Luận án Nghiên cứu đột biến gen beta globin và chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia tại bệnh viện nhi trung ương

Beta thalassemia (β Thalassemia) là một bệnh di truyền lặn nhiễm sắc thể

thường, gây thiếu máu tan máu phổ biến ở Việt Nam, gây ra bởi đột biến gen Beta

globin ( globin) nằm trên nhiễm sắc thể (NST) 11 (NC Khanh 1985). Tần suất

mang gen bệnh khác nhau giữa các dân tộc Kinh là 1,49%, Mường 20,6%, Tày

11%. (Saovaros Svasti, Hieu et al. 2002). Bệnh nhân là những người mang 2 đột

biến gen  thalassemia (đồng hợp tử) hoặc  thalassemia kết hợp với HbE. Biểu

hiện lâm sàng là da xanh, niêm mạc nhợt, biến dạng xương, gan lách to, xạm da.

do hồng cầu của bệnh nhân dễ bị phá hủy và tăng tạo máu ngoài tủy (BV Viên

2001).

Việc quản lý bệnh nhân β Thalassemia bao gồm vấn đề về phòng ngừa các

trường hợp bệnh mới, điều trị các bệnh nhân Thalassemia thể nặng bằng truyền máu

thường xuyên và tầm soát, phát hiện người mang gen. Điều trị bệnh β thalassemia

chủ yếu bằng truyền máu, thải sắt suốt đời hoặc chữa trị bằng ghép tế bào gốc, liệu

pháp gen đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao và phải có nguồn tế bào gốc phù hợp. Việc

này gây ra gánh nặng về kinh tế và tâm lý cho các gia đình có người nhà bị bệnh β

Thalassemia, cũng như cho toàn xã hội. Vì vậy việc phòng bệnh được xem là chiến

lược trong việc giải quyết vấn đề Thalassemia trong cộng đồng. Biện pháp phòng

ngừa bệnh β Thalassemia hữu hiệu nhất hiện nay là chẩn đoán trước sinh, nhằm

phát hiện các thai nhi bị bệnh đối với những cặp vợ chồng đã có con bị bệnh muốn

sinh con trong các lần tiếp sau hoặc những cặp vợ chồng trước hoặc sau khi kết hôn

đều đã được chẩn đoán là người mang gen bệnh. Đột biến trên gen β globin phần

lớn là đột biến điểm. Mỗi chủng tộc hoặc dân tộc khác nhau lại mang đột biến và

tần suất khác nhau. Bệnh β Thalasemia được chẩn đoán xác định dựa vào đặc điểm

lâm sàng và các xét nghiệm huyết học. Tuy nhiên, các xét nghiệm di truyền phân tử

xác định các đột biến trên gen β globin là điều kiện thiết yếu để thực hiện chẩn đoán

trước sinh bệnh β thalassemia.

pdf 164 trang dienloan 2580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đột biến gen beta globin và chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia tại bệnh viện nhi trung ương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đột biến gen beta globin và chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia tại bệnh viện nhi trung ương

