Luận án Nghiên cứu kết quả xạ trị iều biến liều với collimator a lá trên bệnh nhân ung thư vú giai đoạn I - II đã được phẫu thuật bảo tồn

Ung thư vú (UTV) là bệnh ung thư hay gặp nhất ở phụ nữ và là nguyên

nhân gây tử vong thứ hai sau ung thư phổi tại các nước trên thế giới. Theo

Globocan 2018, trên thế giới hàng năm ước tính khoảng 2,088 triệu ca mới

mắc ung thư vú ở phụ nữ chiếm 11,6% tổng số ca ung thư. Tỷ lệ mắc ở từng

vùng trên thế giới khác nhau 25,9/100000 dân tại Trung phi và Trung Nam Á

trong khi ở phương tây, Bắc Mỹ tới 92,6/100.000 dân, hàng năm tử vong

khoảng 626.000 ca đứng thứ 4 trong số bệnh nhân chết do ung thư [1].

Tại Việt Nam hàng năm có khoảng 15229 ca mới mắc UTV, số tử vong

vào khoảng hơn 6000 bệnh nhân. Theo nghiên cứu gánh nặng bệnh ung thư và

chiến lược phòng chống ung thư quốc gia đến năm 2020 cho thấy UTV là

bệnh có tỷ lệ mới mắc cao nhất trong các ung thư ở nữ giới [1].

Nguyên tắc chung của điều trị ung thư vú là điều trị đa mô thức bao

gồm sự phối hợp giữa các phương pháp phẫu thuật, xạ trị và điều trị toàn

thân. Ung thư vú giai đoạn sớm sau phẫu thuật bảo tồn thì xạ trị bổ trợ là chỉ

định bắt buộc, điều trị khác như: hóa trị, điều trị nội tiết, điều trị đích có chỉ

định trong từng trường hợp cụ thể. Xạ trị có vai trò giảm đáng kể tái phát tại

chỗ tại vùng sau phẫu thuật bảo tồn. Nghiên cứu NSABP – B06 của Fisher và

cộng sự điều trị bảo tồn cho giai đoạn sớm tỷ lệ tái phát là 14,3% trong nhóm

có xạ trị bổ trợ so với 39,2% trong nhóm phẫu thuật đơn thuần [2]. Trong

khoảng 3 thập kỷ qua các kỹ thuật xạ trị đã không ngừng được cải tiến và áp

dụng trong điều trị ung thư vú, thập kỷ 1980 kỹ thuật phổ biến là xạ trị tiếp

tuyến 2D, sau đó là xạ trị tiếp tuyến 2D-3D. Sau năm 2000 là sự phát triển

của các kỹ thuật xạ trị 3D theo hình thái u, xạ trị điều biến liều . Hiện nay,

kỹ thuật xạ 3D vẫn là phổ biến nhất, tỷ lệ tái phát tại chỗ sau 05 năm từ 4,5%

- 12%.

pdf 166 trang dienloan 2600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu kết quả xạ trị iều biến liều với collimator a lá trên bệnh nhân ung thư vú giai đoạn I - II đã được phẫu thuật bảo tồn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu kết quả xạ trị iều biến liều với collimator a lá trên bệnh nhân ung thư vú giai đoạn I - II đã được phẫu thuật bảo tồn

