Luận án Nghiên cứu giá trị siêu âm nội soi và chọc hút bằng kim nhỏ trong chẩn đoán ung thư tụy

Ung thư tụy (UTT) là một bệnh ác tính của tế bào tuyến tụy, một trong

những loại bệnh ung thư có tỷ lệ gây tử vong hàng đầu trên thế giới. Tỷ lệ sống

sau 1 năm, 5 năm và 10 năm của ung thư tụy tương ứng dưới 20%, 5% và 1%

[1],[2],[3],[4].

Ung thư tụy là bệnh hiếm gặp, tiến triển nhanh, tiên lượng không tốt.

Phần lớn (80%) bệnh được phát hiện ở giai đoạn muộn, không còn khả năng

phẫu thuật cắt bỏ u. Nếu u không được cắt bỏ thì thời gian sống trung bình là

dưới 6 tháng [5],[6],[7],[8].

Tuy nhiên, nếu ung thư tụy được phát hiện sớm (kích thước ≤ 2 cm) và

điều trị thích hợp thì tỷ lệ sống sau 5 năm khá cao (khoảng 60%) [9]. Như

vậy, chẩn đoán ung thư tụy giai đoạn sớm rất có ý nghĩa trong điều trị và tiên

lượng thời gian sống cho người bệnh.

Chẩn đoán UTT chủ yếu dựa vào các phương pháp chẩn đoán hình ảnh.

Những năm gần đây, mặc dù có nhiều tiến bộ trong lĩnh vực này nhưng chẩn

đoán những tổn thương nhỏ (≤ 2 cm) vẫn được coi là khó [10],[11],[12],[13].

Siêu âm nội soi (SANS) với đầu dò siêu âm tần số cao, có độ phân giải

cao, đầu dò có thể tì trực tiếp lên phần thành dạ dày và tá tràng nằm sát đầu,

thân và đuôi tụy: Giúp cho việc thăm khám cơ quan này dễ dàng, rõ nét và chi

tiết hơn; Giúp đánh giá các tổn thương nhất là tổn thương bé chính xác hơn

các phương pháp thăm dò khác [14].

pdf 185 trang dienloan 7600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu giá trị siêu âm nội soi và chọc hút bằng kim nhỏ trong chẩn đoán ung thư tụy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu giá trị siêu âm nội soi và chọc hút bằng kim nhỏ trong chẩn đoán ung thư tụy

