Luận án Nghiên cứu điều trị ung thư vú giai đoạn di căn bằng hóa trị phối hợp anthracycline và taxane
Ung thư vú là bệnh lý ác tính phổ biến, là nguyên nhân gây tử vong do ung
thư cao nhất ở phụ nữ trên toàn cầu trong đó có Việt Nam. Theo Globocan 2018
[38], tại Việt Nam, ung thư vú là bệnh lý ác tính phổ biến nhất với 15.229 trường
hợp mới được chẩn đoán hằng năm, chiếm 20,6% các trường hợp ung thư ở phụ
nữ và 6.103 trường hợp tử vong chiếm 5.3% các trường hợp tử vong do ung thư
ở cả hai giới sau ung thư gan nguyên phát, ung thư phổi và ung thư dạ dày. Lúc
mới chẩn đoán đã có 5% đến 10% ung thư vú ở giai đoạn di căn, 30% ung thư vú
ở giai đoạn sớm sẽ diễn tiến đến giai đoạn di căn và 90% các trường hợp tử vong
ung thư vú là do di căn với thời gian sống thêm trung bình từ 2 đến 3 năm [42],
[56]. Các tiến bộ hiện nay trong điều trị ung thư vú chủ yếu ở giai đoạn sớm bao
gồm phẫu thuật triệt căn, xạ trị hỗ trợ, hóa trị hỗ trợ, điều trị nội tiết cùng với các
thuốc điều trị đích phân tử đã kéo dài có ý nghĩa thời gian sống thêm, giảm đáng
kể tỷ lệ tử vong do ung thư vú [89]. Tuy nhiên, ung thư vú di căn là bệnh lý giai
đoạn cuối, có tính chất lan rộng toàn thân nên điều trị chỉ thuyên giảm bệnh
nhưng không thể điều trị khỏi bệnh [56]. Thời gian sống thêm 5 năm là rất thấp,
trung bình 23% giai đoạn 1999-2004 và 25% giai đoạn 2005-2011 [56], [91].
Ung thư vú di căn có bệnh cảnh lâm sàng phức tạp, tiên lượng xấu, điều trị
hiệu quả để thuyên giảm triệu chứng, kéo dài thời gian sống thêm, duy trì và
nâng cao chất lượng sống cho bệnh nhân luôn là thử thách lớn nhất trong thực tế
lâm sàng hiện nay. Ung thư vú di căn còn là gánh nặng về mặt nhân văn và kinh
tế lên bệnh nhân, gia đình và xã hội cùng với các thử thách trong việc tiếp cận
chăm sóc chất lượng dựa trên chứng cứ khoa học có giá trị
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu điều trị ung thư vú giai đoạn di căn bằng hóa trị phối hợp anthracycline và taxane
ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC NGUYỄN VĂN CẦU NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠN DI CĂN BẰNG HÓA TRỊ PHỐI HỢP ANTHRACYCLINE VÀ TAXANE LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HUẾ - 2020 ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC NGUYỄN VĂN CẦU NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠN DI CĂN BẰNG HÓA TRỊ PHỐI HỢP ANTHRACYCLINE VÀ TAXANE LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Ngành: SẢN PHỤ KHOA Mã số: 9 72 01 05 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS.TS. CAO NGỌC THÀNH HUẾ - 2020 Lời Cám Ơn Với tất cả lòng kính trọng, nhân dịp hoàn thành luận án tiến sĩ y học, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến: Ban giám đốc Đại học Huế và Ban đào tạo Sau đại học, Đại học Huế. Ban giám hiệu và Phòng đào tạo Sau đại học Trường Đại học Y Dược Huế, Đại học Huế. Đảng ủy Bộ phận, Ban giám đốc Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế; Bộ môn Phụ sản Trường Đại học Y Dược Huế. Ban giám đốc Bệnh viện Trung ương Huế và Trung tâm ung bướu Bệnh viện Trung ương Huế. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến GS.TS Cao Ngọc Thành – nguyên Hiệu Trưởng Trường Đại học Y Dược Huế, Đại học Huế, nguyên Giám đốc Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế, người Thầy đã hết lòng dạy dỗ và hướng dẫn tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu đề tài này; đến PGS.TS. Trương Quang Vinh – nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Phụ Sản, người đã mang lại ý tưởng nghiên cứu và đã tận tình giúp đỡ tôi hoàn thành nghiên cứu này. