Luận án Nghiên cứu giá trị của cộng hưởng từ, phẫu thuật nội soi và nội soi tán sỏi qua ống nối mật - Da điều trị sỏi đường mật chính

Sỏi đường mật là một bệnh lý hay gặp ở Việt Nam (3,32 - 6,11% dân số)

và các nước khác trên thế giới, diễn biến bệnh phức tạp, có nhiều biến

chứng nặng, thậm chí tử vong nếu không được điều trị kịp thời, đặc biệt là

sỏi đường mật trong gan [1], [2].

Ở các nước Âu - Mỹ, hay gặp sỏi túi mật, sỏi đường mật ít gặp hơn và

thường là thứ phát do sự di chuyển xuống của sỏi từ túi mật. Tại Việt Nam

cũng như nhiều nước vùng nhiệt đới khác thì ngược lại, hay gặp sỏi đường

mật. Tỷ lệ gặp sỏi trong gan chiếm khá cao 18 - 55%, [3], [4], [5], [6] làm

cho việc chẩn đoán và điều trị gặp khó khăn.

Cho đến nay, những hiểu biết về nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh của

bệnh lý này còn chưa được đầy đủ. Cho nên, chưa có một phương pháp

điều trị triệt để, loại bỏ nguyên nhân, ngăn ngừa sỏi tái phát. Có nhiều

phương pháp điều trị sỏi đường mật, đều tập trung cho mục đích cơ bản là:

lấy hết sỏi và phục hồi lưu thông đường dẫn mật, hạn chế sót sỏi và tái phát

sỏi, ngăn ngừa và xử trí các biến chứng [7].

Như vậy, để điều trị đạt hiệu quả cao cần chẩn đoán chính xác về vị trí,

số lượng sỏi, các tổn thương bất thường đường mật giúp bác sỹ lựa chọn

phương pháp điều trị thích hợp. Những năm gần đây, việc ứng dụng các

phương pháp chẩn đoán hình ảnh xác định vị trí và số lượng sỏi đường mật

ngày càng phát triển như: siêu âm, cắt lớp vi tính (CLVT), cộng hưởng từ

(CHT). Trong đó CHT là phương pháp được lựa chọn nhiều nhất hiện nay

vì có nhiều ưu điểm. Tuy nhiên các nghiên cứu về đặc điểm hình ảnh cũng

như giá trị của CHT trong chẩn đoán bệnh lý sỏi đường mật ở nước ta còn

ít nên cần được tiếp tục nghiên cứu [8]

pdf 157 trang dienloan 3540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu giá trị của cộng hưởng từ, phẫu thuật nội soi và nội soi tán sỏi qua ống nối mật - Da điều trị sỏi đường mật chính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu giá trị của cộng hưởng từ, phẫu thuật nội soi và nội soi tán sỏi qua ống nối mật - Da điều trị sỏi đường mật chính

Luận án Nghiên cứu giá trị của cộng hưởng từ, phẫu thuật nội soi và nội soi tán sỏi qua ống nối mật - Da điều trị sỏi đường mật chính
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 
---------------------- 
LÊ VĂN LỢI 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ, PHẪU THUẬT 
NỘI SOI VÀ NỘI SOI TÁN SỎI QUA ỐNG NỐI MẬT - DA 
ĐIỀU TRỊ SỎI ĐƯỜNG MẬT CHÍNH 
Chuyên ngành: Ngoại tiêu hoá 
Mã số: 62720125 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 1. PGS.TS.Triệu Triều Dương 
 2. TS. Lê Nguyên Khôi 
Hà Nội – 2021 
LỜI CẢM ƠN 
Tôi xin bầy tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS.Triệu Triều Dương, 
TS.Lê Nguyên Khôi, những người thầy đã tận tâm dạy bảo và trực tiếp 
hướng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này. 
Tôi cũng xin bầy tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các: 
Giáo sư, Phó giáo sư, Tiến sỹ trong chuyên nghành và các chuyên 
nghành liên quan. Các Thầy đã tận tình dạy bảo, tạo mọi điều kiện thuận 
lợi, đóng góp ý kiến quý báu cho tôi trong quá trình nghiên cứu và hoàn 
thành luận án. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn:
 