Luận án Nghiên cứu đột biến gen beta globin và chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia tại bệnh viện nhi trung ương
i 
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM 
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC 
LÝ THỊ THANH HÀ 
LÝ THỊ THANH HÀ 
NGHIÊN CỨU ĐỘT BIẾN GEN  GLOBIN VÀ CHẨN ĐOÁN 
TRƯỚC SINH BỆNH  THALASSEMIA TẠI BỆNH VIỆN 
NHI TRUNG ƯƠNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC 
Hà Nội - 2018 
ii 
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM 
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC 
L LÝ THỊ THANH HÀ 
 THANH HÀ 
NGHIÊN CỨU ĐỘT BIẾN GEN  GLOBIN VÀ CHẨN ĐOÁN 
TRƯỚC SINH BỆNH  THALASSEMIA TẠI BỆNH VIỆN 
NHI TRUNG ƯƠNG 
Chuyên ngành: Di truyền học 
Mã số: 9 42 01 21 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Trần Vân Khánh 
 Trường Đại học Y Hà Nội 
 2. GS.TS. Trương Nam Hải 
 Viện Công nghệ sinh học 
Hà Nội - 2018 
i 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành luận án này tôi đã nhận được sự hỗ trợ, tạo điều kiện của rất 
nhiều người đã thông cảm, sẻ chia, động viên và giúp đỡ tôi. Tôi xin được trân 
trọng cảm ơn và luôn luôn ghi nhớ! 
 Tôi vô cùng biết ơn PGS. TS. Trần Vân Khánh, Phó giám đốc Trung tâm gen 
và protein, Trường đại học Y Hà Nội đã giúp đỡ và góp ý tận tình cho tôi trong quá 
trình thực hiện luận án. 
 Tôi xin trân trọng cảm ơn GS.TS. Trương Nam Hải, Viện Công nghệ sinh 
học-Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam đã hướng dẫn, chỉ bảo cho tôi 
trong thời gian qua. 
 Tôi xin được cảm ơn các vị lãnh đạo Bệnh viện Nhi Trung Ương và Khoa Di 
truyền và Sinh học phân tử, đã tạo điều kiện giúp đỡ trong quá trình thực hiện 
nghiên cứu. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể Phòng công nghệ gen Viện nghiên cứu tế 
bào gốc và công nghệ gen Vinmec đã giúp đỡ trong những chặng đường đã qua. Tôi 
thực sự xúc động và tự hào bởi sự hỗ trợ nhiệt tình, sự động viên, chia sẻ của các 
các đồng nghiệp tại nơi đây tôi đang công tác, đã giúp tôi hoàn thành nhiệm vụ và 
nghiên cứu này! 
Bố, mẹ là những người đã mang tôi đến với cuộc sống;chồng và các con của 
tôi đã luôn động viên và yêu thương vô bờ bến! Tôi xin được chia sẻ thành quả này 
với bố, mẹ và gia đình tôi. Họ là động lực để tôi luôn luôn cố gắng không ngừng. 
Hà Nội, ngày 1 tháng 2 năm 2018 
Tác giả 
Lý Thị Thanh Hà 
ii 
sLỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan: 
 Đây là công trình nghiên cứu của tôi và một số kết quả cùng cộng tác với các 
cộng sự khác. 
Các số liệu và kết quả trình bày trong luận án là trung thực, một phần đã được 
công bố trên các tạp chí khoa học chuyên ngành với sự đồng ý và cho phép của các 
đồng tác giả. 
Phần còn lại chưa được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
Hà Nội, ngày 1 tháng 2 năm 2018 
Tác giả 
Lý T Lý Thị Thanh Hà 
hị Thanh Hà 
iii 
MỤC LỤC 
ĐẶT VẤN ĐỀ ........................................................................................................ 1 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .............................................................. 4 
1.1. Cấu trúc và các dạng phân tử Hemoglobin ................................................ 4 
1.1.1. Cấu trúc phân tử Hb ở người bình thường ..................................................... 4 
1.1.2. Các dạng phân tử hemoglobin ....................................................................... 5 
1.2. Bệnh  thalassemia ...................................................................................... 6 
1.2.1. Khái niệm ............................................................................................. 6 
1.2.2. Dịch tễ học bệnh  thalassemia ............................................................. 6 
1.2.3. Cơ chế bệnh sinh .................................................................................. 6 
1.2.4. Đặc điểm lâm sàng bệnh β thalassemia ................................................. 9 
1.2.5. Đặc điểm cận lâm sàng bệnh  thalassemia ........................................ 10 
1.2.6. Chẩn đoán bệnh  thalassemia ............................................................ 10 
1.3. Đột biến gen  globin ................................................................................. 11 