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến Mẹ, Vợ và các Con cùng tất cả người thân trong gia đình, bạn bè, các đồng nghiệp thân hữu đã luôn giúp đỡ, động viên và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi hoàn thành luận án. Huế, tháng 09 năm 2020 Tác giả Nguyễn Văn Cầu LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là nghiên cứu của bản thân tôi. Các số liệu có nguồn gốc rõ ràng và trung thực do chính tôi thu thập và ghi chép trong quá trình nghiên cứu. Kết quả trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được công bố trước đây. Tác giả luận án Nguyễn Văn Cầu DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Tiếng Việt BN Bệnh nhân CLS Chất lượng sống DC Di căn GĐ Giai đoạn GPB Giải phẫu bệnh HMMD Hóa mô miễn dịch NC Nghiên cứu TB Trung bình Tiếng Anh CT Computor Tomography Chụp cắt lớp vi tính ECOG Eastern Cooperative Oncology Group Nhóm hợp tác nghiên cứu ung thư Phương Đông EORTC The European Organization for Research and Treatment of Cancer Cơ quan nghiên cứu và điều trị ung thư Châu Âu ER Estrogen Receptor Thụ thể estrogen Her-2 Human Epidermal growth factor Receptor-2 Thụ thể yếu tố phát triển biểu bì 2 MFI Metastatic-Free Interval Khoảng thời gian không di căn MRI Magnetic Resonance Imaging Chụp cộng hưởng từ PET-CT Position Emission Tomography - Computor Tomography Chụp cắt lớp vi tính phát xạ hạt Positron PR Progesteron Receptor Thụ thể progesteron QLQ-C30 Quality of life questionnaire C30 Bộ câu hỏi đánh giá chất lượng sống C-30 QLQ-BR23 Quality of life questionnaire BR23 Bộ câu hỏi đánh giá chất lượng sống BR-23 SEER United States Surveillance, Epidemiology, and End Results Chương trình giám sát, dịch tễ học và phân tích kết quả cuối cùng của Viện ung thư Hoa Kỳ TNM Tumor - Node - Metastasis Khối u – Hạch vùng – Di căn WHO World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................ 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................................... 3 1.1. Đại cương về ung thư vú ................................................................................. 3 1.2. Ung thư vú di căn ........................................................................................... 12 1.3. Điều trị hệ thống ung thư vú di căn ............................................................... 19 1.4. Chất lượng sống bệnh nhân ung thư vú di căn .............................................. 30 Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................... 40 2.1. Đối tượng nghiên cứu .................................................................................... 40 2.2. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 41 Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 54 3.1. Một số đặc điểm của bệnh nhân ........................................................................ 54 3.2. Thời gian sống thêm toàn bộ và các yếu tố liên quan của bệnh nhân ung thư vú di căn ................................................................................................................ 63 3.3. Liên quan giữa phác đồ hóa trị và độc tính hóa trị sau 4 chu kỳ và sau 8 chu kỳ hóa trị ............................................................................................................... 76 3.4. Một số yếu tố liên quan đến chất lượng sống của bệnh nhân ung thư vú di căn .. 80 Chƣơng 4: BÀN LUẬN ........................................................................................... 88 4.1. Đặc điểm chung ............................................................................................. 88 4.2. Hiệu quả của phác đồ anthracycline và taxane trong ung thư vú di căn: tỷ lệ đáp ứng, thời gian sống thêm ................................................................................ 91 4.3. Một số yếu tố liên quan đến thời gian sống thêm 5 năm của ung thư vú di căn ... 98 4.4. Một số yếu tố liên quan đến chất lượng sống của bệnh nhân ung thư vú di căn .. 104 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 115 KIẾN NGHỊ ........................................................................................................... 117 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN LUẬN ÁN CỦA TÁC GIẢ TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1. Phân loại Luminal trong ung thư vú theo St. Gallen 2013 ........................ 