Luận án Nghiên cứu hiệu quả phẫu thuật điều trị bong võng mạc tái phát
Bong võng mạc (BVM) nguyên phát là một bệnh nặng điều trị khó khăn,
tỉ lệ khoảng 1 ca/10000 ngƣời dân trong một năm [1]. Bệnh có thể gây mù
nếu không đƣợc điều trị hợp lý hoặc trong trƣờng hợp điều trị thất bại. Việc
điều trị bong võng mạc đã có những tiến bộ quan trọng từ khi Gonin 1930)
tìm ra đƣợc nguyên tắc điều trị đã giải quyết đƣợc đa số hình thái BVM [2].
Từ những năm 1970 sự ra đời của kỹ thuật cắt dịch kính (CDK) đã tạo nên sự
thay đổi căn bản trong điều trị BVM. Tuy vậy BVM vẫn là bệnh nặng điều trị
khó khăn. Tỷ lệ thất bại khá khác nhau theo các dạng lâm sàng của bong võng
mạc. Có thể gần nhƣ không có thất bại trong trƣờng hợp bong võng mạc đơn
giản không có tăng sinh dịch kính võng mạc (PVR), nhƣng có thể đạt tới 50%
trong dạng nặng nề hơn.
Các nghiên cứu cho thấy tỷ lệ bong võng mạc tái phát sau điều trị còn
khá cao, theo tác giả Girard và cộng sự (1994) tỷ lệ tái phát khoảng 4,75%
trong nghiên cứu 1136 mắt BVM trên 1073 bệnh nhân [3]. Bong võng mạc tái
phát (BVMTP) có thể xảy ra từ rất sớm sau mổ bong võng mạc hoặc muộn
hơn là sau hàng tháng hoặc sau hàng năm. Đặc tính của BVMTP mang tính
phức tạp hơn rất nhiều về mặt lâm sàng cũng nhƣ khó khăn hơn về xử trí. Bản
thân võng mạc sau nhiều lần bong ra nhƣ vậy thiếu nuôi dƣỡng dễ bị hoại tử,
và khả năng áp lại sẽ khó khăn hơn, cũng nhƣ chức năng của VM sẽ giảm đi
nhiều, do vậy tiên lƣợng của BVMTP là rất nặng
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu hiệu quả phẫu thuật điều trị bong võng mạc tái phát
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI BÙI HỮU QUANG NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ BONG VÕNG MẠC TÁI PHÁT LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC HÀ NỘI - 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI BÙI HỮU QUANG NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ BONG VÕNG MẠC TÁI PHÁT Chuyên ngành : Nhãn khoa Mã số : 62720157 LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Cung Hồng Sơn HÀ NỘI - 2020 LỜI CẢM ƠN Trước tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Đảng uỷ, Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo sau đại học, Bộ môn Mắt Trường Đại học Y Hà Nội đã giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi để tôi học tập, nghiên cứu và thực hiện luận án. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến Ban Giám đốc Bệnh viện Mắt Trung Ương và Ban Giám đốc bệnh viện đại học Y hà nội , đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình thực hiện luận án. Tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Cung Hồng Sơn, người thầy đã hết lòng dìu dắt tôi trong quá trình công tác và tận tình hướng dẫn tôi hoàn thành luận án. Tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành tới các thầy cô trong Hội đồng cơ sở cùng hai nhà khoa học phản biện độc lập đã nhiệt tình dạy bảo tôi trong quá trình hoàn thành luận án. Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới: - Khoa Chấn thương Bệnh viện Mắt Trung ương và Khoa Đáy mắt - Màng bồ đào Bệnh viện Mắt Trung Ương đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình công tác và thực hiện luận án. - Những bệnh nhân và người nhà bệnh nhân đã cung cấp cho tôi những số liệu vô cùng quý giá để tôi thực hiện luận án. - Các anh chị em đồng nghiệp và bạn bè đã quan tâm, động viên, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và công tác. Cuối cùng, tôi xin dành tình yêu thương cho những người thân trong gia đình là chỗ dựa vô cùng to lớn cả về vật chất lẫn tinh thần để tôi thực hiện luận án này. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tác giả luận án Bùi Hữu Quang LỜI CAM ĐOAN Tôi là: Bùi Hữu Quang, Nghiên cứu sinh khóa 31- Trƣờng Đại học Y Hà Nội, chuyên ngành Nhãn khoa, xin cam đoan: 1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn của Thầy PGS.TS. Cung Hồng Sơn 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã đƣợc công bố tại Việt Nam 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã đƣợc xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Ngƣời viết cam đoan Bùi Hữu Quang CÁC CHỮ VIẾT TẮT BBT Bóng bàn tay BN Bệnh nhân BVM Bong võng mạc BVMTP Bong võng mạc tái phát CDK Cắt dịch kính DK Dịch kính DKVM Dịch kính võng mạc ĐNT Đếm ngón tay TTTNT Thuỷ tinh thể nhân tạo PVR Tăng sinh dịch kính võng mạc ST Sáng tối TTT Thuỷ tinh thể VM Võng mạc VEGF Yếu tố tăng trƣởng nội mạc mạch PDGF Yếu tố tăng trƣởng tiểu cầu EGF Yếu tố tăng trƣởng biểu mô. MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN ................................................................................. 3 1.1. Bong võng mạc tái phát .......................................................................... 3 1.1.1. Quan niệm về bong võng mạc tái phát .............................................. 3 1.1.2. Thời gian xảy ra tái phát ................................................................... 5 1.2. Đặc điểm lâm sàng Bong võng mạc tái phát .......................................... 6 1.2.1. Thị lực và nhãn áp ............................................................................. 6 1.2.2. Triệu chứng cơ năng .......................................................................... 6 1.2.3. Triệu chứng thực thể ......................................................................... 7 1.3. Nguyên nhân bong võng mạc tái phát .................................................. 13 1.3.1. Các nguyên nhân thuộc về vết rách ................................................ 14 1.3.2. Nguyên nhân do dịch kính .............................................................. 24 1.4. Điều trị bong võng mạc tái phát ........................................................... 30 1.4.1. Nguyên tắc ....................................................................................... 30 1.4.2. Các phƣơng pháp điều trị bong võng mạc tái phát ......................... 31 1.5. Kết quả điều trị bong võng mạc tái phát ............................................... 41 Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................. 47 2.1. Đối tƣợng nghiên cứu ........................................................................... 47 2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân ............................................................. 47 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ .......................................................................... 47 2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ...................................................................... 47 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ......................................................................... 47 2.2.2. Phƣơng pháp chọn mẫu ................................................................... 47 2.2.3. Phƣơng tiện nghiên cứu .................................................................. 48 2.2.4. Phƣơng pháp tiến hành .................................................................... 49 2.2.5. Các biến số nghiên cứu ................................................................... 56 2.2.6. Tiêu chuẩn đánh giá kết quả nghiên cứu ......................................... 57 2.2.7. Xử lý số liệu .................................................................................... 62 2.2.8. Đạo đức nghiên cứu ........................................................................ 62 Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................... 63 3.1. Đặc điểm bệnh nhân ............................................................................. 63 3.1.1. Phân bố bệnh nhân theo tuổi và giới ............................................... 63 3.1.2. Thời gian xuất hiện bong võng mạc tái phát sau lần mổ trƣớc ....... 