Luận án Nghiên cứu loài nấm ký sinh côn trùng có tiềm năng trong phòng chống ve sầu hại cà phê vùng Tây Nguyên
Cà phê là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam, đóng vai trò ngày càng
quan trọng trong sự phát triển kinh tế của đất nước. Hàng năm, nước ta xuất khẩu
khoảng trên 1 triệu tấn cà phê nhân, mang lại kim ngạch gần 2 tỷ USD. Hiện tại
tổng diện tích cà phê của cả nước khoảng 600.000 hecta. Với điều kiện tự nhiên
thích hợp như đất đỏ bazan màu mỡ, tầng canh tác dày và khí hậu thuận lợi, Tây
Nguyên là nơi trồng tập trung với diện tích rất lớn khoảng 576.800 ha chiếm trên
90% của cả nước. Trong những năm gần đây sản xuất cà phê ở nước ta đang gặp
nhiều thách thức như hạn hán, dịch hại , trong đó sự gia tăng thành phần các loại
sâu bệnh hại đang là một trở ngại lớn, ảnh hưởng đến năng xuất chất lượng cà phê.
Một trong những sâu hại mới nổi trên cây cà phê tại Tây Nguyên là các loài ve sầu.
Ấu trùng của ve sầu sống trong đất hút nhựa làm hỏng bộ rễ dẫn đến lá cà
phê bị vàng héo, quả bị rụng, nếu chúng phát sinh với mật độ cao, cây cà phê có thể
bị chết. Cà phê tại các tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Gia Lai đã bị ve sầu
phát sinh gây hại từ năm 2005 và trở lên nghiêm trọng hơn vào năm 2006- 2007.
Nhiều khu vực trồng cà phê tập trung, mật độ ve sầu phát sinh trung bình từ 80- 100
con/gốc, có nơi lên đến 800- 1000 con/gốc. Tổng diện tích cà phê có sự hiện diện và
gây hại của ve sầu tại 2 tỉnh Đắk Lắk và Lâm Đồng tới gần 11.000 ha (Phạm Thị
Vượng và CS, 2010). Hiện nay, đối tượng ve sầu vẫn đang gây hại cục bộ tại nhiều
vùng trồng cà phê của Tây Nguyên và tiềm ẩn nguy cơ bùng phát thành dịch trên
diện rộng
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu loài nấm ký sinh côn trùng có tiềm năng trong phòng chống ve sầu hại cà phê vùng Tây Nguyên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ----------------------------------------- TRẦN VĂN HUY NGHIÊN CỨU LOÀI NẤM KÝ SINH CÔN TRÙNG CÓ TIỀM NĂNG TRONG PHÒNG CHỐNG VE SẦU HẠI CÀ PHÊ VÙNG TÂY NGUYÊN LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI - 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM -----------------*------------------- TRẦN VĂN HUY NGHIÊN CỨU LOÀI NẤM KÝ SINH CÔN TRÙNG CÓ TIỀM NĂNG TRONG PHÒNG CHỐNG VE SẦU HẠI CÀ PHÊ VÙNG TÂY NGUYÊN Chuyên ngành: Bảo vệ thực vật Mã số: 9.62.01.12 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Lê Văn Trịnh TS. Nguyễn Văn Liêm HÀ NỘI – 2020 i LỜI CẢM ƠN Qua một thời gian nỗ lực học tập và nghiên cứu, tới nay tôi đã hoàn thành luận án tiến sĩ: “Nghiên cứu loài nấm ký sinh côn trùng có tiềm năng trong phòng trừ ve sầu hại cà phê vùng Tây Nguyên”. Trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu, tôi đã nhận được sự dạy bảo tận tình của các thầy cô, đồng thời cũng nhận được sự giúp đỡ và động viên của các đồng nghiệp, gia đình và bạn bè. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Đào tạo sau đại học, Viện Khoa học nông nghiệpViệt Nam, Viện Bảo vệ thực vật đã đào tạo và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu đề tài luận án này. Đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các thầy PGS. TS Lê Văn Trịnh và TS. Nguyễn Văn Liêm đã tận tâm truyền đạt kiến thức cho tôi và về lòng say mê nghiên cứu khoa học. Tôi xin chân thành cảm ơn các chị em anh đồng nghiệp của Trung tâm Đấu tranh Sinh học - Viện Bảo vệ thực vật, cùng các đồng nghiệp nơi tôi công tác và bạn bè đã động viên và giúp đỡ tôi hoàn thành đề tài luận án tốt nghiệp này. Cuối cùng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu nặng tới những người thân trong gia đình, bố, mẹ, vợ con, anh chị em đã động viên, giúp đỡ tôi cả về vật chất lẫn tinh thần trong quá trình học tập. Hà Nội, ngày ..... tháng ..... năm 2020 Tác giả Trần Văn Huy ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan các số liệu và kết quả nghiên cứu nêu trong luận án này là trung thực, không trùng lặp với các đề tài khác và chưa được ai công bố trong bất kỳ công trình nào. Hà Nội, ngày .....tháng .....năm 2020 Tác giả Trần Văn Huy iii MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................... i MỤC LỤC .............................................................................................................iii DANH MỤC BẢNG ............................................................................................. vi DANH MỤC HÌNH .............................................................................................. vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ....................................... xi MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1 CHƯƠNG I CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ TỔNG QUAN TÀI LIỆU ....................... 4 1.1. Cơ sở khoa học của đề tài ................................................................................. 4 1.2. Tổng quan tình hình nghiên cứu ....................................................................... 5 1.2.1. Nghiên cứu về tác hại của ve sầu cây đối với cây trồng nói chung và cây cà phê nói riêng............................................................................................................ 5 1.2.2. Nghiên cứu sử dụng nấm ký sinh côn trùng để phòng trừ sâu hại cây trồng nói chung và ve sầu nói riêng ........................................................................................ 8 1.2.3. Một số đặc điểm chung của chi nấm Paecilomyces và loài nấm Paecilomyces cicadae Samson ký sinh ve sầu ............................................................................. 28 1.2.4. Các phương pháp lên men nhân sinh khối nấm ký sinh côn trùng tạo chế phẩm sinh học. ...................................................................................................... 31 1.2.5. Một số kết quả nghiên cứu về ve sầu hại cà phê ở nước ta ........................... 33 1.2.6. Nghiên cứu sử dụng chế phẩm nấm ký sinh côn trùng phòng trừ sâu hại cây trồng ...................................................................................................................... 36 1.3. Các vấn đề cần quan tâm ................................................................................ 41 CHƯƠNG II VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU. 43 2.1. Vật liệu, địa điểm và thời gian nghiên cứu ...................................................... 43 2.1.1. Vật liệu nghiên cứu ...................................................................................... 43 2.1.2. Dụng cụ và thiết bị thí nghiệm ..................................................................... 43 2.1.3. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ................................................................ 43 2.2. Nội dung nghiên cứu ....................................................................................... 44 2.3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 45 iv 2.3.1. Xác định thành phần, mức độ phổ biến và khả năng phòng trừ ve sầu hại cà phê của các loài nấm ký sinh ở Tây Nguyên .......................................................... 45 2.3.2. Xác định một số đặc điểm hình thái và sinh học của nấm tua trắng P. cicadae (Pae1) .................................................................................................................... 51 2.3.3. Đặc điểm sinh học của nấm ......................................................................... 51 2.3.4. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái của nấm tua trắng P. cicadae ............ 55 2.3.5. Nghiên cứu khả năng phát triển sinh khối của nấm tua trắng P. cicadae (Pae1) ..... 