Luận án Nghiên cứu giá trị của cộng hưởng từ, phẫu thuật nội soi và nội soi tán sỏi qua ống nối mật - Da điều trị sỏi đường mật chính
Sỏi đường mật là một bệnh lý hay gặp ở Việt Nam (3,32 - 6,11% dân số)
và các nước khác trên thế giới, diễn biến bệnh phức tạp, có nhiều biến
chứng nặng, thậm chí tử vong nếu không được điều trị kịp thời, đặc biệt là
sỏi đường mật trong gan [1], [2].
Ở các nước Âu - Mỹ, hay gặp sỏi túi mật, sỏi đường mật ít gặp hơn và
thường là thứ phát do sự di chuyển xuống của sỏi từ túi mật. Tại Việt Nam
cũng như nhiều nước vùng nhiệt đới khác thì ngược lại, hay gặp sỏi đường
mật. Tỷ lệ gặp sỏi trong gan chiếm khá cao 18 - 55%, [3], [4], [5], [6] làm
cho việc chẩn đoán và điều trị gặp khó khăn.
Cho đến nay, những hiểu biết về nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh của
bệnh lý này còn chưa được đầy đủ. Cho nên, chưa có một phương pháp
điều trị triệt để, loại bỏ nguyên nhân, ngăn ngừa sỏi tái phát. Có nhiều
phương pháp điều trị sỏi đường mật, đều tập trung cho mục đích cơ bản là:
lấy hết sỏi và phục hồi lưu thông đường dẫn mật, hạn chế sót sỏi và tái phát
sỏi, ngăn ngừa và xử trí các biến chứng [7].
Như vậy, để điều trị đạt hiệu quả cao cần chẩn đoán chính xác về vị trí,
số lượng sỏi, các tổn thương bất thường đường mật giúp bác sỹ lựa chọn
phương pháp điều trị thích hợp. Những năm gần đây, việc ứng dụng các
phương pháp chẩn đoán hình ảnh xác định vị trí và số lượng sỏi đường mật
ngày càng phát triển như: siêu âm, cắt lớp vi tính (CLVT), cộng hưởng từ
(CHT). Trong đó CHT là phương pháp được lựa chọn nhiều nhất hiện nay
vì có nhiều ưu điểm. Tuy nhiên các nghiên cứu về đặc điểm hình ảnh cũng
như giá trị của CHT trong chẩn đoán bệnh lý sỏi đường mật ở nước ta còn
ít nên cần được tiếp tục nghiên cứu [8]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu giá trị của cộng hưởng từ, phẫu thuật nội soi và nội soi tán sỏi qua ống nối mật - Da điều trị sỏi đường mật chính
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 ---------------------- LÊ VĂN LỢI NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ, PHẪU THUẬT NỘI SOI VÀ NỘI SOI TÁN SỎI QUA ỐNG NỐI MẬT - DA ĐIỀU TRỊ SỎI ĐƯỜNG MẬT CHÍNH Chuyên ngành: Ngoại tiêu hoá Mã số: 62720125 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS.Triệu Triều Dương 2. TS. Lê Nguyên Khôi Hà Nội – 2021 LỜI CẢM ƠN Tôi xin bầy tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS.Triệu Triều Dương, TS.Lê Nguyên Khôi, những người thầy đã tận tâm dạy bảo và trực tiếp hướng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này. Tôi cũng xin bầy tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các: Giáo sư, Phó giáo sư, Tiến sỹ trong chuyên nghành và các chuyên nghành liên quan. Các Thầy đã tận tình dạy bảo, tạo mọi điều kiện thuận lợi, đóng góp ý kiến quý báu cho tôi trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn: - Ban giám đốc, Phòng kế hoạch tổng hợp, Phòng sau đại học, Bộ môn Ngoại Tiêu hóa Bệnh viện TƯQĐ 108 đã nhiệt tình dậy bảo, tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận án. - Tập thể cán bộ Bộ môn - Viện Phẫu thuật Tiêu hóa, Khoa Gây mê hồi sức Bệnh viện TƯQĐ 108 đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. - Xin được bầy tỏ lòng biết ơn đến bệnh nhân và gia đình bệnh nhân đã phối hợp, giúp đỡ, cho tôi có cơ hội được thực hiện luận án này. - Trân trọng biết ơn: những người thân trong gia đình, các bạn bè và đồng nghiệp đã động viên, khích lệ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ một công trình nào khác. Ngày 12 tháng 01 năm 2021 Tác giả luận án Lê Văn Lợi MỤC LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................................................... DANH MỤC BẢNG ........................................................................................................... DANH MỤC BIỂU ĐỒ ...................................................................................................... DANH MỤC HÌNH ............................................................................................................ ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................................. 1 Chương 1: TỔNG QUAN ............................................................................. 3 1.1. Giải phẫu gan và đường mật .............................................................. 3 1.1.1. Phân chia thuỳ gan ...................................................................... 3 1.1.2. Giải phẫu đường mật ................................................................... 4 1.2. Các phương pháp hình ảnh chẩn đoán sỏi đường mật ..................... 12 1.2.1. Siêu âm ...................................................................................... 12 1.2.2. Siêu âm nội soi .......................................................................... 12 1.2.3. X - quang đường mật ................................................................ 13 1.2.4. Chụp cắt lớp vi tính ................................................................... 14 1.2.5. Chụp cộng hưởng từ đường mật ............................................... 15 1.3. Điều trị sỏi đường mật ..................................................................... 15 1.3.1. Nội khoa .................................................................................... 15 1.3.2. Các phương pháp ít xâm lấn ..................................................... 17 1.3.3. Phẫu thuật .................................................................................. 22 1.4.Nghiên cứu giá trị của cộng hưởng từ chẩn đoán sỏi đường mật chính . 26 1.4.1. Thế giới ..................................................................................... 26 1.4.2. Việt Nam ................................................................................... 28 1.5. Kết quả phẫu thuật nội soi và nội soi tán sỏi qua ống nối mật - da điều trị sỏi đường mật chính. .................................................................. 30 1.5.1. Thế giới ..................................................................................... 30 1.5.2. Việt Nam ................................................................................... 34 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 38 2.1. Đối tượng nghiên cứu....................................................................... 38 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn: ................................................................. 38 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ: ................................................................... 38 2.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................. 38 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ................................................................... 38 2.2.2. Phương tiện và dụng cụ ............................................................. 38 2.2.3. Quy trình kỹ thuật ..................................................................... 43 2.2.4. Các chỉ tiêu nghiên cứu ............................................................. 48 2.2.5. Xử lý số liệu .............................................................................. 54 2.2.6. Đạo đức nghiên cứu .................................................................. 56 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................... 58 3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG, LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG ....................................58 3.1.1. Tuổi và giới ............................................................................... 58 3.1.2. Triệu chứng lâm sàng ................................................................ 59 3.1.3. Tiền sử phẫu thuật ..................................................................... 59 3.1.4. Bệnh lý kết hợp ......................................................................... 60 3.1.5. Xét nghiệm ................................................................................ 