Luận án Nghiên cứu kết quả sử dụng bevacizumab tiêm nội nhãn điều trị bệnh thoái hóa hoàng điểm tuổi già thể Tân Mạch
Thoái hóa hoàng điểm tuổi già (aged-related macular degenerationAMD)
là nguyên nhân gây mù hàng đầu với người trên 50 tuổi ở các nước phát
triển và là nguyên nhân gây mù quan trọng ở các nước đang phát triển [1].
Ở Mỹ ước tính có khoảng 1,6 triệu người bị mắc thoái hóa hoàng điểm tuổi
già nặng ở một hay hai mắt và có khoảng 7 triệu người khác có nguy cơ bị đe
dọa [2]. Khi đã bị mắc thoái hóa hoàng điểm tuổi già nặng ở một mắt thì nguy
cơ mắc thoái hóa hoàng điểm tuổi già nặng ở mắt thứ hai trong vòng 5 năm
lên tới 43% [3]. Theo các nghiên cứu mới đây tại các nước châu Á trong đó
có các nước Đông Nam Á tỷ lệ mắc bệnh thoái hóa hoàng điểm tuổi già được
ghi nhận gần tương đương như ở người da trắng với tỷ lệ khoảng 3,5% dân số
trong độ tuổi từ 40 đến 80 tuổi mắc thoái hóa hoàng điểm tuổi già giai đoạn
sớm và 0,34% mắc thoái hóa hoàng điểm tuổi già giai đoạn muộn [4]. Tại
Việt Nam tuy chưa có số liệu thống kê chính thức nhưng với việc tuổi thọ
trung bình tăng lên đáng kể tình hình các bệnh tật liên quan đến tuổi già trong
đó có bệnh thoái hóa hoàng điểm tuổi già có xu hướng ngày càng tăng mạnh.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu kết quả sử dụng bevacizumab tiêm nội nhãn điều trị bệnh thoái hóa hoàng điểm tuổi già thể Tân Mạch
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ĐẶNG TRẦN ĐẠT Nghiªn cøu kÕt qu¶ sö dông Bevacizumab tiªm néi nh·n ®iÒu trÞ bÖnh tho¸i hãa hoµng ®iÓm tuæi giµ thÓ t©n m¹ch LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI - 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ĐẶNG TRẦN ĐẠT Nghiªn cøu kÕt qu¶ sö dông Bevacizumab tiªm néi nh·n ®iÒu trÞ bÖnh tho¸i hãa hoµng ®iÓm tuæi giµ thÓ t©n m¹ch Chuyên ngành : Nhãn khoa Mã số : 62720157 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. Đỗ Nhƣ Hơn HÀ NỘI - 2017 LỜI CAM ĐOAN Tôi là Đặng Trần Đạt, nghiên cứu sinh khóa 30 Trường Đại học Y Hà Nội, chuyên ngành Nhãn khoa, xin cam đoan: 1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của GS.TS. Đỗ Như Hơn. 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố tại Việt Nam. 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2016 Ngƣời viết cam đoan Đặng Trần Đạt CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN Aged-related macular degeneration (AMD) : Thoái hóa hoàng điểm tuổi già Vascular endothelial grow factor (VEGF-A) : Yếu tố tăng sinh tế bào nội mạc A Food and drug administration (FDA) : Cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm Hoa kỳ Optical coherence tomography (OCT) : Chụp cố kết quang học XH : Xuất huyết VM : Võng mạc BMST : Biểu mô sắc tố Indocyanine green (ICG) : Thuốc chụp xanh indocyanin Messenger adeno ribonucleotide (mARN) : ARN thông tin Low density lipid (LDL) : Lipid phân tử lượng thấp Transpupil themotherapy (TTT) : Phương pháp điều trị nhiệt xuyên đồng tử Photodynamic therapy (PDT) : Phương pháp điều trị quang động Early treatment diabetic retinopathy study (ETDRS) : Nghiên cứu điều trị sớm bệnh võng mạc đái tháo đường Pro-nata (PRN) : Tùy biến theo nhu cầu Loading dose (LD) : Tiêm liều nạp và tùy biến Body mass index (BMI) : Chỉ số cơ thể TDVM : Thanh dịch võng mạc Pigment epithelium-derived factor (PEDF) : Yếu tố nguồn gốc từ biểu mô sắc tố MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ .............................................................................................. 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................... 4 1.1. Bệnh thoái hóa hoàng điểm tuổi già và các thể lâm sàng .................... 4 1.1.1. Thể khô ......................................................................................... 