Luận án Nghiên cứu kết quả điều trị sỏi niệu quản bằng phương pháp tán sỏi nội soi ngược dòng sử dụng laser hol: Yag
Sự gia tăng của sỏi niệu quản ang trở thành một vấn đề toàn cầu ởi
những gánh nặng về ệnh tật và tài chính mà ệnh mang lại cho người d n
cũng như hệ thống y tế [1]. Sỏi niệu quản rất dễ ám dính các tổ chức xung
quanh, vì vậy nếu kh ng ược iều trị sớm sẽ g y nhiều iến chứng thậm chí
nguy hiểm ến tính mạng hay suy thận [2]. Tr n thế giới, sỏi niệu quản ang
ngày càng gia tăng với ước tính 7-13% tại Bắc Âu, 5-9% tại Ch u Âu và 1-
5% ở Ch u Á [3] .Trong , tỷ lệ tái phát sỏi niệu quản ở cộng ồng ch u Á l n
ến 60-80% [4]. Việt Nam là một nước nằm trong khu v c vành ai sỏi của thế
giới với tỷ lệ sỏi tiết niệu khoảng từ 5% - 19,1% [4]. Nhiều nghi n cứu ã chỉ
ra rằng iều trị ảo tồn ể loại ỏ sỏi c hiệu quả kh ng cao, và các phương
pháp mổ mở thường dẫn ến nhiều thương tổn cũng như iến chứng [5].
Cùng với s phát triển của c ng nghệ, nhiều phương pháp iều trị sỏi
niệu quản hiệu quả và ít g y tổn thương ã ược ứng dụng như: Tán sỏi ngoài
cơ thể (Extracorporeal Shock Wave Lithotripsy), Lấy sỏi qua da
(Percutaneous nephrolithotripsy), Tán sỏi niệu quản nội soi ngược dòng
(Retrograde Ureteroscopy lithotripsy), Mổ nội soi lấy sỏi (Laparoscopy)
[6] . Trong hai thập kỷ trở lại y, tán sỏi nội soi ngược d ng ằng laser
ngày càng trở n n phổ iến ởi s an toàn và hiệu quả trong iều trị sỏi niệu
quản. Và laser Holmium: YAG (laser Hol: YAG) ã ược sử dụng như một ti u
chuẩn vàng ể tán sỏi ởi tính hiệu quả, tác dụng ối với mọi thành phần sỏi ,
i hỏi ít nh n l c, chi phí phù hợp với ất nước ang phát triển như Việt Nam
và rút ngắn thời gian hồi phục cho ệnh nh n [7],[8],[9]. Hiện nay các nghi n
cứu tr n thế giới ánh giá kết quả iều trị sỏi niệu quản ằng tán sỏi nội soi
ngược d ng sử dụng laser Holmium: YAG kết hợp với sử dụng C-Arm hỗ trợ
trong mổ cho tỷ lệ thành công cao [10]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu kết quả điều trị sỏi niệu quản bằng phương pháp tán sỏi nội soi ngược dòng sử dụng laser hol: Yag
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI TRỊNH HOÀNG GIANG NGHI£N CøU KÕT QU¶ §IÒU TRÞ SáI NIÖU QU¶N B»NG PH¦¥NG PH¸P T¸N SáI NéI SOI NG¦îC DßNG Sö DôNG LASER HOL: YAG LUẬN N TI N S Y HỌC HÀ NỘI - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI TRỊNH HOÀNG GIANG NGHI£N CøU KÕT QU¶ §IÒU TRÞ SáI NIÖU QU¶N B»NG PH¦¥NG PH¸P T¸N SáI NéI SOI NG¦îC DßNG Sö DôNG LASER HOL: YAG Chuyên ngành : Ngoại thận và tiết niệu Mã số : 62720126 LUẬN N TI N S Y HỌC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học : 1. GS.TS. Trần Quán Anh 2. PGS.TS. Đỗ Trƣờng Thành HÀ NỘI – 2021 LỜI CẢM ƠN Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm ơn r n u n n - ngu n Gi m ốc trung tâm N m học- nh vi n Vi t c, Tr ng kho N m học – Tiết ni u b nh vi n kho Tâm nh r n n - Tr ng kho Phẫu thuật Tiết ni u - nh vi n Vi t c ã dìu dắt, chỉ bảo tận tình, cung cấp cho tôi những kiến th c và kinh nghi m quý trong suốt qu trình thực hi n luận n nà . Tôi xin trân trọng cảm ơn: n gi m hi u, Kho S u i học, môn Ngo i thận – tiết ni u Tr ng i học Y Hà N i n Gi m ốc, Kho Phẫu thuật Tiết ni u, Phòng Kế ho ch T ng h p, T L u trữ h sơ nh vi n hữu ngh Vi t c n Gi m ốc- Trung tâm N m học nh vi n hữu ngh Vi t c. ã t o mọi iều ki n thuận l i, giúp ỡ tôi trong qu trình thực hi n ề tài này. Tôi xin chân thành cảm ơn b n bè, ng nghi p ã ng vi n, giúp ỡ tôi trong qu trình học tập, nghi n c u. Cuối cùng tôi dành tất cả tình cảm u quý tới những ng i thân trong gi ình ã hết lòng vì tôi trong cu c sống và học tập. Hà N i, ngày tháng năm 2021 Trịnh Ho ng Gi ng LỜI CAM ĐOAN T i là Trịnh Hoàng Giang, nghi n cứu sinh kh a 31, Trƣờng Đại học Y Hà Nội, chuy n ngành Ngoại thận – Tiết niệu, xin cam oan: 1. Đ y là luận án do ản th n t i tr c tiếp th c hiện dƣới s hƣớng dẫn của Thầy GS.TS. Trần Quán Anh và Thầy PGS.TS. Đỗ Trƣờng Thành. 