Luận án Nghiên cứu giá trị của phosphatase kiềm, lysozyme, adenosine deaminase và interferon gamma trong chẩn đoán tràn dịch màng phổi do lao
Lao là nguyên nhân nhiễm trùng gây tử vong hàng đầu trên thế giới
[23],[37],[47],[83]. Theo Tổ chức Y tế thế giới (WHO) 2010 có 8,8 triệu
trường hợp lao mới (13% đồng nhiễm với HIV) và 1,1 triệu người chết vì
bệnh lao ở người HIV (-) và 0,35 triệu người chết ở người HIV (+) [105]. Tỷ
lệ tử vong do lao chiếm 1/4 (25%) trong tổng số tử vong do mọi nguyên nhân
khác cộng lại. Lao cũng là một trong hai nguyên nhân thường gặp nhất gây ra
tràn dịch màng phổi (TDMP) dịch tiết ưu thế lympho bào [6],[10],[15],[49]. Ở
Việt Nam TDMP do lao đứng hàng đầu trong các bệnh lao ngoài phổi (chiếm
39,2% theo thống kê của Viện lao và bệnh phổi [17].
Việc chẩn đoán nguyên nhân tràn dịch màng phổi do lao ở Việt Nam
cũng như trên thế giới đôi khi khó khăn và cần đặt ra ở bất kỳ bệnh nhân tràn
dịch màng phổi dịch tiết nào. Chẩn đoán xác định được thực hiện qua kỹ thuật
chọc dò màng phổi lấy dịch màng phổi đi phân tích về sinh hóa, tế bào, vi
trùng, sinh thiết màng phổi lấy mẫu mô làm giải phẫu bệnh.
Ở nước ngoài, xét nghiệm phân tích dịch màng phổi cho kết quả chẩn
đoán cao nhờ sử dụng nhiều xét nghiệm tiên tiến về sinh hóa, tế bào, vi trùng
trong dịch màng phổi. Tuy nhiên, các xét nghiệm tế bào và vi trùng trong
chẩn đoán lao có độ nhạy còn thấp. Sinh thiết màng phổi - một tiêu chuẩn
vàng cho phép chẩn đoán xác định TDMP do lao thông qua sự tồn tại mô
viêm lao đặc hiệu – tỉ lệ chẩn đoán dương tính vẫn còn thấp 56 – 82% [19],
[21],[49],[59].
Tại Việt Nam, các xét nghiệm cần thiết chẩn đoán lao không đủ, hiệu
quả chẩn đoán của phân tích dịch màng phổi còn thấp.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu giá trị của phosphatase kiềm, lysozyme, adenosine deaminase và interferon gamma trong chẩn đoán tràn dịch màng phổi do lao
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH * * * * * * * * * CAO XUÂN THỤC NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA PHOSPHATASE KIỀM, LYSOZYME, ADENOSINE DEAMINASE VÀ INTERFERON GAMMA TRONG CHẨN ĐOÁN TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI DO LAO Chuyên ngành: Nội khoa Mã số: 9720107 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Trần Văn Ngọc TP. Hồ Chí Minh - Năm 2018 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả, số liệu trong luận án này là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác Tác giả CAO XUÂN THỤC MỤC LỤC Trang Tr ng ph Lời c m đo n D nh m c c c hi u, c c ch vi t t t D nh m c c c ng D nh m c c c h nh, i u đ , s đ MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 Chƣơng 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................. 4 1.1. Đại cương bệnh lao ................................................................................. 4 1.2. Tràn dịch màng phổi do lao .................................................................... 6 1.3. Nguồn gốc, đặc điểm, vai trò, tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước của phosphatase kiềm, lysozyme, adenosine deaminase và interferon gamma .......................................................................................................... 32 Chƣơng 2 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 49 2.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................... 49 2.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 52 Chƣơng 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................................................... 62 3.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của nhóm bệnh nhân được chẩn đoán cuối cùng là TDMP lao ................................................................................ 63 3.2. Giá trị chẩn đoán của từng xét nghiệm ................................................. 