Luận án Nghiên cứu giá trị doppler động mạch tử cung và một số yếu tố liên quan tiên lượng kháng methotrexat ở bệnh nhân u nguyên bào nuôi nguy cơ thấp
U nguyên bào nuôi (UNBN) là nhóm bệnh lý do tân sản ác tính hoặc có
tiềm năng ác tính của các nguyên bào nuôi. Bệnh thường gặp ở Châu Á, liên
quan đến điều kiện kinh tế xã hội thấp và dinh dưỡng kém. Bệnh có tiên
lượng tốt với tỷ lệ điều trị khỏi lên đến 98% nếu được phát hiện sớm, nhưng
chỉ còn 87% nếu phát hiện và điều trị muộn, vì vậy cần phải chẩn đoán sớm
để có phác đồ điều trị phù hợp để đạt được mục tiêu là khỏi bệnh hoàn toàn
[1],[2],[3].
Từ những năm 1950, điều trị UNBN chủ yếu dựa vào hóa chất và tỷ lệ
thành công đã tăng lên cùng với những loại hóa chất mới. Điều trị hóa chất có
rất nhiều ưu điểm, đặc biệt là với UNBN có di căn, điều mà phẫu thuật không
thể giải quyết được. Năm 1956, Li điều trị thành công UNBN bằng
methotrexat (MTX) đã mở ra một kỷ nguyên mới trong điều trị UNBN nói
riêng và điều trị hoá chất trong ung thư nói chung [4].
Năm 2002, Tổ chức y tế thế giới (WHO) và Hiệp hội Sản Phụ khoa thế
giới (FIGO) đã thống nhất phân loại UNBN thành hai nhóm UNBN nguy cơ
thấp (NCT) và nguy cơ cao với mục đích lựa chọn phương pháp điều trị phù
hợp, giảm kháng hóa trị liệu và hạn chế tác dụng không mong muốn của hóa
chất. Với bệnh nhân nguy cơ thấp, chỉ cần điều trị đơn hóa trị liệu với MTX
hoặc dactinomycin
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu giá trị doppler động mạch tử cung và một số yếu tố liên quan tiên lượng kháng methotrexat ở bệnh nhân u nguyên bào nuôi nguy cơ thấp
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYỄN THÁI GIANG NGHI£N CøU GI¸ TRÞ Doppler §éNG M¹CH Tö CUNG vµ mét sè yÕu tè liªn quan TI£N L¦îNG KH¸NG METHOTREXAT ë BÖNH NH¢N U NGUY£N BµO NU¤I nguy c¬ thÊp LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI – 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYỄN THÁI GIANG NGHI£N CøU GI¸ TRÞ Doppler §éNG M¹CH Tö CUNG vµ mét sè yÕu tè liªn quan TI£N L¦îNG KH¸NG METHOTREXAT ë BÖNH NH¢N U NGUY£N BµO NU¤I nguy c¬ thÊp Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. Vương Tiến Hòa PGS. TS. Vũ Bá Quyết Chuyên ngành: Sản phụ khoa Mã số: 62720131 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI – 2020 LỜI CAM ĐOAN Tôi là Nguyễn Thái Giang, nghiên cứu sinh khóa 33, Trường Đại học Y Hà Nội, chuyên ngành Sản phụ khoa, xin cam đoan: 1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của GS. TS. Vương Tiến Hòa và PGS. TS. Vũ Bá Quyết. 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố tại Việt Nam. 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày tháng 7 năm 2020 Nguyễn Thái Giang DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BNBN : Bệnh nguyên bào nuôi BVPSTƯ : Bệnh viện Phụ sản trung ương TTBP : Thai trứng bán phần TTTP : Thai trứng toàn phần CNTC : Chửa ngoài tử cung TTXL : Thai trứng xâm lấn ĐMTC : Động mạch tử cung EDV : Vận tốc cuối tâm trương (End diastolic velocity) EMA-CO : Etoposid, methotrexat, dactinomycin, cyclophosphamid, oncovin (vincristin) EMA-EP : Etoposid, methotrexat, dactinomycin, etoposid, cisplatin FA : Folic acid FIGO : Hội Sản phụ khoa quốc tế (International Federation of Gynecology and Obstetrics) hCG : Human chorionic Gonadotrophin IU : International Unit MTX : Methotrexat NCT : Nguy cơ thấp RI : Chỉ số kháng (Resistance index) PI : Chỉ số xung (Pulsatility index) PSV : Vận tốc đỉnh tâm thu (Peak systolic velocity) S/D : Chỉ số Stuart và Drum UNBN : U nguyên bào nuôi UTNBN : Ung thư nguyên bào nuôi UNBNVRB : U nguyên bào nuôi vùng rau bám UNBNDBM : U nguyên bào nuôi dạng biểu mô WHO : Tổ chức y tế thế giới MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ........................................................................................ 