Luận án Nghiên cứu loài nấm ký sinh côn trùng có tiềm năng trong phòng chống ve sầu hại cà phê vùng Tây Nguyên

Cà phê là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam, đóng vai trò ngày càng

quan trọng trong sự phát triển kinh tế của đất nước. Hàng năm, nước ta xuất khẩu

khoảng trên 1 triệu tấn cà phê nhân, mang lại kim ngạch gần 2 tỷ USD. Hiện tại

tổng diện tích cà phê của cả nước khoảng 600.000 hecta. Với điều kiện tự nhiên

thích hợp như đất đỏ bazan màu mỡ, tầng canh tác dày và khí hậu thuận lợi, Tây

Nguyên là nơi trồng tập trung với diện tích rất lớn khoảng 576.800 ha chiếm trên

90% của cả nước. Trong những năm gần đây sản xuất cà phê ở nước ta đang gặp

nhiều thách thức như hạn hán, dịch hại , trong đó sự gia tăng thành phần các loại

sâu bệnh hại đang là một trở ngại lớn, ảnh hưởng đến năng xuất chất lượng cà phê.

Một trong những sâu hại mới nổi trên cây cà phê tại Tây Nguyên là các loài ve sầu.

Ấu trùng của ve sầu sống trong đất hút nhựa làm hỏng bộ rễ dẫn đến lá cà

phê bị vàng héo, quả bị rụng, nếu chúng phát sinh với mật độ cao, cây cà phê có thể

bị chết. Cà phê tại các tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Gia Lai đã bị ve sầu

phát sinh gây hại từ năm 2005 và trở lên nghiêm trọng hơn vào năm 2006- 2007.

Nhiều khu vực trồng cà phê tập trung, mật độ ve sầu phát sinh trung bình từ 80- 100

con/gốc, có nơi lên đến 800- 1000 con/gốc. Tổng diện tích cà phê có sự hiện diện và

gây hại của ve sầu tại 2 tỉnh Đắk Lắk và Lâm Đồng tới gần 11.000 ha (Phạm Thị

Vượng và CS, 2010). Hiện nay, đối tượng ve sầu vẫn đang gây hại cục bộ tại nhiều

vùng trồng cà phê của Tây Nguyên và tiềm ẩn nguy cơ bùng phát thành dịch trên

diện rộng

pdf 186 trang dienloan 5620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu loài nấm ký sinh côn trùng có tiềm năng trong phòng chống ve sầu hại cà phê vùng Tây Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu loài nấm ký sinh côn trùng có tiềm năng trong phòng chống ve sầu hại cà phê vùng Tây Nguyên

