Luận án Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ 25 - Hydroxyvitamin D huyết tương với tình trạng kháng insulin và hội chứng chuyển hóa

Vitamin D là một trong các dưỡng chất thiết yếu để duy trì sức khỏe

con người, là thành viên của gia đình hormon, có vai trò kinh điển trong

điều hòa chuyển hóa calci và thêm vai trò mới trong ảnh hưởng đến tăng sinh

và biệt hóa tế bào [139]. Gần đây, sự phát hiện hàng nghìn thụ thể vitamin D

liên kết các vị trí thông qua bộ gen kiểm soát hoạt động của hàng trăm gen và

việc tìm thấy các thụ thể vitamin D trong hầu hết tất cả các mô, từ đó, cơ chế

tác động đối với nhiều quá trình sinh học của vitamin D đã được chứng minh

bởi các nghiên cứu [47]. Tác dụng của vitamin D bao gồm giải độc hóa chất,

giảm stress oxy hóa, chức năng bảo vệ thần kinh, tính kháng khuẩn, điều hòa

miễn dịch, tác dụng chống viêm, chống ung thư và lợi ích tim mạch [65].

Hội chứng chuyển hóa (HCCH) làm tăng đáng kể nguy cơ xuất hiện

ĐTĐ típ 2 và bệnh tim mạch, từ đó liên quan chặt chẽ đến quá trình lão hóa

và một loạt các kết cục xấu. Ước tính hiện tại có khoảng 20 – 25% dân số

thế giới bị ảnh hưởng bởi HCCH, tỷ lệ mắc HCCH tăng theo độ tuổi và

có hơn 45% số người trên 60 tuổi có HCCH. Béo phì, đặc biệt là béo bụng

hay béo phì trung tâm với sự lắng đọng lipid trong gan là một đặc điểm cốt lõi

của HCCH [88]. Năng lượng được dự trữ quá mức trong mô mỡ và các

cơ quan khác dưới dạng lipid, dễ gây ngộ độc lipid và tình trạng viêm

chuyển hóa, từ đó hoạt hóa các protein kinase trong tế bào và gây tổn thương

các thành phần tín hiệu của insulin, và hậu quả là gây kháng insulin.

Kháng insulin là nguyên nhân chủ yếu gây HCCH, một nhóm các rối loạn có

mối tương quan với nhau, bao gồm béo phì, rối loạn lipid máu, tăng huyết áp

và tăng glucose máu [116].

pdf 178 trang dienloan 2900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ 25 - Hydroxyvitamin D huyết tương với tình trạng kháng insulin và hội chứng chuyển hóa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ 25 - Hydroxyvitamin D huyết tương với tình trạng kháng insulin và hội chứng chuyển hóa

