Luận án Nghiên cứu giải pháp thúc đẩy liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu khu vực miền trung Việt Nam
Theo Quyết định 1423/QĐ/BNN-TCLN ngày 15 tháng 4 năm 2020 về công
bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2019, nước ta có khoảng 14,609 triệu ha.
Trong đó, diện tích rừng trồng là 4,317 triệu ha được giao quản lý và sử dụng cho
09 nhóm chủ thể, gồm các tổ chức và hộ gia đình. Chỉ tính riêng cho các hộ gia
đình (HGĐ), diện tích rừng trồng là 1,594 triệu ha, được quản lý bởi 1,4 triệu hộ
(Tek & cs., 2017), bình quân mỗi HGĐ có khoảng 1,1 ha rừng trồng, nhưng có
đến trên trên 60% số HGĐ có diện tích nhỏ hơn 1 ha (Hoàng Liên Sơn & Vũ
Duy Hưng, 2018). Tuy vậy, năng lực sản xuất gỗ nguyên liệu của các hộ gia đình
rất lớn, (đạt khoảng 10 triệu m3 gỗ/năm) chiếm khoảng 50% tổng sản lượng gỗ
rừng trồng khai thác hàng năm. Theo Điều 27, Luật Lâm nghiệp 2017, các chủ
thể là HGĐ được khuyến khích xây dựng phương án Quản lý rừng bền vững
(QLRBV) trên diện tích đất lâm nghiệp trồng rừng gỗ nguyên liệu được giao.
Tuy nhiên, với sự tham gia đông đảo và sự nhỏ lẻ về diện tích rừng trồng của các
HGĐ, các giải pháp chính sách khuyến khích thực hiện QLRBV đối với HGĐ là
rất khó khả thi. Do đó, ảnh hưởng rất lớn đến khả năng tham gia chuỗi giá trị gỗ
và sản phẩm gỗ có giá trị gia tăng cao với sự đòi hỏi nghiêm túc về QLRBV và
chứng chỉ rừng. Kinh doanh rừng trồng của HGĐ sẽ gặp phải nhiều rào cản kỹ
thuật của thị trường và hiệu quả kinh tế không được cải thiện nếu các hộ không
hợp tác liên kết mở rộng quy mô diện tích theo nhóm hộ trồng rừng có chứng chỉ
Quản lý rừng bền vững (Hoàng Liên Sơn & Vũ Duy Hưng, 2018).
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu giải pháp thúc đẩy liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu khu vực miền trung Việt Nam
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN GIA KIÊM NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY LIÊN KẾT TRONG PHÁT TRIỂN RỪNG GỖ NGUYÊN LIỆU KHU VỰC MIỀN TRUNG VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2021 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN GIA KIÊM NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY LIÊN KẾT TRONG PHÁT TRIỂN RỪNG GỖ NGUYÊN LIỆU KHU VỰC MIỀN TRUNG VIỆT NAM Ngành : Kinh tế Nông nghiệp Mã số : 9 62 01 15 Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Lê Trọng Hùng 2. TS. Hoàng Liên Sơn HÀ NỘI – 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng bảo vệ lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng 6 năm 2021 Tác giả luận án Nguyễn Gia Kiêm ii LỜI CẢM ƠN Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến thầy PGS.TS. Lê Trọng Hùng và TS. Hoàng Liên Sơn đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Kế hoạch và Đầu tư, Khoa Kinh tế và Phát triển Nông thôn - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức Trung tâm Nghiên cứu Kinh tế Lâm nghiệp – Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Chi cục Kiểm lâm và các sở, ban ngành của tỉnh Quảng Trị, Quảng Nam và Bình Định. Xin cảm ơn Ban lãnh đạo các Hạt Kiểm lâm, các xã thuộc huyện thị, người dân và các doanh nghiệp sản xuất, chế biến lâm sản ở tỉnh Quảng Trị, Quảng Nam và Bình Định đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong quá trình điều tra khảo sát thực địa và nghiên cứu đề tài. Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. Hà Nội, ngày tháng 6 năm 2021 Nghiên cứu sinh Nguyễn Gia Kiêm iii MỤC LỤC Lời cam đoan ..................................................................................................................... i Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii Mục lục ............................................................................................................................ iii Danh mục chữ viết tắt ...................................................................................................... vi Danh mục bảng ............................................................................................................... vii Danh mục sơ đồ ................................................................................................................ x