2. C ng trình này kh ng trùng lặp với ất kỳ nghi n cứu nào khác ã ƣợc c ng ố tại Việt Nam. 3. Các số liệu và th ng tin trong nghi n cứu là hoàn toàn chính xác, trung th c và khách quan, ã ƣợc xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghi n cứu. T i xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về những cam kết này./. Hà N i, ngày tháng năm 2021 Ngƣời viết c m đo n Trịnh Ho ng Gi ng DANH MỤC VI T TẮT TT Phần viết tắt Phần viết đầy đủ 1 BN Bệnh nhân 2 ĐM Động mạch 3 EHL Electrohydraulic lithotripsy S ng thủy l c 4 EKL Electrokinetic lithotripsy Điện ộng l c 5 NKTN Nhiễm khuẩn tiết niệu 6 NQ Niệu quản 7 NSAIDs Nonsteroidal anti-inflammatory drugs Thuốc chống vi m kh ng steroid 8 SWL/ESWL Shock Wave Lithotripsy/ Extracorporeal Shock Wave Lithotripsy Tán sỏi ngoài cơ thể 9 TK Thần kinh 10 TM Tĩnh mạch 11 TSNCT Tán sỏi ngoài cơ thể 12 TSNS Tán sỏi nội soi 13 TSNSND Tán sỏi nội soi ngƣợc d ng 14 LSQD Lấy sỏi qua da 15 UIV Urographie intra veineuse Chụp X-Quang niệu ồ tĩnh mạch 16 VCUG Voiding cystourethrography Chụp X-Quang bàng quang - niệu ạo khi tiểu 17 VK Vi khuẩn 18 WHO World Health Organization Tổ chức y tế thế giới MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN ............................................................................... 3 1.1. GIẢI PHẪU CỦA NIỆU QUẢN LIÊN QUAN ĐẾN KỸ THUẬT TÁN SỎI NỘI SOI NGƢỢC DÒNG ..................................................... 3 1.1.1. Vị trí, ƣờng i, kích thƣớc ............................................................. 3 1.1.2. Liên quan ......................................................................................... 4 1.1.3. Mạch máu cung cấp cho niệu quản ............................................... 10 1.1.4. Tĩnh mạch ...................................................................................... 12 1.1.5. Bạch mạch ..................................................................................... 12 1.1.6. Cấu tạo của niệu quản .................................................................... 12 1.2. GIÁ TRỊ CỦA CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH TRONG KHẢO SÁT HỆ TIẾT NIỆU TRÊN ................................................................................ 14 1.2.1. Chỉ ịnh chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu ...................................... 14 1.2.2. Quy trình và kỹ thuật chụp ............................................................ 17 1.2.3. Những kết quả của chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu ...................... 18 1.3. CÁC PHƢƠNG PHÁP CAN THIỆP ÍT XÂM LẤN ĐIỀU TRỊ SỎI NIỆU QUẢN ......................................................................................... 21 1.3.1. Phƣơng pháp tán sỏi ngoài cơ thể .................................................. 21 1.3.2. Phƣơng pháp mổ nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản ............. 22 1.3.3. Lấy sỏi qua da ................................................................................ 23 1.3.4. Tán sỏi nội soi niệu quản ngƣợc d ng ằnglaser Hol: YAG ........ 24 1.4. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU TRÊN THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM VỀ TÁN SỎI NỘI SOI NGƢỢC DÒNG ............................................................. 37 1.4.1. Tr n thế giới ................................................................................... 37 1.4.2. Nghi n cứu tán sỏi niệu quản nội soi ngƣợc d ng ằng laser tại Việt Nam ......................................................................................... 39 Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PH P NGHIÊN CỨU ............. 40 2.1. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU ..................................... 40 2.2. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU .................................................................. 40 2.3. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU .............................................................. 