Luận án Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ 25 - Hydroxyvitamin D huyết tương với tình trạng kháng insulin và hội chứng chuyển hóa
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐẠI HỌC HUẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC 
NGUYỄN TRỌNG NGHĨA 
NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN QUAN GIỮA 
NỒNG ĐỘ 25-HYDROXYVITAMIN D HUYẾT TƯƠNG 
VỚI TÌNH TRẠNG KHÁNG INSULIN 
VÀ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HUẾ - 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐẠI HỌC HUẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC 
NGUYỄN TRỌNG NGHĨA 
NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN QUAN GIỮA 
NỒNG ĐỘ 25-HYDROXYVITAMIN D HUYẾT TƯƠNG 
VỚI TÌNH TRẠNG KHÁNG INSULIN 
VÀ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Ngành: NỘI KHOA 
Mã số: 9 72 01 07 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 
PGS.TS. NGUYỄN THỊ NHẠN 
PGS.TS. ĐÀO THỊ DỪA 
HUẾ - 2021 
Lời Cám Ơn 
Đ ể hoàn thành luận án này, tôi chân thành cảm ơn: 
Ban Giám đốc Đ ại học Huế, Ban Giám Hiệu Trường Đ ại 
học Y Dược Huế, Ban Giám đốc Bệnh viện Trung ương 
Huế, đã tạo điều kiện cho tôi thực hiện nghiên cứu sinh tại Đ ại 
Học Huế. 
Ban Đ ào tạo và Công tác Sinh viên–Đ ại học Huế, Phòng 
Đ ào tạo Sau Đ ại học, Trường Đ ại học Y Dược Huế, Ban Chủ 
nhiệm Bộ môn Nộ i, Trường Đ ại họ c Y Dược Huế , Ban Chủ 
nhiệm khoa Nộ i tiết–Thần kinh–Hô hấp, khoa Hóa Sinh, 
Labo Hóa Sinh–Huyết họ c–Trung tâm điều trị theo Yêu cầu 
và Quố c tế , Bệnh viện Trung ương Huế đã tạo điều kiện 
thuận lợi cho tôi được thực hiện luận án. 
GS.TS. Cao Ngọc Thành, nguyên Hiệu Trưởng Trường Đ ại 
học Y Dược Huế, GS.TS Nguyễn Vũ Quốc Huy, Hiệu Trưởng 
Trường Đ ại học Y Dược Huế đã tạo mọ i điều kiện thuận lợi 
cho tôi trong quá trình học tập nghiên cứu và thực hiện luận 
án. 
GS.TS. Phạm Như Hiệp, Giám đốc Bệnh viện Trung ương 
Huế đã tạo mọ i điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học 
tập nghiên cứu và thực hiện luận án. 
PGS.TS. Lê Văn Bàng, nguyên Trưởng Bộ môn Nộ i, 
Trường Đ ại học Y Dược Huế, nguyên Trưởng khoa Nộ i tiết– 
Thần kinh –Hô hấp, Bệnh viện Trung ương Huế, đã luôn quan 
tâm, giúp đỡ và động viên giúp tôi hoàn thành luận án. 
GS.TS. Hoàng Khánh, nguyên Trưởng phòng Đ ào tạo Sau 
Đ ại họ c, Phó Trưởng khoa Nộ i tiết–Thần kinh–Hô hấp, Bệnh 
viện Trung ương Huế , PGS.TS. Hoàng Bùi Bảo, Phó 
Hiệu trưởng Trường Đ ại học Y Dược Huế, Trưởng phòng 
Đ ào tạo Sau Đ ại học, phó Trưởng Bộ môn Nộ i, Trường 
Đ ại học Y Dược Huế đã hướng dẫn và tạo mọ i điều kiện 
thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập nghiên cứu. 
GS.TS. Võ Tam, Phó Chủ tịch Hộ i Thận–Tiết niệu Việt Nam, 
Phó Chủ tịch Hộ i Thấp khớp Việt Nam, ủy viên Thường vụ 
Hộ i Ghép tạng Việt Nam, nguyên Phó Hiệu trưởng 
Trường Đ ại học Y Dược Huế đã tận tình động viên, giúp đỡ 
cho tôi để hoàn thành luận án. 
GS.TS. Trần Hữu Dàng, Chủ tịch Hộ i Nộ i tiết–Đ TĐ 
Việt Nam, nguyên Phó Hiệu trưởng Trường Đ ại học Y Dược 
Huế đã tận tình động viên, giúp đỡ cho tôi để hoàn thành 
luận án. 
GS.TS. Nguyễn Hải Thủy, Phó Chủ tịch Hộ i Nộ i tiết–Đ TĐ 
Việt Nam, nguyên Phó Trưởng Bộ môn Nộ i Trường Đ ại họ c 
Y Dược Huế, người thầy nhiệt tâm, luôn động viên, chia sẻ 
mọ i khó khăn, hướng dẫn tôi trong suố t quá trình học tập và 
thực hiện luận án. 
PGS.TS. Nguyễn Thị Nhạn, giảng viên chính Bộ môn Nộ i 
Trường Đ ại học Y Dược Huế, là người trực tiếp hướng dẫn 
luận án của tôi, đã luôn quan tâm, giúp đỡ, tạo mọ i điều kiện, 
tận tình chỉ bảo và dành nhiều công sức giúp tôi hoàn 
thành luận án này. 
PGS.TS. Đ ào Thị Dừa, nguyên Trưởng khoa Nộ i tiết – 
Thần kinh –Hô hấp, Bệnh viện Trung ương Huế, là người trực 
tiếp hướng dẫn luận án của tôi, đã luôn quan tâm, giúp đỡ, 
tạo mọ i điều kiện, tận tình chỉ bảo và dành nhiều công sức 
giúp tôi hoàn thành luận án này. 
GS.TS. Trần Văn Huy, Trưởng Bộ môn Nộ i, Trường Đ ại học 
Y Dược Huế đã giúp đỡ và tạo mọ i điều kiện tố t nhất cho 
tôi để hoàn thành công tác họ c tập và nghiên cứu. 
TS. Lê Văn Chi, Phó Chủ tịch Hộ i Nộ i tiết–Đ TĐ Việt Nam, 
Phó Trưởng Bộ môn Nộ i, Trường Đ ại học Y Dược Huế, phó 
Trưởng khoa Nộ i tiết – Thần kinh –Hô hấp, Bệnh viện Trung 
ương Huế đã giúp đỡ và tạo mọ i điều kiện tố t nhất cho tôi 
để hoàn thành công tác họ c tập và nghiên cứu. 
ThS.BSCKII. Hoàng Thị Lan Hương, Phó Giám đốc, Trưởng 
khoa Nộ i tiết –Thần kinh –Hô hấp, Bệnh viện Trung ương 
Huế và Ban Chủ nhiệm cùng toàn thể nhân viên trong khoa 
