Luận án Nghiên cứu genotype của human papillomavirus trên một số ung thư sinh dục nữ

Ung thư cổ tử cung (UTCTC) là loại ung thư thường gặp, đứng thứ 3

về tỉ lệ mắc và tử vong trong số các bệnh ung thư ở phụ nữ. Ngược lại, ung

thư âm hộ (UTAH) và ung thư âm đạo (UTAD) là hai loại ung thư ít gặp, có tỉ

lệ mắc và tử vong ít hơn 10 lần so với UTCTC. Năm 2018, trên thế giới ước

tính có khoảng 569,8 trường hợp UTCTC; 44,2 trường hợp UTAH và 17,6

trường hợp UTAD mới mắc tính trên 100.000 phụ nữ. Tại khu vực Đông Nam

Á, UTCTC có tỉ lệ tử vong đứng đầu trong các bệnh tử vong do ung thư [1].

Cũng trong năm 2018, tại Việt Nam có tới 4,177 trường hợp UTCTC, 188

trường hợp UTAH và 48 trường hợp UTAD mới mắc [2].

Một số nghiên cứu trên thế giới đã chỉ ra rằng khoảng 90% mô ung thư

cổ tử cung (UTCTC), 66% mô ung thư âm đạo (UTAD) và 60% mô ung thư

âm hộ (UTAH) nhiễm HPV [3],[4].

Human Papillomavirus (HPV) là vi rút lây truyền qua đường tiếp xúc

trực tiếp, đặc biệt quan hệ tình dục, gây tổn thương da và niêm mạc ở mức độ

lành tính (mụn cóc, u nhú, u nhầy) hoặc ác tính (ung thư) [5]. Căn cứ vào sự

tương đồng các nucleotid trên gen L1 của HPV, 198 loại HPV đã được phát

hiện [6]. Căn cứ vào khả năng gây bệnh, HPV được chia làm 3 nhóm: nhóm

nguy cơ cao, nhóm có khả năng gây ung thư và nhóm nguy cơ thấp. 15 loại

HPV nhóm nguy cơ cao gồm HPV16, 18, 31, 33, 35, 39, 45, 51, 52, 56, 58,

59, 68, 73, và 82; 03 HPV có khả năng gây ung thư như HPV 26, 53 và 66; 16

HPV nguy cơ thấp gồm 6, 11, 40, 42, 43, 44, 54, 61, 70, 72, 81 và CP6108 [7]

pdf 157 trang dienloan 9080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu genotype của human papillomavirus trên một số ung thư sinh dục nữ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu genotype của human papillomavirus trên một số ung thư sinh dục nữ

