Luận án Nghiên cứu giá trị doppler động mạch tử cung và một số yếu tố liên quan tiên lượng kháng methotrexat ở bệnh nhân u nguyên bào nuôi nguy cơ thấp

U nguyên bào nuôi (UNBN) là nhóm bệnh lý do tân sản ác tính hoặc có

tiềm năng ác tính của các nguyên bào nuôi. Bệnh thường gặp ở Châu Á, liên

quan đến điều kiện kinh tế xã hội thấp và dinh dưỡng kém. Bệnh có tiên

lượng tốt với tỷ lệ điều trị khỏi lên đến 98% nếu được phát hiện sớm, nhưng

chỉ còn 87% nếu phát hiện và điều trị muộn, vì vậy cần phải chẩn đoán sớm

để có phác đồ điều trị phù hợp để đạt được mục tiêu là khỏi bệnh hoàn toàn

[1],[2],[3].

Từ những năm 1950, điều trị UNBN chủ yếu dựa vào hóa chất và tỷ lệ

thành công đã tăng lên cùng với những loại hóa chất mới. Điều trị hóa chất có

rất nhiều ưu điểm, đặc biệt là với UNBN có di căn, điều mà phẫu thuật không

thể giải quyết được. Năm 1956, Li điều trị thành công UNBN bằng

methotrexat (MTX) đã mở ra một kỷ nguyên mới trong điều trị UNBN nói

riêng và điều trị hoá chất trong ung thư nói chung [4].

Năm 2002, Tổ chức y tế thế giới (WHO) và Hiệp hội Sản Phụ khoa thế

giới (FIGO) đã thống nhất phân loại UNBN thành hai nhóm UNBN nguy cơ

thấp (NCT) và nguy cơ cao với mục đích lựa chọn phương pháp điều trị phù

hợp, giảm kháng hóa trị liệu và hạn chế tác dụng không mong muốn của hóa

chất. Với bệnh nhân nguy cơ thấp, chỉ cần điều trị đơn hóa trị liệu với MTX

hoặc dactinomycin

pdf 183 trang dienloan 6240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu giá trị doppler động mạch tử cung và một số yếu tố liên quan tiên lượng kháng methotrexat ở bệnh nhân u nguyên bào nuôi nguy cơ thấp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu giá trị doppler động mạch tử cung và một số yếu tố liên quan tiên lượng kháng methotrexat ở bệnh nhân u nguyên bào nuôi nguy cơ thấp

