Luận án Nghiên cứu kết quả sàng lọc bệnh lý tiền sản giật - Sản giật bằng xét nghiệm papp - a, siêu âm doppler động mạch tử cung và hiệu quả điều trị dự phòng

Tiền sản giật – sản giật là bệnh lý thường gặp trong thai kỳ, theo Tổ chức Y tế

Thế giới bệnh chiếm khoảng từ 2 – 10%. Tỷ lệ tiền sản giật cao hơn ở các nước

đang phát triển và lên đến 18% theo thống kê tại một số quốc gia vùng nam châu

Phi [77]. Trong 2 thập kỷ qua, tỷ lệ tiền sản giật đã tăng khoảng 25% [90]. Đây là

bệnh lý có nhiều biến chứng cả mẹ và thai, là một trong những nguyên nhân hàng

đầu gây tử vong mẹ, tử vong chu sinh trên toàn thế giới. Tỷ lệ tử vong mẹ liên quan

đến tăng huyết áp trong thai kỳ khoảng 14% [128], đặc biệt ở các quốc gia châu Mỹ

Latinh và Caribbean lên đến 22,1 – 25,7%, trong khi ở châu Phi và châu Á khoảng 9,1

– 14,7%. Tỷ lệ này ở các nước phát triển tương đương các nước đang phát triển,

khoảng 12,9 – 16,1% [77], [128]. Tử vong chu sinh tăng trong các thai kỳ tiền sản giật

– sản giật chủ yếu liên quan đến sinh non, khoảng 15 – 67% và thai chậm phát triển

trong tử cung, khoảng 10 – 25% [37]. Mặc dù đã có nhiều nỗ lực trong quản lý nhưng

cho đến hiện nay, tiền sản giật – sản giật cũng như các rối loạn tăng huyết áp trong thai

kỳ vẫn còn là gánh nặng trong công tác chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ em.

Những ảnh hưởng của tiền sản giật – sản giật có thể được hạn chế thông qua

dự báo và dự phòng bệnh. Các nghiên cứu dự báo tiền sản giật – sản giật đã được

thực hiện dựa trên những phát hiện về thay đổi huyết áp động mạch, hình ảnh siêu

âm doppler động mạch tử cung và hàng loạt các chất sinh hóa phản ánh những bất

thường bánh rau trong cơ chế bệnh sinh [110], [146], [158]. Mặc dù vậy, đến năm

2004 một phân tích gộp của Tổ chức Y tế Thế giới dựa trên dữ liệu khoa học của

gần 90 nghiên cứu trong 50 năm kết luận chưa có yếu tố sàng lọc nào thực sự hữu

ích để dự báo bệnh lý này [46]. Mặc dù vậy, những nghiên cứu gần đây ủng hộ tiếp

cận dự báo tiền sản giật bằng mô hình kết hợp yếu tố nguy cơ mẹ và huyết áp động

mạch, chỉ số xung động mạch tử cung, các xét nghiệm sinh hoá lại cho kết quả đầy

triển vọng.

pdf 198 trang dienloan 6980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu kết quả sàng lọc bệnh lý tiền sản giật - Sản giật bằng xét nghiệm papp - a, siêu âm doppler động mạch tử cung và hiệu quả điều trị dự phòng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu kết quả sàng lọc bệnh lý tiền sản giật - Sản giật bằng xét nghiệm papp - a, siêu âm doppler động mạch tử cung và hiệu quả điều trị dự phòng

