Luận án Nghiên cứu kết quả điều trị tiểu không kiểm soát khi gắng sức ở phụ nữ bằng phương pháp phẫu thuật dùng cân cơ thẳng bụng tự thân
Tiểu không kiểm soát khi gắng sức khá thường gặp ở phụ nữ. Bệnh lý
này ảnh hưởng đến sinh hoạt cuộc sống hàng ngày, giao tiếp xã hội và tình
trạng sức khỏe của bệnh nhân. Tuy nhiên, bệnh nhân thường âm thầm chịu
đựng hoặc không biết một nơi chuyên khoa để điều trị. Nếu được điều trị
thích hợp, sẽ đem lại cho bệnh nhân một cuộc sống có chất lượng tốt hơn,
đồng thời cũng đem lại lợi ích cho xã hội.
Trải qua nhiều thập niên, nhiều giai đoạn, đã có không ít những phương
pháp phẫu thuật ra đời điều trị tiểu không kiểm soát khi gắmg sức ở phụ nữ.
Mỗi phương pháp có những ưu khuyết điểm riêng. Các phương pháp phẫu
thuật ra đời, gắn liền với từng thời kỳ, từng giai đoạn, tùy thuộc vào tình hình
phát triển và xu hướng của nền y học đương thời. Hơn một thập niên gần đây,
người ta thường dùng phương pháp giá nâng đỡ niệu đạo bằng mảnh nhân tạo
(như phương pháp TVT, TOT) do những phương pháp này có hiệu quả khá
cao [40], [42], [45], [59], [86]. Tuy nhiên, qua một thời gian áp dụng, nhiều
nghiên cứu đã ghi nhận có khá nhiều những biến chứng do dùng các mảnh
nâng đỡ nhân tạo như: bào mòn, nhiễm trùng, đau khi giao hợp, đau ở đùi. Từ
năm 2010 đến nay, đã có nhiều khuyến cáo về việc Ban quản lý thuốc và thực
phẫm ở Mỹ, lưu ý đến việc dùng các mảnh ghép nhân tạo trong phẫu thuật
[77], [79]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu kết quả điều trị tiểu không kiểm soát khi gắng sức ở phụ nữ bằng phương pháp phẫu thuật dùng cân cơ thẳng bụng tự thân
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỖ VŨ PHƢƠNG NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TIỂU KHÔNG KIỂM SOÁT KHI GẮNG SỨC Ở PHỤ NỮ BẰNG PHƢƠNG PHÁP PHẪU THUẬT DÙNG CÂN CƠ THẲNG BỤNG TỰ THÂN Chuyên ngành: Ngoại Thận và Tiết Niệu Mã số: 62720126 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. TRẦN LÊ LINH PHƢƠNG TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2015 LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả Đỗ Vũ Phƣơng MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các chữ viết tắt Bảng đối chiếu thuật ngữ Danh mục các bảng Danh mục các hình Danh mục các biểu đồ ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................ 1 Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................... 4 1.1. Định nghĩa tiểu không kiểm soát khi gắng sức ......................................... 4 1.2. Lịch sử điều trị tiểu không kiểm soát khi gắng sức .................................. 4 1.3. Giải phẫu học vùng chậu .......................................................................... 7 1.4. Sinh lý bệnh tiểu không kiểm soát khi gắng sức ................................... 13 1.4.1. Suy yếu hệ thống nâng đỡ bàng quang-niệu đạo ................................. 14 1.4.2. Suy cơ thắt niệu đạo ............................................................................ 16 1.5. Chẩn đoán ................................................................................................17 1.5.1. Phân loại ............................................................................................... 17 1.5.2. Chẩn đoán ............................................................................................ 19 1.6. Chỉ định điều trị và các phương pháp điều trị TKKSKGS ..................... 24 1.6.1. Các phương pháp tập cơ đáy chậu ....................................................... 24 1.6.2. Các phương pháp điều trị bảo tồn nội khoa ......................................... 26 1.6.3. Các phương pháp phẫu thuật ................................................................ 28 Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............ 40 2.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................. 