64 3.1.3. Thời gian đến viện sau triệu chứng đầu tiên ................................... 65 3.1.4. Tình hình khúc xạ của mắt bị bong võng mạc tái phát ................... 66 3.1.5. Số lần phẫu thuật bong võng mạc bệnh nhân đã đƣợc mổ trƣớc đó67 3.1.6. Triệu chứng cơ năng ........................................................................ 68 3.1.7. Triệu chứng chức năng và thực thể ................................................. 69 3.1.8. Kết quả cận lâm sàng ...................................................................... 77 3.2. Nguyên nhân bong võng mạc tái phát .................................................. 79 3.2.1. Tổn thƣơng võng mạc liên quan đến nguyên nhân bong võng mạc tái phát ..................................................................................... 79 3.2.2. Liên quan tổn thƣơng võng mạc và thời gian tái phát .................... 80 3.2.3. Liên quan vết rách do nguyên nhân dịch kính và do nguyên nhân võng mạc ............................................................................... 80 3.2.4. Liên quan của phƣơng pháp mổ cũ tới bong võng mạc tái phát ..... 82 3.3. Kết quả phẫu thuật và một số yếu tố liên quan..................................... 83 3.3.1 Chỉ định phƣơng pháp phẫu thuât cho nhóm bệnh nhân nghiên cứu83 3.3.2. Kết quả giải phẫu............................................................................. 84 3.3.3. Kết quả chức năng ........................................................................... 88 3.3.4. Biến chứng phẫu thuật..................................................................... 91 Chƣơng 4: BÀN LUẬN .................................................................................. 95 4.1. Đặc điểm của bệnh nhân ....................................................................... 95 4.1.1 Đặc điểm bệnh nhân theo tuổi và giới ............................................. 95 4.1.2. Khoảng thời gian bị tái phát sau khi mổ bong võng mạc ...................... 96 4.1.3 Thời gian đến viện sau dấu hiệu đầu tiên ......................................... 97 4.1.4. Tình trạng tật khúc xạ của mắt bong võng mạc tái phát ................. 97 4.1.5 Tình trạng thuỷ tinh thể .................................................................... 98 4.1.6. Số lần phẫu thuật bong võng mạc của bệnh nhân trƣớc đó ............ 99 4.1.7. Triệu chứng cơ năng ...................................................................... 100 4.1.8. Triệu chứng thực thể ..................................................................... 101 4.1.9. Các khám nghiệm bổ sung ............................................................ 108 4.2. Nguyên nhân bong võng mạc tái phát ................................................ 109 4.2.1. Tổn hại võng mạc liên quan đến bong võng mạc tái phát ............ 109 4.2.2. Liên quan vết rách do nguyên nhân dịch kính và rách do nguyên nhân võng mạc ............................................................................... 112 4.2.3. Liên quan của phƣơng pháp mổ tới bong võng mạc tái phát ........ 113 4.3. Kết quả phẫu thuật và một số yếu tố liên quan................................... 114 4.3.1. Chỉ định phƣơng pháp phẫu thuật: ................................................ 114 4.3.2. Về mặt giải phẫu ........................................................................... 115 4.3.3. Một số yếu tố liên quan đến kết quả giải phẫu ............................. 116 4.3.4. Kết quả thị lực ............................................................................... 120 4.3.5. Một số yếu tố liên quan đến kết quả thị lực .................................. 122 4.3.6. Nhãn áp sau phẫu thuật ................................................................. 124 4.3.7. Biến chứng của phẫu thuật ............................................................ 