Luận án Nghiên cứu kết quả sàng lọc bệnh lý tiền sản giật - Sản giật bằng xét nghiệm papp - a, siêu âm doppler động mạch tử cung và hiệu quả điều trị dự phòng
 ĐẠI HỌC HUẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC 
TRẦN MẠNH LINH 
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ SÀNG LỌC BỆNH LÝ 
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT BẰNG XÉT NGHIỆM PAPP-A, 
SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG 
VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HUẾ, 2020 
 ĐẠI HỌC HUẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC 
TRẦN MẠNH LINH 
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ SÀNG LỌC BỆNH LÝ 
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT BẰNG XÉT NGHIỆM PAPP-A, 
SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG 
VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG 
N n : SẢN PHỤ KHOA 
M s : 9 72 01 05 
N ƣời ƣớn dẫn k oa ọc: 
GS. TS. NGUYỄN VIẾT TIẾN 
GS. TS. NGUYỄN VŨ QUỐC HUY 
HUẾ, 2020 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành khoá học và luận án này, tôi xin chân thành cảm ơn đến: 
- Ban Giám đốc Đại học Huế, Ban Đào tạo Đại học Huế; 
- Ban Giám hiệu Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế; 
- Ban Giám đốc Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế; 
- Phòng Đào tạo Sau đại học, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế; 
- Bộ môn Phụ sản, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế; 
- Khoa Phụ sản, Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế; 
- Trung tâm Sàng lọc - Chẩn đoán trước sinh và Sơ sinh, Bệnh viện Trường 
Đại học Y Dược Huế; 
- Đơn vị Tư vấn - Phân tích số liệu Y học, Trường Đại học Y Dược, Đại 
học Huế. 
Tôi xin đặc biệt trân trọng cảm ơn đến: 
- GS.TS. Nguyễn Viết Tiến, Thứ trưởng Bộ Y tế, đã hướng dẫn tôi thực 
hiện đề tài này. 
- GS.TS. Nguyễn Vũ Quốc Huy, xin cảm ơn thầy đã trực tiếp dạy tôi trong 
công tác nghiên cứu khoa học và hướng dẫn tôi thực hiện đề tài. 
- GS.TS. Cao Ngọc Thành đã tạo điều kiện thuận lợi và hướng dẫn tôi trong 
quá trình thực hiện đề tài và hướng dẫn tôi trong khoá học. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn đến PGS.TS. Trương Quang Vinh, TS.BS. Võ 
Văn Đức, ThS.BS. Trần Thế Bình, PGS.TS. Lê Lam Hương, PGS .TS. Lê Minh 
Tâm, TS.BS. Nguyễn Thị Kim Anh, PGS.TS. Nguyễn Viết Nhân, PGS.TS. Hà 
Thị Minh Thi, ThS.BS Lê Đình Dương cùng Quý đồng nghiệp tại Bộ môn Phụ 
sản, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, khoa Phụ sản Bệnh viện Trường 
Đại học Y Dược Huế đã tạo điều kiện thuận lợi và hỗ trợ tôi trong quá trình 
thực hiện nghiên cứu này. 
Tôi xin gửi lời tri ân đến các thai phụ và gia đình đã đồng hành cùng với 
tôi trong suốt thai kỳ. 
Xin thành kính cảm ơn bố mẹ, cảm ơn các em. Xin đặc biệt cảm ơn vợ và 
hai con, J và Kai, đã luôn bên cạnh, luôn tin tưởng và cùng chia sẻ với tôi, là 
động lực của tôi trong quá trình thực hiện đề tài và trong công việc. 
Thừa Thiên Huế,  tháng  năm 2020 
TRẦN MẠNH LINH 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu 
nghiên cứu là trung thực và chính xác, các kết quả nghiên cứu chưa được công 
bố trong bất kỳ tài liệu khoa học nào và bởi tác giả nào khác. Tôi xin chịu trách 
nhiệm trước những sai sót nếu có. 
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước lời cam đoan này. 
Tác giả luận án 
TRẦN MẠNH LINH 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
C ữ viết tắt Tiến An Tiến Việt 
A1M α1-Microglobulin 
ACOG American College of Obstetricians 
and Gynecologists 
Hiệp hội Sản phụ khoa Hoa Kỳ 
ARR Absolute Risk Reduction Giảm nguy cơ tuyệt đối 
ASPRE Combined Multimarker Screening 
and Randomized Patient 
Treatement with Aspirin for 
Evidence Based Preeclampsia 
Prevention 
Thử nghiệm sàng lọc tiền sản 
giật bằng phối hợp nhiều yếu tố 
và điều trị dự phòng bằng 
aspirin 
AUC Area under the Receiver 
Operating Characteristic curve 
Diện tích dưới đường cong ROC 
BMI Body Mass index Chỉ số khối cơ thể 
FASTER First and Second Trimester 
Evaluation of Risk trial 
Thử nghiệm đánh giá nguy cơ ở 
quý I và quý II thai kỳ 
FMF Fetal Medicine Foundation Hiệp hội Y khoa thai nhi 
HATB Huyết áp trung bình 
HATT Huyết áp tâm thu 
HATTr Huyết áp tâm trương 
HbF free Fetal Hemoglobin Hemoglobin tự do rau thai 
hCG Human Chorionic Gonadotropin 
HELLP Hemolysis Elevated Liver enzyme 
