Luận án Nghiên cứu giới hạn ổn định lật ngang của đoàn xe sơ mi rơ moóc khi quay vòng ổn định
Hiện nay, phát triển đoàn xe để vận chuyển hàng hóa với mục tiêu nâng cao
năng suất vận chuyển, giảm lượng khí thải ra môi trường, giảm ùn tắc giao thông.
Với kích thước và khối lượng lớn, đoàn xe đã cho thấy hiệu quả của việc vận chuyển
các loại hàng hóa, đặc biệt là đối với hàng hóa chuyên dùng. Tuy nhiên, điều đó có
nghĩa khi xe chuyển động sẽ chiếm một hành lang di chuyển lớn hơn các phương tiện
khác. Ngoài sự mất ổn định theo phương dọc thì đoàn xe còn dễ mất ổn định ngang
khi quay vòng hoặc chịu các tác động như gió ngang, va chạm với các phương tiện
khác. Ở Việt Nam, đoàn xe sơ mi rơ moóc (gọi tắt là ĐXSMRM) là loại đoàn xe được
sử dụng tương đối phổ biến. Khi quay vòng, ĐXSMRM thường bị mất ổn định ngang.
Mất ổn định ngang gồm hai quá trình kế tiếp nhau: (i) mất ổn định hướng (Yaw
Instability), (ii) mất ổn định lật ngang (Roll Instability). Quá trình mất ổn định hướng
(trượt) xảy ra trước, nếu kết thúc trượt thì có thể dẫn đến mất ổn định lật ngang. Lật
ngang là dạng tai nạn rất nguy hiểm không chỉ cho bản thân ĐXSMRM mà còn các
thành phần tham gia giao thông khác. Vì vậy, nghiên cứu xác định mất ổn định lật
ngang là rất cần thiết khi mà hệ thống giao thông chưa hoàn chỉnh, còn nhiều đoạn
giao cắt và mật độ giao thông lớn. Kết quả nghiên cứu có thể làm tín hiệu cảnh báo
cho người lái hoặc làm đầu vào cho các hệ thống điều khiển ổn định ngang.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu giới hạn ổn định lật ngang của đoàn xe sơ mi rơ moóc khi quay vòng ổn định
i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ----------------------- TẠ TUẤN HƯNG NGHIÊN CỨU GIỚI HẠN ỔN ĐỊNH LẬT NGANG CỦA ĐOÀN XE SƠ MI RƠ MOÓC KHI QUAY VÒNG ỔN ĐỊNH LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC Hà Nội - 2017 ii BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ----------------------- TẠ TUẤN HƯNG NGHIÊN CỨU GIỚI HẠN ỔN ĐỊNH LẬT NGANG CỦA ĐOÀN XE SƠ MI RƠ MOÓC KHI QUAY VÒNG ỔN ĐỊNH Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí động lực Mã số: 62520116 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. TS. DƯƠNG NGỌC KHÁNH 2. PGS. TS VÕ VĂN HƯỜNG Hà Nội - 2017 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi dưới sự hướng dẫn của TS. Dương Ngọc Khánh và PGS.TS. Võ Văn Hường. Các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được bảo vệ ở bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án đều được chỉ rõ nguồn gốc. Tôi xin chịu trách nhiệm về nghiên cứu của mình. Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Người hướng dẫn khoa học 1 Người hướng dẫn khoa học 2 Nghiên cứu sinh TS. Dương Ngọc Khánh PGS.TS. Võ Văn Hường Tạ Tuấn Hưng ii LỜI CẢM ƠN NCS xin trân trọng cảm ơn Trường Ðại học Bách khoa Hà Nội, Viện Ðào tạo Sau đại học, Viện Cơ khí Ðộng lực, Bộ môn Ô tô và Xe chuyên dụng đã tạo điều kiện cho NCS thực hiện luận án tại Trường Ðại học Bách khoa Hà Nội. NCS xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới tập thể hướng dẫn là TS. Dương Ngọc Khánh và PGS.TS. Võ Văn Hường – Những người hướng dẫn khoa học, đã tận tình giúp đỡ hướng dẫn trong việc định hướng nghiên cứu và phương pháp giải quyết các vấn đề cụ thể đặt ra giúp thực hiện và hoàn thành luận án. NCS vô cùng biết ơn quý Thầy, Cô trong bộ môn Ô tô và xe chuyên dụng, Viện Cơ khí Ðộng lực Trường Ðại học Bách khoa Hà Nội, luôn giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi nhất để hoàn thành luận án này. Xin cảm ơn Ban Giám hiệu và quý Thầy, Cô trường Ðại học Công nghệ Giao thông vận tải đã ủng hộ động viên giúp đỡ tạo điều kiện thuận lợi cho tôi học tập và nghiên cứu. Xin cảm ơn Ban Giám hiệu và quý Thầy, Cô trường Ðại học Công nghiệp Hà Nội đã ủng hộ và giúp đỡ tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình