Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu suất sử dụng phân đạm viên nén cho ngô tại Thanh Hóa

Ở Việt Nam, cây ngô là cây lương thực quan trọng thứ hai sau cây lúa và

là cây màu quan trọng nhất được trồng ở tất cả các vùng sinh thái (Bộ Nông

nghiệp và Phát triển nông thôn, 2011). Trong thời gian gần đây, do nhu cầu của

nền kinh tế, sản xuất ngô tăng cả về diện tích, năng suất và sản lượng: năm 2005

tổng diện tích 1.052,6 nghìn ha, đến năm 2014 diện tích ngô toàn quốc đạt

1.177,5 nghìn ha, năng suất đạt 44,1 tạ/ha, tổng sản lượng là 5,2 triệu tấn. Tuy

nhiên cho đến nay, lượng ngô sản xuất trong nước chưa đáp ứng được nhu cầu

tiêu dùng trong nước; hàng năm, nước ta vẫn phải nhập khẩu hàng triệu tấn ngô.

Theo số liệu thống kê của Bộ Nông nghiệp và PTNT, khối lượng ngô nhập khẩu

trong năm 2015 ước đạt 7,6 triệu tấn, giá trị nhập khẩu đạt 1,6 tỷ USD, tăng

58,5% về khối lượng và tăng 34,7% về giá trị so với cùng kỳ năm 2014 (Bộ

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2015b).

Để giải quyết sự thiếu hụt sản lượng ngô, bên cạnh các giải pháp mở rộng

diện tích, tăng vụ trồng thì sử dụng phân bón trong thâm canh tăng năng suất là

một giải pháp quan trọng nhất đối với sản xuất ngô hiện nay của Việt Nam

(Nguyễn Văn Bộ, 2013). Thực tế sản xuất tại các vùng trồng ngô chính của Việt

Nam cho thấy, tỉ lệ sử dụng giống ngô lai mới có tiềm năng năng suất cao chiếm

tỉ lệ rất lớn (có nơi chiếm gần 100%). Những giống ngô mới hiện nay có tiềm

năng năng suất cao, cần được bón đủ lượng đạm, lân và kali; trong đó đạm là yếu

tố dinh dưỡng quan trọng nhất và là yếu tố hạn chế chính đến năng suất ngô tại

các vùng trồng ngô của nước ta.

pdf 242 trang dienloan 4080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu suất sử dụng phân đạm viên nén cho ngô tại Thanh Hóa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu suất sử dụng phân đạm viên nén cho ngô tại Thanh Hóa

Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu suất sử dụng phân đạm viên nén cho ngô tại Thanh Hóa
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
TRẦN ĐỨC THIỆN 
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU SUẤT SỬ DỤNG 
PHÂN ĐẠM VIÊN NÉN CHO NGÔ TẠI THANH HÓA 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2016
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
TRẦN ĐỨC THIỆN 
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU SUẤT SỬ DỤNG 
PHÂN ĐẠM VIÊN NÉN CHO NGÔ TẠI THANH HÓA 
Chuyên ngành: Khoa học cây trồng 
Mã số: 62.62.01.10 
Người hướng dẫn khoa học: 
 1. PGS.TS. Nguyễn Tất Cảnh 
2. PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng 
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2016 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả 
nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa được 
sử dụng để bảo vệ bất kỳ một học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được 
cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
 Hà Nội, ngày tháng năm 2016 
 Tác giả luận án 
 Trần Đức Thiện 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
 Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Nguyễn Tất Cảnh, 
PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng đã tận tình hướng dẫn và tạo mọi điều kiện để tôi 
hoàn thành công trình nghiên cứu này. 
 Nhân dịp này tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các thầy, cô đang công 
tác tại Ban Quản lý đào tạo, Khoa Nông học, Bộ môn Cây lương thực, Bộ môn 
Canh tác học, Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ và tạo điều 
kiện để tôi hoàn thành luận án. 
 Luận án này được hoàn thành còn có sự giúp đỡ tận tình của nhiều bạn bè, 
cùng với sự động viên khuyến khích của gia đình trong suốt thời gian học tập và 
nghiên cứu. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn! 
Hà Nội, ngày tháng năm 2016 
 Tác giả luận án 
 Trần Đức Thiện 
iii 
MỤC LỤC 
 Trang 
Lời cam đoan ..................................................................................................................... i 
Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii 
Mục lục ............................................................................................................................ iii 
Danh mục chữ viết tắt ...................................................................................................... vi 
Danh mục bảng ............................................................................................................... vii 
Danh mục hình ................................................................................................................. ix 
Trích yếu luận án .............................................................................................................. x 
Thesis abstract ................................................................................................................. xii 
Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 
1.2. Mục đích của đề tài ............................................................................................... 2 
1.3. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................... 3 
1.4. Những đóng góp mới của đề tài ............................................................................ 3 
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 3 
1.5.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................................. 3 
1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................... 4 
Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 5 
2.1. Tình hình sản xuất ngô trên thế giới và ở Việt Nam ............................................. 5 
2.1.1. Tình hình sản xuất ngô trên thế giới ..................................................................... 5 
2.1.2. Tình hình sản xuất ngô ở Việt Nam và tại địa bàn nghiên cứu ............................. 7 
2.2. Một số nghiên cứu về bón đạm cho ngô trên thế giới và Việt Nam ................... 12 