57 2.3.6. Thử nghiệm sử dụng nấm P. cicadae để phòng trừ ve sầu hại cà phê ............. 64 2.3.7. Các phương pháp xử lý số liệu ..................................................................... 68 CHƯƠNG III KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................... 70 3.1. Thành phần, mức độ phổ biến và khả năng gây chết ve sầu của nấm ký sinh ở Tây Nguyên ........................................................................................................... 70 3.1.1. Thành phần và mức độ phổ biến của các loài nấm ký sinh trên ve sầu hại cà phê ........................................................................................................................ 70 3.1.2. Khả năng gây chết ấu trùng ve sầu và phát triển sinh khối của các loài nấm ..... 78 3.1.3. Phân lập, tuyển chọn nguồn nấm tua trắng P. cicadae có hiệu lực gây chết cao đối với ấu trùng ve sầu hại cà phê .......................................................................... 80 3.2. Một số đặc điểm hình thái, sinh học của nấm P. cicadae (Pae1) ký sinh ve sầu hại cà phê .................................................................................................................... 83 3.2.1. Đặc điểm hình thái của nấm P. cicadae (Pae1) .............................................. 83 3.2.2. Một số đặc điểm sinh học của nấm P. cicadae (Pae1) .................................. 87 3.3. Một số đặc điểm sinh thái của nấm P. cicadae ký sinh ve sầu hại cà phê ........ 94 3.3.1. Diễn biến tỷ lệ ấu trùng ve sầu hại cà phê bị nấm P. cicadae ký sinh ngoài tự nhiên tại một số vùng thuộc khu vực Tây Nguyên ................................................. 94 3.3.2. Mức độ ký sinh gây chết ấu trùng ve sầu của nấm P.cicadae tại các tuổi vườn cà phê .................................................................................................................... 98 3.4. Nghiên cứu khả năng phát triển sinh khối của nấm P. cicadae (Pae1) .......... 100 3.4.1. Nghiên cứu kỹ thuật nhân sinh khối nấm P. cicadae (Pae1) ....................... 100 3.4.2. Khả năng ứng dụng chế phẩm P. cicadae để phòng trừ ve sầu hại cà phê .. 114 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ................................................................................ 125 v DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU......................................... 127 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 128 PHỤ LỤC ........................................................................................................... 146 XỬ LÝ THÔNG KÊ SÔ LIỆU THÍ NGHIỆM ................................................ 146 vi DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1. Kết quả thu thập mẫu nấm ký sinh tự nhiên trên ve sầu hại cà phê tại một số địa điểm thuộc vùng Tây Nguyên (2013 - 2017) ............................................... 70 Bảng 3.2. Kết quả đọc trình tự gen của các loài nấm ký sinh ve sầu hại cà phê tại Tây Nguyên (2015-2017) ...................................................................................... 74 Bảng 3.3. Thành phần nấm ký sinh ve sầu hại cà phê tại các địa điểm thuộc vùng Tây Nguyên (Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, 2013 - 2017) ................................. 76 Bảng 3.4. Mức độ phổ biến của các loài nấm ký sinh ve sầu ở một số vùng trồng cà phê thuộc khu vực Tây Nguyên (2014 - 2018) ....................................................... 77 Bảng 3.5. Khả năng ký sinh gây chết ấu trùng ve sầu (Dundubia nagarasagna) hại cà phê của các loài nấm phân lập được tại Tây Nguyên (Viện BVTV, 2015) ......... 78 Bảng 3.6. Khả năng phát triển sinh khối tạo bào tử của các loài nấm ký ve sầu sinh trên môi trường gạo (Phòng TN, Viện Bảo vệ thực vật, 2015) ............................... 