40 2.2. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................ 41 Chƣơng 3. KẾT QUẢ .................................................................................. 60 3.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu ....................................................................... 60 3.2. Đặc điểm các yếu tố nguy cơ .................................................................. 62 3.3. Đặc điểm bệnh lý TKKSKGS ................................................................. 63 3.4. Đặc điểm phẫu thuật ............................................................................... 67 3.5. Biến chứng tiểu khó ............................................................................... 72 3.6. Phép đo niệu dòng sau mổ ..................................................................... 73 3.7. Chất lương cuộc sống của bệnh nhân trước và sau phẫu thuật .............. 74 3.8. Các mối liên quan .................................................................................... 75 Chƣơng 4. BÀN LUẬN ............................................................................... 82 4.1. Bàn luận về chẩn đoán ........................................................................... 82 4.2. Bàn luận về chỉ định phẫu thuật ............................................................. 88 4.3. Bàn luận về kết quả ................................................................................ 90 4.4. Bàn luận về kỹ thuật phẫu thuật ............................................................ 108 4.4.1. Chọn lựa phương pháp phẫu thuật ..................................................... 108 4.4.2. Phương pháp vô cảm và tư thế bệnh nhân ......................................... 113 4.4.3. Một số kinh nghiệm và lưu ý trong kỹ thuật phẫu thuật .................... 114 4.4.4. So sánh kỹ thuật với một số tác giả khác ........................................... 117 KẾT LUẬN ................................................................................................ 119 KIẾN NGHỊ ............................................................................................... 121 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC - Mẫu thu thập số liệu - Danh sách bệnh nhân DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BN : Bệnh nhân BQ : Bàng quang CCTB : Cân cơ thẳng bụng NĐ : Niệu đạo PĐND : Phép đo niệu dòng TH : Trường hợp TKKS : Tiểu không kiểm soát TKKSKGS : Tiểu không kiểm soát khi gắng sức NTTL : Nước tiểu tồn lưu BẢNG ĐỐI CHIẾU CÁC THUẬT NGỮ Tiếng Việt Tiếng Anh Bàng quang tăng hoạt Overactive bladder (OAB) Giá đỡ niệu đạo Urethral Sling Giá đỡ niệu đạo qua lỗ bịt Trans Obsturator Tape (TOT) Giá đỡ niệu đạo sau xương mu không căng Tension free Vaginal Tape (TVT) Hội tiêu tiểu tự chủ quốc tế International Continence Society (ICS) Liệu pháp hành vi Behaviour therapy Máy đo áp lực bàng quang Cystomanometer Phản hồi sinh học Biofeedback Phépđo áp lực bàng quang Cystometry Phép đo niệu dòng Uroflowmetry Tiểu gấp Urinary urgency Tiểu gấp không kiểm soát Urge urinary incontinence (UUI) Tiểu không kiểm soát urinary incontinence (UI) Tiểu không kiểm soát khi gắng sức Stress urinary incontinence (SUI) Trương lực bàng quang (Độ giãn nỡ BQ) Bladder compliance DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1.1. Phân loại TKKSKGS theo Blaivas ................................................. 19 Bảng 3.1: Phân bố theo nhóm cân nặng .......................................................... 61 Bảng 3.2: Đặc điểm các yếu tố nguy cơ của các bệnh nhân ........................... 62 Bảng 3.3: Số lần sanh ...................................................................................... 62 Bảng 3.4: Các yếu tố khác trong bệnh lý TKKSKGS..................................... 