Luận án Nghiên cứu kỹ thuật sấy phấn hoa ở Việt Nam

Việt Nam là một nước nhiệt đới có diện tích rừng tự nhiên rất lớn với thảm

thực vật đa dạng, nguồn hoa phong phú, đây là nguồn thức ăn dồi dào cho ong mật,

là tiền đề cho nghề nuôi ong.

Theo số liệu của hiệp hội nuôi ong ở Việt Nam, hiện nay cả nước ước tính có

gần 1.500.000 đàn ong trong đó có 1.150.000 đàn ong ngoại và 350.000 đàn ong

nội, sản lượng hàng năm ước đạt khoảng trên 70.000 tấn mật ong.

Nhờ chính sách khuyến khích đầu tư của nhà nước, nhu cầu thị trường trong

nước và quốc tế ngày càng tăng, trong những năm gần đây nghề nuôi ong đã có

những bước phát triển rõ rệt cả về quy mô lẫn chất lượng. Điều đó đã tạo công ăn

việc làm và cải thiện đời sống cho một lượng lớn lao động ở nước ta với số lượng

khoảng 34.000 người, trong đó số người nuôi ong chuyên nghiệp khoảng 6.350

người, chiếm 18,67%.

Sản phẩm khai thác từ loài ong mật không chỉ có mật ong mà còn có nhiều sản

phẩm khác như sữa ong chúa, phấn hoa, nọc ong, keo ong, sáp ong và cả xác của

các loài ong. Cho đến nay đã có nhiều nghiên cứu khoa học ở thế giới đã khẳng

định phấn hoa không chỉ là thức ăn của loài ong mà còn là một nguồn dược liệu,

thực phẩm có giá trị khá cao cho đời sống và cũng là mặt hàng xuất khẩu đem lại

nguồn ngoại tệ đáng kể

pdf 247 trang dienloan 7620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu kỹ thuật sấy phấn hoa ở Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu kỹ thuật sấy phấn hoa ở Việt Nam