Luận án Nghiên cứu kết quả xạ trị iều biến liều với collimator a lá trên bệnh nhân ung thư vú giai đoạn I - II đã được phẫu thuật bảo tồn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƢỜNG I HỌC H N I 
NGU ỄN CÔNG HO NG 
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ X TRỊ 
 IỀU BIẾN LIỀU VỚI COLLIMATOR A LÁ 
TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƢ VÖ GIAI O N I-II 
 Ã ƢỢC PHẪU THUẬT BẢO TỒN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ HỌC 
HÀ N I - 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƢỜNG I HỌC H N I 
=========== 
NGU ỄN CÔNG HO NG 
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ X TRỊ 
 IỀU BIẾN LIỀU VỚI COLLIMATOR A LÁ 
TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƢ VÖ GIAI O N I-II 
 Ã ƢỢC PHẪU THUẬT BẢO TỒN 
Chuyên ngành : Ung thƣ 
Mã số : 62721049 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ HỌC 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học 
1. PGS.TS. Vũ Hồng Thăng 
2. TS.BS. Lê Hồng Quang 
H N I - 2021 
LỜI CẢM ƠN 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Giáo sư, tiến sỹ Trần Văn Thuấn, Thứ 
trưởng Bộ Y tế; Chủ nhiệm bộ môn Ung thư - Trường Đại học Y Hà Nội, 
người thầy đã giúp đỡ, tạo điều kiện cho tôi trong quá trình học tập và hoàn 
thành luận án. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Phó giáo sư, tiến sỹ Lê Văn Quảng, Giám 
đốc Bệnh viện K, Phó chủ nhiệm Bộ môn Ung thư – Trường Đại học Y Hà 
Nội đã đóng góp cho tôi nhiều ý kiến quí báu trong quá trình học tập và hoàn 
thành luận án. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Phó giáo sư, tiến sỹ Vũ Hồng 
Thăng và Tiến sỹ Lê Hồng Quang, những người thầy đã tận tình hướng dẫn, 
giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Phó giáo sư, tiến sỹ Bùi Diệu, nguyên giám đốc 
Bệnh viện K, nguyên phó chủ nhiệm Bộ môn Ung thư – Trường Đại học Y Hà Nội 
đã đóng góp nhiều ý kiến quí báu giúp đỡ tôi trong quá trình hoàn thành luận án. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Tiến sỹ Bùi Vinh Quang Giám đốc bệnh viện 
U bướu Hà Nội, nguyên trưởng khoa Xạ tổng hợp Tân Triều - Bệnh viện K; 
Bác sỹ chuyên khoa 2 Tô Anh Dũng, Trưởng khoa Xạ Vú – Phụ khoa Bệnh 
viện K đã tạo mọi điều kiện, động viên và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, 
làm việc và hoàn thành luận án. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám đốc Bệnh viện K, Ban Giám hiệu, 
Bộ môn Ung thư, Phòng Quản lý sau đại học - Trường Đại học Y Hà Nội đã 
tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình thực hiện luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn, Khoa Xạ tổng hợp Tân Triều, Khoa Xạ 
Lồng ngực, Khoa Ngoại vú, Khoa Xạ Vú – Phụ khoa, Khoa Vật lý xạ trị, 
phòng Kế hoạch tổng hợp - Bệnh viện K đã giúp đỡ tôi trong quá trình thực 
hiện luận án. 
Trân trọng biết ơn cha, mẹ, vợ, các con và gia đình những người luôn bên 
tôi động viên, chia sẻ khó khăn và dành cho tôi những điều kiện thuận lợi nhất. 
NGU ỄN CÔNG HO NG 
 LỜI CAM OAN 
Tôi là: Nguyễn Công Hoàng nghiên cứu sinh khóa 35 Trƣờng Đại học Y Hà 
Nội, chuyên ngành Ung thƣ xin cam đoan: 
1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn 
của PGS.TS. Vũ Hồng Thăng và TS. Lê Hồng Quang. 
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã 
đƣợc công bố tại Việt Nam. 
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung 
thực và khách quan, đã đƣợc xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi 
nghiên cứu 
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về những cam kết này. 
Hà Nội, ngày 24 tháng 6 năm 2021 
Ngƣời viết cam đoan 
Nguyễn Công Hoàng 
CÁC TỪ VIẾT TẮT 
Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt 
AJCC American Joint Committee on 
Cancer 
Ủy ban liên Mỹ về Ung thƣ 
APBI Accelerated Partial Breast Irradiation Xạ trị một phần truyến vú bằng 
máy gia tốc 
CI Conformity index Chỉ số đồng dạng 
CT Computerized tomography Chụp cắt lớp vi tính 
CT SIM Computerized Tomography 
Simulation 
Chụp mô phỏng cắt lớp vi tính 
CTCAE Common Terminology Criteria for 
Adverse Events 
Tiêu chuẩn đánh giá yếu tố độc 
tính 
CTV Clinical Target Volume Thể tích bia lâm sàng 
DICOM Digital Imaging and 
Communications in Medicine 
Kết nối dẫn truyền hình ảnh kỹ 
thuật số 
Dmax Dose max Liều tối đa 
Dmean Dose mean Liều trung bình 
Dmin Dose min Liều tối thiểu 