đã tạo mọ i điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình thực 
hiện nghiên cứu. 
ThS.BS. Trần Thị Cẩm Tú, Trưởng khoa Khám bệnh –Trung 
tâm điều trị theo Yêu cầu và Quốc tế, Bệnh viện Trung ương 
Huế cùng toàn thể nhân viên trong khoa đã tạo mọ i điều kiện 
thuận lợi cho tôi trong quá trình thực hiện nghiên cứu. 
ThS.BSCKII. Trần Hữu An, Trưởng khoa Hóa sinh, Bệnh viện 
Trung ương Huế, Ban chủ nhiệm cùng toàn thể nhân viên trong 
khoa đã tạo mọ i điều kiện thuận lợi và giúp đỡ cho tôi trong 
quá trình thực hiện nghiên cứu. 
ThS.BS. Lê Thị Diệu Phương, Phụ Trách Labo Hóa sinh –
Huyết họ c – Trung tâm điều trị theo Yêu cầu và Quốc tế, 
Bệnh viện Trung ương Huế cùng toàn thể nhân viên trong 
khoa đã tạo mọ i điều kiện thuận lợi và giúp đỡ cho tôi 
trong quá trình thực hiện nghiên cứu. 
BSCKII. Hoàng Bách Thảo, nguyên Trưởng Phòng Kế hoạch 
Tổng hợp, BSCKII. Phạm Như Vĩnh Tuyên, Trưởng Phòng 
Kế hoạch Tổng hợp, Bệnh viện Trung ương Huế đã tạo mọ i 
điều kiện thuận lợi và giúp đỡ cho tôi trong quá trình thực 
hiện nghiên cứu. 
Ban Chủ nhiệm khoa Y tế công cộng cùng tập thể nhân 
viên đơn vị tư vấn và phân tích số liệu đã tận tình hướng 
dẫn và giúp đỡ tôi trong việc hoàn thành số liệu luận án. 
Quý Thầy, Cô giáo trong Bộ môn Nộ i Trường Đ ại họ c Y 
Dược Huế, Quý đồng nghiệp đã động viên, giúp đỡ cho tôi 
để hoàn thành luận án. 
Thư viện Trường Đ ại họ c Y Dược Huế, đã tạo điều kiện 
giúp đỡ nhiều tài liệu và thông tin quý giá phục vụ cho 
nghiên cứu. 
Xin chân thành cám ơn các người tình nguyện tham gia 
nghiên cứu đã cho tôi lấy mẫu nghiệm để nghiên cứu, hoàn 
thành luận án này. 
Mộ t phần không nhỏ của thành công luận án là nhờ 
sự giúp đỡ, động viên của cha mẹ , vợ, các con, anh chị 
em, bạn bè, đồng nghiệp gần xa đã sẵn sàng tạo mọ i điều 
kiện thuận lợi, dành cho tôi sự ủng hộ nhiệt tình trong 
suố t quá trình họ c tập, nghiên cứu. 
Xin gửi đến tất cả mọ i người với lòng biết ơn vô hạn. 
Huế, ngày.......tháng......năm 2021 
Tác giả luận án 
Nguyễn Trọng Nghĩa 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, 
kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong 
bất kỳ công trình nào khác, có gì sai sót tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm. 
Tác giả luận án 
 Nguyễn Trọng Nghĩa 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
AUC Area Under The Curve 
 Diện tích dưới đường cong 
BMI Body Mass Index 
 Chỉ số khối cơ thể 
CYP7B1 Cytochrome P450 family 7 subfamily B member 1 
ĐTĐ Đái tháo đường 
FGF Fibroblast growth factor 
 Yếu tố tăng trưởng nguyên bào sợi 
HATT Huyết áp tâm thu 
HATTr Huyết áp tâm trương 
HCCH Hội chứng chuyển hóa 
HDL-C High Density Lipoprotein-Cholesterol 
 Cholesterol của lipoprotein tỷ trọng cao 
HOMA-IR Homeostasis Model Assessment-Insulin Resistance 
 Mô hình xác định kháng insulin bằng hằng định nội môi 
hs-CRP High-sensitivity C-reactive Protein 
 Protein phản ứng C độ nhạy cao 
MAPK Mitogen-Activated Protein Kinase 
ROS Reactive Oxygen Species 
 Các dạng oxy hoạt động 
PTH Parathyroid Hormone 
 Hormon tuyến cận giáp 
THA Tăng huyết áp 
TNF Tumor Necrosis Factor 
 Yếu tố hoại tử u 
TG Triglycerid 
VDBP Vitamin D Binding Protein 
 Protein liên kết vitamin D 
VDR Vitamin D Receptor 
 Thụ thể vitamin D 
VDRE Vitamin D-Responsive Elements 
 Các thành phần đáp ứng với vitamin D 
25(OH)D 25-hydroxyvitamin D 
1,25(OH)2D 1,25-dihydroxyvitamin D 
MỤC LỤC 
Trang 
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 
Chƣơng 1. TỔNG QUAN ............................................................................... 4 
1.1. Đại cương vitamin D ............................................................................... 4 
1.2. Vitamin D và kháng insulin .................................................................. 12 
1.3. Vitamin D và hội chứng chuyển hóa .................................................... 24 
1.4. Các nghiên cứu liên quan ...................................................................... 31 
Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 37 
2.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................... 37 
2.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 39 
2.3. Đạo đức trong y học .............................................................................. 52 
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 54 
3.1. Đặc điểm chung ở đối tượng nghiên cứu .............................................. 54 
3.2. Đặc điểm nồng độ 25-hydroxyvitamin D huyết tương, kháng insulin và 
