Luận án Nghiên cứu kháng thuốc ở bệnh nhân HIV / AIDS thất bại với phác đồ zidovudine + lamivudine + nevirapine, stavudine + lamivudine + nevirapine và hiệu quả điều trị của phác đồ arv bậc 2
Theo báo cáo hàng năm của Tổ chức Y tế thế giới, vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người (Human Immunodeficiency Virus - HIV) là nguyên nhân hàng đầu trong các bệnh nhiễm trùng gây tử vong ở người lớn, đặc biệt ở các nước đang phát triển. Nhiễm HIV/AIDS đã cướp đi sinh mạng của hàng triệu người, làm ảnh hưởng trầm trọng nền kinh tế quốc gia [1],[2],[3]. Đại dịch HIV/AIDS đã gây ra những tác động tiêu cực đến kinh tế, chính trị và xã hội ở nhiều vùng và nhiều quốc gia trên thế giới [4],[5].
Tại Việt Nam, kể từ ca nhiễm HIV đầu tiên được phát hiện vào cuối năm 1990, đại dịch HIV/AIDS đang ngày càng lan rộng. Theo báo cáo của Cục Phòng chống HIV/AIDS – Bộ Y tế, trong 9 tháng đầu năm 2017, cả nước xét nghiệm phát hiện mới là 6.883 trường hợp nhiễm HIV, số bệnh nhân chuyển sang giai đoạn AIDS là 3.484 và số bệnh nhân tử vong 1.260 trường hợp. Ước tính đến hết năm 2017 sẽ phát hiện mới khoảng 9.800 người nhiễm và 1.800 trường hợp tử vong [6].
Thuốc kháng vi rút (ARV) ra đời đã mang lại niềm hy vọng cho các bệnh nhân HIV/AIDS. Người nhiễm HIV/AIDS được sử dụng thuốc ARV không chỉ cải thiện chất lượng cuộc sống và kéo dài tuổi thọ của bản thân mà còn giảm thiểu nguy cơ lây lan HIV ra cộng đồng, đặc biệt là nguy cơ lây truyền qua con đường tình dục và lây truyền từ mẹ sang con [7].
Do điều trị bằng thuốc ARV là điều trị suốt đời nên trong quá trình sử dụng thuốc ARV, các vấn đề cần quan tâm như việc tuân thủ điều trị, đánh giá các tác dụng không mong muốn của thuốc và phát hiện sớm thất bại điều trị để chuyển đổi phác đồ là rất quan trọng trong việc nâng cao chất lượng điều trị cho bệnh nhân. Tình trạng kháng thuốc ARV đã và đang được nhiều nghiên cứu trong và ngoài nước đặc biệt quan tâm. Khi gặp phải kháng thuốc đồng nghĩa với bệnh nhân sẽ thất bại điều trị và phải chuyển sang các phác đồ bậc cao hơn. Chẩn đoán muộn thất bại điều trị ARV phác đồ bậc 1 dẫn đến việc trì hoãn chuyển sang điều trị phác đồ ARV bậc 2 sẽ gây nên tích lũy những đột biến kháng thuốc ảnh hưởng đến điều trị, tăng tỷ lệ lan truyền các chủng HIV kháng thuốc trong cộng đồng [7].
Ở nước ta đã có một số nghiên cứu về thất bại điều trị ARV, đánh giá tình trạng kháng thuốc ARV của HIV trên các đối tượng bệnh nhân khác nhau, ở các địa điểm và thời gian khác nhau. Tại Hà Nội, Bệnh viện Đa khoa Đống Đa là một trong những cơ sở đầu tiên của Hà Nội triển khai việc tiếp nhận và điều trị bệnh nhân HIV trên địa bàn. Hàng năm, Bệnh viện khám và cấp thuốc ARV điều trị cho hàng ngàn bệnh nhân nhiễm HIV, trong đó có những bệnh nhân đã xuất hiện thất bại điều trị và phải chuyển sang phác đồ bậc 2.
Việc đánh giá tình trạng kháng thuốc trên các bệnh nhân thất bại phác đồ ARV bậc 1 trên qui mô lớn, theo dõi trong thời gian dài, đồng thời đánh giá hiệu quả điều trị của phác đồ ARV bậc 2 trên những bệnh nhân thất bại phác đồ bậc 1 là rất có giá trị cho các thầy thuốc lâm sàng cũng như nhà quản lý để đưa ra các phác đồ thay thế phù hợp.
Vì vậy chúng tôi tiến hành “Nghiên cứu kháng thuốc ở bệnh nhân HIV/AIDS thất bại với phác đồ Zidovudine + Lamivudine + Nevirapine, Stavudine + Lamivudine + Nevirapine và hiệu quả điều trị của phác đồ ARV bậc 2” với mục tiêu:
1. Xác định tỷ lệ kháng và đột biến gen kháng thuốc ở bệnh nhân HIV/AIDS điều trị bằng phác đồ Zidovudine + Lamivudine + Nevirapine, Stavudine + Lamivudine + Nevirapine bị thất bại điều trị.