Luận án Nghiên cứu giá trị siêu âm nội soi và chọc hút bằng kim nhỏ trong chẩn đoán ung thư tụy
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
NGUYỄN TRƢỜNG SƠN 
NGHIÊN CỨU 
GIÁ TRỊ SIÊU ÂM NỘI SOI 
VÀ CHỌC HÚT BẰNG KIM NHỎ 
TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƢ TỤY 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI - 2017 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
NGUYỄN TRƢỜNG SƠN 
NGHIÊN CỨU 
GIÁ TRỊ SIÊU ÂM NỘI SOI 
VÀ CHỌC HÚT BẰNG KIM NHỎ 
TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƢ TỤY 
Chuyên ngành : Nội - Tiêu hóa 
Mã số : 62720143 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
 Người hướng dẫn khoa học: 
1. GS.TS ĐÀO VĂN LONG 
2. PGS.TS NGUYỄN THỊ VÂN HỒNG 
HÀ NỘI - 2017 
LỜI CẢM ƠN 
Trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thiện luận án. Mặc dù gặp 
nhiều khó khăn nhưng tôi đã nhận được sự quan tâm, động viên, giúp đỡ quý 
báu của các thầy cô, bạn bè đồng nghiệp và những người thân trong gia đình. 
Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới: 
Ban Giám hiệu, Phòng Quản lý Đào tạo Sau Đại học, Bộ môn Nội 
Trường Đại học Y Hà Nội. Đảng ủy, Ban Giám đốc bệnh viện Bạch Mai. 
Khoa Tiêu hóa, Trung tâm Giải phẫu bệnh và Tế bào học, Khoa Chẩn đoán 
hình ảnh, Khoa Ngoại và các Phòng ban chức năng bệnh viện Bạch Mai. Ban 
Giám đốc và Trung Tâm Nội soi bệnh viện Đại học Y Hà Nội. Ban Giám đốc 
bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức. 
GS.TS Đào Văn Long, người Thầy đã định hướng, quan tâm, giúp đỡ và 
trực tiếp hướng dẫn Tôi trong quá trình công tác, nghiên cứu và hoàn thành 
luận án này. 
PGS.TS Nguyễn Thị Vân Hồng, Cô luôn chỉ bảo, quan tâm và giúp đỡ 
Tôi trong quá trình công tác, nghiên cứu và hoàn thành luận án này. 
GS.TS Tạ Long, PGS.TS Phạm Thị Thu Hồ đã chỉ dẫn tận tình, quan 
tâm và chỉnh sửa cho luận án của tôi được hoàn chỉnh. Các Thầy cô trong Hội 
đồng cấp cơ sở, cấp Trường đã dành nhiều thời gian quý báu để góp ý, chỉnh 
sửa luận án của tôi được hoàn thiện. 
TS. Vũ Trường Khanh, TS Nguyễn Công Long, PGS.TS Nguyễn Văn 
Hưng, Ths Phạm Văn Tuyến, TS Đào Việt Hằng, CN Đào Việt Quân, Ths Vũ 
Thị Vựng đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu, sự quan tâm, động viên Tôi 
trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này. 
PGS.TS Hoàng Minh Hằng - Bộ môn Toán tin Trường Đại học Y Hà 
Nội đã giúp đỡ tôi tận tình để luận án được hoàn thiện. 
Tôi cũng xin được bày tỏ tình cảm và lòng biết ơn chân thành tới bệnh 
nhân, gia đình họ luôn ủng hộ và giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu. 
 Xin trân trọng cảm ơn! 
Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2017 
Nguyễn Trường Sơn 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi là Nguyễn Trường Sơn, nghiên cứu sinh khóa 29 Trường Đại học Y 
Hà Nội, chuyên ngành Nội - Tiêu hóa, xin cam đoan: 
1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn 
của Thầy Đào Văn Long và Cô Nguyễn Thị Vân Hồng. 
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã 
được công bố tại Việt Nam. 
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, 
trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở 
nghiên cứu. 
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. 
Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2017 
Ngƣời viết cam đoan 
Nguyễn Trường Sơn 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
AJCC America Joint Committee on Cancer - Hiệp hội Ung thư Hoa Kỳ 
CA 19.9 Carbonhydrate Antigen 19.9 
CHT Cộng hưởng từ 
CLVT Cắt lớp vi tính 
ĐMMTTT Động mạch mạc treo tràng trên 
ĐMTT Động mạch thân tạng 
SA Siêu âm bụng 
SANS Siêu âm nội soi 
TNM Tumor, Nodes, Metastasis - Khối u, hạch, di căn 
UTT Ung thư tụy 
MỤC LỤC 
 Trang 
Trang phụ bìa 
Lời cảm ơn 
Lời cam đoan 
Chữ viết tắt 
Danh mục bảng 
Danh mục biểu 
Danh mục hình 
Danh mục sơ đồ 
ĐẶT VẤN ĐỀ ......................................................................................................................... 1 
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................................... 3 
1.1. Giải phẫu, mối liên quan và hình ảnh tụy bình thường trên SANS ....... 3 
1.2. Dịch tễ học và các yếu tố nguy cơ ung thư tụy ...................................... 5 
1.2.1. Dịch tễ học ung thư tụy ................................................................... 5 