Luận án Nghiên cứu giá trị doppler động mạch tử cung và một số yếu tố liên quan tiên lượng kháng methotrexat ở bệnh nhân u nguyên bào nuôi nguy cơ thấp
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
NGUYỄN THÁI GIANG 
NGHI£N CøU GI¸ TRÞ Doppler §éNG M¹CH Tö CUNG vµ 
mét sè yÕu tè liªn quan TI£N L¦îNG 
KH¸NG METHOTREXAT 
ë BÖNH NH¢N U NGUY£N BµO NU¤I nguy c¬ thÊp 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI – 2020 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
NGUYỄN THÁI GIANG 
NGHI£N CøU GI¸ TRÞ Doppler §éNG M¹CH Tö CUNG vµ 
mét sè yÕu tè liªn quan TI£N L¦îNG 
KH¸NG METHOTREXAT 
ë BÖNH NH¢N U NGUY£N BµO NU¤I nguy c¬ thÊp 
Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. Vương Tiến Hòa 
 PGS. TS. Vũ Bá Quyết 
Chuyên ngành: Sản phụ khoa 
Mã số: 62720131 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI – 2020 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi là Nguyễn Thái Giang, nghiên cứu sinh khóa 33, Trường Đại học Y Hà 
Nội, chuyên ngành Sản phụ khoa, xin cam đoan: 
1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của 
GS. TS. Vương Tiến Hòa và PGS. TS. Vũ Bá Quyết. 
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được 
công bố tại Việt Nam. 
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung 
thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi 
nghiên cứu. 
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. 
Hà Nội, ngày tháng 7 năm 2020 
 Nguyễn Thái Giang 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
BNBN : Bệnh nguyên bào nuôi 
BVPSTƯ : Bệnh viện Phụ sản trung ương 
TTBP : Thai trứng bán phần 
TTTP : Thai trứng toàn phần 
CNTC : Chửa ngoài tử cung 
TTXL : Thai trứng xâm lấn 
ĐMTC : Động mạch tử cung 
EDV : Vận tốc cuối tâm trương (End diastolic velocity) 
EMA-CO : Etoposid, methotrexat, dactinomycin, cyclophosphamid, 
oncovin (vincristin) 
EMA-EP : Etoposid, methotrexat, dactinomycin, etoposid, cisplatin 
FA : Folic acid 
FIGO : Hội Sản phụ khoa quốc tế (International Federation of 
Gynecology and Obstetrics) 
hCG : Human chorionic Gonadotrophin 
IU : International Unit 
MTX : Methotrexat 
NCT : Nguy cơ thấp 
RI : Chỉ số kháng (Resistance index) 
PI : Chỉ số xung (Pulsatility index) 
PSV : Vận tốc đỉnh tâm thu (Peak systolic velocity) 
S/D : Chỉ số Stuart và Drum 
UNBN : U nguyên bào nuôi 
UTNBN : Ung thư nguyên bào nuôi 
UNBNVRB : U nguyên bào nuôi vùng rau bám 
UNBNDBM : U nguyên bào nuôi dạng biểu mô 
WHO : Tổ chức y tế thế giới 
MỤC LỤC 
ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................................ 1 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ........................................................................................ 4 
1.1. Bệnh lý u nguyên bào nuôi ............................................................................... 4 
1.1.1. Lịch sử bệnh nguyên bào nuôi .................................................................... 4 
1.1.2. Dịch tễ học bệnh nguyên bào nuôi ............................................................. 5 
1.1.3. Phân nhóm hình thái u nguyên bào nuôi .................................................... 5 
1.1.4. Tiêu chuẩn chẩn đoán và bảng điểm tiên lượng UNBN............................. 8 
1.2. Methotrexat và kháng Methotrexat trong điều trị UNBN NCT ..................... 10 
1.2.1. Dược lý học Methotrexat .......................................................................... 10 
1.2.2. Nghiên cứu sử dụng MTX điều trị UNBN .................................................. 12 
1.2.3. Kháng hóa trị liệu và các cơ chế kháng MTX .......................................... 14 
1.2.4. Một số tiêu chuẩn đánh giá kết quả điều trị UNBN ................................. 16 
1.2.5. Các yếu tố liên quan kháng MTX ở bệnh nhân UNBN NCT .................... 17 
1.3. Siêu âm Doppler động mạch tử cung chẩn đoán và tiên lượng UNBN ......... 22 
1.3.1. Giải phẫu động mạch tử cung .................................................................. 22 
1.3.2. Chỉ số xung ĐMTC và tính tái lập trên siêu âm Doppler ........................ 23 
1.3.3. Nghiên cứu tân tạo mạch ở UNBN ........................................................... 25 
1.3.4. Vai trò của siêu âm trong chẩn đoán UNBN ........................................... 27 