Low plateletes 
Hội chứng tan máu, tăng men 
gan, giảm tiểu cầu 
ISSHP International Society for the study 
of Hypertension in Pregnancy 
Hiệp hội Nghiên cứu Quốc tế về 
tăng huyết áp trong thai kỳ 
ISUOG International Society of 
Ultrasound in Obstetrics and 
Gynecology 
Hiệp hội Siêu âm Sản phụ khoa 
Quốc tế 
MoM Multiple of the Median Bội số của trung vị 
NHS National Health Service Dịch vụ Y tế quốc gia Anh 
NICE National Institute for Health and 
Care Excellence 
Viện Chăm sóc sức khoẻ Quốc 
gia và Chất lượng điều trị 
Vương quốc Anh 
NK Natural Killer cell Tế bào giết tự nhiên 
NNT Number Needed to Treat Số lượng cần can thiệp để giảm 
một trường hợp bệnh 
NO Nitric Oxide 
NST Nhiễm sắc thể 
OR Odd Ratio Tỷ suất chênh 
PAPP-A Pregnancy Associated Plasma 
Protein - A 
Protein huyết tương liên quan 
đến thai nghén A 
PlGF Placental Growth Factor Yếu tố tăng trưởng rau thai 
PP13 Protein Placental 13 Protein thuộc rau thai 13 
RR Risk Ratio Nguy cơ tương đối 
SD/SE Standard Deviation/Standard 
Error 
Độ lệch chuẩn/Sai số chuẩn 
Se/Sp Sensitivity/Specificity Độ nhạy/Độ đặc hiệu 
sEng soluble Endoglin Endoglin hòa tan 
sFlt-1 soluble Fms-like tyrosine kinase-1 
SGOT Glutamic Oxalacetic Transaminase 
SHR Subdistribution Hazard Ratio Tỷ số nguy cơ/tỷ số rủi ro 
SOGC Society of Obstetricians and 
Gynaecologists of Canada 
Hiệp hội Sản phụ khoa Canada 
TSG-SG Tiền sản giật – Sản giật 
USPSTF United States Preventive Services 
Task Force 
Cơ quan Chuyên trách dịch vụ 
dự phòng Hoa Kỳ 
UtA-PI Pulsatility Index Uterine Artery Chỉ số xung động mạch tử cung 
VEGF Vascular Endothelial Growth 
Factor 
Yếu tố tăng trưởng nội mô 
mạch máu 
WHO World Health Organization Tổ chức Y tế thế giới 
95% CI 95% Confidence Interval Khoảng tin cậy 95% 
MỤC LỤC 
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................ 1 
C ƣơn I: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................................... 3 
1.1. Đại cương về tiền sản giật - sản giật ................................................................ 3 
1.2. Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh .................................................................... 4 
1.3. Chẩn đoán, phân loại tăng huyết áp trong thai kỳ và các biến chứng ............ 10 
1.4. Sàng lọc tiền sản giật ...................................................................................... 16 
1.5. Dự phòng tiền sản giật .................................................................................... 28 
C ƣơn II: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................... 38 
2.1. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................... 38 
2.2. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 40 
2.3. Phân tích số liệu.............................................................................................. 49 
2.4. Đạo đức nghiên cứu ........................................................................................ 57 
C ƣơn III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................... 59 
3.1. Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu ............................................................ 59 
3.2. Kết quả sàng lọc bệnh lý tiền sản giật tại thời điểm 11-13+6 tuần thai kỳ ............. 63 
3.3. Kết quả điều trị dự phòng tiền sản giật bằng aspirin liều thấp ....................... 82 
C ƣơn IV: BÀN LUẬN ........................................................................................ 95 
4.1. Một số đặc điểm chung .................................................................................. 95 
4.2. Hiệu quả sàng lọc bệnh lý tiền sản giật tại thời điểm 11-13+6 tuần thai kỳ ... 98 
4.3. Hiệu quả can thiệp dự phòng tiền sản giật bằng aspirin liều thấp ................ 115 
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 131 
KIẾN NGHỊ ........................................................................................................... 133 
DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÓ LIÊN 
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bản 1.1. Tóm tắt các giả thuyết nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh TSG ............. 9 
Bản 1.2. Chẩn đoán và phân loại tăng HA trong thai kỳ .................................... 11 
Bản 1.3. Tổng hợp các yếu tố nguy cơ TSG. ....................................................... 16 
