Luận án Nghiên cứu kết quả cầm máu bằng kẹp clip đơn thuần và kẹp clip kết hợp tiêm adrenalin 1 / 10.000 qua nội soi điều trị chảy máu do loét dạ dày tá tràng
Chảy máu tiêu hoá (CMTH) là một biến chứng hay gặp ở cả nội khoa
và ngoại khoa [1],[7],[10],[15],[21],[30]. Chảy máu tiêu hóa trên (upper
gastrointestinal bleeding: UGB) chiếm tỷ lệ khoảng 70-80% trong tổng số
chảy máu ở đường tiêu hóa [144]. Tần suất CMTH trên dao động từ
36/100.000 đến 172/100.000 dân. Tần suất này được thống kê từ nhiều nghiên
cứu khác nhau, ở các thời điểm khác nhau (từ 1993 đến 2013) và ở các quốc
gia khác nhau. Chỉ tính riêng tại Mỹ, có khoảng 300.000 ca bị CMTH
trên/năm, chiếm 1-2% số ca nhập viện, chi phí trên 2,5 tỷ đô la Mỹ [139].
Mặc dù có nhiều tiến bộ trong điều trị, nhưng tỷ lệ tử vong do CMTH ở
bệnh nhân loét dạ dày tá tràng (DDTT) vẫn chiếm từ: 3- 14%, phụ thuộc vào
từng báo cáo và tỷ lệ tử vong sau 30 ngày dao động từ 9-14% [96],[116]. Do
vậy, chẩn đoán nhanh, chính xác và điều trị kịp thời sẽ giảm nguy cơ tử vong,
giảm các biến chứng kèm theo.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu kết quả cầm máu bằng kẹp clip đơn thuần và kẹp clip kết hợp tiêm adrenalin 1 / 10.000 qua nội soi điều trị chảy máu do loét dạ dày tá tràng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 ---------- ---------- ĐÀO NGUYÊN KHẢI NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ CẦM MÁU BẰNG KẸP CLIP ĐƠN THUẦN VÀ KẸP CLIP KẾT HỢP TIÊM ADRENALIN 1/10.000 QUA NỘI SOI ĐIỀU TRỊ CHẢY MÁU DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC HÀ NỘI - 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 ---------- ---------- ĐÀO NGUYÊN KHẢI NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ CẦM MÁU BẰNG KẸP CLIP ĐƠN THUẦN VÀ KẸP CLIP KẾT HỢP TIÊM ADRENALIN 1/10.000 QUA NỘI SOI ĐIỀU TRỊ CHẢY MÁU DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG Chuyên ngành: Nội Tiêu hoá Mã số: 62.72.01.43 LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. Vũ Văn Khiên 2. PGS.TS. Phạm Thị Thu Hồ HÀ NỘI - 2020 LỜI CẢM ƠN Tôi đã hoàn thành luận án này với nỗ lực và cố gắng của bản thân. Trong quá trình học tập và nghiên cứu, tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ quý báu của các tập thể cá nhân thân thiết. Nhân dịp này tôi xin chân thành cảm ơn: Đảng ủy, Ban Giám đốc Viện NCKH Y Dược Lâm Sàng - Bệnh Viện TƯQĐ 108, Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bộ môn - Khoa Nội Tiêu hóa Viện NCKH Y Dược lâm sàng 108, Khoa Nội Soi và các thầy, cô, các anh, chị, em và các bạn đồng nghiệp đã cho phép, tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận án. Đảng ủy, Ban Giám đốc Sở Y tế Phú Thọ, Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ, Bệnh viện đa khoa thị xã Phú Thọ, Bệnh viện đa khoa huyện Tam Nông tỉnh Phú Thọ. Với tất cả lòng kính trọng, tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến: GS.TS. Mai Hồng Bàng, Viện trưởng Viện NCKH Y Dược lâm sàng 108, Giám đốc Bệnh viện TƯQĐ 108; PGS.TS. Nguyễn Tiến Thịnh Phụ trách Viện trưởng Viện điều trị các bệnh tiêu hóa, PGS.TS. Nguyễn Cảnh Bình Chủ nhiệm khoa điều trị bệnh ống tiêu hóa, TS. Nguyễn Lâm Tùng, TS. Thái Doãn Kỳ, TS. Dương Minh Thắng Bệnh viện TƯQĐ 108 là những người đã quan tâm giúp đỡ, đóng góp những ý kiến quý báu cho tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu. Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới: PGS.TS. Vũ Văn Khiên Chủ nhiệm khoa Nội soi tiêu hóa, Phó chủ nhiệm Bộ môn Nội Tiêu hóa - Viện NCKH Y Dược lâm sàng 108, người Thầy đã tận tình hết lòng vì học trò, đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo, cung cấp cho tôi những kiến thức và phương pháp luận quý báu trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. PGS.TS. Phạm Thị Thu Hồ, người Thầy cùng hướng dẫn, đã trực tiếp giúp đỡ, dìu dắt, động viên tôi trong suốt quá trình thực hành nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn các Thầy, Cô trong các Hội đồng chấm luận án đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu giúp tôi hoàn thành luận án. Tôi vô cùng biết ơn cha, mẹ, vợ con, người thân trong gia đình động viên khích lệ, ủng hộ nhiệt tình và giúp đỡ tạo điều kiện trong suốt quá trình học tập cũng như nghiên cứu. Cuối cùng và rất quan trọng, tôi xin tri ân và đánh giá cao sự hợp tác, hỗ trợ của những bệnh nhân trong nghiên cứu này, họ chính là những người thầy lặng lẽ giúp đỡ tôi có những kinh nghiệm tốt hơn để chăm sóc sức khỏe cho nhân dân và đóng góp cho khoa học./. Đào Nguyên Khải LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả và số liệu nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án Đào Nguyên Khải MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA Trang LỜI CẢM ƠN LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ DANH MỤC ẢNH VÀ HÌNH ĐẶT VẤN ĐỀ .............................................................................................. 1 Chương I: TỔNG QUAN ............................................................................. 3 1.1. DỊCH TỄ, TỶ LỆ TỬ VONG, NGUYÊN NHÂN CMTH TRÊN..... 3 1.1.1. Dịch tễ học chảy máu tiêu hóa trên .................................................... 3 1.1.2. Dịch tễ học CMTH do loét dạ dày tá tràng. ....................................... 4 1.1.3. Các yếu tố nguy cơ gây CMTH ở bệnh nhân loét dạ dày tá tràng ..... 6 1.2. LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CMTH DO LOÉT DDTT ............. 8 1.2.1. Đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhân loét DDTT có biến chứng CMTH. . 8 1.2.2. Xét nghiệm cận lâm sàng cơ bản ở bệnh nhân CMTH .................... 10 1.3. CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ THANG ĐIỂM TIÊN LƯỢNG CMTH DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG.............................................................. 11 1.3.1. Yếu tố toàn thân liên quan đến hiệu quả điều trị .............................. 11 1.3.2. Phân loại Forrest ............................................................................... 13 1.3.3. Thang điểm Rockall ......................................................................... 15 1.3.4. Thang điểm Glasgow Blatchford ..................................................... 16 1.3.5. Thang điểm chảy máu Baylor .......................................................... 18 1.3.6. Các thang điểm khác ........................................................................ 18 1.4. ĐIỀU TRỊ CMTH DO LOÉT DẠ DÀY-TÁ TRÀNG..................... 20 1.4.1. Nguyên tắc điều trị ........................................................................... 21 1.4.2. Các biện pháp điều trị cấp cứu ban đầu............................................ 21 1.4.3. Điều trị nội khoa và vai trò của thuốc ức chế acid ........................... 23 1.4.4. Các phương pháp điều trị qua nội soi. .............................................. 24 1.4.5. Điều trị can thiệp mạch .................................................................... 33 1.4.6. Điều trị ngoại khoa ........................................................................... 35 1.5. PHƯƠNG PHÁP KẸP CLIP CẦM MÁU ....................................... 36 1.5.1. Lịch sử và nguyên lý kỹ thuật .......................................................... 36 1.5.2. Các loại dụng cụ clip cầm máu. ....................................................... 36 1.5.3. Hiệu quả cầm máu bằng clip qua nội soi.......................................... 37 1.6. PHƯƠNG PHÁP TIÊM ADRENALIN CẦM MÁU ...................... 39 1.6.1. Cơ chế và tác dụng của adrenalin ..................................................... 39 1.6.2. Kỹ thuật tiêm và liều lượng .............................................................. 40 1.6.3. Hiệu quả cấm máu tiêm adrenalin qua nội soi ................................. 