Dpres Dose Prescription Liều chỉ định 
EBRT External Beam Radiation Therapy Xạ từ ngoài 
EGFR Epidermal Growth Factor Receptor Thụ thể yếu tố phát triển biểu bì 
EORTC European Organisation for Research 
and Treatment of Cancer 
Tổ chức Nghiên cứu và Điều trị 
Ung thƣ Châu Âu 
EPID Electronic Portal Imaging Device Thiết bị điện tử chụp hình 
ER Estrogen Receptor Thụ thể estrogen 
F-IMRT Forward - Intensity Modulated 
Radiotherapy 
Xạ trị điều biến liều 
GTV gross tumour target volume Thể tích khối u thô 
Gy Gray Đơn vị đo bức xạ 
HDR High Dose Rate Xạ áp sát liều cao 
HI Homogeneity Index Chỉ số đồng liều 
Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt 
ICRU International Commission on 
Radiation Units and Measurements 
Ủy ban quốc tế về đo lƣờng và 
đơn vị bức xạ 
IORT Intraoperative Radiation Therapy Xạ trong mổ 
MLC MultiLeaf Collimator Đa lá 
MRI Magnetic Resonance Imaging Chụp cộng hƣởng từ 
MV Mega Voltage Mega vôn 
OAR Organs at Risks Tổ chức nguy cấp 
PET/CT Positron Emission Tomography – 
Computed Tomography 
Chụp ghi hình cắt lớp Positron-
cắt lớp máy tính 
PR Progesterone Receptor Thụ thể progesterone 
PTV Planning Target Volume Thể tích bia lập kế hoạch 
QA&QC Quality Assurance/Quality Control Kiểm soát/Đảm bảo chất lƣợng 
SPECT Single Photon Emission Computed 
Tomography 
Chụp cắt lớp vi tính đơn photon 
SubF Subfield Trƣờng chiếu phụ 
TNM Tumor, Node and Metastasis Phân chia giai đoạn trong UT 
TPS Treatment Planning System Hệ thống lập kế hoạch điều trị 
UI Uniformity Index Chỉ số đồng nhất 
UICC Union for International Cancer 
Control 
Hiệp Hội Phòng chống Ung thƣ 
Quốc tế 
V50 
V95 
V110 
V115 
Volum Thể tích nhận 50% 
95% 
110% 
115% liều chỉ định 
VMAT Volumetric-Modulated Arc Therapy Xạ trị điều biến liều theo thể 
tích hình cung 
WBRT Whole Breast Radiation Therapy Xạ toàn bộ vú 
3D-wedges 3 Dimensions-wedges Không gian 3 chiều - nêm 
MỤC LỤC 
 ẶT VẤN Ề .................................................................................................. 1 
Chƣơng 1: TỔNG QUAN ............................................................................... 3 
1.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ UNG THƢ VÚ ........................................................ 3 
1.1.1. Giải phẫu và liên quan tuyến vú ..................................................... 3 
1.1.2. Hệ hạch bạch huyết chi phối .......................................................... 4 
1.1.3. Dịch tễ học và các yếu tố nguy cơ ................................................. 5 
1.2. CHẨN ĐOÁN UNG THƢ VÚ ............................................................. 6 
1.2.1. Lâm sàng ........................................................................................ 6 
1.2.2. Cận lâm sàng .................................................................................. 6 
1.2.3. Chẩn đoán xác định ....................................................................... 12 
1.2.4. Chẩn đoán giai đoạn ...................................................................... 12 
1.3. ĐIỀU TRỊ ............................................................................................ 12 
1.3.1. Điều trị ung thƣ vú giai đoạn 0 ..................................................... 13 
1.3.2. Điều trị ung thƣ vú giai đoạn I ...................................................... 13 
1.3.3. Điều trị ung thƣ vú giai đoạn II .................................................... 13 
1.3.4. Điều trị ung thƣ vú giai đoạn III ................................................... 14 
1.3.5. Điều trị ung thƣ vú giai đoạn IV, tái phát di căn .......................... 14 
1.3.6. Xạ trị ung thƣ vú ........................................................................... 16 
1.4. CÁC PHƢƠNG PHÁP XẠ TRỊ TRONG UNG THƢ VÚ ................. 18 
1.4.1. Xạ trị ngoài bằng Cobalt 60 .......................................................... 18 
1.4.2. Xạ trị áp sát ................................................................................... 19 
1.4.3. Xạ trị trong mổ .............................................................................. 19 
1.4.4. Xạ trị bằng Proton và Hạt nặng..................................................... 21 
1.4.5. Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính ................................................ 22 