40 2.3.1. Cỡ mẫu ........................................................................................... 40 2.3.2. Đối tƣợng nghi n cứu .................................................................... 40 2.4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................ 41 2.4.1. Đặc iểm chung của nh m nghi n cứu ......................................... 41 2.4.2. Đặc iểm l m sàng và cận l m sàng .............................................. 42 2.4.3. Quy trình tán sỏi niệu quản nội soi ngƣợc d ng sử dụng năng lƣợng laser Holmium: ..................................................................... 45 2.4.4. Đánh giá kết quả và ộ an toàn tán sỏi nội soi ngƣợc d ng ằng laser Hol: YAG ............................................................................... 50 2.4.5. Đánh giá một số yếu tố li n quan .................................................. 55 2.5. THU THẬP VÀ X L SỐ LIỆU THỐNG KÊ ................................ 57 2.6. ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU ................................................... 57 Chƣơng 3: K T QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 58 3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NHÓM NGHIÊN CỨU .......................... 58 3.2. KẾT QUẢ PHẪU THUẬT .................................................................. 65 3.2.1. Kết quả về kỹ thuật trong mổ ........................................................ 65 3.2.2. Kết quả ngay sau mổ...................................................................... 67 3.2.3. Kết quả sau theo dõi 1 tháng ......................................................... 72 3.2.4. Kết quả sau theo dõi xa .................................................................. 76 3.3. MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN KẾT QUẢ TÁN SỎI NỘI SOI .. 80 Chƣơng 4: BÀN LUẬN ................................................................................. 93 4.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NHÓM NGHIÊN CỨU .......................... 93 4.1.1. Tuổi và giới ................................................................................... 93 4.1.2. Yếu tố nghề nghiệp ........................................................................ 95 4.1.3 Tình trạng éo phì với chỉ số BMI ................................................. 96 4.1.4 Triệu chứng thƣờng gặp của ệnh nh n sỏi niệu quản .................. 96 4.1.5. Vai tr của chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu trong chẩn oán sỏi niệu quản ......................................................................................... 97 4.2. KẾT QUẢ, ĐỘ AN TOÀN CỦA PHƢƠNG PHÁP TÁN SỎI NỘI SOI NGƢỢC DÒNG S DỤNG LASER HOLMIUM: ...................... 99 4.2.1. Chỉ ịnh iều trị sỏi niệu quản....................................................... 99 4.2.2. Kỹ thuật ....................................................................................... 103 4.2.3. Kết quả ......................................................................................... 111 4.2.4 Kết quả sau theo dõi ..................................................................... 125 4.3. MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN KẾT QUẢ ........................... 139 4.3.1. Các yếu tố li n quan ến kỹ thuật ............................................... 139 4.3.2. Các yếu tố li n quan ến kết quả theo dõi sau 1 tháng ............... 145 4.3.3. Các yếu tố li n quan ến kết quả theo dõi xa .............................. 146 K T LUẬN .................................................................................................. 147 DANH MỤC C C CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN Đ N ĐỀ TÀI Đà CÔNG BỐ TÀI LI U THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1. Ph n ố tuổi và giới của ệnh nh n theo nh m .............................. 58 Bảng 3.2. Tiền sử ệnh tiết niệu của ệnh nh n ............................................. 60 Bảng 3.3. Đặc iểm BMI của ệnh nh n trong nghi n cứu ............................ 