Luận án Nghiên cứu kết quả hoạt động kinh doanh của một số doanh nghiệp dược tại Việt Nam: Nghiên cứu trường hợp tại công ty tnhh một thành viên dược phẩm bali

Nhu cầu sử dụng thuốc của người dân Việt Nam ngày càng tăng, ước tính chi

tiền thuốc bình quân trên đầu người tăng từ 13 USD vào năm 2007 lên đến 56 USD

vào năm 2017 [15] đi đôi với nhu cầu tiếp cận thuốc chất lượng cao, đòi hỏi ngành

dược Việt Nam nói chung và từng doanh nghiệp nói riêng phải không ngừng phát

triển về quy mô và chất lượng để thực hiện được mục tiêu “cung ứng đủ thuốc có chất

lượng với giá cả hợp lý” của chính sách quốc gia về thuốc [41]. Bức tranh về kết quả

hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp dược phẩm tại Việt Nam trong giai đoạn

gần đây là đặc biệt quan trọng để đo lường việc thực hiện mục tiêu trên.

Hiện nay, các doanh nghiệp dược Việt Nam chủ yếu vẫn thuộc nhóm doanh

nghiệp vừa và nhỏ [17], thông tin về kết quả hoạt động kinh doanh của các doanh

nghiệp này lại nhiều, do đó nghiên cứu này tập trung vào nhóm các doanh nghiệp vừa

và nhỏ để đưa ra bức tranh khái quát về kết quả hoạt động kinh doanh của các doanh

nghiệp này. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ được lựa chọn để đưa vào nghiên cứu này

bao gồm Công ty TNHH một thành viên dược phẩm Bali (gọi tắt là Công ty Bali);

Công ty cổ phần dược phẩm ANPER Pháp (viết tắt là Công ty ANPER); Công ty Cổ

phần Thương mại Xuất nhập khẩu APEC (viết tắt là Công ty APEC); và Công ty Cổ

phần Thương mại và thiết bị Y tế HP (viết tắt là Công ty HP).

Trong số các công ty trên, việc đi sâu tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến kết

quả hoạt động kinh doanh được thực hiện đối với Công ty Bali. Công ty Bali chính

thức đi vào hoạt động từ tháng 4 năm 2012 có trụ sở và địa bàn hoạt động chính tại

tỉnh Bắc Giang với lĩnh vực kinh doanh đăng ký bao gồm: (1) bán buôn dược phẩm

(tân dược, đông dược) nguyên liệu, hóa chất, phụ liệu để sản xuất thuốc phòng và

chữa bệnh dược phẩm và dụng cụ y tế; (2) sản xuất các mặt hàng: thuốc, nguyên liệu

làm thuốc, sản phẩm chăm sóc sức khoẻ; và (3) xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty

kinh doanh. Dù mới thành lập trong 5 năm trở lại đây, công ty luôn nỗ lực phát triển

và mở rộng với sứ mạng giúp cho tất cả mọi người dân trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

nói riêng và cả nước nói chung được tiếp cận với dược phẩm và thiết bị y tế có chất

lượng với mức chi phí hợp lý mà không gặp phải bất kì rào cản nào; đồng thời góp

phần đẩy mạnh sự phát triển của công nghiệp dược trong nước.

pdf 181 trang dienloan 6020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu kết quả hoạt động kinh doanh của một số doanh nghiệp dược tại Việt Nam: Nghiên cứu trường hợp tại công ty tnhh một thành viên dược phẩm bali", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu kết quả hoạt động kinh doanh của một số doanh nghiệp dược tại Việt Nam: Nghiên cứu trường hợp tại công ty tnhh một thành viên dược phẩm bali