4 1.1.2. Thể ướt hay còn gọi thể tân mạch ................................................. 5 1.2. Cơ chế bệnh sinh thoái hóa hoàng điểm tuổi già thể tân mạch và vai trò của VEGF..................................................................................... 14 1.2.1. Cơ chế sinh tân mạch trong thoái hóa hoàng điểm tuổi già ....... 14 1.2.2. Vai trò của VEGF trong bệnh sinh thoái hóa hoàng điểm tuổi già thể tân mạch .................................................................................. 15 1.3. Các phương pháp điều trị thoái hóa hoàng điểm tuổi già thể tân mạch .. 19 1.3.1. Điều trị bằng quang đông ............................................................ 19 1.3.2. Phương pháp điều trị nhiệt xuyên đồng tử .................................. 19 1.3.3. Phương pháp điều trị quang động ............................................... 19 1.3.4. Phẫu thuật điều trị thoái hóa hoàng điểm tuổi già ...................... 20 1.3.5. Tiêm nội nhãn corticosteroid ...................................................... 20 1.3.6. Tiêm nội nhãn các thuốc ức chế VEGF ...................................... 20 1.4. Bevacizumab và ứng dụng trên lâm sàng .......................................... 21 1.4.1. Nghiên cứu trên thực nghiệm ..................................................... 21 1.4.2. Nghiên cứu lâm sàng .................................................................. 24 1.4.3. Một số nghiên cứu điển hình về hiệu quả điều trị bevacizumab 26 1.4.4. Tác dụng không mong muốn ...................................................... 30 1.4.5. Vai trò điều trị của bevacizumab trong bệnh lý thoái hóa hoàng điểm tuổi già thể tân mạch............................................................ 33 CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .... 35 2.1.Đối tượng nghiên cứu ......................................................................... 35 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn .................................................................... 35 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ...................................................................... 35 2.1.3. Tiêu chuẩn chẩn đoán tân mạch .................................................. 36 2.1.4. Chia nhóm bệnh nhân nghiên cứu .............................................. 36 2.1.5. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ............................................... 37 2.2. Phương pháp nghiên cứu.................................................................... 37 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu..................................................................... 37 2.2.2. Cỡ mẫu và chọn mẫu .................................................................. 37 2.2.3. Phương tiện nghiên cứu .............................................................. 38 2.2.4. Quy trình tiến hành nghiên cứu .................................................. 39 2.2.5. Biến số/chỉ số chính của nghiên cứu .......................................... 43 2.2.6. Xử lý dữ liệu và phân tích số liệu ............................................... 51 2.2.7. Đạo đức nghiên cứu .................................................................... 52 CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ ........................................................................... 53 3.1. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu ......................................................... 53 3.2. Hình thái lâm sàng của bệnh nhân trong nghiên cứu ......................... 57 3.2.1. Triệu chứng cơ năng ................................................................... 57 3.2.2. Dấu hiệu thực thể ........................................................................ 