60 Bảng 3.4. Triệu chứng l m sàng chính khi vào viện ...................................... 61 Bảng 3.5. Kích thƣớc sỏi tr n phim chụp cắt lớp vi tính ................................ 61 Bảng 3.6. Số lƣợng sỏi tr n phim chụp cắt lớp vi tính ................................... 62 Bảng 3.7. Vị trí sỏi tr n phim chụp cắt lớp vi tính ......................................... 62 Bảng 3.8. Ph n loại sỏi theo ộ Hounsfield tr n phim chụp CLVT ............... 62 Bảng 3.9. Mức ộ giãn của thận tr n phim CLVT ......................................... 63 Bảng 3.10. Độ dày của nhu m thận tr n phim CLVT ................................... 63 Bảng 3.11. Lƣu th ng thuốc cản quang qua vị trí sỏi niệu quản tr n phim CLVT .............................................................................................. 63 Bảng 3.12. Kết quả chụp hệ tiết niệu kh ng chuẩn ị .................................... 64 Bảng 3.13. Kết quả si u m phát hiện sỏi ....................................................... 64 Bảng 3.14. Kết quả xét nghiệm c ng thức máu .............................................. 64 Bảng 3.15. Tình trạng lỗ niệu quản ................................................................. 65 Bảng 3.16. Hẹp niểu quản ............................................................................... 66 Bảng 3.17. Đặc iểm ni m mạc niệu quản vị trí sỏi ....................................... 66 Bảng 3.18. Thời gian phẫu thuật ..................................................................... 66 Bảng 3.19. Tai iến trong mổ.......................................................................... 67 Bảng 3.20. Tỷ lệ ặt th ng JJ sau tán sỏi ........................................................ 67 Bảng 3.21. Biến chứng sau mổ ....................................................................... 67 Bảng 3.22. Tỷ lệ sạch sỏi với vị trí sỏi ............................................................ 68 Bảng 3.23. Tỷ lệ sạch sỏi với sỏi g y cản trở lƣu th ng NQ .......................... 69 Bảng 3.24. Tỷ lệ sạch sỏi với kích thƣớc sỏi .................................................. 69 Bảng 3.25. Tỷ lệ sạch sỏi với số lƣợng sỏi ..................................................... 70 Bảng 3.26. Thời gian nằm viện ....................................................................... 71 Bảng 3.27. Kết quả ngay sau mổ .................................................................... 72 Bảng 3.28. Kết quả khám lại tr n l m sàng .................................................... 72 Bảng 3.29. Kết quả c n mảnh sỏi sau 1 tháng ................................................ 73 Bảng 3.30. Tỷ lệ sạch sỏi sau 1 tháng với vị trí sỏi ........................................ 74 Bảng 3.31. Tỷ lệ sạch sỏi sau 1 tháng với kích thƣớc sỏi ............................... 74 Bảng 3.32. Tỷ lệ sạch sỏi sau 1 tháng với số lƣợng sỏi .................................. 75 Bảng 3.33. Mức ộ giãn của thận tr n si u m sau 1 tháng ........................... 75 Bảng 3.34. Vị trí ống th ng JJ và tỷ lệ th c hiện rút dẫn lƣu sau khám lại .... 76 Bảng 3.35. Kết quả 1 tháng sau phẫu thuật ..................................................... 76 Bảng 3.36. Mức ộ giãn của thận tr n phim CLVT sau 3 tháng .................... 77 Bảng 3.37. Diễn tiến ứ nƣớc thận sau 3 thángsau TSNSND .......................... 78 Bảng 3.38. Độ dày của nhu m thận tr n phim CLVT sau mổ a tháng ........ 78 Bảng 3.39. Biến chứng xa ............................................................................... 79 Bảng 3.40. Kết quả iều trị xa ........................................................................ 79 Bảng 3.41. Chỉ số Creatinin và Ure tại các thời iểm nghi n cứu ................. 79 Bảng 3.42. Li n quan giữa tỷ lệ sạch sỏi sau mổ và kích thƣớc chiều dọc sỏi, vị trí sỏi ........................................................................................... 