125 KẾT LUẬN ................................................................................................... 128 KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 130 ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN ............................................................. 131 CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1. Phân bố bệnh nhân theo tuổi ...................................................................... 63 Bảng 3.2. Thời gian đến viện sau triệu chứng đầu .................................................... 65 Bảng 3.3. Triệu chứng cơ năng ................................................................................... 68 Bảng 3.4. Thị lực vào viện .......................................................................................... 69 Bảng 3.5. Tình trạng nhãn áp lúc vào viện ................................................................ 70 Bảng 3.6. Tình trạng thuỷ tinh thể .............................................................................. 70 Bảng 3.7. Tình trạng dịch kính của bệnh nhân bong võng mạc tái phát ................. 71 Bảng 3.8. Diện bong võng mạc .................................................................................. 72 Bảng 3.9. Tình trạng hoàng điểm ............................................................................... 72 Bảng 3.10. Vị trí vết rách võng mạc ........................................................................... 74 Bảng 3.11. Mức độ tăng sinh dịch kính võng mạc trên bong võng mạc tái phát ... 76 Bảng 3.12. Mức độ bong võng mạc tái phát .............................................................. 76 Bảng 3.13. Liên quan mức độ bong với tính chất di động của võng mạc .............. 77 Bảng 3.14. Tình trạng điện võng mạc ........................................................................ 78 Bảng 3.15. Nguyên nhân bong võng mạc tái phát .................................................... 79 Bảng 3.16. Nguyên nhân rách võng mạc do dịch kính và võng mạc .................. 81 Bảng 3.17. Các phƣơng pháp phẫu thuật bệnh nhân đã đƣợc mổ lần trƣớc đó ..... 82 Bảng 3.18. Kết quả áp võng mạc theo thời gian của các phƣơng pháp .................. 84 Bảng 3.19. Kết quả giải phẫu liên quan với độ tuổi của bệnh nhân ....................... 85 Bảng 3.20. Kết quả giải phẫu liên quan với diện bong võng mạc tái phát ............ 86 Bảng 3.21. Kết quả giải phẫu và số lƣợng vết rách .................................................. 87 Bảng 3.22. Kết quả giải phẫu liên quan đến nguyên nhân bong võng mạc tái phát ..................................................................................................... 87 Bảng 3.23. Thị lực trung bình trƣớc và sau phẫu thuật bong võng mạc ................. 88 Bảng 3.24. Mức độ cải thiện thị lực theo phƣơng pháp phẫu thuật ........................ 89 Bảng 3.25. Mức độ cải thiện thị lực theo tình trạng hoàng điểm ............................ 90 Bảng 3.26. Nhãn áp sau phẫu thuật ...................................................................... 90 Bảng 4.1. Lứa tuổi trung bình theo các tác giả .......................................................... 95 Bảng 4.2. Thời điểm bong võng mạc tái phát theo các tác giả ................................ 96 Bảng 4.3. Tăng sinh dịch kính võng mạc theo các tác giả .....................................106 Bảng 4.4 Nguyên nhân bong võng mạc tái phát của các tác giả ...........................111 Bảng 4.5. Thị lực trung bình sau phẫu thuật của một số nghiên cứu ....................121 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1. Phân bố theo thời điểm bong võng mạc tái phát sau lần mổ trƣớc. 64 Biểu đồ 3.2. Tình trạng tật khúc xạ bệnh nhân ........................................... 66 Biểu đồ 3.3. Số lần phẫu thuật bong võng mạc bệnh nhân đã đƣợc mổ trƣớc đó .................................................................................. 