Luận án Nghiên cứu kết quả và một số yếu tố ảnh hưởng của phương pháp đặt stent trong điều trị tổn thương thân chung động mạch vành trái
Tổn thương có ý nghĩa thân chung động mạch vành (ĐMV) trái được
xác định khi đường kính lòng mạch của thân chung ĐMV trái trên chụp mạch
bị hẹp từ 50% trở lên [28],[33],[163].
Hẹp trên 50% thân chung động mạch vành trái chiếm khoảng 4 - 8%
những bệnh nhân bị bệnh động mạch vành [33],[39],[183]. Những bệnh nhân
tổn thương thân chung ĐMV thường có tiên lượng xấu do tỷ lệ tử vong cao
hơn những bệnh nhân bị tổn thương nhánh động mạch vành khác[49],[131].
Elliot và cộng sự[49], nghiên cứu những bệnh nhân bị hẹp trên 50%
đường kính thân chung ĐMV được điều trị nội khoa đơn thuần cho thấy: tỷ lệ
tử vong một năm là 21%, và tỷ lệ sống sau một năm không có biến cố tim
mạch chỉ có khoảng 46%. Theo kết quả nghiên cứu CASS (Collaboration
Study in Coronary Artery Surgery)[131], thời gian sống trung bình của những
bệnh nhân bị hẹp trên 50% thân chung ĐMV được điều trị bằng phẫu thuật
bắc cầu nối chủ vành là 13,3 năm, và điều trị nội khoa là 6,6 năm. Cũng theo
nghiên cứu CASS này, tỷ lệ sống sót cộng dồn sau 15 năm của những bệnh
nhân tổn thương thân chung động mạch vành được điều trị nội khoa đơn
thuần chỉ còn 27%. Như vậy, điều trị nội khoa đơn thuần ở những bệnh nhân
bị tổn thương thân chung ĐMV trái có tiên lượng xấu, kể cả trước mắt và lâu
dài.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu kết quả và một số yếu tố ảnh hưởng của phương pháp đặt stent trong điều trị tổn thương thân chung động mạch vành trái
MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1 .......................................................................................................... 4 TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU ........................................................... 4 1.1. GIẢI PHẪU MÔ HỌC THÂN CHUNG ĐMV TRÁI .................................. 4 1.2. GIẢI PHẪU ĐOẠN THÂN CHUNG ĐMV TRÁI[40] ................................ 4 1.2.1. Góc xuất phát của thân chung ĐMV trái .................................................... 5 1.2.2. Hướng đi của thân chung ĐMV trái ........................................................... 6 1.2.3. Cách thức phân nhánh ................................................................................. 6 1.2.4. Chiều dài và đường kính ............................................................................. 6 1.3. BỆNH HỌC ĐOẠN THÂN CHUNG ĐMV TRÁI DO XƠ VỮA. .............. 7 1.4. CHẨN ĐOÁN TỔN THƯƠNG THÂN CHUNG ĐMV TRÁI .................... 9 1.4.1. Lâm sàng. .................................................................................................... 9 1.4.2. Phương pháp chẩn đoán không xâm nhập. ................................................. 9 1.4.3. Phương pháp chẩn đoán xâm nhập. .......................................................... 12 1.5. ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THÂN CHUNG ĐMV TRÁI ......................... 15 1.5.1. Điều trị nội khoa. ...................................................................................... 15 1.5.2. Mổ bắc cầu chủ vành (Coronary Artery Bypass Graft-CABG) ................ 16 1.5.3. Phương pháp can thiệp mạch vành qua da ................................................ 18 1.6. MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ CAN THIỆP ............ 20 1.6.1. Tuổi và giới[6],[7],[61],[89],[120] ........................................................... 20 1.6.2. Mức độ suy tim trên lâm sàng. ................................................................. 21 1.6.3. Chức năng thất trái giảm. .......................................................................... 21 1.6.4. Tăng số lượng bạch cầu máu trong hội chứng vành cấp. ......................... 