- Ban giám đốc, Phòng kế hoạch tổng hợp, Phòng sau đại học, Bộ 
môn Ngoại Tiêu hóa Bệnh viện TƯQĐ 108 đã nhiệt tình dậy bảo, tạo mọi 
điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và hoàn thành 
luận án. 
- Tập thể cán bộ Bộ môn - Viện Phẫu thuật Tiêu hóa, Khoa Gây mê 
hồi sức Bệnh viện TƯQĐ 108 đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi 
trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
- Xin được bầy tỏ lòng biết ơn đến bệnh nhân và gia đình bệnh nhân 
đã phối hợp, giúp đỡ, cho tôi có cơ hội được thực hiện luận án này. 
- Trân trọng biết ơn: những người thân trong gia đình, các bạn bè và 
đồng nghiệp đã động viên, khích lệ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên 
cứu. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, 
kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất 
kỳ một công trình nào khác. 
 Ngày 12 tháng 01 năm 2021 
 Tác giả luận án 
 Lê Văn Lợi 
MỤC LỤC 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................................................... 
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................................... 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ...................................................................................................... 
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................................ 
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................................. 1 
Chương 1: TỔNG QUAN ............................................................................. 3 
1.1. Giải phẫu gan và đường mật .............................................................. 3 
1.1.1. Phân chia thuỳ gan ...................................................................... 3 
1.1.2. Giải phẫu đường mật ................................................................... 4 
1.2. Các phương pháp hình ảnh chẩn đoán sỏi đường mật ..................... 12 
1.2.1. Siêu âm ...................................................................................... 12 
1.2.2. Siêu âm nội soi .......................................................................... 12 
1.2.3. X - quang đường mật ................................................................ 13 
1.2.4. Chụp cắt lớp vi tính ................................................................... 14 
1.2.5. Chụp cộng hưởng từ đường mật ............................................... 15 
1.3. Điều trị sỏi đường mật ..................................................................... 15 
1.3.1. Nội khoa .................................................................................... 15 
1.3.2. Các phương pháp ít xâm lấn ..................................................... 17 
1.3.3. Phẫu thuật .................................................................................. 22 
1.4.Nghiên cứu giá trị của cộng hưởng từ chẩn đoán sỏi đường mật chính . 26 
1.4.1. Thế giới ..................................................................................... 26 
1.4.2. Việt Nam ................................................................................... 28 
1.5. Kết quả phẫu thuật nội soi và nội soi tán sỏi qua ống nối mật - da 
điều trị sỏi đường mật chính. .................................................................. 30 
1.5.1. Thế giới ..................................................................................... 30 
1.5.2. Việt Nam ................................................................................... 34 
Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 38 
2.1. Đối tượng nghiên cứu....................................................................... 38 
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn: ................................................................. 38 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ: ................................................................... 38 
2.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................. 38 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ................................................................... 38 
2.2.2. Phương tiện và dụng cụ ............................................................. 38 