41 1.7. PHƯƠNG PHÁP PHỐI HỢP CẦM MÁU ...................................... 42 1.7.1. Phương pháp tiêm phối hợp các dung dịch ...................................... 43 1.7.2. Phương pháp tiêm phối hợp với nhiệt .............................................. 43 1.7.3. Phương pháp tiêm phối hợp với kẹp clip ......................................... 43 Chương II: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ....................................... 46 2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU .......................................................... 46 2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân .............................................................. 46 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ............................................................................ 46 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................... 46 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu .......................................................................... 46 2.2.2. Cách chọn mẫu và tính cỡ mẫu ........................................................ 47 2.2.3. Các bước tiến hành ........................................................................... 47 2.2.4. Điều trị qua nội soi CMTH do loét dạ dày tá tràng .......................... 50 2.2.5. Nhận định kết quả và chỉ tiêu nghiên cứu ........................................ 57 2.2.6. Sử dụng thang điểm đánh giá nguy cơ CMTH tái phát, nguy cơ tử vong sau điều trị. ................................................................................................. 61 2.2.7. Đạo đức nghiên cứu.......................................................................... 62 2.2.8. Xử lý số liệu ..................................................................................... 63 Chương III : KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................... 65 3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NHÓM NGHIÊN CỨU .................... 65 3.1.1. Phân bố bệnh nhân theo tuổi .......................................................... 65 3.1.2. Phân bố bệnh nhân theo giới .......................................................... 66 3.1.3. Nghề nghiệp nhóm bệnh nhân nghiên cứu ..................................... 66 3.1.4. Tiền sử có CMTH do loét dạ dày tá tràng ...................................... 67 3.1.5. Các bệnh lý kèm theo và tiền sử sử dụng thuốc ở mỗi nhóm......... 67 3.2. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CHẢY MÁU DO LOÉT DDTT .............................................................................................. 68 3.3. SO SÁNH KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA 2 NHÓM ........................ 72 3.3.1. Đánh giá kết quả cầm máu kỳ đầu ................................................. 72 3.3.2. Tỷ lệ CMTH tái phát ...................................................................... 73 3.3.3. Kết quả điều trị CMTH tái phát...................................................... 73 3.3.4. Kết quả cầm máu chung. ................................................................ 74 3.3.5. Diễn biến lâm sàng sau can thiệp nội soi ....................................... 74 3.3.6. Huyết áp tối đa trước và sau điều trị nội soi................................... 75 3.3.7. Thay đổi các chỉ số huyết học trước và sau điều trị nội soi ........... 75 3.3.8. Thời gian tiến hành nội soi sau khi nhập viện ................................ 76 3.3.9. Số lượng máu truyền ...................................................................... 76 3.3.10. Thời gian nằm viện ......................................................................... 77 3.4. KẾT QUẢ CẦM MÁU ĐỐI VỚI PHÂN LOẠI FORREST ............ 77 3.4.1. Kết quả cầm máu với mức độ Forrest I (A+B) .............................. 77 3.4.2. Kết quả cầm máu với mức độ Forrest IIA ...................................... 