Luận án Nghiên cứu kết quả sàng lọc bệnh lý tiền sản giật - Sản giật bằng xét nghiệm papp - a, siêu âm doppler động mạch tử cung và hiệu quả điều trị dự phòng
Tiền sản giật – sản giật là bệnh lý thường gặp trong thai kỳ, theo Tổ chức Y tế
Thế giới bệnh chiếm khoảng từ 2 – 10%. Tỷ lệ tiền sản giật cao hơn ở các nước
đang phát triển và lên đến 18% theo thống kê tại một số quốc gia vùng nam châu
Phi [77]. Trong 2 thập kỷ qua, tỷ lệ tiền sản giật đã tăng khoảng 25% [90]. Đây là
bệnh lý có nhiều biến chứng cả mẹ và thai, là một trong những nguyên nhân hàng
đầu gây tử vong mẹ, tử vong chu sinh trên toàn thế giới. Tỷ lệ tử vong mẹ liên quan
đến tăng huyết áp trong thai kỳ khoảng 14% [128], đặc biệt ở các quốc gia châu Mỹ
Latinh và Caribbean lên đến 22,1 – 25,7%, trong khi ở châu Phi và châu Á khoảng 9,1
– 14,7%. Tỷ lệ này ở các nước phát triển tương đương các nước đang phát triển,
khoảng 12,9 – 16,1% [77], [128]. Tử vong chu sinh tăng trong các thai kỳ tiền sản giật
– sản giật chủ yếu liên quan đến sinh non, khoảng 15 – 67% và thai chậm phát triển
trong tử cung, khoảng 10 – 25% [37]. Mặc dù đã có nhiều nỗ lực trong quản lý nhưng
cho đến hiện nay, tiền sản giật – sản giật cũng như các rối loạn tăng huyết áp trong thai
kỳ vẫn còn là gánh nặng trong công tác chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ em.
Những ảnh hưởng của tiền sản giật – sản giật có thể được hạn chế thông qua
dự báo và dự phòng bệnh. Các nghiên cứu dự báo tiền sản giật – sản giật đã được
thực hiện dựa trên những phát hiện về thay đổi huyết áp động mạch, hình ảnh siêu
âm doppler động mạch tử cung và hàng loạt các chất sinh hóa phản ánh những bất
thường bánh rau trong cơ chế bệnh sinh [110], [146], [158]. Mặc dù vậy, đến năm
2004 một phân tích gộp của Tổ chức Y tế Thế giới dựa trên dữ liệu khoa học của
gần 90 nghiên cứu trong 50 năm kết luận chưa có yếu tố sàng lọc nào thực sự hữu
ích để dự báo bệnh lý này [46]. Mặc dù vậy, những nghiên cứu gần đây ủng hộ tiếp
cận dự báo tiền sản giật bằng mô hình kết hợp yếu tố nguy cơ mẹ và huyết áp động
mạch, chỉ số xung động mạch tử cung, các xét nghiệm sinh hoá lại cho kết quả đầy
triển vọng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu kết quả sàng lọc bệnh lý tiền sản giật - Sản giật bằng xét nghiệm papp - a, siêu âm doppler động mạch tử cung và hiệu quả điều trị dự phòng
ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC TRẦN MẠNH LINH NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ SÀNG LỌC BỆNH LÝ TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT BẰNG XÉT NGHIỆM PAPP-A, SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HUẾ, 2020 ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC TRẦN MẠNH LINH NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ SÀNG LỌC BỆNH LÝ TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT BẰNG XÉT NGHIỆM PAPP-A, SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG N n : SẢN PHỤ KHOA M s : 9 72 01 05 N ƣời ƣớn dẫn k oa ọc: GS. TS. NGUYỄN VIẾT TIẾN GS. TS. NGUYỄN VŨ QUỐC HUY HUẾ, 2020 LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành khoá học và luận án này, tôi xin chân thành cảm ơn đến: - Ban Giám đốc Đại học Huế, Ban Đào tạo Đại học Huế; - Ban Giám hiệu Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế; - Ban Giám đốc Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế; - Phòng Đào tạo Sau đại học, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế; - Bộ môn Phụ sản, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế; - Khoa Phụ sản, Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế; - Trung tâm Sàng lọc - Chẩn đoán trước sinh và Sơ sinh, Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế; - Đơn vị Tư vấn - Phân tích số liệu Y học, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế. Tôi xin đặc biệt trân trọng cảm ơn đến: - GS.TS. Nguyễn Viết Tiến, Thứ trưởng Bộ Y tế, đã hướng dẫn tôi thực hiện đề tài này. - GS.TS. Nguyễn Vũ Quốc Huy, xin cảm ơn thầy đã trực tiếp dạy tôi trong công tác nghiên cứu khoa học và