1.5. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU XẠ TRỊ ĐIỀU BIẾN LIỀU UNG THƢ VÚ 
BẢO TỒN ........................................................................................... 31 
Chƣơng 2: ỐI TƢỢNG V PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 33 
2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ............................................................ 33 
2.2. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU .................................... 34 
2.3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 34 
2.3.1. Thiết kế nghiên cứu ...................................................................... 34 
2.3.2. Phƣơng pháp tiến hành ................................................................. 35 
2.4. CÁC TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG TRONG NGHIÊN CỨU ............... 46 
2.4.1. Phân giai đoạn TNM trong ung thƣ vú ........................................ 46 
2.4.2. Đánh giá kết quả thẩm mỹ vú sau điều trị. ...................................... 46 
2.4.3. Phân loại phân tử ung thƣ vú dựa vào hóa mô miễn dịch ............... 46 
2.4.4. Tiêu chuẩn đánh giá tác dụng không mong muốn của xạ trị. ...... 46 
2.4.5. Tiêu chuẩn đánh giá kế hoạch xạ trị ............................................. 46 
2.5. PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÝ KẾT QUẢ ................... 47 
2.6. VẤN ĐỀ ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU ................................. 48 
2.7. SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU ....................................................................... 49 
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 50 
3.1. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ .......................................................................... 50 
3.1.1. Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng .................................. 50 
3.1.2. Kết quả điều trị xạ trị điều biến liều ............................................. 55 
3.2. MỘT SỐ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA XẠ TRỊ ....... 70 
3.2.1. Tác dụng không mong muốn cấp của xạ trị .................................. 70 
3.2.2. Tác dụng không mong muốn muộn sau xạ trị .............................. 72 
3.2.3. Liên quan tác dụng không mong muốn và một số yếu tố liên quan 
đến độc tính trên da ..................................................................... 73 
Chƣơng 4: BÀN LUẬN ................................................................................. 74 
4.1. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ .......................................................................... 74 
4.1.1. Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng .................................. 74 
4.1.2. Xạ trị điều biến liều với collimator đa lá ...................................... 82 
4.2. MỘT SỐ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA XẠ TRỊ ..... 102 
4.2.1. Tác dụng không mong muốn cấp tính của xạ trị ........................ 102 
4.2.2. Tác dụng phụ muộn sau xạ trị ..................................................... 104 
KẾT LUẬN .................................................................................................. 110 
KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 111 
H N CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU ............................................................... 112 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU Ã CÔNG BỐ CÓ 
LIÊN QUAN ẾN LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1. Phân loại ung thƣ vú theo Hội nghị đồng thuận St. Gallen 2013 ... 11 
Bảng 1.2. So sánh phân bố liều tại tổ chức nguy cấp trong lập kế hoạch xạ 
trị vú bảo tồn ng thƣ vú phải ....................................................... 28 
Bảng 3.1. Vị trí khối u ................................................................................. 50 
Bảng 3.2. Độ mô học với thể ống xâm nhập ............................................... 51 
Bảng 3.3. Giai đoạn bệnh sau mổ theo T, N ............................................... 52 
Bảng 3.4. Phƣơng pháp phẫu thuật ............................................................. 53 
Bảng 3.5. Đặc điểm về thể tích vú .............................................................. 54 
Bảng 3.6. Các chỉ số đồng đều trong phân bố liều tại thể tích lập kế hoạch 