Luận án Nghiên cứu genotype của human papillomavirus trên một số ung thư sinh dục nữ
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG MAI 
NGHIÊN CỨU GENOTYPE CỦA 
HUMAN PAPILLOMAVIRUS 
TRÊN MỘT SỐ UNG THƯ SINH DỤC NỮ 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI - 2019 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG MAI 
NGHIÊN CỨU GENOTYPE CỦA 
HUMAN PAPILLOMAVIRUS 
TRÊN MỘT SỐ UNG THƯ SINH DỤC NỮ 
Chuyên ngành: Hóa sinh y học 
Mã số: 62710112 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: 
GS.TS. Tạ Thành Văn 
HÀ NỘI – 2019 
 LỜI CẢM ƠN 
 Để hoàn thành được đề tài này, tôi đã nhận được sự giúp đỡ và động 
viên tận tình của các Thầy Cô, Lãnh đạo cơ quan, đồng nghiệp, các bệnh 
nhân, bạn bè và đặc biệt gia đình thân yêu của tôi. 
 Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc, sự kính trọng tới GS. 
TS. Tạ Thành Văn - người Thầy trực tiếp hướng dẫn khoa học, đã tận tình 
giúp đỡ và truyền đạt những kinh nghiệm và kiến thức quý báu cho tôi 
trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận án, người đã cho tôi niềm 
tin, ánh sáng mỗi khi bế tắc trong tư duy và sự vững vàng trong suốt quá 
trình học tập và nghiên cứu. 
 Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến PGS. TS. Trần Vân Khánh, Phó Giám 
đốc Trung tâm Nghiên cứu Gen và Protein người đã trực tiếp giúp đỡ và luôn 
đồng hành bên tôi trong suốt thời gian hoàn thành luận án. 
 Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn tới các Thầy, Cô của Trường Đại học 
Y Hà Nội đã tận tình giúp tôi hoàn thành luận văn: 
- Ban Giám Hiệu, Phòng đào tạo Sau Đại học. 
- PGS. TS. Nguyễn Thị Hà - Nguyên Phó Hiệu trưởng. 
- PGS. TS. Phạm Thiện Ngọc, Nguyên Trưởng Bộ môn Hóa sinh. 
- PGS. TS. Trần Huy Thịnh, Phó Trưởng Bộ môn Hóa sinh. 
- PGS. TS. Đặng Thị Ngọc Dung, Giáo vụ phụ trách Sau đại học, Bộ 
môn Hóa sinh. 
Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn tới Lãnh đạo các Bệnh viện và Bác sĩ 
đã hỗ trợ tôi trong suốt quá trình thu thập số liệu: 
- BSCK2 Chu Hoàng Hạnh - Phó Khoa Khám bệnh, PGS.TS. Tạ Văn Tờ 
- Trưởng Khoa Giải phẫu bệnh, PGS.TS. Nguyễn Phi Hùng - Phó 
Trưởng Khoa Giải phẫu bệnh, Bệnh viện K Trung ương 
- PGS.TS. Lê Quang Vinh, Trưởng Khoa Giải phẫu bệnh, Bệnh viện Phụ 
sản Trung ương 
 - BSCK2. Nguyễn Văn Tiến, Trưởng khoa Ngoại 1; BSCK1. Nguyễn 
Văn Thành, Trưởng Khoa Giải phẫu bệnh, Bệnh viện Ung bướu Thành 
phố Hồ Chí Minh. 
Tôi xin cảm ơn tới GS. TS. Hiroshi Ichimura, Trưởng Khoa Virus và 
Bệnh truyền nhiễm Quốc tế, Đại học Kanazawa, Nhật Bản đã tài trợ hóa chất 
và hỗ trợ kỹ thuật cho tôi hoàn thành quá trình phân tích số liệu. 
Tôi xin cảm ơn Ban Giám Hiệu, Đảng bộ Trường Đại học Y Dược Hải 
Phòng đã luôn tạo điều kiện cho tôi hoàn thành nhiệm vụ. 
Cảm ơn những đồng nghiệp đã luôn động viên giúp đỡ tôi. 
Lời cảm ơn cuối cùng nhưng cũng là lòng biết ơn tới công sinh thành 
nuôi dưỡng của bà, của mẹ, sự ủng hộ của chị và em trong gia đình; sức mạnh 
tinh thần cũng như sự hy sinh của chồng và hai con tôi cho tôi hoàn thành 
luận án. 
Hà Nội, ngày 6 tháng 02 năm 2020 
Người cam kết 
Nguyễn Thị Phương Mai 
 LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi là Nguyễn Thị Phương Mai, nghiên cứu sinh khóa 31 Trường Đại 
học Y Hà Nội, chuyên ngành Hóa sinh Y học, xin cam đoan: 
1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn 
của Thầy Tạ Thành Văn. 
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã 
được công bố tại Việt Nam. 
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, 
trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở 
nơi nghiên cứu. 
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. 
Hà Nội, ngày 6 tháng 02 năm 2020 
Người cam kết 
Nguyễn Thị Phương Mai 
 DANH MỤC CÁC TỪ VIÊT TẮT 
Akt: Protein kinase B 
CIN: Cervical Intrepithelial Neoplasia 
 U biểu mô cổ tử cung 
DNA: Deoxyribose Nucleic Acid 
 Acid Nucleic 
E: Early 
 Sớm 
EGFR: Epidermal Growth Factor Receptor 
 Thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu mô 
FIGO: International Federation of Gynecology and Obstetrics 
Hội Sản Phụ khoa Quốc tế 
HPV: Human Papillomavirus 
HPSG: Heparan Sulfat Proteoglycans 
HSIL: Highgrade Squamous Intrepithelial Lession 
 Tổn thương biểu mô vảy cổ tử cung nặng 
ICC: Invassive Cervical Cancer 