Luận án Nghiên cứu kết quả hoạt động kinh doanh của một số doanh nghiệp dược tại Việt Nam: Nghiên cứu trường hợp tại công ty tnhh một thành viên dược phẩm bali
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI 
NGUYỄN NHẬT HẢI 
 NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 
KINH DOANH CỦA MỘT SỐ 
DOANH NGHIỆP DƯỢC TẠI VIỆT NAM: 
NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP TẠI CÔNG TY 
TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC PHẨM BALI 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC 
HÀ NỘI, NĂM 2017 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI 
NGUYỄN NHẬT HẢI 
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 
KINH DOANH CỦA MỘT SỐ 
DOANH NGHIỆP DƯỢC TẠI VIỆT NAM: 
NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP TẠI CÔNG TY 
TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC PHẨM BALI 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC 
CHUYÊN NGÀNH: TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC 
MÃ SỐ: 62720412 
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Thị Song Hà 
 TS. Nguyễn Đức Vân 
HÀ NỘI, NĂM 2017 
iii 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận án này là của riêng tôi. 
Các số liệu và kết quả nêu trong luận án này là trung thực, chưa được công bố trong 
bất kì công trình nghiên cứu nào khác. 
Nghiên cứu sinh 
Nguyễn Nhật Hải 
iv 
LỜI CẢM ƠN 
 Để hoàn thành được luận án này, tôi đã nhận được sự hỗ trợ nhiệt tình, 
tạo điều kiện thuận lợi của Ban Giám hiệu Trường Đại học Dược Hà Nội, Bộ 
môn Quản lý và Kinh tế dược, Phòng Sau đại học, các Phòng Ban khác - Trường 
Đại học Dược Hà Nội và các cán bộ - nhân viên Công ty TNHH một thành viên 
Dược phẩm Bali. Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới: 
 PGS.TS. Nguyễn Thị Song Hà, Trưởng Phòng Sau đại học - Trường 
Đại học Dược Hà Nội đã tận tình hỗ trợ tôi về phương pháp luận và trong việc 
phát triển và hoàn thiện luận án. 
 TS. Nguyễn Đức Vân đã tạo điều kiện thuận lợi, chỉ bảo, gợi ý cho tôi 
hướng phát triển nghiên cứu và góp ý cho tôi trong quá trình hoàn thiện luận 
án. 
 Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Nguyễn Đăng Hòa, 
PGS.TS. Nguyễn Thị Thái Hằng, GS.TS. Nguyễn Thanh Bình, và cố PGS. 
TS. Lê Viết Hùng. Thầy, Cô giáo đã khích lệ, động viên, chỉ hướng đi cho tôi 
trong suốt quá trình học tập. 
 Tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn tới các học viên cao học, sinh viên đã 
tham gia triển khai một phần luận án này và những người bạn đã động viên, 
khích lệ, giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu và học tập tại trường. 
 Với tình cảm và lòng biết ơn vô bờ bến, tôi không biết nói gì hơn ngoài 
lời cảm ơn chân thành và sâu sắc tới gia đình thân yêu của tôi. 
 Xin chân thành cảm ơn! 
Nghiên cứu sinh 
Nguyễn Nhật Hải 
v 
MỤC LỤC 	
MỤC LỤC..................................................................................................... v 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ....................................... ix 
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................ x 
DANH MỤC CÁC HÌNH........................................................................... xii 
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 1 
Chương 1. TỔNG QUAN ............................................................................. 5 
1.1. Một số khái niệm dùng trong nghiên cứu ................................................5 
1.2. Phương pháp phân tích kết quả hoạt động kinh doanh .............................6 
1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh ........................9 
1.3.1. Các yếu tố môi trường nội bộ ..................................................................9 
1.3.2. Các yếu tố môi trường ngành ................................................................. 11 
1.3.3. Các yếu tố môi trường vĩ mô ................................................................. 15 
1.4. Tổng quan về kỹ thuật tiên lượng kết quả hoạt động kinh doanh .......... 17 
1.4.1. Các kỹ thuật cơ bản trong tiên lượng kết quả hoạt động kinh doanh ...... 17 
1.4.2. Kỹ thuật phân tích chuỗi thời gian ......................................................... 19 
1.5. Các nghiên cứu liên quan .......................................................................... 25 
1.5.1. Một số nghiên cứu trong nước ............................................................... 25 
1.5.2. Một số nghiên cứu ngoài nước ............................................................... 28 
1.6. Giới thiệu về công ty TNHH một thành viên dược phẩm Bali và một số 
doanh nghiệp dược khác trong nghiên cứu .................................................... 30 
1.6.1. Công ty TNHH một thành viên dược phẩm Bali .................................... 30 
1.6.2. Công ty cổ phần dược phẩm ANPER Pháp ............................................ 31 
1.6.3. Công ty cổ phần thương mại xuất nhập khẩu APEC .............................. 31 
1.6.4. Công ty cổ phần thương mại và thiết bị y tế HP ..................................... 31 
vi 
1.7. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................ 31 
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............... 33 
2.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................ 33 
2.2. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................... 34 