4 1.1. Bệnh lý u nguyên bào nuôi ............................................................................... 4 1.1.1. Lịch sử bệnh nguyên bào nuôi .................................................................... 4 1.1.2. Dịch tễ học bệnh nguyên bào nuôi ............................................................. 5 1.1.3. Phân nhóm hình thái u nguyên bào nuôi .................................................... 5 1.1.4. Tiêu chuẩn chẩn đoán và bảng điểm tiên lượng UNBN............................. 8 1.2. Methotrexat và kháng Methotrexat trong điều trị UNBN NCT ..................... 10 1.2.1. Dược lý học Methotrexat .......................................................................... 10 1.2.2. Nghiên cứu sử dụng MTX điều trị UNBN .................................................. 12 1.2.3. Kháng hóa trị liệu và các cơ chế kháng MTX .......................................... 14 1.2.4. Một số tiêu chuẩn đánh giá kết quả điều trị UNBN ................................. 16 1.2.5. Các yếu tố liên quan kháng MTX ở bệnh nhân UNBN NCT .................... 17 1.3. Siêu âm Doppler động mạch tử cung chẩn đoán và tiên lượng UNBN ......... 22 1.3.1. Giải phẫu động mạch tử cung .................................................................. 22 1.3.2. Chỉ số xung ĐMTC và tính tái lập trên siêu âm Doppler ........................ 23 1.3.3. Nghiên cứu tân tạo mạch ở UNBN ........................................................... 25 1.3.4. Vai trò của siêu âm trong chẩn đoán UNBN ........................................... 27 1.3.5. Siêu âm Doppler ĐMTC đánh giá điều trị UNBN ................................... 29 1.3.6. Siêu âm Doppler ĐMTC tiên lượng điều trị hóa chất .............................. 35 1.3.7. Siêu âm Doppler ĐMTC tiên lượng kháng hóa trị liệu MTX ................... 37 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................... 41 2.1. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ................................................................... 41 2.2. Đối tượng nghiên cứu ...................................................................................... 41 2.2.1. Tiêu chuẩn lựa chọn .................................................................................. 41 2.2.2. Tiêu chuẩn loại trừ .................................................................................... 42 2.3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 43 2.3.1. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................... 43 2.3.2. Cỡ mẫu ...................................................................................................... 43 2.3.3. Các biến số nghiên cứu ............................................................................. 44 2.3.4. Các phương tiện nghiên cứu ..................................................................... 48 2.4. Các bước thực hiện nghiên cứu ....................................................................... 49 2.4.1. Quy trình thu nhận bệnh nhân tham gia nghiên cứu ................................. 49 2.4.2. Các bước tiến hành nghiên cứu ................................................................. 50 2.5. Siêu âm Doppler ĐMTC và các thông số nghiên cứu ...................................... 51 2.5.1. Siêu âm tiểu khung và vị trí thực hiện siêu âm Doppler ĐMTC ................ 51 2.5.2. Quy trình và hình ảnh phổ Doppler ĐMTC .............................................. 53 2.5.3. Siêu âm thu thập các thông số nghiên cứu và Doppler ĐMTC ................. 53 2.5.4. Tính lặp lại và tính tái lập của PI trên siêu âm Doppler ......................... 55 2.6. Theo dõi trong quá trình điều trị ...................................................................... 55 2.7. Phương pháp đánh giá kết quả ......................................................................... 