Luận án Nghiên cứu kết quả điều trị trật khớp cùng đõn bằng tái tạo dây chằng quạ đòn

Trật khớp cùng đòn (TKCĐ) xảy ra do lực đập trực tiếp lên vai với

cánh tay khép hoặc do gián tiếp té ngã trên cánh tay duỗi vì vậy TKCĐ là loại

chấn thƣơng thƣờng gặp, đặc biệt ở ngƣời trẻ do va chạm trong thể thao

[32],[75],[156]. Tổn thƣơng khớp cùng đòn chiếm khoảng 40% tới 50% toàn

bộ tổn thƣơng vai do thể thao [46],[156]. Hiện nay tại Việt Nam do tình hình

tai nạn giao thông tăng lên đặc biệt là xe gắn máy 2 bánh gây té đập vai gây ra

nhiều tổn thƣơng khớp cùng đòn. Một thời gian dài trƣớc đây tổn thƣơng

khớp cùng đòn đƣợc phân làm 3 độ theo Tossy và cộng sự [159] và Allman

[12] từ thập niên 60, rồi sau đó Rockwood (1989) [171] mở rộng thành 6 độ,

trong đó từ độ III trở lên, khớp cùng đòn bị trật hoàn toàn, đứt cả dây chằng

quạ đòn (QĐ) và dây chằng cùng đòn (CĐ) đƣợc xem nhƣ đúng nghĩa là

TKCĐ. TKCĐ dẫn tới mất thẩm mỹ vùng vai do đầu ngoài xƣơng đòn nhô

cao lên, đau, mỏi, yếu cơ, giảm chức năng vùng vai [75]. Chức năng của khớp

cùng đòn là treo vai lên xƣơng đòn và nâng đỡ trọng lƣợng của chi trên, vì

vậy khi dây chằng bị đứt, sự vững của khớp chỉ đƣợc duy trì bởi cơ [17],[86].

Vì lý do này nhiều bệnh nhân có nhiều mức độ mất vững khác nhau sau khi

mất cấu trúc giải phẫu cùng đòn bình thƣờng

pdf 239 trang dienloan 2500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu kết quả điều trị trật khớp cùng đõn bằng tái tạo dây chằng quạ đòn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu kết quả điều trị trật khớp cùng đõn bằng tái tạo dây chằng quạ đòn