hướng dẫn tôi thực hiện đề tài. - GS.TS. Cao Ngọc Thành đã tạo điều kiện thuận lợi và hướng dẫn tôi trong quá trình thực hiện đề tài và hướng dẫn tôi trong khoá học. Tôi xin trân trọng cảm ơn đến PGS.TS. Trương Quang Vinh, TS.BS. Võ Văn Đức, ThS.BS. Trần Thế Bình, PGS.TS. Lê Lam Hương, PGS .TS. Lê Minh Tâm, TS.BS. Nguyễn Thị Kim Anh, PGS.TS. Nguyễn Viết Nhân, PGS.TS. Hà Thị Minh Thi, ThS.BS Lê Đình Dương cùng Quý đồng nghiệp tại Bộ môn Phụ sản, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, khoa Phụ sản Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế đã tạo điều kiện thuận lợi và hỗ trợ tôi trong quá trình thực hiện nghiên cứu này. Tôi xin gửi lời tri ân đến các thai phụ và gia đình đã đồng hành cùng với tôi trong suốt thai kỳ. Xin thành kính cảm ơn bố mẹ, cảm ơn các em. Xin đặc biệt cảm ơn vợ và hai con, J và Kai, đã luôn bên cạnh, luôn tin tưởng và cùng chia sẻ với tôi, là động lực của tôi trong quá trình thực hiện đề tài và trong công việc. Thừa Thiên Huế, tháng năm 2020 TRẦN MẠNH LINH LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu nghiên cứu là trung thực và chính xác, các kết quả nghiên cứu chưa được công bố trong bất kỳ tài liệu khoa học nào và bởi tác giả nào khác. Tôi xin chịu trách nhiệm trước những sai sót nếu có. Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước lời cam đoan này. Tác giả luận án TRẦN MẠNH LINH DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT C ữ viết tắt Tiến An Tiến Việt A1M α1-Microglobulin ACOG American College of Obstetricians and Gynecologists Hiệp hội Sản phụ khoa Hoa Kỳ ARR Absolute Risk Reduction Giảm nguy cơ tuyệt đối ASPRE Combined Multimarker Screening and Randomized Patient Treatement with Aspirin for Evidence Based Preeclampsia Prevention Thử nghiệm sàng lọc tiền sản giật bằng phối hợp nhiều yếu tố và điều trị dự phòng bằng aspirin AUC Area under the Receiver Operating Characteristic curve Diện tích dưới đường cong ROC BMI Body Mass index Chỉ số khối cơ thể FASTER First and Second Trimester Evaluation of Risk trial Thử nghiệm đánh giá nguy cơ ở quý I và quý II thai kỳ FMF Fetal Medicine Foundation Hiệp hội Y khoa thai nhi HATB Huyết áp trung bình HATT Huyết áp tâm thu HATTr Huyết áp tâm trương HbF free Fetal Hemoglobin Hemoglobin tự do rau thai hCG Human Chorionic Gonadotropin HELLP Hemolysis Elevated Liver enzyme Low plateletes Hội chứng tan máu, tăng men gan, giảm tiểu cầu ISSHP International Society for the study of Hypertension in Pregnancy Hiệp hội Nghiên cứu Quốc tế về tăng huyết áp trong thai kỳ ISUOG International Society of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology Hiệp hội Siêu âm Sản phụ khoa Quốc tế MoM Multiple of the Median Bội số của trung vị NHS National Health Service Dịch vụ Y tế quốc gia Anh NICE National Institute for Health and Care Excellence Viện Chăm sóc sức khoẻ Quốc gia và Chất lượng điều trị Vương quốc Anh NK Natural Killer cell Tế bào giết tự nhiên NNT Number Needed to Treat Số lượng cần can thiệp để giảm một trường hợp bệnh NO Nitric Oxide NST Nhiễm sắc thể OR Odd Ratio Tỷ suất chênh PAPP-A Pregnancy Associated Plasma Protein - A Protein huyết tương liên quan đến thai nghén A PlGF Placental Growth Factor Yếu tố tăng trưởng rau thai PP13 Protein Placental 13 Protein thuộc rau thai 13 RR Risk Ratio Nguy cơ tương đối SD/SE Standard Deviation/Standard Error Độ lệch chuẩn/Sai số chuẩn Se/Sp Sensitivity/Specificity Độ nhạy/Độ đặc hiệu sEng soluble Endoglin Endoglin hòa tan sFlt-1 soluble Fms-like tyrosine kinase-1 SGOT Glutamic Oxalacetic Transaminase SHR Subdistribution Hazard Ratio Tỷ số nguy cơ/tỷ số rủi ro SOGC Society of Obstetricians and Gynaecologists of Canada Hiệp hội Sản phụ khoa Canada TSG-SG Tiền sản giật – Sản giật USPSTF United States Preventive Services Task Force Cơ quan Chuyên trách dịch vụ dự phòng Hoa Kỳ UtA-PI Pulsatility Index Uterine Artery Chỉ số xung động mạch tử cung VEGF Vascular Endothelial Growth Factor Yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu WHO World Health Organization Tổ chức Y tế thế giới 95% CI 95% Confidence Interval Khoảng tin cậy 95% MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................ 