2.2.1. Vai trò của dinh dưỡng đạm đối với cây ngô ...................................................... 12 
2.2.2. Một số nghiên cứu về bón đạm cho cây ngô trên thế giới và Việt Nam ............. 13 
2.3. Một số biện pháp nâng cao hiệu suất sử dụng đạm hiện nay .............................. 17 
2.3.1. Bón đạm đúng liều lượng kết hợp với kiểm soát lượng đạm bón cùng với 
quản lý nước ........................................................................................................ 17 
2.3.2. Bón phân sâu và chia lượng phân thành nhiều lần bón ....................................... 18 
2.3.3. Bón cân đối phân đạm, lân, kali cùng với các nguyên tố trung, vi lượng ........... 20 
2.3.4. Biện pháp che phủ đất ......................................................................................... 21 
 iv 
2.3.5. Quản lý dinh dưỡng theo vùng chuyên biệt (Site - Specific Nutrient 
Management - SSNM) ........................................................................................ 23 
2.3.6. Sử dụng các chất kìm hãm quá trình phân giải urea ........................................... 24 
2.3.7. Nghiên cứu, sử dụng phân giải phóng chậm, giải phóng chất dinh dưỡng 
có sự điều tiết (SRF/CRF) ................................................................................... 26 
2.4. Một số nhận xét rút ra từ tổng quan nghiên cứu ................................................. 29 
Phần 3. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 32 
3.1. Vật liệu và đối tượng nghiên cứu ........................................................................ 32 
3.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ....................................................................... 32 
3.2.1. Địa điểm nghiên cứu ........................................................................................... 32 
3.2.2. Thời gian nghiên cứu .......................................................................................... 33 
3.3. Nội dung nghiấn cứu ........................................................................................... 33 
3.3.1. Đánh giá hiện trạng sản xuất ngô ở vùng nghiên cứu ......................................... 33 
3.3.2. Nghiên cứu sử dụng phân đạm dạng viên nén nhằm nâng cao hiệu suất sử 
dụng đạm của ngô ............................................................................................... 33 
3.3.3. Xây dựng mô hình thử nghiệm và đánh giá hiệu quả kinh tế ............................. 33 
3.4. Phương pháp nghiên cứu..................................................................................... 34 
3.4.1. Phương pháp thu thập số liệu .............................................................................. 34 
3.4.2. Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng .................................................................. 34 
3.4.3. Phương pháp xây dựng mô hình bón phân đạm dạng viên nén cho ngô kết 
hợp với biện pháp che phủ cho cây ngô .............................................................. 40 
3.4.4. Chỉ tiêu và phương pháp theo dõi ....................................................................... 40 
3.4.5. Phương pháp phân tích và tính toán số liệu ........................................................ 43 
Phần 4. Kết quả và thảo luận ....................................................................................... 50 
4.1. Hiện trạng sản xuất ngô ở huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa ............................. 50 
4.1.1. Điều kiện khí hậu, thời tiết, đất đai ảnh hưởng đến nghiên cứu ......................... 50 
4.1.2. Tình hình sản xuất ngô ở vùng nghiên cứu ......................................................... 54 
4.2. Nghiên cứu sử dụng phân đạm dạng viên nén nhằm nâng cao hiệu suất sử 
dụng đạm cho ngô ............................................................................................... 59 
4.2.1. Xác định khả năng cung cấp dinh dưỡng của đất cho cây ngô ........................... 59 
