Luận án Nghiên cứu kết quả và một số yếu tố ảnh hưởng của phương pháp đặt stent trong điều trị tổn thương thân chung động mạch vành trái

Tổn thương có ý nghĩa thân chung động mạch vành (ĐMV) trái được

xác định khi đường kính lòng mạch của thân chung ĐMV trái trên chụp mạch

bị hẹp từ 50% trở lên [28],[33],[163].

Hẹp trên 50% thân chung động mạch vành trái chiếm khoảng 4 - 8%

những bệnh nhân bị bệnh động mạch vành [33],[39],[183]. Những bệnh nhân

tổn thương thân chung ĐMV thường có tiên lượng xấu do tỷ lệ tử vong cao

hơn những bệnh nhân bị tổn thương nhánh động mạch vành khác[49],[131].

Elliot và cộng sự[49], nghiên cứu những bệnh nhân bị hẹp trên 50%

đường kính thân chung ĐMV được điều trị nội khoa đơn thuần cho thấy: tỷ lệ

tử vong một năm là 21%, và tỷ lệ sống sau một năm không có biến cố tim

mạch chỉ có khoảng 46%. Theo kết quả nghiên cứu CASS (Collaboration

Study in Coronary Artery Surgery)[131], thời gian sống trung bình của những

bệnh nhân bị hẹp trên 50% thân chung ĐMV được điều trị bằng phẫu thuật

bắc cầu nối chủ vành là 13,3 năm, và điều trị nội khoa là 6,6 năm. Cũng theo

nghiên cứu CASS này, tỷ lệ sống sót cộng dồn sau 15 năm của những bệnh

nhân tổn thương thân chung động mạch vành được điều trị nội khoa đơn

thuần chỉ còn 27%. Như vậy, điều trị nội khoa đơn thuần ở những bệnh nhân

bị tổn thương thân chung ĐMV trái có tiên lượng xấu, kể cả trước mắt và lâu

dài.

pdf 172 trang dienloan 5200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu kết quả và một số yếu tố ảnh hưởng của phương pháp đặt stent trong điều trị tổn thương thân chung động mạch vành trái", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu kết quả và một số yếu tố ảnh hưởng của phương pháp đặt stent trong điều trị tổn thương thân chung động mạch vành trái

