Luận án Nghiên cứu giá trị của phosphatase kiềm, lysozyme, adenosine deaminase và interferon gamma trong chẩn đoán tràn dịch màng phổi do lao

Lao là nguyên nhân nhiễm trùng gây tử vong hàng đầu trên thế giới

[23],[37],[47],[83]. Theo Tổ chức Y tế thế giới (WHO) 2010 có 8,8 triệu

trường hợp lao mới (13% đồng nhiễm với HIV) và 1,1 triệu người chết vì

bệnh lao ở người HIV (-) và 0,35 triệu người chết ở người HIV (+) [105]. Tỷ

lệ tử vong do lao chiếm 1/4 (25%) trong tổng số tử vong do mọi nguyên nhân

khác cộng lại. Lao cũng là một trong hai nguyên nhân thường gặp nhất gây ra

tràn dịch màng phổi (TDMP) dịch tiết ưu thế lympho bào [6],[10],[15],[49]. Ở

Việt Nam TDMP do lao đứng hàng đầu trong các bệnh lao ngoài phổi (chiếm

39,2% theo thống kê của Viện lao và bệnh phổi [17].

Việc chẩn đoán nguyên nhân tràn dịch màng phổi do lao ở Việt Nam

cũng như trên thế giới đôi khi khó khăn và cần đặt ra ở bất kỳ bệnh nhân tràn

dịch màng phổi dịch tiết nào. Chẩn đoán xác định được thực hiện qua kỹ thuật

chọc dò màng phổi lấy dịch màng phổi đi phân tích về sinh hóa, tế bào, vi

trùng, sinh thiết màng phổi lấy mẫu mô làm giải phẫu bệnh.

Ở nước ngoài, xét nghiệm phân tích dịch màng phổi cho kết quả chẩn

đoán cao nhờ sử dụng nhiều xét nghiệm tiên tiến về sinh hóa, tế bào, vi trùng

trong dịch màng phổi. Tuy nhiên, các xét nghiệm tế bào và vi trùng trong

chẩn đoán lao có độ nhạy còn thấp. Sinh thiết màng phổi - một tiêu chuẩn

vàng cho phép chẩn đoán xác định TDMP do lao thông qua sự tồn tại mô

viêm lao đặc hiệu – tỉ lệ chẩn đoán dương tính vẫn còn thấp 56 – 82% [19],

[21],[49],[59].

Tại Việt Nam, các xét nghiệm cần thiết chẩn đoán lao không đủ, hiệu

quả chẩn đoán của phân tích dịch màng phổi còn thấp.

pdf 181 trang dienloan 7020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu giá trị của phosphatase kiềm, lysozyme, adenosine deaminase và interferon gamma trong chẩn đoán tràn dịch màng phổi do lao", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu giá trị của phosphatase kiềm, lysozyme, adenosine deaminase và interferon gamma trong chẩn đoán tràn dịch màng phổi do lao