1.3.5. Siêu âm Doppler ĐMTC đánh giá điều trị UNBN ................................... 29 
1.3.6. Siêu âm Doppler ĐMTC tiên lượng điều trị hóa chất .............................. 35 
1.3.7. Siêu âm Doppler ĐMTC tiên lượng kháng hóa trị liệu MTX ................... 37 
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................... 41 
2.1. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ................................................................... 41 
2.2. Đối tượng nghiên cứu ...................................................................................... 41 
2.2.1. Tiêu chuẩn lựa chọn .................................................................................. 41 
2.2.2. Tiêu chuẩn loại trừ .................................................................................... 42 
2.3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 43 
2.3.1. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................... 43 
2.3.2. Cỡ mẫu ...................................................................................................... 43 
2.3.3. Các biến số nghiên cứu ............................................................................. 44 
2.3.4. Các phương tiện nghiên cứu ..................................................................... 48 
2.4. Các bước thực hiện nghiên cứu ....................................................................... 49 
2.4.1. Quy trình thu nhận bệnh nhân tham gia nghiên cứu ................................. 49 
2.4.2. Các bước tiến hành nghiên cứu ................................................................. 50 
2.5. Siêu âm Doppler ĐMTC và các thông số nghiên cứu ...................................... 51 
2.5.1. Siêu âm tiểu khung và vị trí thực hiện siêu âm Doppler ĐMTC ................ 51 
2.5.2. Quy trình và hình ảnh phổ Doppler ĐMTC .............................................. 53 
2.5.3. Siêu âm thu thập các thông số nghiên cứu và Doppler ĐMTC ................. 53 
2.5.4. Tính lặp lại và tính tái lập của PI trên siêu âm Doppler ......................... 55 
2.6. Theo dõi trong quá trình điều trị ...................................................................... 55 
2.7. Phương pháp đánh giá kết quả ......................................................................... 56 
2.7.1. Tiêu chuẩn điều trị khỏi bệnh với MTX đơn thuần .................................... 56 
2.7.2. Tiêu chuẩn kháng hóa trị liệu ................................................................... 57 
2.7.3. Tiêu chuẩn tái phát ................................................................................... 57 
2.7.4. Điều trị hóa chất khi kháng đơn hóa trị liệu MTX .................................... 57 
2.7.3. Tiêu chuẩn khỏi bệnh ................................................................................ 58 
2.7.5. Theo dõi sau điều trị ................................................................................. 58 
2.8. Thu thập, nhập và xử lý số liệu ........................................................................ 58 
2.9. Phương pháp khống chế sai số và các yếu tố nhiễu ......................................... 60 
2.10. Hạn chế của nghiên cứu và cách khắc phục ................................................... 60 
2.11. Đạo đức nghiên cứu ....................................................................................... 61 
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................. 63 
3.1. Đặc điểm và kết quả điều trị của bệnh nhân UNBN NCT ............................. 63 
3.1.1. Nơi cư trú ................................................................................................. 63 
3.1.2. Số con ....................................................................................................... 63 
3.1.3. Tiền sử nạo hút thai .................................................................................. 64 
3.1.4. Kết quả điều trị MTX của bệnh nhân UNBN NCT ................................... 64 
3.1.5. Số đợt điều trị MTX của nhóm không kháng và kháng MTX ................... 65 
3.1.6. Các phương pháp điều trị sau kháng MTX .............................................. 65 