Luận án Nghiên cứu kết quả điều trị trật khớp cùng đõn bằng tái tạo dây chằng quạ đòn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
VŨ XUÂN THÀNH 
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ 
ĐIỀU TRỊ TRẬT KHỚP CÙNG ĐÕN 
BẰNG TÁI TẠO DÂY CHẰNG QUẠ ĐÕN 
Chuyên ngành: Chấn thƣơng chỉnh hình và tạo hình 
Mã số: 62720129 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS.BS. LÊ CHÍ DŨNG 
Thành phố Hồ Chí Minh, Năm 2020 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết 
quả nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và 
chƣa từng đƣợc công bố ở bất kỳ nơi nào. 
Tác giả luận án 
Vũ Xuân Thành 
ii 
MỤC LỤC 
Trang 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan ...................................................................................................... i 
Mục lục .............................................................................................................. ii 
Danh mục viết tắt .............................................................................................. v 
Danh mục các bảng .......................................................................................... ix 
Danh mục các biểu đồ ..................................................................................... xii 
Danh mục các hình ......................................................................................... xiii 
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN ............................................................................. 4 
1.1. Giải phẫu và cơ sinh học khớp cùng đòn và các cấu trúc liên quan ...... 4 
1.2. Cơ chế tổn thƣơng ................................................................................ 16 
1.3. Phân loại ............................................................................................... 17 
1.4. Lâm sàng và X quang ........................................................................... 19 
1.5. Điều trị phẫu thuật ................................................................................ 23 
1.6. Các biến chứng ..................................................................................... 37 
1.7. Phục hồi chức năng sau mổ tái tạo dây chằng quạ đòn theo giải 
phẫu ............................................................................................................. 41 
1.8. Giải phẫu gân gấp nông và các cấu trúc liên quan ............................... 45 
1.9. Cơ sinh học bàn tay .............................................................................. 49 
1.10. Cơ chế, kết quả và tác động lâu dài lên ngón tay hiến gân gấp 
nông ............................................................................................................. 52 
1.11. Gân ghép cho trật khớp cùng đòn ...................................................... 52 
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 54 
2.1. Nghiên cứu chiều dài, đƣờng kính, sức chịu lực tối đa của gân gấp 
nông ngón tay 3 từ vùng III trở lên ............................................................. 54 
iii 
2.2. Nghiên cứu kết quả điều trị trật khớp cùng đòn bằng tái tạo dây 
chằng quạ đòn .............................................................................................. 58 
2.3. Y đức .................................................................................................... 73 
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ ................................................................................. 74 
3.1. Kết quả nghiên cứu gân gấp nông ngón tay 3 ...................................... 74 
3.1.1. Đặc tính dịch tễ học ....................................................................... 74 
3.1.2. Kết quả đo gân ............................................................................... 74 
3.2. Kết quả tái tạo dây chằng quạ đòn bằng gân gấp nông ngón 3 ............ 75 
3.2.1. Kết quả chung ................................................................................ 75 
3.2.2. Kết quả các ca độ III (mổ lần đầu). ............................................... 86 
3.2.3. Kết quả các ca cấp tính (< 3 tuần) ................................................. 87 
3.2.4. Kết quả các ca đã mổ các phƣơng pháp khác thất bại (mổ lại) ..... 89 
