Luận án Nghiên cứu kết quả xạ trị iều biến liều với collimator a lá trên bệnh nhân ung thư vú giai đoạn I - II đã được phẫu thuật bảo tồn
Ung thư vú (UTV) là bệnh ung thư hay gặp nhất ở phụ nữ và là nguyên
nhân gây tử vong thứ hai sau ung thư phổi tại các nước trên thế giới. Theo
Globocan 2018, trên thế giới hàng năm ước tính khoảng 2,088 triệu ca mới
mắc ung thư vú ở phụ nữ chiếm 11,6% tổng số ca ung thư. Tỷ lệ mắc ở từng
vùng trên thế giới khác nhau 25,9/100000 dân tại Trung phi và Trung Nam Á
trong khi ở phương tây, Bắc Mỹ tới 92,6/100.000 dân, hàng năm tử vong
khoảng 626.000 ca đứng thứ 4 trong số bệnh nhân chết do ung thư [1].
Tại Việt Nam hàng năm có khoảng 15229 ca mới mắc UTV, số tử vong
vào khoảng hơn 6000 bệnh nhân. Theo nghiên cứu gánh nặng bệnh ung thư và
chiến lược phòng chống ung thư quốc gia đến năm 2020 cho thấy UTV là
bệnh có tỷ lệ mới mắc cao nhất trong các ung thư ở nữ giới [1].
Nguyên tắc chung của điều trị ung thư vú là điều trị đa mô thức bao
gồm sự phối hợp giữa các phương pháp phẫu thuật, xạ trị và điều trị toàn
thân. Ung thư vú giai đoạn sớm sau phẫu thuật bảo tồn thì xạ trị bổ trợ là chỉ
định bắt buộc, điều trị khác như: hóa trị, điều trị nội tiết, điều trị đích có chỉ
định trong từng trường hợp cụ thể. Xạ trị có vai trò giảm đáng kể tái phát tại
chỗ tại vùng sau phẫu thuật bảo tồn. Nghiên cứu NSABP – B06 của Fisher và
cộng sự điều trị bảo tồn cho giai đoạn sớm tỷ lệ tái phát là 14,3% trong nhóm
có xạ trị bổ trợ so với 39,2% trong nhóm phẫu thuật đơn thuần [2]. Trong
khoảng 3 thập kỷ qua các kỹ thuật xạ trị đã không ngừng được cải tiến và áp
dụng trong điều trị ung thư vú, thập kỷ 1980 kỹ thuật phổ biến là xạ trị tiếp
tuyến 2D, sau đó là xạ trị tiếp tuyến 2D-3D. Sau năm 2000 là sự phát triển
của các kỹ thuật xạ trị 3D theo hình thái u, xạ trị điều biến liều . Hiện nay,
kỹ thuật xạ 3D vẫn là phổ biến nhất, tỷ lệ tái phát tại chỗ sau 05 năm từ 4,5%
- 12%.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu kết quả xạ trị iều biến liều với collimator a lá trên bệnh nhân ung thư vú giai đoạn I - II đã được phẫu thuật bảo tồn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG I HỌC H N I NGU ỄN CÔNG HO NG NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ X TRỊ IỀU BIẾN LIỀU VỚI COLLIMATOR A LÁ TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƢ VÖ GIAI O N I-II Ã ƢỢC PHẪU THUẬT BẢO TỒN LUẬN ÁN TIẾN SĨ HỌC HÀ N I - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG I HỌC H N I =========== NGU ỄN CÔNG HO NG NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ X TRỊ IỀU BIẾN LIỀU VỚI COLLIMATOR A LÁ TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƢ VÖ GIAI O N I-II Ã ƢỢC PHẪU THUẬT BẢO TỒN Chuyên ngành : Ung thƣ Mã số : 62721049 LUẬN ÁN TIẾN SĨ HỌC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học 1. PGS.TS. Vũ Hồng Thăng 2. TS.BS. Lê Hồng Quang H N I - 2021 LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng cảm ơn Giáo sư, tiến sỹ Trần Văn Thuấn, Thứ trưởng Bộ Y tế; Chủ nhiệm bộ môn Ung thư - Trường Đại học Y Hà Nội, người thầy đã giúp đỡ, tạo điều kiện cho tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn Phó giáo sư, tiến sỹ Lê Văn Quảng, Giám đốc Bệnh viện K, Phó chủ nhiệm Bộ môn Ung thư – Trường Đại học Y Hà Nội đã đóng góp cho tôi nhiều ý kiến quí báu trong quá trình học tập và hoàn thành luận án. