Luận án Nghiên cứu matrix metalloproteinase - 12 (mmp - 12) trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (BPTNMT) là một trong những nguyên nhân
chính gây tử vong và bệnh tật mạn tính trên toàn thế giới. Trong năm 2015 có hơn
3,17 triệu ngƣời chết trên toàn thế giới do BPTNMT (tức là khoảng 5% tổng số ca
tử vong trên toàn thế giới mỗi năm). Đến nay, BPTNMT là nguyên nhân gây
tử vong đứng hàng thứ 3 trên thế giới, đứng sau bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ và
đột quỵ [142]. Tại Việt Nam tỉ lệ mắc bệnh BPTNMT là 6,7% trong dân số ngƣời
lớn [153], trong đó ở miền bắc Việt Nam là 7,1 % [62].
Các thuốc thƣờng đƣợc sử dụng trong điều trị BPTNMT là thuốc giãn phế
quản (kích thích Beta 2, kháng cholinergic, methylxanthine) và thuốc kháng viêm
(corticosteroids, ức chế phosphodiesterase-4 ) giúp cải thiện triệu chứng, giảm tần
số đợt cấp và mức độ nặng của đợt cấp, cải thiện khả năng gắng sức và tình trạng
sức khỏe. Tuy nhiên, tổ chức GOLD 2020 cho biết: cho đến nay, chƣa có loại thuốc
nào có chứng cứ lâm sàng làm giảm sự tắc nghẽn tiến triển của bệnh này [54]. Do
đó, các nhà nghiên cứu đang chú ý nhiều đến hƣớng nghiên cứu các gen có liên
quan đến giảm chức năng phổi, các gen có vai trò trong cơ chế bệnh sinh dẫn đến
BPTNMT [34], nhằm mục đích can thiệp vào các gen này.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu matrix metalloproteinase - 12 (mmp - 12) trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGUYỄN CÔNG TRUNG NGHIÊN CỨU MATRIX METALLOPROTEINASE-12 (MMP-12) TRONG BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, năm 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGUYỄN CÔNG TRUNG NGHIÊN CỨU MATRIX METALLOPROTEINASE-12 (MMP-12) TRONG BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH NGÀNH: NỘI HÔ HẤP Mà SỐ: 62.72.01.44 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS.BS NGUYỄN VĂN TRÍ PGS.TS.BS HOÀNG ANH VŨ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, năm 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng đƣợc công bố ở bất kỳ nơi nào. Nghiên cứu sinh Nguyễn Công Trung MỤC LỤC Lời cam đoan Trang Danh mục các chữ viết tắt Danh mục đối chiếu thuật ngữ Anh –Việt Danh mục các bảng Danh mục các sơ đồ Danh mục các hình, biểu đồ ĐẶT VẤN ĐỀ ....................................................................................................................... 1 CHƢƠNG I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................................. 4 1.1 Định nghĩa bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (BPTNMT) ............................................................. 4 1.2 Dịch tễ học .............................................................................................................................................. 4 1.3 Yếu tố nguy cơ ...................................................................................................................................... 4 1.4 Bệnh học, bệnh sinh, cơ chế bệnh sinh BPTNMT ...................................................................... 6 1.5 Bệnh cảnh lâm sàng BPTNMT ....................................................................................................... 13 1.6 Thang điểm CAT và thang điểm mMRC ..................................................................................... 16 1.7 Phân nhóm BPTNMT theo GOLD 2020 ..................................................................................... 17 1.8 Tổng quan Matrix Metalloproteinase (MMP) ............................................................................ 18 1.9 Tình hình nghiên cứu về biểu hiện gen MMP-12 ở BPTNMT. ............................................ 26 1.10 Realtime RT- PCR và phƣơng thức phân tích mức độ biểu hiện gen ............................... 31 CHƢƠNG II. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................. 