Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng mảng cảm biến thu tín hiệu thủy âm trong vùng biển nông
Biển đặc biệt quan trọng đối với quốc phòng an ninh, với phát triển
kinh tế xã hội và hội nhập với thế giới. Tất cả các quốc gia có biển đều phải
có phƣơng án và giải pháp bảo vệ an toàn vùng biển, vùng đảo, vùng lãnh hải
hợp pháp của mình. Bảo vệ an toàn các căn cứ quân sự ven biển và các quần
đảo trên biển, phát hiện nhận dạng mục tiêu để phòng chống các mục tiêu
dƣới nƣớc xâm nhập từ biển là rất cấp thiết.
Đất nƣớc Việt Nam là một nƣớc đang phát triển và yêu chuộng hoà
bình, vũ khí khí tài trang bị cho quân đội chủ yếu để phòng thủ và bảo vệ chủ
quyền. Việc phát hiện và cảnh giới bờ biển từ xa nhằm chống xâm nhập của
các mục tiêu dƣới nƣớc bảo vệ các căn cứ quân sự ven biển, phục vụ tác chiến
cho ngƣời chỉ huy là rất quan trọng và phù hợp với chủ trƣơng chung của
Đảng và Nhà Nƣớc ta. Phát hiện và cảnh báo sớm các mục tiêu dƣới nƣớc
nhằm bảo vệ vùng biển là một chiến lƣợc quân sự cần thiết, các quốc gia có
biển thƣờng bố trí các hệ thống thu thuỷ âm riêng biệt hoặc bố trí nhiều hệ
thống các sonar thụ động và chủ động trên toàn bộ khu vực cần bảo vệ thuộc
lãnh hải của mình.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng mảng cảm biến thu tín hiệu thủy âm trong vùng biển nông
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ
PHAN HỒNG MINH
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
MẢNG CẢM BIẾN THU TÍN HIỆU THỦY ÂM TRONG
VÙNG BIỂN NÔNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
Hà Nội - 2020
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ
PHAN HỒNG MINH
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
MẢNG CẢM BIẾN THU TÍN HIỆU THỦY ÂM TRONG
VÙNG BIỂN NÔNG
Chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử
Mã số: 9 52 02 03
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HOC̣:
1. TS. PHAN TRỌNG HANH
2. TS. VŨ VĂN BINH
Hà Nội - 2020
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu, kết quả trình bày trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc công bố
trong bất kỳ công trình nào khác.
Hà Nội, ngày tháng 06 năm 2020
TÁC GIẢ
Phan Hồng Minh
ii
MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................... v
DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................. ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .......................................................................... x
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
1 CHƢƠNG 1: MẢNG CẢM BIẾN THỦY ÂM VÀ VẤN ĐỀ NÂNG CAO
CHẤT LƢỢNG MẢNG Ở VÙNG BIỂN NÔNG ............................................ 5
1.1 Tổng quan mảng cảm biến thủy âm ................................................... 5
1.1.1 Mô hình mảng cảm biến .................................................................. 5
1.1.2 Mảng cảm biến và hệ thống sonar thủy âm thụ động ..................... 7
1.2 Vùng biển nông và các đặc trƣng cơ bản ......................................... 12
1.2.1 Khái niệm vùng biển nông ............................................................ 12
1.2.2 Hiệu ứng phản xạ đa đƣờng trong vùng biển nông....................... 12
1.2.3 Ảnh hƣởng tham số của biển nông đến chất lƣợng của hệ thống
sonar thủy âm thụ động............................................................................ 16
1.3 Một số giải pháp nâng cao chất lƣợng mảng cảm biến. ................... 17
1.3.1 Tối ƣu hóa cấu trúc hình học của mảng ........................................ 17
1.3.2 Kỹ thuật tạo búp sóng mảng cảm biến .......................................... 19
1.3.3 Xử lý tín hiệu mảng cảm biến ....................................................... 20
1.4 Vấn đề nâng cao chất lƣợng mảng cảm biến thủy âm và hƣớng
nghiên cứu của luận án ................................................................................ 22
1.4.1 Các nghiên cứu liên quan đã công bố ........................................... 22
1.4.2 Yêu cầu và hƣớng nghiên cứu của luận án ................................... 27
1.4.3 Đặt vấn đề nghiên cứu của luận án ............................................... 29