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Phó giáo sư, tiến sỹ Vũ Hồng Thăng và Tiến sỹ Lê Hồng Quang, những người thầy đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin trân trọng cảm ơn Phó giáo sư, tiến sỹ Bùi Diệu, nguyên giám đốc Bệnh viện K, nguyên phó chủ nhiệm Bộ môn Ung thư – Trường Đại học Y Hà Nội đã đóng góp nhiều ý kiến quí báu giúp đỡ tôi trong quá trình hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn Tiến sỹ Bùi Vinh Quang Giám đốc bệnh viện U bướu Hà Nội, nguyên trưởng khoa Xạ tổng hợp Tân Triều - Bệnh viện K; Bác sỹ chuyên khoa 2 Tô Anh Dũng, Trưởng khoa Xạ Vú – Phụ khoa Bệnh viện K đã tạo mọi điều kiện, động viên và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, làm việc và hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám đốc Bệnh viện K, Ban Giám hiệu, Bộ môn Ung thư, Phòng Quản lý sau đại học - Trường Đại học Y Hà Nội đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình thực hiện luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn, Khoa Xạ tổng hợp Tân Triều, Khoa Xạ Lồng ngực, Khoa Ngoại vú, Khoa Xạ Vú – Phụ khoa, Khoa Vật lý xạ trị, phòng Kế hoạch tổng hợp - Bệnh viện K đã giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận án. Trân trọng biết ơn cha, mẹ, vợ, các con và gia đình những người luôn bên tôi động viên, chia sẻ khó khăn và dành cho tôi những điều kiện thuận lợi nhất. NGU ỄN CÔNG HO NG LỜI CAM OAN Tôi là: Nguyễn Công Hoàng nghiên cứu sinh khóa 35 Trƣờng Đại học Y Hà Nội, chuyên ngành Ung thƣ xin cam đoan: 1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn của PGS.TS. Vũ Hồng Thăng và TS. Lê Hồng Quang. 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã đƣợc công bố tại Việt Nam. 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã đƣợc xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày 24 tháng 6 năm 2021 Ngƣời viết cam đoan Nguyễn Công Hoàng CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt AJCC American Joint Committee on Cancer Ủy ban liên Mỹ về Ung thƣ APBI Accelerated Partial Breast Irradiation Xạ trị một phần truyến vú bằng máy gia tốc CI Conformity index Chỉ số đồng dạng CT Computerized tomography Chụp cắt lớp vi tính CT SIM Computerized Tomography Simulation Chụp mô phỏng cắt lớp vi tính CTCAE Common Terminology Criteria for Adverse Events Tiêu chuẩn đánh giá yếu tố độc tính CTV Clinical Target Volume Thể tích bia lâm sàng DICOM Digital Imaging and Communications in Medicine Kết nối dẫn truyền hình ảnh kỹ thuật số Dmax Dose max Liều tối đa Dmean Dose mean Liều trung bình Dmin Dose min Liều tối thiểu Dpres Dose Prescription Liều chỉ định EBRT External Beam Radiation Therapy Xạ từ ngoài EGFR Epidermal Growth Factor Receptor Thụ thể yếu tố phát triển biểu bì EORTC European Organisation for Research and Treatment of Cancer Tổ chức Nghiên cứu và Điều trị Ung thƣ Châu Âu EPID Electronic Portal Imaging Device Thiết bị điện tử chụp hình ER Estrogen Receptor Thụ thể estrogen F-IMRT Forward - Intensity Modulated Radiotherapy Xạ trị điều biến liều GTV gross tumour target volume Thể tích khối u thô Gy Gray Đơn vị đo bức xạ HDR High Dose Rate Xạ áp sát liều cao HI Homogeneity Index Chỉ số đồng liều Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt ICRU International Commission on Radiation Units and Measurements Ủy ban quốc tế về đo lƣờng và đơn vị bức xạ IORT Intraoperative Radiation Therapy Xạ trong mổ MLC MultiLeaf Collimator Đa lá MRI Magnetic Resonance Imaging Chụp cộng hƣởng từ MV Mega Voltage Mega vôn OAR Organs at Risks Tổ chức nguy cấp PET/CT Positron Emission Tomography – Computed Tomography Chụp ghi hình cắt lớp Positron- cắt lớp máy tính PR Progesterone Receptor Thụ thể progesterone PTV Planning Target Volume Thể tích bia lập kế hoạch QA&QC Quality Assurance/Quality Control Kiểm soát/Đảm bảo chất lƣợng SPECT Single Photon Emission Computed Tomography Chụp cắt lớp vi tính đơn photon SubF Subfield Trƣờng chiếu phụ TNM Tumor, Node and Metastasis Phân chia giai đoạn trong UT TPS Treatment Planning System Hệ thống lập kế hoạch điều trị UI Uniformity Index Chỉ số đồng nhất UICC Union for International Cancer Control Hiệp Hội Phòng chống Ung thƣ Quốc tế V50 V95 V110 V115 Volum Thể tích nhận 50% 95% 110% 115% liều chỉ định VMAT Volumetric-Modulated Arc Therapy Xạ trị điều biến liều theo thể tích hình cung WBRT Whole Breast Radiation Therapy Xạ toàn bộ vú 3D-wedges 3 Dimensions-wedges Không gian 3 chiều - nêm MỤC LỤC ẶT VẤN Ề .................................................................................................. 