Luận án Nghiên cứu kết quả và một số yếu tố ảnh hưởng của phương pháp đặt stent trong điều trị tổn thương thân chung động mạch vành trái
MỤC LỤC 
ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1 .......................................................................................................... 4 
TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU ........................................................... 4 
1.1. GIẢI PHẪU MÔ HỌC THÂN CHUNG ĐMV TRÁI .................................. 4 
1.2. GIẢI PHẪU ĐOẠN THÂN CHUNG ĐMV TRÁI[40] ................................ 4 
1.2.1. Góc xuất phát của thân chung ĐMV trái .................................................... 5 
1.2.2. Hướng đi của thân chung ĐMV trái ........................................................... 6 
1.2.3. Cách thức phân nhánh ................................................................................. 6 
1.2.4. Chiều dài và đường kính ............................................................................. 6 
1.3. BỆNH HỌC ĐOẠN THÂN CHUNG ĐMV TRÁI DO XƠ VỮA. .............. 7 
1.4. CHẨN ĐOÁN TỔN THƯƠNG THÂN CHUNG ĐMV TRÁI .................... 9 
1.4.1. Lâm sàng. .................................................................................................... 9 
1.4.2. Phương pháp chẩn đoán không xâm nhập. ................................................. 9 
1.4.3. Phương pháp chẩn đoán xâm nhập. .......................................................... 12 
1.5. ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THÂN CHUNG ĐMV TRÁI ......................... 15 
1.5.1. Điều trị nội khoa. ...................................................................................... 15 
1.5.2. Mổ bắc cầu chủ vành (Coronary Artery Bypass Graft-CABG) ................ 16 
1.5.3. Phương pháp can thiệp mạch vành qua da ................................................ 18 
1.6. MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ CAN THIỆP ............ 20 
1.6.1. Tuổi và giới[6],[7],[61],[89],[120] ........................................................... 20 
1.6.2. Mức độ suy tim trên lâm sàng. ................................................................. 21 
1.6.3. Chức năng thất trái giảm. .......................................................................... 21 
1.6.4. Tăng số lượng bạch cầu máu trong hội chứng vành cấp. ......................... 22 
1.6.5. Tình trạng tổn thương ĐMV trên chụp mạch ........................................... 22 
1.6.6. Hệ động mạch vành ưu năng phải ............................................................ 23 
1.6.7. Tình trạng can thiệp cấp cứu. .................................................................... 24 
1.6.8. Tình trạng suy thận cấp sau can thiệp ....................................................... 25 
1.6.9. Đái tháo đường ......................................................................................... 25 
1.7. MỘT SỐ KẾT QUẢ VỀ CAN THIỆP TRONG ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG 
THÂN CHUNG ĐMV TRÁI ............................................................................. 27 
1.7.1. Trên thế giới .............................................................................................. 27 
1.7.2. Tại Việt Nam ............................................................................................ 28 
CHƯƠNG 2 ........................................................................................................ 29 
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................ 29 
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ..................................................................... 29 
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân. ............................................................... 29 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ. ................................................................................... 29 
2.1.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu. ........................................................... 30 
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................... 30 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................ 30 
2.2.2. Phương pháp lựa chọn đối tượng nghiên cứu .......................................... 30 