1.5 Kết luận chƣơng 1 ............................................................................ 30
iii
2 CHƢƠNG 2: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG TÍN HIỆU
TRÊN CƠ SỞ TẠO BÚP SÓNG MẢNG TÙY BIẾN ................................... 31
2.1 Kỹ thuật tạo búp sóng mảng cảm biến ............................................. 31
2.1.1 Tạo búp sóng với mảng thẳng ....................................................... 33
2.1.2 Tạo búp sóng mảng cảm biến có cấu trúc hình học khác nhau .... 41
2.2 Tạo búp sóng thích nghi cho mảng cảm biến ................................... 47
2.2.1 Mô hình và phƣơng pháp tạo búp sóng thích nghi ....................... 47
2.2.2 Tạo búp sóng thích nghi Frost....................................................... 49
2.3 Giải pháp xử lý đa đƣờng trên cơ sở tạo búp sóng mảng tùy biến .. 52
2.3.1 Tạo búp sóng tùy biến với mảng phẳng ........................................ 52
2.3.2 Tính toán và tùy biến mảng để giảm ảnh hƣởng đa đƣờng .......... 56
2.4 Đánh giá hiệu quả phƣơng pháp tạo búp sóng mảng tùy biến ......... 60
2.4.1 Triệt giảm tạp ồn của tín hiệu ....................................................... 60
2.4.2 Nâng cao độ lợi tín hiệu với mảng tùy biến .................................. 65
2.5 Kết luận chƣơng 2 ............................................................................ 66
3 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP XỬ LÝ TÍN HIỆU MẢNG CẢM BIẾN THỦY
ÂM TRONG VÙNG BIỂN NÔNG ................................................................ 68
3.1 Xây dựng giải pháp .......................................................................... 68
3.1.1 Mô hình xử lý tín hiệu ................................................................... 68
3.1.2 Đề xuất giải pháp xử lý tín hiệu .................................................... 69
3.2 Phân tích các phần tử độc lập ICA với mảng tùy biến..................... 72
3.2.1 Kỹ thuật phân tích các phần tử độc lập ICA ................................. 72
3.2.2 Xử lý tín hiệu ICA nâng cao chất lƣợng định vị mục tiêu ............ 76
3.3 Giải tích chập mù đa kênh ................................................................ 85
3.3.1 Mô hình giải tích chập mù đa kênh ............................................... 85
3.3.2 Điều kiện giải tích chập mù đa kênh cho mảng cảm biến ............ 88
3.3.3 Ứng dụng mạng nơ ron truyền thẳng để giải tích chập mù .......... 89
iv
3.3.4 Huấn luyện mạng FFNNs tách tín hiệu mong muốn .................... 92
3.3.5 Mô phỏng xử lý tín hiệu đa đƣờng với FFNNs ............................ 94
3.4 Đánh giá hiệu quả giải pháp xử lý tín hiệu phức hợp ...................... 98
3.4.1 Nâng cao tỷ số SNR và độ lợi sau xử lý ICA ............................... 98
3.4.2 Nâng cao SNR và độ lợi sau xử lý với mạng nơ ron FFNNs ....... 99
3.5 Kết luận chƣơng 3 .......................................................................... 100
KẾT LUẬN ................................................................................................... 101
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ .............. 104
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 105
v
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ thƣờng, in
nghiêng
Biến số (a, x, m,n, M, N)
Chữ thƣờng, in đậm Véc tơ (a, I, P)
Chữ hoa, in đậm Ma trận (A, X, S, H)
[.]
* Toán tử liên hợp phức
[.]
H
Lấy chuyển vị
A
-1 Phép lấy nghịch đảo ma trận
⊗ Phép nhân chập ( 𝑧 𝑟 , 𝑡 ⊗ 𝑟 , 𝑡 )
{.} Tập hợp giá trị một dãy số ( {xn (ti),n = 1,..., N} )
E{.} Phép lấy kỳ vọng (E{s} = A
-1
E{x} )
𝐱 Làm trắng hóa ma trận x
GA Độ lợi mảng cảm biến
r, 𝑟 Khoảng cách tƣơng đối của cảm biến và nguồn âm
𝑧 𝑟 , 𝑡 Trƣờng áp suất âm (đầu vào của bộ cảm biến)
𝑥 𝑟 , 𝑡 Đáp ứng không gian thời gian tín hiệu đầu ra
𝑦 𝑟 , 𝑡 Nguồn âm
Ψ 𝑟 , 𝑡 Đáp ứng môi trƣờng nƣớc
ω, 𝑘 , t Tần số, số sóng đến và thời gian
δ, d Khoảng cách giữa các cảm biến
As(fi) Mật độ phổ công suất của s(ti)
𝐷 𝑓, θ, ϕ Véc tơ quay của búp sóng chính
𝜎𝑛
2 𝑓𝑖 Mật độ phổ công suất của nhiễu
S Ma trận tƣơng quan tín hiệu ( 𝑺 𝑓𝑖 , θ, ϕ )