Bản 1.4. Nguy cơ xuất hiện các biến chứng trong thai kỳ liên quan đến giá trị 
PAPP-A thấp ở quý I ............................................................................ 22 
Bản 1.5. Vai trò các chất sinh hoá chỉ điểm trong dự báo TSG ......................... 25 
Bản 1.6. Khuyến cáo dự phòng TSG theo USPSTF. ........................................... 29 
Bản 2.1. Quy đổi kết quả định tính và giá trị định lượng protein niệu. ............... 48 
Bản 2.2. Mô tả và định nghĩa các biến số chính của nghiên cứu ......................... 47 
Bản 2.3. Tỷ số PAPP-A huyết thanh ở phụ nữ da trắng và phụ nữ Nam Á hiệu 
chỉnh theo cân nặng .............................................................................. 53 
Bản 2.4. Ý nghĩa của AUC. ................................................................................. 55 
Bản 3.1. Tóm tắt kết quả nghiên cứu. .................................................................. 59 
Bản 3.2. Các rối loạn tăng HA trong thai kỳ. ...................................................... 59 
Bản 3.3. Phân loại TSG. ....................................................................................... 60 
Bản 3.4. Một số đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu. ....................................... 60 
Bản 3.5. Kết quả thai kỳ. ...................................................................................... 62 
Bản 3.6. Mô hình nguy cơ tiền định dựa vào các yếu tố nguy cơ mẹ.................. 64 
Bản 3.7. Đặc điểm HA theo các nhóm thai kỳ. ................................................... 65 
Bản 3.8. Kết quả dự báo TSG và tăng HA thai nghén dựa vào các chỉ số HA tại 
thời điểm 11 – 13+6 tuần thai kỳ. ........................................................... 67 
Bản 3.9. Đặc điểm UtA-PI theo các nhóm thai kỳ. ............................................. 70 
Bản 3.10. Kết quả dự báo TSG và tăng HA thai nghén dựa vào UtA-PI tại thời 
điểm 11 – 13+6 tuần thai kỳ. .................................................................. 72 
Bản 3.11. Nguy cơ TSG dựa vào điểm cắt UtA-PI thấp nhất tại thời điểm 11 – 13+6 
tuần thai kỳ trên bách phân vị thứ 90 ...................................................... 75 
Bản 3.12. Đặc điểm PAPP-A theo các nhóm thai kỳ. ........................................... 75 
Bản 3.13. Nguy cơ TSG ở điểm cắt PAPP-A (MoM) dưới bách phân vị thứ 5 và 
bách phân vị thứ 10 ............................................................................... 76 
Bản 3.14. Kết quả dự báo TSG ở điểm cắt PAPP-A (MoM) dưới bách phân vị thứ 
5 và bách phân vị thứ 10. ....................................................................... 76 
Bản 3.15. Dự báo TSG dựa vào PAPP-A tại thời điểm 11 – 13+6 tuần thai kỳ. .... 77 
Bản 3.16. Các mô hình sàng lọc TSG muộn. ......................................................... 77 
Bản 3.17. Các mô hình sàng lọc TSG sớm. ........................................................... 79 
Bản 3.18. Điểm cắt và tỷ lệ phát hiện TSG của các mô hình dự báo. ................... 81 
Bản 3.19. Tỷ lệ xuất hiện các rối loạn tăng HA trong thai kỳ theo yếu tố nguy cơ. .. 82 
Bản 3.20. Tỷ lệ phát hiện các rối loạn tăng HA trong thai kỳ theo Khuyến cáo 
điều trị dự phòng của ACOG. ................................................................ 83 
Bản 3.21. Tỷ lệ phát hiện các rối loạn tăng HA trong thai kỳ theo khuyến cáo điều 
trị dự phòng của NICE. ......................................................................... 84 
Bản 3.22. Điểm cắt, độ nhạy, độ đặc hiệu dự báo các rối loạn tăng HA trong thai 
kỳ theo mô hình phối hợp FMF. ............................................................ 85 
Bản 3.23. Tỷ lệ các rối loạn tăng HA trong thai kỳ và tỷ lệ TSG theo các điểm cắt 
nguy cơ theo FMF. ................................................................................ 86 
Bản 3.24. Phân nhóm can thiệp điều trị dự phòng bệnh lý TSG. .......................... 86 
Bản 3.25. Một số đặc điểm chung của nhóm can thiệp aspirin liều thấp và 
nhóm chứng. ......................................................................................... 87 
Bản 3.26. Kết quả thai kỳ và các biến chứng ở nhóm can thiệp aspirin liều thấp và 
nhóm chứng. .......................................................................................... 88 