72 3.3. So sánh và kết hợp giá trị chẩn đoán của các ALP, lysozyme, ADA và INF-γ trong TDMP lao ................................................................................ 86 Chƣơng 4 BÀN LUẬN .................................................................................. 95 4.1. Đặc điểm lâm sàng của nhóm bệnh nhân nghiên cứu có chẩn đoán cuối cùng tràn dịch màng phổi lao....................................................................... 95 4.2. Giá trị chẩn đoán của từng xét nghiệm ............................................... 105 4.3. So sánh và kết hợp giá trị chẩn đoán của các ALP, lysozyme, ADA và INF-γ trong TDMP lao .............................................................................. 116 4.4. Ứng dụng thực tiễn của đề tài ............................................................. 124 4.5. Giới hạn của đề tài .............................................................................. 125 KẾT LUẬN .................................................................................................. 126 KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 128 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC Bảng thu thập số liệu nghiên cứu Bảng thông tin dành cho đối tượng nghiên cứu và đồng thuận tham gia nghiên cứu Các hình ảnh thu thập qua nghiên cứu Danh sách bệnh nhân nghiên cứu Giấy chấp thuận của hội đồng đạo đức DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU – CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Nội dung Tiếng Việt BN Bệnh nhân BVCR Bệnh viện Chợ Rẫy CTM Công thức máu DMP Dịch màng phổi DMP/HT Dịch màng phổi/huyết thanh DRPQ Dịch rửa phế quản HT Huyết thanh GPBL Giải phẫu bệnh lý GTTĐ Giá trị tiên đoán K Ung thư KMP Tràn dịch màng phổi do ung thư LMP Lao màng phổi/ Tràn dịch màng phổi do lao PTDMP Phân tích dịch màng phổi SA Siêu âm STMP Sinh thiết màng phổi TDMP Tràn dịch màng phổi Chữ viết tắt Tiếng Việt Tiếng Anh ALP Phosphatase kiềm Alkaline Phosphatase AFB Acid Fast Bacillus ADA Adenosine Deaminase CA 19.9 Cancer Antigen 19.9 CRP C-reactive protein CEA Carcinoembryonic Antigen CT Chụp cắt lớp điện toán Computed Tomography E Bạch cầu ái toan Eosinophil IAP Immunosuppressive Acidic Protein IDR Phản ứng nội bì Intradermo Reaction IL Interleukin INF-γ Interferon gamma L Bạch cầu lympho Lymphocyte LR Tỉ số khả dĩ Likelihood Ratio Lys Lysozyme LDH Lactate Dehydrogenase MGIT Mycobacteria Growth Indicator Tube MRI Cộng hưởng từ Magnetic resonance imaging NPV Giá trị tiên đoán âm Negative Predicted Value OADC Oleic acid, Albumin, Dextrose, Catalase PANTA Polymyxin B, Amphotericin B, Nalidixic acid, Trimethoprim, and Azlocillin PCR Polymerase Chain Reaction PPV Giá trị tiên đoán dương Positive Predicted Value PSA Prostate - Specific Antigen ROC Receiver Operating Characteristic TNF Yếu tố hoại tử u Tumor Necrosis Factor TST Phản ứng lao tố da Tuberculin Skin Test WHO Tổ chức y tế thế giới World Health Organization DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1.1: Phân loại TDMP dịch thấm hay tiết theo tiêu chuẩn Light .............. 9 Bảng 1.2: Nguyên nhân gây TDMP .................................................................. 9 Bảng 3.1. Phân bố dân số theo tuổi và giới ..................................................... 64 Bảng 3.2. Phân bố tuổi và giới theo phân nhóm nguyên nhân TDMP. .......... 64 Bảng 3.3. Xét nghiệm chẩn đoán xác định TDMP lao ................................... 65 Bảng 3.4. Độ nhạy của các xét nghiệm xác định TDMP lao .......................... 66 Bảng 3.5. Đặc điểm lâm sàng của 484 bệnh nhân nghiên cứu ....................... 67 Bảng 3.6. Đặc điểm lâm sàng theo phân nhóm bệnh nhân TDMP ................. 68 Bảng 3.7. Đặc điểm protein, LDH và tế bào Lympho trong DMP ................. 69 Bảng 3.8. Giá trị chẩn đoán protein, LDH và tế bào Lympho trong DMP ..... 