7 Bảng 1.2. Vị trí di căn và triệu chứng ...................................................................... 13 Bảng 1.3. Tóm lược các phương pháp điều trị ung thư vú di căn ............................ 17 Bảng 2.1. Phác đồ hóa trị .......................................................................................... 42 Bảng 2.2. Thang ECOG đánh giá tình hình sức khỏe chung của bệnh nhân ........... 45 Bảng 2.3. Phân giai đoạn TNM theo tiêu chuẩn AJCC 2010 .................................. 46 Bảng 2.4. Đánh giá đáp ứng theo tiêu chuẩn RECIST phiên bản 1.1 theo EORTC .... 47 Bảng 2.5. Độc tính huyết học theo CTCAE 2010 ..................................................... 48 Bảng 2.6. Độc tính ngoài hệ tạo huyết theo tiêu chuẩn CTCAE 2010 ..................... 48 Bảng 3.1. Đặc điểm chung của bệnh nhân ................................................................ 54 Bảng 3.2. Chỉ số ECOG, MFI và tình trạng di căn lúc chẩn đoán ............................ 55 Bảng 3.3. Số triệu chứng lâm sàng ung thư vú di căn .............................................. 57 Bảng 3.4. Một số đặc điểm cận lâm sàng .................................................................. 57 Bảng 3.5. Đặc điểm bệnh nhân hóa trị ...................................................................... 58 Bảng 3.6. Phác đồ hóa trị và tỷ lệ đáp ứng ............................................................... 58 Bảng 3.7. Liên quan giữa các đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và phác đồ hóa trị ..... 59 Bảng 3.8. Liên quan giữa vị trí di căn và phác đồ hóa trị ......................................... 60 Bảng 3.9. Các yếu tố liên quan đến độc tính hóa trị độ 3 và 4 ................................. 61 Bảng 3.10. Liên quan giữa vị trí di căn và độc tính hóa trị độ 3 và 4 ...................... 62 Bảng 3.11. Đặc điểm thời gian sống thêm toàn bộ 3 năm ....................................... 63 Bảng 3.12. Đặc điểm thời gian sống thêm toàn bộ 5 năm ....................................... 64 Bảng 3.13. So sánh trung bình thời gian sống thêm toàn bộ 5 năm theo nhóm tuổi ..... 65 Bảng 3.14. So sánh trung bình thời gian sống thêm toàn bộ 5 năm theo chỉ số ECOG .... 65 Bảng 3.15. So sánh trung bình thời gian sống thêm toàn bộ 5 năm theo tình trạng di căn lúc chẩn đoán ...................................................................................................... 66 Bảng 3.16. So sánh trung bình thời gian sống thêm toàn bộ 5 năm theo vị trí di căn ...... 67 Bảng 3.17. So sánh trung bình thời gian sống thêm toàn bộ 5 năm theo hóa mô miễn dịch ................................................................................................................... 69 Bảng 3.18. So sánh trung bình thời gian sống thêm toàn bộ 5 năm theo MFI ......... 70 Bảng 3.19. So sánh trung bình thời gian sống thêm toàn bộ 5 năm theo tình trạng thụ thể nội tiết ............................................................................................................ 71 Bảng 3.20. So sánh trung bình thời gian sống thêm toàn bộ 5 năm theo độ ác tính mô bệnh học .............................................................................................................. 72 Bảng 3.21. So sánh trung bình thời gian sống thêm toàn bộ 5 năm theo tình trạng hóa trị trước đây ........................................................................................................ 73 Bảng 3.22. So sánh trung bình thời gian sống thêm toàn bộ 5 năm theo phác đồ hóa trị .. 74 Bảng 3.23. So sánh trung bình thời gian sống thêm toàn bộ 5 năm theo đáp ứng hóa trị .. 75 Bảng 3.24. Mô hình hồi quy Cox phân tích các yếu tố liên quan đến thời gian sống thêm toàn bộ 5 năm ................................................................................................... 