Luận án Nghiên cứu giá trị chẩn đoán của tiêu chuẩn kdigo, rifle, akin, cystatin c huyết thanh và các yếu tố nguy cơ dự báo tổn thương thận cấp sau mổ tim mở
Tổn thương thận cấp (Acute Kidney Injury - AKI) hay suy thận cấp
(Acute renal failure - ARF) là một hội chứng được đặc trưng bởi tình trạng
suy giảm nhanh chóng chức năng thận, làm mất khả năng đào thải nước tiểu
và duy trì sự cân bằng nội môi trong cơ thể [18].
Trước đây, do không có định nghĩa và tiêu chuẩn thống nhất nên tồn tại
trên 20 tên gọi khác nhau cũng như trên 35 tiêu chuẩn chẩn đoán của tổn
thương thận cấp/suy thận cấp [87]. Từ năm 2004, cộng đồng y học sử dụng
rộng rãi thuật ngữ tổn thương thận cấp (AKI), đồng thời áp dụng các tiêu
chuẩn chẩn đoán mới như RIFLE, AKIN, hay KDIGO, góp phần thống nhất
trong nghiên cứu (NC) cũng như trong thực hành lâm sàng về hội chứng này.
Tổn thương thận cấp có thể gặp ở nhiều đối tượng bệnh nhân (BN) khác
nhau như nhiễm khuẩn, chấn thương, ngộ độc, phẫu thuật ; tỷ lệ mắc dao
động từ 1-80% tùy thuộc vào quần thể NC [18], [88]. Trong đó, ở nhóm phẫu
thuật tim, tỷ lệ AKI có thể lên đến 40% tùy theo tiêu chuẩn chẩn đoán cũng
như loại phẫu thuật [25], [33]. Tử vong ở các BN phải điều trị thay thế thận
lên đến 60% so với tỷ lệ tử vong chung từ 2-8% của phẫu thuật tim [33]. Với
các BN AKI không phải điều trị thay thế thận, nguy cơ tử vong ngắn hạn cũng
như dài hạn tăng gấp 4 lần so với BN có chức năng thận bình thường sau mổ
[99]. Thậm chí với một mức tăng nhỏ của creatinin máu sau mổ (0,5mg/dl),
nguy cơ tử vong trong 30 ngày sau mổ tăng 3 lần; và tăng 15 lần nếu creatinin
máu tăng > 0,5mg/dl [96]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu giá trị chẩn đoán của tiêu chuẩn kdigo, rifle, akin, cystatin c huyết thanh và các yếu tố nguy cơ dự báo tổn thương thận cấp sau mổ tim mở
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 NGÔ ĐÌNH TRUNG NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CHẨN ĐOÁN CỦA TIÊU CHUẨN KDIGO, RIFLE, AKIN, CYSTATIN C HUYẾT THANH VÀ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ DỰ BÁO TỔN THƯƠNG THẬN CẤP SAU MỔ TIM MỞ LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC Hà Nội – 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 NGÔ ĐÌNH TRUNG NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CHẨN ĐOÁN CỦA TIÊU CHUẨN KDIGO, RIFLE, AKIN, CYSTATIN C HUYẾT THANH VÀ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ DỰ BÁO TỔN THƯƠNG THẬN CẤP SAU MỔ TIM MỞ Chuyên ngành: Gây mê-Hồi sức Mã số: 62.72.01.22 LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Trần Duy Anh Hà Nội – 2020 LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, tất cả các số liệu do chính tôi thu thập, kết quả trong luận án này là trung thực và chưa có ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu khoa học nào khác. Tôi xin đảm bảo tính khách quan, trung thực của các số liệu và kết quả xử lý số liệu trong nghiên cứu này Tác giả Ngô Đình Trung LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng cảm ơn Đảng ủy; Ban Giám đốc; Phòng Sau đại học, Viện Nghiên cứu khoa học y dược lâm sàng 108, Bệnh viện TWQĐ 108 đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến PGS.TS. Trần Duy Anh, nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Gây mê – Hồi sức, Viện Nghiên cứu khoa học y dược lâm sàng 108, người Thầy đã trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này Xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Lê Việt Hoa – chủ nhiệm Bộ môn Gây mê – Hồi sức, Viện Nghiên cứu khoa học y dược lâm sàng 108; PGS.TS. Nguyễn Minh Lý, PGS.TS. Nguyễn Phương Đông, TS. Lê Lan Phương và các giáo viên trong Bộ môn đã tạo điều kiện cho tôi hoàn thành luận án. Xin chân thành cảm ơn tập thể cán bộ nhân viên khoa Hồi sức tích cực, khoa Gây mê Hồi sức, khoa Phẫu thuật tim mạch, khoa Sinh hóa, Phòng Sau đại học, Phòng kế hoạch tổng hợp thuộc Bệnh viện TWQĐ 108 đã tạo điều kiện cho tôi trong quá trình thu thập số liệu và hoàn thành luận án. