Luận án Nghiên cứu giải pháp thúc đẩy liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu khu vực miền trung Việt Nam

Theo Quyết định 1423/QĐ/BNN-TCLN ngày 15 tháng 4 năm 2020 về công

bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2019, nước ta có khoảng 14,609 triệu ha.

Trong đó, diện tích rừng trồng là 4,317 triệu ha được giao quản lý và sử dụng cho

09 nhóm chủ thể, gồm các tổ chức và hộ gia đình. Chỉ tính riêng cho các hộ gia

đình (HGĐ), diện tích rừng trồng là 1,594 triệu ha, được quản lý bởi 1,4 triệu hộ

(Tek & cs., 2017), bình quân mỗi HGĐ có khoảng 1,1 ha rừng trồng, nhưng có

đến trên trên 60% số HGĐ có diện tích nhỏ hơn 1 ha (Hoàng Liên Sơn & Vũ

Duy Hưng, 2018). Tuy vậy, năng lực sản xuất gỗ nguyên liệu của các hộ gia đình

rất lớn, (đạt khoảng 10 triệu m3 gỗ/năm) chiếm khoảng 50% tổng sản lượng gỗ

rừng trồng khai thác hàng năm. Theo Điều 27, Luật Lâm nghiệp 2017, các chủ

thể là HGĐ được khuyến khích xây dựng phương án Quản lý rừng bền vững

(QLRBV) trên diện tích đất lâm nghiệp trồng rừng gỗ nguyên liệu được giao.

Tuy nhiên, với sự tham gia đông đảo và sự nhỏ lẻ về diện tích rừng trồng của các

HGĐ, các giải pháp chính sách khuyến khích thực hiện QLRBV đối với HGĐ là

rất khó khả thi. Do đó, ảnh hưởng rất lớn đến khả năng tham gia chuỗi giá trị gỗ

và sản phẩm gỗ có giá trị gia tăng cao với sự đòi hỏi nghiêm túc về QLRBV và

chứng chỉ rừng. Kinh doanh rừng trồng của HGĐ sẽ gặp phải nhiều rào cản kỹ

thuật của thị trường và hiệu quả kinh tế không được cải thiện nếu các hộ không

hợp tác liên kết mở rộng quy mô diện tích theo nhóm hộ trồng rừng có chứng chỉ

Quản lý rừng bền vững (Hoàng Liên Sơn & Vũ Duy Hưng, 2018).

pdf 232 trang dienloan 3920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu giải pháp thúc đẩy liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu khu vực miền trung Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu giải pháp thúc đẩy liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu khu vực miền trung Việt Nam