76 Bảng 3.25. Liên quan giữa phác đồ hóa trị và độc tính huyết học độ 3-4 sau 4 chu kỳ hóa trị.................................................................................................................... 76 Bảng 3.26. Liên quan giữa phác đồ hóa trị và độc tính độ 3-4 ngoài hệ tạo huyết sau 4 chu kỳ hóa trị .......................................................................................................... 77 Bảng 3.27. Liên quan giữa phác đồ hóa trị và độc tính huyết học độ 3-4 sau 8 chu kỳ hóa trị.................................................................................................................... 78 Bảng 3.28. Liên quan giữa phác đồ hóa trị và độc tính độ 3-4 ngoài hệ tạo huyết sau 8 chu kỳ hóa trị .......................................................................................................... 79 Bảng 3.29. So sánh trung bình chất lượng sống về mặt chức năng theo thang đo EORTC QLQ-C30 sau 4 và 8 chu kỳ hóa trị ............................................................ 80 Bảng 3.30. So sánh trung bình chất lượng sống về mặt triệu chứng và tài chính theo thang đo EORTC QLQ-C30 sau 4 và 8 chu kỳ hóa trị ............................................ 80 Bảng 3.31. So sánh trung bình chất lượng sống về mặt chức năng theo thang đo EORTC QLQ-BR23 sau 4 và 8 chu kỳ hóa trị ......................................................... 81 Bảng 3.32. So sánh trung bình chất lượng sống về mặt triệu chứng theo thang đo EORTC QLQ-BR23 sau 4 và 8 chu kỳ hóa trị ........................................................ 82 Bảng 3.33. So sánh trung bình chất lượng sống tổng quát theo đặc điểm chung sau 8 chu kỳ hóa trị ............................................................................................................. 83 Bảng 3.34. So sánh trung bình chất lượng sống tổng quát theo đặc điểm lâm sàng sau 8 chu kỳ hóa trị ................................................................................................... 84 Bảng 3.35. So sánh trung bình chất lượng sống tổng quát theo đặc điểm cận lâm sàng sau 8 chu kỳ hóa trị ........................................................................................... 85 Bảng 3.36. So sánh trung bình chất lượng sống tổng quát theo đặc điểm hóa trị sau 8 chu kỳ ..................................................................................................................... 85 Bảng 3.37. Các yếu tố liên quan đến chất lượng sống tổng quát sau 8 chu kỳ hóa trị ....... 86 Bảng 4.1. Các nghiên cứu đánh giá tỷ lệ đáp ứng của các phác đồ hóa trị phối hợp anthracycline và taxane trong điều trị bước một ung thư vú di căn .......................... 94 Bảng 4.2. Chất lượng sống bệnh nhân qua các chu kỳ hóa trị ................................ 107 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1. Vị trí di căn .......................................................................................... 56 Biểu đồ 3.2. Triệu chứng lâm sàng ung thư vú di căn ............................................. 56 Biểu đồ 3.3. Thời gian sống thêm toàn bộ 3 năm ..................................................... 63 Biểu đồ 3.4. Thời gian sống thêm toàn bộ 5 năm ..................................................... 64 Biểu đồ 3.5. Thời gian sống thêm toàn bộ trung bình 5 năm theo nhóm tuổi .......... 65 Biểu đồ 3.6. Thời gian sống thêm toàn bộ trung bình 5 năm theo chỉ số ECOG ..... 66 Biểu đồ 3.7. Thời gian sống thêm toàn bộ trung bình 5 năm theo tình trạng di căn lúc chẩn đoán ............................................................................................................. 67 Biểu đồ 3.8. Thời gian sống thêm toàn bộ 5 năm trung bình ở bệnh nhân di căn xương và di căn phổi ................................................................................................. 