1.2.2. Một số yếu tố nguy cơ gây ung thư tụy .......................................... 7 
1.3. Đặc điểm lâm sàng ung thư tụy ............................................................. 8 
1.4. Các phương pháp cận lâm sàng chẩn đoán ung thư tụy....................... 11 
1.4.1. Dấu ấn sinh học chỉ điểm ung thư ................................................ 11 
1.4.2. Các phương pháp hình ảnh chẩn đoán ung thư tụy ...................... 13 
1.5. Siêu âm nội soi chẩn đoán ung thư tụy ................................................ 19 
1.5.1. Khái niệm, lịch sử phát triển SANS và chọc hút bằng kim nhỏ ... 19 
1.5.2. Các loại đầu dò siêu âm nội soi .................................................... 20 
1.5.3. Chỉ định siêu âm nội soi hệ mật tụy .............................................. 24 
1.5.4. Siêu âm nội soi chẩn đoán ung thư tụy ......................................... 26 
1.5.5. Giá trị siêu âm nội soi chẩn đoán hạch ổ bụng ............................. 27 
1.5.6. Giá trị siêu âm nội soi chẩn đoán xâm lấn mạch máu .................. 28 
1.5.7. Phân độ giai đoạn ung thư tụy theo AJCC - 2010 ........................ 29 
1.5.8. Một số hạn chế của siêu âm nội soi trong thăm khám tụy ............ 30 
1.6. Chọc hút bằng kim nhỏ dưới hướng dẫn của siêu âm nội soi .............. 31 
1.6.1. Chỉ định chọc hút bằng kim nhỏ dưới hướng dẫn của SANS ...... 31 
1.6.2. Chọn kim chọc hút ........................................................................ 31 
1.6.3. Tế bào học và mô bệnh học ung thư tụy ....................................... 34 
1.6.4. Số lần đưa kim ra vào trong một lần chọc hút .............................. 35 
1.6.5. Giá trị chọc hút bằng kim nhỏ qua SANS chẩn đoán ung thư tụy ..... 36 
1.6.6. Tai biến chọc hút bằng kim nhỏ dưới hướng dẫn siêu âm nội soi ...... 36 
1.6.7. Một số phương pháp khác lấy tế bào chẩn đoán ung thư tụy ....... 38 
1.7. Chỉ định điều trị ung thư tụy ................................................................ 39 
1.7.1. Chỉ định cắt bỏ u tụy ..................................................................... 39 
1.7.2. Chỉ định tương đối cắt bỏ u tụy .................................................... 39 
1.7.3. Các trường hợp không cắt bỏ u tụy ............................................... 39 
1.8. Tình hình nghiên cứu giá trị siêu âm nội soi tại Việt Nam .................. 39 
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..................... 41 
2.1. Đối tượng nghiên cứu .......................................................................... 41 
2.1.1. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ................................................. 41 
2.1.2. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân vào nhóm nghiên cứu ...................... 41 
2.1.3. Tiêu chuẩn loại trừ khỏi nghiên cứu ............................................. 42 
2.1.4. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân chọc hút tế bào ................................. 42 
2.1.5. Tiêu chuẩn chẩn đoán ung thư tụy trên siêu âm nội soi ............... 42 
2.1.6. Tiêu chuẩn tế bào học chẩn đoán ung thư tụy .............................. 43 
2.1.7. Tiêu chuẩn chẩn đoán và phân loại mô bệnh học ung thư tụy ..... 43 
2.1.8. Tiêu chuẩn chẩn đoán cuối cùng ................................................... 44 
2.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 44 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ....................................................................... 44 
2.2.2. Chọn cỡ mẫu ................................................................................. 45 
2.2.3. Phương pháp nghiên cứu .............................................................. 46 
2.2.4. Phương pháp thu thập số liệu ........................................................ 60 
2.2.5. Các chỉ số nghiên cứu ................................................................... 61 
2.2.6. Xử lý số liệu .................................................................................. 62 
2.2.7. Đạo đức nghiên cứu ...................................................................... 63 
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................................... 64 
3.1. Đặc điểm chung ung thư tụy ................................................................ 64 