Luận án Nghiên cứu kỹ thuật sấy phấn hoa ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH 
LÊ QUANG HUY 
NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT SẤY PHẤN HOA 
Ở VIỆT NAM 
 Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ Khí 
 Mã số: 62.52.14.01 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT 
TP. HỒ CHÍ MINH – Năm 2017 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH 
LÊ QUANG HUY 
NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT SẤY PHẤN HOA 
Ở VIỆT NAM 
 Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ Khí 
 Mã số: 62.52.14.01 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT 
 Người hướng dẫn khoa học: 
1. GS.TS Nguyễn Hay 
2. GS.TSKH Trần Văn Phú 
TP. HỒ CHÍ MINH – Năm 2017 
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. 
 Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai 
công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
 Nếu sai tôi xin chịu mọi hình thức kỷ luật theo quy định. 
 Lê Quang Huy 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trước hết, tôi xin trân trọng cảm ơn Trường Đại học Nông Lâm Thành phố 
Hồ Chí Minh đã tiếp nhận và tạo điều kiện cho tôi hoàn thành chương trình Nghiên 
cứu sinh 2011 – 2017. 
Đặc biệt, tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn chân thành tới Thầy hướng dẫn 
GS.TS Nguyễn Hay và GS.TSKH Trần Văn Phú đã hết lòng hướng dẫn, giúp đỡ và 
động viên tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. Kế tiếp tôi xin cảm ơn PGS.TS 
Nguyễn Huy Bích, TS. Bùi Ngọc Hùng, PGS.TS Lê Anh Đức cùng các Thầy Cô của 
Khoa Cơ khí Công nghệ đã góp ý, bổ sung cho những nội dung và hình thức để tôi 
hoàn thành luận án. 
 Tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn TS. Đào Khánh Dư, Ban lãnh đạo và các 
bạn đồng nghiệp của Bộ môn Nhiệt Lạnh Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng đã 
luôn khuyến khích, động viên, giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi thực hiện luận án. 
 Cuối cùng, tôi cũng gửi lời cảm ơn đến các thành viên trong gia đình đã 
luôn khuyến khích, động viên và dành mọi điều kiện tốt nhất trong suốt thời gian 
làm Nghiên cứu sinh. 
 Lê Quang Huy 
 iii 
MỤC LỤC 
TRANG 
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii 
CÁC KÝ HIỆU CƠ BẢN THEO MẪU TỰ ABC ................................................... ix 
CÁC KÝ HIỆU CƠ BẢN THEO MẪU TỰ HY LẠP ............................................. xi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................ xii 
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................ xiii 
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................xv 
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1 
1. Đặt vấn đề ...............................................................................................................1 
2. Mục tiêu của đề tài ..................................................................................................2 
3. Giá trị khoa học, thực tiễn và điểm mới của đề tài .................................................3 
3.1. Giá trị khoa học ....................................................................................................3 
3.2. Giá trị thực tiễn ....................................................................................................3 
3.3. Điểm mới của đề tài .............................................................................................4 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN .......................................................................................5 
1.1. Tổng quan về phấn hoa ........................................................................................5 
1.1.1. Khái niệm về phấn hoa ......................................................................................5 
1.1.2. Thành phần hóa học và công dụng của phấn hoa .............................................5 
1.1.2.1. Thành phần hóa học .......................................................................................5 
1.1.2.2. Công dụng của phấn hoa ................................................................................7 
1.1.3. Khai thác – xử lý và bảo quản phấn hoa ...........................................................8 
1.1.3.1. Khai thác phấn hoa .........................................................................................8 
1.1.3.2. Xử lý và bảo quản phấn hoa ...........................................................................9 