 Ung thư xâm nhập cổ tử cung 
L: Late 
 Muộn 
LSIL: Lowgrade Squamous Intrepithelial Lession 
 Tổn thương biểu mô vảy cổ tử cung nặng 
ORF: Open Reading Frame 
 Khung dịch mã 
PCR: Polymerase Chain Reaction 
 Phản ứng khuếch đại 
 PI3k: Phosphiinositide 3 – kinase 
RDBH Reverse dot blot hybridization 
Lai thấm điểm ngược trên màng 
TNF: Tumor Necrosis Factor 
 Yếu tố hoại tử u 
OCC: Ung thư biểu mô khác 
UTSD: Ung thư sinh dục 
UTCTC: Ung thư cổ tử cung 
UTAH: Ung thư âm hộ 
UTAD: Ung thư âm đạo 
VIN: Vulvar Intrepithelial Neoplasia 
 U biểu mô âm hộ 
VAIN: Vaginal Intrepithelial Neoplasia 
 U biểu mô âm đạo 
 MỤC LỤC 
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................... 1 
Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ....................................................................... 3 
1.1. Human Papillomavirus (HPV) ............................................................... 3 
1.1.1. Cấu tạo của HPV ............................................................................. 3 
1.1.2. Lịch sử phát hiện và phân loại HPV ................................................ 4 
1.1.3. Cơ chế gây bệnh của HPV ............................................................... 6 
1.1.4. Sự lây nhiễm HPV và loại bỏ HPV ............................................... 14 
1.2. Ung thư sinh dục nữ ............................................................................. 16 
1.2.1. Ung thư cổ tử cung ........................................................................ 16 
1.2.2. Ung thư âm đạo ............................................................................. 21 
1.2.3. Ung thư âm hộ ............................................................................... 23 
1.2.4. Cơ chế ung thư sinh dục nữ ........................................................... 24 
1.3. Nghiên cứu trong và ngoài nước về HPV và bệnh lý liên quan ........... 26 
1.3.1. HPV và bệnh lý sinh dục nữ .......................................................... 26 
1.3.2. Liên quan giữa genotype của HPV và loại tế bào ung thư ............ 32 
1.4. Các kỹ thuật phát hiện HPV và xét nghiệm mô bệnh học ................... 34 
1.4.1. Kỹ thuật phát hiện HPV ................................................................. 34 
1.4.2 Xét nghiệm mô bệnh học ................................................................ 38 
Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................... 39 
2.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................... 39 
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn ....................................................................... 39 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ......................................................................... 39 
2.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 39 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ....................................................................... 39 
 2.2.2. Cỡ mẫu ........................................................................................... 39 
2.2.3. Các chỉ số nghiên cứu .................................................................... 40 
2.2.4. Trang thiết bị, hóa chất .................................................................. 40 
2.2.5. Quy trình nghiên cứu ..................................................................... 41 
2.3. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ........................................................ 51 
2.3.1. Địa điểm nghiên cứu ...................................................................... 51 
2.3.2. Thời gian nghiên cứu ..................................................................... 51 
2.4. Xử lý số liệu ......................................................................................... 51 
2.5. Đạo đức trong nghiên cứu .................................................................... 52 
2.6. Kinh phí thực hiện đề tài ...................................................................... 52 
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................... 54 
3.1. Đặc điểm về tuổi của đối tượng nghiên cứu......................................... 54 
3.2. Phân bố genotype của HPV .................................................................. 55 
