ lệ OT ngoài gần 2 (NG2) của răng hàm lớn hàm trên 
theo giới tính ........................................................................61 
Bảng 3.8. Số lượng và tỷ lệ OT ngoài gần 2 của răng hàm lớn hàm trên theo 
tuổi .....................................................................................62 
Bảng 3.9. Số CR của răng HL2HT trên phim quanh chóp (PA) và phim CBCT
...........................................................................................62 
Bảng 3.10. Số OT răng HL1HT trên phim quanh chóp và phim CBCT........63 
 Bảng 3.11. Số OT răng HL2HT trên phim quanh chóp và phim CBCT .......64 
Bảng 3.12. Tỷ lệ OT ngoài gần 2(NG2) ở răng HL1HT và HL2HT trên phim 
CBCT và phim quanh chóp (PA) ............................................64 
Bảng 3.13. Khoảng cách giữa các lỗ OT ở răng HL1HT có OT NG2..........65 
Bảng 3.14. Khoảng cách giữa các lỗ OT ở răng HL2HT có OT NG2..........65 
Bảng 3.15. Phân loại răng HL1HT, HL2HT có chân răng hợp nhất .............66 
Bảng 3.16. Hình thái OT chân răng ngoài gần răng HL1HT, HL2HT ..........67 
Bảng 3.17. Độ cong OT răng HL1HT .....................................................67 
Bảng 3.18. Độ cong OT răng HL2HT .....................................................68 
Bảng 3.19. Tổn thương quanh chóp răng trước điều trị trên phim quanh chóp 
và phim CBCT .....................................................................69 
Bảng 3.20. Tương quan (TQ) sàn xoang hàm - chóp răng HL1HT trên phim 
CBCT .................................................................................69 
Bảng 3.21. Tương quan (TQ) sàn xoang hàm - chóp răng HL2HT trên phim 
CBCT .................................................................................70 
Bảng 3.22. Đánh giá hình ảnh X quang chiều dài (CD) chất hàn OT ...........71 
Bảng 3.23. Đánh giá mật độ (MĐ) hàn OT ở 1/3 chóp trên phim CBCT ......71 
Bảng 3.24. Đánh giá mật độ hàn OT ở 1/3 giữa trên phim CBCT................72 
Bảng 3.25. Đánh giá mật độ hàn ở 1/3 trên OT trên phim CBCT ................72 
Bảng 3.26. Thời gian (TG) hàn OT trung bình (phút) theo nhóm răng .........73 
Bảng 3.27. Tương quan giữa độ cong OT và tỷ lệ tai biến chuyển chóp CR .75 
Bảng 3.28. So sánh độ dày niêm mạc (NM) xoang hàm trên trước và sau điều 
trị (ĐT)................................................................................76 
Bảng 3.29. Triệu chứng lâm sàng sau hàn tuỷ ..........................................76 
Bảng 3.30. Kết quả điều trị sau 6 tháng, sau 1 năm, sau 2 năm ...................77 
Bảng 3.31. Kết quả điều trị sau 6 tháng theo tổn thương trước điều trị .........78 