2.2.3. Các bước tiến hành ................................................................................... 30 
2.2.4. Quy trình điều trị và theo dõi bệnh nhân. ................................................. 31 
2.2.5. Phương pháp can thiệp thân chung ĐMV trái. ......................................... 33 
2.2.6. Đạo đức nghiên cứu ............................................................................... 53 
CHƯƠNG 3 ........................................................................................................ 54 
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................................. 54 
3.1. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ........ 54 
3.1.1. Đặc điểm về tuổi và giới ........................................................................... 54 
3.1.2. Phân bố bệnh động mạch vành của đối tượng nghiên cứu ....................... 55 
3.1.3. Đặc điểm về suy tim trên lâm sàng theo phân độ NYHA ........................ 56 
3.1.4. Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của đối tượng NC ................ 56 
3.1.5. Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng theo nhóm NMCT và không 
NMCT ................................................................................................................. 58 
3.2. KẾT QUẢ CHỤP VÀ CAN THIỆP THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH 
VÀNH TRÁI ...................................................................................................... 60 
3.2.1. Kết quả chụp động mạch vành chọn lọc ................................................... 60 
3.2.2. Kết quả can thiệp thân chung động mạch vành trái .................................. 64 
3.3. KẾT QUẢ THEO DÕI DỌC THEO THỜI GIAN ..................................... 70 
3.3.1.Kết quả về sự cải thiện triệu chứng cơ năng (mức độ khó thở) được trình 
bầy trong bảng 3.10. ........................................................................................... 71 
3.3.2. Kết quả về cải thiện chức năng thất trái trên siêu âm tim ......................... 71 
3.3.3. Kết quả về chụp động mạch vành theo dõi sau 12 tháng can thiệp .......... 72 
3.3.4. Kết quả về các biến cố tim mạch chính trong thời gian theo dõi .............. 73 
3.3.5. Tổng các biến cố tim mạch chính trong thời gian theo dõi ...................... 75 
3.4. MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ................ 76 
3.4.1.Phân tích một số yếu tố ảnh hưởng đến tiên lượng tử vong của đối tượng 
nghiên cứu trong quá trình theo dõi. ................................................................... 76 
3.4.2. Một số yếu tố ảnh hưởng đến tiên lượng tái thông mạch đích của đối 
tượng nghiên cứu. ............................................................................................... 81 
3.4.3. Một số yếu tố ảnh hưởng đến tiên lượng về các biến cố tim mạch chính 
sau can thiệp thân chung ĐMV trái. ................................................................... 83 
CHƯƠNG 4 ........................................................................................................ 90 
BÀN LUẬN ........................................................................................................ 90 
4.1. VỀ MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NC ..................... 90 
4.1.1. Đặc điểm về tuổi, giới và các yếu tố nguy cơ tim mạch ........................... 90 
4.1.2. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ......................................................... 92 
4.2. VỀ KẾT QUẢ CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐẶT STENT THÂN CHUNG 
ĐMV TRÁI ......................................................................................................... 93 
4.2.1. Đặc điểm tổn thương thân chung ĐMV trái ............................................. 93 
4.2.2. Kết quả sớm của phương pháp can thiệp thân chung ĐMV trái ............... 97 
4.2.3. Kết quả sau 01 năm của phương pháp CT thân chung ĐMV trái ........... 105 
4.3. BÀN LUẬN VỀ MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ ĐIỀU 
TRỊ Ở BỆNH NHÂN ĐƯỢC ĐẶT STENT THÂN CHUNG ĐMV TRÁI. ... 117 
4.3.1. Về một số yếu tố ảnh hưởng đến tiên lượng tử vong của đối tượng nghiên 