1.1.4. Tiêu chuẩn chất lượng phấn hoa .....................................................................10 
1.2. Tình hình nghiên cứu sấy phấn hoa trong và ngoài nước ..................................12 
1.2.1. Tình hình nghiên cứu sấy phấn hoa ngoài nước .............................................12 
1.2.2. Tình hình nghiên cứu sấy phấn hoa ở Việt Nam ............................................14 
 iv 
TRANG 
1.3. Đánh giá lựa chọn phương pháp và thiết bị sấy phấn hoa .................................15 
1.3.1. Đánh giá phương pháp và thiết bị sấy phấn hoa .............................................15 
1.3.1.1. Phương pháp sấy nóng .................................................................................16 
1.3.1.2. Phương pháp sấy lạnh ..................................................................................16 
1.3.2. Phân tích lựa chọn phương pháp và thiết bị sấy .............................................18 
1.3.2.1. Những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng phấn hoa trong quá trình sấy ......18 
1.3.2.2. Phân tích cơ chế sấy .....................................................................................19 
1.3.2.3. Lựa chọn phương pháp và thiết bị sấy .........................................................21 
1.3.3. Sơ đồ và nguyên lý làm việc của TBS đề xuất ...............................................22 
1.3.3.1. Sơ đồ và nguyên lý của TBS đề xuất ...........................................................22 
1.3.3.2. Nguyên lý làm việc của TBS đề xuất ...........................................................23 
1.3.3.3. Hiệu quả sử dụng năng lượng ở TBS bằng bơm nhiệt .................................25 
1.4. Tổng quan về phương pháp xác định các thông số nhiệt vật lý của vật liệu ẩm26 
1.4.1. Phương pháp xác định hệ số dẫn nhiệt ............................................................26 
1.4.1.1. Phương pháp ổn định ...................................................................................27 
1.4.1.2. Phương pháp không ổn định ........................................................................28 
1.4.2. Phương pháp xác định hệ số khuếch tán nhiệt ................................................29 
1.4.2.1. Phương pháp xác định gián tiếp ...................................................................29 
1.4.2.2. Phương pháp xác định trực tiếp ...................................................................29 
1.4.3. Phương pháp xác định nhiệt dung riêng .........................................................30 
1.4.3.1. Phương pháp hỗn hợp ..................................................................................30 
1.4.3.2. Phương pháp so sánh ....................................................................................31 
1.4.3.3. Phương pháp tấm chắn .................................................................................31 
1.4.4. Nhận xét ..........................................................................................................31 
1.5. Kết luận chương I ...............................................................................................32 
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...........................33 
2.1. Nội dung nghiên cứu ..........................................................................................33 
2.2. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết ....................................................................35 
 v 
TRANG 
2.2.1. Phương pháp xác định các hệ số dẫn nhiệt, hệ số khuếch tán nhiệt và nhiệt 
dung riêng của phấn hoa. ..........................................................................................36 
2.2.2. Phương pháp xác định hệ số truyền ẩm và hệ số khuếch tán ẩm của phấn 
hoa .............................................................................................................................37 
2.2.3. Phương pháp tương tự để xác định thời gian sấy phấn hoa ............................38 
2.2.4. Phương pháp tính toán thiết kế .......................................................................41 
2.3. Phương pháp thực nghiệm xác định thông số nhiệt vật lý của phấn hoa ...........42 
2.3.1. Vật liệu thí nghiệm. .........................................................................................42 
2.3.2. Thực nghiệm xác định khối lượng riêng và độ ẩm của phấn hoa ...................42 
2.3.2.1. Phương pháp thực nghiệm ...........................................................................42 