65 Bảng 3.5: Xét nghiệm niệu động học .............................................................. 66 Bảng 3.6: Nước tiểu tồn lưu và phép đo niệu dòng ........................................ 72 Bảng 3.7: Phép đo niệu dòng sau mổ .............................................................. 73 Bảng 3.8: Chất lượng cuộc sống của các bệnh nhân ...................................... 74 Bảng 3.9: Chất lượng cuộc sống trước và sau mổ .......................................... 75 Bảng 3.10: Mối liên quan giữa thời gian mắc bệnh và độ nặng của bệnh ...... 76 Bảng 3.11: Mối liên quan giữa niệu đạo di động và độ nặng của bệnh .......... 76 Bảng 3.12: Mối liên quan giữa nhóm thời gian phẫu thuật và độ nặng của bệnh .......................................................................................... 77 Bảng 3.13: Mối liên quan giữa thời gian phẫu thuật và niệu đạo di động ...... 78 Bảng 3.14: Mối liên quan giữa độ nặng của bệnh và kết quả phẫu thuật ....... 79 Bảng 3.15: Liên quan giữa nhóm thời gian mắc bệnh và kết quả phẫu thuật . 79 Bảng 3.16: Mối liên quan giữa kết quả phẫu thuật với niệu đạo di động ....... 80 Bảng 3.17: Mối liên quan giữa biến chứng tiểu khó và độ nặng của bệnh ..... 80 Bảng 3.18: Mối liên quan giữa biến chứng tiểu khó và niệu đạo di động ...... 81 Bảng 4.1: Đánh giá kết quả của một số tác giả ............................................... 91 Bảng 4.2: Kết quả một số tác giả .................................................................... 94 Bảng 4.3: So sánh tỉ lệ thành công của các phương pháp ............................... 95 Bảng 4.4: Bệnh nhân tiểu khó ....................................................................... 100 Bảng 4.5: Theo dõi bệnh nhân tiểu khó sau 2 lần ......................................... 101 Bảng 4.6: Thang điểm MHU ......................................................................... 105 Bảng 4.7: Thay đổi mô học giữa cân cơ tự thân và mảnh ghép nhân tạo ..... 107 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Trang Biểu đồ 3.1: Phân bố nhóm tuổi các bệnh nhân nghiên cứu ........................... 60 Biểu đồ 3.2: Phân bố độ nặng của các bệnh nhân ........................................... 63 Biểu đồ 3.3: Dạng niệu đạo di động ................................................................ 63 Biểu đồ 3.4: Phân bố thời gian mắc bệnh (năm) của các bệnh nhân .............. 64 Biểu đồ 3.5: Phân bố thời gian phẫu thuật (phút) của các bệnh nhân ............. 67 Biểu đồ 3.6: Phân bố thời gian đặt thông tiểu (ngày) của các bệnh nhân ....... 68 Biểu đồ 3.7: Phân bố thời gian nằm viện (ngày) của các bệnh nhân .............. 69 Biểu đồ 3.8: Phân bố kết quả phẫu thuật của các bệnh nhân .......................... 70 Biểu đồ 3.9: Phân bố biến chứng sau phẫu thuật của các bệnh nhân ............. 71 DANH MỤC CÁC HÌNH Trang Hình 1.1: Giải phẫu học vùng đáy chậu: Cấu trúc 3 ngăn ................................ 8 Hình 1.2: Cơ chế nâng đỡ vùng đáy chậu, tương tự cơ chế nâng đỡ cầu treo .. 9 Hình 1.3. Các cơ hoành chậu nữ (nhìn trên) ................................................... 11 Hình 1.4: Cơ chế kiểm soát nước tiểu khi có áp lực trong ổ bụng ................. 15 Hình 1.5: Các cấu trúc nâng đỡ sàn đáy chậu ................................................. 16 Hình 1.6. Phân loại TKKS theo Haab ............................................................. 18 Hình 1.7: Phép đo niệu dòng bình thường ...................................................... 21 Hình 1.8: Phép đo áp lực bàng quang ............................................................. 22 Hình 1.9: Áp lực đồ niệu đạo tĩnh học ............................................................ 23 Hình 1.10. Các kỹ thuật treo bằng kim .......................................................... 31 Hình 1.11. Phương pháp TVT ......................................................................... 