37 2.1 Thiết kế nghiên cứu ............................................................................................................................ 37 2.2 Đối tƣợng nghiên cứu ........................................................................................................................ 37 2.3 Thời gian và địa điểm nghiên cứu ................................................................................................. 37 2.4 Cỡ mẫu nghiên cứu ............................................................................................................................ 38 2.5 Xác định các biến số độc lập và phụ thuộc ................................................................................. 38 2.6. Phƣơng pháp và công cụ đo lƣờng, thu thập số liệu................................................................ 46 2.7 Quy trình nghiên cứu ......................................................................................................................... 47 2.8 Phƣơng pháp phân tích dữ liệu ....................................................................................................... 54 2.9 Đạo đức trong nghiên cứu ................................................................................................................ 54 CHƢƠNG III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................................... 55 3.1 ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ, LÂM SÀNG VÀ BIỂU HIỆN GEN MMP-12 Ở CÁC NHÓM NGHIÊN CỨU ...................................................................................................................................... 55 3.1.1 Tuổi: ........................................................................................................................ 55 3.1.2 Giới tính .................................................................................................................. 56 3.1.3 Số đối tƣợng ở các giai đoạn GOLD ....................................................................... 56 3.1.4 Số gói thuốc - năm (pack - years) ở các nhóm nghiên cứu ..................................... 57 3.1.5 Giá trị trung bình các thông số hô hấp ở các nhóm nghiên cứu .............................. 57 3.1.6 Tỉ lệ đối tƣợng - có dấu hiệu sớm của tắc nghẽn đƣờng dẫn khí nhỏ ..................... 59 3.1.7 Tỉ lệ đối tƣợng theo phân nhóm A, B, C, D ở nhóm BPTNMT.............................. 59 3.1.8 Mức độ biểu hiện gen MMP-12 và gen β-Actin chung trong Realtime RT- PCR .. 60 3.1.9 Đặc điểm biểu hiện gen MMP-12 ở 4 nhóm nghiên cứu ........................................ 62 3.2 KHẢO SÁT MỐI LIÊN QUAN GIỮA KHÓI THUỐC LÁ VỚI BIỂU HIỆN GEN MMP-12 DẪN ĐẾN BPTNMT ........................................................................................................................ 64 3.2.1 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở nhóm BPTNMT - chung so với nhóm khỏe - chung ..................................................................................................................... 64 3.2.2 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở nhóm BPTNMT - hút thuốc so với nhóm khỏe - không hút thuốc .......................................................................................... 65 3.2.3 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở nhóm BPTNMT - không hút thuốc so với nhóm khỏe - không hút thuốc .................................................................................... 66 3.2.4 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở nhóm BPTNMT - hút thuốc so với nhóm khỏe - hút thuốc ..................................................................................................... 67 3.2.5 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở nhóm BPTNMT - không hút thuốc so với nhóm khỏe - hút thuốc ............................................................................................... 