2. Đánh giá hiệu quả điều trị của phác đồ bậc 2 ở bệnh nhân HIV/AIDS kháng thuốc ARV với các phác đồ trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu kháng thuốc ở bệnh nhân HIV / AIDS thất bại với phác đồ zidovudine + lamivudine + nevirapine, stavudine + lamivudine + nevirapine và hiệu quả điều trị của phác đồ arv bậc 2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y PHẠM BÁ HIỀN NGHIÊN CỨU KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN HIV/AIDS THẤT BẠI VỚI PHÁC ĐỒ ZIDOVUDINE + LAMIVUDINE + NEVIRAPINE, STAVUDINE + LAMIVUDINE + NEVIRAPINE VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA PHÁC ĐỒ ARV BẬC 2 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI - 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y PHẠM BÁ HIỀN NGHIÊN CỨU KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN HIV/AIDS THẤT BẠI VỚI PHÁC ĐỒ ZIDOVUDINE + LAMIVUDINE + NEVIRAPINE, STAVUDINE + LAMIVUDINE + NEVIRAPINE VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA PHÁC ĐỒ ARV BẬC 2 Chuyên ngành: Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới Mã số: 9 72 01 09 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Hướng dẫn khoa học: 1. PGS. TS Trần Viết Tiến 2. PGS. TS Đỗ Tuấn Anh HÀ NỘI - 2018 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi với sự hướng dẫn khoa học của tập thể cán bộ hướng dẫn. Các kết quả nêu trong luận án là trung thực và được công bố một phần trong các bài báo khoa học. Luận án chưa từng được công bố. Nếu có điều gì sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. Người làm luận án NCS. Phạm Bá Hiền MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục chữ viết tắt Danh mục bảng Danh mục biểu đồ, sơ đồ Danh mục hình PHỤ LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Từ gốc tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt 3TC Lamivudine ABC Abacavir ADR Acquired Drug Resistance Đề kháng thuốc mắc phải AIDS Acquired Immunodeficiency Syndrome Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ARV Antiretroviral Kháng retrovirus ATP Adenosine Triphosphate ATV Atazanavir AZT Zidovudine BN Bệnh nhân CCR5 Chemokine (C-C motif) receptor 5 Hóa thụ thể CC5 CI Confidence Interval Khoảng tin cậy CRA Chemokine Receptor Antagonists Nhóm ức chế đồng thụ thể CRF Circulating Recombinant Form Dạng tái tổ hợp lưu hành CXCR4 C-X-C Chemokine receptor type 4 Hóa thụ thể C-X-C kiểu 4 d4T Stavudine DBS Dried Blood Spot Giọt máu khô DC-DR Dual-class Drug Resistance Kháng 2 nhóm thuốc ddC Zalcitabine ddI Didanosine DLV Delavirdine DNA Deoxyribonucleic Acid dNTP Deoxynucleotide Triphosphate DPS Dried Plasma Spot Giọt huyết tương khô ĐBGKT Đột biến gen kháng thuốc EFV Efavirenz FDA Food and Drug Administration Cơ quan Quản lý Thuốc và Thực phẩm Hoa Kỳ FI Fusion Inhibitors Nhóm thuốc ức chế hoà màng FTC Emtricitabine GALT Gut-Associated Lymphoid Tissue Mô lympho ở ruột GĐLS Giai đoạn lâm sàng HAART High Active Antiretroviral Therapy Điều trị kháng retrovirus hoạt tính cao HBV Hepatitis B Virus Vi rút viêm gan B HCV Hepatitis C Virus Vi rút viêm gan C HIV Human Immunodeficiency Virus Vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người HIVKT HIV kháng thuốc HIVResNet The Global HIV Drug Resistance Network Mạng lưới toàn cầu về kháng thuốc HIV HR Hazard ratio Tỷ suất rủi ro IAS-USA International AIDS Society – USA Hiệp hội AIDS Quốc tế – Hoa kỳ II Intergrase Inhibitors Nhóm thuốc ức chế tích hợp IQR Interquartile Range Khoảng tứ phân vị LDS Lipodystrophy syndrome Hội chứng rối loạn mỡ LTR Long Terminal Repeat Đầu tận xa lặp lại MSNC Mã số nghiên cứu NFV Nelfinavir NNRTIs Nonnucleoside Reverse Transcriptase Inhibitors Nhóm thuốc ức chế men sao chép ngược không phải nucleoside NRTIs Nucleoside Reverse Transcriptase Inhibitors Nhóm thuốc ức chế men sao chép ngược nucleoside NVP Nevirapine OR Odd Ratio Tỷ suất chênh PBMC Peripheral Blood Mononuclear Cell Bạch cầu đơn nhân ở máu ngoại vi PCP Pneumocystis pneumonia Viêm phổi do Pneumocystis PCR Polymerase Chain Reaction Phản ứng chuỗi trùng hợp PIs Protease Inhibitors Nhóm thuốc ức chế protease PR prot Gen mã hóa protease