Luận án Nghiên cứu giá trị của phosphatase kiềm, lysozyme, adenosine deaminase và interferon gamma trong chẩn đoán tràn dịch màng phổi do lao
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
* * * * * * * * * 
CAO XUÂN THỤC 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA PHOSPHATASE KIỀM, 
LYSOZYME, ADENOSINE DEAMINASE 
VÀ INTERFERON GAMMA TRONG CHẨN ĐOÁN 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI DO LAO 
Chuyên ngành: Nội khoa 
Mã số: 9720107 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 
PGS.TS. Trần Văn Ngọc 
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2018 
 LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. 
Các kết quả, số liệu trong luận án này là trung thực và chưa từng được 
công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác 
Tác giả 
CAO XUÂN THỤC 
MỤC LỤC 
Trang 
Tr ng ph 
Lời c m đo n 
D nh m c c c hi u, c c ch vi t t t 
D nh m c c c ng 
D nh m c c c h nh, i u đ , s đ 
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 
Chƣơng 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................. 4 
1.1. Đại cương bệnh lao ................................................................................. 4 
1.2. Tràn dịch màng phổi do lao .................................................................... 6 
1.3. Nguồn gốc, đặc điểm, vai trò, tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước 
của phosphatase kiềm, lysozyme, adenosine deaminase và interferon 
gamma .......................................................................................................... 32 
Chƣơng 2 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 49 
2.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................... 49 
2.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 52 
Chƣơng 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................................................... 62 
3.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của nhóm bệnh nhân được chẩn đoán 
cuối cùng là TDMP lao ................................................................................ 63 
3.2. Giá trị chẩn đoán của từng xét nghiệm ................................................. 72 
3.3. So sánh và kết hợp giá trị chẩn đoán của các ALP, lysozyme, ADA và 
INF-γ trong TDMP lao ................................................................................ 86 
Chƣơng 4 BÀN LUẬN .................................................................................. 95 
4.1. Đặc điểm lâm sàng của nhóm bệnh nhân nghiên cứu có chẩn đoán cuối 
cùng tràn dịch màng phổi lao....................................................................... 95 
4.2. Giá trị chẩn đoán của từng xét nghiệm ............................................... 105 
4.3. So sánh và kết hợp giá trị chẩn đoán của các ALP, lysozyme, ADA và 
INF-γ trong TDMP lao .............................................................................. 116 
4.4. Ứng dụng thực tiễn của đề tài ............................................................. 124 
4.5. Giới hạn của đề tài .............................................................................. 125 
KẾT LUẬN .................................................................................................. 126 
KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 128 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
Bảng thu thập số liệu nghiên cứu 
Bảng thông tin dành cho đối tượng nghiên cứu và đồng thuận tham gia 
nghiên cứu 
Các hình ảnh thu thập qua nghiên cứu 
Danh sách bệnh nhân nghiên cứu 
Giấy chấp thuận của hội đồng đạo đức 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU – CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Nội dung 
Tiếng Việt 
BN Bệnh nhân 
BVCR Bệnh viện Chợ Rẫy 
CTM Công thức máu 
DMP Dịch màng phổi 
DMP/HT Dịch màng phổi/huyết thanh 
DRPQ Dịch rửa phế quản 
HT Huyết thanh 
GPBL Giải phẫu bệnh lý 
GTTĐ Giá trị tiên đoán 
K Ung thư 
KMP Tràn dịch màng phổi do ung thư 
LMP Lao màng phổi/ Tràn dịch màng phổi do lao 
PTDMP Phân tích dịch màng phổi 
SA Siêu âm 
STMP Sinh thiết màng phổi 
TDMP Tràn dịch màng phổi 
Chữ viết tắt Tiếng Việt Tiếng Anh 
ALP Phosphatase kiềm Alkaline Phosphatase 
AFB Acid Fast Bacillus 
ADA Adenosine Deaminase 