4.2.2. Đánh giá hiệu suất sử dụng đạm của giống ngô với các mức đạm khác nhau ........ 63 
4.2.3. Xác định liều lượng đạm viên nén phù hợp cho cây ngô .................................... 72 
4.2.4. Nghiên cứu sự di động của đạm dạng viên nén khi được bón vào đất ............... 79 
4.2.5. Xác định cách bón đạm dạng viên nén thích hợp cho giống C919 ..................... 84 
v 
4.2.6. Xác định khoảng cách, độ sâu bón phân đạm viên nén cho ngô ......................... 90 
4.2.7. Nghiên cứu ảnh hưởng của vật liệu che phủ khi sử dụng phân đạm dạng 
viên nén đến sinh trưởng, phát triển và năng suất giống ngô C919 .................... 98 
4.3. Xây dựng mô hình kỹ thuật sử dụng phân đạm dạng viên nén kết hợp biện 
pháp che phủ cho ngô........................................................................................ 102 
Phần 5. Kết luận và đề nghị ....................................................................................... 104 
5.1. Kết luận ............................................................................................................. 104 
5.2. Đề nghị .............................................................................................................. 105 
Tài liệu tham khảo ...................................................................................................... 107 
Phụ lục ......................................................................................................................... 121 
 vi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Nghĩa tiếng Việt 
CIMMYT International Maize and Wheat Improvement Center - 
Trung tâm Cải lương giống ngô và lúa mì quốc tế 
CHDCND Cộng hòa dân chủ nhân dân 
CKTL Chất khô tích lũy 
CT Công thức 
CTTN Công thức thí nghiệm 
CCC Chiều cao cây 
CĐB Chiều cao đóng bắp 
CEC Cation Exchange Capacity - Dung tích hấp thu 
CS Cộng sự 
CV Coefficient of Variation – Hệ số biến động 
DD Dinh dưỡng 
IKS Indigenous Potassium Supply - Khả năng cung cấp 
kali của đất 
INS Indigenous Nitrogen Supply - Khả năng cung cấp N 
của đất 
IPS Indigenous Phophorus Supply - Khả năng cung cấp 
lân của đất 
KUE Potassium Use Efficiency - Hiệu suất sử dụng kali 
LSD Least Signification Difference – Sai khác nhỏ nhất có 
ý nghĩa 
NUE Nitrogen Use Efficiency - Hiệu suất sử dụng đạm 
OM Chất hữu cơ tổng số 
PUE Phophorus Use Efficiency - Hiệu suất sử dụng lân 
SL Số lá 
VĐ Vụ đông 
VX Vụ xuân 
 vii 
DANH MỤC BẢNG 
TT Tên bảng Trang 
Bảng 2.1. Diện tích, năng suất và sản lượng ngô trên thế giới ....................................... 5 
 giai đoạn 2005 - 2014 .................................................................................... 5 
Bảng 2.2. Tình hình sản xuất ngô tại một số quốc gia phát triển năm 2014 .................. 6 
Bảng 2.3. Tình hình sản xuất ngô ở Việt Nam giai đoạn 2005 - 2014 ........................... 8 
Bảng 2.4. Tình hình sản xuất ngô ở Thanh Hoá giai đoạn 2005 - 2015 ....................... 11 
Bảng 4.1a. Một số chỉ tiêu khí hậu tại huyện Vĩnh Lộc tỉnh Thanh Hóa ...................... 51 
Bảng 4.1b. Một số chỉ tiêu khí hậu tại huyện Vĩnh Lộc tỉnh Thanh Hóa ...................... 52 
Bảng 4.2. Một số tính chất lý, hóa học của đất vùng nghiên cứu ................................ 53 
Bảng 4.3. Diện tích, năng suất và sản lượng ngô của huyện Vĩnh Lộc ........................ 54 
Bảng 4.4. Tình hình sử dụng phân bón cho ngô tại vùng nghiên cứu .......................... 55 
Bảng 4.5. Lượng N trong thân lá, hạt và hiệu số giữa lượng N bón và lượng N 
cây hút .......................................................................................................... 56 
Bảng 4.6. Hiệu suất sử dụng phân bón của giống ngô C919........................................ 60 
Bảng 4.7. Nhu cầu dinh dưỡng cây hút để tạo 1 tấn ngô hạt ........................................ 61 
Bảng 4.8. Ảnh hưởng của liều lượng đạm bón đến chiều cao cây cuối cùng và số 
lá của giống ngô C919 ................................................................................. 63 