2.2.3. Quy trình kỹ thuật ..................................................................... 43 
2.2.4. Các chỉ tiêu nghiên cứu ............................................................. 48 
2.2.5. Xử lý số liệu .............................................................................. 54 
2.2.6. Đạo đức nghiên cứu .................................................................. 56 
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................... 58 
3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG, LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG ....................................58 
 3.1.1. Tuổi và giới ............................................................................... 58 
3.1.2. Triệu chứng lâm sàng ................................................................ 59 
3.1.3. Tiền sử phẫu thuật ..................................................................... 59 
3.1.4. Bệnh lý kết hợp ......................................................................... 60 
3.1.5. Xét nghiệm ................................................................................ 61 
3.1.6. Kích thước đường mật .............................................................. 62 
3.1.7. Đặc điểm sỏi đường mật ........................................................... 62 
3.2. GIÁ TRỊ CỘNG HƯỞNG TỪ CHẨN ĐOÁN SỎI ĐƯỜNG MẬT CHÍNH...65 
3.2.1. Vị trí sỏi ..................................................................................... 65 
3.2.2. Vị trí sỏi đường mật chính ngoài gan ........................................ 65 
3.2.3. Vị trí sỏi đường mật trong gan phải .......................................... 66 
3.2.4. Vị trí sỏi đường mật trong gan trái ............................................ 67 
3.2.5. Số lượng sỏi ............................................................................... 68 
 3.2.6. Đánh giá đường mật..69 
3.3. KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI VÀ NỘI SOI TÁN SỎI QUA ỐNG NỐI 
MẬT - DA ĐIỀU TRỊ SỎI ĐƯỜNG MẬT CHÍNH. ................................................ 70 
3.3.1. Kết quả trong mổ ....................................................................... 70 
3.3.2. Kết quả sớm .............................................................................. 75 
 3.3.3. Kết quả tái khám sau mổ ....................................................... 79 
Chương 4: BÀN LUẬN .............................................................................. 80 
4.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG, LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG ............................ 80 
4.1.1. Tuổi và giới ............................................................................... 80 
4.1.2. Đặc điểm lâm sàng .................................................................... 80 
4.1.3. Tiền sử phẫu thuật ..................................................................... 81 
4.1.4. Bệnh lý kết hợp ......................................................................... 84 
4.1.5. Xét nghiệm ................................................................................ 84 
4.1.6. Kích thước đường mật .............................................................. 85 
4.1.7. Vị trí sỏi ..................................................................................... 86 
4.1.8. Kích thước, số lượng ................................................................. 86 
4.2. GIÁ TRỊ CỘNG HƯỞNG TỪ CHẨN ĐOÁN SỎI ĐƯỜNG MẬT CHÍNH .. 88 
4.2.1. Vị trí sỏi ..................................................................................... 88 
4.2.2. Vị trí sỏi đường mật chính ngoài gan ........................................ 89 
4.2.3. Vị trí sỏi đường mật trong gan phải .......................................... 90 
4.2.4. Vị trí sỏi đường mật trong gan trái ............................................ 90 
4.2.5. Số lượng sỏi đường mật ............................................................ 91 
 4.2.6. Đánh giá đường mật..91 
4.3. KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI VÀ NỘI SOI TÁN SỎI QUA ỐNG NỐI 
MẬT - DA ĐIỀU TRỊ SỎI ĐƯỜNG MẬT CHÍNH. ......................................... 92 
4.3.1. Kết quả trong mổ ....................................................................... 92 