Luận án Nghiên cứu giải pháp thúc đẩy liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu khu vực miền trung Việt Nam
 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
NGUYỄN GIA KIÊM 
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY LIÊN KẾT 
TRONG PHÁT TRIỂN RỪNG GỖ NGUYÊN LIỆU 
KHU VỰC MIỀN TRUNG VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2021
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
NGUYỄN GIA KIÊM 
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY LIÊN KẾT 
TRONG PHÁT TRIỂN RỪNG GỖ NGUYÊN LIỆU 
KHU VỰC MIỀN TRUNG VIỆT NAM 
Ngành : Kinh tế Nông nghiệp 
Mã số : 9 62 01 15 
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Lê Trọng Hùng 
 2. TS. Hoàng Liên Sơn 
HÀ NỘI – 2021 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng bảo vệ 
lấy bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn, 
các thông tin trích dẫn trong luận án đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày tháng 6 năm 2021 
Tác giả luận án 
Nguyễn Gia Kiêm 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự 
hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng 
nghiệp và gia đình. 
Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu 
sắc đến thầy PGS.TS. Lê Trọng Hùng và TS. Hoàng Liên Sơn đã tận tình hướng dẫn, dành 
nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện 
đề tài. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ 
môn Kế hoạch và Đầu tư, Khoa Kinh tế và Phát triển Nông thôn - Học viện Nông nghiệp 
Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành 
luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức Trung tâm Nghiên cứu 
Kinh tế Lâm nghiệp – Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam đã giúp đỡ và tạo điều kiện 
cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 
Chi cục Kiểm lâm và các sở, ban ngành của tỉnh Quảng Trị, Quảng Nam và Bình Định. 
Xin cảm ơn Ban lãnh đạo các Hạt Kiểm lâm, các xã thuộc huyện thị, người dân và 
các doanh nghiệp sản xuất, chế biến lâm sản ở tỉnh Quảng Trị, Quảng Nam và Bình Định 
đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong quá trình điều tra khảo sát thực địa và nghiên cứu 
đề tài. 
Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều 
kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. 
Hà Nội, ngày tháng 6 năm 2021 
Nghiên cứu sinh 
Nguyễn Gia Kiêm 
iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan ..................................................................................................................... i 
Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii 
Mục lục ............................................................................................................................ iii 
Danh mục chữ viết tắt ...................................................................................................... vi 
Danh mục bảng ............................................................................................................... vii 
Danh mục sơ đồ ................................................................................................................ x 
Danh mục hình .................................................................................................................. x 
Danh mục biểu đồ ............................................................................................................. x 
Trích yếu luận án ............................................................................................................. xi 
Thesis abstract ................................................................................................................ xiii 
Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 4 
1.2.1. Mục tiêu tổng quát ..................................................................................................... 4 
1.2.2. Mục tiêu cụ thể .......................................................................................................... 4 
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 4 
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................................ 4 
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................... 4 
1.4. Những đóng góp mới của luận án ......................................................................... 5 
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ........................................................... 6 
1.5.1. Ý nghĩa khoa học ....................................................................................................... 6 
1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ....................................................................................................... 6 
Phần 2. Cơ sở lý luận và thực tiễn về liên kết trong phát triển rừng gỗ 
nguyên liệu ........................................................................................................... 7 
2.1. Cơ sở lý luận về liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu ............................ 7 
2.1.1. Khái niệm và phân loại liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu .................... 7 