78 3.4.3. Kết quả cầm máu với mức độ Forrest IIB ...................................... 78 3.5. ĐĂC ĐIỂM VÀ TÍNH AN TOÀN CỦA KỸ THUẬT ................. 79 3.5.1. Nhận xét về đặc điểm kỹ thuật và tính an toàn ................................ 79 3.5.2. So sánh thông số kỹ thuật giữa 2 nhóm theo đặc điểm bệnh ......... 79 3.6. MỐI LIÊN QUAN THANG ĐIỂM VỚI KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ . 81 3.6.1. Thang điểm Rockall và Blatchfort trước điều trị ........................... 81 3.6.2. Thang điểm Rockall , Blatchfort với vị trí tổn thương ................... 81 3.6.3. Thang điểm Rockall , Blatchfort với đặc điểm Forrest .................. 82 3.6.4. Thang điểm Rockall , Blatchfort với truyền máu ........................... 82 3.6.5. Liên quan khác ............................................................................... 83 3.6.6. Tiên lượng CMTH tái phát ............................................................. 83 Chương IV: BÀN LUẬN ........................................................................... 86 4.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG ....................................................................... 86 4.1.1. Tuổi ở bệnh nhân CMTH do loét dạ dày tá tràng............................. 86 4.1.2. Tỷ lệ giới ở bệnh nhân CMTH do loét dạ dày tá tràng. ................... 88 4.1.3. Nghề nghiệp ở bệnh nhân loét dạ dày tá tràng có CMTH ................ 88 4.1.4. Tiền sử bệnh ở bệnh nhân loét dạ dày tá tràng có CMTH................ 89 4.1.5. Tiền sử dùng thuốc và các bệnh kèm theo. ...................................... 90 4.2. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG........................... 92 4.2.1. Triệu chứng lâm sàng thường gặp .................................................... 92 4.2.2. Đánh giá mức độ CMTH trước khi nội soi điều trị .......................... 94 4.2.3. Số lượng, vị trí và kích thước ổ loét dạ dày tá tràng. ....................... 94 4.3. SO SÁNH KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GIỮA 2 NHÓM ........................ 96 4.3.1. So sánh hiệu quả cầm máu ban đầu qua nội soi điều trị. .................. 97 4.3.2. Tỷ lệ CMTH tái phát sau điều trị ................................................... 105 4.3.3. Phân tích nguyên nhân thất bại cầm máu ở nhóm I ....................... 107 4.3.4. Kết qủa cầm máu chung giữa 2 nhóm điều trị nội soi .................... 111 4.3.5. Lượng máu truyền và thời gian nằm viện của 2 nhóm. .................. 112 4.4. KẾT QUẢ CẦM MÁU ĐỐI VỚI PHÂN LOẠI FORREST ......... 113 4.5. ĐẶC ĐIỂM VÀ TÍNH AN TOÀN CỦA KỸ THUẬT ................. 116 4.5.1. Liều lượng adrenalin trong tiêm cầm máu do loét dạ dày tá tràng. 116 4.5.2. Tính an toàn của clip trong cầm máu do loét dạ dày tá tràng......... 117 4.6. MỐI SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN KẾT QUẢ CẦM MÁU ... 118 4.6.1. Liên quan giữa thang điểm Rockall lâm sàng, Blatchfort với đặc điểm Forrest và nhu cầu truyền máu. ................................................................ 118 4.6.2. Liên quan truyền máu với một số yếu tố khác ............................... 120 4.6.3. Các yếu tố liên quan đến tiên lượng CMTH tái phát...................... 121 KẾT LUẬN .............................................................................................. 