2.3.2.2. Thiết bị thí nghiệm và dụng cụ đo đạc .........................................................43 
2.3.2.3. Phương pháp đo đạc thực nghiệm ................................................................44 
2.3.3. Thực nghiệm xác định hệ số dẫn nhiệt, khuếch tán nhiệt, nhiệt dung riêng 
của phấn hoa ..............................................................................................................44 
2.3.3.1. Phương pháp thực hiện. ...............................................................................44 
2.3.3.2. Thiết bị thí nghiệm và dụng cụ đo đạc. ........................................................46 
2.3.3.3. Phương pháp đo đạc thực nghiệm ................................................................46 
2.3.4. Thực nghiệm xác định hệ số dẫn ẩm hm, khuếch tán ẩm am của phấn hoa .....46 
2.3.4.1. Phương pháp thực nghiệm ...........................................................................46 
2.3.4.2. Thiết bị thực nghiệm ....................................................................................47 
2.4. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm xây dựng chế độ sấy .............................48 
2.4.1. Phương pháp qui hoạch thực nghiệm ..............................................................48 
2.4.1.1. Xác định các thông số nghiên cứu ........................................................49 
2.4.1.2. Lập ma trận thực nghiệm .............................................................................52 
2.4.1.3. Thực nghiệm tiếp nhận thông tin: ................................................................52 
2.4.1.4. Xây dựng mô hình hồi qui thực nghiệm ......................................................53 
2.4.1.5. Vẽ đồ thị và nhận dạng đồ thị: .....................................................................54 
2.4.2. Phương pháp tối ưu hóa ..................................................................................54 
 vi 
TRANG 
2.4.3. Thiết bị thí nghiệm và dụng cụ đo đạc ............................................................55 
2.4.4. Phương pháp đo đạc thực nghiệm ...................................................................56 
2.4.5. Phương pháp đánh giá chất lượng phấn hoa ...................................................57 
2.5. Kết luận chương 2 ..............................................................................................57 
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............................................................59 
3.1. Xây dựng phương pháp mới xác định đồng thời hệ số dẫn nhiệt, hệ số khuếch 
tán nhiệt và nhiệt dung riêng của phấn hoa ...............................................................60 
3.1.1. Mô hình vật lý .................................................................................................60 
3.1.2. Mô hình toán học ............................................................................................62 
3.1.3. Giải bài toán dẫn nhiệt với điều kiện loại 2 đối xứng .....................................63 
3.1.4. Nhiệt độ trên bề mặt vật liệu (X = 1) tại thời điểm n ..............................70 
3.1.5. Nhiệt độ trung bình tích phân trong tấm phẳng tại thời điểm n ..............71 
3.1.6. Các công thức xác định hệ số dẫn nhiệt, hệ số khuếch tán nhiệt và nhiệt 
dung riêng ..................................................................................................................73 
3.1.7. Nhận xét ..........................................................................................................75 
3.1.8. Thiết kế thiết bị thực nghiệm xác định hệ số dẫn nhiệt, hệ số khuếch tán 
nhiệt và nhiệt dung riêng ...........................................................................................76 
3.2. Phương pháp xác định hệ số truyền ẩm và hệ số khuếch tán ẩm .......................79 
3.2.1. Cơ sở lý thuyết phương pháp xác định hệ số truyền ẩm và hệ số khuếch tán 
ẩm ..............................................................................................................................79 
3.2.2. Thuật toán xác định đồng thời hai hệ số khuếch tán ẩm và hệ số truyền ẩm..82 
3.3. Phương pháp tương tự xác định thời gian sấy ...................................................84 
3.3.1. Quan hệ giữa độ ẩm tương đối và độ chứa ẩm ...............................................84 
3.3.2. Tính đồng dạng của mô hình toán học của quá trình dẫn nhiệt và khuếch tán 