hội chứng chuyển hóa .................................................................................. 57 
3.3. Mối liên quan giữa nồng độ 25-hydroxyvitamin D huyết tương với 
kháng insulin và hội chứng chuyển hóa ....................................................... 69 
Chƣơng 4. BÀN LUẬN ................................................................................. 90 
4.1. Đặc điểm chung ở đối tượng nghiên cứu .............................................. 90 
4.2. Đặc điểm nồng độ 25-hydroxyvitamin D huyết tương, kháng insulin và 
hội chứng chuyển hóa .................................................................................. 90 
4.3. Mối liên quan giữa nồng độ 25-hydroxyvitamin D huyết tương với 
kháng insulin và hội chứng chuyển hóa ..................................................... 104 
KẾT LUẬN .................................................................................................. 124 
NHỮNG HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI ............................................................ 126 
KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 127 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ĐÃ 
CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN LUẬN ÁN 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Trang 
Bảng 1.1. Tình trạng vitamin D theo nồng độ 25(OH)D huyết tương .......... 8 
Bảng 2.1. Phân loại tình trạng vitamin D theo Hội Nội tiết Mỹ (2011) ..... 37 
Bảng 2.2. Tiêu chuẩn chẩn đoán béo phì của Tổ chức Y tế Thế giới năm 
2000 dành cho người trưởng thành châu Á ................................ 48 
Bảng 3.1. Đặc điểm tuổi ở đối tượng nghiên cứu ....................................... 55 
Bảng 3.2. Đặc điểm thể trọng theo giới ở đối tượng nghiên cứu ................ 56 
Bảng 3.3. Nồng độ 25(OH)D huyết tương ở đối tượng nghiên cứu ........... 57 
Bảng 3.4. Nồng độ 25(OH)D huyết tương theo giới ở đối tượng nghiên cứu ... 58 
Bảng 3.5. Nồng độ 25(OH)D huyết tương theo nhóm tuổi ở đối tượng 
nghiên cứu ................................................................................... 59 
Bảng 3.6. Nồng độ 25(OH)D huyết tương theo thể trọng ở đối tượng 
nghiên cứu ................................................................................... 60 
Bảng 3.7. Nồng độ insulin, chỉ số HOMA1-%B và HOMA-IR ở đối tượng 
nghiên cứu ................................................................................... 61 
Bảng 3.8. Tỷ lệ tăng nồng độ insulin, giảm chức năng tế bào β và kháng 
insulin ở đối tượng nghiên cứu ................................................... 61 
Bảng 3.9. Nồng độ insulin, chỉ số HOMA1-%B và HOMA-IR theo giới ở 
đối tượng nghiên cứu .................................................................. 62 
Bảng 3.10. Nồng độ insulin, chỉ số HOMA1-%B và HOMA-IR theo nhóm 
tuổi ở đối tượng nghiên cứu ........................................................ 63 
Bảng 3.11. Đặc điểm các thành tố của HCCH ở đối tượng nghiên cứu ....... 65 
Bảng 3.12. Trị trung bình các thành tố của HCCH ở đối tượng nghiên cứu 66 
Bảng 3.13. Tỷ lệ các thành tố của HCCH ở đối tượng nghiên cứu .............. 67 
Bảng 3.14. Nồng độ 25(OH)D huyết tương trên đối tượng kháng insulin ... 69 
Bảng 3.15. Liên quan giữa thiếu vitamin D với nồng độ insulin, chỉ số 
HOMA1-%B và HOMA-IR ở đối tượng nghiên cứu ................. 70 
Bảng 3.16. Liên quan giữa tỷ lệ thiếu vitamin D với nồng độ insulin, chỉ số 
HOMA1-%B và HOMA-IR ở đối tượng nghiên cứu .................. 71 
Bảng 3.17. Liên quan giữa nồng độ 25(OH)D huyết tương theo kháng 
insulin và G0 ≥ 7 mmol/L ở đối tượng nghiên cứu ..................... 72 
Bảng 3.18. Liên quan giữa tỷ lệ thiếu vitamin D theo kháng insulin và G0 ≥ 7 
mmol/L ở đối tượng nghiên cứu ................................................ 73 
Bảng 3.19. Điểm cắt các yếu tố nguy cơ trong dự báo kháng insulin ở đối 
tượng nghiên cứu ........................................................................ 75 
Bảng 3.20. Hồi quy logistic nhị phân đơn biến giữa các yếu tố nguy cơ với 
kháng insulin ở đối tượng nghiên cứu ........................................ 76 
Bảng 3.21. Hồi quy logistic nhị phân đa biến giữa các yếu tố nguy cơ với 
kháng insulin ở đối tượng nghiên cứu ........................................ 77 
Bảng 3.22. Nồng độ 25(OH)D huyết tương trên đối tượng HCCH .............. 78 
Bảng 3.23. Liên quan giữa thiếu vitamin D với các thành tố của HCCH ở 