R(fi ) Không gian ma trân tƣơng quan của nhiễu
( 𝑅𝑚𝑛 𝑓, 𝑑𝑛𝑚 . 𝑅𝜀 𝑓𝑖 = 𝜎𝑛
2 𝑓𝑖 𝑅𝜀 𝑓𝑖 )
τn(θ, ϕ) Thời gian trễ tín hiệu đến giữa các cảm biến
θ ϕ Góc phƣơng vị, góc ngẩng
c, f, λ Tốc độ, tần số, bƣớc sóng của âm trong nƣớc
Dđt Sai số truyền sóng âm
Dmt Sai số thăng dáng mức âm
Dtn Sai số lệch tâm nguồn âm
vi
∆𝑓𝑚𝑡 Băng thông của máy thu
H Độ sâu kênh âm
aj1, aj2 , , ajN Hệ số suy giảm
s1, s2,.., sN Nguồn âm
pn Vị trí cảm biến thủy âm ( p1(x1,y1,z1) )
𝑎 Véc tơ chỉ hƣớng sóng đến
k Số sóng đến (𝜔𝜏𝑛 = 𝐤
𝑇𝐩𝑛)
𝐯𝐤(𝐤) Véc tơ đa tạp của mảng ( 𝑦(𝑡, 𝐤) = 𝒘
𝐻𝐯𝐤(𝐤)𝑒
𝑗𝜔𝑡 )
𝐵𝜃 𝜃 Búp sóng trong không gian θ ( 𝐵𝜃 𝜃 = 𝐰
𝐻𝐯𝜃 𝜃 )
𝑾 Trọng số của mảng (𝒘𝐻 )
ϒ.𝜓 𝜓 Hàm của tần số sóng trong không gian ψ
NxM Số lƣợng hydrophone trong mảng
BWNN Độ rộng búp tính từ điểm = 0 đến điểm = 0 của búp
chính (Beamwith Null to Null)
2D Hai chiều
3D Ba chiều
ADC Chuyển đổi tƣơng tự số
A-NL Tạp âm môi trƣờng xung quanh (Ambient - Noise
Level)
ATR Kỹ thuật đảo thời gian nhân tạo (Artificial Time
Reversal)
BD Giải tích chập mù (Blind Deconvolution)
DEMON Giải điều chế tách sóng đƣờng bao (Demodulation
of Envelope Modulation On Noise)
DI Chỉ số định hƣớng thu (Receiving Directivity
Index)
DSP Xử lý tín hiệu số (Digital Sig nal Processing)
DT Xác lập ngƣỡng phát hiện (Detection Threshold)
FFNWs Mạng nơ ron đƣờng tiến, hoặc lan truyền tiến
(Feed-Forward Neural Networks)
FFT Biến đổi Fourier nhanh
vii
FIR Đáp ứng xung hữu hạn (Finite Impulse Response)
GSC Triệt búp sóng phụ (Generalized sidelobe canceller)
HDPR Đo xa thụ động trực tiếp theo phƣơng ngang
(Horizontal Direct Passive Ranging)
HPBW Độ rộng nửa công suất (half-power beamwidth)
ICA Phân tích các phần tử độc lập (Independent
Components Analysis)
IIR Đáp ứng xung vô hạn (Infinite Impulse Response)
LCMV Ràng buộc tuyến tính với phƣơng sai nhỏ nhất
(Linearly Constrained Minimum Variance)
LMS Trung bình bình phƣơng tối thiểu
LOFAR Phân tích và ghi âm tần số tín hiệu thủy âm (Low-
Frequency Analysis and Recording)
LTI Tuyến tính bất biến theo thời gian (Linear Time
Invariant)
MBD Giải tích chập mù đa kênh (Multi-Channel Blind
Deconvolution)
MISO Nhiều đầu vào một đầu ra (Multi Input Single
Output)
MVDR Đáp ứng không méo với phƣơng sai nhỏ nhất
(Minimum Variance Distortionless Response)
SIMO Một đầu vào nhiều đầu ra (Single Input Multi
Output)
SINR Tỷ số tín hiệu trên nhiễu cộng với tạp âm (Signal to
Interference plus Noise Ratio)
SL Mức công suất phát của nguồn âm (Projector
Source Level)
SL Mức công suất phát ra từ mục tiêu (Taget Source
Level)
S-NL Mức tạp âm nội bộ của thiết bị (Seft - Noise Level)
SNR Tỷ số tín hiệu tạp âm
STR Kỹ thuật đồng bộ đảo thời gian (Synthetic Time
Reversal)
viii
TDOA Thời điểm khác nhau của sóng tới (Time Diffirence
Of Arrivals)
TL(PL) Suy hao đƣờng truyền kênh âm (Transmission Loss/
Propagation Loss)
ULA Mảng thẳng cách đều (Uniform Linear Arrays)
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 2.1: Các kỹ thuật tạo búp sóng thông thường. ..................................... 33
Bảng 2.2: Tính HPBW trong các không gian khác nhau. ............................... 41
Bảng 2.3: Các kỹ thuật tạo búp sóng thích nghi. ........................................... 47
Bảng 2.4: Độ lợi GA tại các góc hướng của mảng phẳng tùy biến. ............... 58
Bảng 2.5: Độ lợi của mảng thường ULA theo 3 góc tới của tín hiệu. ............ 66
Bảng 2.6: Độ lợi của mảng phẳng tùy biến theo 3 góc tới của tín hiệu. ........ 66
Bảng 3.1: Vị trí các cụm hydrophone. ............................................................ 83
Bảng 3.2: Tính toán định vị mục tiêu 1. .......................................................... 84
Bảng 3.3: Tính toán định vị mục tiêu 2. .......................................................... 84
Bảng 3.4: Tính toán định vị mục tiêu 3. .......................................................... 85
Bảng 3.5: Tính toán tỷ số SNR để xác định độ lợi sau xử lý ICA. .................. 99
x
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Trang
Hình 1.1: Mô hình thu tín hiệu không gian thời gian của mảng cảm biến. ...... 6
Hình 1.2: Mô hình cấu trúc hệ thống sonar thủy âm thụ động......................... 8