Bảng 4.9. Ảnh hưởng của liều lượng đạm đến chỉ số diện tích lá và khả năng tích 
lũy chất khô của giống ngô C919 ................................................................ 64 
Bảng 4.10. Ảnh hưởng của liều lượng đạm đến các yếu tố cấu thànhnăng suất và 
năng suất giống ngô C919 ............................................................................ 66 
Bảng 4.11. Hiệu suất sử dụng đạm của giống ngô C919 ............................................... 68 
Bảng 4.12. Hệ số sử dụng đạm (NRE) và nhu cầu N cho 1 tấn ngô hạt ........................ 70 
Bảng 4.13. Ảnh hưởng của lượng đạm bón đến hiệu quả .............................................. 71 
 kinh tế của sản xuất ngô ............................................................................... 71 
Bảng 4.14. Thời gian sinh trưởng của giống ngô C919 ................................................. 72 
Bảng 4.15. Chỉ số diện tích lá và chất khô tích lũy của giống ngô C919 ....................... 74 
Bảng 4.16. Năng suất thực thu và hiệu suất sử dụng đạm (NUE) của giống ngô 
C919 ............................................................................................................. 75 
Bảng 4.17. Hệ số sử dụng đạm (NRE) và nhu cầu đạm cho 1 tấn ngô hạt ..................... 77 
Bảng 4.18. Hàm lượng đạm có trong hạt và thân lá của giống ngô C919 ở các 
mức bón phân đạm ....................................................................................... 78 
Bảng 4.19. Hiệu quả kinh tế khi trồng giống ngô C919 ở các mức bón đạm dạng 
viên nén ........................................................................................................ 79 
 viii 
Bảng 4.20. Một số thông số vật lý nước khi bón phân urê và phân đạm viên nén 
vào đất trồng ngô ......................................................................................... 80 
Bảng 4.21. Ảnh hưởng của cách bón đạm viên nén đến thời gian sinh trưởng của 
giống ngô C919 ............................................................................................ 84 
Bảng 4.22. Chỉ số diện tích lá và tổng lượng chất khô tích lũy của giống ngô 
C919 ............................................................................................................. 86 
Bảng 4.23. Một số đặc trưng hình thái cây và bắp của giống ngô C919 ........................ 87 
Bảng 4.24. Ảnh hưởng của cách bón đạm viên nén đến ................................................. 88 
 sự tích lũy đạm của giống ngô C919 ........................................................... 88 
Bảng 4.2 ... ED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 SO HAT 12 40.067 1.6780 1.4444 3.6 0.5772 0.1055 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE KL1000 FILE KL1000 X 23/ 4/16 5:49 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 KL1000 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 LN$ 3 171.365 57.1218 0.69 0.592 3 
 2 CT$ 2 188.720 94.3601 1.14 0.382 3 
 * RESIDUAL 6 496.273 82.7121 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 856.358 77.8508 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE KL1000 X 23/ 4/16 5:49 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT LN$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 LN$ NOS KL1000 
 1 3 310.070 
 2 3 304.357 
 3 3 311.587 
 4 3 314.787 
 SE(N= 3) 5.25078 
 5%LSD 6DF 18.1633 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS KL1000 
 CT1 4 305.200 
 CT2 4 310.500 
 CT3 4 314.900 
 SE(N= 4) 4.54731 
 5%LSD 6DF 15.7299 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE KL1000 X 23/ 4/16 5:49 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |LN$ |CT$ | 
 (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 KL1000 12 310.20 8.8233 9.0946 2.9 0.5921 0.3816 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE NSTT X 23/ 8/16 5:50 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 NSTT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 LN$ 3 70.2314 23.4105 2.55 0.151 3 