ẩm ..............................................................................................................................85 
3.3.3. Phương pháp tương tự xác định thời gian sấy ................................................87 
3.4. Kết quả thực nghiệm xác định khối lượng riêng ρv của phấn hoa .....................89 
3.5. Thực nghiệm kiểm tra sai số của phương pháp và thiết bị thí nghiệm ..............91 
 vii 
TRANG 
3.6. Thực nghiệm xác định hệ số dẫn nhiệt, hệ số khuếch tán nhiệt, nhiệt dung 
riêng của phấn hoa ....................................................................................................93 
3.6.1. Hệ số dẫn nhiệt ................................................................................................94 
3.6.2. Hệ số khuếch tán nhiệt ....................................................................................95 
3.6.3. Nhiệt dung riêng ..............................................................................................95 
3.7. Thực nghiệm xác định hệ số khuếch tán ẩm, hệ số truyền ẩm phấn hoa ...........95 
3.7.1. Hệ số truyền ẩm hm .........................................................................................96 
3.7.2. Hệ số khuếch tán ẩm am ..................................................................................97 
3.8. Thực nghiệm đánh giá sai số giữa thời gian sấy lý thuyết và thực tế ................97 
3.8.1. Xác định thời gian sấy lý ... – 0,03065.t.tg + 
9,53674.v2 
 54 
Phụ lục 7.19: Kết quả phân tích phương sai hàm Y3 ở dạng mã hóa lần 1 
ANOVA for Y3 - 3 factor study 
Effect Sum of Squares DF Mean Sq. F-Ratio P-value 
A:x1 ,803994 1 ,803994 47,29 ,0023 
B:x2 ,307713 1 ,307713 18,10 ,0131 
C:x3 12,600591 1 12,600591 741,21 ,0000 
AB ,000000 1 ,000000 ,00 1,0000 
AC ,180000 1 ,180000 10,59 ,0313 
BC ,020000 1 ,020000 1,18 ,3391 
AA ,227761 1 ,227761 13,40 ,0216 
BB ,046653 1 ,046653 2,74 ,1729 
CC ,169687 1 ,169687 9,98 ,0342 
Lack-of-fit ,498513 5 ,099703 5,86 ,0556 
Pure error ,068000 4 ,017000 
Total (corr.) 14,8368421 18 
R-squared = 0,961817 R-squared (adj. for d.f.) = 0,923634 
Phụ lục 7.20: Kết quả phân tích phương sai hàm Y3 ở dạng mã hóa lần 2 
ANOVA for Y3 - 3 factor study 
Effect Sum of Squares DF Mean Sq. F-Ratio P-value 
A:x1 ,803994 1 ,803994 47,29 ,0023 
B:x2 ,307713 1 ,307713 18,10 ,0131 
C:x3 12,600591 1 12,600591 741,21 ,0000 
AC ,180000 1 ,180000 10,59 ,0313 
AA ,202865 1 ,202865 11,93 ,0259 
CC ,147746 1 ,147746 8,69 ,0421 
Lack-of-fit ,565166 8 ,070646 4,16 ,0925 
Pure error ,068000 4 ,017000 
Total (corr.) 14,8368421 18 
R-squared = 0,957325 R-squared (adj. for d.f.) = 0,935987 
 55 
Phụ lục 7.21: Ước lượng tương tác của các hệ số hồi quy đối với hàm mục tiêu Y3 
Estimated effects for Y3 - 3 factor study 
average = 95,9343 +/- 0,0481153 
A:x1 = 0,485267 +/- 0,0705633 
B:x2 = 0,300211 +/- 0,0705633 
C:x3 = 1,9211 +/- 0,0705633 
AC = 0,3 +/- 0,0921954 
AA = -0,241173 +/- 0,0698152 
CC = -0,205818 +/- 0,0698152 
Standard error estimated from pure error with 4 d.f. (t = 2,77743) 
Phụ lục 7.22: Kết quả xử lý số liệu tính toán hệ số hồi quy hàm Y3 ở dạng mã hóa 
Regression coeffs. for Y3 - 3 factor study 
constant = 95,9343 
A:x1 = 0,242634 
B:x2 = 0,150106 
C:x3 = 0,96055 
AC = 0,15 
AA = -0,120587 
CC = -0,102909 
Y3 = 95,9343 + 0,242634.x1 + 0,150106.x2 + 0,96055.x3 + 0,15.x1.x3 – 
0,120587.x12 – 0,102909.x32 
Phụ lục 7.23: Kết quả phân tích phương sai hàm M ở dạng thực lần 1 
ANOVA for %M - 3 factor study 
Effect Sum of Squares DF Mean Sq. F-Ratio P-value 
A:t ,803994 1 ,803994 47,29 ,0023 
B:v ,307713 1 ,307713 18,10 ,0131 
 56 
C:tg 12,600591 1 12,600591 741,21 ,0000 
AB ,000000 1 ,000000 ,00 1,0000 
AC ,180000 1 ,180000 10,59 ,0313 
BC ,020000 1 ,020000 1,18 ,3391 
AA ,227761 1 ,227761 13,40 ,0216 
BB ,046653 1 ,046653 2,74 ,1729 
CC ,169687 1 ,169687 9,98 ,0342 
Lack-of-fit ,498513 5 ,099703 5,86 ,0556 
Pure error ,068000 4 ,017000 
Total (corr.) 14,8368421 18 
R-squared = 0,961817 R-squared (adj. for d.f.) = 0,923634 
Phụ lục 7.24: Kết quả phân tích phương sai hàm M ở dạng thực lần 2 
ANOVA for %M - 3 factor study 
Effect Sum of Squares DF Mean Sq. F-Ratio P-value 
A:t ,803994 1 ,803994 47,29 ,0023 
B:v ,307713 1 ,307713 18,10 ,0131 
C:tg 12,600591 1 12,600591 741,21 ,0000 
AC ,180000 1 ,180000 10,59 ,0313 
AA ,202865 1 ,202865 11,93 ,0259 
CC ,147746 1 ,147746 8,69 ,0421 
Lack-of-fit ,565166 8 ,070646 4,16 ,0925 
Pure error ,068000 4 ,017000 
Total (corr.) 14,8368421 18 