4.3.2. Kết quả sớm ............................................................................ 105 
 4.3.3. Kết quả tái khám sau mổ ......................................................... 112 
 4.3.4. Kết quả điều trị chung ............................................................. 112 
KẾT LUẬN ............................................................................................... 114 
KIẾN NGHỊ .............................................................................................. 116 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Acc : Accuracy (độ chính xác) 
BN : Bệnh nhân 
BVTWQĐ 108 : Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 
CHT : Cộng hưởng từ 
CLVT : Cắt lớp vi tính 
ĐMCNG : Đường mật chính ngoài gan 
ĐMTGP : Đường mật trong gan phải 
ĐMTGT : Đường mật trong gan trái 
HPT : Hạ phân thuỳ 
NPV : Negative predictive value (giá trị tiên đoán âm) 
NSĐM : Nội soi đường mật 
NSMTND : Nội soi mật tuỵ ngược dòng 
OGC : Ống gan chung 
OGP : Ống gan phải 
OGT : Ống gan trái 
OMC : Ống mật chủ 
PPV : Positive predictive value (giá trị tiên đoán dương) 
PTNS : Phẫu thuật nội soi 
PTS : Phân thuỳ sau 
PTT : Phân thuỳ trước 
PTV : Phẫu thuật viên 
SA : Siêu âm 
Se : Sensitivity (độ nhậy) 
Sp : Specificity (độ đặc hiệu) 
XGQD : Xuyên gan qua da 
XQĐM : X- quang đường mật 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1. Giá trị cộng hưởng từ chẩn đoán sỏi đường mật chính theo các 
tác giả trên thế giới ...................................................................................... 28 
Bảng 1.2. Giá trị cộng hưởng từ chẩn đoán sỏi đường mật chính theo các 
tác giả Việt Nam .......................................................................................... 30 
Bảng 1.3. Kết quả phẫu thuật nội soi điều trị sỏi đường mật chính của các 
tác giả trên thế giới ...................................................................................... 33 
Bảng 1.4. Kết quả phẫu thuật nội soi điều trị sỏi đường mật chính của các 
tác giả Việt Nam .......................................................................................... 36 
Bảng 3.1. Phân bố tuổi theo nhóm .............................................................. 58 
Bảng 3.2. Triệu chứng lâm sàng ................................................................. 59 
Bảng 3.3. Tiền sử phẫu thuật ...................................................................... 59 
Bảng 3.4. Bệnh lý kết hợp ........................................................................... 60 
Bảng 3.5. Xét nghiệm .................................................................................. 61 
Bảng 3.6. Kích thước đường mật xác định bằng cộng hưởng từ .................... 62 
Bảng 3.7. Vị trí sỏi xác định bằng cộng hưởng từ và phẫu thuật ............... 62 
Bảng 3.8. Kích thước sỏi xác định bằng siêu âm và cộng hưởng từ .......... 63 
Bảng 3.9. Số lượng sỏi trên siêu âm, cộng hưởng từ và phẫu thuật ........... 64 
Bảng 3.10. Vị trí sỏi xác định bằng cộng hưởng từ và phẫu thuật ............. 65 
Bảng 3.11. Chẩn đoán vị trí sỏi đường mật chính ngoài gan ...................... 65 
Bảng 3.12. Chẩn đoán vị trí sỏi đường mật trong gan phải ........................ 66 
Bảng 3.13. Chẩn đoán vị trí sỏi đường mật trong gan trái .......................... 67 
Bảng 3.14. Số lượng sỏi xác định bằng cộng hưởng từ và phẫu thuật ....... 68 
Bảng 3.15. Chẩn đoán số lượng sỏi ............................................................ 69 
Bảng 3.16. Giá trị của cộng hưởng từ đánh giá đường mật............69 
Bảng 3.17. Thời gian phẫu thuật ................................................................. 72 
Bảng 3.18. Vị trí và mức độ chít hẹp đường mật ........................................ 72 
Bảng 3.19. Vị trí sỏi không lấy được qua nội soi đường mật ..................... 74 
Bảng 3.20. Thời gian lấy sỏi qua nội soi đường mật .................................. 74 
Bảng 3.21. Thời gian: đau, trung tiện, rút dẫn lưu dưới gan, nằm viện ...... 75 
Bảng 3.22. Biến chứng sớm ........................................................................ 75 
Bảng 3.23. Sót sỏi trên siêu âm ................................................................... 76 