 217 
 2 CT$ 2 66.1067 33.0534 3.60 0.094 3 
 * RESIDUAL 6 55.0518 9.17530 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 191.390 17.3991 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NSTT X 23/ 8/16 5:50 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT LN$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 LN$ NOS NSTT 
 1 3 77.8167 
 2 3 79.6967 
 3 3 74.0333 
 4 3 80.1867 
 SE(N= 3) 1.74884 
 5%LSD 6DF 6.04951 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS NSTT 
 CT1 4 74.7000 
 CT2 4 78.9000 
 CT3 4 80.2000 
 SE(N= 4) 1.51454 
 5%LSD 6DF 5.23903 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NSTT X 23/ 8/16 5:50 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |LN$ |CT$ | 
 (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 NSTT 12 77.933 4.1712 3.0291 3.9 0.1514 0.0935 
 218 
Phụ lục 5. Sự di động của đạm urê trong đất theo không gian và thời 
gian 
Chiều sâu 
(cm) 
Chiều rộng 
(cm) 
Nồng độ đạm (M/dm3) 
5 ngày sau 
bón 
20 ngày sau 
bón 
40 ngày sau 
bón 
60 ngày sau 
bón 
0,0 0,0 0,333 0,000 0 0 
0,3 0,3 0,331 0,020 0,003 0,001 
0,6 0,6 0,329 0,029 0,006 0,003 
0,9 0,9 0,325 0,045 0,009 0,004 
1,2 1,2 0,321 0,072 0,012 0,005 
1,5 1,5 0,315 0,098 0,016 0,006 
1,8 1,8 0,309 0,121 0,018 0,008 
2,1 2,1 0,301 0,141 0,022 0,009 
2,4 2,4 0,291 0,157 0,025 0,010 
2,7 2,7 0,279 0,171 0,027 0,012 
3,0 3,0 0,267 0,180 0,030 0,013 
3,3 3,3 0,253 0,188 0,033 0,014 
3,6 3,6 0,239 0,194 0,036 0,016 
3,9 3,9 0,223 0,197 0,039 0,017 
4,2 4,2 0,207 0,199 0,042 0,018 
4,5 4,5 0,191 0,199 0,044 0,020 
4,8 4,8 0,175 0,199 0,047 0,021 
5,1 5,1 0,160 0,197 0,049 0,022 
5,4 5,4 0,145 0,195 0,052 0,023 
5,7 5,7 0,131 0,192 0,054 0,024 
6,0 6,0 0,118 0,189 0,056 0,026 
6,3 6,3 0,106 0,185 0,058 0,027 
6,6 6,6 0,094 0,181 0,060 0,028 
6,9 6,9 0,084 0,177 0,062 0,029 
7,2 7,2 0,074 0,172 0,064 0,030 
7,5 7,5 0,065 0,168 0,065 0,031 
7,8 7,8 0,058 0,163 0,067 0,032 
8,1 8,1 0,051 0,158 0,068 0,033 
8,4 8,4 0,045 0,152 0,070 0,033 
8,7 8,7 0,039 0,148 0,071 0,035 
9,0 9,0 0,034 0,143 0,072 0,036 
9,3 9,3 0,030 0,138 0,073 0,037 
9,6 9,6 0,026 0,134 0,074 0,038 
9,9 9,9 0,023 0,128 0,075 0,039 
10,2 10,2 0,020 0,124 0,075 0,040 
10,5 10,5 0,017 0,119 0,076 0,041 
10,8 10,8 0,015 0,114 0,076 0,042 
 219 
11,1 11,1 0,013 0,109 0,077 0,042 
11,4 11,4 0,011 0,135 0,077 0,043 
11,7 11,7 0,009 0,101 0,077 0,044 
12,0 12,0 0,008 0,097 0,077 0,045 
12,3 12,3 0,007 0,092 0,077 0,045 
12,6 12,6 0,006 0,088 0,077 0,046 
12,9 12,9 0,005 0,084 0,077 0,046 
13,2 13,2 0,004 0,080 0,076 0,047 
13,5 13,5 0,004 0,076 0,076 0,047 
13,8 13,8 0,003 0,073 0,076 0,048 
14,1 14,1 0,002 0,069 0,075 0,048 
14,4 14,4 0,002 0,066 0,074 0,049 
14,7 14,7 0,002 0,063 0,073 0,049 
15,0 15,0 0,002 0,060 0,073 0,050 
15,3 15,3 0,001 0,056 0,072 0,050 
15,6 15,6 0,001 0,053 0,071 0,050 
15,9 15,9 0,001 0,051 0,070 0,051 
16,2 16,2 0,001 0,048 0,069 0,051 
16,5 16,5 0,001 0,045 0,068 0,051 
16,8 16,8 0,001 0,043 0,067 0,051 
17,1 17,1 0,000 0,040 0,066 0,051 
17,4 17,4 0,000 0,038 0,065 0,053 
17,7 17,7 0,000 0,036 0,064 0,052 
18,0 18,0 0,000 0,034 0,063 0,052 
18,3 18,3 0,000 0,032 0,062 0,052 
18,6 18,6 0,000 0,030 0,061 0,052 
18,9 18,9 0,000 0,028 0,060 0,052 
19,2 19,2 0,000 0,027 0,059 0,052 
19,5 19,5 0,000 0,025 0,058 0,052 
19,8 19,8 0,000 0,023 0,056 0,052 
20,1 20,1 0,000 0,022 0,055 0,052 
20,4 20,4 0,000 0,021 0,054 0,052 
20,7 20,7 0,000 0,019 0,053 0,052 
21,0 21,0 0,000 0,018 0,052 0,052 
21,3 21,3 0,000 0,017 0,051 0,052 
21,6 21,6 0,000 0,016 0,050 0,052 
21,9 21,9 0,000 0,015 0,048 0,052 
22,2 22,2 0,000 0,014 0,047 0,052 
22,5 22,5 0,000 0,013 0,046 0,052 
22,8 22,8 0,000 0,012 0,045 0,052 
23,1 23,1 0,000 0,011 0,044 0,052 
23,4 23,4 0,000 0,010 0,043 0,051 
 220 
23,7 23,7 0,000 0,010 0,042 0,051 
24,0 24,0 0,000 0,009 0,042 0,051 
24,3 24,3 0,000 0,008 0,041 0,051 
24,6 24,6 0,000 0,008 0,040 0,051 
24,9 24,9 0,000 0,007 0,039 0,051 
25,2 25,2 0,000 0,007 0,038 0,051 
25,5 25,5 0,000 0,006 0,038 0,051 