22 1.6.5. Tình trạng tổn thương ĐMV trên chụp mạch ........................................... 22 1.6.6. Hệ động mạch vành ưu năng phải ............................................................ 23 1.6.7. Tình trạng can thiệp cấp cứu. .................................................................... 24 1.6.8. Tình trạng suy thận cấp sau can thiệp ....................................................... 25 1.6.9. Đái tháo đường ......................................................................................... 25 1.7. MỘT SỐ KẾT QUẢ VỀ CAN THIỆP TRONG ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THÂN CHUNG ĐMV TRÁI ............................................................................. 27 1.7.1. Trên thế giới .............................................................................................. 27 1.7.2. Tại Việt Nam ............................................................................................ 28 CHƯƠNG 2 ........................................................................................................ 29 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................ 29 2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ..................................................................... 29 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân. ............................................................... 29 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ. ................................................................................... 29 2.1.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu. ........................................................... 30 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................... 30 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................ 30 2.2.2. Phương pháp lựa chọn đối tượng nghiên cứu .......................................... 30 2.2.3. Các bước tiến hành ................................................................................... 30 2.2.4. Quy trình điều trị và theo dõi bệnh nhân. ................................................. 31 2.2.5. Phương pháp can thiệp thân chung ĐMV trái. ......................................... 33 2.2.6. Đạo đức nghiên cứu ............................................................................... 53 CHƯƠNG 3 ........................................................................................................ 54 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................................. 54 3.1. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ........ 54 3.1.1. Đặc điểm về tuổi và giới ........................................................................... 54 3.1.2. Phân bố bệnh động mạch vành của đối tượng nghiên cứu ....................... 55 3.1.3. Đặc điểm về suy tim trên lâm sàng theo phân độ NYHA ........................ 56 3.1.4. Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của đối tượng NC ................ 56 3.1.5. Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng theo nhóm NMCT và không NMCT ................................................................................................................. 58 3.2. KẾT QUẢ CHỤP VÀ CAN THIỆP THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH VÀNH TRÁI ...................................................................................................... 60 3.2.1. Kết quả chụp động mạch vành chọn lọc ................................................... 60 3.2.2. Kết quả can thiệp thân chung động mạch vành trái .................................. 64 3.3. KẾT QUẢ THEO DÕI DỌC THEO THỜI GIAN ..................................... 70 3.3.1.Kết quả về sự cải thiện triệu chứng cơ năng (mức độ khó thở) được trình bầy trong bảng 3.10. ........................................................................................... 