58 3.2.3. Kết quả về xuất huyết võng mạc và kích thước tổn thương của nhóm bệnh nhân nghiên cứu ......................................................... 59 3.2.4. Tình trạng thể thỷ tinh của nhóm bệnh nhân nghiên cứu ........... 60 3.2.5. Tổn thương trên chụp mạch huỳnh quang của nhóm bệnh nhân nghiên cứu .................................................................................... 61 3.2.6. Phân bố hình thái tân mạch trong nhóm nghiên cứu: ................. 62 3.2.7. Thị lực trước khi điều trị ............................................................. 63 3.2.8. Độ dày võng mạc trung bình trước điều trị của nhóm bệnh nhân nghiên cứu .................................................................................... 63 3.3. Kết quả điều trị ................................................................................... 64 3.3.1. Kết quả về mặt giải phẫu của toàn thể nhóm nghiên cứu ........... 64 3.3.2. Kết quả về thị lực của toàn thể nhóm bệnh nhân nghiên cứu ..... 65 3.3.3. Tai biến, biến chứng của phương pháp ....................................... 68 3.4. Một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả điều trị ................................... 69 3.4.1. Yếu tố ảnh hưởng về giải phẫu ................................................... 69 3.4.2. Yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi thị lực ................................... 77 CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN ........................................................................ 85 4.1.Đặc điểm chung của nhóm bệnh nhân nghiên cứu trước điều trị ....... 86 4.1.1. Đặc điểm về tuổi ......................................................................... 86 4.1.2. Đặc điểm về giới ......................................................................... 88 4.1.3. Đặc điểm về nghề nghiệp ............................................................ 88 4.1.4. Đặc điểm về chỉ số khối cơ thể ................................................... 88 4.1.5. Đặc điểm về tiền sử ..................................................................... 89 4.2. Đặc điểm hình thái lâm sàng .............................................................. 91 4.2.1. Đặc điểm về triệu chứng cơ năng ............................................... 91 4.2.2. Dấu hiệu thực thể ........................................................................ 91 4.2.3. Dấu hiệu trên chụp mạch huỳnh quang ...................................... 93 4.3. Hiệu quả điều trị ................................................................................. 94 4.3.1. Kết quả giải phẫu ........................................................................ 95 4.3.2. Kết quả chức năng....................................................................... 97 4.2.3. Tai biến và biến chứng của phương pháp ................................... 98 4.4. Một số yếu tố liên quan đến hiệu quả điều trị .................................... 99 4.4.1. Yếu tố liên quan đến kết quả giải phẫu ..................................... 100 4.4.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả chức năng .......................... 103 KẾT LUẬN .............................................................................................. 107 ĐÓNG GÓP MỚI CỦA NGHIÊN CỨU............................................... 109 KHUYẾN NGHỊ VÀ HƢỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO ............ 110 CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1: Độ tuổi trung bình nhóm bệnh nhân nghiên cứu ..................... 53 Bảng 3.2: Phân bố giới, nghề nghiệp của nhóm bệnh nhân nghiên cứu .. 54 Bảng 3.3: Một số đặc điểm toàn thân của đối tượng nghiên cứu ............ 55 Bảng 3.4: Tiền sử bệnh lý của nhóm bệnh nhân nghiên cứu ................... 56 Bảng 3.5: Triệu chứng cơ năng của nhóm bệnh nhân nghiên cứu .......... 