RNA Ribonucleic Acid RT Reverse Transcriptase Gen sao chép ngược SQV Saquinavir TAM Thymidine Analogue Mutations Các đột biến tương tự thymidine TC-DR Triple-class Drug Resistance Kháng 3 nhóm thuốc TCYTTG Tổ chức Y tế thế giới TDKMM Tác dụng không mong muốn TDF Tenofovir TDR Transmitted Drug Resistance Đề kháng thuốc lây truyền TLVR Tải lượng vi rút UNAIDS Joint United Nations Programme on HIV/AIDS Chương trình HIV/AIDS của Liên hiệp quốc WHO World Health Organization Tổ chức Y tế thế giới DANH MỤC BẢNG Bảng Tên bảng Trang 1.1. Các lựa chọn phác đồ HAART bậc hai 5 1.2. Các lựa chọn phác đồ HAART bậc hai 6 1.3. Phân loại thuốc điều trị HIV/AIDS 11 1.4. Tiêu chuẩn đánh giá thất bại điều trị ARV 12 1.5. Các đột biến kháng thuốc nhóm NRTI 22 1.6. Các đột biến kháng thuốc nhóm NNRTI 24 1.7. Các đột biến kháng thuốc nhóm PI 25 1.8. Quyết định thay đổi phác đồ điều trị trên cơ sở kết hợp tiêu chuẩn lâm sàng, miễn dịch và vi rút học 35 1.9. Hướng dẫn năm 2011 của Bộ Y tế 36 1.10. Phác đồ ARV bậc 2 cho người trưởng thành và trẻ ≥ 10 tuổi 36 2.1. Phiên giải mức độ nhạy cảm với thuốc theo điểm đề kháng 51 2.2. Danh sách các đột biến đề kháng thuốc ARV trong 3 nhóm NRTI, NNRTI và PI. 59 3.1. Phân bố đối tượng nghiên cứu theo nhóm tuổi 62 3.2. Phân bố đối tượng nghiên cứu theo nghề nghiệp trước điều trị ARV 63 3.3. Đường lây truyền HIV 64 3.4. Giai đoạn lâm sàng của bệnh nhân tại thời điểm bắt đầu điều trị ARV 64 3.5. Số lượng tế bào CD4 của bệnh nhân tại thời điểm bắt đầu điều trị ARV bậc 1 65 3.6. Phác đồ điều trị ban đầu của đối tượng nghiên cứu 66 3.7. Tỷ lệ duy trì và đổi phác đồ của đối tượng nghiên cứu 66 3.8. Lý do đổi phác đồ điều trị ARV bậc 1 của đối tượng nghiên cứu 67 3.9. Lý do đổi phác đồ điều trị của đối tượng nghiên cứu theo từng phác đồ khởi đầu 68 3.10. Các loại thất bại điều trị với phác đồ bậc 1 khởi đầu 69 3.11. Đặc điểm về tuổi, giới của bệnh nhân thất bại điều trị ARV bậc 1 70 3.12. Một số đặc điểm của bệnh nhân nhân thất bại tại thời điểm bắt đầu điều trị ARV 71 3.13. Thời gian điều trị trung bình phác đồ ARV bậc 1 của các bệnh nhân thất bại theo giới 72 3.14. Thời gian điều trị ARV bậc 1 của các bệnh nhân thất bại điều trị theo phác đồ khởi đầu 72 3.15. Các yếu tố liên quan tới thất bại điều trị phác đồ ARV bậc 1 73 3.16. Tỷ lệ phát hiện đột biến gen của HIV trong nhóm bệnh nhân thất bại điều trị 74 3.17. Bệnh nhân có HIV mang đột biến gen kháng với các nhóm thuốc ARV 75 3.18. Các vị trí đột biến gen kháng thuốc ARV nhóm NNRTI 76 3.19. Các vị trí đột biến gen của HIV kháng thuốc ARV nhóm NNRTI theo từng phác đồ 79 3.20. Các vị trí đột biến gen của HIV kháng thuốc ARV nhóm NRTI 81 3.21. Các vị trí đột biến gen của HIV kháng thuốc ARV nhóm NRTI theo từng phác đồ 85 3.22. Các vị trí đột biến gen của HIV kháng thuốc ARV nhóm PI 86 3.23. Các vị trí đột biến gen của HIV kháng thuốc ARV nhóm PI theo từng phác đồ 88 3.24. Mức độ kháng với thuốc ARV nhóm NNRTI trên bệnh nhân có HIV mang gen kháng thuốc (n = 43) 89 3.25. Mức độ kháng với thuốc ARV nhóm NNRTI trên bệnh nhân có HIV mang gen kháng thuốc theo từng phác đồ 91 3.26. Mức độ kháng với thuốc ARV nhóm NRTI trên bệnh nhân có HIV mang gen kháng thuốc 92 3.27. Mức độ kháng với thuốc ARV nhóm NRTI trên bệnh nhân có HIV mang gen kháng thuốc theo từng phác đồ 93 3.28. Mức độ kháng thuốc ARV nhóm PI trên bệnh nhân có HIV mang gen kháng thuốc 94 3.29. Giai đoạn lâm sàng của bệnh nhân tại thời điểm chuyển điều trị phác đồ ARV bậc 2 95 3.30. Số lượng CD4 tại thời điểm chuyển phác đồ ARV bậc 2 96 3.31. Tải lượng HIV của bệnh nhân chuyển phác đồ ARV bậc 2 96 3.32. Số lượng bệnh nhân điều trị, tử vong và thất bại tại các thời điểm nghiên cứu 97 3.33. Thay đổi cân nặng trung bình tại các thời điểm điều trị phác đồ ARV bậc 2 98 3.34. Thay đổi cân nặng so với thời điểm bắt đầu điều trị 99 3.35. Thay đổi giai đoạn lâm sàng tại các thời điểm đánh giá 100 3.36. Số lượng trung bình CD4 tại các thời điểm đánh giá 100 3.37. Các mức độ thay đổi số lượng CD4 tại các thời điểm đánh giá 101 3.38. Tải lượng HIV tại các thời điểm đánh giá 102 3.39. Thay đổi một số chỉ huyết