70 Bảng 3.9. Đặc điểm protein, LDH và tế bào Lympho trong phân nhóm TDMP .............................................................................................................. 71 Bảng 3.10. Phosphatase kiềm trong DMP ...................................................... 72 Bảng 3.11. Đặc điểm ALP DMP trong phân nhóm TDMP ............................ 72 Bảng 3.12. Tỉ số Phosphatase kiềm DMP/HT ................................................ 73 Bảng 3.13. Tỉ số ALP DMP/HT trong phân nhóm TDMP ............................. 73 Bảng 3.14. Lượng Lysozyme trong DMP ....................................................... 74 Bảng 3.15. Giá trị chẩn đoán của Lysozyme DMP......................................... 76 Bảng 3.16. Trung bình Lysozyme trong phân nhóm TDMP .......................... 76 Bảng 3.17. Tỉ số Lysozyme DMP/HT ............................................................ 77 Bảng 3.18. Giá trị chẩn đoán của tỉ số Lysozyme DMP/HT .......................... 79 Bảng 3.21. Tỉ số Lys DMP/HT trong phân nhóm TDMP .............................. 79 Bảng 3.22. Adenosine deaminase trong DMP ................................................ 80 Bảng 3.23. Giá trị chẩn đoán của ADA DMP ................................................. 82 Bảng 3.24. ADA trong phân nhóm TDMP ..................................................... 82 Bảng 3.25. INF-γ trong DMP .......................................................................... 83 Bảng 3.26. Giá trị chẩn đoán của INF-γ DMP ................................................ 85 Bảng 3.27. INF-γ trong phân nhóm TDMP .................................................... 85 Bảng 3.28. Trung bình của ALP, ALP DMP/HT, Lysozyme, Lysozyme DMP/HT, ADA và INF-γ TDMP lao và trong phân nhóm TDMP. ............... 87 Bảng 3.29. Giá trị chẩn đoán của, Lys, LysDMP/HT, ADA và INF-γ. .......... 88 Bảng 3.30. Kết hợp tỉ lệ tế bào lympho DMP và Lys DMP ........................... 90 Bảng 3.31. Kết hợp tỉ lệ tế bào lympho DMP và Lys DMP/HT ..................... 90 Bảng 3.32. Giá trị chẩn đoán kết hợp lympho DMP và ADA DMP .............. 91 Bảng 3.33. Kết hợp Lys DMP/ Lys DMP/HT + ADA / INF-γ DMP ............. 92 Bảng 3.34. Giá trị chẩn đoán khi kết hợp ADA DMP và INF-γ DMP ........... 93 Bảng 3.34. Giá trị chẩn đoán khi kết hợp Lys, ADA và INF-γ DMP ............ 93 Bảng 3.35. Giá trị chẩn đoán khi kết hợp Lys DMP/HT, ADA và INF-γ DMP ................................................................................................................ 94 Bảng 4.1. So sánh triệu chứng lâm sàng với một số tác giả ......................... 101 Bảng 4.2. So sánh Lys DMP giữa các tác giả ............................................... 108 Bảng 4.3. So sánh Lys DMP/HT giữa các tác giả......................................... 110 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ/ SƠ ĐỒ Trang Biểu đồ 3.1. Nguyên nhân tràn dịch màng phổi ............................................. 63 Biểu đồ 3.2. Phân nhóm nguyên nhân tràn dịch màng phổi ........................... 63 Biểu đồ 3.3. Tỉ lệ chẩn đoán TDMP lao ......................................................... 66 Biểu đồ 3.4. Phân bố Lysozyme DMP ............................................................ 75 Biểu đồ 3.5. Đường cong ROC của Lysozyme DMP ..................................... 75 Biểu đồ 3.6. Phân bố tỉ số Lysozyme DMP/HT ............................................. 78 Biểu đồ 3.7. Đường cong ROC của Lysozyme DMP/HT .............................. 78 Biểu đồ 3.8. Phân bố ADA DMP .................................................................... 81 Biểu đồ 3.9. Đường cong ROC của ADA DMP ............................................. 81 Biểu đồ 3.10. Phân bố INF-γ DMP ................................................................. 84 Biểu đồ 3.11. Đường cong ROC của INF-γ .................................................... 