57 Bảng 3.6: Dấu hiệu thực thể của nhóm bệnh nhân nghiên cứu .............. 58 Bảng 3.7: Kích thước xuất huyết của nhóm bệnh nhân nghiên cứu ........ 59 Bảng 3.8: Kích thước tổn thương của nhóm bệnh nhân nghiên cứu ....... 59 Bảng 3.9: Tình trạng thể thủy tinh nhóm bệnh nhân nghiên cứu ............ 60 Bảng 3.10: Tổn thương trên chụp mạch huỳnh quangcủa nhóm bệnh nhân nghiên cứu ............................................................................... 61 Bảng 3.11: Sự phân bố các hình thái tân mạch của nhóm bệnh nhân trong nghiên cứu ............................................................................... 62 Bảng 3.12: Thị lực trước điều trị của nhóm bệnh nhân nghiên cứu .......... 63 Bảng 3.13: Độ dày võng mạc trung bình trên OCT trước điều trị ............. 63 Bảng 3.14: Giá trị trung bình của độ dày võng mạc của toàn thể nhóm bệnh nhân nghiên cứu theo các mốc thời gian ........................ 64 Bảng 3.15: Kết quả về thị lực của toàn thể nhóm bệnh nhân nghiên cứu theo các mốc thời gian theo dõi ............................................... 66 Bảng 3.16: Sự thay đổi thị lực trước và sau điều trị của toàn thể nhóm nghiên cứu ............................................................................... 67 Bảng 3.17: Các tai biến của phương pháp tiêm nội nhãn .......................... 68 Bảng 3.18: Các biến chứng của phương pháp điều trị ............................... 69 Bảng 3.19: Sự thay đổi độ dày võng mạc trung tâm của các nhóm điều trị qua thời gian theo dõi .............................................................. 70 Bảng 3.20: Thay đổi độ dày võng mạc trung tâm theo hình thái tân mạch ... 72 Bảng 3.21: Thay đổi độ dày võng mạc trung tâm theo kích thước tổn thương qua thời gian ................................................................ 74 Bảng 3.22: Mô hình hồi quy đa biến của chiều dày võng mạc trung tâm tại thời điểm cuối .......................................................................... 76 Bảng 3.23: Thay đổi thị lực LogMar theo nhóm điều trị ........................... 77 Bảng 3.24: Trung bình thị lực LogMar theo hình thái tân mạch ............... 79 Bảng 3.25: Thay đổi thị lực LogMar trung bình theo kích thước tổn thương . 81 Bảng 3.26: Mô hình hồi quy đa biến của thị lực LogMar tại thời điểm cuối sau can thiệp ............................................................................ 83 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1: Phân bố theo nhóm tuổi của bệnh nhân ............................... 54 Biểu đồ 3.2: Giá trị trung bình của độ dày võng mạc trên OCT qua thời gian ...................................................................................... 65 Biểu đồ 3.3: Thay đổi thị lực của toàn thể nhóm nghiên cứu theo thời gian ... 66 Biểu đồ 3.4. Thay đổi độ dày võng mạc trung tâm của hai nhóm điều trị theo thời gian ....................................................................... 71 Biểu đồ 3.5: Thay đổi chiều dày võng mạc trung tâm qua thời gian theo hình thái tân mạch ............................................................... 73 Biểu đồ 3.6. Thay đổi độ dày võng mạc trung tâm theo kích thước tổn thương ................................................................................. 75 Biểu đồ 3.7: Thay đổi thị lực LogMar theo nhóm điều trị ....................... 78 Biểu đồ 3.8. Thay đổi thị lực qua thời gian theo hình thái tân mạch ....... 80 Biểu đồ 3.9. Sự thay đổi thị lực LogMar qua thời gian theo phân nhóm kích thước tổn thương. ........................................................ 82 Biểu đồ 4.1: Giá trị trung bình của độ dày võng mạc trung tâm tại điểm bắt đầu can thiệp và thời điểm cuối ..................................... 96 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Kết quả test Amsler của bệnh nhân bình thường ...................... 