cứu trong quá trình theo dõi .............................................................................. 117 
4.3.2 Bàn luận về một số yếu tố ảnh hưởng đến tái thông mạch đích .............. 124 
4.3.3 Bàn luận về một số yếu tố ảnh hưởng đến các biến cố tim mạch chính 
(MACCE) sau can thiệp thân chung ĐMV trái. ............................................... 128 
KẾT LUẬN ...................................................................................................... 135 
KIẾN NGHỊ ...................................................................................................... 137 
CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG ĐỀ TÀI 
Tiếng việt 
ĐM 
ĐMC 
ĐMV 
ĐMLTTr 
ĐTĐ 
ĐK 
ĐNKÔĐ 
PTBCĐMV 
NMCT 
NC 
THA 
TBMN 
THNCT 
TS 
Tiếng Anh 
AHA 
BMI 
CABG 
EF 
ESC 
FFR 
IVUS 
LMCA 
LAD 
LCx 
MACCE 
NYHA 
PCI 
TIMI 
TMP 
TVR 
Động mạch 
Động mạch chủ 
Động mạch vành 
Động mạch liên thất trước 
Đái tháo đường 
Đường kính 
Đau ngực không ổn định 
Phẫu thuật bắc cầu động mạch vành 
Nhồi máu cơ tim 
Nghiên cứu 
Tăng huyết áp 
Tai biến mạch não 
Tuần hoàn ngoài cơ thể 
Tiền sử 
Hội tim mạch Hoa kỳ (American Heart Association) 
Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index) 
Phẫu thuật bắc cầu chủ vành (coronary artery bypass 
graft) 
Phân suất tống máu thất trái (Ejection Fraction) 
Hội tim mạch Châu Âu (Europion Sociaty of 
Cardiology) 
Dự chữ vành (Fractional Flow Reserve) 
Siêu âm trong lòng mạch (Intravascular Ultrasound) 
Thân chung ĐMV trái (left main coronary artery) 
Động mạch liên thất trước (left anterior descending 
artery) 
Động mạch mũ (left circumflex artery) 
Các biến cố tim mạch chính (Major Adverce Cardiac 
and Cerebrovascular Events) 
Phân độ suy tim theo Hội tim mạch New York (New 
York Heart Association) 
Can thiệp ĐMV qua da (percutanous coronary 
intervention) 
Thang điểm đánh giá dòng chẩy trong ĐMV 
(Thrombolysis In Myocardial Infartion) 
Thang điểm đánh giá tưới máu cơ tim sau can thiệp 
(TIMI Myocardial Perfution) 
Tái thông mạch đích (Target vessel revascularation) 
DANH MỤC BẢNG BIỂU 
Bảng 3.1. Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của đối tượng NC ......... 57 
Bảng 3.2. Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng theo nhóm NMCT cấp và 
nhóm không NMCT ............................................................................................ 59 
Bảng 3.3. Vị trí tổn thương tại thân chung động mạch vành trái ....................... 60 
Bảng 3.4. Một số đặc điểm về kỹ thuật của nhóm can thiệp 1 stent ................... 66 
Bảng 3.5. Một số đặc điểm kỹ thuật của nhóm can thiệp 2 stent ....................... 66 
Bảng 3.6. Số nhánh ĐMV được can thiệp .......................................................... 67 
Bảng 3.7: Các thông số kỹ thuật can thiệp thân chung ĐMV trái ...................... 67 
Bảng 3.8. Kết quả thành công về mặt giải phẫu của nhóm NC .......................... 68 
Bảng 3.9. Các biến chứng trong và sau can thiệp ............................................... 70 
Bảng 3.10. Sự cải thiện triệu chứng cơ năng trong thời gian theo dõi ............... 71 
Bảng 3.11. Sự cải thiện chức năng thất trái trên SA tim theo phân nhóm .......... 71 
Bảng 3.12. Kết quả chụp ĐMV kiểm tra sau can thiệp 12 tháng ....................... 72 
Bảng 3.13. Nguyên nhân tử vong của bệnh nhân nghiên cứu. ........................... 73 
Bảng 3.14. Phân tích một số yếu tố ảnh hưởng đến tiên lượng tử vong của đối 
tượng nghiên cứu ................................................................................................ 76 
Bảng 3.15. Một số yếu tố ảnh hưởng đến tiên lượng tái thông ĐMV đích ........ 81 
Bảng 4.1. So sánh vị trí tổn thương thân chung với một số tác giả khác ........... 93 
Bảng 4.2. So sánh kết quả nghiên cứu của chúng tôi với kết quả của một số tác 
giả khác ............................................................................................................. 115 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ 
Biểu đồ 3.1. Phân bố đối tượng nghiên cứu theo giới và tuổi ............................ 54 
Biểu đồ 3.2. Phân bố bệnh ĐMV của đối tượng nghiên cứu .............................. 55 
Biểu đồ 3.3. Đặc điểm suy tim theo NYHA của đối tượng NC ......................... 56 