1 C ƣơn I: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................................... 3 1.1. Đại cương về tiền sản giật - sản giật ................................................................ 3 1.2. Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh .................................................................... 4 1.3. Chẩn đoán, phân loại tăng huyết áp trong thai kỳ và các biến chứng ............ 10 1.4. Sàng lọc tiền sản giật ...................................................................................... 16 1.5. Dự phòng tiền sản giật .................................................................................... 28 C ƣơn II: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................... 38 2.1. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................... 38 2.2. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 40 2.3. Phân tích số liệu.............................................................................................. 49 2.4. Đạo đức nghiên cứu ........................................................................................ 57 C ƣơn III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................... 59 3.1. Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu ............................................................ 59 3.2. Kết quả sàng lọc bệnh lý tiền sản giật tại thời điểm 11-13+6 tuần thai kỳ ............. 63 3.3. Kết quả điều trị dự phòng tiền sản giật bằng aspirin liều thấp ....................... 82 C ƣơn IV: BÀN LUẬN ........................................................................................ 95 4.1. Một số đặc điểm chung .................................................................................. 95 4.2. Hiệu quả sàng lọc bệnh lý tiền sản giật tại thời điểm 11-13+6 tuần thai kỳ ... 98 4.3. Hiệu quả can thiệp dự phòng tiền sản giật bằng aspirin liều thấp ................ 115 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 131 KIẾN NGHỊ ........................................................................................................... 133 DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO DANH MỤC CÁC BẢNG Bản 1.1. Tóm tắt các giả thuyết nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh TSG ............. 9 Bản 1.2. Chẩn đoán và phân loại tăng HA trong thai kỳ .................................... 11 Bản 1.3. Tổng hợp các yếu tố nguy cơ TSG. ....................................................... 16 Bản 1.4. Nguy cơ xuất hiện các biến chứng trong thai kỳ liên quan đến giá trị PAPP-A thấp ở quý I ............................................................................ 22 Bản 1.5. Vai trò các chất sinh hoá chỉ điểm trong dự báo TSG ......................... 25 Bản 1.6. Khuyến cáo dự phòng TSG theo USPSTF. ........................................... 29 Bản 2.1. Quy đổi kết quả định tính và giá trị định lượng protein niệu. ............... 48 Bản 2.2. Mô tả và định nghĩa các biến số chính của nghiên cứu ......................... 47 Bản 2.3. Tỷ số PAPP-A huyết thanh ở phụ nữ da trắng và phụ nữ Nam Á hiệu chỉnh theo cân nặng .............................................................................. 53 Bản 2.4. Ý nghĩa của AUC. ................................................................................. 55 Bản 3.1. Tóm tắt kết quả nghiên cứu. .................................................................. 59 Bản 3.2. Các rối loạn tăng HA trong thai kỳ. ...................................................... 59 Bản 3.3. Phân loại TSG. ....................................................................................... 60 Bản 3.4. Một số đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu. ....................................... 60 Bản 3.5. Kết quả thai kỳ. ...................................................................................... 