Bảng 3.24. Kết quả sạch sỏi ........................................................................ 76 
Bảng 3.25. Liên quan giữa sạch sỏi với vị trí sỏi ........................................ 77 
Bảng 3.26. Liên quan sạch sỏi với số lượng sỏi ......................................... 77 
Bảng 3.27. Liên quan sạch sỏi với hẹp đường mật ..................................... 78 
Bảng 3.28. Liên quan giữa sạch sỏi và tiền sử phẫu thuật .......................... 78 
Bảng 3.29. Vị trí sỏi trên siêu âm khi tái khám .......................................... 79 
Bảng 4.1. So sánh giá trị của cộng hưởng từ chẩn đoán vị trí sỏi đường mật 
chính ngoài gan với các tác giả ................................................................... 90 
Bảng 4.2. Thời gian phẫu thuật của các tác giả .......................................... 99 
Bảng 4.3. Tỷ lệ sạch sỏi theo một số tác giả ............................................. 110 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ 
Biểu đồ 3.1. Phân bố giới ............................................................................ 58 
Biểu đồ 3.2. Số lượng trocar sử dụng ......................................................... 70 
Biểu đồ 3.3. Đánh giá tình trạng dính trong mổ ......................................... 70 
Biểu đồ 3.4. Các phương pháp lấy sỏi ................................. ... k factors for bile leakage after 
primary close following laparoscopic common bile duct exploration: 
a retrospective cohort study”, BMC surgery, 17(1): 1 - 8. 
103. Kim E Y, Lee S H, Lee J S et al (2015). “Laparoscopic CBD exploration 
using a V - shaped choledochotomy”, BMC surgery, 15: 62. 
104. Wen S Q, Hu H Q, Wan M et al (2017). “Appropriate patient 
selection is essential for the success of primary closure after 
laparoscopic common bile duct exploration”, Dig Dis Sci, 62(5): 
1321 - 1326. 
105. Nguyễn Khắc Đức, Trần Huế Sơn (2015). “Chỉ định phẫu thuật nội 
soi lấy sỏi đường mật chính tại bệnh viện Việt Đức giai đoạn 2000 - 
2012”, Tạp chí phẫu thuật nội soi và nội soi Việt Nam: 28 - 33. 
106. Xu B, Xiang Y, Wang Y X et al (2018). “Risk factors and 
consequences of conversion to open surgery in laparoscopic common 
bile duct exploration”, Surg Endosc. 
107. Zerey M, Haggerty S, Richardson W et al (2017). “Laparoscopic 
common bile duct exploration”, Surg Endosc. 
108. Sardiwalla I, Koto Z, Kuma N et al (2018). “Laparoscopic common bile 
duct exploration use of rigid ureterocope: a single institute experrience”, 
Journal of laparoendoscopic and advanced surgical techniques. 
109. Aawsaj Y, Ibrahim I, Gilliam A et al (2018). “Novel technique for 
laparoscopic common bile duct exploration using disposable 
bronchoscope”, Annals of the royal college of surgeon of England: 1 - 2. 
110. Vindal A, Chander J, Lai P et al (2015). “Comparison between 
intraoperative cholangiography and choledochoscopy for ductal 
clearance in laparoscopic CBD exploration: a prospective 
randomized study”, Surg Endosc, 29(5): 1030 - 8. 
111. Thái Nguyên Hưng (2009). “Nghiên cứu ứng dụng nội soi đường 
mật bằng ống soi mềm kết hợp với tán sỏi điện thuỷ lực trong mổ mở 
để chẩn đoán và điều trị sỏi đường mật”, Luận án Tiến sĩ y học, Đại 
học Y Hà Nội. 
112. Jinfeng Z, Yin Y, Chi Z et al (2016). “Management of impacted common 
bile duct stones during a laparoscopic procedure: a retrospective cohort 
study of 377 consecutive patients”, Int J Surg, 32: 1 - 5. 
113. Qandeel H, Zino S, Hanif Z et al (2015). “Basket - in - catheter 
access for transcystic laparoscopic bile duct exploration: technique 
and results”, Surg Endosc, 30(5): 1958 - 64. 
114. Veld J V, Nadine C M, Marja A et al (2018). “A systematic review 
ò advanced endoscopyassisted lithotripsy for retained biliary tract 
stones: laser, electrohydraulic or extracorporeal shock weve”, 
Endoscopy, 50(9): 896 - 909. 
115. Trần Vĩnh Khanh (2006). “Kết quả điều trị sỏi trong gan bằng tán sỏi 
thủy điện lực qua nội soi trong phẫu thuật”, Luận văn Thạc sĩ y học. 
Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. 
116. Wen X D, Wang T, Huang Z et al (2017). “Step - by - step strantegy 
in the management of residual hepatolithiasis using post - operative 
cholangioscopy”, Therap Adv Gastroenterol, 10(11): 177 - 80. 