56 2.7.1. Tiêu chuẩn điều trị khỏi bệnh với MTX đơn thuần .................................... 56 2.7.2. Tiêu chuẩn kháng hóa trị liệu ................................................................... 57 2.7.3. Tiêu chuẩn tái phát ................................................................................... 57 2.7.4. Điều trị hóa chất khi kháng đơn hóa trị liệu MTX .................................... 57 2.7.3. Tiêu chuẩn khỏi bệnh ................................................................................ 58 2.7.5. Theo dõi sau điều trị ................................................................................. 58 2.8. Thu thập, nhập và xử lý số liệu ........................................................................ 58 2.9. Phương pháp khống chế sai số và các yếu tố nhiễu ......................................... 60 2.10. Hạn chế của nghiên cứu và cách khắc phục ................................................... 60 2.11. Đạo đức nghiên cứu ....................................................................................... 61 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................. 63 3.1. Đặc điểm và kết quả điều trị của bệnh nhân UNBN NCT ............................. 63 3.1.1. Nơi cư trú ................................................................................................. 63 3.1.2. Số con ....................................................................................................... 63 3.1.3. Tiền sử nạo hút thai .................................................................................. 64 3.1.4. Kết quả điều trị MTX của bệnh nhân UNBN NCT ................................... 64 3.1.5. Số đợt điều trị MTX của nhóm không kháng và kháng MTX ................... 65 3.1.6. Các phương pháp điều trị sau kháng MTX .............................................. 65 3.1.7. Kết quả điều trị của bệnh nhân UNBN NCT ............................................ 66 3.2. Mô tả các yếu tố liên quan tiên lượng ở bệnh nhân UNBN NCT .................. 66 3.2.1. Tuổi của bệnh nhân UNBN NCT .............................................................. 66 3.2.2. Thai nghén chỉ điểm của bệnh nhân UNBN NCT .................................... 67 3.2.3. Thời gian tiềm ẩn của bệnh nhân UNBN NCT ......................................... 67 3.2.4. Tiền sử điều trị MTX của bệnh nhân UNBN NCT.................................... 68 3.2.5. Phân bố vị trí di căn và giai đoạn của bệnh nhân UNBN NCT ............... 68 3.2.6. Số lượng nhân di căn của bệnh nhân UNBN NCT ................................... 69 3.2.7. Nồng độ βhCG trước điều trị của bệnh nhân UNBN NCT ...................... 69 3.2.8. Thể tích tử cung của bệnh nhân UNBN NCT ........................................... 70 3.2.9. Nang hoàng tuyến của bệnh nhân UNBN NCT ........................................ 70 3.2.10. Kích thước lớn nhất khối u của bệnh nhân UNBN NCT ........................ 71 3.2.11. Phân bố điểm tiên lượng FIGO của bệnh nhân UNBN NCT ................. 71 3.3. Mô tả đặc điểm Doppler ĐMTC của bệnh nhân UNBN NCT ....................... 72 3.3.1. Đặc điểm siêu âm Doppler tại ĐMTC hai bên......................................... 72 3.3.2. Đặc điểm siêu âm Doppler chung tại ĐMTC ........................................... 73 3.4. Đánh giá các yếu tố liên quan tiên lượng kháng MTX ................................... 74 3.4.1. Liên quan giá trị trung bình (trung vị) các yếu tố nghiên cứu của nhóm kháng và không kháng MTX ............................................................................... 74 3.4.2. Liên quan giữa tuổi của bệnh nhân và kháng MTX ................................. 75 3.4.3. Liên quan giữa thai nghén chỉ điểm và kháng MTX ................................ 