1.3.1. Cấu trúc gen  globin .......................................................................... 11 
1.3.2. Các dạng đột biến trên gen  globin và một vài cơ chế đột biến 
 trong tổng hợp chuỗi  globin ............................................................. 13 
1.3.3. Tương quan giữa kiểu gen và kiểu hình .............................................. 15 
1.3.4. Các kỹ thuật sinh học phân tử xác định các đột biến gen β globin ...... 16 
1.3.5. Phát hiện người lành mang gen bệnh .................................................. 22 
1.4. Chẩn đoán trước sinh bệnh  thalassemia ............................................... 23 
1.4.1. Dịch nước ối (Amniotic fluid sampling) ............................................. 24 
1.4.2. Mẫu gai rau (Chorionic villus sampling - CVS) ........................................... 24 
1.4.3. Chẩn đoán tiền phôi (Pre-implantation genetic diagnosis - PGD) ................ 26 
1.5. Tình hình nghiên cứu bệnh  thalassemia tại Việt Nam .......................... 26 
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................. 28 
2.1. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ............................................................ 28 
iv 
2.2. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................ 28 
2.2.1. Nhóm bệnh nhân bị bệnh  thalassemia thể nặng ............................... 28 
2.2.2. Nhóm người mang gen bệnh  thalassemia ....................................... 28 
2.2.3. Nhóm làm chẩn đoán trước sinh ......................................................... 29 
2.3. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân ................................................................ 29 
2.4. Trang thiết bị cần thiết .............................................................................. 29 
2.4.1. Trang thiết bị ...................................................................................... 29 
2.4.2. Hóa chất ............................................................................................. 29 
2.5. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 32 
2.6. Quy trình xác định đột biến gen  globin ................................................. 32 
2.6.1. Thu thập mẫu máu và tách DNA từ mẫu máu ngoại vi ....................... 32 
2.6.2. Kỹ thuật tách DNA tổng số từ máu ngoại vi và tế bào ối .................... 33 
2.6.3. Phương pháp điện di DNA trên gel agarose ........................................ 33 
2.6.4. Kỹ thuật PCR xác định đột biến trên gen β globin .............................. 34 
2.6.5. Kỹ thuật giải trình tự gen xác định đột biến trên gen β globin............. 36 
2.6.6. Kỹ thuật Gap PCR .............................................................................. 37 
2.6.7. Nuôi cấy tế bào ối ............................................................................... 37 
2.7. Vấn đề đạo đức .......................................................................................... 38 
2.8. Sơ đồ nghiên cứu ....................................................................................... 39 
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................... 40 
3.1. Đặc điểm của nhóm nghiên cứu ................................................................ 40 
3.2. Kết quả xác định đột biến gen β globin .................................................... 40 
3.2.1. Kết quả tách chiết DNA ...................................................................... 40 
3.2.2. Kết quả xác định đột biến của bệnh nhân mắc  thalassemia thể nặng ......... 48 
3.2.3. Kết quả xác định đột biến gen β globin ở người mang gen 
 bệnh  thalassemia. ............................................................................. 67 
v 
3.2.4. Kết quả chẩn đoán trước sinh bệnh β thalassemia ............................... 81 
CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...................................... 88 
4.1. Vai trò của kỹ thuật Multiplex ARMS PCR, giải trình tự gen và 
 Gap PCR trong chẩn đoán xác định bệnh  thalassemia ........................ 88 
4.1.1. Kỹ thuật Multiplex ARMS PCR ......................................................... 88 
4.1.2. Kỹ thuật giải trình tự gen Sanger ........................................................ 90 