học tại các thời điểm đánh giá 103 3.40. Một số tác dụng không mong muốn phác đồ ARV bậc 2 104 3.41. Các yếu tố liên quan tới thất bại điều trị phác đồ ARV bậc 2 105 DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ Biểu đồ Tên biểu đồ Trang 3.1. Phân bố đối tượng nghiên cứu theo giới 62 3.2. Phân bố đối tượng nghiên cứu theo nhóm tuổi 63 3.3. Số lượng tế bào CD4 của bệnh nhân tại thời điểm bắt đầu điều trị ARV bậc 1 65 3.4. Tỷ lệ duy trì và đổi phác đồ ARV bậc 1 67 3.5. Tỷ lệ bệnh nhân thất bại điều trị sử dụng phác đồ ARV bậc 1 70 3.6. Các dạng biểu hiện kháng với các nhóm thuốc ARV của bệnh nhân có HIV mang đột biến gen 75 3.7. Tỷ lệ các vị trí đột biến gen của HIV kháng thuốc ARV nhóm NNRTI 77 3.8. Tỷ lệ các vị trí đột biến gen của HIV kháng thuốc ARV nhóm NRTI 82 3.9. Tỷ lệ các vị trí đột biến gen của HIV kháng thuốc ARV nhóm PI 87 3.10. Mức độ kháng với thuốc ARV nhóm NNRTI 90 3.11. Mức độ kháng với thuốc ARV nhóm NRTI 92 3.12. Giai đoạn lâm sàng tại thời điểm chuyển phác đồ ARV bậc 2 95 3.13. Tỷ lệ (%) bệnh nhân điều trị, tử vong và thất bại tại các thời điểm nghiên cứu 98 3.14. Tỷ lệ (%) bệnh nhân tăng cân, giảm cân so với thời điểm bắt đầu điều trị 99 3.15. Tỷ lệ (%) thay đổi số lượng tế bào CD4 trong quá trình theo dõi 102 Sơ đồ Tên sơ đồ Trang 1.1. Các chiến lược xét nghiệm tải lượng HIV để phát hiện hoặc khẳng định thất bại điều trị và chuyển đổi phác đồ ARV bậc 2 ở người trưởng thành, vị thành niên và trẻ em theo TCYTTG 2010 17 DANH MỤC HÌNH Hình Tên hình Trang 1.1. Đích tác dụng của thuốc ARV lên chu trình nhân bản của HIV 6 1.2. Cơ chế đề kháng thuốc nhóm NRTI 22 1.3: Cơ chế kháng thuốc nhóm NNRTI 23 1.4. Cơ chế tác động của thuốc PI và cơ chế kháng thuốc 24 2.1. Minh họa tính điểm đột biến kháng thuốc nhóm PI bằng chương trình MARVEL 51 2.2. Minh họa phiên giải kết quả đánh giá kháng thuốc nhóm NRTI và NNRTI bằng chương trình HIVdb 52 2.3. Bộ dụng cụ lấy máu sử dụng trong nghiên cứu 53 2.4. Hệ thống máy đếm dòng tế bào BD FACSCount 54 2.5. Hệ thống COBAS® AmpliPre/COBAS® TaqMan® HIV Test 56 2.6. Các bước sao mã ngược tổng hợp cDNA thông qua phản ứng khuếch đại RT-PCR 57 2.7. Chu trình giải trình tự CLIP sản phẩm PCR 58 2.8. Hệ thống Trugene® HIV-Genotyping Assay (Siemens) 58 3.1. Minh họa vị trị đột biến G190A 77 3.2. Minh họa vị trí đột biến Y181C 78 3.3. Minh họa vị trí đột biến K103N 78 3.4. Minh họa vị trí đột biến K101E 79 3.5. Minh họa vị trí đột biến M184V 83 3.6. Minh họa vị trí đột biến V75M 83 3.7. Minh họa vị trí đột biến T69N 84 3.8. Minh họa vị trí đột biến K70R 84 3.9. Minh họa vị trí đột biến M36I 87 3.10. Minh họa vị trí đột biến K20R 88 ĐẶT VẤN ĐỀ Theo báo cáo hàng năm của Tổ chức Y tế thế giới, vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người (Human Immunodeficiency Virus - HIV) là nguyên nhân hàng đầu trong các bệnh nhiễm trùng gây tử vong ở người lớn, đặc biệt ở các nước đang phát triển. Nhiễm HIV/AIDS đã cướp đi sinh mạng của hàng triệu người, làm ảnh hưởng trầm trọng nền kinh tế quốc gia [1],[2],[3]. Đại dịch HIV/AIDS đã gây ra những tác động tiêu cực đến kinh tế, chính trị và xã hội ở nhiều vùng và nhiều quốc gia trên thế giới [4],[5]. Tại Việt Nam, kể từ ca nhiễm HIV đầu tiên được phát hiện vào cuối năm 1990, đại dịch HIV/AIDS đang ngày càng lan rộng. Theo báo cáo của Cục Phòng chống HIV/AIDS – Bộ Y tế, trong 9 tháng đầu năm 2017, cả nước xét nghiệm phát hiện mới là 6.883 trường hợp nhiễm HIV, số bệnh nhân chuyển sang giai đoạn AIDS là 3.484 và số bệnh nhân tử vong 1.260 trường hợp. Ước tính đến hết năm 2017 sẽ phát hiện mới khoảng 9.800 người nhiễm và 1.800 trường hợp tử vong [6]. Thuốc kháng vi rút (ARV) ra đời đã mang lại niềm hy vọng cho các bệnh nhân HIV/AIDS. Người nhiễm HIV/AIDS được sử dụng thuốc ARV không chỉ cải thiện chất lượng cuộc sống và kéo dài tuổi thọ của bản thân mà còn giảm thiểu nguy cơ lây lan HIV ra cộng đồng, đặc biệt là nguy cơ lây truyền qua con đường tình dục và lây truyền từ mẹ sang con [7]. Do điều trị bằng thuốc ARV là điều trị suốt đời nên trong quá trình sử dụng thuốc ARV, các vấn đề cần quan tâm như việc tuân thủ điều trị, đánh