6 Hình 1.2. Kết quả test Amsler của mắt có hội chứng hoàng điểm ............ 7 Hình 1.3. Các hình ảnh tổn thương thoái hóa hoàng điểm tuổi già thể tân mạch .. 9 Hình 1.4. Hình ảnh màng tân mạch hắc mạc toàn bộ vùng hoàng điểm và xuất huyết dưới võng mạc ....................................................... 11 Hình 1.5. Hình ảnh tân mạch ẩn và tân mạch hỗn hợp-hiện ................... 13 Hình 1.6. Hình thái tân mạch trên chụp mạch huỳnh quang ................... 13 Hình 1.7. Sơ đồ sinh bệnh học thoái hóa hoàng điểm tuổi già thể tân mạch . 14 Hình 1.8. Vai trò của VEGF trong tiến triển bệnh thoái hóa hoàng điểm tuổi già thể tân mạch ............................................................... 17 Hình 1.9. Kết quả chức năng của nghiên cứu CATT .............................. 30 Hình 2.1. Các phương tiện nghiên cứu .................................................... 38 Hình 2.2. Quy trình nghiên cứu ......................................................... ... 1. Tân mạch ẩn 2. Tân mạch hiện 3. Tân mạch HH- ẩn 4. Tân mạch HH- hiện - Dấu hiệu trên OCT 1. Drusen cứng 2. Drusen mềm 3. Biến đổi BMST 4. Bong BMST 5. Bong TDVM 6. Phù HĐ 7. Tân mạch 8. Nghi ngờ tân mach 9. Xuất huyết 10 . Teo võng mạc - Kích thước hoàng điểm trên OCT 1. Chiều dày TT HĐ : 2. Chiều dày trung bình HĐ : - Hình thái tân mạch ẩn trên ICG: 1. Hot-spot 2. Mảng - Hình thái tân mạch chung 1. Tân mạch ẩn 2. Tân mạch hiện 3. Tân mạch hỗn hợp IV. Điều trị và theo dõi * Lần `1: Thị lực không kính Thị lực có kính Nhãn áp Đáy mắt: 1. Xuất huyết VM 2. Bong BMST 3. Bong TDVM 4. Xuất tiết cứng 5. Phù HĐ 6.Sẹo HĐ ......... đường kính gai OCT: 1.Độ dày VM trung tâm 2.Bong BMST 3. Rách BMST 4. Bong TDVM 5. Phù HĐ 6. Xuất huyết Tiêm Avastin: 1. có 2. không -Tai biến khi tiêm: 1. Xuất huyết kết mạc 2. Chạm T3 3. Xuất huyết DK 4. Gãy kim - Biến chứng sau tiêm : 1. Đục T3 2. Xuất huyết DK 3. Bong võng mạc 4. Viêm màng bồ đào 5. Viêm nội nhãn * Tháng 1: Thị lực không kính Thị lực có kính Nhãn áp Đáy mắt: 1. Xuất huyết VM 2. Bong BMST 3. Bong TDVM 4. Xuất tiết cứng 5. Phù HĐ 6.Sẹo HĐ ......... đường kính gai OCT: 1.Độ dày VM trung tâm 2.Bong BMST 3. Rách BMST 4. Bong TDVM 5. Phù HĐ 6. Xuất huyết Tiêm Avastin: 1. có 2. không -Tai biến khi tiêm: 1. Xuất huyết kết mạc 2. Chạm T3 3. Xuất huyết DK 4. Gãy kim - Biến chứng sau tiêm : 1. Đục T3 2. Xuất huyết DK 3. Bong võng mạc 4. Viêm màng bồ đào 5. Viêm nội nhãn * Tháng 2 Thị lực không kính Thị lực có kính Nhãn áp Đáy mắt: 1. Xuất huyết VM 2. Bong BMST 3. Bong TDVM 4. Xuất tiết cứng 5. Phù HĐ 6.Sẹo HĐ ......... đường kính gai OCT: 1.Độ dày VM trung tâm 2.Bong BMST 3. Rách BMST 4. Bong TDVM 5. Phù HĐ 6. Xuất huyết Tiêm Avastin: 1. có 2. không -Tai biến khi tiêm: 1. Xuất huyết kết mạc 2. Chạm T3 3. Xuất huyết DK 4. Gãy kim - Biến chứng sau tiêm : 1. Đục T3 2. Xuất huyết DK 3. Bong võng mạc 4. Viêm màng bồ đào 5. Viêm nội nhãn * Tháng 3 Thị lực không kính Thị lực có kính Nhãn áp Đáy mắt: 1. Xuất huyết VM 2. Bong BMST 3. Bong TDVM 4. Xuất tiết cứng 5. Phù HĐ 6.Sẹo HĐ ......... đường kính gai OCT: 1.Độ dày VM trung tâm 2.Bong BMST 3. Rách BMST 4. Bong TDVM 5. Phù HĐ 6. Xuất huyết Tổn thương trên chụp MKHQ: 1. Bong BMST 2. Bong TDVMTT 3. Xuất huyết 4. Xuất tiết 5. Phù HĐ Tân mạch trên chụp mạch huỳnh quang: 1. Tăng hoạt tính 2. Ko thay đổi 3. Thoái triển hoặc ổn định Tiêm Avastin: 1. có 2. không -Tai biến khi tiêm: 1. Xuất huyết kết mạc 2. Chạm T3 3. Xuất huyết DK 4. Gãy kim - Biến chứng sau tiêm : 1. Đục T3 2. Xuất huyết DK 3. Bong võng mạc 4. Viêm màng bồ đào 5. Viêm nội nhãn * Tháng 4: Thị lực không kính Thị lực có kính Nhãn áp Đáy mắt: 1. Xuất huyết VM 2. Bong BMST 3. Bong TDVM 4. Xuất tiết cứng 5. Phù HĐ 6.Sẹo HĐ ......... đường kính gai OCT: 1.