2.1.2. Đặc điểm sản xuất, kinh doanh rừng gỗ nguyên liệu ............................................. 12 
2.1.3. Vai trò và nguyên tắc của liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu .............. 15 
2.1.4. Nội dung nghiên cứu liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu ...................... 19 
2.1.5. Yếu tố ảnh hưởng đến liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu .................... 25 
2.2. Cơ sở thực tiễn về liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu ....................... 30 
iv 
2.2.1. Kinh nghiệm về liên kết trong phát triển nông - lâm nghiệp trên thế giới ............... 30 
2.2.2. Kinh nghiệm về liên kết trong phát triển nông - lâm nghiệp ở Việt Nam ............... 33 
2.2.3. Bài học kinh nghiệm được rút ra cho phát triển rừng gỗ nguyên liệu của 
Việt Nam.................................................................................................................. 39 
2.3. Tổng quan một số công trình nghiên cứu có liên quan .......................................... 41 
2.3.1. Một số kết quả nghiên cứu về liên kết trong sản xuất, kinh doanh nông – 
lâm nghiệp ............................................................................................................... 41 
2.3.2. Khoảng trống nghiên cứu ........................................................................................ 43 
Tóm tắt phần 2 ................................................................................................................ 45 
Phần 3. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 47 
3.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu ............................................................................. 47 
3.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 49 
3.2.1. Tiếp cận nghiên cứu ................................................................................................ 49 
3.2.2. Khung phân tích ...................................................................................................... 51 
3.2.3. Chọn điểm nghiên cứu ............................................................................................ 53 
3.2.4. Phương pháp thu thập số liệu .................................................................................. 54 
3.2.5. Phương pháp phân tích số liệu ................................................................................ 57 
3.3. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu .............................................................................. 62 
3.3.1. Chỉ tiêu phản ánh hoạt động của liên kết ................................................................ 62 
3.3.2. Chỉ tiêu phản ánh kết quả thực hiện quy tắc ràng buộc trong liên kết ................... 62 
3.3.3. Chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh các sản phẩm trong liên kết ....................... 63 
3.3.4. Chỉ tiêu phản ánh cơ chế kiểm soát và tính bền vững của liên kết ........................ 64 
3.3.5. Chỉ tiêu phản ánh xu hướng, tiềm năng phát triển của liên kết ............................. 64 
Tóm tắt phần 3 ................................................................................................................ 65 
Phần 4. Kết quả và thảo luận ....................................................................................... 66 
4.1. Thực trạng kinh doanh lâm nghiệp tại các tỉnh khảo sát khu vực miền 
trung Việt Nam ................................................................................................... 66 
4.1.1. Diện tích rừng trồng gỗ nguyên liệu ....................................................................... 66 
4.1.2. Sản lượng gỗ rừng trồng khai thác.......................................................................... 69 
4.1.3. Công nghiệp chế biến gỗ và xuất khẩu ................................................................... 70 
4.2. Thực trạng liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu khu vực miền 
trung Việt Nam ................................................................................................... 72 
v 
4.2.1. Liên kết ngang: Liên kết nhóm hộ nông dân trồng rừng có chứng chỉ Quản 
lý rừng bền vững ..................................................................................................... 72 
4.2.2. Liên kết dọc: Liên kết giữa công ty chế biến lâm sản với hộ nông dân 
trồng rừng ................................................................................................................ 83 
4.2.3. Liên kết hỗn hợp: Liên kết nhóm hộ nông dân trồng rừng có chứng chỉ 
Quản lý rừng bền vững với công ty chế biến lâm sản ............................................ 94 
4.2.4. Đánh giá tổng hợp 03 mô hình liên kết ................................................................ 110 
4.3. Yếu tố ảnh hưởng đến liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu khu 
vực miền trung Việt Nam ................................................................................. 112 