CA 19.9 Cancer Antigen 19.9 
CRP C-reactive protein 
CEA Carcinoembryonic Antigen 
CT Chụp cắt lớp điện toán Computed Tomography 
E Bạch cầu ái toan Eosinophil 
IAP Immunosuppressive Acidic Protein 
IDR Phản ứng nội bì Intradermo Reaction 
IL Interleukin 
INF-γ Interferon gamma 
L Bạch cầu lympho Lymphocyte 
LR Tỉ số khả dĩ Likelihood Ratio 
Lys Lysozyme 
LDH Lactate Dehydrogenase 
MGIT Mycobacteria Growth Indicator 
Tube 
MRI Cộng hưởng từ Magnetic resonance imaging 
NPV Giá trị tiên đoán âm Negative Predicted Value 
OADC Oleic acid, Albumin, Dextrose, 
Catalase 
PANTA Polymyxin B, Amphotericin B, 
Nalidixic acid, Trimethoprim, and 
Azlocillin 
PCR Polymerase Chain Reaction 
PPV Giá trị tiên đoán dương Positive Predicted Value 
PSA Prostate - Specific Antigen 
ROC Receiver Operating Characteristic 
TNF Yếu tố hoại tử u Tumor Necrosis Factor 
TST Phản ứng lao tố da Tuberculin Skin Test 
WHO Tổ chức y tế thế giới World Health Organization 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Trang 
Bảng 1.1: Phân loại TDMP dịch thấm hay tiết theo tiêu chuẩn Light .............. 9 
Bảng 1.2: Nguyên nhân gây TDMP .................................................................. 9 
Bảng 3.1. Phân bố dân số theo tuổi và giới ..................................................... 64 
Bảng 3.2. Phân bố tuổi và giới theo phân nhóm nguyên nhân TDMP. .......... 64 
Bảng 3.3. Xét nghiệm chẩn đoán xác định TDMP lao ................................... 65 
Bảng 3.4. Độ nhạy của các xét nghiệm xác định TDMP lao .......................... 66 
Bảng 3.5. Đặc điểm lâm sàng của 484 bệnh nhân nghiên cứu ....................... 67 
Bảng 3.6. Đặc điểm lâm sàng theo phân nhóm bệnh nhân TDMP ................. 68 
Bảng 3.7. Đặc điểm protein, LDH và tế bào Lympho trong DMP ................. 69 
Bảng 3.8. Giá trị chẩn đoán protein, LDH và tế bào Lympho trong DMP ..... 70 
Bảng 3.9. Đặc điểm protein, LDH và tế bào Lympho trong phân nhóm 
TDMP .............................................................................................................. 71 
Bảng 3.10. Phosphatase kiềm trong DMP ...................................................... 72 
Bảng 3.11. Đặc điểm ALP DMP trong phân nhóm TDMP ............................ 72 
Bảng 3.12. Tỉ số Phosphatase kiềm DMP/HT ................................................ 73 
Bảng 3.13. Tỉ số ALP DMP/HT trong phân nhóm TDMP ............................. 73 
Bảng 3.14. Lượng Lysozyme trong DMP ....................................................... 74 
Bảng 3.15. Giá trị chẩn đoán của Lysozyme DMP......................................... 76 
Bảng 3.16. Trung bình Lysozyme trong phân nhóm TDMP .......................... 76 
Bảng 3.17. Tỉ số Lysozyme DMP/HT ............................................................ 77 
Bảng 3.18. Giá trị chẩn đoán của tỉ số Lysozyme DMP/HT .......................... 79 
Bảng 3.21. Tỉ số Lys DMP/HT trong phân nhóm TDMP .............................. 79 
Bảng 3.22. Adenosine deaminase trong DMP ................................................ 80 
Bảng 3.23. Giá trị chẩn đoán của ADA DMP ................................................. 82 
Bảng 3.24. ADA trong phân nhóm TDMP ..................................................... 82 
Bảng 3.25. INF-γ trong DMP .......................................................................... 83 
Bảng 3.26. Giá trị chẩn đoán của INF-γ DMP ................................................ 85 
Bảng 3.27. INF-γ trong phân nhóm TDMP .................................................... 85 
Bảng 3.28. Trung bình của ALP, ALP DMP/HT, Lysozyme, Lysozyme 
DMP/HT, ADA và INF-γ TDMP lao và trong phân nhóm TDMP. ............... 87 
Bảng 3.29. Giá trị chẩn đoán của, Lys, LysDMP/HT, ADA và INF-γ. .......... 88 
Bảng 3.30. Kết hợp tỉ lệ tế bào lympho DMP và Lys DMP ........................... 90 
Bảng 3.31. Kết hợp tỉ lệ tế bào lympho DMP và Lys DMP/HT ..................... 90 
Bảng 3.32. Giá trị chẩn đoán kết hợp lympho DMP và ADA DMP .............. 91 
Bảng 3.33. Kết hợp Lys DMP/ Lys DMP/HT + ADA / INF-γ DMP ............. 92 
Bảng 3.34. Giá trị chẩn đoán khi kết hợp ADA DMP và INF-γ DMP ........... 93 
Bảng 3.34. Giá trị chẩn đoán khi kết hợp Lys, ADA và INF-γ DMP ............ 93 