3.2.1. Độ tinh sạch của DNA sau tách chiết ............................................ 55 
3.2.2. Tỉ lệ nhiễm HPV ............................................................................ 56 
3.2.3. Phân bố genotype của HPV ........................................................... 61 
3.2.4. Phân nhóm dưới nhóm và sublineage của HPV16 ........................ 67 
3.3. Liên quan giữa genotype của HPV và loại tế bào ung thư ................... 79 
3.3.1. Loại tế bào tại mô ung thư ............................................................. 79 
3.3.2. Liên quan giữa genotype của HPV và loại tế bào ung thư ............ 82 
Chương 4: BÀN LUẬN ............................................................................................. 87 
4.1. Đặc điểm về tuổi của đối tượng nghiên cứu......................................... 87 
4.2. Phân bố genotype của HPV .................................................................. 88 
4.2.1. Độ tinh sạch DNA của HPV sau tách chiết ................................... 88 
4.2.2. Tỉ lệ nhiễm HPV ............................................................................ 89 
4.2.3. Phân bố genotype của HPV ........................................................... 94 
4.2.4. Sublineage HPV16......................................................................... 98 
 4.3. Liên quan giữa genotype và loại tế bào ung thư ................................ 102 
4.3.1. Loại tế bào ung thư ...................................................................... 102 
4.3.2. Liên quan giữa genotype của HPV với loại tế bào ung thư ........ 104 
KẾT LUẬN ............................................................................................................... 110 
KHUYẾN NGHỊ ...................................................................................................... 111 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN 
ĐẾN LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
 DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 2.1: Trình tự nucleotid của các cặp mồi GP5+/GP6+ .................................. 43 
Bảng 2.2: Thành phần phản ứng khuếch đại gen L1 của HPV bằng cặp mồi 
GP5+/6+ original và GP5+/6+ modified .............................................. 44 
Bảng 2.3: Chu trình nhiệt cho phản ứng khuếch đại gen L1 của HPV với cặp 
mồi GP5+/6+ original .............................................................................. 45 
Bảng 2.4: Thành phần và thể tích phản ứng khuếch đại gen L1 Bigdye ............. 46 
Bảng 2.5: Chu trình nhiệt cho phản ứng khuếch đại gen L1 với Bigdye ............ 46 
Bảng 2.6: Thành phần và thể tích phản ứng PCR biotin hóa gen L1 .................. 47 
Bảng 2.7: Chu trình nhiệt cho phản ứng PCR biotin hóa gen L1 ........................ 47 
Bảng 2.8: Trình tự mồi E6, E7 của HPV16 ........................................................... 49 
Bảng 2.9: Thành phần và thể tích phản ứng khuếch đại gen E6, E7 của HPV1650 
Bảng 2.10: Chu trình nhiệt cho phản ứng khuếch đại gen E6, E7 của HPV16 . 50 
Bảng 3.1: Tuổi trung bình của nhóm đối tượng nghiên cứu ................................ 54 
Bảng 3.2: Phân độ tuổi theo từng nhóm ung thư 20-29 tuổi ................................ 55 
Bảng 3.3: Tỉ lệ nhiễm HPV tại mô ung thư sinh dục ............................................ 60 
Bảng 3.4: Phân bố tỉ lệ nhiễm HPV theo độ tuổi sinh sản ................................... 61 
Bảng 3.5: Phân bố genotype của HPV tại mô UTSD ........................................... 64 
Bảng 3.6: Phân bố đột biến nucleotide và acid amin thay thế trên gen E6, E7 của 
HPV16 .................................................................................................... 77 
Bảng 3.7: Liên quan giữa tình trạng nhiễm HPV với loại tế bào ung thư ........... 82 
.Bảng 3.8: Liên quan giữa tình trạng nhiễm HPV với loại tế bào ung thư biểu mô83 
Bảng 3.9: Liên quan giữa genotype của HPV với loại tế bào ung thư biểu mô 84 
Bảng 3.10: Liên quan giữa lineage của HPV16 với loại tế bào ung thư biểu mô . 85 
Bảng 3.11: Liên quan giữa sublineage của HPV16 với loại tế bào ung thư biểu 
mô............................................................................................................ 86 