68 Biểu đồ 3.9. Thời gian sống thêm toàn bộ 5 năm trung bình ở bệnh nhân di căn gan và di căn 2 vị trí ......................................................................................................... 68 Biểu đồ 3.10. Thời gian sống thêm toàn bộ 5 năm trung bình theo hóa mô miễn dịch ..... 69 Biểu đồ 3.11. Thời gian sống thêm toàn bộ 5 năm trung bình theo MFI ................. 70 Biểu đồ 3.12. Thời gian sống thêm toàn bộ 5 năm theo tình trạng thụ thể nội tiết .. 71 Biểu đồ 3.13. Thời gian sống thêm toàn bộ 5 năm trung bình theo độ ác tính mô bệnh học .................................................................................................................... 72 Biểu đồ 3.14. Thời gian sống thêm toàn bộ 5 năm trung bình theo tình trạng hóa trị trước đây .................................................................................................................... 73 Biểu đồ 3.15. Thời gian sống thêm toàn bộ 5 năm trung bình theo phác đồ hóa trị ..... 74 Biểu đồ 3.16. Thời gian sống thêm toàn bộ 5 năm trung bình theo đáp ứng hóa trị ..... 75 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Giải phẫu tuyến vú ................................................................... ... age IV and Recurrent Metastatic Patients with Hormone Receptor-positive, HER2-negative Breast Cancer. In vivo (Athens, Greece), 32(2), 353–358. Doi.org/10.21873/invivo.11245. 137. Yardley DA. (2010). Visceral disease in patients with metastatic breast cancer: efficacy and safety of treatment with ixabepilone and other chemotherapeutic agents. Clin Breast Cancer; 10(1):64‐73. Doi:10.3816/CBC.2010.n.009 138. Yardley D. A. (2016). Pharmacologic management of bone-related complications and bone metastases in postmenopausal women with hormone receptor-positive breast cancer. Breast cancer, 8, 73–82. Doi.org/10.2147/BCTT.S97963 139. Zaha D. C et al. (2014). Significance of immunohistochemistry in breast cancer. World journal of clinical oncology. 5(3), pp.382–392. Doi.org/10.5306/wjco.v5.i3.382 140. Ziping Wu, Jinsong Lu. (2018). Advances in treatment of metastatic breast cancer with bone metastasis. Vol 7, No 3. PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1 BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU Mã số:.. I. THÔNG TIN CHUNG A1. Họ và tên: Tuổi . A2. Nơi điều trị: 1. BV TW Huế 2. BV ĐHYD Huế A3. Học vấn cao nhất của chị? 1. Tiểu học trở xuống 2. THCS 3. THPT trở lên A4. Nghề nghiệp chính hiện nay của chị? 1. Cán bộ viên chức, nhân viên 2. Công nhân 3. Kinh doanh, buôn bán 4. Nội trợ/ Lao động tự do 5. Khác: A5. Thu nhập trung bình hàng tháng của chị là bao nhiêu? 1. < 5 triệu đồng/tháng 2. 5-10 triệu đồng/tháng 3. ≥ 10 triệu đồng/tháng II. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG B1. Chỉ số hoạt động thể lực ECOG: 1. 0-1 2. Bằng 2 B2. Tình trạng di căn lúc chấn đoán: 1. Mới chẩn đoán di căn 2. Di căn do bệnh tiến triển B3. Hóa mô miễn dịch: 1. Luminal A 2. Luminal B 3. Luminal Her-2 (+) 4. Bộ ba âm tính B4. Khoảng khỏi bệnh MFI: 1. MFI > 24 tháng 2. MFI < 24 tháng 3. De novo B5. Tình trạng thụ thể nội tiết: 1. ER + 2. ER - B6. Độ ác tính mô bệnh học (grade): 1. Độ 1 + Độ 2 2. Độ 3 B7. Điều trị hóa trị trước đây: 1. Chưa hóa trị 2. Đã nhận hóa trị hỗ trợ B8. Vị trí di căn (nhiều lựa chọn): 1. Xương 2. Phổi 3. Gan B9. Triệu chứng lâm sàng di căn (nhiều lựa chọn): 1. Đau xương 2. Gãy xương bệnh lý 3. Khó thở 4. Đau ngực 5. Ho ra máu 6. Vàng da tắt mật 7. Đau bụng 8. Giảm ngon miệng 9. Sụt cân 10. Táo bón 11. Khác B10. Độc tính hóa trị độ 3 và 4: 1. Có 2. Không B11. Phác đồ hóa trị hiện tại: 1. Pac+Doxo 2. Pac+Epi8 3. Doce+Dox 4. Doce+Epi B12. Đáp ứng hóa trị: 1. Đáp ứng 2. Không đáp ứng III. KẾT QUẢ THEO DÕI THỜI GIAN SỐNG THÊM TOÀN BỘ Thời gian Kết cục Còn sống Chết Mất theo dõi Sau 12 tháng Sau 24 tháng Sau 36 tháng Sau 48 tháng Sau 60 tháng IV. ĐỘC TÍNH HUYẾT HỌC ĐỘ 3-4 Đánh dấu X vào ô tương ứng Độc tính Sau 4 chu kỳ hóa trị Sau 8 chu kỳ hóa trị Giảm bạch cầu Giảm tiểu cầu Thiếu