124 KIẾN NGHỊ.............................................................................................. 126 DANH MỤC NHỮNG CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN Phần viết tắt Phần viết đầy đủ ASGE American Society of Gastrointestinal Endoscopy: (Hội Nội soi Tiêu hóa Hoa Kỳ) BA Bệnh án BCL Bờ cong lớn BCN Bờ cong nhỏ BN Bệnh nhân CMTH Chảy máu tiêu hoá COX Cyclo-oxygenase CT Computer Tomography Scanner: (Chụp cắt lớp vi tính) DD Dạ dày DDTT Dạ dày, tá tràng ĐM Động mạch TM Tĩnh mạch ESGE Europian Society of Gastrointestinal Endoscopy: (Hội Nội soi Tiêu hóa Châu Âu) F Forrest Hb Hemoglobin HC Hồng cầu Ht Hematocrit HP Vi khuẩn Helicobacter Pylori HSE Hyper Saline Epinephrine: Dung dịch Adrenalin và muối DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN Phần viết tắt Phần viết đầy đủ ưu trương NSAIDs Non Steroidal Anti-Inflammatory Drugs: (Thuốc giảm đau chống viêm không steroid) PNED Italian Progetto Nazionale Emorragia Digestive score: (Bảng phân loại nguy cơ chảy máu tiêu hóa Italia) PPI: Proton Pump Inhibitor: (Ức chế bơm proton) ROC Receiver Operating Characteristic: (Đường biểu diễn R.O.C) SBA Số bệnh án SLT Số lưu trữ TT Tá tràng UGB Upper gastrointestinal bleeding: (Chảy máu tiêu hóa trên) DANH MỤC CÁC BẢNG STT bảng Tên bảng Trang Bảng 1.1. Tỷ lệ tử vong CMTH do loét DDTT và d ... g. World J Gastroenterol 2013; 19 (22): 3466-3472. 163. Wang YL, Cheng YS, Liu LZ, et al. Emergency transcatheter arterial embolization for patients with acute massive duodenal ulcer hemorrhage. World J Gastroenterol 2012; 18(34): 4765-4770. 164. Wilkins T, Khan N, Nabh A, et al. Diagnosis and management of upper gastrointestinal bleeding. American family physician 2012; 85(5); 8 pages. 165. Yamaoka Y (2010). Mechanisms of disease: Helicobacter pylori virulence factors. Nat Rev Gastroenterol Hepatol; 7 (11): 629-641. 166. Yau AHL, Ou G, Galorport C, et al. Safety and efficacy of Hemospray® in upper gastrointestinal bleeding. Can J Gastroenterol Hepatol 2014; 28(2): 72-76. 167. Zaltman C, Souza HSP, Castro MEC, et al. Upper gastrointestinal bleeding in a Brazilian hospital: a retrospective study of endoscopic records. Arq Gastroenterol 2002; 39(2): 74-80. 168. Zeitoun JD, Rosa-Hézode I, Chryssostalis A, et al. Epidemiology and adherence to guidelines on the management of bleeding peptic ulcer: a prospective multicenter observational study in 1140 patients. Clin Res Hepatol Gastroenterol. 2012; 36(3): 227-234. VIỆN NGHIÊN CỨU Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 BỘ MÔN NỘI TIÊU HÓA ***** Bệnh nhân số: .. Mã hồ sơ: ..... BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU Đề tài: Nhiên cứu hiệu quả cầm máu bằng phương pháp kẹp clip đơn thuần và kẹp clip kết hợp với tiêm adrenalin 1/10.000 qua nội soi trong điều trị chảy máu tiêu hóa do loét dạ dày tá tràng I. PHẦN HÀNH CHÍNH 1. Họ và tên:........................................................................2. Tuổi:............. 2. Giới: 1. Nam 2. Nữ 3. Địa chỉ: ................................................................................................... 4. Ngày vào viện: ........./....../.......... Ngày ra viện:........./............./.............. 5. Nghề nghiệp: 1. Cán bộ 2. Công nhân, nông dân 3. Hưu trí, già ≥ 60 tuổi 4. Nghề khác 6. Số ngày điều trị (thời gian nằm viện):ngày 7. Chẩn đoán: II. CÁC CHỈ SỐ NGHIÊN CỨU A. LÝ DO VÀO VIỆN: 1. Nôn ra máu 2. Ỉa phân đen 3. Đau bụng 4. Hoa mắt chóng mặt 5. Ngất B. TIỀN SỬ: 1. Chảy máu tiêu hóa: 1. Lần đầu 2. Lần hai 3. Nhiều lần 2. Bệnh mãn tính: 1. Tim mạch/ HA 2. Xương khớp 3. ĐTĐ 4. Suy thận mạn 3. Yếu tố thuận lợi: 1. Sau dùng NSAID 2. Rượu 3. Thuốc lá 4. Stress 5. Thời tiết C. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG: 1. Đau bụng: 1. Có 2. Không 2. Nôn ra máu: 1. Có 2. Không 3. Ỉa phân đen: 1. Có 2. Không 4. Hoa mắt, chóng mặt: 1. Có 2. Không 5. Shock: 1. Có 2. Không 6. Thời gian vào viện: Vào ngày thứcủa bệnh 7. Tình trạng huyết động khi vào: - Mạch:..lần/phút - Huyết áp:..mmHg 8. Xét nghiệm khi vào: - Hồng cầu (T/L):.... - Hemoglobin (g/l):. - Hematocrit (L/L):. 9. Đánh giá mức độ mất máu trên lâm sàng: 1. Nặng 2. Vừa 3. Nhẹ 10. Bảng điểm tiên lượng: 10.1. Rockall lâm sàng:điểm 10.2. Rockall đầy đủ:... điểm 10.3. Blatchford:... điểm D. KẾT QUẢ NỘI SOI KỲ ĐẦU 1. Thời gian được soi (kể từ khi nhập viện): giờ 2. Dịch trong dạ dày: 1. Dịch máu đỏ 2. Dịch nâu đen 3. Dịch trong (không có máu) 3. Ổ loét gây chảy máu: 3.1. Vị trí ổ loét gây chảy máu: 1. Dạ dày 2. Tá tràng - Vị trí chảy máu dạ dày: 1. Hang vị 2. BCN 3. BCL 4. Thân vị, phình vị - Vị trí chảy máu tá tràng: 1. Mặt trước 2. Mặt sau 3. Gối 3.2. Số lượng ổ loét: 1. Một ổ 2. Hai ổ 3. Nhiều ổ 3.3. Kích thước ổ loét: 1. Dưới 1 cm 2. 