học tập và nghiên cứu. Xin cảm ơn Trung tâm Kiểm định xe cơ giới, Cục Đăng kiểm Việt Nam đã ủng hộ và giúp đỡ tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình học tập và nghiên cứu. Xin cảm ơn quý Thầy, Cô trong và ngoài trường đã ủng hộ và giúp đỡ tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình học tập và nghiên cứu. Cuối cùng NCS xin gửi lời cảm ơn chân thành tới gia đình và bạn bè những người đã luôn động viên khuyến khích giúp đỡ tôi trong suốt thời gian nghiên cứu và thực hiện công trình này. Nghiên cứu sinh Tạ Tuấn Hưng iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. ii MỤC LỤC ................................................................................................................. iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ............................................... vi DANH MỤC HÌNH VẼ ĐỒ THỊ ............................................................................ xiv DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................... xviii MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ...................................................................................... 5 1.1. Xu thế phát triển và vấn đề mất ổn định ĐXSMRM ........................................... 5 1.1.1. Xu thế phát triển ĐXSMRM ............................................................................ 5 1.1.2. Phân loại mất ổn định ĐXSMRM .................................................................... 8 1.2. Những nghiên cứu liên quan đến luận án .......................................................... 12 1.2.1. Những nghiên cứu trên thế giới về mô hình ĐXSMRM ................................ 12 1.2.2. Những nghiên cứu trên thế giới về mất ổn định lật ngang ĐXSMRM .......... 13 1.2.3. Những nghiên cứu trên thế giới về cảnh báo và điều khiển chống lật ngang 23 1.2.4. Những nghiên cứu trong nước ........................................................................ 24 1.3. Lựa chọn chỉ tiêu, thông số đánh giá mất ổn định lật ngang ĐXSMRM .......... 25 1.4. Mục tiêu, đối tượng, phương pháp và phạm vi nghiên cứu .......................... 27 1.4.1. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................... 27 1.4.2. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................... 28 1.4.3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 28 1.4.4. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................ 29 1.4.5. Nội dung luận án ............................................................................................ 29 1.5. Kết luận chương 1 ............................................................................................. 29 CHƯƠNG 2. XÂY DỰNG MÔ HÌNH ĐỘNG LỰC HỌC KHÔNG GIAN XÁC ĐỊNH MẤT ỔN ĐỊNH LẬT NGANG ĐOÀN XE SƠ MI RƠ MOÓC .................. 31 2.1. Mô hình động lực học ĐXSMRM ..................................................................... 31 2.1.1. Phân tích cấu trúc và các giả thiết xây dựng mô hình .................................... 31 2.1.2. Phương trình động lực học các khối lượng được treo .................................... 38 iv 2.1.3. Phương trình động lực học các cầu xe ........................................................... 44 2.1.4. Phương trình động lực học các bánh xe ......................................................... 46 2.2. Xác định lực tương tác bánh xe-mặt đường ...................................................... 48 2.3. Xác định lực và mô men liên kết của hệ thống treo .......................................... 50 2.3.1. Các lực liên kết phương thẳng đứng ............................................................... 50 2.3.2. Các lực liên kết theo phương dọc ................................................................... 