Bảng 3.32. Kết quả điều trị sau 1 năm theo tổn thương trước điều trị..........78 
 Bảng 3.33. Kết quả điều trị sau 2 năm theo tổn thương trước điều trị...........79 
Bảng 3.34. Kết quả điều trị sau 6 tháng theo chiều dài hàn OT ...................79 
Bảng 3.35. Kết quả điều trị sau 1 năm theo chiều dài hàn OT .....................80 
Bảng 3.36. Kết quả điều trị sau 2 năm theo chiều dài hàn OT .....................80 
Bảng 3.37. Kết quả điều trị sau 2 năm theo mật độ hàn 1/3 chóp OT ...........81 
Bảng 3.38. Kết quả điều trị sau 2 năm theo mật độ hàn 1/3 giữa OT............81 
Bảng 3.39. Kết quả điều trị sau 2 năm theo mật độ hàn 1/3 trên OT ............ ...  thoại |__| |__| |__| |__| |__| |__| |__| |__| |__| |__| 
|__| |__| 
C106 
Nghề nghiệp 
GIÁO VIÊN 
LỰC LƯỢNG VŨ TRANG 
HỌC SINH/SV 
NHÂN VIÊN VĂN PHÒ NG 
HƯU TRÍ 
KHÁC (ghi rõ) 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
C107 
Chẩn đoán 
VIÊM TỦY KO HỒI PHỤC 
TỦY HOẠI TỬ 
VIÊM QUANH CUỐNG CẤP 
VIÊM QUANH CUỐNG MÃN 
R16 
1 
2 
3 
4 
R17 
1 
2 
3 
4 
R26 
1 
2 
3 
4 
R27 
1 
2 
3 
4 
C108 
Ngày điều trị 
Lần 1: |__| |__| / |__| |__| / |__| |__| |__| |__| 
Lần 2: |__| |__| / |__| |__| / |__| |__| |__| |__| 
Lần 3: |__| |__| / |__| |__| / |__| |__| |__| |__| 
 C109 
Lý do đến khám bệnh 
ĐAU RĂNG 
SÂU RĂNG 
MẮC THỨC ĂN 
NỨT VỠ THÂN RĂNG 
MÒN CỔ RĂNG 
KHÁC (ghi rõ).. 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
II. TIỀN SỬ BỆNH TẬT 
# NỘ I DUNG THÔ NG TIN THU THẬP MẪ TRẢ LỜ I CHUYỂN 
C201 
Toàn thân 
BÌNH THƯỜNG 
BỆNH DỊ ỨNG 
BỆNH CHUYỂN HÓA (Tiểu đường, Bướu cổ...) 
 TIM MẠCH 
CAO HA 
 KHÁC (ghi rõ).. 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
C202 
Răng miệng 
a) RĂNG BỊ SANG CHẤN, VỠ, MẺ 
b) RĂNG BỊ SÂU 
c) ĐAU RĂNG 
d) KHÁC (ghi rõ).. 
C K 
1 2 
1 2 
1 2 
1 2 
III. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG 
3.1. TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG 
# NỘ I DUNG THÔ NG TIN THU THẬP MẪ TRẢ LỜ I CHUYỂN 
C311 
Đau 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
 C316 
C312 
Đau xuất hiện khi 
ĐAU TỰ NHIÊN 
ĐAU KHI CÓ KÍCH THÍCH NÓ NG 
ĐAU KHI CÓ KÍCH THÍCH LẠNH 
C K 
1 2 
1 2 
1 2 
C313 
Diễn biến của cơn đau 
ĐAU THÀNH CƠN 
ĐAU LIÊN TỤC 
C K 
1 2 
1 2 
C313a 
Thời gian của cơn đau (phút) 
|__| |__| 
C314 Vị trí đau C K 
 ĐAU TẠI CHỖ 
ĐAU LAN TỎ A 
1 2 
1 2 
C315 
Đau tăng khi cắn chạm 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C316 
Cảm giác trồi R, lung lay R 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
3.2. TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ 
# NỘ I DUNG THÔ NG TIN THU THẬP MẪ TRẢ LỜ I CHUYỂN 
C321 
Toàn thân 
BÌNH THƯỜ NG 
SỐ T 
ĐAU ĐẦU 
KHÁC (ghi rõ).. 