2.3. Phương pháp thu thập số liệu ................................................................... 35 
2.3.1. Phương pháp thu thập số liệu định lượng ............................................... 35 
2.3.2. Phương pháp thu thập số liệu định tính .................................................. 37 
2.4. Nhập liệu và làm sạch số liệu .................................................................... 38 
2.4.1. Nhập liệu và làm sạch số liệu định lượng............................................... 38 
2.4.2. Nhập liệu và làm sạch số liệu định tính .................................................. 38 
2.5. Biến số nghiên cứu ..................................................................................... 38 
2.6. Phương pháp phân tích số liệu .................................................................. 43 
2.6.1. Phương pháp mã hóa và xử lý một số biến số ........................................ 43 
2.6.2. Phương pháp phân tích số liệu định lượng ............................................. 45 
2.6.2. Phương pháp phân tích số liệu định tính ................................................ 49 
2.6.2. Phương pháp xây dựng mô hình tiên lượng kết quả hoạt động kinh doanh
 ........................................................................................................................ 49 
2.7. Đạo đức trong nghiên cứu ......................................................................... 49 
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...................................................... 50 
3.1. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của một số doanh nghiệp dược 
tại Việt Nam, giai đoạn 2013-2016 ................................................................... 50 
3.1.1. Mô tả hoạt động kinh doanh .................................................................. 50 
3.1.2. Khái quát tình hình tài chính .................................................................. 53 
3.1.3. Khái quát khả năng thanh toán ............................................................... 56 
3.1.4. Phân tích cấu trúc tài sản của công ty .................................................... 60 
3.1.5. Phân tích cơ cấu nguồn vốn của công ty ................................................ 68 
vii 
3.1.6. Phân tích tình hình thanh toán từng khoản nợ phải thu, nợ phải trả theo thời 
gian của công ty .............................................................................................. 73 
3.1.7. Phân tích vòng quay các khoản phải thu và phải trả ............................... 76 
3.1.8. Đánh giá khái quát hiệu quả kinh doanh ................................................ 79 
3.2. Phân tích một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh 
của công ty Bali, giai đoạn 2013-2016 .............................................................. 81 
3.2.1. Mô tả xu hướng thay đổi về kết quả hoạt động kinh doanh của công ty Bali 
theo thời gian .................................................................................................. 81 
3.2.2. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường nội bộ ........................................ 89 
3.2.3. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ngành ......................................... 97 
3.2.4. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường vĩ mô ....................................... 101 
3.3. Xây dựng mô hình tiên lượng kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty 
Bali 110 
3.3.1. Cấu trúc mô hình tiên lượng ................................................................ 110 
3.3.2. Tham số đầu vào sử dụng trong mô hình tiên lượng............................. 113 
3.3.3. Một số giả định của mô hình................................................................ 114 
3.3.4. Tiên lượng kết quả hoạt động kinh doanh của công ty Bali giai đoạn 2018-
2020 .............................................................................................................. 115 
Chương 4. BÀN LUẬN ............................................................................ 118 
4.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của một số công ty dược phẩm tại Việt 
Nam, giai đoạn 2013-2016 .............................................................................. 118 
4.2. Mộtsố yếu tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của công ty 
Bali, giai đoạn 2013-2016 ............................................................................... 126 
4.3. Mô hình tiên lượng kết quả hoạt động kinh doanh của công ty Bali..... 133 
4.4. Một số ưu điểm và hạn chế ...................................................................... 134 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................. 136 
5.1. Kết luận .................................................................................................... 136 
5.2. Khuyến nghị ............................................................................................. 140 
viii 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................ 142 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ................................ 148 
PHỤ LỤC 1: Bảng kiểm thu thập số liệu ................................................ 149 
PHỤ LỤC 2: Hướng dẫn phỏng vấn sâu ................................................. 152 
PHỤ LỤC 3: Một số kết quả phân tích mô tả chi tiết ............................ 154 
PHỤ LỤC 4: Tóm tắt kết quả phỏng vấn sâu ......................................... 157 