61 3.1.6. Kích thước đường mật .............................................................. 62 3.1.7. Đặc điểm sỏi đường mật ........................................................... 62 3.2. GIÁ TRỊ CỘNG HƯỞNG TỪ CHẨN ĐOÁN SỎI ĐƯỜNG MẬT CHÍNH...65 3.2.1. Vị trí sỏi ..................................................................................... 65 3.2.2. Vị trí sỏi đường mật chính ngoài gan ........................................ 65 3.2.3. Vị trí sỏi đường mật trong gan phải .......................................... 66 3.2.4. Vị trí sỏi đường mật trong gan trái ............................................ 67 3.2.5. Số lượng sỏi ............................................................................... 68 3.2.6. Đánh giá đường mật..69 3.3. KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI VÀ NỘI SOI TÁN SỎI QUA ỐNG NỐI MẬT - DA ĐIỀU TRỊ SỎI ĐƯỜNG MẬT CHÍNH. ................................................ 70 3.3.1. Kết quả trong mổ ....................................................................... 70 3.3.2. Kết quả sớm .............................................................................. 75 3.3.3. Kết quả tái khám sau mổ ....................................................... 79 Chương 4: BÀN LUẬN .............................................................................. 80 4.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG, LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG ............................ 80 4.1.1. Tuổi và giới ............................................................................... 80 4.1.2. Đặc điểm lâm sàng .................................................................... 80 4.1.3. Tiền sử phẫu thuật ..................................................................... 81 4.1.4. Bệnh lý kết hợp ......................................................................... 84 4.1.5. Xét nghiệm ................................................................................ 84 4.1.6. Kích thước đường mật .............................................................. 85 4.1.7. Vị trí sỏi ..................................................................................... 86 4.1.8. Kích thước, số lượng ................................................................. 86 4.2. GIÁ TRỊ CỘNG HƯỞNG TỪ CHẨN ĐOÁN SỎI ĐƯỜNG MẬT CHÍNH .. 88 4.2.1. Vị trí sỏi ..................................................................................... 88 4.2.2. Vị trí sỏi đường mật chính ngoài gan ........................................ 89 4.2.3. Vị trí sỏi đường mật trong gan phải .......................................... 90 4.2.4. Vị trí sỏi đường mật trong gan trái ............................................ 90 4.2.5. Số lượng sỏi đường mật ............................................................ 91 4.2.6. Đánh giá đường mật..91 4.3. KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI VÀ NỘI SOI TÁN SỎI QUA ỐNG NỐI MẬT - DA ĐIỀU TRỊ SỎI ĐƯỜNG MẬT CHÍNH. ......................................... 92 4.3.1. Kết quả trong mổ ....................................................................... 92 4.3.2. Kết quả sớm ............................................................................ 105 4.3.3. Kết quả tái khám sau mổ ......................................................... 112 4.3.4. Kết quả điều trị chung ............................................................. 112 KẾT LUẬN ............................................................................................... 114 KIẾN NGHỊ .............................................................................................. 