1 
2 
3 
4 
C322 
Tổn thương thân R 
SÂU RĂNG 
VỠ THÂN RĂNG 
NỨT RĂNG 
THIỂU SẢN MEN RĂNG 
MÒN MẶT NHAI 
MÒN CỔ RĂNG 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
C323 
Tổn thương Răng hở tủy 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C324 
Răng đổi màu 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C325 
Tổn thương ngách lợi 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
 C327 
C326 
Dạng tổn thương ngách lợi 
SƯNG NỀ 
LỖ DÒ 
SẸO DÒ 
1 
2 
3 
C327 
Ấn ngách lợi đau 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C328 Răng lung lay 
 CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
 C321
0 
C329 
Mức độ Răng lung lay 
ĐỘ 1 
ĐỘ 2 
ĐỘ 3 
1 
2 
3 
C3210 
Đau khi gõ ngang Răng 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C3211 
Đau khi gõ dọc Răng 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C3212 
Thử nghiệm tủy 
DƯƠ NG TÍNH 
ÂM TÍNH 
1 
2 
C3213 
Cao Răng, mảng bám Răng 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C3214 
Viêm lợi 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
IV. X Q UANG 
# NỘ I DUNG THÔ NG TIN THU THẬP MẪ TRẢ LỜ I CHUYỂN 
C401 
Số chân R trên phim quanh chóp 
MỘ T CHÂN 
HAI CHÂN 
BA CHÂN 
KHÁC 
1 
2 
3 
4 
C402 
Số chân R trên phim Cone Beam CT (CBCT) 
MỘ T CHÂN 
HAI CHÂN 
BA CHÂN 
KHÁC 
1 
2 
3 
4 
C402a 
Chân răng hợp nhất 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
 C403 
C402b 
Phân loại CR hợp nhất 
LOẠI 1 
LOẠI 2 
1 
2 
 LOẠI 3 
LOẠI 4 
LOẠI 5 
LOẠI 6 
LOẠI V 
3 
4 
5 
6 
7 
C403 
Số Ống tủy trên phim quanh chóp 
MỘ T Ố NG TỦY 
HAI Ố NG TỦY 
BA Ố NG TỦY 
KHÁC 
1 
2 
3 
4 
C404 
Số Ống tủy trên phim CBCT 
MỘ T Ố NG TỦY 
HAI Ố NG TỦY 
BA Ố NG TỦY 
BỐ N ÔNG TỦY 
NĂM Ố NG TỦY 
KHÁC 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
C405 
Diện cắt ngang chân răng NG khảo sát trên phim 
CBCT 
TRÒ N 
BẦU DỤC 
BẦU DỤC DẸT 
DẸT 
BẤT THƯỜ NG 
1 
2 
3 
4 
5 
C406 
Độ cong ống tủy TRONG khảo sát trên phim 
CBCT 
THẲNG 
CONG VỪA 
CONG NHIỀU 
CHỮ S 
1 
2 
3 
4 
C406a 
Giá trị của đọ cong (độ) 
|__| |__| 
C407 
Độ cong ống tủy NG1 khảo sát trên phim CBCT 
THẲNG 
CONG VỪA 
CONG NHIỀU 
CHỮ S 
1 
2 
3 
4 
C407a 
Giá trị của đọ cong (độ) 
|__| |__| 
C408 
Độ cong ống tủy NG2 khảo sát trên phim CBCT 
THẲNG 
CONG VỪA 
1 
2 
 CONG NHIỀU 
CHỮ S 
3 
4 
C408a 
Giá trị của đọ cong (độ) 
|__| |__| 
C409 
Độ cong ống tủy NX khảo sát trên phim CBCT 
THẲNG 
CONG VỪA 
CONG NHIỀU 
CHỮ S 
1 
2 
3 
4 
C410 
Giá trị của đọ cong (độ) 
|__| |__| 
C411 
Hình thái ống tủy chân răng NG khảo sát trên 
phim CBCT 
DẠNG I 
DẠNG II 
DẠNG III 
DẠNG IV 
DẠNG V 
DẠNG VI 
DẠNG VII 
DẠNG VIII 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
C412 
Tổn thương vùng chóp chân răng TRONG khảo 
sát trên phim CBCT 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
 C418b 
C412a 
Nếu có, đường kính (mm) 
|__| |__| 
C412b 
Chỉ số CBCTPAI 
BẰNG 0 
BẰNG 1 
BẰNG 2 
BẰNG 3 
BẰNG 4 
BẰNG 5 
BẰNG E 
BẰNG D 
C K 
1 2 
1 2 
1 2 
1 2 
1 2 
1 2 
1 2 
1 2 
C413 
Tổn thương vùng chóp chân răng NG khảo sát 