84 Biểu đồ 3.12. So sánh đường cong ROC của ALP, Lys, ADA và INF-γ ....... 88 Sơ đồ 1.1: Tiếp cận chẩn đoán tràn dịch màng phổi ....................................... 11 Sơ đồ 3.1: Lưu đồ nghiên cứu ......................................................................... 62 Sơ đồ 4.1. Lưu đồ phổ biến và vai trò các dấu ấn sinh hóa trong chẩn đoán TDMP lao ...................................................................................................... 123 DANH MỤC CÁC HÌNH Trang Hình 1.1 Cấu tr c giải phẫu của màng phổi ...................................................... 8 Hình 1.2. Các dấu ấn sinh hóa và con đường liên quan đến đáp ứng miễn dịch trong tràn dịch màng phổi do lao. ................................................................... 17 Hình 1.3: Xquang phổi của bệnh nhân nam, 18 tuổi, TDMP trái lượng nhiều, không phát hiện tổn thương nhu mô phổi. Chẩn đoán xác định TDMP trái dựa trên sinh thiết màng phổi cho kết quả là mô viêm lao màng phổi. ................. 21 Hình 1.4. Sinh thiết màng phổi mù bằng kim Abram ..................................... 30 Hình 1.5. Hình ảnh nang lao với hoại tử bã đậu, sự hiện diện của tế bào biểu mô và đại bào Langhans .................................................................................. 32 1 MỞ ĐẦU Lao là nguyên nhân nhiễm trùng gây tử vong hàng đầu trên thế giới [23],[37],[47],[83]. Theo Tổ chức Y tế thế giới (WHO) 2010 có 8,8 triệu trường hợp lao mới (13% đồng nhiễm với HIV) và 1,1 triệu người chết vì bệnh lao ở người HIV (-) và 0,35 triệu người chết ở người HIV (+) [105]. Tỷ lệ tử vong do lao chiếm 1/4 (25%) trong tổng số tử vong do mọi nguyên nhân khác cộng lại. Lao cũng là một trong hai nguyên nhân thường gặp nhất gây ra tràn dịch màng phổi (TDMP) dịch tiết ưu thế lympho bào [6],[10],[15],[49]. Ở Việt Nam TDMP do lao đứng hàng đầu trong các bệnh lao ngoài phổi (chiếm 39,2% theo thống kê của Viện lao và bệnh phổi [17]. Việc chẩn đoán nguyên nhân tràn dịch màng phổi do lao ở Việt Nam cũng như trên thế giới đôi khi khó khăn và cần đặt ra ở bất kỳ bệnh nhân tràn dịch màng phổi dịch tiết nào. Chẩn đoán xác định được thực hiện qua kỹ thuật chọc dò màng phổi lấy dịch màng phổi đi phân tích về sinh hóa, tế bào, vi trùng, sinh thiết màng phổi lấy mẫu mô làm giải phẫu bệnh. Ở nước ngoài, xét nghiệm phân tích dịch màng phổi cho kết quả chẩn đoán cao nhờ sử dụng nhiều xét nghiệm tiên tiến về sinh hóa, tế bào, vi trùng trong dịch màng phổi. Tuy nhiên, các xét nghiệm tế bào và vi trùng trong chẩn đoán lao có độ nhạy còn thấp. Sinh thiết màng phổi - một tiêu chuẩn vàng cho phép chẩn đoán xác định TDMP do lao thông qua sự tồn tại mô viêm lao đặc hiệu – tỉ lệ chẩn đoán dương tính vẫn còn thấp 56 – 82% [19], [21],[49],[59]. Tại Việt Nam, các xét nghiệm cần thiết chẩn đoán lao không đủ, hiệu quả chẩn đoán của phân tích dịch màng phổi còn thấp. Hiện nay, ở nước ta, AFB dương tính trong đàm là phương tiện thường nhất để chẩn đoán tràn dịch màng phổi đi kèm với lao phổi. Nếu AFB không 2 được phát hiện, phần lớn các trường hợp TDMP do lao khác được chẩn đoán tại địa phương đơn thuần dựa vào đặc điểm tràn dịch màng phổi dịch tiết ưu thế lympho bào có kèm hoặc không với phản ứng lao tố dương tính mạnh. Ngoài các xét nghiệm thường qui cho lao, các xét nghiệm mới, tiên tiến để chẩn đoán lao đa phần không phổ biến ngoại trừ ở các bệnh viện trung tâm khu vực. Vì vậy, rất nhiều bệnh nhân tràn dịch màng phổi dịch tiết ưu thế lympho bào đã được chẩn đoán và điều trị thử lao. Mặc dù TDMP do lao có thể tự giới hạn trong vài tháng mà không cần điều trị, việc chẩn đoán và điều trị sai có thể làm bệnh diễn tiến nặng và biến chứng lao các cơ quan khác trong khoảng 65% trường hợp [17],[63],[88]. Điều trị thử không được khuyến cáo vì mang đến nhiều nguy cơ như: bỏ sót chẩn đoán khác, đặc biệt là ung thư; tốn kém tiền bạc và thời