68 3.2.6 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở nhóm BPTNMT - hút thuốc so với nhóm BPTNMT- không hút thuốc ................................................................................... 69 3.2.7 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở nhóm khỏe - hút thuốc so với nhóm khỏe - không hút thuốc .................................................................................................... 70 3.2.8 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở nhóm BPTNMT - hút thuốc theo số gói – năm (pack – years) ........................................................................................................ 71 3.3. ĐÁNH GIÁ MỐI LIÊN QUAN GIỮA BIỂU HIỆN GEN MMP-12 VỚI BIỂU HIỆN LÂM SÀNG, VÀ VỚI ĐỘ NẶNG CỦA BỆNH Ở NHÓM BỆNH NHÂN BPTNMT. ........................................... 72 3.3.1 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở nhóm BPTNMT - còn hút thuốc so với BPTNMT- ngƣng hút thuốc ............................................................................................. 72 3.3.2 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở 4 giai đoạn GOLD I, II, III, IV ............ 73 3.3.3 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở nhóm BPTNMT - nhiều triệu chứng so với nhóm BPTNMT - ít triệu chứng ................................................................................ 75 3.3.4 So sánh mức độ biểu gen MMP-12 nhóm BPTNMT - nguy cơ cao so với nhóm BPTNMT – nguy cơ thấp ................................................................................................. 76 3.3.5 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 theo các nhóm tuổi ................................. 77 3.4 ĐÁNH GIÁ MỐI LIÊN QUAN GIỮA BIỂU HIỆN GEN MMP-12 VỚI DẤU HIỆU SỚM CỦA TẮC NGHẼN ĐƢỜNG DẪN KHÍ NHỎ .................................................................................... 78 3.4.1 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở nhóm khỏe - có dấu hiệu sớm của tắc nghẽn đƣờng dẫn khí nhỏ so với nhóm khỏe - không dấu hiệu sớm của tắc nghẽn đƣờng dẫn khí nhỏ ....................................................................................................................... 78 3.4.2 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở nhóm khỏe - hút thuốc - có dấu hiệu sớm của tắc nghẽn đƣờng dẫn khí nhỏ so với nhóm khỏe - hút thuốc- không dấu hiệu sớm của tắc nghẽn đƣờng dẫn khí nhỏ ............................................................................. 80 CHƢƠNG IV. BÀN LUẬN ............................................................................................... 82 4.1 ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ, LÂM SÀNG VÀ BIỂU HIỆN GEN MMP-12 TRONG TẾ BÀO ĐÀM Ở CÁC NHÓM NGHIÊN CỨU ........................................................................................................................ 82 4.1.1 Tuổi tác .................................................................................................................... 82 4.1.2 Giới tính .................................................................................................................. 82 4.1.3 Số đối tƣợng ở các giai đoạn GOLD ....................................................................... 83 4.1.4 Số gói - năm (pack - years) ở các nhóm .................................................................. 84 4.1.5 Giá trị trung bình các thông số hô hấp ở các nhóm nghiên cứu .............................. 86 4.1.6 Tỉ lệ đối tƣợng - có dấu hiệu sớm của tắc nghẽn đƣờng dẫn khí nhỏ .................... 88 4.1.7 Tỉ lệ đối tƣợng BPTNMT - nguy cơ cao và nhiều triệu chứng .............................. 89 4.1.8 Tỉ lệ đối tƣợng theo phân nhóm A, B, C, D ở nhóm BPTNMT.............................. 89 4.1.9 Đặc điểm mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở 4 nhóm nghiên cứu ........................... 