đối tượng nghiên cứu .................................................................. 79 
Bảng 3.24. Liên quan giữa tỷ lệ thiếu vitamin D với các thành tố của HCCH 
ở đối tượng nghiên cứu ............................................................... 80 
Bảng 3.25. Điểm cắt nồng độ 25(OH)D huyết tương trong dự báo các thành 
tố của HCCH ở đối tượng nghiên cứu ........................................ 82 
Bảng 3.26. Điểm cắt các yếu tố nguy cơ trong dự báo HCCH ở đối tượng 
nghiên cứu ................................................................................... 82 
Bảng 3.27. Hồi quy logistic nhị phân đơn biến giữa các yếu tố nguy cơ với 
HCCH ở đối tượng nghiên cứu ................................................... 83 
Bảng 3.28. Hồi quy logistic nhị phân đa biến giữa các yếu tố nguy cơ với 
HCCH ở đối tượng nghiên cứu ................................................... 84 
Bảng 3.29. Nồng độ 25(OH)D huyết tương theo kháng insulin và HCCH ở 
đối tượng nghiên cứu .................................................................. 85 
Bảng 3.30. Liên quan giữa tỷ lệ thiếu vitamin D theo kháng insulin và 
HCCH ở đối tượng nghiên cứu .................................................. 86 
Bảng 3.31. Điểm cắt các yếu tố nguy cơ trong dự báo thiếu vitamin D ở 
đối tượng nghiên cứu .................................................................. 87 
Bảng 3.32. Hồi quy logistic nhị phân đơn biến giữa các yếu tố nguy cơ với 
thiếu vitamin D ở đối tượng nghiên cứu ..................................... 88 
Bảng 3.33. Hồi quy logistic nhị phân đa biến giữa các yếu tố nguy cơ với 
thiếu vitamin D ở đối tượng ... , Ba Đồn, Quảng Bình 
121 Dương Bá A. 35 1900197059 20/12/2019 Gio Hòa, Gio Linh, Quảng Trị 
122 Nguyễn A. 45 1900185440 28/11/2019 Hải Dương, Hương Trà, TT Huế 
123 Dựng Thị A. 48 1800115535 10/9/2018 Vinh Thanh, Phú Vang, TT Huế 
124 Huỳnh A. 62 1800126504 28/9/2018 Vinh An, Phú Vang, TT Huế 
125 Châu Trần Duyên A. 39 1900032246 13/3/2019 Phú Thượng, Phú Vang, TT Huế 
126 Nguyễn Ngọc B. 34 1900032337 13/3/2019 Phong Hải, Phong Điền, TT Huế 
127 Trần Văn B. 42 1800106739 22/8/2018 Diễn Hành, Diễn Châu, Nghệ An 
128 Hồ Đức Quốc B. 39 1900067512 10/5/2019 Quảng Thái, Quảng Điền, TT Huế 
129 Đặng Quốc B. 56 1900102904 9/7/2019 Quảng Châu, Quảng Trạch, Quảng Bình 
130 Nguyễn Thị B. 67 1900022518 25/2/2019 Phú Diên, Phú Vang, TT Huế 
131 Trần Thị B. 44 1900196887 20/12/2019 Vinh Thanh, Phú Vang, TT Huế 
132 Trần Thị Ngọc B. 53 1900044682 2/4/2019 Vinh Thanh, Phú Vang, TT Huế 
133 Cao Hữu B. 39 1800121354 19/9/2018 Điền Hải, Phong Điền, TT Huế 
134 Lê Phước B. 47 1900067271 10/5/2019 Vĩnh Long, Vĩnh Linh, Quảng Trị 
135 Lưu B. 48 1900046212 4/4/2019 Phú Hải, Hải Lăng, Quảng Trị 
136 Nguyễn B. 41 1900046180 4/4/2019 Lộc Điền, Phú Lộc, TT Huế 
137 Phạm Thị B. 62 1800138663 19/10/2018 Lộc Vĩnh, Phú Lộc, TT Huế 
138 Nguyễn Thị B. 50 1900046331 4/4/2019 Hạ Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình 
139 Lê Thị B. 38 1800123916 24/9/2018 Thuận An, Phú Vang, TT Huế 
140 Lê Thị B. 57 1900116619 30/7/2019 Dương Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình 
141 Lê Thị C. 50 2000007241 17/1/2020 Vinh Hiền, Phú Lộc, TT Huế 
142 Phạm C. 83 1900022317 25/2/2019 An Vĩnh, Lý Sơn, Quảng Ngãi 
143 Phạm Xuân C. 72 1900021108 22/2/2019 Quảng Xuân, Quảng Trạch, Quảng Bình 
144 Cao Thị C. 45 1900144764 17/9/2019 Lộc Hòa, Phú Lộc, TT Huế 
145 Đinh Thị Kim C. 48 1800116973 12/9/2018 Quy Đạt, Minh Hóa, Quảng Bình 
146 Đào Thị Ch. 57 1900166057 23/10/2019 Bảo Ninh, TP Đồng Hới 
147 Nguyễn Thị Ch. 58 1900032197 13/3/2019 Lộc Bổn, Phú Lộc, TT Huế 
148 Phạm Văn Ch. 64 1900141862 12/9/2019 Đông Thanh, TP Đông Hà 
149 Nguyễn Thị Ch. 53 1900047114 5/4/2019 Lộc Thủy, Phú Lộc, TT Huế 
150 Bùi Thị Kim Ch. 62 1900103101 9/7/2019 Gio Mai, Gio Linh, Quảng Trị 
151 Trần Đình D. 46 1900058929 22/4/2019 Trung Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình 
152 Hoàng Tiến D. 52 1800103041 15/8/2018 Hoàn Lão, Bố Trạch, Quảng Bình 
153 Nguyễn D. 54 1800132038 9/10/2018 Vinh An, Phú An, TT Huế 
154 Trương Hải D. 50 1900022410 25/2/2019 Mân Thái, Sơn Trà, TP Đà Nẵng 
155 Nguyễn Thị Kim D. 51 1900021048 22/2/2019 Phường 2, TP Đông Hà 
156 Nguyễn Thị Phương D. 54 1900024108 27/2/2019 3/36 Đống Đa, TP Huế 
157 Nguyễn Xuân D. 50 1800106881 22/8/2018 Thị trấn Krông Klang, Quảng Trị 
158 Nguyễn Thị D. 62 1900144567 17/9/2019 Triệu Đại, Triệu Phong, Quảng Trị 
159 Lê Văn Đ. 36 1800138701 19/10/2018 Mỹ Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình 