R-squared = 0,957325 R-squared (adj. for d.f.) = 0,935987 
Phụ lục 7.25: Ước lượng tương tác của các hệ số hồi quy đối với hàm mục tiêu M 
Estimated effects for %M - 3 factor study 
average = 95,9343 +/- 0,0481153 
 57 
A:t = 0,485267 +/- 0,0705633 
B:v = 0,300211 +/- 0,0705633 
C:tg = 1,9211 +/- 0,0705633 
AC = 0,3 +/- 0,0921954 
AA = -0,241173 +/- 0,0698152 
CC = -0,205818 +/- 0,0698152 
Standard error estimated from pure error with 4 d.f. (t = 2,77743) 
Phụ lục 7.26: Kết quả xử lý số liệu tính toán hệ số hồi quy hàm M ở dạng thực 
Regression coeffs. for %M - 3 factor study 
constant = 85,9677 
A:factor_A = 0,374404 
B:factor_B = 0,375264 
C:factor_C = 0,0172186 
AC = 3E-3 
AA = -4,82347E-3 
CC = -1,02909E-3 
%M = 85,9677 + 0,374404.t + 0,375264.v + 0,0172186.tg + 3,10-3.t.tg – 
4,82347.10-3.t2 – 1,02909.10-3.tg2 
 58 
Phụ lục 8: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC HỆ SỐ 
HỒI QUY TỚI MÔ HÌNH THỐNG KÊ THỰC NGHIỆM 
Phụ lục 8.1: Đồ thị ảnh hưởng chi phí điện năng riêng (Ar): 
Ảnh hưởng t – v đến Ar Ảnh hưởng t – tg đến Ar Ảnh hưởng v – tg đến Ar 
Phụ lục 8.2: Đồ thị ảnh hưởng phần trăm hàm lượng vitamin C (%C): 
Ảnh hưởng t – v đến %C Ảnh hưởng t – tg đến %C Ảnh hưởng v – tg đến %C 
Phụ lục 8.3: Đồ thị ảnh hưởng tỉ lệ thu hồi sản phẩm %M: 
Ảnh hưởng t – v đến %M Ảnh hưởng t – tg đến %M Ảnh hưởng v – tg đến %M 
 59 
 PHỤ LỤC 9: KẾT QUẢ GIẢI CÁC BÀI TOÁN TỐI ƯU 
Phụ lục 9.1 Kết quả giải bài toán 1 
Objective Cell (Min) 
Cell Name Original Value Final Value 
$D$13 Ar 3,22004 0,672156242 
Variable Cells 
Cell Name Original Value Final Value Integer 
$D$10 t 0 48,41 Contin 
$D$11 v 0 1,309556121 Contin 
$D$12 
tg 0 36,82 Contin 
Constraints 
Cell Name Cell Value Formula Status Slack 
$D$10 t 48,41 $D$10 Binding 0 
$D$10 t 48,41 $D$10 Not Binding 16,82 
$D$11 v 1,309556121 $D$11 Not Binding 0,360443879 
$D$11 v 1,309556121 $D$11 Not Binding 0,979556121 
$D$12 tg 36,82 $D$12 Binding 0 
$D$12 tg 36,82 $D$12 Not Binding 33,64 
 60 
Phụ lục 9.2. Kết quả giải bài toán 2: 
Objective Cell (Max) 
Cell Name Original Value Final Value 
$D$14 %C 44,73695363 84,81022775 
Variable Cells 
Cell Name Original Value Final Value Integer 
$D$10 t 48,41 31,59 Contin 
$D$11 v 1,309556121 0,33 Contin 
$D$12 tg 36,82 3,18 Contin 
Constraints 
Cell Name Cell Value Formula Status Slack 
$D$10 t 31,59 $D$10 
Not 
Binding 
16,82 
$D$10 t 31,59 $D$10 Binding 0 
$D$11 v 0,33 $D$11 
Not 
Binding 
1,34 
$D$11 v 0,33 $D$11 Binding 0 
$D$12 tg 3,18 $D$12 
Not 
Binding 
33,64 
$D$12 tg 3,18 $D$12 Binding 0 
 61 
Phụ lục 9.3. Kết quả giải bài toán 3: 
Objective Cell (Max) 
Cell Name Original Value Final Value 
$D$21 %M 85,9677 98,00155989 
Variable Cells 
Cell Name Original Value Final Value Integer 
$D$18 t 0 48,41 Contin 
$D$19 v 0 1,67 Contin 
$D$20 tg 0 36,82 Contin 
Constraints 
Cell Name Cell Value Formula Status Slack 
$D$18 t 48,41 $D$18 Binding 0 
$D$18 t 48,41 $D$18 
Not 
Binding 
16,82 
$D$19 v 1,67 $D$19 Binding 0 
$D$19 v 1,67 $D$19 
Not 
Binding 
1,34 
$D$20 tg 36,82 $D$20 Binding 0 
$D$20 tg 36,82 $D$20 
Not 
Binding 
33,64 
 62 
Phụ lục 9.4. Kết quả giải bài toán 4: 
Objective Cell (Value Of) 
Cell Name Original Value Final Value 
$D$13 Ar 3,22004 0,930030549 
Variable Cells 
Cell Name Original Value Final Value Integer 
$D$10 t 0 40,71308716 Contin 
$D$11 v 0 1,419346081 Contin 
$D$12 tg 0 12,47263693 Contin 
Constraints 
Cell Name Cell Value Formula Status Slack 
$D$14 %C 69,8547832 $D$14>=69 Not Binding 0,854783203 
$D$15 %M 95,32637151 $D$15>=95 Not Binding 0,326371511 
$D$13 Ar 0,930030549 $D$13>=95 Binding 0 
$D$10 t 40,71308716 $D$10>=95 Not Binding 7,696912838 
$D$10 t 40,71308716 $D$10>=95 Not Binding 9,123087162 
$D$11 v 1,419346081 $D$11>=95 Not Binding 0,250653919 
$D$11 v 1,419346081 $D$11>=95 Not Binding 1,089346081 
$D$12 tg 12,47263693 $D$12>=95 Not Binding 24,34736307 
$D$12 tg 12,47263693 $D$12>=95 Not Binding 9,292636929 
 63 
PHỤ LỤC 10: BẢNG MỐI QUAN HỆ 
W(0,τ)/W(0,∞) = f(Bim,Fom) 
Fom Bim μ1 μ2 μ3 μ4 Өmtb 1- Өmtb 
2,1 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,522544 0,477455 
2,2 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,505741 0,494258 
2,3 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,489479 0,510520 
2,4 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,473739 0,526260 
2,5 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,458506 0,541493 
2,6 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,443762 0,556237 