4.1.3. Kỹ thuật Gap PCR .............................................................................. 91 
4.2. Đặc điểm và tỷ lệ các đột biến các đột biến gen  globin trên 
 nhân  thalassemia tại bệnh viện Nhi Trung ương .................................. 91 
4.2.1. 09 đột biến sàng lọc bằng kỹ thuật Multiplex PCR ............................. 91 
4.2.2. Đặc điểm và tỷ lệ đột biến gen β globin trên bệnh nhân  thalassemia 
 tại bệnh viện Nhi Trung ương. ............................................................ 92 
4.2.3. Một số ca không điển hình có lâm sàng đặc biệt ................................. 93 
4.3. Đặc điểm và tỷ lệ các đột biến gen  globin trên người mang gen 
  thalassemia tại bệnh viện Nhi Trung ương ........................................... 97 
4.4. Chẩn đoán trước sinh bệnh  thalassemia ............................................. 100 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................... 103 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ................................................................................... 104 
TÓM TẮT LUẬN ÁN BẰNG TIẾNG ANH .................................................... 105 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 116 
PHỤ LỤC 
vi 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
PCR Polymerase Chain Reaction, phản ứng đồng trùng hợp 
C-ARMS-PCR Combine-Amplification Refractory Mutation System-PCR, 
GAP-PCR PCR khoảng cách 
RT-PCR Reverse transcrip PCR 
MLPA Multiplex ligation dependent probe amplification 
Sequencing Giải trình tự gen 
Multiplex Phản ứng đa mồi 
ASO Allele specific oligonucleotide dot blot, lai đặc hiệu oligo 
RDB Reserve dot blot, lai ngược 
RE - PCR Restriction enzyme – PCR, phản ứng PCR sử dụng enzyme 
cắt giới hạn 
Hb Hemoglobin 
CO2 Carbon dioxide 
CO Carbon monoxide 
NO Nirtric oxide 
O2 Oxygen 
 Chuỗi alpha 
β Chuỗi beta 
γ Chuỗi gamma 
δ Chuỗi delta 
vii 
ε Chuỗi epsilon 
ζ Chuỗi zeta 
( 2β2) Hemoglobin A 
( 2δ2) Hemoglobin A2 
(ζ2ε2) Hemoglobin Gower1 
( 2ε2) Hemoglobin Gower2 
(ζ2γ2) Hemoglobin Porland 
( 2γ2) Hemoglobin F 
HPFH Hội chứng tồn dư huyết sắc tố bào thai di truyền 
HPLC Điện di hemogobin bằng sắc ký lỏng cao áp 
 / Người mang gen kết hợp mang gen  thalassemia 
 /E Người mang gen kết hợp mang gen HbE 
RBC (1012/L) Red Blood Cells, số lượng hồng cầu 
HGB (g/dL) Khối lượng hemoglobin (g/dL) 
HCT (%) Hematocrit (%) 
MCV (fL) Mean Corpuscular Volume, thể tích trung bình hồng cầu 
MCH (pg) Mean Corpuscular Hemoglobin, số lượng hemoglobin trung 
bình hồng cầu (pg) 
MCHC (%) Mean Corpuscular Hemoglobin Concentration, nồng độ 
hemoglobin trung bình hồng cầu (%) 
cffDNA Cell free fetal DNA, ADN tự do của thai nhi 
NIPD Non invasive Prenatal Diagnosis, chẩn đoán trước sinh 
không xâm lấn 
viii 
PGD Pre-implantation genetic diagnosis, chẩn đoán tiền làm tổ 
IVF In vitro fertilization, thụ tinh ống nghiệm 
EQA External Quality Assessment, tổ chức ngoại kiểm 
WHO World Health Organization, tổ chức y tế thế giới 
TIF Thalassemia International Fondation, Hiệp hội Thalassemia 
quốc tế 
BV Nhi TƯ Bệnh Viện Nhi Trung Ương 
DT-SHPT Khoa Di truyền - Sinh Học Phân Tử 
ix 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1. Thành phần globin của các Hb bình thường .......................................... 5 
Bảng 1.2. Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh  thalassemia ........................................... 11 
Bảng 1.3. Kiểu hình, kiểu gen bệnh  thalassemia .............................................. 16 
Bảng 1.4. Các kĩ thuật sinh học phân tử được áp dụng trong phát hiện đột biến 
gây bệnh  thalassemia. ...................................................................... 17 
Bảng 1.5. Tình hình mang gen bệnh  thalassemia tại Việt Nam ......................... 26 
Bảng 1.6. Tỉ lệ các loại đột biến  thalassemia ở người Việt Nam....................... 27 
Bảng 2.1. Tên và trình tự mồi sử dụng trong quy trình xác định 09 đột biến 
trên trên gen β globin .......................................................................... 31 
Bảng 2.2. Các bước sàng lọc trên gene β globin .................................................. 34 
Bảng 2.3. Bộ mồi sử dụng trong kỹ thuật giải trình tự gen β globin .................... 36 