Luận án Nghiên cứu loài nấm ký sinh côn trùng có tiềm năng trong phòng chống ve sầu hại cà phê vùng Tây Nguyên
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
----------------------------------------- 
TRẦN VĂN HUY 
NGHIÊN CỨU LOÀI NẤM KÝ SINH CÔN TRÙNG 
CÓ TIỀM NĂNG TRONG PHÒNG CHỐNG VE SẦU HẠI CÀ PHÊ VÙNG 
TÂY NGUYÊN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
HÀ NỘI - 2020 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
-----------------*------------------- 
TRẦN VĂN HUY 
NGHIÊN CỨU LOÀI NẤM KÝ SINH CÔN TRÙNG CÓ TIỀM NĂNG TRONG 
PHÒNG CHỐNG VE SẦU HẠI CÀ PHÊ VÙNG TÂY NGUYÊN 
Chuyên ngành: Bảo vệ thực vật 
Mã số: 9.62.01.12 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
 Người hướng dẫn khoa học: 
 PGS.TS. Lê Văn Trịnh 
 TS. Nguyễn Văn Liêm 
HÀ NỘI – 2020 
i 
LỜI CẢM ƠN 
 Qua một thời gian nỗ lực học tập và nghiên cứu, tới nay tôi đã hoàn thành 
luận án tiến sĩ: “Nghiên cứu loài nấm ký sinh côn trùng có tiềm năng trong 
phòng trừ ve sầu hại cà phê vùng Tây Nguyên”. Trong suốt quá trình học tập và 
nghiên cứu, tôi đã nhận được sự dạy bảo tận tình của các thầy cô, đồng thời cũng 
nhận được sự giúp đỡ và động viên của các đồng nghiệp, gia đình và bạn bè. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Đào tạo sau đại học, Viện Khoa học nông 
nghiệpViệt Nam, Viện Bảo vệ thực vật đã đào tạo và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi 
trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu đề tài luận án này. 
 Đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các thầy PGS. TS Lê Văn 
Trịnh và TS. Nguyễn Văn Liêm đã tận tâm truyền đạt kiến thức cho tôi và về lòng 
say mê nghiên cứu khoa học. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn các chị em anh đồng nghiệp của Trung tâm Đấu 
tranh Sinh học - Viện Bảo vệ thực vật, cùng các đồng nghiệp nơi tôi công tác và bạn 
bè đã động viên và giúp đỡ tôi hoàn thành đề tài luận án tốt nghiệp này. 
 Cuối cùng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu nặng tới những người thân trong 
gia đình, bố, mẹ, vợ con, anh chị em đã động viên, giúp đỡ tôi cả về vật chất lẫn 
tinh thần trong quá trình học tập. 
 Hà Nội, ngày ..... tháng ..... năm 2020 
 Tác giả 
 Trần Văn Huy 
ii 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan các số liệu và kết quả nghiên cứu nêu trong luận án này là 
trung thực, không trùng lặp với các đề tài khác và chưa được ai công bố trong bất 
kỳ công trình nào. 
 Hà Nội, ngày .....tháng .....năm 2020 
 Tác giả 
 Trần Văn Huy 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................... i 
MỤC LỤC .............................................................................................................iii 
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................. vi 
DANH MỤC HÌNH .............................................................................................. vi 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ....................................... xi 
MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1 
CHƯƠNG I CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ TỔNG QUAN TÀI LIỆU ....................... 4 
1.1. Cơ sở khoa học của đề tài ................................................................................. 4 
1.2. Tổng quan tình hình nghiên cứu ....................................................................... 5 
1.2.1. Nghiên cứu về tác hại của ve sầu cây đối với cây trồng nói chung và cây cà 
phê nói riêng............................................................................................................ 5 
1.2.2. Nghiên cứu sử dụng nấm ký sinh côn trùng để phòng trừ sâu hại cây trồng nói 
chung và ve sầu nói riêng ........................................................................................ 8 
1.2.3. Một số đặc điểm chung của chi nấm Paecilomyces và loài nấm Paecilomyces 
cicadae Samson ký sinh ve sầu ............................................................................. 28 
1.2.4. Các phương pháp lên men nhân sinh khối nấm ký sinh côn trùng tạo chế 
phẩm sinh học. ...................................................................................................... 31 
1.2.5. Một số kết quả nghiên cứu về ve sầu hại cà phê ở nước ta ........................... 33 
1.2.6. Nghiên cứu sử dụng chế phẩm nấm ký sinh côn trùng phòng trừ sâu hại cây 