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các Thầy Cô trong Hội đồng chấm luận án đã dành nhiều thời gian quí báu để góp ý cho tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn bạn bè đồng nghiệp đã luôn động viên, khích lệ và tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập nghiên cứu. Xin được gửi lời tri ân chân thành đến cha mẹ, anh chị em đã luôn động viên giúp đỡ tôi trong cuộc sống và trong công tác. Xin được bày tỏ lòng biết ơn đến người vợ và các con yêu qúy, những người luôn là điểm tựa, là động lực cho tôi trên con đường nghiên cứu khoa học. Một lần nữa xin trân trọng cảm ơn tất cả! Hà Nội, năm 2019 Ngô Đình Trung MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Lời cảm ơn Mục lục Ký hiệu viết tắt Danh mục bảng Danh mục biểu đồ Danh mục hình ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................. 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ......................................................................... 3 1.1. Một số đặc điểm giải phẫu và chức năng của thận ................................... 3 1.1.1. Giải phẫu sinh lý thận................................................................... 3 1.1.2. Các nghiệm pháp thăm dò chức năng lọc của cầu thận .................... 3 1.2. Lịch sử và các tiêu chuẩn chẩn đoán tổn thương thận cấp......................... 6 1.2.1 Lịch sử tổn thương thận cấp ........................................................... 6 1.2.2. Tiêu chuẩn RIFLE ....................................................................... 7 1.2.3. Tiêu chuẩn AKIN .......................................................................10 1.2.4. Tiêu chuẩn KDIGO.....................................................................11 1.3. Nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh tổn thương thận cấp sau mổ tim..............13 1.3.1. Một số đặc điểm dịch tễ tổn thương thận cấp sau mổ tim ................13 1.3.2. Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh.................................................14 1.4. Các yếu tố nguy cơ và các thang điểm dự báo tổn thương thận cấp sau mổ tim mở ........................................................................................22 1.4.1. Các yếu tố nguy cơ tổn thương thận cấp ........................................22 1.4.2. Các thang điểm dự báo tổn thương thận cấp ..................................25 1.5. Các marker sinh học chẩn đoán tổn thương thận cấp ..............................28 1.5.1. Cystatin C ..................................................................................29 1.5.2. Neutrophil Gelatinase Associated Lipocalin (NGAL) .....................32 1.5.3. Các marker sinh học khác ............................................................33 1.6. Một số nghiên cứu trên thế giới và trong nước về tổn thương thận cấp trong phẫu thuật tim và giá trị của cystatin C .........................................35 1.6.1. Nghiên cứu trên thế giới ..............................................................35 1.6.2. Nghiên cứu trong nước ................................................................36 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................38 2.1. Đối tượng nghiên cứu .........................................................................38 2.1.1. Tiêu chuẩn chọn .........................................................................38 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ......................................................................38 2.2. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................39 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu.....................................................................39 2.2.2. Cỡ mẫu và phương pháp chọn mẫu...............................................39 2.2.3. Nội dung nghiên cứu ...................................................................40 2.2.4. Các tiêu chuẩn và tiêu chí đánh giá trong nghiên cứu .....................45 2.2.5. Phương tiện nghiên cứu ...............................................................51 2.2.6. Phương thức tiến hành.................................................................51 2.2.7. Xử lý số liệu và các thuật toán sử dụng trong nghiên cứu ................56 2.2.8. Đạo đức trong nghiên cứu............................................................57 2.2.9. Sơ đồ nghiên cứu ........................................................................58 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................................................59 3.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu............................................59 3.2. Vai trò chẩn đoán tổn thương thận cấp của KDIGO, RIFLE, AKIN và cystatin C huyết thanh ........................................................................63 3.2.1. Chẩn đoán tổn thương thận cấp theo KDIGO, RIFLE và AKIN ......63 3.2.2. Giá trị chẩn đoán tổn thương thận cấp của cystatin C huyết thanh......70 3.3. Các yếu tố nguy cơ và các thang điểm dự báo tổn thương thận cấp sau mổ tim..............................................................................................77 3.3.1. Phân tích đơn biến và đa biến yếu tố nguy cơ tổn thương thận cấp ....77 3.3.2. Các thang điểm dự báo tổn thương thận cấp sau mổ ......................85 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ...........................................................................90 4.1. Vai trò chẩn đoán tổn thương thận cấp của KDIGO, RIFLE, AKIN và cystatin C huyết thanh ........................................................................90 4.1.1. Chẩn đoán tổn thương thận cấp theo KDIGO, RIFLE và AKIN ......90 4.1.2. Giá trị chẩn đoán tổn thương thận cấp của cystatin C huyết thanh ....98 4.2. Các yếu tố nguy cơ và các thang điểm dự báo tổn thương thận cấp sau mổ tim............................................................................................ 102 4.2.1. Các yếu tố nguy cơ tổn thương thận cấp sau mổ tim ..................... 102 4.2.2. Các thang điểm dự báo tổn thương thận cấp sau mổ tim ............... 113 4.3. Một số hạn chế của nghiên cứu .......................................................... 118 KẾT LUẬN ............................................................................................. 120 KIẾN NGHỊ ............................................................................................. 122 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ADQI The acute dialysis quality initiative (Tổ chức Hành động vì chất lượng lọc máu cấp) AKI Acute kidney injury (tổn thương thận cấp) AKIN Acute kidney injury network (Mạng lưới tổn thương thận cấp) ARF Acute renal failure (suy thận cấp) ALĐMPTT Áp lực động mạch phổi tâm thu AUC BC BN Area under the receiver operating characteristic (diện tích dưới đường cong biểu diễn) Bạch cầu Bệnh nhân BMI Body mass index (chỉ số khối cơ thể) BSA Body surface area (diện tích da cơ thể) CABG Coronary artery bypass grafting (bắc cầu nối chủ vành) CKD Chronic kidney disease (bệnh thận mạn tính) COPD Chronic obstructive pulmonary disease (bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính) CS Cộng sự ĐM Động mạch ĐMC Động mạch chủ ĐTĐ ĐMP Đái tháo đường Động mạch phổi EF Ejection Fraction (phân suất tống máu) eGFR Estimated glomerular filtration rate (mức lọc cầu thận ước tính) F Failure (giai đoạn suy chức năng) GFR Glomerular filtration rate (mức lọc cầu thận) HA Huyết áp HC Hồng cầu HR Hazard ratio (tỷ số nguy cơ) I Injury (giai đoạn tổn thương) ICU Intensive Care Unit (đơn vị điều trị tích cực) IL-18 Interleukin – 18 KDIGO Kidney Disease: Improving Global Outcomes (Tổ chức nâng cao chất