71 3.3.2. Kết quả về cải thiện chức năng thất trái trên siêu âm tim ......................... 71 3.3.3. Kết quả về chụp động mạch vành theo dõi sau 12 tháng can thiệp .......... 72 3.3.4. Kết quả về các biến cố tim mạch chính trong thời gian theo dõi .............. 73 3.3.5. Tổng các biến cố tim mạch chính trong thời gian theo dõi ...................... 75 3.4. MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ................ 76 3.4.1.Phân tích một số yếu tố ảnh hưởng đến tiên lượng tử vong của đối tượng nghiên cứu trong quá trình theo dõi. ................................................................... 76 3.4.2. Một số yếu tố ảnh hưởng đến tiên lượng tái thông mạch đích của đối tượng nghiên cứu. ............................................................................................... 81 3.4.3. Một số yếu tố ảnh hưởng đến tiên lượng về các biến cố tim mạch chính sau can thiệp thân chung ĐMV trái. ................................................................... 83 CHƯƠNG 4 ........................................................................................................ 90 BÀN LUẬN ........................................................................................................ 90 4.1. VỀ MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NC ..................... 90 4.1.1. Đặc điểm về tuổi, giới và các yếu tố nguy cơ tim mạch ........................... 90 4.1.2. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ......................................................... 92 4.2. VỀ KẾT QUẢ CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐẶT STENT THÂN CHUNG ĐMV TRÁI ......................................................................................................... 93 4.2.1. Đặc điểm tổn thương thân chung ĐMV trái ............................................. 93 4.2.2. Kết quả sớm của phương pháp can thiệp thân chung ĐMV trái ............... 97 4.2.3. Kết quả sau 01 năm của phương pháp CT thân chung ĐMV trái ........... 105 4.3. BÀN LUẬN VỀ MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ Ở BỆNH NHÂN ĐƯỢC ĐẶT STENT THÂN CHUNG ĐMV TRÁI. ... 117 4.3.1. Về một số yếu tố ảnh hưởng đến tiên lượng tử vong của đối tượng nghiên cứu trong quá trình theo dõi .............................................................................. 117 4.3.2 Bàn luận về một số yếu tố ảnh hưởng đến tái thông mạch đích .............. 124 4.3.3 Bàn luận về một số yếu tố ảnh hưởng đến các biến cố tim mạch chính (MACCE) sau can thiệp thân chung ĐMV trái. ............................................... 128 KẾT LUẬN ...................................................................................................... 135 KIẾN NGHỊ ...................................................................................................... 137 CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG ĐỀ TÀI Tiếng việt ĐM ĐMC ĐMV ĐMLTTr ĐTĐ ĐK ĐNKÔĐ PTBCĐMV NMCT NC THA TBMN THNCT TS Tiếng Anh AHA BMI CABG EF ESC FFR IVUS LMCA LAD LCx MACCE NYHA PCI TIMI TMP TVR Động mạch Động mạch chủ Động mạch vành Động mạch liên thất trước Đái tháo đường Đường kính Đau ngực không ổn định Phẫu thuật bắc cầu động mạch vành Nhồi máu cơ tim Nghiên cứu Tăng huyết áp Tai biến mạch não Tuần hoàn ngoài cơ thể Tiền sử Hội tim mạch Hoa kỳ (American Heart Association) Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index) Phẫu thuật bắc cầu chủ vành (coronary artery bypass graft) Phân suất tống máu thất trái (Ejection Fraction) Hội tim mạch Châu Âu (Europion Sociaty of Cardiology) Dự chữ vành (Fractional Flow Reserve) Siêu âm trong lòng mạch (Intravascular Ultrasound) Thân chung ĐMV trái (left main coronary artery) Động mạch liên thất trước (left anterior descending artery) Động mạch mũ (left circumflex artery) Các biến cố tim mạch chính (Major Adverce Cardiac and Cerebrovascular Events) Phân độ suy tim theo Hội tim mạch New York (New York Heart Association) Can thiệp ĐMV qua da (percutanous coronary intervention) Thang điểm đánh giá dòng chẩy trong ĐMV (Thrombolysis In Myocardial Infartion) Thang điểm đánh giá tưới máu cơ tim sau can thiệp (TIMI Myocardial Perfution) Tái thông mạch đích (Target vessel revascularation) DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 3.1. Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của đối tượng NC ......... 57 Bảng 3.2. Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng theo nhóm NMCT cấp và nhóm không NMCT ............................................................................................ 59 Bảng 3.3. Vị trí tổn thương tại thân chung động mạch vành trái ....................... 60 Bảng 3.4. Một số đặc điểm về kỹ thuật của nhóm can thiệp 1 stent ................... 66 Bảng 3.5. Một số đặc điểm kỹ thuật của nhóm can thiệp 2 stent ....................... 66 Bảng 3.6. Số nhánh ĐMV được can thiệp .......................................................... 67 Bảng 3.7: Các thông số kỹ thuật can thiệp thân chung ĐMV trái ...................... 67 Bảng 3.8. Kết quả thành công về mặt giải phẫu của nhóm NC .......................... 68 Bảng 3.9. Các biến chứng trong và sau can thiệp ............................................... 70 Bảng 3.10. Sự cải thiện triệu chứng cơ năng trong thời gian theo dõi ............... 71 Bảng 3.11. Sự cải thiện chức năng thất trái trên SA tim theo phân nhóm .......... 71 Bảng 3.12. Kết quả chụp ĐMV kiểm tra sau can thiệp 12 tháng ....................... 72 Bảng 3.13. Nguyên nhân tử vong của bệnh nhân nghiên cứu. ........................... 73 Bảng 3.14. Phân tích một số yếu tố ảnh hưởng đến tiên lượng tử vong của đối tượng nghiên cứu ................................................................................................ 76 Bảng 3.15. Một số yếu tố ảnh hưởng đến tiên lượng tái thông ĐMV đích ........ 81 Bảng 4.1. So sánh vị trí tổn thương thân chung với một số tác giả khác ........... 93 Bảng 4.2. So sánh kết quả nghiên cứu của chúng tôi với kết quả của một số tác giả khác ............................................................................................................. 115 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1. Phân bố đối tượng nghiên cứu theo giới và tuổi ............................ 54 Biểu đồ 3.2. Phân bố bệnh ĐMV của đối tượng nghiên cứu .............................. 55 Biểu đồ 3.3. Đặc điểm suy tim theo NYHA của đối tượng NC ......................... 56 Biểu đồ 3.4. Phân bố tổn thương chỗ chia đôi thân chung động mạch vành trái theo Medina ........................................................................................................ 61 Biểu đồ 3.5. Tổn thương thân chung phối hợp các nhánh ĐMV khác ............... 62 Biểu đồ 3.6. Đánh giá tổn thương ĐMV theo thang điểm Syntax ...................... 63 Biểu đồ 3.7. Phân bố ưu năng của ĐMV trong nhóm NC .................................. 64 Biểu đồ 3.8. Các kỹ thuật đặt stent sử dụng trong NC ....................................... 65 Biểu đồ 3.9. Tỷ lệ thành công về giải phẫu của nhóm NC ................................. 69 Biểu đồ 3.10. Tỷ lệ thành công về thủ thuật của nhóm NC ................................ 70 Biểu đồ 3.11. Các biến cố tim mạch chính trong thời gian theo dõi .................. 75 Biểu đồ 3.12. Mối liên quan giữa tỷ lệ tử vong và điểm Syntax ........................ 78 Biểu đồ 3.13. Sự liên quan giữa tỷ lệ tử vong và chức năng thất trái ................. 79 Biểu đồ 3.14. Tương quan giữa tỷ lệ tử vong và NMCT .................................... 80 Biểu đồ 3.15. Sự tương quan giữa tỷ lệ tử vong và ưu năng hệ ĐMV ............... 81 Biểu đồ 3.16. Tương quan giữa tỷ lệ biến cố TM với ĐTĐ ............................... 