Bảng 3.1. Phân bố đối tượng nghiên cứu theo các nhóm ..................................... 40 
Bảng 3.2. Tần số và tỷ lệ các đột biến của gen β globin ở bệnh nhân  
thalassemia .......................................................................................... 41 
Bảng 3.3. Tần số và tỷ lệ các đột biến của gen β globin ở bệnh nhân  
thalassemia theo vị trí đột biến ............................................................ 42 
Bảng 3. 4. Kiểu gen và kiểu hình của 214 bệnh nhân  thalassemia ..................... 43 
Bảng 3.5. Tần số và tỷ lệ các đột biến của gen β globin trên đối tượng người 
mang gen bệnh. ................................................................................... 69 
Bảng 3.6. Kết quả sàng lọc bằng xét nghiệm công thức máu và điện di huyết 
sắc tố của bệnh nhân mã số WBbT110706 .......................................... 74 
Bảng 3.7. Kết quả sàng lọc bằng xét nghiệm công thức máu và điện di huyết 
sắc tố của bệnh nhân mã số PWBbT120505M .................................... 75 
Bảng 3.8. Kết quả sàng lọc bằng xét nghiệm công thức máu và điện di huyết 
sắc tố của bệnh nhân mã số WBbT150926. ......................................... 77 
x 
Bảng 3.9. Kết quả sàng lọc bằng xét nghiệm công thức máu và điện di huyết 
sắc tố của bệnh nhân mã số PWBbT120505F ...................................... 78 
Bảng 3.10. Kết quả sàng lọc bằng xét nghiệm công thức máu và điện di huyết 
sắc tố của 3 gia đình có kiểu gen kết hợp và  thalassemia. ............. 80 
Bảng 3.11. Kết quả số lượng và tỷ lệ thai nhi chẩn đoán trước sinh. ..................... 83 
Bảng 3.12. Kết quả tần số và tỷ lệ alen đột biến trong chẩn đoán trước sinh cho 
thai nhi ................................................................................................ 83 
Bảng 3.13. Tần số và tỉ lệ kiểu gen đột biến xuất hiện ở 178 thai nhi .................... 84 
Bảng 4.1. Các đột biến gen β globin phổ biến ở một số quần thể trên thế giới. .... 92 
xi 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ 
Hình 1.1. Thành phần globin của các Hb bình thường ......................................... 4 
Hình 1.2. Sơ đồ cơ chế bệnh sinh trong Thalassemia ........................................... 8 
Hình 1.3. Cấu trúc và quá trình tổng hợp chuỗi β globin ............... ... .8
150 WBbT120410F Đinh Đức L 1 55 1.9
151 WBbT120410M Nguyễn THị T 1 58 2
152 WBbT120411F Diệp Ngọc C 1 56 2
153 WBbT120411M Mạc Thị N 1 67 1.9
154 WBbT120412F Nguyễn Xuân C 1 69 1.8
155 WBbT120412M Hoàng THị S 1 62 1.9
156 WBbT120501F Hán Văn V 1 61 2
157 WBbT120501M Ngô Thị H 1 64 2
158 WBbT120505F Hoàng Văn A 1 65 1.9
159 PWBbT120507F Lương Khắc C 1 66 1.8
160 PWBbT120507M Nguyễn Thị Kim T 1 68 1.9
161 WBbT120607F Nguyễn Văn H 1 56 2
162 WBbT120607M Vũ Thị T 1 58 2
163 PWBbT120703F Tô Ngọc N 1 59 1.9
164 PWBbT120703M Phùng Mỹ L 1 52 1.8
165 WBbT120801 Đỗ Duy T 1 63 1.8
166 WBbT120803 Lữ An B 1 67 2
167 PWBbT120804F Nông Văn B 1 70 1.8
168 PWBbT120804M Bế Thị D 1 65 1.9
169 WBbT120807 Hà Phương N 1 67 2
170 PWBbT120808F Đinh Kim T 1 65 2
171 PWBbT120808M Phạm Thị T 1 56 1.9
172 WBbT120905 Tống Việt D 1 58 1.8
173 PWBbT121001M Lưu Thị L 1 52 1.9
174 PWBbT121001F Đào Văn T 1 63 2
175 PWBbT121002F Trần Văn Q 1 67 2
176 PWBbT121002M Nguyễn Thị T 1 70 1.9
177 WBbT121005 Đặng Tuấn N 1 65 1.8
178 PWBbT121101F Nguyễn Quang T 1 67 1.9
179 PWBbT121101M Đặng Thị M 1 65 2
180 PWBbT121105F Lý Văn T 1 56 2
181 PWBbT121105M Hoàng Thị Ngọc H 1 58 1.9
182 PWBbT121108F Nguyễn Thế A 1 59 1.8
183 PWBbT121108M Nguyễn Thị H 1 70 1.8
184 PWBbT121109F Trần Minh Đ 1 54 2
185 PWBbT121201F Ngô Xuân Đ 1 55 1.8
186 PWBbT121201M Hà Thị V 1 58 1.9
187 PWBbT121202 Hà Mai P 1 56 2
188 PWBbT121204 Nguyễn Thị Mỹ L 1 67 2
189 WBbT130101 Phan Ngọc B 1 69 1.9
190 WBbT130108M Hồ Thị T 1 62 1.8
191 WBbT130108F Nguyễn Văn C 1 61 1.9
192 WBbT130110 Nguyễn Duy A 1 64 2
193 PWBbT130203F Nguyễn Văn T 1 65 2
194 WBbT130203 Nguyễn Thị Thu H 1 66 1.9
195 WBbT130204F Bùi Duy H 1 68 1.8
196 WBbT130204M Nguyễn Thị Thu O 1 56 1.9
197 PWBbT130301F Lê Xuân T 1 58 2
198 PWBbT130301M Đinh Thị T 1 59 2
199 PWBbT130306F Vũ Đình P 1 52 1.9
200 PWBbT130306M Hồng Thị D 1 67 1.8
201 PWBbT130401F Hoàng Văn Đ 1 65 1.8
202 PWBbT130401M Hoàng Thị B 1 56 2
203 PWBbT130403 Bùi Duy M 1 58 1.8
204 WBbT130404 Nguyễn Đức T 1 59 1.9