Độ dày VM trung tâm 2.Bong BMST 3. Rách BMST 4. Bong TDVM 5. Phù HĐ 6. Xuất huyết Tiêm Avastin: 1. có 2. không -Tai biến khi tiêm: 1. Xuất huyết kết mạc 2. Chạm T3 3. Xuất huyết DK 4. Gãy kim - Biến chứng sau tiêm : 1. Đục T3 2. Xuất huyết DK 3. Bong võng mạc 4. Viêm màng bồ đào 5. Viêm nội nhãn * Tháng 5 Thị lực không kính Thị lực có kính Nhãn áp Đáy mắt: 1. Xuất huyết VM 2. Bong BMST 3. Bong TDVM 4. Xuất tiết cứng 5. Phù HĐ 6.Sẹo HĐ ......... đường kính gai OCT: 1.Độ dày VM trung tâm 2.Bong BMST 3. Rách BMST 4. Bong TDVM 5. Phù HĐ 6. Xuất huyết Tiêm Avastin: 1. có 2. không -Tai biến khi tiêm: 1. Xuất huyết kết mạc 2. Chạm T3 3. Xuất huyết DK 4. Gãy kim - Biến chứng sau tiêm : 1. Đục T3 2. Xuất huyết DK 3. Bong võng mạc 4. Viêm màng bồ đào 5. Viêm nội nhãn * Tháng 6 Thị lực không kính Thị lực có kính Nhãn áp Đáy mắt: 1. Xuất huyết VM 2. Bong BMST 3. Bong TDVM 4. Xuất tiết cứng 5. Phù HĐ 6.Sẹo HĐ ......... đường kính gai OCT: 1.Độ dày VM trung tâm 2.Bong BMST 3. Rách BMST 4. Bong TDVM 5. Phù HĐ 6. Xuất huyết Tổn thương trên chụp MKHQ: 1. Bong BMST 2. Bong TDVMTT 3. Xuất huyết 4. Xuất tiết 5. Phù HĐ Tân mạch trên chụp mạch huỳnh quang: 1. Tăng hoạt tính 2. Ko thay đổi 3. Thoái triển hoặc ổn định Tiêm Avastin: 1. có 2. không -Tai biến khi tiêm: 1. Xuất huyết kết mạc 2. Chạm T3 3. Xuất huyết DK 4. Gãy kim - Biến chứng sau tiêm : 1. Đục T3 2. Xuất huyết DK 3. Bong võng mạc 4. Viêm màng bồ đào 5. Viêm nội nhãn * Tháng 7: Thị lực không kính Thị lực có kính Nhãn áp Đáy mắt: 1. Xuất huyết VM 2. Bong BMST 3. Bong TDVM 4. Xuất tiết cứng 5. Phù HĐ 6.Sẹo HĐ ......... đường kính gai OCT: 1.Độ dày VM trung tâm 2.Bong BMST 3. Rách BMST 4. Bong TDVM 5. Phù HĐ 6. Xuất huyết Tiêm Avastin: 1. có 2. không -Tai biến khi tiêm: 1. Xuất huyết kết mạc 2. Chạm T3 3. Xuất huyết DK 4. Gãy kim - Biến chứng sau tiêm : 1. Đục T3 2. Xuất huyết DK 3. Bong võng mạc 4. Viêm màng bồ đào 5. Viêm nội nhãn * Tháng 8 Thị lực không kính Thị lực có kính Nhãn áp Đáy mắt: 1. Xuất huyết VM 2. Bong BMST 3. Bong TDVM 4. Xuất tiết cứng 5. Phù HĐ 6.Sẹo HĐ ......... đường kính gai OCT: 1.Độ dày VM trung tâm 2.Bong BMST 3. Rách BMST 4. Bong TDVM 5. Phù HĐ 6. Xuất huyết Tiêm Avastin: 1. có 2. không -Tai biến khi tiêm: 1. Xuất huyết kết mạc 2. Chạm T3 3. Xuất huyết DK 4. Gãy kim - Biến chứng sau tiêm : 1. Đục T3 2. Xuất huyết DK 3. Bong võng mạc 4. Viêm màng bồ đào 5. Viêm nội nhãn * Tháng 9 Thị lực không kính Thị lực có kính Nhãn áp Đáy mắt: 1. Xuất huyết VM 2. Bong BMST 3. Bong TDVM 4. Xuất tiết cứng 5. Phù HĐ 6.Sẹo HĐ ......... đường kính gai OCT: 1.Độ dày VM trung tâm 2.Bong BMST 3. Rách BMST 4. Bong TDVM 5. Phù HĐ 6. Xuất huyết Tổn thương trên chụp MKHQ: 1. Bong BMST 2. Bong TDVMTT 3. Xuất huyết 4. Xuất tiết 5. Phù HĐ Tân mạch trên chụp mạch huỳnh quang: 1. Tăng hoạt tính 2. Ko thay đổi 3. Thoái triển hoặc ổn định Tiêm Avastin: 1. có 2. không -Tai biến khi tiêm: 1. Xuất huyết kết mạc 2. Chạm T3 3. Xuất huyết DK 4. Gãy kim - Biến chứng sau tiêm : 1. Đục T3 2. Xuất huyết DK 3. Bong võng mạc 4. Viêm màng bồ đào 5. Viêm nội nhãn * Tháng 10: Thị lực không kính Thị lực có kính Nhãn áp Đáy mắt: 1. Xuất huyết VM 2. Bong BMST 3. Bong TDVM 4. Xuất tiết cứng 5. Phù HĐ 6.Sẹo HĐ ......... đường kính gai OCT: 1.Độ dày VM trung tâm 2.Bong BMST 3. Rách BMST 4. Bong TDVM 5. Phù HĐ 6. Xuất huyết Tiêm Avastin: 1. có 2. không -Tai biến khi tiêm: 1. Xuất huyết kết mạc 2. Chạm T3 3. Xuất huyết DK 4. Gãy kim - Biến chứng sau tiêm : 1. Đục T3 2. Xuất huyết DK 3. Bong võng mạc 4. Viêm màng bồ đào 5. Viêm nội nhãn * Tháng 11 Thị lực không kính Thị lực có kính Nhãn áp Đáy mắt: 1. Xuất huyết VM 2. Bong BMST 3. Bong TDVM 4. Xuất tiết cứng 5. Phù HĐ 6.Sẹo HĐ ......... đường kính gai OCT: 1.