34 Hình 1.12. Phương pháp TOT ......................................................................... 34 Hình 1.13. Lấy mảnh cân cơ và bóc tách khoang Retzius .............................. 36 Hình 1.14: Đường đi mảnh cân cơ vòng dưới niệu đạo, khâu cố định bên đối diện .................................................................................................... 36 Hình 1.15: Lấy mảnh cân cơ thẳng bụng ........................................................ 37 Hình 1.16: Chọc thủng âm đạo 2 bên dưới sự trợ giúp của ngón tay trên bụng .................................................................................................. 37 Hình 1.17: Đặt mảnh cân cơ dưới niệu đạo và khâu vào dây chằng Cooper .. 37 Hình 1.18: Lấy cân cơ căng mạc đùi ............................................................... 38 Hình 1.19: Tạo đường hầm sau xương mu ..................................................... 38 Hình 1.20: Lấy mảnh cân cơ thẳng bụng ........................................................ 39 Hình 1.21: Kim Stamey đi từ thành bụng xuống âm đạo, sau xương mu ...... 39 Hình 2.1: Nghiệm pháp Bonney ..................................................................... 43 Hình 2.2: Tư thế bệnh nhân: tư thế sản phụ khoa, chân không gấp vào bụng quá nhiều (nên > 90 độ) .......................................................................... 46 Hình 2.3: Trải khăn vùng mổ .......................................................................... 47 Hình 2.4: Treo môi nhỏ 2 bên vào nếp đùi ..................................................... 47 Hình 2.5: Đặt thông tiểu .................................................................................. 48 Hình 2.6: Rạch da đường nằm ngang, trên xương mu .................................... 48 Hình 2.7: Bóc tách để lấy mảnh cân cơ thẳng bụng ....................................... 49 Hình 2.8: Cắt mảnh cân cơ thẳng bụng ........................................................... 49 Hình 2.9: Mảnh cân cơ thẳng bụng được lấy ra .............................................. 50 Hình 2.10: Sau khi lấy mảnh cân, chuẩn bị mổ ở thành trước âm đạo ........... 51 Hình 2.11: Thủ thuật ở thành trước âm đạo .................................................... 52 Hình 2.12: Tạo đường hầm sau xương mu bằng ngón tay .............................. 52 Hình 2.13: 2 sợi chỉ của 2 đầu mảnh cân được đâm xuyên qua cân cơ thẳng bụng qua một cây kim ............................................................................. 53 Hình 2.14: Sau khi đặt mảnh cân cơ ............................................................... 54 Hình 2.15: Khâu da ......................................................................................... 54 Hình 3.1: Phép đo áp lực bàng quang trước mổ ............................................. 66 Hình 3.2: Phép đo niệu dòng sau 2 lần ........................................................... 72 Hình 3.3: Phép đo niệu dòng sau mổ .............................................................. 73 Hình 4.1: Dụng cụ đo độ góc trong lúc làm Q-Tip test .................................. 85 Hình 4.2: Bào mòn do mảnh ghép nhân tạo .................................................. 111 Hình 4.3: Bào mòn và rò niệu đạo -âm đạo sau đặt mảnh ghép nhân tạo .... 111 Hình 4.4: Biến chứng bào mòn trong bàng quang qua nội soi ..................... 111 Hình 4.5: Tạo mối chỉ chờ ............................................................................ 115 Hình 4.6: Khâu thành bụng trước khi cột cố định mảng cân cơ ................... 116 Hình 4.7: Tạo đường hầm sau xương mu ..................................................... 