90 4.2 KHẢO SÁT MỐI LIÊN QUAN GIỮA KHÓI THUỐC LÁ VỚI BIỂU HIỆN GEN MMP-12 DẪN ĐẾN BPTNMT. ............................................................................................................................................. 92 4.2.1 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở nhóm BPTNMT - chung so với nhóm khỏe - chung ..................................................................................................................... 92 4.2.2 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở nhóm BPTNMT - hút thuốc so với nhóm khỏe - không hút thuốc (nhóm chứng) ................................................................. 100 4.2.3 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở nhóm BPTNMT - không hút thuốc lá so với nhóm khỏe - không hút thuốc (nhóm chứng) ........................................................... 101 4.2.4 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở nhóm BPTNMT - hút thuốc so với nhóm khỏe - hút thuốc .................................................................................................... 102 4.2.5 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở nhóm BPTNMT - không hút thuốc so với nhóm khỏe - hút thuốc ............................................................................................. 105 4.2.6 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở nhóm BPTNMT - hút thuốc so với nhóm BPTNMT - không hút thuốc. ............................................................................... 106 4.2.7 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở nhóm khỏe - hút thuốc lá so với nhóm khỏe - không hút thuốc lá .............................................................................................. 107 4.2.8 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở nhóm BPTNMT - hút thuốc theo số gói – năm ( pack - years) ...................................................................................................... 109 4.3 MỐI LIÊN QUAN GIỮA BIỂU HIỆN GEN MMP-12 VỚI BIỂU HIỆN LÂM SÀNG, VÀ VỚI ĐỘ NẶNG CỦA BỆNH Ở NHÓM BỆNH NHÂN BPTNMT ......................................................................... 110 4.3.1 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở nhóm BPTNMT - còn hút thuốc so với BPTNMT - ngƣng hút thuốc .......................................................................................... 110 4.3.2 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở 4 giai đoạn GOLD I, II, III, IV .......... 111 4.3.3 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở nhóm BPTNMT - nhiều triệu chứng so với nhóm BPTNMT - ít triệu chứng .............................................................................. 112 4.3.4 So sánh mức độ biểu gen MMP-12 nhóm BPTNMT - nguy cơ cao và nhóm BPTNMT - nguy cơ thấp ............................................................................................... 113 4.3.5 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP- 12 theo các nhóm tuổi tác ......................... 114 4.4 ĐÁNH GIÁ MỐI LIÊN QUAN GIỮA BIỂU HIỆN GEN MMP-12 VỚI DẤU HIỆU SỚM CỦA TẮC NGHẼN ĐƢỜNG DẪN KHÍ NHỎ ................................................................................................. 115 4.4.1 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở nhóm khỏe - có dấu hiệu sớm của tắc nghẽn đƣờng dẫn khí nhỏ so với nhóm khỏe - không dấu hiệu sớm của tắc nghẽn đƣờng dẫn khí nhỏ ..................................................................................................................... 115 4.4.2 So sánh mức độ biểu hiện gen MMP-12 ở nhóm khỏe - hút thuốc - có dấu hiệu sớm của tắc nghẽn đƣờng dẫn khí nhỏ so với nhóm khỏe - hút thuốc - không dấu hiệu sớm của tắc nghẽn đƣờng dẫn khí nhỏ ........................................................................... 117 KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 119 KIẾN NGHỊ ...................................................................................................................... 