160 Nguyễn Văn Đ. 59 1800145461 1/11/2018 Quảng Phong, Quảng Trạch, Quảng Bình 
161 Nguyễn Ngọc Đ. 55 1900037818 22/3/2019 An Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình 
162 Hoàng Văn Đ. 45 1900059123 22/4/2019 Phù Hóa, Quảng Trạch, Quảng Bình 
163 Cao Đ. 38 1900067556 10/5/2019 Quảng Lộc, Quảng Trạch, Quảng Bình 
164 Lê Đ. 49 1900096777 28/6/2019 Vinh An, Phú Vang, TT Huế 
165 Đoàn Văn Đ. 30 1800121682 19/9/2018 Quảng Thọ, Ba Đồn, Quảng Bình 
166 Đinh Xuân Đ. 47 1900090373 18/6/2019 Ba Đồn, Quảng Trạch, Quảng Bình 
167 Nguyễn Xuân Đ. 42 1900006711 17/1/2019 Cẩm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình 
168 Cao Thị E. 79 1900200263 27/12/2019 Vinh Hưng, Phú Lộc, TT Huế 
169 Lê Thị G. 51 1800103153 15/8/2018 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 
170 Hồ Tất Khánh H. 38 1800126380 28/9/2018 Vĩnh Ninh, TP Huế 
171 Nguyễn Thị H. 54 1900046463 4/4/2019 Phường 5, TP Đông Hà 
172 Nguyễn Thái H. 39 1800153732 16/11/2018 Gia An, Gio Linh, Quảng Trị 
173 Bùi Ngọc H. 38 1900079713 31/5/2019 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 
174 Trương Văn H. 53 1900103274 9/7/2019 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 
175 Huỳnh Văn H. 57 1800173078 28/12/2018 Tam Hòa, Núi Thành, Quảng Nam 
176 Nguyễn Thị H. 49 1900189840 6/12/2019 Lộc Bổn, Phú Lộc, TT Huế 
177 Ngô Xuân H. 57 1800121684 19/9/2018 Hải Thành, Hải Lăng, Quảng Trị 
178 Nguyễn Văn H. 48 1900058883 22/4/2019 Võ Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình 
179 Dương Thị H. 47 1900037783 22/3/2019 Quảng Lưu, Quảng Trạch, Quảng Bình 
180 Lê Thị H. 40 1800138635 19/10/2018 Tứ Hạ, Hương Trà, TT Huế 
181 Hoàng Thị H. 41 1800124050 24/9/2018 Điền Môn, Phong Điền, TT Huế 
182 Ngô Thị H. 55 1800103048 15/8/2018 Phú Thượng, Phú Vang, TT Huế 
183 Trần Thị H. 58 1900144616 17/9/2019 Bến Quan, Vĩnh Linh, Quảng Trị 
184 Trần Thị Lệ H. 58 1900032170 13/3/2019 Phú Bình, TP Huế 
185 Nguyễn Phi H. 43 1900031997 13/3/2019 Thanh Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình 
186 Tô Bá H. 42 1900006684 17/1/2019 Thuận Thành, TP Huế 
187 Lê Đức H. 53 1900032157 13/3/2019 Hải Xuân, Hải Lăng, Quảng Trị 
188 Dương Thị Thanh H. 42 1800169973 21/12/2018 Thị trấn Cam Lộ, Quảng Trị 
189 Nguyễn Thị H. 46 1900006800 17/1/2019 Quảng Thạch, Quảng Trạch, Quảng Bình 
190 Nguyễn K. 53 1800172945 28/12/2018 Phú Hải, Phú Vang, TT Huế 
191 Văn Ngọc Kh. 58 1800126393 28/9/2018 Hải Phú, Hải Lăng, Quảng Trị 
192 Đặng Nguyên Kh. 56 1900024107 27/2/2019 3/36 Đống Đa, TP. Huế 
193 Trần Trung Kh. 71 1900021215 22/2/2019 Đồng Sơn, TP Đồng Hới 
194 Lê Văn Kh. 58 1800123942 24/9/2018 Thuận An, Phú Vang, TT Huế 
195 Võ Hữu Kh. 72 1800117010 12/9/2018 Vinh Giang, Phú Lộc, TT Huế 
196 Huỳnh Văn Kh. 33 1900080860 4/6/2019 Tiên Cảnh, Tiên Phước, Quảng Nam 
197 Nguyễn Phi L. 52 1800145787 1/11/2018 Thị xã Điện Bàn, Quảng Nam 
198 Nguyễn Thị L. 41 1900059125 22/4/2019 Phú Hòa, Quảng Trạch, Quảng Bình 
199 Huỳnh Thị L. 54 2000019854 18/2/2020 Thuận An, Phú Vang, TT Huế 
200 Phan Thị L. 40 1800128803 3/10/2018 Gio Việt, Gio Linh, Quảng Trị 
201 Hoàng Thị L. 58 1900081128 3/6/2019 Vĩ Dạ, TP Huế 
202 Nàng L. 42 1800163183 5/12/2018 An Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình 
203 Nguyễn Thanh L. 62 1800153769 16/11/2018 Thủy Dương, Hương Thủy, TT Huế 
204 Lê Thị L. 63 1800132230 9/10/2018 Vinh Mỹ, Phú Lộc, TT Huế 
205 Lê L. 56 1900185534 28/11/2019 Vinh Thanh, Phú Vang, TT Huế 
206 Nguyễn Thị L. 54 1800132050 9/10/2018 Xuân Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình 
207 Huỳnh Thị L. 69 1900000081 8/1/2019 Quang Trung, Đống Đa, TP Hà Nội 
208 Hoàng Thị Cẩm L. 36 1800103015 15/8/2018 Số 8, Phường 4, TP Đà Lạt 
209 Trần Thị L. 44 1900032138 13/3/2019 Trung Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình 
210 Ngô Thị L. 41 1900135103 29/8/2019 Bình Thành, Hương Trà, TT Huế 
211 Võ Thị L. 43 1800117005 12/9/2018 Vinh Hiền, Phú Lộc, TT Huế 
212 Nguyễn Viết L. 39 1800163352 5/12/2020 Triệu Trạch, Triệu Phong, Quảng Trị 
213 Đặng Thị L. 45 1800145604 1/11/2018 Đức Ninh Đông, TP Đồng Hới 
214 Hồ L. 60 2000016331 11/2/2020 Quảng Ngạn, Quảng Điền, TT Huế 
215 Đặng Thị L. 52 1800173120 28/12/2019 Bắc Nghĩa, TP Đồng Hới, 
216 Văn L. 52 1800123849 24/9/2018 Quảng Công, Quảng Điền, TT Huế 
217 Lê Thế L. 39 1800115598 10/9/2018 Gia Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình 
218 Trần Văn L. 52 1900022514 25/2/2019 An Cựu, TP Huế 