205 PWBbT130502F Vũ Xuân H 1 70 2
206 PWBbT130502M Nguyễn Thị L 1 54 2
207 WBbT130504F Đào Đ 1 55 1.9
208 WBbT130504M Phạm Thị Thu T 1 58 1.8
209 WBbT130601 Tô Hồng P 1 56 1.9
210 WBbT130602F Bế Văn H 1 67 2
211 WBbT130602M Hà Thị S 1 69 2
212 WBbT130603 Long Gia H 1 62 1.9
213 PWBbT130604F Hà Phúc T 1 61 1.9
214 PWBbT130604M Nông Thị Mai P 1 64 2
215 PWBbT130606F Bùi Văn T 1 65 2
216 PWBbT130606M Bùi Thị T 1 52 1.9
217 WBbT130702 Lưu Huyền T 1 63 1.8
218 WBbT130702M Bùi Thị T 1 67 1.9
219 WBbT130703F Trần Minh C 1 70 2
220 WBbT130703M Trần Thị Thanh M 1 65 2
221 PWBbT130705F Cầm Ngọc P 1 67 1.9
222 PWBbT130705M Hà Thị Kim Ch 1 65 1.8
223 PWBbT130706F Nguyễn Tuấn Đ 1 56 1.9
224 PWBbT130706M Hà Hồng Đ 1 58 2
225 PWBbT130707F Nguyễn Thế N 1 59 2
226 PWBbT130707M Đào Thị H 1 70 1.9
227 PWBbT130708F Trần Anh K 1 54 1.8
228 PWBbT130708M Nguyễn Thị N 1 55 1.8
229 WBbT130802F Nguyễn Văn T 1 58 2
230 WBbT130802M Nguyễn Thị Đ 1 56 1.8
231 WBbT130804 Lâm Gia B 1 67 1.9
232 WBbT130805 Mai Đức T 1 69 2
233 WBbT130807 Hoàng Cẩm C 1 62 2
234 WBbT130901 Hà Văn T 1 61 1.9
235 WBbT131001 Hà Văn T 1 64 1.8
236 PWBbT131002F Bùi Văn T 1 65 1.9
237 PWBbT131002M Bùi Thị S 1 66 2
238 PWBbT131003F Nguyễn Văn M 1 68 2
239 PWBbT131003M Nguyễn Thị H 1 56 1.9
240 PWBbT131004M Quách Thị T 1 58 1.8
241 WBbT131005F Lăng Văn N 1 59 1.9
242 WBbT131005M Mông Thị N 1 52 2
243 PWBbT131008F Nguyễn Xuân T 1 67 2
244 WBbT131009F Lương Đình T 1 65 1.9
245 WBbT131009M Hoàng Thị L 1 56 1.8
246 PWBbT131103F Bùi Xuân Đ 1 58 1.9
247 PWBbT131103M Nguyễn Thì H 1 59 2
248 WBbT131105 Nguyễn Mạnh T 1 70 2
249 WBbT131106M Đỗ Thanh N 1 54 1.9
250 WBbT131107F Tạ Quang D 1 55 1.8
251 WBbT131107M Lầu Thị T 1 58 1.8
252 WBbT131110F Nguyễn Đình T 1 56 2
253 WBbT131110M Diệp Thị M 1 67 1.8
254 WBbT131111F Lý Văn Đ 1 69 1.9
255 WBbT131111M Lý Thị T 1 62 2
256 WBbT131112F Lý Sìu M 1 61 2
257 WBbT13112M Phòng Thị L 1 64 1.9
258 WBbT131202F Nguyễn Văn C 1 65 1.8
259 WBbT131202M Dđinh Thị H 1 52 1.9
260 PWBbT131204F Bùi Văn Đ 1 63 2
261 PWBbT131204M Bùi Thị T 1 67 2
262 PWBbT131206F Lân Văn H 1 70 1.9
263 PWBbT131206M Lương Thị H 1 65 1.8
264 WBbT131207 Đinh Ngọc T 1 67 1.9
265 WBbT131209F Giang Văn Đ 1 65 2
266 WBbT131209M Lò Thị T 1 56 2
267 WBbT140611 Hoàng Danh K 1 58 1.9
268 WBbT141207M La Thị O 1 59 1.8
269 WBbT141208F Trần Nhất L 1 70 1.9
270 WBbT141209 Nguyễn Minh A 1 54 2
271 WBbT141211F Nguyễn Hữu T 1 55 2
272 WBbT150103F Lê Thế S 1 58 1.9
273 WBbT150104M Nguyễn Lan A 1 56 1.8
274 WBbT1501005 Nguyễn Minh Q 1 67 1.8
275 WBbT150201 Phan Tuệ M 1 69 2
276 WBbT150301F Lê Xuân H 1 62 1.8
277 WBbT150302M Mai Thị D 1 61 1.9
278 WBbT150307 Phạm Tố Q 1 64 2
279 WBbT150308 Nguyễn Bá D 1 65 2
280 WBbT150403 Nguyễn Trí K 1 66 1.9
281 WBbT150404 Lê Thị Minh T 1 68 1.8
282 WBbT150405F Đinh Lý T 1 56 1.9
283 WBbT150406 Kha Thị H 1 58 2
284 WBbT150503 Vũ Thi Á 1 59 2
285 WBbT150504 Ngô Minh H 1 52 1.9
286 WBbT150505 Vũ Huy B 1 67 1.8
287 WBbT150506 Ngô Nguyên G 1 65 1.9
288 WBbT150603M Dương Phương Th 1 56 2
289 WBbT150605 Lê Bảo L 1 58 2
290 WBbT150606 Nguyễn Văn T 1 59 1.9
291 WBbT150701 Lê Chấn Thiên B 1 70 1.8
292 WBbT150709 Phạm Khánh M 1 54 1.9
293 WBbT150710M Mẹ Võ Xuân C 1 55 2
294 WBbT150712 Nguyễn Trần Bảo C 1 58 2
295 WBbT150805 Hoàng Xuân T 1 56 1.9
296 WBbT150806 Bùi Việt H 1 67 1.8
297 WBbT150809 Lê Trần Linh A 1 69 1.8
298 WBbT150810 Hà Thị Bích T 1 62 2
299 WBbT150815 Phạm Anh Đ 1 61 1.8
300 WBbT150902 Nguyễn Thị H 1 64 1.9
301 WBbT150903 Nguyễn Đình N 1 65 2
302 WBbT150913M Nguyễn Thị M 1 67 2
303 WBbT150912F Đỗ Ngọc T 1 65 1.9
304 WBbT150914 Vi Phương L 1 56 1.8
305 WBbT150916 Hoàng Minh Q 1 58 1.9
306 WBbT150919 Đinh Thị Thùy L 1 59 2
307 WBbT150923 Dương Hoàng T 1 70 2
308 WBbTS150926 Hà Thị Bích T 1 54 1.9
309 WBbT151006 Triệu Thừa N 1 55 1.8
310 WBbTS151101 Dương Hoàng T 1 58 1.9
311 WBbT151103 Lầu Bảo T 1 56 2
312 WBbT151106 Nguyễn Minh T 1 67 2
313 WBbT151107F Lê Anh D 1 69 1.9
314 WBbT151108M Nguyễn Thị N 1 62 1.8
315 WBbT160105F Bùi Văn Q 1 61 1.9
316 WBbT160106M Nguyễn Thị T 1 64 2
317 WBbT160110F Trần Văn H 1 65 2
318 WBbT160111M Nguyễn Thị T 1 66 1.9
319 WBbT160202 Lê Thị Phương A 1 68 1.8
320 WBbT160203 Nguyễn Thị C 1 56 1.8
321 WBbT160204 Nguyễn Văn H 1 58 2
322 WBbT160308 Dương Văn T 1 59 1.8
323 WBbT160401 Lý Ngọc H 1 52 1.9