trồng ...................................................................................................................... 36 
1.3. Các vấn đề cần quan tâm ................................................................................ 41 
CHƯƠNG II VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU. 43 
2.1. Vật liệu, địa điểm và thời gian nghiên cứu ...................................................... 43 
2.1.1. Vật liệu nghiên cứu ...................................................................................... 43 
2.1.2. Dụng cụ và thiết bị thí nghiệm ..................................................................... 43 
2.1.3. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ................................................................ 43 
2.2. Nội dung nghiên cứu ....................................................................................... 44 
2.3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 45 
iv 
2.3.1. Xác định thành phần, mức độ phổ biến và khả năng phòng trừ ve sầu hại cà 
phê của các loài nấm ký sinh ở Tây Nguyên .......................................................... 45 
2.3.2. Xác định một số đặc điểm hình thái và sinh học của nấm tua trắng P. cicadae 
(Pae1) .................................................................................................................... 51 
2.3.3. Đặc điểm sinh học của nấm ......................................................................... 51 
2.3.4. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái của nấm tua trắng P. cicadae ............ 55 
2.3.5. Nghiên cứu khả năng phát triển sinh khối của nấm tua trắng P. cicadae (Pae1) ..... 57 
2.3.6. Thử nghiệm sử dụng nấm P. cicadae để phòng trừ ve sầu hại cà phê ............. 64 
2.3.7. Các phương pháp xử lý số liệu ..................................................................... 68 
CHƯƠNG III KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................... 70 
3.1. Thành phần, mức độ phổ biến và khả năng gây chết ve sầu của nấm ký sinh ở 
Tây Nguyên ........................................................................................................... 70 
3.1.1. Thành phần và mức độ phổ biến của các loài nấm ký sinh trên ve sầu hại cà 
phê ........................................................................................................................ 70 
3.1.2. Khả năng gây chết ấu trùng ve sầu và phát triển sinh khối của các loài nấm ..... 78 
3.1.3. Phân lập, tuyển chọn nguồn nấm tua trắng P. cicadae có hiệu lực gây chết cao 
đối với ấu trùng ve sầu hại cà phê .......................................................................... 80 
3.2. Một số đặc điểm hình thái, sinh học của nấm P. cicadae (Pae1) ký sinh ve sầu hại 
cà phê .................................................................................................................... 83 
3.2.1. Đặc điểm hình thái của nấm P. cicadae (Pae1) .............................................. 83 
3.2.2. Một số đặc điểm sinh học của nấm P. cicadae (Pae1) .................................. 87 
3.3. Một số đặc điểm sinh thái của nấm P. cicadae ký sinh ve sầu hại cà phê ........ 94 
3.3.1. Diễn biến tỷ lệ ấu trùng ve sầu hại cà phê bị nấm P. cicadae ký sinh ngoài tự 
nhiên tại một số vùng thuộc khu vực Tây Nguyên ................................................. 94 
3.3.2. Mức độ ký sinh gây chết ấu trùng ve sầu của nấm P.cicadae tại các tuổi vườn 
cà phê .................................................................................................................... 98 
3.4. Nghiên cứu khả năng phát triển sinh khối của nấm P. cicadae (Pae1) .......... 100 
3.4.1. Nghiên cứu kỹ thuật nhân sinh khối nấm P. cicadae (Pae1) ....................... 100 
3.4.2. Khả năng ứng dụng chế phẩm P. cicadae để phòng trừ ve sầu hại cà phê .. 114 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ................................................................................ 125 
v 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU......................................... 127 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 128 
PHỤ LỤC ........................................................................................................... 146 
XỬ LÝ THÔNG KÊ SÔ LIỆU THÍ NGHIỆM ................................................ 146 