Bảng 3.35. Giá trị chẩn đoán khi kết hợp Lys DMP/HT, ADA và INF-γ 
DMP ................................................................................................................ 94 
Bảng 4.1. So sánh triệu chứng lâm sàng với một số tác giả ......................... 101 
Bảng 4.2. So sánh Lys DMP giữa các tác giả ............................................... 108 
Bảng 4.3. So sánh Lys DMP/HT giữa các tác giả......................................... 110 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ/ SƠ ĐỒ 
Trang 
Biểu đồ 3.1. Nguyên nhân tràn dịch màng phổi ............................................. 63 
Biểu đồ 3.2. Phân nhóm nguyên nhân tràn dịch màng phổi ........................... 63 
Biểu đồ 3.3. Tỉ lệ chẩn đoán TDMP lao ......................................................... 66 
Biểu đồ 3.4. Phân bố Lysozyme DMP ............................................................ 75 
Biểu đồ 3.5. Đường cong ROC của Lysozyme DMP ..................................... 75 
Biểu đồ 3.6. Phân bố tỉ số Lysozyme DMP/HT ............................................. 78 
Biểu đồ 3.7. Đường cong ROC của Lysozyme DMP/HT .............................. 78 
Biểu đồ 3.8. Phân bố ADA DMP .................................................................... 81 
Biểu đồ 3.9. Đường cong ROC của ADA DMP ............................................. 81 
Biểu đồ 3.10. Phân bố INF-γ DMP ................................................................. 84 
Biểu đồ 3.11. Đường cong ROC của INF-γ .................................................... 84 
Biểu đồ 3.12. So sánh đường cong ROC của ALP, Lys, ADA và INF-γ ....... 88 
Sơ đồ 1.1: Tiếp cận chẩn đoán tràn dịch màng phổi ....................................... 11 
Sơ đồ 3.1: Lưu đồ nghiên cứu ......................................................................... 62 
Sơ đồ 4.1. Lưu đồ phổ biến và vai trò các dấu ấn sinh hóa trong chẩn đoán 
TDMP lao ...................................................................................................... 123 
DANH MỤC CÁC HÌNH 
Trang 
Hình 1.1 Cấu tr c giải phẫu của màng phổi ...................................................... 8 
Hình 1.2. Các dấu ấn sinh hóa và con đường liên quan đến đáp ứng miễn dịch 
trong tràn dịch màng phổi do lao. ................................................................... 17 
Hình 1.3: Xquang phổi của bệnh nhân nam, 18 tuổi, TDMP trái lượng nhiều, 
không phát hiện tổn thương nhu mô phổi. Chẩn đoán xác định TDMP trái dựa 
trên sinh thiết màng phổi cho kết quả là mô viêm lao màng phổi. ................. 21 
Hình 1.4. Sinh thiết màng phổi mù bằng kim Abram ..................................... 30 
Hình 1.5. Hình ảnh nang lao với hoại tử bã đậu, sự hiện diện của tế bào biểu 
mô và đại bào Langhans .................................................................................. 32 
1 
MỞ ĐẦU 
Lao là nguyên nhân nhiễm trùng gây tử vong hàng đầu trên thế giới 
[23],[37],[47],[83]. Theo Tổ chức Y tế thế giới (WHO) 2010 có 8,8 triệu 
trường hợp lao mới (13% đồng nhiễm với HIV) và 1,1 triệu người chết vì 
bệnh lao ở người HIV (-) và 0,35 triệu người chết ở người HIV (+) [105]. Tỷ 
lệ tử vong do lao chiếm 1/4 (25%) trong tổng số tử vong do mọi nguyên nhân 
khác cộng lại. Lao cũng là một trong hai nguyên nhân thường gặp nhất gây ra 
tràn dịch màng phổi (TDMP) dịch tiết ưu thế lympho bào [6],[10],[15],[49]. Ở 
Việt Nam TDMP do lao đứng hàng đầu trong các bệnh lao ngoài phổi (chiếm 
39,2% theo thống kê của Viện lao và bệnh phổi [17]. 
Việc chẩn đoán nguyên nhân tràn dịch màng phổi do lao ở Việt Nam 
cũng như trên thế giới đôi khi khó khăn và cần đặt ra ở bất kỳ bệnh nhân tràn 
dịch màng phổi dịch tiết nào. Chẩn đoán xác định được thực hiện qua kỹ thuật 
chọc dò màng phổi lấy dịch màng phổi đi phân tích về sinh hóa, tế bào, vi 
trùng, sinh thiết màng phổi lấy mẫu mô làm giải phẫu bệnh. 
Ở nước ngoài, xét nghiệm phân tích dịch màng phổi cho kết quả chẩn 
đoán cao nhờ sử dụng nhiều xét nghiệm tiên tiến về sinh hóa, tế bào, vi trùng 
trong dịch màng phổi. Tuy nhiên, các xét nghiệm tế bào và vi trùng trong 
chẩn đoán lao có độ nhạy còn thấp. Sinh thiết màng phổi - một tiêu chuẩn 
vàng cho phép chẩn đoán xác định TDMP do lao thông qua sự tồn tại mô 