3.2.5. Các mối liên quan .......................................................................... 91 
CHƢƠNG 4. BÀN LUẬN .............................................................................. 97 
4.1. Mảnh ghép gân gấp nông ngón tay 3 ................................................... 97 
4.1.1. Đủ chiều dài không? ...................................................................... 97 
4.1.2. Đƣờng kính gân có phù hợp? ........................................................ 97 
4.1.3. Đủ sức mạnh không? ..................................................................... 97 
4.2. Tái tạo dây chằng quạ đòn bằng gân gấp nông ngón tay 3 .................. 99 
4.2.1. Kết quả chung và các mối liên quan .............................................. 99 
4.2.1.1. Đặc điểm của bệnh nhân ............................................................. 99 
4.2.1.2. Phƣơng pháp phẫu thuật tái tạo dây chằng khớp cùng đòn 
bằng mô ghép gân .................................................................................. 101 
4.2.1.3. Về biến chứng ........................................................................... 111 
4.2.2. Các ca trật khớp cùng đòn độ III ................................................. 130 
4.2.3. Các ca cấp tính ............................................................................. 131 
4.2.4. Các ca đã mổ các phƣơng pháp khác thất bại .............................. 137 
iv 
4.2.5. So sánh với các tác giả trong nƣớc .............................................. 142 
4.2.6. Điểm mạnh và hạn chế của nghiên cứu ....................................... 144 
KẾT LUẬN ................................................................................................... 145 
KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 147 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
v 
DANH MỤC VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT 
VIẾT TẮT VIẾT ĐẦY ĐỦ 
Bn/ bn/ BN Bệnh nhân 
CN Công nhân 
ĐLC Độ lệch chuẩn 
KCĐ Khớp cùng đòn 
LĐTC Lao động thủ công 
ND Nông dân 
NVVP Nhân viên văn phòng 
PT Phẫu thuật 
SCN Sức cầm nắm 
TB Trung bình 
TKCĐ Trật khớp cùng đòn 
TNGT Tai nạn giao thông 
TNSH Tai nạn sinh hoạt 
TNTDTT Tai nạn thể dục thể thao 
TV Trung vị 
VĐV Vận động viên 
vi 
BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH VIỆT 
VÀ VIẾT TẮT TIẾNG ANH 
TIẾNG ANH VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT 
Acromioclavicular distance AC Khoảng cách cùng đòn 
Assistant of arthroscopy A-A Hỗ trợ của nội soi 
Acromioclavicular joint 
dislocation 
 Trật khớp cùng đòn 
Acromioclavicular ligament Dây chằng cùng đòn 
Allograft tendon Gân ghép đồng loại 
Anatomy coracoclavicular 
ligaments reconstruction 
ACCR Tái tạo theo giải phẫu dây 
chằng quạ đòn 
American Shoulder and Elbow 
Surgeons 
ASES Thang điểm đánh giá ASES 
Autograft tendon Gân ghép tự thân 
Check-rein Dây cƣơng 
Closed-kinetic chain exercise Bài tập chuỗi động đóng 
Concentric contraction Co cơ hƣớng tâm 
Constant Score CS Thang điểm Constant 
Coracoacromial ligament Dây chằng quạ cùng 
Coracoclarvicular distance CC Khoảng cách quạ đòn 
Coracoclavicular ligament Dây chằng quạ đòn 
Cortical button Nút vỏ 
Deltotrapezial fascia Cân thang delta 
Disabilities of the Arm, Shoulder 
and Hand 
DASH Thang điểm đánh giá sự 
giảm chức năng của vai cánh 
bàn tay DASH 
vii 
TIẾNG ANH VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT 
Eccentric contraction Co cơ ly tâm 
Flexor digitorum superficialis 
tendon 
 Gân gấp nông ngón 
Flip button Nút lật 
Isokinetic Co cơ đẳng động 
Isometrics Co cơ đẳng trƣờng 
Isotonics Co cơ đẳng trƣơng 
Loss of reduction LOR Mất nắn khớp 
Michigan Hand Questionaire MHQ Câu hỏi đánh giá chức năng 
bàn tay Michigan 
Not applicable NA Không áp dụng 
Not reported NR Không báo cáo 
Nottingham Clavicle Score NCS Thang điểm đánh giá chức 
năng NCS 
Open-kinetic chain exercise Bài tập chuỗi động mở 
Oxford Shoulder Score OSS Thang điểm đánh giá chức 
năng OSS 
Palmaris longus tendon Gân gan tay dài 
Pendulum exercise Tập đung đƣa kiểu quả lắc 
Quick Disabilities of the Arm, 
Shoulder and Hand 
QuickDASH Thang điểm đánh giá nhanh 
sự giảm chức năng của vai 
cánh bàn tay QuickDASH 
Simple shoulder test SST Thang điểm đánh giá chức 
năng vai SST 