4.3.1. Liên kết ngang: Liên kết nhóm hộ nông dân trồng rừng có chứng chỉ Quản 
lý rừng bền vững ................................................................................................... 113 
4.3.2. Liên kết dọc: Liên kết giữa công ty chế biến lâm sản với hộ nông dân 
trồng rừng .............................................................................................................. 118 
4.3.3. Liên kết hỗn hợp: Liên kết nhóm hộ nông dân trồng rừng có chứng chỉ 
Quản lý rừng bền vững với công ty chế biến lâm sản .......................................... 122 
4.4. Giải pháp thúc đẩy liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên liệu khu vực 
miền trung Việt Nam ........................................................................................ 127 
4.4.1. Quan điểm về giải pháp thúc đẩy liên kết trong phát triển rừng gỗ 
nguyên liệu ............................................................................................................ 127 
4.4.2. Các căn cứ đề xuất giải pháp ................................................................................ 128 
4.4.3. Một số giải pháp nhằm thúc đẩy liên kết trong phát triển rừng gỗ nguyên 
liệu khu vực miền Trung Việt Nam ...................................................................... 135 
Tóm tắt phần 4 .............................................................................................................. 145 
Phần 5. Kết luận và kiến nghị .................................................................................... 147 
5.1. Kết luận ............................................................................................................. 147 
5.2. Kiến nghị ........................................................................................................... 149 
5.2.1. Đối với chính phủ .................................................................................................. 149 
5.2.2. Đối với các bộ ngành ............................................................................................ 149 
Danh mục công trình đã công bố có liên quan đến luận án .......................................... 151 
Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 152 
Phụ lục .......................................................................................................................... 158 
vi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt 
CCR Chứng chỉ rừng 
ĐLN Đất lâm nghiệp 
DN Doanh nghiệp 
EU Liên minh châu Âu 
FSC Hội đồng Quản lý rừng (Forest Stewardship Council) 
GNL Gỗ nguyên liệu 
HGĐ Hộ gia đình 
HQKT Hiệu quả minh tế 
HTX Hợp tác xã 
LK Liên kết 
NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 
QLRBV Quản lý rừng bền vững 
SPSS Phần mềm thống kê SPSS (Statistical Package for the Social 
Sciences) 
SWOT Điểm mạnh – Điểm yếu – Cơ hội – Thách thức (Strengths – 
Weaknesses – Oppotunities – Threats) 
SXKD Sản xuất kinh doanh 
TNHH Trách nhiệm hữu hạn 
Tr.đ Triệu đồng 
VPA/FLEGT Hiệp định đối tác tự nguyện về Thực thi lâm luật, quản trị rừng và 
thương mại lâm sản (Forest Law Enforcement, Governance and 
Trade) 
WB3 Dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp 
WWF Quỹ Quốc tế bảo vệ thiên nhiên 
vii 
DANH MỤC BẢNG 
TT Tên bảng Trang 
3.1. Diện tích rừng bình quân giai đoạn 2014 – 2018 của khu vực miền Trung 
Việt Nam .............................................................................................................. 47 
3.2. Các hình thức liên kết tại khu vực miền Trung Việt Nam ................................... 53 
3.3. Lựa chọn các liên kết và điểm nghiên cứu ........................................................... 54 
3.4. Số mẫu phỏng vấn hộ gia đình và các bên tham gia mỗi liên kết ........................ 56 
4.1. Diện tích rừng theo loại rừng, năm 2019 ............................................................. 67 
4.2. Diện tích rừng theo chủ quản lý năm 2019 .......................................................... 68 
4.3. Diện tích rừng trồng mới tập tr ... Nhà nước có nhiều hỗ trợ cho hoạt 
động liên kết (đối với LK dọc) 
CSNN6 
Ý kiến khác: 
............................................................................................................................................... 
2.4. Đánh giá sự hài lòng và định hướng, khả năng tham gia liên kết của HGĐ trong 
tương lai 
35. Khả năng sẵn sàng tham gia liên kết của HGĐ 
STT Sự sẵn sàng tham gia liên kết Ký hiệu 
Mức độ đồng ý 
1 2 3 4 5 
1 Chủ hộ tiếp tục tham gia liên kết SSTG1 
2 Chủ hộ sẵn sàng góp thêm đất và đầu tư trồng 
rừng liên kết 
SSTG2 
3 Chủ hộ hài lòng khi tham gia liên kết SSTG3 
Ý kiến khác: 
............................................................................................................................................... 
2.5. Kết quả thực hiện các hoạt động trong liên kết 
36. Những vi phạm (lỗi) thường xảy ra trong liên kết? và hình thức xử lý? 
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... 
37. Kết quả thực hiện các cam kết của HGĐ khi tham gia liên kết? 
TT Cam kết cụ thể 
Kết quả thực hiện 