118 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Tiểu không kiểm soát khi gắng sức khá thường gặp ở phụ nữ. Bệnh lý này ảnh hưởng đến sinh hoạt cuộc sống hàng ngày, giao tiếp xã hội và tình trạng sức khỏe của bệnh nhân. Tuy nhiên, bệnh nhân thường âm thầm chịu đựng hoặc không biết một nơi chuyên khoa để điều trị. Nếu được điều trị thích hợp, sẽ đem lại cho bệnh nhân một cuộc sống có chất lượng tốt hơn, đồng thời cũng đem lại lợi ích cho xã hội. Trải qua nhiều thập niên, nhiều giai đoạn, đã có không ít những phương pháp phẫu thuật ra đời điều trị tiểu không kiểm soát khi gắmg sức ở phụ nữ. Mỗi phương pháp có những ưu khuyết điểm riêng. Các phương pháp phẫu thuật ra đời, gắn liền với từng thời kỳ, từng giai đoạn, tùy thuộc vào tình hình phát triển và xu hướng của nền y học đương thời. Hơn một thập niên gần đây, người ta thường dùng phương pháp giá nâng đỡ niệu đạo bằng mảnh nhân tạo (như phương pháp TVT, TOT) do những phương pháp này có hiệu quả khá cao [40], [42], [45], [59], [86]. Tu ... ized Trial”. Int Braz J Urol, 35, pp. 60-67. 69. Karl.J.Kreder (2005). “Autologous fascia Lata Sling Cystourethropexy”. Female urology, Urogynecology, and Voiding Dysfunction ,24, pp. 368-375. 70. Kaufman MR (2012). "Contemporary role of autologous fascial bladder neck sling: a urology perspective". Urol Clin North Am, 39 (3), pp. 317-23. 71. Keith JO, Kathleen CK (2005). “Vaginal Slings Surgery: Overwiew, History, and Sling Material”. Female Urology, Urogynecolog, and Voiding Dysfunction, 22, pp. 345-356. 72. Kelly HA, Dumm WM (1914). "urinary incontinence in women, without manifest injury to the badder". Surg Gynecol Obstet, 18, PP.444- 450. 73. Kershen RT, Dmochowski RR, Appell RA (2002). "Beyond collagen: Injectable therapies for the treatment of female stress urinary incontinence in the new millennium". The Urologic Clinics of north America, pp.559-574. 74. Kevin RL (2002). "The Urologic Clinic of North America". Female Urology, Vol 29, pp.537-611. 75. Khan ZA, Nambiar A, Morley R, Chapple CR, Emery SJ, Lucas MG (2015). "Long-term follow-up of a multicentre randomised controlled trial comparing tension-free vaginal tape, xenograft and autologous fascial slings for the treatment of stress urinary incontinence in women". BJU Int, 115(6), pp. 968-77. 76. Kitzmiller JL, Manzer GA, Nebel WA (1972). "Chain cystourethrogram and stress incontinece". Obstet Gynecol, 39, pp.333. 77. Laird Harrison (2013). "Stress incontinence: Surgery beats Physiotherapy". N Engl J Med; 369; pp: 1124-1133. 78. Lapides J, Ajemian EP, Stewart BH (1960). “Physio-Pathology of stress incontinence”. Sur. Gyneco. Obste, 3, pp. 224-231. 79. Laurie Barclay (2010). "Guideline on surgical management of stress urinary incontinence updated". Published online December 28. 2009. 80. Laurie Barclay (2013). "Stress incontinence surgery not helped by urodynamic testing". Obstet Gynecol, Published online April 5. 2013, pp.124-128. 81. Loughlin KR (2000). “ Slings-an idea whose time has come”. J Urol, 163, pp. 1843-4. 82. MacDougall EM, Klutke CG, Cornell T (1995). “ Comparison of transvaginal versus laparoscopic bladder neck suspension for stress urinary incontinence”. Urology , 45, pp. 641-6. 83. MacDougall EM (1996). “ Correction of stress urinary incontinence: retropubic approch”. J Endourol , 10, pp. 247-50. 84. Malcolm G.L, Ruud J.L.B, Fiona C.B, Francisco C, Thomas B.M, Arjun N, Andreas N, Dirt J.M.K, Andrea T, William H.N, Robert S.P (2012)." EAU Guideline on Asessesment and non surgical management of urinary incontinence". European Urology, 4719, pp.1-13. 85. Mathieu B, Le Mai Tu, Kevin C, Jacques C, Jerzy G, Martine J, Greg B (2012). " Guidelines for adult urinary incontinence collaborative consensus document for the canadian urological association". Can Urol Assoc J , 6(5), pp. 358-359. 86. Mellier G et al (2004). "Suburethral tape via the obturator route is the TOT a simplification of the TVT ? ". Int Urology, volume 64 (2), pp. 376-7. 