Biểu đồ 3.4. Phân bố tổn thương chỗ chia đôi thân chung động mạch vành trái 
theo Medina ........................................................................................................ 61 
Biểu đồ 3.5. Tổn thương thân chung phối hợp các nhánh ĐMV khác ............... 62 
Biểu đồ 3.6. Đánh giá tổn thương ĐMV theo thang điểm Syntax ...................... 63 
Biểu đồ 3.7. Phân bố ưu năng của ĐMV trong nhóm NC .................................. 64 
Biểu đồ 3.8. Các kỹ thuật đặt stent sử dụng trong NC ....................................... 65 
Biểu đồ 3.9. Tỷ lệ thành công về giải phẫu của nhóm NC ................................. 69 
Biểu đồ 3.10. Tỷ lệ thành công về thủ thuật của nhóm NC ................................ 70 
Biểu đồ 3.11. Các biến cố tim mạch chính trong thời gian theo dõi .................. 75 
Biểu đồ 3.12. Mối liên quan giữa tỷ lệ tử vong và điểm Syntax ........................ 78 
Biểu đồ 3.13. Sự liên quan giữa tỷ lệ tử vong và chức năng thất trái ................. 79 
Biểu đồ 3.14. Tương quan giữa tỷ lệ tử vong và NMCT .................................... 80 
Biểu đồ 3.15. Sự tương quan giữa tỷ lệ tử vong và ưu năng hệ ĐMV ............... 81 
Biểu đồ 3.16. Tương quan giữa tỷ lệ biến cố TM với ĐTĐ ............................... 84 
Biểu đồ 3.17. Tương quan giữa các biến cố TM với chức năng thất trái ........... 84 
Biểu đồ 3.18. Tương quan giữa các biến cố TM với ưu năng hệ ĐMV ............. 85 
Biểu đồ 3.19. Tương quan giữa điểm Syntax với các biến cố TM ..................... 86 
Biểu đồ 3.20. Tương quan giữa tổn thương thân chung kết hợp với các nhánh 
ĐMV và các biến cố TM .................................................................................... 87 
Biểu đồ 3.21. Tương quan giữa các biến cố TM và NMCT ............................... 88 
Biểu đồ 3.22. Tương quan giữa các biến cố TM và số lượng stent .................... 89 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ 
Hình 1.1: Giải phẫu hệ động mạch vành[149]................................................. 5 
Hình 1.2: Cách thức phân nhánh của thân chung ĐMV trái[160] .................... 6 
Hình 1.3. Hình ảnh xơ vữa thân chung ĐMV trái trên mô bệnh học[160] ....... 8 
Hình 1.4. Động học dòng chảy trong ĐMV và sự hình thành, nứt vỡ mảng xơ 
vữa ở nơi có sức ép dòng chảy thấp[160] ......................................................... 9 
Hình 1.5. Quan sát thân chung ĐMV trái trên siêu âm trục ngắn qua thành 
ngực ở máy VIVID 7[40] ............................ ...  
in Left Main Study)". J Am Coll Cardiol, 54 (13), pp. 1131-6. 
16 
165. Silvestri M., Barragan P., Sainsous J., Bayet G., Simeoni J. B., et al. (2000), 
"Unprotected left main coronary artery stenting: immediate and medium-term outcomes of 
140 elective procedures". J Am Coll Cardiol, 35 (6), pp. 1543-50. 
166. Sirnes P. A., Myreng Y., Molstad P., Bonarjee V., Golf S. (1998), 
"Improvement in left ventricular ejection fraction and wall motion after successful 
recanalization of chronic coronary occlusions". Eur Heart J, 19 (2), pp. 273-81. 
167. Sonoda S., Morino Y., Ako J., Terashima M., Hassan A. H., et al. (2004), 
"Impact of final stent dimensions on long-term results following sirolimus-eluting stent 
implantation: serial intravascular ultrasound analysis from the sirius trial". J Am Coll 
Cardiol, 43 (11), pp. 1959-63. 
168. Spiecker M., Erbel R., Rupprecht H. J., Meyer J. (1994), "Emergency 
angioplasty of totally occluded left main coronary artery in acute myocardial infarction and 
unstable angina pectoris--institutional experience and literature review". Eur Heart J, 15 
(5), pp. 602-7. 
169. Stone N. J., Robinson J. G., Lichtenstein A. H., Bairey Merz C. N., Blum C. B., 
et al. (2014), "2013 ACC/AHA guideline on the treatment of blood cholesterol to reduce 
atherosclerotic cardiovascular risk in adults: a report of the American College of 
Cardiology/American Heart Association Task Force on Practice Guidelines". J Am Coll 
Cardiol, 63 (25 Pt B), pp. 2889-934. 
170. Suarez de Lezo J., Medina A., Romero M., Hernandez E., Pan M., et al. (2001), 
"Predictors of restenosis following unprotected left main coronary stenting". Am J Cardiol, 
88 (3), pp. 308-10. 
171. Swailam S et al (2010), "Multi-slice computed tomography: Can it adequately rule 