80 Bảng 3.43. Li n quan giữa tỷ lệ sạch sỏi với tình trạng thuốc lƣu th ng qua vị trí sỏi ............................................................................................... 81 Bảng 3.44. Li n quan giữa kết quả iều trị gần với chỉ số BMI ..................... 81 Bảng 3.45. Li n quan giữa BMI với khả năng ặt máy soi niệu quản ........... 82 Bảng 3.46. Li n quan giữa BMI với thời gian phẫu thuật .............................. 82 Bảng 3.47. Li n quan giữa BMI với tai iến xảy ra trong mổ ........................ 82 Bảng 3.48. Li n quan giữa BMI với iến chứng sau mổ ................................ 83 Bảng 3.49. Li n quan giữa BMI với khả năng ặt ống th ng JJ .................... 83 Bảng 3.50. Li n quan giữa BMI với tỷ lệ thành c ng/ thất ại của phẫu thuật ...... 83 Bảng 3.51. Li n quan giữa khả năng ặt máy nội soi niệu quản với vị trí sỏi ... 84 Bảng 3.52. Li n quan giữa mức ộ giãn với kết quả sau mổ .......................... 84 Bảng 3.53. Li n quan giữa tiền sử can thiệp ệnh tiết niệu với kết quả sau mổ .... 85 Bảng 3.54. Li n quan giữa vị trí sỏi với khả năng ặt máy soi niệu quản ..... 85 Bảng 3.55. Li n quan giữa vị trí sỏi với thời gian phẫu thuật ........................ 85 Bảng 3.56. Li n quan giữa vị t ... ovel use of a ureteroscopic stone entrapment device to prevent antegrade stone migration during percutaneous nephrolithotomy. J Endourol;23(2):203–7 208. Landman J, Monga M, El-Gabry EA, Rehman J, Lee DI, Bhayani S, et al (2002). Bare naked baskets: Ureteroscope de fl ection and fl ow characteristics with intact and disassembled ureteroscopic nitinol stone baskets. J Urol;167:2377–9 209. Bhayani SB, Monga M, Landman JL, Clayman RV (2002). Bare naked baskets: Optimizing ureteroscopic stone extraction. Urology;60(1):147–8 210. Alapont JM, Broseta E, Oliver F, Pontones JL, Boronat F, Jimenez-Cruz JF (2003). Ureteral avulsion as a complication of ureteroscopy. Int Brazilian J Urol;29(1):18–23 211. Ordon M, Schuler TD, Honey RJD‘A (2011). Ureteral avulsion during contemporary ureteroscopic stone management: ―The sca ard avulsion‖. J Endourol;25(8):1259–62 212. Allen D, Hindley RG, Glass JM (2003). Baskets in the kidney: An old problem in a new situation. J Endourol;17(7):495–6 213. Chotikawanich E, Korman E, Monga M (2011). Complications of stone baskets: 14-Year review of the manufacturer and user facility device experience database. J Urol;185:179–83 214. Yakoubi R, Lemdani M, Monga M, Villers A, Koenig P (2011). Is there a role for alpha-blockers in ureteral stentrelated symptoms? A systematic review and metaanalysis. J Urol;186(3):928–34 215. Lennon GM, Thornhill JA, Sweeney PA, Grainger R, McDermott TE, Butler MR (1995). ‗Firm‘ versus ‗soft‘ dou le pigtail ureteric stents: a randomised blind comparative trial. Eur Urol;28(1):1–5 216. Wein AJ, Kavoussi LR, Novick AC, Partin AW, Peters CA (2012). Campbell-Walsh urology. 10th ed. Philadelphia: Saunders; 217. Isen K, Bogatekin S, Em S, Ergin H, Kilic V (2008). Is routine ureteral stenting necessary after uncomplicated ureteroscopic lithotripsy for lower ureteral stones larger than 1 cm? Urol Res;36(2):115–9 218. Hussein A, Rifaat E, Zaki A, Abol-Nasr M (2006). Stenting versus non- stenting after non-complicated ureteroscopic manipulation of stones in bilharzial ureters. Int J Urol;13(7):886– 219. Al-Ba‘adani T, Ghilan A, El-Nono I, Alwan M, Bingadhi A (2006). Whether post-ureteroscopy stenting is necessary or not? Saudi Med J;27(6):845–8 220. Luis Osorio, Estevao lima, Jose Soares, Riccardo Autorino (2007). Emergency ureterosopic management of ureteral stone: ―Why not?‖, J Urol, 69 (1): 27 -31 221. Altunal, Nilsun, Willke, Ayse, & Hamzaoğlu, Onur (2017). Ureteral stent infections: a prospective study. Brazilian Journal of Infectious Diseases, 21(3), 361-364. 222. Bansal, N., Bhangu, G., & Bansal, D (2020). Post operative complications of double-J ureteral stenting: a prospective study. International Surgery Journal, 7(5), 1397-1403. 