PHỤ LỤC 5: Chi tiết một số tham số đầu vào cho mô hình tiên lượng . 162 
ix 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT 
ATC Mã thuốc theo hệ thống phân loại dựa theo tính chất hóa học, tác 
đụng điều trị và bộ phận giải phẫu mà thuốc tác động đến 
(Anatomical Therapeutic Chemical Classification) 
BHYT Bảo hiểm y tế 
BV Bệnh viện 
Công ty ANPER Công ty cổ phần dược phẩm ANPER Pháp 
Công ty APEC Công ty Cổ phần Thương mại Xuất nhập khẩu APEC 
Công ty Bali Công ty TNHH một thành viên dược phẩm Bali 
Công ty HP Công ty Cổ phần Thương mại và thiết bị Y tế HP 
CPI Chỉ số giá tiêu dùng 
CSYT Cơ sở y tế 
DN Doanh nghiệp 
GDP Tổng sản phẩm quốc nội 
GSO Tổng cục thống kê 
PVS Phỏng vấn sâu 
TNHH Trách nhiệm hữu hạn 
TPCN Thực phẩm chức năng 
TTB Trang thiết bị 
VAR Mô hình vector tự hồi quy 
VEC Mô hình vector điều chỉnh sai số 
VTTH Vật tư tiêu hao 
WHO Tổ chức y tế thế giới 
x 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 2.1. Mô tả đối tượng nghiên cứu và tiêu chí lựa chọn, loại trừ ...................... 33 
Bảng 2.2. Số hóa đơn và sản phẩm của Công ty Bali giai đoạn 2013-2016 ............ 36 
Bảng 2.3. Đối tượng tham gia phỏng vấn sâu ......................................................... 37 
Bảng 2.4. Danh sách biến số, phân loại và nguồn số liệu ....................................... 38 
Bảng 2.5. Các chủ đề sử dụng trong nghiên cứu định tính ...................................... 43 
Bảng 3.6. Kết quả hoạt động kinh doanh của các công ty giai đoạn 2013-2016 ...... 51 
Bảng 3.7. Mức độ độc lập về mặt tài chính của các công ty giai đoạn 2013-2016 .. 54 
Bảng 3.8. Khái quát khả năng thanh toán của các công ty giai đoạn 2013-2016 ..... 57 
Bảng 3.9. Cơ cấu tài sản của các công ty giai đoạn 2013-2016............................... 61 
Bảng 3.10. So sánh cấu trúc tài sản của các công ty giai đoạn 2013 – 2016 ........... 63 
Bảng 3.11. Cơ cấu nguồn vốn của bốn công ty giai đoạn 2013-2016...................... 69 
Bảng 3.12. So sánh cơ cấu nguồn vốn của bốn công ty giai đoạn 2013-2016 ......... 70 
Bảng 3.13. Tình hình thanh toán nợ phải thu, nợ phải trả của bốn công ty giai đoạn 
2013-2016 ............................................................................................................. 75 
Bảng 3.14. Vòng quay các khoản phải thu và phải trả của công ty giai đoạn 2013-
2016....................................................................................................................... 77 
Bảng 3.15. Đánh giá khái quát hiệu quả kinh doanh của công ty giai đoạn 2013-2016
 .............................................................................................................................. 80 
Bảng 3.16. Tổng doanh thu và tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu của doanh nghiệp sau 
điều chỉnh theo lạm phát theo quý từ năm 2013 đến năm 2016 .............................. 82 
Bảng 3.17. Doanh thu sau điều chỉnh theo lạm phát theo từng nhóm khách hàng theo 
quý từ năm 2013 đến năm 2016 ............................................................................. 83 
Bảng 3.18.Doanh thu theo nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm theo quý từ năm 2013 
đến năm 2016 ........................................................................................................ 85 
Bảng 3.19. Doanh thu của từng nhóm mặt hàng theo quý từ năm 2013 đến năm 2016
 .............................................................................................................................. 87 
xi 
Bảng 3.20.Phân tích hồi quy tuyến tính đơn biến giữa tổng doanh thu hàng năm (đơn 
vị tính: đồng) và các biến số độc lập là các yếu tố nội tại ....................................... 89 
Bảng 3.21. Phân tích hồi quy tuyến tính đơn biến giữa tổng doanh thu hàng năm (đã 
được biến đổi hàm logarit) và các biến số độc lập là các yếu tố nội tại ................... 90 
Bảng 3.22. Mô hình VAR phân tích mối liên quan giữa tổng doanh thu theo quý (biến 
đổi theo hàm logarit) và các biến số độc lập là các yếu tố nội tại............................ 91 
Bảng 3.23. Mô hình VAR phân tích mối liên quan giữa tổng doanh thu theo quý (chưa 
biến đổi hàm logarit) và các biến số độc lập là một số yếu tố nội tại ...................... 92 
Bảng 3.24. Phân tích hồi quy tuyến tính đơn biến giữa tổng doanh thu hàng năm (biến 
đổi hàm logarit) và các biến số độc lập là các yếu tố bên ngoài ............................ 101 
Bảng 3.25. Phân tích hồi quy tuyến tính đơn biến giữa doanh t ... trọng doanh thu nhóm máu và chế phẩm 0,1528 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tim mạch 0,0989 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ngoài da 0,0793 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hóc môn 0,0030 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hệ sinh dục 0,0468 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm kháng khuẩn 0,1089 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ung thư 0,1890 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ xương khớp 0,0143 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thần kinh 0,1128 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm giun sán ký sinh trùng 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hô hấp và dị ứng 0,0034 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ quan thụ cảm 0,0341 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm khác 0,0043 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Thực phẩm chức năng 0,0069 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm trang thiết bị 0,0044 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Vật tư tiêu hao 0,0166 