 DANH MỤC CÁC HÌNH 
Hình 1.1: Sơ đồ cấu tạo các gen của HPV và chức năng các protein ........... 3 
Hình 1.2: Sơ đồ hạt vi rút .............................................................................. 4 
Hình 1.3: Cây phả hệ căn cứ vào trình tự gen L1 của 198 HPV .................. 5 
Hình 1.4: Chu kỳ sống của HPV ................................................................... 7 
Hình 1.5: Tác động của protein E5 lên con đường tín hiệu tế bào. ............ 10 
Hình 1.6: Tác động của protein E6 ............................................................. 11 
Hình 1.7: Sơ đồ HPV16 E6 oncoprotein .................................................... 12 
Hình 1.8: Sơ đồ protein E7 và các vị trí can thiệp vào pRb ....................... 13 
Hình 1.9: Hình ảnh tế bào ung thư cổ tử cung ............................................ 18 
Hình 1.10: Chu kỳ phát triển và lây nhiễm của HPV ................................... 20 
Hình 1.11: Hình ảnh ung thư tế bào vảy sừng hóa âm đạo. .......................... 22 
Hình 1.12: Hình ảnh ung thư âm hộ ............................................................. 23 
Hình 1.13: Sơ đồ về cơ chế gây ung thư sinh dục nữ ................................... 25 
Hình 1.14: Tình trạng nhiễm HPV trên thế giới ........................................... 26 
Hình 2.1: Màng lai HPV với các DNA probe HPV loại tương ứng ........... 49 
Hình 3.1. Kết quả điện di sản phẩm sau khuếch đại gen L1 của HPV tại mô 
UTCTC. ...................................................................................... 56 
Hình 3.2: Kết quả điện di sản phẩm sau khuếch đại gen L1 của HPV tại mô 
UTAH. ........................................................................................ 57 
Hình 3.3: Kết quả điện di sản phẩm sau khuếch đại gen L1 của HPV tại mô 
UTAD. ........................................................................................ 58 
Hình 3.4: Kết quả giải trình tự sản phẩm PCR của đoạn gen L1. .............. 59 
Hình 3.5: Hình ảnh phát hiện các loại HPV bằng phương pháp màng lai. 63 
Hình 3.6: Phân bố genotype của HPV theo chủng ..................................... 65 
 Hình 3.7: Phân  ... rong dung dịch Ethidium bromide 20 
phút. 
- Rửa gel qua bể nước cất. 
- Đưa gel vào soi dưới đèn UV, chụp ảnh. 
 PHỤ LỤC SỐ 3 
KẾT QUẢ ĐỘ TINH SẠCH DNA CỦA HPV SAU TÁCH CHIẾT 
STT 
Mã 
bệnh 
nhân 
OD STT 
Mã 
bệnh 
nhân 
OD STT 
Mã 
bệnh 
nhân 
OD 
1 GC13-01 1.66 38 GC13-44 1.8 75 GC13-89 1.87 
2 GC13-02 1.94 39 GC13-45 1.76 76 GC13-90 1.88 
3 GC13-03 1.8 40 GC13-46 1.79 77 GC13-91 1.83 
4 GC13-04 1.84 41 GC13-47 1.77 78 GC13-92 1.88 
5 GC13-05 1.79 42 GC13-48 1.82 79 GC13-93 1.88 
6 GC13-06 1.86 43 GC13-49 1.79 80 GC13-94 1.88 
7 GC13-07 1.84 44 GC13-50 1.73 81 GC13-95 1.86 
8 GC13-08 1.8 45 GC13-51 1.79 82 GC13-96 1.62 
9 GC13-09 1.8 46 GC13-52 1.88 83 GC13-97 1.71 
10 GC13-10 1.82 47 GC13-54 1.81 84 GC13-98 1.85 
11 GC13-11 1.88 48 GC13-55 1.91 85 GC13-99 1.88 
12 GC13-12 1.76 49 GC13-56 1.69 86 GC13-100 1.75 
13 GC13-14 1.84 50 GC13-57 1.82 87 GC13-101 1.91 
14 GC13-15 1.92 51 GC13-58 1.85 88 GC13-102 1.76 
15 GC13-17 1.86 52 GC13-59 1.78 89 GC13-103 1.84 
16 GC13-19 1.95 53 GC13-60 1.82 90 GC13-104 1.81 
17 GC13-21 1.94 54 GC13-61 1.83 91 GC13-105 1.73 
18 GC13-22 1.9 55 GC13-62 1.84 92 GC13-107 1.8 
19 GC13-23 1.9 56 GC13-66 1.84 93 GC13-109 1.8 
20 GC13-24 1.89 57 GC13-69 1.81 94 GC13-110 1.83 
21 GC13-25 1.89 58 GC13-70 1.81 95 GC13-111 1.87 
22 GC13-26 1.87 59 GC13-72 1.81 96 GC13-112 1.7 
23 GC13-27 1.87 60 GC13-73 1.83 97 GC13-113 1.79 
24 GC13-29 1.87 61 GC13-74 1.82 98 GC13-114 1.79 
25 GC13-30 1.89 62 GC13-76 1.89 99 GC13-116 1.79 
26 GC13-31 1.82 63 GC13-77 1.83 100 GC13-117 1.81 
27 GC13-33 1.84 64 GC13-78 1.63 101 GC13-119 1.81 
28 GC13-34 1.88 65 GC13-79 1.84 102 GC13-120 1.83 
29 GC13-35 1.84 66 GC13-80 1.85 103 GC13-121 1.86 
30 GC13-36 1.84 67 GC13-81 1.89 104 GC13-122 1.81 
31 GC13-37 1.81 68 GC13-82 1.85 105 GC13-123 1.75 
32 GC13-38 1.7 69 GC13-83 1.76 106 GC13-124 1.77 
33 GC13-39 1.85 70 GC13-84 1.88 107 GC13-125 1.8 
34 GC13-40 1.85 71 GC13-85 1.82 108 GC13-126 1.76 
35 GC13-41 1.83 72 GC13-86 1.86 109 GC13-127 1.86 
36 GC13-42 1.83 73 GC13-87 1.88 110 GC13-128 1.79 