Single Assessment Numeric 
Evaluation 
SANE Thang điểm đánh giá chức 
năng vai SANE 
viii 
TIẾNG ANH VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT 
Stress X ray X quang với 2 tay mang vật 
nặng 
12-item Short Form Survey 
Physical Component Summary 
scores 
SF-12 PCS Thang điểm đánh giá chức 
năng SF-12 PCS 
Stryker notch Khe Stryker 
Swan neck Cổ thiên nga 
Total Active Motion TAM Tổng biên độ vận động 
University of California at Los 
Angeles Shoulder Score 
UCLA Thang điếm đánh giá chức 
năng vai của Đại học 
California, Los Angeles 
Vincular artery Động mạch mạc treo gân 
gấp nông và sâu 
Visual Analogue Scale VAS Thang điểm đau trực quan 
Whipstitch style May kiểu xƣơng cá 
ix 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Trang 
Bảng 1.1: Phân loại tổn thƣơng khớp cùng đòn theo Rockwood ................... 17 
Bảng 1.2: Các kỹ thuật phẫu thuật điều trị trật khớp cùng đòn ...................... 24 
Bảng 1.3: Tóm tắt các phƣơng pháp, biến chứng và kết quả đƣợc báo cáo 
sau khi thực hiện tái tạo dây chằng quạ đòn bằng mô ghép gân. .................... 33 
Bảng 1.4: Các tiêu chuẩn mất nắn khớp và thất bại của các tác giả ............... 40 
Bảng 2.1: Các biến số trong nghiên cứu thực nghiệm .................................... 55 
Bảng 2.2: Các biến số trong nghiên cứu lâm sàng .......................................... 59 
Bảng 3.1: Kết quả đo gân gấp nông ngón tay 3 .............................................. 74 
Bảng 3.2: Phân bố theo độ tuổi ....................................................................... 75 
Bảng 3.3: Phân loại theo Rockwood những ca mổ lần đầu và những ca đã 
mổ những phƣơng pháp khác thất bại (mổ lại). .............................................. 77 
Bảng 3.4: Tay tổn thƣơng ............................................................................... 77 
Bảng 3.5: Phân bố theo thời gian trƣớc mổ .................................................... 79 
Bảng 3.6: Kỹ thuật phẫu thuật kèm theo và một số thông số phẫu thuật 
liên quan .......................................................................................................... 79 
Bảng 3.7: Đối chiếu kết quả gân gấp nông ngón tay 3 trên 2 nhóm ............... 80 
Bảng 3.8: Kết quả chức năng vai .................................................................... 80 
Bảng 3.9: Kết quả chức năng bàn tay ............................................................. 82 
Bảng 3.10: Mức độ hài lòng ............................................................................ 83 
Bảng 3.11: Kết quả X quang ........................................................................... 84 
Bảng 3.12: Các biến chứng ............................................................................. 86 
Bảng 3.13: Kết quả X quang các ca độ III ...................................................... 86 
Bảng 3.14: Kết quả chức năng các ca độ III ................................................... 87 
Bảng 3.15: Kết quả X quang các ca cấp tính .................................................. 88 
Bảng 3.16: Kết quả chức năng các ca cấp tính ............................................... 89 
x 
Bảng 3.17: Tần số và % biến chứng các ca cấp tính ....................................... 89 
Bảng 3.18: Kết quả X quang các ca mổ lại ..................................................... 90 
Bảng 3.19: Kết quả chức năng các ca mổ lại .................................................. 91 
Bảng 3.20: Mối liên quan giữa mức độ nắn sau mổ và giảm nắn khớp ......... 91 
Bảng 3.21: Mối liên quan giữa độ (không phân độ các ca mổ lại) và mất 
nắn khớp .......................................................................................................... 92 
Bảng 3.22: Mối liên quan giữa độ (có phân độ các ca mổ lại) và mất nắn..... 92 
Bảng 3.23: Mối liên quan giữa biến chứng với kết quả chức năng ................ 92 
Bảng 3.24: Mối liên quan các đặc tính của bệnh nhân và chức năng ............. 94 
Bảng 4.1: Tóm tắt các phƣơng pháp, biến chứng và kết quả đƣợc báo cáo 
sau khi thực hiện tái tạo dây chằng quạ đòn bằng mô ghép sinh học với 1 
đƣờng hầm xƣơng đòn so với chúng tôi ....................................................... 102 
Bảng 4.2: Tóm tắt các phƣơng pháp, biến chứng và kết quả đƣợc báo cáo 