80 Bảng 3.7. Kết quả phân lập các chủng nấm P. cicadae ký sinh trên ve sầu hại cà phê tại Tây Nguyên (2013 - 2015) ................................................................................ 81 Bảng 3.8. Hiệu quả gây chết ấu trùng ve sầu hại cà phê của các chủng nấm P. cicadae (Nhà lưới Viện BVTV, 2015) ................................................................... 82 Bảng 3.9. Đặc điểm hình thái của chủng nấm Pae1 trên môi trường PDA .............. 84 (Phòng thí nghiệm Viện BVTV, năm 2015) ........................................................... 84 Bảng 3.10. Đặc điểm sinh trưởng, phát triển của nấm P. cicadae (Pae1) sau thời gian nuôi cấy trên môi trường PDA (Viện BVTV, 2015) ....................................... 87 Bảng 3.11. Khả năng phân giải một số cơ chất của enzyme ngoại bào các chủng nấm P. cicadae sau 5 ngày lên men chìm trên môi trường PDA (Viện BVTV, năm 2015) ....................................................................................... 89 Bảng 3.12. Sự phát triển của nấm P. cicadae (Pae1) trên các loại môi trường nuôi cấy (Viện BVTV, năm 2015) ................................................................................. 91 Bảng 3.13. Sự phát triển của nấm P. cicadae (Pae1) ở các mức nhiệt độ nuôi cấy khác nhau (Viện BVTV, năm 2015) ...................................................................... 92 vii Bảng 3.14. Sự phát triển của chủng nấm Pae1 trên môi trường có độ pH khác nhau (Phòng TN, Viện BVTV, năm 2015) ..................................................................... 93 Bảng 3.15a. Tỷ lệ ấu trùng ve sầu hại cà phê bị nấm P. cicadae ký sinh ngoài tự nhiên tại một số vùng của Tây Nguyên trong 6 tháng đầu năm 2015 ..................... 95 Bảng 3.15b. Tỷ lệ ấu trùng ve sầu hại cà phê bị nấm P. cicadae ký sinh ngoài tự nhiên tại một số vùng của Tây Nguyên trong 6 cuối năm, năm 2015 .................... 96 Bảng 3.16. Tỷ lệ ấu trùng ve sầu bị nấm P. cicadae ký sinh ở các vườn cà phê có độ tuổi khác nhau tại Tây Nguyên (2015) ................................................................... 99 Bảng 3.17. Khả năng phát triển sinh khối tạo bào tử trần của nấm P. cicadae (Pae1) trên các môi trường khác nhau (Viện BVTV, 2015)............................................. 100 Bảng 3.18. Khả năng phát triển sinh khối tạo bảo tử trần của nấm P. cicadae (Pae1) khi nuôi cấy ở nhiệt độ khác nhau (Viện BVTV, 2015) ....................................... 102 Bảng 3.19. Ảnh hưởng của độ ẩm trong môi trường nhân sinh khối đến khả năng sinh bào tử của nấm P. cicadae (Pae1) (Viện BVTV, 2015) ................................ 103 Bảng 3.20. Ảnh hưởng của khối lượng môi trường trong túi nilon đến khả năng phát triển sinh khối của nấm P. cicadae (Pae1) (Viện BVTV, 2015) ........................... 105 Bảng 3.21. Khả năng sinh bào tử của nấm P. cicadae (Pae1) sau các ngày nhân nuôi khác nhau (Viện BVTV, 2015) ............................................................................ 106 Bảng 3.22. Ảnh hưởng của kỹ thuật nhân sinh khối đến khả năng tạo bào tử trần của nấm P. cicadae (Pae1) (Viện BVTV, 2016) ......................................................... 107 Bảng 3.23. Ảnh hưởng của phương pháp bảo quản tới chất lươṇg chủng giống gốc P. cicadae Pae1 (Viện BVTV, 2015 - 2016) ........................................................ 110 Bảng 3.24. Hiệu lực phòng trừ ve sầu của chế phẩm P. cicadae sau các tháng bảo quản (Viện Bảo vệ thực vật, năm 2016) ............................................................... 112 Bảng 3.25. Ảnh hưởng của chất bám dính đến sự nảy mầm của bào tử nấm P. cicadae trong chế phẩm ....................................................................................... 