76 3.4.4. Liên quan giữa loại thai trứng và kháng MTX ......................................... 76 3.4.5. Liên quan giữa thời gian tiềm ẩn và kháng MTX..................................... 77 3.4.6. Liên quan giữa tiền sử điều trị MTX và kháng MTX ............................... 77 3.4.7. Liên quan giữa vị trí di căn và kháng MTX ............................................. 78 3.4.8. Liên quan giữa số nhân di căn và kháng MTX ........................................ 78 3.4.9. Liên quan giữa nồng độ βhCG trước điều trị và kháng MTX .................. 79 3.4.10. Nồng độ βhCG trung bình của 2 nhóm không kháng và kháng MTX .... 79 3.4.11. Liên quan giữa thể tích tử cung và kháng MTX ..................................... 80 3.4.12. Liên quan giữa nang hoàng tuyến và kháng MTX ................................. 81 3.4.13. Liên quan giữa kích thước lớn nhất khối u và kháng MTX .................... 81 3.4.14. Liên quan giữa điểm FIGO và kháng MTX ............................................ 82 3.4.15. Phân bố điểm FIGO của nhóm kháng MTX và không kháng MTX ....... 83 3.5. Đánh giá siêu âm Doppler ĐMTC liên quan tiên lượng kháng MTX ............ 84 3.5.1. Đặc điểm siêu âm Doppler nhóm không kháng và kháng MTX ............... 84 3.5.2. Trung vị PI ĐMTC nhóm không kháng MTX và kháng MTX .................. 85 3.5.3. Đường cong ROC của PI ĐMTC dự báo kháng MTX ở bệnh nhân UNBN NCT..................................................................................................................... 86 3.5.4. Liên quan giữa PI ĐMTC tại ngưỡng 1,2 và kháng MTX ....................... 87 3.5.5. Phân tích hồi quy đa biến một số yếu tố liên quan đến kháng MTX ........ 88 3.6. Phân tích giá trị của PI ĐMTC kết hợp với điểm FIGO để tiên lượng kháng MTX ở bệnh nhân UNBN NCT ............................................................................ 89 3.6.1. Ý nghĩa của điểm FIGO khi kết hợp PI ĐMTC > 1,2 .............................. 89 3.6.2. Ý nghĩa của điểm FIGO khi kết hợp PI ĐMTC ≤ 1,2 ............................... 90 3.6.3. Nhóm điểm FIGO < 3 kết hợp ngưỡng 1,2 của PI ĐMTC (n = 151) ...... 91 3.6.4. Nhóm điểm FIGO ≥ 3 kết hợp ngưỡng 1,2 của PI ĐMTC (n = 53) ......... 91 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN .......................................................................................... 92 4.1. Bàn luận về đối tượng và phương pháp nghiên cứu ....................................... 92 4.1.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................... 92 4.1.2. Cỡ mẫu nghiên cứu .................................................................................. 92 4.2. Bàn luận về một số đặc điểm dịch tễ của bệnh nhân UNBN NCT ................ 94 4.3. Bàn luận về tuổi liên quan tiên lượng kháng MTX ........................................ 95 4.4. Bàn luận về số con, chỉ định cắt tử cung và tiên lượng kháng MTX ............. 97 4.5. Bàn luận về tiền sử, thai nghén chỉ điểm và tiên lượng kháng MTX ............. 98 4.6. Loại thai trứng và tiên lượng kháng MTX ................................................... 100 4.7. Thời gian tiềm ẩn và tiên lượng kháng MTX ............................................... 100 4.8. Tiền sử điều trị MTX và tiên lượng kháng MTX ......................................... 102 4.9. Vị trí, số lượng nhân di căn và tiên lượng kháng MTX ............................... 103 4.10. Nồng độ βhCG trước điều trị và tiên lượng kháng MTX ........................... 104 4.11. Thể tích tử cung và tiên lượng kháng MTX ............................................... 106 4.12. Nang hoàng tuyến và tiên lượng kháng MTX ............................................ 107 4.13. Kích thước lớn nhất khối u, nhân tại tử cung và tiên lượng kháng MTX .. 