giá các tác dụng không mong muốn của thuốc và phát hiện sớm thất bại điều trị để chuyển đổi phác đồ là rất quan trọng trong việc nâng cao chất lượng điều trị cho bệnh nhân. Tình trạng kháng thuốc ARV đã và đang được nhiều nghiên cứu trong và ngoài nước đặc biệt quan tâm. Khi gặp phải kháng thuốc đồng nghĩa với bệnh nhân sẽ thất bại điều trị và phải chuyển sang các phác đồ bậc cao hơn. Chẩn đoán muộn thất bại điều trị ARV phác đồ bậc 1 dẫn đến việc trì hoãn chuyển sang điều trị phác đồ ARV bậc 2 sẽ gây nên tích lũy những đột biến kháng thuốc ảnh hưởng đến điều trị, tăng tỷ lệ lan truyền các chủng HIV kháng thuốc trong cộng đồng [7]. Ở nước ta đã có một số nghiên cứu về thất bại điều trị ARV, đánh giá tình trạng kháng thuốc ARV của HIV trên các đối tượng bệnh nhân khác nhau, ở các địa điểm và thời gian khác nhau. Tại Hà Nội, Bệnh viện Đa khoa Đống Đa là một trong những cơ sở đầu tiên của Hà Nội triển khai việc tiếp nhận và điều trị bệnh nhân HIV trên địa bàn. Hàng năm, Bệnh viện khám và cấp thuốc ARV điều trị cho hàng ngàn bệnh nhân nhiễm HIV, trong đó có những bệnh nhân đã xuất hiện thất bại điều trị và phải chuyển sang phác đồ bậc 2. Việc đánh giá tình trạng kháng thuốc trên các bệnh nhân thất bại phác đồ ARV bậc 1 trên qui mô lớn, theo dõi trong thời gian dài, đồng thời đánh giá hiệu quả điều trị của phác đồ ARV bậc 2 trên những bệnh nhân thất bại phác đồ bậc 1 là rất có giá trị cho các thầy thuốc lâm sàng cũng như nhà quản lý để đưa ra các phác đồ thay thế phù hợp. Vì vậy chúng tôi tiến hành “Nghiên cứu kháng thuốc ở bệnh nhân HIV/AIDS thất bại với phác đồ Zidovudine + Lamivudine + Nevirapine, Stavudine + Lamivudine + Nevirapine và hiệu quả điều trị của phác đồ ARV bậc 2” với mục tiêu: 1. Xác định tỷ lệ kháng và đột biến gen kháng thuốc ở bệnh nhân HIV/AIDS điều trị bằng phác đồ Zidovudine + Lamivudine + Nevirapine, Stavudine + Lamivudine + Nevirapine bị thất bại điều trị. 2. Đánh giá hiệu quả điều trị của phác đồ bậc 2 ở bệnh nhân HIV/AIDS kháng thuốc ARV với các phác đồ trên. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN 1.1. Tình hình nhiễm HIV tại Việt Nam và trên thế giới 1.1.1. Tình hình nhiễm HIV tại Việt Nam Trong 9 tháng đầu năm 2017, cả nước xét nghiệm phát hiện mới là 6.883 trường hợp nhiễm HIV, số bệnh nhân chuyển sang giai đoạn AIDS là 3.484 và số bệnh nhân tử vong 1.260 trường hợp. Ước tính đến hết năm 2017 sẽ phát hiện mới khoảng 9.800 người nhiễm và 1.800 trường hợp tử vong. Trong số những người phát hiện mới, nam chiếm 78%, nữ chiếm 22%, lây truyền qua đường tình dục vẫn là chủ yếu, chiếm 58% [8]. Dịch phát triển nhanh, lan rộng gặp ở nhiều thành phần xã hội và nghề nghiệp khác nhau, tập trung chủ yếu ở ba nhóm quần thể có hành vi nguy cơ lây nhiễm HIV cao: người nghiện chích ma túy, nam quan hệ tình dục đồng giới và phụ nữ bán dâm. Theo chương trình giám sát kết hợp hành vi và các chỉ số sinh học HIV/STI năm 2009, tiêm chích ma túy và dùng chung bơm kim tiêm vẫn là hành vi nguy cơ chủ yếu gây nhiễm H ... 78 Nam 04/02/2008 NC91 282 Dương Ngọc Đ. 1984 Nam 02/11/2007 NC92 435 Đặng Thị L. 1978 Nữ 10/07/2008 NC93 394 Lê Xuân Th. 1977 Nam 13/05/2008 NC94 434 Trần Văn D. 1969 Nam 10/07/2008 NC95 376 Nguyễn Thị Đoan Tr. 1977 Nữ 10/04/2008 NC96 446 Nguyễn Thu H. 1973 Nữ 10/07/2008 NC97 2275 Lê Văn Th. 1975 Nam 20/05/2011 NC98 664 Nguyễn Duy H. 1967 Nam 09/06/2009 NC99 59 Nguyễn Trung Th. 1976 Nam 10/01/2006 NC100 414 Hoàng Thị Th. 1982 Nữ 05/06/2008 NC101 440 Mai Thị H. 1971 Nữ 13/08/2008 NC102 2317 Thái Văn Kh. 1985 Nam 08/09/2011 NC103 597 Hoàng Văn H. 1973 Nam 07/04/2009 NC104 2196 Hoàng Văn Ng. 1971 Nam 06/01/2011 NC105 287 Nguyễn Minh Th. 1984 Nữ 07/12/2007 NC106 2094 Nguyễn Việt A. 1985 Nam 08/09/2011 NC107 834 Hoàng Thanh H. 1982 Nữ 08/09/2011 NC108 482 Hồ Thị H. 1973 Nữ 21/02/2011 NC109 56 Phạm Thị Thanh L. 1980 Nữ 10/01/2006 NC110 2235 Nguyễn Tiến B. 1976 Nam 25/04/2011 NC111 668 Hà Anh D. 1978 Nam 09/06/2009 NC112 286 Bùi Quang H. 1972 Nam 02/11/2007 NC113 281 Nguyễn Đình Quyền A. 1982 Nam 02/11/2007 NC114 682 Đoàn Đăng H. 1970 Nam 09/06/2009 NC115 2026 Vũ Tiến Th. 1977 Nam 03/02/2010 