điều trị ......................................................................................... 55 
Bảng 3.7. Các thông số liều tại thể tích lập kế hoạch điều trị ..................... 56 
Bảng 3.8. Phân bố liều tại PTV nhóm có và không xạ hạch ....................... 57 
Bảng 3.9. Phân bố liều tại tổ chức nguy cấp ............................................... 58 
Bảng 3.10. Liều tại tổ chức nguy cấp nhóm có và không xạ hạch ..................... 59 
Bảng 3.11. Vị trí tái phát, di căn ................................................................... 61 
Bảng 3.12. Phân tích đơn biến các yếu tố liên quan đến kết quả thẩm mỹ ... 69 
Bảng 3.13. Phân tích đa biến các yếu tố liên quan kết quả thẩm mỹ ............ 70 
Bảng 3.14. Viêm da cấp do tia xạ.................................................................. 70 
Bảng 3.15. Tác dụng không mong muốn khác trên da .................................. 71 
Bảng 3.16. Tác dụng không mong muốn cấp trên phổi ................................ 71 
Bảng 3.17. Tác dụng không mong muốn muộn trên da ................................ 72 
Bảng 3.18. Tác dụng không mong muốn muộn trên phổi ............................. 72 
Bảng 3.19. Phân tích đơn biến một số yếu tố liên quan đến tác dụng không 
mong muốn trên da ..................................................................... 73 
Bảng 3.20. Phân tích đa biến một số yếu tố liên quan đến viêm da cấp ....... 73 
Bảng 4.1. So sánh kết quả sống thêm với một số tác giả khác ................... 97 
Bảng 4.2. Tác dụng phụ cấp trên da của xạ trị trong thử nghiệm đa 
trung tâm tại Canada. ................................................................ 104 
Bảng 4.3. Tác dụng không mong muốn mạn tính trong nghiên cứu Harsolia ... 105 
DANH MỤC CÁC BIỂU Ồ 
Biểu đồ 3.1. Phân bố nhóm tuổi .................................................................. 50 
Biểu đồ 3.2. Đặc điểm mô bệnh học ........................................................... 51 
Biểu đồ 3.3. Phân bố ung thƣ vú theo hóa mô miễn dịch ........................... 52 
Biểu đồ 3.4. Giai đoạn bệnh sau mổ ........................................................... 53 
Biểu đồ 3.5. Các phƣơng pháp điều trị bổ trợ khác .................................... 54 
Biểu đồ 3.6. Thời gian sống thêm không bệnh ........................................... 60 
Biểu đồ 3.7. Tỷ lệ sống thêm toàn bộ .......................................................... 62 
Biểu đồ 3.8. Liên quan sống thêm không bệnh với giai đoạn bệnh ............ 63 
Biểu đồ 3.9. Liên quan thời gian sống thêm không bệnh với tuổi .............. 64 
Biểu đồ 3.10. Liên quan thời gian sống thêm không bệnh và tình trạng 
di c ... n chế 
vận động 
>30 S da, ban đỏ, 
dị cảm; hạn chế 
tự chăm sóc 
- - 
Teo da 
Chiếm dƣới 
10% S da, có 
giãn tĩnh mạch 
hoặc thay đổi 
màu sắc da 
Chiếm 10-
30% S da, 
rạn da hoặc 
mất tổ chức 
phụ thuộc da 
> 30 S da, kèm 
theo loét 
- - 
Xạm da 
< 10% Sda, 
không ảnh 
hƣởng tâm lý 
>10% S da, 
ảnh hƣởng 
đến tâm lý 
- - - 
Giảm sắc 
tố da 
< 10% Sda, 
không ảnh 
hƣởng tâm lý 
>10% S da, 
ảnh hƣởng 
đến tâm lý 
- - - 
Cứng da 
Cứng nhẹ, có 
thể trƣợt da, có 
thể véo da 
Mức độ vừa, 
có thể trƣợt, 
không thể 
véo da 
Mức độ nhiều, 
không thể trƣợt 
hoặc véo da, hạn 
chế vận động gập, 
hạn chế tự chăm 
sóc 
Cứng da lan 
rộng, có dấu 
hiệu suy 
giảm khả 
năng ăn, thở 
Tử 
vong 
Loét da 
Tổng vết loét < 
1cm, 
Loét từ 1-
2cm một 
phần chiều 
dày lớp da 
hoặc lớp mỡ 
dƣới da 
Loét > 2cm toàn 
bộ chiều dày da, 
hoại tử lớp mỡ 
dƣới đến lớp cân 
cơ 
Bất kì kích 
thƣớc mà có 
hoại tử mô 
ảnh hƣởng 
đến cơ, 
xƣơng hoặc 
các tổ chức 
hỗ trợ 
Tử 
vong 
 Tiêu chuẩn đánh giá tác dụng không mong muốn xạ trị tại một số cơ 
quan khác 
 ộ 1 2 3 4 5 
BIẾN CHỨNG HỆ THỐNG MẠCH, BẠCH HUYẾT 
Phù bạch 
huyết 
Dày da hoặc đổi 
màu da 
Đổi màu rõ rệt, 
hình thành nhú, 
giới hạn vận 
động 
Triệu chứng 
nghiêm trọng, hạn 
chế tự chăm sóc. 
- - 
BIẾN CHỨNG HỆ THỐNG HÔ HẤP 
Xơ phổi Giảm oxy máu 
nhẹ, xơ dƣới 25% 
V phổi 
Giảm oxy máu 
vừa, có bằng 
chứng của tăng 
áp mạch phổi, 
xơ từ 25-50% 
V phổi 
Giảm oxy máu 
nghiêm trọng, có 
bằng chứng của 
suy tim phải, cơ từ 
50-75% V phổi 
Ảnh hƣởng đe 
dọa tính mạng, 
cần hỗ trợ qua 
nội khí quản, 
xơ > 75% V 
phổi 
Tử 
vong 
Viêm phổi Không có triệu 
chứng lâm sàng, 
không cần can 