113 Bảng 3.26. Liều lượng sử dụng chế phẩm P. cicadae thích hợp trong phòng trừ ve sầu hại cà phê trên đồng ruộng (Krông Pắk, Đắk Lắk - 2016) .............................. 114 Bảng 3.27. Hiệu quả của chế phẩm P. cicadae trong phòng trừ ve sầu ở các thời điểm xử lý khác nhau (Ea Kênh, huyện Krông Pắk, Đắk Lắk - 2016) .................. 115 viii Bảng 3.28. Hiệu lực của chế phẩm P. cicadae đối với ấu trùng ve sầu trong điều kiện nhà lưới (Viện BVTV, 2016) ....................................................................... 116 Bảng 3.29. Hiệu quả của chế phẩm P. cicadae trong phòng trừ ve sầu hại cà phê trên đồng ruộng diện hẹp (Ea Kênh, Krông Pắk, Đắk Lắk - 2017) ....................... 117 Bảng 3.30. Hiệu lực của chế phẩm P. cicadae trong phòng trừ ve sầu hại cà phê trên đồng ruộng diện rộng tại xã Nâm N‘ Jang, năm 2018 .......................................... 118 Bảng 3.31. Hiệu lực của chế phẩm trong phòng trừ ve sầu hại cà phê trên đồng ruộng trên diện rộng tại xã Hoà Bắc, năm 2018 ................................................... 119 Bảng 3.32. Hiệu lực của chế phẩm trong phòng trừ ve sầu hại cà phê trên đồng ruộng diện rộng tại xã Kông Htok, năm 2018 ...................................................... 120 Bảng 3.33. Hiệu quả làm giảm mật độ ấu trùng ve sầu của chế phẩm P. cicadae (Pae1) tại các mô hình thử nghiệm (Đắk Song, Đắk Nông, 2018) ... 2 5.1000 3 5.5700 4 4.1500 5 2.5400 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 0.0170 Std Error (Diff of 2 Means) 0.0241 159 tatistix - Version 9.0 LSD All-Pairwise Comparisons Test of SC3N for CT CT Mean Homogeneous Groups 3 1.3500 A 4 0.9700 B 1 0.5300 C 5 0.4000 D 2 0.1200 E Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.000E-02 Critical T Value 2,306 Critical Value for Comparison 0.0231 Error term used: NL*CT, 8 DF All 5 means are significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of SC5N for CT CT Mean Homogeneous Groups 3 2.5100 A 2 2.0900 B 4 1.7500 C 1 1.2100 D 5 0.7000 E Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0211 Critical T Value 2,306 Critical Value for Comparison 0.0487 Error term used: NL*CT, 8 DF All 5 means are significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of SC7N for CT CT Mean Homogeneous Groups 3 3.2400 A 2 3.2100 A 4 2.8100 B 1 2.0200 C 5 1.3500 D 160 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0146 Critical T Value 2,306 Critical Value for Comparison 0.0337 Error term used: NL*CT, 8 DF There are 4 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of SC9N for CT CT Mean Homogeneous Groups 3 4.3100 A 2 4.1500 B 4 3.8500 C 1 3.0100 D 5 2.1200 E Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0219 Critical T Value 2,306 Critical Value for Comparison 0.0505 Error term used: NL*CT, 8 DF All 5 means are significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of SC12N for CT CT Mean Homogeneous Groups 3 5.5700 A 2 5.1000 B 4 4.1500 C 1 3.4100 D 5 2.5400 E Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0241 Critical T Value 2,306 Critical Value for Comparison 0.0555 Error term used: NL*CT, 8 DF All 5 means are significantly different from one another. 161 Bảng 3.17. Khả năng phát triển sinh khối tạo bào tử trần của chủng nấm Pae1 trên các môi trường khác nhau Statistix - Version 9.0 Randomized Complete Block AOV Table for BTT Source DF SS MS F P NL 2 0.00013 0.00007 CT 5 1.76460 0.35292 1018.04 0.0000 Error 10 0.00347 0.00035 Total 17 1.76820 Grand Mean 1.1700 CV 1.59 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 0.00033 3.333E-04 0.96 0.3535 Remainder 9 0.00313 3.482E-04 Relative Efficiency, RCB 0,88 Means of BTT for CT CT Mean 1 0.6500 2 1.1100 3 1.1300 4 1.6300 5 1.0400 6 1.4600 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 0.0107 Std