Luận án Nghiên cứu genotype của human papillomavirus trên một số ung thư sinh dục nữ
Ung thư cổ tử cung (UTCTC) là loại ung thư thường gặp, đứng thứ 3
về tỉ lệ mắc và tử vong trong số các bệnh ung thư ở phụ nữ. Ngược lại, ung
thư âm hộ (UTAH) và ung thư âm đạo (UTAD) là hai loại ung thư ít gặp, có tỉ
lệ mắc và tử vong ít hơn 10 lần so với UTCTC. Năm 2018, trên thế giới ước
tính có khoảng 569,8 trường hợp UTCTC; 44,2 trường hợp UTAH và 17,6
trường hợp UTAD mới mắc tính trên 100.000 phụ nữ. Tại khu vực Đông Nam
Á, UTCTC có tỉ lệ tử vong đứng đầu trong các bệnh tử vong do ung thư [1].
Cũng trong năm 2018, tại Việt Nam có tới 4,177 trường hợp UTCTC, 188
trường hợp UTAH và 48 trường hợp UTAD mới mắc [2].
Một số nghiên cứu trên thế giới đã chỉ ra rằng khoảng 90% mô ung thư
cổ tử cung (UTCTC), 66% mô ung thư âm đạo (UTAD) và 60% mô ung thư
âm hộ (UTAH) nhiễm HPV [3],[4].
Human Papillomavirus (HPV) là vi rút lây truyền qua đường tiếp xúc
trực tiếp, đặc biệt quan hệ tình dục, gây tổn thương da và niêm mạc ở mức độ
lành tính (mụn cóc, u nhú, u nhầy) hoặc ác tính (ung thư) [5]. Căn cứ vào sự
tương đồng các nucleotid trên gen L1 của HPV, 198 loại HPV đã được phát
hiện [6]. Căn cứ vào khả năng gây bệnh, HPV được chia làm 3 nhóm: nhóm
nguy cơ cao, nhóm có khả năng gây ung thư và nhóm nguy cơ thấp. 15 loại
HPV nhóm nguy cơ cao gồm HPV16, 18, 31, 33, 35, 39, 45, 51, 52, 56, 58,
59, 68, 73, và 82; 03 HPV có khả năng gây ung thư như HPV 26, 53 và 66; 16
HPV nguy cơ thấp gồm 6, 11, 40, 42, 43, 44, 54, 61, 70, 72, 81 và CP6108 [7]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu genotype của human papillomavirus trên một số ung thư sinh dục nữ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYỄN THỊ PHƯƠNG MAI NGHIÊN CỨU GENOTYPE CỦA HUMAN PAPILLOMAVIRUS TRÊN MỘT SỐ UNG THƯ SINH DỤC NỮ LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI - 2019 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYỄN THỊ PHƯƠNG MAI NGHIÊN CỨU GENOTYPE CỦA HUMAN PAPILLOMAVIRUS TRÊN MỘT SỐ UNG THƯ SINH DỤC NỮ Chuyên ngành: Hóa sinh y học Mã số: 62710112 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. Tạ Thành Văn HÀ NỘI – 2019 LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành được đề tài này, tôi đã nhận được sự giúp đỡ và động viên tận tình của các Thầy Cô, Lãnh đạo cơ quan, đồng nghiệp, các bệnh nhân, bạn bè và đặc biệt gia đình thân yêu của tôi. Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc, sự kính trọng tới GS. TS. Tạ Thành Văn - người Thầy trực tiếp hướng dẫn khoa học, đã tận tình giúp đỡ và truyền đạt những kinh nghiệm và kiến thức quý báu cho tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận án, người đã cho tôi niềm tin, ánh sáng mỗi khi bế tắc trong tư duy và sự vững vàng trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến PGS. TS. Trần Vân Khánh, Phó Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Gen và Protein người đã trực tiếp giúp đỡ và luôn đồng hành bên tôi trong suốt thời gian hoàn thành luận án. Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn tới các Thầy, Cô của Trường Đại học Y Hà Nội đã tận tình giúp tôi hoàn thành luận văn: - Ban Giám Hiệu, Phòng đào tạo Sau Đại học. - PGS. TS. Nguyễn Thị Hà - Nguyên Phó Hiệu trưởng. - PGS. TS. Phạm Thiện Ngọc, Nguyên Trưởng Bộ môn Hóa sinh. - PGS. TS. Trần Huy Thịnh, Phó Trưởng Bộ môn Hóa sinh. - PGS. TS. Đặng Thị Ngọc Dung, Giáo vụ phụ trách Sau đại học, Bộ môn Hóa sinh. Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn tới Lãnh đạo các Bệnh viện và Bác sĩ đã hỗ trợ tôi trong suốt quá trình thu thập số liệu: - BSCK2 Chu Hoàng Hạnh - Phó Khoa Khám bệnh, PGS.TS. Tạ Văn Tờ - Trưởng Khoa Giải phẫu bệnh, PGS.TS. Nguyễn Phi Hùng - Phó Trưởng Khoa Giải phẫu bệnh, Bệnh viện K Trung ương - PGS.TS. Lê Quang Vinh, Trưởng Khoa Giải phẫu bệnh, Bệnh viện Phụ sản Trung ương - BSCK2. Nguyễn Văn Tiến, Trưởng khoa Ngoại 1; BSCK1. Nguyễn Văn Thành, Trưởng Khoa Giải phẫu bệnh, Bệnh viện Ung bướu Thành phố Hồ Chí Minh. Tôi xin cảm ơn tới GS. TS. Hiroshi Ichimura, Trưởng Khoa Virus và Bệnh truyền nhiễm Quốc tế, Đại học Kanazawa, Nhật Bản đã tài trợ hóa chất và hỗ trợ kỹ thuật cho tôi hoàn thành quá trình phân tích số liệu. Tôi xin cảm ơn Ban Giám Hiệu, Đảng bộ Trường Đại học Y Dược Hải Phòng đã luôn tạo điều kiện cho tôi hoàn thành nhiệm vụ. Cảm ơn những đồng nghiệp đã luôn động viên giúp đỡ tôi. Lời cảm ơn cuối cùng nhưng cũng là lòng biết ơn tới công sinh thành nuôi dưỡng của bà, của mẹ, sự ủng hộ của chị và em trong gia đình; sức mạnh tinh thần cũng như sự hy sinh của chồng và hai con tôi cho tôi hoàn thành luận án. Hà Nội, ngày 6 tháng 02 năm 2020 Người cam kết Nguyễn Thị Phương Mai LỜI CAM ĐOAN Tôi là Nguyễn Thị Phương Mai, nghiên cứu sinh khóa 31 Trường Đại học Y Hà Nội, chuyên ngành Hóa sinh Y học, xin cam đoan: 1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của Thầy Tạ Thành Văn. 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố tại Việt Nam. 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày 6 tháng 02 năm 2020 Người cam kết Nguyễn Thị Phương Mai DANH MỤC CÁC TỪ VIÊT TẮT Akt: Protein kinase B CIN: Cervical Intrepithelial Neoplasia U biểu mô cổ tử cung DNA: Deoxyribose Nucleic Acid Acid Nucleic E: Early Sớm EGFR: Epidermal Growth Factor Receptor Thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu mô FIGO: International Federation of Gynecology and Obstetrics Hội Sản Phụ khoa Quốc tế HPV: Human Papillomavirus HPSG: Heparan Sulfat Proteoglycans HSIL: Highgrade Squamous Intrepithelial Lession Tổn thương biểu mô vảy cổ tử cung nặng ICC: Invassive Cervical Cancer Ung thư xâm nhập cổ tử cung L: Late Muộn LSIL: Lowgrade Squamous Intrepithelial Lession Tổn thương biểu mô vảy cổ tử cung nặng ORF: Open Reading Frame Khung dịch mã PCR: Polymerase Chain Reaction Phản ứng khuếch đại PI3k: Phosphiinositide 3 – kinase RDBH Reverse dot blot hybridization Lai thấm điểm ngược trên màng TNF: Tumor Necrosis Factor Yếu tố hoại tử u OCC: Ung thư biểu mô khác UTSD: Ung thư sinh dục UTCTC: Ung thư cổ tử cung UTAH: Ung thư âm hộ UTAD: Ung thư âm đạo VIN: Vulvar Intrepithelial Neoplasia U biểu mô âm hộ VAIN: Vaginal Intrepithelial Neoplasia U biểu mô âm đạo MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................... 1 Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ....................................................................... 3 1.1. Human Papillomavirus (HPV) ............................................................... 3 1.1.1. Cấu tạo của HPV ............................................................................. 3 1.1.2. Lịch sử phát hiện và phân loại HPV ................................................ 4 1.1.3. Cơ chế gây bệnh của HPV ............................................................... 6 1.1.4. Sự lây nhiễm HPV và loại bỏ HPV ............................................... 14 1.2. Ung thư sinh dục nữ ............................................................................. 16 1.2.1. Ung thư cổ tử cung ........................................................................ 16 1.2.2. Ung thư âm đạo ............................................................................. 21 1.2.3. Ung thư âm hộ ............................................................................... 23 1.2.4. Cơ chế ung thư sinh dục nữ ........................................................... 24 1.3. Nghiên cứu trong và ngoài nước về HPV và bệnh lý liên quan ........... 26 1.3.1. HPV và bệnh lý sinh dục nữ .......................................................... 26 1.3.2. Liên quan giữa genotype của HPV và loại tế bào ung thư ............ 