67 Biểu đồ 3.4. Số lƣợng vết rách trên bệnh nhân bong võng mạc tái phát .... 73 Biểu đồ 3.5. Phân bố theo hình thái rách võng mạc .................................... 75 Biểu đồ 3.6. Liên quan tổn thuong võng mạc với thời gian ........................ 80 Biểu đồ 3.7. Phân bố bệnh nhân theo chỉ định phẫu thuật .......................... 83 Biểu đồ 3.8. Diễn biến thị lực theo thời gian .............................................. 89 Biểu đồ 3.9. Tỷ lệ biến chứng trong phẫu thuật bong võng mạc ................ 91 Biểu đồ 3.10. Tỷ lệ biến chứng sớm sau phẫu thuật bong võng mạc ........... 92 Biểu đồ 3.11. Tỷ lệ các biến chứng muộn sau phẫu thuật bong võng mạc ... 93 DAN ... etachment with grade B PVR”. Graefe’s Arch Clin Exp Ophthalmology; 233: 789-91 88. Brasseur G. (2003). Pathologie du vitré. Rapport 109e Congrès de la Société Française d’Ophtalmologie". Paris: Masson; 2003. p. 79-204. 89. Chauvaud D. (2004). "Azan F., Chirurgie du décollement de rétine". Ed Masson. 18 - 88. 90. Đỗ Nhƣ Hơn, Nguyễn Quốc Anh (2000), “Tình hình chấn thƣơng mắt”, Nội san nhãn khoa, 6, 45- 49. 91. Goezinne F., Ellen C., Tos T. (2010). Incidence of redetachment 6 months after scleral buckling surgery. Acta Ophthalmologica. Volume 88, Issue 2, pages 199-206. 92. HanDP, Mohsin NC, Guse CE, et al (1998), “Comparison of pneumatic retinopexy and scleral buckling in the management of primary rhegmatogenous retinal detachment”. Am J Ophthalmol, 126: 658-68. 93. Hughes WF. (1952). Evaluation of results of retinal detachment surgery”. Trans Am Acad Ophthalmol Otolaryngol, 56: 439- 48. 94. Lincoff H, Kreissig J, Goldbaum M et al (1974). Reasons for failure in non-drainage operations. In: Streiff EB (ed), Modern Problems in Ophthalmology. Basel: S Karger; p. 40-8. 95. Machemer R. (1984). The importance of fluid absorption, traction, intraocular currents and chorioretinal scars in the therapy of rhegmatogenous retinal detachments. Am J Ophthalmol, 98: 681-93. 96. Morino I, Hiscott PS, McKechnie N, et al (1990). “Variation in epiretinal membrane components with clinical duration of the proliferative tissue”. Br J Ophthalmol, 74: 393-9. 97. Parel J.M., Machemer R., Aumayr W., et al (1974). "Improvements in instrumentation and technique". Am J Ophtalmol, 1974, 77: 6-12. 98. Pastor CJ. (1998). Proliferative vitreoretinopathy, an overview. Surv Ophthalmol. 43: 3-18. 99. Phạm Thu Minh (2003). Nghiên cứu sử dụng Laser nội nhãn trong phẫu thuật xử lý các vết rách võng mạc. Luận văn tốt nghiệp bác sỹ nội trú bệnh viện 2003. 100. Schepens CL. (1952). Diagnostic and prognostic factors as found in preoperative examination. Symposium: retinal detachment. Trans Am Acad Ophthalmol Otolar; 56: 398-418. 101. Schepens CL. (1987). Vitreous changes in retinal detachment. In: Schepens CL, Neetens A, editors. The vitreous and vitreoretinal interface. NewYork: Springer Verlag, p. 85-103. 102. Singh AK, Michels RG, Glaser BM. (1986). Scleral indentation following cryotherapy and repeat cryotherapy enhance release of viable pigment epithelial cells. Retina, 1986; 6: 77-80. 103. Widemann P, Hilgers RD, Bauer P, et al (1988). Adjunctive daunorubicin in the treatment of proliferative vitreoretinopathy: results of a multicenter clinical trial. Daunomycin Study Group. Am J Ophthalmol, 126: 550-9. 104. Widemann P. (1992). Growth factors in retinal diseases: proliferative vitreoretinopathy, proliferative diabetic retinopathy and retinal degeneration. Surv Ophthalmol, 36: 373-84. 