121 PHỤ LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT BN Bệnh nhân BPTNMT Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính TIẾNG ANH ACO Asthma COPD Overlap AM Alveolar Macrophage AAT ( 1AT) Alpha -1 Antitrypsin AATD Alpha-1 Antitrypsin Deficiency CAT COPD Assessment Test CCL1 Chemokine (C - C Motif) Ligand 1 CCL5 Chemokine (C - C Motif) Ligand 5 cDNA complementary DNA COPD Chronic Obstructive Pulmonary Disease CXCL1 Chemokine (C - X - C Motif) Ligand 1 CXCR2 CXC Chemokine Receptors 2 ECM Extracellular Matrix EGF Epidermal growth factor FEF 25 - 75% Forced Expiratory Flow at 25 - 75% FEV1 Forced Expiratory Volume in the first second FVC Forced Vital Capacity GOLD Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease GWAS Genome Wide Association Studies HLA - DR Human Leukocyte Antigen - D ... ober 6, 2020. 143. Woodruff et al (2005), “A distinctive alveolar macrophage activation state induced by cigarette smoking, Am J Respir Crit Care Med, 172, pp. 1383–1392. 144. Woodruff PG, Agusti A, Roche N, (2015),”Current concepts in targeting chronic obstructive pulmonary disease pharmacotherapy: making progress towards personalised management. Lancet, 385(9979), pp. 1789-1798 145. Woo Jin Kim and Sang Do Lee. (2015), “Candidate genes for COPD: current evidence and research” Int J Chron Obstruct Pulmon Dis, 10, pp. 2249–2255. 146. Woldhuis Roy R, Corry-Anke Brandsma, Maaike de Vries, Rita Costa, Melanie Königshoff, (2017) Lung ageing and COPD: is there a role for ageing in abnormal tissue repair? European Respiratory Review, pp. 26-32. 147. Www.Creative-Biogene.Com (2013) “Realtime RT PCR protocol”, uptodate 17 / 04/ 2017. 148. Xiong Z, Leme AS, (2011), “CX3CR1+ lung mononuclear phagocytes spatially confined to the interstitium produce TNF-α and IL-6 and promote cigarette smoke-induced emphysema”, J Immunol, 186, pp. 3206–3214. 149. Xu J, Xu F, Barrett E. (2008). “Metalloelastase in lungs and alveolar macrophages is modulated by extracellular substance P in mice”. Am J Physiol Lung Cell Mol Physiol, 295, pp.162–170. 150. Yamada Kazuhiro, Kazuhisa Asai , Fumihiro Nagayasu, Kanako Sato, Naoki Ijiri, Naoko Yoshii, Yumiko Imahashi,* (2016) Impaired nuclear factor erythroid 2-related factor 2 expression increases apoptosis of airway epithelial cells in patients with chronic obstructive pulmonary disease due to cigarette smoking, BMC Pulmonary Medicine, PP. 16-27. 151. Yamada N, Yamaya M, Okinaga S, et al (2000), “Microsatellite polymorphism in the heme oxygenase-1 gene promoter is associated with susceptibility to emphysema”. Am J Hum Genet, 66, pp.187–195 152. Young RP, Hopkins R, Black PN, Eddy C, Wu L, Gamble GD, Mills GD, Garrett JE, Eaton TE, Rees MI (2006), “Functional variants of antioxidant genes in smokers with COPD and in those with normal lung function”, Thorax, 61(5), pp. 394-399. 153. Young‐Soo Shim, Korea; Wan C Tan and Regional COPD Working Group. (2011), “COPD prevalence in 12 Asia-Pacific countries and regions: projections based on the COPD prevalence estimation model”, Respirology, 8(2), pp.192- 198. 154. Yuan CH, Chang D, Lu GM, Deng XW (2017), “Genetic polymorphism and chronic obstructive pulmonary disease”, Int J Chron Obstruct Pulmon Dis. 1(2) pp.1385 - 1393 155. YuchuanWua, Jianchang Lia, Junjun Wua et al (2012)“Discovery of potent and selective matrix metalloprotease 12 inhibitors for the potential treatment of chronic obstructive pulmonary disease (COPD)” Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters, 22 (1), pp. 138-143. 156. Zheng JP, Wen FQ, Bai CX, Wan HY, Kang J, et al ; PANTHEON study group (2014), “Twice daily N-acetylcysteine 600 mg for exacerbations of chronic obstructive pulmonary disease”, Lancet Respir Med, 2(3), pp.187-194. 