Danh mục hình .................................................................................................................. x Danh mục biểu đồ ............................................................................................................. x Trích yếu luận án ............................................................................................................. xi Thesis abstract ................................................................................................................ xiii Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 4 1.2.1. Mục tiêu tổng quát ..................................................................................................... 4 1.2.2. Mục tiêu cụ thể .......................................................................................................... 4 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 4 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................................ 4 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................... 4 1.4. Những đóng góp mới của luận án ......................................................................... 5 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ........................................................... 6 1.5.1. Ý nghĩa khoa học ....................................................................................................... 6 1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ....................................................................................................... 6 Phần 2. Cơ sở lý luận và thực tiễn về liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu ........................................................................................................... 7 2.1. Cơ sở lý luận về liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu ............................ 7 2.1.1. Khái niệm và phân loại liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu .................... 7 2.1.2. Đặc điểm sản xuất, kinh doanh rừng gỗ nguyên liệu ............................................. 12 2.1.3. Vai trò và nguyên tắc của liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu .............. 15 2.1.4. Nội dung nghiên cứu liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu ...................... 19 2.1.5. Yếu tố ảnh hưởng đến liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu .................... 25 2.2. Cơ sở thực tiễn về liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu ....................... 30 iv 2.2.1. Kinh nghiệm về liên kết trong phát triển nông - lâm nghiệp trên thế giới ............... 30 2.2.2. Kinh nghiệm về liên kết trong phát triển nông - lâm nghiệp ở Việt Nam ............... 33 2.2.3. Bài học kinh nghiệm được rút ra cho phát triển rừng gỗ nguyên liệu của Việt Nam.................................................................................................................. 39 2.3. Tổng quan một số công trình nghiên cứu có liên quan .......................................... 41 2.3.1. Một số kết quả nghiên cứu về liên kết trong sản xuất, kinh doanh nông – lâm nghiệp ............................................................................................................... 41 2.3.2. Khoảng trống nghiên cứu ........................................................................................ 43 Tóm tắt phần 2 ................................................................................................................ 45 Phần 3. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 47 3.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu ............................................................................. 47 3.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 49 3.2.1. Tiếp cận nghiên cứu ................................................................................................ 49 3.2.2. Khung phân tích ...................................................................................................... 51 3.2.3. Chọn điểm nghiên cứu ............................................................................................ 