324 WBbT160402 Nguyễn Minh A 1 67 2
325 WBbT160404 Nguyễn Bảo T 1 65 2
326 WBbT160501 Trần Kim A 1 56 1.9
327 WBbT160603M Hoàng Thi H 1 58 1.8
328 WBbT160604F Lục Ích Q 1 59 1.9
329 WBbT160607 Phạm Anh Đ 1 70 2
330 WBbT160708 Bùi Quang T 1 54 2
331 WBbT160801 Lương Đức K 1 55 1.9
332 WBbT160802 Tô Văn B 1 58 1.8
333 WBbT160803 Dương Thị Đà 1 56 1.9
334 WBbT160805 Lê Đức M 1 67 2
335 WBbT160901 Nguyễn Quốc P 1 69 2
336 WBbT160902 Lò Thị T 1 62 1.9
337 WBbT160903 Bùi Thị Anh Th 1 61 1.8
338 WBbT160905 Nguyễn Hoàng Anh T 1 64 1.9
339 WBbT161001F Vương Quốc A 1 65 2
340 WBbT161002M Nguyễn Thị Hoa M 1 58 2
341 WBbT161004 Vũ Gia A 1 59 1.9
342 WBbT161006 Bùi Minh N 1 52 1.8
343 WBbT161007 Bùi Thị P 1 67 1.8
344 WBbT161008 Bùi Thị M 1 65 2
345 WBbT161101 Nguyễn Phước T 1 56 1.8
346 WBbT161102 Phạm Thanh X 1 58 1.9
347 WBbT161103 Lê Thị Thúy H 1 59 2
348 WBbT161201F Trần Thị R 1 70 2
349 WBbT161202M Nguyễn Văn Q 1 67 1.9
350 WBbT161203 Tô Nguyên H 1 56 1.8
351 PWBbT170305F Mai Huy H 2.3kb deletion 65 1.9
352 WBbT110706M Nguyễn Thu U c.-138 C>T 58 2
353 WBbT150929M Nguyễn Như M c.-140 C>T 59 2
354 WBbTS150926 Cao Hồng Phong c.441-442ins AC52 1.9
Chú thích: 
1: dị hợp tử đột biến, khác: đột biến hiếm gặp nằm ngoài 09 đột biến sàng lọc bằng kỹ thuật ARMS PCR
1 AFbT110101 Nguyễn Thị Th 0 65 1.8
2 AFbT110102 Nguyễn Thị Khánh Ch 1 1 56 1.9
3 AFbT110103 Vi Thị H 0 58 2
4 AFbT110201 Nguyễn Thi Thu H 0 59 2
5 AFbT110301 Hoàng Thị M 0 70 1.9
6 AFbT110302 Hoàng Thị Ngọc H 2 2 54 1.8
7 AFbT110303 Hoàng thị T 2 2 55 1.8
8 AFbT110401 Nguyễn Thi H 1 1 58 2
9 AFbT110402 Nguyễn Thị Thu H 0 56 1.8
10 AFbT110601 Nguyễn Thị M 1 1 67 1.9
11 AFbT110703 Trần Thị Kim B 1 1 2 69 2
12 AFbT110702 Chu Thị H 0 62 2
13 AFbT110705 Hà Thị V. 1 1 2 61 1.9
14 AFbT110706 Phạm Thị L 1 1 2 64 1.8
15 AFbT110707 Vũ Thị Hồng H 0 65 1.9
16 AFbT110801 Phạm Thị Ng 1 1 66 2
17 AFbT110803 Lang Thị Ch 1 1 68 2
18 AFbT110805 Ứng Thị Phương Th 1 1 2 56 1.9
19 AFbT110901 Nguyễn Thị H 1 1 58 1.8
20 AFbT110903 Nguyễn Thị H 1 1 59 1.9
21 AFbT111001 Hoàng Thị S 0 52 2
22 AFbT111101 Nguyễn Thị Hồng Nh 0 67 2
23 AFbT111203 Ngần Thị Ng 1 1 65 1.9
24 AF120101 Khuất Thị X 1 0 56 1.8
25 PAF120102 Nguyễn Thị C 1 1 58 1.9
26 PAF120105 Đinh Thị H 1 59 2
27 PAF120201 Nông Thị Th 1 1 70 2
28 PAF120202 Nguyễn Thị Th 1 1 54 1.9
29 AF120203 Vũ Thị Thanh H 1 1 55 1.8
30 PAF120205 Nguyễn Thị H 1 1 58 1.8
31 PAF120206 Nông Thị Ng 1 1 56 2
32 PAF120302L Hoàng Thị H 1 1 2 67 1.8
CD95 
(+A)
Khác
IVS2-
654 (C-
T)
CD71/72 
(+A)
PHỤ LỤC 03. DANH SÁCH THAI PHỤ LÀM CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH VÀ NỒNG ĐỘ DNA
-28 (A-
G)
IVS1-5 
(G-C)
STT Labcode Họ và tên
 CD41/42 (-
TCTT)
CD17 
(AAG-
TAG)
HbE 
(GAG-
AAG)
Nồng 
độ ADN 
(ng/ul)
Tỷ lệ 
A260/2
80
IVS1-1 
(G-T)
Số alen 
bị đột 
biến
33 PAF120302R Hoàng Thị H 1 1 69 1.9
34 PAFbT120303 Ngô Thị T 2 2 62 2
35 PAFbT120403 Cầm thị D 1 61 2
36 PAFbT120404 Dương THị H 1 1 61 1.9
37 AFbT120408 Lê Thị Ng 1 1 64 1.8
38 PAFbT120409 Đỗ THị H 1 1 2 65 1.9
39 PAFbT120410 Ninh Thị H 1 1 2 66 2
40 PAFbT120501 Phạm Mai H 1 1 2 68 2
41 PAFbT120502 Trịnh Thị Q 0 56 1.9
42 PAFbT120504 Nguyễn Thuận Á 1 1 58 1.8
43 PAFbT120601 Phạm THị Thảo Ng 0 55 1.8
44 PAFbT120602 Mạc Thị Thu N 1 1 58 1.8
45 PAFbT120604 Nguyễn Thị N 1 1 56 2
46 AFbT120605 Nguyễn Thị T 1 1 67 1.8
47 PAFbT120606 Nguyễn Thị Kim T 1 1 69 1.9
48 PAFbT120701 Nguyễn Hương G 2 2 62 2
49 PAFbT120702 Vũ Thị L 1 1 2 61 2
50 PAFbT120703 Hoàng THị S 0 61 1.9
51 PAFbT120709 Liễu THị T 1 1 2 64 1.8
52 PAFbT120801 Phùng Mỹ L 0 65 1.9
53 PAFbT120802 Đặng Thu P 0 62 2
54 PAFbT120803 Vũ Thị Th 0 61 2
55 PAFbT120804 Ngô Thị H 0 61 1.9
56 PAFbT120806-TrênĐinh Thị T 0 64 1.8
57 PAFbT120806- DướiNguyễn Văn B 0 65 1.9
58 PAFbT120902 Bế Thị D 1 1 2 66 2
59 PAFbT120904 Phạm Thị T 1 1 68 2
60 PAFbT121201 Đặng Thị M 1 1 56 1.9
61 PAFbT121202 Nguyễn Thị T 1 1 58 1.8
62 PAFbT121203 Hoàng Thị Ngọc H 1 1 2 55 1.8
63 PAFbT130104 Nguyễn Thị H 1 1 58 1.8
64 PAFbT1300201 Nguyễn THị V 0 56 2
65 PAFbT130302 Hồ Thị T 1 1 2 67 1.8
66 PAFbT130303 Hà Thị V 1 1 69 1.9
67 PAFbT130306 Nguyễn Thị Th 0 62 2
68 PAFbT130305 Trần Thị Kim B 1 1 2 61 1.9
69 PAFbT130403 Hồng Thị D 1 1 64 1.8
70 PAFbT130405 Hoàng Thị B 1 1 65 1.9
71 PAFbT130407 Nguyễn Thị Thu H 1 1 2 66 2
72 PAFbT130408 Trương Thị Bích H 1 1 2 68 2