3.1.1. Một số đặc điểm của nhóm bệnh nhân nghiên cứu....................... 64 
3.1.2. Đặc điểm về tuổi và giới tính ........................................................ 65 
3.1.3. Đặc điểm phân bố bệnh theo nhóm tuổi trong ung thư tụy .......... 66 
3.2. Đặc điểm lâm sàng ung thư tụy ........................................................... 67 
3.2.1. Đặc điểm triệu chứng cơ năng ung thư tụy ................................... 67 
3.2.2. Đặc điểm triệu chứng thực thể ung thư tụy .................................. 68 
3.3. Đặc điểm cận lâm sàng ung thư tụy ..................................................... 69 
3.3.1. Đặc điểm xét nghiệm huyết học, sinh hóa máu trong ung thư tụy ..... 69 
3.3.2. Đặc điểm xét nghiệm CA 19.9 huyết thanh trong ung thư tụy ..... 70 
3.3.3. Đặc điểm siêu âm ung thư tụy ...................................................... 71 
3.3.4. Đặc điểm chụp cắt lớp vi tính ung thư tụy .................................... 75 
3.3.5. Đặc điểm chụp cộng hưởng từ ung thư tụy .................................. 78 
3.3.6. Đặc điểm siêu âm nội soi ung thư tụy ........................................... 82 
3.3.7. Đặc điểm chọc hút bằng kim nhỏ dưới hướng dẫn siêu âm nội soi ..... 86 
3.3.8. Đặc điểm phẫu thuật ung thư tụy .................................................. 89 
3.4. Giá trị của siêu âm nội soi trong chẩn đoán ung thư tụy ..................... 92 
3.4.1. Giá trị siêu âm nội soi chẩn đoán ung thư tụy .............................. 92 
3.4.2. Giá trị siêu âm nội soi chẩn đoán ung thư tụy khối nhỏ ............... 92 
3.4.3. Giá trị siêu âm nội soi chẩn đoán ung thư đầu tụy ....................... 93 
3.4.4. Giá trị siêu âm nội soi trong chẩn đoán hạch ổ bụng .................... 95 
3.4.5. Giá trị của SANS trong chẩn đoán xâm lấn mạch máu ................ 96 
3.5. Giá trị chọc hút bằng kim nhỏ dưới hướng dẫn siêu âm nội soi trong 
chẩn đoán ung thư tụy ............................................................................. 96 
3.6. So sánh giá trị SANS với các phương pháp khác chẩn đoán UTT ...... 98 
3.6.1. So sánh kích thước trung bình ung thư tụy qua các phương pháp ... 98 
3.6.2. So sánh giá trị SANS và các phương pháp khác chẩn đoán UTT .... 98 
3.6.3. So sánh giá trị siêu âm nội soi và các phương pháp khác chẩn đoán 
ung thư tụy kích thước nhỏ ......................................................... 102 
3.6.4. So sánh giá trị siêu âm nội soi và các phương pháp khác chẩn đoán 
hạch ổ bụng ................................................................................. 103 
3.6.5. So sánh giá trị siêu âm nội soi và các phương pháp khác chẩn đoán 
xâm lấn mạch .............................................................................. 103 
CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN ............................................................................................... 104 
4.1. Đặc điểm chung của ung thư tụy ....................................................... 104 
4.1.1. Đặc điểm giới tính trong ung thư tụy .......................................... 104 
4.1.2. Đặc điểm về tuổi trong ung thư tụy ............................................ 105 
4.2. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ung thư tụy .................................. 106 
4.2.1. Đặc điểm lâm sàng ung thư tụy .................................................. 106 
4.2.2. Đặc điểm cận lâm sàng ung thư tụy ............................................ 109 
4.3. Giá trị siêu âm nội soi trong chẩn đoán ung thư tụy .......................... 116 
4.3.1. Về số lượng, kích thước và vị trí u ............................................. 116 
4.3.2. Cấu trúc ung thư tụy trên siêu âm nội soi ................................... 119 
4.3.3. Giá trị siêu âm nội soi chẩn đoán hạch ổ bụng ........................... 120 
4.3.4. Giá trị siêu âm nội soi chẩn đoán xâm lấn mạch ........................ 121 
4.3.5. Giá trị siêu âm nội soi trong chẩn đoán ung thư tụy ................... 122 
4.4. Giá trị của chọc hút bằng kim nhỏ dưới hướng dẫn siêu âm nội soi 
trong chẩn đoán ung thư tụy .................................................................. 125 
4.4.1. Về phương diện kỹ thuật ............................................................. 125 