53 3.2.4. Phương pháp thu thập số liệu .................................................................................. 54 3.2.5. Phương pháp phân tích số liệu ................................................................................ 57 3.3. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu .............................................................................. 62 3.3.1. Chỉ tiêu phản ánh hoạt động của liên kết ................................................................ 62 3.3.2. Chỉ tiêu phản ánh kết quả thực hiện quy tắc ràng buộc trong liên kết ................... 62 3.3.3. Chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh các sản phẩm trong liên kết ....................... 63 3.3.4. Chỉ tiêu phản ánh cơ chế kiểm soát và tính bền vững của liên kết ........................ 64 3.3.5. Chỉ tiêu phản ánh xu hướng, tiềm năng phát triển của liên kết ............................. 64 Tóm tắt phần 3 ................................................................................................................ 65 Phần 4. Kết quả và thảo luận ....................................................................................... 66 4.1. Thực trạng kinh doanh lâm nghiệp tại các tỉnh khảo sát khu vực miền trung Việt Nam ................................................................................................... 66 4.1.1. Diện tích rừng trồng gỗ nguyên liệu ....................................................................... 66 4.1.2. Sản lượng gỗ rừng trồng khai thác.......................................................................... 69 4.1.3. Công nghiệp chế biến gỗ và xuất khẩu ................................................................... 70 4.2. Thực trạng liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu khu vực miền trung Việt Nam ................................................................................................... 72 v 4.2.1. Liên kết ngang: Liên kết nhóm hộ nông dân trồng rừng có chứng chỉ Quản lý rừng bền vững ..................................................................................................... 72 4.2.2. Liên kết dọc: Liên kết giữa công ty chế biến lâm sản với hộ nông dân trồng rừng ................................................................................................................ 83 4.2.3. Liên kết hỗn hợp: Liên kết nhóm hộ nông dân trồng rừng có chứng chỉ Quản lý rừng bền vững với công ty chế biến lâm sản ............................................ 94 4.2.4. Đánh giá tổng hợp 03 mô hình liên kết ................................................................ 110 4.3. Yếu tố ảnh hưởng đến liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu khu vực miền trung Việt Nam ................................................................................. 112 4.3.1. Liên kết ngang: Liên kết nhóm hộ nông dân trồng rừng có chứng chỉ Quản lý rừng bền vững ................................................................................................... 113 4.3.2. Liên kết dọc: Liên kết giữa công ty chế biến lâm sản với hộ nông dân trồng rừng .............................................................................................................. 118 4.3.3. Liên kết hỗn hợp: Liên kết nhóm hộ nông dân trồng rừng có chứng chỉ Quản lý rừng bền vững với công ty chế biến lâm sản .......................................... 122 4.4. Giải pháp thúc đẩy liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu khu vực miền trung Việt Nam ........................................................................................ 127 4.4.1. Quan điểm về giải pháp thúc đẩy liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu ............................................................................................................ 127 4.4.2. Các căn cứ đề xuất giải pháp ................................................................................ 128 4.4.3. Một số giải pháp nhằm thúc đẩy liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu khu vực miền Trung Việt Nam ...................................................................... 