3.1.7. Kết quả điều trị của bệnh nhân UNBN NCT ............................................ 66 
3.2. Mô tả các yếu tố liên quan tiên lượng ở bệnh nhân UNBN NCT .................. 66 
3.2.1. Tuổi của bệnh nhân UNBN NCT .............................................................. 66 
3.2.2. Thai nghén chỉ điểm của bệnh nhân UNBN NCT .................................... 67 
3.2.3. Thời gian tiềm ẩn của bệnh nhân UNBN NCT ......................................... 67 
3.2.4. Tiền sử điều trị MTX của bệnh nhân UNBN NCT.................................... 68 
3.2.5. Phân bố vị trí di căn và giai đoạn của bệnh nhân UNBN NCT ............... 68 
3.2.6. Số lượng nhân di căn của bệnh nhân UNBN NCT ................................... 69 
3.2.7. Nồng độ βhCG trước điều trị của bệnh nhân UNBN NCT ...................... 69 
3.2.8. Thể tích tử cung của bệnh nhân UNBN NCT ........................................... 70 
3.2.9. Nang hoàng tuyến của bệnh nhân UNBN NCT ........................................ 70 
3.2.10. Kích thước lớn nhất khối u của bệnh nhân UNBN NCT ........................ 71 
3.2.11. Phân bố điểm tiên lượng FIGO của bệnh nhân UNBN NCT ................. 71 
3.3. Mô tả đặc điểm Doppler ĐMTC của bệnh nhân UNBN NCT ....................... 72 
3.3.1. Đặc điểm siêu âm Doppler tại ĐMTC hai bên......................................... 72 
3.3.2. Đặc điểm siêu âm Doppler chung tại ĐMTC ........................................... 73 
3.4. Đánh giá các yếu tố liên quan tiên lượng kháng MTX ................................... 74 
3.4.1. Liên quan giá trị trung bình (trung vị) các yếu tố nghiên cứu của nhóm 
kháng và không kháng MTX ............................................................................... 74 
3.4.2. Liên quan giữa tuổi của bệnh nhân và kháng MTX ................................. 75 
3.4.3. Liên quan giữa thai nghén chỉ điểm và kháng MTX ................................ 76 
3.4.4. Liên quan giữa loại thai trứng và kháng MTX ......................................... 76 
3.4.5. Liên quan giữa thời gian tiềm ẩn và kháng MTX..................................... 77 
3.4.6. Liên quan giữa tiền sử điều trị MTX và kháng MTX ............................... 77 
3.4.7. Liên quan giữa vị trí di căn và kháng MTX ............................................. 78 
3.4.8. Liên quan giữa số nhân di căn và kháng MTX ........................................ 78 
3.4.9. Liên quan giữa nồng độ βhCG trước điều trị và kháng MTX .................. 79 
3.4.10. Nồng độ βhCG trung bình của 2 nhóm không kháng và kháng MTX .... 79 
3.4.11. Liên quan giữa thể tích tử cung và kháng MTX ..................................... 80 
3.4.12. Liên quan giữa nang hoàng tuyến và kháng MTX ................................. 81 
3.4.13. Liên quan giữa kích thước lớn nhất khối u và kháng MTX .................... 81 
3.4.14. Liên quan giữa điểm FIGO và kháng MTX ............................................ 82 
3.4.15. Phân bố điểm FIGO của nhóm kháng MTX và không kháng MTX ....... 83 
3.5. Đánh giá siêu âm Doppler ĐMTC liên quan tiên lượng kháng MTX ............ 84 
3.5.1. Đặc điểm siêu âm Doppler nhóm không kháng và kháng MTX ............... 84 
3.5.2. Trung vị PI ĐMTC nhóm không kháng MTX và kháng MTX .................. 85 
3.5.3. Đường cong ROC của PI ĐMTC dự báo kháng MTX ở bệnh nhân UNBN 
NCT..................................................................................................................... 86 
3.5.4. Liên quan giữa PI ĐMTC tại ngưỡng 1,2 và kháng MTX ....................... 87 
3.5.5. Phân tích hồi quy đa biến một số yếu tố liên quan đến kháng MTX ........ 88 
3.6. Phân tích giá trị của PI ĐMTC kết hợp với điểm FIGO để tiên lượng kháng 
MTX ở bệnh nhân UNBN NCT ............................................................................ 89 
3.6.1. Ý nghĩa của điểm FIGO khi kết hợp PI ĐMTC > 1,2 .............................. 89 
3.6.2. Ý nghĩa của điểm FIGO khi kết hợp PI ĐMTC ≤ 1,2 ............................... 90 
3.6.3. Nhóm điểm FIGO < 3 kết hợp ngưỡng 1,2 của PI ĐMTC (n = 151) ...... 91 
3.6.4. Nhóm điểm FIGO ≥ 3 kết hợp ngưỡng 1,2 của PI ĐMTC (n = 53) ......... 91 
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN .......................................................................................... 92 