NC116 604 Nguyễn Thị Bích H. 1978 Nữ 09/06/2009 NC117 1882 Trịnh Văn L. 1960 Nam 03/02/2010 NC118 1873 Phạm Thu H. 1990 Nữ 07/12/2009 NC119 2135 Nguyễn Văn T. 1977 Nam 11/08/2010 NC120 364 Nguyễn Xuân N. 1960 Nam 10/04/2008 NC121 680 Dương M. 1971 Nam 03/02/2010 NC122 276 Đỗ Thị Thu H. 1982 Nữ 05/10/2007 NC123 465 Trần Hữu B. 1985 Nam 11/09/2008 NC124 288 Phùng H. 1978 Nam 07/12/2007 NC125 2059 Trần Phương L. 1981 Nữ 14/03/2012 NC126 669 Đinh Thị H. 1982 Nữ 05/08/2011 NC127 2404 Nguyễn Thị N. 1982 Nữ 08/02/2012 NC128 793 Hoàng Thị H. 1974 Nữ 07/11/2004 NC129 2126 Phạm Anh D. 1983 Nam 11/08/2010 NC130 2270 Nguyễn Kim B. 1960 Nam 08/06/2011 NC131 2161 Nguyễn Thị Th. 1985 Nữ 10/09/2010 NC132 800 Trần Thị Hoàng Y. 1983 Nữ 08/09/2011 NC133 2158 Ngô Tuệ M. 1981 Nữ 10/09/2010 NC134 565 Nguyễn Hồng L. 1981 Nữ 03/02/2011 NC135 2033 Đinh Thị Th. 1976 Nữ 03/02/2010 NC136 854 Nhữ Thị H. 1958 Nữ 03/02/2010 NC137 2524 Hà Thị L. 1984 Nữ 20/09/2012 NC138 861 Nguyễn Thị Vân A. 1975 Nữ 08/09/2011 NC139 2457 Ngô Đức Th. 1979 Nam 09/05/2012 NC140 2449 Lê Duy T. 1980 Nam 09/05/2012 NC141 2436 Trần Thị C. 1980 Nữ 09/05/2012 NC142 2209 Phương L. 1981 Nữ 21/02/2011 NC143 218 Nguyễn Văn C. 1976 Nam 27/07/2006 NC144 790 Phan Thị Th. 1980 Nữ 08/07/2009 NC145 483 Nguyễn Thị Thanh H. 1977 Nữ 06/01/2011 NC146 2216 Nguyễn Thị H. 1977 Nữ 25/04/2011 NC147 2218 Nguyễn Huy V. 1975 Nam 25/04/2011 NC148 2411 Nguyễn Thị S. 1981 Nữ 14/03/2012 NC149 2233 Phạm Hương G. 1983 Nữ 24/04/2011 NC150 2409 Hoàng Văn H. 1990 Nam 14/03/2012 NC151 2408 An Văn N. 1978 Nam 14/03/2012 NC152 2405 Đoàn Hồng Đ. 1979 Nữ 14/03/2012 NC153 2124 Hoàng Thị Thành V. 1977 Nữ 07/11/2011 NC154 2215 Trương Huy H. 1971 Nam 07/11/2011 NC155 2239 Ngô Duy T. 1957 Nam 05/05/2011 NC156 2029 Đặng Quang H. 1968 Nam 03/02/2010 NC157 2477 Phạm Thị H. 1985 Nữ 12/06/2012 NC158 2207 Đỗ Thị Mỹ Lệ T. 1981 Nữ 21/02/2011 NC159 586 Đào THị T. 1985 Nữ 07/04/2009 NC160 280 Nguyễn Huy V. 1983 Nam 02/11/2007 NC161 2045 Lê Anh T. 1977 Nam 08/02/2010 NC162 428 Phùng Thanh M. 1974 Nam 11/09/2008 NC163 845 Lê THị Thanh H. 1976 Nữ 18/08/2009 NC164 398 Trịnh Quốc Ph. 1985 Nam 12/06/2008 NC165 356 Nguyễn Thị L. 1971 Nữ 10/04/2008 NC166 855 Nguyễn Đăng M. 1960 Nam 07/12/2009 NC167 780 Lê Việt Ph. 1988 Nam 09/06/2009 NC168 2291 Ngô Thị Th. 1988 Nữ 08/09/2011 NC169 2290 Nguyễn Tiến D. 1983 Nam 08/06/2011 NC170 83 Vũ Minh T. 1985 Nam 25/09/2006 NC171 84 Nguyễn Văn B. 1981 Nam 25/09/2006 NC172 279 Vũ Thị L. 1947 Nữ 02/11/2007 NC173 222 Nguyễn Khắc C. 1986 Nam 07/07/2006 NC174 2495 Trương Đồng Q. 1978 Nam 11/07/2012 NC175 581 Nguyễn L. 1978 Nam 03/02/2009 NC176 813 Thái Dũng A. 1976 Nam 05/07/2010 NC177 2108 Nguyễn THị Diệu L. 1991 Nữ 09/12/2011 NC178 2434 Từ Mai H. 1983 Nữ 21/03/2013 NC179 2195 Nguyễn Đức Ng. 1977 Nam 06/01/2011 NC180 2519 Nguyễn Trung K. 1985 Nam 20/09/2012 NC181 489 Phan Hữu H. 1975 Nam 03/11/2008 NC182 115 Nguyễn Đình T. 1976 Nam 13/12/2007 NC183 451 Nguyễn Thị H. 1979 Nữ 07/04/2009 NC184 2855 Đào Văn Tr. 1978 Nam 17/09/2007 NC185 2469 Nguyễn Văn Th. 1983 Nam 09/05/2012 NC186 2347 Nguyễn Xuân S. 1969 Nam 07/11/2011 NC187 601 Phạm Thế V. 1980 Nam 07/04/2009 NC188 85 Nguyễn Gia B. 1978 Nam 25/11/2006 NC189 125 Nguyễn Hồng S. 1969 Nam 10/01/2006 NC190 2329 Đoàn Văn H. 1964 Nam 10/01/2012 NC191 787 Nguyễn Mai H. 1982 Nữ 09/06/2009 NC192 2253 Lê Viết Tr. 1979 Nam 25/04/2011 NC193 430 Đoàn Xuân D. 1974 Nam 10/07/2008 NC194 208 Cam Tuấn D. 1979 Nam 10/01/2006 NC195 560 Nguyễn Tất T. 1978 Nam 08/07/2009 NC196 98 Hoàng Thị Th. 1975 Nữ 28/03/2007 NC197 497 Hoàng Văn Th. 1977 Nam 28/10/2009 NC198 73 Nguyễn Thế C. 1977 Nam 23/3/2006 NC199 868 Chu Văn D. 1982 Nam 11/09/2009 NC200 155 Hoàng Anh T. 1982 Nam 29/3/2007 NC201 2223 Lê Thị Hải Y. 1981 Nữ 11/03/2011 NC202 478 Nguyễn Xuân H. 1973 Nam 08/12/2008 NC203 2359 Vương S. 1941 Nam 09/12/2011 NC204 358 Vũ Trung Th. 1982 Nam 10/04/2008 NC205 833 Phạm Văn Đ. 1950 Nam 07/08/2009 NC206 2512 Chu Minh H. 1980 Nam 08/08/2012 NC207 114 Trần Thị Kim C. 1984 Nữ 26/9/2007 NC208 441 Nguyễn Thị Th. 1981 Nữ 10/07/2008 NC209 2287 Trương Quang M. 1981 Nam 17/07/2011 NC210 