lượng toàn cầu về bệnh lý thận) KIM-1 Kidney Injury Molecule – 1 L-FABP Liver fatty acid binding protein (Protein vận chuyển acid béo của gan) MDRD Modification of Diet in Renal Disease MLCT Mức lọc cầu thận NC Nghiên cứu NGAL Neutrophil Gelatinase Associated Lipocalin NO Nitric Oxide NYHA New York Heart Asociation (Hội tim mạch New York) OR Odd ratio (tỷ xuất chênh) PfHb Plasma free hemoglobin (hemoglobin tự do) PT Phẫu thuật R Risk (giai đoạn nguy cơ) RIFLE Risk-Injury-Failure-End state of disease (nguy cơ-tổn thương- mất chức năng-giai đoạn cuối của bệnh thận) RR Relative risk (nguy cơ tương đối) SD Standard deviation (độ lệch chuẩn) SIRS Systemic inflammatory response syndrome (Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống) THNCT Tuần hoàn ngoài cơ thể YTNC Yếu tố nguy cơ ƯCMC Thuốc ức chế men chuyển DANH MỤC BẢNG Bảng Tên bảng Trang 1.1. Tiêu chuẩn RIFLE ............................................................................. 8 1.2. Tiêu chuẩn AKIN ............................................................................ 10 1.3. Tiêu chuẩn KDIGO ......................................................................... 12 1.4. Thang điểm Cleveland Clinic ........................................................... 25 1.5. Thang điểm AKICS ......................................................................... 27 2.1. Tiêu chuẩn KDIGO chẩn đoán AKI ................................................. 45 2.2. Tiêu chuẩn RIFLE chẩn đoán AKI ................................................... 46 2.3. Tiêu chuẩn AKIN chẩn đoán AKI .................................................... 47 3.1. Phân bố đối tượng nghiên cứu theo tuổi............................................ 59 3.2. Đặc điểm chiều cao, cân nặng, chỉ số khối cơ thể và diện tích da ....... 60 3.3. Đặc điểm các bệnh lý kết hợp .......................................................... 60 3.4. Đặc điểm chức năng tim trước mổ.................................................... 61 3.5. Đặc điểm về chức năng thận và xét nghiệm trước mổ........................ 62 3.6. Biến đổi ure, creatinin huyết thanh và mức lọc cầu thận sau mổ ........ 63 3.7. Giá trị trung bình nồng độ creatinin huyết thanh và mức lọc cầu thận sau mổ theo các giai đoạn AKI......................................................... 65 3.8. So sánh tỷ lệ AKI sau mổ theo các tiêu chuẩn KDIGO, RIFLE và AKIN ............................................................................................. 66 3.9. So sánh các giai đoạn AKI theo tiêu chuẩn KDIGO và RIFLE .......... 67 3.10. So sánh các giai đoạn AKI theo tiêu chuẩn KDIGO và AKIN ........... 67 3.11. So sánh các giai đoạn AKI theo tiêu chuẩn RIFLE và AKIN ............. 68 3.12. Liên quan giữa AKI và thời gian nằm viện ....................................... 69 3.13. Liên quan giữa AKI và tử vong sau mổ ............................................ 69 3.14. So sánh giá trị trung bình của cystatin C huyết thanh theo các thời điểm sau mổ .................................................................................... 70 3.15. Điểm cut-off và hiệu lực chẩn đoán của cystatin C huyết thanh tại thời điểm T0 ................................................................................... 76 3.16. Các yếu tố tuổi, giới, chỉ số khối cơ thể và diện tích da ..................... 77 3.17. Các yếu tố bệnh kết hợp và loại phẫu thuật tim ................................. 78 3.18. Mức độ suy tim và các chỉ số siêu âm tim trước mổ .......................... 79 3.19. Các chỉ số chức năng thận và một số xét nghiệm trước mổ ................ 80 3.20. Các chỉ số tuần hoàn ngoài cơ thể và hồi sức trong mổ...................... 81 3.21. Các chỉ số hồi sức sau mổ ................................................................ 82 3.22. Phân tích đa biến các yếu tố nguy cơ của AKI .................................. 