32 1.4. Các kỹ thuật phát hiện HPV và xét nghiệm mô bệnh học ................... 34 1.4.1. Kỹ thuật phát hiện HPV ................................................................. 34 1.4.2 Xét nghiệm mô bệnh học ................................................................ 38 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................... 39 2.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................... 39 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn ....................................................................... 39 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ......................................................................... 39 2.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 39 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ....................................................................... 39 2.2.2. Cỡ mẫu ........................................................................................... 39 2.2.3. Các chỉ số nghiên cứu .................................................................... 40 2.2.4. Trang thiết bị, hóa chất .................................................................. 40 2.2.5. Quy trình nghiên cứu ..................................................................... 41 2.3. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ........................................................ 51 2.3.1. Địa điểm nghiên cứu ...................................................................... 51 2.3.2. Thời gian nghiên cứu ..................................................................... 51 2.4. Xử lý số liệu ......................................................................................... 51 2.5. Đạo đức trong nghiên cứu .................................................................... 52 2.6. Kinh phí thực hiện đề tài ...................................................................... 52 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................... 54 3.1. Đặc điểm về tuổi của đối tượng nghiên cứu......................................... 54 3.2. Phân bố genotype của HPV .................................................................. 55 3.2.1. Độ tinh sạch của DNA sau tách chiết ............................................ 55 3.2.2. Tỉ lệ nhiễm HPV ............................................................................ 56 3.2.3. Phân bố genotype của HPV ........................................................... 61 3.2.4. Phân nhóm dưới nhóm và sublineage của HPV16 ........................ 67 3.3. Liên quan giữa genotype của HPV và loại tế bào ung thư ................... 79 3.3.1. Loại tế bào tại mô ung thư ............................................................. 79 3.3.2. Liên quan giữa genotype của HPV và loại tế bào ung thư ............ 82 Chương 4: BÀN LUẬN ............................................................................................. 87 4.1. Đặc điểm về tuổi của đối tượng nghiên cứu......................................... 87 4.2. Phân bố genotype của HPV .................................................................. 88 4.2.1. Độ tinh sạch DNA của HPV sau tách chiết ................................... 88 4.2.2. Tỉ lệ nhiễm HPV ............................................................................ 89 4.2.3. Phân bố genotype của HPV ........................................................... 94 4.2.4. Sublineage HPV16......................................................................... 98 4.3. Liên quan giữa genotype và loại tế bào ung thư ................................ 102 4.3.1. Loại tế bào ung thư ...................................................................... 102 4.3.2. Liên quan giữa genotype của HPV với loại tế bào ung thư ........ 