25,8 25,8 0,000 0,006 0,037 0,051 
26,1 26,1 0,000 0,006 0,036 0,050 
26,4 26,4 0,000 0,005 0,036 0,050 
26,7 26,7 0,000 0,005 0,035 0,050 
27,0 27,0 0,000 0,005 0,035 0,050 
27,3 27,3 0,000 0,004 0,034 0,050 
27,6 27,6 0,000 0,004 0,034 0,050 
27,9 27,9 0,000 0,004 0,033 0,050 
28,2 28,2 0,000 0,004 0,003 0,050 
28,5 28,5 0,000 0,004 0,033 0,050 
28,8 28,8 0,000 0,003 0,032 0,050 
29,1 29,1 0,000 0,003 0,032 0,050 
29,4 29,4 0,000 0,003 0,032 0,050 
29,7 29,7 0,000 0,003 0,032 0,050 
30,0 30,0 0,000 0,003 0,032 0,050 
 221 
Phụ lục 6. Sự di động của đạm viên nén trong đất theo không gian và 
thời gian 
Chiều sâu 
(cm) 
Chiều rộng 
(cm) 
Nồng độ đạm (M/dm3) 
5 ngày sau 
bón 
20 ngày sau 
bón 
40 ngày sau 
bón 
60 ngày sau 
bón 
0,0 0,0 0,086 0,311 0,262 0,182 
0,3 0,3 0,083 0,326 0,273 0,190 
0,6 0,6 0,075 0,339 0,284 0,198 
0,9 0,9 0,069 0,352 0,295 0,205 
1,2 1,2 0,064 0,366 0,307 0,213 
1,5 1,5 0,061 0,380 0,318 0,221 
1,8 1,8 0,058 0,395 0,330 0,229 
2,1 2,1 0,058 0,410 0,342 0,238 
2,4 2,4 0,060 0,425 0,504 0,246 
2,7 2,7 0,064 0,441 0,366 0,254 
3,0 3,0 0,070 0,458 0,378 0,263 
3,3 3,3 0,079 0,475 0,390 0,271 
3,6 3,6 0,091 0,493 0,402 0,280 
3,9 3,9 0,105 0,512 0,415 0,289 
4,2 4,2 0,124 0,532 0,428 0,297 
4,5 4,5 0,146 0,552 0,441 0,306 
4,8 4,8 0,173 0,573 0,453 0,315 
5,1 5,1 0,206 0,595 0,466 0,324 
5,4 5,4 0,244 0,618 0,478 0,333 
5,7 5,7 0,289 0,641 0,491 0,342 
6,0 6,0 0,342 0,666 0,504 0,351 
6,3 6,3 0,403 0,691 0,517 0,360 
6,6 6,6 0,472 0,716 0,529 0,369 
6,9 6,9 0,551 0,742 0,542 0,378 
7,2 7,2 0,638 0,767 0,554 0,387 
7,5 7,5 0,733 0,793 0,567 0,396 
7,8 7,8 0,834 0,818 0,579 0,405 
8,1 8,1 0,940 0,843 0,591 0,414 
8,4 8,4 1,049 0,868 0,603 0,422 
8,7 8,7 1,157 0,891 0,615 0,431 
9,0 9,0 1,260 0,915 0,626 0,440 
9,3 9,3 1,357 0,938 0,638 0,449 
9,6 9,6 1,442 0,959 0,649 0,458 
9,9 9,9 1,513 0,979 0,659 0,466 
10,2 10,2 1,565 0,998 0,670 0,475 
10,5 10,5 1,598 1,015 0,680 0,483 
10,8 10,8 1,610 1,030 0,690 0,492 
 222 
11,1 11,1 1,600 1,043 0,699 0,500 
11,4 11,4 1,569 1,055 0,708 0,508 
11,7 11,7 1,519 1,064 0,717 0,516 
12,0 12,0 1,452 1,071 0,725 0,524 
12,3 12,3 1,372 1,077 0,733 0,532 
12,6 12,6 1,281 1,080 0,740 0,539 
12,9 12,9 1,184 1,080 0,747 0,547 
13,2 13,2 1,083 1,079 0,754 0,553 
13,5 13,5 0,981 1,075 0,760 0,560 
13,8 13,8 0,882 1,070 0,765 0,568 
14,1 14,1 0,787 1,062 0,770 0,575 
14,4 14,4 0,697 1,053 0,774 0,581 
14,7 14,7 0,614 1,041 0,778 0,588 
15,0 15,0 0,539 1,027 0,781 0,594 
15,3 15,3 0,470 1,012 0,784 0,600 
15,6 15,6 0,409 0,995 0,786 0,606 
15,9 15,9 0,355 0,977 0,788 0,612 
16,2 16,2 0,306 0,957 0,789 0,617 
16,5 16,5 0,264 0,936 0,789 0,622 
16,8 16,8 0,227 0,914 0,789 0,627 
17,1 17,1 0,194 0,891 0,789 0,632 
17,4 17,4 0,165 0,867 0,806 0,637 
17,7 17,7 0,140 0,842 0,786 0,641 
18,0 18,0 0,119 0,817 0,784 0,645 
18,3 18,3 0,100 0,792 0,781 0,649 
18,6 18,6 0,084 0,766 0,778 0,653 
18,9 18,9 0,070 0,739 0,774 0,656 
19,2 19,2 0,058 0,713 0,770 0,660 
19,5 19,5 0,048 0,686 0,765 0,663 
19,8 19,8 0,040 0,660 0,760 0,666 
20,1 20,1 0,033 0,633 0,755 0,668 
20,4 20,4 0,027 0,607 0,749 0,671 
20,7 20,7 0,022 0,581 0,743 0,673 
21,0 21,0 0,018 0,555 0,737 0,675 
21,3 21,3 0,015 0,530 0,730 0,677 
21,6 21,6 0,012 0,505 0,723 0,679 
21,9 21,9 0,009 0,481 0,715 0,680 
22,2 22,2 0,008 0,457 0,708 0,682 
22,5 22,5 0,006 0,435 0,700 0,683 
22,8 22,8 0,005 0,418 0,693 0,684 
23,1 23,1 0,004 0,391 0,685 0,685 
23,4 23,4 0,003 0,370 0,677 0,685 
 223 
23,7 23,7 0,002 0,350 0,669 0,686 
24,0 24,0 0,002 0,330 0,661 0,687 
24,3 24,3 0,001 0,312 0,652 0,687 
24,6 24,6 0,001 0,294 0,644 0,687 
24,9 24,9 0,001 0,277 0,637 0,688 
25,2 25,2 0,001 0,261 0,629 0,688 
25,5 25,5 0,000 0,246 0,621 0,688 
25,8 25,8 0,000 0,232 0,614 0,688 
26,1 26,1 0,000 0,219 0,607 0,688 
26,4 26,4 0,000 0,206 0,600 0,688 
26,7 26,7 0,000 0,195 0,594 0,687 
27,0 27,0 0,000 0,184 0,588 0,687 
27,3 27,3 0,000 0,175 0,583 0,687 
27,6 27,6 0,000 0,166 0,578 0,687 
27,9 27,9 0,000 0,158 0,573 0,687 
28,2 28,2 0,000 0,152 0,569 0,687 