sau khi thực hiện tái tạo dây chằng quạ đòn theo giải phẫu bằng mô ghép 
sinh học với 2 đƣờng hầm xƣơng đòn so với chúng tôi. ............................... 103 
Bảng 4.3: Tóm tắt các phƣơng pháp, biến chứng và kết quả đƣợc báo cáo 
sau khi thực hiện tái tạo dây chằng quạ đòn theo giải phẫu bằng mô ghép 
sinh học với 1 đƣờng hầm mỏm quạ và 2 đƣờng hầm xƣơng đòn so với 
chúng tôi. ....................................................................................................... 106 
Bảng 4.4: Tóm tắt các phƣơng pháp, biến chứng và kết quả đƣợc báo cáo 
sau khi thực hiện tái tạo dây chằng quạ đòn theo giải phẫu bằng mô ghép 
sinh học với 2 đƣờng hầm xƣơng đòn và tái tạo dây chằng cùng đòn so 
với chúng tôi. ................................................................................................. 107 
Bảng 4.5: Tỷ lệ mất nắn khớp của các phƣơng pháp .................................... 114 
Bảng 4.6: Tỷ lệ mất nắn khớp của phƣơng pháp mô ghép gân theo các tác 
giả .................................................................................................................. 115 
Bảng 4.7: Các tiêu chuẩn mất nắn khớp và thất bại của các tác giả ............. 116 
xi 
Bảng 4.8: Tỷ lệ mất nắn khớp của các tác giả cùng tiêu chuẩn mất nắn 
khớp với chúng tôi ........................................................................................ 117 
Bảng 4.9: Biến chứng gãy xƣơng đòn của các tác giả .................................. 123 
Bảng 4.10: Tóm tắt các phƣơng pháp, biến chứng và kết quả đƣợc báo 
cáo trong điều trị phẫu thuật trật khớp cùng đòn cấp tính ............................ 134 
Bảng 4.11: Tóm tắt các phƣơng pháp, biến chứng và kết quả đƣợc báo 
cáo cho các trƣờng hợp TKCĐ đã phẫu thuật thất bại .................................. 139 
Bảng 4.12: Tóm tắt các phƣơng pháp, biến chứng và kết quả đƣợc báo 
cáo của các tác giả trong nƣớc ...................................................................... 143 
xii 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ 
Trang 
Biểu đồ 3.1: Tuổi trung vị ............................................................................... 75 
Biểu đồ 3.2:  ... bàn tay / 
cổ tay. 
1 2 3 4 5 
3. 3. Tần suất bạn làm những công việc của mình dễ 
dàng bất chấp việc đang có vấn đề với bàn tay / 
cổ tay. 
1 2 3 4 5 
4. Tần suất bạn hoàn thành đƣợc ít công việc của 
mình hơn do vấn đề với bàn tay / cổ tay. 
1 2 3 4 5 
5. Tần suất mà bạn mất nhiều thời gian làm công 
việc của mình hơn do vấn đề với bàn tay / cổ tay. 
1 2 3 4 5 
IV. Các câu hỏi dƣới đây đề cập đến mức độ đau ở bàn tay / cổ tay của bạn trong tuần trƣớc (Vui 
lòng khoanh tròn vào 1 câu trả lời cho mỗi câu hỏi) 
1. Bạn có hay cảm thấy đau ở bàn tay / cổ tay của mình không ? 
1. Luôn luôn 
2. Thƣờng xuyên 
3. Thi thoảng 
4. Hiếm khi 
5. Không bao giờ 
Nếu trong câu IV-1 ở trên, câu trả lời của bạn là “không bao giờ”, vui lòng bỏ qua câu hỏi dƣới 
đây và trả lời các câu hỏi ở trang tiếp theo. 
2. Vui lòng mô tả mức độ đau ở bàn tay / cổ tay của bạn. 
 1. Rất nhẹ 
2. Nhẹ 
3. Trung bình 
4. Dữ dội 
5. Rất dữ dội 
 Luôn 
luôn 
Thƣờng 
xuyên 
Thi thoảng 
Hiếm 
khi 
Không 
bao giờ 
3. 3. Tần suất mà cơn đau ở bàn tay / cổ tay làm ảnh hƣởng 
đến giấc ngủ của bạn. 
1 2 3 4 5 
4. 4. Tần suất mà cơn đau ở bàn tay / cổ tay làm ảnh hƣởng 
đến các hoạt động hằng ngày của bạn (nhƣ ăn uống, tắm 
rửa). 
1 2 3 4 5 
5. 5. Tần suất mà cơn đau ở bàn tay / cổ tay làm bạn khó 
chịu. 
1 2 3 4 5 
V.A. Các câu hỏi dƣới đây đề cập đến vẻ bề ngoài của bàn tay phải bạn trong tuần trƣớc. (Vui lòng 
khoanh tròn vào 1 câu trả lời cho mỗi câu hỏi) 
Hoàn 
toàn 
đồng ý 
Đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
cũng không 
phủ nhận 
Phủ nhận 
Hoàn 
toàn phủ 
nhận 
1. 1. Tôi hài lòng với vẻ bề ngoài của tay phải tôi. 
1 2 3 4 5 
2 2. Vẻ bề ngoài của tay phải thi thoảng làm tôi không 
đƣợc tự tin khi ở nơi công cộng. 
1 2 3 4 5 
3. 3. Vẻ bề ngoài của bàn tay phải làm tôi tự ti, mặc cảm. 
1 2 3 4 5 
4. 4. Vẻ bề ngoài của bàn tay phải đã gây trở ngại cho các 
hoạt động xã hội của tôi. 
1 2 3 4 5 
B. Các câu hỏi dƣới đây đề cập đến vẻ bề ngoài của bàn tay trái bạn trong tuần trƣớc. (Vui lòng 
khoanh tròn vào 1 câu trả lời cho mỗi câu hỏi) 
 Hoàn 
toàn 
đồng ý 
Đồng 
ý 
Không đồng ý 
cũng không phủ 