73 PAFbT130501 Đinh Thị Th 1 1 56 1.9
74 PAFbT130502 Nguyễn Thị L 0 58 1.8
75 PAFbT130705 Hà Thị S 0 59 1.9
76 PAFbT130706 Nguyễn Thị Thu H 1 1 52 2
77 AFbT130707 Bùi Thị T 1 1 67 2
78 AFbT130710 Đỗ Văn A 2 2 65 1.9
79 AFbT130711 Trần Thị Thanh M 2 2 56 1.8
80 AFbT130712 Nông Thị Mai P 1 1 2 58 1.9
81 AFbT130713 Nguyễn Thanh Tr 0 59 2
82 AFbT130718 Hà Kim Ch 1 1 70 2
83 AFbT130719 Mạc Kim O 1 1 54 1.9
84 AFbT130720 Nguyễn Thị Hương G 0 55 1.8
85 AFbT130804 Phạm Thị mai H 1 1 58 1.8
86 AFbT130805 Phạm Thu T 1 1 56 2
87 AFbT130806 Đào Thị H 2 2 67 1.8
88 AFbT130903 Nguyễn Thị Đ 1 1 2 69 1.9
89 AFbT130907 Nguyễn Thị N 1 1 58 1.8
90 AFbT130906 Lưu Thị L 0 56 2
91 AFbT131009 Hà Hồng Đ 2 2 67 1.8
92 AFbT131010 Dương Thị V 0 69 1.9
93 AFbT131011 Bùi Thị X 1 1 62 2
94 AFbT131012 Tăng Thị B. 1 1 2 61 1.9
95 AFbT131013 Mông Thị N 1 1 64 1.8
96 AFbT131104 Hoàng Thị Ngọc H 0 65 1.9
97 AFbT131201 Hoàng Thị L 0 66 2
98 AFbT131202 Nguyễn Thị H 1 1 68 2
99 AFbT131205 Lầu Thị T 0 56 1.9
100 AFbT131207 Đinh Thị H 1 1 58 1.8
101 AFbT131208 Phùng Thị L 1 1 59 1.9
102 AFbT131209 Bùi Thị T 1 1 52 2
103 AFbT131210 Lý Thị T 0 67 2
104 AFbT131213 Lương Thị H 1 1 65 1.9
105 AFbT140102 Diệp Thị M 1 1 56 1.8
106 AFbT140104 Lò Thị T 1 1 2 58 1.9
107 AFbT140204 Lê Thị N 0 54 1.9
108 PAFbT140205 Phạm Thị T 0 55 1.8
109 AFbT14 Dương Thị C 0 58 1.8
110 AFbT1413 Lò Thị D. 1 1 56 2
111 AFbT1414 Lê Thị T 1 1 2 67 1.8
112 AFbT1415 Trần Thị Kim B 1 1 67 1.8
113 PAFbT140417 Nguyễn Thị B 1 1 69 1.9
114 PAFbT140505 Bùi Thị P 1 0 62 2
115 AFbT140507 Phạm Thị Thúy N 1 0 61 1.9
116 PAFbT140602 Phạm Thị L 1 1 64 1.8
117 PAFbT140605 Lò Thị Bích T 0 65 1.9
118 PAFbT14140604 Nguyễn Thị Thu H 0 66 2
119 AFbT140608 Mông Thị T 2 2 68 2
120 PAFbT140609 Trần Thị O 1 1 2 56 1.9
121 PAFbT140610 Nguyễn Thị H 1 1 58 1.8
122 AFbT140612 Nguyễn Thị Minh H 1 1 2 59 1.9
123 PAFbT140703 Hồ Thị Hồng T 1 1 52 2
124 PAFbT14140801 Nông Thị N 0 67 2
125 AFbT140802 Hoàng Thụy M 0 65 1.9
126 PAFbT14140910 Chu Thị M 1 1 2 56 1.8
127 AFbT140916 Nguyễn Thị T 0 58 1.9
128 PAFbT140917 Nguyễn Thị H 1 1 2 54 1.9
129 AFbT141005 Trương Thị Bích H 1 1 2 55 1.8
130 PAFbT141006 Nông Thị Q 1 1 58 1.8
131 PAFbT14141007 Trần Thị Th 1 1 2 56 2
132 PAFbT141009 Lê Thị Ng 1 1 1 67 1.8
133 AFbT141205 Phạm Thị N 1 1 2 66 2
134 PAFbT141206 Dương Thị B 1 1 2 68 2
135 AFbT140408 Bùi Thị Ch 2 2 56 1.9
136 PAFbT150106 Hà Hồng Đ 1 1 58 1.8
137 AFbT150203 La Thị O 1 1 59 1.9
138 AFbT150302 Lò Thị Bích Th. 1 1 52 2
139 AFbT150308 Nguyễn Thị H 1 1 67 2
140 AFbT150309 Nguyễn Lan A 1 1 58 1.9
141 AFbT150310 Mông Thị Th 1 1 59 2
142 AFbT150311 Khuất Thi X 1 1 70 2
143 AFbT150312 Lò Thị T 1 1 54 1.9
144 AFbT150409 Kha Thị H 1 1 55 1.8
145 PAFbT150608 Lê Thị N 1 1 2 58 1.8
146 AFbT150802 Hoàng Thị Nh 1 1 56 2
147 AFbT151009 Trần Thị O 1 1 67 1.8
148 AFbT151201 Lèo Tố Ng 1 1 69 1.9
149 PAFbT150202 Chu Thị Hồng N 0 62 2
150 PAFbT150502 Tòng Thị T 0 61 1.9
151 AFbT150702 Dương PHương T 0 64 1.8
152 AFbT150902 Phạm Thị N 0 56 1.9
153 AFbT151102 Hoàng Thị Hồng 0 58 1.8
154 PAFbT151202 Phùng Thị Ng 0 67 2
155 AFbT160101 Phạm Thị Ng 1 1 1 65 1.9
156 AFbT160205 Mạc Thị Thu N 1 1 2 58 1.9
157 AFbT160305 Nông Thị N 1 1 2 54 1.9
158 AFbT160402 Ngô Thi Th 0 56 2
159 AFbT160402 Nguyễn Thị T 0 67 1.8
160 AFbT160704 Nguyễn Thị C 0 67 1.8
161 AFbT160803 Hà Thị Thi 0 61 1.9
162 AFbT160404 Diệp Thị M 1 1 64 1.8
163 AFbT160703 Hoàng Thị H 1 1 2 68 2
164 AFbT160706 Triệu Thị L 1 1 56 1.9
165 AFbT161101 Lò Thi T 1 1 2 67 2
166 AFbT161103 Dương Thị Đ 1 1 65 1.9
167 AFbT161209 Nguyễn Thị Hoa M 1 1 2 56 1.8
168 AFbT171310 Đỗ Thị T 1 1 2 58 1.9
169 AFbT181411 Hoàng Thị H 1 1 2 58 1.8
170 AFbT191412 Nguyễn Thị C 0 56 2
171 AFbT142315 Đỗ Diệu Th 0 56 1.9
172 AFbT142216 Dương Thị H 1 1 2 58 1.8
173 AFbT142217 Dương Thanh H 1 1 2 59 1.9
174 AFbT141218 Nguyễn Thanh Tr 1 1 58 1.9
175 AFbT161219 La Thị V 0 59 2
176 AFbT121059 Lã Phương Ng 1 1 55 1.8
177 AFbT121060 Hà Thị Bích Th 1 1 58 1.8
178 AFbT121061 Nguyễn Phương D 1 1 67 1.8
Chú giải: 
0: thai nhi không bị đột biến, 1: thai nhi bị 1 đột biến, 2: thai nhi bị 2 đột biến

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dot_bien_gen_beta_globin_va_chan_doan_tru.pdf
  • docthong_tin_luan_an_dua_trang_web-Ly Thi Thanh Ha.doc
  • docTom tat LA Ly Thi Thanh Ha.doc