2,7 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,429493 0,570506 
2,9 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,402315 0,597684 
3,0 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,389379 0,610620 
3,1 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,376858 0,623141 
3,2 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,364740 0,635259 
3,3 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,353011 0,646988 
3,4 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,341660 0,658339 
3,5 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,330674 0,669325 
3,6 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,320041 0,679958 
3,7 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,309749 0,690250 
3,8 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,299789 0,700210 
 64 
3,9 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,290149 0,709850 
4,0 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,280819 0,719180 
4,1 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,271789 0,728210 
4,2 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,263050 0,736949 
4,3 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,254591 0,745408 
4,4 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,246404 0,753595 
4,5 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,238481 0,761518 
4,6 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,230813 0,769186 
4,7 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,223391 0,776608 
4,8 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,216207 0,783792 
4,9 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,209255 0,790744 
5,0 0,37 0,5717 3,2561 6,3421 9,4643 0,202526 0,797473 
2,1 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,544503 0,455496 
2,2 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,525676 0,474320 
2,3 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,507500 0,492499 
2,5 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,473011 0,526988 
2,6 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,456656 0,543343 
2,7 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,440866 0,559133 
2,8 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,425623 0,574376 
2,9 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,410906 0,589093 
3,0 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,396698 0,603301 
 65 
3,1 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,382982 0,617017 
3,1 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,374980 0,625019 
3,3 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,356955 0,643044 
3,4 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,344613 0,655386 
3,5 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,332697 0,667302 
3,6 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,321193 0,678806 
3,7 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,310088 0,689911 
3,8 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,299366 0,700633 
3,9 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,289015 0,710984 
4,0 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,279022 0,720977 
4,1 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,269374 0,730625 
4,2 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,260060 0,739939 
4,3 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,251068 0,748931 
4,3 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,246689 0,753310 
4,3 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,244959 0,755040 
4,3 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,244099 0,755900 
4,4 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,242387 0,757612 
4,5 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,232201 0,767798 
4,6 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,225915 0,774084 
5,0 0,4 0,5932 3,2636 6,3461 9,467 0,196252 0,803747 
2,1 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,421158 0,578842 
 66 
2,2 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,404188 0,595812 
2,3 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,387903 0,612097 
2,4 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,372273 0,627727 
2,5 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,357273 0,642727 
2,6 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,342878 0,657122 
2,7 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,329063 0,670937 
3,0 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,290868 0,709132 