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN ............................................................................... 3 1.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ UNG THƢ VÚ ........................................................ 3 1.1.1. Giải phẫu và liên quan tuyến vú ..................................................... 3 1.1.2. Hệ hạch bạch huyết chi phối .......................................................... 4 1.1.3. Dịch tễ học và các yếu tố nguy cơ ................................................. 5 1.2. CHẨN ĐOÁN UNG THƢ VÚ ............................................................. 6 1.2.1. Lâm sàng ........................................................................................ 6 1.2.2. Cận lâm sàng .................................................................................. 6 1.2.3. Chẩn đoán xác định ....................................................................... 12 1.2.4. Chẩn đoán giai đoạn ...................................................................... 12 1.3. ĐIỀU TRỊ ............................................................................................ 12 1.3.1. Điều trị ung thƣ vú giai đoạn 0 ..................................................... 13 1.3.2. Điều trị ung thƣ vú giai đoạn I ...................................................... 13 1.3.3. Điều trị ung thƣ vú giai đoạn II .................................................... 13 1.3.4. Điều trị ung thƣ vú giai đoạn III ................................................... 14 1.3.5. Điều trị ung thƣ vú giai đoạn IV, tái phát di căn .......................... 14 1.3.6. Xạ trị ung thƣ vú ........................................................................... 16 1.4. CÁC PHƢƠNG PHÁP XẠ TRỊ TRONG UNG THƢ VÚ ................. 18 1.4.1. Xạ trị ngoài bằng Cobalt 60 .......................................................... 18 1.4.2. Xạ trị áp sát ................................................................................... 19 1.4.3. Xạ trị trong mổ .............................................................................. 19 1.4.4. Xạ trị bằng Proton và Hạt nặng..................................................... 21 1.4.5. Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính ................................................ 22 1.5. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU XẠ TRỊ ĐIỀU BIẾN LIỀU UNG THƢ VÚ BẢO TỒN ........................................................................................... 31 Chƣơng 2: ỐI TƢỢNG V PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 33 2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ............................................................ 33 2.2. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU .................................... 34 2.3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 34 2.3.1. Thiết kế nghiên cứu ...................................................................... 34 2.3.2. Phƣơng pháp tiến hành ................................................................. 35 2.4. CÁC TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG TRONG NGHIÊN CỨU ............... 46 2.4.1. Phân giai đoạn TNM trong ung thƣ vú ........................................ 46 2.4.2. Đánh giá kết quả thẩm mỹ vú sau điều trị. ...................................... 46 2.4.3. Phân loại phân tử ung thƣ vú dựa vào hóa mô miễn dịch ............... 46 2.4.4. Tiêu chuẩn đánh giá tác dụng không mong muốn của xạ trị. ...... 46 2.4.5. Tiêu chuẩn đánh giá kế hoạch xạ trị ............................................. 46 2.5. PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÝ KẾT QUẢ ................... 47 2.6. VẤN ĐỀ ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU ................................. 