(có/không) 
1 
2 
3 
210 
TT Cam kết cụ thể 
Kết quả thực hiện 
(có/không) 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
38. Những thuận lợi và khó khăn của HGĐ khi tham gia liên kết? 
- Thuận lợi: 
............................................................................................................................................. 
............................................................................................................................................. 
- Khó khăn: 
............................................................................................................................................. 
............................................................................................................................................. 
III. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY LIÊN KẾT TRONG PHÁT 
TRIỂN RỪNG GỖ NGUYÊN LIỆU CỦA HGĐ VÀ TẠI ĐỊA PHƯƠNG 
....................................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... 
Xin cảm ơn sự hợp tác của ông/bà! 
211 
PL-5.2. Mẫu phiếu phỏng vấn - thu thập thông tin công ty chế biến lâm sản tham 
gia liên kết 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
-----oOo----- 
TÊN LUẬN ÁN: 
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY LIÊN KẾT TRONG PHÁT TRIỂN RỪNG 
GỖ NGUYÊN LIỆU KHU VỰC MIỀN TRUNG VIỆT NAM 
PHIẾU PHỎNG VẤN - THU THẬP THÔNG TIN 
CÔNG TY CHẾ BIẾN LÂM SẢN THAM GIA LIÊN KẾT 
Ngày phỏng vấn:/../20. 
Tỉnh: 
Mã phiếu 
212 
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY CHẾ BIẾN 
1. Họ tên người được phỏng vấn: .............. 
2. Tên công ty:...Năm thành lập: ....... 
3. Địa chỉ trụ sở chính:....... 
4. Loại hình sở hữu doanh nghiệp: Tỉ lệ vốn nhà nước..%, tỉ lệ vốn tư nhân........% 
5. Ngành nghề của công ty 
Ngành nghề chính: ............................................ 
Ngành nghề phụ: ............................................... 
6. Sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp. 
Sản phẩm và dịch vụ chính: ......................................... 
Sản phẩm và dịch vụ phụ: ............................................ 
II. THỰC TRẠNG LIÊN KẾT GIỮA CÔNG TY VÀ CÁC BÊN 
7. Hiện nay, công ty đang liên kết theo mô hình nào? Liên kết với đơn vị/HGĐ nào? ( LK 
ngang; liên kết dọc; liên kết hỗn hợp; và ghi rõ tên LK......) 
.......................
................................................... 
8. Số lượng tổ chức, đơn vị/HGĐ/nhóm hộ mà công ty đang liên kết: 
.......................
................................................... 
9. Diện tích rừng tham gia liên kết? ......ha; loài cây....................; phương thức trồng................ 
10. Tham gia liên kết từ năm.....................; Rừng có chứng chỉ QLRBV 
11. Lý do công ty tham gia liên kết? 
....................................................................................................................................................... 
............................................................................................................................................... 
12. Điều kiện3 của các bên để được tham gia liên kết? 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
13. Hình thức liên kết? 
1) Thỏa thuận không có văn bản ký kết 
2) Thỏa thuận theo hợp đồng liên kết 
3) Thỏa thuận có sự làm chứng/giám sát của bên thứ ba 
4) Hình thức khác....................................... 
14. Hoạt động của liên kết 
..................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................... 
15. Quy tắc ràng buộc/cam kết trong liên kết (số lượng, chất lượng, giá cả, chủng loại sản 
phẩm, các hỗ trợ...)? 
..................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................... 
3 Đât đai, Lao động, Vốn, Vị trí khu đất, Quy định khác của thôn, xã và xóm. Gỗ có chứng chỉ FSC, 
không FSC, V.v.. 
213 
16. Quyền và lợi ích của mỗi bên tham gia? 
..................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................... 
17. Vai trò và nghĩa vụ của mỗi bên tham gia (Công ty/bên LK/Chính quyền địa phương...)? 
..................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................... 
18. Cơ chế chia sẻ lợi ích? 
.................................................................................................................................................... 
.................................................................................................................................................... 
III. SẢN XUẤT CHẾ BIẾN SẢN PHẨM GỖ TỪ GỖ NGUYÊN LIỆU 
19. Nhu cầu sản lượng gỗ nguyên liệu theo dòng sản phẩm gỗ (bình quân 3 năm gần đây) 
Loại sản 
phẩm gỗ 
Sản lượng 
(m3/năm) 
Nhu cầu GNL 
(m3/năm) 
Loài cây, 
Chủng loại, 
chất lượng gỗ 
NGL từ LK 
(m3/năm) 
NGL không LK 
(m3/năm) 
20. Nguồn cung gỗ nguyên liệu của công ty (bình quân 3 năm gần đây) 
Nhà cung cấp 
Có liên kết Không liên kết 
Loài cây, Chủng 
loại, chất lượng gỗ 
Sản lượng 
(m3/năm) 
Loài cây, 
Chủng loại, 
chất lượng gỗ 
Sản lượng 
(m3/năm) 
1. HGĐ trồng rừng 
2. Trang trại 
3. Hợp tác xã 