157. Zhang Jiasheng, Mahmoud Razavian, Thomas Bordenave, Georgiadis, Fabrice Beau, Reza Golestani, Jakub Toczek, ( 2016) “Optical imaging of MMP-12 active form in inflammation and aneurysm,” Scientific reports, 6, pp. 345-355. PHỤ LỤC I PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN BPTNMT Ngày khám bệnh: Số hồ sơ: Họ và tên bệnh nhân (viết tắt tên): Năm sinh: Tuổi: Giới tính: Địa chỉ: (Tỉnh, Thành phố) . Số điện thoại liên lạc: TIỀN SỬ HÖT THUỐC LÁ Ông / Bà có hút thuốc lá (hoặc hút thuốc lào) không ? Ông / Bà có hút thuốc lá đều đặn, thƣờng xuyên mỗi ngày hay không ? ó ông Ông / Bà hút thuốc từ năm bao nhiêu tuổi ? ổi Ông / Bà hút trung bình bao nhiêu điếu thuốc trong 1 ngày? điếu/ ngày Hiện tại ông / Bà còn hút thuốc không? Ông / Bà đã ngƣng hút thuốc từ khi nào TIỀN SỬ BỆNH: ĐỢT CẤP BPTNMT TRONG NĂM VỪA QUA Trong năm trƣớc Ông /Bà có phải nhập viện vì bệnh hô hấp không? ( khó thở, ho, có đàm) Năm trƣớc Ông /Bà phải nhập viện bao nhiêu lần số lầ Trong năm rồi, Ông/Bà có lần nào bị khó thở, ho, có đàm và đƣợc điều trị kháng sinh không? (Mỗi đợt đƣợc tính khi uống kháng sinh trên 5 ngày) Có khoảng bao nhiêu đợt dùng kháng sinh do bệnh hô hấp (ho, khó thở, có đàm) trong năm vừa qua.(Mỗi đợt đƣợc tính khi uống kháng sinh trên 5 ngày) Số đợt CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ NẶNG KHÓ THỞ (mMRC) Ông /Bà có các triệu chứng dƣới đây không? Có Không Điểm Tôi chỉ khó thở khi gắng sức ó ông 0 Tôi khó khi vội vã hoặc khi đi lên dốc nhẹ ó hông 1 Tôi đi bộ chậm hơn ngƣời cùng tuổi vì khó thở, tôi phải dừng lại để thở khi đi bộ ó ông 2 Tôi dừng lại để thở sau khi đi bộ 100 mét hoặc sau vài phút ó ông 3 Tôi quá khó thở, không thể ra khỏi nhà hoặc thay quần áo ó ông 4 CÂU HỎI BPTNMT - NGUY CƠ CAO / NGUY CƠ THẤP Ông /Bà có các triệu chứng dƣới đây không? Có Không Có đợt cấp nặng phải nhập viện (trong năm vừa qua) Có 0 - 1 đợt cấp trong vòng 12 tháng qua, đợt cấp không nhập viện. Có ≥ 2 đợt cấp, hoặc ≥ 1 đợt cấp trong vòng 12 tháng qua, đợt cấp phải nhập viện TIỀN SỬ BỆNH PHỔI KHÁC Ông /Bà có các bệnh phổi khác dƣới đây không? Có Không Hen Lao phổi Ung thƣ phổi CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH ẢNH HƢỞNG ĐẾN CUỘC SỐNG ĐIỂM TỔNG CỘNG KET QUA DO CHUC NANG HO HAP BENH VIEN NGUYEN TRAI - TP. HCM BUONG DO CHUC NANG HO HAP MSTD: 02.0024.1791 Pre vs. Post FVC & SVC Report Page 1 of 2 Name: Height at test (cm): 163.0 Weight at test (kg): 49.0 ID: 4953 Sex: Male Age at test: 69 Technician: LE TRANG Estimated Lung Age: >95 Effort summary: 3 efforts: 3 acceptable, 3 reproducible Physician: Results Result SVC (L) · FVC (L) FEV1 (L) FEV1iFVC FEV1/SVC FEV6 (L) FEF25-75% (Lis) Vext (%) IC (L) PEFR (Lis) MW (L/m) Pred 3.09 3.09 2.45 0.79 2.13 SVC Volume vs. Time Vl I\L/ A � ? r,. /I A {\/\/� (\ / �v) 'Jj vv I� IH vv ?n 'hi -1 _? MW Volume vs. Time LLN 2.27 2.27 1.75 0.67 1.04 �n Pre a2.20 2.41 a1.63 0.68 0.74 a0.96 1.92 4.00 an %Prd 71% 78% 66% 85% 45% ,:;n Ho hap ky: □ Binh thuong □ Bat thuong Hoi chung han che: □ Khong �Nhe □ Trung binh Hoi chung tac nghen: � Khong □ Nhe □ Trung binh Test dan phEt quan: ef Khong dap ung □ Co dap ung . · Birthdate: 01/01/1951 Smoking history (pk-yrs): Predicted set: Quanjer GU 2012 Diagnosis: Test series date/time: 25/02/2020 08:39 AM Effort #8 usability caution (ATS/ERS 2005): Post a2.26 2.54 a1.72 0.68 0.76 a1.04 2.79 4.37 1=,n □ Nang □ Nang %Prd 73% 82% 70% 85% 49% 70 %Chg 3% 5% 6% 0% 8% 46%. 9% V/ I �n Tim ,,,�, Bae si doc et qua ij$,CKII.LE QUANG QUVtfl 'fflAM . Test series date/time: 25l02/2020 08:39 AM BENH VIEN NGUYENTRAI -TP. HCM BU.ONG DO CHUC NANG'HO HAP ' .,f1fame:.. FVC Flov,lvs. Volume " Flo\ v(l/s) ...... i ' ,, '' f?' : I R ;I r\ /\ (\ A, (\ I� I\_ f�� n � � � � � � �) X J ]\; � � � ) ::____,?<-..