37 GC13-43 1.81 74 GC13-88 1.86 111 GC13-129 1.62 
STT 
Mã 
bệnh 
nhân 
OD STT 
Mã 
bệnh 
nhân 
OD STT 
Mã 
bệnh 
nhân 
OD 
112 GC13-130 1.82 146 GC13-169 1.77 181 GC13-209 1.8 
113 GC13-131 1.8 147 GC13-171 1.73 182 GC13-210 1.73 
114 GC13-132 1.71 148 GC13-172 1.78 183 GC13-211 1.84 
115 GC13-133 1.96 149 GC13-173 1.75 184 GC13-212 1.9 
116 GC13-134 1.82 150 GC13-174 1.74 185 GC13-213 1.86 
117 GC13-136 1.79 151 GC13-175 1.74 186 GC13-214 1.82 
118 GC13-137 1.77 152 GC13-176 1.76 187 GC13-215 1.83 
119 GC13-139 1.83 153 GC13-177 1.72 188 GC13-216 1.8 
120 GC13-140 1.76 154 GC13-178 1.74 189 GC13-217 1.8 
121 GC13-141 1.73 155 GC13-179 1.77 190 GC13-218 1.79 
122 GC13-142 1.81 156 GC13-180 1.7 191 GC13-219 1.65 
123 GC13-143 1.66 157 GC13-181 1.71 192 GC13-220 1.85 
124 GC13-144 1.85 158 GC13-182 1.73 193 GC13-221 1.83 
125 GC13-145 1.79 159 GC13-183 1.76 194 GC13-223 1.83 
126 GC13-146 1.66 160 GC13-184 1.75 195 GC13-224 1.83 
127 GC13-147 1.85 161 GC13-185 1.74 196 GC13-225 1.84 
128 GC13-148 1.8 162 GC13-186 1.74 197 GC13-226 1.81 
129 GC13-150 1.82 163 GC13-187 1.78 198 TTG-1 1.79 
130 GC13-151 1.77 164 GC13-189 1.72 199 TTG -2 1.86 
131 GC13-152 1.78 165 GC13-190 1.75 200 TTG -3 1.84 
132 GC13-153 1.74 166 GC13-191 1.74 201 TTG -51 1.8 
133 GC13-154 1.8 167 GC13-192 1.72 202 TTG -52 1.8 
134 GC13-155 1.84 168 GC13-194 1.68 203 TTG -53 1.82 
135 GC13-156 1.78 169 GC13-195 1.8 204 TTG -54 1.75 
136 GC13-157 1.72 170 GC13-197 1.74 205 TTG -55 1.91 
137 GC13-159 1.84 171 GC13-198 1.78 206 TTG -56 1.76 
138 GC13-160 1.8 172 GC13-199 1.8 207 TTG -57 1.84 
139 GC13-161 1.82 173 GC13-201 1.82 208 TTG -58 1.81 
140 GC13-163 1.76 174 GC13-202 1.8 209 TTG -59 1.73 
141 GC13-164 1.78 175 GC13-203 1.76 210 TTG -60 1.8 
142 GC13-165 1.82 176 GC13-204 1.8 211 TTG -62 1.8 
143 GC13-166 1.64 177 GC13-205 1.78 212 TTG -63 1.88 
144 GC13-167 1.84 178 GC13-206 1.88 213 TTG -64 1.83 
145 GC13-168 1.73 179 GC13-207 1.8 214 TTG -65 1.87 
 180 GC13-208 1.84 
 PHỤ LỤC SỐ 4 
DANH SÁCH BỆNH NHÂN UNG THƯ CỔ TỬ CUNG, ÂM HỘ, ÂM ĐẠO 
TẠI PHÒNG KHÁM SỐ 5 KHOA KHÁM BỆNH 
BỆNH VIỆN K TRUNG ƯƠNG (5/7-5/12/2013) 
Phục vụ đề tài: Nghiên cứu genotype của Human Papillomavirus trên 
một số ung thư sinh dục nữ 
STT HỌ VÀ TÊN 
BỆNH NHÂN 
NĂM SINH NGÀY LẤY 
 BỆNH 
PHẨM 
CHẨN ĐOÁN 
MÔ BỆNH HOC 
1 Trần Thị H. 1983 5/7/2013 K tế bào thần kinh 
nội tiết 
2 Hoàng Thị B. 1955 8/7/2013 K tế bào vảy 
3 Bùi Hải A. 1977 8/7/2013 K tế bào vảy 
4 Nguyễn Thị Đ. 1952 8/7/2013 K tế bào vảy 
5 Lê Thị H. 1960 9/7/2013 K tế bào vảy 
6 Hồ Thị H. 1974 9/7/2013 K tế bào vảy 
7 Phạm Thị L. 1969 9/7/2013 K tế bào vảy 
8 Nguyễn Thị M. 1958 9/7/2013 K tế bào vảy 
9 Nguyễn Thị L. 1954 10/7/2013 K tế bào vảy 
10 Vũ Thị Th. 1957 10/7/2013 K tế bào vảy 
11 Triệu Thị Đ. 1968 10/7/2013 K tế bào vảy 
12 Hồ Thị B. 1965 11/7/2013 K tế bào vảy 
13 Tạ Thị Đ. 1960 12/7/2013 K tế bào vảy 
14 Nguyễn Thị B. 1944 12/7/2013 K tế bào vảy 
15 Nguyễn Kim T. 1953 15/7/2013 K tế bào vảy 
16 Lê Thị Th. 1952 15/7/2013 K tế bào vảy 
17 Lương Thị Th. 1965 15/7/2013 K tế bào vảy 
18 Bùi Thị X. 1945 15/7/2013 K tế bào vảy 
19 Bùi Thị D. 1965 15/7/2013 K tế bào vảy 
20 Mai Thị Ch. 1942 16/7/2013 K tế bào tuyến 
21 Nguyễn Thị Th. 1960 17/7/2013 K tế bào tuyến 
22 Nguyễn Thị G. 1960 17/7/2013 K tế bào vảy 
 23 Hoàng Thị D. 1961 17/7/2013 K tế bào vảy 
24 Vương Thị T. 1958 17/7/2013 K tế bào vảy 
25 Vũ Thị L. 1938 17/7/2013 K tế bào tuyến 
26 Trần Thị L. 1945 18/7/2013 K tế bào vảy 
27 Chu Thị Th. 1976 18/7/2013 K tế bào vảy 
28 Hà Thị Th. 1959 18/7/2013 K tế bào tuyến 
29 Đặng Thuý H. 1976 19/7/2013 K tế bào vảy 
30 Nguyễn Thị Q. 1955 22/7/2013 K tế bào vảy 
31 Đỗ Thi Th. 1969 22/7/2013 K tế bào vảy 
32 Nguyễn Thu H. 1981 22/7/2013 K tế bào tuyến 
33 Đào Thị Hải Y. 1975 22/7/2013 K tế bào tuyến 
34 Bùi Thanh Th. 1973 23/7/2013 K tế bào vảy 
35 Vũ Thị Th. 1940 25/7/2013 K tế bào vảy 
36 Nguyễn Thị M. 1955 25/7/2013 K tế bào vảy 
37 Nguyễn Thi Đ. 1931 25/7/2013 K tế bào vảy 
38 Nguyễn Thị H. 1963 26/7/2013 K tế bào vảy 
39 Nguyễn Thị M. 1958 29/7/2013 K tế bào vảy 
40 Nguyễn Thị H. 1951 29/7/2013 K tế bào vảy 
41 Chu Thị H. 1963 29/7/2013 K tế bào vảy 
42 Lê Thị Ng. 1956 30/7/2013 K tế bào vảy 
43 Nguyễn Thị Ng. 1958 30/7/2013 K tế bào vảy 
44 Vũ Thị H. 1960 31/7/2013 K tế bào vảy 