Bản 3.27. Tỷ lệ các rối loạn tăng HA trong thai kỳ ở nhóm can thiệp aspirin liều 
thấp và nhóm chứng. ............................................................................. 89 
Bản 3.28. Đánh giá kết quả điều trị dự phòng TSG bằng aspirin liều thấp ........... 90 
Bản 3.29. Diễn giải kết quả nghiên cứu theo phương pháp Bayes. ....................... 90 
Bản 3.30. Số lượng đối tượng cần can thiệp để giảm một trường hợp bệnh. ........ 94 
Bản 3.31. So sánh BMI, trọng lượng và chỉ số nguy cơ theo nhóm kết quả can 
thiệp aspirin liều thấp. ........................................................................... 94 
Bản 4.1. Các mô hình phối hợp dự báo TSG sớm và hiệu quả.......................... 111 
Bản 4.2. So sánh hiệu quả sàng lọc TSG sớm và TSG muộn dựa vào các mô hình 
dự báo ở quý I thai kỳ. ......................................................................... 114 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ 
Biểu đồ 3.1. Phân bố giá trị OR hiệu chỉnh và khoảng tin cậy 95% theo các yếu tố 
nguy cơ TSG. ...................................................................................... 63 
Biểu đồ 3.2. So sánh bội số của trung vị của HATB tại thời điểm 11 – 13+6 tuần 
theo các nhóm kết quả thai kỳ. ............................................................ 66 
Biểu đồ 3.3. So sánh AUC dự báo TSG muộn dựa vào các chỉ số HA. .................. 68 
Biểu đồ 3.4. So sánh AUC dự báo TSG sớm dựa vào các chỉ số HA. .................... 69 
Biểu đồ 3.5. So sánh bội số của trung vị của chỉ số UtA-PI thấp nhất tại thời điểm 
11 – 13+6 tuần theo các nhóm kết quả thai kỳ. .................................... 71 
Biểu đồ 3.6. So sánh AUC dự báo TSG muộn dựa vào các chỉ số UtA-PI. ............ 73 
Biểu đồ 3.7. So sánh AUC dự báo TSG sớm dựa vào các chỉ số UtA-PI. .............. 74 
Biểu đồ 3.8. Xác suất xuất hiện TSG muộn theo thời gian tính từ thời điểm sàng 
lọc cho đến khi xuất hiện bệnh. ........................................................... 78 
Biểu đồ 3.9. Xác suất xuất hiện TSG sớm theo thời gian tính từ thời điểm sàng lọc 
cho đến khi xuất hiện bệnh. ................................................................. 80 
Biểu đồ 3.10. Phân bố log(RR) của can thiệp aspirin li ... HUẾ 08/07/1982 30/05/2014 
1642 PHAN THỊ MỸ N TÂN AN - HIỆP ĐỨC - QUẢNG NAM 20/07/1987 02/06/2014 
1643 HOÀNG THỊ THÖY N ĐÔNG LƯƠNG - ĐÔNG HÀ - QUẢNG TRỊ 04/10/1990 02/06/2014 
1644 HOÀNG THỊ L VĨNH NAM - VĨNH LINH - QUẢNG TRỊ 28/07/1983 02/06/2014 
1645 NGUYỄN T. PHƯƠNG T 2/218 NGUYỄN TRÃI - TP HUẾ 11/01/1984 03/06/2014 
1646 NGUYỄN THỊ ÁI L TỔ 3 - THỦY CHÂU - HƯƠNG THỦY - TT HUẾ 28/08/1990 03/06/2014 
1647 NGUYỄN THỊ ANH M 52 BÀ TRIỆU - TP HUẾ 24/01/1985 03/06/2014 
1648 TRẦN THỊ THU H 24/77 HỒ ĐẮC DI - TP HUẾ 23/09/1977 04/06/2014 
1649 TRẦN THỊ THANH T HƯƠNG SƠ - TT HUẾ 04/06/1985 04/06/2014 
1650 TRƯƠNG THỊ HÀ T PHÖ THƯỢNG - PHÚ VANG - TT HUẾ 06/11/1986 04/06/2014 
1651 TRẦN THỊ THÖY H THỦY DƯƠNG - HƯƠNG THỦY - TT HUẾ 03/04/1978 04/06/2014 
1652 BÙI THỊ KIM S TÂN THÀNH - A LƯỚI - TT HUẾ 04/04/1981 05/06/2014 
1653 ALENG THỊ H A NGO - A LƯỚI - TT HUẾ 20/07/1979 06/06/2014 
1654 HỒ THỊ KIM T 134 PHẠM THỊ LIÊN - KIM LONG - TP HUẾ 10/07/1989 06/06/2014 
1655 LÊ THỊ KHÁNH T KHU PHỐ 4 - GIO LINH - QUẢNG TRỊ 01/11/1988 06/06/2014 
1656 LÊ THỊ T 22/67 HỒ ĐẮC DI - TP HUẾ 20/02/1983 06/06/2014 
1657 THÁI THỊ THÙY N PHƯỜNG 1 - ĐÔNG HÀ - QUẢNG TRỊ 27/12/1987 06/06/2014 
1658 TRƯƠNG THỊ G MAI XÁ - GIO MAI - GIO LINH - QUẢNG TRỊ 10/08/1983 06/06/2014 
1659 HOÀNG THỊ X ĐỨC NINH - ĐỒNG HỚI - QUẢNG BÌNH 15/06/1989 07/06/2014 
1660 NGUYỄN THỊ T VINH THANH - PHÚ VANG - TT HUẾ 08/09/1984 09/06/2014 
1661 TRẦN THỊ DIỆU T VĨNH LÂM - VĨNH LINH - QUẢNG TRỊ 18/12/1987 09/06/2014 
1662 HUỲNH THỊ C PHÖ HẢI - PHÚ VANG - TT HUẾ 06/02/1995 10/06/2014 
1663 NGUYỄN THỊ HỒNG T VĨNH THỦY - VĨNH LINH - QUẢNG TRỊ 31/08/1989 10/06/2014 
1664 NGUYỄN THỊ LAM H ĐÔNG HÀ - QUẢNG TRỊ 27/11/1989 10/06/2014 
1665 NGUYỄN THỊ NGỌC H 16 HAI BÀ TRƯNG - TP HUẾ 08/12/1987 11/06/2014 
1666 NGUYỄN THỊ VÂN K 5 VÕ LIÊM SƠN - TP HUẾ 28/08/1989 11/06/2014 
1667 CAO TRẦN MINH H 11/160 LÊ DUẨN - TP HUẾ 10/09/1980 11/06/2014 
1668 NGUYỄN THỊ DIỆU Q 8 NGUYỄN PHÖC NGUYÊN - TP HUẾ 01/09/1987 12/06/2014 
1669 PHAN THỊ T. L THỦY PHÙ - HƯƠNG THỦY - TT HUẾ 22/03/1985 12/06/2014 