116 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Acc : Accuracy (độ chính xác) BN : Bệnh nhân BVTWQĐ 108 : Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 CHT : Cộng hưởng từ CLVT : Cắt lớp vi tính ĐMCNG : Đường mật chính ngoài gan ĐMTGP : Đường mật trong gan phải ĐMTGT : Đường mật trong gan trái HPT : Hạ phân thuỳ NPV : Negative predictive value (giá trị tiên đoán âm) NSĐM : Nội soi đường mật NSMTND : Nội soi mật tuỵ ngược dòng OGC : Ống gan chung OGP : Ống gan phải OGT : Ống gan trái OMC : Ống mật chủ PPV : Positive predictive value (giá trị tiên đoán dương) PTNS : Phẫu thuật nội soi PTS : Phân thuỳ sau PTT : Phân thuỳ trước PTV : Phẫu thuật viên SA : Siêu âm Se : Sensitivity (độ nhậy) Sp : Specificity (độ đặc hiệu) XGQD : Xuyên gan qua da XQĐM : X- quang đường mật DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Giá trị cộng hưởng từ chẩn đoán sỏi đường mật chính theo các tác giả trên thế giới ...................................................................................... 28 Bảng 1.2. Giá trị cộng hưởng từ chẩn đoán sỏi đường mật chính theo các tác giả Việt Nam .......................................................................................... 30 Bảng 1.3. Kết quả phẫu thuật nội soi điều trị sỏi đường mật chính của các tác giả trên thế giới ...................................................................................... 33 Bảng 1.4. Kết quả phẫu thuật nội soi điều trị sỏi đường mật chính của các tác giả Việt Nam .......................................................................................... 36 Bảng 3.1. Phân bố tuổi theo nhóm .............................................................. 58 Bảng 3.2. Triệu chứng lâm sàng ................................................................. 59 Bảng 3.3. Tiền sử phẫu thuật ...................................................................... 59 Bảng 3.4. Bệnh lý kết hợp ........................................................................... 60 Bảng 3.5. Xét nghiệm .................................................................................. 61 Bảng 3.6. Kích thước đường mật xác định bằng cộng hưởng từ .................... 62 Bảng 3.7. Vị trí sỏi xác định bằng cộng hưởng từ và phẫu thuật ............... 62 Bảng 3.8. Kích thước sỏi xác định bằng siêu âm và cộng hưởng từ .......... 63 Bảng 3.9. Số lượng sỏi trên siêu âm, cộng hưởng từ và phẫu thuật ........... 64 Bảng 3.10. Vị trí sỏi xác định bằng cộng hưởng từ và phẫu thuật ............. 65 Bảng 3.11. Chẩn đoán vị trí sỏi đường mật chính ngoài gan ...................... 65 Bảng 3.12. Chẩn đoán vị trí sỏi đường mật trong gan phải ........................ 66 Bảng 3.13. Chẩn đoán vị trí sỏi đường mật trong gan trái .......................... 67 Bảng 3.14. Số lượng sỏi xác định bằng cộng hưởng từ và phẫu thuật ....... 68 Bảng 3.15. Chẩn đoán số lượng sỏi ............................................................ 69 Bảng 3.16. Giá trị của cộng hưởng từ đánh giá đường mật............69 Bảng 3.17. Thời gian phẫu thuật ................................................................. 72 Bảng 3.18. Vị trí và mức độ chít hẹp đường mật ........................................ 72 Bảng 3.19. Vị trí sỏi không lấy được qua nội soi đường mật ..................... 74 Bảng 3.20. Thời gian lấy sỏi qua nội soi đường mật .................................. 74 Bảng 3.21. Thời gian: đau, trung tiện, rút dẫn lưu dưới gan, nằm viện ...... 75 Bảng 3.22. Biến chứng sớm ........................................................................ 75 Bảng 3.23. Sót sỏi trên siêu âm ................................................................... 76 Bảng 3.24. Kết quả sạch sỏi ........................................................................ 76 Bảng 3.25. Liên quan giữa sạch sỏi với vị trí sỏi ........................................ 77 Bảng 3.26. Liên quan sạch sỏi với số lượng sỏi ......................................... 77 Bảng 3.27. Liên quan sạch sỏi với hẹp đường mật ..................................... 78 Bảng 3.28. Liên quan giữa sạch sỏi và tiền sử phẫu thuật .......................... 78 Bảng 3.29. Vị trí sỏi trên siêu âm khi tái khám .......................................... 