máu V. ĐỘC TÍNH NGOÀI HỆ TẠO HUYẾT ĐỘ 3-4 Đánh dấu X vào ô tương ứng Độc tính Sau 4 chu kỳ hóa trị Sau 8 chu kỳ hóa trị Buồn nôn Nôn mửa Tiêu chảy Viêm miệng Đau cơ Tê đầu chi Loạn nhịp tim Rụng tóc PHỤ LỤC 2 PHIẾU KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG SỐNG BỆNH NHÂN UNG THƢ VÚ DI CĂN SAU 4 CHU KỲ HÓA TRỊ (EORTC QLQ C-30 và EORTC QLQ-BR23) Mã số: .. Mỗi câu trả lời có 4 lựa chọn, tƣơng ứng với mức độ: 1=không có, 2= có ít, 3= nhiều, 4= rất nhiều Chị hãy chọn câu trả lời thích hợp nhất: Câu hỏi Trả lời Mã 1. Chị/cô thấy khó khăn như thế nào khi thực hiện những công việc gắng sức, xách một túi đồ nặng 5kg? 1 2 3 4 Q1 2. Chị/cô thấy khó khăn như thế nào khi đi bộ một đoạn đường trong 30 phút? 1 2 3 4 Q2 3. Chị/cô thấy khó khăn như thế nào khi đi bộ một khoảng ngắn xung quanh nhà mình? 1 2 3 4 Q3 4. Chị/cô cần nằm nghỉ trên giường hay trên ghế suốt ngày không? 1 2 3 4 Q4 5. Chị/cô có cần được giúp đỡ khi ăn, mặc, tắm rửa hay khi đi vệ sinh không? 1 2 3 4 Q5 6. Chị/cô có thường cảm thấy bị khô miệng không? 1 2 3 4 Q31 7. Chị/cô có thấy thức ăn hay đồ uống có vị khác với thường ngày không? 1 2 3 4 Q32 8. Trong tuần qua, chị/cô có cảm giác ăn không ngon miệng không? 1 2 3 4 Q13 9. Chị/cô có đau mắt hay bị chảy nước mắt sống không? 1 2 3 4 Q33 Câu hỏi Trả lời Mã 10. Hiện tại, chị/cô có bị rụng tóc không? 1 2 3 4 Q34 11. Nếu có rụng tóc thì chị/cô có cảm thấy buồn bực vì chuyện đó không? 1 2 3 4 Q35 12. Chị/cô có cảm thấy mệt mỏi hay không khỏe không? 1 2 3 4 Q36 13. Chị/cô có cảm giác nóng bừng không? 1 2 3 4 Q37 14. Chị/cô có thường bị đau đầu không? 1 2 3 4 Q38 15. Chị/cô có cảm thấy hình thể của mình kém hấp dẫn do bị bệnh ung thư vú hay do điều trị bệnh này không? 1 2 3 4 Q39 16. Chị/cô có cảm thấy kém nữ tính do bị bệnh ung thư hay do điều trị bệnh này không? 1 2 3 4 Q40 17. Nếu đứng trước gương mà không mặc quần áo, chị/cô có thấy khó chịu về hình dáng của mình không? 1 2 3 4 Q41 18. Chị/cô có cảm thấy không hài lòng với hình dáng cơ thể của mình không? 1 2 3 4 Q42 19. Chị/cô có cảm thấy lo lắng về sức khỏe của mình trong tương lai không? 1 2 3 4 Q43 TRONG TUẦN QUA: 20. Trong tuần qua, chị/cô có bị hạn chế khi thực hiện công việc của mình hay các công việc hàng ngày 1 2 3 4 Q6 21. Trong tuần qua, chị/cô có bị hạn chế khi theo đuổi các sở thích của mình hay các hoạt động giải trí khác? 1 2 3 4 Q7 22. Trong tuần qua, bình thường chị/cô có bị thở nhanh không? 1 2 3 4 Q8 Câu hỏi Trả lời Mã 23. Trong tuần qua, chị/cô có cảm giác đau nhức ở đâu trên người không? 1 2 3 4 Q9 24. Nếu có đau, cơn đau cản trở sinh hoạt hàng ngày của chị/cô như thế nào? 1 2 3 4 Q19 25. Trong tuần qua, ngoại trừ nghỉ trưa và ngủ lúc tối, chị/cô có thường xuyên phải nằm nghỉ thêm trong ngày không? 1 2 3 4 Q10 26. Trong tuần qua, chị/cô có cảm thấy yếu sức không? 1 2 3 4 Q12 27. Trong tuần qua, chị/cô có bị mệt không? 1 2 3 4 Q18 28. Trong tuần qua, chị/cô có thường bị mất ngủ không? 1 2 3 4 Q11 29. Trong tuần qua, chị/cô có thường bị buồn nôn không? 1 2 3 4 Q14 30. Trong tuần qua, chị/cô có thường bị nôn không? 1 2 3 4 Q15 31. Trong tuần qua, chị/cô có bị táo bón không? 1 2 3 4 Q16 32. Trong tuần qua, chị/cô có bị tiêu chảy không? 1 2 3 4 Q17 33. Trong tuần qua, chị/cô có thấy khó khăn khi tập trung vào công việc nào đó như khi đọc báo hay xem truyền hình không? 1 2 3 4 Q20 34. Trong tuần qua, chị/cô có cảm thấy căng thẳng không? 1 2 3 4 Q21 35. Trong tuần qua, chị/cô có thấy lo lắng không? 1 2 3 4 Q22 36. Trong tuần qua, chị/cô có cảm thấy dễ bực tức không? 1 2 3 4 Q23 Câu hỏi Trả lời Mã 37. Trong tuần qua, chị/cô có cảm thấy buồn chán không? 1 2 3 4 Q24 38. Trong tuần qua, chị/cô có cảm giác hay quên không? 