thiệp 
Có triệu chứng, 
cần can thiệp y 
tế, giới hạn vận 
động 
Triệu chứng 
nghiêm trọng, giới 
hạn tự chăm sóc, 
cần thở oxy 
Đe dọa tính 
mạng, cần hỗ 
trợ qua nội khí 
quản 
Tử 
vong 
Ho Triệu chứng nhẹ, 
không cần can 
thiêp 
Triệu chứng 
trung bình, cần 
can thiệp y tế, 
giới hạn vận 
động 
Triệu chứng 
nghiêm trọng, giới 
hạn tự chăm sóc 
- - 
BIẾN CHỨNG CƠ XƢƠNG/ MÔ MỀM 
Ảnh hƣởng 
thẩm mỹ 
Có ảnh hƣởng Chỉ nhìn thấy 
khi thăm khám 
gần 
Nhìn thấy rõ 
nhƣng không có sự 
biến dạng 
Biến dạng rõ 
rệt, có thể chỉ 
định phẫu 
thuật nếu bệnh 
nhân yêu cầu 
- 
 PHỤ LỤC 4 
Tiêu chuẩn đánh giá kế hoạch xạ trị 
Liều tại PTV (toàn vú) 
Tiêu chí đánh giá Mục tiêu Thể tích Liều lƣợng 
PTV vú nhận liều 
chỉ định (50Gy) 
Lí tƣởng ≥ 95% PTV ≥ 95% liều toàn vú 
Chấp nhận ≥ 90% PTV ≥ 90% liều toàn vú 
PTV vú nhận liều 
boost 
Lí tƣởng ≤ 30% PTV ≥ 100% liều boost 
Chấp nhận ≤ 35% PTV ≥ 100% liều boost 
PTV vú nhận trên 
liều chỉ định 
Lí tƣởng ≤ 50% PTV ≥108% liều toàn vú 
Chấp nhận ≤ 50% PTV ≥112% liều toàn vú 
Liều max tại PTV Lí tƣởng ≤ 115% liều tại vú 
Chấp nhận ≤ 120% liều tại vú 
Liều tại PTV boost (tumor bed) 
PTVboost nhận 
liều boost 
Lí tƣởng ≥ 95% PTVboost ≥ 95% liều boost 
Chấp nhận ≥ 90% PTVboost ≥ 90% liều boost 
PTVboost nhận 
trên liều boost 
Lí tƣởng ≤ 5% PTVboost ≥110% liều boost 
Chấp nhận ≤ 10% PTVboost ≥110% liều boost 
Liều max tại 
PTVboost 
Lí tƣởng ≤ 115% liều tại vú 
Chấp nhận ≤ 120% liều tại vú 
Liều tại tổ chức lành 
Tiêu chí đánh giá Mục tiêu Thể tích Liều lƣợng 
Liều tại tim Lí tƣởng ≤ 5% của tim đối với ung thƣ vú trái 
0% của tim đối với ung thƣ vú phải 
≥ 20Gy 
Chấp nhận ≤ 5% của tim đối với ung thƣ vú trái 
0% của tim đối với ung thƣ vú phải 
≥ 25Gy 
Liều tại tim Lí tƣởng ≤ 30% của tim đối với ung thƣ vú trái 
≤ 10% của tim đối với ung thƣ vú phải 
≥ 10 Gy 
Chấp nhận ≤ 35% của tim đối với ung thƣ vú trái 
≤ 15% của tim đối với ung thƣ vú phải 
≥ 10 Gy 
 Liều tại tim Lí tƣởng Liều trung bình ≤ 400Gy 
Chấp nhận Liều trung bình ≤ 500Gy 
Liều tại phổi cùng 
bên 
Lí tƣởng ≤ 15% của phổi cùng bên ≥ 20Gy 
Chấp nhận ≤ 20% của phổi cùng bên ≥ 20Gy 
Liều tại phổi cùng 
bên 
Lí tƣởng ≤ 35% phổi cùng bên ≥ 10Gy 
Chấp nhận ≤ 40% của phổi cùng bên ≥ 10Gy 
Liều tại phổi cùng 
bên 
Lí tƣởng ≤ 50% của phổi cùng bên ≥ 5Gy 
Chấp nhận ≤ 50% của phổi cùng bên ≥ 5Gy 
Liều tại phổi đối 
bên 
Lí tƣởng ≤ 10% nhận 5Gy 
Chấp nhận ≤ 15% nhận 5Gy 
Liều tại vú đối bên Lí tƣởng Liều tối đa ≤ 300cGy 
Chấp nhận Liều tối đa ≤ 330cGy 
 PHỤ LỤC 5 
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 
X TRỊ IỀU BIẾN LIỀU IỀU TRỊ UNG THƢ VÖ BẢO TỒN 
Số thứ tự . 
I. Hành chính: 
1.1. Họ và tên Tuổi: ...... Số hồ sơ:  
1.2. ĐT.... 
1.3. Địa chỉ.. 
.. 
1.4. Nghề nghiệp 
(Cán bộ =1. Nông dân=2. Tiểu thƣơng = 3. Không nghề =4. Khác=5) 
1.5. Ngày vào viện Ngày . Tháng .. Năm 201 
1.6. Ngày phẫu thuật Ngày . Tháng .. Năm 201 
1.7 Ngày bắt đầu xạ trị Ngày . Tháng .. Năm 201 
1.8. Ngày kết thúc xạ trị Ngày . Tháng .. Năm 201 
II. Lâm sàng và CLS 
● Lý do vào viện 
2.1 Tự phát hiện u vú: (có = 1 , không = 0) 
2.2. Triệu chứng khác (có = 1 , không = 0) 
2.3. Thời gian phát hiện đến lúc đi khám:..................(tháng) 
● Tiền sử 
2.4. Kinh nguyệt trƣớc ĐT: (còn kinh =1, mãn kinh =0) 
2.5. Có bệnh phối hợp (có = 1, không = 0) 
2.6. Mẹ hoặc chị em gái bị UTV hoặc buồng trứng (có = 1, không = 0) 
2.7. Gia đình có ai bị UT: (có = 1, không = 0) 
Nếu có: ghi rõ tên bệnh....................................................................................... 
2.8. Toàn thân (PS): = (0, 1, 2) 
2.9. Khám LS phát hiện có u (có = 1, không = 0) 
 Khoảng cách từ u đến núm vú: . 
 2.10. Khám LS phát hiện có hạch (có = 1, không = 0) 
2.11. Dấu hiệu khác: (Không có=0, Đau=1; khác= 3) 
2.12. Đã PT lấy u tại địa phƣơng (có = 1, không = 0) 
● C HA 
2.13. Phát hiện u trên SA: (có = 1 , không = 0) 
Nếu có: (kết quả siêu âm): 
 Kích thƣớc u:  cm 
 Cƣờng độ: (1 = tăng âm, 2 = đồng âm, 3 = giảm âm) 
 Ranh giới: (1 = rõ, 2 = không rõ) 
2.14. BIRADS = (1, 2, 3, 4, 5, 6) 
2.15. Phát hiện u trên Mammo: (có = 1 , không = 0) 
Nếu có: (mô tả tổn thƣơng): 
2.16. Có microcanxi hóa (có = 1 , không = 0) 
2.17. Tổn thƣơng hình khối (có = 1 , không = 0) 
2.18. Co kéo da, núm vú (có = 1, không = 0) 
2.19. Phát hiện tổn thƣơng trên MRI/CT: (có = 1, không = 0) 
2.20. Phát hiện tổn thƣơng trên PET/CT: (có = 1, không = 0) 