104 KẾT LUẬN ............................................................................................................... 110 KHUYẾN NGHỊ ...................................................................................................... 111 DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Trình tự nucleotid của các cặp mồi GP5+/GP6+ .................................. 43 Bảng 2.2: Thành phần phản ứng khuếch đại gen L1 của HPV bằng cặp mồi GP5+/6+ original và GP5+/6+ modified .............................................. 44 Bảng 2.3: Chu trình nhiệt cho phản ứng khuếch đại gen L1 của HPV với cặp mồi GP5+/6+ original .............................................................................. 45 Bảng 2.4: Thành phần và thể tích phản ứng khuếch đại gen L1 Bigdye ............. 46 Bảng 2.5: Chu trình nhiệt cho phản ứng khuếch đại gen L1 với Bigdye ............ 46 Bảng 2.6: Thành phần và thể tích phản ứng PCR biotin hóa gen L1 .................. 47 Bảng 2.7: Chu trình nhiệt cho phản ứng PCR biotin hóa gen L1 ........................ 47 Bảng 2.8: Trình tự mồi E6, E7 của HPV16 ........................................................... 49 Bảng 2.9: Thành phần và thể tích phản ứng khuếch đại gen E6, E7 của HPV1650 Bảng 2.10: Chu trình nhiệt cho phản ứng khuếch đại gen E6, E7 của HPV16 . 50 Bảng 3.1: Tuổi trung bình của nhóm đối tượng nghiên cứu ................................ 54 Bảng 3.2: Phân độ tuổi theo từng nhóm ung thư 20-29 tuổi ................................ 55 Bảng 3.3: Tỉ lệ nhiễm HPV tại mô ung thư sinh dục ............................................ 60 Bảng 3.4: Phân bố tỉ lệ nhiễm HPV theo độ tuổi sinh sản ................................... 61 Bảng 3.5: Phân bố genotype của HPV tại mô UTSD ........................................... 64 Bảng 3.6: Phân bố đột biến nucleotide và acid amin thay thế trên gen E6, E7 của HPV16 .................................................................................................... 77 Bảng 3.7: Liên quan giữa tình trạng nhiễm HPV với loại tế bào ung thư ........... 82 .Bảng 3.8: Liên quan giữa tình trạng nhiễm HPV với loại tế bào ung thư biểu mô83 Bảng 3.9: Liên quan giữa genotype của HPV với loại tế bào ung thư biểu mô 84 Bảng 3.10: Liên quan giữa lineage của HPV16 với loại tế bào ung thư biểu mô . 85 Bảng 3.11: Liên quan giữa sublineage của HPV16 với loại tế bào ung thư biểu mô............................................................................................................ 86 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1: Sơ đồ cấu tạo các gen của HPV và chức năng các protein ........... 3 Hình 1.2: Sơ đồ hạt vi rút .............................................................................. 4 Hình 1.3: Cây phả hệ căn cứ vào trình tự gen L1 của 198 HPV .................. 5 Hình 1.4: Chu kỳ sống của HPV ................................................................... 7 Hình 1.5: Tác động của protein E5 lên con đường tín hiệu tế bào. ............ 10 Hình 1.6: Tác động của protein E6 ............................................................. 11 Hình 1.7: Sơ đồ HPV16 E6 oncoprotein .................................................... 12 Hình 1.8: Sơ đồ protein E7 và các vị trí can thiệp vào pRb ....................... 13 Hình 1.9: Hình ảnh tế bào ung thư cổ tử cung ............................................ 18 Hình 1.10: Chu kỳ phát triển và lây nhiễm của HPV ................................... 20 Hình 1.11: Hình ảnh ung thư tế bào vảy sừng hóa âm đạo. .......................... 22 Hình 1.12: Hình ảnh ung thư âm hộ ............................................................. 23 Hình 1.13: Sơ đồ về cơ chế gây ung thư sinh dục nữ ................................... 25 Hình 1.14: Tình trạng nhiễm HPV trên thế giới ........................................... 26 Hình 2.1: Màng lai HPV với các DNA probe HPV loại tương ứng ........... 