108 4.14. Mối liên quan giữa điểm FIGO và tiên lượng kháng MTX........................ 110 4.15. Đặc điểm siêu âm Doppler ĐMTC của bệnh nhân UNBN NCT ............... 114 4.16. Đặc điểm siêu âm Doppler UNBN NCT kháng và không kháng MTX ....... 118 4.16.1. Đặc điểm PSV của UNBN kháng và không kháng MTX ...................... 118 4.16.2. Đặc điểm EDV của nhóm kháng và không kháng MTX ....................... 119 4.16.3. Đặc điểm chỉ số xung của nhóm kháng và không kháng MTX ............ 122 4.17. Phân tích hồi quy PI ĐMTC và các yếu tố liên quan tiên lượng kháng đơn hóa trị liệu MTX ở bệnh nhân UNBN NCT ........................................................ 124 4.18. Bàn luận về ý nghĩa của chỉ số xung ĐMTC kết hợp điểm FIGO để tiên lượng kháng MTX ........... ... o the regulation of human cytotrophoblast cell differentiation. Molecular and cellular endocrinology, 323 (1), 94. 144. Y. W. Park, D. K. Kim, J. S. Cho et al (1994). The utilization of Doppler ultrasonography with color flow mapping in the diagnosis and evaluation of malignant trophoblastic tumors. Yonsei medical journal, 35 (3), 329-335. 145. S. Oguz, A. Sargin, H. Aytan et al (2004). Doppler study of myometrium in invasive gestational trophoblastic disease. International Journal of Gynecological Cancer, 14 (5), 972-979. 146. J. Li, Y. Shi, X. Wan et al (2009). Intratumoral blood flow analysis in epithelioid trophoblastic tumors. Journal of Ultrasound in Medicine, 28 (12), 1709-1714. 147. Y. Eysbouts, L. Massuger, J. IntHout et al (2017). The added value of hysterectomy in the management of gestational trophoblastic neoplasia. Gynecologic oncology, 145 (3), 536-542. PHỤ LỤC Phụ lục 1: Một số hình ảnh siêu âm Doppler trong nghiên cứu (nguồn Nguyễn Thái Giang) Hình 1: Hình ảnh siêu âm Doppler ĐMTC: ở khớp nối cổ-thân, nhờ hình ảnh Doppler màu A B Hình 2: Đo các kích thước của tử cung (A: Đo chiều rộng của tử cung, B: chiều dài và chiều dày tử cung) A B Hình 3: Đo kích thước nhân tại tử cung trên mặt cắt đứng dọc và mặt cắt đứng ngang (A: mặt cắt đứng dọc, B: mặt cắt đứng ngang) A B Hình 4: Đo kích thước nhân tại tử cung với Siêu âm Doppler trên mặt cắt đứng dọc và mặt cắt đứng ngang (A: mặt cắt đứng dọc, B: mặt cắt đứng ngang) Phụ lục 2: Đường cong ROC của điểm FIGO tiên lượng kháng MTX Biểu đồ: Đường cong ROC của điểm FIGO tiên lượng kháng MTX (n=204) Với điểm số FIGO, diện tích dưới đường cong là 0,65 (95% CI: 0,57 – 0,73). Giá trị này của thang điểm FIGO > 0,5 và < 0,7 nên giá trị dự báo kháng MTX ở mức thấp. 0 .0 0 0 .2 5 0 .5 0 0 .7 5 1 .0 0 S e n s it iv it y 0.00 0.25 0.50 0.75 1.00 1 - Specificity Area under ROC curve = 0.6530 Phụ lục 3: Đường cong ROC của βhCG tiên lượng kháng MTX Biểu đồ: Đường cong ROC của βhCG tiên lượng kháng MTX (n=204) Với nồng độ βhCG, diện tích dưới đường cong là 0,6 (95% CI: 0,51 – 0,69). Giá trị dự báo kháng MTX trên dữ liệu ở mức thấp. Phụ lục 4: Vị trí và vai trò của các nguyên bào nuôi (nguồn Ie-Ming Shih) Đơn bào nuôi tạo thành 2 dòng tế bào - Dòng hợp nhất (fusion lineage): tạo thành hợp bào nuôi (syncytio- trophoblast), có vai trò quan trọng trong trao đổi chất giữa mẹ - thai. - Dòng xâm lấn (invasive lineage): tạo ra các đơn bào nuôi cần thiết cho quá trình làm tổ và tạo thành rau thai đầy đủ chức năng. Một đơn bào nuôi gốc chưa biệt hóa (cytotrophoblastic stem cell) sẽ biệt hóa thành đơn bào nuôi trung gian ngoài gai rau (extravillous cytotrophoblast intermediate) rồi trở thành đơn bào nuôi khoảng kẽ (interstitial cytotrophoblast). Đơn bào nuôi khoảng kẽ sau này có thể biệt hóa thành đơn bào nuôi nội mạch (endovascular cytotrophoblast) hoặc hợp bào (syncytium). Phụ lục 5: Bản cam kết tự nguyện tham gia nghiên cứu PHIẾU TÌNH NGUYỆN THAM GIA NGHIÊN CỨU Họ và tên đối tượng: ....................................................................................... Tuổi: .............................................................................................................. Địa chỉ: ........................................................................................................... Sau khi được bác sỹ thông báo về mục đích, quyền lợi, nghĩa vụ, những nguy cơ tiềm tàng và lợi ích của đối tượng tham gia vào nghiên cứu: "Nghiên cứu giá trị Doppler động mạch tử cung và một số yếu tố liên quan để tiên lượng kháng Methotrexate ở bệnh nhân u nguyên bào nuôi nguy cơ thấp”. Tôi (hoặc người đại diện trong gia đình) đồng ý tự nguyện tham gia vào nghiên cứu này, đồng ý siêu âm Doppler động mạch tử cung để thu thập số liệu trong quá trình nghiên cứu. Tôi xin tuân thủ các quy định của nghiên cứu. Hà Nội, ngày ......... tháng ....... năm........ Họ tên của đối tượng hoặc người làm chứng (Ký và ghi rõ họ tên) Phụ lục 6: Mẫu phiếu thu thập số liệu HÀNH CHÍNH 1. Họ tên BN: Địa chỉ: Số điện thoại Ngày vào viện: Ngày ra viện: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU 2. Tuổi: ..... tuổi 3. Nghề nghiệp: 1/Cán bộ 2/Nông nghiệp 3/Công nhân 4/Tự do 4. Quê quán: 1/Hà Nội 2/Tỉnh khác 5. Nơi cư trú 1/Thành thị 2/Nông thôn 3/Miền núi 6. Thu nhập 1/Dư ăn 2/Đủ ăn 3/thiếu ăn 7. Số con sống:......con 8. Số lần đẻ :.......con 9. Số lần thai trứng:......lần 10. Số lần nạo hút, sẩy, thai lưu:......lần 11. Thai nghén chỉ điểm 1/Sẩy, nạo hút thai, thai lưu, CNTC 2/Sau đẻ 3/Thai trứng 12. Loại thai trứng 1/CTTP 2/CTBP 3/Không rõ 13. Thời gian tiềm ẩn: ...... tháng 14. Yếu tố chẩn đoán UNBN 1/ bHcg 2/ di căn 3/ GPBL 15. Rong huyết 1/ Không 2/ Có 16. Nhân di căn ÂĐ 1/ Không 2/ Có 17. Di căn phổi 1/Không 2/Có 18. Kích thước nhân lớn nhất Di căn phổi trên X quang: ......mm 19. Số lượng phổi trên XQ: ......nhân 20. Di căn lách, thận 1/Không 2/Có 21. Di căn tiêu hóa 1/Không 2/Có 22. Di căn gan, não 1/Không 2/Có SIÊU ÂM DOPPLER TRƯỚC ĐT MTX 23. KT tử cung chiều dài :.....mm 24. KT tử cung chiều rộng :.....mm 25. KT tử cung chiều cao :.....mm 26. Nang hoàng tuyến: 1/Không 2/Có 27. KT max nang hoàng tuyến: ......mm 28. nhân tại tử cung 1/Không 2/Có 29. Kích thước max nhân tử cung:...... . mm Doppler ĐMTC bên thấp (theo PI) 30. PSV 1: ....... cm/s 31. EDV 1: ........ cm/s 32. PI 1 :........... 33. RI 1 :......... 34. S/D 1:......... Doppler ĐMTC bên cao (theo PI) 35. PSV 2: ........ cm/s 36. EDV 2: ........ cm/s 37. PI 2: ........ 38. RI 2: ........ 39. S/D 2: ........ 40. Giai đoạn theo giải phẫu FIGO 1/Giai đoạn 1 (Tử cung) 2/Giai đoạn 2 (ngoài TC: DCR, ÂĐ, phần phụ) 3/Giai đoạn 3 (Phổi) 4/Giai đoạn 4 (vị trí khác) 41. Hồng cầu trước điều trị: ........T/l 42. Hemoglobin trước điều trị: ........ g/l 43. Ure thận trước điều trị: ......... mmol/l 44. Creatinin trước ĐT: .........micro mol/l 45. GOT gan trước điều trị: ....... IU/l 46. GPT gan trước điều trị : ....... IU/l Diễn biến βhCG 47. βHcg đợt 0, trước điều trị:...... IU/l 48. βHcg sau MTX đợt 1: ..... IU/l 49. βHcg sau MTX đợt 2: ....... IU/l 50. βHcg sau MTX đợt 3: ....... IU/l 51. βHcg sau MTX đợt 4: ....... IU/l 52. βHcg sau MTX đợt 5: ....... IU/l 53. βHcg sau MTX đợt 6: ....... IU/l 54. βHcg sau MTX đợt 7: ....... IU/l 55. βHcg sau MTX đợt 8: ....... IU/l 56. βHcg sau MTX đợt 9: ..... IU/l 57. βHcg sau MTX đợt 10: ....... IU/l 58. βHcg sau MTX đợt 11: ....... IU/l 59. βHcg sau MTX đợt 12: ....... IU/l 60. βHcg sau MTX đợt 13: ....... IU/l 61. Điểm FIGO: ..... điểm 62. Đáp ứng với điều trị MTX 1/ Không kháng và khỏi 2/ Có kháng và phải đổi phác đồ 63. Số đợt MTX đến lúc kháng: ...... đợt 64. Điều trị tiếp sau kháng MTX 1/ Phẫu thuật và điều trị MTX 2/ Phẫu thuật và điều trị EMACO 3/ Đa hóa chất (EMACO, EMAEP) 65. Số đợt hóa chất EMACO:... 66. Số đợt hóa chất EMAEP:.... 