Độ dày VM trung tâm 2.Bong BMST 3. Rách BMST 4. Bong TDVM 5. Phù HĐ 6. Xuất huyết Tiêm Avastin: 1. có 2. không -Tai biến khi tiêm: 1. Xuất huyết kết mạc 2. Chạm T3 3. Xuất huyết DK 4. Gãy kim - Biến chứng sau tiêm : 1. Đục T3 2. Xuất huyết DK 3. Bong võng mạc 4. Viêm màng bồ đào 5. Viêm nội nhãn * Tháng 12 Thị lực không kính Thị lực có kính Nhãn áp Đáy mắt: 1. Xuất huyết VM 2. Bong BMST 3. Bong TDVM 4. Xuất tiết cứng 5. Phù HĐ 6.Sẹo HĐ ......... đường kính gai OCT: 1.Độ dày VM trung tâm 2.Bong BMST 3. Rách BMST 4. Bong TDVM 5. Phù HĐ 6. Xuất huyết Tổn thương trên chụp MKHQ: 1. Bong BMST 2. Bong TDVMTT 3. Xuất huyết 4. Xuất tiết 5. Phù HĐ Tân mạch trên chụp mạch huỳnh quang: 1. Tăng hoạt tính 2. Ko thay đổi 3. Thoái triển hoặc ổn định Tiêm Avastin: 1. có 2. không -Tai biến khi tiêm: 1. Xuất huyết kết mạc 2. Chạm T3 3. Xuất huyết DK 4. Gãy kim - Biến chứng sau tiêm : 1. Đục T3 2. Xuất huyết DK 3. Bong võng mạc 4. Viêm màng bồ đào 5. Viêm nội nhãn * Tháng 13: Thị lực không kính Thị lực có kính Nhãn áp Đáy mắt: 1. Xuất huyết VM 2. Bong BMST 3. Bong TDVM 4. Xuất tiết cứng 5. Phù HĐ 6.Sẹo HĐ ......... đường kính gai OCT: 1.Độ dày VM trung tâm 2.Bong BMST 3. Rách BMST 4. Bong TDVM 5. Phù HĐ 6. Xuất huyết Tiêm Avastin: 1. có 2. không -Tai biến khi tiêm: 1. Xuất huyết kết mạc 2. Chạm T3 3. Xuất huyết DK 4. Gãy kim - Biến chứng sau tiêm : 1. Đục T3 2. Xuất huyết DK 3. Bong võng mạc 4. Viêm màng bồ đào 5. Viêm nội nhãn * Tháng 14 Thị lực không kính Thị lực có kính Nhãn áp Đáy mắt: 1. Xuất huyết VM 2. Bong BMST 3. Bong TDVM 4. Xuất tiết cứng 5. Phù HĐ 6.Sẹo HĐ ......... đường kính gai OCT: 1.Độ dày VM trung tâm 2.Bong BMST 3. Rách BMST 4. Bong TDVM 5. Phù HĐ 6. Xuất huyết Tiêm Avastin: 1. có 2. không -Tai biến khi tiêm: 1. Xuất huyết kết mạc 2. Chạm T3 3. Xuất huyết DK 4. Gãy kim - Biến chứng sau tiêm : 1. Đục T3 2. Xuất huyết DK 3. Bong võng mạc 4. Viêm màng bồ đào 5. Viêm nội nhãn * Tháng 15 Thị lực không kính Thị lực có kính Nhãn áp Đáy mắt: 1. Xuất huyết VM 2. Bong BMST 3. Bong TDVM 4. Xuất tiết cứng 5. Phù HĐ 6.Sẹo HĐ ......... đường kính gai OCT: 1.Độ dày VM trung tâm 2.Bong BMST 3. Rách BMST 4. Bong TDVM 5. Phù HĐ 6. Xuất huyết Tổn thương trên chụp MKHQ: 1. Bong BMST 2. Bong TDVMTT 3. Xuất huyết 4. Xuất tiết 5. Phù HĐ Tân mạch trên chụp mạch huỳnh quang: 1. Tăng hoạt tính 2. Ko thay đổi 3. Thoái triển hoặc ổn định Tiêm Avastin: 1. có 2. không -Tai biến khi tiêm: 1. Xuất huyết kết mạc 2. Chạm T3 3. Xuất huyết DK 4. Gãy kim - Biến chứng sau tiêm : 1. Đục T3 2. Xuất huyết DK 3. Bong võng mạc 4. Viêm màng bồ đào 5. Viêm nội nhãn * Tháng 16: Thị lực không kính Thị lực có kính Nhãn áp Đáy mắt: 1. Xuất huyết VM 2. Bong BMST 3. Bong TDVM 4. Xuất tiết cứng 5. Phù HĐ 6.Sẹo HĐ ......... đường kính gai OCT: 1.Độ dày VM trung tâm 2.Bong BMST 3. Rách BMST 4. Bong TDVM 5. Phù HĐ 6. Xuất huyết Tiêm Avastin: 1. có 2. không -Tai biến khi tiêm: 1. Xuất huyết kết mạc 2. Chạm T3 3. Xuất huyết DK 4. Gãy kim - Biến chứng sau tiêm : 1. Đục T3 2. Xuất huyết DK 3. Bong võng mạc 4. Viêm màng bồ đào 5. Viêm nội nhãn * Tháng 17 Thị lực không kính Thị lực có kính Nhãn áp Đáy mắt: 1. Xuất huyết VM 2. Bong BMST 3. Bong TDVM 4. Xuất tiết cứng 5. Phù HĐ 6.Sẹo HĐ ......... đường kính gai OCT: 1.Độ dày VM trung tâm 2.Bong BMST 3. Rách BMST 4. Bong TDVM 5. Phù HĐ 6. Xuất huyết Tiêm Avastin: 1. có 2. không -Tai biến khi tiêm: 1. Xuất huyết kết mạc 2. Chạm T3 3. Xuất huyết DK 4. Gãy kim - Biến chứng sau tiêm : 1. Đục T3 2. Xuất huyết DK 3. Bong võng mạc 4. Viêm màng bồ đào 5. Viêm nội nhãn * Tháng 18 Thị lực không kính Thị lực có kính Nhãn áp Đáy mắt: 1. Xuất huyết VM 2. Bong BMST 3. Bong TDVM 4. Xuất tiết cứng 5. Phù HĐ 6.Sẹo HĐ ......... đường kính gai OCT: 1.