54 2.3.3. Các lực liên kết theo phương ngang và mô men thanh ổn định ..................... 54 2.4. Xác định liên kết tại khớp nối ........................................................................... 56 2.5. Xác định các lực cản khí động .......................................................................... 59 2.6. Điều kiện đầu của các phương trình vi phân ..................................................... 60 2.7. Cấu trúc mô hình động lực học đoàn xe sơ mi rơ moóc ................................... 61 2.8. Kết luận chương 2 ............................................................................................. 62 CHƯƠNG 3. KHẢO SÁT XÁC ĐỊNH MẤT ỔN ĐỊNH LẬT NGANG ĐOÀN XE SƠ MI RƠ MOÓC KHI QUAY VÒNG .................................................................. 63 3.1. Mô tả điều kiện đầu vào và các chỉ tiêu đánh giá .............................................. 63 3.1.1. Mô tả điều kiện đầu vào ................................................................................. 63 3.1.2. Các chỉ tiêu, thông số được sử dụng để đánh giá ........................................... 66 3.2. Khảo sát ảnh hưởng của chiều cao trọng tâm đến mất ổn định lật ngang ĐXSMRM ................................................................................................................ 67 3.3. Khảo sát ảnh hưởng của vận tốc xe đến mất ổn định lật ngang ĐXSMRM ..... 73 3.4. Khảo sát ảnh hưởng của góc lái đến mất ổn định lật ngang ĐXSMRM ........... 76 3.5. Đề xuất phương pháp xác định ngưỡng mất ổn định lật ngang và ngưỡng an toàn của ĐXSMRM khi quay vòng .......................................................................... 82 3.5.1. Phương pháp xác định ngưỡng mất ổn định lật ngang của ĐXSMRM khi quay vòng .......................................................................................................................... 82 3.5.2. Phương pháp xác định ngưỡng chuyển động an toàn của ĐXSMRM khi quay vòng .......................................................................................................................... 90 3.6. Kết luận chương 3 ............................................................................................. 97 CHƯƠNG 4. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM ...................................................... 98 4.1. Mục đích, đối tượng và các thông số thí nghiệm .............................................. 99 4.1.1. Mục đích thí nghiệm ....................................................................................... 99 v 4.1.2. Đối tượng thí nghiệm ..................................................................................... 99 4.1.3. Các thông số thí nghiệm ................................................................................. 99 4.2. Thiết bị thí nghiệm .......................................................................................... 100 4.2.1. Cảm biến 6 bậc tự do MPU 6050 ................................................................. 101 4.2.2. Cảm biến SHARP Rotary Encoder............................................................... 101 4.2.3. Bộ xử lý tín hiệu ........................................................................................... 103 4.2.4. Sơ đồ thí nghiệm ........................................................................................... 104 4.3. Các phương án thí nghiệm ............................................................................... 104 4.3.1. Mô tả thí nghiệm .......................................................................................... 104 4.3.2. Các phương án thí nghiệm ............................................................................ 105 4.4. Kết quả thí nghiệm và so sánh với mô phỏng ................................................. 