Hình 1.3: Hiệu ứng đa đường ở vùng biển nông. ........................................... 13
Hình 1.4: Mô phỏng hiệu ứng đa đường với 5 tia âm. ................................... 15
Hình 1.5: Tín hiệu xung bị ảnh hưởng đa đường. .......................................... 15
Hình 1.6: Búp sóng mảng thẳng có 5 phần tử. ............................................... 19
Hình 1.7: Sơ đồ khối hệ thống xử lý tín hiệu mảng cảm biến. ........................ 20
Hình 1.8: Mô hình giải tích chập mù sử dụng mạng nơ ron. ......................... 21
Hình 1.9: Mô hình xử lý tín hiệu nâng cao chất lượng mảng cảm biến. ........ 29
Hình 2.1: Mảng cảm biến và tạo búp sóng cho mảng. ................................... 31
Hình 2.2: Mảng thẳng bố trí theo trục z. ........................................................ 33
Hình 2.3: Búp sóng mảng thẳng ϒ(ψ): ψ = 2𝜋𝜆𝑑. 𝑐𝑜𝑠𝜃, 𝑁 = 11. ................ 37
Hình 2.4: Búp sóng mảng thẳng |ϒ(ψ)| theo dB. ........................................... 38
Hình 2.5: Búp sóng mảng thẳng |ϒ(ψ)| tính theo hàm loga (dB). ................. 38
Hình 2.6: Búp sóng mảng thẳng ϒ(ψ) vẽ trong tọa độ cực (dB). ................... 39
Hình 2.7: Búp sóng mảng thẳng ϒ(ψ) vẽ trong không gian 3D. .................... 39
Hình 2.8: Độ rộng búp sóng chính. ................................................................ 40
Hình 2.9: Búp sóng mảng tròn khi quay 0o. .................................................... 43
Hình 2.10: Búp sóng mảng tròn khi quay 45o. ................................................ 43
Hình 2.11: Búp sóng mảng phẳng 5x5 quay 0o............................................... 44
Hình 2.12: Búp sóng mảng phẳng 5x5 quay 45o............................................. 44
Hình 2.13: Búp sóng mảng trụ tròn 5x10 quay 0o. ......................................... 45
Hình 2.14: Búp sóng mảng trụ tròn 5x10 quay 30o. ....................................... 45
Hình 2.15: Búp sóng mảng cầu 42 phần tử quay [0,0]o. ................................ 46
Hình 2.16: Búp sóng mảng cầu 42 phần tử quay [30,25]o. ............................ 46
xi
Hình 2.17: Mô hình tạo búp sóng thích nghi của B. Widrow [39]. ................ 48
Hình 2.18: Thuật toán tạo búp sóng Frost. .................................................... 49
Hình 2.19: Tạo búp sóng thích nghi với thuật toán Frost. ............................. 52
Hình 2.20: Cấu trúc hình học và chùm búp sóng mảng phẳng 5x7. .............. 53
Hình 2.21: Búp sóng mảng thẳng 1x5. ........................................................... 54
Hình 2.22: Búp sóng mảng phẳng đường tròn. .............................................. 55
Hình 2.23: Búp sóng mảng phẳng hình thang. ............................................... 55
Hình 2.24: Cấu trúc hình học của một số mảng phẳng. ................................. 56
Hình 2.25: Búp sóng mảng thẳng 30 hydrophone. ......................................... 56
Hình 2.26: Tạo búp sóng với 3 mảng thẳng độc lập 10 hydrophone. ............ 57
Hình 2.27: Tạo búp sóng với 1 mảng thẳng và 2 mảng xoay 10o ................... 57
Hình 2.28: Tùy biến thành 3 mảng và búp sóng mảng phẳng 4x6. ................ 60
Hình 2.29: Búp sóng mảng thẳng 1x6 quay 180o và 1x5 quay 25o. ............... 60
Hình 2.30: Một số tín hiệu âm thanh dưới nước sử dụng để mô phỏng. ........ 61
Hình 2.31: Mảng thường ULA và mảng phẳng tùy biến. ............................... 62
Hình 2.32: Tín hiệu hỗn hợp ... làm việc ở vùng nƣớc nông. Theo
đó, để giải quyết vấn đề hiệu ứng đa đƣờng, luận án đề xuất giải pháp xử lý
kết hợp nhƣ sau: Một là đề xuất đƣợc mô hình mảng cảm biến có cấu trúc
hình học phù hợp, kết hợp tạo búp sóng tùy biến nhƣ một bộ lọc không gian,
tạo búp sóng thích nghi điều khiển búp sóng chính hẹp hƣớng về phía nguồn
phát sẽ làm giảm tín hiệu đến từ các hƣớng khác, mục đích làm tăng độ lợi
của mảng. Hai là xử lý tín hiệu theo mô hình giải tích chập mù đa kênh nhằm
giảm sự ảnh hƣởng của hiệu ứng đa đƣờng, từ đó tăng tỷ số SNR của tín hiệu
thu đƣợc và từ đó nâng cao khả năng phát hiện nhận dạng và định vị mục tiêu.