trên phim CBCT 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
 C419b 
 C413a 
Nếu có, đường kính (mm) 
|__| |__| 
C413b 
Chỉ số CBCTPAI 
BẰNG 0 
BẰNG 1 
BẰNG 2 
BẰNG 3 
BẰNG 4 
BẰNG 5 
BẰNG E 
BẰNG D 
C K 
1 2 
1 2 
1 2 
1 2 
1 2 
1 2 
1 2 
1 2 
C414 
Tổn thương vùng chóp chân răng NX khảo sát 
trên phim CBCT 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
 C421b 
C414a 
Nếu có, đường kính (mm) 
|__| |__| 
C414b 
Chỉ số CBCTPAI 
BẰNG 0 
BẰNG 1 
BẰNG 2 
BẰNG 3 
BẰNG 4 
BẰNG 5 
BẰNG E 
BẰNG D 
C K 
1 2 
1 2 
1 2 
1 2 
1 2 
1 2 
1 2 
1 2 
C415 
Tổn thương vùng chóp chân răng TRONG khảo 
sát trên phim X quang quanh chóp 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C416 
Tổn thương vùng chóp chân răng NG khảo sát 
trên phim X quang quanh chóp 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C417 
Tổn thương vùng chóp chân răng NX khảo sát 
trên phim X quang quanh chóp 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C418 
Quan hệ giữa sàn xoang hàm trên và chóp CR 
Trong trên CBCT 
 LOẠI 0 
LOẠI I 
LOẠI II 
LOẠI III 
1 
2 
3 
4 
C419 
Quan hệ giữa sàn xoang hàm trên và chóp CR 
NG trên CBCT 
LOẠI 0 
LOẠI I 
LOẠI II 
LOẠI III 
1 
2 
3 
4 
C420 
Quan hệ giữa sàn xoang hàm trên và chóp CR NX 
trên CBCT 
LOẠI 0 
LOẠI I 
LOẠI II 
LOẠI III 
1 
2 
3 
4 
C421 
Độ dày niêm mạc xoang hàm trên 
a) BÌNH THƯỜ NG 
b) LOẠI 1 
c) LOẠI 2 
d) LOẠI 3 
Tr ĐT 
1 
2 
3 
4 
6M 
1 
2 
3 
4 
12M 
1 
2 
3 
4 
24M 
1 
2 
3 
4 
C422 
Khoảng cách giữa các miệng Ống tuỷ (mm) 
a) NG1-NG2 
b) NG2-T 
c) NG1-T 
|__|.|__| |__| 
|__|.|__| |__| 
|__|.|__| |__| 
V. GHI NHẬN TRO NG QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRỊ 
# NỘ I DUNG THÔ NG TIN THU THẬP MẪ TRẢ LỜ I CHUYỂN 
C501 
Cây hàn OT 
a) F1 b) F2 c) F3 d) Khác 
C502 
Thời gian hàn ống tủy (phút) 
|__| |__| 
C503 
Tai biến khi tạo hình ống tủy 
GÃY DỤNG CỤ 
THỦNG THÀNH Ố NG TỦY 
TẠO KHẤC THÀNH Ố NG TỦY 
CHUYỂN CHÓP CR 
KHÔ NG TAI BIẾN 
1 
2 
3 
4 
5 
C504 Chiều dài chất hàn ống tủy T 
 ĐẠT 
HÀN THIẾU 
HÀN Q UÁ CHÓP 
1 
2 
3 
C505 
Chiều dài chất hàn ống tủy NG1 
ĐẠT 
HÀN THIẾU 
HÀN Q UÁ CHÓP 
1 
2 
3 
C506 
Chiều dài chất hàn ống tủy NG2 
ĐẠT 
HÀN THIẾU 
HÀN Q UÁ CHÓP 
1 
2 
3 
C507 
Chiều dài chất hàn ống tủy NX 
ĐẠT 
HÀN THIẾU 
HÀN Q UÁ CHÓP 
1 
2 
3 
C508 
Mật độ chất hàn 1/3 chóp ống tủy T 
ĐẠT 
CHƯA ĐẠT 
1 
2 
C509 
Mật độ chất hàn 1/3 chóp ống tủy NG1 
ĐẠT 
CHƯA ĐẠT 
1 
2 
C510 
Mật độ chất hàn 1/3 chóp ống tủy NG2 
ĐẠT 
CHƯA ĐẠT 
1 
2 
C511 
Mật độ chất hàn 1/3 chóp ống tủy NX 
ĐẠT 
CHƯA ĐẠT 
1 
2 
C512 
Mật độ chất hàn 1/3 giữa ống tủy T 
ĐẠT 
CHƯA ĐẠT 
1 
2 
C513 
Mật độ chất hàn 1/3 giữa ống tủy NG1 
ĐẠT 
CHƯA ĐẠT 
1 
2 
C514 
Mật độ chất hàn 1/3 giữa ống tủy NG2 
ĐẠT 
CHƯA ĐẠT 
1 
2 
C515 
Mật độ chất hàn 1/3 giữa ống tủy NX 
ĐẠT 
CHƯA ĐẠT 
1 
2 
C516 
Mật độ chất hàn 1/3 thân ống tủy T 
ĐẠT 
CHƯA ĐẠT 
1 
2 
 C517 
Mật độ chất hàn 1/3 thân ống tủy NG1 
ĐẠT 
CHƯA ĐẠT 
1 
2 
C518 
Mật độ chất hàn 1/3 thân ống tủy NG2 
ĐẠT 
CHƯA ĐẠT 
1 
2 
C519 
Mật độ chất hàn 1/3 thân ống tủy NX 
ĐẠT 
CHƯA ĐẠT 
1 
2 