vi 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 3.1. Kết quả thu thập mẫu nấm ký sinh tự nhiên trên ve sầu hại cà phê tại một 
số địa điểm thuộc vùng Tây Nguyên (2013 - 2017) ............................................... 70 
Bảng 3.2. Kết quả đọc trình tự gen của các loài nấm ký sinh ve sầu hại cà phê tại 
Tây Nguyên (2015-2017) ...................................................................................... 74 
Bảng 3.3. Thành phần nấm ký sinh ve sầu hại cà phê tại các địa điểm thuộc vùng 
Tây Nguyên (Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, 2013 - 2017) ................................. 76 
Bảng 3.4. Mức độ phổ biến của các loài nấm ký sinh ve sầu ở một số vùng trồng cà 
phê thuộc khu vực Tây Nguyên (2014 - 2018) ....................................................... 77 
Bảng 3.5. Khả năng ký sinh gây chết ấu trùng ve sầu (Dundubia nagarasagna) hại 
cà phê của các loài nấm phân lập được tại Tây Nguyên (Viện BVTV, 2015) ......... 78 
Bảng 3.6. Khả năng phát triển sinh khối tạo bào tử của các loài nấm ký ve sầu sinh 
trên môi trường gạo (Phòng TN, Viện Bảo vệ thực vật, 2015) ............................... 80 
Bảng 3.7. Kết quả phân lập các chủng nấm P. cicadae ký sinh trên ve sầu hại cà phê 
tại Tây Nguyên (2013 - 2015) ................................................................................ 81 
Bảng 3.8. Hiệu quả gây chết ấu trùng ve sầu hại cà phê của các chủng nấm P. 
cicadae (Nhà lưới Viện BVTV, 2015) ................................................................... 82 
Bảng 3.9. Đặc điểm hình thái của chủng nấm Pae1 trên môi trường PDA .............. 84 
(Phòng thí nghiệm Viện BVTV, năm 2015) ........................................................... 84 
Bảng 3.10. Đặc điểm sinh trưởng, phát triển của nấm P. cicadae (Pae1) sau thời 
gian nuôi cấy trên môi trường PDA (Viện BVTV, 2015) ....................................... 87 
Bảng 3.11. Khả năng phân giải một số cơ chất của enzyme ngoại bào các chủng 
nấm P. cicadae sau 5 ngày lên men chìm trên môi trường PDA 
(Viện BVTV, năm 2015) ....................................................................................... 89 
Bảng 3.12. Sự phát triển của nấm P. cicadae (Pae1) trên các loại môi trường nuôi 
cấy (Viện BVTV, năm 2015) ................................................................................. 91 
Bảng 3.13. Sự phát triển của nấm P. cicadae (Pae1) ở các mức nhiệt độ nuôi cấy 
khác nhau (Viện BVTV, năm 2015) ...................................................................... 92 
vii 
Bảng 3.14. Sự phát triển của chủng nấm Pae1 trên môi trường có độ pH khác nhau 
(Phòng TN, Viện BVTV, năm 2015) ..................................................................... 93 
Bảng 3.15a. Tỷ lệ ấu trùng ve sầu hại cà phê bị nấm P. cicadae ký sinh ngoài tự 
nhiên tại một số vùng của Tây Nguyên trong 6 tháng đầu năm 2015 ..................... 95 
Bảng 3.15b. Tỷ lệ ấu trùng ve sầu hại cà phê bị nấm P. cicadae ký sinh ngoài tự 
nhiên tại một số vùng của Tây Nguyên trong 6 cuối năm, năm 2015 .................... 96 
Bảng 3.16. Tỷ lệ ấu trùng ve sầu bị nấm P. cicadae ký sinh ở các vườn cà phê có độ 
tuổi khác nhau tại Tây Nguyên (2015) ................................................................... 99 
Bảng 3.17. Khả năng phát triển sinh khối tạo bào tử trần của nấm P. cicadae (Pae1) 
trên các môi trường khác nhau (Viện BVTV, 2015)............................................. 100 
Bảng 3.18. Khả năng phát triển sinh khối tạo bảo tử trần của nấm P. cicadae (Pae1) 
khi nuôi cấy ở nhiệt độ khác nhau (Viện BVTV, 2015) ....................................... 102 
Bảng 3.19. Ảnh hưởng của độ ẩm trong môi trường nhân sinh khối đến khả năng 
sinh bào tử của nấm P. cicadae (Pae1) (Viện BVTV, 2015) ................................ 103 
Bảng 3.20. Ảnh hưởng của khối lượng môi trường trong túi nilon đến khả năng phát 
triển sinh khối của nấm P. cicadae (Pae1) (Viện BVTV, 2015) ........................... 105 
Bảng 3.21. Khả năng sinh bào tử của nấm P. cicadae (Pae1) sau các ngày nhân nuôi 
khác nhau (Viện BVTV, 2015) ............................................................................ 106 
Bảng 3.22. Ảnh hưởng của kỹ thuật nhân sinh khối đến khả năng tạo bào tử trần của 
nấm P. cicadae (Pae1) (Viện BVTV, 2016) ......................................................... 107 