gian; tác dụng phụ thuốc kháng lao trên gan, thận, thần kinh ngoại biên, khớp..., gây tâm lý hoang mang lo lắng cho thân nhân và bệnh nhân. Vài dấu ấn sinh hóa đã được phát hiện gi p ích cho việc chẩn đoán TDMP do lao, bao gồm sự gia tăng các chất sau trong dịch màng phổi: Phosphatase kiềm, Adenosin deaminase (ADA), Interferon gamma (INF-γ), Lysozyme, Interleukin (IL)-12p40, IL-18, Immunosuppressive Acidic Protein (IAP), soluble IL-2 receptors (sIL-2Rs)... Nhiều nghiên cứu trên thế giới đã cho thấy rằng những dấu ấn này có giá trị trong chẩn đoán TDMP do lao. Trong tình hình Việt Nam hiện nay, các cơ sở chưa trang bị được phòng xét nghiệm đủ tiêu chuẩn để thực hiện kỹ thuật PCR lao, chưa làm được một số dấu ấn sinh hóa, chưa làm được sinh thiết màng phổi và/hoặc chưa đọc được tiêu bản giải phẫu bệnh mảnh mô màng phổi. Do đó, việc tìm kiếm một xét nghiệm mới, tiên tiến, chẩn đoán nhanh, ít xâm lấn, có độ nhạy và độ đặc hiệu biệt cao, tương đối rẻ tiền, dễ thực hiện, có thể dùng rộng rãi ở tu ... 1766 76 Nguyễn Thị D Nữ 1950 212008399 77 Mai Thanh T Nam 1946 211103424 78 Trương Bá H Nam 1957 210075365 79 Lương Văn H Nam 1986 212029107 80 Trần Văn M Nam 1941 212021138 81 Lê Hương Phong L Nữ 1983 212032985 82 Nguyễn Thị L Nữ 1954 211110627 83 Nguyễn Đăng Tr Nam 1972 212009398 84 Nguyễn Thanh Th Nam 1984 210095179 85 Bùi Minh Ch Nam 1955 211098614 86 Phạm Thị H Nữ 1987 211091695 87 Nguyễn Mộng O Nữ 1987 211096315 88 Lê Hoàng L Nam 1984 211106499 89 Đỗ Văn T Nam 1974 211088161 90 Trương Trong Nguyên A Nam 1988 211086793 91 Điểu Ng Nữ 1986 210081220 92 Nguyễn Thị Mỹ T Nữ 1989 210067660 93 Phạm Thị Thanh T Nữ 1990 210090410 94 Nguyễn Thanh T Nam 1979 210092221 95 Nguyễn Thị N Nữ 1959 210083821 96 Phan Hồng Đ Nữ 1954 211083773 97 Trịnh Nguyễn Ngoc L Nam 1994 211102650 98 Đinh Quốc D Nam 1983 211098236 99 Nguyễn Văn E Nam 1955 212099017 100 Trần Văn C Nam 1929 211004518 101 Lê Thanh H Nam 1980 212025820 102 Võ Thị Ngọc H Nữ 1960 212012319 103 Nguyễn Văn L Nam 1964 212001141 104 Phạm Thị N Nữ 1932 212027010 105 Nguyễn Văn D Nam 1952 212030754 106 Trần Ngọc T Nam 1949 212007284 107 Lê L Nam 1966 211002442 108 Phạm Văn V Nam 1935 212015164 109 Nguyễn Văn B Nam 1933 212005827 110 Huỳnh Thị R Nữ 1931 210076957 111 Huỳnh Văn C Nam 1967 210083569 112 Lưu Thị Ph Nữ 1924 210068683 113 Nguyễn Thị Bạch M Nữ 1941 210066650 114 Nguyễn Minh D Nam 1990 210070936 115 Huỳnh Thị R Nữ 1932 210058886 116 Trần Thị Kim Th Nữ 1948 210060287 117 Nguyễn Ng Nam 1927 211095442 118 Phạm Đình H Nam 1948 211096622 119 Hoàng Hà C Nam 1971 211108528 120 Võ Thị Tuyết Ng Nữ 1980 211011417 121 Trần Ngọc L Nữ 1958 211003058 122 Nguyễn Thị Nh Nữ 1944 211112332 123 Đỗ Thị T Nữ 1945 211112180 124 Phan Thị B Nữ 1956 211018927 125 Lý Quốc Kh Nam 1974 211013954 126 Lê Thị D Nữ 1944 211010681 127 Trương Đức T Nam 1963 211012779 128 Đinh Đức H Nam 1933 211070303 129 Đỗ Hữu N Nam 1943 211075675 130 Võ Thị Th Nữ 1947 211081474 131 Đinh Thị X Nữ 1965 211070344 132 H Mrai Nie Nam 1950 211076668 133 Nguyễn Thị D Nữ 1949 211088332 134 Lạc Từ Thanh S Nữ 1985 211096314 135 Nguyễn Thị T Nữ 1970 211073553 136 Nguyễn Thị T Nữ 1927 211084163 137 Phan Thị M Nữ 1954 211098367 138 Huỳnh Thị Ngọc A Nữ 1969 211101706 139 Hà Thị Kh Nữ 1921 211103507 140 Bùi Văn Đ Nam 1941 212101764 141 Nguyễn Thị T Nữ 1936 212107080 142 Nguyễn Văn Th Nam 1958 212100457 143 Võ Thị H Nữ 1944 212103803 144 Trần M Nam 1933 212011545 145 Trần Thị Th Nữ 1925 212003963 146 Văn B Nam 1931 212111569 147 Hà Minh H Nam 1936 212100522 148 Trần Thị G Nữ 1973 212105719 149 Koch Krai Nam 1956 212103005 150 Đàm Thị A Nữ 1960 212009403 151 Trương Văn D Nam 1948 211083584 152 Duy Thị Ph Nữ 1938 209023633 153 Chamale Som Nam 1953 209062644 154 Trần Kim V Nam 1937 209040380 155 Nguyễn Kim Th Nữ 1951 209023113 156 Nguyễn Văn Ng Nam 1952 209060041 157 Ngô Thị C Nữ 1935 209075200 