62 Bản 3.6. Mô hình nguy cơ tiền định dựa vào các yếu tố nguy cơ mẹ.................. 64 Bản 3.7. Đặc điểm HA theo các nhóm thai kỳ. ................................................... 65 Bản 3.8. Kết quả dự báo TSG và tăng HA thai nghén dựa vào các chỉ số HA tại thời điểm 11 – 13+6 tuần thai kỳ. ........................................................... 67 Bản 3.9. Đặc điểm UtA-PI theo các nhóm thai kỳ. ............................................. 70 Bản 3.10. Kết quả dự báo TSG và tăng HA thai nghén dựa vào UtA-PI tại thời điểm 11 – 13+6 tuần thai kỳ. .................................................................. 72 Bản 3.11. Nguy cơ TSG dựa vào điểm cắt UtA-PI thấp nhất tại thời điểm 11 – 13+6 tuần thai kỳ trên bách phân vị thứ 90 ...................................................... 75 Bản 3.12. Đặc điểm PAPP-A theo các nhóm thai kỳ. ........................................... 75 Bản 3.13. Nguy cơ TSG ở điểm cắt PAPP-A (MoM) dưới bách phân vị thứ 5 và bách phân vị thứ 10 ............................................................................... 76 Bản 3.14. Kết quả dự báo TSG ở điểm cắt PAPP-A (MoM) dưới bách phân vị thứ 5 và bách phân vị thứ 10. ....................................................................... 76 Bản 3.15. Dự báo TSG dựa vào PAPP-A tại thời điểm 11 – 13+6 tuần thai kỳ. .... 77 Bản 3.16. Các mô hình sàng lọc TSG muộn. ......................................................... 77 Bản 3.17. Các mô hình sàng lọc TSG sớm. ........................................................... 79 Bản 3.18. Điểm cắt và tỷ lệ phát hiện TSG của các mô hình dự báo. ................... 81 Bản 3.19. Tỷ lệ xuất hiện các rối loạn tăng HA trong thai kỳ theo yếu tố nguy cơ. .. 82 Bản 3.20. Tỷ lệ phát hiện các rối loạn tăng HA trong thai kỳ theo Khuyến cáo điều trị dự phòng của ACOG. ................................................................ 83 Bản 3.21. Tỷ lệ phát hiện các rối loạn tăng HA trong thai kỳ theo khuyến cáo điều trị dự phòng của NICE. ......................................................................... 84 Bản 3.22. Điểm cắt, độ nhạy, độ đặc hiệu dự báo các rối loạn tăng HA trong thai kỳ theo mô hình phối hợp FMF. ............................................................ 85 Bản 3.23. Tỷ lệ các rối loạn tăng HA trong thai kỳ và tỷ lệ TSG theo các điểm cắt nguy cơ theo FMF. ................................................................................ 86 Bản 3.24. Phân nhóm can thiệp điều trị dự phòng bệnh lý TSG. .......................... 86 Bản 3.25. Một số đặc điểm chung của nhóm can thiệp aspirin liều thấp và nhóm chứng. ......................................................................................... 87 Bản 3.26. Kết quả thai kỳ và các biến chứng ở nhóm can thiệp aspirin liều thấp và nhóm chứng. .......................................................................................... 88 Bản 3.27. Tỷ lệ các rối loạn tăng HA trong thai kỳ ở nhóm can thiệp aspirin liều thấp và nhóm chứng. ............................................................................. 89 Bản 3.28. Đánh giá kết quả điều trị dự phòng TSG bằng aspirin liều thấp ........... 90 Bản 3.29. Diễn giải kết quả nghiên cứu theo phương pháp Bayes. ....................... 90 Bản 3.30. Số lượng đối tượng cần can thiệp để giảm một trường hợp bệnh. ........ 94 Bản 3.31. So sánh BMI, trọng lượng và chỉ số nguy cơ theo nhóm kết quả can thiệp aspirin liều thấp. ........................................................................... 94 Bản 4.1. Các mô hình phối hợp dự báo TSG sớm và hiệu quả.......................... 111 Bản 4.2. So sánh hiệu quả sàng lọc TSG sớm và TSG muộn dựa vào các mô hình dự báo ở quý I thai kỳ. ......................................................................... 114 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1. Phân bố giá trị OR hiệu chỉnh và khoảng tin cậy 95% theo các yếu tố nguy cơ TSG. ...................................................................................... 