48 2.7. SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU ....................................................................... 49 Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 50 3.1. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ .......................................................................... 50 3.1.1. Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng .................................. 50 3.1.2. Kết quả điều trị xạ trị điều biến liều ............................................. 55 3.2. MỘT SỐ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA XẠ TRỊ ....... 70 3.2.1. Tác dụng không mong muốn cấp của xạ trị .................................. 70 3.2.2. Tác dụng không mong muốn muộn sau xạ trị .............................. 72 3.2.3. Liên quan tác dụng không mong muốn và một số yếu tố liên quan đến độc tính trên da ..................................................................... 73 Chƣơng 4: BÀN LUẬN ................................................................................. 74 4.1. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ .......................................................................... 74 4.1.1. Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng .................................. 74 4.1.2. Xạ trị điều biến liều với collimator đa lá ...................................... 82 4.2. MỘT SỐ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA XẠ TRỊ ..... 102 4.2.1. Tác dụng không mong muốn cấp tính của xạ trị ........................ 102 4.2.2. Tác dụng phụ muộn sau xạ trị ..................................................... 104 KẾT LUẬN .................................................................................................. 110 KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 111 H N CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU ............................................................... 112 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU Ã CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Phân loại ung thƣ vú theo Hội nghị đồng thuận St. Gallen 2013 ... 11 Bảng 1.2. So sánh phân bố liều tại tổ chức nguy cấp trong lập kế hoạch xạ trị vú bảo tồn ng thƣ vú phải ....................................................... 28 Bảng 3.1. Vị trí khối u ................................................................................. 50 Bảng 3.2. Độ mô học với thể ống xâm nhập ............................................... 51 Bảng 3.3. Giai đoạn bệnh sau mổ theo T, N ............................................... 52 Bảng 3.4. Phƣơng pháp phẫu thuật ............................................................. 53 Bảng 3.5. Đặc điểm về thể tích vú .............................................................. 54 Bảng 3.6. Các chỉ số đồng đều trong phân bố liều tại thể tích lập kế hoạch điều trị ......................................................................................... 55 Bảng 3.7. Các thông số liều tại thể tích lập kế hoạch điều trị ..................... 56 Bảng 3.8. Phân bố liều tại PTV nhóm có và không xạ hạch ....................... 57 Bảng 3.9. Phân bố liều tại tổ chức nguy cấp ............................................... 58 Bảng 3.10. Liều tại tổ chức nguy cấp nhóm có và không xạ hạch ..................... 59 Bảng 3.11. Vị trí tái phát, di căn ................................................................... 61 Bảng 3.12. Phân tích đơn biến các yếu tố liên quan đến kết quả thẩm mỹ ... 69 Bảng 3.13. Phân tích đa biến các yếu tố liên quan kết quả thẩm mỹ ............ 70 Bảng 3.14. Viêm da cấp do tia xạ.................................................................. 70 Bảng 3.15. Tác dụng không mong muốn khác trên da .................................. 71 Bảng 3.16. Tác dụng không mong muốn cấp trên phổi ................................ 