4.1. Bàn luận về đối tượng và phương pháp nghiên cứu ....................................... 92 
4.1.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................... 92 
4.1.2. Cỡ mẫu nghiên cứu .................................................................................. 92 
4.2. Bàn luận về một số đặc điểm dịch tễ của bệnh nhân UNBN NCT ................ 94 
4.3. Bàn luận về tuổi liên quan tiên lượng kháng MTX ........................................ 95 
4.4. Bàn luận về số con, chỉ định cắt tử cung và tiên lượng kháng MTX ............. 97 
4.5. Bàn luận về tiền sử, thai nghén chỉ điểm và tiên lượng kháng MTX ............. 98 
4.6. Loại thai trứng và tiên lượng kháng MTX ................................................... 100 
4.7. Thời gian tiềm ẩn và tiên lượng kháng MTX ............................................... 100 
4.8. Tiền sử điều trị MTX và tiên lượng kháng MTX ......................................... 102 
4.9. Vị trí, số lượng nhân di căn và tiên lượng kháng MTX ............................... 103 
4.10. Nồng độ βhCG trước điều trị và tiên lượng kháng MTX ........................... 104 
4.11. Thể tích tử cung và tiên lượng kháng MTX ............................................... 106 
4.12. Nang hoàng tuyến và tiên lượng kháng MTX ............................................ 107 
4.13. Kích thước lớn nhất khối u, nhân tại tử cung và tiên lượng kháng MTX .. 108 
4.14. Mối liên quan giữa điểm FIGO và tiên lượng kháng MTX........................ 110 
4.15. Đặc điểm siêu âm Doppler ĐMTC của bệnh nhân UNBN NCT ............... 114 
4.16. Đặc điểm siêu âm Doppler UNBN NCT kháng và không kháng MTX ....... 118 
4.16.1. Đặc điểm PSV của UNBN kháng và không kháng MTX ...................... 118 
4.16.2. Đặc điểm EDV của nhóm kháng và không kháng MTX ....................... 119 
4.16.3. Đặc điểm chỉ số xung của nhóm kháng và không kháng MTX ............ 122 
4.17. Phân tích hồi quy PI ĐMTC và các yếu tố liên quan tiên lượng kháng đơn 
hóa trị liệu MTX ở bệnh nhân UNBN NCT ........................................................ 124 
4.18. Bàn luận về ý nghĩa của chỉ số xung ĐMTC kết hợp điểm FIGO để tiên 
lượng kháng MTX ........... ... o the regulation of human 
cytotrophoblast cell differentiation. Molecular and cellular endocrinology, 
323 (1), 94. 
144. Y. W. Park, D. K. Kim, J. S. Cho et al (1994). The utilization of Doppler 
ultrasonography with color flow mapping in the diagnosis and evaluation of 
malignant trophoblastic tumors. Yonsei medical journal, 35 (3), 329-335. 
145. S. Oguz, A. Sargin, H. Aytan et al (2004). Doppler study of myometrium 
in invasive gestational trophoblastic disease. International Journal of 
Gynecological Cancer, 14 (5), 972-979. 
146. J. Li, Y. Shi, X. Wan et al (2009). Intratumoral blood flow analysis in 
epithelioid trophoblastic tumors. Journal of Ultrasound in Medicine, 28 (12), 
1709-1714. 
147. Y. Eysbouts, L. Massuger, J. IntHout et al (2017). The added value of 
hysterectomy in the management of gestational trophoblastic neoplasia. 
Gynecologic oncology, 145 (3), 536-542. 
PHỤ LỤC 
Phụ lục 1: Một số hình ảnh siêu âm Doppler trong nghiên cứu (nguồn 
Nguyễn Thái Giang) 
Hình 1: Hình ảnh siêu âm Doppler ĐMTC: ở khớp nối cổ-thân, nhờ hình ảnh 
Doppler màu 
A B 
Hình 2: Đo các kích thước của tử cung (A: Đo chiều rộng của tử cung, B: 
chiều dài và chiều dày tử cung) 
A B 
Hình 3: Đo kích thước nhân tại tử cung trên mặt cắt đứng dọc và mặt cắt 
đứng ngang (A: mặt cắt đứng dọc, B: mặt cắt đứng ngang) 
A B 
Hình 4: Đo kích thước nhân tại tử cung với Siêu âm Doppler trên mặt cắt 
đứng dọc và mặt cắt đứng ngang (A: mặt cắt đứng dọc, B: mặt cắt đứng 
ngang) 
Phụ lục 2: Đường cong ROC của điểm FIGO tiên lượng kháng MTX 
Biểu đồ: Đường cong ROC của điểm FIGO tiên lượng kháng MTX 
(n=204) 
Với điểm số FIGO, diện tích dưới đường cong là 0,65 (95% CI: 0,57 – 
0,73). Giá trị này của thang điểm FIGO > 0,5 và < 0,7 nên giá trị dự báo 
kháng MTX ở mức thấp. 
0
.0
0
0
.2
5
0
.5
0
0
.7
5
1
.0
0
S
e
n
s
it
iv
it
y
0.00 0.25 0.50 0.75 1.00
1 - Specificity
Area under ROC curve = 0.6530
Phụ lục 3: Đường cong ROC của βhCG tiên lượng kháng MTX 
Biểu đồ: Đường cong ROC của βhCG tiên lượng kháng MTX (n=204) 
Với nồng độ βhCG, diện tích dưới đường cong là 0,6 (95% CI: 0,51 – 