out left main coronary disease in patients with an intermediate probability of coronary 
artery disease?". cardiol J, 17 (6), pp. 594-8. 
172. Takagi T., Stankovic G., Finci L., Toutouzas K., Chieffo A., et al. (2002), 
"Results and long-term predictors of adverse clinical events after elective percutaneous 
interventions on unprotected left main coronary artery". Circulation, 106 (6), pp. 698-
702. 
173. Tan W. A., Tamai H., Park S. J., Plokker H. W., Nobuyoshi M., et al. (2001), 
"Long-term clinical outcomes after unprotected left main trunk percutaneous 
revascularization in 279 patients". Circulation, 104 (14), pp. 1609-14. 
174. Tarantini G., Napodano M., Gasparetto N., Favaretto E., Marra M. P., et al. 
(2010), "Impact of multivessel coronary artery disease on early ischemic injury, late 
clinical outcome, and remodeling in patients with acute myocardial infarction treated by 
primary coronary angioplasty". Coron Artery Dis, 21 (2), pp. 78-86. 
175. Timoteo A. T., Toste A., Ramos R., Oliveira J. A., Ferreira M. L., et al. (2011), 
"Admission heart rate as a predictor of mortality in patients with acute coronary 
syndromes". Acute Card Care, 13 (4), pp. 205-10. 
176. Tsai T. T., Patel U. D., Chang T. I., Kennedy K. F., Masoudi F. A., et al. 
(2014), "Contemporary incidence, predictors, and outcomes of acute kidney injury in 
patients undergoing percutaneous coronary interventions: insights from the NCDR Cath-
PCI registry". JACC Cardiovasc Interv, 7 (1), pp. 1-9. 
177. Valgimigli M., Malagutti P., Rodriguez Granillo G. A., Tsuchida K., Garcia-
Garcia H. M., et al. (2006), "Single-vessel versus bifurcation stenting for the treatment of 
distal left main coronary artery disease in the drug-eluting stenting era. Clinical and 
angiographic insights into the Rapamycin-Eluting Stent Evaluated at Rotterdam 
17 
Cardiology Hospital (RESEARCH) and Taxus-Stent Evaluated at Rotterdam Cardiology 
Hospital (T-SEARCH) registries". Am Heart J, 152 (5), pp. 896-902. 
178. Valgimigli M., van Mieghem C. A., Ong A. T., Aoki J., Granillo G. A., et al. 
(2005), "Short- and long-term clinical outcome after drug-eluting stent implantation for the 
percutaneous treatment of left main coronary artery disease: insights from the Rapamycin-
Eluting and Taxus Stent Evaluated At Rotterdam Cardiology Hospital registries 
(RESEARCH and T-SEARCH)". Circulation, 111 (11), pp. 1383-9. 
179. Vaquerizo B., Lefevre T., Darremont O., Silvestri M., Louvard Y., et al. 
(2009), "Unprotected left main stenting in the real world: two-year outcomes of the French 
left main taxus registry". Circulation, 119 (17), pp. 2349-56. 
180. Veltman C. E., van der Hoeven B. L., Hoogslag G. E., Boden H., Kharbanda 
R. K., et al. (2015), "Influence of coronary vessel dominance on short- and long-term 
outcome in patients after ST-segment elevation myocardial infarction". Eur Heart J, 36 
(17), pp. 1023-30. 
181. Wang J. C., Normand S. L., Mauri L., Kuntz R. E. (2004), "Coronary artery 
spatial distribution of acute myocardial infarction occlusions". Circulation, 110 (3), pp. 
278-84. 
182. Werner N., Zahn R., Zeymer U. (2012), "Stroke in patients undergoing coronary 
angiography and percutaneous coronary intervention: incidence, predictors, outcome and 
therapeutic options". Expert Rev Cardiovasc Ther, 10 (10), pp. 1297-305. 
183. Wong S. C., Sanborn T., Sleeper L. A., Webb J. G., Pilchik R., et al. (2000), 
"Angiographic findings and clinical correlates in patients with cardiogenic shock 
complicating acute myocardial infarction: a report from the SHOCK Trial Registry. 
SHould we emergently revascularize Occluded Coronaries for cardiogenic shocK?". J Am 
Coll Cardiol, 36 (3 Suppl A), pp. 1077-83. 
184. Yarnell J. W., Baker I. A., Sweetnam P. M., Bainton D., O'Brien J. R., et al. 
(1991), "Fibrinogen, viscosity, and white blood cell count are major risk factors for 
ischemic heart disease. The Caerphilly and Speedwell collaborative heart disease studies". 
Circulation, 83 (3), pp. 836-44. 
185. Young-Hak Kim MD, PhD; Duk-Woo Park, MD, PhD; Seung-Whan Lee, MD, 
PhD, (2009), "Long-Term Safety and Effectiveness of Unprotected Left Main Coronary 
Stenting With Drug-Eluting Stents Compared With Bare-Metal Stent". Circulation, 120, 