63 Biểu đồ 3.2. So sánh bội số của trung vị của HATB tại thời điểm 11 – 13+6 tuần theo các nhóm kết quả thai kỳ. ............................................................ 66 Biểu đồ 3.3. So sánh AUC dự báo TSG muộn dựa vào các chỉ số HA. .................. 68 Biểu đồ 3.4. So sánh AUC dự báo TSG sớm dựa vào các chỉ số HA. .................... 69 Biểu đồ 3.5. So sánh bội số của trung vị của chỉ số UtA-PI thấp nhất tại thời điểm 11 – 13+6 tuần theo các nhóm kết quả thai kỳ. .................................... 71 Biểu đồ 3.6. So sánh AUC dự báo TSG muộn dựa vào các chỉ số UtA-PI. ............ 73 Biểu đồ 3.7. So sánh AUC dự báo TSG sớm dựa vào các chỉ số UtA-PI. .............. 74 Biểu đồ 3.8. Xác suất xuất hiện TSG muộn theo thời gian tính từ thời điểm sàng lọc cho đến khi xuất hiện bệnh. ........................................................... 78 Biểu đồ 3.9. Xác suất xuất hiện TSG sớm theo thời gian tính từ thời điểm sàng lọc cho đến khi xuất hiện bệnh. ................................................................. 80 Biểu đồ 3.10. Phân bố log(RR) của can thiệp aspirin li ... HUẾ 08/07/1982 30/05/2014 1642 PHAN THỊ MỸ N TÂN AN - HIỆP ĐỨC - QUẢNG NAM 20/07/1987 02/06/2014 1643 HOÀNG THỊ THÖY N ĐÔNG LƯƠNG - ĐÔNG HÀ - QUẢNG TRỊ 04/10/1990 02/06/2014 1644 HOÀNG THỊ L VĨNH NAM - VĨNH LINH - QUẢNG TRỊ 28/07/1983 02/06/2014 1645 NGUYỄN T. PHƯƠNG T 2/218 NGUYỄN TRÃI - TP HUẾ 11/01/1984 03/06/2014 1646 NGUYỄN THỊ ÁI L TỔ 3 - THỦY CHÂU - HƯƠNG THỦY - TT HUẾ 28/08/1990 03/06/2014 1647 NGUYỄN THỊ ANH M 52 BÀ TRIỆU - TP HUẾ 24/01/1985 03/06/2014 1648 TRẦN THỊ THU H 24/77 HỒ ĐẮC DI - TP HUẾ 23/09/1977 04/06/2014 1649 TRẦN THỊ THANH T HƯƠNG SƠ - TT HUẾ 04/06/1985 04/06/2014 1650 TRƯƠNG THỊ HÀ T PHÖ THƯỢNG - PHÚ VANG - TT HUẾ 06/11/1986 04/06/2014 1651 TRẦN THỊ THÖY H THỦY DƯƠNG - HƯƠNG THỦY - TT HUẾ 03/04/1978 04/06/2014 1652 BÙI THỊ KIM S TÂN THÀNH - A LƯỚI - TT HUẾ 04/04/1981 05/06/2014 1653 ALENG THỊ H A NGO - A LƯỚI - TT HUẾ 20/07/1979 06/06/2014 1654 HỒ THỊ KIM T 134 PHẠM THỊ LIÊN - KIM LONG - TP HUẾ 10/07/1989 06/06/2014 1655 LÊ THỊ KHÁNH T KHU PHỐ 4 - GIO LINH - QUẢNG TRỊ 01/11/1988 06/06/2014 1656 LÊ THỊ T 22/67 HỒ ĐẮC DI - TP HUẾ 20/02/1983 06/06/2014 1657 THÁI THỊ THÙY N PHƯỜNG 1 - ĐÔNG HÀ - QUẢNG TRỊ 27/12/1987 06/06/2014 1658 TRƯƠNG THỊ G MAI XÁ - GIO MAI - GIO LINH - QUẢNG TRỊ 10/08/1983 06/06/2014 1659 HOÀNG THỊ X ĐỨC NINH - ĐỒNG HỚI - QUẢNG BÌNH 15/06/1989 07/06/2014 1660 NGUYỄN THỊ T VINH THANH - PHÚ VANG - TT HUẾ 08/09/1984 09/06/2014 1661 TRẦN THỊ DIỆU T VĨNH LÂM - VĨNH LINH - QUẢNG TRỊ 18/12/1987 09/06/2014 1662 HUỲNH THỊ C PHÖ HẢI - PHÚ VANG - TT HUẾ 06/02/1995 10/06/2014 1663 NGUYỄN THỊ HỒNG T VĨNH THỦY - VĨNH LINH - QUẢNG TRỊ 31/08/1989 10/06/2014 1664 NGUYỄN THỊ LAM H ĐÔNG HÀ - QUẢNG TRỊ 27/11/1989 10/06/2014 1665 NGUYỄN THỊ NGỌC H 16 HAI BÀ TRƯNG - TP HUẾ 08/12/1987 11/06/2014 1666 NGUYỄN THỊ VÂN K 5 VÕ LIÊM SƠN - TP HUẾ 28/08/1989 11/06/2014 1667 CAO TRẦN MINH H 11/160 LÊ DUẨN - TP HUẾ 10/09/1980 11/06/2014 1668 NGUYỄN THỊ DIỆU Q 8 NGUYỄN PHÖC NGUYÊN - TP HUẾ 01/09/1987 12/06/2014 1669 PHAN THỊ T. L THỦY PHÙ - HƯƠNG THỦY - TT HUẾ 22/03/1985 12/06/2014 1670 ĐOÀN VŨ DIỆU H 326 CHI LĂNG - TP HUẾ 02/09/1985 13/06/2014 1671 LÊ THỊ THANH N 15/94 AN DƯƠNG VƯƠNG - TP HUẾ 29/10/1985 13/06/2014 1672 NGUYỄN THỊ DIỆU H 1/34 LÝ NAM ĐẾ - TP HUẾ 10/03/1983 13/06/2014 1673 NGUYỄN THỊ T HỒ XÁ - VĨNH LINH - QUẢNG TRỊ 17/01/1987 13/06/2014 1674 NGÔ THỊ THÙY T KHU PHỐ 5 - ĐỒNG HỚI - QUẢNG BÌNH 28/04/1989 14/06/2014 1675 PHAN THỊ KHÁNH H 36 MAI THÚC LOAN - TP HUẾ 31/05/1989 14/06/2014 1676 TRẦN THỊ P ĐIỀN LỘC - PHONG ĐIỀN - TT HUẾ 16/06/1990 14/06/2014 1677 HOÀNG THỊ H PHONG ĐIỀN - TT HUẾ 20/12/1980 16/06/2014 1678 NGUYỄN THỊ D LỘC ĐIỀN - PHÖ LỘC - TT HUẾ 14/06/1989 16/06/2014 1679 NGUYỄN THỊ N CỬA VIỆT - GIO LINH - QUẢNG TRỊ 02/10/1989 16/06/2014 1680 NGUYỄN H. HẠNH T 3/31 LÊ HỒNG PHONG - TP HUẾ 04/12/1980 17/06/2014 1681 ĐỖ THỊ C VĨNH LINH - QUẢNG TRỊ 20/09/1988 17/06/2014 1682 HUỲNH THỊ L