0,69). Giá trị dự báo kháng MTX trên dữ liệu ở mức thấp. 
Phụ lục 4: Vị trí và vai trò của các nguyên bào nuôi (nguồn Ie-Ming Shih) 
Đơn bào nuôi tạo thành 2 dòng tế bào 
- Dòng hợp nhất (fusion lineage): tạo thành hợp bào nuôi (syncytio-
trophoblast), có vai trò quan trọng trong trao đổi chất giữa mẹ - thai. 
- Dòng xâm lấn (invasive lineage): tạo ra các đơn bào nuôi cần thiết cho 
quá trình làm tổ và tạo thành rau thai đầy đủ chức năng. Một đơn bào nuôi gốc 
chưa biệt hóa (cytotrophoblastic stem cell) sẽ biệt hóa thành đơn bào nuôi trung 
gian ngoài gai rau (extravillous cytotrophoblast intermediate) rồi trở thành đơn 
bào nuôi khoảng kẽ (interstitial cytotrophoblast). Đơn bào nuôi khoảng kẽ sau 
này có thể biệt hóa thành đơn bào nuôi nội mạch (endovascular 
cytotrophoblast) hoặc hợp bào (syncytium). 
Phụ lục 5: Bản cam kết tự nguyện tham gia nghiên cứu 
PHIẾU TÌNH NGUYỆN THAM GIA NGHIÊN CỨU 
Họ và tên đối tượng: ....................................................................................... 
Tuổi: .............................................................................................................. 
Địa chỉ: ........................................................................................................... 
Sau khi được bác sỹ thông báo về mục đích, quyền lợi, nghĩa vụ, những 
nguy cơ tiềm tàng và lợi ích của đối tượng tham gia vào nghiên cứu: "Nghiên 
cứu giá trị Doppler động mạch tử cung và một số yếu tố liên quan để tiên 
lượng kháng Methotrexate ở bệnh nhân u nguyên bào nuôi nguy cơ thấp”. 
Tôi (hoặc người đại diện trong gia đình) đồng ý tự nguyện tham gia vào 
nghiên cứu này, đồng ý siêu âm Doppler động mạch tử cung để thu thập số 
liệu trong quá trình nghiên cứu. 
Tôi xin tuân thủ các quy định của nghiên cứu. 
Hà Nội, ngày ......... tháng ....... năm........ 
Họ tên của đối tượng hoặc người làm chứng 
(Ký và ghi rõ họ tên) 
Phụ lục 6: Mẫu phiếu thu thập số liệu 
HÀNH CHÍNH 
1. Họ tên BN: 
 Địa chỉ: 
 Số điện thoại 
 Ngày vào viện: 
 Ngày ra viện: 
THÔNG TIN NGHIÊN CỨU 
2. Tuổi: ..... tuổi 
3. Nghề nghiệp: 
1/Cán bộ 2/Nông nghiệp 
3/Công nhân 4/Tự do 
4. Quê quán: 
1/Hà Nội 2/Tỉnh khác 
5. Nơi cư trú 
1/Thành thị 2/Nông thôn 
3/Miền núi 
6. Thu nhập 
1/Dư ăn 2/Đủ ăn 3/thiếu ăn 
7. Số con sống:......con 
8. Số lần đẻ :.......con 
9. Số lần thai trứng:......lần 
10. Số lần nạo hút, sẩy, thai 
lưu:......lần 
11. Thai nghén chỉ điểm 
1/Sẩy, nạo hút thai, thai lưu, CNTC 
2/Sau đẻ 
3/Thai trứng 
12. Loại thai trứng 
1/CTTP 2/CTBP 3/Không rõ 
13. Thời gian tiềm ẩn: ...... tháng 
14. Yếu tố chẩn đoán UNBN 
1/ bHcg 2/ di căn 3/ GPBL 
15. Rong huyết 
 1/ Không 2/ Có 
16. Nhân di căn ÂĐ 
 1/ Không 2/ Có 
17. Di căn phổi 
1/Không 2/Có 
18. Kích thước nhân lớn nhất Di 
căn phổi trên X quang: ......mm 
19. Số lượng phổi trên XQ: 
......nhân 
20. Di căn lách, thận 
1/Không 2/Có 
21. Di căn tiêu hóa 
 1/Không 2/Có 
22. Di căn gan, não 
1/Không 2/Có 
SIÊU ÂM DOPPLER TRƯỚC ĐT 
MTX 
23. KT tử cung chiều dài :.....mm 
24. KT tử cung chiều rộng :.....mm 
25. KT tử cung chiều cao :.....mm 
26. Nang hoàng tuyến: 
 1/Không 2/Có 
27. KT max nang hoàng tuyến: 
......mm 
28. nhân tại tử cung 
 1/Không 2/Có 
29. Kích thước max nhân tử 
cung:...... . mm 
Doppler ĐMTC bên thấp (theo PI) 
30. PSV 1: ....... cm/s 
31. EDV 1: ........ cm/s 
32. PI 1 :........... 
33. RI 1 :......... 
34. S/D 1:......... 
Doppler ĐMTC bên cao (theo PI) 
35. PSV 2: ........ cm/s 
36. EDV 2: ........ cm/s 
37. PI 2: ........ 
38. RI 2: ........ 
39. S/D 2: ........ 
40. Giai đoạn theo giải phẫu FIGO 
1/Giai đoạn 1 (Tử cung) 
2/Giai đoạn 2 (ngoài TC: DCR, ÂĐ, 
phần phụ) 
3/Giai đoạn 3 (Phổi) 
4/Giai đoạn 4 (vị trí khác) 
41. Hồng cầu trước điều trị: 
........T/l 
42. Hemoglobin trước điều trị: 
........ g/l 
43. Ure thận trước điều trị: ......... 
mmol/l 
44. Creatinin trước ĐT: 
.........micro mol/l 
45. GOT gan trước điều trị: ....... 
IU/l 
46. GPT gan trước điều trị : ....... 
IU/l 
Diễn biến βhCG 
47. βHcg đợt 0, trước điều trị:...... 
IU/l 
48. βHcg sau MTX đợt 1: ..... 
IU/l 
49. βHcg sau MTX đợt 2: ....... 
IU/l 
50. βHcg sau MTX đợt 3: ....... 
IU/l 
51. βHcg sau MTX đợt 4: ....... 
IU/l 
52. βHcg sau MTX đợt 5: ....... 
IU/l 
53. βHcg sau MTX đợt 6: ....... 