4.4.2. Một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả của chọc hút bằng kim nhỏ ...... 128 
4.4.3. Giá trị chọc hút bằng kim nhỏ dưới hướng dẫn của siêu âm nội soi .... 133 
KẾT LUẬN ......................................................................................................................... 136 
KHUYẾN NGHỊ ................................................................................................................ 138 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1. Phân loại TNM ung thư tụy theo AJCC - 2010 .......................... 29 
Bảng 1.2. Phân độ giai đoạn ung thư tụy theo AJCC - 2010 ...................... 29 
Bảng 1.3. Tiêu chí chọn kim chọc hút tế bào .............................................. 32 
Bảng 1.4. Chẩn đoán tế bào học ung thư tụy ............................................. 34 
Bảng 2.1. Các biến số nghiên cứu về lâm sàng ........................................... 61 
Bảng 2.2. Các biến số nghiên cứu về cận lâm sàng .................................... 61 
Bảng 2.3. Các biến số nghiên cứu về khối u ............................................... 62 
Bảng 2.4. Các biến số nghiên cứu về đánh giá giai đoạn u ........................ 62 
Bảng 3.1. Mô tả số lượng bệnh nhân được thăm khám bằng các chỉ số ..... 64 
Bảng 3.2. Đặc điểm tuổi và giới tính .......................................................... 65 
Bảng 3.3. Đặc điểm xét nghiệm huyết học, sinh hóa máu .......................... 69 
Bảng 3.4. Nồng độ CA 19.9 huyết thanh trong ung thư tụy ....................... 70 
Bảng 3.5. Đặc điểm tổn thương tại khối ung thư tụy trên siêu âm ............. 72 
Bảng 3.6. Đặc điểm tổn thương ngoài khối ung thư tụy trên siêu âm ........ 73 
Bảng 3.7. Đặc điểm phân độ TNM, giai đoạn ung thư tụy qua siêu âm ..... 74 
Bảng 3.8. Đặc điểm tổn thương tại khối ung thư tụy trên cắt lớp vi tính ... 76 
Bảng 3.9. Đặc điểm tổn thương ngoài khối UTT trên cắt lớp vi tính ......... 77 
Bảng 3.10. Đặc điểm tổn thương tại khối ung thư tụy trên cộng hưởng từ ..... 79 
Bảng 3.11. Đặc điểm tổn thương ngoài khối UTT trên cộng hưởng từ ........ 80 
Bảng 3.12. Đặc điểm phân độ TNM, giai đoạn UTT qua CLVT/CHT ........ 81 
Bảng 3.13. Đặc điểm tổn thương tại khối ung thư tụy trên siêu âm n ... sis. JOP, 14 (5), 484-97. 
168. Rivadeneira D.E, Pochapin M, Grobmyer S.R, et al (2003). Comparison 
of linear array endoscopic ultrasound and helical computed tomography 
for the staging of periampullary malignancies. Ann Surg Oncol, 10 (8), 
890-7. 
169. Melzer E, Avidan B, Heyman Z, et al (1996). Preoperative assessment 
of blood vessel involvement in patients with pancreatic cancer. Isr J 
Med Sci, 32 (11), 1086-8. 
170. Angelis CD, Repici A, Carucci P, et al (2007). Pancreatic Cancer 
Imaging: The New Role of Endoscopic Ultrasound. J Pancreas 8(1), 
85-97. 
171. Rosch T, Lorenz R, Braig C, et al (1991). Endoscopic ultrasound in 
pancreatic tumor diagnosis. Gastrointest Endosc, 37 (3), 347-52. 
172. Shrikhande S.V, Barreto S.G, Goel M, et al (2012). Multimodality 
imaging of pancreatic ductal adenocarcinoma: a review of the literature. 
HPB (Oxford), 14 (10), 658-68. 
173. Yasuda K, Mukai H, Cho E, et al (1988). The use of endoscopic 
ultrasonography in the diagnosis and staging of carcinoma of the 
papilla of Vater. Endoscopy, 20 Suppl 1, 218-22. 
174. Nakaizumi A, Uehara H, Iishi H, et al (1995). Endoscopic 
ultrasonography in diagnosis and staging of pancreatic cancer. Dig Dis 
Sci, 40 (3), 696-700. 
175. Legmann P, Vignaux O, Dousset B, et al (1998). Pancreatic tumors: 
comparison of dual-phase helical CT and endoscopic sonography. AJR 
Am J Roentgenol, 170 (5), 1315-22. 
176. Harrison J.L, Millikan K.W, Prinz R.A, et al (1999). Endoscopic 
ultrasound for diagnosis and staging of pancreatic tumors. Am Surg, 65 
(7), 659-664; discussion 664-55. 
177. Eloubeidi M.A, Tamhane A, Varadarajulu S, et al (2006). Frequency of 
major complications after EUS-guided FNA of solid pancreatic masses: 
a prospective evaluation. Gastrointest Endosc, 63 (4), 622-9. 
178. Savoy A.D, Raimondo M, Woodward T.A, et al (2007). Can 
endosonographers evaluate on-site cytologic adequacy? A comparison 
with cytotechnologists. Gastrointest Endosc, 65 (7), 953-7. 
179. Wegener M, Pfaffenbach B, Adamek R.J (1995). Endosonographically 