219 Hoàng Thị Quỳnh L. 51 1900067412 10/5/2019 Đức Ninh, TP Đồng Hới 
220 Võ Thị M. 26 1800132194 9/10/2018 Vinh Phú, Phú Vang, TT Huế 
221 Trần Thị M. 43 1900046367 4/4/2019 Triệu Thuận, Triệu Phong, Quảng Trị 
222 Phan Thị M. 54 1800145623 1/11/2018 Bắc Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình 
223 Trịnh Khánh M. 35 1900009435 24/1/2019 Hải Thành, TP Đồng Hới 
224 Chu Đình M. 41 1800163262 5/12/2018 Krông Klang, Đa Krông, Quảng Trị 
225 Thân Trọng M. 70 1900058622 22/4/2019 Phong Hiền, Phong Điền, TT Huế 
226 Lê Nguyễn Tỷ M. 39 1800173095 28/12/2018 Phú Bài, Hương Thủy, TT Huế 
227 Phan N. 50 1900081062 3/6/2019 Hải Dương, Hương Trà, TT Huế 
228 Cao Thị N. 65 1900037785 22/3/2019 Quảng Tiến, Quảng Trạch, Quảng Bình 
229 Đào Thị N. 49 1900058949 22/4/2019 Vinh Hiền, Phú Lộc, TT Huế 
230 Nguyễn Thị N. 45 1800123985 24/9/2018 An Đông, TP Huế 
231 Hà Thị N. 45 1900081250 4/6/2019 Phường 11, Gò Vấp, Hồ Chí Minh 
232 Phan Thanh Ng. 37 1800121342 19/9/2018 Phường 5, TP Đông Hà 
233 Huỳnh Văn Ng. 32 1800126501 28/9/2018 Vinh An, Phú Vang, TT Huế 
234 Nguyễn Văn Ng. 39 1900067309 10/5/2019 Quán Hàu, Quảng Ninh, Quảng Bình 
235 Trần Thị Ng. 39 1800145658 1/11/2018 Vĩnh Ninh, TP Huế 
236 Phạm Thị Ng. 55 1900009436 24/1/2019 Vinh Xuân, Phú Vang, TT Huế 
237 Lê Thanh Ngh. 42 2000016332 11/2/2020 Phong Điền, TT Huế 
238 Lê Hữu Nh. 30 1800145658 31/7/2019 Quảng Phú, Quảng Điền, TT Huế 
239 Trần Tiến Nh. 37 1900079050 30/5/2019 Quảng Vinh, Quảng Điền, TT Huế 
240 Nguyễn Văn Nh. 52 1900141857 12/9/2019 Trà Dương, Bắc Trà My, Quảng Nam 
241 Nguyễn Thị Nh. 53 1900173545 5/11/2019 Duy Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình 
242 Nguyễn Thị O. 31 1900058962 22/4/2019 Quảng Tân, Ba Đồn, Quảng Bình 
243 Hoàng Minh Ph. 44 1900022391 25/2/2019 Cam Thành, Cam Lộ, Quảng Trị 
244 Nguyễn Trường Ph. 39 1900067255 10/5/2019 Bảo Ninh, TP Đồng Hới 
245 Đào Duy Ph. 37 1800102959 28/9/2018 An Đông, TP Huế 
246 Phan Thị Hồng Ph. 39 2000003171 8/1/2020 Đức Ninh, TP Đồng Hới, 
247 Võ Ph. 55 1800163219 5/12/2018 Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị 
248 Trần Thị Thanh Ph. 46 1800102959 15/8/2018 Đồng Mỹ, TP Đồng Hới 
249 Phan Thị Kim Q. 39 1900046443 4/4/2019 Lộc Bổn, Phú Lộc, TT Huế 
250 Nguyễn Thị Q. 43 1800117047 12/9/2018 A Lưới, TT Huế 
251 Phạm Thị Q. 47 1900022808 25/2/2019 Thị trấn Cam Lộ, Quảng Trị 
252 Hồ Thị R. 69 1800138619 19/10/2018 Nhân Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình 
253 Nguyễn Thị R. 47 1900047096 5/4/2019 Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 
254 Trần Ngọc R. 46 1900112286 23/7/2019 Ninh Cường, Trực Ninh, Nam Định 
255 Trần Văn S. 53 1900079310 30/5/2019 Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình 
256 Phùng Thị S. 63 1900067264 10/5/2019 Liên Chiểu, TP Đà Nẵng 
257 Trần Thị S. 42 1900022574 25/2/2019 Vinh Hiền, Phú Lộc, TT Huế 
258 Võ Văn S. 34 1800163136 5/12/2018 An Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình 
259 Trần Văn S. 39 2000016485 11/2/2020 Võ Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình 
260 Phan Thị S. 45 1900102931 9/7/2019 Vinh An, Phú Vang, TT Huế 
261 Võ Đình S. 39 1800121236 19/9/2018 Hải Vĩnh, Hải Lăng, Quảng Trị 
262 Nguyễn Văn S. 44 1800153562 16/11/2018 468 Nguyễn Thị Minh Khai, HCM 
263 Trương Công T. 38 1800172935 28/12/2018 Bình Dương, Thăng Bình, Quảng Nam 
264 Nguyễn Quốc T. 45 1800132154 9/10/2018 Hương Văn, Hương Trà, TT Huế 
265 Nguyễn Thị T. 52 1900047066 5/4/2019 Hoa Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình 
266 Nguyễn Công T. 45 1900067265 10/5/2019 Hương Chữ, Hương Trà, TT Huế 
267 Nguyễn Văn T. 57 1900189863 6/12/2019 Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông 
268 Lê Văn T. 40 1800009175 22/4/2019 Gio Việt, Gio Linh, Quảng Trị 
269 Đỗ Sĩ T. 44 1900021308 22/2/2019 Kiến Giang, Lệ Thủy, Quảng Bình 
270 Hoàng Thị T. 64 1800128821 3/10/2018 Hồ Xá, Vĩnh Linh, Quảng Trị 
271 Nguyễn Đăng T. 44 1900038093 22/3/2019 Hưng Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình 
272 Dương Công T. 58 1900046390 4/4/2019 Tân Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình 
273 La Thị T. 58 1900166258 23/10/2019 Vinh Hà, Phú Vang, TT Huế 
274 Lê Văn Th. 39 1800126317 28/9/2018 Nghĩa An, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 
275 Mai Văn Th. 28 1900020980 22/2/2019 Vinh Mỹ, Phú Lộc, TT Huế 
276 Đoàn Minh Th. 41 1900046370 4/4/2019 Triệu Thuận, Triệu Phong, Quảng Trị 
277 Nguyễn Minh Th. 44 1900032251 13/3/2019 Vạn Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình 