71 Bảng 3.17. Tác dụng không mong muốn muộn trên da ................................ 72 Bảng 3.18. Tác dụng không mong muốn muộn trên phổi ............................. 72 Bảng 3.19. Phân tích đơn biến một số yếu tố liên quan đến tác dụng không mong muốn trên da ..................................................................... 73 Bảng 3.20. Phân tích đa biến một số yếu tố liên quan đến viêm da cấp ....... 73 Bảng 4.1. So sánh kết quả sống thêm với một số tác giả khác ................... 97 Bảng 4.2. Tác dụng phụ cấp trên da của xạ trị trong thử nghiệm đa trung tâm tại Canada. ................................................................ 104 Bảng 4.3. Tác dụng không mong muốn mạn tính trong nghiên cứu Harsolia ... 105 DANH MỤC CÁC BIỂU Ồ Biểu đồ 3.1. Phân bố nhóm tuổi .................................................................. 50 Biểu đồ 3.2. Đặc điểm mô bệnh học ........................................................... 51 Biểu đồ 3.3. Phân bố ung thƣ vú theo hóa mô miễn dịch ........................... 52 Biểu đồ 3.4. Giai đoạn bệnh sau mổ ........................................................... 53 Biểu đồ 3.5. Các phƣơng pháp điều trị bổ trợ khác .................................... 54 Biểu đồ 3.6. Thời gian sống thêm không bệnh ........................................... 60 Biểu đồ 3.7. Tỷ lệ sống thêm toàn bộ .......................................................... 62 Biểu đồ 3.8. Liên quan sống thêm không bệnh với giai đoạn bệnh ............ 63 Biểu đồ 3.9. Liên quan thời gian sống thêm không bệnh với tuổi .............. 64 Biểu đồ 3.10. Liên quan thời gian sống thêm không bệnh và tình trạng di c ... n chế vận động >30 S da, ban đỏ, dị cảm; hạn chế tự chăm sóc - - Teo da Chiếm dƣới 10% S da, có giãn tĩnh mạch hoặc thay đổi màu sắc da Chiếm 10- 30% S da, rạn da hoặc mất tổ chức phụ thuộc da > 30 S da, kèm theo loét - - Xạm da < 10% Sda, không ảnh hƣởng tâm lý >10% S da, ảnh hƣởng đến tâm lý - - - Giảm sắc tố da < 10% Sda, không ảnh hƣởng tâm lý >10% S da, ảnh hƣởng đến tâm lý - - - Cứng da Cứng nhẹ, có thể trƣợt da, có thể véo da Mức độ vừa, có thể trƣợt, không thể véo da Mức độ nhiều, không thể trƣợt hoặc véo da, hạn chế vận động gập, hạn chế tự chăm sóc Cứng da lan rộng, có dấu hiệu suy giảm khả năng ăn, thở Tử vong Loét da Tổng vết loét < 1cm, Loét từ 1- 2cm một phần chiều dày lớp da hoặc lớp mỡ dƣới da Loét > 2cm toàn bộ chiều dày da, hoại tử lớp mỡ dƣới đến lớp cân cơ Bất kì kích thƣớc mà có hoại tử mô ảnh hƣởng đến cơ, xƣơng hoặc các tổ chức hỗ trợ Tử vong Tiêu chuẩn đánh giá tác dụng không mong muốn xạ trị tại một số cơ quan khác ộ 1 2 3 4 5 BIẾN CHỨNG HỆ THỐNG MẠCH, BẠCH HUYẾT Phù bạch huyết Dày da hoặc đổi màu da Đổi màu rõ rệt, hình thành nhú, giới hạn vận động Triệu chứng nghiêm trọng, hạn chế tự chăm sóc. - - BIẾN CHỨNG HỆ THỐNG HÔ HẤP Xơ phổi Giảm oxy máu nhẹ, xơ dƣới 25% V phổi Giảm oxy máu vừa, có bằng chứng của tăng áp mạch phổi, xơ từ 25-50% V phổi Giảm oxy máu nghiêm trọng, có bằng chứng của suy tim phải, cơ từ 50-75% V phổi Ảnh hƣởng đe dọa tính mạng, cần hỗ trợ qua nội khí quản, xơ > 75% V phổi Tử vong Viêm phổi Không có triệu chứng lâm sàng, không cần can thiệp Có triệu chứng, cần can thiệp y tế, giới hạn vận động Triệu chứng nghiêm trọng, giới hạn tự chăm sóc, cần thở oxy Đe dọa tính mạng, cần hỗ trợ qua nội khí quản Tử vong Ho Triệu chứng nhẹ, không cần can thiêp Triệu chứng trung bình, cần can thiệp y tế, giới hạn vận động Triệu chứng nghiêm trọng, giới hạn tự chăm sóc - - BIẾN CHỨNG CƠ XƢƠNG/ MÔ MỀM Ảnh hƣởng thẩm mỹ Có ảnh hƣởng Chỉ nhìn thấy khi thăm khám gần Nhìn thấy rõ nhƣng không có sự biến dạng Biến dạng rõ rệt, có thể chỉ định phẫu thuật nếu bệnh nhân yêu cầu - PHỤ LỤC 4 Tiêu chuẩn đánh giá kế hoạch xạ trị Liều tại PTV (toàn vú) Tiêu chí đánh giá Mục tiêu Thể tích Liều lƣợng PTV vú nhận liều chỉ định (50Gy) Lí tƣởng ≥ 95% PTV ≥ 95% liều toàn vú