1670 ĐOÀN VŨ DIỆU H 326 CHI LĂNG - TP HUẾ 02/09/1985 13/06/2014 
1671 LÊ THỊ THANH N 15/94 AN DƯƠNG VƯƠNG - TP HUẾ 29/10/1985 13/06/2014 
1672 NGUYỄN THỊ DIỆU H 1/34 LÝ NAM ĐẾ - TP HUẾ 10/03/1983 13/06/2014 
1673 NGUYỄN THỊ T HỒ XÁ - VĨNH LINH - QUẢNG TRỊ 17/01/1987 13/06/2014 
1674 NGÔ THỊ THÙY T KHU PHỐ 5 - ĐỒNG HỚI - QUẢNG BÌNH 28/04/1989 14/06/2014 
1675 PHAN THỊ KHÁNH H 36 MAI THÚC LOAN - TP HUẾ 31/05/1989 14/06/2014 
1676 TRẦN THỊ P ĐIỀN LỘC - PHONG ĐIỀN - TT HUẾ 16/06/1990 14/06/2014 
1677 HOÀNG THỊ H PHONG ĐIỀN - TT HUẾ 20/12/1980 16/06/2014 
1678 NGUYỄN THỊ D LỘC ĐIỀN - PHÖ LỘC - TT HUẾ 14/06/1989 16/06/2014 
1679 NGUYỄN THỊ N CỬA VIỆT - GIO LINH - QUẢNG TRỊ 02/10/1989 16/06/2014 
1680 NGUYỄN H. HẠNH T 3/31 LÊ HỒNG PHONG - TP HUẾ 04/12/1980 17/06/2014 
1681 ĐỖ THỊ C VĨNH LINH - QUẢNG TRỊ 20/09/1988 17/06/2014 
1682 HUỲNH THỊ L QUẢNG THỌ - QUẢNG ĐIỀN - TT HUẾ 06/04/1974 17/06/2014 
1683 LÊ THỊ PHƯƠNG C 150 THÁI PHIÊN - TP HUẾ 08/11/1978 17/06/2014 
1684 NGUYỄN THỊ KIM N 45/5/42 NGUYỄN CÔNG TRỨ - TP HUẾ 01/09/1983 17/06/2014 
1685 NGUYỄN THỊ L SỊA - QUẢNG ĐIỀN - TT HUẾ 30/07/1980 17/06/2014 
1686 NGUYỄN THỊ T 42 NGUYỄN GIA THIỀU - TP HUẾ 24/06/1982 17/06/2014 
1687 LÊ THỊ TRANG N HỒ XÁ - VĨNH LINH - QUẢNG TRỊ 09/01/1989 17/06/2014 
1688 LÊ THỊ MỸ H HƯƠNG CHỮ - HƯƠNG TRÀ - TT HUẾ 28/01/1992 18/06/2014 
1689 NGUYỄN THỊ C TRUNG SƠN - GIO LINH - QUẢNG TRỊ 25/05/1990 18/06/2014 
1690 TẠ THỊ THU P KHE SANH - HƯỚNG HÓA - QUẢNG TRỊ 26/01/1984 19/06/2014 
1691 NGUYỄN THỊ NGỌC L 10A/235 BÀ TRIỆU - TP HUẾ 07/08/1990 19/06/2014 
1692 TRẦN THỊ NGỌC T PHÚ VANG - TT HUẾ 01/06/1980 19/06/2014 
1693 VÕ THỊ M VINH HÀ - PHÚ VANG - TT HUẾ 01/01/1978 19/06/2014 
1694 TRẦN THỊ LỆ H XUÂN NINH - QUẢNG NINH - QUẢNG BÌNH 06/06/1983 19/06/2014 
1695 NGUYỄN THỊ P VINH THANH - PHÚ VANG - TT HUẾ 04/10/1991 20/06/2014 
1696 HOÀNG THỊ LY N VINH THÁI - PHÚ VANG - TT HUẾ 26/08/1985 20/06/2014 
1697 TRẦN THỊ QUỲNH N 31 PHAN BỘI CHÂU - TP HUẾ 20/06/1989 20/06/2014 
1698 NGUYỄN THỊ KIỀU L ĐÔNG LƯƠNG - ĐÔNG HÀ - QUẢNG TRỊ 03/05/1981 21/06/2014 
1699 HUỲNH THỊ N PHÖ THUẬN - PHÚ VANG - TT HUẾ 10/02/1983 23/06/2014 
1700 CHÂU THỊ MỸ D PHÖ THƯỢNG - PHÚ VANG - TT HUẾ 12/05/1981 23/06/2014 
1701 NGUYỄN THỊ N 87 HUỲNH THÖC KHÁNG - TP HUẾ 25/06/1985 23/06/2014 
1702 TRƯƠNG THỊ DIỆU H 6/266 PHAN CHU TRINH - TP HUẾ 14/04/1989 23/06/2014 
1703 PHẠM THỊ THÙY L 37/176 PHAN CHU TRINH - TP HUẾ 27/09/1989 24/06/2014 
1704 NGUYỄN THỊ T TỨ HẠ - HƯƠNG TRÀ - TT HUẾ 11/01/1987 25/06/2014 
1705 ĐẶNG THỊ H 48 NGUYỄN LÂM - TP HUẾ 12/09/1987 25/06/2014 
1706 NGUYỄN THỊ T PHONG THU - PHONG ĐIỀN - TT HUẾ 10/05/1991 25/06/2014 
1707 NGUYỄN THỊ L HOÀN LÃO - BỐ TRẠCH - QUẢNG BÌNH 26/09/1984 26/06/2014 
1708 NGUYỄN THỊ MINH T THỦY PHƯƠNG - HƯƠNG THỦY - TT HUẾ 04/09/1977 26/06/2014 
1709 TRẦN THỊ KIM T VINH THANH - PHÚ VANG - TT HUẾ 10/12/1989 26/06/2014 
1710 TÔN NỮ HOÀNG M AN TRUYỀN - PHÚ VANG - TT HUẾ 08/08/1978 27/06/2014 
1711 LÊ THỊ THU T THỦY PHƯƠNG - HƯƠNG THỦY - TT HUẾ 27/06/2014 27/06/2014 
1712 NGUYỄN KIỀU A 142 TRẦN QUỐC TOẢN - TP HUẾ 15/06/1996 27/06/2014 
1713 VÕ THỊ HỒNG N 21 LÊ DUẨN - TP HUẾ 11/12/1984 28/06/2014 
1714 TRẦN THỊ BÍCH T PHÖ MẬU - PHÚ VANG - TT HUẾ 18/08/1989 30/06/2014 
1715 TRẦN THỊ LỆ D 1/10/245 PHẠM VĂN ĐỒNG - TP HUẾ 20/02/1974 30/06/2014 
1716 TRẦN THỊ ÁI L 20/15 HOÀNG QUỐC VIỆT - TP HUẾ 13/08/1980 01/07/2014 
1717 NGUYỄN THỊ B THỦY PHƯƠNG - HƯƠNG THỦY - TT HUẾ 10/02/1977 02/07/2014 
1718 NGÔ THỊ N TRUNG HẢI - GIO LINH - QUẢNG TRỊ 20/01/1981 02/07/2014 
1719 NGUYỄN THỊ D VINH THANH - PHÚ VANG - TT HUẾ 30/03/1984 02/07/2014 
1720 NGUYỄN THỊ XUÂN L PHƯỜNG PHÖ HẬU - TP HUẾ 02/01/1972 03/07/2014 
1721 BÙI THỊ H 2/38 AN DƯƠNG VƯƠNG - TP HUẾ 01/02/1993 03/07/2014 
1722 LÊ THỊ MINH H 2/35/6 TRẦN QUÝ KHOÁNG - TP HUẾ 10/01/1987 03/07/2014 
1723 NGÔ THỊ L BÌNH AN - LỘC BỔN - PHÖ LỘC - TT HUẾ 04/12/1981 03/07/2014 
1724 NGUYỄN THỊ B HƯƠNG THỦY - TT HUẾ 10/08/1990 03/07/2014 
1725 TRẦN THỊ KIM P 317 BÙI THỊ XUÂN - TP HUẾ 10/04/1988 03/07/2014 
1726 HỒ THỊ C THẠCH BÌNH - SỊA - QUẢNG ĐIỀN 01/01/1976 04/07/2014 
1727 NGÔ THỊ KIM H VINH HƯNG - PHÖ LỘC - TT HUẾ 29/11/1991 04/07/2014 
1728 TRẦN THỊ N PHÖ HẢI - PHÚ VANG - TT HUẾ 10/09/1991 04/07/2014 
1729 TRẦN THỊ THÙY L 15/68 ĐIỆN BIÊN PHỦ - TP HUẾ 26/04/1991 04/07/2014 
1730 BÙI THỊ MINH L GIO LINH - QUẢNG TRỊ 25/12/1989 07/07/2014 