4. Công ty Lâm nghiệp 
5. Thu gom 
6. Cơ sở chế biến 
7. Nhập khẩu 
8. Khác 
21. Giá gỗ nguyên liệu đầu vào của công ty (bình quân 3 năm gần đây) 
Loài cây, Chủng loại, chất lượng gỗ Quy cách gỗ 
Giá (đồng/m3) 
Có liên kết Không liên kết 
22. Đánh giá khó khăn và thuận lợi trong việc thu mua và sử dụng gỗ nguyên liệu 
a. Thuận lợi: 
 Nhiều người bán Ít đối thủ cạnh tranh 
 Dễ mua Nhiều thông tin về nguồn nguyên liệu 
 Giá hợp lý Dễ kiểm soát nguồn gốc gỗ 
 Chất lượng gỗ tốt Vận chuyển thuận lợi 
214 
Những lý do khác, xin vui lòng liệt kê cụ thể dưới đây, nếu có: 
...................................................................................................................................................... 
b. Khó khăn: 
Thiếu nguồn nguyên liệu Thiếu thông tin thị trường giá cả 
Thiếu chủng loại gỗ rừng trồng phù hợp Thiếu hiểu biết về luật pháp 
Thiếu vốn Lưu thông vận chuyển khó khăn 
 Những lý do khác, xin vui lòng liệt kê cụ thể dưới đây, nếu có: 
...................................................................................................................................................... 
23. Cơ cấu chi phí – thu nhập trong sản xuất sản phẩm gỗ 
Tính toán các chi phí để tạo ra1 đơn vị sản phẩm chính (1m3/1tấn/1ster/1bộ sản phẩm gỗ); và 
tính toán thu nhập bao gồm cả 1 đơn vị sản phẩm chính cùng với các sản phẩm phụ đi kèm 
(tính theo giá hiện tại). 
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ - THU NHẬP 
Tên sản phẩm chính: .................................................... Đơn vị tính .......................... 
Tên sản phẩm phụ: ........................................................ Đơn vị tính ......................... 
STT Chỉ tiêu ĐVT Số lượng 
Đơn giá 
(đồng) 
Thành tiền 
(đồng) 
A Chi phí sản xuất 
1 Gỗ nguyên liệu mua vào 
2 Nhiên liệu (xăng, dầu) 
3 Năng lượng (điện, ) 
4 Tiền lương công nhân 
5 BHXH, BHYT,  
6 Khấu hao máy móc, thiết bị 
7 Vật liệu phụ 
8 Vật liệu thay thế (nếu có) 
9 Tiền thuế tính vào giá trị sản phẩm 
10 Tiền thuê mặt bằng, kho bãi 
11 Chi phí quản lý phân xưởng 
12 Chi khác . 
Cộng chi phí sản xuất 
(A=1+2++12) 
13 Tiền thu từ bán phế liệu 
14 Chi phí quản lý doanh nghiệp 
15 
Chi phí ngoài SX (chi phí tiêu thụ/ 
bán hàng) 
 Giá thành toàn bộ 
B Thu nhập 
1 
Thu nhập từ sản phẩm chính (tính 
cho 1 đơn vị sản phẩm) 
2 
Thu nhập từ sản phẩm phụ (tạo ra từ 
việc sản xuất 1 đơn vị sản phẩm 
chính) 
 .. 
215 
24. Thị trường tiêu thụ và yêu cầu chất lượng sản phẩm 
Loại sản 
phẩm gỗ 
Thị trường xuất khẩu Thị trường trong nước 
 Tên thị trường 
Yêu cầu 
về sản phẩm 
Khu vực 
tiêu thụ 
Yêu cầu 
về sản phẩm 
IV. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CAM KẾT 
25. Những biểu hiện vi phạm của các bên liên kết 
Các lỗi 
vi phạm 
Bên vị phạm Lý do vi phạm Phương thức xử lý 
Hiệu quả sau 
xử lý 
26. Kết quả thực hiện các cam kết của công ty với bên liên kết? 
TT Cam kết cụ thể 
Kết quả thực hiện 
(có/không) 
1 
2 
3 
... 
27. Kết quả thực hiện cam kết của các bên đối với công ty? 
- Tuân thủ nội quy: 
.............................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................. 
- Tuân thủ quy trình trồng rừng chứng chỉ QLRBV: 
.............................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................. 
- ............................................................................................................................................ 
28. Sự gia tăng thành viên trong liên kết 
STT Tiêu chí ĐVT 
Năm/ Giai đoạn 
1 Số thành viên tham gia Hộ 
2 Diện tích tham gia Ha 
29. Đánh giá sự hài lòng và định hướng tham gia liên kết của công ty trong tương lai (Cho 
điểm về mức độ đồng ý : 1 là Rất thấp; 2 là Thấp; 3 là Trung bình; 4 là Cao; 5 là Rất cao)? 
STT Sự sẵn sàng tham gia liên kết Ký hiệu 
Mức độ đồng ý 
1 2 3 4 5 
1 Sẵn sàng tham gia liên kết SSTG1 
2 Hài lòng khi tham gia LK SSTG2 
216 
Ý kiến khác: 
.............................................................................................................................................. 
....................................................................................................................................... 
30. Chính sách hỗ trợ và khuyến khích của nhà nước về liên kết mà doanh nghiệp đang áp dụng? 
Tên chính sách Nội dung chính sách công ty đã áp dụng Kết quả áp dụng chính sách 
31. Những thuận lợi, khó khăn của doanh nghiệp trong hoạt động liên kết 
1) Thuận lợi 
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
2) Khó khăn 
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Nguyên nhân khó khăn 
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
V. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY LIÊN KẾT TRONG PHÁT 
TRIỂN RỪNG GỖ NGUYÊN LIỆU CỦA CÔNG TY VÀ TẠI ĐỊA PHƯƠNG 
....................................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Xin cảm ơn sự hợp tác của ông/bà! 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_giai_phap_thuc_day_lien_ket_trong_phat_tr.pdf
  • pdfKTNN - TTLA - Nguyen Gia Kiem.pdf
  • pdfTTT - Nguyen gia Kiem.pdf