Chấp nhận ≥ 90% PTV ≥ 90% liều toàn vú PTV vú nhận liều boost Lí tƣởng ≤ 30% PTV ≥ 100% liều boost Chấp nhận ≤ 35% PTV ≥ 100% liều boost PTV vú nhận trên liều chỉ định Lí tƣởng ≤ 50% PTV ≥108% liều toàn vú Chấp nhận ≤ 50% PTV ≥112% liều toàn vú Liều max tại PTV Lí tƣởng ≤ 115% liều tại vú Chấp nhận ≤ 120% liều tại vú Liều tại PTV boost (tumor bed) PTVboost nhận liều boost Lí tƣởng ≥ 95% PTVboost ≥ 95% liều boost Chấp nhận ≥ 90% PTVboost ≥ 90% liều boost PTVboost nhận trên liều boost Lí tƣởng ≤ 5% PTVboost ≥110% liều boost Chấp nhận ≤ 10% PTVboost ≥110% liều boost Liều max tại PTVboost Lí tƣởng ≤ 115% liều tại vú Chấp nhận ≤ 120% liều tại vú Liều tại tổ chức lành Tiêu chí đánh giá Mục tiêu Thể tích Liều lƣợng Liều tại tim Lí tƣởng ≤ 5% của tim đối với ung thƣ vú trái 0% của tim đối với ung thƣ vú phải ≥ 20Gy Chấp nhận ≤ 5% của tim đối với ung thƣ vú trái 0% của tim đối với ung thƣ vú phải ≥ 25Gy Liều tại tim Lí tƣởng ≤ 30% của tim đối với ung thƣ vú trái ≤ 10% của tim đối với ung thƣ vú phải ≥ 10 Gy Chấp nhận ≤ 35% của tim đối với ung thƣ vú trái ≤ 15% của tim đối với ung thƣ vú phải ≥ 10 Gy Liều tại tim Lí tƣởng Liều trung bình ≤ 400Gy Chấp nhận Liều trung bình ≤ 500Gy Liều tại phổi cùng bên Lí tƣởng ≤ 15% của phổi cùng bên ≥ 20Gy Chấp nhận ≤ 20% của phổi cùng bên ≥ 20Gy Liều tại phổi cùng bên Lí tƣởng ≤ 35% phổi cùng bên ≥ 10Gy Chấp nhận ≤ 40% của phổi cùng bên ≥ 10Gy Liều tại phổi cùng bên Lí tƣởng ≤ 50% của phổi cùng bên ≥ 5Gy Chấp nhận ≤ 50% của phổi cùng bên ≥ 5Gy Liều tại phổi đối bên Lí tƣởng ≤ 10% nhận 5Gy Chấp nhận ≤ 15% nhận 5Gy Liều tại vú đối bên Lí tƣởng Liều tối đa ≤ 300cGy Chấp nhận Liều tối đa ≤ 330cGy PHỤ LỤC 5 BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU X TRỊ IỀU BIẾN LIỀU IỀU TRỊ UNG THƢ VÖ BẢO TỒN Số thứ tự . I. Hành chính: 1.1. Họ và tên Tuổi: ...... Số hồ sơ: 1.2. ĐT.... 1.3. Địa chỉ.. .. 1.4. Nghề nghiệp (Cán bộ =1. Nông dân=2. Tiểu thƣơng = 3. Không nghề =4. Khác=5) 1.5. Ngày vào viện Ngày . Tháng .. Năm 201 1.6. Ngày phẫu thuật Ngày . Tháng .. Năm 201 1.7 Ngày bắt đầu xạ trị Ngày . Tháng .. Năm 201 1.8. Ngày kết thúc xạ trị Ngày . Tháng .. Năm 201 II. Lâm sàng và CLS ● Lý do vào viện 2.1 Tự phát hiện u vú: (có = 1 , không = 0) 2.2. Triệu chứng khác (có = 1 , không = 0) 2.3. Thời gian phát hiện đến lúc đi khám:..................(tháng) ● Tiền sử 2.4. Kinh nguyệt trƣớc ĐT: (còn kinh =1, mãn kinh =0) 2.5. Có bệnh phối hợp (có = 1, không = 0) 2.6. Mẹ hoặc chị em gái bị UTV hoặc buồng trứng (có = 1, không = 0) 2.7. Gia đình có ai bị UT: (có = 1, không = 0) Nếu có: ghi rõ tên bệnh....................................................................................... 2.8. Toàn thân (PS): = (0, 1, 2) 2.9. Khám LS phát hiện có u (có = 1, không = 0) Khoảng cách từ u đến núm vú: . 2.10. Khám LS phát hiện có hạch (có = 1, không = 0) 2.11. Dấu hiệu khác: (Không có=0, Đau=1; khác= 3) 2.12. Đã PT lấy u tại địa phƣơng (có = 1, không = 0) ● C HA 2.13. Phát hiện u trên SA: (có = 1 , không = 0) Nếu có: (kết quả siêu âm): Kích thƣớc u: cm Cƣờng độ: (1 = tăng âm, 2 = đồng âm, 3 = giảm âm) Ranh giới: (1 = rõ, 2 = không rõ) 2.14. BIRADS = (1, 2, 3, 4, 5, 6) 2.15. Phát hiện u trên Mammo: (có = 1 , không = 0) Nếu có: (mô tả tổn thƣơng): 2.16. Có microcanxi hóa (có = 1 , không = 0) 2.17. Tổn thƣơng hình khối (có = 1 , không = 0) 2.18. Co kéo da, núm vú (có = 1, không = 0) 2.19. Phát hiện tổn thƣơng trên MRI/CT: (có = 1, không = 0) 2.20. Phát hiện tổn thƣơng trên PET/CT: (có = 1, không = 0) 2.21. Xét nghiệm tế bào u Không làm=0; (+)=1; TB nghi ngờ=2; (-)=3 2.22. Xét nghiệm tế bào hạch Không làm=0; (+)=1; TB nghi ngờ=2; (-)=3 2.23. Phẫu thuật tạo hình vú kết hợp (có = 1, không = 0) ● SAU MỔ 2.24. Kích thƣớc vú: .. cm (T1 <2cm = 1, T2 2 – 5 cm = 2) 2.25. Số lƣợng u: (1 vị trí = 1; > 1 vị trí = 2) 2.26. Vị trí u: (TTr=1; DT=2; TN=3; DN=4) 2.27. Vú bị ung thƣ: (Phải=1; Trái=2;) 2.28. Giải phẫu bệnh tại u: UTBM thể ống XL = 1 UTBM thể tiểu thùy = 3 UTBM trội nội ống = 2 Các thể khác = 4 ộ mô học: (1 , 2, 3) 2.29. Giải phẫu bệnh tại hạch: Âm tính = 0; Di căn 1- 3 = 1 2.30. Hóa mô miễn dịch và SHPT Luminal A =1 Luminal B (HER2 âm tính) =2 Luminal B (HER2 dƣơng tính) =3 HER2 dƣơng tính =4 Bộ ba âm tính =5 ER (1 = dƣơng tính, 2 = âm tính) Cƣờng độ: .. PR (1 = dƣơng tính, 2 = âm tính) Cƣờng độ: . HER2 (1 = dƣơng tính, 2 = nghi ngờ, 3 = âm tính) Ki67 (1 = dƣơng tính, 2 = âm tính) Cƣờng độ: .. 