Error (Diff of 2 Means) 0.0152 Randomized Complete Block AOV Table for BTK Source DF SS MS F P NL 2 0.00063 0.00032 CT 5 1.94025 0.38805 512.84 0.0000 Error 10 0.00757 0.00076 Total 17 1.94845 Grand Mean 1.3350 CV 2.06 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 0.00326 0.00326 6.83 0.0282 Remainder 9 0.00430 0.00048 162 Relative Efficiency, RCB 0,91 Means of BTK for CT CT Mean 1 0.8500 2 1.2200 3 1.2300 4 1.8100 5 1.1900 6 1.7100 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 0.0159 Std Error (Diff of 2 Means) 0.0225 Statistix - Version 9.0 LSD All-Pairwise Comparisons Test of BTT for CT CT Mean Homogeneous Groups 4 1.6300 A 6 1.4600 B 3 1.1300 C 2 1.1100 C 5 1.0400 D 1 0.6500 E Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0152 Critical T Value 2,228 Critical Value for Comparison 0.0339 Error term used: NL*CT, 10 DF There are 5 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of BTK for CT CT Mean Homogeneous Groups 4 1.8100 A 6 1.7100 B 3 1.2300 C 2 1.2200 C 5 1.1900 C 1 0.8500 D Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0225 Critical T Value 2,228 Critical Value for Comparison 0.0500 Error term used: NL*CT, 10 DF There are 4 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. 163 Bảng 3.18. Khả năng phát triển sinh khối tạo bảo tử trần của chủng nấm Pae1 khi nuôi cấy ở nhiệt độ khác nhau trên môi trường MT4 Statistix - Version 9.0 Randomized Complete Block AOV Table for BTT Source DF SS MS F P NL 2 0.11401 0.05700 CT 4 7.53580 1.88395 28.20 0.0001 Error 8 0.53446 0.06681 Total 14 8.18427 Grand Mean 0.7399 CV 4.98 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 0.02398 0.02398 0.33 0.5843 Remainder 7 0.51048 0.07293 Relative Efficiency, RCB 0,95 Means of BTT for CT CT Mean 1 0.4833 2 1.4800 3 1.6800 4 0.0500 5 0.0060 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 0.1492 Std Error (Diff of 2 Means) 0.2110 Randomized Complete Block AOV Table for BTK Source DF SS MS F P NL 2 0.00068 0.00034 CT 4 9.89891 2.47473 37846.8 0.0000 Error 8 0.00052 0.00007 Total 14 9.90011 Grand Mean 0.7976 CV 1.01 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 3.791E-04 3.791E-04 18.44 0.0036 164 Remainder 7 1.440E-04 2.057E-05 Relative Efficiency, RCB 1,55 Means of BTK for CT CT Mean 1 0.3500 2 1.6900 3 1.8700 4 0.0700 5 0.0080 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 4.669E-03 Std Error (Diff of 2 Means) 6.602E-03 Statistix - Version 9.0 LSD All-Pairwise Comparisons Test of BTT for CT CT Mean Homogeneous Groups 3 1.6800 A 2 1.4800 A 1 0.1533 B 4 0.0500 C 5 0.0060 D Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2110 Critical T Value 2,306 Critical Value for Comparison 0.4867 Error term used: NL*CT, 8 DF There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of BTK for CT CT Mean Homogeneous Groups 3 1.8700 A 2 1.6900 B 1 0.3500 C 4 0.0700 D 5 0.0080 E Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 6.602E-03 Critical T Value 2,306 Critical Value for Comparison 0.0152 Error term used: NL*CT, 8 DF All 5 means are significantly different from one another. 165 Bảng 3.19. Ảnh hưởng của độ ẩm trong môi trường nhân sinh khối đến khả năng sinh bào tử của chủng nấm P. cicadae (Pae1) Statistix - Version 9.0 Randomized Complete Block AOV Table for BTT Source DF SS MS F P NL 2 0.09380 0.04690 CT 3 0.63443 0.21148 4.49 0.0561 Error 6 0.28260 0.04710 Total 11 1.01083 Grand Mean 1.3375 CV 2.63 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 0.04665 0.04665 0.99 0.3657 Remainder 5 0.23595 0.04719 Relative Efficiency, RCB 0,95 Means of BTT for CT CT Mean 1 1.2100 2 1.6100 3 1.5000 4 1.0300 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 0.1253 Std Error (Diff of 2 Means) 0.1772 Randomized Complete Block AOV Table for BTK Source DF SS MS