127 Nguyễn Thị B. 1978 Nữ 01/03/2006 NC211 111 Nguyễn Văn S. 1971 Nam 28/6/2007 NC212 108 Nguyễn Trường J. 1976 Nam 28/6/2007 NC213 134 Nguyễn Hồng Tr. 1978 Nam 20/09/2006 NC214 2214 Phó Đức K. 1980 Nam 10/03/2011 NC215 2292 Nguyễn Duy L. 1976 Nam 12/07/2011 NC216 94 Đinh Quang M. 1981 Nam 28/3/2007 NC217 78 Trần Thị Q. 1974 Nữ 25/9/2006 NC218 102 Trần Hải N. 1974 Nam 28/03/2007 NC219 2171 Nguyễn Văn Đ. 1962 Nam 23/11/2010 NC220 99 Vũ Trường Đ. 1977 Nam 28/3/2007 NC221 2182 Phạm Minh Th. 1974 Nam 23/11/2010 NC222 80 Màu Ngọc T. 1976 Nam 25/9/2006 NC223 75 Bùi Minh T. 1981 Nam 26/07/2006 NC224 852 Đỗ Đức K. 1981 Nam 11/09/2009 NC225 2007 Bùi Công Th. 1976 Nam 07/12/2009 NC226 2511 Nguyễn Tường L. 1972 Nam 08/08/2012 NC227 865 Nguyễn Hoàng P. 1979 Nam 11/09/2009 NC228 546 Nguyễn văn T. 1981 Nam 03/02/2009 NC229 550 Đỗ Quốc S. 1973 Nam 03/02/2009 NC230 290 Trần Thăng L. 1976 Nam 02/01/2008 NC231 2210 Đỗ Đức Q. 1980 Nam 21/02/2011 NC232 248 Tạ Doãn H. 1981 Nam 04/04/2007 NC233 633 Ngô Xuân K. 1979 Nam 06/01/2011 NC234 621 Nguyễn Quang T. 1981 Nam 06/05/2009 NC235 2181 Nguyễn Văn Th. 1977 Nữ 23/11/2010 NC236 2228 Phạm Thừa Ng. 1979 Nam 11/03/2011 NC237 565 Phạm Xuân Ph. 1981 Nam 05/05/2009 NC238 555 Nguyễn Ngọc Q. 1974 Nam 05/05/2009 NC239 2090 Bùi Trung H. 1985 Nam 04/06/2009 NC240 390 Trần Ngọc S. 1976 Nam 13/05/2008 NC241 329 Mai Văn N. 1978 Nam 10/04/2008 NC242 622 Trần Huy H. 1982 Nam 08/07/2009 NC243 2272 Nguyễn Văn B. 1977 Nam 15/6/2011 NC244 317 Lê Xuân Tr. 1976 Nam 12/03/2008 NC245 2250 Vũ Xuân T. 1980 Nam 05/05/2011 NC246 2305 Nguyễn Anh D. 1973 Nam 08/09/2011 NC247 576 Trần Ngọc A. 1980 Nam 07/04/2009 NC248 2294 Ngô Mạnh H. 1958 Nam 12/07/2011 NC249 336 Phạm Thanh M. 1973 Nữ 03/04/2008 NC250 2213 Nguyễn Ngọc D. 1977 Nam 11/03/2011 NC251 2169 Trần Văn T. 1978 Nam 06/10/2010 NC252 2112 Nguyễn Thành S. 1977 Nam 05/07/2010 NC253 2083 Nguyễn Văn Đ. 1981 Nam 26/4/2010 NC254 678 Nguyễn Văn Đ. 1979 Nam 09/06/2009 NC255 2005 Trần Thị H. 1975 Nữ 27/12/2009 NC256 646 Mai Văn D. 1980 Nam 07/12/2009 NC257 628 Nguyễn Xuân A. 1973 Nam 07/05/2009 NC258 2011 Nguyễn Đình Th. 1980 Nam 07/12/2009 NC259 612 Nguyễn Văn H. 1974 Nam 05/05/2009 NC260 665 Đồng Văn N. 1979 Nam 06/09/2009 NC261 837 Lương Minh A. 1964 Nam 03/08/2009 NC262 1880 Lê H. 1977 Nam 07/12/2009 NC263 133 Trần Thu H. 1982 Nữ 25/9/2006 NC264 2173 Vũ Quang Ph. 1978 Nam 08/06/2011 NC265 2693 Trần Duy Nh. 1970 Nam 24/01/2014 NC266 590 Nguyễn Thị Th. 1969 Nữ 07/04/2009 NC267 591 Phạm Huy Ch. 1968 Nam 07/04/2009 NC268 2491 Hoàng Thế Ph. 1954 Nam 11/07/2012 NC269 559 Nguyễn Tiến H. 1954 Nam 06/01/2009 NC270 2002 Đặng Tiến T. 1978 Nam 07/12/2009 NC271 648 Bùi Việt H. 1977 Nam 07/12/2009 NC272 249 Nguyễn Đức L. 1976 Nam 20/07/2005 NC273 254 Trần Kiên C. 1978 Nam 05/09/2005 NC274 2076 Nguyễn Văn B. 1980 Nam 26/4/2010 NC275 2081 Doãn Minh Q. 1984 Nam 26/4/2010 NC276 2065 Trần Văn Q. 1967 Nam 26/4/2010 NC277 2226 Trần Thị H. 1975 Nữ 12/09/2011 NC278 2378 Phạm Xuân Q. 1970 Nam 10/01/2012 NC279 2663 Hà Văn M. 1981 Nam 16/10/2013 NC280 2264 Trịnh Th. 1975 Nam 11/07/2012 NC281 2276 Nguyễn Duy H. 1977 Nam 12/07/2011 NC282 2486 Đào Mạnh H. 1990 Nam 11/07/2012 NC283 2416 Trần Văn H. 1978 Nam 14/3/2012 NC284 2202 Đỗ Minh G. 1980 Nam 07/11/2011 NC285 2349 Nguyễn Mạnh H. 1978 Nam 07/11/2011 NC286 549 Nguyễn Thị T. 1948 Nữ 05/08/2011 NC287 130 Nguyễn Thu H. 1976 Nữ 26/07/2006 NC288 2188 Vũ Thị M. 1986 Nữ 09/12/2011 NC289 151 Nguyễn Thị T. 1979 Nữ 16/2/2006 NC290 2008 Nguyễn Thị H. 1983 Nữ 07/12/2009 NC291 2417 Trần Thị Kim D. 1981 Nữ 14/3/2012 NC292 404 Đào Lan Ph. 1977 Nữ 12/06/2008 NC293 107 Nguyễn Vân A. 1977 Nữ 30/5/2007 NC294 2040 Lưu Thị H. 1971 Nữ 26/4/2010 NC295 876 Nguyễn Lê Ph. 1981 Nữ 11/09/2009 NC296 796 Bùi Thị H. 1981 Nữ 03/02/2010 NC297 2114 Đặng Thị Ph. 1987 Nữ 05/07/2010 NC298 502 Phạm Thị H. 1983 Nữ 09/04/2009 NC299 2374 Lý Thị H. 1974 Nữ 10/01/2012 NC300 575 Duy Thị Th. 1977 Nữ 07/04/2009 NC301 401 Vũ Thị H. 1980 Nữ 12/06/2008 NC302 867 Lại Thị Ph. 1982 Nữ 24/4/2011 NC303 2190 Bùi Thị H. 1959 Nữ 07/11/2011 NC304 2252 Nguyễn Thị Lan A. 1975 Nữ 05/05/2011 NC305 818 Lê Thị Ả. 1970 Nữ 05/08/2011 NC306 870 Hà Thị Y. 1976 Nữ 11/09/2009 NC307 2101 Lê Thị Th. 1973 Nữ 05/07/2010 NC308 2058 Hoàng Thị H. 1971 Nữ 26/4/2010 NC309 2117 Nguyễn Thị H. 1982 Nữ 05/07/2010 NC310 68 Nguyễn Thị L. 1974 Nữ 24/4/2004 NC311 450 Nguyễn Minh T. 1962 Nữ 13/08/2008 NC312 2442 Ngô Hà . 