105. Yoshino Y, Ideta H, Nagasaki H, et al (1989). Comparative study of clinical factors predisposing patients to proliferative vitreoretinopathy. Retina, 9: 97-100. MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HOẠ Trần Hữu H. 62T Nam. Vào viện với lý do nhìn mờ MP trên mắt đã mổ BVM cách vào viện 3 tháng. Chẩn doán: MP Bong võng mạc tái phát / nguyên nhân mở vết rách cũ Bệnh nhân đƣợc phẫu thuật cắt dịch kính + đai củng mạc Mở vết rách cũ trên nền sẹo laser cũ Lê Thị Ch. 44T Nữ Vào viện với lý do MP nhìn mờ/ tiền sử mổ BVM cách vào viện 6 tháng Chẩn đoán: MP BVM tái phát/ cận thị nặng Nguyên nhân do vết rách mới trên nền thoái hóa dạng nang VM. Vết rách VM trên nền thoái hoá dạng nang Vũ Văn Q. 64T Nam Vào viện với lý do nhìn mờ MP/ tiền sử mổ BVM lần 2 cách vào viện 2 tháng Chẩn đoán: MP Bong võng mạc tái phát/ Tăng sinh dịch võng mạc giai đoạn C3 cạnh vùng lạnh đông quá liều Tiến hành Cắt dịch kính bóc màng trƣớc võng mạc bơm dầu silicon kết hợp đai củng mạc. Tăng sinh DK-VM giai đoạn C3 cạnh vùng lạnh đông quá liều Khổng Thị L. 70T Nữ Vào viện với lý do nhìn mờ MT/ tiền sử đã mổ BVM cách vào viện 2 tháng Chẩn đoán: MT Bong võng mạc tái phát Bệnh nhân có tăng sinh DK-VM chu biên với màng trƣớc và dƣới VM từ vùng sẹo lạnh đông cũ (sau mổ BVM 2 tháng) Bệnh nhân đƣợc cắt dịch kính kết hợp đai củng mạc Đinh Công Ch. 64T Nam Ảnh đáy mắt trƣớc phẫu thuật (bong võng mạc tái phát phía trên và ngoài qua hoàng điểm) Ảnh đáy mắt sau phẫu thuật 3 tuần (còn bóng khí nở chiếm 1/3 buồng dịch kính, võng mạc áp tốt). Trần Đình H. 68T Nam Chẩn đoán: MP: bong võng mạc tái phát Bệnh nhân đƣợc đặt đai củng mạc, võng mạc áp ngay. Ảnh đáy mắt trƣớc phẫu thuật (bong võng mạc phía trên đến hoàng điểm) Ảnh đáy mắt sau phẫu thuật 2 ngày (võng mạc áp) Ảnh siêu âm sau phẫu thuật 2 tháng (võng mạc áp) Phạm Quang Th. 51T Nam Chẩn đoán MP: bong võng mạc tái phát có tăng sinh dịch kính Bệnh nhân đƣợc cắt dịch kính đai củng mạc và bơm dầu nội nhãn Ảnh đáy mắt trƣớc phẫu thuật (bong VM toàn bộ, tăng sinh DK-VM độ C3). Ảnh đáy mắt sau phẫu thuật 2 ngày (võng mạc áp dƣới dầu) Ảnh siêu âm sau tháo dầu (sau 4 tháng: võng mạc áp) BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU I. Hành chính 1.1 Họ và tên bệnh nhân :TuổiNam/Nữ - Nghềnghiệp.............................................................................................. - Địa chỉ...................................................................................................... - Số điện thoại:. - Ngày vào viện: ............giờ.,.. ngày .thángnăm................... - Ngày ra viện:.giờ....., ngày ..........thángnăm. II. Lâm sàng: 2.1. Đặc điểm của triệu chứng cơ năng: - Thời gian xuất hiện triệu chứng đầu tiên kể từ sau phẫu thuật lần trƣớc 6tháng. -Triệu chứng ban đầu xuất hiện :đột ngột -hay từ từ Nhìn mờ Ruồi bay Mất thị trƣờng Chớp sáng Nhìn hình biến dạng - Thời gian đến viện sau triệu chứng đầu tiên. trƣớc 2 ngày 2ngày đến 1tuần dƣới 1 tháng trên 1 tháng 2.2. Triệu chứng thực thể: - Thị lực : Không kínhMPMT Có kính MPMT - Khúc xạ: MPMT - Nhãnáp: MPMT - Mức độ BVM: BVM toàn bộ BVM chƣa toàn bộ qua HĐ BVM chƣa toàn bộ chƣa qua HĐ. -Vị trí BVM: Thái dƣơng trên Thái dƣơng dƣới Phía mũi trên Phía mũi dƣới Hậu cực - Tình trạng dịch kính: DK vẩnđục do xuất huyết DK vẩnđục do nhiều sắc tố Dk trong - Vết rách VM: Có rách Không có vết rách Mở vết rách cũ Số lƣợng vết rách: 1-2-3-4 - Hình thái vết rách: Do co kéo Đứt chân võng mạc Lỗ rách do teo thoái hoá Lỗ HĐ Vết rách khổng lồ - Vị trí vết rách : Trong 1 phần tƣ VM Ở 2 phần tƣ VM Ở 3 phần tƣ VM Ở 4 phần tƣ VM - BN đựơc mổ lần trƣớc bằng phƣơng pháp nào: Có CDK Không CDK Có đai- độn CM Không có đai-độn CM Có dùng Gaz SF6; C3F8) Không dùng Gaz Có dùng silicon Không dùng silicon Có chọc dịch dƣói ổ bong Không chọc dịch dƣới ổ bong. Dùng laser VM Dùng lạnh đông 2.3. Triệu chứng cận lâm sàng: - Siêu âm NC Chiều dài trục NC Kết quả SA 2 mắt - OCT - Điện võng mạc 2.4. Phẫu thuật độn silicon Không khí khí nở đai silicon Không khí khí nở CDK dùng perfluorocarbon lỏng không khí khí nở dầu silicon CDK phối hợp đai, độn củng mạc dùng perfluorocarbon lỏng không khí khí nở dầu silicon 2.5. Phẫu thuật phối hợp: 2.6. Biến chứng trong mổ: Rách võng mạc do phẫu thuật Xuất huyết dịch kính Xuất huyết hắc – võng mạc Bong hắc mạc Sa lệch TTT nhân tạo III. Khám sau phẫu thuật. 