Bảng 3.23. Ảnh hưởng của phương pháp bảo quản tới chất lươṇg chủng giống gốc 
P. cicadae Pae1 (Viện BVTV, 2015 - 2016) ........................................................ 110 
Bảng 3.24. Hiệu lực phòng trừ ve sầu của chế phẩm P. cicadae sau các tháng bảo 
quản (Viện Bảo vệ thực vật, năm 2016) ............................................................... 112 
Bảng 3.25. Ảnh hưởng của chất bám dính đến sự nảy mầm của bào tử nấm P. 
cicadae trong chế phẩm ....................................................................................... 113 
Bảng 3.26. Liều lượng sử dụng chế phẩm P. cicadae thích hợp trong phòng trừ ve 
sầu hại cà phê trên đồng ruộng (Krông Pắk, Đắk Lắk - 2016) .............................. 114 
Bảng 3.27. Hiệu quả của chế phẩm P. cicadae trong phòng trừ ve sầu ở các thời 
điểm xử lý khác nhau (Ea Kênh, huyện Krông Pắk, Đắk Lắk - 2016) .................. 115 
viii 
Bảng 3.28. Hiệu lực của chế phẩm P. cicadae đối với ấu trùng ve sầu trong điều 
kiện nhà lưới (Viện BVTV, 2016) ....................................................................... 116 
Bảng 3.29. Hiệu quả của chế phẩm P. cicadae trong phòng trừ ve sầu hại cà phê 
trên đồng ruộng diện hẹp (Ea Kênh, Krông Pắk, Đắk Lắk - 2017) ....................... 117 
Bảng 3.30. Hiệu lực của chế phẩm P. cicadae trong phòng trừ ve sầu hại cà phê trên 
đồng ruộng diện rộng tại xã Nâm N‘ Jang, năm 2018 .......................................... 118 
Bảng 3.31. Hiệu lực của chế phẩm trong phòng trừ ve sầu hại cà phê trên đồng 
ruộng trên diện rộng tại xã Hoà Bắc, năm 2018 ................................................... 119 
Bảng 3.32. Hiệu lực của chế phẩm trong phòng trừ ve sầu hại cà phê trên đồng 
ruộng diện rộng tại xã Kông Htok, năm 2018 ...................................................... 120 
Bảng 3.33. Hiệu quả làm giảm mật độ ấu trùng ve sầu của chế phẩm P. 
cicadae (Pae1) tại các mô hình thử nghiệm (Đắk Song, Đắk Nông, 2018) ... 
 2 5.1000 
 3 5.5700 
 4 4.1500 
 5 2.5400 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 0.0170 
Std Error (Diff of 2 Means) 0.0241 
159 
tatistix - Version 9.0 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of SC3N for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
 3 1.3500 A 
 4 0.9700 B 
 1 0.5300 C 
 5 0.4000 D 
 2 0.1200 E 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.000E-02 
Critical T Value 2,306 Critical Value for Comparison 0.0231 
Error term used: NL*CT, 8 DF 
All 5 means are significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of SC5N for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
 3 2.5100 A 
 2 2.0900 B 
 4 1.7500 C 
 1 1.2100 D 
 5 0.7000 E 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0211 
Critical T Value 2,306 Critical Value for Comparison 0.0487 
Error term used: NL*CT, 8 DF 
All 5 means are significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of SC7N for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
 3 3.2400 A 
 2 3.2100 A 
 4 2.8100 B 
 1 2.0200 C 
 5 1.3500 D 
160 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0146 
Critical T Value 2,306 Critical Value for Comparison 0.0337 
Error term used: NL*CT, 8 DF 
There are 4 groups (A, B, etc.) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of SC9N for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
 3 4.3100 A 
 2 4.1500 B 
 4 3.8500 C 
 1 3.0100 D 
 5 2.1200 E 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0219 
Critical T Value 2,306 Critical Value for Comparison 0.0505 
Error term used: NL*CT, 8 DF 
All 5 means are significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of SC12N for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
 3 5.5700 A 
 2 5.1000 B 
 4 4.1500 C 
 1 3.4100 D 
 5 2.5400 E 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0241 
Critical T Value 2,306 Critical Value for Comparison 0.0555 
Error term used: NL*CT, 8 DF 
All 5 means are significantly different from one another. 
161 
Bảng 3.17. Khả năng phát triển sinh khối tạo bào tử trần của chủng nấm 
Pae1 trên các môi trường khác nhau 
Statistix - Version 9.0 
Randomized Complete Block AOV Table for BTT 
Source DF SS MS F P 
NL 2 0.00013 0.00007 
CT 5 1.76460 0.35292 1018.04 0.0000 
Error 10 0.00347 0.00035 
Total 17 1.76820 
Grand Mean 1.1700 CV 1.59 
Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity 