viêm lao đặc hiệu – tỉ lệ chẩn đoán dương tính vẫn còn thấp 56 – 82% [19], 
[21],[49],[59]. 
Tại Việt Nam, các xét nghiệm cần thiết chẩn đoán lao không đủ, hiệu 
quả chẩn đoán của phân tích dịch màng phổi còn thấp. 
Hiện nay, ở nước ta, AFB dương tính trong đàm là phương tiện thường 
nhất để chẩn đoán tràn dịch màng phổi đi kèm với lao phổi. Nếu AFB không 
2 
được phát hiện, phần lớn các trường hợp TDMP do lao khác được chẩn đoán 
tại địa phương đơn thuần dựa vào đặc điểm tràn dịch màng phổi dịch tiết ưu 
thế lympho bào có kèm hoặc không với phản ứng lao tố dương tính mạnh. 
Ngoài các xét nghiệm thường qui cho lao, các xét nghiệm mới, tiên tiến để 
chẩn đoán lao đa phần không phổ biến ngoại trừ ở các bệnh viện trung tâm 
khu vực. Vì vậy, rất nhiều bệnh nhân tràn dịch màng phổi dịch tiết ưu thế 
lympho bào đã được chẩn đoán và điều trị thử lao. Mặc dù TDMP do lao có 
thể tự giới hạn trong vài tháng mà không cần điều trị, việc chẩn đoán và điều 
trị sai có thể làm bệnh diễn tiến nặng và biến chứng lao các cơ quan khác 
trong khoảng 65% trường hợp [17],[63],[88]. Điều trị thử không được khuyến 
cáo vì mang đến nhiều nguy cơ như: bỏ sót chẩn đoán khác, đặc biệt là ung 
thư; tốn kém tiền bạc và thời gian; tác dụng phụ thuốc kháng lao trên gan, 
thận, thần kinh ngoại biên, khớp..., gây tâm lý hoang mang lo lắng cho thân 
nhân và bệnh nhân. 
Vài dấu ấn sinh hóa đã được phát hiện gi p ích cho việc chẩn đoán 
TDMP do lao, bao gồm sự gia tăng các chất sau trong dịch màng phổi: 
Phosphatase kiềm, Adenosin deaminase (ADA), Interferon gamma (INF-γ), 
Lysozyme, Interleukin (IL)-12p40, IL-18, Immunosuppressive Acidic Protein 
(IAP), soluble IL-2 receptors (sIL-2Rs)... Nhiều nghiên cứu trên thế giới đã 
cho thấy rằng những dấu ấn này có giá trị trong chẩn đoán TDMP do lao. 
Trong tình hình Việt Nam hiện nay, các cơ sở chưa trang bị được 
phòng xét nghiệm đủ tiêu chuẩn để thực hiện kỹ thuật PCR lao, chưa làm 
được một số dấu ấn sinh hóa, chưa làm được sinh thiết màng phổi và/hoặc 
chưa đọc được tiêu bản giải phẫu bệnh mảnh mô màng phổi. Do đó, việc tìm 
kiếm một xét nghiệm mới, tiên tiến, chẩn đoán nhanh, ít xâm lấn, có độ nhạy 
và độ đặc hiệu biệt cao, tương đối rẻ tiền, dễ thực hiện, có thể dùng rộng rãi ở 
tu ... 1766 
76 Nguyễn Thị D Nữ 1950 212008399 
77 Mai Thanh T Nam 1946 211103424 
78 Trương Bá H Nam 1957 210075365 
79 Lương Văn H Nam 1986 212029107 
80 Trần Văn M Nam 1941 212021138 
81 Lê Hương Phong L Nữ 1983 212032985 
82 Nguyễn Thị L Nữ 1954 211110627 
83 Nguyễn Đăng Tr Nam 1972 212009398 
84 Nguyễn Thanh Th Nam 1984 210095179 
85 Bùi Minh Ch Nam 1955 211098614 
86 Phạm Thị H Nữ 1987 211091695 
87 Nguyễn Mộng O Nữ 1987 211096315 
88 Lê Hoàng L Nam 1984 211106499 
89 Đỗ Văn T Nam 1974 211088161 
90 Trương Trong Nguyên A Nam 1988 211086793 
91 Điểu Ng Nữ 1986 210081220 
92 Nguyễn Thị Mỹ T Nữ 1989 210067660 
93 Phạm Thị Thanh T Nữ 1990 210090410 
94 Nguyễn Thanh T Nam 1979 210092221 
 95 Nguyễn Thị N Nữ 1959 210083821 
96 Phan Hồng Đ Nữ 1954 211083773 
97 Trịnh Nguyễn Ngoc L Nam 1994 211102650 
98 Đinh Quốc D Nam 1983 211098236 
99 Nguyễn Văn E Nam 1955 212099017 
100 Trần Văn C Nam 1929 211004518 
101 Lê Thanh H Nam 1980 212025820 
102 Võ Thị Ngọc H Nữ 1960 212012319 
103 Nguyễn Văn L Nam 1964 212001141 
104 Phạm Thị N Nữ 1932 212027010 
105 Nguyễn Văn D Nam 1952 212030754 
106 Trần Ngọc T Nam 1949 212007284 
107 Lê L Nam 1966 211002442 
108 Phạm Văn V Nam 1935 212015164 
109 Nguyễn Văn B Nam 1933 212005827 
110 Huỳnh Thị R Nữ 1931 210076957 
111 Huỳnh Văn C Nam 1967 210083569 
112 Lưu Thị Ph Nữ 1924 210068683 
113 Nguyễn Thị Bạch M Nữ 1941 210066650 
114 Nguyễn Minh D Nam 1990 210070936 
115 Huỳnh Thị R Nữ 1932 210058886 
116 Trần Thị Kim Th Nữ 1948 210060287 
117 Nguyễn Ng Nam 1927 211095442 
118 Phạm Đình H Nam 1948 211096622 
119 Hoàng Hà C Nam 1971 211108528 
120 Võ Thị Tuyết Ng Nữ 1980 211011417 
121 Trần Ngọc L Nữ 1958 211003058 
122 Nguyễn Thị Nh Nữ 1944 211112332 
123 Đỗ Thị T Nữ 1945 211112180 
124 Phan Thị B Nữ 1956 211018927 
125 Lý Quốc Kh Nam 1974 211013954 
126 Lê Thị D Nữ 1944 211010681 
127 Trương Đức T Nam 1963 211012779 
128 Đinh Đức H Nam 1933 211070303 
 129 Đỗ Hữu N Nam 1943 211075675 
130 Võ Thị Th Nữ 1947 211081474 
131 Đinh Thị X Nữ 1965 211070344 
132 H Mrai Nie Nam 1950 211076668 