1984 Nữ 09/05/2012 NC313 2502 Ngô Vân A. 1985 Nữ 08/08/2012 NC314 2326 Nguyễn Thị Th. 1979 Nữ 12/10/2011 NC315 2174 Hoàng Thị Th. 1960 Nữ 12/10/2011 NC316 511 Nguyễn Thị Ph. 1986 Nữ 12/10/2011 NC317 2343 Lê Thị H. 1977 Nữ 19/5/2012 NC318 964 Nguyễn Thị H. 1981 Nữ 05/04/2012 NC319 2320 Trần Hồng A. 1975 Nam 12/10/2011 NC320 2087 Lê Huy Th. 1979 Nam 26/4/2010 NC321 2487 Trần Thị Ngọc Tr. 1986 Nữ 11/07/2012 NC322 2493 Trần Ngọc A. 1986 Nữ 11/07/2012 NC323 2296 Trịnh Thị H. 1983 Nữ 12/07/2011 NC324 2336 Võ Thị Kim C. 1983 Nữ 29/09/2011 NC325 606 Nguyễn Việt C. 1972 Nam 13/06/2009 NC326 2311 Nguyễn Mạnh C. 1978 Nam 08/09/2011 NC327 4 Lưu Tiến L. 1980 Nam 05/05/2011 NC328 2027 Nguyễn Thu H. 1983 Nữ 06/10/2010 NC329 849 Đào Bích H. 1980 Nữ 07/08/2009 NC330 879 Ngô Thị H. 1982 Nữ 11/08/2010 NC331 2022 Trần Lan A. 1979 Nữ 03/02/2010 NC332 131 Nguyễn Đình H. 1963 Nam 26/07/2006 NC333 2141 Vương Văn H. 1974 Nam 10/09/2010 NC334 2301 Phạm Đăng Kh. 1980 Nam 08/09/2011 NC335 277 Nguyễn Hùng C. 1984 Nam 05/10/2007 NC336 2277 Phạm Thị Tr. 1984 Nữ 08/06/2011 NC337 509 Nguyễn Thanh H. 1977 Nam 09/06/2009 NC338 671 Nguyễn Hồng Ph. 1967 Nam 09/06/2010 NC339 663 Đặng Ngọc T. 1969 Nam 09/06/2009 NC340 672 Từ Hải G. 1969 Nam 09/06/2009 NC341 578 Hoàng Thị L. 1978 Nữ 28/03/2007 NC342 393 Vũ Ngọc A. 1976 Nam 19/06/2008 NC343 2254 Nguyễn Thế S. 1985 Nam 05/04/2012 NC344 363 Đoàn Quang Tr. 1979 Nam 19/06/2008 NC345 2312 Vũ Diệu H. 1986 Nữ 08/09/2011 NC346 184 Nguyễn Hữu C. 1976 Nam 17/09/2004 NC347 90 Cao Thị X. 1972 Nữ 06/02/2007 NC348 121 Chu Xuân B. 1978 Nam 23/11/2005 NC349 2258 Dương Hoàng L. 1980 Nữ 06/07/2008 NC350 453 Đào Thị C. 1981 Nữ 05/05/2009 NC351 2013 Đặng Thùy L. 1983 Nữ 09/12/2009 NC352 2508 Hà Thị Ng. 1974 Nữ 16/09/2009 NC353 578 Hoàng Anh L. 1978 Nữ 03/02/2009 NC354 2031 Hoàng Minh Ph. 1971 Nữ 08/10/2010 NC355 2247 Hoàng Minh Q. 1973 Nam 22/01/2008 NC356 523 Lê Duy Cường 1975 Nam 17/11/2008 NC357 233 Lê Ngọc Á. 1968 Nữ 04/04/2009 NC358 67 Lê Ngọc C. 1977 Nam 26/03/2006 NC359 676 Lê Thị Hồng T. 1977 Nữ 23/07/2009 NC360 2341 Lê Trọng D. 1977 Nam 28/02/2007 NC361 2697 Lê Trung K. 1979 Nam 04/07/2005 NC362 13 Ngô Thanh S. 1979 Nam 17/09/2004 NC363 191 Ngô Thị L. 1974 Nữ 20/08/2009 NC364 847 Ngô Thị L. 1974 Nữ 09/11/2009 NC365 278 Ngô Thị T. 1981 Nữ 02/11/2007 NC366 2172 Ngô Văn H. 1973 Nam 23/11/2010 NC367 2522 Nguyễn Đăng Ng. 1976 Nam 16/09/2008 NC368 2105 Nguyễn Đình T. 1981 Nam 21/07/2010 NC369 2088 Nguyễn Đình T. 1976 Nam 05/07/2010 NC370 758 Nguyễn Hữu Ch. 1976 Nam 09/07/2004 NC371 2529 Nguyễn Lương H. 1976 Nam 10/10/2006 NC372 641 Nguyễn Ngọc T. 1981 Nam 05/05/2009 NC373 566 Nguyễn Sỹ L. 1976 Nam 02/03/2009 NC374 173 Nguyễn Sỹ L. 1976 Nam 19/06/2004 NC375 536 Nguyễn Tuấn A. 1979 Nam 06/01/2009 NC376 1887 Nguyễn Tuấn A. 1979 Nam 11/11/2008 NC377 801 Nguyễn Thị D. 1986 Nữ 10/05/2007 NC378 197 Nguyễn Thị L. 1976 Nữ 15/05/2005 NC379 898 Nguyễn Thị X. 1977 Nữ 28/10/2009 NC380 2237 Nguyễn Trọng Th. 1979 Nam 23/03/2010 NC381 480 Nguyễn Trọng Th. 1981 Nam 02/03/2009 NC382 420 Nguyễn Văn Hải 1976 Nam 05/09/2009 NC383 2243 Nguyễn Văn Th. 1976 Nam 27/06/2005 NC384 97 Phạm Lâm O. 1981 Nữ 10/03/2007 NC385 145 Phạm Mạnh H. 1977 Nam 19/03/2008 NC386 57 Phạm Ngọc V. 1978 Nam 01/10/2006 NC387 79 Phạm Quang Ph. 1976 Nam 25/09/2006 NC388 706 Phạm Quý D. 1964 Nam 01/10/2004 NC389 91 Thẩm Quốc A. 1976 Nam 01/10/2006 NC390 580 Trần Tiến T. 1982 Nam 03/02/2009 NC391 2176 Trần Thị Hồng D. 1980 Nữ 23/11/2010 NC392 2627 Trần Trung Tr. 1974 Nam 02/01/2006 NC393 657 Trương Thanh X. 1977 Nam 02/01/2010 Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2017 XÁC NHẬN CỦA BỆNH VIỆN ĐỐNG ĐA
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_khang_thuoc_o_benh_nhan_hiv_aids_that_bai.docx
- Trang thong tin L.A.doc
- TTLV Tieng Anh.doc
- TTLV Tieng Viet.docx