117. Nguyễn Phúc Minh (2008). “Kết quả điều trị sỏi trong gan bằng phẫu 
thuật nội soi”, Luận văn Thạc sĩ y học, Đại Học Y Dược Thành Phố 
Hồ Chí Minh. 
118. Yoon Y S, Han H S, Shin S H et al (2009). “Laparoscopic treatment 
for intrahepatic duct stones in the era of laparoscopy: Laparoscopic 
intrahepatic duct exploration and laparoscopic hepatectomy”, Ann 
Surg, 249(2): 286 - 291. 
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 
“Nghiên cứu giá trị của cộng hưởng từ, phẫu thuật nội soi và nội soi tán 
sỏi qua ống nối mật - da điều trị sỏi đường mật chính” 
SỐ: 
 Số hồ sơ nhập viện:/ Số hồ sơ lưu: 
I. Hành chính: 
1. Họ tên (viết tắt ): ... 
2. Tuổi: .. 
3. Giới: 1 ¨ Nam / 2 ¨ Nữ. 
4. Địa chỉ: 1 ¨ Thành thị/ 2 ¨ Nông thôn 
5. Số điện thoại liên hệ:.... 
6. Nghề nghiệp: ... 
7. Ngày vào viện:. 
8. Ngàymổ:. 
9. Ngày ra viện:........ 
II.Tiền sử: 
10. Số lần làm ERCP: 
 0 ¨ không; 1 ¨ 01 lần; 2 ¨ 02 lần; 3 ¨ ≥ 03 lần 
11. Mở OMC lấy sỏi: 
 0 ¨ không; 1 ¨ 01 lần; 2 ¨ 02 lần; 3 ¨ ≥ 03 lần 
12. Mở OMC lấy sỏi + cắt túi mật: 
 0 ¨ không; 1 ¨ 01 lần; 2 ¨ 02 lần; 3 ¨ ≥ 03 lần 
13. Cắt túi mật (nếu đã cắt túi mật, bỏ qua mục 30, 37 và 54 ): 
 0 ¨ không; 1 ¨ mổ mở; 2¨ mổ nội soi 
14. Tiền sử mổ bụng khác: 
 0 ¨ không; 1 ¨mổ mở; 2¨ mổ nội soi 
(cụ thể:) 
15. Bệnh lý kết hợp: 1¨ tim mạch; 2 ¨ hô hấp; 3¨ tiểu đường; 
 4¨ xơ gan; 5 ¨suy thận; 6¨ Khác 
 (cụ thể:...) 
III.Lâm sàng: 
16. Đau hạ sườn phải : 1 ¨ Có / 2 ¨ Không 
17. Sốt: 1 ¨ Có / 2 ¨ Không 
18. Vàng da: 1 ¨ Có / 2 ¨ Không 
IV.Cận lâm sàng: 
19. Số lượng bạch cầu máu:.G/L 
20. Số lượng Neutrophil:% 
21. Bilirubin TP máu:µmol/l 
22. SGOT:.U/L 
23. SGPT:..U/L 
24. Prothombin:.% 
* Siêu âm trước mổ: 
25. Kích thước ống mật chủ.mm/ Không mô tả: ¨ 
26. Kích thước ống gan phảimm/ Không mô tả: ¨ 
27. Kích thước ống gan trái..mm/ Không mô tả: ¨ 
28. Vị trí sỏi: 
 1 ¨ ĐMCNG 
 2 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT 
 3 ¨ ĐMCNG + ĐMTGP 
 4 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT + ĐMTGP 
 5 ¨ ĐMTGT + ĐMTGP 
 6 ¨ ĐMTGT 
 7 ¨ ĐMTGP 
29. Số lượng sỏi: 1 ¨ ít sỏi; 2 ¨ nhiều sỏi. 
30. Sỏi túi mật: 0 ¨ Không có; 1 ¨ có sỏi 
31. Sỏi ống mật chủ: 
Không có sỏi ¨/Có sỏi không mô tả KT ¨/ Có sỏi KT lớn nhất = mm 
32. Sỏi gan phải: 
Không có sỏi ¨/Có sỏi không mô tả KT ¨/ Có sỏi KT lớn nhất = mm 
33. Sỏi gan trái: 
Không có sỏi ¨/ Có sỏi không mô tả KT ¨/Có sỏi KT lớn nhất = mm 
Khác: 
* MRI trước mổ 
34. Kích thước ống mật chủmm/ Không mô tả: ¨ 
 Kích thước ống gan phảimm/ Không mô tả: ¨ 
 Kích thước ống gan trái..mm/ Không mô tả: ¨ 
35. Vị trí sỏi: 
 1 ¨ ĐMCNG 
 2 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT 
 3 ¨ ĐMCNG + ĐMTGP 
 4 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT + ĐMTGP 
 5 ¨ ĐMTGT + ĐMTGP 
 6 ¨ ĐMTGT 
 7 ¨ ĐMTGP 
36. Số lượng sỏi: 1 ¨ ít sỏi; 2 ¨ nhiều sỏi 
37. Sỏi túi mật: 0 ¨ Không có; 1 ¨ có sỏi 
38. Sỏi ống mật chủ: 
Không có sỏi ¨/Có sỏi không mô tả KT ¨/Có sỏi KT lớn nhất = ...mm 
39. Sỏi gan phải: 
Không có sỏi ¨/Có sỏi không mô tả KT ¨/Có sỏi KT lớn nhất = ..mm 
40. Sỏi gan trái: 
Không có sỏi ¨/Có sỏi không mô tả KT ¨/ Có sỏi KT lớn nhất = .mm 
41. Khác: 
42. Hẹp đường mật: 
Vị trí hẹp: 1¨ 1 vị trí; 2 ¨ 2 vị trí; 3 ¨ 3 vị trí; 4 ¨ hơn 3 vị trí 
(cụ thể:.) 
V. Kết quả trong mổ 
43. Số trocar: 1¨ 4 trocar; 2 ¨ 5 trocar 
44. Đánh giá thương tổn trong mổ: 
1 ¨ không dính; 2 ¨dính ít; 3 ¨dính nhiều. 
Khác:. 
45. Đặt ống nối mật – da thành công : 
0 ¨ không ; 1 ¨ có 
Lý do không thành công:. 
46. Thời gian đặt ống nối mật da:..phút 
47. Khó khăn khi đặt ống nối mật - da: 
1. Tổn thương đường mật khi đặt: 0 ¨ không ; 1 ¨ có 
2. Tụt ống nối khỏi ống mật chủ khi lấy sỏi: 0 ¨ không ; 1 ¨ có 
3. Dịch và sỏi ra ổ bụng: 0 ¨ không ; 1 ¨ có 
* Kết quả nội soi đường mật lấy sỏi qua ống nối mật – da. 
48. Vị trí sỏi: 
 1 ¨ ĐMCNG 
 2 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT 
 3 ¨ ĐMCNG + ĐMTGP 
 4 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT + ĐMTGP 
 5 ¨ ĐMTGT + ĐMTGP 
 6 ¨ ĐMTGT 
 7 ¨ ĐMTGP 
49. Số lượng sỏi: 1 ¨ ít sỏi 2 ¨ nhiều sỏi 
50. Hẹp đường mật: 
Vị trí hẹp: 1¨ 1 vị trí; 2 ¨ 2 vị trí; 3 ¨ 3 vị trí; 4 ¨ hơn 3 vị trí 
(cụ thể:.) 
Mức độ hẹp: 1 ¨ hẹp nhẹ; 2 ¨ hẹp vừa; 3 ¨ hẹp nặng 
51. Tình trạng cơ Oddi: 