67. Kết quả điều trị 1/ Khỏi bệnh 2/ Không khỏi (bệnh viện không điều trị tiếp hoặc chuyển tia xạ) 68. Thời gian điều trị: ... tháng IV. Tác dụng không mong muốn khi điều trị MTX 69. Viêm loét miệng 1/Không 2/Có 70. Giảm Bạch cầu 1/Không 2/Có 71. Giảm Hồng cầu 1/Không 2/Có 72. Giảm Tiểu cầu 1/Không 2/Có 73. Suy gan 1/Không 2/Có 74. Suy thận 1/Không 2/Có Ghi chú: DANH SÁCH BỆNH NHÂN STT Mã bệnh án UNBN Năm Họ tên bệnh nhân Tỉnh 1 50 2015 Nguyễn Thị O Hà Nội 2 52 2015 Trần Thị Hà T Quảng Ninh 3 53 2015 Tạ Thị Q Nam Định 4 54 2015 Chu Thị H Hưng Yên 5 56 2015 Phan Thị B Hà Tĩnh 6 57 2015 Phạm Thị Lai Châu 7 61 2015 Nguyễn Thị L Lạng Sơn 8 64 2015 Nguyễn Thị V Bắc Giang 9 65 2015 Lê Thị Hồng L Vĩnh Phúc 10 68 2015 Nguyễn Thị T Bắc Giang 11 73 2015 Phạm Thị H Thái Bình 12 79 2015 Nguyễn Thị T Hà Nội 13 82 2015 Vũ Thị Thu H Hà Nội 14 83 2015 Trần Thị L Thanh Hóa 15 84 2015 Lê Thị Lan P Hà Nam 16 85 2015 Trần Thị M Nghệ An 17 86 2015 Bùi Thị Hằng N Hòa Bình 18 87 2015 Nguyễn Thị N Hưng Yên 19 91 2015 Phan Thị Đ Nam Định 20 92 2015 Trần Thị T Nam Định 21 98 2015 Bùi Thị T Phú Thọ 22 99 2015 Lò Thị C Sơn La 23 102 2015 Nguyễn Thị T Hòa Bình 24 106 2015 Nguyễn Thị Thanh H Thái Bình 25 108 2015 Phạm Thị Thanh H Hà Nội 26 110 2015 Nguyễn Thị P Hà Nội 27 111 2015 Chu Thị T Hưng Yên 28 112 2015 Nguyễn Thị H Hà Nội 29 113 2015 Nguyễn Thị H Hà Nội 30 114 2015 Nguyễn Lan A Hà Nội 31 118 2015 Nguyễn Thị H Hà Nam 32 122 2015 Nguyễn Thùy D Hà Nội 33 123 2015 Bùi Thị T Nghệ An 34 124 2015 Đào Thị H Lạng Sơn 35 125 2015 Trần Bích H Hà Nội 36 129 2015 Nguyễn Kiều O Yên Bái 37 130 2015 Đào Thị N Tuyên Quang 38 132 2015 Hà Hồng N Hà Nam 39 133 2015 Vũ Thị T Nam Định 40 138 2015 Nguyễn Thị Y Hà Nội 41 141 2015 Lương Thị Út Q Hà Nội 42 146 2015 Mai Thị H Quảng Ninh 43 147 2015 Đỗ Thị Thu T Quảng Ninh 44 148 2015 Từ Thị Y Hà Nội 45 155 2015 Bùi Thị D Hưng Yên 46 157 2015 Dương Thị H Thái Nguyên 47 158 2015 Bùi Thị P Nam Định 48 162 2015 Nguyễn Thị Thanh T Phú Thọ 49 169 2015 Nguyễn Cẩm V Hà Nội 50 171 2015 Nguyễn Thị H Hưng Yên 51 173 2015 Dđỗ Thị T Bắc Giang 52 177 2015 Mùi Thị X Sơn La 53 179 2015 Phạm Thị P Nam Định 54 183 2015 Hoàng Thị Á Hà Giang 55 184 2015 Phan Thị Y Hà Tĩnh 56 186 2015 Lê Thị H Thanh Hóa 57 188 2015 Cao Thị Bích N Phú Thọ 58 190 2015 Dương Thị T Cao Bằng 59 192 2015 Nguyễn Thị G Thái Nguyên 60 194 2015 Nguyễn Thị Y Nam Định 61 201 2015 Lê Thị Lan P Thanh Hóa 62 203 2015 Lê Thị N Thanh Hóa 63 206 2015 Đặng Thị Y Hà Nam 64 209 2015 Thân Thị H Bắc Giang 65 214 2015 Nguyễn Thị Q Hà Nội 66 215 2015 Nguyễn Thị Như Q Hà Nội 67 216 2015 Trần Thị M Hải Dương 68 217 2015 Lê Thị P Nam Định 69 220 2015 Nguyễn Thị Lan A Hà Nội 70 224 2015 Đào Thị Y Thái Bình 71 228 2015 Lưu Thị Thùy T Hưng Yên 72 230 2015 Vũ Ngọc A Hải Dương 73 236 2015 Nguyễn Thị T Bắc Ninh 74 237 2015 Trịnh Thị Lan A Thanh Hóa 75 242 2015 Nguyễn Thị Thúy D Hà Nội 76 243 2015 Trần Nhật L Quảng Ninh 77 244 2015 Nguyễn Thị Đ Hà Nội 78 246 2015 Trần Thị T Hà Nội 79 248 2015 Lam Thị X Vĩnh Phúc 80 250 2015 Đinh Thị X Hưng Yên 81 251 2015 Bùi Thị N Hòa Bình 82 252 2015 Nguyễn Thị D Hải Phòng 83 256 2015 Nguyễn Thị Vân A Nghệ An 84 259 2015 Nguyễn Thị H Hà Nội 85 1 2016 Nguyễn Bích H Hà Nội 86 4 2016 Nguyễn Thị Q Hà Nội 87 7 2016 Bùi Thị Như Q Hà Tĩnh 88 16 2016 Phùng Thị M Yên Bái 89 22 2016 Lê Thị N Hưng Yên 90 23 2016 Lương Thị H Yên Bái 91 24 2016 Nguyễn Thị Hồng H Hà Nội 92 25 2016 Nguyễn Thị N Hưng Yên 93 36 2016 Bầu Thị T Tuyên Quang 94 38 2016 Triệu Thị L Tuyên Quang 95 41 2016 Nguyễn Thị H Hà Nội 96 45 2016 Trần Khánh T Tuyên Quang 97 59 2016 Lương Thị D Nghệ An 98 64 2016 Đường Thị Tuyết N Hà Nội 99 65 2016 Nguyễn Thị H Hà Tĩnh 100 68 2016 Tạ Thị Thanh T Hà Nội 101 70 2016 Nguyễn Thị P Thanh Hóa 102 71 2016 Đỗ Thị H Hà Nội 103 72 2016 Lù Thị K Điện Biên 104 75 2016 Vũ Thị H Ninh Bình 