87. Michel Degueldre M, Vandromme Bruno, Van Herendael JB (2009). “Dynamic Anatomy of the Pelvic Floor”. Female Genital Prolape and Urinary Incontinence, Informa Healthcare USA Inc, (1), pp.1- 22. 88. Miklos JR, Kohli N (2000). “ Laparoscopic paravaginal repaire plus Burch colposuspension: review and discriptive technique”. Urology, 56 (Suppl 6A), pp . 64- 9. 89. Milose JC, Sharp KM, He C, Stoffel J, Clemens JQ, Cameron AP (2015). "Success of autologous pubovaginal sling after failed synthetic midurethral sling". J Urol, 193(3), pp.916-20. 90. Mitsui T, Tanaka H, Moiya K et al (2007). "Clininal and urodynamic outcomes of pulbovaginal sling procedure with autologous rectus fascia for stress urinary incontinence". Int J Urol, 14(12), pp. 1076- 1079. 91. Mock S, Angelle J, Reynolds WS, Osborn DJ, Dmochowski RR, Gomelsky A (2015). "Contemporary comparison between retropubic midurethral sling and autologous pubovaginal sling for stress urinary incontinence after the FDA advisory notification". Urology, 85(2), pp. 321-5. 92. Morgan Jr TO, Westney OL, Mc Guire EJ (2000). " Pulbovaginal sling 4 - year outcome analysis and quality of life assessement". J Urol,163, pp. 1845-1848. 93. Nice Clinical Guideline 171 (2013). "Urinary incontinence: The management of urinary incontinence in Women"; Nice accredited, pp.12-13. 94. Niknejad K, Plzak III LS, Staskin DR, Loughlin KR (2002). "Autologous and Synthetic Urethral Slings for Female Incontinence". The Urologic Clinics of north America, pp.597-611. 95. Onur R, Singla A, Kobashi KC (2008). "Comparison of solvent - dehydrated allograft dermis and autograft rectus fascia for pulbovaginal sling : Questionnair-based analysis". Int Urol Nephrol, 40 (1), pp. 45-49. 96. Parker WP, Gomelsky A, Padmanabhan P (2015). " Autologous fascia pubovaginal slings after prior synthetic anti-incontinence procedures for recurrent incontinence: A multi-institutional prospective comparative analysis to de novo autologous slings assessing objective and subjective cure". Neurourol Urodyn, Mar, 27. 97. Parul BG, Barrett DM (1990). "Application of the AS 800 artificial sphincter for intractable urinary incontinence in females". Surg Gynecol Obstet, 171, pp.131-138. 98. Pereyra AJ (1959). "A simplified surgical procedure for the correction of stress incontinence in women" West J Surg , 67, pp. 223-6. 99. Petros P (2007). “The Female Pelvic Floor: Function, Dysfunction and Management According to the Integral Theory”. Springer Medizin Verlagn publisher, Heidelberg,Germany, pp. 3-8. 100. Piter O, Kwong O (2005). “Management of Postoperative Detrusor Instability and Voiding Dysfunction”, Female Urology, Urogynecolog, and Voiding Dysfunction, 30, pp. 437-445. 101. Polascik TJ, Moore RG, Rosenberg MT, et al (1995). “ Comparison of laparoscopic and open retropubic urethropexy for traitment of stress urinary incontinence”. Urology, 45, pp. 647-52. 102. Rhodes J (1858). "incontinence of urine treated by the local application of carbonic acid gas with chloroform". Br Med , J2 , 532. 103. Richter HE, Burgio KL, Holley RL et al (2003). "cadaveric fascia sling for stress urinary incontinence: A prospective quality of life analysis". Am J Obstet Gynecol, 189 (6), pp. 1590-1595. 104. Rodney A.A, Roger R, Dmochowski, Blaivas JM, Gormley E.A et al (2009)."Guideline for the surgical management of female stress urinary incontinence". AUA Guideline 2009, pp:35-41. 105. Roger R, Dmochowski (2012). “Slings: Autologous, Biologic, Synthetic, and Midurethral”. Campbell-Walsh's Urology, volume 3 (73), pp.2115-2167. 106. Saidi MH, Gallagher MS, Skop IP, et al (1998). “ Extraperitoneal laparoscopic colposuspension : short term cure rate, complication and duration of hospital stay in comparison with Burch colposuspension”. Obstet Gynecol , 92, pp. 619-21. 