133 Nguyễn Thị D Nữ 1949 211088332 
134 Lạc Từ Thanh S Nữ 1985 211096314 
135 Nguyễn Thị T Nữ 1970 211073553 
136 Nguyễn Thị T Nữ 1927 211084163 
137 Phan Thị M Nữ 1954 211098367 
138 Huỳnh Thị Ngọc A Nữ 1969 211101706 
139 Hà Thị Kh Nữ 1921 211103507 
140 Bùi Văn Đ Nam 1941 212101764 
141 Nguyễn Thị T Nữ 1936 212107080 
142 Nguyễn Văn Th Nam 1958 212100457 
143 Võ Thị H Nữ 1944 212103803 
144 Trần M Nam 1933 212011545 
145 Trần Thị Th Nữ 1925 212003963 
146 Văn B Nam 1931 212111569 
147 Hà Minh H Nam 1936 212100522 
148 Trần Thị G Nữ 1973 212105719 
149 Koch Krai Nam 1956 212103005 
150 Đàm Thị A Nữ 1960 212009403 
151 Trương Văn D Nam 1948 211083584 
152 Duy Thị Ph Nữ 1938 209023633 
153 Chamale Som Nam 1953 209062644 
154 Trần Kim V Nam 1937 209040380 
155 Nguyễn Kim Th Nữ 1951 209023113 
156 Nguyễn Văn Ng Nam 1952 209060041 
157 Ngô Thị C Nữ 1935 209075200 
158 Bùi Kim H Nam 1967 209064711 
159 Nguyễn Thanh T Nam 1938 209042197 
160 Đồng Thị Th Nữ 1931 209029811 
161 Lầu Lôc M Nữ 1969 209021843 
162 Nguyễn Văn H Nam 1943 209038359 
 163 Long Pau Nam 1938 209035608 
164 Nguyễn Thị V Nữ 1941 209052857 
165 Huỳnh Thị H Nữ 1948 209075557 
166 Nguyễn Hữu Ph Nam 1937 209077293 
167 Luu Đức Q Nam 1931 209008009 
168 Nguyễn Thị H Nữ 1934 209003260 
169 Đỗ Thị H Nữ 1951 209004182 
170 Nguyễn Văn X Nam 1930 209000272 
171 Huỳnh Thị Ph Nữ 1955 209004487 
172 Lư Thị Ph Nữ 1931 209004725 
173 Tạ Thị Đức H Nữ 1965 209064496 
174 Nguyễn Thị Th Nữ 1921 209002376 
175 Nguyễn Thị B Nữ 1956 209039843 
176 Lý Thị E Nữ 1931 209037922 
177 Nguyễn Thị S Nữ 1930 209032573 
178 Trương Vĩnh H Nam 1942 209027229 
179 Lê Thị Anh H Nữ 1974 209021455 
180 Nguyễn T Nam 1939 209035326 
181 Nguyễn Thị B Nữ 1957 209020887 
182 Lê Thị Đ Nữ 1912 209025415 
183 Võ Ngọc D Nữ 1954 209032349 
184 Nguyễn T Nam 1933 209062214 
185 Trương Minh Tr Nam 1968 209072968 
186 Hoàng Thị Q Nữ 1927 209062461 
187 Trần Thị Kiều D Nữ 1975 209065231 
188 Trương Văn S Nam 1937 209070169 
189 Sen Ly Kiu Nữ 1950 209049427 
190 Hoàng Minh Đ Nam 1940 209047078 
191 Nguyễn Thị L Nữ 1933 209046898 
192 Chau Khuon Nam 1950 209051284 
193 Lý Thanh L Nam 1940 209049829 
194 Hwing Y Luin Nam 1960 209052356 
195 Nguyễn Hùng E Nam 1976 209044996 
196 Trương Quang T Nam 1956 209037711 
 197 Nguyễn Thị T Nữ 1950 209043613 
198 Võ Văn T Nam 1950 209039839 
199 Đỗ Văn Đ Nam 1935 209036570 
200 Tạ Văn T Nam 1979 209020380 
201 Vũ Thị Y Nữ 1953 209065708 
202 Lê Văn N Nam 1952 209061805 
203 Trần Thị B Nữ 1924 209059973 
204 Trần Thị H Nữ 1971 209060210 
205 Bùi Kh Nam 1948 209026430 
206 Nguyễn Hữu M Nam 1961 209034672 
207 Nguyễn Thị D Nữ 1921 209038450 
208 Tô Thị Bích Th Nữ 1961 209034811 
209 Nguyễn Thị Nh Nữ 1927 209017576 
210 Nguyễn Thị Ng Nữ 1931 209073377 
211 Ngô Công B Nam 1929 209073409 
212 Diệp Phước H Nam 1967 209070800 
213 Trần Thị Kim Ch Nữ 1977 209073110 
214 Lại Văn Th Nam 1940 209064668 
215 Nguyễn Thi T Nữ 1920 209066178 
216 Nguyễn Thanh H Nam 1956 209068226 
217 Nguyễn Minh B Nam 1958 212011971 
218 Châu Thị V Nữ 1993 212024377 
219 Võ Thị L Nữ 1937 212032031 
220 Lê Tuyết H Nữ 1935 210077568 
221 Huỳnh Thị Ánh H Nữ 1986 210067529 
222 Nguyễn Văn L Nam 1940 212015940 
223 Thân Văn M Nam 1938 210070104 
224 Huỳnh Thị H Nữ 1923 212003140 
225 Phan Thị D Nữ 1955 212022532 
226 Trương Văn H Nam 1929 212009811 
227 Huỳnh Phước Ch Nam 1947 212018133 
228 Hà Thị M Nữ 1941 210084317 
229 Nguyễn Thị Thanh Tr Nữ 1993 212107174 
230 Tống Thị Th Nữ 1935 212007722 
 231 Phan Đức Tr Nam 1946 212011761 
232 Trần Văn Q Nam 1942 212010777 
233 Nguyễn Đình H Nam 1965 212006532 
234 Hà Văn A Nam 1939 212007471 
235 Võ Dương Đ Nam 1961 212104191 
236 Trần Thị A Nữ 1942 212022812 
237 Văn Quang Th Nam 1928 212104842 
238 Trần Thị H Nữ 1957 212093843 
239 Trần Thị L Nữ 1947 212107504 
240 Lê Quang Thanh T Nam 1955 212100021 
241 Nguyễn Thị L Nữ 1927 211073027 
242 Trương Tùng Ph Nam 1943 211078456 
243 Lê Văn C Nam 1924 211097236 
244 Nguyễn Văn S Nam 1930 211095090 
245 Cao Hoàng Th Nam 1929 211098155 
246 Phạm Thị B Nữ 1963 211008179 
247 Lâm Văn T Nam 1929 211001219 
248 Nguyễn Đức H Nam 1955 211108564 
249 Võ Thị B Nữ 1940 211109425 
250 Su Koum Sok Nam 1946 211111652 
251 Lưu Hồng Ph Nữ 1978 211111261 
252 Trương Thị Mỹ L Nữ 1942 210092858 