guided transduodenal and transgastral fine-needle aspiration puncture of 
focal pancreatic lesions. Bildgebung, 62 (2), 110-5. 
180. Bhutani M.S, Hawes R.H, Baron P.L, et al (1997). Endoscopic 
ultrasound guided fine needle aspiration of malignant pancreatic 
lesions. Endoscopy, 29 (9), 854-8. 
181. Agarwal B, Abu-Hamda E, Molke K.L, et al (2004). Endoscopic 
ultrasound-guided fine needle aspiration and multidetector spiral CT in 
the diagnosis of pancreatic cancer. Am J Gastroenterol, 99 (5), 844-50. 
182. Wakatsuki T, Irisawa A, Bhutani M.S, et al (2005). Comparative study 
of diagnostic value of cytologic sampling by endoscopic 
ultrasonography-guided fine-needle aspiration and that by endoscopic 
retrograde pancreatography for the management of pancreatic mass 
without biliary stricture. J Gastroenterol Hepatol, 20 (11), 1707-11. 
183. Wittmann J, Kocjan G, Sgouros S.N, et al (2006). Endoscopic 
ultrasound-guided tissue sampling by combined fine needle aspiration 
and trucut needle biopsy: a prospective study. Cytopathology, 17 (1), 
27-33. 
184. Horwhat J.D, Paulson E.K, McGrath K, et al (2006). A randomized 
comparison of EUS-guided FNA versus CT or US-guided FNA for the 
evaluation of pancreatic mass lesions. Gastrointest Endosc, 63 (7), 966-75. 
185. Fisher L, Segarajasingam D.S, Stewart C, et al (2009). Endoscopic 
ultrasound guided fine needle aspiration of solid pancreatic lesions: 
Performance and outcomes. J Gastroenterol Hepatol, 24 (1), 90-6. 
186. Napoleon B, Alvarez-Sanchez M.V, Gincoul R, et al (2010). Contrast-
enhanced harmonic endoscopic ultrasound in solid lesions of the 
pancreas: results of a pilot study. Endoscopy, 42 (7), 564-70. 
187. Eloubeidi M.A, Chen V.K, Eltoum I.A, et al (2003). Endoscopic 
ultrasound-guided fine needle aspiration biopsy of patients with 
suspected pancreatic cancer: diagnostic accuracy and acute and 30-day 
complications. Am J Gastroenterol, 98 (12), 2663-8. 
188. Eloubeidi M.A, Varadarajulu S, Desai S, et al (2007). A prospective 
evaluation of an algorithm incorporating routine preoperative 
endoscopic ultrasound-guided fine needle aspiration in suspected 
pancreatic cancer. J Gastrointest Surg, 11 (7), 813-9. 
PHỤ LỤC 1 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA 
Hình ảnh SANS ung thư thân tụy Hình ảnh SANS chọc hút tế bào u tụy 
Tế bào học: Ung thư biểu mô tuyến 
Mã số TG9831, nhuộm Giemsa x 100 
Tế bào học: Ung thư biểu mô tuyến 
Mã số TG9831, nhuộm Giemsa x 200 
Mô bệnh học: Ung thư biểu mô tuyến 
 ống của tụy 
Mã số SF6190, nhuộm H&E x100 
Mô bệnh học: Ung thư biểu mô tuyến 
 ống của tụy 
Mã số SF6190, nhuộm H&E x 200 
Bệnh nhân Đặng Thị C, nữ, 57 tuổi 
Chẩn đoán: Ung thư biểu mô tuyến ống của tụy 
PHỤ LỤC 2 
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN UNG THƢ TỤY 
I. HÀNH CHÍNH 
Họ và tên:...Tuổi:.. Giới: 
Nghề nghiệp:.Mã bệnh nhân:.Mã lưu trữ . 
Địa chỉ:.. 
Điện thoại:. 
Ngày vào viện:.. Ngày RVKhoa: Bệnh viện: 
II. CHUYÊN MÔN 
1. Cơ năng: Thời gian mắc bệnh:......................................... 
- Đau bụng thượng vị: Có □ Không □ 
- Ăn kém: Có □ Không □ 
- Mệt mỏi Có □ Không □ 
- Đầy bụng: Có □ Không □ 
- Gầy sút cân: Có □ ..kg/.tháng Không □ 
- Tiêu chảy: Có □ Không □ 
- Tiền sử đái tháo đường: Có □ Không □ 
2. Thực thể 
- U bụng: Có □ Không □ 
- Hạch ngoại vi: Có □ vị trí Không □ 
- Gan to: Có □ ..cm DBS Không □ 
- Túi mật to: Có □ Không □ 
- Vàng da: Có □ Không □ 
- Tiểu sẩm màu: Có □ Không □ 
- Cổ trướng: Có □ Không □ 
3. Xét nghiệm CLS 
- CA 19.9 Creatinin:., BilirubinTP AST, ALT:, GGT., 
Cholesteron,.,Triglyrerit, Glucose máu , Canxi:., Nhóm máu 
- RBC, HB., PLT...., WBC 
4. Thăm dò hình ảnh 
A. Siêu âm bụng 
1. Tụy 
1.1. Nhu mô tụy: Đều □ Không □ 
1.2. Ống tụy giãn: Có□..cm Không □ 
1.3. Có hình ảnh sỏi tụy: Có □ Không □ 
1.4. Có ổ trống âm: Có □ Không □ 
2. Khối u 
Khối u: Có □ Không □ 
2.1. Số lượng u. 
2.2. Vị trí u: Đầu □ Thân □ Đuôi □ 
2.3. Kích thước ucm 
2.4. Ranh giới u: rõ □ Không □ 
2.5. Bờ khối u: đều □ Không đều □ 
2.6. Cấu trúc âm: Giảm âm □, Tăng âm □, Không đều □ 
2.7. Trống âm trong khối: Có □ Không □ 
2.8. Canxi hóa trong khối: Có □ Không □ 
3. Xâm lấn 
3.1. Xâm lấn tạng lân cận:Có □ (dạ dày, tá tràng, khác),Không □ 
3.2. Xâm lấn ĐMTT, ĐMMTTT: Có □ Không □ 
Ghi chú 
4. Đƣờng mật và túi mật: 
4.1. Ống mật chủ giãn: Có □ .cm Không □ 