2.31. Giai đoạn sau mổ I =1, IIA=2; IIB=3 III. iều trị bổ trợ 3.1. Hóa chất bổ trợ (có = 1, không = 0) Nếu có: 3.2. Phác đồ ............................................. 3.3. Số đợt 6 đợt=1; 8 đợt=2; khác=3. 3.4. iều trị nội tiết (có = 1, không = 0) 3.5. Cắt buồng trứng bằng (PT=1; XT=2; Zoladex=3) 3.6. Phác đồ nội tiết (bậc1 = 1, bậc 2 =2; Khác=3 ) 3.7. iều trị đích (Trastuzumab) (có = 1, không = 0) 3.8. Điều trị xạ trị: Ngày kết thúc xạ............................... 3.9. Xạ trị (Xạ vú = 1; Xạ Vú+Hạch = 2) 3.10. Dừng điều trị: (không = 0; có = 1); thời gian ........ ngày 3.11. Lý do dừng xạ: Do tác dụng phụ = 1, Do máy xạ hỏng=2; Khác =3 IV. Kết quả điều trị 4.1. Tái phát: (không = 0; có = 1); ngày........................... 4.2. Vị trí (vú =1; Hạch nách=2, khác = 3) 4.3. Di căn: (không = 0; có = 1); ngày........................... 4.4. Vị trí (Phổi =1, Xƣơng =2, Gan = 3; Não=4; Khác=5) 4.5. Tử vong (không = 0; có = 1); ngày........................... Nếu có: 4.6. Do ung thƣ vú: (có = 1, không = 0) 4.7. Do nguyên nhân khác (có = 1, không = 0) 4.8. Thẩm mỹ vú bảo tồn sau tia xạ (Cosmetic Scale – RTOG) (Đẹp = 1, Tốt = 2, Trung bình = 3, Xấu = 4) Ngày đánh giá .. 1 2 3 4 Bảng : Thang điểm Lowery – Carlson đánh giá kết quả thẩm mỹ ếu tố 0 điểm 1 điểm 2 điểm Thể tích vú Mất cân xứng rõ Mất cân xứng nhẹ Cân đối Đƣờng cong vú Biến dạng rõ đƣờng cong Biến dạng nhẹ đƣờng cong Đƣờng cong tự nhiên, cân đối Vị trí mô vú Lệch rõ Lệch nhẹ Cân xứng Nếp dƣới vú Không nhận ra Nhận ra nhƣng không đối xứng Rõ, cân xứng Xếp loại: Đẹp: 7 - 8 điểm Tốt: 6 điểm Trung bình: 5 điểm Kém: < 5 điểm 4.9. Theo dõi CA15.3 Trƣớc điều trị Trƣớc xạ trị Sau xạ trị Sau 3 tháng Sau 6 tháng Sau 1 năm Sau 2 năm V. o liều xạ 5.1. Phân bố liều xạ tại PTV Chỉ số 3D IMRT HI CI UI Dmin Dmax Dmean V90 V95 V100 V107 V110 V112 D2 D98 D95 ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... . .. ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... . . Thể tích vú điều trị: . 5.2. o thể tích vú Trƣớc xạ trị Ngày đánh giá .. Vú bị ung thƣ Vú đối bên 5.3. Phân bố liều xạ tại tổ chức nguy cấp Phổi Chỉ số 3D IMRT Cùng bên ối bên Cùng bên ối bên DmaxLung DmeanLung V5lung V20lung V30lung V80lung V95Lung . . .. .. .. . . .. .. . . . . .. . Tim/ Da Chỉ số 3D IMRT DmaxHeart DmeanHeart V10Heart V20Heart V30Heart V80Heart V95Heart DmaxSkin ......... ......... ......... ......... ....... ......... ......... ......... ......... ......... ......... .......... ......... ......... VI. Tác dụng không mong muốn 6.1. Tác dụng phụ cấp (CTCAE version 4.0) Độ 1=1; Độ 2 =2; Độ 3 =3; Độ 4 =4; Độ 5 =5 Các tác dụng phụ cấp Tuần2 Tuần3 Tuần4 Tuần5 Tuần6 Bỏng do xạ trị Xạm da Ngứa Đau da Phù vú do xạ trị Ho Viêm phổi .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. 6.2. Tác dụng phụ muộn (CTCAE version 4.0) Độ 1=1; Độ 2 =2; Độ 3 =3; Độ 4 =4; Độ 5 =5 Các tác dụng phụ muộn Ngày đánh giá ... Da nhạy cảm với ánh sáng Teo lớp mỡ và tổ chức dƣới da Xơ cứng da và tổ chức dƣới da Thay đổi hắc tố Khô da Loét Xơ Phổi Phù bạch huyết tay Tổn thƣơng tim DANH SÁCH BỆNH NHÂN STT HỌ V TÊN TUỔI SỐ HỒ SƠ ỊA CHỈ 1 HOÀNG THỊ KIM P 45 16303401 HẢI PHÒNG 2 NGUYỄN THỊ H 56 16308259 HAI DUONG 3 NGUYỄN THỊ H 48 16312210 HA NOI 4 NGUYỄN THỊ H 33 16302523 HA NOI 5 AN THỊ BÍCH NH 32 16313204 PHU THO 6 NGUYỄN THỊ DUY P 42 16301663 HA NOI 7 CAO THỊ NGỌC T 35 16311912 HAI PHONG 8 LƢU THỊ H 47 