3.1. Ngày đầu sau phẫu thuật Thị lực MP...................................MT..................................... Nhãn áp MP...................................MT..................................... Khám: VM áp Còn dịch khu trú VM không áp Không quan sát đƣợc Biến chứng : XH DK sau mổ Xuất huyết hắc – võng mạc Bong hắc mạc Lệc TTT nhân tạo VMBĐ tăng NA Nhiễm trùng. 3.2. 1 tuần sau mổ: Thị lực MP...................................MT..................................... Nhãn áp MP...................................MT.................................. Khám: VM áp Còn dịch khu trú VM không áp Không quan sát đƣợc Biến chứng : Nhiễm trùng XH DK sau mổ VMBĐ Tăng NA Nếp gấp VM BVM tái phát Lệch TTT nhân tạo Siêu âm Điện võng mạc 3.3. 1 tháng sau mổ: Thị lực MP...................................MT..................................... Nhãn áp MP...................................MT.................................. Thị trường: Khám: VM áp Còn dịch khu trú VM không áp Không quan sát đƣợc Biến chứng : Nhiễm trùng XH DK sau mổ VMBĐ Tăng NA Nếp gấp VM BVM tái phát Lệch TTT nhân tạo Siêu âm Điện võng mạc 3.4. 2 tháng sau mổ: Thị lực MP...................................MT..................................... Nhãn áp MP...................................MT.................................. Thị trường: Khám: VM áp Còn dịch khu trú VM không áp Không quan sát đƣợc Biến chứng : Nhiễm trùng XH DK sau mổ VMBĐ Tăng NA Nếp gấp VM BVM tái phát Lệch TTT nhân tạo Siêu âm Điện võng mạc 3.5. 3 tháng sau mổ Thị lực MP...................................MT..................................... Nhãn áp MP...................................MT.................................. Thị trường Khám: VM áp Còn dịch khu trú VM không áp Không quan sát đƣợc Biến chứng :Tăng sinh DK - VM Tăng NA BVM tái phát Nhiễm trùng Lệch TTT nhân tạo Siêu âm Điện võng mạc 3.6. 6 tháng sau mổ: Thị lực MP...................................MT..................................... Nhãn áp MP...................................MT.................................. Thị trường Khám: VM áp Còn dịch khu trú VM không áp Không quan sát đƣợc Biến chứng :Tăng sinh DK - VM Tăng NA BVM tái phát Nhiễm trùng Lệch TTT nhân tạo Siêu âm Điện võng mạc 3.7. 12 tháng sau mổ Thị lực MP...................................MT..................................... Nhãn áp MP...................................MT.................................. Thị trường Khám: VM áp Còn dịch khu trú VM không áp Không quan sát đƣợc Biến chứng :Tăng sinh DK - VM Tăng NA BVM tái phát 3.8. 24 tháng sau mổ Thị lực MP...................................MT..................................... Nhãn áp MP...................................MT.................................. Thị trường Khám: VM áp Còn dịch khu trú VM không áp Không quan sát đƣợc Biến chứng :Tăng sinh DK - VM Tăng NA BVM tái phát DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU TT Mã bệnh án Họ và tên Tuổi Giới Địa chỉ 1. 2014013223 Đinh Nguyễn Việt A 12 Nam Quảng Hà - Hải Hà - Quảng Ninh 2. 2012000820 Nguyễn Thị B 66 Nữ Lan Mẫu - Lục Nam - Bắc Giang 3. 2012020395 Đinh Công Ch 64 Nam Cát Bi - Hải An - Hải Phòng 4. 2012008768 Phan Thị Ch 34 Nữ An Vĩ - Khoái Châu - Hƣng Yên 5. 2013004170 Lê Thị Ch 44 Nữ Tuân Chính - Vĩnh Tƣờng - Vĩnh Phúc 6. 2012024518 Đặng Anh Đ 32 Nam Mỹ Xá - Nam Định - Nam Định 7. 2013022903 Trần Văn D 78 Nam Hƣng Phúc - Vinh - Nghệ An 8. 2013018671 Đinh Văn Đ 79 Nam Cẩm Thƣợng - Hải Dƣơng - Hải Dƣơng 9. 2013008692 Trần Văn Đ 35 Nam Trung Thành - Phổ Yên - Thái Nguyên 10. 2012011229 Lò Văn D 31 Nam Mƣờng Bú - Mƣờng La - Sơn La 11. 2013003484 Đinh Thị H 65 Nữ Phả Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng 12. 2014022883 Trịnh Văn H 37 Nam Cẩm Đông - Cẩm Phả - Quảng Ninh 13. 2012019921 Bùi Thị H 63 Nữ Định Cƣ - Lạc Sơn - Hòa Bình 14. 