__ - '----"',__,, _,I -R _1? FVC Volume vs. Time Vol(L) ID: 4953 Sex: Male Age at test: 69 Estimated Lung Age: >95 ) , R Pre vs. Post FVC & SVC 'Report Page 2 of 2 r , ( ' - ' Fl\' Vo 1/1) --- Interpretation V/T Co giam FEF25 -75% ma co the baa hieu som hoac tac nghen duong tho nho, tuy nhien ty le FEV1/FVC ma thuong duce su dung de phan biet giua tac nghen va khong tac nghen la trong gioi han binh thuong. Neu chi dinh lam sang, so sanh voi thu nghiem trong qua khu va/hoac gia tang tan suat kiem tra trong tuong lai co the huu ich. @Giai thich nay la hop le chi khi bac si xem xet va chu ky xac nhan. Interpreted by: PHỤ LỤC II BẢN THÔNG TIN DÀNH CHO ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU VÀ CHẤP THUẬN THAM GIA NGHIÊN CỨU Tên nghiên cứu: Nghiên cứu Matrix Metalloproteinase -12 trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính Nghiên cứu viên chính: Nguyễn Công Trung I.THÔNG TIN VỀ NGHIÊN CỨU Mục đích và tiến hành nghiên cứu: Mục tiêu tìm kiếm phƣơng thức mới để điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính có hiệu quả hơn. Nghiên cứu sẽ đƣợc tiến hành nhƣ sau: Tại Phòng Khám Thăm Dò Chức Năng Hô Hấp, các đối tƣợng tham gia nghiên cứu đƣợc khai thác thông tin, viết giấy đồng thuận, đo phế dung ký và lấy đàm khạc ra. Đo phế dung kí trong thời gian khoảng 5 phút, tiếp tục khí dung dịch muối đẳng trƣơng Nacl 0, 9% khoảng 5 phút, sau đó ngƣời tham gia nghiên cứu khạc đàm ra vào lọ vô trùng, ngay sau đó, mẫu đàm đƣợc gửi đến Trung tâm xét nghiệm Y Sinh Học Phân Tử để thực hiện Realtime RT- PCR và phân tích mức độ biểu hiện gen MMP12. Thời gian nghiên cứu: Thời gian nghiên cứu từ tháng 6-2015 đến tháng 12 -2018 Tiêu chuẩn loại trừ Đối tƣợng mắc những bệnh phổi khác nhƣ: hen, lao phổi, ung thƣ phổi Đối tƣợng BPTNMT có đợt kịch phát trong vòng 2 tháng trƣớc Đối tƣợng đã phẫu thuật cắt phổi, bệnh ung thƣ phổi, ung thƣ khác. Tiêu chuẩn chọn đối tƣợng nghiên cứu Đối tƣợng mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính hút thuốc và không hút thuốc. Đối tƣợng khỏe - không hút thuốc và đối tƣợng khỏe - hút thuốc lá Bản chất và mức độ tham gia của những ngƣời tham gia nghiên cứu là gì? Ngƣời tham gia nghiên cứu tình nguyện khạc đàm khoảng 5ml Các nguy cơ và bất lợi Khi tham gia phế dung kí và khí dung bằng dung dịch muối đẳng trƣơng, có thể làm kích thích ho khạc, khó chịu. Nếu có trở ngại sẽ đƣợc nhân viên phòng khám thăm dò chức năng hô hấp xử lí. Những lợi ích có thể có đối với ngƣời tham gia Xác định biểu hiện gen MMP-12 trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính có thể là góp phần giúp các nhà nghiên cứu tìm kiếm phƣơng pháp điều trị bệnh hiệu quả hơn tham gia khong phai tra tiSn cho vi�c liy m�u dam, khong phai tra tiSn cho xet nghi�m Realtime RT - PCR, cung nhu khong phai tra bit ki khoan ti Sn nao lien quan trong cong vi�c nghien cuu. TiSn trinh nghien Cll'U khong anh htrang dSn kSt qua diSu tri cho b�nh nhan, N gtriri lien h� HQ ten, s6 di�n tho�i nguai cfrn lien h�: BS Nguy€n Cong Trung, S6 DT: 09081415 52, Dia chi ca quan: 314 Duang N guy€n Trai, Qu�n 5 TPHCM S\f tl}' nguy�n tham gia N guai tham gia duqc quy€n tlJ quySt dinh, khong h€ bi ep bu('>c tham gia N guai tham gia c6 thS rut lui 6 bit ky thai di Sm nao ma khong bi anh huang gi dSn vi�c di€u tri/cham s6c ma hQ dang duqc huang. Tinh bao m�t Ten nguai tham gia nghien cuu duqc ma h6a, khong ghi s6 nha, dia phuang, phuang xa, tit ca thong tin duqc gifr bi m�t va chi phµc V\l cho nghien cuu, kSt qua nghien cuu khong SU dvng mvc dich khac. II. CHAP THU�N THAM GIA NGHIEN CUU Toi eta dQc va hi Su thong tin tren day, da c6 ca h(h xem xet va di;tt cau hoi v€ thong tin lien quan dSn n9i dung trong nghien cuu nay. Toi eta n6i chuy�n tn,rc tiSp v&i nghien cuu vien va duqc tra lai thoa dang tit ca cac cau hoi. Toi nh� m9t ban sao cua Ban Thong tin cho d6i tuqng nghien cuu va chip thu�n tham gia nghien cuu nay. Toi tl,r nguy�n d6ng y tham gia. Chfr ky cu.a ngtriri tham gia: HQ ten Tf'a� \;qt, �qq Chuky _ _ �----- Ngay thang nam J.0. 