 Tỷ trọng doanh thu từ quốc gia nhóm 2 của nhóm KH1 0,5278 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tiêu hóa (không phải tiểu 
đường và vitamin khoáng chất) 
0,0748 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm tiểu đường 0,0093 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm vitamin khoáng chất 0,0003 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm máu và chế phẩm 0,5944 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tim mạch 0,0345 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ngoài da 0,0110 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hóc môn 0,0005 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hệ sinh dục 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm kháng khuẩn 0,0581 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ung thư 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ xương khớp 0,0282 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thần kinh 0,0413 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm giun sán ký sinh trùng 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hô hấp và dị ứng 0,0410 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ quan thụ cảm 0,0004 
163 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm khác 0,0095 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Thực phẩm chức năng 0,0176 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm trang thiết bị 0,0614 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Vật tư tiêu hao 0,0176 
 Tỷ trọng doanh thu sản phẩm trong nước của nhóm KH1 0,3233 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tiêu hóa (không phải tiểu 
đường và vitamin khoáng chất) 
0,0875 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm tiểu đường 0,0137 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm vitamin khoáng chất 0,0652 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm máu và chế phẩm 0,0573 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tim mạch 0,0980 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ngoài da 0,2622 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hóc môn 0,0001 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hệ sinh dục 0,0029 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm kháng khuẩn 0,1368 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ung thư 0,0039 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ xương khớp 0,0016 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thần kinh 0,0131 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm giun sán ký sinh trùng 0,0003 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hô hấp và dị ứng 0,0080 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ quan thụ cảm 0,0065 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm khác 0,0743 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Thực phẩm chức năng 0,1350 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm trang thiết bị 0,0086 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Vật tư tiêu hao 0,0249 
 Tỷ trọng doanh thu từ nhóm KH2 0,1061 
 Tỷ trọng doanh thu từ quốc gia nhóm 1 của nhóm KH2 0,4009 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tiêu hóa (không phải tiểu 
đường và vitamin khoáng chất) 
0,0854 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm tiểu đường - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm vitamin khoáng chất - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm máu và chế phẩm 0,0584 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tim mạch 0,2344 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ngoài da - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hóc môn 0,0948 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hệ sinh dục - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm kháng khuẩn - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ung thư - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ xương khớp 0,0011 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thần kinh 0,0241 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm giun sán ký sinh trùng - 
164 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hô hấp và dị ứng 0,4991 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ quan thụ cảm 0,0007 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm khác 0,0019 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Thực phẩm chức năng - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm trang thiết bị - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Vật tư tiêu hao - 
 Tỷ trọng doanh thu từ quốc gia nhóm 2 của nhóm KH2 0,2503 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tiêu hóa (không phải tiểu 
đường và vitamin khoáng chất) 