223. Lotan Y, Gettman MT, Roehrborn CG, Cadeddu JA, Pearle MS (2002). Management of ureteral calculi: a cost comparison and decision making analysis. J Urol; 167: 1621–1629 224. Brisbane, W., Bailey, M. R., & Sorensen, M. D. (2016). An overview of kidney stone imaging techniques. Nature Reviews Urology, 13(11), 654– 662. 225. Dunmire, B. et al(2015). Tools to improve the accuracy of kidney stone sizing with ultrasound. J. Endourol. 29, 147–152. 226. Sanders, J. L., Noble, V. E., Raja, A. S et al (2015). Access to and use of point-ofcare ultrasound in the emergency department. West J. Emerg. Med. 16, 747–752. 227. Bishoff J. T, Rastinehad, A. R (2016). in Campbell-Walsh Urology Vol. 1. Ch. 2 (eds Wein, A. J., Kavoussi L. R., Partin, A. W., Peters, C. A.) 26–62. 228. Soomro HU, Hammad Ather M, Salam B (2016). Comparison of ureteric stone size, on bonewindow versus standard soft-tissue window settings, on multi-detector non-contrastcomputed tomography. Arab Journal of Urology.14(3):198-202 229. Scales, C. D. Jr et al (2016). Urinary stone disease: advancing knowledge, patient care, and population health. Clin. J. Am. Soc. Nephrol. 11, 1305–1312. 230. Bokka, S., Jain, A. (2019). Hounsfield unit and its correlation with spontaneous expulsion of lower ureteric stone. Therapeutic Advances in Urology, 11, 175628721988766. 231. Gallioli, A., De Lorenzis, E., Boeri, L. et al(2017).. Clinical utility of computed tomography Hounsfield characterization for percutaneous nephrolithotomy: a cross-sectional study. BMC Urol 17, 104 232. Y. Andrabi, et al(2015).Advances in CT imaging for urolithiasis, Indian J. Urol, 31 (3): 185-193 233. Juan Yu, Qingchun Zhou, Fan Lin, Enming Cui, Han-wen Zhang, Yi Lei, Liangping Luo (2020). Performance of Dual-Source CT in Calculi Component Analysis: A Systematic Review and Meta-Analysis of 2151 Calculi. Canadian Association of Radiologists Journal 42, 084653712095199. 234. Knudsen B, Miyaoka R, Shah K, Holden T, Turk TM, Pedro RN, Kriedberg C, Hinck B, Ortiz-Alvarado O, Monga M (2010). Durability of the next-generation fl exible fi beroptic ureteroscopes: a randomized prospective multi-institutional clinical trial. Urology;75(3): 534–8 235. Sung JC, Springhart WP, Marguet CG, L‘Esperance JO, Tan YH, Al ala DM, Preminger GM (2005). Location and etiology of fl exible and semirigid ureteroscope damage. Urology;66(5):958–63 236. Semins MJ, George S, Allaf ME, Matlaga BR (2009). Ureteroscope cleaning and sterilization by the urology operating room team: the effect on repair costs. J Endourol;23(6):903–5 237. Francesca F, Scattoni V, Nava L, Pompa P, Grasso M, Rigatti P (1995). Failures and complications of transurethral ureteroscopy in 297 cases: conventional rigid instruments vs. small caliber semirigid ureteroscopes. Eur Urol;28(2):112–5 238. Weinberg JJ, Ansong K, Smith AD (1987). Complications of ureteroscopy in relation to experience: report of survey and author experience. J Urol;137(3): 384–5. 239. Evans CP, Stoller ML (1993). The fate of the iatrogenic retroperitoneal stone. J Urol;150(3):827–9 240. Butler MR, Power RE, Thornhill JA, Ahmad I, McLornan I, McDermott T, Grainger R (2004). An audit of 2273 ureteroscopies–a focus on intra- operative complications to justify proactive management of ureteric calculi. Surgeon;2(1):42–6. 241. Jeromin L, Sosnowski M (2018). Mosayyebi A, Manes C, Carugo D, Somani BK. Advances in ureteral stent design and materials. Current Urology Reports ;19(5):35. Eur Urol;34(4):344–9. 242. Xu W, Yu CS, Yang L, Li KC (2007). Ureteral intussusception due to a polyp. Abdom Imaging;32(5): 675–7 243. Young HH, McKay RW (1992). Congenital valvular obstruction of the prostatic urethra. Surg Gynecol Obstet;48:509–35 244. Grasso M (2001). Complications of ureteropyeloscopy. In: Taneja SS, Smith RB, Ehrlich RM, editors. Complications of urologic surgery. 