Những kết quả đạt đƣợc của luận án:
1. Luận án đã tính toán và đề xuất đƣợc mô hình toán học của mảng
cảm biến, mô hình tín hiệu đa đƣờng, các đặc trƣng môi trƣờng của vùng biển
nƣớc nông.
2. Luận án đã đề xuất giải pháp tạo búp sóng tùy biến, kết hợp đƣợc với
các phƣơng pháp tạo búp sóng thích nghi, nhằm tối ƣu mảng cảm biến để
nâng cao độ lợi của mảng, chất lƣợng tín hiệu thu trong điều kiện bị ảnh
hƣởng bởi hiệu ứng đa đƣờng.
3. Luận án đã ứng dụng kỹ thuật phân tách các phần từ độc lập ICA vào
mảng cảm tùy biến để nâng cao khả năng định vị mục tiêu, nâng cao đƣợc tỷ
số SNR của tín hiệu thu.
4. Luận án đã xây dựng đƣợc mô hình xử lý tín hiệu giải tích chập mù
đa kênh cho mảng cảm biến thủy âm
5. Luận án đã xây dựng đƣợc chƣơng trình tính toán giải tích chập mù
bằng mạng nơ ron đƣờng tiến (FeedFoward Neural Networks-FFNNs) theo
thuật toán truyền có phản hồi (back - propagation) trên nguyên lý LMS, cho
tín hiệu dạng xung sonar chủ động.
102
Những đóng góp mới của luận án:
- Đề xuất mô hình mảng cảm biến phẳng có khả năng tùy biến cấu trúc
và điều khiển búp sóng linh hoạt nhằm nâng cao chất lƣợng tín hiệu thủy âm
thu đƣợc tại vùng biển nƣớc nông.
- Đề xuất giải pháp xử lý tín hiệu kết hợp phân tích thành phần độc lập
ICA, Giải tích chập mù đa kênh cho mảng cảm biến phẳng có khả năng điều
khiển cấu trúc nhằm nâng cao chất lƣợng mảng.
Kiến nghị về hƣớng nghiên cứu tiếp theo:
Do mục tiêu và khuôn khổ luận án đặt ra từ đầu, do thời gian và điều
kiện thực tế có hạn, luận án chỉ dừng lại ở nghiên cứu, thử nghiệm và thực
nghiệm với một số tín hiệu nhất định. Do đó luận án vẫn cần đƣợc tiếp tục
nghiên cứu và bổ sung hoàn thiện thêm những nội dung sau:
Bổ sung các điều kiện truyền âm thực tế, các hàm tính toán tốc độ âm
thanh trong biển theo độ sâu, sự suy hao phản xạ của tia âm với bề mặt và đáy
của kênh âm vào để tính toán sự ảnh hƣởng của môi trƣờng đến tín hiệu mảng
cảm biến.
Xây dựng thuật toán để tạo búp sóng tùy biến thích nghi với thay đổi
mạnh của môi trƣờng nƣớc biển nông, cho các mục tiêu chuyển động, và các
hiệu ứng biển nông khác nhƣ Doppler, nhiễu vang..
Ứng dụng mạng nơ ron (trí tuệ nhân tạo) để giải tích chập mù cho
những tín hiệu phức tạp có tần số thấp nhƣ đơn sin, đa sin, cụm sin, tách đƣợc
những tín hiệu mục tiêu mong muốn từ những hỗn hợp tín hiệu thu đƣợc.
Tính toán giảm thiểu đƣợc số phần tử mảng cảm biến, nghiên cứu giảm
thiểu đƣợc tạp ồn từ môi trƣờng tác động vào mảng cảm biến.
Đây là những định hƣớng nghiên cứu tiếp theo của luận án, việc ứng dụng
đƣợc trí tuệ nhân tạo vào xử lý tín hiệu thủy âm sẽ góp phần không nhỏ vào
công nghệ xử lý thủy âm hiện đại ngày nay.
103
Luận án đã thực hiện đƣợc các mục tiêu đặt ra ban đầu đó là nâng cao
đƣợc chất lƣợng mảng cảm biến thủy âm trong điều kiện ảnh hƣởng hiệu ứng
đa đƣờng ở vùng biển nông. Các kết quả nghiên cứu của luận án có thể ứng
dụng đƣợc vào các hệ thống sonar thụ động thế hệ mới, các đề tài nghiên cứu
khoa học phục vụ quốc phòng an ninh.