0,0006 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm tiểu đường 0,2365 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm vitamin khoáng chất - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm máu và chế phẩm 0,0086 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tim mạch 0,0007 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ngoài da 0,0001 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hóc môn 0,0010 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hệ sinh dục - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm kháng khuẩn 0,5233 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ung thư - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ xương khớp 0,0453 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thần kinh 0,0763 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm giun sán ký sinh trùng - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hô hấp và dị ứng - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ quan thụ cảm 0,0000 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm khác - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Thực phẩm chức năng - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm trang thiết bị - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Vật tư tiêu hao 0,1076 
 Tỷ trọng doanh thu sản phẩm trong nước của nhóm KH2 0,3488 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tiêu hóa (không phải tiểu 
đường và vitamin khoáng chất) 
0,0892 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm tiểu đường - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm vitamin khoáng chất 0,0050 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm máu và chế phẩm 0,1677 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tim mạch 0,0451 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ngoài da 0,0004 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hóc môn - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hệ sinh dục 0,0109 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm kháng khuẩn 0,1616 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ung thư 0,0085 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ xương khớp 0,1320 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thần kinh 0,0191 
165 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm giun sán ký sinh trùng 0,0001 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hô hấp và dị ứng 0,2161 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ quan thụ cảm 0,0326 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm khác 0,0693 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Thực phẩm chức năng 0,0423 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm trang thiết bị - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Vật tư tiêu hao 0,0001 
 Tỷ trọng doanh thu từ nhóm KH3 0,3077 
 Tỷ trọng doanh thu từ quốc gia nhóm 1 của nhóm KH3 0,3602 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tiêu hóa (không phải tiểu 
đường và vitamin khoáng chất) 
0,1547 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm tiểu đường 0,0038 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm vitamin khoáng chất 0,0272 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm máu và chế phẩm 0,2454 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tim mạch 0,0684 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ngoài da 0,0108 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hóc môn 0,0126 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hệ sinh dục 0,0446 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm kháng khuẩn 0,1153 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ung thư 0,0009 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ xương khớp 0,0436 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thần kinh 0,1502 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm giun sán ký sinh trùng - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hô hấp và dị ứng 0,0349 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ quan thụ cảm 0,0149 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm khác 0,0030 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Thực phẩm chức năng 0,0474 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm trang thiết bị - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Vật tư tiêu hao 0,0223 
 Tỷ trọng doanh thu từ quốc gia nhóm 2 của nhóm KH3 0,2965 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tiêu hóa (không phải tiểu 
đường và vitamin khoáng chất) 
0,0455 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm tiểu đường - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm vitamin khoáng chất 0,0608 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm máu và chế phẩm 0,0313 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tim mạch 0,0047 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ngoài da 0,0127 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hóc môn 0,0005 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hệ sinh dục 0,0054 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm kháng khuẩn 0,3860 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ung thư 0,0082 
166 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ xương khớp 0,0406 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thần kinh 0,1757 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm giun sán ký sinh trùng - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hô hấp và dị ứng 0,0266 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ quan thụ cảm 0,0012 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm khác 0,0260 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Thực phẩm chức năng 0,0908 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm trang thiết bị - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Vật tư tiêu hao 0,0841 
 Tỷ trọng doanh thu sản phẩm trong nước của nhóm KH3 0,3433 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tiêu hóa (không phải tiểu 