C520 
Hình dạng chất hàn ống tủy T 
ĐẠT 
CHƯA ĐẠT 
1 
2 
C521 
Hình dạng chất hàn ống tủy NG1 
ĐẠT 
CHƯA ĐẠT 
1 
2 
C522 
Hình dạng chất hàn ống tủy NG2 
ĐẠT 
CHƯA ĐẠT 
1 
2 
C523 
Hình dạng chất hàn ống tủy NX 
ĐẠT 
CHƯA ĐẠT 
1 
2 
VI. GHI NHẬN TRO NG QUÁ TRÌNH TH EO DÕ I 
6.1. SAU 1 TUẦN ĐIỀU TRỊ 
# NỘI DUNG THÔNG TIN THU THẬP MẪ TRẢ LỜI CHUYỂN 
C611 
Đau răng 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C612 
Đau khi gõ dọc 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C613 
Sưng đau ngách lợi 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C614 
Lỗ dò 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C615 
Răng lung lay 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C616 Đánh giá kết quả điều trị 
1 
 THÀNH CÔ NG 
THẤT BẠI 
NGHI NGỜ 
2 
3 
6.2. SAU 6 THÁNG ĐIỀU TRỊ 
# NỘI DUNG THÔNG TIN THU THẬP MẪ TRẢ 
LỜI 
CHUYỂN 
C621 
Đau răng 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C622 
Đau khi gõ dọc 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C623 
Sưng đau ngách lợi 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C624 
Lỗ dò 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C625 
Răng lung lay 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C626 
Tổn thương vùng chóp chân răng TRONG trên XQ 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
 C627 
C626a 
Tổn thương vùng chóp chân răng TRONG trên XQ 
TĂNG KÍCH THƯỚC 
GIẢM KÍCH THƯỚC 
KÍCH THƯỚC KHÔ NG ĐỔ I 
MỚ I 
1 
2 
3 
4 
C626b 
Giá trị tổn thương vùng chóp 
b1) ĐƯỜNG KÍNH 
b2) CBCTPAI 
|__| |__| 
|__| |__| 
C627 
Tổn thương vùng chóp chân răng NG trên XQ 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
 C628 
C627a 
Tổn thương vùng chóp chân răng NG trên XQ 
TĂNG KÍCH THƯỚC 
GIẢM KÍCH THƯỚC 
KÍCH THƯỚC KHÔ NG ĐỔ I 
1 
2 
3 
 MỚ I 4 
C627b 
Giá trị tổn thương vùng chóp 
b1) ĐƯỜNG KÍNH 
b2) CBCTPAI 
|__| |__| 
|__| |__| 
C628 
Tổn thương vùng chóp chân răng NX trên XQ 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
 C629 
C628a 
Tổn thương vùng chóp chân răng NX trên XQ 
TĂNG KÍCH THƯỚC 
GIẢM KÍCH THƯỚC 
KÍCH THƯỚC KHÔ NG ĐỔ I 
MỚ I 
1 
2 
3 
4 
C628b 
Giá trị tổn thương vùng chóp 
b1) ĐƯỜNG KÍNH 
b2) CBCTPAI 
|__| |__| 
|__| |__| 
C629 
Đánh giá kết quả điều trị 
THÀNH CÔ NG 
THẤT BẠI 
NGHI NGỜ 
1 
2 
3 
6.3. SAU 12 THÁNG ĐIỀU TRỊ 
# NỘI DUNG THÔNG TIN THU THẬP MẪ TRẢ 
LỜI 
CHUYỂN 
C631 
Đau răng 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C632 
Đau khi gõ dọc 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C633 
Sưng đau ngách lợi 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C634 
Lỗ dò 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C635 
Răng lung lay 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C636 
Tổn thương vùng chóp chân răng TRONG trên XQ 
CÓ 
1 
 KHÔ NG 2 C637 
C636a 
Tổn thương vùng chóp chân răng TRONG trên XQ 
TĂNG KÍCH THƯỚC 
GIẢM KÍCH THƯỚC 
KÍCH THƯỚC KHÔ NG ĐỔ I 
MỚ I 
1 
2 
3 
4 
C636b 
Giá trị tổn thương vùng chóp 
b1) ĐƯỜNG KÍNH 
b2) CBCTPAI 
|__| |__| 
|__| |__| 
C637 