278 Lê Ngọc Th. 52 1900021137 22/2/2019 Triệu Vân, Triệu Phong, Quảng Trị 
279 Trần Thị Th. 37 1900046274 4/4/2019 Sơn Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình 
280 Văn Viết Th. 50 1900038129 22/3/2019 Vinh Hà, Phú Vang, TT Huế 
281 Nguyễn Chí Th. 52 1800172936 28/12/2018 Bình Dương, Thăng Bình, Quảng Nam 
282 Nguyễn Văn Th. 54 1900038212 22/3/2019 Xuân Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình 
283 Nguyễn Hồng Th. 62 1900103073 9/7/2019 Vĩnh Chấp, Vĩnh Linh, Quảng Trị 
284 Huỳnh Tấn Th. 63 1900135092 29/8/2019 Phong Hải, Phong Điền, TT Huế 
285 Đào Thị Th. 50 1900046439 4/4/2019 Nghĩa Ninh, TP Đồng Hới 
286 Hoàng Kim Th. 46 1800163235 5/12/2018 Hải Lâm, Hải Lăng, Quảng Trị 
287 Trịnh Thị Th. 50 1900153598 2/10/2019 Trường An, TP Huế 
288 Trương Viết Th. 49 2000007128 17/1/2020 Phú Thuận, Phú Vang, TT Huế 
289 Phan Thị Th. 56 1900117488 31/7/2019 Triệu Phước, Triệu Phong, Quảng Trị 
290 Lê Viết Th. 51 1900144753 17/9/2018 Vinh Hiền, Phú Lộc, TT Huế 
291 Trần Thị Th. 56 1900006730 17/1/2019 Hiền Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình 
292 Lê Văn Th. 61 1900022652 25/2/2019 An Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình 
293 Lương Văn Th. 63 1900006562 17/1/2019 Phú Bài, Hương Thủy, TT Huế 
294 Hoàng Đình Th. 27 1900020913 22/2/2019 Kỳ Phương, Kỳ Anh, Hà Tĩnh 
295 Trần Thiên Th. 31 1900031908 13/3/2019 Phú Thượng, Phú Vang, TT Huế 
296 Bùi Thi Vé Th. 59 1900058849 22/4/2019 Dương Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình 
297 Trương Đức Th. 42 1800128878 3/10/2018 Hải Dương, Hương Trà, TT Huế 
298 Hoàng Th. 75 2000003319 8/1/2020 Vinh Xuân, Phú Vang, TT Huế 
299 Lê Mộng Th. 34 1900067425 10/5/2019 Phú Hải, Phú Vang, TT Huế 
300 Trương Thị Th. 38 1900047169 5/4/2019 Phú Thượng, Phú Vang, TT Huế 
301 Nguyễn Thị Hồng Th. 53 1900037824 22/3/2019 An Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình 
302 Nguyễn Văn Th. 60 1800170052 21/12/2018 Quảng Ninh, Ba Đồn, Quảng Bình 
303 Hồ Văn Th. 37 1900021017 22/2/2019 Vĩnh Thạch, Vĩnh Linh, Quảng Trị 
304 Hồ Thị Th. 44 1900144544 17/9/2019 Ba Lòng, Đakrông, Quảng Trị 
305 Phan Thị Th. 48 1900024058 27/2/2019 Phú Vang, TT Huế 
306 Lê Thị Th. 42 1900046309 4/4/2019 Tây Lộc, TP Huế 
307 Nguyễn Thị Th. 44 1900149639 25/9/2019 Hoa Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình 
308 Lê Thị Th. 45 2000003118 8/1/2020 Thuận Hòa, TP Huế 
309 Phan Thị Th. 61 1900116520 30/7/2019 Hoa Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình 
310 Hồ Thị Th. 57 1900044921 2/4/2019 Phước Vĩnh, TP Huế 
311 Trần Thị Thanh Tr. 42 1900021054 22/2/2019 Phường 2, TP Đông Hà 
312 Lê Thị Thảo Tr. 49 1800117264 12/9/2018 Thủy Châu, Hương Thủy, TT Huế 
313 Lê Thị Thùy Tr. 51 1800128998 3/10/2018 Lộc Bổn, Phú Lộc, TT Huế 
314 Dương Xuân Tr. 46 1900079234 30/5/2019 Hòa Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình 
315 Trần Nguyên Tr. 66 1900149585 25/9/2019 Trung Hải, Gio Linh, Quảng Trị 
316 Hoàng Văn Tr. 46 1900020951 22/2/2019 Bắc Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình 
317 Nguyễn Thị U. 68 1900200254 27/12/2019 Cam Thành, Cam Lộ, Quảng Trị 
318 Nguyễn Thị V. 82 2000019833 18/2/2020 Gio Việt, Gio Linh, Quảng Trị 
319 Nguyễn Văn V. 66 1900079245 30/5/2019 Quảng Minh, Ba Đồn, Quảng Bình 
320 Hồ Văn V. 30 1900046347 4/4/2019 Sơn Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình 
321 Nguyễn Văn V. 52 1900058860 22/4/2019 Lộc Bổn, Phú Lộc, Huế 
322 Lê Văn V. 41 1800138684 19/10/2018 Thạch Liên, Thạch Hà, Hà Tĩnh 
323 Nguyễn Công V. 48 1800145470 1/11/2018 Triệu Độ, Triệu Phong, Quảng Trị 
324 Lê Minh V. 48 1900046306 4/4/2019 Tây Lộc, TP Huế 
325 Phan Thị X. 71 2000003317 8/1/2020 Vinh Xuân, Phú Vang, TT Huế 
326 Lê Thị Lệ X. 29 1900021391 22/2/2019 Phường 3, TP Đông Hà, 
327 Nguyễn Thị X. 43 1800138515 19/10/2018 Quảng Đông, Quảng Trạch, Quảng Bình 
328 Hà Thị X. 56 1900166176 23/10/2019 Thuận Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Bình 
329 Nguyễn Thị X. 58 1800126465 28/9/2018 Gia Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình 
330 Trần Thị X. 54 1900009476 24/1/2019 Quảng Phú, Quảng Điền, TT Huế 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_moi_lien_quan_giua_nong_do_25_hydroxyvita.pdf
  • pdf6.TRÍCH YẾU LUẬN ÁN full.pdf
  • pdfNHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN.pdf
  • pdfTÓM TẮT LUẬN ÁN ĐHH TIẾNG ANH.pdf
  • pdfTÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾNG VIỆT.pdf