106 4.4.1. Kết quả thí nghiệm ....................................................................................... 106 4.4.2. So sánh kết quả thí nghiệm với kết quả mô phỏng ....................................... 111 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 119 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 121 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN ................. 127 vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu Đơn vị Giải nghĩa G(OXYZ) Hệ tọa độ cố định C1(C1x1y1z1) Hệ tọa độ tại trọng tâm khối lượng được treo XĐK C2(C2x2y2z2) Hệ tọa độ tại trọng tâm khối lượng được treo SMRM Ai(AixAiyAizAi) Hệ tọa độ tại trọng tâm cầu xe thứ i (i=1(1)6) Bij(BijxBijyBijzBij) Hệ tọa độ tại tâm bánh xe ij (i=1(1)6, j=1(1)2) 1 1 1 O C1 ( , , )A Ma trận côsin chỉ hướng của hệ quy chiếu C1 so với hệ quy chiếu cố định theo 3 góc Euler (β1, φ1, ψ1) 2 2 2 O C2 ( , , )B Ma trận côsin chỉ hướng của hệ quy chiếu C2 so với hệ quy chiếu cố định theo 3 góc Euler (β2, φ2, ψ2) ĐXSMRM Đoàn xe sơ mi rơ moóc (Tractor Semi-Trailer) XĐK Xe đầu kéo (Tractor) SMRM Sơ mi rơ moóc (Semi-Trailer) DRT Ngưỡng lật ngang động (Dynamic Rollover Threshold) IIR Bộ lọc đáp ứng tần số vô hạn (Infinite Impulse Response) LSB Bit có trọng số nhỏ nhất (Least Significant Bit) LLT Hệ số phân tải ngang (Lateral Load Transfer Ratio) LTR Hệ số phân bố tải trọng (Load Transfer Ratio) LTRin Ngưỡng LTR đề xuất MBS Hệ nhiều vật MBS (Multibody Systems) NHTSA Cơ quan an toàn giao thông Mỹ (National Highway Traffic Safety Adminitration) RAR Hệ số gia tốc ngang (Rearward Amplication Ratio) vii RPER Năng lượng chống lật ngang (Rollover Prevention Energy Reverse) RPM Hệ số chống lật ngang (Rollover Prevention Metric) RSF Hệ số an toàn lắc ngang (Roll Safety Factor) SRT Ngưỡng lật ngang tĩnh (Static Rollover Threshold) SSF Hệ số ổn định tĩnh (Static Stability Factor) TTR Hệ số bàn nghiêng ngang (Tilt Table Ratio) 2bi m Chiều rộng cơ sở của cầu xe thứ i (i=1(1)6) 2wi m Khoảng cách hai hệ thống treo cầu thứ i (i=1(1)6) axi m/s2 Gia tốc dọc của vật rắn i ayi m/s2 Gia tốc ngang của vật rắn i azi m/s2 Gia tốc thẳng đứng của vật rắn i g m/s2 Gia tốc trọng trường, g=9,81m/s2 ij Chỉ số bánh xe trái (j=1)/phải (j=2) thuộc cầu xe thứ i i=1(1)6 Chỉ số các cầu xe j=1 Chỉ số bánh xe bên trái j=2 Chỉ số bánh xe bên phải l1 m Khoảng cách từ trọng tâm tâm khối lượng được treo XĐK đến cầu xe số 1 l2 m Khoảng cách từ trọng tâm tâm khối lượng được treo XĐK đến cầu xe số 2 l3 m Khoảng cách từ trọng tâm tâm khối lượng được treo XĐK đến cầu xe số 3 l4 m Khoảng cách từ trọng tâm tâm khối lượng được treo SMRM đến cầu xe số 4 viii l5 m Khoảng cách từ trọng tâm tâm khối lượng được treo SMRM đến cầu xe số 5 l6 m Khoảng cách từ trọng tâm tâm khối lượng được treo SMRM đến cầu xe số 6 lH1 m Khoảng cách trọng tâm tâm khối lượng được treo XĐK đến mâm xoay lH2 m Khoảng cách trọng tâm khối lượng được treo SMRM đến chốt kéo m1 kg Khối lượng được treo XĐK m2 kg Khối lượng được treo SMRM mAi kg Khối lượng cầu xe i (i=1(1)6) h1 m Chiều cao trọng tâm khối lượng được treo XĐK h2 m Chiều cao trọng tâm khối lượng được treo SMRM hH1, hH2 m Chiều cao tâm chốt và mâm xoay exij m Khoảng dịch phản lực Fzij theo phương dọc tại bánh xe ij hRi m Chiều cao tâm quay tức thời Ri của cầu i (i=1(1)6) r0ij m Bán kính tự do của bánh xe thứ ij (i=1(1)6; j=1(1)2) ftij m Độ võng tĩnh lốp thứ ij (i=1(1)6; j=1(1)2) sij Hệ số trượt bánh xe thứ ij (i=1(1)6; j=1(1)2) αij độ Góc lệch bên bánh xe thứ ij (i=1(1)6; j=1(1)2) H1 m Chiều cao toàn bộ XĐK H2 m Chiều cao toàn bộ SMRM L1 m Chiều dài toàn bộ XĐK L2 m Chiều dài toàn bộ SMRM W1 m Chiều rộng toàn bộ XĐK ix W2 m Chiều rộng toàn bộ SMRM Cij N/m Độ cứng hệ thống treo (i=1(1)6; j=1(1)2) Kij N/(m/s) Hệ số cản giảm chấn hệ thống treo ij (i=1(1)6; j=1(1)2) CLij N/m Độ cứng hướng kính lốp thứ ij (i=1(1)6; j=1(1)2) KLij N/(m/s) Hệ số cản hướng kính lốp thứ ij (i=1(1)6; j=1(1)2) Jxx1 kgm2 Mô men quán tính quanh trục C1x1 của khối lượng được treo XĐK Jxx2 kgm2 Mô men quán tính trục C2x2 của khối lượng được treo SMRM Jyy1 kgm2 Mô men quán tính trục C1y1 của khối lượng được treo XĐK Jyy2 kgm2 Mô men quán tính trục C2y2 của khối lượng được treo SMRM Jzz1 kgm ... 