79 Bảng 4.1. So sánh giá trị của cộng hưởng từ chẩn đoán vị trí sỏi đường mật chính ngoài gan với các tác giả ................................................................... 90 Bảng 4.2. Thời gian phẫu thuật của các tác giả .......................................... 99 Bảng 4.3. Tỷ lệ sạch sỏi theo một số tác giả ............................................. 110 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1. Phân bố giới ............................................................................ 58 Biểu đồ 3.2. Số lượng trocar sử dụng ......................................................... 70 Biểu đồ 3.3. Đánh giá tình trạng dính trong mổ ......................................... 70 Biểu đồ 3.4. Các phương pháp lấy sỏi ................................. ... k factors for bile leakage after primary close following laparoscopic common bile duct exploration: a retrospective cohort study”, BMC surgery, 17(1): 1 - 8. 103. Kim E Y, Lee S H, Lee J S et al (2015). “Laparoscopic CBD exploration using a V - shaped choledochotomy”, BMC surgery, 15: 62. 104. Wen S Q, Hu H Q, Wan M et al (2017). “Appropriate patient selection is essential for the success of primary closure after laparoscopic common bile duct exploration”, Dig Dis Sci, 62(5): 1321 - 1326. 105. Nguyễn Khắc Đức, Trần Huế Sơn (2015). “Chỉ định phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật chính tại bệnh viện Việt Đức giai đoạn 2000 - 2012”, Tạp chí phẫu thuật nội soi và nội soi Việt Nam: 28 - 33. 106. Xu B, Xiang Y, Wang Y X et al (2018). “Risk factors and consequences of conversion to open surgery in laparoscopic common bile duct exploration”, Surg Endosc. 107. Zerey M, Haggerty S, Richardson W et al (2017). “Laparoscopic common bile duct exploration”, Surg Endosc. 108. Sardiwalla I, Koto Z, Kuma N et al (2018). “Laparoscopic common bile duct exploration use of rigid ureterocope: a single institute experrience”, Journal of laparoendoscopic and advanced surgical techniques. 109. Aawsaj Y, Ibrahim I, Gilliam A et al (2018). “Novel technique for laparoscopic common bile duct exploration using disposable bronchoscope”, Annals of the royal college of surgeon of England: 1 - 2. 110. Vindal A, Chander J, Lai P et al (2015). “Comparison between intraoperative cholangiography and choledochoscopy for ductal clearance in laparoscopic CBD exploration: a prospective randomized study”, Surg Endosc, 29(5): 1030 - 8. 111. Thái Nguyên Hưng (2009). “Nghiên cứu ứng dụng nội soi đường mật bằng ống soi mềm kết hợp với tán sỏi điện thuỷ lực trong mổ mở để chẩn đoán và điều trị sỏi đường mật”, Luận án Tiến sĩ y học, Đại học Y Hà Nội. 112. Jinfeng Z, Yin Y, Chi Z et al (2016). “Management of impacted common bile duct stones during a laparoscopic procedure: a retrospective cohort study of 377 consecutive patients”, Int J Surg, 32: 1 - 5. 113. Qandeel H, Zino S, Hanif Z et al (2015). “Basket - in - catheter access for transcystic laparoscopic bile duct exploration: technique and results”, Surg Endosc, 30(5): 1958 - 64. 114. Veld J V, Nadine C M, Marja A et al (2018). “A systematic review ò advanced endoscopyassisted lithotripsy for retained biliary tract stones: laser, electrohydraulic or extracorporeal shock weve”, Endoscopy, 50(9): 896 - 909. 115. Trần Vĩnh Khanh (2006). “Kết quả điều trị sỏi trong gan bằng tán sỏi thủy điện lực qua nội soi trong phẫu thuật”, Luận văn Thạc sĩ y học. Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. 116. Wen X D, Wang T, Huang Z et al (2017). “Step - by - step strantegy in the management of residual hepatolithiasis using post - operative cholangioscopy”, Therap Adv Gastroenterol, 10(11): 177 - 80. 117. Nguyễn Phúc Minh (2008). “Kết quả điều trị sỏi trong gan bằng phẫu thuật nội soi”, Luận văn Thạc sĩ y học, Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh. 118. Yoon Y S, Han H S, Shin S H et al (2009). “Laparoscopic treatment for intrahepatic duct stones in the era of laparoscopy: Laparoscopic intrahepatic duct exploration and laparoscopic hepatectomy”, Ann Surg, 249(2): 286 - 291. BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU “Nghiên cứu giá trị của cộng hưởng từ, phẫu thuật nội soi và nội soi tán sỏi qua ống nối mật - da điều trị sỏi đường mật chính” SỐ: Số hồ sơ nhập viện:/ Số hồ sơ lưu: I. Hành chính: 1. Họ tên (viết tắt ): ... 