Tổn thương vùng chóp chân răng NG trên XQ 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
 C638 
C637a 
Tổn thương vùng chóp chân răng NG trên XQ 
TĂNG KÍCH THƯỚC 
GIẢM KÍCH THƯỚC 
KÍCH THƯỚC KHÔ NG ĐỔ I 
MỚ I 
1 
2 
3 
4 
C637b 
Giá trị tổn thương vùng chóp 
b1) ĐƯỜNG KÍNH 
b2) CBCTPAI 
|__| |__| 
|__| |__| 
C638 
Tổn thương vùng chóp chân răng NX trên XQ 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
 C639 
C638a 
Tổn thương vùng chóp chân răng NX trên XQ 
TĂNG KÍCH THƯỚC 
GIẢM KÍCH THƯỚC 
KÍCH THƯỚC KHÔ NG ĐỔ I 
MỚ I 
1 
2 
3 
4 
C638b 
Giá trị tổn thương vùng chóp 
b1) ĐƯỜNG KÍNH 
b2) CBCTPAI 
|__| |__| 
|__| |__| 
C639 
Đánh giá kết quả điều trị 
THÀNH CÔ NG 
THẤT BẠI 
NGHI NGỜ 
1 
2 
3 
6.4. SAU 24 THÁNG ĐIỀU TRỊ 
# NỘI DUNG THÔNG TIN THU THẬP MẪ TRẢ 
LỜI 
CHUYỂN 
C641 Đau răng 
 CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C642 
Đau khi gõ dọc 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C643 
Sưng đau ngách lợi 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C644 
Lỗ dò 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C645 
Răng lung lay 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
C646 
Tổn thương vùng chóp chân răng TRONG trên XQ 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
 C647 
C646a 
Tổn thương vùng chóp chân răng TRONG trên XQ 
TĂNG KÍCH THƯỚC 
GIẢM KÍCH THƯỚC 
KÍCH THƯỚC KHÔ NG ĐỔ I 
MỚ I 
1 
2 
3 
4 
C646b 
Giá trị tổn thương vùng chóp 
b1) ĐƯỜNG KÍNH 
b2) CBCTPAI 
|__| |__| 
|__| |__| 
C647 
Tổn thương vùng chóp chân răng NG trên XQ 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
 C648 
C647a 
Tổn thương vùng chóp chân răng NG trên XQ 
TĂNG KÍCH THƯỚC 
GIẢM KÍCH THƯỚC 
KÍCH THƯỚC KHÔ NG ĐỔ I 
MỚ I 
1 
2 
3 
4 
C647b 
Giá trị tổn thương vùng chóp 
b1) ĐƯỜNG KÍNH 
b2) CBCTPAI 
|__| |__| 
|__| |__| 
C648 
Tổn thương vùng chóp chân răng NX trên XQ 
CÓ 
KHÔ NG 
1 
2 
 C649 
C648a 
Tổn thương vùng chóp chân răng NX trên XQ 
TĂNG KÍCH THƯỚC 
GIẢM KÍCH THƯỚC 
1 
2 
 KÍCH THƯỚC KHÔ NG ĐỔ I 
MỚ I 
3 
4 
C648b 
Giá trị tổn thương vùng chóp 
b1) ĐƯỜNG KÍNH 
b2) CBCTPAI 
|__| |__| 
|__| |__| 
C649 
Đánh giá kết quả điều trị 
THÀNH CÔ NG 
THẤT BẠI 
NGHI NGỜ 
1 
2 
3 
ĐÁNH GIÁ KẾT Q UẢ ĐIỀU TRỊ 
 C701: sau điều 
trị 1W 
C702: 6 M C703: 12M C704: 24M 
TC TB NN TC TB NN TC TB NN TC TB NN 
Lâm sàng 
1 
2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 
Kích thước tổn thương 
vùng chóp 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 
CBCT PAI 
1 
2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 
Đánh giá kết quả điều trị 
1 
2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 
 Phụ lục 3: ĐƠN TỰ NGUYỆN THAM GIA NGHIÊN CỨU 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
ĐƠN TỰ NGUYỆN THAM GIA NGHIÊN CỨU Y HỌC 
Tôi tên là: Sinh năm/tuổi: Giới: 
Địa chỉ: Số điện thoại: 
 Tôi đã được Nghiên cứu sinh RHM, ThS.BS. Trần Thị Lan Anh giới 
thiệu về đề tài luận án tiến sĩ “Nghiên cứu điều trị tủy răng số 6, số 7 hàm 
trên bằng kĩ thuật Thermafil có sử dụng phim Cone Beam Computed 
Tomography ”. 