107. Sanjay Gandhi, Peter K. Sand (2005). "Historic and physical examination in pelvic floor disorders". Female urology, urogynology and voiding disfunction,(8), pp.119-141. 108. Scott FB, Bradley WE, Timm GW (1974). Treatment of urinary incontinence by an implantable prosthetic urinary sphincter". J Urol, 112, pp.75-80. 109. Shah K, Nikolavski D, Gilsdorf D, Flynn BJ (2013). "Surgical management of lower urinary mesh perforation mid-urethral polypropylene mesh sling: mesh excision, tract recontruction and concomitant pubovaginal sling with autologous rectus fascia". Int Urogynecol J, 24 (12), pp. 2111-7. 110. Shing-kai YIP and col (2004). “ A study of female urinary tract infection caused by urodynamic investigation”. American Journal of Obstetrics and Gynecology , 190, pp. 1234-1240. 111. Smith JJ, Barrett DM (2002). "Implantation of the artificial Genitourinary sphincter". Campbell's Urology, Vol 2, 34, pp.1187- 1194. 112. Stoffel JT, Bresette JF, Smith JJ (2002). "Retropubic surgery for stress urinary incontinence". The Urologic Clinics of North America, pp585-596. 113. Susset JG, Galea G, Read L, et al (1990). "Biofeedback therapy for female incontinence due to low urethral resistance". J Urol, 143. pp.1205-8 114. Takahiko Mitsui, Tanaka H, Moriya K, Kakizaki H, Nomomura K (2007), “Clinical and Urodynamic outcomes of pubovaginal sling procedure with autologous Rectus Fascia Sling for stress urinary incontinence”. Int J Urol, 14(12), pp. 1076-9. 115. Ulmsten U, Henriksson L, Johnson P, et al (1996). “ An ambulatory surgical procedure under local anesthesia for treatment of female urinary incontinence”. Int Urogynecol J Pelvic Floor Dysfunct, 7, pp.81-6. 116. Ulmsten U, Petros P (1990). “ An integral theory of female urinary incontinence”. Acta Obstet. Gynecol Scand , Suppl 153 (69), pp. 1- 79. 117. VanCaille TG, Schuessler W (1991). “ Laparoscopic bladder neck suspension”. J Laparendo Surg, 1, pp. 169-73. 118. Vincent SA (1960). "Mechanical control of urinary incontinence". Lancet, 2, pp.292-294. 119. Wein AJ (2002). "Pharmacologic management of urinary incontinence in women". The Urologic Clinics of North America, pp. 537-550. 120. Westney OL, Mc Guire EJ (2000). “Pubovaginal sling”. Atlas Urol Clin North Am , 8(1), pp. 23-39. 121. Winters JC, Appell R (1995). “ Periurethral injection of collagen in the treatment of intrinsic sphincteric deficiency in the female patient”. Urol Clin North Am , 22, pp. 673-8. 122. Woodruff AJ, Col EE, Dmochowski RR, Scarpero HM, Beckman EN, Winters JC (2008). "Histologic comparison of pulbovaginal sling graft materials: A comperative study". Urology Elsevier Inc, 72, pp. 85-89. 123. Zaragoza MR (1996). “ Expanded indications for the pubovaginal sling : treatment of type 2 or 3 stress incontinence”. J Urol , 156, pp. 1620-2. 124. Zoorob D, Karram M (2012). "Role of autologous bladder neck sling: a urogynecology perspective". Urol Clin North Am, 39(3), pp. 311-6. TIẾNG PHÁP : 125. Amarenco G, Kerdraon J, Perrigot M (1992). "Échelles d'évaluation du handicap pelvien: Mesure du handicap urinaire (MHU)". In : Rééducation vésico-sphinctérienne et ano-réctale, Masson, Paris, pp. 498-504. 126. Blanc P, Bloubi L, Bautrant E, D’Ercole C (1993). “Les troubles de la statique pelvienne et leur traitement”. Ed Arnette Paris, pp . 155-8. 127. Blondon J, Lefranc L, Boccon GL (1984). "Traitement chirurgical de l'incontinence urinaire d'effort". Encyclopedie Medico-chirurgicale, vol 2, 41360, pp.1-13. 128. Buzelin, JM, Glemain P, Labatt JJ, Le Normand L (1993). "Physiologie et explorations fonctionnelles de la voie excrétrice urinaire". Enseignement du Collège d'Urologie, pp. 109-113. 129. Delorme E, Droupy S, de Tayrac R, Delmas V (2003). “La bandelette transobturatrice . Un nouveau Procédé mini-invasif de traitement de l’incontinence urinaire chez femme”. Prog Urol , 13, pp. 656-659. 