1-2 cm 3. Trên 2 cm 3.4. Mức độ chảy máu (Forrest): 1. FIA 2. FIB 3. FIIA 4. FIIB 4. Thủ thuật cầm máu nội soi: 4.1. Kẹp CLIP cầm máu: Số lượng clip:.............................. 4.2. Tiêm Adrenalin: 1. Có 2. Không - Số mũi tiêm:............. , Số lượng:............ml 4.3. Kết quả cầm máu: 1. Cầm máu hoàn toàn 2. Cấm máu không hoàn toàn 3. Không cầm 4.4. Tai biến: 1. Có 2. Không 5. Chuyển ngoại mổ cấp cứu: 1. Có 2. Không 6. Can thiệp mạch: 1. Có 2. Không 7. Tử vong: 1. Có 2. Không E. THEO DÕI SAU SOI: 1. Chỉ số mạch, huyết áp: Chỉ số 24 giờ 48 giờ 72 giờ Mạch (lần/phút) Huyết áp (mmHg) Hồng cầu (T/L) Hemoglobin (g/l) Hematocrit (L/L) 2. Nôn ra máu: 1. Có 2. Không 3. Ỉa phân đen: 1. Có 2. Không 4. Chảy máu tái phát: 1. Có 2. Không 5. Nội soi cấp cứu chảy máu tái phát: 1. Có 2. Không 5.1. Hình ảnh ổ loét chảy máu: 1. FIA 2. FIB 3. FIIA 4. FIIB 5.2. Kẹp CLIP lần 2: Số lượng clip:.................................................. 5.3. Tiêm Adrenalin lần 2: 1. Có 2. Không - Số mũi tiêm:................, Số lượng:..ml 5.4. Kết quả cầm máu: 1. Cầm máu hoàn toàn 2. Cấm máu không hoàn toàn 3. Không cầm 5.5. Tai biến: 1. Có 2. Không 6. Chuyển ngoại mổ cấp cứu: 1.Có 2.Không 7. Can thiệp mạch: 1. Có 2. Không 8. Tử vong: 1. Có 2. Không F. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHUNG: 1. Đánh giá kết quả các lần cầm máu: - Kết quả cầm máu kỳ đầu: 1. Thành công 2. Thất bại - Kết quả cầm máu điều trị chảy máu tái phát: 1. Thành công 2. Thất bại 2. Đánh giá kết quả cầm máu chung: 1. Tốt 2. Trung bình 3. Kém 3. Truyền máu: 1. Có 2. Không - Số lượng:....................................ml. 4. Chuyển ngoại mổ cấp cứu: 1. Có 2. Không 5. Can thiệp mạch: 1. Có 2. Không 6. Tử vong: 1. Có 2. Không Hà Nội, Ngày............tháng..........năm.......... XÁC NHẬN CỦA BỘ MÔN Nghiên cứu sinh Đào Nguyên Khải DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 STT HỌ VÀ TÊN TUỔI GIỚI ĐỊA CHỈ VÀO VIỆN RA VIỆN SHS 1 Nguyễn Văn C 55 Nam Hưng Yên 28/1/13 5/2/2013 13022800 2 Lê Thị H 50 Nữ Hà Nam 30/1/13 5/2/2013 13025242 3 Trịnh Thị Bích B 38 Nữ Hà Nội 6/2/13 8/2/2013 13031078 4 Lê Đăng Th 49 Nam Hà Nội 7/2/13 8/2/2013 13031535 5 Đào Bích H 62 Nữ Hà Nội 9/2/13 13/2/2013 13032041 6 Trương Xuân H 48 Nam Hà Nội 7/3/13 13/3/2013 13052790 7 Nguyễn Tiến D 35 Nam Bắc Ninh 25/3/13 27/3/2013 13071569 8 Nguyễn Xuân Th 42 Nam Hà Nội 26/6/13 5/7/2013 13171806 9 Đặng Thị Th 83 Nữ Hà Nội 18/7/13 24/7/2013 13199989 10 Hoàng Trọng B 49 Nam Hà Nội 9/8/13 21/8/2013 13225991 11 Phan Quang Ng 23 Nam Hà Nội 11/8/13 16/8/2013 13226176 12 Phạm Tuấn H 41 Nam Hà Nội 21/9/13 26/9/2013 13282694 13 Nghiêm Thị L 73 Nữ Hà Nội 28/9/13 4/10/2013 13291243 14 Trương Quang H 55 Nữ Hà Nội 8/10/13 23/10/2013 13301321 15 Nguyễn Thị H 45 Nữ Hà Nội 12/12/13 17/12/2013 13382294 16 Trần Tiến H 60 Nam Hà Nội 20/2/14 27/2/2014 14043800 17 Nguyễn Đức Ph 78 Nam Hà Nội 20/2/14 28/2/2014 14044352 18 Vũ Thị H 51 Nữ Hà Nội 12/3/14 14/3/2014 14069099 19 Phạm Xuân B 60 Nam Hà Nội 23/8/14 29/8/2014 14295522 20 Hoàng Đình B 76 Nam Hà Giang 29/8/14 4/9/2014 14304737 21 Vương Sỹ Q 47 Nam Hà Nội 9/10/14 17/10/2014 14358897 22 Đỗ Văn H 53 Nam Nam Định 17/10/14 23/10/2014 14371127 23 Nguyễn Văn Th 31 Nam Bắc Giang 21/10/14 29/10/2014 14375765 24 Lưu Thị H 80 Nữ Hà Nội 23/10/14 28/10/2014 14378179 25 Nguyễn Văn Ng 14 Nam Hà Nội 27/10/14 3/11/2014 14383671 26 Bùi Văn T 52 Nam Hà Nội 29/10/14 4/11/2014 14387608 27 Nguyễn Huy C 39 Nam Hà Nội 6/11/14 11/11/2014 14398396 28 Nguyễn Văn Th 62 Nam Hà Nội 28/11/14 3/12/2014 14428912 29 Phan Thị H 64 Nữ Hà Nội 2/12/14 9/12/2014 14434405 30 Nguyễn Thị H 52 Nữ Hà Nội 