0 ¨ Lưu thông tốt; 1 ¨ hẹp nhẹ; 2 ¨ hẹp vừa; 3 ¨ hẹp nặng 
52. Phương pháp lấy sỏi đường mật: 
1 ¨ Lấy sỏi bằng Rọ; 2 ¨ Tán sỏi; 3 ¨ Mirizzi 
53. Sạch sỏi quan sát qua nội soi đường mật 
 ¨ Sạch sỏi quan sát; 2 ¨ Không sạch sỏi quan sát 
54. Không lấy hết sỏi: 
 Vị trí: 1 ¨ ĐMCNG 
 2 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT 
 3 ¨ ĐMCNG + ĐMTGP 
 4 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT + ĐMTGP 
 5 ¨ ĐMTGT + ĐMTGP 
 6 ¨ ĐMTGT 
 7 ¨ ĐMTGP 
 Lý do: 1¨Hẹp; 2 ¨ Gập góc; 3 ¨ Hẹp + gập góc; 4 ¨ Khác 
(Cụ thể:..) 
55. Thời gian lấy sỏi qua nội soi:..phút 
56. Dẫn lưu đường mật: 1 ¨ có; 2 ¨ không 
57. Cắt túi mật: 1 ¨ có; 2 ¨ không 
58. Dẫn lưu dưới gan: 1 ¨ có; 2 ¨ không 
59. Tai biến trong mổ: 
 1 ¨ Chảy máu; 2 ¨ Tổn thương TMC; 3 ¨ Tổn thương ĐMG 
 4 ¨ Tổn thương tá tràng; 5 ¨ Tổn thương đại tràng; 6 ¨ Khác 
( Xử trí:) 
60. Thời gian phẫu thuật :phút 
VI. Kết quả sau mổ: 
* Kết quả sớm: 
61. Thời gian đau sau mổ:..ngày 
62. Thời gian trung tiện sau mổ:........ngày 
63. Thời gian rút dẫn lưu sau mổ:..ngày 
64. Biến chứng sau mổ: 
1 ¨ Chảy máu sau mổ; 2 ¨ Đọng dịch sau mổ 
3 ¨ Dò tiêu hóa sau mổ 4 ¨ Dò mật sau mổ 
5 ¨ Khác 
(Cách xử lý biến chứng:.) 
* Siêu âm sau mổ: 1 ¨ sạch sỏi (chuyển mục 66)/ 2 ¨Không sạch sỏi 
65. Vị trí sỏi: 
 1 ¨ ĐMCNG 
 2 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT 
 3 ¨ ĐMCNG + ĐMTGP 
 4 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT + ĐMTGP 
 5 ¨ ĐMTGT + ĐMTGP 
 6 ¨ ĐMTGT 
 7 ¨ ĐMTGP 
66. Sỏi ống mật chủ: 
Không có sỏi ¨/ Có sỏi không mô tả KT ¨/Có sỏi KT lớn nhất = mm 
67. Sỏi gan phải: 
Không có sỏi ¨/ Có sỏi không mô tả KT ¨/Có sỏi KT lớn nhất = mm 
68. Sỏi gan trái: 
Không có sỏi ¨/ Có sỏi không mô tả KT ¨/Có sỏi KT lớn nhất = mm 
 Khác:.. 
* XQ đường mật sau mổ: 1 ¨ Sạch sỏi (chuyển đến mục 67) 
 2 ¨ Không sạch sỏi 
69. Vị trí sỏi: 
 1 ¨ ĐMCNG 
 2 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT 
 3 ¨ ĐMCNG + ĐMTGP 
 4 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT + ĐMTGP 
 5 ¨ ĐMTGT + ĐMTGP 
 6 ¨ ĐMTGT 
 7 ¨ ĐMTGP 
70. Lưu thông đường mật xuống tá tràng: 1 ¨ Có / 2 ¨ Không 
71. Thời gian nằm viện sau mổ:ngày 
Ngày .tháng ..năm 2020 
Người lấy số liệu 
BỆNH ÁN THEO DÕI SAU MỔ 
Số:. 
 Số hồ sơ khám bệnh: 
I. Hành chính: 
1. Họ tên (viết tắt):  
2. Tuổi: 
3. Giới: 1 ¨ Nam / 2 ¨ Nữ. 
4. Địa chỉ: 1 ¨ Thành thị/ 2 ¨ Nông thôn 
5. Số điện thoại liên hệ: 
7. Ngày tái khám: 
8. Thời gian tái khám sau mổ:. ngày 
II. Lý do đến khám: 
9.  Tái khám theo hẹn; 2  Bất thường; 3  Không tái khám 
(Cụ thể:.) 
III. Kết quả tái khám: 
10. Đau hạ sườn phải: 0 ¨ Không; 1 ¨ Có 
11. Sốt: 0 ¨ Không; 1 ¨ Có 
12. Vàng da: 0 ¨ Không; 1 ¨ Có 
13. Dẫn lưu đường mật: 0 ¨ Thông thoáng; 1 ¨ Tắc 
14. Siêu âm: có sỏi ¨ / Không có sỏi ¨ (chuyển qua mục 15) 
 - Vị trí sỏi: 
 1 ¨ ĐMCNG 
 2 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT 
 3 ¨ ĐMCNG + ĐMTGP 
 4 ¨ ĐMCNG + ĐMTGT + ĐMTGP 
 5 ¨ ĐMTGT + ĐMTGP 
 6 ¨ ĐMTGT 
 7 ¨ ĐMTGP 
 - Số lượng sỏi: 1 ¨ ít sỏi; 2 ¨ Nhiều sỏi 
 - Sỏi ống mật chủ: 
 Không có sỏi ¨/ Có sỏi không mô tả KT ¨/Có sỏi KT lớn nhất = mm 
 - Sỏi gan phải: 
 Không có sỏi ¨/ Có sỏi không mô tả KT ¨/Có sỏi KT lớn nhất = mm 
 - Sỏi gan trái: 
 Không có sỏi ¨/ Có sỏi không mô tả KT ¨/Có sỏi KT lớn nhất = mm 
15. Xử trí: 1 ¨ Rút dẫn lưu Kehr: 
 2 ¨ Lấy sỏi qua đường hầm Kehr 
16. Lấy sỏi qua đường hầm kehr: 
Số lần lấy sỏi qua đường hầm kehr:.lần 
Sót sỏi điều trị: 0 ¨ Không; 1 ¨ Có 
Bác sỹ khám bệnh 
Ngày. tháng. năm 
Người lấy số liệu 
DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU 
TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 
STT Họ và tên Giới Năm sinh Số hồ sơ Số lưu trữ 
1 Đỗ Đức Đ Nam 1933 17395375 806/B3B/2017 
2 Nguyễn Thị Ph. Nữ 1977 17406636 834/B3B/2017 
3 Triệu Văn Th. Nam 1969 17514272 1033/B3B/2017 
4 Đỗ Quốc T. Nam 1984 17540641 1097/B3B/2017 
5 Nguyễn Văn Ư. Nam 1941 17559830 1194/B3B/2017 
6 Nguyễn Văn Q. Nam 1976 17739095 1427/B3B/2017 
7 Nguyễn Thị L. Nữ 1957 17743472 1418/B3B/2017 
8 Dư Thị Kh. Nữ 1967 17853620 1642/B3B/2017 
9 Đinh Th. Nam 1941 17916094 1769/B3B/2017 
10 Vũ Thị X. Nữ 1964 17954745 16/B3B/2018 
11 Nguyễn Thị L. Nữ 1968 17985497 44/B3B/2018 
12 Nguyễn Minh L. Nam 1960 18075603 188/B3B/2018 
13 Trần Thị Th. Nữ 1978 18142178 355/B3B/2018 