IU/l 
54. βHcg sau MTX đợt 7: ....... 
IU/l 
55. βHcg sau MTX đợt 8: ....... 
IU/l 
56. βHcg sau MTX đợt 9: ..... 
IU/l 
57. βHcg sau MTX đợt 10: ....... 
IU/l 
58. βHcg sau MTX đợt 11: ....... 
IU/l 
59. βHcg sau MTX đợt 12: ....... 
IU/l 
60. βHcg sau MTX đợt 13: ....... 
IU/l 
61. Điểm FIGO: ..... điểm 
62. Đáp ứng với điều trị MTX 
1/ Không kháng và khỏi 
2/ Có kháng và phải đổi phác đồ 
63. Số đợt MTX đến lúc kháng: 
...... đợt 
64. Điều trị tiếp sau kháng MTX 
1/ Phẫu thuật và điều trị MTX 
2/ Phẫu thuật và điều trị EMACO 
3/ Đa hóa chất (EMACO, EMAEP) 
65. Số đợt hóa chất EMACO:... 
66. Số đợt hóa chất EMAEP:.... 
67. Kết quả điều trị 
1/ Khỏi bệnh 2/ Không khỏi (bệnh 
viện không điều trị tiếp hoặc chuyển 
tia xạ) 
68. Thời gian điều trị: ... tháng 
IV. Tác dụng không mong muốn 
khi điều trị MTX 
69. Viêm loét miệng 
1/Không 2/Có 
70. Giảm Bạch cầu 
1/Không 2/Có 
71. Giảm Hồng cầu 
1/Không 2/Có 
72. Giảm Tiểu cầu 
1/Không 2/Có 
73. Suy gan 
1/Không 2/Có 
74. Suy thận 
 1/Không 2/Có 
 Ghi chú: 
DANH SÁCH BỆNH NHÂN 
STT Mã bệnh án 
UNBN 
Năm Họ tên bệnh nhân Tỉnh 
1 50 2015 Nguyễn Thị O Hà Nội 
2 52 2015 Trần Thị Hà T Quảng Ninh 
3 53 2015 Tạ Thị Q Nam Định 
4 54 2015 Chu Thị H Hưng Yên 
5 56 2015 Phan Thị B Hà Tĩnh 
6 57 2015 Phạm Thị Lai Châu 
7 61 2015 Nguyễn Thị L Lạng Sơn 
8 64 2015 Nguyễn Thị V Bắc Giang 
9 65 2015 Lê Thị Hồng L Vĩnh Phúc 
10 68 2015 Nguyễn Thị T Bắc Giang 
11 73 2015 Phạm Thị H Thái Bình 
12 79 2015 Nguyễn Thị T Hà Nội 
13 82 2015 Vũ Thị Thu H Hà Nội 
14 83 2015 Trần Thị L Thanh Hóa 
15 84 2015 Lê Thị Lan P Hà Nam 
16 85 2015 Trần Thị M Nghệ An 
17 86 2015 Bùi Thị Hằng N Hòa Bình 
18 87 2015 Nguyễn Thị N Hưng Yên 
19 91 2015 Phan Thị Đ Nam Định 
20 92 2015 Trần Thị T Nam Định 
21 98 2015 Bùi Thị T Phú Thọ 
22 99 2015 Lò Thị C Sơn La 
23 102 2015 Nguyễn Thị T Hòa Bình 
24 106 2015 Nguyễn Thị Thanh H Thái Bình 
25 108 2015 Phạm Thị Thanh H Hà Nội 
26 110 2015 Nguyễn Thị P Hà Nội 
27 111 2015 Chu Thị T Hưng Yên 
28 112 2015 Nguyễn Thị H Hà Nội 
29 113 2015 Nguyễn Thị H Hà Nội 
30 114 2015 Nguyễn Lan A Hà Nội 
31 118 2015 Nguyễn Thị H Hà Nam 
32 122 2015 Nguyễn Thùy D Hà Nội 
33 123 2015 Bùi Thị T Nghệ An 
34 124 2015 Đào Thị H Lạng Sơn 
35 125 2015 Trần Bích H Hà Nội 
36 129 2015 Nguyễn Kiều O Yên Bái 
37 130 2015 Đào Thị N Tuyên Quang 
38 132 2015 Hà Hồng N Hà Nam 
39 133 2015 Vũ Thị T Nam Định 
40 138 2015 Nguyễn Thị Y Hà Nội 
41 141 2015 Lương Thị Út Q Hà Nội 
42 146 2015 Mai Thị H Quảng Ninh 
43 147 2015 Đỗ Thị Thu T Quảng Ninh 
44 148 2015 Từ Thị Y Hà Nội 
45 155 2015 Bùi Thị D Hưng Yên 
46 157 2015 Dương Thị H Thái Nguyên 
47 158 2015 Bùi Thị P Nam Định 
48 162 2015 Nguyễn Thị Thanh T Phú Thọ 
49 169 2015 Nguyễn Cẩm V Hà Nội 
50 171 2015 Nguyễn Thị H Hưng Yên 
51 173 2015 Dđỗ Thị T Bắc Giang 
52 177 2015 Mùi Thị X Sơn La 
53 179 2015 Phạm Thị P Nam Định 
54 183 2015 Hoàng Thị Á Hà Giang 
55 184 2015 Phan Thị Y Hà Tĩnh 
56 186 2015 Lê Thị H Thanh Hóa 
57 188 2015 Cao Thị Bích N Phú Thọ 
58 190 2015 Dương Thị T Cao Bằng 
59 192 2015 Nguyễn Thị G Thái Nguyên 
60 194 2015 Nguyễn Thị Y Nam Định 
61 201 2015 Lê Thị Lan P Thanh Hóa 
62 203 2015 Lê Thị N Thanh Hóa 
63 206 2015 Đặng Thị Y Hà Nam 
64 209 2015 Thân Thị H Bắc Giang 
65 214 2015 Nguyễn Thị Q Hà Nội 
66 215 2015 Nguyễn Thị Như Q Hà Nội 
67 216 2015 Trần Thị M Hải Dương 
68 217 2015 Lê Thị P Nam Định 
69 220 2015 Nguyễn Thị Lan A Hà Nội 
70 224 2015 Đào Thị Y Thái Bình 
71 228 2015 Lưu Thị Thùy T Hưng Yên 
72 230 2015 Vũ Ngọc A Hải Dương 
73 236 2015 Nguyễn Thị T Bắc Ninh 
74 237 2015 Trịnh Thị Lan A Thanh Hóa 
75 242 2015 Nguyễn Thị Thúy D Hà Nội 
76 243 2015 Trần Nhật L Quảng Ninh 
77 244 2015 Nguyễn Thị Đ Hà Nội 
78 246 2015 Trần Thị T Hà Nội 
79 248 2015 Lam Thị X Vĩnh Phúc 
80 250 2015 Đinh Thị X Hưng Yên 
81 251 2015 Bùi Thị N Hòa Bình 
82 252 2015 Nguyễn Thị D Hải Phòng 
83 256 2015 Nguyễn Thị Vân A Nghệ An 
84 259 2015 Nguyễn Thị H Hà Nội 
85 1 2016 Nguyễn Bích H Hà Nội 
86 4 2016 Nguyễn Thị Q Hà Nội 
87 7 2016 Bùi Thị Như Q Hà Tĩnh 
88 16 2016 Phùng Thị M Yên Bái 
89 22 2016 Lê Thị N Hưng Yên 
90 23 2016 Lương Thị H Yên Bái 
91 24 2016 Nguyễn Thị Hồng H Hà Nội 
92 25 2016 Nguyễn Thị N Hưng Yên 
93 36 2016 Bầu Thị T Tuyên Quang 
94 38 2016 Triệu Thị L Tuyên Quang 