0. «016' Chfr ky cu.a ngtriri lam chrrng ho�c cu.a ngtriri d�i di�n hQl> phap (n�u ap dqng): HQ ten ________ Chu ky _______ _ Ngay thang nam _______ _ Chfr ky cu.a Nghien crru vien/ngtrO'i l§y ch§p thu�n: Toi, nguai ky ten du&i day, xac nh�n ring b�nh nhan/nguai tinh nguy�n tham gia nghien cuu ky ban chip thu�n eta dQc toan b9 ban thong tin tren day, cac thong tin nay da duqc giai thich ci[tn ke cho Ong/Ba va Ong/Ba eta hiSu ro ban chit, cac nguy ca va lqi ich cua vi�c OngfBa tham gia vao ngfiien CU"9-)lay. HQ ten�� �fr�chu ky __ �- -- Ngay thang nam !b-1- O;;) • ½ '. STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 , - " DANH SACH BENH NHAN TEN B.JtNH NHAN S6HOSO NGAYKHAM B:E:NH TRU'dNG VA.NB Nl6-0000316 17/09/16 LEVANQU Nl6-0283526 17/09/16 B$NXlJANPH Al0-0146645 17/09/16 PH.AMVA.NB N16-0293305 24/09/16 NGUYEN V A.N K Nl6-0294718 26/09/16 LETRUNG T Nl6-0294714 26/09/16 NGUYEN VAN M Nl 6-0296409 27/09/16 NGOB Al0-0173436 28/09/16 HUYNHT AIH N16-0280529 28/09/16 BUIB�CHB Nl3-0000899 28/09/16 NGUYEN VAN KH Nl6-0298194 28/09/16 PHAN VA.NB Nl4-0284459 28/09/16 TMNVA.N G Nl6-0299069 29/09/16 TMNVA.Nf) Nl6-0299696 29/09/16 NGUYEN VAN A A04-0107248 03/10/16 NGUYEN VAN TH Nl6-0303190 03/10/16 LEVA.NB A08-0050464 04/10/16 THAI VAN CH A12-0119492 05/10/16 NGUYENVANB B07-0061765 05/10/16 LE VA.NU Nl6-0306182 05/10/16 NGUYEN HAM CH Nl6-030855 l 06/10/16 LY VA.NH Nl6-0307638 06/10/16 TRAN V A.N NGH AB-0169790 07/10/16 LEVA.NH Nl6-0196338 07/10/16 NGUYEN PHI TH N16-0313179 10/10/16 TRAN DU'dNG T B11-0028854 11/10/16 BUITHANHH Al0-0107164 13/10/16 f>OTHAIH N15-0207016 13/10/16 NGUYEN BI.NHL N16-0318766 14/10/16 NGUYENHUUQ All-0072034 14/10/16 NGUYEN N Al3-0169610 15/10/16 NGUYEN NGOC C N16-0322350 17/10/16 NGUYEN V A.N V Nl5-0345297 21/10/16 HUYNH NAMf) B03-0006743 21/10/16 NGUYENHUYD Nl5-0246880 22/10/16 NGUYEN VAN K N16-0294718 24/10/16 -- • • J_ TUOI 71 62 61 73 65 74 66 78 75 67 61 77 63 74 63 61 70 62 62 85 88 63 67 68 62 66 64 78 80 87 65 75 61 81 93 65 • IB�NH KE PHỤ LỤC III - ----- ---- B<) Y TE CQNG HOA XA HQI CHU NGHiA VliT NAM 0�1 HQC Y bU'QC TP HO CHI MINH DQc l�p-Tl! do -H:�mh phuc HQI DONG D�O DUC TRONG NCYSH S6 :ot;f 1filHYD-HDDD Viv chdp thu(m cacvdn at ago due NCYSH TP H6 Chi Minh, ngay Aqthang 0nam 2018 CHA.P THU�N (CHO PHEP) CUA H()I DONG D�O DUC TRONG NGHIEN CUU Y SINH HQC D�I HQC Y DU()C TP HO CHI MINH Can cu quy�t dinh s6 1863/QD-8YT ngay 27 thang 5 nam 2009 cua 89 Y t� v€ vi?c ban hanh Quy ch� T6 chfrc va hoi;tt d9ng cua Di;ti h9c Y Duqc thanh ph6 H6 Chi Minh; Can c(r quy�t dinh s6 5129/QD-8YT ngay 19 thang 12 nam 2002 cua 89 truang 89 Y t� v� vi�c ban hanh Quy ch� v� t6 ehfrc va hoi;tt d9ng c1.".la H9i d6ng di;to due trong nghien Cl'.n.1 y sinh hoc: Can ctr Quy�t dinh s6 1238/QD-DHYD-TC ngay 18 thang 5 nam 2016 cua Hi?u truang Di;ti h9c Y Duqe TP H6 Chi Minh v� vi?c tharih l�p H9i d6ng d<;io dfrc trong nghien cl.'.ru y sinh h9c; Tren ca sa xem xet cua thuong trvc H9i d6ng Di;to due trong nghien cuu y sinh h9c Di;ti h9c Y Duqe ngay 14/6/2018; Nay H9i d6ng dl;lo di'.rc ch§p thu�n (cho phep) v€ cac, khia ei;tnh di;io due trong nghien e(ru a6i v&i d� ta-i: • Ten d� tai: Nghien ci'ru vai tro Matrix Metalloproteinase (MMP 12) trong binh ph6i tlzc nghen mg.n tinh 6' nguai cao tu6i. • Ma s6: 18247 - DHYD • Ch-C1 nhi�m d� tai: Nguyln Cong Trung- Nghien ciru sinh • Dan vi chi:1 tri: Dqi h{JC Y Dit(J'c Tp. Hd Chi Minh • Dia di�rn tri�n khai nghien c(ru: Bfnh vi¢n Dqli h9c Y Diwc Tp. H6 Chi Minh. • Thai gian ti�n hanh nghien ct'.ru: tu thang 6/2018 d�n thang 6/2019 • P_huong thuc xet duy?t: Qui trinh rut g9n. Ngay chfip thulj.n (cho phep): Ngay 14/6/2018. Limy: fiDDD c6 th� ki�m tra ngfiu nhien trong thO'i gian ti�n hanh nghien cU11 PGS.TS. D6 Van Diing
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_matrix_metalloproteinase_12_mmp_12_trong.pdf
- NCS.NGUYỄN CÔNG TRUNG.pdf
- Tóm tắt luận án MMP-12 TRONG BPTNMT.doc
- Tóm tắt luận án-MMP-12 TRONG BPTNMT.pdf
- Thông tin đưa lên mạng- MMP-12 TRONG BPTNMT.pdf