17305384 THAI NGUYEN 9 NGUYỄN THỊ D 53 153077408 NAM DINH 10 TÔ THỊ THÚY NG 38 15313273 TUYEN QUANG 11 LÊ THỊ B 52 15308388 HA NOI 12 NGUYỄN THỊ H 38 153082299 HOA BINH 13 LÊ THỊ HOÀI D 47 17300169 HA NOI 14 NGUYỄN THỊ PHỤNG TH 59 18318859 YEN BAI 15 ĐINH THỊ L 27 15311356 HA NOI 16 TRẦN THỊ T 65 183106065 NINH BINH 17 MA THỊ L 53 18310376 CAO BANG 18 NGUYỄN THỊ HỒNG P 36 173104925 HA NOI 19 NGUYỄN THỊ T 54 17309629 QUANG NINH 20 VŨ THỊ THANH H 35 17303921 HAI PHONG 21 TRINH THI D 51 17309113 NINH BINH 22 NGUYEN THI TH 55 17304009 BAC NINH 23 HO THI PHUONG V 41 173026583 NGHE AN 24 HOANG THI QUYNH NH 21 153070296 QUANG BINH 25 THICH DAM H 30 153015532 HA NOI 26 NGUYEN THI H 48 15313043 NGHE AN 27 LE THI M 40 153070969 HAI DUONG 28 VO THI THANH NH 38 15309059 HA NOI 29 LUONG THI S 45 15311930 PHU THO 30 LE THI S 62 15311340 HA NOI 31 CHU THI TH 54 15313498 LANG SON 32 VU THI HUYEN TR 32 15311090 HAI PHONG 33 CAO THANH L 47 173138848 HA NOI 34 DONG THI KIM L 46 173075596 HAI PHONG 35 LUU THI M 50 17311372 HA NOI 36 NGUYEN THI M 45 17318835 BAC NINH 37 VU THI M 52 17306083 HUNG YEN 38 BUI THI N 40 17301556 THAI NGUYEN 39 CAO QUYNH NG 50 17309064 HA NOI 40 NGUYEN THI MINH NG 43 17304184 SON LA 41 TRAN THI O 50 17310660 QUANG NINH 42 DO THI S 51 17306376 THAI BINH 43 DO THI TH 54 173154659 THAI NGUYEN 44 NGUYEN THI TH 41 17315348 THAI NGUYEN 45 VU THI TH 54 183035223 HA NOI 46 NGUYEN THI V 40 17305734 HA TINH 47 NGUYEN THI HONG V 42 17306105 HA NOI 48 NGUYEN THI HAI Y 61 17300174 NGHE AN 49 NGUYEN THUY D 30 17305374 HA NOI 50 DO THI HAI D 37 17314434 HA NOI 51 NGUYEN THI G 63 173050575 HAI DUONG 52 TRAN THI H 50 17312483 HAI PHONG 53 PHAM KIM H 56 17304595 HAI PHONG 54 NGUYEN THI MAI H 44 17301840 HA NOI 55 BUI THI H 44 17301058 HAI PHONG 56 DUONG THI THU H 46 17303661 HA NOI 57 TRUONG THI H 39 17306988 HA NOI 58 TRUONG THI L 52 17310333 PHU THO 59 DOAN THI D 44 183001760 THAI BINH 60 NGUYEN THI HONG H 43 183012459 THANH HOA 61 NGUYEN THI H 30 183034375 HA NOI 62 HA THI L 56 183014002 HA NOI 63 NGUYEN THI L 43 183122254 HOA BINH 64 NGUYEN THI NG 61 183051158 HUNG YEN 65 VU THI ANH T 39 18301682 HA NOI 66 NGUYEN THI TH 53 183001348 HUNG YEN 67 CHU THI Y 76 183003570 BAC NINH 68 NGUYEN THI NG 29 173069401 HA NOI 69 MAI THI TR 42 17006834 THANH HOA 70 NGUYEN THI ANH T 59 17303539 HA NOI 71 NGUYEN THI H 43 15310146 THANH HOA 72 DANG THI H 44 17302845 BAC NINH 73 DAO THI L 30 153071124 PHU THO 74 LE THI PHUONG TH 25 17318369 HA NOI 75 HO ANH V 23 183010505 HA NOI 76 NGUYEN THI V 30 15309964 HA NOI 77 BUI THI THANH X 42 15311014 THAI BINH 78 DO THI X 63 183004040 YEN BAI 79 NGUYEN THI THU TR 29 183050633 HA NOI 80 TRAN THI H 37 183011233 NAM DINH 81 LE THI D 63 183050441 HA NOI 82 NGUYEN THI L 53 183000503 PHU THO 83 PHAM THI H 47 17314475 HA NOI 84 DO THI THU L 45 17316444 HA NOI 85 HO KIM TH 47 173001631 HA NOI 86 HOANG THI TR 35 163001282 HAI DUONG 87 LE THI B 40 16306491 THANH HOA 88 NGUYEN THI C 54 16312726 HA TINH 89 DINH THU H 40 16314146 HA NOI 90 NGUYEN THI H 42 163018622 NGHE AN 91 PHAM THI BICH H 30 16309889 HA NOI 92 BUI THI THU H 43 16313648 HA TINH 93 PHAN THI H 44 163024813 NGHE AN 94 PHAM THI KH 54 16302288 BAC GIANG 95 NGUYEN THI L 51 16307894 HA GIANG 96 PHAM THI L 47 16312303 HA NOI 97 HA THI NH 52 16301566 HA NOI 98 BUI THI XUAN PH 42 16313085 HA NOI 99 PHO MINH PH 32 16301652 HA NOI 100 NGUYEN THI KIM T 43 16305081 HA NOI 101 TO THI T 45 16311696 HA NOI 102 LE THI U 38 16301829 HA NOI 103 VU THI V 44 16306078 HAI PHONG XÁC NHẬN CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN XÁC NHẬN CỦA PHÕNG KHTH BỆNH VIỆN K
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_ket_qua_xa_tri_ieu_bien_lieu_voi_collimat.pdf
- 1.Tom tat LATS (tieng Viet).pdf
- 2. Tom tat LATS (tieng Anh).pdf
- Thong tin ket luan moi (tieng Anh).docx
- Thong tin ket luan moi (tieng Viet).docx
- Trich yeu LATS.docx