84 Biểu đồ 3.17. Tương quan giữa các biến cố TM với chức năng thất trái ........... 84 Biểu đồ 3.18. Tương quan giữa các biến cố TM với ưu năng hệ ĐMV ............. 85 Biểu đồ 3.19. Tương quan giữa điểm Syntax với các biến cố TM ..................... 86 Biểu đồ 3.20. Tương quan giữa tổn thương thân chung kết hợp với các nhánh ĐMV và các biến cố TM .................................................................................... 87 Biểu đồ 3.21. Tương quan giữa các biến cố TM và NMCT ............................... 88 Biểu đồ 3.22. Tương quan giữa các biến cố TM và số lượng stent .................... 89 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1.1: Giải phẫu hệ động mạch vành[149]................................................. 5 Hình 1.2: Cách thức phân nhánh của thân chung ĐMV trái[160] .................... 6 Hình 1.3. Hình ảnh xơ vữa thân chung ĐMV trái trên mô bệnh học[160] ....... 8 Hình 1.4. Động học dòng chảy trong ĐMV và sự hình thành, nứt vỡ mảng xơ vữa ở nơi có sức ép dòng chảy thấp[160] ......................................................... 9 Hình 1.5. Quan sát thân chung ĐMV trái trên siêu âm trục ngắn qua thành ngực ở máy VIVID 7[40] ............................ ... in Left Main Study)". J Am Coll Cardiol, 54 (13), pp. 1131-6. 16 165. Silvestri M., Barragan P., Sainsous J., Bayet G., Simeoni J. B., et al. (2000), "Unprotected left main coronary artery stenting: immediate and medium-term outcomes of 140 elective procedures". J Am Coll Cardiol, 35 (6), pp. 1543-50. 166. Sirnes P. A., Myreng Y., Molstad P., Bonarjee V., Golf S. (1998), "Improvement in left ventricular ejection fraction and wall motion after successful recanalization of chronic coronary occlusions". Eur Heart J, 19 (2), pp. 273-81. 167. Sonoda S., Morino Y., Ako J., Terashima M., Hassan A. H., et al. (2004), "Impact of final stent dimensions on long-term results following sirolimus-eluting stent implantation: serial intravascular ultrasound analysis from the sirius trial". J Am Coll Cardiol, 43 (11), pp. 1959-63. 168. Spiecker M., Erbel R., Rupprecht H. J., Meyer J. (1994), "Emergency angioplasty of totally occluded left main coronary artery in acute myocardial infarction and unstable angina pectoris--institutional experience and literature review". Eur Heart J, 15 (5), pp. 602-7. 169. Stone N. J., Robinson J. G., Lichtenstein A. H., Bairey Merz C. N., Blum C. B., et al. (2014), "2013 ACC/AHA guideline on the treatment of blood cholesterol to reduce atherosclerotic cardiovascular risk in adults: a report of the American College of Cardiology/American Heart Association Task Force on Practice Guidelines". J Am Coll Cardiol, 63 (25 Pt B), pp. 2889-934. 170. Suarez de Lezo J., Medina A., Romero M., Hernandez E., Pan M., et al. (2001), "Predictors of restenosis following unprotected left main coronary stenting". Am J Cardiol, 88 (3), pp. 308-10. 171. Swailam S et al (2010), "Multi-slice computed tomography: Can it adequately rule out left main coronary disease in patients with an intermediate probability of coronary artery disease?". cardiol J, 17 (6), pp. 594-8. 172. Takagi T., Stankovic G., Finci L., Toutouzas K., Chieffo A., et al. (2002), "Results and long-term predictors of adverse clinical events after elective percutaneous interventions on unprotected left main coronary artery". Circulation, 106 (6), pp. 698- 702. 173. Tan W. A., Tamai H., Park S. J., Plokker H. W., Nobuyoshi M., et al. (2001), "Long-term clinical outcomes after unprotected left main trunk percutaneous revascularization in 279 patients". Circulation, 104 (14), pp. 1609-14. 174. Tarantini G., Napodano M., Gasparetto N., Favaretto E., Marra M. P., et al. (2010), "Impact of multivessel coronary artery disease on early ischemic injury, late clinical outcome, and remodeling in patients with acute myocardial infarction treated by primary coronary angioplasty". Coron Artery Dis, 21 (2), pp. 78-86. 