130. Flam T, Amsellem D, Husson E (1998).“Incontinence urinaire’’. Mémento Urologie, pp. 321-353. 131. Grasset D (1991). "Chirurgie de l'incontinence urinaire d'effort chez la femme". Atlas de Chirurgie Urologique, 2, pp.102-108. 132. Haab F (1997). “ Le Valsalva Leak Point Pressure dans l’exploration de l’incontinence urinaire de la femme”. Prog Urol , (7), pp.105-107. 133. Mauroy B. (1999). “Incontinence d’urine de la Femme”. Encycl Med Chir (Elsevier, Paris), Néphrologie-Urologie, 18-207-D-20, pp.1-14. PHỤ LỤC MẪU LƢU SỐ LIỆU CHO NGHIÊN CỨU (Phiếu cho bệnh nhân TKKSKGS) Số nhập viện hoặc số khám bệnh: I. Hành chánh: Họ và Tên: Tuổi: Nghề nghiệp: Dân tộc: Địa chỉ: Điện thoại: Ngày nhập viện: Lý do: II. Yếu tố thuận lợi: - Gia đình có người mắc bệnh tương tự: - Chơi thể thao: - Cân nặng: - Bệnh bắt đầu từ lúc nào (mãn kinh hay sau sanh), bao lâu: - Sản khoa: Số lần sanh: Số lần sanh khó: Con to: - Táo bón: - Dùng thuốc (Anticholinergique, Alphablocquants): III. Dạng tiểu không kiểm soát: Xảy ra khi: Độ I (Khi ho, cười, hắt hơi): Độ II (Khi nâng vật nặng, đi, thay đổi tư thế): Độ III (Khi ít gắng sức hơn): Cảm giác muốn đi tiểu bức thiết: Số lượng tã lót thay hàng ngày: Chất lượng cuộc sống: Trước mổ: Sau mổ: IV. Hỏi bệnh: Số lần đi tiểu trong ngày: Chất lượng lúc đi tiểu: Triệu chứng về niệu khoa (Tiểu rắt, tiểu khó, tiểu rát): Sản phụ khoa (Huyết trắng, sa tử cung, RL tình dục): Tiêu hóa (Táo bón, sa trực tràng, RL cảm giác nhu cầu đi tiêu, không kìm giữ được phân): V. Tiền căn: Phẫu thuật vùng hậu môn trực tràng: Phẫu thuật vùng chậu: Xạ trị vùng chậu: Bệnh nội khoa (TBMMN, tiểu đường, loạn sản tủy, Parkinson, CTSN): VI. Khám: Tâm thần kinh (Lời nói, vận động, cảm giác): Bụng (Vết mổ cũ, bụng mềm hay gồng cứng, cầu BQ): Khám: (Thế sản khoa) + Lúc bệnh nhân ho (xác định rỉ nước tiểu, sa tử cung, sa BQ, NĐ di động): + Nghiệm pháp Bonney: + Toucher âm đạo (độ di động của niệu đạo, tình trạng âm đạo): + Thăm khám hậu môn trực tràng: VII. Cận lâm sàng: Nước tiểu: XN niệu động học: VIII. Phẫu thuật: Ngày phẫu thuật: Bác sĩ: Vô cảm Thời gian mổ: IX. Hậu phẫu: X. Kết quả điều trị: 1. Sau một tháng: Cảm nhận của Bệnh nhân: Đánh giá của Bác sĩ: Cận lâm sàng: 2. Sau 3 tháng, 1 năm.: Cảm nhận của bệnh nhân: Đánh giá của Bác sĩ: Cận lâm sàng: GHI CHÚ: DANH SÁCH BỆNH NHÂN Số TT Tên bệnh nhân Số bệnh án Năm sinh 1 Nguyễn Thi Ngọc Th 207/13792 1954 2 Trần Thị Thanh Th 207/19256 1963 3 Nguyễn Thị H 207/20945 1958 4 Nguyễn vũ đan T 207/20969 1967 5 Bùi Ngọc H 207/20995 1961 6 Tô Thị S 207/21950 1960 7 Hồ Thị kim Y 208/01104 1960 8 Hoàng Thị Kiều H 208/02088 1958 9 Nguyễn Diệu H 208/03714 1959 10 Dương Thị Kim H 208/09153 1960 11 Nguyễn Thị D 208/09187 1948 12 Nguyễn Thị Nh 208/14826 1962 13 Đặng Kim H 208/15218 1955 14 Nguyễn Thị Xuân Ph 209/07476 1963 15 Nguyễn Thị L 209/07550 1957 16 Chung Thị Ng 209/08861 1957 17 Nguyễn Thị Hồng H 209/09676 1962 18 Trần Thị H 209/12801 1949 19 Đoàn Thị G 209/13093 1964 20 Lê Thị T 209/18860 1957 21 Trần Thị N 209/21799 1965 22 Trần Thị T 209/22609 1956 23 Phạm Thị Ch 209/23286 1949 Số TT Tên bệnh nhân Số bệnh án Năm sinh 24 Nguyễn Thị O 209/24699 1944 25 Nguyễn Thị Hồng Th 210/01151 1966 26 Lâm Thị Kim D 210/04655 1953 27 Huỳnh Bích Th 210/04709 1962 28 Nguyễn Thị Ph 207/18201 1959 29 Trịnh Ngọc S 210/17972 1954 30 Đinh Thị Thu Th 210/23196 1958 31 Nguyễn Kim Ph 210/16461 1956 32 Võ Thị Lan Ph 210/16457 1970 33 Ngô Thị B 210/17958 1963 34 Huỳnh Thị Kim Ch 210/22215 1958 35 Hứa M 210/12905 1953 36 Lê Thu V 211/05237 1965 37 Trịnh Thị D 211/06075 1942 38 Phạm Thị Ánh Ng 211/12143 1961 39 Nguyễn Thị Qu 211/17430 1964 40 Nguyễn Thị H 211/24145 1947 41 Phạm Thị Ch 212/08299 1956 42 Nguyễn Thị Đ 212/10445 1944 XÁC NHẬN CỦA BỆNH VIỆN
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_ket_qua_dieu_tri_tieu_khong_kiem_soat_khi.pdf