253 Nguyễn Mỹ Q Nam 1984 210075588 
254 Nguyễn Thanh T Nam 1963 210085655 
255 Lê Công Kh Nam 1958 210093215 
256 Trần Văn H Nam 1952 211085103 
257 Vũ Đình Q Nam 1930 211110624 
258 Vũ Đức Ch Nam 1913 211008919 
259 Nguyễn Thuần Ch Nam 1939 211112819 
260 Võ Thị N Nam 1923 211115436 
261 Nguyễn Huy T Nam 1953 211020381 
262 Trương Thị L Nữ 1969 211003553 
263 Huỳnh Thị H Nữ 1938 211075296 
264 Võ Khắc Ng Nam 1942 211074553 
 265 Nguyễn Văn Ch Nam 1968 211098213 
266 Hoàng Văn Thọ Nam 1973 211090921 
267 Trần Văn H Nam 1990 211082382 
268 Đinh Thị B Nữ 1951 211080266 
269 Phạm Văn T Nam 1977 211083533 
270 Nguyễn Văn Th Nam 1944 212089100 
271 Nguyễn Thanh T Nam 1941 212090390 
272 Trương Văn H Nam 1961 212010226 
273 Lưu Thị L Nữ 1935 212005171 
274 Trần Hoàng S Nam 1935 212095475 
275 Nguyễn Văn D Nam 1963 212108201 
276 Trần Văn L Nam 1944 210073357 
277 Đỗ Thị H Nữ 1960 210093492 
278 Nguyễn Thị H Nữ 1989 210075025 
279 Phan Văn L Nam 1983 209045632 
280 Trần Thị Th Nữ 1936 209023384 
281 Trần Thị D Nữ 1947 209051632 
282 Trần Văn L Nam 1923 209026280 
283 Trịnh Thị L Nữ 1981 209025558 
284 Hồ Thị M Nữ 1930 209019790 
285 Lê Thị Ngọc H Nữ 1956 209018137 
286 Nguyễn X Nam 1947 209033767 
287 Nguyễn Gi Nam 1936 209024162 
288 Nguyễn Xuân Ph Nam 1980 209023372 
289 Phan Thị Mỹ L Nữ 1982 212004425 
290 Thái Thị U Nữ 1942 212108320 
291 Nguyễn Văn Tr Nam 1977 212003426 
292 Nguyễn Văn B Nam 1973 211107730 
293 Nguyễn Văn D Nam 1953 211096687 
294 Nguyễn Thi Nh Nữ 1984 211013509 
295 Hồ Ngọc T Nam 1979 211112528 
296 Phan Thị Th Nữ 1944 211075298 
297 Phan Ngọc Đ Nam 1952 211003134 
298 Nguyễn Võ Minh Nh Nam 1992 211104086 
 299 Võ Kim S Nữ 1975 210068682 
300 Nguyễn Thị A Nữ 1957 212035538 
301 Dương Đức H Nam 1976 212008294 
302 Nguyễn Thị Anh Đ Nữ 1967 211096597 
303 Võ Thị D Nữ 1957 212010520 
304 Nguyễn Hoang S Nam 1962 211012811 
305 Trịnh Tấn Th Nam 1975 211110368 
306 Kh c Nguyễn T Nam 1976 211014695 
307 Nguyễn Văn H Nam 1972 209013744 
308 Trần Văn Tr Nam 1960 211101784 
309 Nguyễn Thị K Nữ 1981 211020059 
310 Lê Quốc T Nam 1961 212039632 
311 Lê Minh T Nam 1954 210067742 
312 Nguyễn Thanh Nhật Nam 1974 210073318 
313 Trần Thị Th Nữ 1964 212019259 
314 Hồ Thị Tr Nữ 1988 209039762 
315 Nguyễn Văn B Nam 1944 210065223 
316 Lê Văn Ng Nữ 1948 211076223 
317 Nguyễn Thị Thu Th Nữ 1983 210081794 
318 Lê Văn Nh Nam 1921 210072459 
319 Nguyễn Văn Ph Nam 1940 210073180 
320 Lý Văn H Nam 1953 210066912 
321 Đỗ Văn Th Nam 1925 210072233 
322 Lê Văn T Nam 1941 211096885 
323 Lê Thi R Nữ 1951 211104749 
324 Trần Cao T Nam 1983 211109160 
325 Phạm Thị Tr Nữ 1988 211014694 
326 Đào An D Nam 1985 211002621 
327 Nguyễn Quốc H Nam 1983 211007556 
328 Nguyễn Đức L Nam 1969 211017617 
329 Trần Văn Ch Nam 1975 211075519 
330 Trần Văn Q Nam 1949 211078199 
331 Lý Trọng Nh Nam 1989 211096081 
332 Hoàng Thị Thu H Nữ 1970 211090674 
 333 Lê Thăng L Nam 1972 211080867 
334 Bốc Nguyệt M Nữ 1957 211080836 
335 Lê Thị Tuyết A Nữ 1966 211070876 
336 Dương Thanh Tr Nam 1981 211022825 
337 Hồ Trần Thị Kim A Nữ 1994 212001099 
338 Nguyễn Thị L Nữ 1984 212101496 
339 Dương Quốc H Nam 1953 211071055 
340 Đặng Thị T Nữ 1939 209015706 
341 Trương Công H Nam 1938 209079073 
342 Trần Thị Gái L Nữ 1970 209045592 
343 Nguyễn Thị Kim Th Nữ 1977 209044540 
344 Nguyễn Thanh L nam 1946 211103202 
345 Nguyễn Thị Thuyên Nữ 1925 209058881 
346 Tô Văn Ng Nam 1956 209043976 
347 Đỗ Thị B Nữ 1949 209041820 
348 Nguyễn Văn Th Nam 1934 209062224 
349 Bạo Văn B Nam 1966 212097160 
350 Lê Văn T Nam 1944 212104760 
351 Nguyễn văn Ph Nam 1958 209036062 
352 Nguyễn Anh K Nam 1973 209038482 
353 Nguyễn Ph Nam 1930 209062995 
354 Đặng văn Th Nam 1929 209057757 
355 Đặng văn Th Nam 1930 209057853 
356 Trần Thị T Nữ 1955 211078618 
357 Đặng Văn T Nam 1945 211071068 
358 Nguyễn Văn D Nam 1953 212002981 
359 Nguyễn Thị B Nữ 1962 212002685 
360 Nguyễn Văn B Nam 1922 212084813 
361 Nguyễn Thị H Nữ 1952 212066918 
362 Lê Văn H Nam 1924 212070588 
363 Phạm Văn Th Nam 1985 212069698 
364 Hứa Văn T Nam 1954 212070542 
365 Nguyễn Thụ N Nữ 1989 212078132 
366 Nguyễn Công V Nam 1992 212063886 
 367 Vương Quang L Nam 1987 212052714 
368 Lâm Anh M Nữ 1924 212062507 
369 Phan Thị T Nữ 1983 212005151 
370 Nguyễn Chí V Nam 1945 212035705 