14 Trần Phúc Y. Nam 1946 18241528 518/B3B/2018 
15 Đinh Thị Kh. Nữ 1964 18350302 697/B3B/2018 
16 Lê Duy Th. Nam 1965 18360486 721/B3B/2018 
17 Phạm Thị Ph. Nữ 1944 18558142 992/B3B/2018 
18 Đào Thị H. Nữ 1983 18705074 1138/B3B/2018 
19 Đỗ Thị T. Nữ 1961 18709650 1165/B3B/2018 
20 Trần Văn C. Nam 1966 18740196 1202/B3B/2018 
21 Vũ Thị Th. Nữ 1963 18807405 1256/B3B/2018 
22 Nguyễn Thị T. Nữ 1977 18843188 1391/B3B/2018 
23 Nguyễn Thị T. Nữ 1976 18890900 1340/B3B/2018 
24 Lê Thị H. Nữ 1953 18924541 1376/B3B/2018 
25 Hoàng Thị O. Nữ 1960 18950935 1428/B3B/2018 
26 Hoàng Thị H. Nữ 1948 18929692 1401/B3B/2018 
27 Đinh Văn H. Nam 1967 18972686 1424/B3B/2018 
28 Phạm Thị L. Nữ 1943 18971578 1429/B3B/2018 
29 Vũ Lệnh M. Nam 1954 18952177 1521/B3B/2018 
30 Nguyễn Sỹ Ng. Nam 1942 18978209 1511/B3B/2018 
31 Phạm Thị B. Nữ 1955 18986159 1475/B3B/2018 
32 Lưu Tuấn A. Nam 1972 18989569 1458/B3B/2018 
33 Vũ Thị Ch. Nữ 1950 19002304 1461/B3B/2018 
34 Bùi Xuân Ch. Nam 1965 19032821 1504/B3B/2018 
35 Lê Thị V. Nữ 1964 19016298 1508/B3B/2018 
36 Phạm Thị B. Nữ 1962 19065419 33/B3B/2019 
37 Hà Văn H. Nam 1977 19076230 57/B3B/2019 
38 Phạm Như T. Nam 1965 19098296 51/B3B/2019 
39 Vũ Khánh H. Nữ 1997 19118304 89/B3B/2019 
40 Nguyễn Thị X. Nữ 1968 19123052 95/B3B/2019 
41 Phí Thị D. Nữ 1942 19133520 96/B3B/2019 
42 Trần Thị M. Nữ 1978 19168073 125/B3B/2019 
43 Nguyễn Thị H. Nữ 1978 19168646 137/B3B/2019 
44 Trần Quang H. Nam 1936 19179844 135/B3B/2019 
45 Phạm Thị L. Nữ 1982 19193288 162/B3B/2019 
46 Hoàng Văn Th. Nam 1983 19207085 191/B3B/2019 
47 Đồng Văn L. Nam 1959 19253376 203/B3B/2019 
48 Nguyễn Văn Nh. Nam 1965 19268724 213/B3B/2019 
49 Mai Thị H. Nữ 1956 19279277 223/B3B/2019 
50 Đào Thiện Th. Nam 1931 19278690 246/B3B/2019 
51 Vũ Thị N. Nữ 1963 19289826 237/B3B/2019 
52 Chu Khà Ch. Nam 1994 19286243 242/B3B/2019 
53 Vũ Thị L. Nữ 1954 19336671 287/B3B/2019 
54 Lâm Quang H. Nam 1969 19347622 286/B3B/2019 
55 Nguyễn Thị Đ. Nữ 1958 19408803 371/B3B/2019 
56 Nguyễn Thị Th. Nữ 1950 19421783 354/B3B/2019 
57 Nguyễn Thị Thanh H Nữ 1960 19438610 368/B3B/2019 
58 Ngô Thị S. Nữ 1947 19443940 414/B3B/2019 
59 Nguyễn Thị L. Nữ 1964 19483348 429/B3B/2019 
60 Nguyễn Thái H. Nam 1977 19448410 425/B3B/2019 
61 Đào Thị M. Nữ 1947 19491847 448/B3B/2019 
62 Đinh Thị L. Nữ 1950 19508643 562/B3B/2019 
63 Trần Thị Ng. Nữ 1957 19511390 535/B3B/2019 
64 Nguyễn Tài C. Nam 1959 19536842 566/B3B/2019 
65 Nguyễn Thị Nh. Nữ 1962 19668121 667/B3B/2019 
66 Trương Thị L. Nữ 1928 19679798 701/B3B/2019 
67 Phạm Thị H. Nữ 1957 19668980 692/B3B/2019 
68 Nguyễn Thị K. Nữ 1942 20074888 1141/B3B/2019 
69 Nguyễn Văn S. Nam 1953 20104238 1182/B3B/2019 
70 Nguyễn Hồng T. Nam 1971 20107441 1221/B3B/2019 
71 Nguyễn Hữu Đ. Nam 1973 20110296 1210/B3B/2019 
72 Nguyễn Hồng Nh. Nam 1977 20122598 1198/B3B/2019 
73 Nguyễn Thị Kim H. Nữ 1977 20131250 1217/B3B/2019 
74 Nguyễn Thị H. Nữ 1966 20136999 1212/B3B/2019 
75 Tăng Văn Đ. Nam 1958 20146340 1228/B3B/2019 
76 Đỗ Thị Bích H. Nữ 1984 20181041 1265/B3B/2019 
77 Nguyễn Xuân D. Nam 1958 20191481 1296/B3B/2019 
78 Nguyễn Thị L. Nữ 1985 20228976 1305/B3B/2019 
79 Hoàng Thị H. Nữ 1965 20238669 1322/B3B/2019 
80 Hoàng Thị H. Nữ 1984 20272024 04/B3B/2020 
81 Nguyễn Thị Ngh. Nữ 1959 20335106 64/B3B/2020 
82 Bùi Lê Ph. Nam 1944 20413271 116/B3B/2020 
83 Nguyễn Thị Th. Nữ 1969 20428320 202/B3B/2020 
84 Trần Hữu Ngh. Nam 19674 20481191 268/B3B/2020 
BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 XÁC NHẬN: 
 Nghiên cứu sinh Lê Văn Lợi đã thực hiện đề tài: “Nghiên cứu giá trị của 
cộng hưởng từ, phẫu thuật nội soi và nội soi tán sỏi qua ống nối mật - da 
điều trị sỏi đường mật chính” trên 84 bệnh nhân có trong danh sách tại 
Bệnh viện Trung ương Quân đội 108. 
 Bệnh viện đồng ý cho nghiên cứu sinh sử dụng các số liệu có liên quan 
trong bệnh án để công bố trong công trình luận án. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2020 
TL. GIÁM ĐỐC 
 TRƯỞNG PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_gia_tri_cua_cong_huong_tu_phau_thuat_noi.pdf
  • pdfLuan an tom tat - Eng.pdf
  • pdfLuan an tom tat - Viet.pdf
  • pdfQuyet dinh Hoi dong bao ve luan an tien si Le Van Loi.pdf
  • docxTRANG THÔNG TIN VỀ NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN.docx