2012011945 Trần Đình H 68 Nam Thành Công - Ba Đình - Hà Nội 15. 2011012200 Trần Ngọc H 79 Nam Quang Trung - Thái Bình - Thái Bình 16. 2013002278 Đặng Văn H 44 Nam Chân Lý - Lý Nhân - Hà Nam 17. 2011000751 Võ Quang H 20 Nam Can Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh 18. 2014015511 Nguyễn Việt H 12 Nam Bãi Cháy - Hạ Long - Quảng Ninh 19. 2013009384 Vũ Huy H 64 Nam Nam Sơn - Tam Điệp - Ninh Bình 20. 2012024961 Lƣờng Thị H 31 Nữ Tú Nang - Yên Châu - Sơn La 21. 2012017582 Vƣơng Minh H 31 Nữ Nà Chì - Xín Mần - Hà Giang 22. 2012026026 Nguyễn Quang H 23 Nam Phú Mãn - Quốc Oai - Hà Nội 23. 2013002475 Trần Hữu H 62 Nam Hƣơng Nha - Tam Nông - Phú Thọ 24. 2014025502 Đào Thu H 65 Nữ Cự Khối - Long Biên - Hà Nội 25. 2013030564 Đào Bá Kh 8 Nam Xuân Lũng - Lâm Thao - Phú Thọ 26. 2013002366 Nguyễn Văn Kh 41 Nam Bách Thuận - Vũ Thƣ - Thái Bình 27. 2012025155 Lƣu Hồng K 29 Nam Thanh Hải - Lục Ngạn - Bắc Giang 28. 2013003511 Khổng Thị L 70 Nữ Trần Hƣng Đạo - Phủ Lý - Hà Nam 29. 2012018814 Nguyễn Khắc L 68 Nam Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội 30. 2011011614 Nguyễn Thị L 62 Nữ Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An 31. 2012008947 Khuất Thị L 24 Nữ Lại Thƣợng - Thạch Thất - Hà Nội 32. 2012025731 Lê Thị M 87 Nữ Nhuế Dƣơng - Khoái Châu - Hƣng Yên 33. 2013007208 Lê Thị M 69 Nữ Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An 34. 2012018433 Hoàng Chính N 36 Nam Hồng Quang - Ân Thi - Hƣng Yên 35. 2012015083 Nguyễn Văn N 45 Nam Đức Hoà - Sóc Sơn - Hà Nội 36. 2012023487 Phạm Thị Ng 31 Nữ Đồng Than - Yên Mỹ - Hƣng Yên 37. 2012001899 Trần Thị Ngh 60 Nữ Long Tân - Phƣớc Long - Bình Phƣớc 38. 2012026141 Nguyễn Thị Ng 60 Nữ Thiên Hƣơng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng 39. 2012018827 Đinh Xuân Ng 36 Nam Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình 40. 2013002468 Dƣơng Văn Ph 39 Nam Bá Hiến - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc 41. 2012019840 Lê Thị Ph 63 Nữ Trại Cau - Đồng Hỷ - Thái Nguyên 42. 2012024038 Bùi Thị Ph 62 Nữ Thạch Đà - Mê Linh - Hà Nội 43. 2012006986 Nguyễn Thị Ph 80 Nữ Phúc Xá - Ba Đình - Hà Nội 44. 2012018591 Nguyễn Văn Q 28 Nam Sơn Phúc - Hƣơng Sơn - Hà Tĩnh 45. 2012019244 Nguyễn Thị Q 61 Nữ Phùng Xá - Thạch Thất - Hà Nội 46. 2012024730 Nguyễn Kim Q 58 Nữ Văn Chƣơng - Đống Đa - Hà Nội 47. 2013005909 Vũ Văn Q 64 Nam Quang Trung - Hồng Bàng - Hải Phòng 48. 2013028102 Nguyễn Tiến Q 55 Nam Lệ Chi - Gia Lâm - Hà Nội 49. 2012026364 Thái Hoàng S 24 Nam Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam 50. 2011007807 Nguyễn Đình S 78 Nam Không Xác Định - Hai Bà Trƣng - Hà Nội 51. 2012025501 Nguyễn Ngọc T 64 Nam Vĩnh Phúc - Ba Đình - Hà Nội 52. 2012019718 Phạm Xuân T 32 Nam Cẩm Chế - Thanh Hà - Hải Dƣơng 53. 2005016257 Phan Công Th 42 Nam Kim Long - Huế - Thừa Thiên Huế 54. 2012015515 Bạch Thị Th 67 Nữ Đông Anh - Đông Anh - Hà Nội 55. 2012019543 Nguyễn Văn Th 29 Nam Đông Quang - Ba Vì - Hà Nội 56. 2012022911 Đặng Thị Th 66 Nữ Thanh Nhàn - Hai Bà Trƣng - Hà Nội 57. 2012021537 Phạm Quang Th 51 Nam Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Nội 58. 2013022210 Hoàng Văn T 29 Nam Lạc Đạo - Văn Lâm - Hƣng Yên 59. 2012024866 Tạ Văn T 79 Nam Thái An - Thái Thụy - Thái Bình 60. 2013007129 Trần Văn T 60 Nam Thanh Xuân Bắc - Thanh Xuân - Hà Nội 61. 2012020314 Trần Văn T 62 Nam Nghĩa Sơn - Nghĩa Hƣng - Nam Định 62. 2012002135 Nguyễn Văn Tr 34 Nam Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Nội Xác nhận của giáo viên hƣớng dẫn Hà Nội, ngày tháng năm 20... Xác nhận của Bệnh viện Mắt Trung ƣơng
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_hieu_qua_phau_thuat_dieu_tri_bong_vong_ma.pdf
- 4.Thong tin ket luan mớii của LA (ENG) (Autosaved).docx
- 4.Thông tin kết luận mớii của LA (Tieng Viet, tieng Anh) BS QUANG.docx
- 5.Trích yếu LA BS Quang.docx
- TÓM TẮT LATS TIẾNG ANH BS QUANG.pdf
- TOM TAT LATS TIENG VIET BS Quang.pdf