1731 LÊ THỊ LỆ H 15/51/131 TRẦN PHÖ - TP HUẾ 01/01/1990 08/07/2014 
1732 NGÔ THỊ HỒNG H SƠN THỦY - LỆ THỦY - QUẢNG BÌNH 05/10/1971 08/07/2014 
1733 VĂN THỊ THÙY D LẠI THẾ - PHÚ VANG - TT HUẾ 17/08/1978 08/07/2014 
1734 LÊ THỊ T VĨNH NAM - VĨNH LINH - QUẢNG TRỊ 12/02/1990 09/07/2014 
1735 LÊ THỊ T CẨM LỆ - TP ĐÀ NẴNG 25/04/1983 09/07/2014 
1736 NGUYỄN THỊ BÍCH D 1 NGUYỄN XUÂN ÔN - TP HUẾ 03/10/1988 09/07/2014 
1737 NGUYỄN THỊ T. T TỔ 17 - KHU VỰC 2 - THỦY XUÂN - TT HUẾ 31/10/1990 09/07/2014 
1738 NGUYỄN THỊ T QUẢNG THỌ - QUẢNG ĐIỀN - TT HUẾ 12/10/1986 09/07/2014 
1739 PHAN T. L TỨ HẠ - HƯƠNG TRÀ - TT HUẾ 03/03/1977 09/07/2014 
1740 HỒ THỊ TRANG T 7/20/561 HOÀNG DIỆU - ĐÀ NẴNG 27/07/1990 10/07/2014 
1741 PHẠM THỊ N VĨNH CHẤP - VĨNH LINH - QUẢNG TRỊ 14/07/1987 10/07/2014 
1742 TRẦN THỊ KIM N 193 HUỲNH THÖC KHÁNG - TP HUẾ 17/08/1982 10/07/2014 
1743 HỒ THỊ HỒNG N TRIỆU TRUNG - TRIỆU PHONG - QUẢNG TRỊ 15/06/1986 11/07/2014 
1744 NGÔ THỊ THÖY L THỦY DƯƠNG - HƯƠNG THỦY - TT HUẾ 16/11/1988 11/07/2014 
1745 TRẦN THỊ T 3/203 BÙI THỊ XUÂN - TP HUẾ 03/04/1975 11/07/2014 
1746 TRƯƠNG THỊ THÙY L 9 TRẦN KHÁNH DƯ - TP HUẾ 10/06/1991 11/07/2014 
1747 NGUYỄN THỊ M HẢI DƯƠNG - HẢI LĂNG - QUẢNG TRỊ 01/01/1974 14/07/2014 
1748 ĐOÀN THỊ T TRIỆU LĂNG - TRIỆU PHONG - QUẢNG TRỊ 26/05/1987 14/07/2014 
1749 NGUYỄN THỊ DIỆU T 2/145 NGUYỄN TRÃI - TP HUẾ 25/04/1988 14/07/2014 
1750 NGUYỄN THỊ YẾN N MỸ CHÁNH - HẢI LĂNG - QUẢNG TRỊ 21/07/1992 14/07/2014 
1751 PHẠM THỊ L PHONG THU - PHONG ĐIỀN - TT HUẾ 19/08/1989 14/07/2014 
1752 TRƯƠNG THỊ CẨM N 36 BẾN NGHÉ - TP HUẾ 20/06/1988 14/07/2014 
1753 ĐÀO THỊ KIM C TRẦN PHÖ - ĐÀ NẴNG 01/01/1983 15/07/2014 
1754 NGUYỄN THỊ T. T 959 NGUYỄN TẤT THÀNH - TP HUẾ 13/06/1982 15/07/2014 
1755 NGUYỄN THỊ TRÀ M THỦY DƯƠNG - HƯƠNG THỦY - TT HUẾ 23/09/1986 15/07/2014 
1756 TRỊNH THỊ H 59 TRẦN KHÁT CHÂN - SƠN TRÀ - ĐÀ NẴNG 13/07/1983 16/07/2014 
1757 HUỲNH THỊ L THỦY XUÂN - TT HUẾ 18/04/1989 16/07/2014 
1758 NGÔ THỊ DIỄM P QUẢNG PHÖ - QUẢNG ĐIỀN - TT HUẾ 20/03/1989 16/07/2014 
1759 LÊ THỊ H 155 HÙNG VƯƠNG - TP HUẾ 01/09/1975 17/07/2014 
1760 NGUYỄN THỊ THU T HẢI TRƯỜNG - HẢI LĂNG - QUẢNG TRỊ 10/10/1987 17/07/2014 
1761 PHAN QUỲNH T HÒA VANG - ĐÀ NẴNG 16/12/1990 17/07/2014 
1762 LÊ THỊ KIM D 11 GIẢ TƯỢNG - TÂY LỘC - TP HUẾ 10/06/1989 18/07/2014 
1763 LÊ THI P ĐIỆN BÀN - QUẢNG NAM 22/06/1990 19/07/2014 
1764 TRƯƠNG THỊ THANH L ĐÔNG THANH - ĐÔNG HÀ - QUẢNG TRỊ 29/05/1977 21/07/2014 
1765 LÊ NGUYỄN ANH Q LỘC AN - PHÖ LỘC - TT HUẾ 22/07/1981 21/07/2014 
1766 NGÔ THỊ L HƯƠNG PHONG - HƯƠNG TRÀ - TT HUẾ 28/03/1993 21/07/2014 
1767 CAO THỊ BÍCH N NAM ĐÔNG - TT HUẾ 10/10/1986 22/07/2014 
1768 HOÀNG THỊ THÖY N 6/77 BÙI THỊ XUÂN - TP HUẾ 27/09/1990 22/07/2014 
1769 NGUYỄN THỊ LAN N 6 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU - ĐỒNG HỚI 03/05/1985 22/07/2014 
1770 HỒ ĐẮC THÁI T 110 ĐẶNG THÁI THÂN - TP HUẾ 24/03/1981 22/07/2014 
1771 NGUYỄN THỊ Đ VĨNH TÂN - VĨNH LINH - QUẢNG TRỊ 22/12/1990 22/07/2014 
1772 NGUYỄN THỊ L 302 ĐIỆN BIÊN PHỦ - TP HUẾ 01/03/1975 22/07/2014 
1773 NGUYỄN THỊ THU M 12 TRẦN HƯNG ĐẠO - ĐỒNG HỚI 06/10/1988 22/07/2014 
1774 PHAN THỊ H TP QUẢNG NGÃI 20/04/1975 22/07/2014 
1775 TRẦN THỊ KIM C THỊ TRẤN A LƯỚI - TT HUẾ 30/06/1985 23/07/2014 
1776 TRẦN THỊ THU S PHÖ MẬU - PHÚ VANG - TT HUẾ 24/08/1989 23/07/2014 
1777 ĐẶNG THỊ L 257 ĐÀO DUY ANH - PHÚ BÌNH - TP HUẾ 01/02/1985 24/07/2014 
1778 NGUYỄN THỊ THANH N 3/9/9 NGỰ BÌNH - TP HUẾ 15/12/1992 24/07/2014 
1779 TRƯƠNG THỊ B 208 ĐẶNG TẤT - TP HUẾ 01/10/1989 24/07/2014 
1780 PHAN THỊ HOÀI T GIO PHONG - GIO LINH - QUẢNG TRỊ 20/04/1988 25/07/2014 
1781 ĐOÀN LINH D PHƯỜNG 5 - ĐÔNG HÀ - QUẢNG TRỊ 27/09/1986 25/07/2014 
1782 HUỲNH THỊ H LỘC HÕA - PHÖ LỘC - TT HUẾ 01/01/1981 25/07/2014 
1783 VÕ LƯ LỢI T THỦY CHÂU - HƯƠNG THỦY - TT HUẾ 09/06/1992 25/07/2014 
1784 TRẦN THỊ HOÀI M HƯƠNG TOÀN - HƯƠNG TRÀ - TT HUẾ 11/10/1990 26/07/2014 
1785 CAO THỊ T HƯƠNG TRÀ - TT HUẾ 14/05/1985 26/07/2014 
1786 LÊ NGUYỄN HỒNG T HƯƠNG XUÂN - HƯƠNG TRÀ - TT HUẾ 21/12/1985 28/07/2014 
1787 TRẦN THỊ PHƯƠNG C PHÖ ĐA - PHÚ VANG - TT HUẾ 02/05/1983 28/07/2014 
1788 NGUYỄN THỊ L 5/668 LÊ DUẨN – TP HUẾ 23/05/1985 29/07/2014 
1789 NGUYỄN THỊ B THUẬN AN - PHÚ VANG - TT HUẾ 02/10/1982 29/07/2014 
1790 HUỲNH THỊ N HÕA THỌ TÂY - ĐÀ NẴNG 10/08/1993 29/07/2014 
1791 NGUYỄN THỊ PHƯƠNG T 119 NGUYỄN TRÃI - TP HUẾ 20/05/1983 30/07/2014 