83 3.23. Phân tích đa biến các yếu tố nguy cơ của AKI (tiếp) ......................... 84 3.24. Giá trị trung bình của các thang điểm theo các giai đoạn AKI............ 85 3.25. Giá trị dự báo AKI của thang điểm Cleveland Clinic và AKICS ........ 89 4.1. Một số nghiên cứu về tỷ lệ AKI sau phẫu thuật tim ........................... 92 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ Tên biểu đồ Trang 1.1. Các cơ chế chính gây tổn thương thận trong phẫu thuật tim ............... 14 3.1. Phân bố đối tượng nghiên cứu theo giới ........................................... 59 3.2. Phân bố bệnh nhân theo loại phẫu thuật ............................................ 61 3.3. Thời điểm xuất hiện AKI sau mổ theo tiêu chuẩn KDIGO................. 64 3.4. Tỷ lệ AKI sau mổ tim theo tiêu chuẩn KDIGO ................................. 64 3.5. Các giai đoạn của AKI sau mổ tim theo tiêu chuẩn KDIGO .............. 65 3.6. Tỷ lệ AKI phải điều trị lọc máu........................................................ 66 3.7. Tiên lượng sống ở nhóm có và không có tổn thương thận.................. 70 3.8. Tương quan giữa cysta ... et al (2014), "Incidence, outcomes, and comparisons across definitions of AKI in hospitalized individuals", Clin J Am Soc Nephrol, 9(1), pp.12-20. PHỤ LỤC BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU I. HÀNH CHÍNH Họ và tên: Năm sinh Giới: Ngày vào viện: Địa chỉ: Điện thoại liên hệ: Chẩn đoán: II. CÁC BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU A. Tiền sử Đái tháo đường Thuốc uống Insulin: Tăng huyết áp Bệnh mạch máu ngoại vi COPD Rung nhĩ trước mổ Hen phế quản Đột quỵ não Hút huốc lá IABP trước mổ Tiền sử PT tim Nhồi máu cơ tim < 30 ngày B. Toàn thân Cân nặng (kg) . Chiều cao (m) BMI (kg/m2) BSA (m2) Số lưu trữ: Số hồ sơ: C. Xét nghiệm và đánh giá trước phẫu thuật 1. Mức độ suy tim theo NYHA: 2. Siêu âm tim: Dd (mm) Ds (mm) RV (mm) EF (%) Rối loạn vận động vùng ALĐMP TT (mmHg) 3. Công thức máu Hồng cầu (T/L) Hb (g/L) Hct (l/L) Bạch cầu (G/L) N (%) Tiểu cầu G/L) 4. Đông chảy máu: Fibrinogen (g/L) APTT (s) Prothrombin (%) INR 5. Sinh hóa máu Glucose (mmol/L) Pro BNP (ng/L) A.Uric (mmol/L) GOT (U/L) GPT (U/L) Na+ (mmol/L) K+ (mmol/L) 6. Chức năng thận Thời điểm Ure (mmol/L) Creatinin (µmol/L) Vào viện Thấp nhất trước mổ Gần nhất trước mổ D. Các biến số liên quan trong PT 1. Tính chất PT: 1. Cấp cứu: ...................2. Có chuẩn bị:........................ 2. Ngày phẫu thuật: 3. Phương thức PT 1. PT van 2 lá 2. PT van ĐMC ngực 3. PT van 3 lá 4. Cầu vành đơn thuần 5. PT TLN hoặc TLT 6. PT Maze 7. PT ĐMC ngực 8. Khác: 4. Các thông số trong mổ Thời gian chạy THNCT (phút) Lượng nước tiểu trong mổ (ml) Thời gian kẹp ĐMC (phút) Phải sốc điện trong mổ ACT cao nhất trong mổ (giây) Thân nhiệt thấp nhất trong mổ (oC) Bilan trong mổ (ml) CVPsau mổ (cmH2O) 5. Thuốc vận mạch dùng trong mổ Adrenalin Dobutamin Noradrenalin Dopamin 6. Lượng máu truyền trong mổ Khối hồng cầu (đv) Huyết tương tươi (đv) Tiểu cầu (đv) E. Các biến số liên quan sau PT 1. Công thức máu Hồng cầu (T/L) Hb (g/L) Hct Bạch cầu (G/L) N (%) Tiểu cầu G/L) 2. Đông chảy máu: Fibrinogen (g/L) APTT (s) Prothrombin (%) INR 3. Sinh hóa máu Glucose (mmol/L) pH Lactat (mmol/L) pCO2 (mmol/L) pO2 (mmol/L) HCO3 - (mmol/L) ProBNP (ng/L) PCT (ng/ml) 4. Vận mạch dùng sau mổ trong 24h đầu: Adrenalin Noradrenalin Dobutamin Dopamin 5. Can thiệp sau mổ Mở lại xương ức Thở máy sau mổ > 24h Dùng IABP 6. Xét nghiệm chức năng thận sau mổ 7. Điều trị AKI sau mổ: Bảo tồn .. Lọc máu: . 