2,536 14,648 14,648 0,780 5,810 2,285 2,337 15,4 2,454 2,392 14,978 14,986 2,476 2,527 14,780 14,780 0,866 5,618 1,323 1,377 15,5 2,450 2,389 14,965 14,973 2,469 2,529 14,875 14,875 0,752 5,864 0,601 0,657 15,6 2,446 2,385 14,952 14,961 2,457 2,534 14,881 14,881 0,448 6,280 0,474 0,531 15,7 2,442 2,381 14,940 14,948 2,443 2,536 14,780 14,780 0,027 6,498 1,068 1,127 15,8 2,438 2,377 14,927 14,936 2,429 2,524 14,602 14,602 0,370 6,196 2,173 2,232 15,9 2,434 2,373 14,914 14,923 2,422 2,497 14,429 14,429 0,519 5,239 3,254 3,313 16 2,430 2,369 14,901 14,910 2,426 2,457 14,360 14,360 0,173 3,706 3,630 3,690 16,1 2,426 2,365 14,888 14,898 2,447 2,409 14,478 14,478 0,860 1,858 2,754 2,815 16,2 2,422 2,362 14,876 14,885 2,486 2,363 14,807 14,807 2,634 0,075 0,462 0,526 16,3 2,419 2,358 14,863 14,873 2,540 2,329 15,295 15,295 5,016 1,211 2,905 2,838 16,4 2,415 2,354 14,850 14,860 2,601 2,316 15,830 15,830 7,709 1,619 6,600 6,530 24 16,5 2,411 2,350 14,837 14,847 2,660 2,328 16,283 16,283 10,335 0,945 9,744 9,671 16,6 2,407 2,346 14,824 14,834 2,709 2,364 16,554 16,554 12,569 0,742 11,665 11,590 16,7 2,403 2,342 14,812 14,822 2,745 2,415 16,608 16,608 14,233 3,100 12,129 12,053 16,8 2,399 2,338 14,799 14,809 2,766 2,470 16,484 16,484 15,301 5,633 11,386 11,309 16,9 2,395 2,335 14,786 14,796 2,774 2,518 16,268 16,268 15,835 7,844 10,020 9,944 17 2,391 2,331 14,773 14,784 2,771 2,549 16,059 16,059 15,902 9,362 8,706 8,629 17,1 2,387 2,327 14,760 14,771 2,758 2,559 15,932 15,932 15,532 9,991 7,941 7,864 17,2 2,383 2,323 14,748 14,758 2,734 2,549 15,910 15,910 14,751 9,717 7,883 7,806 17,3 2,379 2,319 14,735 14,745 2,703 2,521 15,963 15,963 13,623 8,697 8,336 8,258 17,4 2,375 2,315 14,722 14,733 2,667 2,484 16,031 16,031 12,297 7,262 8,890 8,811 17,5 2,371 2,312 14,709 14,720 2,631 2,447 16,053 16,053 10,976 5,869 9,139 9,059 17,6 2,367 2,308 14,696 14,707 2,601 2,423 16,000 16,000 9,872 4,996 8,868 8,788 17,7 2,363 2,304 14,683 14,694 2,580 2,418 15,880 15,880 9,153 4,968 8,149 8,069 17,8 2,359 2,300 14,671 14,681 2,570 2,434 15,742 15,742 8,924 5,836 7,305 7,225 17,9 2,355 2,296 14,658 14,669 2,573 2,465 15,653 15,653 9,238 7,353 6,794 6,714 18 2,352 2,293 14,645 14,656 2,589 2,501 15,673 15,673 10,096 9,090 7,022 6,941 18,1 2,348 2,289 14,632 14,643 2,616 2,531 15,826 15,826 11,422 10,602 8,163 8,081 18,2 2,344 2,285 14,619 14,630 2,649 2,549 16,086 16,086 13,040 11,568 10,035 9,951 18,3 2,340 2,281 14,606 14,617 2,683 2,552 16,377 16,377 14,667 11,860 12,126 12,040 18,4 2,336 2,277 14,593 14,605 2,709 2,540 16,605 16,605 15,993 11,531 13,783 13,696 18,5 2,332 2,273 14,581 14,592 2,724 2,519 16,695 16,695 16,799 10,789 14,501 14,412 18,6 2,328 2,270 14,568 14,579 2,725 2,495 16,631 16,631 17,059 9,940 14,162 14,073 18,7 2,324 2,266 14,555 14,566 2,718 2,477 16,460 16,460 16,928 9,314 13,091 13,002 18,8 2,320 2,262 14,542 14,553 2,706 2,469 16,271 16,271 16,614 9,159 11,888 11,800 18,9 2,316 2,258 14,529 14,541 2,693 2,474 16,147 16,147 16,247 9,546 11,135 11,046 19 2,312 2,254 14,516 14,528 2,678 2,487 16,131 16,131 15,811 10,318 11,124 11,036 Sai số nhỏ nhất 0,024 0,075 0,012 0,122 Sai số lớn nhất 17,059 11,860 14,501 14,412 Sai số trung bình 6,586 5,542 5,692 5,636 25 Bảng P3.5. Bảng tính toán sai số trường hợp R3=120km/h, v=42km/h t Mô phỏng Thí nghiệm Tính sai số ay1MP ay2MP ωz1MP ωz2MP ay1TN ay2TN ωz1TN