1792 NGUYỄN THỊ B PHONG ĐIỀN - TT HUẾ 17/05/1990 01/08/2014 
1793 TRẦN THỊ THÙY T PHONG ĐIỀN - TT HUẾ 20/01/1987 01/08/2014 
1794 NGUYỄN THỊ KIM L 30/5 PHAN BỘI CHÂU - TP HUẾ 08/07/1978 02/08/2014 
1795 PHAN THỊ NGỌC H ĐỒNG HỚI - QUẢNG BÌNH 23/03/1985 04/08/2014 
1796 TRẦN THỊ T. T 91 LÊ ĐẠI HÀNH - TP HUẾ 24/01/1987 04/08/2014 
1797 TRƯƠNG THỊ H TRIỆU PHONG - QUẢNG TRỊ 19/06/1988 04/08/2014 
1798 ĐỖ THỊ H 1 BẢO QUỐC - TP HUẾ 07/12/1983 05/08/2014 
1799 LÊ THỊ THU H PHƯỜNG 3 - THỊ XÃ QUẢNG TRỊ 04/10/1987 05/08/2014 
1800 NGÔ THỊ T THỦY VÂN - HƯƠNG THỦY - TT HUẾ 13/02/1982 05/08/2014 
1801 PHAN THỊ T TRIỆU PHONG - QUẢNG TRỊ 22/02/1975 06/08/2014 
1802 NGUYỄN THỊ PHƯƠNG T QUẢNG THỌ - QUẢNG ĐIỀN - TT HUẾ 01/10/1985 06/08/2014 
1803 PHAN THU L 225 LÊ VĂN KIỆT - Q.9 - TP HỒ CHÍ MINH 04/04/1984 06/08/2014 
1804 NGUYỄN THỊ THANH H LỘC BỔN - PHÖ LỘC - TT HUẾ 13/09/1989 07/08/2014 
1805 LÊ THỊ T XUÂN THỦY - LỆ THỦY - QUẢNG BÌNH 30/08/1978 07/08/2014 
1806 HOÀNG THỊ ÁI T 2B/75 VẠN XUÂN - TP HUẾ 05/05/1986 07/08/2014 
1807 NGUYỄN THỊ T. T HỒNG PHÖ - NAM ĐÔNG - TT HUẾ 19/05/1993 07/08/2014 
1808 ĐẶNG THỊ THU H PHÖ DƯƠNG - PHÚ VANG - TT HUẾ 28/04/1990 08/08/2014 
1809 TRẦN THỊ HOÀNG O PHÖ THƯỢNG - PHÚ VANG - TT HUẾ 20/11/1987 08/08/2014 
1810 HỒ THỊ DIỄM N PHONG AN - PHONG ĐIỀN - TT HUẾ 02/02/1989 08/08/2014 
1811 NGUYỄN THỊ H KHE SANH - HƯỚNG HÓA - QUẢNG TRỊ 20/11/1982 08/08/2014 
1812 NGUYỄN THỊ T. T HƯƠNG HỒ - HƯƠNG TRÀ - TT HUẾ 13/01/1990 08/08/2014 
1813 TRẦN THỊ T. T THỦY PHƯƠNG - HƯƠNG THỦY - TT HUẾ 01/12/1989 08/08/2014 
1814 KHỔNG THANH M 186 TÔN THẤT THIỆP - TP HUẾ 01/06/1977 11/08/2014 
1815 NGUYỄN THỊ THU T 16 BẾN NGHÉ - TP HUẾ 03/02/1982 11/08/2014 
1816 ĐẶNG THỊ T PHONG MỸ - PHONG ĐIỀN - TT HUẾ 20/04/1985 11/08/2014 
1817 ĐOÀN THỊ V PHÖ DƯƠNG - PHÚ VANG - TT HUẾ 16/01/1976 11/08/2014 
1818 HOÀNG THỊ KIM A QUẢNG PHƯỚC - QUẢNG ĐIỀN - TT HUẾ 05/10/1990 11/08/2014 
1819 NGUYỄN T. T. T 52 HÙNG VƯƠNG - TP HUẾ 01/01/1991 11/08/2014 
1820 NGUYỄN THỊ N KHU VỰC 4 - HƯƠNG SƠ - TT HUẾ 22/02/1991 11/08/2014 
1821 BÙI THỊ HOÀI T KHU PHỐ 8 - GIO LINH - QUẢNG TRỊ 01/05/1983 12/08/2014 
1822 ĐỖ THỊ H HỒ XÁ - QUẢNG TRỊ 19/03/1982 12/08/2014 
1823 HOÀNG THỊ L SỊA - QUẢNG ĐIỀN - TT HUẾ 01/01/1985 12/08/2014 
1824 LÊ THỊ MỸ H PHƯỜNG 5 - ĐÔNG HÀ - QUẢNG TRỊ 03/12/1985 12/08/2014 
1825 NGUYỄN THỊ HOÀI N 10/10 BẾN NGHÉ - TP HUẾ 03/01/1981 12/08/2014 
1826 PHẠM THỊ K PHÖ DƯƠNG - PHÚ VANG - TT HUẾ 12/11/1982 12/08/2014 
1827 TRƯƠNG THỊ T CỤM 5 - A LƯỚI - TT HUẾ 10/06/1982 12/08/2014 
1828 TRƯƠNG THỊ T LỘC TIẾN - PHÖ LỘC - TT HUẾ 01/01/1972 14/08/2014 
1829 HOÀNG THỊ KIM A PHÖ LỘC - TT HUẾ 21/09/1982 14/08/2014 
1830 TRẦN THỊ N 1/406 CHI LĂNG - TP HUẾ 16/05/1985 14/08/2014 
1831 ĐỖ THỊ P TRIỆU THÀNH - QUẢNG TRỊ 14/05/1980 15/08/2014 
1832 HỒ THỊ NHƯ T 2/14 THÁNH GIÓNG - TÂY LỘC - TP HUẾ 01/03/1981 15/08/2014 
1833 LÊ THỊ U PHONG SƠN - PHONG ĐIỀN - TT HUẾ 17/07/1975 15/08/2014 
1834 NGUYỄN THỊ T. N TRIỆU PHONG - QUẢNG TRỊ 01/08/1987 15/08/2014 
1835 NGUYỄN THỊ THANH H PHÖ MẬU - PHÚ VANG - TT HUẾ 27/07/1983 15/08/2014 
1836 PHẠM THỊ G 69 LÊ NGÔ CÁT - TP HUẾ 09/12/1983 15/08/2014 
1837 TRẦN THỊ HOÀI T HƯƠNG TRÀ - TT HUẾ 16/05/1990 15/08/2014 
1838 DƯƠNG THỊ Q 146 TẠ QUANG BỬU - TP HUẾ 15/03/1987 18/08/2014 
1839 NGUYỄN THỊ KIM P 70 HÀN MẶC TỬ - VỸ DẠ - TP HUẾ 10/03/1975 18/08/2014 
1840 NGUYỄN THỊ T THỊ TRẤN A LƯỚI - TT HUẾ 27/02/1991 18/08/2014 
1841 HOÀNG THỊ Á GIO CHÂU - GIO LINH - QUẢNG TRỊ 03/04/1989 19/08/2014 
1842 VÕ THỊ T PHÚ VANG - TT HUẾ 06/02/1981 20/08/2014 
1843 LÊ THỊ KIM P LỘC AN - PHÖ LỘC - TT HUẾ 19/04/1990 21/08/2014 
1844 HỒ THỊ M THỊ TRẤN A LƯỚI - TT HUẾ 04/08/1991 22/08/2014 
1845 NGUYỄN PHÖC BẢO A PHÚ XUÂN - PHÖ LỘC - ĐĂK LĂK 24/11/1987 22/08/2014 
1846 PHAN THỊ THẢO N HẢI THỌ - HẢI LĂNG - QUẢNG TRỊ 01/06/1980 22/08/2014 
1847 TRẦN THỊ THANH D 170 PHAN CHU TRINH - TP HUẾ 10/10/1984 22/08/2014 
1848 HỒ THỊ MAI Đ A LƯỚI - TT HUẾ 06/03/1983 25/08/2014 
1849 HUỲNH THỊ KIM N 360 LÊ DUẨN - TP HUẾ 27/01/1990 25/08/2014 
1850 NGUYỄN THỊ DUY Á 502 QUANG TRUNG - QUẢNG NGÃI 08/02/1978 25/08/2014 
1851 TRẦN THỊ THÁI H ĐỒNG HỚI - QUẢNG BÌNH 12/11/1988 25/08/2014 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_ket_qua_sang_loc_benh_ly_tien_san_giat_sa.pdf
  • pdf02_1. Tom tam LA_VE.pdf
  • pdf02_2. Tom tat LA_EN.pdf
  • pdf03._ Nhung dong gop moi của LA.pdf
  • doc06._ Nhung dong gop moi của LA.doc