175. Timoteo A. T., Toste A., Ramos R., Oliveira J. A., Ferreira M. L., et al. (2011), "Admission heart rate as a predictor of mortality in patients with acute coronary syndromes". Acute Card Care, 13 (4), pp. 205-10. 176. Tsai T. T., Patel U. D., Chang T. I., Kennedy K. F., Masoudi F. A., et al. (2014), "Contemporary incidence, predictors, and outcomes of acute kidney injury in patients undergoing percutaneous coronary interventions: insights from the NCDR Cath- PCI registry". JACC Cardiovasc Interv, 7 (1), pp. 1-9. 177. Valgimigli M., Malagutti P., Rodriguez Granillo G. A., Tsuchida K., Garcia- Garcia H. M., et al. (2006), "Single-vessel versus bifurcation stenting for the treatment of distal left main coronary artery disease in the drug-eluting stenting era. Clinical and angiographic insights into the Rapamycin-Eluting Stent Evaluated at Rotterdam 17 Cardiology Hospital (RESEARCH) and Taxus-Stent Evaluated at Rotterdam Cardiology Hospital (T-SEARCH) registries". Am Heart J, 152 (5), pp. 896-902. 178. Valgimigli M., van Mieghem C. A., Ong A. T., Aoki J., Granillo G. A., et al. (2005), "Short- and long-term clinical outcome after drug-eluting stent implantation for the percutaneous treatment of left main coronary artery disease: insights from the Rapamycin- Eluting and Taxus Stent Evaluated At Rotterdam Cardiology Hospital registries (RESEARCH and T-SEARCH)". Circulation, 111 (11), pp. 1383-9. 179. Vaquerizo B., Lefevre T., Darremont O., Silvestri M., Louvard Y., et al. (2009), "Unprotected left main stenting in the real world: two-year outcomes of the French left main taxus registry". Circulation, 119 (17), pp. 2349-56. 180. Veltman C. E., van der Hoeven B. L., Hoogslag G. E., Boden H., Kharbanda R. K., et al. (2015), "Influence of coronary vessel dominance on short- and long-term outcome in patients after ST-segment elevation myocardial infarction". Eur Heart J, 36 (17), pp. 1023-30. 181. Wang J. C., Normand S. L., Mauri L., Kuntz R. E. (2004), "Coronary artery spatial distribution of acute myocardial infarction occlusions". Circulation, 110 (3), pp. 278-84. 182. Werner N., Zahn R., Zeymer U. (2012), "Stroke in patients undergoing coronary angiography and percutaneous coronary intervention: incidence, predictors, outcome and therapeutic options". Expert Rev Cardiovasc Ther, 10 (10), pp. 1297-305. 183. Wong S. C., Sanborn T., Sleeper L. A., Webb J. G., Pilchik R., et al. (2000), "Angiographic findings and clinical correlates in patients with cardiogenic shock complicating acute myocardial infarction: a report from the SHOCK Trial Registry. SHould we emergently revascularize Occluded Coronaries for cardiogenic shocK?". J Am Coll Cardiol, 36 (3 Suppl A), pp. 1077-83. 184. Yarnell J. W., Baker I. A., Sweetnam P. M., Bainton D., O'Brien J. R., et al. (1991), "Fibrinogen, viscosity, and white blood cell count are major risk factors for ischemic heart disease. The Caerphilly and Speedwell collaborative heart disease studies". Circulation, 83 (3), pp. 836-44. 185. Young-Hak Kim MD, PhD; Duk-Woo Park, MD, PhD; Seung-Whan Lee, MD, PhD, (2009), "Long-Term Safety and Effectiveness of Unprotected Left Main Coronary Stenting With Drug-Eluting Stents Compared With Bare-Metal Stent". Circulation, 120, pp. 400-407. 186. Yu X., He J., Luo Y., Yuan F., Song X., et al. (2015), "Influence of diabetes mellitus on long-term outcomes of patients with unprotected left main coronary artery disease treated with either drug-eluting stents or coronary artery bypass grafting". Int Heart J, 56 (1), pp. 43-8. 187. Yusuf S., Zhao F., Mehta S. R., Chrolavicius S., Tognoni G., et al. (2001), "Effects of clopidogrel in addition to aspirin in patients with acute coronary syndromes without ST-segment elevation". N Engl J Med, 345 (7), pp. 494-502. 