158 Bùi Kim H Nam 1967 209064711 159 Nguyễn Thanh T Nam 1938 209042197 160 Đồng Thị Th Nữ 1931 209029811 161 Lầu Lôc M Nữ 1969 209021843 162 Nguyễn Văn H Nam 1943 209038359 163 Long Pau Nam 1938 209035608 164 Nguyễn Thị V Nữ 1941 209052857 165 Huỳnh Thị H Nữ 1948 209075557 166 Nguyễn Hữu Ph Nam 1937 209077293 167 Luu Đức Q Nam 1931 209008009 168 Nguyễn Thị H Nữ 1934 209003260 169 Đỗ Thị H Nữ 1951 209004182 170 Nguyễn Văn X Nam 1930 209000272 171 Huỳnh Thị Ph Nữ 1955 209004487 172 Lư Thị Ph Nữ 1931 209004725 173 Tạ Thị Đức H Nữ 1965 209064496 174 Nguyễn Thị Th Nữ 1921 209002376 175 Nguyễn Thị B Nữ 1956 209039843 176 Lý Thị E Nữ 1931 209037922 177 Nguyễn Thị S Nữ 1930 209032573 178 Trương Vĩnh H Nam 1942 209027229 179 Lê Thị Anh H Nữ 1974 209021455 180 Nguyễn T Nam 1939 209035326 181 Nguyễn Thị B Nữ 1957 209020887 182 Lê Thị Đ Nữ 1912 209025415 183 Võ Ngọc D Nữ 1954 209032349 184 Nguyễn T Nam 1933 209062214 185 Trương Minh Tr Nam 1968 209072968 186 Hoàng Thị Q Nữ 1927 209062461 187 Trần Thị Kiều D Nữ 1975 209065231 188 Trương Văn S Nam 1937 209070169 189 Sen Ly Kiu Nữ 1950 209049427 190 Hoàng Minh Đ Nam 1940 209047078 191 Nguyễn Thị L Nữ 1933 209046898 192 Chau Khuon Nam 1950 209051284 193 Lý Thanh L Nam 1940 209049829 194 Hwing Y Luin Nam 1960 209052356 195 Nguyễn Hùng E Nam 1976 209044996 196 Trương Quang T Nam 1956 209037711 197 Nguyễn Thị T Nữ 1950 209043613 198 Võ Văn T Nam 1950 209039839 199 Đỗ Văn Đ Nam 1935 209036570 200 Tạ Văn T Nam 1979 209020380 201 Vũ Thị Y Nữ 1953 209065708 202 Lê Văn N Nam 1952 209061805 203 Trần Thị B Nữ 1924 209059973 204 Trần Thị H Nữ 1971 209060210 205 Bùi Kh Nam 1948 209026430 206 Nguyễn Hữu M Nam 1961 209034672 207 Nguyễn Thị D Nữ 1921 209038450 208 Tô Thị Bích Th Nữ 1961 209034811 209 Nguyễn Thị Nh Nữ 1927 209017576 210 Nguyễn Thị Ng Nữ 1931 209073377 211 Ngô Công B Nam 1929 209073409 212 Diệp Phước H Nam 1967 209070800 213 Trần Thị Kim Ch Nữ 1977 209073110 214 Lại Văn Th Nam 1940 209064668 215 Nguyễn Thi T Nữ 1920 209066178 216 Nguyễn Thanh H Nam 1956 209068226 217 Nguyễn Minh B Nam 1958 212011971 218 Châu Thị V Nữ 1993 212024377 219 Võ Thị L Nữ 1937 212032031 220 Lê Tuyết H Nữ 1935 210077568 221 Huỳnh Thị Ánh H Nữ 1986 210067529 222 Nguyễn Văn L Nam 1940 212015940 223 Thân Văn M Nam 1938 210070104 224 Huỳnh Thị H Nữ 1923 212003140 225 Phan Thị D Nữ 1955 212022532 226 Trương Văn H Nam 1929 212009811 227 Huỳnh Phước Ch Nam 1947 212018133 228 Hà Thị M Nữ 1941 210084317 229 Nguyễn Thị Thanh Tr Nữ 1993 212107174 230 Tống Thị Th Nữ 1935 212007722 231 Phan Đức Tr Nam 1946 212011761 232 Trần Văn Q Nam 1942 212010777 233 Nguyễn Đình H Nam 1965 212006532 234 Hà Văn A Nam 1939 212007471 235 Võ Dương Đ Nam 1961 212104191 236 Trần Thị A Nữ 1942 212022812 237 Văn Quang Th Nam 1928 212104842 238 Trần Thị H Nữ 1957 212093843 239 Trần Thị L Nữ 1947 212107504 240 Lê Quang Thanh T Nam 1955 212100021 241 Nguyễn Thị L Nữ 1927 211073027 242 Trương Tùng Ph Nam 1943 211078456 243 Lê Văn C Nam 1924 211097236 244 Nguyễn Văn S Nam 1930 211095090 245 Cao Hoàng Th Nam 1929 211098155 246 Phạm Thị B Nữ 1963 211008179 247 Lâm Văn T Nam 1929 211001219 248 Nguyễn Đức H Nam 1955 211108564 249 Võ Thị B Nữ 1940 211109425 250 Su Koum Sok Nam 1946 211111652 251 Lưu Hồng Ph Nữ 1978 211111261 252 Trương Thị Mỹ L Nữ 1942 210092858 253 Nguyễn Mỹ Q Nam 1984 210075588 254 Nguyễn Thanh T Nam 1963 210085655 255 Lê Công Kh Nam 1958 210093215 256 Trần Văn H Nam 1952 211085103 257 Vũ Đình Q Nam 1930 211110624 258 Vũ Đức Ch Nam 1913 211008919 259 Nguyễn Thuần Ch Nam 1939 211112819 260 Võ Thị N Nam 1923 211115436 261 Nguyễn Huy T Nam 1953 211020381 262 Trương Thị L Nữ 1969 211003553 263 Huỳnh Thị H Nữ 1938 211075296 264 Võ Khắc Ng Nam 1942 211074553 265 Nguyễn Văn Ch Nam 1968 211098213 266 Hoàng Văn Thọ Nam 1973 211090921 267 Trần Văn H Nam 1990 211082382 268 Đinh Thị B Nữ 1951 211080266 