105 76 2016 Nguyễn Thị M Hà Tĩnh 106 78 2016 Lê Thị H Nghệ An 107 83 2016 Phương Thị H Bắc Giang 108 84 2016 Bùi Thị D Nghệ An 109 85 2016 Thêu Thị T Tuyên Quang 110 93 2016 Nguyễn T Phương N Hà Nội 111 97 2016 Phạm Thị P Hà Nội 112 98 2016 Trương Thị H Thanh Hóa 113 100 2016 Trịnh Phương T Hải Phòng 114 102 2016 Đinh Thị T Hà Nam 115 107 2016 Nguyễn Thị Thu H Bắc Giang 116 112 2016 Bàu Thị C Hà Giang 117 113 2016 Vũ Tuyết T Hà Nội 118 114 2016 Bùi Thị H Thanh Hóa 119 116 2016 Quàng Thị T Hòa Bình 120 117 2016 Nguyễn Thị T Hưng Yên 121 123 2016 Nguyễn Thị H Thái Nguyên 122 125 2016 Nguyễn Thu H Phú Thọ 123 133 2016 Phạm Thị Y Hưng Yên 124 134 2016 Lê Thị L Tthanh Hóa 125 137 2016 Nguyễn Thị T Nghệ An 126 142 2016 Đào Thị N Hà Nội 127 143 2016 Nguyễn Thị N Nghệ An 128 150 2016 Hoàng Thị Q Hưng Yên 129 152 2016 Phạm Thị T Bắc Giang 130 156 2016 Mai Thị T Ninh Bình 131 160 2016 Nguyễn Thị G Quảng Bình 132 164 2016 Nguyễn Thị Thúy L Hải Phòng 133 166 2016 Phạm Thị D Thái Bình 134 167 2016 Trần Thị L Hưng Yên 135 169 2016 Ninh Thị D Hà Nam 136 173 2016 Đoàn Thị H Hà Nội 137 175 2016 Lương Thị L Hòa Bình 138 176 2016 Bùi Thị S Hà Nam 139 177 2016 Phạm Ngọc P Hà Nội 140 179 2016 Phạm Thị U Thanh Hóa 141 180 2016 Nguyễn Thị T Ninh Bình 142 186 2016 Trần Thị Hồng G Bắc Giang 143 191 2016 Hồ Thị Hà T Hà Tĩnh 144 192 2016 Hà Thị P Phú Thọ 145 193 2016 Lường Thị H Sơn La 146 194 2016 Lý Thị T Mai Châu 147 199 2016 Nguyễn Thị N Nam Định 148 201 2016 Hồ Thị H Thanh Hóa 149 202 2016 Trần Thị Phương H Hà Nội 150 207 2016 Đào Thị L Thái Nguyên 151 15 2017 Phạm Thị Hồng N Hà Nội 152 20 2017 Phạm Mỹ T Nam Định 153 21 2017 Nguyễn Thị T Vĩnh Phúc 154 31 2017 Vũ Thị L Hà Nội 155 36 2017 Hoàng Thị H Hà Giang 156 37 2017 Nông Thị H Lạng Sơn 157 42 2017 Nguyễn Thị Hải A Hà Nôi 158 43 2017 Trần Thị Thu Th Hà Nội 159 47 2017 Lò Thị H Thanh Hóa 160 48 2017 Nguyễn Thị Hương B Hải Dương 161 50 2017 Nguyễn Hồng N Hà Nội 162 53 2017 Đinh Thị T Thanh Hóa 163 54 2017 Trần Thị Cu B Quảng Bình 164 56 2017 Lương Thu L Hòa Bình 165 58 2017 Lê Thị Huyền T Vĩnh Phúc 166 61 2017 Nguyễn Thị H Hà Nội 167 66 2017 Vũ Thị T Nam Định 168 67 2017 Đào Thị Lan N Hải Dương 169 68 2017 Nguyễn Thị N Bắc Giang 170 69 2017 Trần Thị T Nghệ An 171 70 2017 Đào Thị N Hưng Yên 172 72 2017 Nguyễn Thị T Thanh Hóa 173 73 2017 Nguyễn Thị T Phú Thọ 174 77 2017 Đinh Thị S Hòa Bình 175 78 2017 Nguyễn Thị N Hà Nội 176 82 2017 Nguyễn Thị Kim T Vĩnh Phúc 177 90 2017 Ngô Thị N Quảng Ninh 178 92 2017 Nguyễn Thị T Hải Dương 179 94 2017 Nguyễn Thi Thu T Bắc Ninh 180 95 2017 Sàng Thị S Sơn La 181 101 2017 Lành Thị H Lạng Sơn 182 105 2017 Đào Vân K Phú Thọ 183 106 2017 Hà Thị N Thanh Hóa 184 110 2017 Nguyễn Thị H Quảng Ninh 185 128 2017 Lê Thị H Thanh Hóa 186 133 2017 Nguyễn Thị Thanh H Hà Giang 187 135 2017 Vương Thị T Hà Giang 188 137 2017 Hoàng Thái H Hà Tĩnh 189 138 2017 Nguyễn Thị Ngọc T Hưng Yên 190 148 2017 Trần Thị Bích T Nam Định 191 149 2017 Trương Thị M Thái Nguyên 192 152 2017 Nguyễn Thị T Hà Nội 193 160 2017 Nguyễn Thị L Hòa Bình 194 161 2017 Hoàng Kiều A Cao Bằng 195 163 2017 Nguyễn Thị P Phú Thọ 196 167 2017 Trần Thị Ngọc T Hưng Yên 197 186 2017 Lê Thị Thùy L Bắc Ninh 198 187 2017 Trần Thị N Hà Tĩnh 199 191 2017 Nguyễn Thị T Nghệ An 200 197 2017 Ma Thị Thu N Phú Thọ 201 201 2017 Đỗ Hồng A Hà Nội 202 206 2017 Đỗ Thị H Hưng Yên 203 218 2017 Phạm Minh T Hải Dương 204 219 2017 Nguyễn Thị H Hà Nội Hà Nội, ngày ..... tháng 07 năm 2019 Hướng dẫn khoa học GS.TS. Vương Tiến Hòa Bệnh viện Phụ sản Trung ương Trưởng phòng NCKH & PTCN TS. Đỗ Quan Hà
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_gia_tri_doppler_dong_mach_tu_cung_va_mot.pdf
- Thông tin những kết luận mới - Anh Việt.docx
- Tóm tắt luận án - Tiếng Anh.pdf
- Tóm tắt luận án - Tiếng Việt.pdf
- Trích yếu luận án.docx