3rd ed. Philadelphia: WB Saunders; 268–76 245. Krambeck AE, Murat FJ, Gettman MT, Chow GK, Patterson DE, Segura JW (2006). The evolution of ureteroscopy: a modern single-institution series. Mayo Clin Proc;81(4):468–73 246. Schuster TG, Hollenbeck BK, Faerber GJ, Wolf JS (2001). Complications of ureteroscopy: analysis of predictive factors. J Urol;166(2):538–40 247. Cetti RJ, Biers S, Keoghane SR (2011). The difficult ureter: what is the incidence of pre-stenting? Ann R Coll Surg Engl;93(1):31–3 248. Volkin, D., & Shah, O. (2016). Complications of ureteroscopy for stone disease. Minerva urologica e nefrologica = The Italian journal of urology and nephrology, 68(6), 570–585. 249. Paiva MM, da Silva RD, Jaworski P, Kim FJ, Molina WR. Subcapsular hematoma after ureteroscopy and laser lithotripsy. Can J Urol. 2016;23(4):8385–8387. 250. Tao W, Cai CJ, Sun CY, Xue BX, Shan YX. Subcapsular renal hematoma after ureteroscopy with holmium:yttrium-aluminum-garnet laser lithotripsy. Lasers Med Sci. 2015;30(5):1527–1532. 251. Zhang P, Hu W-L. Sudden onset of a huge subcapsular renal hematoma following minimally invasive ureteroscopic holmium laser lithotripsy: a case report. Exp Ther Med. 2015;10(1):335–337 252. Cho S. Y. (2015). Current status of flexible ureteroscopy in urology. Korean journal of urology, 56(10), 680–688. 253. Tiplitsky SI, Milhoua PM, Patel MB, Minsky L, Hoenig DM (2007). Case report: intrarenal arteriovenous fi stula after ureteroscopic stone extraction with holmium laser lithotripsy. J Endourol;21(5): 530–2 254. Başar H, Ohta N, Kageyama S, Suzuki K, Kawa e K (1997). Treatment of ureteral and renal stones by electrohydraulic lithotripsy. Int Urol Nephrol;29(3): 275–80 255. Johnson DB, Pearle MS (2004). Complications of ureteroscopy. Urol Clin North Am;31(1):157–71 256. De la Rosette JJ, Skrekas T, Segura JW (2006). Handling and prevention of complications in stone basketing. Eur Urol;50(5):991–8 257. Blute ML, Segura JW, Patterson DE (1988). Ureteroscopy. J Urol;139(3):510–2 258. Lytton B, Weiss RM, Green DF (1987). Complications of ureteral endoscopy. J Urol;137(4):649–53 259. Bernhard PH, Reddy PK (1996). Retrograde ureteral intussusception: a rare complication. J Endourol; 10(4):349–51 260. Mazer MJ, Lacy SS, Kao L (1979). ―Bell-shaped ureter‖, a radiographic sign of antegrade intussusception. Urol Radiol;1(1):63–5 261. Tanriverdi O, Yencilek F, Koyuncu H, Yencilek E, Sarica K (2011). Emergent stenting after uncomplicated ureteroscopy: evaluation of 23 patients. Urology;77(2):305–8 262. Stoller ML, Wolf JS (1996). Ensoscopic ureteral injuries. In: McAninch JW, editor. Traumatic and reconstructive urology. Philadelphia: WB Saunders: 199–211 263. Richter S, Shalev M, Lobik L, Buchumensky V, Nissenkorn I (1999). Early postureteroscopy vesicoureteral re fl ux–a temporary and infrequent complication: prospective study. J Endourol;13(5):365–6 264. Kronenberg, Peter; Somani, Bhaskar (2018). Advances in Lasers for the Treatment of Stones-a Systematic Review. Current Urology Reports, 19(6), 45–56. 265. Beck SM, Finley DS, Deane LA (2008). fungal urosepsis after ureteroscopy in cirrhotic patients: a word of caution. Urology;72(2):291–3 266. Roberts WW, Cadeddu JA, Micali S, Kavoussi LR, Moore RG (1998). Ureteral stricture formation after removal of impacted calculi. J Urol;159(3):723–6 267. Dretler SP, Young RH (1993). Stone granuloma: a cause of ureteral stricture. J Urol;150(6):1800–2 MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA 1. Phạm Thị M, nữ 35 tuổi, SNQ (P). Xquang HTN trƣớc TS Xquang HTN sau TSNS 1 tháng CT HTN sau 3 tháng 2. BN Nguyễn Thị H, nữ 45 tuổi Xquang HTN trƣớc TS Xquang HTN sau TSNS 1 tháng CT HTN sau 3 tháng B NH VI N VI T ĐỨC Số lƣu trữ...................................... Số hồ sơ vào viện.......................... Số phiếu: ......................................... PHI U THU THẬP SỐ LI U 1.Hành chính: * Họ tên bện n ân: * uổi: * iới: 1.Nam ◻ 2.Nữ ◻ * ịa c ỉ: * ố điện t oại liên lạc: * N y v o viện: * N y p u t uật: * Ngày ra viện: * ố n y điều trị: n y Chẩn đoán bệnh: Sỏi niệu quản phải 2 n trái 2.Tiền sử: ) Tiền sử bệnh chung 1. Phẫu thuật (phẫu thuật tiết niệu) ◻ 2.Nhiễm trùng niệu ◻ 3.Cơn au quặn thận ◻ 4.Tán sỏi ngoài cơ thể ◻ 5. Sỏi tiết niệu kh ng iều trị ◻ 6. Sỏi tiết niệu iều trị nội khoa ◻ 7. Kh ng c tiền sử ệnh ◻ b) Tiền sử điều trị phẫu thuật bên có sỏi * Tiết niệu: 1.Mổ sỏi thận ◻ 2.Mổ mở lấy sỏi NQ ◻ 3.Mổ hẹp NQ ◻ 4.Mổ tạo hình ể thận – NQ ◻ 5.Nội soi sau phúc mạc lấy sỏi NQ ◻ 6.Nội soi tán sỏi NQ ◻ 7.Các phẫu thuật tiết niệu khác ◻ 3. Đặc điểm lâm s ng v cận lâm s ng: ) Lý do v o viện: 1.