Source DF SS MS F P 
Nonadditivity 1 0.00033 3.333E-04 0.96 0.3535 
Remainder 9 0.00313 3.482E-04 
Relative Efficiency, RCB 0,88 
Means of BTT for CT 
CT Mean 
 1 0.6500 
 2 1.1100 
 3 1.1300 
 4 1.6300 
 5 1.0400 
 6 1.4600 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 0.0107 
Std Error (Diff of 2 Means) 0.0152 
Randomized Complete Block AOV Table for BTK 
Source DF SS MS F P 
NL 2 0.00063 0.00032 
CT 5 1.94025 0.38805 512.84 0.0000 
Error 10 0.00757 0.00076 
Total 17 1.94845 
Grand Mean 1.3350 CV 2.06 
Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity 
Source DF SS MS F P 
Nonadditivity 1 0.00326 0.00326 6.83 0.0282 
Remainder 9 0.00430 0.00048 
162 
Relative Efficiency, RCB 0,91 
Means of BTK for CT 
CT Mean 
 1 0.8500 
 2 1.2200 
 3 1.2300 
 4 1.8100 
 5 1.1900 
 6 1.7100 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 0.0159 
Std Error (Diff of 2 Means) 0.0225 
Statistix - Version 9.0 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of BTT for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
 4 1.6300 A 
 6 1.4600 B 
 3 1.1300 C 
 2 1.1100 C 
 5 1.0400 D 
 1 0.6500 E 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0152 
Critical T Value 2,228 Critical Value for Comparison 0.0339 
Error term used: NL*CT, 10 DF 
There are 5 groups (A, B, etc.) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of BTK for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
 4 1.8100 A 
 6 1.7100 B 
 3 1.2300 C 
 2 1.2200 C 
 5 1.1900 C 
 1 0.8500 D 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0225 
Critical T Value 2,228 Critical Value for Comparison 0.0500 
Error term used: NL*CT, 10 DF 
There are 4 groups (A, B, etc.) in which the means 
are not significantly different from one another. 
163 
 Bảng 3.18. Khả năng phát triển sinh khối tạo bảo tử trần của chủng nấm Pae1 khi 
nuôi cấy ở nhiệt độ khác nhau trên môi trường MT4 
Statistix - Version 9.0 
Randomized Complete Block AOV Table for BTT 
Source DF SS MS F P 
NL 2 0.11401 0.05700 
CT 4 7.53580 1.88395 28.20 0.0001 
Error 8 0.53446 0.06681 
Total 14 8.18427 
Grand Mean 0.7399 CV 4.98 
Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity 
Source DF SS MS F P 
Nonadditivity 1 0.02398 0.02398 0.33 0.5843 
Remainder 7 0.51048 0.07293 
Relative Efficiency, RCB 0,95 
Means of BTT for CT 
CT Mean 
 1 0.4833 
 2 1.4800 
 3 1.6800 
 4 0.0500 
 5 0.0060 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 0.1492 
Std Error (Diff of 2 Means) 0.2110 
Randomized Complete Block AOV Table for BTK 
Source DF SS MS F P 
NL 2 0.00068 0.00034 
CT 4 9.89891 2.47473 37846.8 0.0000 
Error 8 0.00052 0.00007 
Total 14 9.90011 
Grand Mean 0.7976 CV 1.01 
Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity 
Source DF SS MS F P 
Nonadditivity 1 3.791E-04 3.791E-04 18.44 0.0036 
164 
Remainder 7 1.440E-04 2.057E-05 
Relative Efficiency, RCB 1,55 
Means of BTK for CT 
CT Mean 
 1 0.3500 
 2 1.6900 
 3 1.8700 
 4 0.0700 
 5 0.0080 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 4.669E-03 
Std Error (Diff of 2 Means) 6.602E-03 
Statistix - Version 9.0 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of BTT for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
 3 1.6800 A 
 2 1.4800 A 
 1 0.1533 B 
 4 0.0500 C 
 5 0.0060 D 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2110 
Critical T Value 2,306 Critical Value for Comparison 0.4867 
Error term used: NL*CT, 8 DF 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of BTK for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
 3 1.8700 A 
 2 1.6900 B 
 1 0.3500 C 
 4 0.0700 D 
 5 0.0080 E 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 6.602E-03 
Critical T Value 2,306 Critical Value for Comparison 0.0152 
Error term used: NL*CT, 8 DF 
All 5 means are significantly different from one another. 
165 
Bảng 3.19. Ảnh hưởng của độ ẩm trong môi trường nhân sinh khối đến khả 
năng sinh bào tử của chủng nấm P. cicadae (Pae1) 
Statistix - Version 9.0 
Randomized Complete Block AOV Table for BTT 
Source DF SS MS F P 
NL 2 0.09380 0.04690 
CT 3 0.63443 0.21148 4.49 0.0561 
Error 6 0.28260 0.04710 
Total 11 1.01083 
Grand Mean 1.3375 CV 2.63 
Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity 
Source DF SS MS F P 
Nonadditivity 1 0.04665 0.04665 0.99 0.3657 
Remainder 5 0.23595 0.04719 
Relative Efficiency, RCB 0,95 