Tôi hiểu rõ việc chụp phim Cone Beam Computed Tomography 
(CBCT) nội nha là cần thiết và hữu ích với việc điều trị tủy răng cho tôi, tôi 
hiểu rõ hiệu quả và liều bức xạ của chụp phim CBCT nội nha khi tôi tham gia 
nghiên cứu này. Tôi sẽ được khám và điều trị với điều kiện trang thiết bị, 
dụng cụ và vật liệu tốt nhất, đúng tiêu chuẩn qui định. Tôi cũng biết trong quá 
trình tham gia nghiên cứu, tôi sẽ được chụp CBCT nội nha trước và sau điều 
trị, sau điều trị 6 tháng, 1 năm, 2 năm, có trách nhiệm hợp tác với BS để cung 
cấp những thông tin trung thực, chính xác về bệnh của mình, tuân thủ quy 
trình điều trị, tái khám đúng lịch hẹn. Tôi cũng biết thông tin cá nhân của tôi 
sẽ được bảo mật, chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu trong phạm vi đề tài. 
 Tôi xin tự nguyện tham gia đề tài của bác sĩ Trần Thị Lan Anh: 
“Nghiên cứu điều trị tủy răng số 6, số 7 hàm trên bằng kĩ thuật Thermafil có 
sử dụng phim Cone Beam Computed Tomography”. 
 Hà Nội, ngày .. tháng .. năm 20 .. 
 Người viết đơn 
 Phụ lục 4: BẢNG KẾT QUẢ KHẢO SÁT SỐ OT CỦA CHÂN RĂNG 
NGOÀI GẦN RĂNG HL1HT, HL2HT TRÊN PHIM CBCT 
BẢNG KẾT QUẢ KHẢO SÁT SỐ OT CỦA CHÂN RĂNG NGOÀI GẦN 
RĂNG HL1HT, HL2HT TRÊN PHIM CBCT 
MS 
Lát cắt 1/3 thân CR Lát cắt 1/3 giữa CR Lát cắt 1/3 chóp CR 
1 OT 2 OT 1 OT 2 OT 1 OT 2 OT 
1 v v v 
2 v v v 
3 v v v 
4 v v v 
5 v v v 
6 v v v 
7 v v v 
8 v v v 
9 v v v 
10 v v v 
11 v v v 
12 v v v 
13 v v v 
14 v v v 
15 v v v 
16 v v v 
17 v v v 
18 v v v 
19 v v v 
20 v v v 
21 v v v 
22 v v v 
23 v v v 
24 v v v 
25 v v v 
26 v v v 
27 v v v 
28 v v v 
29 v v v 
 30 v v v 
31 v v v 
32 
33 v v v 
34 v v v 
35 v v v 
36 v v v 
37 v v v 
38 v v v 
39 v v v 
40 v v v 
41 v v v 
42 v v v 
43 v v v 
44 v v v 
45 
46 v v v 
47 v v v 
48 
49 v v v 
50 v v v 
51 v v v 
52 v v v 
53 v v v 
54 v v v 
55 v v v 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dieu_tri_tuy_rang_ham_lon_thu_nhat_thu_ha.pdf
  • docxtrang thông tin về đóng góp mới luận án.docx
  • pdfLuan an tom tat - Viet.pdf
  • pdfLuan an tom tat - Eng.pdf