104
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
1) Phan Hồng Minh, Phan Trọng Hanh, Lƣơng Thị Ngọc Tú, “Cấu hình
mạng cảm biến thủy âm trên cơ sở tiền xử lý ICA nhằm nâng cao độ chính
xác định vị đa mục tiêu”, Tạp chí Nghiên cứu KH&CN quân sự, số 48, tháng
04 năm 2017.
2) Phan Hồng Minh, Phan Trọng Hanh, Vũ Văn Binh, Nguyễn Công
Đại, “Một giải pháp cấu hình mảng cảm biến thủy âm hai chiều trên cơ sở tạo
búp sóng tùy biến”, Tạp chí Nghiên cứu KH&CN Quân sự, số 54, tháng 04
năm 2018.
3) Lê Kỳ Biên, Phan Hồng Minh, Trần Hiếu Thảo, Phan Trọng Hanh,
“Giải pháp xử lý tín hiệu cho hệ thống phao thủy âm phát hiện và cảnh báo
mục tiêu theo nguyên lý sonar thụ động”, Tạp chí Nghiên cứu KH&CN Quân
sự, Hội thảo quốc gia: Ứng dụng công nghệ cao vào thực tiễn năm 2018, số
đặc san tháng 08/2018.
4) Phan Hồng Minh, Phan Trọng Hanh, Vũ Văn Binh, “Giải tích chập
mù đa kênh tín hiệu thủy âm vùng nƣớc nông bằng mạng nơ ron truyền
thẳng”, Tạp chí Nghiên cứu KH&CN Quân sự, số 62, tháng 8 năm 2019.
105
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Nguyễn Ngọc Đông, Luận án tiến sĩ, “Định vị các mục tiêu chuyển
động trên biển bằng sonar thụ động trên cơ sở giải pháp tích lũy các thành
phần phổ hợp tác của tín hiệu”, Liên bang Nga, 2018.
2. Đỗ Việt Hà, Luận án tiến sĩ, “Mô hình đặc tính kênh truyền cho thông
tin thủy âm vùng nƣớc nông”, Đại học Bách Khoa, 2017.
3. Bùi Trƣờng Giang, Luận án tiến sĩ, “Nghiên cứu thuật toán MFP thích
nghi xử lý tín hiệu ở chế độ định phƣơng vị mà chúng đã đƣợc phối hợp với
các tham số của kênh lan truyền”, Liên bang Nga, 2014.
4. Nguyễn Xuân Long, Luận án tiến sĩ “Nghiên cứu thuật toán xử lý
trƣờng phối hợp thích nghi cho sonar thụ động định vị mục tiêu ngầm trong
vùng biển nƣớc nông Việt Nam”, Viện KH-CN Quân sự, 2017.
5. Lê Minh Ngọc, Luận án tiến sĩ “Nghiên cứu giải pháp đảm bảo khả
năng làm việc ổn định của kênh liên lạc thủy âm”, Viện KH-CN Quân sự,
2015.
6. Lƣu Tuấn Sinh, Luận án Tiến sĩ “Nghiên cứu nâng cao chất lƣợng xử
lý phát hiện mục tiêu cho mạng thu định vị bằng phao thủy âm”, Học Viện
KTQS, 2007.
7. Trần Phú Ninh, Luận án Tiến sĩ “Nghiên cứu xử lý tín hiệu sonar thụ
động để nâng cao chất lƣợng phát hiện mục tiêu ngầm trong điều kiện thủy
văn phức tạp”, Học Viện KTQS, 2018.
8. Phạm Văn Huấn, “Tính toán trong hải dƣơng học”, Nhà xuất bản Đại
học Quốc gia Hà Nội, 2003.
Tiếng Anh
9. Aapo Hyvärinen, Erkki Oja, “Independent component analysis:
algorithms and Applications”, Neural Networks, Vol. 13 (No 4–5), 411– 430,
2000.
106
10. Aapo Hyvärinen, Juha Karhunen, Erkki Oja, “Independent Component
Analysis”, John Wiley & Sons, Inc., 2001.
11. Andrzej CICHOCKI, Shun-ichi AMARI, 2002, “Adaptive Blind Signal
and Image Processing - Learning Algorithms and Applications”, JOHN
WILEY & SONS, England.
12. Bernard_Widrow, Samuel D. Stearns, “Adaptive signal processing”,
Prentice-Hall, Inc. New Jersey, USA, 1985.
13. Boris Katsnelson, Valery Petnikov, James Lynch, 2012, “Fundamentals
of Shallow water acoustics” , Springer.
14. E. Cayirci, H. Tezcan, Y. Dogan, V. Coskun, “Wireless sensor
networks for underwater surveillance systems”, Ad Hoc Networks, Aviable
from .