269 Phạm Văn T Nam 1977 211083533 270 Nguyễn Văn Th Nam 1944 212089100 271 Nguyễn Thanh T Nam 1941 212090390 272 Trương Văn H Nam 1961 212010226 273 Lưu Thị L Nữ 1935 212005171 274 Trần Hoàng S Nam 1935 212095475 275 Nguyễn Văn D Nam 1963 212108201 276 Trần Văn L Nam 1944 210073357 277 Đỗ Thị H Nữ 1960 210093492 278 Nguyễn Thị H Nữ 1989 210075025 279 Phan Văn L Nam 1983 209045632 280 Trần Thị Th Nữ 1936 209023384 281 Trần Thị D Nữ 1947 209051632 282 Trần Văn L Nam 1923 209026280 283 Trịnh Thị L Nữ 1981 209025558 284 Hồ Thị M Nữ 1930 209019790 285 Lê Thị Ngọc H Nữ 1956 209018137 286 Nguyễn X Nam 1947 209033767 287 Nguyễn Gi Nam 1936 209024162 288 Nguyễn Xuân Ph Nam 1980 209023372 289 Phan Thị Mỹ L Nữ 1982 212004425 290 Thái Thị U Nữ 1942 212108320 291 Nguyễn Văn Tr Nam 1977 212003426 292 Nguyễn Văn B Nam 1973 211107730 293 Nguyễn Văn D Nam 1953 211096687 294 Nguyễn Thi Nh Nữ 1984 211013509 295 Hồ Ngọc T Nam 1979 211112528 296 Phan Thị Th Nữ 1944 211075298 297 Phan Ngọc Đ Nam 1952 211003134 298 Nguyễn Võ Minh Nh Nam 1992 211104086 299 Võ Kim S Nữ 1975 210068682 300 Nguyễn Thị A Nữ 1957 212035538 301 Dương Đức H Nam 1976 212008294 302 Nguyễn Thị Anh Đ Nữ 1967 211096597 303 Võ Thị D Nữ 1957 212010520 304 Nguyễn Hoang S Nam 1962 211012811 305 Trịnh Tấn Th Nam 1975 211110368 306 Kh c Nguyễn T Nam 1976 211014695 307 Nguyễn Văn H Nam 1972 209013744 308 Trần Văn Tr Nam 1960 211101784 309 Nguyễn Thị K Nữ 1981 211020059 310 Lê Quốc T Nam 1961 212039632 311 Lê Minh T Nam 1954 210067742 312 Nguyễn Thanh Nhật Nam 1974 210073318 313 Trần Thị Th Nữ 1964 212019259 314 Hồ Thị Tr Nữ 1988 209039762 315 Nguyễn Văn B Nam 1944 210065223 316 Lê Văn Ng Nữ 1948 211076223 317 Nguyễn Thị Thu Th Nữ 1983 210081794 318 Lê Văn Nh Nam 1921 210072459 319 Nguyễn Văn Ph Nam 1940 210073180 320 Lý Văn H Nam 1953 210066912 321 Đỗ Văn Th Nam 1925 210072233 322 Lê Văn T Nam 1941 211096885 323 Lê Thi R Nữ 1951 211104749 324 Trần Cao T Nam 1983 211109160 325 Phạm Thị Tr Nữ 1988 211014694 326 Đào An D Nam 1985 211002621 327 Nguyễn Quốc H Nam 1983 211007556 328 Nguyễn Đức L Nam 1969 211017617 329 Trần Văn Ch Nam 1975 211075519 330 Trần Văn Q Nam 1949 211078199 331 Lý Trọng Nh Nam 1989 211096081 332 Hoàng Thị Thu H Nữ 1970 211090674 333 Lê Thăng L Nam 1972 211080867 334 Bốc Nguyệt M Nữ 1957 211080836 335 Lê Thị Tuyết A Nữ 1966 211070876 336 Dương Thanh Tr Nam 1981 211022825 337 Hồ Trần Thị Kim A Nữ 1994 212001099 338 Nguyễn Thị L Nữ 1984 212101496 339 Dương Quốc H Nam 1953 211071055 340 Đặng Thị T Nữ 1939 209015706 341 Trương Công H Nam 1938 209079073 342 Trần Thị Gái L Nữ 1970 209045592 343 Nguyễn Thị Kim Th Nữ 1977 209044540 344 Nguyễn Thanh L nam 1946 211103202 345 Nguyễn Thị Thuyên Nữ 1925 209058881 346 Tô Văn Ng Nam 1956 209043976 347 Đỗ Thị B Nữ 1949 209041820 348 Nguyễn Văn Th Nam 1934 209062224 349 Bạo Văn B Nam 1966 212097160 350 Lê Văn T Nam 1944 212104760 351 Nguyễn văn Ph Nam 1958 209036062 352 Nguyễn Anh K Nam 1973 209038482 353 Nguyễn Ph Nam 1930 209062995 354 Đặng văn Th Nam 1929 209057757 355 Đặng văn Th Nam 1930 209057853 356 Trần Thị T Nữ 1955 211078618 357 Đặng Văn T Nam 1945 211071068 358 Nguyễn Văn D Nam 1953 212002981 359 Nguyễn Thị B Nữ 1962 212002685 360 Nguyễn Văn B Nam 1922 212084813 361 Nguyễn Thị H Nữ 1952 212066918 362 Lê Văn H Nam 1924 212070588 363 Phạm Văn Th Nam 1985 212069698 364 Hứa Văn T Nam 1954 212070542 365 Nguyễn Thụ N Nữ 1989 212078132 366 Nguyễn Công V Nam 1992 212063886 367 Vương Quang L Nam 1987 212052714 368 Lâm Anh M Nữ 1924 212062507 369 Phan Thị T Nữ 1983 212005151 370 Nguyễn Chí V Nam 1945 212035705 371 Nguyễn Thị B Nữ 1941 212040008 372 Lương Văn Kh Nam 1986 212029107 373 Trần Văn Kh Nam 1960 212090624 374 Võ Thị Mỹ Đ Nữ 1950 212092544 375 Lê Thị Nh Nữ 1940 212091303 376 Trần Minh Th Nam 1954 212058882 377 Hoàng Văn A Nam 1928 212059095 378 Pham Francois Nam 1944 