8. Kết quả điều trị Thời gian nằm HS sau mổ (ngày) Tổng thời gian nằm viện (ngày) Thời gian nằm viện sau mổ (ngày) Tử vong 9. Ngày chuyển khoa: 10. Điểm lượng giá AKI: Cleveland: .. AKICS: . ACEF: Thời điểm T0 (về HS) T1 (sau 12h) T2 (sau 24h) T3 (sau 48h) Ure (mmol/L) Creatinin (µmol/L) Cystatin C (µmol/L) DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU STT Họ tên Năm sinh Số hồ sơ Số lưu trữ Ngày vào viện 1 Nguyễn Thanh H. 1968 15024517 149 21/1/2015 2 Vũ Thị L. 1958 15055906 162 23/2/2015 3 Đồng Huy V. 1990 15089990 111 26/2/2015 4 Nguyễn Thị Thanh M. 1950 15091774 172 19/3/2015 5 Nguyễn Thị L. 1941 15121006 187 8/4/2015 6 Khăm la Sả Lỉ V. 1958 15077231 73 10/3/2015 7 Nguyễn Văn L. 1947 15060206 134 26/2/2015 8 Đào Thị Ng. 1960 15096092 164 3/3/2015 9 Đỗ Văn D. 1960 15114766 174 3/4/2015 10 Hoàng T. 1939 15114861 179 3/4/2015 11 Phạm Đình T. 1952 15096761 145 23/3/2015 12 Vũ Văn D. 1956 15099702 161 25/3/2015 13 Nguyễn Văn Th. 1949 15100727 177 25/3/2015 14 Nguyễn Thị D. 1961 15105342 183 31/3/2015 15 Lưu Thùy Kh. 1960 15128045 175 13/4/2015 16 Nguyễn Thị Ng. 1963 15070990 135 6/3/2015 17 Nguyễn Thị Th. 1957 15074890 173 9/3/2015 18 Nhữ Thị Kim O. 1958 15088367 163 18/3/2015 19 Chu Văn Tr. 1976 15098910 166 25/3/2015 20 Trần Viết A. 1968 15155171 240 4/5/2015 21 Nguyễn Xuân T. 1982 15140222 241 20/4/2015 22 Tạ Quang L. 1966 15193229 251 27/5/2015 23 Nguyễn Hoàng T. 1964 15197052 283 29/5/2015 24 Nguyễn Thị B. 1951 15071327 123 6/3/2015 25 Bùi Thị T. 1958 15284819 390 21/7/2015 26 Trịnh Đức Th. 1987 15175993 287 15/5/2015 27 Nguyễn Bá Ch. 1949 15271014 384 13/7/2015 28 Hồ Đình B. 1962 15276881 374 21/7/2015 29 Nguyễn Thị L. 1973 15302281 399 30/7/2015 STT Họ tên Năm sinh Số hồ sơ Số lưu trữ Ngày vào viện 30 Nguyễn Thị B. 1961 15120719 192 8/4/2015 31 Phạm Quang H. 1993 15262785 375 8/7/2015 32 Nguyễn Văn L. 1951 15077225 194 10/3/2015 33 Nguyễn Hải D. 1997 15372550 429 10/9/2015 34 Nguyễn Thị Th. 1990 15168713 233 12/5/2015 35 Nguyễn Thanh H. 1968 15153772 258 4/5/2015 36 Bùi Thị Th. 1958 15205407 260 4/6/2015 37 Phạm Thị Nh. 1984 15133728 208 16/4/2015 38 Nguyễn Thị Kh. 1957 15135170 288 16/4/2015 39 Nguyễn Văn D. 1958 15170971 247 13/5/2015 40 Hoàng Thị V. 1963 15174752 255 14/5/2015 41 Đinh Thị T. 1963 15158855 234 6/5/2015 42 Trần Ngọc Đ. 1950 15162702 284 7/5/2015 43 Lê Ngọc Đ. 1957 15208822 270 8/6/2015 44 Nguyễn Thị N. 1963 15124590 202 10/4/2015 45 Nguyễn Thị X. 1957 15131048 212 14/4/2015 46 Cao Thị M. 1965 15312503 395 5/8/2015 47 Nguyễn Duy N. 1966 15230485 308 19/6/2015 48 Le Văn V. 1955 15300583 403 29/7/2015 49 Nguyễn Huy Ch. 1966 15332125 432 17/8/2015 50 Khúc Thị H. 1973 15348092 434 25/8/2015 51 Nguyễn Đức Q. 1952 15073461 214 9/3/2015 52 Nguyễn Hữu Ng. 1961 15359859 465 3/9/2015 53 Nguyễn Thị H. 1953 15412422 488 6/10/2015 54 Đỗ Thị M. 1974 15417781 483 8/10/2015 55 Nguyễn Thị T. 1959 15344359 442 24/8/2015 56 Cao Thị M. 1950 15386366 453 18/9/2015 57 Lê Như T. 1955 15392345 487 23/9/2015 58 Nguyễn Thị Th. 1954 15430668 499 16/10/2015 59 Nguyễn Văn L. 1962 15374763 444 11/4/2015 60 Vũ Thị L. 1968 15460476 520 3/11/2015 STT Họ tên Năm sinh Số hồ sơ Số lưu trữ Ngày vào viện 61 Ngô Thị L. 1973 15519648 553 9/12/2015 62 Đinh Văn Th. 1944 15429136 551 15/10/2015 63 Phạm Thị Ng. 1979 15434806 509 19/10/2015 64 Nguyễn Văn Ng. 1959 15480238 540 15/11/2015 65 Đặng Thị L. 1968 15480917 543 16/11/2015 66 Trần Quang V. 1968 15422775 507 12/10/2015 67 Ngô Hùng Th. 1975 15476318 535 12/11/2015 68 Hoàng Thị O. 1971 15506781 555 1/12/2016 69 Phí Văn H. 1995 15459239 541 2/11/2015 70 Bùi Thị N. 1963 15464435 544 5/11/2015 71 Dương Thị Th. 1968 15465414 542 5/11/2015 72 Phạm Hữu U. 1948 15319639 420 10/8/2015 73 Lê Thị T. 1958 15473736 562 10/11/2015 74 Nguyễn Đình Th. 1971 15435388 500 19/10/2015 75 Lê Văn Ch. 1986 15439935 502 21/10/2015 76 Vương Đình H. 1974 15518608 1 8/12/2015 77 Trần Thị H. 1968 15526618 38 14/12/2015 78 Đỗ Thị Th. 1950 15049372 16 28/12/2015 79 Nguyễn Thị L. 1959 16022882 52 15/1/2016 80 Tạ Văn T. 1960 16001242 51 4/1/2016 81 Lê Thị Thanh H. 1967 16002383 44 4/1/2016 82 Đặng Ngọc Q. 1975 16002443 23 4/1/2016 83 Nguyễn Văn L. 1946 16017330 43 12/1/2016 84 Kiều T. 1948 16073607 103 1/3/2016 85 Trần Thị Th. 1957 16075849 90 2/3/2016 86 Vũ Xuân Th. 1940 