49 Hình 3.1. Kết quả điện di sản phẩm sau khuếch đại gen L1 của HPV tại mô UTCTC. ...................................................................................... 56 Hình 3.2: Kết quả điện di sản phẩm sau khuếch đại gen L1 của HPV tại mô UTAH. ........................................................................................ 57 Hình 3.3: Kết quả điện di sản phẩm sau khuếch đại gen L1 của HPV tại mô UTAD. ........................................................................................ 58 Hình 3.4: Kết quả giải trình tự sản phẩm PCR của đoạn gen L1. .............. 59 Hình 3.5: Hình ảnh phát hiện các loại HPV bằng phương pháp màng lai. 63 Hình 3.6: Phân bố genotype của HPV theo chủng ..................................... 65 Hình 3.7: Phân ... rong dung dịch Ethidium bromide 20 phút. - Rửa gel qua bể nước cất. - Đưa gel vào soi dưới đèn UV, chụp ảnh. PHỤ LỤC SỐ 3 KẾT QUẢ ĐỘ TINH SẠCH DNA CỦA HPV SAU TÁCH CHIẾT STT Mã bệnh nhân OD STT Mã bệnh nhân OD STT Mã bệnh nhân OD 1 GC13-01 1.66 38 GC13-44 1.8 75 GC13-89 1.87 2 GC13-02 1.94 39 GC13-45 1.76 76 GC13-90 1.88 3 GC13-03 1.8 40 GC13-46 1.79 77 GC13-91 1.83 4 GC13-04 1.84 41 GC13-47 1.77 78 GC13-92 1.88 5 GC13-05 1.79 42 GC13-48 1.82 79 GC13-93 1.88 6 GC13-06 1.86 43 GC13-49 1.79 80 GC13-94 1.88 7 GC13-07 1.84 44 GC13-50 1.73 81 GC13-95 1.86 8 GC13-08 1.8 45 GC13-51 1.79 82 GC13-96 1.62 9 GC13-09 1.8 46 GC13-52 1.88 83 GC13-97 1.71 10 GC13-10 1.82 47 GC13-54 1.81 84 GC13-98 1.85 11 GC13-11 1.88 48 GC13-55 1.91 85 GC13-99 1.88 12 GC13-12 1.76 49 GC13-56 1.69 86 GC13-100 1.75 13 GC13-14 1.84 50 GC13-57 1.82 87 GC13-101 1.91 14 GC13-15 1.92 51 GC13-58 1.85 88 GC13-102 1.76 15 GC13-17 1.86 52 GC13-59 1.78 89 GC13-103 1.84 16 GC13-19 1.95 53 GC13-60 1.82 90 GC13-104 1.81 17 GC13-21 1.94 54 GC13-61 1.83 91 GC13-105 1.73 18 GC13-22 1.9 55 GC13-62 1.84 92 GC13-107 1.8 19 GC13-23 1.9 56 GC13-66 1.84 93 GC13-109 1.8 20 GC13-24 1.89 57 GC13-69 1.81 94 GC13-110 1.83 21 GC13-25 1.89 58 GC13-70 1.81 95 GC13-111 1.87 22 GC13-26 1.87 59 GC13-72 1.81 96 GC13-112 1.7 23 GC13-27 1.87 60 GC13-73 1.83 97 GC13-113 1.79 24 GC13-29 1.87 61 GC13-74 1.82 98 GC13-114 1.79 25 GC13-30 1.89 62 GC13-76 1.89 99 GC13-116 1.79 26 GC13-31 1.82 63 GC13-77 1.83 100 GC13-117 1.81 27 GC13-33 1.84 64 GC13-78 1.63 101 GC13-119 1.81 28 GC13-34 1.88 65 GC13-79 1.84 102 GC13-120 1.83 29 GC13-35 1.84 66 GC13-80 1.85 103 GC13-121 1.86 30 GC13-36 1.84 67 GC13-81 1.89 104 GC13-122 1.81 31 GC13-37 1.81 68 GC13-82 1.85 105 GC13-123 1.75 32 GC13-38 1.7 69 GC13-83 1.76 106 GC13-124 1.77 33 GC13-39 1.85 70 GC13-84 1.88 107 GC13-125 1.8 34 GC13-40 1.85 71 GC13-85 1.82 108 GC13-126 1.76 35 GC13-41 1.83 72 GC13-86 1.86 109 GC13-127 1.86 36 GC13-42 1.83 73 GC13-87 1.88 110 GC13-128 1.79 37 GC13-43 1.81 74 GC13-88 1.86 111 GC13-129 1.62 STT Mã bệnh nhân OD STT Mã bệnh nhân OD STT Mã bệnh nhân OD 112 GC13-130 1.82 146 GC13-169 1.77 181 GC13-209 1.8 113 GC13-131 1.8 147 GC13-171 1.73 182 GC13-210 1.73 114 GC13-132 1.71 148 GC13-172 1.78 183 GC13-211 1.84 115 GC13-133 1.96 149 GC13-173 1.75 184 GC13-212 1.9 116 GC13-134 1.82 150 GC13-174 1.74 185 GC13-213 1.86 117 GC13-136 1.79 151 GC13-175 1.74 186 GC13-214 1.82 118 GC13-137 1.77 152 GC13-176 1.76 187 GC13-215 1.83 119 GC13-139 1.83 153 GC13-177 1.72 188 GC13-216 1.8 120 GC13-140 1.76 154 GC13-178 1.74 189 GC13-217 1.8 121 GC13-141 1.73 155 GC13-179 1.77 190 GC13-218 1.79 122 GC13-142 1.81 156 GC13-180 1.7 191 GC13-219 1.65 123 GC13-143 1.66 157 GC13-181 1.71 192 GC13-220 1.85 124 GC13-144 1.85 158 GC13-182 1.73 193 GC13-221 1.83 125 GC13-145 1.79 159 GC13-183 1.76 194 GC13-223 1.83 126 GC13-146 1.66 160 GC13-184 1.75 195 GC13-224 1.83 127 GC13-147 1.85 161 GC13-185 1.74 196 GC13-225 1.84 128 GC13-148 1.8 162 GC13-186 1.74 197 GC13-226 1.81 129 GC13-150 1.82 163 