1 2 3 4 Q25 39. Trong tuần qua, tình trạng sức khỏe của chị/cô hoặc việc điều trị ung thư vú có gây cản trở cuộc sống gia đình của chị/cô? 1 2 3 4 Q26 40. Trong tuần qua, tình trạng sức khỏe hoặc việc điều trị có gây cản trở các hoạt động xã hội của chị/cô không? (như đi chùa, nhà thờ, tham gia hội phụ nữ, từ thiện) 1 2 3 4 Q27 41. Trong tuần qua, tình trạng sức khỏe của chị/cô hoặc việc điều trị bệnh ung thư vú có gây khó khăn về tài chính cho chị/cô không? 1 2 3 4 Q28 42. Trong tuần qua, chị/cô có bị đau tay hay đau vai không? 1 2 3 4 Q47 43. Trong tuần qua, chị/cô có bị phù cánh tay hay bàn tay không? 1 2 3 4 Q48 44. Trong tuần qua, chị/cô có cảm thấy khó khăn khi nâng tay bên vú bị bệnh hay vận động cánh tay đó không? 1 2 3 4 Q49 45. Trong tuần qua, chị/cô có cảm thấy đau ở nhiều vùng liên quan đến vú bị bệnh không (ví dụ: đau ngực bên bị bệnh, đau lưng, đau cổ, đau vai,)? 1 2 3 4 Q50 46. Trong tuần qua, ngoại trừ vùng cánh tay, chị/cô có bị phù vùng nào khác không? 1 2 3 4 Q51 Câu hỏi Trả lời Mã 47. Trong tuần qua, chị/cô có bị tăng nhạy cảm vùng nào liên quan đến vú bị bệnh không? 1 2 3 4 Q52 48. Trong tuần qua, chị/cô có vấn đề gì về vùng da liên quan đến vú bị bệnh không(khô, ngứa, bong da)? 1 2 3 4 Q53 TRONG THÁNG QUA 49. Trong vòng 1 tháng qua, chị/cô quan tâm đến vấn đề tình dục đến mức nào? 1 2 3 4 Q44 50. Trong vòng 1 tháng qua, chị/cô chủ động trong vấn đề tình dục ở mức độ nào? 1 2 3 4 Q45 51. Trong vòng 1 tháng qua, nếu có quan hệ tình dục thì mức độ thích thú trong vấn đề này như thế nào? 1 2 3 4 Q46 Đối với những câu hỏi sau vui lòng khoanh tròn con số trong khoảng từ số 1 đến số 7 mà phù hợp nhất đối với bà/cô/chị? Q29. Chị tự đánh giá điểm sức khỏe tổng quát 1 2 3 4 5 6 7 Rất kém Tuyệt hảo Q30. Chị tự đánh giá về điểm chất lượng cuộc sống tổng quát 1 2 3 4 5 6 7 Rất kém Tuyệt hảo PHỤ LỤC 3 PHIẾU KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG SỐNG BỆNH NHÂN UNG THƢ VÚ DI CĂN SAU 8 CHU KỲ HÓA TRỊ (EORTC QLQ C-30 và EORTC QLQ-BR23) Mã số: .. Mỗi câu trả lời có 4 lựa chọn, tƣơng ứng với mức độ: 1=không có, 2= có ít, 3= nhiều, 4= rất nhiều Chị hãy chọn câu trả lời thích hợp nhất: Câu hỏi Trả lời Mã 1. Chị/cô thấy khó khăn như thế nào khi thực hiện những công việc gắng sức, xách một túi đồ nặng 5kg? 1 2 3 4 L1 2. Chị/cô thấy khó khăn như thế nào khi đi bộ một đoạn đường trong 30 phút? 1 2 3 4 L2 3. Chị/cô thấy khó khăn như thế nào khi đi đi bộ một khoảng ngắn xung quanh nhà mình? 1 2 3 4 L3 4. Chị/cô cần nằm nghỉ trên giường hay trên ghế suốt ngày không? 1 2 3 4 L4 5. Chị/cô có cần được giúp đỡ khi ăn, mặc, tắm rửa hay khi đi vệ sinh không? 1 2 3 4 L5 6. Chị/cô có thường cảm thấy bị khô miệng không? 1 2 3 4 L31 7. Chị/cô có thấy thức ăn hay đồ uống có vị khác với thường ngày không? 1 2 3 4 L32 8. Trong tuần qua, chị/cô có cảm giác ăn không ngon miệng không? 1 2 3 4 L13 Câu hỏi Trả lời Mã 9. Chị/cô có đau mắt hay bị chảy nước mắt sống không? 1 2 3 4 L33 10. Hiện tại, chị/cô có bị rụng tóc không? 1 2 3 4 L34 11. Nếu có rụng tóc thì chị/cô có cảm thấy buồn bực vì chuyện đó không? 1 2 3 4 L35 12. Chị/cô có cảm thấy mệt mỏi hay không khỏe không? 1 2 3 4 L36 13. Chị/cô có cảm giác nóng bừng không? 1 2 3 4 L37 14. Chị/cô có thường bị đau đầu không? 1 2 3 4 L38 15. Chị/cô có cảm thấy hình thể của mình kém hấp dẫn do bị bệnh ung thư vú hay do điều trị bệnh này không? 1 2 3 4 L39 16. Chị/cô có cảm thấy kém nữ tính do bị bệnh ung thư hay do điều trị bệnh này không? 1 2 3 4 L40 17. Nếu đứng trước gương mà không mặc quần áo, chị/cô có thấy khó chịu về hình dáng của mình không? 1 2 3 4 L41 18. Chị/cô có cảm thấy không hài lòng với hình dáng cơ thể của mình không? 1 2 3 4 L42 19. Chị/cô có cảm thấy lo lắng về sức khỏe của mình trong tương lai không? 1 2 3 4 L43 TRONG TUẦN QUA: 20. Trong tuần qua, chị/cô có bị hạn chế khi thực hiện công việc của mình hay các công việc hàng ngày 1 2 3 4 L6 21. Trong tuần qua, chị/cô có bị hạn chế khi theo đuổi các sở thích của mình hay các hoạt động giải trí khác? 1 2 3 4 L7 Câu hỏi Trả lời Mã 22. Trong tuần qua, bình thường chị/cô có bị thở nhanh không? 1 2 3 4 L8 23. Trong tuần qua, chị/cô có cảm giác đau nhức ở đâu trên người không? 