16076565 107 2/3/2016 87 Vi Thị L. 1986 16077115 95 2/3/2016 88 Phạm Thị Ng. 1959 16060545 105 22/2/2016 89 Nguyễn Thị C. 1957 16066284 97 25/2/2016 90 Lê Thị N. 1946 16079339 94 3/3/2016 91 Nguyễn Thị H. 1950 16085497 106 8/3/2016 STT Họ tên Năm sinh Số hồ sơ Số lưu trữ Ngày vào viện 92 Nguyễn Xuân M. 1949 16087927 116 9/3/2016 93 Nguyễn Tiến D. 1961 16091940 112 11/3/2016 94 Vũ Thị H. 1964 16026265 119 19/1/2016 95 Lê Thị Th. 1990 16095702 133 14/3/2016 96 Nguyễn Hữu L. 1968 16104792 136 18/3/2016 97 Phạm Đình H. 1957 16112381 165 23/3/2016 98 Bùi Văn G. 1975 16116984 141 25/3/2016 99 Lê Thị H. 1956 16126730 155 30/3/2016 100 Nguyễn Ngọc H. 1948 16133731 159 4/4/2016 101 Bành Quang Ch. 1964 16087290 121 8/3/2016 102 Phạm Anh T. 1971 16090587 122 10/3/2016 103 Hà Văn T. 1961 16111498 177 22/3/2016 104 Nguyễn Thị H. 1963 16121445 172 28/3/2016 105 Hà Văn M. 1951 16134551 164 4/4/2016 106 Nguyễn Văn T. 1951 16134918 175 5/4/2016 107 Cao Thị X. 1940 16138007 197 6/4/2016 108 Trần Ngọc T. 1952 16144349 94 8/4/2016 109 Inthalath Ph. 1974 16148598 173 12/4/2016 110 Nguyễn Thị Thanh L. 1979 16162951 227 19/4/2016 111 Nguyễn Thọ Th. 1956 16163778 213 19/4/2016 112 Đỗ Ch. 1951 16178913 207 26/4/2016 113 Trần Khả T. 1992 16192860 225 5/5/2016 114 Trần Thị Q. 1964 16196623 212 6/5/2016 115 Lê Quý L. 1944 16145457 201 9/4/2016 116 Nguyễn Văn L. 1945 16161845 228 19/4/2016 117 Lương Thị K. 1960 16216126 250 17/5/2016 118 Nguyễn Thị Ch. 1957 16227809 258 23/5/2016 119 Nguyễn Hữu H. 1982 16231811 249 25/5/2016 120 Nguyễn Thị Hồng Ph. 1981 16233242 251 25/5/2016 121 Nguyễn Văn H. 1970 16235656 256 26/5/2016 122 Vũ Thị H. 1978 16206116 230 12/5/2016 STT Họ tên Năm sinh Số hồ sơ Số lưu trữ Ngày vào viện 123 Chu Quốc Kh. 1959 16253236 264 3/6/2016 124 Vương Hải S. 1960 16273733 287 14/6/2016 125 Vũ Thị D. 1961 16275580 297 15/6/2016 126 Vũ Thị M. 1957 16724795 289 15/6/2016 127 Vũ Tuấn Đ. 1941 16283338 290 20/6/2016 128 Vũ Văn H. 1951 16261515 270 8/6/2016 129 Trần Thị D. 1982 16268221 276 11/6/2016 130 Phạm Ngọc H. 1964 16256232 323 6/6/2016 131 Nguyễn Thị Đ. 1962 16279063 303 17/6/2016 132 Nguyễn Công Th. 1982 16284019 318 20/6/2016 133 Hoàng Xuân H. 1973 16282534 312 21/6/2016 134 Nguyễn Thị Minh L. 1941 16258653 302 7/6/2016 135 Nguyễn Xuân M. 1951 16324116 331 8/7/2016 136 Vũ Trí Th. 1948 16330578 325 12/7/2016 137 Trần Thị Ph. 1970 16312799 357 4/7/2016 138 Phạm Hữu Kh. 1957 16319542 334 7/7/2016 139 Trần Khắc Tr. 1957 16339589 351 15/7/2016 140 Trần Văn T. 1981 16343309 375 18/7/2016 141 Hứa Thị L. 1964 16356619 376 25/7/2016 142 Trần Thị Th. 1963 16390336 377 9/8/2016 143 Nguyễn Thị M. 1968 16382305 379 4/8/2016 144 Lê Văn Ch. 1944 16386076 394 7/8/2016 145 Phạm Thị T. 1946 16354387 378 22/7/2016 146 Nguyễn Anh M. 1947 16362120 390 26/7/2016 147 Trần Trung Ch. 1949 16366092 382 28/7/2016 148 Nguyễn Hữu M. 1956 16452122 434 7/9/2016 149 Phạm Thị T. 1979 16432771 412 24/7/2016 150 Phạm Văn Đ. 1946 16387967 400 8/8/2016 151 Trần Đăng H. 1955 16389216 425 8/8/2016 152 Lê Thanh T. 1967 16389276 411 8/8/2016 153 Nguyễn Thị H. 1971 16435117 433 30/8/2016 STT Họ tên Năm sinh Số hồ sơ Số lưu trữ Ngày vào viện 154 Lý Văn Th. 1967 16395867 408 10/8/2016 155 Nguyễn Thị Thành Đ. 1948 16326389 416 11/7/2016 156 Nhữ Thị S. 1958 16434226 449 29/8/2016 157 Lê Văn Đ. 1947 16439620 448 31/8/2016 158 Nguyễn Bá Q. 1952 16457588 446 9/9/2016 159 Nguyễn Đình Ch. 1970 16467669 447 13/9/2016 160 Nguyễn Văn Th. 1964 16470528 455 14/9/2016 161 Mai Phước S. 1962 16463464 454 12/9/2016 162 Trần Đăng B. 1952 16463990 444 12/9/2016 163 Phạm Đức Q. 1939 16442827 461 5/9/2016 164 Nguyễn Ngọc Th. 1951 16519577 470 5/10/2016 165 Vũ Thị H. 1965 16473881 463 16/9/2016 166 Nguyễn Văn L. 1953 16499441 469 26/9/2016 167 Mai Hương D. 1961 16503627 479 28/9/2016 168 Tăng Thị M. 1944 16504910 486 28/9/2016 169 Lê Văn Kh. 1989 16536300 495 11/10/2016 