4.2. Giãn đường mật trong gan: Có □ Không □ 
4.3. Túi mật giãn: Có □ Không □ 
5. Di căn: 
5.1. Hạch ổ bụng: Có □ Không □ 
5.2. U gan: Có □ Không □ 
5.3. Dịch ổ bụng: Có □ Không □ 
5.4. Di căn nơi khác: .. 
 Chẩn đoán siêu âm 
A.1. U tụy: Không U □ U lành □ U ác □ 
A.2. Giai đoạn TNM: T1 - T2 - T3 - T4. N: N0 - N1. M: M0 - M1 
A.3. Giai đoạn theo AJCC (2010) : IA - IB - IIA - IIB - III - IV 
B. Chụp CLVT/CHT bụng 
1. Tụy 
1.1. Nhu mô tụy: Đều □ Không □ 
1.2. Ống tụy giãn: Có □ ..cm Không □ 
1.3. Có hình ảnh sỏi tụy: Có □ Không □ 
1.4. Nang tụy: Có □ Không □ 
2. Khối u Có □ Không □ 
2.1. Số lượng 
2.2. Vị trí u: Đầu □ Thân □ Đuôi □ 
2.3. Kích thước ucm 
2.4. Ranh giới: rõ □ Không rõ □ 
2.5. Bờ khối u: đều □ Không đều □ 
2.6. Cấu trúc khối u trên CT 
Tăng tỷ trọng □ Giảm tỷ trọng □ 
Đồng tỷ trọng □ Tỷ trọng không đồng nhất □ 
2.7. Cấu trúc khối u trên MRI 
Tăng tín hiệu □ Giảm tín hiệu □ 
Tín hiệu đồng nhất □ Tín hiệu không đồng nhất □ 
2.8. Nang trong khối: Có □ Không □ 
2.9. Sỏi trong khối: Có □ Không □ 
2.10. Sau tiêm thuốc : 
Khối ngấm thuốc: Không □ ít □ Mạnh □ 
3. Xâm lấn: 
3.1. Xâm lấn tạng lân cận: Có □(dạ dày, tá tràng, khác),Không □ 
3.2. Xâm lấn ĐMTT, ĐMMTTT: Có □ Không □ 
4. Đƣờng mật và túi mật: 
4.1. Ống mật chủ giãn: Có □ ..cm Không □ 
4.2. Giãn đường mật trong gan: Có □ Không □ 
4.3. Túi mật giãn: Có □ Không □ 
5. Di căn: 
5.1. Hạch ổ bụng: Có □ Không □ 
5.2. U gan: Có □ Không □ 
5.3. Dịch ổ bụng: Có □ Không □ 
5.4. Di căn nơi khác 
 Chẩn đoán CLVT/CHT 
B.1. U tụy: Không U □ U lành □ U ác □ 
B.2. Giai đoạn TNM: T1 - T2 - T3 - T4. N: N0 - N1. M: M0 - M1 
B.3. Giai đoạn theo AJCC (2010) : IA - IB - IIA - IIB - III - IV 
C. Siêu âm nội soi 
1. Tụy 
1.1. Nhu mô tụy: Đều □ Không □ 
1.2. Ống tụy giãn: Có□..cm Không □ 
1.3. Có hình ảnh sỏi tụy: Có □ Không □ 
1.4. Có ổ trống âm: Có □ Không □ 
2. Khối u Có □ Không □ 
2.1. Số lượng u. 
2.2. Vị trí u: Đầu □ Thân □ Đuôi □ 
2.3. Kích thước Ucm 
2.4. Ranh giới u: rõ □ Không □ 
2.5. Bờ khối u: đều □ Không đều □ 
2.6. Cấu trúc âm: Giảm âm □, Tăng âm □, Không đều □ 
2.7. Trống âm trong khối: Có □ Không □ 
2.8. Canxi hóa trong khối: Có □ Không □ 
3. Xâm lấn 
3.1. Xâm lấn tạng lân cận: Có □ (dạ dày, tá tràng, khác)Không □ 
3.2. Xâm lấn ĐMTT, ĐMMTTT: Có □ Không □ 
4. Đƣờng mật và túi mật 
4.1. Ống mật chủ giãn: Có □ .cm Không □ 
4.2. Giãn đường mật trong gan: Có □ Không □ 
5.3. Túi mật giãn: Có □ Không □ 
5. Di căn 
5.1. Hạch ổ bụng: Có □ Không □ 
5.2. U gan: Có □ Không □ 
5.3. Dịch ổ bụng: Có □ Không □ 
6. Tai biến sau SANS 
6.1. Thủng tạng rỗng Có □ Không □ 
6.2. Sốt Có □ Không □ 
6.3. Viêm tụy Có □ Không □ 
6.4. Chảy máu Có □ Không □ 
6.5. Khác 
 Chẩn đoán siêu âm nội soi 
C.1. U tụy: Không U □ U lành □ U ác □ 
C.2. Giai đoạn TNM: T1 - T2 - T3 - T4. N0 - N1. M0 - M1 
C.3. Giai đoạn theo AJCC (2010) : IA - IB - IIA - IIB - III - IV 
D. Chọc hút tế bào u tụy dƣới hƣớng dẫn của siêu âm nội soi 
d.1. Không chọc hút được: □ Lý do:  
d.2. Chọc hút được: 1 lần □ 2 lần □ 
 Không thấy tế bào U □ Nghèo tế bào □ U lành □ Ung thư □ 
 Phân loại tế bào học (nếu đủ tiêu chuẩn): 
d.3. Tai biến sau chọc hút 
d.3.1.Thủng tạng rỗng Có □ Không □ 
d.3.2. Sốt Có □ Không □ 
d.3.3. Viêm tụy Có □ Không □ 
d.3.4. Chảy máu Có □ Không □ 
d.3.5.Tử vong Có □ Không □ 
d.3.6. Khác. 
III. PHẪU THUẬT: Có □ Không □ 
Kết quả phẫu thuật: Ngày.... 
1. Tụy 
1.1. Nhu mô tụy: Chắc □ Mềm □ 
1.2. Ống tụy giãn: Có □ ..cm Không □ 
1.3. Có sỏi tụy: Có □ Không □ 
1.4. Nang tụy: Có □ Không □ 
2. Khối u 
Khối u: Có □ Không □ 
Cắt được u: Có □ Không □ 
Sinh thiết: Có □ Không □ 
2.1. Số lượng u.. 
2.2. Vị trí u: Đầu □ Thân □ Đuôi □ 
2.3. Kích thước ucm 
2.4. Ranh giới u: Rõ □ Không □ 
2.5. Mật độ khối u: Chắc □ Mềm □ 
2.6. Nang trong khối: Có □ Không □ 
2.7. Sỏi trong khối: Có □ Không □ 
3. Xâm lấn 
3.1. Xâm lấn tạng lân cận: Có □ (dạ dày, tá tràng, khác),Không □ 
3.2. Xâm lấn ĐMTT, ĐMMTTT: Có □ Không □ 
Ghi chú. 
4. Đƣờng mật và túi mật 
4.1. Ống mật chủ giãn: Có □ .cm Không □ 
4.2. Giãn đường mật trong gan: Có □ Không □ 
4.3. Túi mật giãn: Có □ Không □ 
5. Di căn 
5.1. Hạch ổ bụng: Có □ Không □ 
5.2. U gan: Có □ Không □ 
5.3 Dịch ổ bụng: Có □ Không □ 
 Chẩn đoán sau mổ 
III.1. U tụy: Không u □ U lành □ U ác □ 
III.2. Giai đoạn TNM: T1- T2 - T3 - T4. N: No- N1. M: Mo- M1 
III.3. Giai đoạn theo AJCC: IA - IB - IIA - IIB - III - IV 
III.4.Ghi chú: 