Độ dày VM trung tâm 2.Bong BMST 3. Rách BMST 4. Bong TDVM 5. Phù HĐ 6. Xuất huyết Tổn thương trên chụp MKHQ: 1. Bong BMST 2. Bong TDVMTT 3. Xuất huyết 4. Xuất tiết 5. Phù HĐ Tân mạch trên chụp mạch huỳnh quang: 1. Tăng hoạt tính 2. Ko thay đổi 3. Thoái triển hoặc ổn định Tiêm Avastin: 1. có 2. không -Tai biến khi tiêm: 1. Xuất huyết kết mạc 2. Chạm T3 3. Xuất huyết DK 4. Gãy kim - Biến chứng sau tiêm : 1. Đục T3 2. Xuất huyết DK 3. Bong võng mạc 4. Viêm màng bồ đào 5. Viêm nội nhãn * Tháng 19: Thị lực không kính Thị lực có kính Nhãn áp Đáy mắt: 1. Xuất huyết VM 2. Bong BMST 3. Bong TDVM 4. Xuất tiết cứng 5. Phù HĐ 6.Sẹo HĐ ......... đường kính gai OCT: 1.Độ dày VM trung tâm 2.Bong BMST 3. Rách BMST 4. Bong TDVM 5. Phù HĐ 6. Xuất huyết Tiêm Avastin: 1. có 2. không -Tai biến khi tiêm: 1. Xuất huyết kết mạc 2. Chạm T3 3. Xuất huyết DK 4. Gãy kim - Biến chứng sau tiêm : 1. Đục T3 2. Xuất huyết DK 3. Bong võng mạc 4. Viêm màng bồ đào 5. Viêm nội nhãn * Tháng 20 Thị lực không kính Thị lực có kính Nhãn áp Đáy mắt: 1. Xuất huyết VM 2. Bong BMST 3. Bong TDVM 4. Xuất tiết cứng 5. Phù HĐ 6.Sẹo HĐ ......... đường kính gai OCT: 1.Độ dày VM trung tâm 2.Bong BMST 3. Rách BMST 4. Bong TDVM 5. Phù HĐ 6. Xuất huyết Tiêm Avastin: 1. có 2. không -Tai biến khi tiêm: 1. Xuất huyết kết mạc 2. Chạm T3 3. Xuất huyết DK 4. Gãy kim - Biến chứng sau tiêm : 1. Đục T3 2. Xuất huyết DK 3. Bong võng mạc 4. Viêm màng bồ đào 5. Viêm nội nhãn * Tháng 21 Thị lực không kính Thị lực có kính Nhãn áp Đáy mắt: 1. Xuất huyết VM 2. Bong BMST 3. Bong TDVM 4. Xuất tiết cứng 5. Phù HĐ 6.Sẹo HĐ ......... đường kính gai OCT: 1.Độ dày VM trung tâm 2.Bong BMST 3. Rách BMST 4. Bong TDVM 5. Phù HĐ 6. Xuất huyết Tổn thương trên chụp MKHQ: 1. Bong BMST 2. Bong TDVMTT 3. Xuất huyết 4. Xuất tiết 5. Phù HĐ Tân mạch trên chụp mạch huỳnh quang: 1. Tăng hoạt tính 2. Ko thay đổi 3. Thoái triển hoặc ổn định Tiêm Avastin: 1. có 2. không -Tai biến khi tiêm: 1. Xuất huyết kết mạc 2. Chạm T3 3. Xuất huyết DK 4. Gãy kim - Biến chứng sau tiêm : 1. Đục T3 2. Xuất huyết DK 3. Bong võng mạc 4. Viêm màng bồ đào 5. Viêm nội nhãn * Tháng 22: Thị lực không kính Thị lực có kính Nhãn áp Đáy mắt: 1. Xuất huyết VM 2. Bong BMST 3. Bong TDVM 4. Xuất tiết cứng 5. Phù HĐ 6.Sẹo HĐ ......... đường kính gai OCT: 1.Độ dày VM trung tâm 2.Bong BMST 3. Rách BMST 4. Bong TDVM 5. Phù HĐ 6. Xuất huyết Tiêm Avastin: 1. có 2. không -Tai biến khi tiêm: 1. Xuất huyết kết mạc 2. Chạm T3 3. Xuất huyết DK 4. Gãy kim - Biến chứng sau tiêm : 1. Đục T3 2. Xuất huyết DK 3. Bong võng mạc 4. Viêm màng bồ đào 5. Viêm nội nhãn * Tháng 23 Thị lực không kính Thị lực có kính Nhãn áp Đáy mắt: 1. Xuất huyết VM 2. Bong BMST 3. Bong TDVM 4. Xuất tiết cứng 5. Phù HĐ 6.Sẹo HĐ ......... đường kính gai OCT: 1.Độ dày VM trung tâm 2.Bong BMST 3. Rách BMST 4. Bong TDVM 5. Phù HĐ 6. Xuất huyết Tiêm Avastin: 1. có 2. không -Tai biến khi tiêm: 1. Xuất huyết kết mạc 2. Chạm T3 3. Xuất huyết DK 4. Gãy kim - Biến chứng sau tiêm : 1. Đục T3 2. Xuất huyết DK 3. Bong võng mạc 4. Viêm màng bồ đào 5. Viêm nội nhãn * Tháng 24 Thị lực không kính Thị lực có kính Nhãn áp Đáy mắt: 1. Xuất huyết VM 2. Bong BMST 3. Bong TDVM 4. Xuất tiết cứng 5. Phù HĐ 6.Sẹo HĐ ......... đường kính gai OCT: 1.Độ dày VM trung tâm 2.Bong BMST 3. Rách BMST 4. Bong TDVM 5. Phù HĐ 6. Xuất huyết Tổn thương trên chụp MKHQ: 1. Bong BMST 2. Bong TDVMTT 3. Xuất huyết 4. Xuất tiết 5. Phù HĐ Tân mạch trên chụp mạch huỳnh quang: 1. Tăng hoạt tính 2. Ko thay đổi 3. Thoái triển hoặc ổn định Tiêm Avastin: 1. có 2. không -Tai biến khi tiêm: 1. Xuất huyết kết mạc 2. Chạm T3 3. Xuất huyết DK 4. Gãy kim - Biến chứng sau tiêm : 1. Đục T3 2. Xuất huyết DK 3. Bong võng mạc 4. Viêm màng bồ đào 5. Viêm nội nhãn Tổng số mũi tiêm 9,11,13,14,17,30,38,39,45,46,47,54,71,73,75,78,80,82,96 1-8,10,12,15,16,18,19,20-29,31-37,40-44,48-53,55-70,72,74,76,77,79,81,83- 95,97-
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_ket_qua_su_dung_bevacizumab_tiem_noi_nhan.pdf