3,1 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,279148 0,720852 
3,2 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,267901 0,732101 
3,3 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,257106 0,742894 
3,4 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,246747 0,753253 
3,5 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,236805 0,763195 
3,6 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,227263 0,772737 
3,7 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,218106 0,781894 
3,8 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,209318 0,790682 
3,9 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,200884 0,799116 
4,0 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,192790 0,807210 
4,1 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,185022 0,814978 
4,2 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,177567 0,822433 
4,3 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,170413 0,829587 
4,4 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,163546 0,836454 
 67 
4,5 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,156957 0,843043 
4,6 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,150632 0,849368 
4,7 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,144563 0,855437 
4,8 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,138738 0,861262 
4,9 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,133148 0,866852 
5,0 0,48 0,6413 3,2561 6,3421 9,4643 0,127783 0,872217 
 68 
PHỤ LỤC 11: BẢNG KẾT QUẢ HÀM LƯỢNG VITAMIN C 
Kết quả xác định hàm lượng vitamin C được thực hiện bởi Trung tâm Kỹ thuật 
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3. Phương pháp thử: QTTN/KT3 038:2005. 
Phấn hoa tươi có hàm lượng vitamin C: 356 mg/kg (theo phiếu mẫu phấn hoa V) 
STT Mẫu Nhiệt độ (oC) 
Vận tốc tác 
nhân sấy 
(m/s) 
Thời gian 
thực hiện cào 
(phút) 
Hàm lượng 
vitamin C 
(mg/kg) 
1 Phấn hoa A 45 1,4 10 235 
2 Phấn hoa B 40 1 20 222 
3 Phấn hoa C 40 1 20 228 
4 Phấn hoa D 48,4 1 20 174 
5 Phấn hoa E 40 1 20 233 
6 Phấn hoa H 40 1 20 225 
7 Phấn hoa I 45 0,6 30 184 
8 Phấn hoa J 40 1,67 20 262 
9 Phấn hoa K 45 1,4 30 198 
10 Phấn hoa M 35 0,6 30 268 
11 Phấn hoa O 35 0,6 10 269 
12 Phấn hoa P 45 0,6 10 196 
13 Phấn hoa Q 31,6 1 20 286 
14 Phấn hoa S 40 1 36,82 200 
15 Phấn hoa U 40 0,33 20 219 
16 Phấn hoa T 40 1 3,18 247 
17 Phấn hoa W 40 1 20 230 
18 Phấn hoa 1 35 1,4 30 269 
19 Phấn hoa 2 35 1,4 10 273 
20 Phấn hoa V 356 
 69 
Phụ lục 11.1. Kết quả xác định hàm lượng vitamin C trong phấn hoa A 
 70 
Phụ lục 11.2. Kết quả xác định hàm lượng vitamin C trong phấn hoa B 
 71 
Phụ lục 11.3. Kết quả xác định hàm lượng vitamin C trong phấn hoa C 
 72 
Phụ lục 11.4. Kết quả xác định hàm lượng vitamin C trong phấn hoa D 
 73 
Phụ lục 11.5. Kết quả xác định hàm lượng vitamin C trong phấn hoa E 
 74 
Phụ lục 11.6. Kết quả xác định hàm lượng vitamin C trong phấn hoa H 
 75 
Phụ lục 11.7. Kết quả xác định hàm lượng vitamin C trong phấn hoa I 
 76 
Phụ lục 11.8. Kết quả xác định hàm lượng vitamin C trong phấn hoa J 
 77 
Phụ lục 11.9. Kết quả xác định hàm lượng vitamin C trong phấn hoa K 
 78 
Phụ lục 11.10. Kết quả xác định hàm lượng vitamin C trong phấn hoa M 
 79 
Phụ lục 11.11. Kết quả xác định hàm lượng vitamin C trong phấn hoa O 
 80 
Phụ lục 11.12. Kết quả xác định hàm lượng vitamin C trong phấn hoa P 
 81 
Phụ lục 11.13. Kết quả xác định hàm lượng vitamin C trong phấn hoa Q 
 82 
Phụ lục 11.14. Kết quả xác định hàm lượng vitamin C trong phấn hoa S 
 83 
Phụ lục 11.15. Kết quả xác định hàm lượng vitamin C trong phấn hoa U 
 84 
Phụ lục 11.16. Kết quả xác định hàm lượng vitamin C trong phấn hoa T 
 85 
Phụ lục 11.7. Kết quả xác định hàm lượng vitamin C trong phấn hoa W 
 86 
Phụ lục 11.18. Kết quả xác định hàm lượng vitamin C trong phấn hoa 1 
 87 
Phụ lục 11.19. Kết quả xác định hàm lượng vitamin C trong phấn hoa 2 
 88 
Phụ lục 11.20. Kết quả xác định hàm lượng vitamin C trong phấn hoa V 
 89 
Phụ lục 11.21. Kết quả kiểm tra vi sinh trong phấn hoa 
 90 
PHỤ LỤC 12: CHẾ TẠO VÀ CHUYỂN GIAO THIẾT BỊ SẤY 
Hình 12.1. Chế tạo thiết bị sấy 
Hình 12.2. Điều chỉnh thông số thiết bị sấy 
 91 
Hình 12.3. Vận hành thiết bị sấy 
Hình 12.4. Vận hành và bàn giao cho công ty TNHH Cửu Long Bee 
 92 
Hình 12.5. Bàn giao thiết bị sấy cho công ty TNHH Cửu Long Bee 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_ky_thuat_say_phan_hoa_o_viet_nam.pdf
  • pdfDONG GOP MOI CUA LUAN AN.pdf
  • pdfDONG GOP MOI CUA LUAN AN-English.pdf
  • pdfTOM TAT LUAN AN.pdf