QUẢNG THỌ - QUẢNG ĐIỀN - TT HUẾ 06/04/1974 17/06/2014 1683 LÊ THỊ PHƯƠNG C 150 THÁI PHIÊN - TP HUẾ 08/11/1978 17/06/2014 1684 NGUYỄN THỊ KIM N 45/5/42 NGUYỄN CÔNG TRỨ - TP HUẾ 01/09/1983 17/06/2014 1685 NGUYỄN THỊ L SỊA - QUẢNG ĐIỀN - TT HUẾ 30/07/1980 17/06/2014 1686 NGUYỄN THỊ T 42 NGUYỄN GIA THIỀU - TP HUẾ 24/06/1982 17/06/2014 1687 LÊ THỊ TRANG N HỒ XÁ - VĨNH LINH - QUẢNG TRỊ 09/01/1989 17/06/2014 1688 LÊ THỊ MỸ H HƯƠNG CHỮ - HƯƠNG TRÀ - TT HUẾ 28/01/1992 18/06/2014 1689 NGUYỄN THỊ C TRUNG SƠN - GIO LINH - QUẢNG TRỊ 25/05/1990 18/06/2014 1690 TẠ THỊ THU P KHE SANH - HƯỚNG HÓA - QUẢNG TRỊ 26/01/1984 19/06/2014 1691 NGUYỄN THỊ NGỌC L 10A/235 BÀ TRIỆU - TP HUẾ 07/08/1990 19/06/2014 1692 TRẦN THỊ NGỌC T PHÚ VANG - TT HUẾ 01/06/1980 19/06/2014 1693 VÕ THỊ M VINH HÀ - PHÚ VANG - TT HUẾ 01/01/1978 19/06/2014 1694 TRẦN THỊ LỆ H XUÂN NINH - QUẢNG NINH - QUẢNG BÌNH 06/06/1983 19/06/2014 1695 NGUYỄN THỊ P VINH THANH - PHÚ VANG - TT HUẾ 04/10/1991 20/06/2014 1696 HOÀNG THỊ LY N VINH THÁI - PHÚ VANG - TT HUẾ 26/08/1985 20/06/2014 1697 TRẦN THỊ QUỲNH N 31 PHAN BỘI CHÂU - TP HUẾ 20/06/1989 20/06/2014 1698 NGUYỄN THỊ KIỀU L ĐÔNG LƯƠNG - ĐÔNG HÀ - QUẢNG TRỊ 03/05/1981 21/06/2014 1699 HUỲNH THỊ N PHÖ THUẬN - PHÚ VANG - TT HUẾ 10/02/1983 23/06/2014 1700 CHÂU THỊ MỸ D PHÖ THƯỢNG - PHÚ VANG - TT HUẾ 12/05/1981 23/06/2014 1701 NGUYỄN THỊ N 87 HUỲNH THÖC KHÁNG - TP HUẾ 25/06/1985 23/06/2014 1702 TRƯƠNG THỊ DIỆU H 6/266 PHAN CHU TRINH - TP HUẾ 14/04/1989 23/06/2014 1703 PHẠM THỊ THÙY L 37/176 PHAN CHU TRINH - TP HUẾ 27/09/1989 24/06/2014 1704 NGUYỄN THỊ T TỨ HẠ - HƯƠNG TRÀ - TT HUẾ 11/01/1987 25/06/2014 1705 ĐẶNG THỊ H 48 NGUYỄN LÂM - TP HUẾ 12/09/1987 25/06/2014 1706 NGUYỄN THỊ T PHONG THU - PHONG ĐIỀN - TT HUẾ 10/05/1991 25/06/2014 1707 NGUYỄN THỊ L HOÀN LÃO - BỐ TRẠCH - QUẢNG BÌNH 26/09/1984 26/06/2014 1708 NGUYỄN THỊ MINH T THỦY PHƯƠNG - HƯƠNG THỦY - TT HUẾ 04/09/1977 26/06/2014 1709 TRẦN THỊ KIM T VINH THANH - PHÚ VANG - TT HUẾ 10/12/1989 26/06/2014 1710 TÔN NỮ HOÀNG M AN TRUYỀN - PHÚ VANG - TT HUẾ 08/08/1978 27/06/2014 1711 LÊ THỊ THU T THỦY PHƯƠNG - HƯƠNG THỦY - TT HUẾ 27/06/2014 27/06/2014 1712 NGUYỄN KIỀU A 142 TRẦN QUỐC TOẢN - TP HUẾ 15/06/1996 27/06/2014 1713 VÕ THỊ HỒNG N 21 LÊ DUẨN - TP HUẾ 11/12/1984 28/06/2014 1714 TRẦN THỊ BÍCH T PHÖ MẬU - PHÚ VANG - TT HUẾ 18/08/1989 30/06/2014 1715 TRẦN THỊ LỆ D 1/10/245 PHẠM VĂN ĐỒNG - TP HUẾ 20/02/1974 30/06/2014 1716 TRẦN THỊ ÁI L 20/15 HOÀNG QUỐC VIỆT - TP HUẾ 13/08/1980 01/07/2014 1717 NGUYỄN THỊ B THỦY PHƯƠNG - HƯƠNG THỦY - TT HUẾ 10/02/1977 02/07/2014 1718 NGÔ THỊ N TRUNG HẢI - GIO LINH - QUẢNG TRỊ 20/01/1981 02/07/2014 1719 NGUYỄN THỊ D VINH THANH - PHÚ VANG - TT HUẾ 30/03/1984 02/07/2014 1720 NGUYỄN THỊ XUÂN L PHƯỜNG PHÖ HẬU - TP HUẾ 02/01/1972 03/07/2014 1721 BÙI THỊ H 2/38 AN DƯƠNG VƯƠNG - TP HUẾ 01/02/1993 03/07/2014 1722 LÊ THỊ MINH H 2/35/6 TRẦN QUÝ KHOÁNG - TP HUẾ 10/01/1987 03/07/2014 1723 NGÔ THỊ L BÌNH AN - LỘC BỔN - PHÖ LỘC - TT HUẾ 04/12/1981 03/07/2014 1724 NGUYỄN THỊ B HƯƠNG THỦY - TT HUẾ 10/08/1990 03/07/2014 1725 TRẦN THỊ KIM P 317 BÙI THỊ XUÂN - TP HUẾ 10/04/1988 03/07/2014 1726 HỒ THỊ C THẠCH BÌNH - SỊA - QUẢNG ĐIỀN 01/01/1976 04/07/2014 1727 NGÔ THỊ KIM H VINH HƯNG - PHÖ LỘC - TT HUẾ 29/11/1991 04/07/2014 1728 TRẦN THỊ N PHÖ HẢI - PHÚ VANG - TT HUẾ 10/09/1991 04/07/2014 1729 TRẦN THỊ THÙY L 15/68 ĐIỆN BIÊN PHỦ - TP HUẾ 26/04/1991 04/07/2014 1730 BÙI THỊ MINH L GIO LINH - QUẢNG TRỊ 25/12/1989 07/07/2014 1731 LÊ THỊ LỆ H 15/51/131 TRẦN PHÖ - TP HUẾ 01/01/1990 08/07/2014 1732 NGÔ THỊ HỒNG H SƠN THỦY - LỆ THỦY - QUẢNG BÌNH 05/10/1971 08/07/2014 1733 VĂN THỊ THÙY D LẠI THẾ - PHÚ VANG - TT HUẾ 17/08/1978 08/07/2014 1734 LÊ THỊ T VĨNH NAM - VĨNH LINH - QUẢNG TRỊ 12/02/1990 09/07/2014 1735 LÊ THỊ T CẨM LỆ - TP ĐÀ NẴNG 25/04/1983 09/07/2014 1736 NGUYỄN THỊ BÍCH D 1 NGUYỄN XUÂN ÔN - TP HUẾ 03/10/1988 09/07/2014 1737 NGUYỄN THỊ T. T TỔ 17 - KHU VỰC 2 - THỦY XUÂN - TT HUẾ 31/10/1990 09/07/2014 1738 NGUYỄN THỊ T QUẢNG THỌ - QUẢNG ĐIỀN - TT HUẾ 12/10/1986 09/07/2014 1739 PHAN