212065143 379 Trịnh Thị S Nữ 1933 212069049 380 Lê Thị M Nữ 1942 212017028 381 Hồ Đưc Th Nam 1966 212023143 382 Nut Men Nam 1964 212102623 383 Phạm Văn T Nam 1932 212046930 384 Trần Thị H Nữ 1925 212052433 385 Tô Mạnh H Nam 1975 212085297 386 Nguyễn Thị Bạch Ng Nữ 1962 212058910 387 Trần Văn H Nam 1933 211078818 388 Nguyễn Văn L Nam 1964 212001141 389 Nguyễn Thị Th Nữ 1935 212024367 390 Phạm Thị N Nữ 1932 212021131 391 Lưu Thị Minh Ch Nữ 1956 212069657 392 So Tith Nam 1952 212108439 393 Nguyễn Thị T Nữ 1937 212103542 394 Lê Quang H Nam 1945 212108440 395 Danh Ph Nam 1950 212101493 396 Từ Minh H Nam 1976 212104114 397 Trần Thị H Nữ 1957 212093843 398 Nguyễn Thị Xuân H Nữ 1962 212098829 399 Lê Văn Th Nam 1983 212093434 400 Trần Đình Ng Nam 1968 212097682 401 Võ Văn M Nam 1975 212094350 402 Nguyễn Văn R Nam 1933 212092560 403 Nguyễn Văn E Nam 1955 212099017 404 Võ Dương Đ Nam 1961 212104191 405 Đặng Thanh Ph Nam 1934 212098568 406 Nguyễn Thanh Ph Nam 1944 212101766 407 Bạo Văn B Nam 1966 212097160 408 Nguyễn Văn Nh Nam 1996 212096306 409 Nguyễn Thanh T Nam 1974 212104009 410 Đoàn Hữu Nh Nam 1947 213009852 411 Nguyễn Thế Tr Nam 1967 212022099 412 Nguyễn Thị N Nữ 1957 212084550 413 Nông Thành N Nam 1967 212088869 414 Nguyễn Văn Th Nam 1947 212085729 415 Nguyễn Văn L Nam 1954 213012108 416 Võ Văn K Nam 1950 212097850 417 Phạm Văn B Nam 1961 212008416 418 Huỳnh Thị T Nữ 1959 212014385 419 Ngụy Gi Nam 1945 212012694 420 Nguyễn Kh Nam 1939 210084524 421 Huỳnh Văn B Nam 1930 210074323 422 Nguyễn Tài Ch Nam 1937 211003613 423 Trần Văn Th Nam 1931 211067431 424 Trần Ngọc Th Nam 1961 211087818 425 Huỳnh D Nam 1952 212029506 426 Lê Thị M Nữ 1920 212035002 427 Peng Sreang Nam 1958 212036650 428 Lê Thị X Nữ 1954 212031657 429 Trần Văn L Nam 1927 212025699 430 Nguyễn Út E Nam 1970 212041780 431 Nguyễn Thị Nh Nữ 1936 212061254 432 Lương Văn R Nam 1956 212069242 433 Quách Thị Chín Nh Nữ 1963 212072240 434 Nguyễn Thị Xuân L Nữ 1944 212093345 435 Trà Văn Ng Nam 1950 212090726 436 Phan Văn Th Nam 1930 212064647 437 Phan Thị I Nữ 1945 212052517 438 Nguyễn Tr Nam 1930 212041484 439 Trần Thị Đỗ Nữ 1935 212039955 440 Nguyễn Thị L Nữ 1984 212101496 441 Lê Phước H Nam 1930 206033854 442 Đặng Thị Q Nữ 1938 211016592 443 Bùi Q Nữ 1933 210093453 444 Phan U Nam 1934 220654133 445 Nguyễn Hữu Ph Nam 1972 211106211 446 Phùng Thị T Nữ 1940 212089030 447 Nguyễn Văn B Nam 1960 212089082 448 Nguyễn Nhật Tr Nữ 1987 212091285 449 Nguyễn Thị D Nữ 1985 212045602 450 Lê Thị N Nữ 1951 212045323 451 Nguyễn Văn T Nam 1974 212040593 452 Trần Văn Ch Nam 1975 212064082 453 Lê Văn H Nam 1924 212060784 454 Hồ Minh L Nam 1992 212063331 455 Mai Thị Th Nữ 1965 212077371 456 Dương Thị D Nữ 1941 212019172 457 Đỗ Thị Liên H Nữ 1937 220661509 458 Cao Minh A Nam 1959 210078556 459 Lê Ph Nam 1915 211083901 460 Phạm Văn Q Nam 1962 211087812 461 Nguyễn Thị Mai H Nữ 1963 211070486 462 Trương Thị Th Nữ 1964 211076096 463 Đinh Văn S Nam 1929 211078335 464 Phạm Thị B Nữ 1941 211008061 465 Nguyễn Văn H Nam 1946 211006907 466 Trần Thị V Nữ 1921 211010847 467 Nguyễn Thị S Nữ 1966 211114192 468 Lương Văn H Nam 1948 211009602 469 Thi Nh Nữ 1967 211084954 470 Nguyễn Thị Kh Nữ 1935 211088257 471 Nguyễn Văn S Nam 1938 210083139 472 Đặng Văn L Nữ 1953 210095922 473 Huỳnh Thị Th Nữ 1963 210082148 474 Đỗ Thị Thanh Nh Nữ 1954 210081450 475 Trần Văn B Nam 1931 210084298 476 Nguyễn Thị Đ Nữ 1937 212018034 477 Hồ Đức Th Nữ 1966 212014347 478 Võ Diệu H Nữ 1961 212002136 479 Bùi Thị T A Nữ 1943 212010912 480 Lý Thị L Nữ 1939 212024002 481 Nguyễn Thị B Nữ 1922 212042203 482 Trần Văn T Nam 1941 212045038 483 Lê Thị Bé N Nữ 1966 212044251 484 Lưu Hồng Q Nam 1993 212038352
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_gia_tri_cua_phosphatase_kiem_lysozyme_ade.pdf
- THONG TIN LUAN AN DUA LEN MANG Aug 2018.pdf
- Tom Tat luan an NCS Cao Xuan Thuc.pdf