1 2 3 4 L9 24. Nếu có đau, cơn đau cản trở sinh hoạt hàng ngày của chị/cô như thế nào? 1 2 3 4 L19 25. Trong tuần qua, ngoại trừ nghỉ trưa và ngủ lúc tối, chị/cô có thường xuyên phải nằm nghỉ thêm trong ngày không? 1 2 3 4 L10 26. Trong tuần qua, chị/cô có cảm thấy yếu sức không? 1 2 3 4 L12 27. Trong tuần qua, chị/cô có bị mệt không? 1 2 3 4 L18 28. Trong tuần qua, chị/cô có thường bị mất ngủ không? 1 2 3 4 L11 29. Trong tuần qua, chị/cô có thường bị buồn nôn không? 1 2 3 4 L14 30. Trong tuần qua, chị/cô có thường bị nôn không? 1 2 3 4 L15 31. Trong tuần qua, chị/cô có bị táo bón không? 1 2 3 4 L16 32. Trong tuần qua, chị/cô có bị tiêu chảy không? 1 2 3 4 L17 33. Trong tuần qua, chị/cô có thấy khó khăn khi tập trung vào công việc nào đó như khi đọc báo hay xem truyền hình không? 1 2 3 4 L20 34. Trong tuần qua, chị/cô có cảm thấy căng thẳng không? 1 2 3 4 L21 35. Trong tuần qua, chị/cô có thấy lo lắng không? 1 2 3 4 L22 Câu hỏi Trả lời Mã 36. Trong tuần qua, chị/cô có cảm thấy dễ bực tức không? 1 2 3 4 L23 37. Trong tuần qua, chị/cô có cảm thấy buồn chán không? 1 2 3 4 L24 38. Trong tuần qua, chị/cô có cảm giác hay quên không? 1 2 3 4 L25 39. Trong tuần qua, tình trạng sức khỏe của chị/cô hoặc việc điều trị ung thư vú có gây cản trở cuộc sống gia đình của chị/cô? 1 2 3 4 L26 40. Trong tuần qua, tình trạng sức khỏe hoặc việc điều trị có gây cản trở các hoạt động xã hội của chị/cô không? (như đi chùa, nhà thờ, tham gia hội phụ nữ, từ thiện) 1 2 3 4 L27 41. Trong tuần qua, tình trạng sức khỏe của chị/cô hoặc việc điều trị bệnh ung thư vú có gây khó khăn về tài chính cho chị/cô không? 1 2 3 4 L28 42. Trong tuần qua, chị/cô có bị đau tay hay đau vai không? 1 2 3 4 L47 43. Trong tuần qua, chị/cô có bị phù cánh tay hay bàn tay không? 1 2 3 4 L48 44. Trong tuần qua, chị/cô có cảm thấy khó khăn khi nâng tay bên vú bị bệnh hay vận động cánh tay đó không? 1 2 3 4 L49 45. Trong tuần qua, chị/cô có cảm thấy đau ở nhiều vùng liên quan đến vú bị bệnh không (ví dụ: đau ngực bên bị bệnh, đau lưng, đau cổ, đau vai,)? 1 2 3 4 L50 Câu hỏi Trả lời Mã 46. Trong tuần qua, ngoài trừ vùng cánh tay, chị/cô có bị phù vùng nào khác không? 1 2 3 4 L51 47. Trong tuần qua, chị/cô có bị tăng nhạy cảm vùng nào liên quan đến vú bị bệnh không? 1 2 3 4 L52 48. Trong tuần qua, chị/cô có vấn đề gì về vùng da liên quan đến vú bị bệnh không (khô, ngứa, bong da)? 1 2 3 4 L53 TRONG THÁNG QUA 49. Trong vòng 1 tháng qua, chị/cô quan tâm đến vấn đề tình dục đến mức nào? 1 2 3 4 L44 50. Trong vòng 1 tháng qua, chị/cô chủ động trong vấn đề tình dục ở mức độ nào? 1 2 3 4 L45 51. Trong vòng 1 tháng qua, nếu có quan hệ tình dục thì mức độ thích thú trong vấn đề này như thế nào? 1 2 3 4 L46 Đối với những câu hỏi sau vui lòng khoanh tròn con số trong khoảng từ số 1 đến số 7 mà phù hợp nhất đối với bà/cô/chị? L29. Chị tự đánh giá điểm sức khỏe tổng quát 1 2 3 4 5 6 7 Rất kém Tuyệt hảo L30. Chị tự đánh giá về điểm chất lượng cuộc sống tổng quát 1 2 3 4 5 6 7 Rất kém Tuyệt hảo PHỤ LỤC 4: PHIẾU ĐỒNG Ý THAM GIA NGHIÊN CỨU Họ và tên: Năm sinh:. Địa chỉ:. Sau khi được cán bộ y tế nghiên cứu giải thích, tôi đã hiểu về mục đích của nghiên cứu, quyền lợi và nghĩa vụ khi tham gia nghiên cứu. Tôi biết rằng sự tham gia trả lời phỏng vấn của tôi là hoàn toàn tự nguyện và tôi có thể từ chối hoặc rút lui khỏi nghiên cứu bất kỳ lúc nào mà không cần phải nêu lý do. Việc tham gia hay rút lui khỏi nghiên cứu không ảnh hưởng đến chất lượng điều trị và chăm sóc bệnh ung thư vú của tôi. Tôi đồng ý tình nguyện tham gia nghiên cứu này và không khiếu nại gì về sau Huế, ngày..thángnăm Họ và tên (ký và ghi rõ họ tên)
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dieu_tri_ung_thu_vu_giai_doan_di_can_bang.pdf
- Bs Cầu_BẢN TRÍCH YẾU LUẬN ÁN.pdf
- Bs Cầu_Những đóng góp mới của Luận án.pdf
- Bs Cầu_Tiếng Anh_Tóm tắt Luận án.pdf
- Bs Cầu_Tiếng Việt_Tóm tắt Luận án.pdf