GC13-187 1.78 198 TTG-1 1.79 130 GC13-151 1.77 164 GC13-189 1.72 199 TTG -2 1.86 131 GC13-152 1.78 165 GC13-190 1.75 200 TTG -3 1.84 132 GC13-153 1.74 166 GC13-191 1.74 201 TTG -51 1.8 133 GC13-154 1.8 167 GC13-192 1.72 202 TTG -52 1.8 134 GC13-155 1.84 168 GC13-194 1.68 203 TTG -53 1.82 135 GC13-156 1.78 169 GC13-195 1.8 204 TTG -54 1.75 136 GC13-157 1.72 170 GC13-197 1.74 205 TTG -55 1.91 137 GC13-159 1.84 171 GC13-198 1.78 206 TTG -56 1.76 138 GC13-160 1.8 172 GC13-199 1.8 207 TTG -57 1.84 139 GC13-161 1.82 173 GC13-201 1.82 208 TTG -58 1.81 140 GC13-163 1.76 174 GC13-202 1.8 209 TTG -59 1.73 141 GC13-164 1.78 175 GC13-203 1.76 210 TTG -60 1.8 142 GC13-165 1.82 176 GC13-204 1.8 211 TTG -62 1.8 143 GC13-166 1.64 177 GC13-205 1.78 212 TTG -63 1.88 144 GC13-167 1.84 178 GC13-206 1.88 213 TTG -64 1.83 145 GC13-168 1.73 179 GC13-207 1.8 214 TTG -65 1.87 180 GC13-208 1.84 PHỤ LỤC SỐ 4 DANH SÁCH BỆNH NHÂN UNG THƯ CỔ TỬ CUNG, ÂM HỘ, ÂM ĐẠO TẠI PHÒNG KHÁM SỐ 5 KHOA KHÁM BỆNH BỆNH VIỆN K TRUNG ƯƠNG (5/7-5/12/2013) Phục vụ đề tài: Nghiên cứu genotype của Human Papillomavirus trên một số ung thư sinh dục nữ STT HỌ VÀ TÊN BỆNH NHÂN NĂM SINH NGÀY LẤY BỆNH PHẨM CHẨN ĐOÁN MÔ BỆNH HOC 1 Trần Thị H. 1983 5/7/2013 K tế bào thần kinh nội tiết 2 Hoàng Thị B. 1955 8/7/2013 K tế bào vảy 3 Bùi Hải A. 1977 8/7/2013 K tế bào vảy 4 Nguyễn Thị Đ. 1952 8/7/2013 K tế bào vảy 5 Lê Thị H. 1960 9/7/2013 K tế bào vảy 6 Hồ Thị H. 1974 9/7/2013 K tế bào vảy 7 Phạm Thị L. 1969 9/7/2013 K tế bào vảy 8 Nguyễn Thị M. 1958 9/7/2013 K tế bào vảy 9 Nguyễn Thị L. 1954 10/7/2013 K tế bào vảy 10 Vũ Thị Th. 1957 10/7/2013 K tế bào vảy 11 Triệu Thị Đ. 1968 10/7/2013 K tế bào vảy 12 Hồ Thị B. 1965 11/7/2013 K tế bào vảy 13 Tạ Thị Đ. 1960 12/7/2013 K tế bào vảy 14 Nguyễn Thị B. 1944 12/7/2013 K tế bào vảy 15 Nguyễn Kim T. 1953 15/7/2013 K tế bào vảy 16 Lê Thị Th. 1952 15/7/2013 K tế bào vảy 17 Lương Thị Th. 1965 15/7/2013 K tế bào vảy 18 Bùi Thị X. 1945 15/7/2013 K tế bào vảy 19 Bùi Thị D. 1965 15/7/2013 K tế bào vảy 20 Mai Thị Ch. 1942 16/7/2013 K tế bào tuyến 21 Nguyễn Thị Th. 1960 17/7/2013 K tế bào tuyến 22 Nguyễn Thị G. 1960 17/7/2013 K tế bào vảy 23 Hoàng Thị D. 1961 17/7/2013 K tế bào vảy 24 Vương Thị T. 1958 17/7/2013 K tế bào vảy 25 Vũ Thị L. 1938 17/7/2013 K tế bào tuyến 26 Trần Thị L. 1945 18/7/2013 K tế bào vảy 27 Chu Thị Th. 1976 18/7/2013 K tế bào vảy 28 Hà Thị Th. 1959 18/7/2013 K tế bào tuyến 29 Đặng Thuý H. 1976 19/7/2013 K tế bào vảy 30 Nguyễn Thị Q. 1955 22/7/2013 K tế bào vảy 31 Đỗ Thi Th. 1969 22/7/2013 K tế bào vảy 32 Nguyễn Thu H. 1981 22/7/2013 K tế bào tuyến 33 Đào Thị Hải Y. 1975 22/7/2013 K tế bào tuyến 34 Bùi Thanh Th. 1973 23/7/2013 K tế bào vảy 35 Vũ Thị Th. 1940 25/7/2013 K tế bào vảy 36 Nguyễn Thị M. 1955 25/7/2013 K tế bào vảy 37 Nguyễn Thi Đ. 1931 25/7/2013 K tế bào vảy 38 Nguyễn Thị H. 1963 26/7/2013 K tế bào vảy 39 Nguyễn Thị M. 1958 29/7/2013 K tế bào vảy 40 Nguyễn Thị H. 1951 29/7/2013 K tế bào vảy 41 Chu Thị H. 1963 29/7/2013 K tế bào vảy 42 Lê Thị Ng. 1956 30/7/2013 K tế bào vảy 43 Nguyễn Thị Ng. 1958 30/7/2013 K tế bào vảy 44 Vũ Thị H. 1960 31/7/2013 K tế bào vảy 45 Phạm Thị T. 1930 31/7/2013 K tế bào vảy 46 Hồ Thị L. 1936 1/8/2013 K tế bào vảy 47 Lê Thị Ng. 1948 1/8/2013 K tế bào tuyến vảy 48 Lê T Lan H. 1969 2/8/2013 K tế bào vảy 49 Nhâm Thị Th. 1980 5/8/2013 K tế bào vảy 50 Nguyễn Thị L. 1976 5/8/2013 K tế bào thần kinh nội tiết 51 Trần T Thanh Th. 1981 5/8/2013 K tế bào tuyến 52 Nguyễn Thị Th. 1960 5/8/2013 K tế bào vảy 53 Nguyễn Thị T. 1964 5/8/2013 K tế bào vảy 54 Trần Thị D. 1954 7/8/2013 K tế bào vảy 55 Phạm Thị H. 1959 8/8/2013 K tế bào vảy 56 Nguyễn Thị Đ. 1954 9/8/2013 K tế bào tuyến 57 Nguyễn Thị Ph. 1955 12/8/2013 K tế bào vảy 58 Trần Thị M. 1962 12/8/2013 K tế bào vảy 59 Nguyễn Thị M. 1953 13/8/2013 K tế bào vảy 60 Lê Thị H. 1975 