ωz2TN %ay1 %ay2 %ωz1 %ωz2 12,1 1,129 1,126 5,604 5,603 1,136 1,112 4,578 5,694 0,668 1,260 18,295 1,618 12,2 1,128 1,125 5,603 5,603 1,157 1,117 4,639 5,685 2,575 0,722 17,203 1,474 12,3 1,128 1,125 5,602 5,602 1,182 1,120 4,963 5,662 4,797 0,484 11,402 1,076 12,4 1,128 1,125 5,601 5,601 1,204 1,120 5,453 5,634 6,769 0,410 2,654 0,589 12,5 1,127 1,125 5,601 5,600 1,217 1,121 5,960 5,608 7,932 0,316 6,412 0,131 12,6 1,127 1,124 5,600 5,600 1,216 1,124 6,335 5,586 7,929 0,068 13,135 0,248 12,7 1,127 1,124 5,599 5,599 1,202 1,128 6,475 5,567 6,666 0,369 15,647 0,567 12,8 1,126 1,124 5,598 5,598 1,176 1,134 6,348 5,550 4,369 0,887 13,390 0,864 12,9 1,126 1,123 5,598 5,597 1,144 1,138 6,003 5,533 1,577 1,317 7,242 1,152 13 1,126 1,123 5,597 5,597 1,115 1,139 5,553 5,520 1,000 1,450 0,780 1,377 13,1 1,126 1,123 5,596 5,596 1,096 1,136 5,142 5,515 2,641 1,174 8,119 1,446 13,2 1,125 1,122 5,595 5,595 1,093 1,128 4,899 5,524 2,908 0,471 12,443 1,266 13,3 1,125 1,122 5,595 5,594 1,105 1,116 4,904 5,549 1,750 0,522 12,348 0,806 13,4 1,125 1,122 5,594 5,594 1,129 1,104 5,156 5,587 0,393 1,632 7,819 0,127 13,5 1,124 1,122 5,593 5,593 1,156 1,092 5,579 5,628 2,794 2,664 0,244 0,628 13,6 1,124 1,121 5,592 5,592 1,176 1,082 6,040 5,663 4,586 3,510 8,005 1,271 13,7 1,124 1,121 5,592 5,591 1,181 1,075 6,393 5,683 5,123 4,079 14,338 1,640 13,8 1,123 1,121 5,591 5,591 1,170 1,072 6,528 5,683 4,126 4,340 16,770 1,659 13,9 1,123 1,120 5,590 5,590 1,144 1,073 6,404 5,666 1,866 4,270 14,553 1,368 14 1,123 1,120 5,589 5,589 1,112 1,076 6,059 5,639 0,998 3,931 8,396 0,898 14,1 1,122 1,120 5,589 5,588 1,082 1,081 5,603 5,611 3,592 3,462 0,255 0,409 14,2 1,122 1,119 5,588 5,588 1,064 1,085 5,181 5,589 5,200 3,094 7,275 0,020 14,3 1,122 1,119 5,587 5,587 1,061 1,085 4,929 5,576 5,438 3,034 11,774 0,205 14,4 1,122 1,119 5,586 5,586 1,072 1,081 4,928 5,573 4,395 3,360 11,788 0,234 14,5 1,121 1,119 5,586 5,586 1,093 1,075 5,176 5,586 2,515 3,928 7,327 0,009 14,6 1,121 1,118 5,585 5,585 1,116 1,069 5,592 5,622 0,433 4,402 0,119 0,663 14,7 1,121 1,118 5,584 5,584 1,135 1,069 6,035 5,689 1,284 4,396 8,079 1,876 14,8 1,120 1,118 5,583 5,583 1,146 1,077 6,362 5,787 2,312 3,666 13,940 3,654 14,9 1,120 1,117 5,583 5,583 1,150 1,092 6,466 5,903 2,641 2,283 15,819 5,742 15 1,120 1,117 5,582 5,582 1,148 1,110 6,317 6,008 2,519 0,621 13,168 7,641 15,1 1,120 1,117 5,581 5,581 1,145 1,125 5,966 6,071 2,296 0,771 6,902 8,781 15,2 1,119 1,116 5,580 5,580 1,145 1,133 5,529 6,069 2,284 1,445 0,921 8,758 15,3 1,119 1,116 5,580 5,580 1,148 1,130 5,145 5,999 2,605 1,238 7,787 7,524 15,4 1,119 1,116 5,579 5,579 1,154 1,120 4,935 5,881 3,166 0,377 11,538 5,416 15,5 1,118 1,116 5,578 5,578 1,159 1,108 4,959 5,748 3,676 0,653 11,096 3,051 15,6 1,118 1,115 5,577 5,577 1,161 1,101 5,197 5,638 3,842 1,292 6,825 1,091 15,7 1,118 1,115 5,577 5,577 1,157 1,102 5,554 5,577 3,498 1,160 0,402 0,002 15,8 1,117 1,115 5,576 5,576 1,148 1,113 5,900 5,568 2,751 0,163 5,819 0,140 15,9 1,117 1,114 5,575 5,575 1,138 1,131 6,117 5,597 1,899 1,494 9,726 0,401 16 1,117 1,114 5,575 5,574 1,131 1,153 6,148 5,639 1,305 3,453 10,279 1,161 16,1 1,117 1,114 5,574 5,574 1,130 1,173 6,012 5,672 1,200 5,336 7,855 1,758 16,2 1,116 1,113 5,573 5,573 1,134 1,190 5,793 5,687 1,629 6,890 3,944 2,045 16,3 1,116 1,113 5,572 5,572 1,143 1,203 5,591 5,689 2,470 8,028 0,338 2,094 16,4 1,116 1,113 5,572 5,571 1,155 1,211 5,476 5,686 3,551 8,833 1,721 2,052 26 16,5 1,115 1,113 5,571 5,571 1,168 1,218 5,460 5,683 4,704 9,476 1,984 2,016 16,6 1,115 1,112 5,570 5,570 1,179 1,225 5,514 5,681 5,767 10,126 1,005 2,001 16,7 1,115 1,112 5,569 5,569 1,188 1,233 5,593 5,680 6,532 10,868 0,419 1,980 16,8 1,114 1,112 5,569 5,569 1,190 1,241 5,665 5,676 6,751 11,652 1,729 1,939 16,9 1,114 1,111 5,568 5,568 1,183 1,248 