2.21. Xét nghiệm tế bào u Không làm=0; (+)=1; TB nghi ngờ=2; (-)=3 
2.22. Xét nghiệm tế bào hạch Không làm=0; (+)=1; TB nghi ngờ=2; (-)=3 
2.23. Phẫu thuật tạo hình vú kết hợp (có = 1, không = 0) 
● SAU MỔ 
2.24. Kích thƣớc vú: .. cm (T1 <2cm = 1, T2 2 
– 5 cm = 2) 
2.25. Số lƣợng u: (1 vị trí = 1; > 1 vị trí = 2) 
2.26. Vị trí u: (TTr=1; DT=2; TN=3; DN=4) 
2.27. Vú bị ung thƣ: (Phải=1; Trái=2;) 
2.28. Giải phẫu bệnh tại u: 
UTBM thể ống XL = 1 
UTBM thể tiểu thùy = 3 
UTBM trội nội ống = 2 
Các thể khác = 4 
 ộ mô học: (1 , 2, 3) 
2.29. Giải phẫu bệnh tại hạch: Âm tính = 0; Di căn 1- 3 = 1 
2.30. Hóa mô miễn dịch và SHPT 
Luminal A =1 
Luminal B (HER2 âm tính) =2 
Luminal B (HER2 dƣơng tính) =3 
HER2 dƣơng tính =4 
Bộ ba âm tính =5 
ER (1 = dƣơng tính, 2 = âm tính) Cƣờng độ: .. 
PR (1 = dƣơng tính, 2 = âm tính) Cƣờng độ: . 
HER2 (1 = dƣơng tính, 2 = nghi ngờ, 3 = âm tính) 
Ki67 (1 = dƣơng tính, 2 = âm tính) Cƣờng độ: .. 
2.31. Giai đoạn sau mổ I =1, IIA=2; IIB=3 
III. iều trị bổ trợ 
3.1. Hóa chất bổ trợ (có = 1, không = 0) 
Nếu có: 
3.2. Phác đồ ............................................. 
3.3. Số đợt 6 đợt=1; 8 đợt=2; khác=3. 
3.4. iều trị nội tiết (có = 1, không = 0) 
3.5. Cắt buồng trứng bằng (PT=1; XT=2; Zoladex=3) 
3.6. Phác đồ nội tiết (bậc1 = 1, bậc 2 =2; Khác=3 ) 
3.7. iều trị đích (Trastuzumab) (có = 1, không = 0) 
3.8. Điều trị xạ trị: Ngày kết thúc xạ............................... 
3.9. Xạ trị (Xạ vú = 1; Xạ Vú+Hạch = 2) 
3.10. Dừng điều trị: (không = 0; có = 1); thời gian ........ ngày 
3.11. Lý do dừng xạ: Do tác dụng phụ = 1, Do máy xạ hỏng=2; Khác =3 
IV. Kết quả điều trị 
4.1. Tái phát: (không = 0; có = 1); ngày........................... 
4.2. Vị trí (vú =1; Hạch nách=2, khác = 3) 
4.3. Di căn: (không = 0; có = 1); ngày........................... 
 4.4. Vị trí (Phổi =1, Xƣơng =2, Gan = 3; Não=4; Khác=5) 
4.5. Tử vong (không = 0; có = 1); ngày........................... 
Nếu có: 
4.6. Do ung thƣ vú: (có = 1, không = 0) 
4.7. Do nguyên nhân khác (có = 1, không = 0) 
4.8. Thẩm mỹ vú bảo tồn sau tia xạ (Cosmetic Scale – RTOG) 
 (Đẹp = 1, Tốt = 2, Trung bình = 3, Xấu = 4) 
 Ngày đánh giá 
.. 
1 
2 
3 
4 
Bảng : Thang điểm Lowery – Carlson đánh giá kết quả thẩm mỹ 
 ếu tố 0 điểm 1 điểm 2 điểm 
Thể tích vú Mất cân xứng rõ Mất cân xứng nhẹ Cân đối 
Đƣờng cong vú 
Biến dạng rõ đƣờng 
cong 
Biến dạng nhẹ 
đƣờng cong 
Đƣờng cong tự 
nhiên, cân đối 
Vị trí mô vú Lệch rõ Lệch nhẹ Cân xứng 
Nếp dƣới vú Không nhận ra 
Nhận ra nhƣng 
không đối xứng 
Rõ, cân xứng 
Xếp loại: 
Đẹp: 7 - 8 điểm Tốt: 6 điểm 
Trung bình: 5 điểm Kém: < 5 điểm 
4.9. Theo dõi CA15.3 
Trƣớc điều trị 
Trƣớc xạ trị 
Sau xạ trị 
Sau 3 tháng 
Sau 6 tháng 
Sau 1 năm 
Sau 2 năm 
 V. o liều xạ 
5.1. Phân bố liều xạ tại PTV 
Chỉ số 3D IMRT 
HI 
CI 
UI 
Dmin 
Dmax 
Dmean 
V90 
V95 
V100 
V107 
V110 
V112 
D2 
D98 
D95 
......... 
......... 
......... 
......... 
......... 
......... 
......... 
......... 
......... 
......... 
......... 
......... 
......... 
. 
.. 
......... 
......... 
......... 
......... 
......... 
......... 
......... 
......... 
......... 
......... 
......... 
......... 
......... 
. 
. 
Thể tích vú điều trị: . 
5.2. o thể tích vú 
 Trƣớc xạ trị Ngày đánh giá 
.. 
Vú bị ung thƣ 
Vú đối bên 
5.3. Phân bố liều xạ tại tổ chức nguy cấp 
Phổi 
Chỉ số 3D IMRT 
Cùng bên ối bên Cùng bên ối bên 
DmaxLung 
DmeanLung 
V5lung 
V20lung 
V30lung 
V80lung 
V95Lung 
. 
. 
.. 
.. 
.. 
. 
. 
.. 
.. 
. 
. 
. 
. 
.. 
. 
Tim/ Da 
 Chỉ số 3D IMRT 
DmaxHeart 
DmeanHeart 
V10Heart 
V20Heart 
V30Heart 
V80Heart 
V95Heart 
DmaxSkin 
......... 
......... 
......... 
......... 
....... 
......... 
......... 
......... 
......... 
......... 
......... 
.......... 
......... 
......... 
VI. Tác dụng không mong muốn 
6.1. Tác dụng phụ cấp (CTCAE version 4.0) 
Độ 1=1; Độ 2 =2; Độ 3 =3; Độ 4 =4; Độ 5 =5 
Các tác dụng phụ cấp Tuần2 Tuần3 Tuần4 Tuần5 Tuần6 
Bỏng do xạ trị 
Xạm da 
Ngứa 
Đau da 
Phù vú do xạ trị 
Ho 
Viêm phổi 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
6.2. Tác dụng phụ muộn (CTCAE version 4.0) 
Độ 1=1; Độ 2 =2; Độ 3 =3; Độ 4 =4; Độ 5 =5 
Các tác dụng phụ muộn 
Ngày đánh giá 
... 
Da nhạy cảm với ánh sáng 
Teo lớp mỡ và tổ chức dƣới da 
Xơ cứng da và tổ chức dƣới da 
Thay đổi hắc tố 
Khô da 
Loét 
Xơ Phổi 
Phù bạch huyết tay 
Tổn thƣơng tim 