135 Tóm tắt phần 4 .............................................................................................................. 145 Phần 5. Kết luận và kiến nghị .................................................................................... 147 5.1. Kết luận ............................................................................................................. 147 5.2. Kiến nghị ........................................................................................................... 149 5.2.1. Đối với chính phủ .................................................................................................. 149 5.2.2. Đối với các bộ ngành ............................................................................................ 149 Danh mục công trình đã công bố có liên quan đến luận án .......................................... 151 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 152 Phụ lục .......................................................................................................................... 158 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt CCR Chứng chỉ rừng ĐLN Đất lâm nghiệp DN Doanh nghiệp EU Liên minh châu Âu FSC Hội đồng Quản lý rừng (Forest Stewardship Council) GNL Gỗ nguyên liệu HGĐ Hộ gia đình HQKT Hiệu quả minh tế HTX Hợp tác xã LK Liên kết NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn QLRBV Quản lý rừng bền vững SPSS Phần mềm thống kê SPSS (Statistical Package for the Social Sciences) SWOT Điểm mạnh – Điểm yếu – Cơ hội – Thách thức (Strengths – Weaknesses – Oppotunities – Threats) SXKD Sản xuất kinh doanh TNHH Trách nhiệm hữu hạn Tr.đ Triệu đồng VPA/FLEGT Hiệp định đối tác tự nguyện về Thực thi lâm luật, quản trị rừng và thương mại lâm sản (Forest Law Enforcement, Governance and Trade) WB3 Dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp WWF Quỹ Quốc tế bảo vệ thiên nhiên vii DANH MỤC BẢNG TT Tên bảng Trang 3.1. Diện tích rừng bình quân giai đoạn 2014 – 2018 của khu vực miền Trung Việt Nam .............................................................................................................. 47 3.2. Các hình thức liên kết tại khu vực miền Trung Việt Nam ................................... 53 3.3. Lựa chọn các liên kết và điểm nghiên cứu ........................................................... 54 3.4. Số mẫu phỏng vấn hộ gia đình và các bên tham gia mỗi liên kết ........................ 56 4.1. Diện tích rừng theo loại rừng, năm 2019 ............................................................. 67 4.2. Diện tích rừng theo chủ quản lý năm 2019 .......................................................... 68 4.3. Diện tích rừng trồng mới tập tr ... Nhà nước có nhiều hỗ trợ cho hoạt động liên kết (đối với LK dọc) CSNN6 Ý kiến khác: ............................................................................................................................................... 2.4. Đánh giá sự hài lòng và định hướng, khả năng tham gia liên kết của HGĐ trong tương lai 35. Khả năng sẵn sàng tham gia liên kết của HGĐ STT Sự sẵn sàng tham gia liên kết Ký hiệu Mức độ đồng ý 1 2 3 4 5 1 Chủ hộ tiếp tục tham gia liên kết SSTG1 2 Chủ hộ sẵn sàng góp thêm đất và đầu tư trồng rừng liên kết SSTG2 3 Chủ hộ hài lòng khi tham gia liên kết SSTG3 Ý kiến khác: ............................................................................................................................................... 2.5. Kết quả thực hiện các hoạt động trong liên kết 36. Những vi phạm (lỗi) thường xảy ra trong liên kết? và hình thức xử lý? ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 37. Kết quả thực hiện các cam kết của HGĐ khi tham gia liên kết? TT Cam kết cụ thể Kết quả thực hiện (có/không) 1 2 3 210 TT Cam kết cụ thể Kết quả thực hiện (có/không) 4 5 6 7 8 9 38. Những thuận lợi và khó khăn của HGĐ khi tham gia liên kết? - Thuận lợi: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. - Khó khăn: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. III. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY LIÊN KẾT TRONG PHÁT TRIỂN RỪNG GỖ NGUYÊN LIỆU CỦA HGĐ VÀ TẠI ĐỊA PHƯƠNG ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Xin cảm ơn sự hợp tác của ông/bà! 211 PL-5.2. Mẫu phiếu phỏng vấn - thu thập thông tin công ty chế biến lâm sản tham gia liên kết HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM -----oOo----- TÊN LUẬN ÁN: NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY LIÊN KẾT TRONG PHÁT TRIỂN RỪNG GỖ NGUYÊN LIỆU KHU VỰC MIỀN TRUNG VIỆT NAM PHIẾU PHỎNG VẤN - THU THẬP THÔNG TIN CÔNG TY CHẾ BIẾN LÂM SẢN THAM GIA LIÊN KẾT Ngày phỏng vấn:/../20. Tỉnh: Mã phiếu 212 I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY CHẾ BIẾN 1. Họ tên người được phỏng vấn: .............. 2. Tên công ty:...Năm thành lập: ....... 3. Địa chỉ trụ sở chính:....... 4. Loại hình sở hữu doanh nghiệp: Tỉ lệ vốn nhà nước..%, tỉ lệ vốn tư nhân........% 5. Ngành nghề của công ty Ngành nghề chính: ............................................ Ngành nghề phụ: ............................................... 6. Sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp. Sản phẩm và dịch vụ chính: ......................................... Sản phẩm và dịch vụ phụ: ............................................ II. THỰC TRẠNG LIÊN KẾT GIỮA CÔNG TY VÀ CÁC BÊN 7. Hiện nay, công ty đang liên kết theo mô hình nào? Liên kết với đơn vị/HGĐ nào? ( LK ngang; liên kết dọc; liên kết hỗn hợp; và ghi rõ tên LK......) ....................... ................................................... 8. Số lượng tổ chức, đơn vị/HGĐ/nhóm hộ mà công ty đang liên kết: ....................... ................................................... 9. Diện tích rừng tham gia liên kết? ......ha; loài cây....................; phương thức trồng................ 10. Tham gia liên kết từ năm.....................; Rừng có chứng chỉ QLRBV 11. Lý do công ty tham gia liên kết? ....................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 12. Điều kiện3 của các bên để được tham gia liên kết? ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... 13. Hình thức liên kết? 1) Thỏa thuận không có văn bản ký kết 2) Thỏa thuận theo hợp đồng liên kết 3) Thỏa thuận có sự làm chứng/giám sát của bên thứ ba 4) Hình thức khác....................................... 14. Hoạt động của liên kết ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 15. Quy tắc ràng buộc/cam kết trong liên kết (số lượng, chất lượng, giá cả, chủng loại sản phẩm, các hỗ trợ...)? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 3 Đât đai, Lao động, Vốn, Vị trí khu đất, Quy định khác của thôn, xã và xóm. Gỗ có chứng chỉ FSC, không FSC, V.v.. 213 16. Quyền và lợi ích của mỗi bên tham gia? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 17. Vai trò và nghĩa vụ của mỗi bên tham gia (Công ty/bên LK/Chính quyền địa phương...)? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 18. Cơ chế chia sẻ lợi ích? .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... III. SẢN XUẤT CHẾ BIẾN SẢN PHẨM GỖ TỪ GỖ NGUYÊN LIỆU 19. Nhu cầu sản lượng gỗ nguyên liệu theo dòng sản phẩm gỗ (bình quân 3 năm gần đây) Loại sản phẩm gỗ Sản lượng (m3/năm) Nhu cầu GNL (m3/năm) Loài cây, Chủng loại, chất lượng gỗ NGL từ LK (m3/năm) NGL không LK (m3/năm) 20. Nguồn cung gỗ nguyên liệu của công ty (bình quân 3 năm gần đây) Nhà cung cấp Có liên kết Không liên kết Loài cây, Chủng loại, chất lượng gỗ Sản lượng (m3/năm) Loài cây, Chủng loại, chất lượng gỗ Sản lượng (m3/năm) 1. HGĐ trồng rừng 2. Trang trại 3. Hợp tác xã 4. Công ty Lâm nghiệp 5. Thu gom 6. Cơ sở chế biến 7. Nhập khẩu 8. Khác 21. Giá gỗ nguyên liệu đầu vào của công ty (bình quân 3 năm gần đây) Loài cây, Chủng loại, chất lượng gỗ Quy cách gỗ Giá (đồng/m3) Có liên kết Không liên kết 22. Đánh giá khó khăn và thuận lợi trong việc thu mua và sử dụng gỗ nguyên liệu a. Thuận lợi: Nhiều người bán Ít đối thủ cạnh tranh Dễ mua Nhiều thông tin về nguồn nguyên liệu Giá hợp lý Dễ kiểm soát nguồn gốc gỗ Chất lượng gỗ tốt Vận chuyển thuận lợi 214 Những lý do khác, xin vui lòng liệt kê cụ thể dưới đây, nếu có: ...................................................................................................................................................... b. Khó khăn: Thiếu nguồn nguyên liệu Thiếu thông tin thị trường giá cả Thiếu chủng loại gỗ rừng trồng phù hợp Thiếu hiểu biết về luật pháp Thiếu vốn Lưu thông vận chuyển khó khăn Những lý do khác, xin vui lòng liệt kê cụ thể dưới đây, nếu có: ...................................................................................................................................................... 