170 Nguyễn Hoàng T. 1996 16472613 501 15/9/2016 171 Đỗ Thị T. 1949 16549367 538 17/10/2016 172 Phạm Thị C. 1963 16556533 513 20/10/2016 173 Nguyễn Như Th. 1962 16576990 536 27/10/2016 174 Lê Minh H. 1965 16588543 531 19/11/2016 175 Nguyễn Văn B. 1953 16661290 610 4/12/2016 176 Trần Văn C. 1984 16677492 596 10/12/2016 177 Phạm Quang S. 1940 16677667 604 10/12/2016 178 Lê Văn Đ. 1956 16611418 584 11/11/2016 179 Đỗ Thị H. 1979 16613885 545 14/11/2016 180 Bùi Đình Ph. 1953 16623492 578 17/11/2016 181 Nguyễn Trọng H. 1960 16630054 574 21/11/2016 182 Phạm Văn T. 1952 16652780 601 30/11/2016 183 Vũ Văn C. 1962 16701287 17 20/12/2016 184 Lê Văn C. 1982 16704878 30 21/12/2016 STT Họ tên Năm sinh Số hồ sơ Số lưu trữ Ngày vào viện 185 Nguyễn Thị Thanh X. 1956 16716502 21 27/12/2016 186 Phan Thị Ph. 1980 16723052 39 29/12/2016 187 Nguyễn Văn Ch. 1951 17037041 47 18/1/2017 188 Nguyễn Thanh S. 1964 17077818 60 14/2/2017 189 Phạm Văn N. 1974 17012983 20 6/1/2017 190 Trần Văn H. 1957 17068795 61 9/2/2017 191 Nguyễn Sỹ T. 1988 17027811 71 13/1/2017 192 Nguyễn Thanh S. 1973 17074355 69 13/2/2017 193 Nguyễn Văn Đ. 1950 17077916 79 14/2/2017 194 Bùi Thị D. 1977 17102998 77 22/2/2017 195 Nguyễn Thị S. 1982 17066534 62 8/2/2017 196 Đinh Thanh Ng. 1974 17067829 72 9/2/2017 197 Trịnh Ngọc C. 1959 17073211 75 11/2/2017 198 Lê Thị L. 1953 17105464 108 23/2/2017 199 Trần Viết T. 1958 17121923 118 29/3/2017 200 Đinh Thị L. 1955 17129176 98 6/3/2017 201 Nguyễn Xuân L. 1967 17135658 108 8/3/2017 202 Nguyễn |Thị D. 1973 17161191 175 17/3/2017 203 Hoàng Văn H. 1982 17176261 144 22/3/2017 204 Nguyễn Hán Th. 1949 17190363 164 28/3/2017 205 Lưu Duy Kh. 1986 17191432 165 28/3/2017 206 Hoàng Tiến L. 1950 17251542 171 19/4/2017 207 Nguyễn Thị H. 1976 17129336 123 6/3/2017 208 Nguyễn Thị Hồng Kh. 1940 17194602 202 29/3/2017 209 Lê Đình B. 1959 17234808 204 13/4/2017 210 Ngô Văn N. 1971 17247398 214 18/4/2017 211 Nguyễn Thị Đ. 1973 17322276 213 16/5/2017 212 Nguyễn Thị Th. 1968 17363852 229 30/5/2017 213 Vũ Thị M. 1942 17301366 211 9/5/2017 214 Đặng Văn B. 1953 17302946 218 9/5/2017 215 Nguyễn Văn H. 1958 17364425 239 30/5/2017 STT Họ tên Năm sinh Số hồ sơ Số lưu trữ Ngày vào viện 216 Đặng Thị Q. 1972 17406722 262 14/6/2017 217 Nguyễn Văn Đ. 1941 17431164 274 21/6/2017 218 Vũ Mạnh C. 1964 17450938 256 28/6/2017 219 Nguyễn Thị B. 1975 17432694 268 22/6/2017 220 Vũ Quang C. 1962 17459807 293 1/7/2017 221 Nguyễn Đức H. 1950 17459939 295 1/7/2017 222 Bùi Xuân Đ. 1964 17472159 286 5/7/2017 223 Phan Văn Th. 1975 17473108 285 6/7/2017 224 Phạm Thị L. 1958 17427433 296 21/6/2017 225 Nguyễn Thị X. 1951 17433571 294 22/6/2017 226 Bùi Đức C. 1979 17435389 280 23/6/2017 227 Phùng Thị H. 1966 17561710 326 2/8/2017 228 Nguyễn Văn Ngh. 1964 17475516 304 6/7/2017 229 Nguyễn Văn Kh. 1970 17447346 302 27/6/2017 230 Đàm Văn B. 1948 17496134 300 13/7/2017 231 Nguyễn Đức T. 1961 17506258 309 17/7/2017 232 Phương Thị B. 1968 17515566 321 19/7/2017 233 Tống Kim Ph. 1950 17517328 320 20/7/2017 234 Trần Đình Nh. 1940 17542993 324 27/7/2017 235 Phạm Thị N. 1957 17556796 357 01/8/2017 236 Chử Thị H. 1960 17574602 350 7/8/2017 237 Nguyễn Trung H. 1960 17579638 365 8/8/2017 238 Nguyễn Văn B. 1966 17603232 366 15/8/2017 239 Kiều Viết V. 1977 17618727 358 19/8/2017 240 Nguyễn Khắc S. 1960 17635217 363 24/8/2017 241 Hoàng Thị H. 1985 17564096 371 3/8/2017 242 Lê Thị H. 1962 17643513 388 28/8/2017 243 Đinh Văn T. 1973 17643835 384 28/8/2017 244 Lê Hữu H. 1974 17645879 398 28/8/2017 245 Trương Mạnh H. 1961 17690674 396 12/9/2017 246 Sổm Ch. 1945 15512518 24 3/12/2015 STT Họ tên Năm sinh Số hồ sơ Số lưu trữ Ngày vào viện 247 Nguyễn Quang N. 1968 17187851 85 27/3/2016 Ngày 4 tháng 10 năm 2019
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_gia_tri_chan_doan_cua_tieu_chuan_kdigo_ri.pdf
- Dong gop moi cua luan an.docx
- luan an tom tat (Eng).pdf
- luan an tom tat (Viet).pdf