F P NL 2 0.00080 0.00040 CT 3 0.98580 0.32860 1643.00 0.0000 Error 6 0.00120 0.00020 Total 11 0.98780 Grand Mean 1.5900 CV 0.89 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 4.093E-04 4.093E-04 2.59 0.1686 166 Remainder 5 7.907E-04 1.581E-04 Relative Efficiency, RCB 1,12 Means of BTK for CT CT Mean 1 1.4200 2 1.8200 3 1.9100 4 1.2100 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 8.165E-03 Std Error (Diff of 2 Means) 0.0115 Statistix - Version 9.0 LSD All-Pairwise Comparisons Test of BTT for CT CT Mean Homogeneous Groups 2 1.6100 A 3 1.5000 A 1 1.2100 AB 4 1.0300 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1772 Critical T Value 2,447 Critical Value for Comparison 0.4336 Error term used: NL*CT, 6 DF There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of BTK for CT CT Mean Homogeneous Groups 3 1.9100 A 2 1.8200 B 1 1.4200 C 4 1.2100 D Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0115 Critical T Value 2,447 Critical Value for Comparison 0.0283 Error term used: NL*CT, 6 DF All 4 means are significantly different from one another. 167 Bảng 3. 20. Ảnh hưởng của khối lượng môi trường trong túi nilon đến khả năng phát triển sinh khối của chủng nấm P. cicadae (Pae1) Statistix - Version 9.0 Randomized Complete Block AOV Table for BTT Source DF SS MS F P NL 2 0.00020 0.00010 CT 3 1.68742 0.56247 5624.75 0.0000 Error 6 0.00060 0.00010 Total 11 1.68822 Grand Mean 1.2975 CV 0.77 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 1.668E-04 1.668E-04 1.93 0.2239 Remainder 5 4.332E-04 8.663E-05 Relative Efficiency, RCB 0,95 Means of BTT for CT CT Mean 1 1.6400 2 1.6200 3 1.2100 4 0.7200 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 5.774E-03 Std Error (Diff of 2 Means) 8.165E-03 Randomized Complete Block AOV Table for BTK Source DF SS MS F P NL 2 0.00045 0.00023 CT 3 2.49240 0.83080 2318.51 0.0000 Error 6 0.00215 0.00036 Total 11 2.49500 Grand Mean 1.4900 CV 1.27 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 0.00027 2.654E-04 0.70 0.4397 Remainder 5 0.00188 3.769E-04 168 Relative Efficiency, RCB 0,89 Means of BTK for CT CT Mean 1 1.9200 2 1.9000 3 1.3200 4 0.8200 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 0.0109 Std Error (Diff of 2 Means) 0.0155 Statistix - Version 9.0 LSD All-Pairwise Comparisons Test of BTT for CT CT Mean Homogeneous Groups 1 1.6400 A 2 1.6200 B 3 1.2100 C 4 0.7200 D Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 8.165E-03 Critical T Value 2,447 Critical Value for Comparison 0.0200 Error term used: NL*CT, 6 DF All 4 means are significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of BTK for CT CT Mean Homogeneous Groups 1 1.9200 A 2 1.9000 A 3 1.3200 B 4 0.8200 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0155 Critical T Value 2,447 Critical Value for Comparison 0.0378 Error term used: NL*CT, 6 DF There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. 169 Bảng 3.23. Ảnh hưởng của phương pháp bảo quản tới chất lươṇg chủng giống gốc P. cicadae Pae1 Statistix - Version 9.0 Randomized Complete Block AOV Table for B Source DF SS MS F P NL 2 0.00027 0.00013 CT 2 0.00240 0.00120 2.25 0.2215 Error 4 0.00213 0.00053 Total 8 0.00480 Grand Mean 2.1300 CV 1.08 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 0.00160 0.00160 9.00 0.0577 Remainder 3 0.00053 0.00018 Relative Efficiency, RCB 0,75 Means of B for CT CT Mean 1 2.1100 2 2.1500 3 2.1300 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 0.0133 Std Error (Diff of 2 Means) 0.0189 Randomized Complete Block AOV Table for SC3N Source DF SS MS F P NL 2 0.00107 0.00053 CT 2 0.07280 0.03640 1092.00 0.0000 170 Error 4 0.00013 0.00003 Total 8 0.07400 Grand Mean 1.7833 CV 1.32 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 3.663E-07 3.663E-07 0.01 0.9333 