23. Cơ cấu chi phí – thu nhập trong sản xuất sản phẩm gỗ Tính toán các chi phí để tạo ra1 đơn vị sản phẩm chính (1m3/1tấn/1ster/1bộ sản phẩm gỗ); và tính toán thu nhập bao gồm cả 1 đơn vị sản phẩm chính cùng với các sản phẩm phụ đi kèm (tính theo giá hiện tại). BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ - THU NHẬP Tên sản phẩm chính: .................................................... Đơn vị tính .......................... Tên sản phẩm phụ: ........................................................ Đơn vị tính ......................... STT Chỉ tiêu ĐVT Số lượng Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng) A Chi phí sản xuất 1 Gỗ nguyên liệu mua vào 2 Nhiên liệu (xăng, dầu) 3 Năng lượng (điện, ) 4 Tiền lương công nhân 5 BHXH, BHYT, 6 Khấu hao máy móc, thiết bị 7 Vật liệu phụ 8 Vật liệu thay thế (nếu có) 9 Tiền thuế tính vào giá trị sản phẩm 10 Tiền thuê mặt bằng, kho bãi 11 Chi phí quản lý phân xưởng 12 Chi khác . Cộng chi phí sản xuất (A=1+2++12) 13 Tiền thu từ bán phế liệu 14 Chi phí quản lý doanh nghiệp 15 Chi phí ngoài SX (chi phí tiêu thụ/ bán hàng) Giá thành toàn bộ B Thu nhập 1 Thu nhập từ sản phẩm chính (tính cho 1 đơn vị sản phẩm) 2 Thu nhập từ sản phẩm phụ (tạo ra từ việc sản xuất 1 đơn vị sản phẩm chính) .. 215 24. Thị trường tiêu thụ và yêu cầu chất lượng sản phẩm Loại sản phẩm gỗ Thị trường xuất khẩu Thị trường trong nước Tên thị trường Yêu cầu về sản phẩm Khu vực tiêu thụ Yêu cầu về sản phẩm IV. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CAM KẾT 25. Những biểu hiện vi phạm của các bên liên kết Các lỗi vi phạm Bên vị phạm Lý do vi phạm Phương thức xử lý Hiệu quả sau xử lý 26. Kết quả thực hiện các cam kết của công ty với bên liên kết? TT Cam kết cụ thể Kết quả thực hiện (có/không) 1 2 3 ... 27. Kết quả thực hiện cam kết của các bên đối với công ty? - Tuân thủ nội quy: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. - Tuân thủ quy trình trồng rừng chứng chỉ QLRBV: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. - ............................................................................................................................................ 28. Sự gia tăng thành viên trong liên kết STT Tiêu chí ĐVT Năm/ Giai đoạn 1 Số thành viên tham gia Hộ 2 Diện tích tham gia Ha 29. Đánh giá sự hài lòng và định hướng tham gia liên kết của công ty trong tương lai (Cho điểm về mức độ đồng ý : 1 là Rất thấp; 2 là Thấp; 3 là Trung bình; 4 là Cao; 5 là Rất cao)? STT Sự sẵn sàng tham gia liên kết Ký hiệu Mức độ đồng ý 1 2 3 4 5 1 Sẵn sàng tham gia liên kết SSTG1 2 Hài lòng khi tham gia LK SSTG2 216 Ý kiến khác: .............................................................................................................................................. ....................................................................................................................................... 30. Chính sách hỗ trợ và khuyến khích của nhà nước về liên kết mà doanh nghiệp đang áp dụng? Tên chính sách Nội dung chính sách công ty đã áp dụng Kết quả áp dụng chính sách 31. Những thuận lợi, khó khăn của doanh nghiệp trong hoạt động liên kết 1) Thuận lợi ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... 2) Khó khăn ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Nguyên nhân khó khăn ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... V. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY LIÊN KẾT TRONG PHÁT TRIỂN RỪNG GỖ NGUYÊN LIỆU CỦA CÔNG TY VÀ TẠI ĐỊA PHƯƠNG ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Xin cảm ơn sự hợp tác của ông/bà!
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_giai_phap_thuc_day_lien_ket_trong_phat_tr.pdf
- KTNN - TTLA - Nguyen Gia Kiem.pdf
- TTT - Nguyen gia Kiem.pdf