13/8/2013 K tế bào tuyến 61 Nguyễn Thị Ng. 1973 13/8/2013 K tế bào tuyến 62 Hồ Thị L. 1951 13/8/2013 K tế bào vảy 63 Nguyễn Hồng Ch. 1964 14/8/2013 K tế bào vảy 64 Vũ Thị H. 1969 14/8/2013 K tế bào vảy 65 Nguyễn Thị Hồng V. 1959 14/8/2013 K tế bào vảy 66 Phạm Thanh Th. 1990 14/8/2013 K tế bào vảy 67 Nguyễn Thị Cẩm H. 1974 15/8/2013 K tế bào vảy 68 Lương Thị N. 1955 15/8/2013 K tế bào vảy 69 Trần Thị Ph. 1957 16/8/2013 K tế bào vảy 70 Đỗ Thị Thái H. 1972 19/8/2013 K tế bào vảy 71 Vũ Thị Th. 1950 19/8/2013 K tế bào vảy 72 Đinh Thị H. 1952 19/8/2013 K tế bào vảy 73 Nguyễn Thị H. 1942 19/8/2013 K tế bào vảy 74 Phạm Thị B. 1955 20/8/2013 K tế bào vảy 75 Trần Thị V. 1955 20/8/2013 K tế bào kính 76 Nguyễn Thị T. 1959 21/8/2013 K tế bào vảy 77 Phan Thị S. 1962 22/8/2013 K tế bào tuyến 78 Bùi Thị Th. 1976 22/8/2013 K tế bào vảy 79 Hoàng Thị H. 1977 23/8/2013 K tế bào thần kinh nội tiết 80 Lê Thị O. 1960 23/8/2013 K tế bào vảy 81 Ngô Thị Đ. 1996 27/8/2013 K tế bào vảy 82 Đặng Thị Thanh Y. 1973 27/8/2013 K tế bào vảy 83 Nguyễn Thị L. 1951 27/8/2013 K tế bào thần kinh nội tiết 84 Nguyễn Thị Thu Tr. 1989 29/8/2013 K tế bào vảy 85 Nguyễn Thị S. 1950 29/8/2013 K tế bào vảy 86 Hoàng Thị V. 1953 4/9/2013 K tế bào tuyến 87 Phạm Thị D. 1950 4/9/2013 K tế bào vảy 88 Nguyễn Thị N. 1952 4/9/2013 K tế bào vảy 89 Nguyễn Thị L. 1950 4/9/2013 K tế bào vảy 90 Nguyễn Thị S. 1970 5/9/2013 K tế bào tuyến vảy 91 Nguyễn Thị N. 1953 5/9/2013 K tế bào vảy 92 Lê Thị Ch. 1956 10/9/2013 K tế bào vảy 93 Trần Thị H. 1962 11/9/2013 K tế bào vảy 94 Bùi Thị Th. 1960 11/9/2013 K tế bào vảy 95 Nguyễn Thị Ch. 1955 11/9/2013 K tế bào vảy 96 Trần Thị L. 1963 11/9/2013 K tế bào vảy 97 Nguyễn Thị D. 1955 13/9/2013 K tế bào vảy 98 Vũ Thị Ngh. 1960 16/9/2013 K tế bào vảy 99 Phạm Thị T. 1965 17/9/2013 K tế bào vảy 100 Nguyễn Thị Q. 1958 17/9/2013 K tế bào tuyến 101 Đỗ Thị V. 1973 18/9/2013 K tế bào vảy 102 Tô Thị L. 1957 18/9/2013 K tế bào tuyến 103 Lê Thị C. 1944 18/9/2013 K tế bào vảy 104 Trần Thị H. 1954 18/9/2013 K tế bào tuyến 105 Cao Thị T. 1948 19/9/2013 K tế bào vảy 106 Nguyễn Thị K. 1955 19/9/2013 K tế bào vảy 107 Bùi Thị M. 1950 19/9/2013 K tế bào vảy 108 Vũ Thị T. 1957 19/9/2013 K tế bào vảy 109 Dương Thị Th. 1931 20/9/2013 K tế bào vảy 110 Trần Thị Kim Th. 1974 20/9/2013 K tế bào vảy 111 Nguyễn Thị Q. 1943 23/9/2013 K tế bào vảy 112 Nguyễn Thị Th. 1955 23/9/2013 K tế bào vảy 113 Nguyễn Thị Th. 1980 24/9/2013 K tế bào vảy 114 Đỗ Thị T. 1955 24/9/2013 K tế bào vảy 115 Hồ Thị Hoài H. 1971 24/9/2013 K tế bào tuyến 116 Nguyễn Thị Mai S. 1952 24/9/2013 K tế bào vảy 117 Bùi Thị Ph. 1954 26/9/2013 K tế bào vảy 118 Phạm Thị S. 1950 26/9/2013 K tế bào vảy 119 Nguyễn Thị Ch. 1964 30/9/2013 K tế bào vảy 120 Bùi Thị T. 1962 1/10/2013 K tế bào vảy 121 Nguyễn Thị Thùy L. 1994 1/10/2013 K tế bào tuyến 122 Nguyễn Thị H. 1953 1/10/2013 K tế bào vảy 123 Lê Thị Th. 1964 1/10/2013 K tế bào vảy 124 Bùi Thị T. 1972 1/10/2013 K tế bào vảy 125 Nguyễn Thị M. 1954 3/10/2013 K tế bào vảy 126 Hoàng Thị T. 1951 3/10/2013 K tế bào vảy 127 Trần Thị H. 1942 4/10/2013 K tế bào vảy 128 Giao Thị H. 1962 4/10/2013 K tế bào vảy 129 Lê Thị V. 1941 7/10/2013 K tế bào tuyến 130 Vũ Thị T. 1962 7/10/2013 K tế bào vảy 131 Nguyễn Thị Ánh V. 1980 8/10/2013 K tế bào vảy 132 Bùi Thị S. 1959 8/10/2013 K tế bào vảy 133 Lưu Thị L. 1953 9/10/2013 K tế bào vảy 134 Cao Thị L. 1968 10/10/2013 K tế bào tyến vảy 135 Nguyễn Thị Đ. 1968 14/10/2013 K tế bào vảy 136 Quang Thị H. 1960 15/10/2013 K tế bào vảy 137 Bùi Thị N. 1961 16/10/2013 K tế bào vảy 138 Trần Thị S. 1948 17/10/2013 K tế bào vảy 139 Trần Thị Nh. 1948 17/10/2013 K tế bào vảy 140 Đinh Thị Minh Th. 1964 21/10/2013 K tế bào vảy 141 Phạm Thị Th. 1952 21/10/2013 K tế bào tuyến 142 Vũ Thị L. 1975 22/10/2013 K tế bào vảy 143 Dương Tiểu C. 1977 24/10/2013 K tế bào vảy 144 Bùi Thị H. 