188. Zlotnick D. M., Ramanath V. S., Brown J. R., Kaplan A. V. (2012), "Classification and treatment of coronary artery bifurcation lesions: putting the Medina classification to the test". Cardiovasc Revasc Med, 13 (4), pp. 228-33. 18 PHẦN PHỤ LỤC 19 PHỤ LỤC 1 BỆNH ÁN MINH HỌA ! Bệnh nhân:Trân Quang C; 71 tuổi; nam. Địa chỉ: Lạng Giang- Bc Giang Vào viện: 28/03/2013 ! Lý do vào viện: Đau ngực trái ! Yếu tố nguy cơ tim mạch: THA, rối loạn lipid máu ! Lâm sàng - Đau Ngực trái điển hình 2 tháng trước vào viện, gần đây đau tăng, xuất hiện cả khi nghỉ - NYHA 2; Killip 1. - Cao 1,58; nặng 63; BMI =25,2kg/m2 - Nhịp tim 90 ck/p, đều; HA 140/90 mmHg ! Điện tim: Nhịp xoang 90 ck/p; ST-T bình thường ! Siêu âm tim: EF = 67%; không có rối loạn vận động vùng ! Xét nghiệm máu: Glucose: 3,9; Ure: 6,9; Creatinin 98 CK-MB 23; Troponin T = 0,012 Cholesterol: 5,6 mmol/l; Triglycerid: 2,3 mmol/l; LDL-C 3,8 mmol/l; HDL-C: 0,96 mmol/l ! Bệnh nhân được chẩn đoán: Đau thắt ngực không ổn định ! Bệnh nhân được điều trị bằng thuốc: Lovenox, aspirin, plavix, lipitor, Zestrl, Betaloc zok. ! Kết quả chụp ĐMV 20 Hình PL1: Hình ảnh chụp ĐMV của bệnh nhân C - Hẹp 95% thân chung ĐMV trái đoạn xa; Medina typ 100 - ĐMV phải bình thường - Điểm syntax: 26 21 ! Kết quả can thiệp thân chung ĐMV trái Hình PL2: Hình ảnh kết quả can thiệp ĐMV của bệnh nhân C Hẹp tồn dư 3%, dòng chảy trong ĐMV TIMI 3 và không có biến chứng trong và sau thủ thuật ! Sau can thiệp: bệnh nhân hết đau ngực và không có biến chứng gì trong thời gian nằm viện 22 ! Kết quả chụp ĐMV kiểm tra sau 12 tháng Hình PL3: Hình ảnh chụp ĐMV sau can thiệp 12 tháng KQ: Stent thân chung với ĐM LTTr và ĐM mũ thông tốt, không tái hẹp ! Bệnh nhân được theo dõi tổng thời gian 27 tháng, hoàn toàn khỏe mạnh, không có triệu chứng đau ngực và khó thở. Chức năng thất trái hoàn toàn bình thường (EF = 65%). 23 PHỤ LỤC 2 BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU Họ và tên bệnh nhân: ........................................................Mã bệnh án: .................... Địa chỉ: ......................................................................................................................... Ngày sinh : ............................ Giới: (1- nam, 2- nữ ) Số ĐT:.................................. Ngày vào viện:........................Điều trị:................ Ngày ra viện/tử vong:..................... ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG Chiều cao: ............ cm Cân nặng: ............. kg BMI: ................... Tần số tim (ck/ph): .......... T1, T2 : rõ/ mờ Huyết áp: ................. mmHg Tiếng thổi: ..........cường độ ....../6, Độ NYHA: .......... Đau ngực (1- Không,2- Không ĐH, 3-ĐH) TIỀN SỬ BỆNH TIM MẠCH Đau thắt ngực: (1- Không đau , 2- Không điển hình, 3-Điển hình)Từ ../.... NMCT (1- Có, 2- Không) Từ .../. TBMN (1- Có, 2- Không )Từ ../.... Stent ĐMV (1. Có, 2. Không )Từ ./.. CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ 1. Hút thuốc lá: ( 1-Không , 2-Đã ngừng, 3-Đang hút ) Số lượng điếu/ ngày Thời gian hút năm 2. Tăng HA: ( 1-Không , 2-Có )Thời gian phát hiện........năm (< 6 tháng= 0,5 năm) Điều trị (1- đều,2- Không đều,3- Không điều trị ) Số HA thường ngày: ..................... 3. Tiểu đường: ( 1-Không , 2-Có )Thời gian phát hiện .......năm (< 6 tháng=0,5 năm) Điều trị (1- đều 2- Không đều, 3- Không điều trị ) Đường huyết hiện duy trì: ............ 4. RLMM: ( 1-Không , 2-Có ) Thời gian phát hiện...... năm ( < 6 tháng= 0,5 năm ) Điều trị (1- đều 2- Không đều, 3- Không điều trị ) Thuốc (1- Statin 2- Fibrat ) 5. TS gia đình: Bệnh THA NMCT (1-không; 2-bố; 3-mẹ; 4-anh chị em ruột) 6. Đã mãn kinh: (1- Có, 2-Không) Số năm 7. Loét dạ dày-tá tràng: (1-Không, 2- Đã ổn định, 3- Đang tiến triển) 24 CẬN LÂM SÀNG 1. Sinh hoá: Ure: ........... Creatinine: ............. A. Uric: ............ Glucose(lúc đói ): ..................... Ure: ........... Creatinine: ............. (sau CT hoặc PT cầu nối chủ vành) CT:.................. TG:..................... HDL-C: ................. DL-C: ........................ CPK: .............. CK-MB: .............TroponiT:..................TroponinI:.......................... HbA1C ....................... CRP:............... GOT: .. GPT 2. Công thức máu: HC: ............... BC: ............... %TT: ............... TC: ............... ML: ............... 3. Điện tim lúc nhập viện: Nhịp:...............Tần số: ..%NTT/T: ...................%NTT/N: ............... .......... Loạn nhịp khác............................. Bloc: ...... (nhánh phải, trái, AV độ 1, 2, 3) ; Sóng Q:.........................; ST .................................................................................................. Nhận xét khác: ............................................................................................................. KẾT QUẢ CHỤP ĐMV Ngày, giờ chụp -----/------/-------- Đường vào (1-ĐM đùi;2- quay) Hệ ĐMV (1-Cân bằng;2-ưu năng P;3-ưu năng T) Vị trí tổn thương thân chung ĐMV trái: 1- Tại lỗ; 2- đoạn gữa; 3 -đoạn xa và chỗ chia đôi Mức độ hẹp thân chung ĐMV trái: .............................................................................. Số nhánh khác bị tổn thương ≥ 70% Vị trí theo CASS ............................................ Vị trí đặt Stent cũ (nếu có)............................................................................................ Tuần hoàn bàng hệ: ................................. Điểm Syntax: 1( 0 -22); 2( 23-32); 3 ( ≥ 33) Medina typ : KẾT QUẢ CAN THIỆP THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH VÀNH TRÁI 25 Đặc điểm các tổn thương can thiệp ĐĐ Vị trí Tại lỗ Đoạn gữa chỗ chia đôi Canxi hoá Lệch tâm Mức độ hẹp (%) ĐK mạch tham chiếu LM LM-LAD LM-Lcx Khác Đặc điểm thủ thuật Vị trí Chiều dài tổn thương ĐKbóng/ chiều dài bóng áp lực bơm bóng max ĐK stent/ chiều dài stent áp lực stent max Nhận xét khác LM LM-LAD LM-Lcx Khác: Vị trí Nong bóng sau đặt stent ĐK bóng/ Chiều dài bóng áp lực bơm bóng max Kissing balloon/ áp lực 26 LM LM-LAD LM-Lcx Khác: Kỹ thuật đặt stent thân chung 1- Provisional stent , 2- Kỹ thuật T-stent; 3-Kỹ thuật Cullot ; 4-Kỹ thuật Kissing Stent , 5 - Kỹ thuật khác Đánh giá kết quả can thiệp Vị trí Đạt yêu cầu % ĐK hẹp TIMI TMP Trước Sau Trước Sau Trước Sau LM LM-LAD LM-Lcx Khác Nhận xét khác:............................. . IVUS:1. áp sát; 2. không áp sát ; 3. phủ hết tổn thương ; 4. phủ không hết tổn thương; 5. không bóc tách nội mạc; 6. bóc tách nội mạc 27 BIẾN CHỨNG Vỡ ĐMV Tắc nhánh bên TBMN Bóc tách thành ĐMV Suy thận Không có dòng chảy Tắc cấp Chảy máu CABG cấp Tắc mạch đoạn xa Tụ máu tại chỗ chọc Tử vong THEO DÕI LÂM SÀNG Tháng M.0 M.1 M.6 M.12 Đau ngực Nhịp tim TTT mới HA NYHA NMCT Can thiệp lại TBMN CABG Tử vong Ghi chú:................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 28 THEO DÕI SIÊU ÂM LÚC NGHỈ Tháng M.0 M.6 M.12 Dd/Ds %D Vd/Vs EF HoHL E/A CSKLCTTr ALĐMP THEO DÕI ĐIỀU TRỊ THUỐC Thuốc M.0 M.3 M.6 M.12 Heparin Aspirine Plavix ƯCMC Chẹn bêta Chẹn canxi Nitrates Digoxin Lợi tiểu Fibrat Statin Tiểu đường Thuốc khác 29 Nhận xét khác: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................. THEO DÕI XÉT NGHIỆM MÁU Xét nghiệm M.0 M.3 M.6 M.12 Ure Creatinin Glucose CK/CKMB TroponinT/I Cholesterol Triglycerid HDL LDL GOT GPT Na/k/cl HbA1c hsCRP BC Khác 30 KẾT QUẢ CHỤP ĐMV SAU CAN THIỆP 12 THÁNG 1. tốt; 2. tái hẹp ≥ 50%; 3. tắc hoàn toàn ĐĐ Vị trí Tại lỗ Đoạn gữa chỗ chia đôi LM LM- LAD LM- Lcx Khác
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_ket_qua_va_mot_so_yeu_to_anh_huong_cua_ph.pdf
- Bialuanan.pdf
- ketluanmoianhviet.pdf
- Kinh gui BGD.docx
- TOMTAT Tieng VietVan.pdf
- TOMTAT TiengAnh.pdf