28,5 28,5 0,000 0,146 0,565 0,686 
28,8 28,8 0,000 0,141 0,563 0,686 
29,1 29,1 0,000 0,138 0,560 0,686 
29,4 29,4 0,000 0,136 0,559 0,686 
29,7 29,7 0,000 0,134 0,558 0,686 
30,0 30,0 0,000 0,134 0,558 0,686 
 224 
Phụ lục 7. Các thông số để tính hiệu quả kinh tế của sản xuất ngô 
TT Danh mục 
Đơn vị 
tính 
Đơn giá 
Năm 
2010 
Năm 
2011 
Năm 
2012 
Năm 
2013 
1 Giống đồng/kg 75.000 75.000 75.000 75.000 
2 Phân urê đồng/kg 9.500 9.000 9.500 10.000 
3 Phân supelân đồng/kg 3.500 3.000 3.000 3.500 
4 Phân kali đồng/kg 12.000 12.000 12.000 12.000 
5 Phân chuồng đồng/kg 300 300 300 300 
6 Công lao động đồng/công 70.000 70.000 90.000 90.000 
7 Thuốc BVTV đồng/vụ/ha 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 
8 Phân đạm viên 
nén 
đồng/kg - 9.500 10.000 10.500 
9 Rơm, rạ đồng/kg - - 500 500 
10 Nilon đồng/m2 - - 1.200 1.200 
11 Ngô thương phẩm đồng/kg 6.500 6.500 6.000 6.000 
 225 
Phụ lục 8. Quy trình kỹ thuật bón phân đạm dạng viên nén kết hợp 
biện pháp che phủ bằng rơm rạ cho cây ngô 
Trên cơ sở kết quả nghiên cứu, chúng tôi xin đề xuất quy trình kỹ thuật 
bón phân đạm dạng viên nén kết hợp với biện pháp che phủ bằng rơm rạ cho cây 
ngô trên đất phù sa sông Mã tại huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa như sau: 
 1. Đất trồng 
 - Đất trồng ngô phải cao ráo và thoát nước tốt trong mùa mưa, có khả 
năng tưới đủ ẩm trong mùa khô. 
 - Đất trồng cần được dọn sạch tàn dư thực vật và cỏ dại của vụ trước, vì nó là 
môi trường thuận lợi cho các loại nấm bệnh tồn tại và phát triển trong vụ tới. 
 2. Giống 
 - Chọn các giống ngô lai F1 được khuyến cáo phù hợp với điều kiện sinh 
thái tại địa phương, có năng suất cao, chống chịu sâu, bệnh hại tốt. 
 - Lượng hạt giống cho 1 ha: Khoảng 20 kg/1ha. 
 3. Kỹ thuật canh tác 
 - Thời vụ: Tùy từng vùng, điều kiện thời tiết khí hậu từng năm mà xác 
định thời điểm gieo hạt thích hợp. Thường vụ Hè Thu ở Đông Nam Bộ và Tây 
Nguyên gieo vào tháng 4-5 dương lịch, vụ Thu Đông gieo vào tháng 8-9 dương 
lịch hàng năm. 
 - Làm đất: Đất cần được cày, bừa hoặc phay cho tơi xốp và thoáng khí 
nhằm tạo điều kiện cho hạt nảy mầm và cây con sinh trưởng phát triển nhanh; 
sau đó lên luống. 
 - Phân lô, rạch hàng, làm mương tưới hoặc tiêu nước để thoát úng. Ruộng 
cần được phân lô tùy theo địa hình và diện tích nhằm dễ chăm sóc và đi lại, 
ruộng cần được rạch hàng trước khi gieo. 
 - Mật độ, khoảng cách: Khoảng cách gieo 70 cm x 24 cm x 1 cây/hốc 
(tương đương với mật độ khoảng 5,9 vạn cây/ha). 
 - Dặm và tỉa cây: Tiến hành trồng dặm và tỉa định cây đảm bảo 1 cây/hốc. 
 226 
 4. Kỹ thuật bón phân 
 - Lượng phân bón: 8 tấn phân chuồng, 120 kg N (dạng viên nén), 90 P2O5, 
90 K2O. 
 - Phương pháp bón phân 
+ Bón ngay sau khi gieo toàn bộ phân chuồng, 100% đạm viên nén, 100% 
lân: Tiến hành rạch rãnh sâu khoảng 10 cm, cách gốc ngô (hạt) 10cm rồi bón 
phân (phân đạm dạng viên nén được bón với lượng 4 viên/1 gốc ngô), sau đó lấp 
kín phân. 
+ Bón kali: Lượng kali được chia làm 2 lần bón: Lần 1 (khi ngô 3 - 5 lá): 
Bón 50% lượng kali kết hợp vun nhẹ quanh gốc cho ngô. Lần 2 (khi ngô 7 - 9 lá: 
Bón 50% lượng kali kết hợp xới, vun cao chống đổ cho ngô. 
 5. Che phủ: 
 - Lượng vật liệu che phủ: Sử dụng vật liệu che phủ là rơm rạ với lượng 03 
tấn/ha. 
 - Kỹ thuật che phủ: Sau khi gieo hạt, bón phân, sử dụng rơm rạ che phủ 
kín bề mặt luống ngô. 
 6. Tưới tiêu: Đảm bảo đủ độ ẩm đất cho ngô trong suốt quá trình sinh trưởng 
và phát triển, đặc biệt chú ý vào các thời kỳ ngô 6 - 7 lá, xoắn nõn, trổ cờ, chín sữa. 
Sau khi tưới nước hoặc sau mưa phải thoát hết nước đọng trong ruộng ngô. 
 7. Phòng trừ sâu bệnh: Phòng trừ sâu bệnh và sử dụng thuốc hoá học 
theo hướng dẫn của ngành bảo vệ thực vật. 
 8. Thu hoạch: Khi ngô chín (chân hạt có vết đen hoặc khoảng 75% số cây 
có lá bi khô) chọn ngày nắng ráo để thu hoạch. 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_giai_phap_nang_cao_hieu_suat_su_dung_phan.pdf
  • pdfKHCT - TTLA - Tran Duc Thien.pdf
  • pdfTTT - Tran Duc Thien.pdf