đường và vitamin khoáng chất) 
0,0172 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm tiểu đường 0,0000 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm vitamin khoáng chất 0,0519 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm máu và chế phẩm 0,0338 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tim mạch 0,0070 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ngoài da 0,0295 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hóc môn 0,0015 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hệ sinh dục 0,0001 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm kháng khuẩn 0,3778 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ung thư 0,0003 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ xương khớp 0,0516 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thần kinh 0,0289 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm giun sán ký sinh trùng 0,0024 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hô hấp và dị ứng 0,0219 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ quan thụ cảm 0,0047 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm khác 0,1600 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Thực phẩm chức năng 0,1599 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm trang thiết bị 0,0001 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Vật tư tiêu hao 0,0513 
 Tỷ trọng doanh thu từ nhóm KH4 0,0229 
 Tỷ trọng doanh thu từ quốc gia nhóm 1 của nhóm KH4 0,0822 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tiêu hóa (không phải tiểu 
đường và vitamin khoáng chất) 
0,0161 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm tiểu đường 0,0027 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm vitamin khoáng chất 0,0190 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm máu và chế phẩm 0,1028 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tim mạch 0,2666 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ngoài da 0,0340 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hóc môn 0,0153 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hệ sinh dục - 
167 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm kháng khuẩn 0,0125 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ung thư - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ xương khớp 0,0150 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thần kinh 0,1850 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm giun sán ký sinh trùng - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hô hấp và dị ứng 0,0144 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ quan thụ cảm 0,0096 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm khác 0,1333 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Thực phẩm chức năng 0,0430 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm trang thiết bị 0,1274 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Vật tư tiêu hao 0,0034 
 Tỷ trọng doanh thu từ quốc gia nhóm 2 của nhóm KH4 0,70491 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tiêu hóa (không phải tiểu 
đường và vitamin khoáng chất) 
0,0208 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm tiểu đường 0,0001 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm vitamin khoáng chất 0,0142 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm máu và chế phẩm 0,0084 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tim mạch 0,0103 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ngoài da 0,0058 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hóc môn 0,0008 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hệ sinh dục 0,0001 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm kháng khuẩn 0,0400 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ung thư - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ xương khớp 0,6595 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thần kinh 0,0023 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm giun sán ký sinh trùng - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hô hấp và dị ứng 0,0019 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ quan thụ cảm - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm khác 0,0020 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Thực phẩm chức năng 0,2046 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm trang thiết bị - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Vật tư tiêu hao 0,0293 
 Tỷ trọng doanh thu sản phẩm trong nước của nhóm KH4 0,2129 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tiêu hóa (không phải tiểu 
đường và vitamin khoáng chất) 
0,0799 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm tiểu đường - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm vitamin khoáng chất 0,0753 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm máu và chế phẩm 0,0451 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tim mạch 0,0017 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ngoài da 0,0056 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hóc môn - 