2. Tuổi: .. 3. Giới: 1 ¨ Nam / 2 ¨ Nữ. 4. Địa chỉ: 1 ¨ Thành thị/ 2 ¨ Nông thôn 5. Số điện thoại liên hệ:.... 6. Nghề nghiệp: ... 7. Ngày vào viện:. 8. Ngàymổ:. 9. Ngày ra viện:........ II.Tiền sử: 10. Số lần làm ERCP: 0 ¨ không; 1 ¨ 01 lần; 2 ¨ 02 lần; 3 ¨ ≥ 03 lần 11. Mở OMC lấy sỏi: 0 ¨ không; 1 ¨ 01 lần; 2 ¨ 02 lần; 3 ¨ ≥ 03 lần 12. Mở OMC lấy sỏi + cắt túi mật: 0 ¨ không; 1 ¨ 01 lần; 2 ¨ 02 lần; 3 ¨ ≥ 03 lần 13. Cắt túi mật (nếu đã cắt túi mật, bỏ qua mục 30, 37 và 54 ): 0 ¨ không; 1 ¨ mổ mở; 2¨ mổ nội soi 14. Tiền sử mổ bụng khác: 0 ¨ không; 1 ¨mổ mở; 2¨ mổ nội soi (cụ thể:) 15. Bệnh lý kết hợp: 1¨ tim mạch; 2 ¨ hô hấp; 3¨ tiểu đường; 4¨ xơ gan; 5 ¨suy thận; 6¨ Khác (cụ thể:...) III.Lâm sàng: 16. Đau hạ sườn phải : 1 ¨ Có / 2 ¨ Không 17. Sốt: 1 ¨ Có / 2 ¨ Không 18. Vàng da: 1 ¨ Có / 2 ¨ Không IV.Cận lâm sàng: 19. Số lượng bạch cầu máu:.G/L 20. Số lượng Neutrophil:% 21. Bilirubin TP máu:µmol/l 22. SGOT:.U/L 23. SGPT:..U/L 24. Prothombin:.% * Siêu âm trước mổ: 25. Kích thước ống mật chủ.mm/ Không mô tả: ¨ 26. Kích thước ống gan phảimm/ Không mô tả: ¨ 27. Kích thước ống gan trái..mm/ Không mô tả: ¨ 28. Vị trí sỏi: 1 ¨ ĐMCNG 2 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT 3 ¨ ĐMCNG + ĐMTGP 4 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT + ĐMTGP 5 ¨ ĐMTGT + ĐMTGP 6 ¨ ĐMTGT 7 ¨ ĐMTGP 29. Số lượng sỏi: 1 ¨ ít sỏi; 2 ¨ nhiều sỏi. 30. Sỏi túi mật: 0 ¨ Không có; 1 ¨ có sỏi 31. Sỏi ống mật chủ: Không có sỏi ¨/Có sỏi không mô tả KT ¨/ Có sỏi KT lớn nhất = mm 32. Sỏi gan phải: Không có sỏi ¨/Có sỏi không mô tả KT ¨/ Có sỏi KT lớn nhất = mm 33. Sỏi gan trái: Không có sỏi ¨/ Có sỏi không mô tả KT ¨/Có sỏi KT lớn nhất = mm Khác: * MRI trước mổ 34. Kích thước ống mật chủmm/ Không mô tả: ¨ Kích thước ống gan phảimm/ Không mô tả: ¨ Kích thước ống gan trái..mm/ Không mô tả: ¨ 35. Vị trí sỏi: 1 ¨ ĐMCNG 2 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT 3 ¨ ĐMCNG + ĐMTGP 4 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT + ĐMTGP 5 ¨ ĐMTGT + ĐMTGP 6 ¨ ĐMTGT 7 ¨ ĐMTGP 36. Số lượng sỏi: 1 ¨ ít sỏi; 2 ¨ nhiều sỏi 37. Sỏi túi mật: 0 ¨ Không có; 1 ¨ có sỏi 38. Sỏi ống mật chủ: Không có sỏi ¨/Có sỏi không mô tả KT ¨/Có sỏi KT lớn nhất = ...mm 39. Sỏi gan phải: Không có sỏi ¨/Có sỏi không mô tả KT ¨/Có sỏi KT lớn nhất = ..mm 40. Sỏi gan trái: Không có sỏi ¨/Có sỏi không mô tả KT ¨/ Có sỏi KT lớn nhất = .mm 41. Khác: 42. Hẹp đường mật: Vị trí hẹp: 1¨ 1 vị trí; 2 ¨ 2 vị trí; 3 ¨ 3 vị trí; 4 ¨ hơn 3 vị trí (cụ thể:.) V. Kết quả trong mổ 43. Số trocar: 1¨ 4 trocar; 2 ¨ 5 trocar 44. Đánh giá thương tổn trong mổ: 1 ¨ không dính; 2 ¨dính ít; 3 ¨dính nhiều. Khác:. 45. Đặt ống nối mật – da thành công : 0 ¨ không ; 1 ¨ có Lý do không thành công:. 46. Thời gian đặt ống nối mật da:..phút 47. Khó khăn khi đặt ống nối mật - da: 1. Tổn thương đường mật khi đặt: 0 ¨ không ; 1 ¨ có 2. Tụt ống nối khỏi ống mật chủ khi lấy sỏi: 0 ¨ không ; 1 ¨ có 3. Dịch và sỏi ra ổ bụng: 0 ¨ không ; 1 ¨ có * Kết quả nội soi đường mật lấy sỏi qua ống nối mật – da. 48. Vị trí sỏi: 1 ¨ ĐMCNG 2 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT 3 ¨ ĐMCNG + ĐMTGP 4 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT + ĐMTGP 5 ¨ ĐMTGT + ĐMTGP 6 ¨ ĐMTGT 7 ¨ ĐMTGP 49. Số lượng sỏi: 1 ¨ ít sỏi 2 ¨ nhiều sỏi 50. Hẹp đường mật: Vị trí hẹp: 1¨ 1 vị trí; 2 ¨ 2 vị trí; 3 ¨ 3 vị trí; 4 ¨ hơn 3 vị trí (cụ thể:.) Mức độ hẹp: 1 ¨ hẹp nhẹ; 2 ¨ hẹp vừa; 3 ¨ hẹp nặng 51. Tình trạng cơ Oddi: 0 ¨ Lưu thông tốt; 1 ¨ hẹp nhẹ; 2 ¨ hẹp vừa; 3 ¨ hẹp nặng 52. Phương pháp lấy sỏi đường mật: 1 ¨ Lấy sỏi bằng Rọ; 2 ¨ Tán sỏi; 3 ¨ Mirizzi 53. Sạch sỏi quan sát qua nội soi đường mật ¨ Sạch sỏi quan sát; 2 ¨ Không sạch sỏi quan sát 54. Không lấy hết sỏi: Vị trí: 1 ¨ ĐMCNG 2 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT 3 ¨ ĐMCNG + ĐMTGP 4 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT + ĐMTGP 5 ¨ ĐMTGT + ĐMTGP 6 ¨ ĐMTGT 7 ¨ ĐMTGP Lý do: 1¨Hẹp; 2 ¨ Gập góc; 3 ¨ Hẹp + gập góc; 4 ¨ Khác (Cụ thể:..) 