5,718 5,673 6,216 12,305 2,702 1,893 17 1,114 1,111 5,567 5,567 1,168 1,251 5,749 5,671 4,889 12,559 3,262 1,874 17,1 1,114 1,111 5,566 5,566 1,147 1,246 5,751 5,673 2,969 12,146 3,325 1,908 17,2 1,113 1,110 5,566 5,566 1,123 1,232 5,722 5,677 0,841 10,911 2,811 1,994 17,3 1,113 1,110 5,565 5,565 1,101 1,209 5,661 5,682 1,046 8,917 1,726 2,103 17,4 1,113 1,110 5,564 5,564 1,087 1,181 5,575 5,686 2,341 6,451 0,191 2,197 17,5 1,112 1,110 5,563 5,563 1,080 1,153 5,475 5,688 2,866 3,943 1,581 2,234 17,6 1,112 1,109 5,563 5,563 1,083 1,129 5,378 5,684 2,652 1,806 3,313 2,177 17,7 1,112 1,109 5,562 5,562 1,091 1,113 5,302 5,673 1,868 0,334 4,677 2,001 17,8 1,111 1,109 5,561 5,561 1,103 1,105 5,263 5,656 0,761 0,360 5,367 1,711 17,9 1,111 1,108 5,561 5,560 1,116 1,105 5,271 5,636 0,434 0,320 5,204 1,365 18 1,111 1,108 5,560 5,560 1,128 1,111 5,324 5,619 1,527 0,269 4,233 1,067 18,1 1,111 1,108 5,559 5,559 1,137 1,120 5,407 5,610 2,427 1,131 2,730 0,911 18,2 1,110 1,108 5,558 5,558 1,145 1,129 5,496 5,609 3,129 1,953 1,113 0,916 18,3 1,110 1,107 5,558 5,557 1,151 1,135 5,570 5,613 3,691 2,486 0,229 1,005 18,4 1,110 1,107 5,557 5,557 1,156 1,136 5,617 5,616 4,162 2,650 1,074 1,069 18,5 1,109 1,107 5,556 5,556 1,160 1,135 5,636 5,614 4,528 2,598 1,446 1,049 18,6 1,109 1,106 5,555 5,555 1,161 1,136 5,643 5,610 4,708 2,686 1,573 0,980 18,7 1,109 1,106 5,555 5,555 1,160 1,143 5,653 5,609 4,635 3,360 1,768 0,983 18,8 1,108 1,106 5,554 5,554 1,157 1,161 5,679 5,621 4,332 5,006 2,246 1,202 18,9 1,108 1,105 5,553 5,553 1,152 1,192 5,719 5,649 3,928 7,821 2,983 1,732 19 1,108 1,105 5,552 5,552 1,147 1,235 5,758 5,694 3,560 11,759 3,692 2,553 Sai số nhỏ nhất 0,393 0,068 0,119 0,002 Sai số lớn nhất 7,932 12,559 18,295 8,781 Sai số trung bình 3,275 3,731 6,375 1,826 27 Bảng P3.6. Bảng tính toán sai số trường hợp R3=120km/h, v=50km/h t Mô phỏng Thí nghiệm Tính sai số ay1MP ay2MP ωz1MP ωz2MP ay1TN ay2TN ωz1TN ωz2TN %ay1 %ay2 %ωz1 %ωz2 12,1 1,481 1,478 6,156 6,156 1,538 1,374 6,151 5,939 3,830 7,057 0,077 3,523 12,2 1,481 1,478 6,155 6,155 1,534 1,372 6,198 5,908 3,603 7,128 0,698 4,007 12,3 1,480 1,477 6,155 6,155 1,525 1,372 6,220 5,913 2,999 7,139 1,056 3,931 12,4 1,480 1,477 6,154 6,154 1,513 1,371 6,212 5,943 2,255 7,173 0,937 3,425 12,5 1,480 1,477 6,154 6,153 1,503 1,370 6,181 5,988 1,564 7,242 0,441 2,686 12,6 1,480 1,477 6,153 6,153 1,494 1,369 6,139 6,036 0,987 7,307 0,225 1,903 12,7 1,479 1,476 6,152 6,152 1,487 1,369 6,101 6,078 0,512 7,247 0,828 1,204 12,8 1,479 1,476 6,152 6,152 1,480 1,373 6,078 6,112 0,060 6,964 1,198 0,641 12,9 1,479 1,476 6,151 6,151 1,473 1,381 6,073 6,138 0,370 6,445 1,267 0,213 13 1,478 1,475 6,151 6,151 1,468 1,390 6,085 6,157 0,715 5,827 1,065 0,097 13,1 1,478 1,475 6,150 6,150 1,466 1,397 6,109 6,168 0,815 5,289 0,672 0,296 13,2 1,478 1,475 6,150 6,150 1,470 1,402 6,138 6,172 0,547 4,940 0,186 0,372 13,3 1,478 1,475 6,149 6,149 1,480 1,405 6,168 6,168 0,151 4,716 0,312 0,316 13,4 1,477 1,474 6,149 6,148 1,495 1,408 6,195 6,157 1,176 4,475 0,756 0,136 13,5 1,477 1,474 6,148 6,148 1,511 1,413 6,217 6,140 2,321 4,155 1,120 0,132 13,6 1,477 1,474 6,147 6,147 1,525 1,416 6,234 6,120 3,292 3,891 1,415 0,437 13,7 1,477 1,474 6,147 6,147 1,533 1,415 6,250 6,101 3,852 3,966 1,672 0,737 13,8 1,476 1,473 6,146 6,146 1,533 1,405 6,263 6,083 3,877 4,620 1,895 1,022 13,9 1,476 1,473 6,146 6,146 1,527 1,386 6,272 6,065 3,434 5,876 2,047 1,309 14 1,476 1,473 6,145 6,145 1,516 1,362 6,273 6,045 2,719 7,490 2,074 1,629 14,1 1,475 1,472 6,145 6,144 1,505 1,339 6,265 6,022 1,972 9,082 1,962 1,990 14,2 1,475 1,472 6,144 6,144 1,496 1,321 6,252 5,998 1,379 10,290 1,751 2,374 14,3 1,475 1,472 6,144 6,143 1,490 1,311 6,235 5,976 1,033 10,901 1,483 2,731 14,4 1,475 1,472 6,143 6,143 1,489 1,312 6,214 5,958 0,990 10,859 