Means of BTT for CT 
CT Mean 
 1 1.2100 
 2 1.6100 
 3 1.5000 
 4 1.0300 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 0.1253 
Std Error (Diff of 2 Means) 0.1772 
Randomized Complete Block AOV Table for BTK 
Source DF SS MS F P 
NL 2 0.00080 0.00040 
CT 3 0.98580 0.32860 1643.00 0.0000 
Error 6 0.00120 0.00020 
Total 11 0.98780 
Grand Mean 1.5900 CV 0.89 
Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity 
Source DF SS MS F P 
Nonadditivity 1 4.093E-04 4.093E-04 2.59 0.1686 
166 
Remainder 5 7.907E-04 1.581E-04 
Relative Efficiency, RCB 1,12 
Means of BTK for CT 
CT Mean 
 1 1.4200 
 2 1.8200 
 3 1.9100 
 4 1.2100 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 8.165E-03 
Std Error (Diff of 2 Means) 0.0115 
Statistix - Version 9.0 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of BTT for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
 2 1.6100 A 
 3 1.5000 A 
 1 1.2100 AB 
 4 1.0300 B 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1772 
Critical T Value 2,447 Critical Value for Comparison 0.4336 
Error term used: NL*CT, 6 DF 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of BTK for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
 3 1.9100 A 
 2 1.8200 B 
 1 1.4200 C 
 4 1.2100 D 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0115 
Critical T Value 2,447 Critical Value for Comparison 0.0283 
Error term used: NL*CT, 6 DF 
All 4 means are significantly different from one another. 
167 
Bảng 3. 20. Ảnh hưởng của khối lượng môi trường trong túi nilon đến khả 
năng phát triển sinh khối của chủng nấm P. cicadae (Pae1) 
Statistix - Version 9.0 
Randomized Complete Block AOV Table for BTT 
Source DF SS MS F P 
NL 2 0.00020 0.00010 
CT 3 1.68742 0.56247 5624.75 0.0000 
Error 6 0.00060 0.00010 
Total 11 1.68822 
Grand Mean 1.2975 CV 0.77 
Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity 
Source DF SS MS F P 
Nonadditivity 1 1.668E-04 1.668E-04 1.93 0.2239 
Remainder 5 4.332E-04 8.663E-05 
Relative Efficiency, RCB 0,95 
Means of BTT for CT 
CT Mean 
 1 1.6400 
 2 1.6200 
 3 1.2100 
 4 0.7200 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 5.774E-03 
Std Error (Diff of 2 Means) 8.165E-03 
Randomized Complete Block AOV Table for BTK 
Source DF SS MS F P 
NL 2 0.00045 0.00023 
CT 3 2.49240 0.83080 2318.51 0.0000 
Error 6 0.00215 0.00036 
Total 11 2.49500 
Grand Mean 1.4900 CV 1.27 
Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity 
Source DF SS MS F P 
Nonadditivity 1 0.00027 2.654E-04 0.70 0.4397 
Remainder 5 0.00188 3.769E-04 
168 
Relative Efficiency, RCB 0,89 
Means of BTK for CT 
CT Mean 
 1 1.9200 
 2 1.9000 
 3 1.3200 
 4 0.8200 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 0.0109 
Std Error (Diff of 2 Means) 0.0155 
Statistix - Version 9.0 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of BTT for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
 1 1.6400 A 
 2 1.6200 B 
 3 1.2100 C 
 4 0.7200 D 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 8.165E-03 
Critical T Value 2,447 Critical Value for Comparison 0.0200 
Error term used: NL*CT, 6 DF 
All 4 means are significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of BTK for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
 1 1.9200 A 
 2 1.9000 A 
 3 1.3200 B 
 4 0.8200 C 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0155 
Critical T Value 2,447 Critical Value for Comparison 0.0378 
Error term used: NL*CT, 6 DF 
There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means 
are not significantly different from one another. 
169 
Bảng 3.23. Ảnh hưởng của phương pháp bảo quản tới chất lươṇg chủng 
giống gốc P. cicadae Pae1 
Statistix - Version 9.0 
Randomized Complete Block AOV Table for B 
Source DF SS MS F P 
NL 2 0.00027 0.00013 
CT 2 0.00240 0.00120 2.25 0.2215 
Error 4 0.00213 0.00053 
Total 8 0.00480 
Grand Mean 2.1300 CV 1.08 
Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity 
Source DF SS MS F P 
Nonadditivity 1 0.00160 0.00160 9.00 0.0577 
Remainder 3 0.00053 0.00018 
Relative Efficiency, RCB 0,75 
Means of B for CT 
CT Mean 
 1 2.1100 
 2 2.1500 
 3 2.1300 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 0.0133 
Std Error (Diff of 2 Means) 0.0189 
Randomized Complete Block AOV Table for SC3N 
Source DF SS MS F P 
NL 2 0.00107 0.00053 
CT 2 0.07280 0.03640 1092.00 0.0000 
170 