Đau mỏi thắt lƣng◻ 5.Đau quặn thận◻ 2.Sốt, mệt... ◻ 6.Đái ít, v niệu◻ 3.Tiểu uốt dắt ◻ 7.Khác ◻ 4.Đái máu ◻ b) Triệu chứng lâm s ng lúc v o viện * Toàn thân: 1.Mệt mỏi ◻ 2.Sốt cao ◻ 3. Bình Thƣờng◻ * Cơ năn : 1.Đau mỏi thắt lƣng ◻ 2.Đau quặn thận ◻ 3.Tiểu ục ◻ 4.Tiểu máu◻ 5.Tiểu uốt dắt◻ 6.Đái ít, v niệu◻ 7.Đau hạ vị ◻ * C c triệu c ứn t ực t ể: - Dấu hiệu thận to: 1.Kh ng ◻ 2.Một n ◻ 3.Hai bên ◻ - Điểm au NQ: 1.Có ◻ 2.Không ◻ 4. Cận lâm s ng: * Xét n iệm: - Bạch cầu: 1.Bình thƣờng ◻ 2.Tăng ◻ - Hồng cầu: 1.Bình thƣờng ◻ 2.Tăng ◻ - Ure: 1.Bình thƣờng ◻ 2.Tăng ◻ - Creatinin: 1.Bình thƣờng ◻ 2.Tăng ◻ * Siêu âm: 1.- Thận P - Thận giãn: 1.Độ I ◻ 2.Độ II ◻ 3.Độ III◻ 4. Độ IV ◻ 5.Không giãn ◻ - Các hình ảnh phát hiện ƣợc tr n si u m: 2.- Thận T - Thận giãn: 1.Độ I ◻ 2.Độ II ◻ 3.Độ III◻ 4. Độ IV ◻ 5.Không giãn ◻ - Các hình ảnh phát hiện ƣợc tr n si u m: *C ụp X ệ tiết niệu: 1.Kh ng thấy ất thƣờng ◻ 2.B ng thận to, kh ng thấy ốm cản quang ◻ 3.B ng thận to, c ốm cản quang tr n NQ ◻ * C ụp MSCT (CLVT 64 dãy) - Vị trí và nguy n nh n tắc nghẽn NQ tr n MSCT: + 1/3 tr n: 1.Sỏi NQ Số lƣợng ◻KT: + 1/3 giữa: 1.Sỏi NQ Số lƣợng ◻KT: + 1/3 dƣới: 1.Sỏi NQ Số lƣợng ◻KT: - Lƣu th ng NQ: 1.C sỏi NQ + thuốc xuống NQ dƣới sỏi ◻ 2.C sỏi NQ + thuốc kh ng xuống NQ dƣới sỏi (hẹp) ◻ - Chức năng thận: 1.Nhu m thận dày, ngấm thuốc ình thƣờng ◻ 2.Nhu m thận mỏng, ngấm thuốc kém ◻ 5. Kết quả điều trị sỏi NQ: 5.1 TRONG T N SỎI LASER V cảm: Đặt ống soi: C tiếp cận ƣợc sỏi: * Thời gi n phẫu thuật: phút * Thuốc không lƣu thông dƣới sỏi: 1. Kh ng hẹp 2. Loại hẹp: 1.Xơ hẹp do phẫu thuật cũ ◻ 2.Xơ hẹp do vi m sỏi NQ ◻ 3.Polyp NQ ◻ * ơn p p điều trị : 1. Nội soi TS + ặt JJ 2. Nội soi TS + ặt th ng NQ Lí do 3.Nội soi NQ cắt xẻ hẹp ằng Laser, ặt JJ + tán sỏi NQ 4.Nội soi thất ại (do qua hẹp kh ng ƣa máy l n ƣợc) 5. Khác: Các thủ thuật kèm theo: * ai biến tron mổ: 1.Chảy máu ◻ 2.Thủng NQ ◻ 3.Chuyển mổ mở ◻ 4. Khác ◻ * eo dõi ậu p u: - Thời gian lƣu th ng tiểu: ... ngày - Các iến chứng của thời kỳ hậu phẫu: 1.Rò nƣớc tiểu◻ 3.Đau thắt lƣng, tụ dịch sau phúc mạc ◻ 2.Đái máu ◻ 4.Kh ng iến chứng ◻ 5.Nhiễm khuẩn niệu ◻ 6. Đánh giá tái khám: 6.1. Tái khám (sau 01 tháng) * Lâm sàng: Dấu hiệu nhiễm khuẩn: 1.Có ◻ 2.Không ◻ Đau thắt lƣng m ỉ: 1.Có ◻ 2.Không ◻ Rối loạn tiểu tiện: 1.Có ◻ 2.Không ◻ Dấu hiệu thận to: 1.Có ◻ 2.Không ◻ Biến chứng r NQ: 1.Có ◻ 2.Không ◻ * Cận lâm s ng: Thời gi n khám lại:................ tuần X-qu ng hệ tiết niệu không chuẩn bị: - Mức độ ứ n ớc t ận trên siêu âm 1.Độ I ◻ 2.Độ II ◻ 3.Độ III ◻ 4.Kh ng ứ nƣớc ◻ - C ụp ệ tiết niệu k ôn c uẩn bị: 1. Hình ảnh ình thƣờng ◻ 2. Hình ảnh ất thƣờng ◻ 3. Th ng JJ vị trí ình thƣờng ◻ 4. Th ng JJ vị trí ất thƣờng ◻ - C ụp X ạ ìn t ận: Trƣớc mổ: Sau mổ - Xét n iệm m u: - Bạch cầu: 1.Bình thƣờng ◻ 2.Tăng ◻ - Hồng cầu: 1.Bình thƣờng ◻ 2.Tăng ◻ - Ure: 1.Bình thƣờng ◻ 2.Tăng ◻ - Creatinin: 1.Bình thƣờng ◻ 2.Tăng ◻ - i gian rút JJ:1.Sau 1 tháng ◻ 2.Tiếp tục lƣu ◻ Tái khám lần 2: - Mức độ ứ n ớc t ận trên siêu âm 1.Độ I ◻ 2.Độ II ◻ 3.Độ III ◻ 4.Kh ng ứ nƣớc ◻ - Chụp CT hệ tiết niệu Hẹp NQ ◻ Kh ng hẹp NQ ◻ - n i kết quả điều trị: 1.Tốt ◻ 2.Trung bình ◻ 3.Xấu ◻ Hà N i, ngà ... th ng ... năm ... Ngƣời lấy số liệu
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_ket_qua_dieu_tri_soi_nieu_quan_bang_phuon.pdf
- 2. Tóm tắt tiếng việt.pdf
- 3.Tóm tắt tiếng Anh.pdf
- 11.3. EN. Trang thong tin_Trinh Hoang Giang1.docx
- 11.3. Final. Trich yeu_Trinh Hoang Giang.docx
- 11.3. VN. Trang thong tin_Trinh Hoang Giang1.docx
- quyet dinh.pdf