3/12/14 9/12/2014 14435957 31 Phạm Văn M 61 Nam Hải Phòn 9/12/14 15/12/2014 14441702 32 Đỗ Thị Phương L 48 Nữ Hà Nội 10/12/14 16/12/2014 14445045 33 Trần Thị Th 64 Nữ Hà Nội 13/12/14 23/12/2014 14448560 34 Vũ Xuân H 17 Nam Hà Nội 14/12/14 19/12/2014 14448664 35 Ngô Đức Ph 28 Nam Hà Nội 29/1/15 15/1/2015 15008956 36 Nguyễn Thị L 61 Nữ Hà Nội 20/1/15 23/1/2015 15020233 37 Hà Thị Hồng Nh 83 Nữ Hà Nội 2/2/15 6/2/2015 15038152 38 Lê Văn B 76 Nam Vĩnh Phúc 2/2/15 6/2/2015 15039137 39 Nguyễn Thị Thu L 59 Nữ Hà Nội 6/2/15 12/2/2015 15045451 40 Nguyễn Văn B 34 Nam Hà Nội 9/2/15 11/2/2015 15047406 STT HỌ VÀ TÊN TUỔI GIỚI ĐỊA CHỈ VÀO VIỆN RA VIỆN SHS 41 Hoàng Tùng L 42 Nam Hà Nội 16/2/15 18/2/2015 15055247 42 Nguyễn Văn Ch 57 Nam Nam Định 14/3/15 18/3/2015 15083220 43 Nguyễn Thị T 61 Nữ Hà Nội 17/3/15 23/3/2015 15086890 44 Lương Thế Kh 55 Nam Hà Nội 17/3/15 20/3/2015 15087730 45 Trần Thị Th 41 Nữ Thái Nguyên 19/3/15 23/3/2015 15090749 46 Lương Ngọc H 15 Nam Vĩnh Phúc 20/3/15 25/3/2015 15093636 47 Nguyễn Hồng V 72 Nam Hà Nội 28/3/15 3/4/2015 15104823 48 Phạm Tiến C 63 Nam Hải Dương 10/4/15 20/4/2015 15125657 49 Nông Văn Đ 51 Nam Hà Nội 25/4/15 28/4/2015 15149595 50 Nguyễn Thị L 52 Nữ Nam Định 29/4/15 8/5/2015 15152227 51 Lê Chí H 40 Nam Hà Nội 17/5/15 27/5/2015 15177580 52 Đoàn Thị L 64 Nữ Hà Nội 25/5/15 2/6/2015 15190002 53 Bùi Thị C 63 Nữ Hà Nội 28/5/15 1/6/2015 15196252 54 Vũ Huy K 53 Nam Thái Nguyên 2/6/15 15/6/2015 15202273 55 Nguyễn Quang T 48 Nam Hải Phòng 12/6/15 15/6/2015 15219300 56 Đàm Văn B 29 Nam Hưng Yên 15/6/15 23/6/2015 15223752 57 Ngô Quang H 78 Nam Hưng Yên 17/6/15 23/6/2015 15225496 58 Nguyễn Văn B 60 Nam Hà Nội 18/6/15 26/6/2015 15230071 59 Nguyễn Đình L 79 Nam Bắc Ninh 21/6/15 26/6/2015 15232687 60 Nguyễn Tiến L 67 Nam Hưng Yên 23/6/15 30/6/2015 15236624 61 Nguyễn Văn K 49 Nam Hưng Yên 23/6/15 30/6/2015 15237564 62 Lê Thị Th 49 Nữ Hà Nội 4/7/15 9/7/2015 15255003 63 Doãn Văn T 61 Nam Hà Nội 25/7/15 4/8/2015 15293876 64 Trần Thị Thúy Ng 52 Nữ Vĩnh Phúc 25/7/15 30/7/2015 15293887 65 Nguyễn Văn D 32 Nam Hà Nội 5/8/15 7/8/2015 15311375 66 Nhữ Đức C 35 Nam Hà Nội 5/8/15 8/8/2015 15312167 67 Nguyễn Thị H 52 Nữ Hưng Yên 8/8/15 11/8/2015 15317355 68 Nguyễn Nhật Ch 81 Nam Hải Dương 14/8/15 20/8/2015 15330562 69 Phạm Thị H 61 Nữ Hà Nội 17/8/15 28/8/2015 15331614 70 Vũ Hồng T 46 Nam Hà Nội 24/8/15 28/8/2015 15345623 71 Phạm Quang Ch 64 Nam Hải Dương 26/8/15 4/9/2015 15349873 72 Phạm Thị H 61 Nữ Hà Nội 29/8/15 15/9/2015 15354183 73 Nguyễn Văn M 38 Nam Hà Nội 1/9/15 4/9/2015 15357439 74 Ngô Việt L 41 Nam Hà Nội 4/9/15 14/9/2015 15361944 75 Lê Thúy B 39 Nữ Hà Nội 9/9/15 12/9/2015 15369434 76 Phạm Thị Kim L 75 Nữ Hà Nội 18/9/15 23/9/2015 15385067 77 Nguyễn Thiện Q 55 Nam Hà Nội 23/9/15 27/9/2015 15391512 78 Mai Thị H 32 Nữ Hải Phòng 25/9/15 3/10/2015 15397642 79 Nguyễn Thanh C 85 Nam Hà Nội 4/10/15 13/10/2015 15409874 80 Đỗ Ba D 36 Nam Hà Nội 5/10/15 8/10/2015 15411336 81 Cam Văn Ng 70 Nam Hà Nội 12/10/15 22/10/2015 15424628 82 Vũ Văn Nh 39 Nam Vĩnh Phúc 15/10/15 20/10/2015 15428999 83 Lê Đình V 34 Nam Hà Nội 16/10/15 20/10/2015 15432249 STT HỌ VÀ TÊN TUỔI GIỚI ĐỊA CHỈ VÀO VIỆN RA VIỆN SHS 84 Nguyễn Văn Ch 48 Nam Nam Định 23/10/15 6/11/2015 15444277 85 Hoàng Văn T 68 Nam Thanh Hóa 6/11/15 12/11/2015 15467993 86 Phùng Khắc Tr 61 Nam Hà Nội 8/11/15 21/11/2015 15468905 87 Trần Văn H 46 Nam Hưng Yên 11/11/15 17/11/2015 15473795 88 Nguyễn Thị K 55 Nữ Hưng Yên 12/11/15 17/11/2015 15476513 89 Đoàn Đức R 69 Nam Hà Nội 14/11/15 19/11/2015 15480185 90 Nguyễn Hạnh Ph 81 Nam Hà Nội 17/11/15 25/11/2015 15485213 91 Đỗ Mạnh H 42 Nam Hải Phòng 23/11/15 25/11/2015 15493741 92 Nguyễn Như Nh 29 Nam Nam Định 27/11/15 2/12/2015 15500798 93 Nguyễn Duy Th 24 Nam Hà Nam 29/11/15 4/12/2015 15503434 94 Đỗ Thị H 65 Nữ Hưng Yên 3/12/15 8/12/2015 15511528 95 Trương Thị L 32 Nữ Hà Nội 5/12/15 9/12/2015 15514667 96 Nguyễn Quý Q 15 Nam Hà Nội 