168 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hệ sinh dục 0,0054 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm kháng khuẩn 0,0617 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ung thư 0,0965 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ xương khớp 0,0302 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thần kinh 0,1660 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm giun sán ký sinh trùng - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hô hấp và dị ứng 0,1054 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ quan thụ cảm 0,0527 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm khác 0,1010 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Thực phẩm chức năng 0,1650 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm trang thiết bị - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Vật tư tiêu hao 0,0085 
 Tỷ trọng doanh thu từ nhóm KH5 0,0722 
 Tỷ trọng doanh thu từ quốc gia nhóm 1 của nhóm KH5 0,2395 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tiêu hóa (không phải tiểu 
đường và vitamin khoáng chất) 
0,0224 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm tiểu đường 0,0602 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm vitamin khoáng chất 0,0136 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm máu và chế phẩm 0,0517 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tim mạch 0,2768 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ngoài da 0,0093 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hóc môn 0,0224 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hệ sinh dục 0,0620 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm kháng khuẩn 0,2940 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ung thư 0,0003 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ xương khớp 0,0237 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thần kinh 0,0697 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm giun sán ký sinh trùng - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hô hấp và dị ứng 0,0060 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ quan thụ cảm 0,0025 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm khác - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Thực phẩm chức năng 0,0640 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm trang thiết bị 0,0195 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Vật tư tiêu hao 0,0019 
 Tỷ trọng doanh thu từ quốc gia nhóm 2 của nhóm KH5 0,1561 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tiêu hóa (không phải tiểu 
đường và vitamin khoáng chất) 
0,1418 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm tiểu đường 0,0635 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm vitamin khoáng chất 0,1184 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm máu và chế phẩm 0,0042 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tim mạch 0,1012 
169 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ngoài da 0,0128 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hóc môn 0,0063 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hệ sinh dục - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm kháng khuẩn 0,3427 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ung thư - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ xương khớp 0,0973 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thần kinh 0,0066 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm giun sán ký sinh trùng - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hô hấp và dị ứng 0,0047 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ quan thụ cảm 0,0016 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm khác 0,0003 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Thực phẩm chức năng 0,0702 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm trang thiết bị 0,0175 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Vật tư tiêu hao 0,0110 
 Tỷ trọng doanh thu sản phẩm trong nước của nhóm KH5 0,6044 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tiêu hóa (không phải tiểu 
đường và vitamin khoáng chất) 
0,0572 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm tiểu đường - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm vitamin khoáng chất 0,0843 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm máu và chế phẩm 0,1036 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thuốc tim mạch 0,0667 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ngoài da 0,0172 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hóc môn 0,0146 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hệ sinh dục 0,0025 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm kháng khuẩn 0,3857 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm ung thư - 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ xương khớp 0,0509 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm thần kinh 0,0070 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm giun sán ký sinh trùng 0,0006 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm hô hấp và dị ứng 0,0376 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm cơ quan thụ cảm 0,0075 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm khác 0,0303 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Thực phẩm chức năng 0,0774 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm trang thiết bị 0,0033 
 Tỷ trọng doanh thu nhóm Vật tư tiêu hao 0,0536 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_ket_qua_hoat_dong_kinh_doanh_cua_mot_so_d.pdf
  • pdf1.Dong gop moi tieng Viet_Nguyen Nhat Hai.pdf
  • pdf2.Dong gop moi tieng Anh_Nguyen Nhat Hai.pdf
  • pdf3.Trich yeu luan an tieng Viet_Nguyen Nhat Hai.pdf
  • pdf4.Trich yeu luan an tieng Anh_Nguyen Nhat Hai.pdf
  • pdf6.Tom tat luan an tieng Viet_Nguyen Nhat Hai.pdf