1959 24/10/2013 K tế bào vảy 145 Lê Thị Phong L. 1974 25/10/2013 K tế bào vảy 146 Nguyễn Thị X. 1965 28/10/2013 K tế bào vảy 147 Lê Thị Minh Ng. 1977 28/10/2013 K tế bào tuyến 148 Lưu Thị Cẩm H. 1973 28/10/2013 K tế bào vảy 149 Vũ Thị M. 1960 29/10/2013 K tế bào vảy 150 Ngô Thị L. 1959 29/10/2013 K tế bào vảy 151 Nông Thị Đ. 1965 29/10/2013 K tế bào vảy 152 Nguyễn Thị H. 1986 29/10/2013 K tế bào tuyến 153 Vũ Thị Nh. 1960 30/10/2013 K tế bào vảy 154 Nguyễn Thị Ch. 1955 30/10/2013 K tế bào vảy 155 Trương Diệp H. 1971 1/11/2013 K tế bào vảy 156 Nguyễn Thị Ng. 1966 1/11/2013 K tế bào vảy 157 Tông Thị H. 1971 4/11/2013 K tế bào tuyến 158 Nguyễn Thị M. 1964 4/11/2013 K tế bào vảy 159 Vũ Thị D. 1970 4/11/2013 K tế bào vảy 160 Lê Hải Y. 1978 4/11/2013 K tế bào vảy 161 Nguyễn Thị Kh. 1962 4/11/2013 K tế bào vảy 162 Nguyễn Thị C. 1947 5/11/2013 K tế bào vảy 163 Nguyễn Thị Y. 1980 5/11/2013 K tế bào thần kinh nội tiết 164 Nguyễn Thị Nh. 1941 5/11/2013 K tế bào vảy 165 Trần Thị L. 1961 6/11/2013 K tế bào vảy 166 Hoàng Thị Nh. 1952 7/11/2013 K tế bào vảy 167 Vũ Thị Th. 1969 12/11/2013 K tế bào vảy 168 Nguyễn Thị H. 1975 12/11/2013 K tế bào vảy 169 Đào Thị Ng. 1963 13/11/2013 K tế bào tuyến 170 Duy Thị Nh. 1963 14/11/2013 K tế bào vảy 171 Nguyễn Thị B. 1965 15/11/2013 K tế bào vảy 172 Đoàn Thị L. 1958 15/11/2013 K tế bào vảy 173 Trần Thị Kim H. 1963 15/11/2013 K tế bào vảy 174 Giang Thị Ch. 1983 18/11/2013 K tế bào tuyến 175 Lương Thị Th. 1945 19/11/2013 K tế bào tuyến 176 Hoàng Bích Ng. 1960 19/11/2013 K tế bào vảy 177 Nguyễn Thị H. 1966 20/11/2013 K tế bào vảy 178 Hoàng Thị S. 1964 20/11/2013 K tế bào vảy 179 Vũ Thị H. 1942 20/11/2013 K tế bào tuyến 180 Nguyễn Thị Ph. 1960 21/11/2013 K tế bào tuyến 181 Đỗ Thị V. 1958 22/11/2013 K tế bào tuyến 182 Lương Thị N. 1972 26/11/2013 K tế bào vảy 183 Trần Thị B. 1964 26/11/2013 K tế bào vảy 184 Nguyễn Thị D. 1976 27/11/2013 K tế bào vảy 185 Phạm Thị Nh. 1968 27/11/2013 K tế bào tuyến 186 Vũ Thị T. 1938 27/11/2013 K tế bào vảy 187 Nguyễn Thị H. 1962 28/11/2013 K tế bào vảy 188 Phạm Thị S. 1955 28/11/2013 K tế bào vảy 189 Nguyễn Thị H. 1977 28/11/2013 K tế bào vảy 190 Nguyễn Thị L. 1957 29/11/2013 K tế bào vảy 191 Phạm Thị Th. 1971 2/12/2013 K tế bào tuyến 192 Mẫn Thị M. 1970 2/12/2013 K tế bào tuyến 193 Hoàng Thị D. 1987 2/12/2013 K tế bào vảy 194 Phạm Thị K. 1971 4/12/2013 K tế bào vảy 195 Hoàng Thị L. 1954 5/12/2013 K tế bào vảy 196 Cao Thị Ng. 1960 5/12/2013 K tế bào vảy 197 Đặng Thị H. 1964 5/12/2013 K tế bào vảy Xác nhận của thày hướng dẫn Xác nhận của bệnh viện GS.TS Tạ Thành Văn DANH SÁCH BỆNH NHÂN UNG THƯ ÂM HỘ, ÂM ĐẠO TẠI KHOA GIẢI PHẪU BỆNH, BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TRUNG ƯƠNG Năm 2017 – 2018 Phục vụ đề tài: Nghiên cứu genotype của Human Papillomavirus trên một số ung thư sinh dục nữ STT HỌ VÀ TÊN NĂM SINH MÃ HỒ SƠ 1 Hoàng Thị M. 1958 1700016604 2 Nguyễn Thị Ng. 1932 1700038710 3 Trần Thị T. 1956 1700204224 Xác nhận của thày hướng dẫn Xác nhận của bệnh viện GS.TS Tạ Thành Văn DANH SÁCH BỆNH NHÂN UNG THƯ ÂM HỘ, ÂM ĐẠO TẠI KHOA NGOẠI 1, BỆNH VIỆN UNG BƯỚU THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2018 Phục vụ đề tài: Nghiên cứu genotype của Human Papillomavirus trên một số ung thư sinh dục nữ STT Họ và tên Năm sinh Mã hồ sơ 1 Đỗ Thị T. 1958 19881/18 2 Trịnh Thị C. 1951 17281/18 3 Phan Thị Mỹ L. 1961 21827/18 4 Nguyễn Thị M. 1960 20530/18 5 Vũ Thị L. 1942 23255/18 6 Đặng Thị C. 1958 22341/18 7 Nguyễn Thị B. 1958 25170/18 8 Bạch Thị L. 1993 25654/18 9 Nguyễn Thị Ngọc A. 1951 25242/18 10 Võ Thị S. 1953 23541/18 11 Võ Thị H. 1963 28083/18 12 Hỗ Thị T. 1951 32371/18 13 Sơn Thị L. 1963 35467/18 14 Phạm Thị T. 1933 31712/18 GS.TS Tạ Thành Văn Xác nhận của thày hướng dẫn
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_genotype_cua_human_papillomavirus_tren_mo.pdf