nhận 
Phủ 
nhận 
Hoàn toàn phủ 
nhận 
1. 1. Tôi hài lòng với vẻ bề ngoài của tay trái tôi. 1 2 3 4 5 
2 2. Vẻ bề ngoài của tay trái thi thoảng làm tôi 
không đƣợc tự tin khi ở nơi công cộng. 
1 2 3 4 5 
3. 3. Vẻ bề ngoài của bàn tay trái làm tôi tự ti, mặc 
cảm. 
1 2 3 4 5 
4. 4. Vẻ bề ngoài của bàn tay trái đã gây trở ngại 
cho các hoạt động xã hội của tôi. 
1 2 3 4 5 
 VI.A. Các câu hỏi dƣới đây đề cập đến mức độ hài lòng với bàn tay / cổ tay phải của bạn trong tuần 
trƣớc. (Vui lòng khoanh tròn vào 1 câu trả lời cho mỗi câu hỏi) 
Rất hài 
lòng 
Tƣơng 
đối hài 
lòng 
Không 
hài lòng 
cũng 
không 
thất vọng 
Tƣơng đối 
thất vọng 
Rất thất 
vọng 
1. Toàn bộ chức năng của bàn tay phải 1 2 3 4 5 
2. Cử động các ngón của bàn tay phải 1 2 3 4 5 
3. Cử động cổ tay phải 1 2 3 4 5 
4. Sức mạnh của bàn tay phải 1 2 3 4 5 
5. Mức độ đau bàn tay phải 1 2 3 4 5 
6. Cảm giác (cảm nhận) của bàn tay phải 1 2 3 4 5 
 B. Các câu hỏi dƣới đây đề cập đến mức độ hài lòng với bàn tay / cổ tay trái của bạn trong tuần 
trƣớc. (Vui lòng khoanh tròn vào 1 câu trả lời cho mỗi câu hỏi) 
Rất hài 
lòng 
Tƣơng 
đối hài 
lòng 
Không 
hài lòng 
cũng 
không 
thất vọng 
Tƣơng đối 
thất vọng 
Rất thất 
vọng 
1. Toàn bộ chức năng của bàn tay trái 1 2 3 4 5 
2. Cử động các ngón của bàn tay trái 1 2 3 4 5 
3. Cử động cổ tay trái 1 2 3 4 5 
4. Sức mạnh của bàn tay trái 1 2 3 4 5 
5. Mức độ đau bàn tay trái 1 2 3 4 5 
6. Cảm giác (cảm nhận) của bàn tay trái 1 2 3 4 5 
Vui lòng cung cấp thêm một số thông tin bằng cách khoanh vào 1 câu trả lời cho mỗi câu hỏi dƣới 
đây. 
1. Bạn thuận tay nào? 
a. Tay phải 
b. Tay trái 
c. Cả hai tay 
2. Bạn gặp vấn đề nhiều nhất ở tay nào? 
a. Tay phải 
b. Tay trái 
c. Cả hai tay 
3. Bạn đã đổi việc làm từ khi gặp vấn đề ở tay của mình chƣa? 
a. Rồi 
 b. Chƣa 
Vui lòng kể cho chúng tôi về công việc bạn làm trƣớc khi gặp vấn đề ở tay:.. 
... 
Và công việc hiện tại của bạn: .. 
4. Giới tính của bạn? 
a. Nam 
b. Nữ 
6. Học vấn cao nhất của bạn? 
a. Chƣa tốt nghiệp trung học phổ thông 
b. Tốt nghiệp trung học phổ thông 
c. Đang học tại trƣờng đại học / cao đẳng nào đó 
d. Tốt nghiệp đại học / cao đẳng 
e. Sau đại học 
 PHỤ LỤC 5 
BỆNH ÁN MINH HỌA 
BỆNH ÁN MINH HỌA 1 
(Bệnh nhân số 96, độ V mãn tính) 
Bệnh nhân Ng.V.D nam, 31 tuổi, nông dân nuôi tôm (Số hồ sơ: 3790CT/13) 
_ Bệnh nhân đi xe máy 2 bánh đụng xe máy khác té đập vai trái xuống đƣờng, cánh 
tay khép. 
_ Bệnh nhân khám bệnh viện địa phƣơng đƣợc điều trị bảo tồn. 
_ Sau 6 tháng bệnh nhân khám tại BV CTCH: chẩn đoán TKCĐ trái độ V 6 tháng, 
bn đƣợc mổ cắt 1 phần đầu ngoài xƣơng đòn, nắn xuyên đinh, tái tạo dây chằng quạ đòn 2 
bó theo giải phẫu từ gân gấp nông ngón III. 
_ Kết quả sau 61 tháng, X quang khớp duy trì nắn tốt, chức năng rất tốt CS từ 54 
lên 100 điểm, VAS từ 6,5 xuống 0,8, SCN tay P: 48kg, T: 41 kg; TAM: XS; điểm MHQ 
cuối cùng tay phải: 96,2, tay trái: 96,4. 
Hình ảnh bệnh nhân trƣớc mổ 
 Bệnh nhân Ng.V.D Số hồ sơ: 3790CT/13. Mổ ngày 12/7/13 
Hình ảnh X quang trƣớc mổ 
Hình ảnh X quang sau mổ 
 Bệnh nhân Ng.V.D Số hồ sơ: 3790CT/13. Mổ ngày 12/7/13 
Hình ảnh bệnh nhân và X quang sau mổ 61 tháng 
 Bệnh nhân Ng.V.D Số hồ sơ: 3790CT/13. Mổ ngày 12/7/13 
Hình ảnh chức năng vai và bàn tay sau mổ 61 tháng 
 BỆNH ÁN MINH HỌA 2 
(Bệnh nhân số 16, độ IV cấp tính) 
Bệnh nhân B.Th.K.H, nữ, 28 tuổi, công nhân (Số hồ sơ: 4366CT/11) 
_ Bệnh nhân đi xe máy 2 bánh tự té đập vai phải xuống đƣờng, cánh tay khép. 
_ Bệnh nhân khám bệnh viện địa phƣơng đƣợc điều trị bảo tồn. 
_ Sau 3 ngày bệnh nhân khám tại BV CTCH: chẩn đoán TKCĐ phải độ IV 3 ngày, 
bn đƣợc mổ nắn, tái tạo dây chằng quạ đòn 2 bó theo giải phẫu từ gân gấp nông ngón III. 
_ Kết quả sau 85 tháng, X quang khớp duy trì nắn tốt, chức năng rất tốt CS từ 55 
lên 92 điểm, VAS từ 7,9 xuống 0,7; SCN tay P: 32kg, T: 34 kg; TAM: XS; điểm MHQ 
cuối cùng tay phải: 96,9, tay trái: 96,8. 
Hình ảnh bệnh nhân trƣớc và trong mổ thấy đầu ngoài xƣơng đòn chọc rách 
cân thang delta phía sau 
 Bệnh nhân B.Th.K.H Số hồ sơ: 4366CT/11. Mổ ngày 18/7/11 
Hình ảnh X quang trƣớc mổ 
Hình ảnh X quang sau mổ 
 Bệnh nhân B.Th.K.H Số hồ sơ: 4366CT/11. Mổ ngày 18/7/11 
Hình ảnh bệnh nhân và X quang sau mổ 85 tháng 
 Bệnh nhân B.Th.K.H Số hồ sơ: 4366CT/11. Mổ ngày 18/7/11 
Hình ảnh chức năng vai và bàn tay sau mổ 85 tháng 