55. Thời gian lấy sỏi qua nội soi:..phút 56. Dẫn lưu đường mật: 1 ¨ có; 2 ¨ không 57. Cắt túi mật: 1 ¨ có; 2 ¨ không 58. Dẫn lưu dưới gan: 1 ¨ có; 2 ¨ không 59. Tai biến trong mổ: 1 ¨ Chảy máu; 2 ¨ Tổn thương TMC; 3 ¨ Tổn thương ĐMG 4 ¨ Tổn thương tá tràng; 5 ¨ Tổn thương đại tràng; 6 ¨ Khác ( Xử trí:) 60. Thời gian phẫu thuật :phút VI. Kết quả sau mổ: * Kết quả sớm: 61. Thời gian đau sau mổ:..ngày 62. Thời gian trung tiện sau mổ:........ngày 63. Thời gian rút dẫn lưu sau mổ:..ngày 64. Biến chứng sau mổ: 1 ¨ Chảy máu sau mổ; 2 ¨ Đọng dịch sau mổ 3 ¨ Dò tiêu hóa sau mổ 4 ¨ Dò mật sau mổ 5 ¨ Khác (Cách xử lý biến chứng:.) * Siêu âm sau mổ: 1 ¨ sạch sỏi (chuyển mục 66)/ 2 ¨Không sạch sỏi 65. Vị trí sỏi: 1 ¨ ĐMCNG 2 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT 3 ¨ ĐMCNG + ĐMTGP 4 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT + ĐMTGP 5 ¨ ĐMTGT + ĐMTGP 6 ¨ ĐMTGT 7 ¨ ĐMTGP 66. Sỏi ống mật chủ: Không có sỏi ¨/ Có sỏi không mô tả KT ¨/Có sỏi KT lớn nhất = mm 67. Sỏi gan phải: Không có sỏi ¨/ Có sỏi không mô tả KT ¨/Có sỏi KT lớn nhất = mm 68. Sỏi gan trái: Không có sỏi ¨/ Có sỏi không mô tả KT ¨/Có sỏi KT lớn nhất = mm Khác:.. * XQ đường mật sau mổ: 1 ¨ Sạch sỏi (chuyển đến mục 67) 2 ¨ Không sạch sỏi 69. Vị trí sỏi: 1 ¨ ĐMCNG 2 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT 3 ¨ ĐMCNG + ĐMTGP 4 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT + ĐMTGP 5 ¨ ĐMTGT + ĐMTGP 6 ¨ ĐMTGT 7 ¨ ĐMTGP 70. Lưu thông đường mật xuống tá tràng: 1 ¨ Có / 2 ¨ Không 71. Thời gian nằm viện sau mổ:ngày Ngày .tháng ..năm 2020 Người lấy số liệu BỆNH ÁN THEO DÕI SAU MỔ Số:. Số hồ sơ khám bệnh: I. Hành chính: 1. Họ tên (viết tắt): 2. Tuổi: 3. Giới: 1 ¨ Nam / 2 ¨ Nữ. 4. Địa chỉ: 1 ¨ Thành thị/ 2 ¨ Nông thôn 5. Số điện thoại liên hệ: 7. Ngày tái khám: 8. Thời gian tái khám sau mổ:. ngày II. Lý do đến khám: 9. Tái khám theo hẹn; 2 Bất thường; 3 Không tái khám (Cụ thể:.) III. Kết quả tái khám: 10. Đau hạ sườn phải: 0 ¨ Không; 1 ¨ Có 11. Sốt: 0 ¨ Không; 1 ¨ Có 12. Vàng da: 0 ¨ Không; 1 ¨ Có 13. Dẫn lưu đường mật: 0 ¨ Thông thoáng; 1 ¨ Tắc 14. Siêu âm: có sỏi ¨ / Không có sỏi ¨ (chuyển qua mục 15) - Vị trí sỏi: 1 ¨ ĐMCNG 2 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT 3 ¨ ĐMCNG + ĐMTGP 4 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT + ĐMTGP 5 ¨ ĐMTGT + ĐMTGP 6 ¨ ĐMTGT 7 ¨ ĐMTGP - Số lượng sỏi: 1 ¨ ít sỏi; 2 ¨ Nhiều sỏi - Sỏi ống mật chủ: Không có sỏi ¨/ Có sỏi không mô tả KT ¨/Có sỏi KT lớn nhất = mm - Sỏi gan phải: Không có sỏi ¨/ Có sỏi không mô tả KT ¨/Có sỏi KT lớn nhất = mm - Sỏi gan trái: Không có sỏi ¨/ Có sỏi không mô tả KT ¨/Có sỏi KT lớn nhất = mm 15. Xử trí: 1 ¨ Rút dẫn lưu Kehr: 2 ¨ Lấy sỏi qua đường hầm Kehr 16. Lấy sỏi qua đường hầm kehr: Số lần lấy sỏi qua đường hầm kehr:.lần Sót sỏi điều trị: 0 ¨ Không; 1 ¨ Có Bác sỹ khám bệnh Ngày. tháng. năm Người lấy số liệu DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 STT Họ và tên Giới Năm sinh Số hồ sơ Số lưu trữ 1 Đỗ Đức Đ Nam 1933 17395375 806/B3B/2017 2 Nguyễn Thị Ph. Nữ 1977 17406636 834/B3B/2017 3 Triệu Văn Th. Nam 1969 17514272 1033/B3B/2017 4 Đỗ Quốc T. Nam 1984 17540641 1097/B3B/2017 5 Nguyễn Văn Ư. Nam 1941 17559830 1194/B3B/2017 6 Nguyễn Văn Q. Nam 1976 17739095 1427/B3B/2017 7 Nguyễn Thị L. Nữ 1957 17743472 1418/B3B/2017 8 Dư Thị Kh. Nữ 1967 17853620 1642/B3B/2017 9 Đinh Th. Nam 1941 17916094 1769/B3B/2017 10 Vũ Thị X. Nữ 1964 17954745 16/B3B/2018 11 Nguyễn Thị L. Nữ 1968 17985497 44/B3B/2018 12 Nguyễn Minh L. Nam 1960 18075603 188/B3B/2018 13 Trần Thị Th. Nữ 1978 18142178 355/B3B/2018 14 Trần Phúc Y. Nam 1946 18241528 518/B3B/2018 15 Đinh Thị Kh. Nữ 1964 18350302 697/B3B/2018 16 Lê Duy Th. Nam 1965 18360486 721/B3B/2018 17 Phạm Thị Ph. Nữ 1944 18558142 992/B3B/2018 