pp. 400-407. 
186. Yu X., He J., Luo Y., Yuan F., Song X., et al. (2015), "Influence of diabetes 
mellitus on long-term outcomes of patients with unprotected left main coronary artery 
disease treated with either drug-eluting stents or coronary artery bypass grafting". Int Heart 
J, 56 (1), pp. 43-8. 
187. Yusuf S., Zhao F., Mehta S. R., Chrolavicius S., Tognoni G., et al. (2001), 
"Effects of clopidogrel in addition to aspirin in patients with acute coronary syndromes 
without ST-segment elevation". N Engl J Med, 345 (7), pp. 494-502. 
188. Zlotnick D. M., Ramanath V. S., Brown J. R., Kaplan A. V. (2012), 
"Classification and treatment of coronary artery bifurcation lesions: putting the Medina 
classification to the test". Cardiovasc Revasc Med, 13 (4), pp. 228-33. 
18 
PHẦN PHỤ LỤC 
19 
PHỤ LỤC 1 
BỆNH ÁN MINH HỌA 
! Bệnh nhân:Trân Quang C; 71 tuổi; nam. 
Địa chỉ: Lạng Giang- Bc Giang 
Vào viện: 28/03/2013 
! Lý do vào viện: Đau ngực trái 
! Yếu tố nguy cơ tim mạch: THA, rối loạn lipid máu 
! Lâm sàng 
- Đau Ngực trái điển hình 2 tháng trước vào viện, gần đây đau tăng, 
xuất hiện cả khi nghỉ 
- NYHA 2; Killip 1. 
- Cao 1,58; nặng 63; BMI =25,2kg/m2 
- Nhịp tim 90 ck/p, đều; HA 140/90 mmHg 
! Điện tim: Nhịp xoang 90 ck/p; ST-T bình thường 
! Siêu âm tim: EF = 67%; không có rối loạn vận động vùng 
! Xét nghiệm máu: 
Glucose: 3,9; Ure: 6,9; Creatinin 98 
CK-MB 23; Troponin T = 0,012 
Cholesterol: 5,6 mmol/l; Triglycerid: 2,3 mmol/l; 
LDL-C 3,8 mmol/l; HDL-C: 0,96 mmol/l 
! Bệnh nhân được chẩn đoán: Đau thắt ngực không ổn định 
! Bệnh nhân được điều trị bằng thuốc: Lovenox, aspirin, plavix, lipitor, 
Zestrl, Betaloc zok. 
! Kết quả chụp ĐMV 
20 
Hình PL1: Hình ảnh chụp ĐMV của bệnh nhân C 
- Hẹp 95% thân chung ĐMV trái đoạn xa; Medina typ 100 
- ĐMV phải bình thường 
- Điểm syntax: 26 
21 
! Kết quả can thiệp thân chung ĐMV trái 
Hình PL2: Hình ảnh kết quả can thiệp ĐMV của bệnh nhân C 
Hẹp tồn dư 3%, dòng chảy trong ĐMV TIMI 3 và 
không có biến chứng trong và sau thủ thuật 
! Sau can thiệp: bệnh nhân hết đau ngực và không có biến chứng gì trong 
thời gian nằm viện 
22 
! Kết quả chụp ĐMV kiểm tra sau 12 tháng 
Hình PL3: Hình ảnh chụp ĐMV sau can thiệp 12 tháng 
KQ: Stent thân chung với ĐM LTTr và ĐM mũ thông tốt, không tái hẹp 
! Bệnh nhân được theo dõi tổng thời gian 27 tháng, hoàn toàn khỏe 
mạnh, không có triệu chứng đau ngực và khó thở. Chức năng thất trái 
hoàn toàn bình thường (EF = 65%). 
23 
PHỤ LỤC 2 
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 
Họ và tên bệnh nhân: ........................................................Mã bệnh án: .................... 
Địa chỉ: ......................................................................................................................... 
Ngày sinh : ............................ Giới:(1- nam, 2- nữ ) Số ĐT:.................................. 
Ngày vào viện:........................Điều trị:................ Ngày ra viện/tử vong:..................... 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG 
Chiều cao: ............ cm Cân nặng: ............. kg BMI: ................... 
Tần số tim (ck/ph): .......... T1, T2 : rõ/ mờ Huyết áp: ................. mmHg 
Tiếng thổi: ..........cường độ ....../6, Độ NYHA: .......... Đau ngực (1- Không,2- 
Không ĐH, 3-ĐH) 
TIỀN SỬ BỆNH TIM MẠCH 
Đau thắt ngực: (1- Không đau , 2- Không điển hình, 3-Điển hình)Từ ../.... 
NMCT (1- Có, 2- Không) Từ .../. TBMN (1- Có, 2- Không )Từ ../.... 
Stent ĐMV (1. Có, 2. Không )Từ ./.. 
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ 
1. Hút thuốc lá: ( 1-Không , 2-Đã ngừng, 3-Đang hút ) 
Số lượng điếu/ ngày Thời gian hút  năm 
2. Tăng HA:( 1-Không , 2-Có )Thời gian phát hiện........năm (< 6 tháng= 0,5 năm) 
Điều trị  (1- đều,2- Không đều,3- Không điều trị ) Số HA thường ngày: ..................... 
3. Tiểu đường:( 1-Không , 2-Có )Thời gian phát hiện .......năm (< 6 tháng=0,5 năm) 
Điều trị  (1- đều 2- Không đều, 3- Không điều trị ) Đường huyết hiện duy trì: ............ 
4. RLMM: ( 1-Không , 2-Có ) Thời gian phát hiện...... năm ( < 6 tháng= 0,5 năm ) 
Điều trị (1- đều 2- Không đều, 3- Không điều trị ) Thuốc (1- Statin 2- Fibrat ) 
5. TS gia đình: Bệnh THA  NMCT (1-không; 2-bố; 3-mẹ; 4-anh chị em ruột) 
6. Đã mãn kinh:(1- Có, 2-Không) Số năm  