 BỆNH ÁN MINH HỌA 3 
(Bệnh nhân số 116, độ III mãn tính) 
Bệnh nhân Đ.A.T nam, 46 tuổi, buôn bán hay xách vật nặng qua đầu (Số hồ sơ: 331CT/14) 
_ Bệnh nhân đi xe máy 2 bánh đụng xe máy khác té đập vai trái xuống đƣờng, cánh 
tay khép. 
_ Bệnh nhân khám bệnh viện địa phƣơng đƣợc điều trị bảo tồn. 
_ Sau 13 năm 4 tháng bệnh nhân khám tại BV CTCH vì làm việc nhanh mỏi vai, 
chẩn đoán TKCĐ trái độ III 13 năm 4 tháng, bn đƣợc mổ cắt 1 phần đầu ngoài xƣơng đòn, 
nắn xuyên 2 đinh, tái tạo dây chằng quạ đòn 2 bó theo giải phẫu từ gân gấp nông ngón III. 
_ Kết quả sau 57 tháng, X quang khớp duy trì nắn tốt, chức năng rất tốt CS từ 65 
lên 95 điểm, VAS từ 6,7 xuống 1,0; SCN tay P: 39kg, T: 44 kg; TAM: XS; điểm MHQ 
cuối cùng tay phải: 96,9, tay trái: 96,8. 
Hình ảnh bệnh nhân và X quang trƣớc mổ 
Hình ảnh X quang sau mổ 
 Bệnh nhân Đ.A.T Số hồ sơ: 331CT/14. Mổ ngày 15/01/14 
Hình ảnh bệnh nhân, X quang sau mổ 57 tháng 
 Bệnh nhân Đ.A.T Số hồ sơ: 331CT/14. Mổ ngày 15/01/14 
Hình ảnh MRI sau mổ 57 tháng 
Hình ảnh chức năng vai sau mổ 57 tháng 
 Bệnh nhân Đ.A.T Số hồ sơ: 331CT/14. Mổ ngày 15/01/14 
Hình ảnh chức năng bàn tay sau mổ 57 tháng 
 BỆNH ÁN MINH HỌA 4 
(Bệnh nhân số 100, mất nắn khớp) 
Bệnh nhân Ph.Th.V, nam, 33 tuổi, CNVC (Số hồ sơ: 4426CT/13) 
_ Bệnh nhân đi xe máy 2 bánh tự té đập vai trái xuống đƣờng, cánh tay khép. 
_ Bệnh nhân khám bệnh viện địa phƣơng đƣợc điều trị bảo tồn. 
_ Sau 20 tuần bệnh nhân khám tại BV CTCH, chẩn đoán TKCĐ trái độ V 20 tuần, 
bn đƣợc mổ nắn xuyên 1 đinh, tái tạo dây chằng quạ đòn 2 bó theo giải phẫu từ gân gấp 
nông ngón III. 
_ Kết quả sau 62 tháng, X quang bị mất nắn khớp, chức năng rất tốt CS từ 67 lên 97 
điểm, VAS từ 4,5 xuống 1,3; SCN tay P: 34kg, T: 30 kg; TAM: XS; điểm MHQ cuối cùng 
tay phải: 96,8, tay trái: 96,4. 
Hình ảnh bệnh nhân và X quang trƣớc mổ 
Hình ảnh X quang sau mổ 
 Bệnh nhân Ph.Th.V Số hồ sơ: 4426CT/13. Mổ ngày 08/8/13 
Hình ảnh bệnh nhân, X quang sau mổ 62 tháng 
 Bệnh nhân Ph.Th.V Số hồ sơ: 4426CT/13. Mổ ngày 08/8/13 
Hình ảnh CT sau mổ 62 tháng 
Hình ảnh chức năng vai sau mổ 62 tháng 
Hình ảnh chức năng bàn tay sau mổ 62 tháng 
 BỆNH ÁN MINH HỌA 5 
(Bệnh nhân số 36, biến chứng gãy xương đòn) 
Bệnh nhân V.V.Th nam, 32 tuổi, công nhân xây dựng (Số hồ sơ: 7373CT/11) 
_ Bệnh nhân đi xe máy 2 bánh đụng xe máy khác té đập vai phải xuống đƣờng, 
cánh tay khép.. Bệnh nhân khám bệnh viện địa phƣơng đƣợc điều trị bảo tồn. 
_ Sau 4 ngày bệnh nhân khám tại BV CTCH, chẩn đoán TKCĐ trái độ V 4 ngày, 
bn đƣợc mổ nắn, xuyên đinh, tái tạo dây chằng quạ đòn 2 bó theo giải phẫu từ gân gấp 
nông ngón III. 
_ Sau mổ 13 tháng bị gãy xƣơng đòn ngay đƣờng hầm bó nón (không trật lại khớp 
cùng đòn) do tai nạn giao thông đi xe máy té đập vai, bn đƣợc mổ kết hợp xƣơng đòn sau 1 
năm tháo dụng cụ (BS khác). 8 tháng sau mổ tháo dụng cụ bn bị gãy lại cũng ngay đƣờng 
hầm bó nón, cũng lại bị tai nạn đi xe máy té đập vai. Lần này chúng tôi mổ khx bằng nẹp 
vít khóa + ghép thêm xƣơng xốp từ mào chậu. Kết quả theo dõi cuối cùng sau mổ 49 tháng 
phục hồi giải phẫu: xƣơng gãy lành, X quang khớp duy trì nắn tốt, chức năng rất tốt CS từ 
52 lên 100 điểm, VAS từ 7,7 xuống 0,7; SCN tay P: 44kg, T: 46 kg; TAM: XS; điểm 
MHQ cuối cùng tay phải: 96,4, tay trái: 96,8. 
Hình ảnh bệnh nhân và X quang trƣớc mổ 
Hình ảnh X quang sau mổ 
 Bệnh nhân V.V.Th Số hồ sơ: 7373CT/11. Mổ ngày 24/11/11 
Hình ảnh X quang trƣớc và sau mổ gãy xƣơng đòn lần 1 
Hình ảnh X quang gãy xƣơng đòn lần 2 
Hình ảnh X quang sau mổ gãy xƣơng đòn lần 2 
 Bệnh nhân V.V.Th Số hồ sơ: 7373CT/11. Mổ ngày 24/11/11 
Hình ảnh bệnh nhân, X quang sau mổ gãy xƣơng đòn lần 2 49 tháng 
 Bệnh nhân V.V.Th Số hồ sơ: 7373CT/11. Mổ ngày 24/11/11 
Hình ảnh chức năng vai và bàn tay sau mổ 57 tháng 
 BỆNH ÁN MINH HỌA 6 
(Bệnh nhân số 128, biến chứng gãy xương đòn) 
Bệnh nhân L.V.L nam, 32 tuổi, nông nhân (Số hồ sơ: 3370CT/14) 
_ Bệnh nhân đi xe máy 2 bánh cán chó té đập vai phải xuống đƣờng, cánh tay khép. 
_ Bệnh nhân khám bệnh viện địa phƣơng đƣợc điều trị bảo tồn. 
_ Sau 3 tuần bệnh nhân khám tại BV CTCH, chẩn đoán TKCĐ trái độ V 3 tuần, bn 
đƣợc mổ nắn xuyên 2 đinh, tái tạo dây chằng quạ đòn 2 bó theo giải phẫu từ gân gấp nông 
ngón III. 
_ Sau mổ 11 tuần bn ngồi sau xe máy té đập vai bị gãy xƣơng đòn ngay đƣờng hầm 