15. FROST, O. L. “An algorithm for linearly constrained adaptive array
processing”, In Proceedings of IEEE, 1972, vol. 60, no. 8, p.926-934.
16. GRIFFITHS, L. J., JIM, C. W. “An alternative approach to linearly
constrained adaptive beamforming”, IEEE Transactions on Anntenas and
Propagation, 1982, vol. AP-30, p. 27-34.
17. Harry L. Van Trees, “Detection, Estimation, and Modulation Theory,
Part IV - Optimum Array Processing”, John Wiley & Sons, Inc., New York,
2002.
18. Jim Partan , “A Survey of Practical Issues in Underwater Networks”,
2006, Computer Science Department Faculty Publication Series, Paper 133,
Avaiable from .
19. John G. Proakis, Ethem M. Sozer, Joseph A. Rice, Milica Stojanovic,
“Shallow Water Acoustic Networks”, IEEE Communications Magazine,
November 2001, PP.114-119.
20. Jungtai Kim, Hyun Jong Yang, Joohwan Chun, “Sidelobe Suppressing
Beamforming Using Linearly Constrained Adaptive Arrays for Low Angle
107
Tracking” Signals Systems and Computers, 42nd Asilomar IEEE Conference,
2008.
21. Kuna Nageswararao, U.Devee Prasan, “A Survey on Underwater
Sensor Networks Localization Techniques”, International Journal of
Engineering Research and Development, Vol.4, November 2012, PP. 01-06.
22. Luenberger, D., “Optimization by Vector Space Methods”, John Wiley
& Sons, Inc., NewYork, USA, 1969.
23. Mandar Chitre, Shiraz Shahabudeen, Lee Freitag, Milica Stojanovic,
“Recent Advances in Underwater Acoustic Communications & Networking”,
IEEE Magazine, 2008
24. Michael Ainslie, 2010, “Principles of Sonar Performance Modelling”,
(Springer Praxis Books) 2010th Edition.
25. Paul C. Etter, 2013, “Underwater Acoustic Modeling and Simulation”,
CRC Press LLC.
26. Qihu Li, “Digital Sonar Design in Underwater Acoustics: Principles
and Applications” (Advanced Topics in Science and Technology in China),
2012th Edition,
27. Rajesh Kumar, Neha Thakur, Vijay Thakur, “AN OVERVIEW OF
SONAR AND ACOUSTIC UNDERWATER COMMUNICATION”,
International Journal of Advanced Research in Electrical, Electronics and
Instrumentation Engineering ,Vol. 2, Issue 5, May 2013.
28. Richard O. Nielsen, “Sonar Signal Processing”, Artech House
Publishers, 1991.
29. Richard P. Hodges, “Underwater Acoustics: Analysis, Design and
Performance of Sonar”, John Wiley & Sons, 2010.
30. Robert Istepanian , Milica Stojanovic, “Underwater Acoustic Digital
Signal Processing and Communication Systems”, Springer Science -
Bussiness Media, 2012.
108
31. Robert J. Urick, “Principles of Underwater Sound” (3rd edition), New
York: McGraw-Hill, 1983.
32. Saeed V. Vaseghi, “Advanced Digital Signal Processing and Noise
Reduction”, John Wiley & Sons, England, 2000.
33. Stergios Stergiopoulos, “Advanced Signal Processing: Theory and
Implementation for Sonar, Radar, and Non-Invasive Medical Diagnostic
Systems”, CRC Press, 2017 .
34. Simon Hayki, Neural networks and learning machines, 3rd ed.,
Pearson Education, Inc., New Jersey, 2009.
35. Ian F. Akyildiz, Dario Pompili, Tommaso Melodia, “Underwater
Acoustic Sensor Networks: Research Challenges”, Ad Hoc Networks 3, 2005,
pp. 257–279.
36. Vijay K. Madisetti, Douglas B. Williams, “The Digital Signal
Processing Handbook”, CRC Press LLC, 1999.
37. Xavier Lurton, “An Introduction to Underwater Acoustics: Principles
and Applications”, (Springer Praxis Books) 2nd ed, 2010.
38. B. Van Veen, K. Buckley, “Beamforming: a versatile approach to
spatial filtering”, IEEE ASSP Mag., 4–24, 1988.
39. Walter M.X. Zimmer, “Passive Acoustic Monitoring of Cetaceans”,
Cambridge University Press, UK, 2011.
40. John Heidemann, Milica Stojanovic, Michele Zorzi, “Underwater
sensor networks: applications, advances and challenges”, No370,
Philosophical Transactions of the Royal Asociety, 2012.
41. Hung Lai, Henry Cox, Kristine Bell, “Adaptive factored beamforming
for vector sensor arrays” Signals, Systems and Computers, 2008 42nd
Asilomar IEEE Conference on Oct. 2008.
42. J. Capon, “High resolution frequency wavenumber spectral analysis”,
Proc. IEEE, No57, pp.1408–1418, 1969.