 DANH SÁCH BỆNH NHÂN 
STT HỌ V TÊN TUỔI SỐ HỒ SƠ ỊA CHỈ 
1 HOÀNG THỊ KIM P 45 16303401 HẢI PHÒNG 
2 NGUYỄN THỊ H 56 16308259 HAI DUONG 
3 NGUYỄN THỊ H 48 16312210 HA NOI 
4 NGUYỄN THỊ H 33 16302523 HA NOI 
5 AN THỊ BÍCH NH 32 16313204 PHU THO 
6 NGUYỄN THỊ DUY P 42 16301663 HA NOI 
7 CAO THỊ NGỌC T 35 16311912 HAI PHONG 
8 LƢU THỊ H 47 17305384 THAI NGUYEN 
9 NGUYỄN THỊ D 53 153077408 NAM DINH 
10 TÔ THỊ THÚY NG 38 15313273 TUYEN QUANG 
11 LÊ THỊ B 52 15308388 HA NOI 
12 NGUYỄN THỊ H 38 153082299 HOA BINH 
13 LÊ THỊ HOÀI D 47 17300169 HA NOI 
14 NGUYỄN THỊ PHỤNG TH 59 18318859 YEN BAI 
15 ĐINH THỊ L 27 15311356 HA NOI 
16 TRẦN THỊ T 65 183106065 NINH BINH 
17 MA THỊ L 53 18310376 CAO BANG 
18 NGUYỄN THỊ HỒNG P 36 173104925 HA NOI 
19 NGUYỄN THỊ T 54 17309629 QUANG NINH 
20 VŨ THỊ THANH H 35 17303921 HAI PHONG 
21 TRINH THI D 51 17309113 NINH BINH 
22 NGUYEN THI TH 55 17304009 BAC NINH 
23 HO THI PHUONG V 41 173026583 NGHE AN 
24 HOANG THI QUYNH NH 21 153070296 QUANG BINH 
25 THICH DAM H 30 153015532 HA NOI 
26 NGUYEN THI H 48 15313043 NGHE AN 
 27 LE THI M 40 153070969 HAI DUONG 
28 VO THI THANH NH 38 15309059 HA NOI 
29 LUONG THI S 45 15311930 PHU THO 
30 LE THI S 62 15311340 HA NOI 
31 CHU THI TH 54 15313498 LANG SON 
32 VU THI HUYEN TR 32 15311090 HAI PHONG 
33 CAO THANH L 47 173138848 HA NOI 
34 DONG THI KIM L 46 173075596 HAI PHONG 
35 LUU THI M 50 17311372 HA NOI 
36 NGUYEN THI M 45 17318835 BAC NINH 
37 VU THI M 52 17306083 HUNG YEN 
38 BUI THI N 40 17301556 THAI NGUYEN 
39 CAO QUYNH NG 50 17309064 HA NOI 
40 NGUYEN THI MINH NG 43 17304184 SON LA 
41 TRAN THI O 50 17310660 QUANG NINH 
42 DO THI S 51 17306376 THAI BINH 
43 DO THI TH 54 173154659 THAI NGUYEN 
44 NGUYEN THI TH 41 17315348 THAI NGUYEN 
45 VU THI TH 54 183035223 HA NOI 
46 NGUYEN THI V 40 17305734 HA TINH 
47 NGUYEN THI HONG V 42 17306105 HA NOI 
48 NGUYEN THI HAI Y 61 17300174 NGHE AN 
49 NGUYEN THUY D 30 17305374 HA NOI 
50 DO THI HAI D 37 17314434 HA NOI 
51 NGUYEN THI G 63 173050575 HAI DUONG 
52 TRAN THI H 50 17312483 HAI PHONG 
53 PHAM KIM H 56 17304595 HAI PHONG 
54 NGUYEN THI MAI H 44 17301840 HA NOI 
55 BUI THI H 44 17301058 HAI PHONG 
 56 DUONG THI THU H 46 17303661 HA NOI 
57 TRUONG THI H 39 17306988 HA NOI 
58 TRUONG THI L 52 17310333 PHU THO 
59 DOAN THI D 44 183001760 THAI BINH 
60 NGUYEN THI HONG H 43 183012459 THANH HOA 
61 NGUYEN THI H 30 183034375 HA NOI 
62 HA THI L 56 183014002 HA NOI 
63 NGUYEN THI L 43 183122254 HOA BINH 
64 NGUYEN THI NG 61 183051158 HUNG YEN 
65 VU THI ANH T 39 18301682 HA NOI 
66 NGUYEN THI TH 53 183001348 HUNG YEN 
67 CHU THI Y 76 183003570 BAC NINH 
68 NGUYEN THI NG 29 173069401 HA NOI 
69 MAI THI TR 42 17006834 THANH HOA 
70 NGUYEN THI ANH T 59 17303539 HA NOI 
71 NGUYEN THI H 43 15310146 THANH HOA 
72 DANG THI H 44 17302845 BAC NINH 
73 DAO THI L 30 153071124 PHU THO 
74 LE THI PHUONG TH 25 17318369 HA NOI 
75 HO ANH V 23 183010505 HA NOI 
76 NGUYEN THI V 30 15309964 HA NOI 
77 BUI THI THANH X 42 15311014 THAI BINH 
78 DO THI X 63 183004040 YEN BAI 
79 NGUYEN THI THU TR 29 183050633 HA NOI 
80 TRAN THI H 37 183011233 NAM DINH 
81 LE THI D 63 183050441 HA NOI 
82 NGUYEN THI L 53 183000503 PHU THO 
83 PHAM THI H 47 17314475 HA NOI 
84 DO THI THU L 45 17316444 HA NOI 
 85 HO KIM TH 47 173001631 HA NOI 
86 HOANG THI TR 35 163001282 HAI DUONG 
87 LE THI B 40 16306491 THANH HOA 
88 NGUYEN THI C 54 16312726 HA TINH 
89 DINH THU H 40 16314146 HA NOI 
90 NGUYEN THI H 42 163018622 NGHE AN 
91 PHAM THI BICH H 30 16309889 HA NOI 
92 BUI THI THU H 43 16313648 HA TINH 
93 PHAN THI H 44 163024813 NGHE AN 
94 PHAM THI KH 54 16302288 BAC GIANG 
95 NGUYEN THI L 51 16307894 HA GIANG 
96 PHAM THI L 47 16312303 HA NOI 
97 HA THI NH 52 16301566 HA NOI 
98 BUI THI XUAN PH 42 16313085 HA NOI 
99 PHO MINH PH 32 16301652 HA NOI 
100 NGUYEN THI KIM T 43 16305081 HA NOI 
101 TO THI T 45 16311696 HA NOI 
102 LE THI U 38 16301829 HA NOI 
103 VU THI V 44 16306078 HAI PHONG 
XÁC NHẬN CỦA 
GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN 
XÁC NHẬN CỦA PHÕNG KHTH 
BỆNH VIỆN K 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_ket_qua_xa_tri_ieu_bien_lieu_voi_collimat.pdf
  • pdf1.Tom tat LATS (tieng Viet).pdf
  • pdf2. Tom tat LATS (tieng Anh).pdf
  • docxThong tin ket luan moi (tieng Anh).docx
  • docxThong tin ket luan moi (tieng Viet).docx
  • docxTrich yeu LATS.docx