15/12/15 26/12/2015 15529373 97 Trần Văn Ng 55 Nam Nam Định 19/12/15 29/12/2015 15537168 98 Phạm Văn H 63 Nam Hà Nam 21/12/15 25/12/2015 15539021 99 Phạm Văn H 42 Nam Hà Nội 26/12/15 6/1/2016 15546391 100 Hoàng Đức K 85 Nam Vĩnh Phúc 28/12/15 5/1/2016 15546893 101 Nguyễn Mạnh S 20 Nam Hà Nội 5/1/16 9/1/2016 16002673 102 Phan Thị H 44 Nữ Hưng Yên 9/1/16 12/1/2016 16012165 103 Nguyễn Thị Q 59 Nữ Hưng Yên 12/1/16 19/1/2016 16015210 104 Đặng Thị Nh 67 Nữ Hà Nội 3/2/16 5/2/2016 16045296 105 Đặng Thị M 76 Nữ Hà Nội 9/2/16 20/2/2016 16047846 106 Nguyễn Hữu Ng 52 Nam Hưng Yên 11/2/16 20/2/2016 16048070 107 Nguyễn Văn Ph 41 Nam Nam Định 13/2/16 18/2/2016 16048306 108 Bùi Ngọc T 69 Nam Nam Định 24/2/16 5/3/2016 16065802 109 Nguyễn Thị Nh 97 Nữ Hà Nội 25/2/16 2/3/2016 16066815 110 Nguyễn Thu Ph 37 Nữ Hà Nội 25/2/16 29/2/2016 16067248 111 Nguyễn Thị Kim H 44 Nữ Hà Nội 19/3/16 23/3/2016 16106312 112 Lê Việt H 17 Nam Quảng Nin 1/8/16 9/8/2016 16371183 113 Hoàng Năng Tr 69 Nam Ninh Bình 1/8/16 4/8/2016 16374031 114 Ngô Văn Ch 49 Nam Hà Nội 3/8/16 8/8/2016 16377728 115 Nguyễn Văn H 52 Nam Sơn La 4/8/16 9/8/2016 16379310 116 Trần Văn T 30 Nam Nam Định 13/8/16 28/3/2016 16401724 117 Vũ Văn Th 45 Nam Hà Nội 15/8/16 18/8/2016 16404157 118 Bùi Đình T 60 Nam Hà Nội 26/8/16 30/8/2016 16429515 119 Trương Xuân D 33 Nam Thái Bình 26/8/16 30/8/2016 16431130 120 Lê Thị Tuyết Th 67 Nữ Hà Nội 28/8/16 1/9/2016 16431831 121 Đào Thế H 50 Nam Hà Nội 29/6/16 6/9/2016 16433776 122 Nguyễn Hữu Đ 54 Nam Bắc Ninh 11/9/16 16/9/2016 16460661 123 Nguyễn Nhật Th 74 Nam Hà Nội 13/9/16 22/9/2016 16466033 124 Trần Văn H 71 Nam Nam Định 13/9/16 23/9/2016 16467924 125 Đỗ Văn L 43 Nam Nam Định 14/9/16 20/9/2016 16470132 126 Cồ Thị N 71 Nữ Hà Nội 28/9/16 1/10/2016 16506208 STT HỌ VÀ TÊN TUỔI GIỚI ĐỊA CHỈ VÀO VIỆN RA VIỆN SHS 127 Trịnh Xuân D 31 Nam Nam Định 15/10/16 20/10/2016 16546502 128 Lê Thị T 76 Nữ Hưng Yên 29/10/16 2/11/2016 16580807 129 Nguyễn Văn B 74 Nam Hưng Yên 11/11/16 16/11/2016 16609701 130 Nguyễn Thị Thúy H 52 Nữ Hà Nội 13/11/16 19/11/2016 16612380 131 Trần Văn T 61 Nam Vĩnh Phúc 14/11/16 22/11/2016 16615725 132 Chu Thị Th 84 Nữ Hà Nội 18/11/16 25/11/2016 16628233 133 Nguyễn Văn T 54 Nam Hưng Yên 21/11/16 25/11/2016 16632341 134 Phạm Ngọc T 77 Nam Nam Định 21/11/16 11/12/2016 16632810 135 Đặng Kim L 59 Nữ Hà Nội 22/11/16 26/11/2016 16634914 136 Vũ Huy Ch 71 Nam Hưng Yên 29/11/16 7/12/2016 16651032 137 Tô Thị L 57 Nữ Hà Nội 2/12/16 10/12/2016 16660489 138 Tạ Thị Mai L 80 Nữ Hà Nội 12/7/16 12/7/2017 16670666 139 Đào Thế H 50 Nam Hà Nội 19/12/16 22/12/2016 16695026 140 Đoàn Hữu L 59 Nam Hà Nội 21/12/16 27/12/2016 16703255 141 Vũ Văn Th 63 Nam Hà Nội 2/1/17 12/1/2017 17000463 142 Nguyễn Văn L 84 Nam Hà Nội 14/1/17 20/1/2017 17027878 143 Nguyễn Tuấn H 52 Nam Hưng Yên 2/2/17 7/2/2017 17052182 144 Trần Thị Đ 93 Nữ Hà Nội 4/2/17 8/2/2017 17056303 145 Trần Hữu Th 75 Nam Nam Định 7/2/17 17/2/2017 17063938 146 Chu Văn D 77 Nam Hà Nội 8/2/17 14/2/2017 17065068 147 Ngô Thị L 77 Nữ Hà Nội 10/2/17 15/2/2017 17071928 148 Ngô Quốc Tr 62 Nam Hà Nội 28/2/17 8/3/2017 17115181 149 Đàm Thị Kh 62 Nữ Hưng Yên 1/3/17 7/3/2017 17120366 150 Lê Thị T 51 Nữ Nam Định 3/1/17 4/8/2017 17120892 BỆNH VIỆN TW QUÂN ĐỘI 108 XÁC NHẬN: Nghiên cứu sinh đã nghiên cứu về nội dung: “Nghiên cứu kết quả cầm máu bằng kẹp clip đơn thuần và kẹp clip kết hợp tiêm adrenalin 1/10.000 qua nội soi điều trị chảy máu do loét dạ dày tá tràng” trên 150 bệnh nhân trong danh sách tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108. Bệnh viện đồng ý cho nghiên cứu sinh được sử dụng các số liệu có liên quan trong bệnh án để công bố trong công trình luận án. Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2018
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_ket_qua_cam_mau_bang_kep_clip_don_thuan_v.pdf
- Dong gop moi cua luan an.doc
- Luan an tom tat (Eng).pdf
- Luan an tom tat (Viet).pdf