Remainder 3 1.330E-04 4.432E-05 Relative Efficiency, RCB 4,36 Means of SC3T for CT CT Mean 1 1.6700 2 1.7900 3 1.8900 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 3.333E-03 Std Error (Diff of 2 Means) 4.714E-03 Randomized Complete Block AOV Table for SC6N Source DF SS MS F P NL 2 0.00327 0.00163 CT 2 0.33020 0.16510 4953.00 0.0000 Error 4 0.00013 0.00003 Total 8 0.33360 Grand Mean 1.6233 CV 1.36 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 6.332E-05 6.332E-05 2.71 0.1981 Remainder 3 7.002E-05 2.334E-05 Relative Efficiency, RCB 11,94 171 Means of SC6T for CT CT Mean 1 1.3600 2 1.7000 3 1.8100 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 3.333E-03 Std Error (Diff of 2 Means) 4.714E-03 Randomized Complete Block AOV Table for SC9N Source DF SS MS F P NL 2 0.00027 0.00013 CT 2 1.21940 0.60970 2613.00 0.0000 Error 4 0.00093 0.00023 Total 8 1.22060 Grand Mean 1.4067 CV 1.09 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 7.525E-04 7.525E-04 12.48 0.0385 Remainder 3 1.808E-04 6.028E-05 Relative Efficiency, RCB 0,82 Means of SC9T for CT CT Mean 1 0.8900 2 1.6100 3 1.7200 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 8.819E-03 Std Error (Diff of 2 Means) 0.0125 Randomized Complete Block AOV Table for SC12N Source DF SS MS F P 172 NL 2 0.00007 0.00003 CT 2 1.95020 0.97510 2250.23 0.0000 Error 4 0.00173 0.00043 Total 8 1.95200 Grand Mean 1.2333 CV 1.69 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 0.00004 4.288E-05 0.08 0.8006 Remainder 3 0.00169 5.635E-04 Relative Efficiency, RCB 0,71 Means of SC12T for CT CT Mean 1 0.5800 2 1.4900 3 1.6300 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 0.0120 Std Error (Diff of 2 Means) 0.0170 Statistix - Version 9.0 LSD All-Pairwise Comparisons Test of B for CT CT Mean Homogeneous Groups 2 2.1500 A 3 2.1300 A 1 2.1100 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0189 Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 0.0524 Error term used: NL*CT, 4 DF There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of SC3N for CT CT Mean Homogeneous Groups 3 1.8900 A 2 1.7900 B 173 1 1.6700 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 4.714E-03 Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 0.0131 Error term used: NL*CT, 4 DF All 3 means are significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of SC6N for CT CT Mean Homogeneous Groups 3 1.8100 A 2 1.7000 B 1 1.3600 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 4.714E-03 Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 0.0131 Error term used: NL*CT, 4 DF All 3 means are significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of SC9N for CT CT Mean Homogeneous Groups 3 1.7200 A 2 1.6100 B 1 0.8900 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0125 Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 0.0346 Error term used: NL*CT, 4 DF All 3 means are significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of SC12N for CT CT Mean Homogeneous Groups 3 1.6300 A 2 1.4900 B 1 0.5800 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0170 Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 0.0472 Error term used: NL*CT, 4 DF All 3 means are significantly different from one another.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_loai_nam_ky_sinh_con_trung_co_tiem_nang_t.pdf
- Thông tin Luận án- tiếng Anh-Trần Văn Huy- Viện Khoa học nông nghiệp Việt Nam.pdf
- THÔNG TIN LUẬN ÁN- TIẾNG VIỆT- TRẦN VĂN HUY- VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM.pdf
- TÓM TẮT LUẬN ÁN- TIẾNG ANH- TRẦN VĂN HUY- VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM (1).pdf
- TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾNG VIỆT- TRẦN VĂN HUY- VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM.pdf