45 Phạm Thị T. 1930 31/7/2013 K tế bào vảy 
46 Hồ Thị L. 1936 1/8/2013 K tế bào vảy 
47 Lê Thị Ng. 1948 1/8/2013 K tế bào tuyến vảy 
48 Lê T Lan H. 1969 2/8/2013 K tế bào vảy 
49 Nhâm Thị Th. 1980 5/8/2013 K tế bào vảy 
50 Nguyễn Thị L. 1976 5/8/2013 K tế bào thần kinh 
nội tiết 
51 Trần T Thanh Th. 1981 5/8/2013 K tế bào tuyến 
52 Nguyễn Thị Th. 1960 5/8/2013 K tế bào vảy 
53 Nguyễn Thị T. 1964 5/8/2013 K tế bào vảy 
 54 Trần Thị D. 1954 7/8/2013 K tế bào vảy 
55 Phạm Thị H. 1959 8/8/2013 K tế bào vảy 
56 Nguyễn Thị Đ. 1954 9/8/2013 K tế bào tuyến 
57 Nguyễn Thị Ph. 1955 12/8/2013 K tế bào vảy 
58 Trần Thị M. 1962 12/8/2013 K tế bào vảy 
59 Nguyễn Thị M. 1953 13/8/2013 K tế bào vảy 
60 Lê Thị H. 1975 13/8/2013 K tế bào tuyến 
61 Nguyễn Thị Ng. 1973 13/8/2013 K tế bào tuyến 
62 Hồ Thị L. 1951 13/8/2013 K tế bào vảy 
63 Nguyễn Hồng Ch. 1964 14/8/2013 K tế bào vảy 
64 Vũ Thị H. 1969 14/8/2013 K tế bào vảy 
65 Nguyễn Thị Hồng V. 1959 14/8/2013 K tế bào vảy 
66 Phạm Thanh Th. 1990 14/8/2013 K tế bào vảy 
67 Nguyễn Thị Cẩm H. 1974 15/8/2013 K tế bào vảy 
68 Lương Thị N. 1955 15/8/2013 K tế bào vảy 
69 Trần Thị Ph. 1957 16/8/2013 K tế bào vảy 
70 Đỗ Thị Thái H. 1972 19/8/2013 K tế bào vảy 
71 Vũ Thị Th. 1950 19/8/2013 K tế bào vảy 
72 Đinh Thị H. 1952 19/8/2013 K tế bào vảy 
73 Nguyễn Thị H. 1942 19/8/2013 K tế bào vảy 
74 Phạm Thị B. 1955 20/8/2013 K tế bào vảy 
75 Trần Thị V. 1955 20/8/2013 K tế bào kính 
76 Nguyễn Thị T. 1959 21/8/2013 K tế bào vảy 
77 Phan Thị S. 1962 22/8/2013 K tế bào tuyến 
78 Bùi Thị Th. 1976 22/8/2013 K tế bào vảy 
79 Hoàng Thị H. 1977 23/8/2013 K tế bào thần kinh 
nội tiết 
80 Lê Thị O. 1960 23/8/2013 K tế bào vảy 
81 Ngô Thị Đ. 1996 27/8/2013 K tế bào vảy 
82 Đặng Thị Thanh Y. 1973 27/8/2013 K tế bào vảy 
83 Nguyễn Thị L. 1951 27/8/2013 K tế bào thần kinh 
nội tiết 
84 Nguyễn Thị Thu Tr. 1989 29/8/2013 K tế bào vảy 
 85 Nguyễn Thị S. 1950 29/8/2013 K tế bào vảy 
86 Hoàng Thị V. 1953 4/9/2013 K tế bào tuyến 
87 Phạm Thị D. 1950 4/9/2013 K tế bào vảy 
88 Nguyễn Thị N. 1952 4/9/2013 K tế bào vảy 
89 Nguyễn Thị L. 1950 4/9/2013 K tế bào vảy 
90 Nguyễn Thị S. 1970 5/9/2013 K tế bào tuyến vảy 
91 Nguyễn Thị N. 1953 5/9/2013 K tế bào vảy 
92 Lê Thị Ch. 1956 10/9/2013 K tế bào vảy 
93 Trần Thị H. 1962 11/9/2013 K tế bào vảy 
94 Bùi Thị Th. 1960 11/9/2013 K tế bào vảy 
95 Nguyễn Thị Ch. 1955 11/9/2013 K tế bào vảy 
96 Trần Thị L. 1963 11/9/2013 K tế bào vảy 
97 Nguyễn Thị D. 1955 13/9/2013 K tế bào vảy 
98 Vũ Thị Ngh. 1960 16/9/2013 K tế bào vảy 
99 Phạm Thị T. 1965 17/9/2013 K tế bào vảy 
100 Nguyễn Thị Q. 1958 17/9/2013 K tế bào tuyến 
101 Đỗ Thị V. 1973 18/9/2013 K tế bào vảy 
102 Tô Thị L. 1957 18/9/2013 K tế bào tuyến 
103 Lê Thị C. 1944 18/9/2013 K tế bào vảy 
104 Trần Thị H. 1954 18/9/2013 K tế bào tuyến 
105 Cao Thị T. 1948 19/9/2013 K tế bào vảy 
106 Nguyễn Thị K. 1955 19/9/2013 K tế bào vảy 
107 Bùi Thị M. 1950 19/9/2013 K tế bào vảy 
108 Vũ Thị T. 1957 19/9/2013 K tế bào vảy 
109 Dương Thị Th. 1931 20/9/2013 K tế bào vảy 
110 Trần Thị Kim Th. 1974 20/9/2013 K tế bào vảy 
111 Nguyễn Thị Q. 1943 23/9/2013 K tế bào vảy 
112 Nguyễn Thị Th. 1955 23/9/2013 K tế bào vảy 
113 Nguyễn Thị Th. 1980 24/9/2013 K tế bào vảy 
114 Đỗ Thị T. 1955 24/9/2013 K tế bào vảy 
115 Hồ Thị Hoài H. 1971 24/9/2013 K tế bào tuyến 
116 Nguyễn Thị Mai S. 1952 24/9/2013 K tế bào vảy 
 117 Bùi Thị Ph. 1954 26/9/2013 K tế bào vảy 
118 Phạm Thị S. 1950 26/9/2013 K tế bào vảy 
119 Nguyễn Thị Ch. 1964 30/9/2013 K tế bào vảy 
120 Bùi Thị T. 1962 1/10/2013 K tế bào vảy 
121 Nguyễn Thị Thùy L. 1994 1/10/2013 K tế bào tuyến 
122 Nguyễn Thị H. 1953 1/10/2013 K tế bào vảy 
123 Lê Thị Th. 1964 1/10/2013 K tế bào vảy 
124 Bùi Thị T. 1972 1/10/2013 K tế bào vảy 
125 Nguyễn Thị M. 1954 3/10/2013 K tế bào vảy 
126 Hoàng Thị T. 1951 3/10/2013 K tế bào vảy 
127 Trần Thị H. 1942 4/10/2013 K tế bào vảy 
128 Giao Thị H. 1962 4/10/2013 K tế bào vảy 
129 Lê Thị V. 1941 7/10/2013 K tế bào tuyến 
130 Vũ Thị T. 1962 7/10/2013 K tế bào vảy 
131 Nguyễn Thị Ánh V. 1980 8/10/2013 K tế bào vảy 
132 Bùi Thị S. 1959 8/10/2013 K tế bào vảy 
133 Lưu Thị L. 1953 9/10/2013 K tế bào vảy 
134 Cao Thị L. 1968 10/10/2013 K tế bào tyến vảy 
135 Nguyễn Thị Đ. 1968 14/10/2013 K tế bào vảy 
136 Quang Thị H. 1960 15/10/2013 K tế bào vảy 