T. L TỨ HẠ - HƯƠNG TRÀ - TT HUẾ 03/03/1977 09/07/2014 1740 HỒ THỊ TRANG T 7/20/561 HOÀNG DIỆU - ĐÀ NẴNG 27/07/1990 10/07/2014 1741 PHẠM THỊ N VĨNH CHẤP - VĨNH LINH - QUẢNG TRỊ 14/07/1987 10/07/2014 1742 TRẦN THỊ KIM N 193 HUỲNH THÖC KHÁNG - TP HUẾ 17/08/1982 10/07/2014 1743 HỒ THỊ HỒNG N TRIỆU TRUNG - TRIỆU PHONG - QUẢNG TRỊ 15/06/1986 11/07/2014 1744 NGÔ THỊ THÖY L THỦY DƯƠNG - HƯƠNG THỦY - TT HUẾ 16/11/1988 11/07/2014 1745 TRẦN THỊ T 3/203 BÙI THỊ XUÂN - TP HUẾ 03/04/1975 11/07/2014 1746 TRƯƠNG THỊ THÙY L 9 TRẦN KHÁNH DƯ - TP HUẾ 10/06/1991 11/07/2014 1747 NGUYỄN THỊ M HẢI DƯƠNG - HẢI LĂNG - QUẢNG TRỊ 01/01/1974 14/07/2014 1748 ĐOÀN THỊ T TRIỆU LĂNG - TRIỆU PHONG - QUẢNG TRỊ 26/05/1987 14/07/2014 1749 NGUYỄN THỊ DIỆU T 2/145 NGUYỄN TRÃI - TP HUẾ 25/04/1988 14/07/2014 1750 NGUYỄN THỊ YẾN N MỸ CHÁNH - HẢI LĂNG - QUẢNG TRỊ 21/07/1992 14/07/2014 1751 PHẠM THỊ L PHONG THU - PHONG ĐIỀN - TT HUẾ 19/08/1989 14/07/2014 1752 TRƯƠNG THỊ CẨM N 36 BẾN NGHÉ - TP HUẾ 20/06/1988 14/07/2014 1753 ĐÀO THỊ KIM C TRẦN PHÖ - ĐÀ NẴNG 01/01/1983 15/07/2014 1754 NGUYỄN THỊ T. T 959 NGUYỄN TẤT THÀNH - TP HUẾ 13/06/1982 15/07/2014 1755 NGUYỄN THỊ TRÀ M THỦY DƯƠNG - HƯƠNG THỦY - TT HUẾ 23/09/1986 15/07/2014 1756 TRỊNH THỊ H 59 TRẦN KHÁT CHÂN - SƠN TRÀ - ĐÀ NẴNG 13/07/1983 16/07/2014 1757 HUỲNH THỊ L THỦY XUÂN - TT HUẾ 18/04/1989 16/07/2014 1758 NGÔ THỊ DIỄM P QUẢNG PHÖ - QUẢNG ĐIỀN - TT HUẾ 20/03/1989 16/07/2014 1759 LÊ THỊ H 155 HÙNG VƯƠNG - TP HUẾ 01/09/1975 17/07/2014 1760 NGUYỄN THỊ THU T HẢI TRƯỜNG - HẢI LĂNG - QUẢNG TRỊ 10/10/1987 17/07/2014 1761 PHAN QUỲNH T HÒA VANG - ĐÀ NẴNG 16/12/1990 17/07/2014 1762 LÊ THỊ KIM D 11 GIẢ TƯỢNG - TÂY LỘC - TP HUẾ 10/06/1989 18/07/2014 1763 LÊ THI P ĐIỆN BÀN - QUẢNG NAM 22/06/1990 19/07/2014 1764 TRƯƠNG THỊ THANH L ĐÔNG THANH - ĐÔNG HÀ - QUẢNG TRỊ 29/05/1977 21/07/2014 1765 LÊ NGUYỄN ANH Q LỘC AN - PHÖ LỘC - TT HUẾ 22/07/1981 21/07/2014 1766 NGÔ THỊ L HƯƠNG PHONG - HƯƠNG TRÀ - TT HUẾ 28/03/1993 21/07/2014 1767 CAO THỊ BÍCH N NAM ĐÔNG - TT HUẾ 10/10/1986 22/07/2014 1768 HOÀNG THỊ THÖY N 6/77 BÙI THỊ XUÂN - TP HUẾ 27/09/1990 22/07/2014 1769 NGUYỄN THỊ LAN N 6 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU - ĐỒNG HỚI 03/05/1985 22/07/2014 1770 HỒ ĐẮC THÁI T 110 ĐẶNG THÁI THÂN - TP HUẾ 24/03/1981 22/07/2014 1771 NGUYỄN THỊ Đ VĨNH TÂN - VĨNH LINH - QUẢNG TRỊ 22/12/1990 22/07/2014 1772 NGUYỄN THỊ L 302 ĐIỆN BIÊN PHỦ - TP HUẾ 01/03/1975 22/07/2014 1773 NGUYỄN THỊ THU M 12 TRẦN HƯNG ĐẠO - ĐỒNG HỚI 06/10/1988 22/07/2014 1774 PHAN THỊ H TP QUẢNG NGÃI 20/04/1975 22/07/2014 1775 TRẦN THỊ KIM C THỊ TRẤN A LƯỚI - TT HUẾ 30/06/1985 23/07/2014 1776 TRẦN THỊ THU S PHÖ MẬU - PHÚ VANG - TT HUẾ 24/08/1989 23/07/2014 1777 ĐẶNG THỊ L 257 ĐÀO DUY ANH - PHÚ BÌNH - TP HUẾ 01/02/1985 24/07/2014 1778 NGUYỄN THỊ THANH N 3/9/9 NGỰ BÌNH - TP HUẾ 15/12/1992 24/07/2014 1779 TRƯƠNG THỊ B 208 ĐẶNG TẤT - TP HUẾ 01/10/1989 24/07/2014 1780 PHAN THỊ HOÀI T GIO PHONG - GIO LINH - QUẢNG TRỊ 20/04/1988 25/07/2014 1781 ĐOÀN LINH D PHƯỜNG 5 - ĐÔNG HÀ - QUẢNG TRỊ 27/09/1986 25/07/2014 1782 HUỲNH THỊ H LỘC HÕA - PHÖ LỘC - TT HUẾ 01/01/1981 25/07/2014 1783 VÕ LƯ LỢI T THỦY CHÂU - HƯƠNG THỦY - TT HUẾ 09/06/1992 25/07/2014 1784 TRẦN THỊ HOÀI M HƯƠNG TOÀN - HƯƠNG TRÀ - TT HUẾ 11/10/1990 26/07/2014 1785 CAO THỊ T HƯƠNG TRÀ - TT HUẾ 14/05/1985 26/07/2014 1786 LÊ NGUYỄN HỒNG T HƯƠNG XUÂN - HƯƠNG TRÀ - TT HUẾ 21/12/1985 28/07/2014 1787 TRẦN THỊ PHƯƠNG C PHÖ ĐA - PHÚ VANG - TT HUẾ 02/05/1983 28/07/2014 1788 NGUYỄN THỊ L 5/668 LÊ DUẨN – TP HUẾ 23/05/1985 29/07/2014 1789 NGUYỄN THỊ B THUẬN AN - PHÚ VANG - TT HUẾ 02/10/1982 29/07/2014 1790 HUỲNH THỊ N HÕA THỌ TÂY - ĐÀ NẴNG 10/08/1993 29/07/2014 1791 NGUYỄN THỊ PHƯƠNG T 119 NGUYỄN TRÃI - TP HUẾ 20/05/1983 30/07/2014 1792 NGUYỄN THỊ B PHONG ĐIỀN - TT HUẾ 17/05/1990 01/08/2014 1793 TRẦN THỊ THÙY T PHONG ĐIỀN - TT HUẾ 20/01/1987 01/08/2014 1794 NGUYỄN THỊ KIM L 30/5 PHAN BỘI CHÂU - TP HUẾ 08/07/1978 02/08/2014 1795 PHAN THỊ NGỌC H ĐỒNG HỚI - QUẢNG BÌNH 23/03/1985 04/08/2014 1796 TRẦN THỊ T. T 91 LÊ ĐẠI HÀNH - TP HUẾ 24/01/1987 04/08/2014 1797 TRƯƠNG THỊ H TRIỆU PHONG - QUẢNG TRỊ 19/06/1988 04/08/2014 1798 ĐỖ THỊ H 1 BẢO QUỐC - TP HUẾ 07/12/1983 05/08/2014 1799 LÊ THỊ THU H PHƯỜNG 3 - THỊ XÃ QUẢNG TRỊ 04/10/1987 05/08/2014 1800 NGÔ THỊ T THỦY VÂN - HƯƠNG THỦY - TT HUẾ 13/02/1982 05/08/2014 1801 PHAN THỊ T TRIỆU PHONG - QUẢNG TRỊ 22/02/1975 06/08/2014 1802 NGUYỄN THỊ PHƯƠNG T QUẢNG THỌ - QUẢNG ĐIỀN - TT HUẾ 01/10/1985 06/08/2014 1803 PHAN THU L 225 LÊ VĂN KIỆT - Q.9 - TP HỒ CHÍ MINH 04/04/1984 06/08/2014 1804 NGUYỄN THỊ THANH H LỘC BỔN - PHÖ LỘC - TT HUẾ 13/09/1989 07/08/2014 1805 LÊ THỊ T XUÂN THỦY - LỆ THỦY - QUẢNG BÌNH 30/08/1978 07/08/2014 1806 HOÀNG THỊ ÁI T 2B/75 VẠN XUÂN - TP HUẾ 05/05/1986 07/08/2014 1807 NGUYỄN THỊ T. T HỒNG PHÖ - NAM ĐÔNG - TT HUẾ 19/05/1993 07/08/2014 1808 ĐẶNG THỊ THU H PHÖ DƯƠNG - PHÚ VANG - TT HUẾ 28/04/1990 08/08/2014 1809 TRẦN THỊ HOÀNG O PHÖ THƯỢNG - PHÚ VANG - TT HUẾ 20/11/1987 08/08/2014 1810 HỒ THỊ DIỄM N PHONG AN - PHONG ĐIỀN - TT HUẾ 02/02/1989 08/08/2014 1811 NGUYỄN THỊ H KHE SANH - HƯỚNG HÓA - QUẢNG TRỊ 20/11/1982 08/08/2014 1812 NGUYỄN THỊ T. T HƯƠNG HỒ - HƯƠNG TRÀ - TT HUẾ 13/01/1990 08/08/2014 1813 TRẦN THỊ T. T THỦY PHƯƠNG - HƯƠNG THỦY - TT HUẾ 01/12/1989 08/08/2014 1814 KHỔNG THANH M 186 TÔN THẤT THIỆP - TP HUẾ 01/06/1977 11/08/2014 1815 NGUYỄN THỊ THU T 16 BẾN NGHÉ - TP HUẾ 03/02/1982 11/08/2014 1816 ĐẶNG THỊ T PHONG MỸ - PHONG ĐIỀN - TT HUẾ 20/04/1985 11/08/2014 1817 ĐOÀN THỊ V PHÖ DƯƠNG - PHÚ VANG - TT HUẾ 16/01/1976 11/08/2014 1818 HOÀNG THỊ KIM A QUẢNG PHƯỚC - QUẢNG ĐIỀN - TT HUẾ 05/10/1990 11/08/2014 1819 NGUYỄN T. T. T 52 HÙNG VƯƠNG - TP HUẾ 01/01/1991 11/08/2014 1820 NGUYỄN THỊ N KHU VỰC 4 - HƯƠNG SƠ - TT HUẾ 22/02/1991 11/08/2014 1821 BÙI THỊ HOÀI T KHU PHỐ 8 - GIO LINH - QUẢNG TRỊ 01/05/1983 12/08/2014 1822 ĐỖ THỊ H HỒ XÁ - QUẢNG TRỊ 19/03/1982 12/08/2014 1823 HOÀNG THỊ L SỊA - QUẢNG ĐIỀN - TT HUẾ 01/01/1985 12/08/2014 1824 LÊ THỊ MỸ H PHƯỜNG 5 - ĐÔNG HÀ - QUẢNG TRỊ 03/12/1985 12/08/2014 1825 NGUYỄN THỊ HOÀI N 10/10 BẾN NGHÉ - TP HUẾ 03/01/1981 12/08/2014 1826 PHẠM THỊ K PHÖ DƯƠNG - PHÚ VANG - TT HUẾ 12/11/1982 12/08/2014 1827 TRƯƠNG THỊ T CỤM 5 - A LƯỚI - TT HUẾ 10/06/1982 12/08/2014 1828 TRƯƠNG THỊ T LỘC TIẾN - PHÖ LỘC - TT HUẾ 01/01/1972 14/08/2014 1829 HOÀNG THỊ KIM A PHÖ LỘC - TT HUẾ 21/09/1982 14/08/2014 1830 TRẦN THỊ N 1/406 CHI LĂNG - TP HUẾ 16/05/1985 14/08/2014 1831 ĐỖ THỊ P TRIỆU THÀNH - QUẢNG TRỊ 14/05/1980 15/08/2014 1832 HỒ THỊ NHƯ T 2/14 THÁNH GIÓNG - TÂY LỘC - TP HUẾ 01/03/1981 15/08/2014 1833 LÊ THỊ U PHONG SƠN - PHONG ĐIỀN - TT HUẾ 17/07/1975 15/08/2014 1834 NGUYỄN THỊ T. N TRIỆU PHONG - QUẢNG TRỊ 01/08/1987 15/08/2014 1835 NGUYỄN THỊ THANH H PHÖ MẬU - PHÚ VANG - TT HUẾ 27/07/1983 15/08/2014 1836 PHẠM THỊ G 69 LÊ NGÔ CÁT - TP HUẾ 09/12/1983 15/08/2014 1837 TRẦN THỊ HOÀI T HƯƠNG TRÀ - TT HUẾ 16/05/1990 15/08/2014 1838 DƯƠNG THỊ Q 146 TẠ QUANG BỬU - TP HUẾ 15/03/1987 18/08/2014 1839 NGUYỄN THỊ KIM P 70 HÀN MẶC TỬ - VỸ DẠ - TP HUẾ 10/03/1975 18/08/2014 1840 NGUYỄN THỊ T THỊ TRẤN A LƯỚI - TT HUẾ 27/02/1991 18/08/2014 1841 HOÀNG THỊ Á GIO CHÂU - GIO LINH - QUẢNG TRỊ 03/04/1989 19/08/2014 1842 VÕ THỊ T PHÚ VANG - TT HUẾ 06/02/1981 20/08/2014 1843 LÊ THỊ KIM P LỘC AN - PHÖ LỘC - TT HUẾ 19/04/1990 21/08/2014 1844 HỒ THỊ M THỊ TRẤN A LƯỚI - TT HUẾ 04/08/1991 22/08/2014 1845 NGUYỄN PHÖC BẢO A PHÚ XUÂN - PHÖ LỘC - ĐĂK LĂK 24/11/1987 22/08/2014 1846 PHAN THỊ THẢO N HẢI THỌ - HẢI LĂNG - QUẢNG TRỊ 01/06/1980 22/08/2014 1847 TRẦN THỊ THANH D 170 PHAN CHU TRINH - TP HUẾ 10/10/1984 22/08/2014 1848 HỒ THỊ MAI Đ A LƯỚI - TT HUẾ 06/03/1983 25/08/2014 1849 HUỲNH THỊ KIM N 360 LÊ DUẨN - TP HUẾ 27/01/1990 25/08/2014 1850 NGUYỄN THỊ DUY Á 502 QUANG TRUNG - QUẢNG NGÃI 08/02/1978 25/08/2014 1851 TRẦN THỊ THÁI H ĐỒNG HỚI - QUẢNG BÌNH 12/11/1988 25/08/2014
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_ket_qua_sang_loc_benh_ly_tien_san_giat_sa.pdf
- 02_1. Tom tam LA_VE.pdf
- 02_2. Tom tat LA_EN.pdf
- 03._ Nhung dong gop moi của LA.pdf
- 06._ Nhung dong gop moi của LA.doc