18 Đào Thị H. Nữ 1983 18705074 1138/B3B/2018 19 Đỗ Thị T. Nữ 1961 18709650 1165/B3B/2018 20 Trần Văn C. Nam 1966 18740196 1202/B3B/2018 21 Vũ Thị Th. Nữ 1963 18807405 1256/B3B/2018 22 Nguyễn Thị T. Nữ 1977 18843188 1391/B3B/2018 23 Nguyễn Thị T. Nữ 1976 18890900 1340/B3B/2018 24 Lê Thị H. Nữ 1953 18924541 1376/B3B/2018 25 Hoàng Thị O. Nữ 1960 18950935 1428/B3B/2018 26 Hoàng Thị H. Nữ 1948 18929692 1401/B3B/2018 27 Đinh Văn H. Nam 1967 18972686 1424/B3B/2018 28 Phạm Thị L. Nữ 1943 18971578 1429/B3B/2018 29 Vũ Lệnh M. Nam 1954 18952177 1521/B3B/2018 30 Nguyễn Sỹ Ng. Nam 1942 18978209 1511/B3B/2018 31 Phạm Thị B. Nữ 1955 18986159 1475/B3B/2018 32 Lưu Tuấn A. Nam 1972 18989569 1458/B3B/2018 33 Vũ Thị Ch. Nữ 1950 19002304 1461/B3B/2018 34 Bùi Xuân Ch. Nam 1965 19032821 1504/B3B/2018 35 Lê Thị V. Nữ 1964 19016298 1508/B3B/2018 36 Phạm Thị B. Nữ 1962 19065419 33/B3B/2019 37 Hà Văn H. Nam 1977 19076230 57/B3B/2019 38 Phạm Như T. Nam 1965 19098296 51/B3B/2019 39 Vũ Khánh H. Nữ 1997 19118304 89/B3B/2019 40 Nguyễn Thị X. Nữ 1968 19123052 95/B3B/2019 41 Phí Thị D. Nữ 1942 19133520 96/B3B/2019 42 Trần Thị M. Nữ 1978 19168073 125/B3B/2019 43 Nguyễn Thị H. Nữ 1978 19168646 137/B3B/2019 44 Trần Quang H. Nam 1936 19179844 135/B3B/2019 45 Phạm Thị L. Nữ 1982 19193288 162/B3B/2019 46 Hoàng Văn Th. Nam 1983 19207085 191/B3B/2019 47 Đồng Văn L. Nam 1959 19253376 203/B3B/2019 48 Nguyễn Văn Nh. Nam 1965 19268724 213/B3B/2019 49 Mai Thị H. Nữ 1956 19279277 223/B3B/2019 50 Đào Thiện Th. Nam 1931 19278690 246/B3B/2019 51 Vũ Thị N. Nữ 1963 19289826 237/B3B/2019 52 Chu Khà Ch. Nam 1994 19286243 242/B3B/2019 53 Vũ Thị L. Nữ 1954 19336671 287/B3B/2019 54 Lâm Quang H. Nam 1969 19347622 286/B3B/2019 55 Nguyễn Thị Đ. Nữ 1958 19408803 371/B3B/2019 56 Nguyễn Thị Th. Nữ 1950 19421783 354/B3B/2019 57 Nguyễn Thị Thanh H Nữ 1960 19438610 368/B3B/2019 58 Ngô Thị S. Nữ 1947 19443940 414/B3B/2019 59 Nguyễn Thị L. Nữ 1964 19483348 429/B3B/2019 60 Nguyễn Thái H. Nam 1977 19448410 425/B3B/2019 61 Đào Thị M. Nữ 1947 19491847 448/B3B/2019 62 Đinh Thị L. Nữ 1950 19508643 562/B3B/2019 63 Trần Thị Ng. Nữ 1957 19511390 535/B3B/2019 64 Nguyễn Tài C. Nam 1959 19536842 566/B3B/2019 65 Nguyễn Thị Nh. Nữ 1962 19668121 667/B3B/2019 66 Trương Thị L. Nữ 1928 19679798 701/B3B/2019 67 Phạm Thị H. Nữ 1957 19668980 692/B3B/2019 68 Nguyễn Thị K. Nữ 1942 20074888 1141/B3B/2019 69 Nguyễn Văn S. Nam 1953 20104238 1182/B3B/2019 70 Nguyễn Hồng T. Nam 1971 20107441 1221/B3B/2019 71 Nguyễn Hữu Đ. Nam 1973 20110296 1210/B3B/2019 72 Nguyễn Hồng Nh. Nam 1977 20122598 1198/B3B/2019 73 Nguyễn Thị Kim H. Nữ 1977 20131250 1217/B3B/2019 74 Nguyễn Thị H. Nữ 1966 20136999 1212/B3B/2019 75 Tăng Văn Đ. Nam 1958 20146340 1228/B3B/2019 76 Đỗ Thị Bích H. Nữ 1984 20181041 1265/B3B/2019 77 Nguyễn Xuân D. Nam 1958 20191481 1296/B3B/2019 78 Nguyễn Thị L. Nữ 1985 20228976 1305/B3B/2019 79 Hoàng Thị H. Nữ 1965 20238669 1322/B3B/2019 80 Hoàng Thị H. Nữ 1984 20272024 04/B3B/2020 81 Nguyễn Thị Ngh. Nữ 1959 20335106 64/B3B/2020 82 Bùi Lê Ph. Nam 1944 20413271 116/B3B/2020 83 Nguyễn Thị Th. Nữ 1969 20428320 202/B3B/2020 84 Trần Hữu Ngh. Nam 19674 20481191 268/B3B/2020 BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 XÁC NHẬN: Nghiên cứu sinh Lê Văn Lợi đã thực hiện đề tài: “Nghiên cứu giá trị của cộng hưởng từ, phẫu thuật nội soi và nội soi tán sỏi qua ống nối mật - da điều trị sỏi đường mật chính” trên 84 bệnh nhân có trong danh sách tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108. Bệnh viện đồng ý cho nghiên cứu sinh sử dụng các số liệu có liên quan trong bệnh án để công bố trong công trình luận án. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 TL. GIÁM ĐỐC TRƯỞNG PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_gia_tri_cua_cong_huong_tu_phau_thuat_noi.pdf
- Luan an tom tat - Eng.pdf
- Luan an tom tat - Viet.pdf
- Quyet dinh Hoi dong bao ve luan an tien si Le Van Loi.pdf
- TRANG THÔNG TIN VỀ NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN.docx