Error 4 0.00013 0.00003 
Total 8 0.07400 
Grand Mean 1.7833 CV 1.32 
Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity 
Source DF SS MS F P 
Nonadditivity 1 3.663E-07 3.663E-07 0.01 0.9333 
Remainder 3 1.330E-04 4.432E-05 
Relative Efficiency, RCB 4,36 
Means of SC3T for CT 
CT Mean 
 1 1.6700 
 2 1.7900 
 3 1.8900 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 3.333E-03 
Std Error (Diff of 2 Means) 4.714E-03 
Randomized Complete Block AOV Table for SC6N 
Source DF SS MS F P 
NL 2 0.00327 0.00163 
CT 2 0.33020 0.16510 4953.00 0.0000 
Error 4 0.00013 0.00003 
Total 8 0.33360 
Grand Mean 1.6233 CV 1.36 
Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity 
Source DF SS MS F P 
Nonadditivity 1 6.332E-05 6.332E-05 2.71 0.1981 
Remainder 3 7.002E-05 2.334E-05 
Relative Efficiency, RCB 11,94 
171 
Means of SC6T for CT 
CT Mean 
 1 1.3600 
 2 1.7000 
 3 1.8100 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 3.333E-03 
Std Error (Diff of 2 Means) 4.714E-03 
Randomized Complete Block AOV Table for SC9N 
Source DF SS MS F P 
NL 2 0.00027 0.00013 
CT 2 1.21940 0.60970 2613.00 0.0000 
Error 4 0.00093 0.00023 
Total 8 1.22060 
Grand Mean 1.4067 CV 1.09 
Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity 
Source DF SS MS F P 
Nonadditivity 1 7.525E-04 7.525E-04 12.48 0.0385 
Remainder 3 1.808E-04 6.028E-05 
Relative Efficiency, RCB 0,82 
Means of SC9T for CT 
CT Mean 
 1 0.8900 
 2 1.6100 
 3 1.7200 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 8.819E-03 
Std Error (Diff of 2 Means) 0.0125 
Randomized Complete Block AOV Table for SC12N 
Source DF SS MS F P 
172 
NL 2 0.00007 0.00003 
CT 2 1.95020 0.97510 2250.23 0.0000 
Error 4 0.00173 0.00043 
Total 8 1.95200 
Grand Mean 1.2333 CV 1.69 
Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity 
Source DF SS MS F P 
Nonadditivity 1 0.00004 4.288E-05 0.08 0.8006 
Remainder 3 0.00169 5.635E-04 
Relative Efficiency, RCB 0,71 
Means of SC12T for CT 
CT Mean 
 1 0.5800 
 2 1.4900 
 3 1.6300 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 0.0120 
Std Error (Diff of 2 Means) 0.0170 
Statistix - Version 9.0 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of B for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
 2 2.1500 A 
 3 2.1300 A 
 1 2.1100 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0189 
Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 0.0524 
Error term used: NL*CT, 4 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of SC3N for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
 3 1.8900 A 
 2 1.7900 B 
173 
 1 1.6700 C 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 4.714E-03 
Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 0.0131 
Error term used: NL*CT, 4 DF 
All 3 means are significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of SC6N for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
 3 1.8100 A 
 2 1.7000 B 
 1 1.3600 C 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 4.714E-03 
Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 0.0131 
Error term used: NL*CT, 4 DF 
All 3 means are significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of SC9N for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
 3 1.7200 A 
 2 1.6100 B 
 1 0.8900 C 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0125 
Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 0.0346 
Error term used: NL*CT, 4 DF 
All 3 means are significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of SC12N for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
 3 1.6300 A 
 2 1.4900 B 
 1 0.5800 C 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0170 
Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 0.0472 
Error term used: NL*CT, 4 DF 
All 3 means are significantly different from one another. 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_loai_nam_ky_sinh_con_trung_co_tiem_nang_t.pdf
  • pdfThông tin Luận án- tiếng Anh-Trần Văn Huy- Viện Khoa học nông nghiệp Việt Nam.pdf
  • pdfTHÔNG TIN LUẬN ÁN- TIẾNG VIỆT- TRẦN VĂN HUY- VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM.pdf
  • pdfTÓM TẮT LUẬN ÁN- TIẾNG ANH- TRẦN VĂN HUY- VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM (1).pdf
  • pdfTÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾNG VIỆT- TRẦN VĂN HUY- VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM.pdf