IV. KẾT QUẢ GIẢI PHẪU BỆNH: 
Tổn thương không u:. 
Tổn thương u □ U tụy lành tính □ Ung thư tụy □ 
Tuýp mô bệnh học:. 
V. CHẨN ĐOÁN CUỐI CÙNG 
U tụy: Không u □ u lành □ u ác □ 
Phân loại TNM: T1 - T2 - T3 - T4. N0 - N1. M0 - M1 
Giai đoạn theo AJCC: IA - IB - IIA - IIB - III - IV 
VI. PHÂN LOẠI MÔ BỆNH HỌC 
Hà Nội, ngày .. tháng ..năm 201 
Ngƣời làm bệnh án 
DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU 
TẠI BỆNH VIỆN BẠCH MAI 
STT Họ tên BN 
Tuổi 
Địa chỉ 
Ngày vào 
viện 
Mã lƣu 
trữ Nam Nữ 
1 Nguyễn Văn C 75 Bắc Ninh 28/04/11 C25/1 
2 Đỗ Thị T 51 Ninh Bình 30/07/12 C22/556 
3 Đặng Ngọc T 58 Tuyên Quang 27/11/12 C22/1 
4 Nguyễn Văn C 43 Nam Định 27/02/13 C22/12 
5 Vũ Thế T 63 Hải Dương 02/04/13 C25/31 
6 Trần Anh P 63 Hải Phòng 09/04/13 C25/16 
7 Đoàn Đình Đ 42 Hưng yên 13/04/13 K85/48 
8 Phạm Thị N 60 Phú Thọ 23/04/13 C22/39 
9 Hoàng Trọng T 65 Hà Tĩnh 21/05/13 K90/7 
10 Đào Hữu T 58 Thanh Hóa 23/05/13 C22/23 
11 Trần Văn S 52 Lạng Sơn 20/06/13 C22/36 
12 Đặng Thị C 57 Hưng Yên 17/07/13 C25/130 
13 Dương Thị L 50 Bac Giang 30/07/13 C24/48 
14 Nguyễn Thị H 57 Điện Biên 03/08/13 C25/25 
15 Đỗ Văn T 65 Hà Nam 05/08/13 C25/76 
16 Đào Văn T 44 Hưng Yên 23/08/13 C22/52 
17 Lã Thị H 61 Hà Nội 23/08/13 C25/100 
18 Đặng Trung K 69 Nghệ An 04/09/13 C22/60 
19 Lê Đình N 65 Hà Tĩnh 10/09/13 C23/23 
20 Nguyễn Văn T 44 Thái Bình 30/09/13 K56/171 
21 Đậu Đình N 78 Nghệ An 01/10/13 C22/62 
22 Nguyễn Đình M 78 Hà Tĩnh 07/10/13 C22/459 
23 Nguyễn Trung V 51 Hà Nội 07/10/13 C22/63 
24 Nguyễn Văn L 78 Vĩnh Phúc 10/10/13 C26/15 
25 Thích Đàm Đ 62 Hà Nội 22/10/13 C25/92 
26 Nguyễn Ngọc T 55 Hà Nội 27/11/13 C22/557 
27 Nguyễn Thị K 67 Nghệ An 02/12/13 C24/13 
28 Phạm Văn T 59 Hà Nội 06/12/13 C25/5 
29 Đặng Sỹ G 50 Hưng Yên 23/12/13 K86/7 
30 Bạch Văn T 52 Hà Nội 25/12/13 C24/3 
31 Nguyễn Thị T 57 Hải Dương 03/01/14 C24/9 
STT Họ tên BN 
Tuổi 
Địa chỉ 
Ngày vào 
viện 
Mã lƣu 
trữ Nam Nữ 
32 Vũ Thị T 54 Hà Nam 11/01/14 CCM 
33 Tăng Đức H 54 Hải Dương 13/01/14 C25/2 
34 Bùi Sỹ G 64 Nghệ An 23/01/14 C22/7 
35 Nguyễn Hữu C 77 Thái Bình 10/02/14 C25/7 
36 Ngô Văn H 45 Thái Nguyên 12/02/14 C25/7 
37 Đinh Thị T 61 Thái Bình 17/02/14 C24/5 
38 Nguyễn Đức K 73 Hải Dương 24/02/14 D20/7 
39 Đoàn Thị L 69 Thái Bình 13/03/14 C26/10 
40 Đào Thị L 62 Nam Định 23/04/14 C25/21 
41 Trần Công H 60 Yên Bái 19/05/14 C24/15 
42 Ngô Thị L 29 Thanh Hóa 23/05/14 CCM 
43 Đàm Văn P 65 Hưng Yên 26/05/14 C76/347 
44 Nguyễn Sỹ M 43 Bắc Ninh 26/05/14 C23/6 
45 Nguyễn Văn D 42 Bắc Giang 28/05/14 C24/11 
46 Nguyễn Duy N 48 Hà Tĩnh 05/06/14 C25/11 
47 Lê Văn T 70 Thái Nguyên 09/06/14 C25/37 
48 Nguyễn Anh C 60 Hà Tĩnh 11/06/14 C24/23 
49 Hà Thị C 68 Vĩnh Phúc 11/06/14 C24/11 
50 Nguyễn Tiến D 55 Nghệ An 15/06/14 C25/16 
51 Nguyễn Xuân B 51 Hà Nội 16/06/14 C23/21 
52 Nguyễn Văn T 42 Hà Nội 19/06/14 CCM 
53 Nguyễn Thị T 54 Hà Nam 30/06/14 C25/28 
54 Nguyễn Văn T 70 Thanh Hóa 01/07/14 C25/83 
55 Nguyễn Văn P 63 Phú Thọ 04/07/14 C25/27 
56 Đoàn Ngọc L 65 Hải Phòng 24/07/14 C24/40 
57 Hà Nhật T 20 Hà Nội 25/07/14 C34/1142 
58 Vũ Viết T 79 Ninh Bình 01/08/14 C24/16 
59 Nguyễn Thị H 54 Hà Nội 12/08/14 C25/30 
60 Nguyễn Thị D 62 Hà Tĩnh 19/08/14 C23/9 
61 Nguyễn Hữu T 69 Bắc Ninh 25/08/14 C25/35 
62 Phạm Văn P 59 Nam Định 26/08/14 C25/25 
63 Nguyễn Thành V 46 Nam Định 05/09/14 K86/30 
64 Nguyễn Xuân Đ 41 Hưng Yên 01/10/14 C25/19 
STT Họ tên BN 
Tuổi 
Địa chỉ 
Ngày vào 
viện 
Mã lƣu 
trữ Nam Nữ 
65 Nguyễn Văn C 69 Nam Định 11/10/14 C25/35 
66 Đặng Thị B 75 Hà Nam 31/10/14 C25/32 
67 Tô Văn H 57 Thái Bình 04/12/14 C22/1 
68 Lê Thị L 78 Thanh Hóa 12/12/14 D15/5 
69 Vũ Duy T 55 Vĩnh Phúc 17/12/14 C25/1 
70 Nguyễn Thị H 64 Phú Thọ 24/12/14 C24/42 
71 Dương Văn M 79 Hải phòng 05/02/15 C24/6 
72 Hà Văn C 60 Hà Nội 21/02/15 C15/3 
73 Đinh Thị T 61 Hà Nam 05/04/15 A41/80 
Xác nhận của tổ lƣu trữ hồ sơ 
Bác sĩ Nguyễn Trường Sơn đã nghiên 
cứu 73 hồ sơ bệnh án có tên và mã 
lưu trữ như trên. 
Ngƣời xác nhận 
Nguyễn Thúy Hạnh 
Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2016 
PHÒNG KHTH 
BỆNH VIỆN BẠCH MAI 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_gia_tri_sieu_am_noi_soi_va_choc_hut_bang.pdf
  • pdf2. Tom tat tieng Viet (17.4.17).pdf
  • pdf3. Tom tat tieng Anh.pdf
  • pdf4. Thong tin ket luan moi LA tieng Anh (17.4.17).pdf
  • pdf4. Thong tin ket luan moi LA tieng Viet (17.4.17).pdf