95 41 2016 Nguyễn Thị H Hà Nội 
96 45 2016 Trần Khánh T Tuyên Quang 
97 59 2016 Lương Thị D Nghệ An 
98 64 2016 Đường Thị Tuyết N Hà Nội 
99 65 2016 Nguyễn Thị H Hà Tĩnh 
100 68 2016 Tạ Thị Thanh T Hà Nội 
101 70 2016 Nguyễn Thị P Thanh Hóa 
102 71 2016 Đỗ Thị H Hà Nội 
103 72 2016 Lù Thị K Điện Biên 
104 75 2016 Vũ Thị H Ninh Bình 
105 76 2016 Nguyễn Thị M Hà Tĩnh 
106 78 2016 Lê Thị H Nghệ An 
107 83 2016 Phương Thị H Bắc Giang 
108 84 2016 Bùi Thị D Nghệ An 
109 85 2016 Thêu Thị T Tuyên Quang 
110 93 2016 Nguyễn T Phương N Hà Nội 
111 97 2016 Phạm Thị P Hà Nội 
112 98 2016 Trương Thị H Thanh Hóa 
113 100 2016 Trịnh Phương T Hải Phòng 
114 102 2016 Đinh Thị T Hà Nam 
115 107 2016 Nguyễn Thị Thu H Bắc Giang 
116 112 2016 Bàu Thị C Hà Giang 
117 113 2016 Vũ Tuyết T Hà Nội 
118 114 2016 Bùi Thị H Thanh Hóa 
119 116 2016 Quàng Thị T Hòa Bình 
120 117 2016 Nguyễn Thị T Hưng Yên 
121 123 2016 Nguyễn Thị H Thái Nguyên 
122 125 2016 Nguyễn Thu H Phú Thọ 
123 133 2016 Phạm Thị Y Hưng Yên 
124 134 2016 Lê Thị L Tthanh Hóa 
125 137 2016 Nguyễn Thị T Nghệ An 
126 142 2016 Đào Thị N Hà Nội 
127 143 2016 Nguyễn Thị N Nghệ An 
128 150 2016 Hoàng Thị Q Hưng Yên 
129 152 2016 Phạm Thị T Bắc Giang 
130 156 2016 Mai Thị T Ninh Bình 
131 160 2016 Nguyễn Thị G Quảng Bình 
132 164 2016 Nguyễn Thị Thúy L Hải Phòng 
133 166 2016 Phạm Thị D Thái Bình 
134 167 2016 Trần Thị L Hưng Yên 
135 169 2016 Ninh Thị D Hà Nam 
136 173 2016 Đoàn Thị H Hà Nội 
137 175 2016 Lương Thị L Hòa Bình 
138 176 2016 Bùi Thị S Hà Nam 
139 177 2016 Phạm Ngọc P Hà Nội 
140 179 2016 Phạm Thị U Thanh Hóa 
141 180 2016 Nguyễn Thị T Ninh Bình 
142 186 2016 Trần Thị Hồng G Bắc Giang 
143 191 2016 Hồ Thị Hà T Hà Tĩnh 
144 192 2016 Hà Thị P Phú Thọ 
145 193 2016 Lường Thị H Sơn La 
146 194 2016 Lý Thị T Mai Châu 
147 199 2016 Nguyễn Thị N Nam Định 
148 201 2016 Hồ Thị H Thanh Hóa 
149 202 2016 Trần Thị Phương H Hà Nội 
150 207 2016 Đào Thị L Thái Nguyên 
151 15 2017 Phạm Thị Hồng N Hà Nội 
152 20 2017 Phạm Mỹ T Nam Định 
153 21 2017 Nguyễn Thị T Vĩnh Phúc 
154 31 2017 Vũ Thị L Hà Nội 
155 36 2017 Hoàng Thị H Hà Giang 
156 37 2017 Nông Thị H Lạng Sơn 
157 42 2017 Nguyễn Thị Hải A Hà Nôi 
158 43 2017 Trần Thị Thu Th Hà Nội 
159 47 2017 Lò Thị H Thanh Hóa 
160 48 2017 Nguyễn Thị Hương B Hải Dương 
161 50 2017 Nguyễn Hồng N Hà Nội 
162 53 2017 Đinh Thị T Thanh Hóa 
163 54 2017 Trần Thị Cu B Quảng Bình 
164 56 2017 Lương Thu L Hòa Bình 
165 58 2017 Lê Thị Huyền T Vĩnh Phúc 
166 61 2017 Nguyễn Thị H Hà Nội 
167 66 2017 Vũ Thị T Nam Định 
168 67 2017 Đào Thị Lan N Hải Dương 
169 68 2017 Nguyễn Thị N Bắc Giang 
170 69 2017 Trần Thị T Nghệ An 
171 70 2017 Đào Thị N Hưng Yên 
172 72 2017 Nguyễn Thị T Thanh Hóa 
173 73 2017 Nguyễn Thị T Phú Thọ 
174 77 2017 Đinh Thị S Hòa Bình 
175 78 2017 Nguyễn Thị N Hà Nội 
176 82 2017 Nguyễn Thị Kim T Vĩnh Phúc 
177 90 2017 Ngô Thị N Quảng Ninh 
178 92 2017 Nguyễn Thị T Hải Dương 
179 94 2017 Nguyễn Thi Thu T Bắc Ninh 
180 95 2017 Sàng Thị S Sơn La 
181 101 2017 Lành Thị H Lạng Sơn 
182 105 2017 Đào Vân K Phú Thọ 
183 106 2017 Hà Thị N Thanh Hóa 
184 110 2017 Nguyễn Thị H Quảng Ninh 
185 128 2017 Lê Thị H Thanh Hóa 
186 133 2017 Nguyễn Thị Thanh H Hà Giang 
187 135 2017 Vương Thị T Hà Giang 
188 137 2017 Hoàng Thái H Hà Tĩnh 
189 138 2017 Nguyễn Thị Ngọc T Hưng Yên 
190 148 2017 Trần Thị Bích T Nam Định 
191 149 2017 Trương Thị M Thái Nguyên 
192 152 2017 Nguyễn Thị T Hà Nội 
193 160 2017 Nguyễn Thị L Hòa Bình 
194 161 2017 Hoàng Kiều A Cao Bằng 
195 163 2017 Nguyễn Thị P Phú Thọ 
196 167 2017 Trần Thị Ngọc T Hưng Yên 
197 186 2017 Lê Thị Thùy L Bắc Ninh 
198 187 2017 Trần Thị N Hà Tĩnh 
199 191 2017 Nguyễn Thị T Nghệ An 
200 197 2017 Ma Thị Thu N Phú Thọ 
201 201 2017 Đỗ Hồng A Hà Nội 
202 206 2017 Đỗ Thị H Hưng Yên 
203 218 2017 Phạm Minh T Hải Dương 
204 219 2017 Nguyễn Thị H Hà Nội 
 Hà Nội, ngày ..... tháng 07 năm 2019 
Hướng dẫn khoa học 
GS.TS. Vương Tiến Hòa 
Bệnh viện Phụ sản Trung ương 
Trưởng phòng NCKH & PTCN 
TS. Đỗ Quan Hà 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_gia_tri_doppler_dong_mach_tu_cung_va_mot.pdf
  • docxThông tin những kết luận mới - Anh Việt.docx
  • pdfTóm tắt luận án - Tiếng Anh.pdf
  • pdfTóm tắt luận án - Tiếng Việt.pdf
  • docxTrích yếu luận án.docx