bó thang và trật lại khớp cùng đòn. Bn đƣợc chúng tôi mổ nắn tái tạo lại dây chằng quạ 
đòn dùng gân gấp nông tay bên lành (bên trật đã lấy để làm gân tái tạo trong mổ lần đầu và 
xuyên 2 đinh Kirschner cố định khớp cùng đòn và ổ gãy, sau 6 tháng rút kim. Theo dõi 
cuối cùng kết quả sau 4 năm xƣơng gãy lành, khớp cùng đòn duy trì nắn tốt. Kết quả theo 
dõi cuối cùng sau mổ 48 tháng phục hồi giải phẫu: xƣơng gãy lành, X quang khớp duy trì 
nắn tốt, chức năng rất tốt CS từ 63 lên 95 điểm, VAS từ 6,4 xuống 1,3; SCN tay P: 36kg, 
T: 34 kg; TAM: XS; điểm MHQ cuối cùng tay phải: 96,4, tay trái: 96,8. 
Hình ảnh bệnh nhân và X quang trƣớc mổ 
Hình ảnh X quang sau mổ 
 Bệnh nhân L.V.L Số hồ sơ: 3370CT/14. Mổ ngày 01/6/14 
Hình ảnh X quang trật lại khớp cùng đòn và gãy xƣơng đòn ngay đƣờng hầm bó 
thang sau 11 tuần mổ 
Hình ảnh X quang sau mổ nắn, xuyên kim, tái tạo lại dây chằng quạ đòn 
Hình ảnh bệnh nhân sau mổ 48 tháng 
 Bệnh nhân L.V.L Số hồ sơ: 5356CT/14. Mổ ngày 28/8/14 
Hình ảnh X quang sau mổ 48 tháng 
Hình ảnh chức năng vai sau mổ 48 tháng 
 Bệnh nhân L.V.L Số hồ sơ: 5356CT/14. Mổ ngày 28/8/14 
Hình ảnh chức năng bàn tay sau mổ 48 tháng 
 BỆNH ÁN MINH HỌA 7 
(Bệnh nhân số 137, đã mổ 2 lần thất bại) 
Bệnh nhân Ng.Th.X nữ, 41 tuổi, thợ may (Số hồ sơ: 392CT/11) 
_ Bệnh nhân đi xe máy 2 bánh quẹt xe khác té đập vai trái xuống đƣờng, cánh tay 
khép. 
_ Bệnh nhân khám bệnh viện địa phƣơng, chẩn đoán TKCĐ trái độ III đƣớc mổ 
xuyên đinh cột chỉ thép và chuyển dây chằng quạ cùng thành dây chằng qua đòn. Sau 12 
tuần bn đƣợc mổ rút đinh và chỉ thép bị trật lại 
_ Sau 28 tuần bệnh nhân khám tại BV CTCH, chẩn đoán TKCĐ trái độ III đã mổ 
thất bại, bn đƣợc mổ hàn khớp cùng đòn và cố định bằng nẹp vít. 4 tuần sau bị bung nẹp và 
trật lại khớp cùng đòn. 
_ Chúng tôi mổ tháo nẹp vít, cắt 1 phần đầu ngoài xƣơng đòn, tái tạo dây chằng quạ 
đòn 2 bó theo giải phẫu. 
_ Kết quả theo dõi cuối cùng sau mổ 87 tháng phục hồi giải phẫu, X quang khớp 
duy trì nắn tốt, chức năng rất tốt CS từ 17 lên 84 điểm, VAS từ 9,2 xuống 1,0; SCN tay P: 
16kg, T: 16 kg; TAM: XS; điểm MHQ cuối cùng tay phải: 96,8, tay trái: 96,9. 
Hình ảnh X quang trƣớc và sau mổ 2 lần tại bệnh viện địa phƣơng 
 Bệnh nhân Ng.Th.X Số hồ sơ: 392CT/11. Mổ ngày 21/01/11 
Hình ảnh X quang sau mổ hàn khớp, bắt nẹp vít cùng đòn và sau 1 tháng bị bung nẹp 
Hình ảnh X quang sau mổ cắt 1 phần đầu ngoài xƣơng đòn, nắn, tái tạo dây chằng 
quạ đòn 2 bó 
 Bệnh nhân Ng.Th.X Số hồ sơ: 392CT/11. Mổ ngày 21/01/11 
Hình ảnh X bệnh nhân sau mổ 87 tháng 
Hình ảnh X quang sau mổ 87 tháng 
 Bệnh nhân Ng.Th.X Số hồ sơ: 392CT/11. Mổ ngày 21/01/11 
Hình ảnh chức năng vai sau mổ 91 tháng 
Hình ảnh chức năng bàn tay sau mổ 87 tháng 
 PHỤ LỤC 6 
KẾT QUẢ ĐO GÂN TẠI ĐẠI HỌC BÁCH KHOA 
 SỞ Y TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
BỆNH VIỆN CHẤN THƢƠNG CHỈNH HÌNH 
XÁC NHẬN DANH SÁCH BỆNH NHÂN BỊ ĐOẠN CHI CHI TRÊN 
LẤY GÂN GẤP NÔNG NGÓN TAY III TRÊN PHẦN CHI ĐỨT LÌA 
TẠI BỆNH VIỆN CHẤN THƢƠNG CHỈNH HÌNH 
 Ngƣời yêu cầu xác nhận: BS. Vũ Xuân Thành 
Số tt Số lƣu trữ Họ và Tên Giới Năm sinh 
1 7366CT/16 Văn Hữu A. Nam 1989 27 
2 7595CT/16 Nguyễn Văn X. Nam 1957 59 
3 8043CT/16 Trần Hữu Tr. Nam 1996 20 
4 8092CT/16 Dƣơng Phƣớc Ngh. Nam 1983 33 
5 8155CT/16 Hoàng Hữu Ngh. Nam 1994 22 
6 8200CT/16 Trịnh Văn Gi. Nam 1972 44 
7 8250CT/16 Nguyễn Văn Đ. Nam 1994 22 
8 1976VP/16 Nguyễn Văn H. Nam 1954 62 
9 2217VP/16 Nguyễn Ngọc Ch. Nam 1979 37 
10 2244VP/16 Nguyễn Thị Th. Nữ 1982 34 
11 3627VT/16 Phạm Văn Ng. Nam 1984 32 
12 3841VT/16 Cao Quang Ph. Nam 1991 25 
13 4CT/17 Phạm Văn Ph. Nam 1969 48 
14 370CT/17 Nguyễn Thị Thanh Tr. Nữ 1983 34 
15 1429CT/17 Nguyễn Ngọc T. Nữ 1985 32 
16 1512CT/17 Trang Thái C Nam 1995 22 
17 2093CT/17 Nguyễn Văn Ph. Nam 1988 29 
18 267VP/17 Đỗ Thị Kim H. Nữ 1971 46 
19 289VP/17 Đặng Hữu Ph. Nam 1972 45 
20 310VP/17 Phạm Thái D. Nam 1999 18 
21 451VP/17 Cái Thị Thu H. Nữ 1997 20 
22 602VP/17 Nguyễn Thị H. Nữ 1977 40 
23 691VP/17 Phạm Đặng H. Nam 1952 65 
24 726VT/17 Mai Thị H. Nữ 1978 39 
 Ngày 01 tháng 11 năm 2019 
 XÁC NHẬN CỦA BỆNH VIỆN 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_ket_qua_dieu_tri_trat_khop_cung_don_bang.pdf
  • pdfThongTinLADLM NCS Vu Xuan THANH.pdf
  • pdfTom tat Luan an NCS Vu Xuan THANH.pdf