109
43. M. T. Hossein, M. S. Hossain, M. F. Reza, “Performance analysis of
acoustic microphone array beamformer in the presence of interfering signal”,
International Conference on Electrical, Computer & Telecom-munication
Engineering, 2nd, IEEE, 2016.
44. Yong Chen, Fang Wang, Jianwei Wan, Gang Li, “Convex Optimization
Based Robust Adaptive Beamforming for Underwater Sensor Array”, Signal
Processing (ICSP), IEEE 13th International Conference, 2016.
45. Shima Hossein Abadi, “Blind deconvolution in multipath environments
and extensions to remote source localization”, Doctor of Philosophy, the
University of Michigan, 2013.
46. Karim G. Sabra, David R. Dowling, “Blind deconvolution in ocean
waveguides using artificial time reversal”, Department of Mechanical
Engineering, University of Michigan, J. Acoust. Soc. Am. 116, July 2004.
47. Karim G. Sabra, Hee-Chun Song, David R. Dowling, "Ray-based blind
deconvolution in ocean sound channels", J. Acoust. Soc. Am. 127, Feb. 2010.
48. Vijay Chandrasekhar, Winston KG Seah,Yoo Sang Choo, How Voon
Ee “Localization in underwater sensor networks - Survey and challenges”,
WUWNet '06 Proceedings of the 1st ACM international workshop on
Underwater networks, Pages 33-40, 2006.
49. Robert Istepanian , Milica Stojanovic, “Underwater Acoustic Digital
Signal Processing and Communication Systems”, Springer Science -
Bussiness Media, 2012.
50. H.G. Urban, “Adaptive Methods in Underwater Acoustics”, Nato
Science Series C, Vol 151, Springer,1985.
51. Amin Y. Teymorian, Wei Cheng, Liran Ma, Xiuzhen Cheng, Xicheng
Lu, Zexin Lu, "3D Underwater Sensor Network Localization", IEEE
Transaction on Mobile computing, Vol. 8, No. 12, 2009.
110
52. Charles H. Sherman, John L. Butler, 2007, “Transducers and Arrays for
Underwater Sound”, 2007 Springer, Science+Business Media, LLC
53. A. D. Waite, 2002, “Sonar for Practising engineers”, Third Edition,
JOHN WILEY & SONS
54. Stergios Stergiopoulos, “Advanced Signal Processing Hanbook”, CRC
Press LLC, Florida, USA, 2001.
55. N. N. de Moura, J. M. de Seixas, Ricardo Ramos, “Passive Sonar
Signal Detection and Classification Based on Independent Component
Analysis”, Federal University of Rio de Janeiro - Signal, Processing
Laboratory/ COPPE - Poli, Brazil, 2009.
56. Eduardo F.de S.F., N.N. de Moura, J.M. de Seixas, “Neural passive
sonar signal classification using Independent Component Analysis”, X
Congresso Brasileiro de Inteligencia Computacional (CBIC’2011).
57. Nutall A.H., “Approximations to Directivity for Linear, Planar, and
Volumetric Apertures and Arrays”, IEEE Journal of Oceanic Engineering,
Vol.26, No 3: pp.383-398, 2001.
58. Jonathan Vallarta Hernández, 2009, “The Significance of Passive
Acoustic Array-Configurations on Sperm whale Range Estimation when
using the Hyperbolic Algorithm”, Doctor of Philosophy, Heriot-Watt
University.
59. Guodong Li, Jinsong Wu, Taolin Tang, Zhixin Chen, Jun Chen, Huang Liu,
“Underwater Acoustic Time Delay Estimation Based on Envelope Differences of
Correlation Functions”, Journals Sensors, Volume 19, Issue 5, 2019.
60. Van Duc Nguyen, Ngoc Son Luong, Matthias Pätzold, “A method to
estimate the path gains and propagation delays of underwater acoustic
channels using the arrival phase information of the multipath components”,
AEU - International Journal of Electronics and Communications, Volume 73,
March 2017, Pages 129-138.
111
61. Haixia Jing, Haiyan Wang, Zhengguo Liu, Xiaohong Shen, “DOA
Estimation for Underwater Target by Active Detection on Virtual Time
Reversal Using a Uniform Linear Array”, Journals Sensors, Volume 18, Issue
8, 2018.
62. Elizaveta Dubrovinskaya, Paolo Casari, “Underwater Direction of
Arrival Estimation using Wideband Arrays of Opportunity”, IEEE
Conferences, OCEANS Marseille, 2019.
File đính kèm:
luan_an_nghien_cuu_giai_phap_nang_cao_chat_luong_mang_cam_bi.pdf
ThongTin KetLuanMoi LuanAn NCS PhanHongMinh.doc
TomTat LuanAn NCS PhanHongMinh_English.pdf
TomTat LuanAn NCS PhanHongMinh_TiengViet.pdf
TrichYeu LuanAn NCS PhanHongMinh.doc