7. Loét dạ dày-tá tràng:(1-Không, 2- Đã ổn định, 3- Đang tiến triển) 
24 
CẬN LÂM SÀNG 
1. Sinh hoá: 
Ure: ........... Creatinine: ............. A. Uric: ............ Glucose(lúc đói ): ..................... 
Ure: ........... Creatinine: ............. (sau CT hoặc PT cầu nối chủ vành) 
CT:.................. TG:..................... HDL-C: ................. DL-C: ........................ 
CPK: .............. CK-MB: .............TroponiT:..................TroponinI:.......................... 
HbA1C ....................... CRP:............... GOT: .. GPT 
2. Công thức máu: HC: ............... 
BC: ............... %TT: ............... 
TC: ............... ML: ............... 
3. Điện tim lúc nhập viện: 
Nhịp:...............Tần số: ..%NTT/T: ...................%NTT/N: ............... .......... 
Loạn nhịp khác............................. Bloc: ...... (nhánh phải, trái, AV độ 1, 2, 3) ; 
Sóng Q:.........................; ST .................................................................................................. 
Nhận	xét	khác: 
............................................................................................................. 
KẾT QUẢ CHỤP ĐMV 
Ngày, giờ chụp -----/------/-------- 
Đường vào (1-ĐM đùi;2- quay) Hệ ĐMV (1-Cân bằng;2-ưu năng P;3-ưu năng T) 
Vị trí tổn thương thân chung ĐMV trái: 
1- Tại lỗ; 2- đoạn gữa; 3 -đoạn xa và chỗ chia đôi 
Mức độ hẹp thân chung ĐMV trái: .............................................................................. 
Số nhánh khác bị tổn thương ≥ 70% Vị trí theo CASS ............................................ 
Vị trí đặt Stent cũ (nếu có)............................................................................................ 
Tuần hoàn bàng hệ: ................................. 
Điểm Syntax: 1( 0 -22); 2( 23-32); 3 ( ≥ 33) 
Medina typ : 
KẾT QUẢ CAN THIỆP THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH VÀNH TRÁI 
25 
Đặc điểm các tổn thương can thiệp 
ĐĐ 
Vị trí 
Tại lỗ Đoạn 
gữa 
chỗ chia 
đôi 
Canxi 
hoá 
Lệch 
tâm 
Mức 
độ hẹp 
(%) 
ĐK 
mạch 
tham 
chiếu 
LM 
LM-LAD 
LM-Lcx 
Khác 
Đặc điểm thủ thuật 
Vị trí Chiều 
dài tổn 
thương 
 ĐKbóng/ 
chiều dài 
bóng 
áp lực 
bơm bóng 
max 
 ĐK 
stent/ 
chiều dài 
stent 
áp lực 
stent 
max 
Nhận xét 
khác 
LM 
LM-LAD 
LM-Lcx 
Khác: 
Vị trí Nong bóng sau 
đặt stent 
ĐK bóng/ 
Chiều dài bóng 
áp lực bơm bóng 
max 
Kissing 
balloon/ áp 
lực 
26 
LM 
LM-LAD 
LM-Lcx 
Khác: 
Kỹ thuật đặt stent thân chung  
1- Provisional stent , 2- Kỹ thuật T-stent; 3-Kỹ thuật Cullot ; 
4-Kỹ thuật Kissing Stent , 5 - Kỹ thuật khác 
Đánh giá kết quả can thiệp 
Vị trí Đạt yêu cầu 
% ĐK hẹp TIMI TMP 
Trước Sau Trước Sau Trước Sau 
LM 
LM-LAD 
LM-Lcx 
Khác 
Nhận xét khác:............................. 
. 
IVUS:1. áp sát; 2. không áp sát ; 3. phủ hết tổn thương ; 4. phủ không hết tổn 
thương; 5. không bóc tách nội mạc; 6. bóc tách nội mạc 
27 
 BIẾN CHỨNG 
Vỡ ĐMV Tắc nhánh bên TBMN 
Bóc tách thành ĐMV Suy thận Không có dòng chảy 
Tắc cấp Chảy máu CABG cấp 
Tắc mạch đoạn xa Tụ máu tại chỗ chọc Tử vong 
THEO DÕI LÂM SÀNG 
Tháng M.0 M.1 M.6 M.12 
Đau ngực 
Nhịp tim 
TTT mới 
HA 
NYHA 
 NMCT 
Can thiệp lại 
TBMN 
CABG 
Tử vong 
Ghi chú:................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
28 
THEO DÕI SIÊU ÂM LÚC NGHỈ 
Tháng M.0 M.6 M.12 
Dd/Ds 
%D 
Vd/Vs 
EF 
HoHL 
E/A 
CSKLCTTr 
ALĐMP 
THEO DÕI ĐIỀU TRỊ THUỐC 
Thuốc M.0 M.3 M.6 M.12 
Heparin 
Aspirine 
Plavix 
ƯCMC 
Chẹn bêta 
Chẹn canxi 
Nitrates 
Digoxin 
Lợi tiểu 
Fibrat 
Statin 
Tiểu đường 
Thuốc khác 
29 
Nhận xét khác: 
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
................................................................................................................. 
THEO DÕI XÉT NGHIỆM MÁU 
Xét nghiệm M.0 M.3 M.6 M.12 
Ure 
Creatinin 
Glucose 
CK/CKMB 
TroponinT/I 
Cholesterol 
Triglycerid 
HDL 
LDL 
GOT 
GPT 
Na/k/cl 
HbA1c 
hsCRP 
BC 
Khác 
30 
KẾT QUẢ CHỤP ĐMV SAU CAN THIỆP 12 THÁNG 
1. tốt; 2. tái hẹp ≥ 50%; 3. tắc hoàn toàn 
ĐĐ 
Vị trí 
Tại lỗ Đoạn gữa chỗ chia đôi 
LM 
LM- LAD 
LM- Lcx 
Khác 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_ket_qua_va_mot_so_yeu_to_anh_huong_cua_ph.pdf
  • pdfBialuanan.pdf
  • pdfketluanmoianhviet.pdf
  • docxKinh gui BGD.docx
  • pdfTOMTAT Tieng VietVan.pdf
  • pdfTOMTAT TiengAnh.pdf