137 Bùi Thị N. 1961 16/10/2013 K tế bào vảy 
138 Trần Thị S. 1948 17/10/2013 K tế bào vảy 
139 Trần Thị Nh. 1948 17/10/2013 K tế bào vảy 
140 Đinh Thị Minh Th. 1964 21/10/2013 K tế bào vảy 
141 Phạm Thị Th. 1952 21/10/2013 K tế bào tuyến 
142 Vũ Thị L. 1975 22/10/2013 K tế bào vảy 
143 Dương Tiểu C. 1977 24/10/2013 K tế bào vảy 
144 Bùi Thị H. 1959 24/10/2013 K tế bào vảy 
145 Lê Thị Phong L. 1974 25/10/2013 K tế bào vảy 
146 Nguyễn Thị X. 1965 28/10/2013 K tế bào vảy 
147 Lê Thị Minh Ng. 1977 28/10/2013 K tế bào tuyến 
148 Lưu Thị Cẩm H. 1973 28/10/2013 K tế bào vảy 
149 Vũ Thị M. 1960 29/10/2013 K tế bào vảy 
 150 Ngô Thị L. 1959 29/10/2013 K tế bào vảy 
151 Nông Thị Đ. 1965 29/10/2013 K tế bào vảy 
152 Nguyễn Thị H. 1986 29/10/2013 K tế bào tuyến 
153 Vũ Thị Nh. 1960 30/10/2013 K tế bào vảy 
154 Nguyễn Thị Ch. 1955 30/10/2013 K tế bào vảy 
155 Trương Diệp H. 1971 1/11/2013 K tế bào vảy 
156 Nguyễn Thị Ng. 1966 1/11/2013 K tế bào vảy 
157 Tông Thị H. 1971 4/11/2013 K tế bào tuyến 
158 Nguyễn Thị M. 1964 4/11/2013 K tế bào vảy 
159 Vũ Thị D. 1970 4/11/2013 K tế bào vảy 
160 Lê Hải Y. 1978 4/11/2013 K tế bào vảy 
161 Nguyễn Thị Kh. 1962 4/11/2013 K tế bào vảy 
162 Nguyễn Thị C. 1947 5/11/2013 K tế bào vảy 
163 Nguyễn Thị Y. 1980 5/11/2013 K tế bào thần kinh 
nội tiết 
164 Nguyễn Thị Nh. 1941 5/11/2013 K tế bào vảy 
165 Trần Thị L. 1961 6/11/2013 K tế bào vảy 
166 Hoàng Thị Nh. 1952 7/11/2013 K tế bào vảy 
167 Vũ Thị Th. 1969 12/11/2013 K tế bào vảy 
168 Nguyễn Thị H. 1975 12/11/2013 K tế bào vảy 
169 Đào Thị Ng. 1963 13/11/2013 K tế bào tuyến 
170 Duy Thị Nh. 1963 14/11/2013 K tế bào vảy 
171 Nguyễn Thị B. 1965 15/11/2013 K tế bào vảy 
172 Đoàn Thị L. 1958 15/11/2013 K tế bào vảy 
173 Trần Thị Kim H. 1963 15/11/2013 K tế bào vảy 
174 Giang Thị Ch. 1983 18/11/2013 K tế bào tuyến 
175 Lương Thị Th. 1945 19/11/2013 K tế bào tuyến 
176 Hoàng Bích Ng. 1960 19/11/2013 K tế bào vảy 
177 Nguyễn Thị H. 1966 20/11/2013 K tế bào vảy 
178 Hoàng Thị S. 1964 20/11/2013 K tế bào vảy 
179 Vũ Thị H. 1942 20/11/2013 K tế bào tuyến 
180 Nguyễn Thị Ph. 1960 21/11/2013 K tế bào tuyến 
181 Đỗ Thị V. 1958 22/11/2013 K tế bào tuyến 
182 Lương Thị N. 1972 26/11/2013 K tế bào vảy 
 183 Trần Thị B. 1964 26/11/2013 K tế bào vảy 
184 Nguyễn Thị D. 1976 27/11/2013 K tế bào vảy 
185 Phạm Thị Nh. 1968 27/11/2013 K tế bào tuyến 
186 Vũ Thị T. 1938 27/11/2013 K tế bào vảy 
187 Nguyễn Thị H. 1962 28/11/2013 K tế bào vảy 
188 Phạm Thị S. 1955 28/11/2013 K tế bào vảy 
189 Nguyễn Thị H. 1977 28/11/2013 K tế bào vảy 
190 Nguyễn Thị L. 1957 29/11/2013 K tế bào vảy 
191 Phạm Thị Th. 1971 2/12/2013 K tế bào tuyến 
192 Mẫn Thị M. 1970 2/12/2013 K tế bào tuyến 
193 Hoàng Thị D. 1987 2/12/2013 K tế bào vảy 
194 Phạm Thị K. 1971 4/12/2013 K tế bào vảy 
195 Hoàng Thị L. 1954 5/12/2013 K tế bào vảy 
196 Cao Thị Ng. 1960 5/12/2013 K tế bào vảy 
197 Đặng Thị H. 1964 5/12/2013 K tế bào vảy 
Xác nhận của thày hướng dẫn Xác nhận của bệnh viện 
GS.TS Tạ Thành Văn 
DANH SÁCH BỆNH NHÂN UNG THƯ ÂM HỘ, ÂM ĐẠO TẠI 
KHOA GIẢI PHẪU BỆNH, BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TRUNG ƯƠNG 
Năm 2017 – 2018 
Phục vụ đề tài: Nghiên cứu genotype của Human Papillomavirus trên 
một số ung thư sinh dục nữ 
STT HỌ VÀ TÊN NĂM SINH MÃ HỒ SƠ 
1 Hoàng Thị M. 1958 1700016604 
2 Nguyễn Thị Ng. 1932 1700038710 
3 Trần Thị T. 1956 1700204224 
Xác nhận của thày hướng dẫn Xác nhận của bệnh viện 
GS.TS Tạ Thành Văn 
 DANH SÁCH BỆNH NHÂN UNG THƯ ÂM HỘ, ÂM ĐẠO TẠI KHOA 
NGOẠI 1, BỆNH VIỆN UNG BƯỚU THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, 
NĂM 2018 
Phục vụ đề tài: Nghiên cứu genotype của Human Papillomavirus trên 
một số ung thư sinh dục nữ 
STT Họ và tên Năm sinh Mã hồ sơ 
1 Đỗ Thị T. 1958 19881/18 
2 Trịnh Thị C. 1951 17281/18 
3 Phan Thị Mỹ L. 1961 21827/18 
4 Nguyễn Thị M. 1960 20530/18 
5 Vũ Thị L. 1942 23255/18 
6 Đặng Thị C. 1958 22341/18 
7 Nguyễn Thị B. 1958 25170/18 
8 Bạch Thị L. 1993 25654/18 
9 Nguyễn Thị Ngọc A. 1951 25242/18 
10 Võ Thị S. 1953 23541/18 
11 Võ Thị H. 1963 28083/18 
12 Hỗ Thị T. 1951 32371/18 
13 Sơn Thị L. 1963 35467/18 
14 Phạm Thị T. 1933 31712/18 
GS.TS Tạ Thành Văn 
Xác nhận của thày hướng dẫn 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_genotype_cua_human_papillomavirus_tren_mo.pdf