371 Nguyễn Thị B Nữ 1941 212040008 
372 Lương Văn Kh Nam 1986 212029107 
373 Trần Văn Kh Nam 1960 212090624 
374 Võ Thị Mỹ Đ Nữ 1950 212092544 
375 Lê Thị Nh Nữ 1940 212091303 
376 Trần Minh Th Nam 1954 212058882 
377 Hoàng Văn A Nam 1928 212059095 
378 Pham Francois Nam 1944 212065143 
379 Trịnh Thị S Nữ 1933 212069049 
380 Lê Thị M Nữ 1942 212017028 
381 Hồ Đưc Th Nam 1966 212023143 
382 Nut Men Nam 1964 212102623 
383 Phạm Văn T Nam 1932 212046930 
384 Trần Thị H Nữ 1925 212052433 
385 Tô Mạnh H Nam 1975 212085297 
386 Nguyễn Thị Bạch Ng Nữ 1962 212058910 
387 Trần Văn H Nam 1933 211078818 
388 Nguyễn Văn L Nam 1964 212001141 
389 Nguyễn Thị Th Nữ 1935 212024367 
390 Phạm Thị N Nữ 1932 212021131 
391 Lưu Thị Minh Ch Nữ 1956 212069657 
392 So Tith Nam 1952 212108439 
393 Nguyễn Thị T Nữ 1937 212103542 
394 Lê Quang H Nam 1945 212108440 
395 Danh Ph Nam 1950 212101493 
396 Từ Minh H Nam 1976 212104114 
397 Trần Thị H Nữ 1957 212093843 
398 Nguyễn Thị Xuân H Nữ 1962 212098829 
399 Lê Văn Th Nam 1983 212093434 
400 Trần Đình Ng Nam 1968 212097682 
 401 Võ Văn M Nam 1975 212094350 
402 Nguyễn Văn R Nam 1933 212092560 
403 Nguyễn Văn E Nam 1955 212099017 
404 Võ Dương Đ Nam 1961 212104191 
405 Đặng Thanh Ph Nam 1934 212098568 
406 Nguyễn Thanh Ph Nam 1944 212101766 
407 Bạo Văn B Nam 1966 212097160 
408 Nguyễn Văn Nh Nam 1996 212096306 
409 Nguyễn Thanh T Nam 1974 212104009 
410 Đoàn Hữu Nh Nam 1947 213009852 
411 Nguyễn Thế Tr Nam 1967 212022099 
412 Nguyễn Thị N Nữ 1957 212084550 
413 Nông Thành N Nam 1967 212088869 
414 Nguyễn Văn Th Nam 1947 212085729 
415 Nguyễn Văn L Nam 1954 213012108 
416 Võ Văn K Nam 1950 212097850 
417 Phạm Văn B Nam 1961 212008416 
418 Huỳnh Thị T Nữ 1959 212014385 
419 Ngụy Gi Nam 1945 212012694 
420 Nguyễn Kh Nam 1939 210084524 
421 Huỳnh Văn B Nam 1930 210074323 
422 Nguyễn Tài Ch Nam 1937 211003613 
423 Trần Văn Th Nam 1931 211067431 
424 Trần Ngọc Th Nam 1961 211087818 
425 Huỳnh D Nam 1952 212029506 
426 Lê Thị M Nữ 1920 212035002 
427 Peng Sreang Nam 1958 212036650 
428 Lê Thị X Nữ 1954 212031657 
429 Trần Văn L Nam 1927 212025699 
430 Nguyễn Út E Nam 1970 212041780 
431 Nguyễn Thị Nh Nữ 1936 212061254 
432 Lương Văn R Nam 1956 212069242 
433 Quách Thị Chín Nh Nữ 1963 212072240 
434 Nguyễn Thị Xuân L Nữ 1944 212093345 
 435 Trà Văn Ng Nam 1950 212090726 
436 Phan Văn Th Nam 1930 212064647 
437 Phan Thị I Nữ 1945 212052517 
438 Nguyễn Tr Nam 1930 212041484 
439 Trần Thị Đỗ Nữ 1935 212039955 
440 Nguyễn Thị L Nữ 1984 212101496 
441 Lê Phước H Nam 1930 206033854 
442 Đặng Thị Q Nữ 1938 211016592 
443 Bùi Q Nữ 1933 210093453 
444 Phan U Nam 1934 220654133 
445 Nguyễn Hữu Ph Nam 1972 211106211 
446 Phùng Thị T Nữ 1940 212089030 
447 Nguyễn Văn B Nam 1960 212089082 
448 Nguyễn Nhật Tr Nữ 1987 212091285 
449 Nguyễn Thị D Nữ 1985 212045602 
450 Lê Thị N Nữ 1951 212045323 
451 Nguyễn Văn T Nam 1974 212040593 
452 Trần Văn Ch Nam 1975 212064082 
453 Lê Văn H Nam 1924 212060784 
454 Hồ Minh L Nam 1992 212063331 
455 Mai Thị Th Nữ 1965 212077371 
456 Dương Thị D Nữ 1941 212019172 
457 Đỗ Thị Liên H Nữ 1937 220661509 
458 Cao Minh A Nam 1959 210078556 
459 Lê Ph Nam 1915 211083901 
460 Phạm Văn Q Nam 1962 211087812 
461 Nguyễn Thị Mai H Nữ 1963 211070486 
462 Trương Thị Th Nữ 1964 211076096 
463 Đinh Văn S Nam 1929 211078335 
464 Phạm Thị B Nữ 1941 211008061 
465 Nguyễn Văn H Nam 1946 211006907 
466 Trần Thị V Nữ 1921 211010847 
467 Nguyễn Thị S Nữ 1966 211114192 
468 Lương Văn H Nam 1948 211009602 
 469 Thi Nh Nữ 1967 211084954 
470 Nguyễn Thị Kh Nữ 1935 211088257 
471 Nguyễn Văn S Nam 1938 210083139 
472 Đặng Văn L Nữ 1953 210095922 
473 Huỳnh Thị Th Nữ 1963 210082148 
474 Đỗ Thị Thanh Nh Nữ 1954 210081450 
475 Trần Văn B Nam 1931 210084298 
476 Nguyễn Thị Đ Nữ 1937 212018034 
477 Hồ Đức Th Nữ 1966 212014347 
478 Võ Diệu H Nữ 1961 212002136 
479 Bùi Thị T A Nữ 1943 212010912 
480 Lý Thị L Nữ 1939 212024002 
481 Nguyễn Thị B Nữ 1922 212042203 
482 Trần Văn T Nam 1941 212045038 
483 Lê Thị Bé N Nữ 1966 212044251 
484 Lưu Hồng Q Nam 1993 212038352 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_gia_tri_cua_phosphatase_kiem_lysozyme_ade.pdf
  • pdfTHONG TIN LUAN AN DUA LEN MANG Aug 2018.pdf
  • pdfTom Tat luan an NCS Cao Xuan Thuc.pdf