1,163 3,005 14,5 1,474 1,471 6,142 6,142 1,494 1,320 6,189 5,949 1,356 10,262 0,752 3,152 14,6 1,474 1,471 6,142 6,142 1,509 1,334 6,156 5,948 2,350 9,319 0,229 3,149 14,7 1,474 1,471 6,141 6,141 1,536 1,348 6,118 5,958 4,186 8,324 0,383 2,981 14,8 1,474 1,471 6,141 6,141 1,575 1,359 6,079 5,979 6,882 7,571 1,009 2,639 14,9 1,473 1,470 6,140 6,140 1,621 1,363 6,045 6,010 10,043 7,271 1,547 2,125 15 1,473 1,470 6,140 6,140 1,663 1,360 6,024 6,050 12,920 7,470 1,876 1,464 15,1 1,473 1,470 6,139 6,139 1,688 1,351 6,023 6,095 14,641 8,052 1,887 0,719 15,2 1,472 1,469 6,139 6,138 1,688 1,340 6,045 6,139 14,606 8,785 1,530 0,007 15,3 1,472 1,469 6,138 6,138 1,660 1,331 6,087 6,174 12,730 9,405 0,834 0,594 15,4 1,472 1,469 6,137 6,137 1,612 1,326 6,143 6,194 9,536 9,697 0,095 0,929 15,5 1,472 1,469 6,137 6,137 1,559 1,328 6,205 6,194 5,948 9,565 1,115 0,926 15,6 1,471 1,468 6,136 6,136 1,515 1,335 6,263 6,170 2,978 9,095 2,070 0,557 15,7 1,471 1,468 6,136 6,136 1,491 1,343 6,308 6,129 1,320 8,541 2,801 0,116 15,8 1,471 1,468 6,135 6,135 1,487 1,347 6,330 6,080 1,111 8,251 3,169 0,901 15,9 1,471 1,468 6,135 6,135 1,499 1,343 6,325 6,043 1,931 8,482 3,095 1,485 16 1,470 1,467 6,134 6,134 1,516 1,332 6,293 6,042 3,085 9,246 2,597 1,508 16,1 1,470 1,467 6,134 6,133 1,529 1,317 6,244 6,091 3,991 10,224 1,794 0,695 16,2 1,470 1,467 6,133 6,133 1,535 1,307 6,186 6,194 4,427 10,883 0,861 1,001 16,3 1,469 1,467 6,132 6,132 1,536 1,310 6,131 6,335 4,500 10,703 0,022 3,310 16,4 1,469 1,466 6,132 6,132 1,534 1,328 6,088 6,481 4,433 9,441 0,718 5,688 28 16,5 1,469 1,466 6,131 6,131 1,533 1,360 6,061 6,591 4,376 7,255 1,155 7,496 16,6 1,469 1,466 6,131 6,131 1,533 1,397 6,049 6,637 4,347 4,666 1,333 8,260 16,7 1,468 1,465 6,130 6,130 1,532 1,431 6,051 6,612 4,308 2,337 1,300 7,860 16,8 1,468 1,465 6,130 6,130 1,530 1,454 6,061 6,531 4,236 0,793 1,119 6,549 16,9 1,468 1,465 6,129 6,129 1,529 1,462 6,077 6,423 4,160 0,209 0,850 4,788 17 1,468 1,465 6,129 6,129 1,528 1,459 6,095 6,314 4,130 0,403 0,546 3,028 17,1 1,467 1,464 6,128 6,128 1,529 1,450 6,112 6,223 4,188 0,991 0,270 1,543 17,2 1,467 1,464 6,128 6,127 1,531 1,441 6,123 6,153 4,331 1,606 0,081 0,415 17,3 1,467 1,464 6,127 6,127 1,533 1,434 6,126 6,102 4,517 2,047 0,016 0,407 17,4 1,467 1,464 6,126 6,126 1,535 1,430 6,121 6,065 4,676 2,305 0,085 1,009 17,5 1,466 1,463 6,126 6,126 1,536 1,427 6,108 6,036 4,738 2,494 0,295 1,465 17,6 1,466 1,463 6,125 6,125 1,534 1,423 6,084 6,014 4,637 2,715 0,674 1,811 17,7 1,466 1,463 6,125 6,125 1,529 1,420 6,049 5,999 4,334 2,954 1,242 2,058 17,8 1,465 1,463 6,124 6,124 1,522 1,417 6,005 5,989 3,838 3,084 1,949 2,201 17,9 1,465 1,462 6,124 6,124 1,513 1,419 5,961 5,987 3,254 2,978 2,654 2,237 18 1,465 1,462 6,123 6,123 1,505 1,423 5,928 5,990 2,765 2,636 3,192 2,181 18,1 1,465 1,462 6,123 6,123 1,502 1,430 5,910 5,995 2,544 2,201 3,466 2,089 18,2 1,464 1,461 6,122 6,122 1,503 1,434 5,909 5,996 2,637 1,851 3,481 2,066 18,3 1,464 1,461 6,122 6,121 1,507 1,437 5,920 5,985 2,925 1,676 3,300 2,233 18,4 1,464 1,461 6,121 6,121 1,511 1,437 5,938 5,958 3,209 1,632 2,989 2,669 18,5 1,464 1,461 6,121 6,120 1,512 1,437 5,962 5,916 3,321 1,605 2,588 3,338 18,6 1,463 1,460 6,120 6,120 1,511 1,439 5,992 5,871 3,222 1,467 2,099 4,068 18,7 1,463 1,460 6,119 6,119 1,507 1,444 6,029 5,838 3,009 1,125 1,475 4,591 18,8 1,463 1,460 6,119 6,119 1,505 1,452 6,079 5,835 2,885 0,537 0,657 4,641 18,9 1,463 1,460 6,118 6,118 1,508 1,463 6,140 5,869 3,078 0,255 0,356 4,072 19 1,462 1,459 6,118 6,118 1,517 1,475 6,205 5,939 3,772 1,102 1,425 2,916 Sai số nhỏ nhất 0,060 0,209 0,016 0,007 Sai số lớn nhất 14,641 10,901 3,481 8,260 Sai số trung bình 3,784 5,623 1,333 2,258
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_gioi_han_on_dinh_lat_ngang_cua_doan_xe_so.pdf